Thông tư 06/2021/TT-BTNMT Danh mục địa danh dân cư tỉnh Kon Tum
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 06/2021/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 06/2021/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thị Phương Hoa |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/06/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Danh mục địa danh dân cư phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Kon Tum
Ngày 30/6/2021, Bộ Tài nguyên và Môi trường ra Thông tư 06/2021/TT-BTNMT về việc ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Kon Tum.
Cụ thể, danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Kon Tum được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ tọa độ Quốc gia VN-2000 khu vực tỉnh Kon Tum.
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Kon Tum gồm địa danh của 10 đơn vị hành chính sau đây: Thành phố Kon Tum; Huyện Đắk Glei; Huyện Kon Plông; Huyện Ngọc Hồi; Huyện Sa Thầy; Huyện Tu Mơ Rông;…
Thông tư có hiệu lực kể từ ngày 16/08/2021.
Xem chi tiết Thông tư 06/2021/TT-BTNMT tại đây
tải Thông tư 06/2021/TT-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Số: 06/2021/TT-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2021 |
THÔNG TƯ
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Kon Tum
____________
Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Kon Tum.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Kon Tum.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 16 tháng 8 năm 2021.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Sở Nội vụ và Sở TN&MT tỉnh Kon Tum; - Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp); - Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ TN&MT; - Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng Thông tin điện tử Bộ TN&MT; - Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Phương Hoa |
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
DANH MỤC ĐỊA DANH
DÂN CƯ, SƠN VĂN, THUỶ VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 06/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Kon Tum được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ tọa độ Quốc gia VN-2000 khu vực tỉnh Kon Tum.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Kon Tum được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa. Địa danh cùng tên trong một đơn vị hành chính cấp xã thể hiện ghi chú trong ngoặc đơn để phân biệt địa danh.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư, SV là nhóm địa danh sơn văn, TV là nhóm địa danh thuỷ văn, KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”, H. là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột “Toạ độ vị trí tương đối của đối tượng” là toạ độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị toạ độ tương ứng theo cột “Toạ độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị toạ độ tương ứng theo 2 cột “Toạ độ điểm đầu” và “Toạ độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “Địa danh”.
Phần II
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THUỶ VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH KON TUM
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Kon Tum gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT | Đơn vị hành chính cấp huyện | Trang |
1 | Thành phố Kon Tum | 3 |
2 | Huyện Đắk Glei | 16 |
3 | Huyện Đăk Hà | 29 |
4 | Huyện Đắk Tô | 39 |
5 | Huyện Ia H'Drai | 46 |
6 | Huyện Kon Plông | 49 |
7 | Huyện Kon Rẫy | 58 |
8 | Huyện Ngọc Hồi | 66 |
9 | Huyện Sa Thầy | 74 |
10 | Huyện Tu Mơ Rông | 85 |
Địa danh | Nhóm đối tượng | Tên ĐVHC cấp xã | Tên ĐVHC cấp huyện | Toạ độ vị trí tương đối của đối tượng | Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình | |||||
Toạ độ trung tâm | Toạ độ điểm đầu | Toạ độ điểm cuối | ||||||||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ |
| ||||
Tổ dân phố 3 | DC | P. Duy Tân | TP. Kon Tum | 14° 22' 52'' | 108° 00' 17'' |
|
|
|
| D-49-37-A-a |
Tổ dân phố 8 | DC | P. Duy Tân | TP. Kon Tum | 14° 21' 51'' | 108° 00' 20'' |
|
|
|
| D-49-37-A-c |
cầu Đăk Cấm | KX | P. Duy Tân | TP. Kon Tum | 14° 22' 51'' | 107° 58' 46'' |
|
|
|
| D-48-48-B-b |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cao su Kon Tum | KX | P. Duy Tân | TP. Kon Tum | 14° 21' 59'' | 107° 59' 47'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
đường Duy Tân | KX | P. Duy Tân | TP. Kon Tum |
|
| 14° 21' 51'' | 107° 59' 52'' | 14° 22' 49'' | 108° 01' 19'' | D-48-48-B-d; |
đường Phan Đình Phùng | KX | P. Duy Tân | TP. Kon Tum |
|
| 14° 20' 47'' | 107° 59' 54'' | 14° 23' 31'' | 107° 58' 29'' | D-48-48-B-b; |
Đường tỉnh 671 | KX | P. Duy Tân | TP. Kon Tum |
|
| 14° 29' 39'' | 107° 55' 23'' | 14° 18' 53'' | 107° 55' 31'' | D-49-37-A-a; |
đường Trần Phú | KX | P. Duy Tân | TP. Kon Tum |
|
| 14° 20' 47'' | 108° 00' 09'' | 14° 22' 36'' | 108° 00' 26'' | D-49-37-A-a; |
đường Trường Chinh | KX | P. Duy Tân | TP. Kon Tum |
|
| 14° 21' 48'' | 107° 59' 53'' | 14° 21' 47'' | 108° 01' 25'' | D-49-37-A-c |
đường Ure | KX | P. Duy Tân | TP. Kon Tum |
|
| 14° 21' 39'' | 108° 00' 22'' | 14° 22' 36'' | 108° 00' 26'' | D-49-37-A-a; |
đường Võ Nguyên Giáp | KX | P. Duy Tân | TP. Kon Tum |
|
| 14° 23' 02'' | 107° 58' 38'' | 14° 22' 36'' | 108° 00' 26'' | D-49-37-A-a; |
Quốc lộ 14 (đường Hồ Chí Minh) | KX | P. Duy Tân | TP. Kon Tum |
|
| 15° 18' 33'' | 107° 43' 43'' | 14° 14' 47'' | 107° 59' 28'' | D-48-48-B-b; |
Quốc lộ 24 | KX | P. Duy Tân | TP. Kon Tum |
|
| 14° 45' 49'' | 108° 31' 07'' | 14° 21' 51'' | 107° 59' 52'' | D-48-48-B-d; |
Trường Trung học phổ thông Duy Tân | KX | P. Duy Tân | TP. Kon Tum | 14° 22' 09'' | 108° 00' 08'' |
|
|
|
| D-49-37-A-c |
suối Đắk Cấm | TV | P. Duy Tân | TP. Kon Tum |
|
| 14° 31' 51'' | 108° 06' 07'' | 14° 21' 55'' | 107° 57' 41'' | D-48-48-B-b |
suối Đắk Lay | TV | P. Duy Tân | TP. Kon Tum |
|
| 14° 25' 43'' | 108° 04' 29'' | 14° 23' 07'' | 107° 58' 51'' | D-48-48-B-b |
thôn Plei Hai 1 | DC | P. Lê Lợi | TP. Kon Tum | 14° 19' 52'' | 107° 59' 44'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
thôn Plei Hai 2 | DC | P. Lê Lợi | TP. Kon Tum | 14° 19' 33'' | 107° 59' 40'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
cầu Đăk Bla | KX | P. Lê Lợi | TP. Kon Tum | 14° 20' 44'' | 107° 59' 54'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
cầu H'Nor | KX | P. Lê Lợi | TP. Kon Tum | 14° 20' 13'' | 107° 59' 36'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
cầu Tân Phú | KX | P. Lê Lợi | TP. Kon Tum | 14° 19' 45'' | 107° 59' 21'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp và làng nghề H'Nor | KX | P. Lê Lợi | TP. Kon Tum | 14° 20' 09'' | 107° 59' 20'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
đường Đồng Nai | KX | P. Lê Lợi | TP. Kon Tum |
|
| 14° 19' 53'' | 107° 59' 28'' | 14° 19' 28'' | 107° 59' 51'' | D-48-48-B-d |
đường Nguyễn Văn Linh | KX | P. Lê Lợi | TP. Kon Tum |
|
| 14° 20' 09'' | 107° 59' 41'' | 14° 20' 27'' | 107° 58' 30'' | D-48-48-B-d |
đường Phạm Văn Đồng | KX | P. Lê Lợi | TP. Kon Tum |
|
| 14° 20' 39'' | 107° 59' 54'' | 14° 17' 32'' | 107° 59' 40'' | D-48-48-B-d |
Đường tỉnh 671 | KX | P. Lê Lợi | TP. Kon Tum |
|
| 14° 29' 39'' | 107° 55' 23'' | 14° 18' 53'' | 107° 55' 31'' | D-48-48-B-d |
Khu công nghiệp Hoà Bình | KX | P. Lê Lợi | TP. Kon Tum | 14° 19' 34'' | 107° 58' 59'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
Quốc lộ 14 (đường Hồ Chí Minh) | KX | P. Lê Lợi | TP. Kon Tum |
|
| 15° 18' 33'' | 107° 43' 43'' | 14° 14' 47'' | 107° 59' 28'' | D-48-48-B-d |
sông Đắk Bla | TV | P. Lê Lợi | TP. Kon Tum |
|
| 14° 27' 43'' | 108° 11' 00'' | 14° 21' 56'' | 107° 52' 37'' | D-48-48-B-d; |
suối Đắk Ke Nor | TV | P. Lê Lợi | TP. Kon Tum |
|
| 14° 15' 57'' | 108° 01' 36'' | 14° 20' 34'' | 107° 59' 23'' | D-48-48-B-d |
thôn Plei Trum Đăk Choăh | DC | P. Ngô Mây | TP. Kon Tum | 14° 24' 18'' | 107° 58' 38'' |
|
|
|
| D-48-48-B-b |
thôn Thanh Trung | DC | P. Ngô Mây | TP. Kon Tum | 14° 24' 32'' | 107° 58' 10'' |
|
|
|
| D-48-48-B-b |
Tổ dân phố 1 | DC | P. Ngô Mây | TP. Kon Tum | 14° 22' 47'' | 107° 57' 59'' |
|
|
|
| D-48-48-B-b |
cầu Số 1 | KX | P. Ngô Mây | TP. Kon Tum | 14° 22' 41'' | 107° 57' 37'' |
|
|
|
| D-48-48-B-b |
Di tích lịch sử Căn cứ Trung Tín | KX | P. Ngô Mây | TP. Kon Tum | 14° 23' 04'' | 107° 58' 35'' |
|
|
|
| D-48-48-B-b |
đường Nguyễn Hữu Thọ | KX | P. Ngô Mây | TP. Kon Tum |
|
| 14° 23' 02'' | 107° 58' 38'' | 14° 22' 42'' | 107° 57' 36'' | D-48-48-B-b |
đường Phan Đình Phùng | KX | P. Ngô Mây | TP. Kon Tum |
|
| 14° 20' 47'' | 107° 59' 54'' | 14° 23' 31'' | 107° 58' 29'' | D-48-48-B-b; |
Đường tỉnh 675 | KX | P. Ngô Mây | TP. Kon Tum |
|
| 14° 23' 02'' | 107° 58' 38'' | 14° 34' 30'' | 107° 40' 58'' | D-48-48-B-b |
đường Tôn Đức Thắng | KX | P. Ngô Mây | TP. Kon Tum |
|
| 14° 23' 31'' | 107° 58' 29'' | 14° 25' 27'' | 107° 57' 58'' | D-48-48-B-b |
nghĩa trang Nhân dân khu vực Thành phố Kon Tum | KX | P. Ngô Mây | TP. Kon Tum | 14° 25' 36'' | 107° 58' 06'' |
|
|
|
| D-48-48-B-b |
Nông trường Cao su Thanh Trung | KX | P. Ngô Mây | TP. Kon Tum | 14° 23' 49'' | 107° 57' 02'' |
|
|
|
| D-48-48-B-b |
Quốc lộ 14 (đường Hồ Chí Minh) | KX | P. Ngô Mây | TP. Kon Tum |
|
| 15° 18' 33'' | 107° 43' 43'' | 14° 14' 47'' | 107° 59' 28'' | D-48-48-B-d; |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum cơ sở 1 | KX | P. Ngô Mây | TP. Kon Tum | 14° 22' 40'' | 107° 58' 47'' |
|
|
|
| D-48-48-B-b |
đồi Biệt Động | SV | P. Ngô Mây | TP. Kon Tum | 14° 25' 57'' | 107° 58' 34'' |
|
|
|
| D-48-48-B-b |
suối Đắk Cấm | TV | P. Ngô Mây | TP. Kon Tum |
|
| 14° 31' 51'' | 108° 06' 07'' | 14° 21' 55'' | 107° 57' 41'' | D-48-48-B-d |
suối Đăk Kral | TV | P. Ngô Mây | TP. Kon Tum |
|
| 14° 24' 03'' | 107° 57' 57'' | 14° 23' 22'' | 107° 58' 43'' | D-48-48-B-d |
suối Đắk Lay | TV | P. Ngô Mây | TP. Kon Tum |
|
| 14° 25' 43'' | 108° 04' 29'' | 14° 23' 07'' | 107° 58' 51'' | D-48-48-B-b; |
suối Đắk Tu Wít | TV | P. Ngô Mây | TP. Kon Tum |
|
| 14° 24' 07'' | 107° 57' 32'' | 14° 22' 05'' | 107° 57' 41'' | D-48-48-B-b; |
Tổ dân phố 1 | DC | P. Nguyễn Trãi | TP. Kon Tum | 14° 20' 21'' | 107° 59' 21'' |
|
|
|
| D-49-48-B-d |
Tổ dân phố 2 | DC | P. Nguyễn Trãi | TP. Kon Tum | 14° 20' 39'' | 107° 58' 56'' |
|
|
|
| D-49-48-B-d |
Tổ dân phố 3 | DC | P. Nguyễn Trãi | TP. Kon Tum | 14° 20' 19'' | 107° 58' 56'' |
|
|
|
| D-49-48-B-d |
Tổ dân phố 4 | DC | P. Nguyễn Trãi | TP. Kon Tum | 14° 20' 30'' | 107° 58' 41'' |
|
|
|
| D-49-48-B-d |
Tổ dân phố 5 | DC | P. Nguyễn Trãi | TP. Kon Tum | 14° 20' 08'' | 107° 59' 13'' |
|
|
|
| D-49-48-B-d |
cầu Đăk Tía | KX | P. Nguyễn Trãi | TP. Kon Tum | 14° 20' 27'' | 107° 58' 30'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
chùa Hoa Nghiêm | KX | P. Nguyễn Trãi | TP. Kon Tum | 14° 20' 36'' | 107° 58' 47'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
đường Nguyễn Văn Linh | KX | P. Nguyễn Trãi | TP. Kon Tum |
|
| 14° 20' 09'' | 107° 59' 41'' | 14° 20' 27'' | 107° 58' 30'' | D-48-48-B-d |
Đường tỉnh 671 | KX | P. Nguyễn Trãi | TP. Kon Tum |
|
| 14° 29' 39'' | 107° 55' 23'' | 14° 18' 53'' | 107° 55' 31'' | D-48-48-B-d |
Khu công nghiệp Hoà Bình | KX | P. Nguyễn Trãi | TP. Kon Tum | 14° 19' 34'' | 107° 58' 59'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
nhà thờ Phương Hoà | KX | P. Nguyễn Trãi | TP. Kon Tum | 14° 20' 28'' | 107° 59' 15'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum cơ sở 4 | KX | P. Nguyễn Trãi | TP. Kon Tum | 14° 20' 44'' | 107° 58' 54'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
sông Đắk Bla | TV | P. Nguyễn Trãi | TP. Kon Tum |
|
| 14° 27' 43'' | 108° 11' 00'' | 14° 21' 56'' | 107° 52' 37'' | D-48-48-B-d |
suối Đắk Ke Nor | TV | P. Nguyễn Trãi | TP. Kon Tum |
|
| 14° 15' 57'' | 108° 01' 36'' | 14° 20' 34'' | 107° 59' 23'' | D-48-48-B-d |
suối Ia TCha | TV | P. Nguyễn Trãi | TP. Kon Tum |
|
| 14° 14' 23'' | 107° 58' 05'' | 14° 21' 14'' | 107° 58' 06'' | D-48-48-B-d |
thôn Plei Don | DC | P. Quang Trung | TP. Kon Tum | 14° 21' 32'' | 107° 59' 27'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
thôn Plei Tơ Nghia | DC | P. Quang Trung | TP. Kon Tum | 14° 21' 17'' | 107° 59' 41'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum | KX | P. Quang Trung | TP. Kon Tum | 14° 21' 24'' | 107° 59' 47'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
Di tích lịch sử Nhà ngục Kon Tum | KX | P. Quang Trung | TP. Kon Tum | 14° 20' 40'' | 107° 59' 21'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
đường Bà Triệu | KX | P. Quang Trung | TP. Kon Tum |
|
| 14° 21' 22'' | 107° 59' 39'' | 14° 21' 22'' | 108° 01' 11'' | D-48-48-B-d; |
đường Đống Đa | KX | P. Quang Trung | TP. Kon Tum |
|
| 14° 21' 28'' | 108° 00' 04'' | 14° 21' 27'' | 108° 00' 40'' | D-49-37-A-c |
đường Hùng Vương | KX | P. Quang Trung | TP. Kon Tum |
|
| 14° 21' 32'' | 107° 59' 33'' | 14° 21' 31'' | 108° 00' 32'' | D-48-48-B-d; |
đường Lê Hồng Phong | KX | P. Quang Trung | TP. Kon Tum |
|
| 14° 20' 49'' | 108° 00' 02'' | 14° 21' 48'' | 108° 00' 05'' | D-49-37-A-c |
đường Lê Quý Đôn | KX | P. Quang Trung | TP. Kon Tum |
|
| 14° 21' 25'' | 108° 00' 04'' | 14° 21' 25'' | 108° 00' 20'' | D-49-37-A-c |
đường Phan Đình Phùng | KX | P. Quang Trung | TP. Kon Tum |
|
| 14° 20' 47'' | 107° 59' 54'' | 14° 23' 31'' | 107° 58' 29'' | D-48-48-B-d |
Đường tỉnh 671 | KX | P. Quang Trung | TP. Kon Tum |
|
| 14° 29' 39'' | 107° 55' 23'' | 14° 18' 53'' | 107° 55' 31'' | D-49-37-A-c |
đường Trần Phú | KX | P. Quang Trung | TP. Kon Tum |
|
| 14° 20' 47'' | 108° 00' 09'' | 14° 22' 36'' | 108° 00' 26'' | D-49-37-A-c |
đường Trường Chinh | KX | P. Quang Trung | TP. Kon Tum |
|
| 14° 21' 48'' | 107° 59' 53'' | 14° 21' 47'' | 108° 01' 25'' | D-48-48-B-d; |
Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum | KX | P. Quang Trung | TP. Kon Tum | 14° 21' 43'' | 107° 59' 48'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
Quốc lộ 14 (đường Hồ Chí Minh) | KX | P. Quang Trung | TP. Kon Tum |
|
| 15° 18' 33'' | 107° 43' 43'' | 14° 14' 47'' | 107° 59' 28'' | D-48-48-B-d |
trạm biến áp 110 kV Kon Tum | KX | P. Quang Trung | TP. Kon Tum | 14° 22' 05'' | 107° 59' 20'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
sông Đắk Bla | TV | P. Quang Trung | TP. Kon Tum |
|
| 14° 27' 43'' | 108° 11' 00'' | 14° 21' 56'' | 107° 52' 37'' | D-48-48-B-d |
cầu Đăk Bla | KX | P. Quyết Thắng | TP. Kon Tum | 14° 20' 44'' | 107° 59' 54'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
chùa Tổ đình Bác Ái | KX | P. Quyết Thắng | TP. Kon Tum | 14° 21' 18'' | 108° 00' 15'' |
|
|
|
| D-49-37-A-c |
chùa Trung Khánh | KX | P. Quyết Thắng | TP. Kon Tum | 14° 21' 04'' | 107° 59' 54'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
đình Trung Lương | KX | P. Quyết Thắng | TP. Kon Tum | 14° 21' 13'' | 107° 59' 54'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
đình Võ Lâm | KX | P. Quyết Thắng | TP. Kon Tum | 14° 21' 20'' | 108° 00' 12'' |
|
|
|
| D-49-37-A-c |
đường Bà Triệu | KX | P. Quyết Thắng | TP. Kon Tum |
|
| 14° 21' 22'' | 107° 59' 39'' | 14° 21' 22'' | 108° 01' 11'' | D-48-48-B-d; |
đường Lê Hồng Phong | KX | P. Quyết Thắng | TP. Kon Tum |
|
| 14° 20' 49'' | 108° 00' 02'' | 14° 21' 48'' | 108° 00' 05'' | D-49-37-A-c |
đường Lê Lợi | KX | P. Quyết Thắng | TP. Kon Tum |
|
| 14° 21' 07'' | 107° 59' 48'' | 14° 21' 08'' | 108° 00' 15'' | D-48-48-B-d; |
đường Ngô Quyền | KX | P. Quyết Thắng | TP. Kon Tum |
|
| 14° 20' 57'' | 107° 59' 54'' | 14° 20' 53'' | 108° 00' 48'' | D-48-48-B-d; |
đường Nguyễn Huệ | KX | P. Quyết Thắng | TP. Kon Tum |
|
| 14° 20' 52'' | 107° 59' 53'' | 14° 20' 49'' | 108° 00' 43'' | D-48-48-B-d; |
đường Phan Chu Trinh | KX | P. Quyết Thắng | TP. Kon Tum |
|
| 14° 21' 11'' | 107° 59' 49'' | 14° 21' 13'' | 108° 01' 05'' | D-49-37-A-c |
đường Phan Đình Phùng | KX | P. Quyết Thắng | TP. Kon Tum |
|
| 14° 20' 47'' | 107° 59' 54'' | 14° 23' 31'' | 107° 58' 29'' | D-48-48-B-d |
Đường tỉnh 671 | KX | P. Quyết Thắng | TP. Kon Tum |
|
| 14° 29' 39'' | 107° 55' 23'' | 14° 18' 53'' | 107° 55' 31'' | D-49-37-A-c |
đường Trần Hưng Đạo | KX | P. Quyết Thắng | TP. Kon Tum |
|
| 14° 21' 03'' | 107° 59' 48'' | 14° 21' 04'' | 108° 00' 59'' | D-49-37-A-c |
đường Trần Phú | KX | P. Quyết Thắng | TP. Kon Tum |
|
| 14° 20' 47'' | 108° 00' 09'' | 14° 22' 36'' | 108° 00' 26'' | D-49-37-A-c |
Quốc lộ 14 (đường Hồ Chí Minh) | KX | P. Quyết Thắng | TP. Kon Tum |
|
| 15° 18' 33'' | 107° 43' 43'' | 14° 14' 47'' | 107° 59' 28'' | D-48-48-B-d |
sông Đắk Bla | TV | P. Quyết Thắng | TP. Kon Tum |
|
| 14° 27' 43'' | 108° 11' 00'' | 14° 21' 56'' | 107° 52' 37'' | D-48-48-B-d; |
thôn Kon Klor | DC | P. Thắng Lợi | TP. Kon Tum | 14° 21' 03'' | 108° 01' 56'' |
|
|
|
| D-49-37-A-c |
thôn Kon Rơ Wang | DC | P. Thắng Lợi | TP. Kon Tum | 14° 21' 14'' | 108° 01' 35'' |
|
|
|
| D-49-37-A-c |
thôn Kon Tum Kơ Pơng | DC | P. Thắng Lợi | TP. Kon Tum | 14° 21' 05'' | 108° 01' 11'' |
|
|
|
| D-49-37-A-c |
cầu treo Kon Klor | KX | P. Thắng Lợi | TP. Kon Tum | 14° 20' 53'' | 108° 02' 01'' |
|
|
|
| D-49-37-A-c |
đường Bà Triệu | KX | P. Thắng Lợi | TP. Kon Tum |
|
| 14° 21' 22'' | 107° 59' 39'' | 14° 21' 22'' | 108° 01' 11'' | D-49-37-A-c |
đường Bắc Kạn | KX | P. Thắng Lợi | TP. Kon Tum |
|
| 14° 21' 04'' | 108° 00' 59'' | 14° 20' 53'' | 108° 02' 01'' | D-49-37-A-c |
đường Đào Duy Từ | KX | P. Thắng Lợi | TP. Kon Tum |
|
| 14° 20' 49'' | 108° 00' 43'' | 14° 22' 12'' | 108° 01' 36'' | D-49-37-A-c |
đường Đống Đa | KX | P. Thắng Lợi | TP. Kon Tum |
|
| 14° 21' 28'' | 108° 00' 04'' | 14° 21' 27'' | 108° 00' 40'' | D-49-37-A-c |
đường Hồ Tùng Mậu | KX | P. Thắng Lợi | TP. Kon Tum |
|
| 14° 21' 16'' | 108° 00' 32'' | 14° 21' 16'' | 108° 01' 07'' | D-49-37-A-c |
đường Hùng Vương | KX | P. Thắng Lợi | TP. Kon Tum |
|
| 14° 21' 32'' | 107° 59' 33'' | 14° 21' 31'' | 108° 00' 32'' | D-49-37-A-c |
đường Phan Chu Trinh | KX | P. Thắng Lợi | TP. Kon Tum |
|
| 14° 21' 11'' | 107° 59' 49'' | 14° 21' 13'' | 108° 01' 05'' | D-49-37-A-c |
đường Thi Sách | KX | P. Thắng Lợi | TP. Kon Tum |
|
| 14° 21' 20'' | 108° 00' 19'' | 14° 21' 19'' | 108° 01' 09'' | D-49-37-A-c |
Đường tỉnh 671 | KX | P. Thắng Lợi | TP. Kon Tum |
|
| 14° 29' 39'' | 107° 55' 23'' | 14° 18' 53'' | 107° 55' 31'' | D-49-37-A-c |
đường Trần Hưng Đạo | KX | P. Thắng Lợi | TP. Kon Tum |
|
| 14° 21' 03'' | 107° 59' 48'' | 14° 21' 04'' | 108° 00' 59'' | D-49-37-A-c |
đường Trần Nhân Tông | KX | P. Thắng Lợi | TP. Kon Tum |
|
| 14° 21' 34'' | 108° 00' 23'' | 14° 21' 34'' | 108° 01' 13'' | D-49-37-A-c |
đường Trần Phú | KX | P. Thắng Lợi | TP. Kon Tum |
|
| 14° 20' 47'' | 108° 00' 09'' | 14° 22' 36'' | 108° 00' 26'' | D-49-37-A-c |
sông Đắk Bla | TV | P. Thắng Lợi | TP. Kon Tum |
|
| 14° 27' 43'' | 108° 11' 00'' | 14° 21' 56'' | 107° 52' 37'' | D-49-37-A-c |
thôn Kon Hra Chot | DC | P. Thống Nhất | TP. Kon Tum | 14° 20' 33'' | 108° 00' 24'' |
|
|
|
| D-49-37-A-c |
thôn Kon Tum Kơ Nâm | DC | P. Thống Nhất | TP. Kon Tum | 14° 20' 54'' | 108° 00' 56'' |
|
|
|
| D-49-37-A-c |
đường Bắc Kạn | KX | P. Thống Nhất | TP. Kon Tum |
|
| 14° 21' 04'' | 108° 00' 59'' | 14° 20' 53'' | 108° 02' 01'' | D-49-37-A-c |
đường Đào Duy Từ | KX | P. Thống Nhất | TP. Kon Tum |
|
| 14° 20' 49'' | 108° 00' 43'' | 14° 22' 12'' | 108° 01' 36'' | D-49-37-A-c |
đường Ngô Quyền | KX | P. Thống Nhất | TP. Kon Tum |
|
| 14° 20' 57'' | 107° 59' 54'' | 14° 20' 53'' | 108° 00' 48'' | D-49-37-A-c |
đường Nguyễn Huệ | KX | P. Thống Nhất | TP. Kon Tum |
|
| 14° 20' 52'' | 107° 59' 53'' | 14° 20' 49'' | 108° 00' 43'' | D-49-37-A-c |
Đường tỉnh 671 | KX | P. Thống Nhất | TP. Kon Tum |
|
| 14° 29' 39'' | 107° 55' 23'' | 14° 18' 53'' | 107° 55' 31'' | D-49-37-A-c |
đường Trần Hưng Đạo | KX | P. Thống Nhất | TP. Kon Tum |
|
| 14° 21' 03'' | 107° 59' 48'' | 14° 21' 04'' | 108° 00' 59'' | D-49-37-A-c |
đường Trần Phú | KX | P. Thống Nhất | TP. Kon Tum |
|
| 14° 20' 47'' | 108° 00' 09'' | 14° 22' 36'' | 108° 00' 26'' | D-49-37-A-c |
Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum cơ sở 2 | KX | P. Thống Nhất | TP. Kon Tum | 14° 20' 44'' | 108° 00' 35'' |
|
|
|
| D-49-37-A-c |
Trường Trung học phổ thông Kon Tum | KX | P. Thống Nhất | TP. Kon Tum | 14° 20' 52'' | 108° 00' 12'' |
|
|
|
| D-49-37-A-c |
sông Đắk Bla | TV | P. Thống Nhất | TP. Kon Tum |
|
| 14° 27' 43'' | 108° 11' 00'' | 14° 21' 56'' | 107° 52' 37'' | D-49-37-A-c |
cầu Hoà Bình | KX | P. Trần Hưng Đạo | TP. Kon Tum | 14° 18' 05'' | 107° 58' 32'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
chùa Phước Huệ | KX | P. Trần Hưng Đạo | TP. Kon Tum | 14° 18' 20'' | 107° 59' 24'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
đường Phạm Văn Đồng | KX | P. Trần Hưng Đạo | TP. Kon Tum |
|
| 14° 20' 39'' | 107° 59' 54'' | 14° 17' 32'' | 107° 59' 40'' | D-48-48-B-d |
Quốc lộ 14 (đường Hồ Chí Minh) | KX | P. Trần Hưng Đạo | TP. Kon Tum |
|
| 15° 18' 33'' | 107° 43' 43'' | 14° 14' 47'' | 107° 59' 28'' | D-48-48-B-d |
suối Đắk Yeul (Đắk Yên) | TV | P. Trần Hưng Đạo | TP. Kon Tum |
|
| 14° 14' 48'' | 107° 59' 24'' | 14° 18' 19'' | 107° 58' 33'' | D-48-48-B-d |
suối Ia TCha | TV | P. Trần Hưng Đạo | TP. Kon Tum |
|
| 14° 14' 23'' | 107° 58' 05'' | 14° 21' 14'' | 107° 58' 06'' | D-48-48-B-d |
thôn Kon Sơ Lam 1 | DC | P. Trường Chinh | TP. Kon Tum | 14° 22' 00'' | 108° 01' 27'' |
|
|
|
| D-49-37-A-c |
thôn Kon Sơ Lam 2 | DC | P. Trường Chinh | TP. Kon Tum | 14° 22' 00'' | 108° 01' 12'' |
|
|
|
| D-49-37-A-c |
thôn Kon Tu 2 | DC | P. Trường Chinh | TP. Kon Tum | 14° 22' 44'' | 108° 00' 56'' |
|
|
|
| D-49-37-A-a |
Tổ dân phố 4 | DC | P. Trường Chinh | TP. Kon Tum | 14° 22' 05'' | 108° 00' 28'' |
|
|
|
| D-49-37-A-c |
Tổ dân phố 5 | DC | P. Trường Chinh | TP. Kon Tum | 14° 22' 29'' | 108° 00' 32'' |
|
|
|
| D-49-37-A-c |
cầu Chà Mòn | KX | P. Trường Chinh | TP. Kon Tum | 14° 22' 49'' | 108° 01' 19'' |
|
|
|
| D-49-37-A-a |
đường Đào Duy Từ | KX | P. Trường Chinh | TP. Kon Tum |
|
| 14° 20' 49'' | 108° 00' 43'' | 14° 22' 12'' | 108° 01' 36'' | D-49-37-A-c |
đường Duy Tân | KX | P. Trường Chinh | TP. Kon Tum |
|
| 14° 21' 51'' | 107° 59' 52'' | 14° 22' 49'' | 108° 01' 19'' | D-49-37-A-a |
đường Nguyễn Viết Xuân | KX | P. Trường Chinh | TP. Kon Tum |
|
| 14° 21' 48'' | 108° 00' 41'' | 14° 21' 33'' | 108° 00' 41'' | D-49-37-A-c |
Đường tỉnh 671 | KX | P. Trường Chinh | TP. Kon Tum |
|
| 14° 29' 39'' | 107° 55' 23'' | 14° 18' 53'' | 107° 55' 31'' | D-49-37-A-a; |
đường Trần Nhân Tông | KX | P. Trường Chinh | TP. Kon Tum |
|
| 14° 21' 34'' | 108° 00' 23'' | 14° 21' 34'' | 108° 01' 13'' | D-49-37-A-c |
đường Trần Phú | KX | P. Trường Chinh | TP. Kon Tum |
|
| 14° 20' 47'' | 108° 00' 09'' | 14° 22' 36'' | 108° 00' 26'' | D-49-37-A-a; |
đường Trường Chinh | KX | P. Trường Chinh | TP. Kon Tum |
|
| 14° 21' 48'' | 107° 59' 53'' | 14° 21' 47'' | 108° 01' 25'' | D-49-37-A-c |
đường Ure | KX | P. Trường Chinh | TP. Kon Tum |
|
| 14° 21' 39'' | 108° 00' 22'' | 14° 22' 36'' | 108° 00' 26'' | D-49-37-A-a; |
đường Võ Nguyên Giáp | KX | P. Trường Chinh | TP. Kon Tum |
|
| 14° 23' 02'' | 107° 58' 38'' | 14° 22' 36'' | 108° 00' 26'' | D-49-37-A-a |
Quốc lộ 24 | KX | P. Trường Chinh | TP. Kon Tum |
|
| 14° 45' 49'' | 108° 31' 07'' | 14° 21' 51'' | 107° 59' 52'' | D-49-37-A-a; |
sông Đắk Bla | TV | P. Trường Chinh | TP. Kon Tum |
|
| 14° 27' 43'' | 108° 11' 00'' | 14° 21' 56'' | 107° 52' 37'' | D-49-37-A-c |
suối Đắk Cha Mon | TV | P. Trường Chinh | TP. Kon Tum |
|
| 14° 25' 55'' | 108° 02' 26'' | 14° 21' 59'' | 108° 01' 34'' | D-49-37-A-a; |
Thôn 4 | DC | xã Chư Hreng | TP. Kon Tum | 14° 18' 11'' | 108° 00' 53'' |
|
|
|
| D-49-37-A-c |
thôn Đăk Prông | DC | xã Chư Hreng | TP. Kon Tum | 14° 19' 12'' | 108° 00' 10'' |
|
|
|
| D-49-37-A-c |
thôn Kon Hra Klah | DC | xã Chư Hreng | TP. Kon Tum | 14° 19' 02'' | 108° 00' 45'' |
|
|
|
| D-49-37-A-c |
thôn Kon Hra Kơtu | DC | xã Chư Hreng | TP. Kon Tum | 14° 19' 27'' | 108° 00' 51'' |
|
|
|
| D-49-37-A-c |
thôn Plei Groi | DC | xã Chư Hreng | TP. Kon Tum | 14° 19' 48'' | 107° 59' 59'' |
|
|
|
| D-49-48-B-d |
Đường tỉnh 671 | KX | xã Chư Hreng | TP. Kon Tum |
|
| 14° 29' 39'' | 107° 55' 23'' | 14° 18' 53'' | 107° 55' 31'' | D-49-37-A-c |
núi Chư H'Reng (Chư H'Răng) | SV | xã Chư Hreng | TP. Kon Tum | 14° 16' 31'' | 108° 01' 58'' |
|
|
|
| D-49-37-A-c |
núi Chư Te Lung (Kông Tơ Nung) | SV | xã Chư Hreng | TP. Kon Tum | 14° 16' 00'' | 108° 03' 30'' |
|
|
|
| D-49-37-A-c |
sông Đắk Bla | TV | xã Chư Hreng | TP. Kon Tum |
|
| 14° 27' 43'' | 108° 11' 00'' | 14° 21' 56'' | 107° 52' 37'' | D-49-37-A-c |
suối Đắk Ator | TV | xã Chư Hreng | TP. Kon Tum |
|
| 14° 16' 21'' | 108° 03' 16'' | 14° 19' 05'' | 108° 03' 56'' | D-49-37-A-c |
suối Đắk Ke Nor | TV | xã Chư Hreng | TP. Kon Tum |
|
| 14° 15' 57'' | 108° 01' 36'' | 14° 20' 34'' | 107° 59' 23'' | D-49-48-B-d; |
thôn Kon Drei | DC | xã Đăk Blà | TP. Kon Tum | 14° 21' 31'' | 108° 03' 12'' |
|
|
|
| D-49-37-A-c |
thôn Kon Gur | DC | xã Đăk Blà | TP. Kon Tum | 14° 22' 09'' | 108° 03' 35'' |
|
|
|
| D-49-37-A-c |
thôn Kon Hring | DC | xã Đăk Blà | TP. Kon Tum | 14° 23' 07'' | 108° 02' 18'' |
|
|
|
| D-49-37-A-a |
thôn Kon Jơ Drẻ Plơng | DC | xã Đăk Blà | TP. Kon Tum | 14° 22' 25'' | 108° 02' 48'' |
|
|
|
| D-49-37-A-c |
thôn Kon Jơ Dreh | DC | xã Đăk Blà | TP. Kon Tum | 14° 22' 07'' | 108° 02' 58'' |
|
|
|
| D-49-37-A-c |
thôn Kon Jri Xút | DC | xã Đăk Blà | TP. Kon Tum | 14° 23' 13'' | 108° 02' 08'' |
|
|
|
| D-49-37-A-a |
thôn Kon Mơ Nay Kơ Tu 1 | DC | xã Đăk Blà | TP. Kon Tum | 14° 22' 31'' | 108° 01' 42'' |
|
|
|
| D-49-37-A-a |
thôn Kon Mơ Nay Kơ Tu 2 | DC | xã Đăk Blà | TP. Kon Tum | 14° 22' 56'' | 108° 01' 28'' |
|
|
|
| D-49-37-A-a |
thôn Kon Rơ Lang | DC | xã Đăk Blà | TP. Kon Tum | 14° 22' 49'' | 108° 02' 22'' |
|
|
|
| D-49-37-A-a |
cầu Chà Mòn | KX | xã Đăk Blà | TP. Kon Tum | 14° 22' 49'' | 108° 01' 19'' |
|
|
|
| D-49-37-A-a |
cầu Đăk Đrê | KX | xã Đăk Blà | TP. Kon Tum | 14° 22' 10'' | 108° 03' 13'' |
|
|
|
| D-49-37-A-c |
cầu Đăk Kơ Wét | KX | xã Đăk Blà | TP. Kon Tum | 14° 22' 56'' | 108° 02' 01'' |
|
|
|
| D-49-37-A-a |
Quốc lộ 24 | KX | xã Đăk Blà | TP. Kon Tum |
|
| 14° 45' 49'' | 108° 31' 07'' | 14° 21' 51'' | 107° 59' 52'' | D-49-37-A-a; |
đập Chà Mòn | TV | xã Đăk Blà | TP. Kon Tum | 14° 23' 54'' | 108° 01' 05'' |
|
|
|
| D-49-37-A-a |
hồ chứa Đăk Chà Mòn 1 (Chà Mồm) | TV | xã Đăk Blà | TP. Kon Tum | 14° 24' 08'' | 108° 01' 03'' |
|
|
|
| D-49-37-A-a |
sông Đắk Bla | TV | xã Đăk Blà | TP. Kon Tum |
|
| 14° 27' 43'' | 108° 11' 00'' | 14° 21' 56'' | 107° 52' 37'' | D-49-37-A-c |
suối Đắk Cha Mon | TV | xã Đăk Blà | TP. Kon Tum |
|
| 14° 25' 55'' | 108° 02' 26'' | 14° 21' 59'' | 108° 01' 34'' | D-49-37-A-a; |
suối Đăk Kơ Pong | TV | xã Đăk Blà | TP. Kon Tum |
|
| 14° 23' 58'' | 108° 01' 42'' | 14° 23' 05'' | 108° 02' 00'' | D-49-37-A-a; |
suối Đăk Kơ Wel | TV | xã Đăk Blà | TP. Kon Tum |
|
| 14° 23' 19'' | 108° 02' 03'' | 14° 22' 16'' | 108° 01' 50'' | D-49-37-A-a; |
suối Đăk Mơ Năng | TV | xã Đăk Blà | TP. Kon Tum |
|
| 14° 22' 17'' | 108° 03' 31'' | 14° 22' 07'' | 108° 03' 14'' | D-49-37-A-c |
suối Đắk Tre | TV | xã Đăk Blà | TP. Kon Tum |
|
| 14° 23' 28'' | 108° 03' 38'' | 14° 21' 48'' | 108° 02' 59'' | D-49-37-A-a; |
suối Kon Lơr Deh | TV | xã Đăk Blà | TP. Kon Tum |
|
| 14° 22' 58'' | 108° 04' 45'' | 14° 21' 37'' | 108° 03' 01'' | D-49-37-A-a; |
Thôn 1 | DC | xã Đăk Cấm | TP. Kon Tum | 14° 23' 36'' | 108° 00' 17'' |
|
|
|
| D-49-37-A-a |
Thôn 2 | DC | xã Đăk Cấm | TP. Kon Tum | 14° 23' 57'' | 108° 00' 17'' |
|
|
|
| D-49-37-A-a |
Thôn 3 | DC | xã Đăk Cấm | TP. Kon Tum | 14° 23' 42'' | 108° 00' 42'' |
|
|
|
| D-49-37-A-a |
Thôn 4 | DC | xã Đăk Cấm | TP. Kon Tum | 14° 24' 10'' | 108° 00' 51'' |
|
|
|
| D-49-37-A-a |
Thôn 5 | DC | xã Đăk Cấm | TP. Kon Tum | 14° 24' 11'' | 108° 00' 31'' |
|
|
|
| D-49-37-A-a |
Thôn 6 | DC | xã Đăk Cấm | TP. Kon Tum | 14° 23' 28'' | 107° 59' 31'' |
|
|
|
| D-48-48-B-b |
Thôn 7 | DC | xã Đăk Cấm | TP. Kon Tum | 14° 25' 34'' | 107° 59' 41'' |
|
|
|
| D-48-48-B-b |
Thôn 8 | DC | xã Đăk Cấm | TP. Kon Tum | 14° 23' 55'' | 108° 00' 35'' |
|
|
|
| D-49-37-A-a |
Thôn 9 | DC | xã Đăk Cấm | TP. Kon Tum | 14° 23' 13'' | 108° 00' 31'' |
|
|
|
| D-49-37-A-a |
Đường tỉnh 671 | KX | xã Đăk Cấm | TP. Kon Tum |
|
| 14° 29' 39'' | 107° 55' 23'' | 14° 18' 53'' | 107° 55' 31'' | D-49-37-A-a |
đường Võ Nguyên Giáp | KX | xã Đăk Cấm | TP. Kon Tum |
|
| 14° 23' 02'' | 107° 58' 38'' | 14° 22' 36'' | 108° 00' 26'' | D-49-37-A-a; |
đập Chà Mòn | TV | xã Đăk Cấm | TP. Kon Tum | 14° 23' 54'' | 108° 01' 05'' |
|
|
|
| D-49-37-A-a |
đập Ông Kén | TV | xã Đăk Cấm | TP. Kon Tum | 14° 23' 55'' | 107° 59' 46'' |
|
|
|
| D-48-48-B-b |
hồ chứa Đăk Chà Mòn 1 (Chà Mồm) | TV | xã Đăk Cấm | TP. Kon Tum | 14° 24' 08'' | 108° 01' 03'' |
|
|
|
| D-49-37-A-a |
hồ chứa Đăk Loy | TV | xã Đăk Cấm | TP. Kon Tum | 14° 24' 50'' | 108° 00' 47'' |
|
|
|
| D-49-37-A-a |
hồ chứa Đăk Phát 1 | TV | xã Đăk Cấm | TP. Kon Tum | 14° 24' 47'' | 108° 00' 04'' |
|
|
|
| D-49-37-A-a |
suối Đắk Cấm | TV | xã Đăk Cấm | TP. Kon Tum |
|
| 14° 31' 51'' | 108° 06' 07'' | 14° 21' 55'' | 107° 57' 41'' | D-48-48-B-d |
suối Đắk Cha Mon | TV | xã Đăk Cấm | TP. Kon Tum |
|
| 14° 25' 55'' | 108° 02' 26'' | 14° 21' 59'' | 108° 01' 34'' | D-49-37-A-a |
suối Đắk Kam | TV | xã Đăk Cấm | TP. Kon Tum |
|
| 14° 26' 35'' | 107° 58' 36'' | 14° 26' 12'' | 107° 59' 40'' | D-48-48-B-b |
suối Đắk Lay | TV | xã Đăk Cấm | TP. Kon Tum |
|
| 14° 25' 43'' | 108° 04' 29'' | 14° 23' 07'' | 107° 58' 51'' | D-48-48-B-b; |
suối Đăk Phát | TV | xã Đăk Cấm | TP. Kon Tum |
|
| 14° 26' 06'' | 108° 00' 33'' | 14° 24' 06'' | 108° 00' 04'' | D-48-48-B-b; |
thôn Gia Hội | DC | xã Đak Năng | TP. Kon Tum | 14° 19' 54'' | 107° 55' 24'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
thôn Gia Kim | DC | xã Đak Năng | TP. Kon Tum | 14° 21' 07'' | 107° 54' 29'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
thôn Ngô Thạnh | DC | xã Đak Năng | TP. Kon Tum | 14° 21' 12'' | 107° 55' 03'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
thôn Plei Drộp | DC | xã Đak Năng | TP. Kon Tum | 14° 21' 25'' | 107° 54' 24'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
thôn Plei Sơ Wak | DC | xã Đak Năng | TP. Kon Tum | 14° 20' 51'' | 107° 55' 26'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
hồ Thuỷ điện Ia Ly | TV | xã Đak Năng | TP. Kon Tum | 14° 15' 54'' | 107° 50' 44'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
sông Đắk Bla | TV | xã Đak Năng | TP. Kon Tum |
|
| 14° 27' 43'' | 108° 11' 00'' | 14° 21' 56'' | 107° 52' 37'' | D-48-48-B-d |
suối Đắk Năng | TV | xã Đak Năng | TP. Kon Tum |
|
| 14° 19' 50'' | 107° 54' 58'' | 14° 20' 38'' | 107° 52' 37'' | D-48-48-B-d |
thôn Kon Jơdri | DC | xã Đắk Rơ Wa | TP. Kon Tum | 14° 20' 20'' | 108° 03' 11'' |
|
|
|
| D-49-37-A-c |
thôn Kon Klor | DC | xã Đắk Rơ Wa | TP. Kon Tum | 14° 20' 38'' | 108° 02' 14'' |
|
|
|
| D-49-37-A-c |
thôn Kon Kơ Tu | DC | xã Đắk Rơ Wa | TP. Kon Tum | 14° 19' 47'' | 108° 03' 46'' |
|
|
|
| D-49-37-A-c |
thôn Kon Tum Kơ Nâm Htô | DC | xã Đắk Rơ Wa | TP. Kon Tum | 14° 20' 09'' | 108° 01' 32'' |
|
|
|
| D-49-37-A-c |
thôn Kon Tum Kpơng Klah | DC | xã Đắk Rơ Wa | TP. Kon Tum | 14° 20' 25'' | 108° 02' 01'' |
|
|
|
| D-49-37-A-c |
cầu treo Kon Klor | KX | xã Đắk Rơ Wa | TP. Kon Tum | 14° 20' 53'' | 108° 02' 01'' |
|
|
|
| D-49-37-A-c |
Đường tỉnh 671 | KX | xã Đắk Rơ Wa | TP. Kon Tum |
|
| 14° 29' 39'' | 107° 55' 23'' | 14° 18' 53'' | 107° 55' 31'' | D-49-37-A-c |
đập Đăk Rơ Wa | TV | xã Đắk Rơ Wa | TP. Kon Tum | 14° 19' 59'' | 108° 02' 41'' |
|
|
|
| D-49-37-A-c |
hồ chứa Đăk Rơ Wa | TV | xã Đắk Rơ Wa | TP. Kon Tum | 14° 19' 51'' | 108° 02' 41'' |
|
|
|
| D-49-37-A-c |
sông Đắk Bla | TV | xã Đắk Rơ Wa | TP. Kon Tum |
|
| 14° 27' 43'' | 108° 11' 00'' | 14° 21' 56'' | 107° 52' 37'' | D-49-37-A-c |
suối Đắk Ator | TV | xã Đắk Rơ Wa | TP. Kon Tum |
|
| 14° 16' 21'' | 108° 03' 16'' | 14° 19' 05'' | 108° 03' 56'' | D-49-37-A-c |
Thôn 5 | DC | xã Đoàn Kết | TP. Kon Tum | 14° 19' 59'' | 107° 57' 39'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
Thôn 6 | DC | xã Đoàn Kết | TP. Kon Tum | 14° 19' 42'' | 107° 56' 59'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
Thôn 7 | DC | xã Đoàn Kết | TP. Kon Tum | 14° 20' 05'' | 107° 56' 29'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
Thôn 8 | DC | xã Đoàn Kết | TP. Kon Tum | 14° 19' 19'' | 107° 57' 10'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
thôn Đăk Kia | DC | xã Đoàn Kết | TP. Kon Tum | 14° 20' 28'' | 107° 58' 14'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
cầu Đăk Tía | KX | xã Đoàn Kết | TP. Kon Tum | 14° 20' 27'' | 107° 58' 30'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
Đường tỉnh 671 | KX | xã Đoàn Kết | TP. Kon Tum |
|
| 14° 29' 39'' | 107° 55' 23'' | 14° 18' 53'' | 107° 55' 31'' | D-48-48-B-d |
đập Tân Điền | TV | xã Đoàn Kết | TP. Kon Tum | 14° 19' 39'' | 107° 56' 31'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
đập Trà Tiên | TV | xã Đoàn Kết | TP. Kon Tum | 14° 20' 30'' | 107° 56' 14'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
hồ chứa Cà Tiên | TV | xã Đoàn Kết | TP. Kon Tum | 14° 20' 27'' | 107° 56' 13'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
hồ chứa Tân Điền | TV | xã Đoàn Kết | TP. Kon Tum | 14° 19' 38'' | 107° 56' 28'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
sông Đắk Bla | TV | xã Đoàn Kết | TP. Kon Tum |
|
| 14° 27' 43'' | 108° 11' 00'' | 14° 21' 56'' | 107° 52' 37'' | D-48-48-B-d |
suối Đắk Têng | TV | xã Đoàn Kết | TP. Kon Tum |
|
| 14° 20' 30'' | 107° 56' 14'' | 14° 21' 28'' | 107° 55' 30'' | D-48-48-B-d |
suối Ia Bang | TV | xã Đoàn Kết | TP. Kon Tum |
|
| 14° 18' 18'' | 107° 56' 29'' | 14° 19' 38'' | 107° 58' 29'' | D-48-48-B-d |
suối Ia TCha | TV | xã Đoàn Kết | TP. Kon Tum |
|
| 14° 14' 23'' | 107° 58' 05'' | 14° 21' 14'' | 107° 58' 06'' | D-48-48-B-d |
Thôn 1 | DC | xã Hoà Bình | TP. Kon Tum | 14° 17' 25'' | 107° 59' 42'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
Thôn 2 | DC | xã Hoà Bình | TP. Kon Tum | 14° 17' 17'' | 107° 59' 32'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
Thôn 3 | DC | xã Hoà Bình | TP. Kon Tum | 14° 17' 51'' | 107° 58' 28'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
Thôn 4 | DC | xã Hoà Bình | TP. Kon Tum | 14° 16' 42'' | 107° 59' 44'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
Thôn 5 | DC | xã Hoà Bình | TP. Kon Tum | 14° 15' 42'' | 107° 56' 33'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
thôn Đak Krăk | DC | xã Hoà Bình | TP. Kon Tum | 14° 17' 01'' | 107° 59' 39'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
thôn Kép Ram | DC | xã Hoà Bình | TP. Kon Tum | 14° 17' 00'' | 107° 57' 51'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
thôn Plei Chor | DC | xã Hoà Bình | TP. Kon Tum | 14° 16' 19'' | 107° 57' 12'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
thôn Plei Dơng | DC | xã Hoà Bình | TP. Kon Tum | 14° 16' 36'' | 107° 57' 31'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
cầu Hoà Bình | KX | xã Hoà Bình | TP. Kon Tum | 14° 18' 05'' | 107° 58' 32'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
Quốc lộ 14 (đường Hồ Chí Minh) | KX | xã Hoà Bình | TP. Kon Tum |
|
| 15° 18' 33'' | 107° 43' 43'' | 14° 14' 47'' | 107° 59' 28'' | D-48-48-B-d; |
núi Chư Pao | SV | xã Hoà Bình | TP. Kon Tum | 14° 14' 37'' | 107° 58' 41'' |
|
|
|
| D-48-48-D-b |
núi Chư Thơi (Chư Thới) | SV | xã Hoà Bình | TP. Kon Tum | 14° 14' 38'' | 107° 56' 41'' |
|
|
|
| D-48-48-D-b |
đập Đắk Yên | TV | xã Hoà Bình | TP. Kon Tum | 14° 17' 21'' | 107° 58' 33'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
đập Ia Bang | TV | xã Hoà Bình | TP. Kon Tum | 14° 15' 35'' | 107° 56' 53'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
hồ chứa Đăk Yên | TV | xã Hoà Bình | TP. Kon Tum | 14° 17' 15'' | 107° 58' 35'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
hồ chứa Ia Bang Thượng | TV | xã Hoà Bình | TP. Kon Tum | 14° 15' 31'' | 107° 56' 56'' |
|
|
|
| D-48-48-B-d |
suối Đắk Ke Nor | TV | xã Hoà Bình | TP. Kon Tum |
|
| 14° 15' 57'' | 108° 01' 36'' | 14° 20' 34'' | 107° 59' 23'' | D-48-48-B-d; |
suối Đắk Yeul (Đắk Yên) | TV | xã Hoà Bình | TP. Kon Tum |
|
| 14° 14' 48'' | 107° 59' 24'' | 14° 18' 19'' | 107° 58' 33'' | D-48-48-B-d; |
suối Ia Bang | TV | xã Hoà Bình | TP. Kon Tum |
|
| 14° 18' 18'' | 107° 56' 29'' | 14° 19' 38'' |