Thông tư 12/2018/TT-BTNMT Danh mục địa danh phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Sóc Trăng
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ Số: 12/2018/TT-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 28 tháng 9 năm 2018 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Sóc Trăng.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 11 năm 2018.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC ĐỊA DANH
DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2018/TT-BTNMT ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phần đất liền phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Sóc Trăng được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực phần đất liền tỉnh Sóc Trăng.
2. Danh mục địa danh tỉnh Sóc Trăng được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố, thị xã và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa, địa danh trong ngoặc đơn là tên gọi khác của địa danh.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”; TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”; TX. là chữ viết tắt của “thị xã”; H. là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”; nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”; nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “Địa danh”.
Phần II. DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH SÓC TRĂNG
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Sóc Trăng gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT | Đơn vị hành chính cấp huyện | Trang |
1 | Thành phố Sóc Trăng |
|
2 | Thị xã Ngã Năm |
|
3 | Thị xã Vĩnh Châu |
|
4 | Huyện Châu Thành |
|
5 | Huyện Cù Lao Dung |
|
6 | Huyện Kế Sách |
|
7 | Huyện Long Phú |
|
8 | Huyện Mỹ Tú |
|
9 | Huyện Mỹ Xuyên |
|
10 | Huyện Thạnh Trị |
|
11 | Huyện Trần Đề |
|
Địa danh | Nhóm đối tượng | Tên ĐVHC cấp xã | Tên ĐVHC cấp huyện | Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng | Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tọa độ trung tâm | Tọa độ điểm đầu | Tọa độ điểm cuối | ||||||||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |||||
(độ, phút, giây) | (độ, phút, giây) | (độ, phút, giây) | (độ, phút, giây) | (độ, phút, giây) | (độ, phút, giây) | |||||
Khóm 1 | DC | Phường 1 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 18'' | 105° 58' 23'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
Khóm 2 | DC | Phường 1 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 19'' | 105° 58' 21'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
Khóm 3 | DC | Phường 1 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 20'' | 105° 58' 13'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
Khóm 4 | DC | Phường 1 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 24'' | 105° 58' 07'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
cầu 30 tháng 4 | KX | Phường 1 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 28'' | 105° 58' 15'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
cầu C247 | KX | Phường 1 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 27'' | 105° 58' 26'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
đường 30 tháng 4 | KX | Phường 1 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 36' 13'' | 105° 58' 12'' | 09° 34' 26'' | 105° 59' 12'' | C-48-56-D-d |
đường Hai Bà Trưng | KX | Phường 1 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 36' 25'' | 105° 58' 25'' | 09° 36' 13'' | 105° 58' 19'' | C-48-56-D-d |
đường Lý Thường Kiệt | KX | Phường 1 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 36' 29'' | 105° 58' 04'' | 09° 36' 29'' | 106° 00' 12'' | C-48-56-D-d |
đường Nguyễn Huệ | KX | Phường 1 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 36' 29'' | 105° 58' 04'' | 09° 35' 42'' | 105° 58' 56'' | C-48-56-D-d |
Hòa An Hội Quán (chùa Ông Bổn) | KX | Phường 1 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 23'' | 105° 58' 26'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
sông Maspero | TV | Phường 1 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 37' 52'' | 105° 57' 02'' | 09° 36' 22'' | 106° 01' 18'' | C-48-56-D-d |
Khóm 1 | DC | Phường 2 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 01'' | 105° 57' 46'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
Khóm 2 | DC | Phường 2 | TP. Sóc Trăng | 09° 35' 36'' | 105° 57' 47'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
Khóm 3 | DC | Phường 2 | TP. Sóc Trăng | 09° 35' 32'' | 105° 57' 20'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
Khóm 4 | DC | Phường 2 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 08'' | 105° 57' 32'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
Khóm 5 | DC | Phường 2 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 20'' | 105° 57' 51'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
Khóm 6 | DC | Phường 2 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 25'' | 105° 58' 02'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
Khóm 7 | DC | Phường 2 | TP. Sóc Trăng | 09° 35' 58'' | 105° 57' 14'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
cầu Khánh Hưng | KX | Phường 2 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 30'' | 105° 57' 36'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
cầu Kinh Xáng | KX | Phường 2 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 55'' | 105° 57' 43'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
chùa Hương Sơn | KX | Phường 2 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 13'' | 105° 57' 52'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
chùa Vĩnh Hưng | KX | Phường 2 | TP. Sóc Trăng | 09° 35' 40'' | 105° 58' 01'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
đường 30 tháng 4 | KX | Phường 2 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 36' 13'' | 105° 58' 12'' | 09° 34' 26'' | 105° 59' 12'' | C-48-56-D-d |
đường Nguyễn Trung Trực | KX | Phường 2 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 35' 50'' | 105° 57' 59'' | 09° 36' 11'' | 105° 58' 10'' | C-48-56-D-d |
đường Nguyễn Văn Linh | KX | Phường 2 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 35' 22'' | 105° 57' 51'' | 09° 36' 33'' | 105° 57' 57'' | C-48-56-D-d |
đường Phú Lợi | KX | Phường 2 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 36' 04'' | 105° 57' 28'' | 09° 35' 44'' | 105° 58' 12'' | C-48-56-D-d |
đường Trần Bình Trọng | KX | Phường 2 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 35' 52'' | 105° 57' 57'' | 09° 36' 12'' | 105° 58' 07'' | C-48-56-D-d |
đường Trần Hưng Đạo | KX | Phường 2 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 36' 01'' | 105° 56' 52'' | 09° 36' 06'' | 105° 58' 16'' | C-48-56-D-d |
đường Trương Công Định | KX | Phường 2 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 36' 27'' | 105° 57' 35'' | 09° 36' 12'' | 105° 58' 10'' | C-48-56-D-d |
đường Tuyến tránh Quốc lộ 1 | KX | Phường 2 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 37' 58'' | 105° 57' 07'' | 09° 34' 05'' | 105° 56' 47'' | C-48-56-D-d |
Quốc lộ 1 | KX | Phường 2 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 46' 33'' | 105° 50' 45'' | 09° 23' 44'' | 105° 42' 41'' | C-48-56-D-d |
tịnh xá Ngọc Khánh | KX | Phường 2 | TP. Sóc Trăng | 09° 35' 39'' | 105° 58' 00'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
Trường Quân sự Quân khu 9 | KX | Phường 2 | TP. Sóc Trăng | 09° 35' 15'' | 105° 57' 39'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
kênh 8 Thước | TV | Phường 2 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 30' 56'' | 105° 50' 16'' | 09° 36' 29'' | 105° 57' 32'' | C-48-56-D-d |
kênh Tân Phước - An Tập | TV | Phường 2 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 42' 41'' | 105° 46' 33'' | 09° 36' 56'' | 105° 57' 42'' | C-48-56-D-d |
kênh xáng Xà Lan | TV | Phường 2 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 36' 34'' | 105° 57' 57'' | 09° 35' 49'' | 105° 54' 05'' | C-48-56-D-d |
rạch Phú Tức | TV | Phường 2 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 36' 16'' | 105° 56' 18'' | 09° 36' 17'' | 105° 57' 22'' | C-48-56-D-d |
sông Maspero | TV | Phường 2 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 37' 52'' | 105° 57' 02'' | 09° 36' 22'' | 106° 01' 18'' | C-48-56-D-d |
Khóm 1 | DC | Phường 3 | TP. Sóc Trăng | 09° 35' 30'' | 105° 58' 52'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
Khóm 2 | DC | Phường 3 | TP. Sóc Trăng | 09° 35' 59'' | 105° 58' 28'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
Khóm 3 | DC | Phường 3 | TP. Sóc Trăng | 09° 35' 54'' | 105° 58' 25'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
Khóm 4 | DC | Phường 3 | TP. Sóc Trăng | 09° 35' 44'' | 105° 58' 23'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
Khóm 5 | DC | Phường 3 | TP. Sóc Trăng | 09° 35' 34'' | 105° 58' 35'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
Khóm 6 | DC | Phường 3 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 03'' | 105° 58' 21'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
Khóm 7 | DC | Phường 3 | TP. Sóc Trăng | 09° 35' 38'' | 105° 58' 04'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
Khóm 8 | DC | Phường 3 | TP. Sóc Trăng | 09° 35' 13'' | 105° 58' 23'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
Khóm 9 | DC | Phường 3 | TP. Sóc Trăng | 09° 34' 38'' | 105° 58' 11'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
chùa Ma Ha Túp (Chùa Dơi) | KX | Phường 3 | TP. Sóc Trăng | 09° 34' 47'' | 105° 58' 13'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
chùa Nam Sơn | KX | Phường 3 | TP. Sóc Trăng | 09° 35' 54'' | 105° 58' 24'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
đền thờ Phật Mẫu | KX | Phường 3 | TP. Sóc Trăng | 09° 35' 57'' | 105° 58' 34'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
đường 30 tháng 4 | KX | Phường 3 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 36' 13'' | 105° 58' 12'' | 09° 34' 26'' | 105° 59' 12'' | C-48-56-D-d |
đường Lê Hồng Phong | KX | Phường 3 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 36' 07'' | 105° 58' 17'' | 09° 34' 33'' | 105° 58' 35'' | C-48-56-D-d |
đường Nguyễn Thị Minh Khai | KX | Phường 3 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 35' 53'' | 105° 58' 20'' | 09° 36' 10'' | 105° 58' 26'' | C-48-56-D-d |
đường Phú Lợi | KX | Phường 3 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 36' 04'' | 105° 57' 28'' | 09° 35' 44'' | 105° 58' 12'' | C-48-56-D-d |
đường Trần Hưng Đạo | KX | Phường 3 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 36' 01'' | 105° 56' 52'' | 09° 36' 06'' | 105° 58' 16'' | C-48-56-D-d |
Đài truyền hình Sóc Trăng | KX | Phường 3 | TP. Sóc Trăng | 09° 35' 28'' | 105° 58' 29'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
kênh 19 tháng 5 | TV | Phường 3 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 33' 08'' | 105° 56' 23'' | 09° 34' 56'' | 105° 57' 46'' | C-48-56-D-d |
kênh Cô Bắc | TV | Phường 3 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 35' 35'' | 105° 58' 55'' | 09° 34' 46'' | 105° 59' 13'' | C-48-56-D-d |
Kênh Mới | TV | Phường 3 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 34' 30'' | 105° 57' 29'' | 09° 34' 46'' | 105° 59' 13'' | C-48-56-D-d |
Khóm 1 | DC | Phường 4 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 00'' | 105° 59' 15'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
Khóm 2 | DC | Phường 4 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 05'' | 105° 58' 52'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
Khóm 3 | DC | Phường 4 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 21'' | 105° 58' 57'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
Khóm 4 | DC | Phường 4 | TP. Sóc Trăng | 09° 35' 49'' | 105° 59' 37'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
Khóm 5 | DC | Phường 4 | TP. Sóc Trăng | 09° 35' 50'' | 106° 00' 48'' |
|
|
|
| C-48-57-C-c |
Khóm 6 | DC | Phường 4 | TP. Sóc Trăng | 09° 35' 26'' | 106° 00' 42'' |
|
|
|
| C-48-57-C-c |
chùa Pem Buôl Thmây | KX | Phường 4 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 31'' | 106° 01' 08'' |
|
|
|
| C-48-57-C-c |
đường Bạch Đằng | KX | Phường 4 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 36' 26'' | 106° 01' 16'' | 09° 34' 32'' | 105° 59' 18'' | C-48-56-D-d; C-48-57-C-c |
đường Lý Thường Kiệt | KX | Phường 4 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 36' 29'' | 105° 58' 04'' | 09° 36' 29'' | 106° 00' 12'' | C-48-56-D-d |
đường Mạc Đĩnh Chi | KX | Phường 4 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 36' 20'' | 105° 58' 28'' | 09° 35' 28'' | 106° 00' 34'' | C-48-56-D-d; C-48-57-C-c |
tịnh xá Ngọc Mỹ | KX | Phường 4 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 00'' | 105° 59' 19'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
kênh Nhân Lực | TV | Phường 4 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 36' 30'' | 106° 00' 12'' | 09° 35' 35'' | 105° 58' 55'' | C-48-56-D-d; C-48-57-C-c |
kênh Quản Khuôl | TV | Phường 4 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 36' 31'' | 106° 00' 29'' | 09° 35' 04'' | 105° 59' 07'' | C-48-57-C-c |
sông Maspero | TV | Phường 4 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 37' 52'' | 105° 57' 02'' | 09° 36' 22'' | 106° 01' 18'' | C-48-56-D-d; C-48-57-C-c |
sông Saintard | TV | Phường 4 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 34' 23'' | 105° 59' 46'' | 09° 43' 57'' | 106° 04' 28'' | C-48-56-D-d; C-48-57-C-c |
Khóm 1 | DC | Phường 5 | TP. Sóc Trăng | 09° 37' 02'' | 105° 58' 53'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
Khóm 2 | DC | Phường 5 | TP. Sóc Trăng | 09° 37' 11'' | 105° 58' 54'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
Khóm 3 | DC | Phường 5 | TP. Sóc Trăng | 09° 37' 40'' | 105° 59' 05'' |
|
|
|
| C-48-56-D-b |
Khóm 4 | DC | Phường 5 | TP. Sóc Trăng | 09° 39' 03'' | 105° 59' 24'' |
|
|
|
| C-48-56-D-b |
Khóm 5 | DC | Phường 5 | TP. Sóc Trăng | 09° 38' 34'' | 106° 01' 05'' |
|
|
|
| C-48-57-C-a |
Bửu Sơn Tự (chùa Đất Sét) | KX | Phường 5 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 56'' | 105° 58' 42'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
chùa Phước Nghiêm | KX | Phường 5 | TP. Sóc Trăng | 09° 37' 15'' | 105° 58' 39'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
chùa Som Rông | KX | Phường 5 | TP. Sóc Trăng | 09° 37' 29'' | 105° 58' 47'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
đường Lương Đình Của (Quốc lộ 60) | KX | Phường 5 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 39' 30'' | 105° 59' 56'' | 09° 38' 30'' | 105° 59' 30'' | C-48-56-D-b |
đường Tôn Đức Thắng (Quốc lộ 60) | KX | Phường 5 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 38' 30'' | 105° 59' 30'' | 09° 36' 40'' | 105° 58' 34'' | C-48-56-D-b; C-48-56-D-d |
Quốc lộ 60 | KX | Phường 5 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 45' 20'' | 106° 06' 21'' | 09° 37' 58'' | 105° 57' 07'' | C-48-56-D-b; C-48-56-D-d |
kênh 2 tháng 9 | TV | Phường 5 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 38' 11'' | 106° 01' 02'' | 09° 37' 30'' | 105° 59' 06'' | C-48-57-C-a; C-48-56-D-b |
kênh 6 Thước | TV | Phường 5 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 39' 48'' | 106° 00' 52'' | 09° 36' 50'' | 105° 59' 37'' | C-48-57-C-a; C-48-56-D-b; C-48-56-D-d |
kênh Chông Chác | TV | Phường 5 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 38' 41'' | 106° 01' 14'' | 09° 38' 29'' | 105° 59' 29'' | C-48-56-D-b; C-48-57-C-a |
kênh Hồ Nước Ngọt | TV | Phường 5 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 41' 18'' | 105° 57' 33'' | 09° 36' 55'' | 105° 58' 10'' | C-48-56-D-d; C-48-56-D-b |
sông Chông Chác | TV | Phường 5 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 39' 36'' | 106° 02' 02'' | 09° 38' 11'' | 106° 01' 02'' | C-48-57-C-a |
sông Văn Cơ | TV | Phường 5 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 38' 26'' | 106° 02' 37'' | 09° 38' 42'' | 105° 59' 05'' | C-48-56-D-b |
Khóm 1 | DC | Phường 6 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 59'' | 105° 57' 46'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
Khóm 2 | DC | Phường 6 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 40'' | 105° 57' 57'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
Khóm 3 | DC | Phường 6 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 33'' | 105° 58' 10'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
Khóm 4 | DC | Phường 6 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 32'' | 105° 58' 22'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
Khóm 5 | DC | Phường 6 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 42'' | 105° 58' 16'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
Khóm 6 | DC | Phường 6 | TP. Sóc Trăng | 09° 37' 26'' | 105° 57' 54'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
cầu 30 tháng 4 | KX | Phường 6 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 28'' | 105° 58' 15'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
cầu C247 | KX | Phường 6 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 27'' | 105° 58' 26'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
cầu Kinh Xáng | KX | Phường 6 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 55'' | 105° 57' 43'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
chùa Khleáng | KX | Phường 6 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 40'' | 105° 58' 31'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
chùa Long Hưng | KX | Phường 6 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 47'' | 105° 57' 52'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
chùa Từ Thuyền | KX | Phường 6 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 36'' | 105° 58' 06'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
đường Tôn Đức Thắng (Quốc lộ 60) | KX | Phường 6 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 38' 30'' | 105° 59' 30'' | 09° 36' 40'' | 105° 58' 34'' | C-48-56-D-d |
Khu văn hóa Hồ NướcNgọt | KX | Phường 6 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 49'' | 105° 58' 13'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
Quốc lộ 1 | KX | Phường 6 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 46' 33'' | 105° 50' 45'' | 09° 23' 44'' | 105° 42' 41'' | C-48-56-D-d |
Quốc lộ 60 | KX | Phường 6 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 45' 20'' | 106° 06' 21'' | 09° 37' 58'' | 105° 57' 07'' | C-48-56-D-d |
Trường Tabred (Trường PTTH iSchool Sóc Trăng) | KX | Phường 6 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 33'' | 105° 58' 26'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
kênh 30 tháng 4 | TV | Phường 6 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 46' 58'' | 105° 52' 18'' | 09° 36' 53'' | 105° 58' 12'' | C-48-56-D-d; C-48-56-D-b |
kênh Hồ Nước Ngọt | TV | Phường 6 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 41' 18'' | 105° 57' 33'' | 09° 36' 55'' | 105° 58' 10'' | C-48-56-D-d; C-48-56-D-b |
sông Maspero | TV | Phường 6 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 37' 52'' | 105° 57' 02'' | 09° 36' 22'' | 106° 01' 18'' | C-48-56-D-d |
Khóm 1 | DC | Phường 7 | TP. Sóc Trăng | 09° 37' 27'' | 105° 57' 29'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
Khóm 2 | DC | Phường 7 | TP. Sóc Trăng | 09° 37' 58'' | 105° 57' 09'' |
|
|
|
| C-48-56-D-b |
Khóm 3 | DC | Phường 7 | TP. Sóc Trăng | 09° 37' 39'' | 105° 57' 09'' |
|
|
|
| C-48-56-D-b |
Khóm 4 | DC | Phường 7 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 45'' | 105° 57' 05'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
Khóm 5 | DC | Phường 7 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 51'' | 105° 56' 48'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
Khóm 6 | DC | Phường 7 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 23'' | 105° 57' 17'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
cầu Khánh Hưng | KX | Phường 7 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 30'' | 105° 57' 36'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
cầu Kinh Xáng | KX | Phường 7 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 55'' | 105° 57' 43'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
chùa Năng Nhơn | KX | Phường 7 | TP. Sóc Trăng | 09° 37' 46'' | 105° 57' 13'' |
|
|
|
| C-48-56-D-b |
chùa Pô Thi Satha Ram (chùa Sóc Vồ) | KX | Phường 7 | TP. Sóc Trăng | 09° 37' 21'' | 105° 56' 47'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
Di tích lịch sử văn hóa Địa điểm Chiến thắng Bố Thảo | KX | Phường 7 | TP. Sóc Trăng | 09° 37' 03'' | 105° 56' 36'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | KX | Phường 7 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 36' 31'' | 105° 57' 36'' | 09° 37' 00'' | 105° 56' 34'' | C-48-56-D-d |
đường Tuyến tránh Quốc lộ 1 | KX | Phường 7 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 37' 58'' | 105° 57' 07'' | 09° 34' 05'' | 105° 56' 47'' | C-48-56-D-b; C-48-56-D-d |
Đường tỉnh 938 | KX | Phường 7 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 37' 00'' | 105° 56' 34'' | 09° 33' 36'' | 105° 48' 11'' | C-48-56-D-d |
Quốc lộ 1 | KX | Phường 7 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 46' 33'' | 105° 50' 45'' | 09° 23' 44'' | 105° 42' 41'' | C-48-56-D-b; C-48-56-D-d |
Quốc lộ 60 | KX | Phường 7 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 45' 20'' | 106° 06' 21'' | 09° 37' 58'' | 105° 57' 07'' | C-48-56-D-b |
cống Bố Thảo | TV | Phường 7 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 27'' | 105° 57' 20'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
kênh 30 tháng 4 | TV | Phường 7 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 46' 58'' | 105° 52' 18'' | 09° 36' 53'' | 105° 58' 12'' | C-48-56-D-b |
kênh 8 Thước | TV | Phường 7 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 30' 56'' | 105° 50' 16'' | 09° 36' 29'' | 105° 57' 32'' | C-48-56-D-d |
kênh Hồ Nước Ngọt | TV | Phường 7 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 41' 18'' | 105° 57' 33'' | 09° 36' 55'' | 105° 58' 10'' | C-48-56-D-b |
kênh Phú Tức | TV | Phường 7 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 36' 00'' | 105° 56' 28'' | 09° 34' 15'' | 105° 54' 49'' | C-48-56-D-d |
kênh Tân Phước - An Tập | TV | Phường 7 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 42' 41'' | 105° 46' 33'' | 09° 36' 56'' | 105° 57' 42'' | C-48-56-D-d |
kênh xáng Xà Lan | TV | Phường 7 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 36' 33'' | 105° 57' 56'' | 09° 35' 49'' | 105° 54' 06'' | C-48-56-D-d |
rạch Phú Tức | TV | Phường 7 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 36' 16'' | 105° 56' 18'' | 09° 36' 17'' | 105° 57' 22'' | C-48-56-D-d |
sông Maspero | TV | Phường 7 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 37' 52'' | 105° 57' 02'' | 09° 36' 22'' | 106° 01' 18'' | C-48-56-D-d; C-48-56-D-b |
Khóm 1 | DC | Phường 8 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 36'' | 105° 58' 41'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
Khóm 2 | DC | Phường 8 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 44'' | 105° 58' 38'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
Khóm 3 | DC | Phường 8 | TP. Sóc Trăng | 09° 37' 02'' | 106° 00' 37'' |
|
|
|
| C-48-57-C-c |
Khóm 4 | DC | Phường 8 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 29'' | 105° 59' 03'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
Khóm 5 | DC | Phường 8 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 38'' | 106° 00' 37'' |
|
|
|
| C-48-57-C-c |
Khóm 6 | DC | Phường 8 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 46'' | 106° 01' 36'' |
|
|
|
| C-48-57-C-c |
Khóm 7 | DC | Phường 8 | TP. Sóc Trăng | 09° 37' 20'' | 106° 01' 35'' |
|
|
|
| C-48-57-C-c |
cầu C247 | KX | Phường 8 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 27'' | 105° 58' 26'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
cầu Saintard | KX | Phường 8 | TP. Sóc Trăng | 09° 37' 30'' | 106° 02' 08'' |
|
|
|
| C-48-57-C-c |
cầu Xã Xiểng | KX | Phường 8 | TP. Sóc Trăng | 09° 37' 13'' | 106° 01' 19'' |
|
|
|
| C-48-57-C-c |
chùa Peam Buôl Chăs | KX | Phường 8 | TP. Sóc Trăng | 09° 37' 15'' | 106° 01' 25'' |
|
|
|
| C-48-57-C-c |
đường Phạm Hùng | KX | Phường 8 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 36' 37'' | 105° 58' 40'' | 09° 37' 30'' | 106° 02' 07'' | C-48-57-C-c; C-48-56-D-d; C-48-57-C-a |
đường Tôn Đức Thắng | KX | Phường 8 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 38' 30'' | 105° 59' 30'' | 09° 36' 40'' | 105° 58' 34'' | C-48-56-D-d |
Đường tỉnh 933 | KX | Phường 8 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 36' 37'' | 105° 58' 40'' | 09° 39' 26'' | 106° 09' 39'' | C-48-57-C-c; C-48-56-D-d |
Nhà máy Đường Sóc Trăng | KX | Phường 8 | TP. Sóc Trăng | 09° 37' 38'' | 106° 02' 02'' |
|
|
|
| C-48-57-C-c |
Quốc lộ 60 | KX | Phường 8 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 45' 20'' | 106° 06' 21'' | 09° 37' 58'' | 105° 57' 07'' | C-48-56-D-d |
kênh 2 tháng 9 | TV | Phường 8 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 38' 11'' | 106° 01' 02'' | 09° 37' 30'' | 105° 59' 06'' | C-48-57-C-a; C-48-56-D-b |
kênh 6 Thước | TV | Phường 8 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 39' 48'' | 106° 00' 52'' | 09° 36' 50'' | 105° 59' 37'' | C-48-57-D-b; C-48-56-D-d |
sông Maspero | TV | Phường 8 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 37' 52'' | 105° 57' 02'' | 09° 36' 22'' | 106° 01' 18'' | C-48-56-D-d; C-48-57-C-c |
sông Saintard | TV | Phường 8 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 34' 23'' | 105° 59' 46'' | 09° 43' 57'' | 106° 04' 28'' | C-48-57-C-c |
Khóm 1 | DC | Phường 9 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 16'' | 105° 58' 29'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
Khóm 2 | DC | Phường 9 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 12'' | 105° 58' 30'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
Khóm 3 | DC | Phường 9 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 06'' | 105° 58' 39'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
Khóm 4 | DC | Phường 9 | TP. Sóc Trăng | 09° 35' 51'' | 105° 58' 44'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
Khóm 5 | DC | Phường 9 | TP. Sóc Trăng | 09° 35' 14'' | 105° 59' 05'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
Khóm 6 | DC | Phường 9 | TP. Sóc Trăng | 09° 35' 24'' | 106° 00' 28'' |
|
|
|
| C-48-57-C-c |
chùa Đại Giác | KX | Phường 9 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 00'' | 105° 58' 39'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
chùa Quan Âm | KX | Phường 9 | TP. Sóc Trăng | 09° 35' 55'' | 105° 58' 43'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
đường 30 tháng 4 | KX | Phường 9 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 36' 13'' | 105° 58' 12'' | 09° 34' 26'' | 105° 59' 12'' | C-48-56-D-d |
đường Bạch Đằng | KX | Phường 9 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 36' 26'' | 106° 01' 16'' | 09° 34' 32'' | 105° 59' 18'' | C-48-56-D-d; C-48-57-C-c |
đường Mạc Đĩnh Chi | KX | Phường 9 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 36' 20'' | 105° 58' 28'' | 09° 35' 28'' | 106° 00' 34'' | C-48-56-D-d |
đường Nguyễn Huệ | KX | Phường 9 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 36' 29'' | 105° 58' 04'' | 09° 35' 42'' | 105° 58' 56'' | C-48-56-D-d |
hội quán Hưng Hòa Tự | KX | Phường 9 | TP. Sóc Trăng | 09° 36' 18'' | 105° 58' 29'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
kênh 3 tháng 2 | TV | Phường 9 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 35' 53'' | 105° 59' 14'' | 09° 34' 43'' | 105° 59' 42'' | C-48-56-D-d |
kênh Bắc Tà Ky | TV | Phường 9 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 34' 46'' | 105° 59' 13'' | 09° 33' 43'' | 105° 59' 41'' | C-48-56-D-d |
kênh Cô Bắc | TV | Phường 9 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 35' 35'' | 105° 58' 55'' | 09° 34' 46'' | 105° 59' 13'' | C-48-56-D-d |
kênh Nhân Lực | TV | Phường 9 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 36' 30'' | 106° 00' 12'' | 09° 35' 35'' | 105° 58' 55'' | C-48-56-D-d |
kênh Quản Khuôl | TV | Phường 9 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 36' 31'' | 106° 00' 29'' | 09° 35' 04'' | 105° 59' 07'' | C-48-57-C-c; C-48-56-D-d |
kênh Ranh Phường 9 | TV | Phường 9 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 34' 43'' | 105° 59' 42'' | 09° 34' 33'' | 105° 59' 18'' | C-48-56-D-d |
sông Saintard | TV | Phường 9 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 34' 23'' | 105° 59' 46'' | 09° 43' 57'' | 106° 04' 28'' | C-48-57-C-c; C-48-56-D-d |
khóm Tâm Trung | DC | Phường 10 | TP. Sóc Trăng | 09° 34' 17'' | 105° 56' 58'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
Khóm 1 | DC | Phường 10 | TP. Sóc Trăng | 09° 34' 02'' | 105° 57' 47'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
Khóm 2 | DC | Phường 10 | TP. Sóc Trăng | 09° 34' 09'' | 105° 56' 49'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
Khóm 3 | DC | Phường 10 | TP. Sóc Trăng | 09° 35' 12'' | 105° 56' 59'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
chùa Chrôi Tưm Chăs | KX | Phường 10 | TP. Sóc Trăng | 09° 34' 27'' | 105° 57' 11'' |
|
|
|
| C-48-56-D-d |
đường An Dương Vương | KX | Phường 10 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 34' 01'' | 105° 56' 52'' | 09° 33' 37'' | 105° 57' 52'' | C-48-56-D-d |
đường Trần Hưng Đạo | KX | Phường 10 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 36' 01'' | 105° 56' 52'' | 09° 36' 06'' | 105° 58' 16'' | C-48-56-D-d |
đường Tuyến tránh Quốc lộ 1 | KX | Phường 10 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 37' 58'' | 105° 57' 07'' | 09° 34' 05'' | 105° 56' 47'' | C-48-56-D-d |
Đường tỉnh 934 | KX | Phường 10 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 34' 01'' | 105° 56' 52'' | 09° 30' 51'' | 106° 13' 57'' | C-48-56-D-d |
Quốc lộ 1 | KX | Phường 10 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 46' 33'' | 105° 50' 45'' | 09° 23' 44'' | 105° 42' 41'' | C-48-56-D-d |
kênh 19 tháng 5 | TV | Phường 10 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 33' 08'' | 105° 56' 23'' | 09° 34' 56'' | 105° 57' 46'' | C-48-56-D-d |
kênh 8 Thước | TV | Phường 10 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 30' 56'' | 105° 50' 16'' | 09° 36' 29'' | 105° 57' 32'' | C-48-56-D-d |
kênh Phú Thuận - Thị Trấn | TV | Phường 10 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 34' 26'' | 105° 58' 18'' | 09° 29' 54'' | 105° 52' 33'' | C-48-56-D-d |
kênh Phú Tức | TV | Phường 10 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 36' 00'' | 105° 56' 28'' | 09° 34' 15'' | 105° 54' 49'' | C-48-56-D-d |
Kênh Mới | TV | Phường 10 | TP. Sóc Trăng |
|
| 09° 34' 30'' | 105° 57' 29'' | 09° 34' 46'' | 105° 59' 13'' | C-48-56-D-d |
Khóm 1 | DC | Phường 1 | TX. Ngã Năm | 09° 33' 51'' | 105° 35' 44'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
Khóm 2 | DC | Phường 1 | TX. Ngã Năm | 09° 34' 20'' | 105° 35' 29'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
Khóm 3 | DC | Phường 1 | TX. Ngã Năm | 09° 34' 08'' | 105° 37' 06'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
Khóm 4 | DC | Phường 1 | TX. Ngã Năm | 09° 34' 50'' | 105° 37' 18'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
Khóm 5 | DC | Phường 1 | TX. Ngã Năm | 09° 34' 29'' | 105° 36' 12'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
Khóm 6 | DC | Phường 1 | TX. Ngã Năm | 09° 34' 31'' | 105° 35' 44'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
Khóm 7 | DC | Phường 1 | TX. Ngã Năm | 09° 33' 33'' | 105° 36' 27'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
chợ Nổi Ngã Năm | KX | Phường 1 | TX. Ngã Năm | 09° 34' 00'' | 105° 35' 43'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
chùa Ba Ngỡi | KX | Phường 1 | TX. Ngã Năm | 09° 35' 13'' | 105° 36' 10'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
chùa Giác Hương | KX | Phường 1 | TX. Ngã Năm | 09° 34' 38'' | 105° 35' 13'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
chùa Ông Bổn | KX | Phường 1 | TX. Ngã Năm | 09° 34' 02'' | 105° 35' 34'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
chùa Tịnh Độ | KX | Phường 1 | TX. Ngã Năm | 09° 33' 50'' | 105° 35' 57'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
chùa Vĩnh Thạnh | KX | Phường 1 | TX. Ngã Năm | 09° 34' 53'' | 105° 36' 01'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
Di tích lịch sử Địa điểm chiến thắng Chi khu Ngã Năm | KX | Phường 1 | TX. Ngã Năm | 09° 33' 55'' | 105° 35' 55'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
Quốc lộ 61B | KX | Phường 1 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 25' 54'' | 105° 44' 43'' | 09° 36' 39'' | 105° 35' 42'' | C-48-56-C-c |
Quốc lộ Quản Lộ - Phụng Hiệp | KX | Phường 1 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 42' 50'' | 105° 46' 59'' | 09° 31' 07'' | 105° 32' 53'' | C-48-56-C-c |
tịnh xá Ngọc Thạnh | KX | Phường 1 | TX. Ngã Năm | 09° 33' 44'' | 105° 35' 31'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
kênh Bến Long | TV | Phường 1 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 34' 38'' | 105° 36' 27'' | 09° 34' 09'' | 105° 38' 34'' | C-48-56-C-c |
kênh Cái Bè | TV | Phường 1 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 32' 57'' | 105° 37' 33'' | 09° 27' 59'' | 105° 34' 09'' | C-48-56-C-c |
kênh Cống Sắt | TV | Phường 1 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 34' 53'' | 105° 37' 45'' | 09° 34' 53'' | 105° 38' 17'' | C-48-56-C-d |
kênh Cơ Ba | TV | Phường 1 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 33' 12'' | 105° 37' 07'' | 09° 31' 22'' | 105° 36' 52'' | C-48-56-C-c |
kênh Dân Quân | TV | Phường 1 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 33' 25'' | 105° 36' 45'' | 09° 32' 15'' | 105° 36' 12'' | C-48-56-C-c |
kênh Huỳnh Yến | TV | Phường 1 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 28' 10'' | 105° 33' 58'' | 09° 33' 27'' | 105° 35' 11'' | C-48-56-C-c |
kênh Mười Qườn | TV | Phường 1 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 33' 03'' | 105° 36' 03'' | 09° 33' 38'' | 105° 36' 22'' | C-48-56-C-c |
kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp | TV | Phường 1 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 31' 19'' | 105° 32' 55'' | 09° 42' 41'' | 105° 46' 33'' | C-48-56-C-c |
kênh Tư Bí | TV | Phường 1 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 35' 21'' | 105° 36' 16'' | 09° 34' 53'' | 105° 37' 45'' | C-48-56-C-c; C-48-56-C-d |
kênh xáng Ngã Năm - Phú Lộc | TV | Phường 1 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 33' 59'' | 105° 35' 45'' | 09° 26' 15'' | 105° 43' 48'' | C-48-56-C-c; C-48-56-C-d |
Kênh 90 | TV | Phường 1 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 33' 33'' | 105° 36' 30'' | 09° 30' 04'' | 105° 34' 58'' | C-48-56-C-c |
Kênh Ngang | TV | Phường 1 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 33' 18'' | 105° 35' 33'' | 09° 32' 41'' | 105° 36' 42'' | C-48-56-C-c |
Kênh xáng Chìm | TV | Phường 1 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 36' 14'' | 105° 35' 35'' | 09° 34' 01'' | 105° 35' 43'' | C-48-56-C-c; C-48-56-C-d |
rạch Đường Trâu | TV | Phường 1 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 34' 29'' | 105° 34' 59'' | 09° 33' 37'' | 105° 35' 18'' | C-48-56-C-c |
rạch Lục Bà Tham | TV | Phường 1 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 35' 06'' | 105° 35' 24'' | 09° 35' 23'' | 105° 34' 30'' | C-48-56-C-c |
rạch Tám Giai | TV | Phường 1 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 33' 01'' | 105° 36' 02'' | 09° 33' 47'' | 105° 36' 06'' | C-48-56-C-c |
rạch Xẻo Cạy | TV | Phường 1 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 36' 01'' | 105° 35' 38'' | 09° 33' 46'' | 105° 36' 36'' | C-48-56-C-c |
rạch Xẻo Chít | TV | Phường 1 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 35' 02'' | 105° 33' 30'' | 09° 34' 01'' | 105° 35' 42'' | C-48-56-C-c |
khóm Tân Chánh | DC | Phường 2 | TX. Ngã Năm | 09° 35' 33'' | 105° 39' 21'' |
|
|
|
| C-48-56-C-d |
khóm Tân Chánh A | DC | Phường 2 | TX. Ngã Năm | 09° 35' 16'' | 105° 39' 56'' |
|
|
|
| C-48-56-C-d |
khóm Tân Phú | DC | Phường 2 | TX. Ngã Năm | 09° 36' 24'' | 105° 35' 38'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
khóm Tân Quới | DC | Phường 2 | TX. Ngã Năm | 09° 35' 47'' | 105° 37' 41'' |
|
|
|
| C-48-56-C-d |
khóm Tân Quới A | DC | Phường 2 | TX. Ngã Năm | 09° 35' 18'' | 105° 37' 03'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
khóm Tân Thạnh | DC | Phường 2 | TX. Ngã Năm | 09° 36' 57'' | 105° 36' 07'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
khóm Tân Thành | DC | Phường 2 | TX. Ngã Năm | 09° 36' 28'' | 105° 38' 25'' |
|
|
|
| C-48-56-C-d |
khóm Tân Thành A | DC | Phường 2 | TX. Ngã Năm | 09° 36' 54'' | 105° 38' 46'' |
|
|
|
| C-48-56-C-d |
khóm Tân Thạnh A | DC | Phường 2 | TX. Ngã Năm | 09° 37' 10'' | 105° 38' 05'' |
|
|
|
| C-48-56-C-d |
khóm Tân Trung | DC | Phường 2 | TX. Ngã Năm | 09° 34' 10'' | 105° 38' 38'' |
|
|
|
| C-48-56-C-d |
Khóm 1 | DC | Phường 2 | TX. Ngã Năm | 09° 37' 22'' | 105° 39' 29'' |
|
|
|
| C-48-56-C-d |
Khóm 2 | DC | Phường 2 | TX. Ngã Năm | 09° 38' 26'' | 105° 39' 42'' |
|
|
|
| C-48-56-C-b |
Khóm 3 | DC | Phường 2 | TX. Ngã Năm | 09° 37' 07'' | 105° 40' 08'' |
|
|
|
| C-48-56-C-d |
chùa Bửu Long | KX | Phường 2 | TX. Ngã Năm | 09° 37' 14'' | 105° 39' 37'' |
|
|
|
| C-48-56-C-d |
nhà thờ Trà Cú | KX | Phường 2 | TX. Ngã Năm | 09° 37' 37'' | 105° 38' 47'' |
|
|
|
| C-48-56-C-b |
Quốc lộ 61B | KX | Phường 2 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 25' 54'' | 105° 44' 43'' | 09° 36' 39'' | 105° 35' 42'' | C-48-56-C-c |
Quốc lộ Quản Lộ - Phụng Hiệp | KX | Phường 2 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 42' 50'' | 105° 46' 59'' | 09° 31' 07'' | 105° 32' 53'' | C-48-56-C-b; C-48-56-C-c; C-48-56-C-d |
kênh 26 tháng 3 | TV | Phường 2 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 36' 12'' | 105° 36' 31'' | 09° 37' 27'' | 105° 38' 58'' | C-48-56-C-d |
kênh 3 Thước | TV | Phường 2 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 36' 39'' | 105° 39' 31'' | 09° 36' 36'' | 105° 40' 16'' | C-48-56-C-d |
kênh 8 tháng 3 | TV | Phường 2 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 37' 18'' | 105° 39' 35'' | 09° 35' 45'' | 105° 38' 11'' | C-48-56-C-d |
kênh Bà Cả | TV | Phường 2 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 37' 28'' | 105° 38' 15'' | 09° 36' 52'' | 105° 38' 46'' | C-48-56-C-d |
kênh Ba Dừa | TV | Phường 2 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 37' 33'' | 105° 38' 36'' | 09° 37' 05'' | 105° 38' 59'' | C-48-56-C-d; C-48-56-C-b |
kênh Bà Mười | TV | Phường 2 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 36' 03'' | 105° 37' 56'' | 09° 35' 12'' | 105° 38' 37'' | C-48-56-C-d |
kênh Bến Long | TV | Phường 2 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 34' 38'' | 105° 36' 27'' | 09° 34' 09'' | 105° 38' 34'' | C-48-56-C-d |
kênh Bình Hưng | TV | Phường 2 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 37' 05'' | 105° 40' 19'' | 09° 31' 48'' | 105° 39' 38'' | C-48-56-C-d |
kênh Cống Sắt | TV | Phường 2 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 34' 53'' | 105° 37' 45'' | 09° 34' 53'' | 105° 38' 17'' | C-48-56-C-d |
kênh Lam Sơn | TV | Phường 2 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 34' 59'' | 105° 39' 14'' | 09° 34' 08'' | 105° 39' 11'' | C-48-56-C-d |
kênh Lâm Trà | TV | Phường 2 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 35' 14'' | 105° 37' 04'' | 09° 35' 06'' | 105° 39' 53'' | C-48-56-C-d |
kênh Lung Giữa | TV | Phường 2 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 34' 59'' | 105° 39' 54'' | 09° 33' 41'' | 105° 40' 37'' | C-48-56-C-d |
kênh Mỹ Lợi | TV | Phường 2 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 37' 15'' | 105° 39' 43'' | 09° 35' 08'' | 105° 39' 21'' | C-48-56-C-d |
kênh Nước Ngọt | TV | Phường 2 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 34' 09'' | 105° 38' 34'' | 09° 34' 05'' | 105° 40' 54'' | C-48-56-C-d |
kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp | TV | Phường 2 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 31' 19'' | 105° 32' 55'' | 09° 42' 41'' | 105° 46' 33'' | C-48-56-C-d; C-48-56-C-c; C-48-56-C-b |
kênh Số 9 | TV | Phường 2 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 35' 07'' | 105° 39' 38'' | 09° 37' 09'' | 105° 40' 01'' | C-48-56-C-d |
kênh Thủy Lợi | TV | Phường 2 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 34' 35'' | 105° 39' 51'' | 09° 34' 36'' | 105° 39' 12'' | C-48-56-C-d |
kênh Trà Cú | TV | Phường 2 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 37' 13'' | 105° 38' 04'' | 09° 36' 21'' | 105° 38' 12'' | C-48-56-C-d |
kênh Trâm Bầu | TV | Phường 2 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 35' 09'' | 105° 39' 05'' | 09° 36' 38'' | 105° 39' 10'' | C-48-56-C-d |
kênh Tư Bí | TV | Phường 2 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 35' 21'' | 105° 36' 16'' | 09° 34' 53'' | 105° 37' 45'' | C-48-56-C-c; C-48-56-C-d |
kênh U Quên | TV | Phường 2 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 34' 54'' | 105° 39' 53'' | 09° 35' 52'' | 105° 43' 35'' | C-48-56-C-d |
kênh xáng Mỹ Phước | TV | Phường 2 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 33' 55'' | 105° 47' 44'' | 09° 37' 34'' | 105° 38' 41'' | C-48-56-C-d; C-48-56-C-b |
kênh Xẻo Chiếc | TV | Phường 2 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 35' 50'' | 105° 37' 40'' | 09° 35' 48'' | 105° 36' 34'' | C-48-56-C-c; C-48-56-C-d |
kênh Xẻo Ngựa | TV | Phường 2 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 36' 58'' | 105° 36' 58'' | 09° 35' 50'' | 105° 37' 20'' | C-48-56-C-c |
Kênh 500 | TV | Phường 2 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 33' 47'' | 105° 39' 32'' | 09° 35' 07'' | 105° 39' 38'' | C-48-56-C-d |
Kênh xáng Chìm | TV | Phường 2 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 36' 14'' | 105° 35' 35'' | 09° 34' 01'' | 105° 35' 43'' | C-48-56-C-d; C-48-56-C-c |
rạch Bàu Tượng | TV | Phường 2 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 34' 45'' | 105° 37' 55'' | 09° 34' 59'' | 105° 39' 14'' | C-48-56-C-d |
rạch Ca Rê | TV | Phường 2 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 38' 33'' | 105° 39' 55'' | 09° 38' 04'' | 105° 40' 01'' | C-48-56-C-b |
rạch Xẻo Cạy | TV | Phường 2 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 36' 01'' | 105° 35' 38'' | 09° 33' 46'' | 105° 36' 36'' | C-48-56-C-c |
sông Cái Trầu | TV | Phường 2 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 38' 34'' | 105° 39' 55'' | 09° 35' 13'' | 105° 32' 38'' | C-48-56-C-d; C-48-56-C-c |
khóm Mỹ Thanh | DC | Phường 3 | TX. Ngã Năm | 09° 30' 30'' | 105° 35' 09'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
khóm Vĩnh Hậu | DC | Phường 3 | TX. Ngã Năm | 09° 29' 43'' | 105° 33' 26'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
khóm Vĩnh Mỹ | DC | Phường 3 | TX. Ngã Năm | 09° 33' 08'' | 105° 34' 54'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
khóm Vĩnh Sử | DC | Phường 3 | TX. Ngã Năm | 09° 30' 44'' | 105° 34' 30'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
khóm Vĩnh Tiền | DC | Phường 3 | TX. Ngã Năm | 09° 31' 34'' | 105° 33' 15'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
khóm Vĩnh Bình | DC | Phường 3 | TX. Ngã Năm | 09° 31' 53'' | 105° 35' 56'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
khóm Vĩnh Trung | DC | Phường 3 | TX. Ngã Năm | 09° 32' 22'' | 105° 35' 30'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
Quốc lộ Quản Lộ - Phụng Hiệp | KX | Phường 3 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 42' 50'' | 105° 46' 59'' | 09° 31' 07'' | 105° 32' 53'' | C-48-56-C-c |
kênh Bà Liếm | TV | Phường 3 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 32' 43'' | 105° 35' 04'' | 09° 32' 15'' | 105° 36' 01'' | C-48-56-C-c |
kênh Cơ Ba | TV | Phường 3 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 33' 12'' | 105° 37' 07'' | 09° 31' 22'' | 105° 36' 52'' | C-48-56-C-c |
kênh Dân Quân | TV | Phường 3 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 33' 25'' | 105° 36' 45'' | 09° 32' 15'' | 105° 36' 12'' | C-48-56-C-c |
kênh Hai Gốc Tre | TV | Phường 3 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 30' 03'' | 105° 34' 57'' | 09° 29' 27'' | 105° 34' 11'' | C-48-56-C-c; C-48-68-A-a |
kênh Hai Mùi | TV | Phường 3 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 33' 01'' | 105° 36' 02'' | 09° 32' 39'' | 105° 36' 20'' | C-48-56-C-c |
kênh Huỳnh Yến | TV | Phường 3 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 28' 10'' | 105° 33' 58'' | 09° 33' 27'' | 105° 35' 11'' | C-48-56-C-c |
kênh Làng Mới | TV | Phường 3 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 31' 49'' | 105° 33' 28'' | 09° 29' 46'' | 105° 33' 29'' | C-48-68-A-a; C-48-56-C-c |
kênh Nàng Rền | TV | Phường 3 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 31' 46'' | 105° 33' 24'' | 09° 22' 48'' | 105° 41' 09'' | C-48-68-A-a; C-48-56-C-c |
kênh Năm Kiệu | TV | Phường 3 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 31' 25'' | 105° 33' 02'' | 09° 29' 45'' | 105° 33' 05'' | C-48-68-A-a; C-48-56-C-c |
kênh Năm Mão | TV | Phường 3 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 31' 08'' | 105° 35' 05'' | 09° 31' 41'' | 105° 34' 43'' | C-48-56-C-c |
kênh Quản Lộ - Phụng Hiệp | TV | Phường 3 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 31' 19'' | 105° 32' 55'' | 09° 42' 41'' | 105° 46' 33'' | C-48-56-C-c |
Kênh 90 | TV | Phường 3 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 33' 33'' | 105° 36' 30'' | 09° 30' 04'' | 105° 34' 58'' | C-48-56-C-c |
Kênh Ngang | TV | Phường 3 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 30' 36'' | 105° 34' 30'' | 09° 29' 47'' | 105° 36' 13'' | C-48-56-C-c |
rạch Chòm Tre | TV | Phường 3 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 29' 46'' | 105° 33' 23'' | 09° 28' 15'' | 105° 33' 17'' | C-48-68-A-a |
rạch Cống Nhà Thờ | TV | Phường 3 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 32' 46'' | 105° 35' 04'' | 09° 32' 46'' | 105° 34' 27'' | C-48-56-C-c |
rạch Lung Sen | TV | Phường 3 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 32' 19'' | 105° 35' 42'' | 09° 31' 28'' | 105° 35' 01'' | C-48-56-C-c |
rạch Sáu Nhỏ | TV | Phường 3 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 31' 23'' | 105° 36' 15'' | 09° 31' 18'' | 105° 35' 43'' | C-48-56-C-c |
rạch Tuần Hớn | TV | Phường 3 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 31' 28'' | 105° 33' 52'' | 09° 31' 30'' | 105° 34' 39'' | C-48-56-C-c |
rạch Xóm Lá | TV | Phường 3 | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 29' 44'' | 105° 32' 45'' | 09° 29' 44'' | 105° 34' 15'' | C-48-68-A-a |
ấp Long Phước | DC | xã Long Bình | TX. Ngã Năm | 09° 33' 22'' | 105° 38' 31'' |
|
|
|
| C-48-56-C-d |
ấp Mỹ Hiệp | DC | xã Long Bình | TX. Ngã Năm | 09° 32' 04'' | 105° 36' 56'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
ấp Mỹ Hòa | DC | xã Long Bình | TX. Ngã Năm | 09° 30' 53'' | 105° 36' 46'' |
|
|
|
| C-48-56-C-c |
ấp Mỹ Hương | DC | xã Long Bình | TX. Ngã Năm | 09° 32' 40'' | 105° 37' 59'' |
|
|
|
| C-48-56-C-d |
ấp Tân Bình | DC | xã Long Bình | TX. Ngã Năm | 09° 33' 01'' | 105° 37' 32'' |
|
|
|
| C-48-56-C-d |
ấp Tân Trung | DC | xã Long Bình | TX. Ngã Năm | 09° 34' 00'' | 105° 37' 32'' |
|
|
|
| C-48-56-C-d |
chùa Hưng Bình Tự | KX | xã Long Bình | TX. Ngã Năm | 09° 32' 44'' | 105° 38' 01'' |
|
|
|
| C-48-56-C-d |
chùa Long Phước | KX | xã Long Bình | TX. Ngã Năm | 09° 32' 24'' | 105° 38' 36'' |
|
|
|
| C-48-56-C-d |
chùa Phước Quang | KX | xã Long Bình | TX. Ngã Năm | 09° 33' 07'' | 105° 38' 29'' |
|
|
|
| C-48-56-C-d |
chùa Vĩnh Sơn | KX | xã Long Bình | TX. Ngã Năm | 09° 34' 06'' | 105° 39' 10'' |
|
|
|
| C-48-56-C-d |
Phân trường Thạnh Trị | KX | xã Long Bình | TX. Ngã Năm | 09° 31' 16'' | 105° 37' 53'' |
|
|
|
| C-48-56-C-d |
Quốc lộ 61B | KX | xã Long Bình | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 25' 54'' | 105° 44' 43'' | 09° 36' 39'' | 105° 35' 42'' | C-48-56-C-d; C-48-56-C-c |
kênh Bảo Liên | TV | xã Long Bình | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 33' 31'' | 105° 39' 06'' | 09° 32' 51'' | 105° 39' 00'' | C-48-56-C-d |
kênh Bảy Thung | TV | xã Long Bình | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 32' 21'' | 105° 38' 37'' | 09° 29' 50'' | 105° 37' 31'' | C-48-56-C-d; C-48-68-A-b |
kênh Ba Kiệt | TV | xã Long Bình | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 32' 50'' | 105° 39' 17'' | 09° 32' 04'' | 105° 39' 13'' | C-48-56-C-d |
kênh Bến Long | TV | xã Long Bình | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 34' 38'' | 105° 36' 27'' | 09° 34' 09'' | 105° 38' 34'' | C-48-56-C-d; C-48-56-C-c |
kênh Bờ Bao | TV | xã Long Bình | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 31' 27'' | 105° 37' 13'' | 09° 31' 26'' | 105° 37' 13'' | C-48-56-C-c |
kênh Cái Bè | TV | xã Long Bình | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 32' 57'' | 105° 37' 33'' | 09° 27' 59'' | 105° 34' 09'' | C-48-56-C-d; C-48-56-C-c |
kênh Cơ Ba | TV | xã Long Bình | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 33' 12'' | 105° 37' 07'' | 09° 31' 22'' | 105° 36' 52'' | C-48-56-C-c |
kênh Dân Quân | TV | xã Long Bình | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 33' 29'' | 105° 39' 46'' | 09° 33' 41'' | 105° 37' 11'' | C-48-56-C-d; C-48-56-C-c |
kênh Hai Giá | TV | xã Long Bình | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 32' 51'' | 105° 39' 00'' | 09° 32' 49'' | 105° 40' 43'' | C-48-56-C-d |
kênh Năm Quãng | TV | xã Long Bình | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 33' 30'' | 105° 39' 31'' | 09° 33' 47'' | 105° 39' 32'' | C-48-56-C-d |
kênh Nước Ngọt | TV | xã Long Bình | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 34' 09'' | 105° 38' 34'' | 09° 34' 05'' | 105° 40' 54'' | C-48-56-C-d |
kênh Thủy Lợi | TV | xã Long Bình | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 34' 08'' | 105° 39' 16'' | 09° 33' 31'' | 105° 39' 14'' | C-48-56-C-d |
kênh Trung Ngươn | TV | xã Long Bình | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 34' 08'' | 105° 38' 34'' | 09° 32' 51'' | 105° 39' 00'' | C-48-56-C-d |
kênh xáng Ngã Năm - Phú Lộc | TV | xã Long Bình | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 33' 59'' | 105° 35' 45'' | 09° 26' 15'' | 105° 43' 48'' | C-48-56-C-d; C-48-56-C-c |
Kênh 500 | TV | xã Long Bình | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 33' 47'' | 105° 39' 32'' | 09° 35' 07'' | 105° 39' 38'' | C-48-56-C-d |
ấp Cơi Nhì | DC | xã Mỹ Bình | TX. Ngã Năm | 09° 27' 27'' | 105° 35' 47'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
ấp Mỹ Lộc 2 | DC | xã Mỹ Bình | TX. Ngã Năm | 09° 28' 48'' | 105° 36' 20'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
ấp Mỹ Phước | DC | xã Mỹ Bình | TX. Ngã Năm | 09° 29' 36'' | 105° 36' 02'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
ấp Mỹ Tân | DC | xã Mỹ Bình | TX. Ngã Năm | 09° 28' 55'' | 105° 34' 09'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
ấp Mỹ Lộc 1 | DC | xã Mỹ Bình | TX. Ngã Năm | 09° 28' 52'' | 105° 35' 16'' |
|
|
|
| C-48-68-A-a |
Đường tỉnh 937B | KX | xã Mỹ Bình | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 25' 21'' | 105° 43' 49'' | 09° 26' 37'' | 105° 33' 02'' | C-48-68-A-a |
kênh 19 tháng 5B | TV | xã Mỹ Bình | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 25' 53'' | 105° 35' 23'' | 09° 28' 41'' | 105° 36' 52'' | C-48-68-A-a |
kênh Cái Bè | TV | xã Mỹ Bình | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 32' 57'' | 105° 37' 33'' | 09° 27' 59'' | 105° 34' 09'' | C-48-68-A-a; C-48-56-C-c |
kênh Hai Gốc Tre | TV | xã Mỹ Bình | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 30' 03'' | 105° 34' 57'' | 09° 29' 27'' | 105° 34' 11'' | C-48-68-A-a |
kênh Huỳnh Yến | TV | xã Mỹ Bình | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 28' 10'' | 105° 33' 58'' | 09° 33' 27'' | 105° 35' 11'' | C-48-68-A-a |
kênh Lung Sen | TV | xã Mỹ Bình | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 29' 05'' | 105° 35' 34'' | 09° 28' 42'' | 105° 37' 13'' | C-48-68-A-a |
kênh Nàng Rền | TV | xã Mỹ Bình | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 31' 46'' | 105° 33' 24'' | 09° 22' 48'' | 105° 41' 09'' | C-48-68-A-a |
Kênh Ngang | TV | xã Mỹ Bình | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 30' 36'' | 105° 34' 30'' | 09° 29' 47'' | 105° 36' 13'' | C-48-68-A-a; C-48-56-C-c |
rạch Ba Cụi | TV | xã Mỹ Bình | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 27' 01'' | 105° 35' 23'' | 09° 27' 32'' | 105° 35' 25'' | C-48-68-A-a |
rạch Mười Gà | TV | xã Mỹ Bình | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 27' 32'' | 105° 35' 25'' | 09° 28' 29'' | 105° 34' 55'' | C-48-68-A-a |
rạch Mười Lửa | TV | xã Mỹ Bình | TX. Ngã Năm |
|
| 09° 28' 05'' | |