Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 04/2019/TT-BTNMT địa danh dân cư và kinh tế - xã hội tỉnh Thái Bình
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 04/2019/TT-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 04/2019/TT-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Thị Phương Hoa |
Ngày ban hành: | 30/05/2019 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
08 đơn vị hành chính cấp huyện phục vụ công tác thành lập bản đồ Thái Bình
Theo đó, Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thái Bình được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực phần đất liền tỉnh Thái Bình.
08 đơn vị hành chính cấp huyện sau đây phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thái Bình: Thành phố Thái Bình; Huyện Đông Hưng; Huyện Hưng Hà; Huyện Kiến Xương; Huyện Quỳnh Phụ; Huyện Thái Thụy; Huyện Tiền Hải; Huyện Vũ Thư.
Danh mục này gồm 06 cột có nội dung về các địa danh đã được chuẩn hóa, cột nhóm địa danh, cột tên đơn vị hành chính cấp xã, cột tên đơn vị hành chính cấp huyện, cột tọa độ vị trí tương đối của đối tượng và cột phân hiệu mảnh bản đồ địa hình.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15/07/2019.
Xem chi tiết Thông tư 04/2019/TT-BTNMT tại đây
tải Thông tư 04/2019/TT-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ Số: 04/2019/TT-BTNMT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 30 tháng 5 năm 2019 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Thái Bình.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Thái Bình.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 7 năm 2019.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THUỶ VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2019/TT-BTNMT ngày tháng năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thái Bình được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực phần đất liền tỉnh Thái Bình.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thái Bình được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa. Tên gọi khác của địa danh hoặc ghi chú để phân biệt các địa danh cùng tên trong một đơn vị hành chính cấp xã được thể hiện trong ngoặc đơn.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”; TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”; H. là chữ viết tắt của “huyện”.
đ) Cột “Toạ độ vị trí tương đối của đối tượng” là toạ độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị toạ độ tương ứng theo cột “Toạ độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị toạ độ tương ứng theo 2 cột “Toạ độ điểm đầu” và “Toạ độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “Địa danh”.
Phần II. DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH THÁI BÌNH
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thái Bình gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT |
Đơn vị hành chính cấp huyện |
Trang |
1 |
Thành phố Thái Bình |
3 |
2 |
Huyện Đông Hưng |
12 |
3 |
Huyện Hưng Hà |
32 |
4 |
Huyện Kiến Xương |
53 |
5 |
Huyện Quỳnh Phụ |
70 |
6 |
Huyện Thái Thuỵ |
91 |
7 |
Huyện Tiền Hải |
113 |
8 |
Huyện Vũ Thư |
129 |
Địa danh |
Nhóm đối tượng |
Tên ĐVHC cấp xã |
Tên ĐVHC cấp huyện |
Toạ độ vị trí tương đối của đối tượng |
Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình |
|||||
Toạ độ trung tâm |
Toạ độ điểm đầu |
Toạ độ điểm cuối |
||||||||
Vĩ độ (độ, phút, giây) |
Kinh độ (độ, phút, giây) |
Vĩ độ (độ, phút, giây) |
Kinh độ (độ, phút, giây) |
Vĩ độ (độ, phút, giây) |
Kinh độ (độ, phút, giây) |
|||||
cầu Thái Bình |
KX |
P. Bồ Xuyên |
TP. Thái Bình |
20° 27' 34'' |
106° 20' 33'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
chùa Vạn Xuân Tự |
KX |
P. Bồ Xuyên |
TP. Thái Bình |
20° 27' 17'' |
106° 20' 12'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Đường tỉnh 454 |
KX |
P. Bồ Xuyên |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 35' 23'' |
106° 13' 31'' |
20° 22' 39'' |
106° 20' 30'' |
F-48-93-B-a |
Đường tỉnh 458 |
KX |
P. Bồ Xuyên |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 27' 29'' |
106° 20' 30'' |
20° 23' 27'' |
106° 26' 28'' |
F-48-93-B-a |
Nhà máy Bia Hương Sen |
KX |
P. Bồ Xuyên |
TP. Thái Bình |
20° 27' 34'' |
106° 20' 18'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
phố Lê Quý Đôn |
KX |
P. Bồ Xuyên |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 27' 38'' |
106° 19' 59'' |
20° 26' 18'' |
106° 20' 59'' |
F-48-93-B-a |
phố Lý Bôn |
KX |
P. Bồ Xuyên |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 28' 06'' |
106° 19' 18'' |
20° 25' 45'' |
106° 20' 32'' |
F-48-93-B-a |
phố Lý Thường Kiệt |
KX |
P. Bồ Xuyên |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 27' 29'' |
106° 20' 30'' |
20° 26' 33'' |
106° 21' 16'' |
F-48-93-B-a |
phố Nguyễn Thị Minh Khai |
KX |
P. Bồ Xuyên |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 27' 10'' |
106° 20' 19'' |
20° 26' 58'' |
106° 20' 02'' |
F-48-93-B-a |
phố Trần Thái Tông |
KX |
P. Bồ Xuyên |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 27' 34'' |
106° 20' 33'' |
20° 26' 22'' |
106° 19' 11'' |
F-48-93-B-a |
sông Trà Lý |
TV |
P. Bồ Xuyên |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 31' 11'' |
106° 10' 51'' |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
F-48-93-B-a |
đền Hai Bà Trưng |
KX |
P. Đề Thám |
TP. Thái Bình |
20° 26' 57'' |
106° 20' 27'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Đường tỉnh 454 |
KX |
P. Đề Thám |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 35' 23'' |
106° 13' 31'' |
20° 22' 39'' |
106° 20' 30'' |
F-48-93-B-a |
phố Hai Bà Trưng |
KX |
P. Đề Thám |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 27' 13'' |
106° 20' 55'' |
20° 26' 43'' |
106° 20' 09'' |
F-48-93-B-a |
phố Lê Lợi |
KX |
P. Đề Thám |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 27' 12'' |
106° 20' 43'' |
20° 26' 44'' |
106° 20' 03'' |
F-48-93-B-a |
phố Lê Quý Đôn |
KX |
P. Đề Thám |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 27' 38'' |
106° 19' 59'' |
20° 26' 18'' |
106° 20' 59'' |
F-48-93-B-a |
phố Lý Bôn |
KX |
P. Đề Thám |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 28' 06'' |
106° 19' 18'' |
20° 25' 45'' |
106° 20' 32'' |
F-48-93-B-a |
phố Quang Trung |
KX |
P. Đề Thám |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 26' 43'' |
106° 20' 09'' |
20° 26' 22'' |
106° 19' 11'' |
F-48-93-B-a |
phố Trần Hưng Đạo |
KX |
P. Đề Thám |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 27' 20'' |
106° 20' 47'' |
20° 26' 29'' |
106° 19' 36'' |
F-48-93-B-a |
sân vận động tỉnh Thái Bình |
KX |
P. Đề Thám |
TP. Thái Bình |
20° 26' 50'' |
106° 20' 24'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Cầu Bo |
KX |
P. Hoàng Diệu |
TP. Thái Bình |
20° 27' 15'' |
106° 20' 57'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
cầu Sa Cát |
KX |
P. Hoàng Diệu |
TP. Thái Bình |
20° 28' 59'' |
106° 21' 29'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
cầu Thái Bình |
KX |
P. Hoàng Diệu |
TP. Thái Bình |
20° 27' 34'' |
106° 20' 33'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
đường Long Hưng |
KX |
P. Hoàng Diệu |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 28' 59'' |
106° 21' 29'' |
20° 27' 34'' |
106° 20' 33'' |
F-48-93-B-a |
Đền Quan |
KX |
P. Hoàng Diệu |
TP. Thái Bình |
20° 27' 54'' |
106° 21' 44'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
quảng trường Thái Bình |
KX |
P. Hoàng Diệu |
TP. Thái Bình |
20° 28' 22'' |
106° 21' 46'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
sông Trà Lý |
TV |
P. Hoàng Diệu |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 31' 11'' |
106° 10' 51'' |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
F-48-93-B-a |
Cầu Nề |
KX |
P. Kỳ Bá |
TP. Thái Bình |
20° 26' 24'' |
106° 20' 19'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Đình Bo |
KX |
P. Kỳ Bá |
TP. Thái Bình |
20° 26' 55'' |
106° 20' 45'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Đường tỉnh 454 |
KX |
P. Kỳ Bá |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 35' 23'' |
106° 13' 31'' |
20° 22' 39'' |
106° 20' 30'' |
F-48-93-B-a |
Đường tỉnh 458 |
KX |
P. Kỳ Bá |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 27' 29'' |
106° 20' 30'' |
20° 23' 27'' |
106° 26' 28'' |
F-48-93-B-a |
phố Lê Đại Hành |
KX |
P. Kỳ Bá |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 27' 01'' |
106° 20' 52'' |
20° 26' 33'' |
106° 20' 15'' |
F-48-93-B-a |
phố Lý Bôn |
KX |
P. Kỳ Bá |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 28' 06'' |
106° 19' 18'' |
20° 25' 45'' |
106° 20' 32'' |
F-48-93-B-a |
phố Lý Thường Kiệt |
KX |
P. Kỳ Bá |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 27' 29'' |
106° 20' 30'' |
20° 26' 33'' |
106° 21' 16'' |
F-48-93-B-a |
phố Ngô Thì Nhậm |
KX |
P. Kỳ Bá |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 26' 24'' |
106° 19' 48'' |
20° 26' 17'' |
106° 20' 58'' |
F-48-93-B-a |
Trường Đại học Y Dược Thái Bình |
KX |
P. Kỳ Bá |
TP. Thái Bình |
20° 26' 38'' |
106° 20' 18'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
sông Trà Lý |
TV |
P. Kỳ Bá |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 31' 11'' |
106° 10' 51'' |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
F-48-93-B-a |
Cầu Bo |
KX |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Thái Bình |
20° 27' 15'' |
106° 20' 57'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
cầu Thái Bình |
KX |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Thái Bình |
20° 27' 34'' |
106° 20' 33'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Đài tưởng niệm Trận địa chiến đấu Trung đội tự vệ khu Trần Phú |
KX |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Thái Bình |
20° 27' 05'' |
106° 20' 40'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Đường tỉnh 458 |
KX |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 27' 29'' |
106° 20' 30'' |
20° 23' 27'' |
106° 26' 28'' |
F-48-93-B-a |
phố Hai Bà Trưng |
KX |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 27' 13'' |
106° 20' 55'' |
20° 26' 43'' |
106° 20' 09'' |
F-48-93-B-a |
phố Lê Lợi |
KX |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 27' 12'' |
106° 20' 43'' |
20° 26' 44'' |
106° 20' 03'' |
F-48-93-B-a |
phố Lê Quý Đôn |
KX |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 27' 38'' |
106° 19' 59'' |
20° 26' 18'' |
106° 20' 59'' |
F-48-93-B-a |
phố Lý Thường Kiệt |
KX |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 27' 29'' |
106° 20' 30'' |
20° 26' 33'' |
106° 21' 16'' |
F-48-93-B-a |
phố Trần Hưng Đạo |
KX |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 27' 20'' |
106° 20' 47'' |
20° 26' 29'' |
106° 19' 36'' |
F-48-93-B-a |
sông Trà Lý |
TV |
P. Lê Hồng Phong |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 31' 11'' |
106° 10' 51'' |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
F-48-93-B-a |
cầu Phúc Khánh 2 |
KX |
P. Phú Khánh |
TP. Thái Bình |
20° 26' 28'' |
106° 19' 15'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
đường Hùng Vương |
KX |
P. Phú Khánh |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 26' 22'' |
106° 19' 11'' |
20° 26' 15'' |
106° 17' 56'' |
F-48-93-B-a |
đường Trần Thị Dung |
KX |
P. Phú Khánh |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 26' 25'' |
106° 18' 04'' |
20° 26' 30'' |
106° 19' 14'' |
F-48-93-B-a |
đường Trần Thủ Độ |
KX |
P. Phú Khánh |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 27' 56'' |
106° 20' 12'' |
20° 26' 37'' |
106° 18' 03'' |
F-48-93-B-a |
Khu công nghiệp Phúc Khánh |
KX |
P. Phú Khánh |
TP. Thái Bình |
20° 26' 35'' |
106° 18' 24'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
phố Quang Trung |
KX |
P. Phú Khánh |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 26' 43'' |
106° 20' 09'' |
20° 26' 22'' |
106° 19' 11'' |
F-48-93-B-a |
phố Trần Thái Tông |
KX |
P. Phú Khánh |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 27' 34'' |
106° 20' 33'' |
20° 26' 22'' |
106° 19' 11'' |
F-48-93-B-a |
sông Kiến Giang |
TV |
P. Phú Khánh |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 26' 25'' |
106° 12' 58'' |
20° 22' 53'' |
106° 33' 54'' |
F-48-93-B-a |
Bệnh viện Đa khoa chất lượng cao Thái Bình |
KX |
P. Quang Trung |
TP. Thái Bình |
20° 26' 24'' |
106° 20' 05'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thái Bình |
KX |
P. Quang Trung |
TP. Thái Bình |
20° 26' 32'' |
106° 20' 08'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
đường Ngô Thì Nhậm |
KX |
P. Quang Trung |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 26' 24'' |
106° 19' 48'' |
20° 26' 17'' |
106° 20' 58'' |
F-48-93-B-a |
Đường tỉnh 454 |
KX |
P. Quang Trung |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 35' 23'' |
106° 13' 31'' |
20° 22' 39'' |
106° 20' 30'' |
F-48-93-B-a |
phố Lý Bôn |
KX |
P. Quang Trung |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 28' 06'' |
106° 19' 18'' |
20° 25' 45'' |
106° 20' 32'' |
F-48-93-B-a |
phố Quang Trung |
KX |
P. Quang Trung |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 26' 43'' |
106° 20' 09'' |
20° 26' 22'' |
106° 19' 11'' |
F-48-93-B-a |
Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình |
KX |
P. Quang Trung |
TP. Thái Bình |
20° 26' 08'' |
106° 19' 22'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
sông Kiến Giang |
TV |
P. Quang Trung |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 26' 25'' |
106° 12' 58'' |
20° 22' 53'' |
106° 33' 54'' |
F-48-93-B-a |
Cầu Báng |
KX |
P. Tiền Phong |
TP. Thái Bình |
20° 28' 06'' |
106° 19' 18'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
chùa Đoan Túc |
KX |
P. Tiền Phong |
TP. Thái Bình |
20° 27' 25'' |
106° 19' 59'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Cụm công nghiệp Phong Phú |
KX |
P. Tiền Phong |
TP. Thái Bình |
20° 28' 08'' |
106° 19' 51'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
đình Nhân Thanh |
KX |
P. Tiền Phong |
TP. Thái Bình |
20° 27' 56'' |
106° 19' 37'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
đường Trần Thủ Độ |
KX |
P. Tiền Phong |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 27' 56'' |
106° 20' 12'' |
20° 26' 37'' |
106° 18' 03'' |
F-48-93-B-a |
Đường tỉnh 454 |
KX |
P. Tiền Phong |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 35' 23'' |
106° 13' 31'' |
20° 22' 39'' |
106° 20' 30'' |
F-48-93-B-a |
Khu công nghiệp Nguyễn Đức Cảnh |
KX |
P. Tiền Phong |
TP. Thái Bình |
20° 27' 11'' |
106° 19' 39'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
phố Lê Quý Đôn |
KX |
P. Tiền Phong |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 27' 38'' |
106° 19' 59'' |
20° 26' 18'' |
106° 20' 59'' |
F-48-93-B-a |
phố Lý Bôn |
KX |
P. Tiền Phong |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 28' 06'' |
106° 19' 18'' |
20° 25' 45'' |
106° 20' 32'' |
F-48-93-B-a |
phố Trần Thái Tông |
KX |
P. Tiền Phong |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 27' 34'' |
106° 20' 33'' |
20° 26' 22'' |
106° 19' 11'' |
F-48-93-B-a |
sông Trà Lý |
TV |
P. Tiền Phong |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 31' 11'' |
106° 10' 51'' |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
F-48-93-B-a |
bến xe Thái Bình |
KX |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Thái Bình |
20° 26' 59'' |
106° 19' 54'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
cầu Phúc Khánh 2 |
KX |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Thái Bình |
20° 26' 28'' |
106° 19' 15'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
đường Trần Thủ Độ |
KX |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 27' 56'' |
106° 20' 12'' |
20° 26' 37'' |
106° 18' 03'' |
F-48-93-B-a |
Đường tỉnh 454 |
KX |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 35' 23'' |
106° 13' 31'' |
20° 22' 39'' |
106° 20' 30'' |
F-48-93-B-a |
Khu công nghiệp Nguyễn Đức Cảnh |
KX |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Thái Bình |
20° 27' 11'' |
106° 19' 39'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
phố Lý Bôn |
KX |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 28' 06'' |
106° 19' 18'' |
20° 25' 45'' |
106° 20' 32'' |
F-48-93-B-a |
phố Quang Trung |
KX |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 26' 43'' |
106° 20' 09'' |
20° 26' 22'' |
106° 19' 11'' |
F-48-93-B-a |
phố Trần Hưng Đạo |
KX |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 27' 20'' |
106° 20' 47'' |
20° 26' 29'' |
106° 19' 36'' |
F-48-93-B-a |
phố Trần Thái Tông |
KX |
P. Trần Hưng Đạo |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 27' 34'' |
106° 20' 33'' |
20° 26' 22'' |
106° 19' 11'' |
F-48-93-B-a |
Cầu Trắng |
KX |
P. Trần Lãm |
TP. Thái Bình |
20° 26' 20'' |
106° 21' 30'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
đình Lạc Đạo (Đình Cả) |
KX |
P. Trần Lãm |
TP. Thái Bình |
20° 26' 40'' |
106° 21' 22'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
đường Hoàng Văn Thái |
KX |
P. Trần Lãm |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 26' 33'' |
106° 21' 16'' |
20° 25' 58'' |
106° 21' 56'' |
F-48-93-B-a |
đường Trần Lãm |
KX |
P. Trần Lãm |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 26' 58'' |
106° 21' 33'' |
20° 24' 53'' |
106° 18' 57'' |
F-48-93-B-a |
Đường tỉnh 454 |
KX |
P. Trần Lãm |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 35' 23'' |
106° 13' 31'' |
20° 22' 39'' |
106° 20' 30'' |
F-48-93-B-a |
Đường tỉnh 458 |
KX |
P. Trần Lãm |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 27' 29'' |
106° 20' 30'' |
20° 23' 27'' |
106° 26' 28'' |
F-48-93-B-a |
phố Lê Quý Đôn |
KX |
P. Trần Lãm |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 27' 38'' |
106° 19' 59'' |
20° 26' 18'' |
106° 20' 59'' |
F-48-93-B-a |
phố Lý Bôn |
KX |
P. Trần Lãm |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 28' 06'' |
106° 19' 18'' |
20° 25' 45'' |
106° 20' 32'' |
F-48-93-B-a |
phố Lý Thường Kiệt |
KX |
P. Trần Lãm |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 27' 29'' |
106° 20' 30'' |
20° 26' 33'' |
106° 21' 16'' |
F-48-93-B-a |
phố Ngô Thì Nhậm |
KX |
P. Trần Lãm |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 26' 24'' |
106° 19' 48'' |
20° 26' 17'' |
106° 20' 58'' |
F-48-93-B-a |
Sông Kìm |
TV |
P. Trần Lãm |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 26' 57'' |
106° 21' 30'' |
20° 24' 32'' |
106° 21' 51'' |
F-48-93-B-a |
sông Trà Lý |
TV |
P. Trần Lãm |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 31' 11'' |
106° 10' 51'' |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
F-48-93-B-a |
thôn Cầu Nhân |
DC |
xã Đông Hoà |
TP. Thái Bình |
20° 29' 03'' |
106° 20' 41'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Hiệp Trung |
DC |
xã Đông Hoà |
TP. Thái Bình |
20° 29' 23'' |
106° 20' 32'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Nam Cầu Nhân |
DC |
xã Đông Hoà |
TP. Thái Bình |
20° 28' 46'' |
106° 20' 35'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Nam Hiệp Trung |
DC |
xã Đông Hoà |
TP. Thái Bình |
20° 29' 03'' |
106° 19' 59'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Nghĩa Phương |
DC |
xã Đông Hoà |
TP. Thái Bình |
20° 28' 10'' |
106° 20' 44'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Nghĩa Thắng |
DC |
xã Đông Hoà |
TP. Thái Bình |
20° 28' 42'' |
106° 20' 51'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Trung Nghĩa |
DC |
xã Đông Hoà |
TP. Thái Bình |
20° 28' 24'' |
106° 20' 32'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
cầu Hoà Bình |
KX |
xã Đông Hoà |
TP. Thái Bình |
20° 28' 38'' |
106° 19' 56'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
cầu Sa Cát 2 |
KX |
xã Đông Hoà |
TP. Thái Bình |
20° 29' 18'' |
106° 21' 27'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
đền Đồng Côn |
KX |
xã Đông Hoà |
TP. Thái Bình |
20° 28' 57'' |
106° 20' 28'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
đình Hiệp Trung |
KX |
xã Đông Hoà |
TP. Thái Bình |
20° 29' 21'' |
106° 20' 23'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
miếu Vua Lẫm |
KX |
xã Đông Hoà |
TP. Thái Bình |
20° 28' 55'' |
106° 20' 39'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã Đông Hoà |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 39' 41'' |
106° 26' 16'' |
20° 26' 41'' |
106° 13' 01'' |
F-48-93-B-a |
sông Trà Lý |
TV |
xã Đông Hoà |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 31' 11'' |
106° 10' 51'' |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
F-48-93-B-a |
thôn An Lễ |
DC |
xã Đông Mỹ |
TP. Thái Bình |
20° 30' 00'' |
106° 21' 40'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c, F-48-93-B-a |
thôn Gia Lễ |
DC |
xã Đông Mỹ |
TP. Thái Bình |
20° 29' 27'' |
106° 21' 40'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Tống Thỏ Bắc |
DC |
xã Đông Mỹ |
TP. Thái Bình |
20° 29' 45'' |
106° 22' 11'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Tống Thỏ Nam |
DC |
xã Đông Mỹ |
TP. Thái Bình |
20° 29' 03'' |
106° 21' 59'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Tống Thỏ Trung |
DC |
xã Đông Mỹ |
TP. Thái Bình |
20° 29' 28'' |
106° 22' 13'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
cầu An Lễ |
KX |
xã Đông Mỹ |
TP. Thái Bình |
20° 30' 11'' |
106° 21' 33'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
cầu Sa Cát |
KX |
xã Đông Mỹ |
TP. Thái Bình |
20° 28' 59'' |
106° 21' 29'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Khu di tích đền, chùa Gia Lễ |
KX |
xã Đông Mỹ |
TP. Thái Bình |
20° 29' 45'' |
106° 22' 03'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
đình Tống Thỏ |
KX |
xã Đông Mỹ |
TP. Thái Bình |
20° 29' 48'' |
106° 22' 14'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
đường Long Hưng |
KX |
xã Đông Mỹ |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 28' 59'' |
106° 21' 29'' |
20° 27' 34'' |
106° 20' 33'' |
F-48-93-B-a |
Khu công nghiệp Gia Lễ |
KX |
xã Đông Mỹ |
TP. Thái Bình |
20° 30' 23'' |
106° 21' 24'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã Đông Mỹ |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 39' 41'' |
106° 26' 16'' |
20° 26' 41'' |
106° 13' 01'' |
F-48-81-D-c, F-48-93-B-a |
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Đông Mỹ |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 39' 10'' |
106° 07' 41'' |
20° 33' 12'' |
106° 33' 36'' |
F-48-81-D-c, F-48-93-B-a |
sông Trà Lý |
TV |
xã Đông Mỹ |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 31' 11'' |
106° 10' 51'' |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
F-48-93-B-a, F-48-93-B-b |
thôn Đoàn Kết |
DC |
xã Đông Thọ |
TP. Thái Bình |
20° 29' 38'' |
106° 20' 04'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Hồng Phong |
DC |
xã Đông Thọ |
TP. Thái Bình |
20° 29' 22'' |
106° 20' 02'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Lam Sơn |
DC |
xã Đông Thọ |
TP. Thái Bình |
20° 29' 43'' |
106° 20' 40'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Quang Trung |
DC |
xã Đông Thọ |
TP. Thái Bình |
20° 29' 35'' |
106° 20' 22'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Thống Nhất |
DC |
xã Đông Thọ |
TP. Thái Bình |
20° 29' 26'' |
106° 20' 16'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Trần Phú |
DC |
xã Đông Thọ |
TP. Thái Bình |
20° 29' 31'' |
106° 20' 32'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
đình Nam Thọ |
KX |
xã Đông Thọ |
TP. Thái Bình |
20° 29' 40'' |
106° 20' 22'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Khu công nghiệp Gia Lễ |
KX |
xã Đông Thọ |
TP. Thái Bình |
20° 30' 23'' |
106° 21' 24'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
sông Trà Lý |
TV |
xã Đông Thọ |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 31' 11'' |
106° 10' 51'' |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
F-48-93-B-a, F-48-81-D-c |
Tổ 1 |
DC |
xã Phú Xuân |
TP. Thái Bình |
20° 27' 45'' |
106° 19' 39'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Tổ 2 |
DC |
xã Phú Xuân |
TP. Thái Bình |
20° 27' 26'' |
106° 19' 45'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Tổ 4 |
DC |
xã Phú Xuân |
TP. Thái Bình |
20° 26' 33'' |
106° 19' 08'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Đại Lai 1 |
DC |
xã Phú Xuân |
TP. Thái Bình |
20° 26' 58'' |
106° 19' 10'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Đại Lai 2 |
DC |
xã Phú Xuân |
TP. Thái Bình |
20° 27' 13'' |
106° 19' 22'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Nghĩa Chính |
DC |
xã Phú Xuân |
TP. Thái Bình |
20° 26' 48'' |
106° 18' 03'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Phú Lạc |
DC |
xã Phú Xuân |
TP. Thái Bình |
20° 27' 29'' |
106° 19' 29'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Thắng Cựu |
DC |
xã Phú Xuân |
TP. Thái Bình |
20° 27' 46'' |
106° 19' 12'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Vĩnh Gia |
DC |
xã Phú Xuân |
TP. Thái Bình |
20° 27' 29'' |
106° 18' 53'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Xuân Lôi |
DC |
xã Phú Xuân |
TP. Thái Bình |
20° 27' 33'' |
106° 19' 16'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
chùa Phú Lạc |
KX |
xã Phú Xuân |
TP. Thái Bình |
20° 27' 42'' |
106° 19' 39'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
đình Làng Nghĩa Chính |
KX |
xã Phú Xuân |
TP. Thái Bình |
20° 26' 52'' |
106° 18' 04'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
đường Trần Thị Dung |
KX |
xã Phú Xuân |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 26' 25'' |
106° 18' 04'' |
20° 26' 30'' |
106° 19' 14'' |
F-48-93-B-a |
đường Trần Thủ Độ |
KX |
xã Phú Xuân |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 27' 56'' |
106° 20' 12'' |
20° 26' 37'' |
106° 18' 03'' |
F-48-93-B-a |
Đường tỉnh 454 |
KX |
xã Phú Xuân |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 35' 23'' |
106° 13' 31'' |
20° 22' 39'' |
106° 20' 30'' |
F-48-93-B-a |
Khu di tích đình, chùa Đại Lai |
KX |
xã Phú Xuân |
TP. Thái Bình |
20° 27' 02'' |
106° 19' 10'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Khu công nghiệp Phúc Khánh |
KX |
xã Phú Xuân |
TP. Thái Bình |
20° 26' 35'' |
106° 18' 24'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
phố Lý Bôn |
KX |
xã Phú Xuân |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 28' 06'' |
106° 19' 18'' |
20° 25' 45'' |
106° 20' 32'' |
F-48-93-B-a |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã Phú Xuân |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 39' 41'' |
106° 26' 16'' |
20° 26' 41'' |
106° 13' 01'' |
F-48-93-B-a |
từ đường quan Thái Bảo |
KX |
xã Phú Xuân |
TP. Thái Bình |
20° 27' 29'' |
106° 19' 28'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Thôn Dinh |
DC |
xã Tân Bình |
TP. Thái Bình |
20° 28' 29'' |
106° 19' 01'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Đồng Thanh |
DC |
xã Tân Bình |
TP. Thái Bình |
20° 28' 14'' |
106° 19' 12'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Tân Quán |
DC |
xã Tân Bình |
TP. Thái Bình |
20° 27' 20'' |
106° 18' 02'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Trường Mại |
DC |
xã Tân Bình |
TP. Thái Bình |
20° 27' 52'' |
106° 18' 40'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Tú Linh |
DC |
xã Tân Bình |
TP. Thái Bình |
20° 28' 18'' |
106° 18' 51'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Cầu Báng |
KX |
xã Tân Bình |
TP. Thái Bình |
20° 28' 06'' |
106° 19' 18'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Chùa Chành |
KX |
xã Tân Bình |
TP. Thái Bình |
20° 28' 32'' |
106° 18' 55'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
cầu Hoà Bình |
KX |
xã Tân Bình |
TP. Thái Bình |
20° 28' 38'' |
106° 19' 56'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
chùa Trừng Mại |
KX |
xã Tân Bình |
TP. Thái Bình |
20° 28' 02'' |
106° 18' 44'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Đường tỉnh 454 |
KX |
xã Tân Bình |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 35' 23'' |
106° 13' 31'' |
20° 22' 39'' |
106° 20' 30'' |
F-48-93-B-a |
Khu công nghiệp Sông Trà |
KX |
xã Tân Bình |
TP. Thái Bình |
20° 28' 47'' |
106° 19' 22'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
phố Lý Bôn |
KX |
xã Tân Bình |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 28' 06'' |
106° 19' 18'' |
20° 25' 45'' |
106° 20' 32'' |
F-48-93-B-a |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã Tân Bình |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 39' 41'' |
106° 26' 16'' |
20° 26' 41'' |
106° 13' 01'' |
F-48-93-B-a |
Trường Đại học Thái Bình |
KX |
xã Tân Bình |
TP. Thái Bình |
20° 28' 21'' |
106° 19' 01'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
từ đường Bùi Quang Dũng |
KX |
xã Tân Bình |
TP. Thái Bình |
20° 28' 11'' |
106° 19' 13'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
sông Trà Lý |
TV |
xã Tân Bình |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 31' 11'' |
106° 10' 51'' |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
F-48-93-B-a |
Tổ 1 |
DC |
xã Vũ Chính |
TP. Thái Bình |
20° 25' 46'' |
106° 20' 10'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Tổ 2 |
DC |
xã Vũ Chính |
TP. Thái Bình |
20° 26' 11'' |
106° 21' 40'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Đông Hải |
DC |
xã Vũ Chính |
TP. Thái Bình |
20° 26' 04'' |
106° 21' 39'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Hoà Hải |
DC |
xã Vũ Chính |
TP. Thái Bình |
20° 25' 50'' |
106° 21' 23'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Lạc Chính |
DC |
xã Vũ Chính |
TP. Thái Bình |
20° 25' 30'' |
106° 19' 46'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Nam Hùng |
DC |
xã Vũ Chính |
TP. Thái Bình |
20° 25' 10'' |
106° 20' 15'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Thôn Quyến |
DC |
xã Vũ Chính |
TP. Thái Bình |
20° 25' 30'' |
106° 20' 33'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Tây Sơn |
DC |
xã Vũ Chính |
TP. Thái Bình |
20° 25' 46'' |
106° 21' 05'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Tiên Sơn |
DC |
xã Vũ Chính |
TP. Thái Bình |
20° 25' 42'' |
106° 20' 02'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Tống Văn |
DC |
xã Vũ Chính |
TP. Thái Bình |
20° 25' 16'' |
106° 20' 30'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Tống Vũ |
DC |
xã Vũ Chính |
TP. Thái Bình |
20° 25' 38'' |
106° 21' 05'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Trấn Tây |
DC |
xã Vũ Chính |
TP. Thái Bình |
20° 25' 08'' |
106° 20' 09'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Trung Hoà |
DC |
xã Vũ Chính |
TP. Thái Bình |
20° 25' 27'' |
106° 20' 11'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Vũ Trường |
DC |
xã Vũ Chính |
TP. Thái Bình |
20° 26' 17'' |
106° 21' 52'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Bệnh viện Lao phổi Thái Bình |
KX |
xã Vũ Chính |
TP. Thái Bình |
20° 25' 37'' |
106° 19' 55'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
chùa Tống Vũ |
KX |
xã Vũ Chính |
TP. Thái Bình |
20° 25' 36'' |
106° 21' 02'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Cầu Kìm |
KX |
xã Vũ Chính |
TP. Thái Bình |
20° 25' 58'' |
106° 21' 56'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Cầu Trắng |
KX |
xã Vũ Chính |
TP. Thái Bình |
20° 26' 20'' |
106° 21' 30'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Chùa Chanh |
KX |
xã Vũ Chính |
TP. Thái Bình |
20° 25' 22'' |
106° 20' 07'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Chùa Sam |
KX |
xã Vũ Chính |
TP. Thái Bình |
20° 25' 35'' |
106° 19' 52'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
đình Tống Vũ |
KX |
xã Vũ Chính |
TP. Thái Bình |
20° 25' 48'' |
106° 21' 22'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
đường Hoàng Văn Thái |
KX |
xã Vũ Chính |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 26' 33'' |
106° 21' 16'' |
20° 25' 58'' |
106° 21' 56'' |
F-48-93-B-a |
đường Trần Lãm |
KX |
xã Vũ Chính |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 26' 58'' |
106° 21' 33'' |
20° 24' 53'' |
106° 18' 57'' |
F-48-93-B-a |
Đường tỉnh 454 |
KX |
xã Vũ Chính |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 35' 23'' |
106° 13' 31'' |
20° 22' 39'' |
106° 20' 30'' |
F-48-93-B-a |
Đường tỉnh 458 |
KX |
xã Vũ Chính |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 27' 29'' |
106° 20' 30'' |
20° 23' 27'' |
106° 26' 28'' |
F-48-93-B-a |
phố Lý Bôn |
KX |
xã Vũ Chính |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 28' 06'' |
106° 19' 18'' |
20° 25' 45'' |
106° 20' 32'' |
F-48-93-B-a |
sông Kiến Giang |
TV |
xã Vũ Chính |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 26' 25'' |
106° 12' 58'' |
20° 22' 53'' |
106° 33' 54'' |
F-48-93-B-a |
Sông Kìm |
TV |
xã Vũ Chính |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 26' 57'' |
106° 21' 30'' |
20° 24' 32'' |
106° 21' 51'' |
F-48-93-B-a |
thôn Đình Phùng |
DC |
xã Vũ Đông |
TP. Thái Bình |
20° 27' 53'' |
106° 22' 01'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Hưng Đạo |
DC |
xã Vũ Đông |
TP. Thái Bình |
20° 27' 55'' |
106° 22' 23'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a, F-48-93-B-b |
thôn Lê Lợi |
DC |
xã Vũ Đông |
TP. Thái Bình |
20° 27' 24'' |
106° 22' 52'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Nguyễn Du |
DC |
xã Vũ Đông |
TP. Thái Bình |
20° 29' 05'' |
106° 22' 42'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a, F-48-93-B-b |
thôn Nguyễn Huệ |
DC |
xã Vũ Đông |
TP. Thái Bình |
20° 28' 49'' |
106° 22' 26'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a, F-48-93-B-b |
thôn Nguyễn Trãi |
DC |
xã Vũ Đông |
TP. Thái Bình |
20° 28' 25'' |
106° 22' 14'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Quang Trung |
DC |
xã Vũ Đông |
TP. Thái Bình |
20° 28' 14'' |
106° 22' 37'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a, F-48-93-B-b |
thôn Trần Phú |
DC |
xã Vũ Đông |
TP. Thái Bình |
20° 28' 08'' |
106° 22' 27'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a, F-48-93-B-b |
chùa Hoàng Cô |
KX |
xã Vũ Đông |
TP. Thái Bình |
20° 27' 47'' |
106° 22' 15'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
đình Đông Trì |
KX |
xã Vũ Đông |
TP. Thái Bình |
20° 28' 26'' |
106° 22' 31'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
sông Trà Lý |
TV |
xã Vũ Đông |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 31' 11'' |
106° 10' 51'' |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
F-48-93-B-a, F-48-93-B-b |
Thôn Kìm |
DC |
xã Vũ Lạc |
TP. Thái Bình |
20° 25' 54'' |
106° 22' 04'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Nam Hưng |
DC |
xã Vũ Lạc |
TP. Thái Bình |
20° 26' 09'' |
106° 23' 03'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Tam Lạc |
DC |
xã Vũ Lạc |
TP. Thái Bình |
20° 26' 56'' |
106° 21' 46'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Tam Lạc 2 |
DC |
xã Vũ Lạc |
TP. Thái Bình |
20° 26' 56'' |
106° 22' 16'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Thượng Cầm |
DC |
xã Vũ Lạc |
TP. Thái Bình |
20° 26' 02'' |
106° 22' 31'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a, F-48-93-B-b |
thôn Vân Động |
DC |
xã Vũ Lạc |
TP. Thái Bình |
20° 26' 50'' |
106° 23' 04'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Vân Động Nam |
DC |
xã Vũ Lạc |
TP. Thái Bình |
20° 26' 08'' |
106° 23' 10'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
Cầu Kìm |
KX |
xã Vũ Lạc |
TP. Thái Bình |
20° 25' 58'' |
106° 21' 56'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
chùa Thượng Cầm |
KX |
xã Vũ Lạc |
TP. Thái Bình |
20° 25' 56'' |
106° 22' 14'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
đường Trần Lãm |
KX |
xã Vũ Lạc |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 26' 58'' |
106° 21' 33'' |
20° 24' 53'' |
106° 18' 57'' |
F-48-93-B-a |
đường Vũ Lạc |
KX |
xã Vũ Lạc |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 26' 12'' |
106° 23' 30'' |
20° 25' 54'' |
106° 21' 56'' |
F-48-93-B-a, F-48-93-B-b |
Đường tỉnh 458 |
KX |
xã Vũ Lạc |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 27' 29'' |
106° 20' 30'' |
20° 23' 27'' |
106° 26' 28'' |
F-48-93-B-a |
từ đường Nguyễn Đình |
KX |
xã Vũ Lạc |
TP. Thái Bình |
20° 26' 18'' |
106° 22' 14'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
từ đường họ Phạm Đình |
KX |
xã Vũ Lạc |
TP. Thái Bình |
20° 26' 08'' |
106° 22' 15'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Sông Kìm |
TV |
xã Vũ Lạc |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 26' 57'' |
106° 21' 30'' |
20° 24' 32'' |
106° 21' 51'' |
F-48-93-B-a |
sông Trà Lý |
TV |
xã Vũ Lạc |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 31' 11'' |
106° 10' 51'' |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
F-48-93-B-a |
thôn Bắc Sơn |
DC |
xã Vũ Phúc |
TP. Thái Bình |
20° 25' 24'' |
106° 19' 34'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Cự Phú |
DC |
xã Vũ Phúc |
TP. Thái Bình |
20° 25' 01'' |
106° 19' 24'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Đông Hạ |
DC |
xã Vũ Phúc |
TP. Thái Bình |
20° 24' 42'' |
106° 19' 49'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Phúc Hạ |
DC |
xã Vũ Phúc |
TP. Thái Bình |
20° 24' 38'' |
106° 19' 21'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Phúc Khánh |
DC |
xã Vũ Phúc |
TP. Thái Bình |
20° 26' 03'' |
106° 19' 04'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Phúc Thượng |
DC |
xã Vũ Phúc |
TP. Thái Bình |
20° 25' 56'' |
106° 19' 18'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Tây Hạ |
DC |
xã Vũ Phúc |
TP. Thái Bình |
20° 24' 21'' |
106° 19' 11'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Thanh Miếu |
DC |
xã Vũ Phúc |
TP. Thái Bình |
20° 25' 11'' |
106° 19' 40'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
đình Thanh Miếu |
KX |
xã Vũ Phúc |
TP. Thái Bình |
20° 25' 15'' |
106° 19' 38'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
đường Trần Lãm |
KX |
xã Vũ Phúc |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 26' 58'' |
106° 21' 33'' |
20° 24' 53'' |
106° 18' 57'' |
F-48-93-B-a |
sông Kiến Giang |
TV |
xã Vũ Phúc |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 26' 25'' |
106° 12' 58'' |
20° 22' 53'' |
106° 33' 54'' |
F-48-93-B-a |
sông Ngô Xá |
TV |
xã Vũ Phúc |
TP. Thái Bình |
|
|
20° 23' 59'' |
106° 17' 01'' |
20° 24' 23'' |
106° 20' 08'' |
F-48-93-B-a |
cầu K40 |
KX |
TT. Đông Hưng |
H. Đông Hưng |
20° 33' 26'' |
106° 20' 53'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Cầu Nguyễn |
KX |
TT. Đông Hưng |
H. Đông Hưng |
20° 33' 37'' |
106° 21' 14'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
phố Bùi Sỹ Tiêm |
KX |
TT. Đông Hưng |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 33' 37'' |
106° 21' 14'' |
20° 33' 00'' |
106° 21' 15'' |
F-48-81-D-c |
phố Nguyễn Văn Năng |
KX |
TT. Đông Hưng |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 33' 28'' |
106° 21' 11'' |
20° 33' 26'' |
106° 20' 53'' |
F-48-81-D-c |
Quốc lộ 10 |
KX |
TT. Đông Hưng |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 39' 41'' |
106° 26' 16'' |
20° 26' 41'' |
106° 13' 01'' |
F-48-81-D-c |
Quốc lộ 39 |
KX |
TT. Đông Hưng |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 39' 10'' |
106° 07' 41'' |
20° 33' 12'' |
106° 33' 36'' |
F-48-81-D-c |
sông Tiên Hưng |
TV |
TT. Đông Hưng |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 38' 30'' |
106° 13' 00'' |
20° 32' 22'' |
106° 31' 09'' |
F-48-81-D-c |
thôn An Nạp |
DC |
xã An Châu |
H. Đông Hưng |
20° 35' 17'' |
106° 18' 17'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Kim Châu I |
DC |
xã An Châu |
H. Đông Hưng |
20° 35' 25'' |
106° 19' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Kim Châu II |
DC |
xã An Châu |
H. Đông Hưng |
20° 35' 19'' |
106° 18' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Hậu Thượng |
DC |
xã Bạch Đằng |
H. Đông Hưng |
20° 31' 23'' |
106° 14' 35'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
thôn Hậu Trung 1 |
DC |
xã Bạch Đằng |
H. Đông Hưng |
20° 31' 11'' |
106° 15' 02'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d, F-48-81-D-c |
thôn Hậu Trung 2 |
DC |
xã Bạch Đằng |
H. Đông Hưng |
20° 30' 36'' |
106° 15' 04'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
xóm Hoà Bình |
DC |
xã Bạch Đằng |
H. Đông Hưng |
20° 30' 26'' |
106° 15' 17'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
xóm Tân Tiến |
DC |
xã Bạch Đằng |
H. Đông Hưng |
20° 30' 36'' |
106° 15' 27'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Khu di tích đình, miếu Hậu Trung |
KX |
xã Bạch Đằng |
H. Đông Hưng |
20° 31' 09'' |
106° 14' 48'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
miếu Hậu Thượng |
KX |
xã Bạch Đằng |
H. Đông Hưng |
20° 31' 24'' |
106° 14' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
tuyến đò Giống |
KX |
xã Bạch Đằng |
H. Đông Hưng |
20° 30' 20'' |
106° 15' 08'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
tuyến đò Hậu |
KX |
xã Bạch Đằng |
H. Đông Hưng |
20° 31' 02'' |
106° 14' 31'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
sông Trà Lý |
TV |
xã Bạch Đằng |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 31' 11'' |
106° 10' 51'' |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
F-48-81-C-d, F-48-81-D-c |
thôn Cao Mỗ |
DC |
xã Chương Dương |
H. Đông Hưng |
20° 32' 26'' |
106° 17' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Cao Mỗ Đông |
DC |
xã Chương Dương |
H. Đông Hưng |
20° 32' 31'' |
106° 18' 07'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Cao Mỗ Nam |
DC |
xã Chương Dương |
H. Đông Hưng |
20° 32' 19'' |
106° 17' 60'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Nam Lỗ |
DC |
xã Chương Dương |
H. Đông Hưng |
20° 32' 48'' |
106° 17' 55'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Thôn Sổ |
DC |
xã Chương Dương |
H. Đông Hưng |
20° 32' 54'' |
106° 18' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
đình Cao Mỗ |
KX |
xã Chương Dương |
H. Đông Hưng |
20° 32' 27'' |
106° 17' 50'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Khu di tích đền thờ, lăng mộ Phạm Huy Đĩnh |
KX |
xã Chương Dương |
H. Đông Hưng |
20° 32' 25'' |
106° 17' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Chương Dương |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 39' 10'' |
106° 07' 41'' |
20° 33' 12'' |
106° 33' 36'' |
F-48-81-D-c |
sông Sa Lung |
TV |
xã Chương Dương |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 38' 58'' |
106° 07' 38'' |
20° 31' 16'' |
106° 24' 32'' |
F-48-81-D-c |
sông Tiên Hưng |
TV |
xã Chương Dương |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 38' 30'' |
106° 13' 00'' |
20° 32' 22'' |
106° 31' 09'' |
F-48-81-D-c |
thôn Đại Đồng |
DC |
xã Đông Á |
H. Đông Hưng |
20° 29' 46'' |
106° 23' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Đông A |
DC |
xã Đông Á |
H. Đông Hưng |
20° 30' 03'' |
106° 24' 10'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b, F-48-81-D-d |
thôn Đông Hoà |
DC |
xã Đông Á |
H. Đông Hưng |
20° 29' 42'' |
106° 24' 05'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Phú Bắc |
DC |
xã Đông Á |
H. Đông Hưng |
20° 30' 45'' |
106° 23' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Phú Xuân |
DC |
xã Đông Á |
H. Đông Hưng |
20° 29' 59'' |
106° 23' 36'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b, F-48-81-D-d |
thôn Trưng Trắc A |
DC |
xã Đông Á |
H. Đông Hưng |
20° 30' 01'' |
106° 23' 50'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b, F-48-81-D-d |
thôn Trưng Trắc B |
DC |
xã Đông Á |
H. Đông Hưng |
20° 29' 49'' |
106° 23' 56'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
Chùa Hạ |
KX |
xã Đông Á |
H. Đông Hưng |
20° 30' 17'' |
106° 23' 49'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
chùa Lan Thành |
KX |
xã Đông Á |
H. Đông Hưng |
20° 30' 36'' |
106° 24' 08'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
đình Phú Xuân |
KX |
xã Đông Á |
H. Đông Hưng |
20° 29' 57'' |
106° 23' 32'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
Miếu Giàng |
KX |
xã Đông Á |
H. Đông Hưng |
20° 29' 34'' |
106° 23' 26'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
miếu Tầm Phương |
KX |
xã Đông Á |
H. Đông Hưng |
20° 30' 13'' |
106° 23' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Đông Á |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 39' 10'' |
106° 07' 41'' |
20° 33' 12'' |
106° 33' 36'' |
F-48-81-D-d |
sông Sa Lung |
TV |
xã Đông Á |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 38' 58'' |
106° 07' 38'' |
20° 31' 16'' |
106° 24' 32'' |
F-48-81-D-d |
sông Trà Lý |
TV |
xã Đông Á |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 31' 11'' |
106° 10' 51'' |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
F-48-93-B-b |
thôn Bắc Lịch Động |
DC |
xã Đông Các |
H. Đông Hưng |
20° 32' 42'' |
106° 21' 59'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Đông Các |
DC |
xã Đông Các |
H. Đông Hưng |
20° 32' 00'' |
106° 21' 47'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Nam Hải |
DC |
xã Đông Các |
H. Đông Hưng |
20° 32' 09'' |
106° 21' 40'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Nam Lịch Động |
DC |
xã Đông Các |
H. Đông Hưng |
20° 32' 24'' |
106° 22' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Nam Quán |
DC |
xã Đông Các |
H. Đông Hưng |
20° 31' 58'' |
106° 21' 31'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Trung Lịch Động |
DC |
xã Đông Các |
H. Đông Hưng |
20° 32' 34'' |
106° 22' 04'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
cầu Đông Các |
KX |
xã Đông Các |
H. Đông Hưng |
20° 31' 54'' |
106° 21' 35'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
đình Lịch Động |
KX |
xã Đông Các |
H. Đông Hưng |
20° 32' 20'' |
106° 22' 01'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã Đông Các |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 39' 41'' |
106° 26' 16'' |
20° 26' 41'' |
106° 13' 01'' |
F-48-81-D-c |
sông Tiên Hưng |
TV |
xã Đông Các |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 38' 30'' |
106° 13' 00'' |
20° 32' 22'' |
106° 31' 09'' |
F-48-81-D-c |
thôn Đông Khê |
DC |
xã Đông Cường |
H. Đông Hưng |
20° 33' 39'' |
106° 25' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Hoành Từ |
DC |
xã Đông Cường |
H. Đông Hưng |
20° 33' 38'' |
106° 25' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Phương Mai |
DC |
xã Đông Cường |
H. Đông Hưng |
20° 34' 31'' |
106° 25' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Tào Xá |
DC |
xã Đông Cường |
H. Đông Hưng |
20° 34' 26'' |
106° 25' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Thân Thượng |
DC |
xã Đông Cường |
H. Đông Hưng |
20° 35' 10'' |
106° 24' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Xuân Thọ |
DC |
xã Đông Cường |
H. Đông Hưng |
20° 33' 57'' |
106° 25' 25'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
chùa Tào Xá |
KX |
xã Đông Cường |
H. Đông Hưng |
20° 34' 24'' |
106° 24' 32'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
chùa Xuân Thọ |
KX |
xã Đông Cường |
H. Đông Hưng |
20° 33' 45'' |
106° 24' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
đền Mã Bái |
KX |
xã Đông Cường |
H. Đông Hưng |
20° 34' 12'' |
106° 25' 07'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
đình Hoành Từ (Đình Tiền) |
KX |
xã Đông Cường |
H. Đông Hưng |
20° 33' 31'' |
106° 25' 35'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
đình Phương Mai |
KX |
xã Đông Cường |
H. Đông Hưng |
20° 34' 26'' |
106° 25' 21'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
miếu Thân Thượng |
KX |
xã Đông Cường |
H. Đông Hưng |
20° 35' 21'' |
106° 24' 50'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
sông Diêm Hộ |
TV |
xã Đông Cường |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 37' 56'' |
106° 21' 35'' |
20° 32' 24'' |
106° 35' 31'' |
F-48-81-D-d |
sông Tiên Hưng |
TV |
xã Đông Cường |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 38' 30'' |
106° 13' 00'' |
20° 32' 22'' |
106° 31' 09'' |
F-48-81-D-d |
thôn Cầu Thượng |
DC |
xã Đông Dương |
H. Đông Hưng |
20° 29' 54'' |
106° 20' 49'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Phương Cúc |
DC |
xã Đông Dương |
H. Đông Hưng |
20° 30' 17'' |
106° 20' 33'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Phương Đài |
DC |
xã Đông Dương |
H. Đông Hưng |
20° 30' 08'' |
106° 20' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Thượng Đạt |
DC |
xã Đông Dương |
H. Đông Hưng |
20° 29' 54'' |
106° 20' 34'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
chùa Cần Tu |
KX |
xã Đông Dương |
H. Đông Hưng |
20° 29' 57'' |
106° 20' 58'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Khu công nghiệp Gia Lễ |
KX |
xã Đông Dương |
H. Đông Hưng |
20° 30' 23'' |
106° 21' 24'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Miếu Chàng |
KX |
xã Đông Dương |
H. Đông Hưng |
20° 30' 10'' |
106° 20' 40'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
từ đường họ Trần |
KX |
xã Đông Dương |
H. Đông Hưng |
20° 30' 16'' |
106° 20' 32'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
sông Trà Lý |
TV |
xã Đông Dương |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 31' 11'' |
106° 10' 51'' |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
F-48-81-D-c |
thôn An Bài |
DC |
xã Đông Động |
H. Đông Hưng |
20° 31' 45'' |
106° 20' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Bến Hoà |
DC |
xã Đông Động |
H. Đông Hưng |
20° 31' 43'' |
106° 21' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Đống Năm |
DC |
xã Đông Động |
H. Đông Hưng |
20° 31' 31'' |
106° 21' 32'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Lam Điền |
DC |
xã Đông Động |
H. Đông Hưng |
20° 31' 44'' |
106° 21' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Phú Điền |
DC |
xã Đông Động |
H. Đông Hưng |
20° 31' 38'' |
106° 21' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Quả Quyết |
DC |
xã Đông Động |
H. Đông Hưng |
20° 31' 41'' |
106° 21' 29'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Trung Thành |
DC |
xã Đông Động |
H. Đông Hưng |
20° 31' 32'' |
106° 21' 14'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Xuân Đài |
DC |
xã Đông Động |
H. Đông Hưng |
20° 31' 55'' |
106° 20' 52'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
xóm Nam Hà |
DC |
xã Đông Động |
H. Đông Hưng |
20° 31' 13'' |
106° 21' 14'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
cầu Đông Các |
KX |
xã Đông Động |
H. Đông Hưng |
20° 31' 54'' |
106° 21' 35'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
cầu Đống Năm |
KX |
xã Đông Động |
H. Đông Hưng |
20° 31' 27'' |
106° 21' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Chùa Bến |
KX |
xã Đông Động |
H. Đông Hưng |
20° 31' 48'' |
106° 20' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
đình Bến Hoà |
KX |
xã Đông Động |
H. Đông Hưng |
20° 31' 40'' |
106° 21' 06'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Khu di tích đình, đền Quả Quyết |
KX |
xã Đông Động |
H. Đông Hưng |
20° 31' 41'' |
106° 21' 25'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Khu di tích đền, miếu Xuân Đài |
KX |
xã Đông Động |
H. Đông Hưng |
20° 31' 54'' |
106° 20' 47'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
miếu Hội Lam Điền |
KX |
xã Đông Động |
H. Đông Hưng |
20° 31' 47'' |
106° 21' 49'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã Đông Động |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 39' 41'' |
106° 26' 16'' |
20° 26' 41'' |
106° 13' 01'' |
F-48-81-D-c |
từ đường Đặng Chu |
KX |
xã Đông Động |
H. Đông Hưng |
20° 31' 56'' |
106° 20' 53'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
sông Sa Lung |
TV |
xã Đông Động |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 38' 58'' |
106° 07' 38'' |
20° 31' 16'' |
106° 24' 32'' |
F-48-81-D-c |
thôn An Đồng |
DC |
xã Đông Giang |
H. Đông Hưng |
20° 32' 47'' |
106° 23' 30'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Đông An |
DC |
xã Đông Giang |
H. Đông Hưng |
20° 32' 51'' |
106° 24' 01'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Hoà Bình |
DC |
xã Đông Giang |
H. Đông Hưng |
20° 32' 09'' |
106° 23' 21'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Lương Đống |
DC |
xã Đông Giang |
H. Đông Hưng |
20° 32' 32'' |
106° 23' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Nam Tiến |
DC |
xã Đông Giang |
H. Đông Hưng |
20° 32' 33'' |
106° 23' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
xóm Bình Trực |
DC |
xã Đông Giang |
H. Đông Hưng |
20° 33' 11'' |
106° 23' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
xóm Đồng Quan |
DC |
xã Đông Giang |
H. Đông Hưng |
20° 32' 54'' |
106° 23' 32'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
xóm Đông Trực |
DC |
xã Đông Giang |
H. Đông Hưng |
20° 32' 49'' |
106° 23' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
sông Tiên Hưng |
TV |
xã Đông Giang |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 38' 30'' |
106° 13' 00'' |
20° 32' 22'' |
106° 31' 09'' |
F-48-81-D-d |
Sông Hoài |
TV |
xã Đông Giang |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 29' 46'' |
106° 26' 03'' |
20° 33' 13'' |
106° 24' 22'' |
F-48-81-D-d |
thôn Bắc Song |
DC |
xã Đông Hà |
H. Đông Hưng |
20° 32' 18'' |
106° 23' 01'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Đồng Tâm |
DC |
xã Đông Hà |
H. Đông Hưng |
20° 32' 29'' |
106° 22' 50'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Liên Hoàn |
DC |
xã Đông Hà |
H. Đông Hưng |
20° 32' 43'' |
106° 22' 50'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Minh Thành |
DC |
xã Đông Hà |
H. Đông Hưng |
20° 33' 20'' |
106° 23' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Nam Song |
DC |
xã Đông Hà |
H. Đông Hưng |
20° 32' 04'' |
106° 23' 04'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Tam Đồng |
DC |
xã Đông Hà |
H. Đông Hưng |
20° 32' 20'' |
106° 22' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
chùa Hoa Nghiêm |
KX |
xã Đông Hà |
H. Đông Hưng |
20° 32' 11'' |
106° 22' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
chùa Hoa Viên |
KX |
xã Đông Hà |
H. Đông Hưng |
20° 32' 26'' |
106° 22' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Chùa Nổi |
KX |
xã Đông Hà |
H. Đông Hưng |
20° 33' 21'' |
106° 22' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
từ đường Tiến sỹ Phạm Cảnh |
KX |
xã Đông Hà |
H. Đông Hưng |
20° 32' 18'' |
106° 23' 15'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
sông Tiên Hưng |
TV |
xã Đông Hà |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 38' 30'' |
106° 13' 00'' |
20° 32' 22'' |
106° 31' 09'' |
F-48-81-D-c, F-48-81-D-d |
thôn Hùng Việt |
DC |
xã Đông Hoàng |
H. Đông Hưng |
20° 29' 47'' |
106° 22' 50'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Thái Hoà 1 |
DC |
xã Đông Hoàng |
H. Đông Hưng |
20° 30' 09'' |
106° 22' 55'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Thái Hoà 2 |
DC |
xã Đông Hoàng |
H. Đông Hưng |
20° 30' 09'' |
106° 23' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Thanh Long |
DC |
xã Đông Hoàng |
H. Đông Hưng |
20° 29' 38'' |
106° 23' 12'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Tống Khê |
DC |
xã Đông Hoàng |
H. Đông Hưng |
20° 30' 06'' |
106° 22' 39'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
chùa Thiên Phú |
KX |
xã Đông Hoàng |
H. Đông Hưng |
20° 30' 20'' |
106° 22' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
đình Hùng Việt |
KX |
xã Đông Hoàng |
H. Đông Hưng |
20° 29' 49'' |
106° 22' 52'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
đình Thanh Long |
KX |
xã Đông Hoàng |
H. Đông Hưng |
20° 29' 40'' |
106° 23' 06'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
miếu Thái Hoà |
KX |
xã Đông Hoàng |
H. Đông Hưng |
20° 30' 06'' |
106° 22' 59'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Đông Hoàng |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 39' 10'' |
106° 07' 41'' |
20° 33' 12'' |
106° 33' 36'' |
F-48-81-D-d |
sông Trà Lý |
TV |
xã Đông Hoàng |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 31' 11'' |
106° 10' 51'' |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
F-48-93-B-b |
thôn Long Bối |
DC |
xã Đông Hợp |
H. Đông Hưng |
20° 32' 14'' |
106° 21' 01'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Long Bối Đông |
DC |
xã Đông Hợp |
H. Đông Hưng |
20° 32' 22'' |
106° 21' 21'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Phong Lôi Đông |
DC |
xã Đông Hợp |
H. Đông Hưng |
20° 32' 59'' |
106° 21' 20'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Phong Lôi Tây |
DC |
xã Đông Hợp |
H. Đông Hưng |
20° 32' 48'' |
106° 21' 17'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
chùa Báo Ân |
KX |
xã Đông Hợp |
H. Đông Hưng |
20° 32' 26'' |
106° 21' 24'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
chùa Long Khánh |
KX |
xã Đông Hợp |
H. Đông Hưng |
20° 32' 18'' |
106° 20' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
đình Phong Lôi (Đình Gòi) |
KX |
xã Đông Hợp |
H. Đông Hưng |
20° 32' 57'' |
106° 21' 19'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Đình Bái (đình Long Bối) |
KX |
xã Đông Hợp |
H. Đông Hưng |
20° 32' 16'' |
106° 21' 01'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
miếu Đông A |
KX |
xã Đông Hợp |
H. Đông Hưng |
20° 33' 00'' |
106° 21' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã Đông Hợp |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 39' 41'' |
106° 26' 16'' |
20° 26' 41'' |
106° 13' 01'' |
F-48-81-D-c |
từ đường Phạm Công |
KX |
xã Đông Hợp |
H. Đông Hưng |
20° 32' 11'' |
106° 21' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
sông Tiên Hưng |
TV |
xã Đông Hợp |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 38' 30'' |
106° 13' 00'' |
20° 32' 22'' |
106° 31' 09'' |
F-48-81-D-c |
thôn Minh Châu |
DC |
xã Đông Huy |
H. Đông Hưng |
20° 29' 59'' |
106° 24' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d, F-48-93-B-b |
thôn Nam Châu |
DC |
xã Đông Huy |
H. Đông Hưng |
20° 30' 04'' |
106° 25' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d, F-48-93-B-b |
thôn Phong Châu |
DC |
xã Đông Huy |
H. Đông Hưng |
20° 30' 14'' |
106° 24' 47'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d, F-48-93-B-b |
thôn Roanh Châu |
DC |
xã Đông Huy |
H. Đông Hưng |
20° 30' 18'' |
106° 25' 11'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Khu di tích đình, chùa Hội Châu |
KX |
xã Đông Huy |
H. Đông Hưng |
20° 29' 40'' |
106° 24' 44'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
từ đường Bùi Văn |
KX |
xã Đông Huy |
H. Đông Hưng |
20° 29' 58'' |
106° 25' 03'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
sông Trà Lý |
TV |
xã Đông Huy |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 31' 11'' |
106° 10' 51'' |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
F-48-93-B-b |
thôn Duyên Hà |
DC |
xã Đông Kinh |
H. Đông Hưng |
20° 32' 54'' |
106° 24' 59'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Kinh Hào |
DC |
xã Đông Kinh |
H. Đông Hưng |
20° 33' 09'' |
106° 25' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Kinh Nậu |
DC |
xã Đông Kinh |
H. Đông Hưng |
20° 32' 39'' |
106° 25' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Lãm Khê |
DC |
xã Đông Kinh |
H. Đông Hưng |
20° 33' 17'' |
106° 24' 51'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
cầu Vô Hối |
KX |
xã Đông Kinh |
H. Đông Hưng |
20° 32' 36'' |
106° 26' 17'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
chùa Duyên Hà |
KX |
xã Đông Kinh |
H. Đông Hưng |
20° 33' 00'' |
106° 25' 02'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
chùa Kinh Nậu |
KX |
xã Đông Kinh |
H. Đông Hưng |
20° 32' 52'' |
106° 25' 27'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
chùa Lãm Khê |
KX |
xã Đông Kinh |
H. Đông Hưng |
20° 33' 16'' |
106° 24' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
đền Đệ Nhị |
KX |
xã Đông Kinh |
H. Đông Hưng |
20° 32' 32'' |
106° 25' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
đình Duyên Hà |
KX |
xã Đông Kinh |
H. Đông Hưng |
20° 32' 54'' |
106° 24' 51'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Đường tỉnh 456 |
KX |
xã Đông Kinh |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 32' 32'' |
106° 26' 13'' |
20° 33' 26'' |
106° 33' 20'' |
F-48-81-D-d |
lăng miếu Kinh Hào |
KX |
xã Đông Kinh |
H. Đông Hưng |
20° 32' 55'' |
106° 25' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Đông Kinh |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 39' 10'' |
106° 07' 41'' |
20° 33' 12'' |
106° 33' 36'' |
F-48-81-D-d |
Trung tâm điều dưỡng người tâm thần có công tỉnh Thái Bình |
KX |
xã Đông Kinh |
H. Đông Hưng |
20° 32' 37'' |
106° 26' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
từ đường và phần mộ Đình Nguyên hoàng giáp Bùi Sĩ Tiêm |
KX |
xã Đông Kinh |
H. Đông Hưng |
20° 33' 10'' |
106° 25' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
sông Diêm Hộ |
TV |
xã Đông Kinh |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 37' 56'' |
106° 21' 35'' |
20° 32' 24'' |
106° 35' 31'' |
F-48-81-D-d |
Sông Hoài |
TV |
xã Đông Kinh |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 29' 46'' |
106° 26' 03'' |
20° 33' 13'' |
106° 24' 22'' |
F-48-81-D-d |
sông Tiên Hưng |
TV |
xã Đông Kinh |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 38' 30'' |
106° 13' 00'' |
20° 32' 22'' |
106° 31' 09'' |
F-48-81-D-d |
thôn Anh Dũng |
DC |
xã Đông La |
H. Đông Hưng |
20° 34' 09'' |
106° 21' 39'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Bảo Châu |
DC |
xã Đông La |
H. Đông Hưng |
20° 33' 53'' |
106° 21' 53'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Cổ Dũng 1 |
DC |
xã Đông La |
H. Đông Hưng |
20° 34' 14'' |
106° 21' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Cổ Dũng 2 |
DC |
xã Đông La |
H. Đông Hưng |
20° 33' 49'' |
106° 21' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Đồng Lệ |
DC |
xã Đông La |
H. Đông Hưng |
20° 33' 48'' |
106° 21' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Đồng Vi |
DC |
xã Đông La |
H. Đông Hưng |
20° 33' 55'' |
106° 22' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Thuần Tuý |
DC |
xã Đông La |
H. Đông Hưng |
20° 34' 33'' |
106° 21' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Cầu Rí |
KX |
xã Đông La |
H. Đông Hưng |
20° 34' 22'' |
106° 20' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
chùa Long Am |
KX |
xã Đông La |
H. Đông Hưng |
20° 33' 33'' |
106° 22' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
đền Bảo Châu |
KX |
xã Đông La |
H. Đông Hưng |
20° 34' 01'' |
106° 21' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
đình Cổ Dũng |
KX |
xã Đông La |
H. Đông Hưng |
20° 34' 11'' |
106° 21' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
đình Thuần Tuý |
KX |
xã Đông La |
H. Đông Hưng |
20° 34' 36'' |
106° 21' 13'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Đền Nghè |
KX |
xã Đông La |
H. Đông Hưng |
20° 34' 12'' |
106° 21' 29'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Miếu Đạt |
KX |
xã Đông La |
H. Đông Hưng |
20° 34' 15'' |
106° 21' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã Đông La |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 39' 41'' |
106° 26' 16'' |
20° 26' 41'' |
106° 13' 01'' |
F-48-81-D-c |
từ đường Bùi Văn |
KX |
xã Đông La |
H. Đông Hưng |
20° 33' 52'' |
106° 22' 08'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
từ đường Hoàng Xuân |
KX |
xã Đông La |
H. Đông Hưng |
20° 34' 34'' |
106° 21' 11'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
từ đường Lê Ngọc |
KX |
xã Đông La |
H. Đông Hưng |
20° 33' 59'' |
106° 21' 47'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
từ đường Mai Quý |
KX |
xã Đông La |
H. Đông Hưng |
20° 33' 57'' |
106° 21' 40'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
từ đường Vũ Gia |
KX |
xã Đông La |
H. Đông Hưng |
20° 34' 14'' |
106° 21' 39'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
sông Tiên Hưng |
TV |
xã Đông La |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 38' 30'' |
106° 13' 00'' |
20° 32' 22'' |
106° 31' 09'' |
F-48-81-D-c |
sông Yên Lộng |
TV |
xã Đông La |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 41' 22'' |
106° 17' 57'' |
20° 34' 20'' |
106° 20' 37'' |
F-48-81-D-c |
thôn Đông An |
DC |
xã Đông Lĩnh |
H. Đông Hưng |
20° 30' 31'' |
106° 25' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Tân Phương |
DC |
xã Đông Lĩnh |
H. Đông Hưng |
20° 30' 10'' |
106° 26' 08'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Vạn Minh |
DC |
xã Đông Lĩnh |
H. Đông Hưng |
20° 30' 51'' |
106° 25' 21'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Vạn Toàn |
DC |
xã Đông Lĩnh |
H. Đông Hưng |
20° 30' 59'' |
106° 25' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Xuân Phong |
DC |
xã Đông Lĩnh |
H. Đông Hưng |
20° 30' 42'' |
106° 25' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
xóm Đoàn Bắc |
DC |
xã Đông Lĩnh |
H. Đông Hưng |
20° 30' 33'' |
106° 25' 14'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
xóm Đông Tiến |
DC |
xã Đông Lĩnh |
H. Đông Hưng |
20° 30' 56'' |
106° 25' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
xóm Lạc Hồng |
DC |
xã Đông Lĩnh |
H. Đông Hưng |
20° 30' 34'' |
106° 25' 23'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
xóm Minh Dân |
DC |
xã Đông Lĩnh |
H. Đông Hưng |
20° 30' 50'' |
106° 25' 00'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
xóm Quảng Lạc |
DC |
xã Đông Lĩnh |
H. Đông Hưng |
20° 30' 22'' |
106° 25' 32'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d, F-48-93-B-b |
chùa Đông An |
KX |
xã Đông Lĩnh |
H. Đông Hưng |
20° 30' 32'' |
106° 25' 08'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
đình Xuân Phong |
KX |
xã Đông Lĩnh |
H. Đông Hưng |
20° 30' 45'' |
106° 25' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Sông Hoài |
TV |
xã Đông Lĩnh |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 29' 46'' |
106° 26' 03'' |
20° 33' 13'' |
106° 24' 22'' |
F-48-81-D-d |
sông Trà Lý |
TV |
xã Đông Lĩnh |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 31' 11'' |
106° 10' 51'' |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
F-48-93-B-b |
thôn Châu Giang |
DC |
xã Đông Phong |
H. Đông Hưng |
20° 30' 45'' |
106° 24' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Cổ Hội Đông |
DC |
xã Đông Phong |
H. Đông Hưng |
20° 30' 46'' |
106° 24' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Cổ Hội Tây |
DC |
xã Đông Phong |
H. Đông Hưng |
20° 30' 50'' |
106° 24' 32'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Thượng Phú |
DC |
xã Đông Phong |
H. Đông Hưng |
20° 30' 30'' |
106° 24' 52'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
chùa Lan Thành |
KX |
xã Đông Phong |
H. Đông Hưng |
20° 30' 36'' |
106° 24' 08'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
đình Cổ Hội |
KX |
xã Đông Phong |
H. Đông Hưng |
20° 30' 57'' |
106° 24' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
đình Thượng Phú |
KX |
xã Đông Phong |
H. Đông Hưng |
20° 30' 35'' |
106° 24' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
nhà tưởng niệm Nguyễn Văn Năng |
KX |
xã Đông Phong |
H. Đông Hưng |
20° 30' 36'' |
106° 24' 53'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Đông Phong |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 39' 10'' |
106° 07' 41'' |
20° 33' 12'' |
106° 33' 36'' |
F-48-81-D-d |
Sông Hoài |
TV |
xã Đông Phong |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 29' 46'' |
106° 26' 03'' |
20° 33' 13'' |
106° 24' 22'' |
F-48-81-D-d |
sông Sa Lung |
TV |
xã Đông Phong |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 38' 58'' |
106° 07' 38'' |
20° 31' 16'' |
106° 24' 32'' |
F-48-81-D-d |
thôn Cao Phú |
DC |
xã Đồng Phú |
H. Đông Hưng |
20° 30' 50'' |
106° 18' 27'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Đồng Cống |
DC |
xã Đồng Phú |
H. Đông Hưng |
20° 30' 55'' |
106° 17' 52'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Phú Vinh |
DC |
xã Đồng Phú |
H. Đông Hưng |
20° 31' 30'' |
106° 18' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
chùa Trình Lâm |
KX |
xã Đồng Phú |
H. Đông Hưng |
20° 31' 11'' |
106° 18' 08'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
tuyến đò Cống Vực |
KX |
xã Đồng Phú |
H. Đông Hưng |
20° 30' 47'' |
106° 17' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
từ đường họ Bùi Đăng |
KX |
xã Đồng Phú |
H. Đông Hưng |
20° 30' 51'' |
106° 17' 55'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
từ đường họ Phạm Đồng |
KX |
xã Đồng Phú |
H. Đông Hưng |
20° 31' 25'' |
106° 17' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
sông Sa Lung |
TV |
xã Đồng Phú |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 38' 58'' |
106° 07' 38'' |
20° 31' 16'' |
106° 24' 32'' |
F-48-81-D-c |
sông Trà Lý |
TV |
xã Đồng Phú |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 31' 11'' |
106° 10' 51'' |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
F-48-81-D-c |
thôn Bình Minh |
DC |
xã Đông Phương |
H. Đông Hưng |
20° 35' 33'' |
106° 23' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Thôn Đông |
DC |
xã Đông Phương |
H. Đông Hưng |
20° 35' 05'' |
106° 23' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Đại Phú |
DC |
xã Đông Phương |
H. Đông Hưng |
20° 35' 36'' |
106° 23' 19'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Thôn Nam |
DC |
xã Đông Phương |
H. Đông Hưng |
20° 34' 47'' |
106° 23' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Thôn Thượng |
DC |
xã Đông Phương |
H. Đông Hưng |
20° 35' 12'' |
106° 23' 49'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Thôn Trung |
DC |
xã Đông Phương |
H. Đông Hưng |
20° 34' 59'' |
106° 23' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Trần Phú |
DC |
xã Đông Phương |
H. Đông Hưng |
20° 35' 28'' |
106° 23' 25'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
xóm Minh Khai |
DC |
xã Đông Phương |
H. Đông Hưng |
20° 35' 15'' |
106° 24' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
xóm Quốc Tuấn |
DC |
xã Đông Phương |
H. Đông Hưng |
20° 35' 28'' |
106° 24' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Chùa Linh |
KX |
xã Đông Phương |
H. Đông Hưng |
20° 34' 34'' |
106° 23' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
đình Quốc Tuấn |
KX |
xã Đông Phương |
H. Đông Hưng |
20° 35' 34'' |
106° 25' 00'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Đền Thượng |
KX |
xã Đông Phương |
H. Đông Hưng |
20° 35' 35'' |
106° 23' 39'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Đình Lưu |
KX |
xã Đông Phương |
H. Đông Hưng |
20° 35' 09'' |
106° 23' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
tuyến đò Vàng |
KX |
xã Đông Phương |
H. Đông Hưng |
20° 35' 54'' |
106° 23' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
sông Diêm Hộ |
TV |
xã Đông Phương |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 37' 56'' |
106° 21' 35'' |
20° 32' 24'' |
106° 35' 31'' |
F-48-81-D-d |
thôn Cộng Hoà |
DC |
xã Đông Quang |
H. Đông Hưng |
20° 30' 48'' |
106° 21' 25'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Hồng Phong |
DC |
xã Đông Quang |
H. Đông Hưng |
20° 30' 51'' |
106° 20' 60'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Hưng Đạo Đông |
DC |
xã Đông Quang |
H. Đông Hưng |
20° 31' 12'' |
106° 20' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Hưng Đạo Tây |
DC |
xã Đông Quang |
H. Đông Hưng |
20° 31' 17'' |
106° 20' 24'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Thôn Năm |
DC |
xã Đông Quang |
H. Đông Hưng |
20° 30' 49'' |
106° 20' 32'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Tô Hiệu |
DC |
xã Đông Quang |
H. Đông Hưng |
20° 30' 24'' |
106° 21' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
đình Hưng Đạo |
KX |
xã Đông Quang |
H. Đông Hưng |
20° 31' 17'' |
106° 20' 30'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Đình Miễu |
KX |
xã Đông Quang |
H. Đông Hưng |
20° 30' 29'' |
106° 21' 11'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Khu công nghiệp Gia Lễ |
KX |
xã Đông Quang |
H. Đông Hưng |
20° 30' 23'' |
106° 21' 24'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã Đông Quang |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 39' 41'' |
106° 26' 16'' |
20° 26' 41'' |
106° 13' 01'' |
F-48-81-D-c |
từ đường Tiến sĩ Đào Vũ Thường |
KX |
xã Đông Quang |
H. Đông Hưng |
20° 30' 50'' |
106° 20' 35'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
sông Sa Lung |
TV |
xã Đông Quang |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 38' 58'' |
106° 07' 38'' |
20° 31' 16'' |
106° 24' 32'' |
F-48-81-D-c |
Thôn Bắc |
DC |
xã Đông Sơn |
H. Đông Hưng |
20° 34' 51'' |
106° 22' 21'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c, F-48-81-D-d |
Thôn Đông |
DC |
xã Đông Sơn |
H. Đông Hưng |
20° 34' 35'' |
106° 22' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d, F-48-81-D-c |
Thôn Nam |
DC |
xã Đông Sơn |
H. Đông Hưng |
20° 34' 21'' |
106° 22' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Nam Dụ |
DC |
xã Đông Sơn |
H. Đông Hưng |
20° 35' 19'' |
106° 21' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Phấn Dũng |
DC |
xã Đông Sơn |
H. Đông Hưng |
20° 34' 48'' |
106° 21' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Thôn Trung |
DC |
xã Đông Sơn |
H. Đông Hưng |
20° 34' 33'' |
106° 22' 13'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Chùa Đọ |
KX |
xã Đông Sơn |
H. Đông Hưng |
20° 34' 51'' |
106° 22' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
chùa Hưng Phúc (Chùa Quai) |
KX |
xã Đông Sơn |
H. Đông Hưng |
20° 34' 48'' |
106° 21' 39'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
đình Đào Xá |
KX |
xã Đông Sơn |
H. Đông Hưng |
20° 34' 34'' |
106° 22' 31'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Đền Rò |
KX |
xã Đông Sơn |
H. Đông Hưng |
20° 35' 18'' |
106° 21' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Đình Tầu |
KX |
xã Đông Sơn |
H. Đông Hưng |
20° 34' 24'' |
106° 22' 14'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
đền Thánh Mẫu |
KX |
xã Đông Sơn |
H. Đông Hưng |
20° 34' 40'' |
106° 22' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Đường tỉnh 396B |
KX |
xã Đông Sơn |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 41' 31'' |
106° 18' 09'' |
20° 35' 23'' |
106° 22' 05'' |
F-48-81-D-c |
làng nghề Thảm len Đại Đồng |
KX |
xã Đông Sơn |
H. Đông Hưng |
20° 34' 36'' |
106° 22' 14'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Miếu Bắc |
KX |
xã Đông Sơn |
H. Đông Hưng |
20° 34' 53'' |
106° 22' 23'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Ngã ba Đọ |
KX |
xã Đông Sơn |
H. Đông Hưng |
20° 35' 23'' |
106° 22' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã Đông Sơn |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 39' 41'' |
106° 26' 16'' |
20° 26' 41'' |
106° 13' 01'' |
F-48-81-D-c |
từ đường Phạm Huy Quang |
KX |
xã Đông Sơn |
H. Đông Hưng |
20° 34' 31'' |
106° 22' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Đông Thượng Liệt |
DC |
xã Đông Tân |
H. Đông Hưng |
20° 32' 01'' |
106° 26' 06'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Lại Xá |
DC |
xã Đông Tân |
H. Đông Hưng |
20° 32' 09'' |
106° 25' 01'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Phù Xa |
DC |
xã Đông Tân |
H. Đông Hưng |
20° 32' 01'' |
106° 24' 18'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Tây Thượng Liệt |
DC |
xã Đông Tân |
H. Đông Hưng |
20° 32' 01'' |
106° 25' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Vĩnh Ninh |
DC |
xã Đông Tân |
H. Đông Hưng |
20° 31' 36'' |
106° 24' 60'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
cầu Vô Hối |
KX |
xã Đông Tân |
H. Đông Hưng |
20° 32' 36'' |
106° 26' 17'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Chùa Lan |
KX |
xã Đông Tân |
H. Đông Hưng |
20° 32' 14'' |
106° 24' 51'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Khu di tích đình, chùa Thượng Liệt |
KX |
xã Đông Tân |
H. Đông Hưng |
20° 32' 01'' |
106° 25' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Đường tỉnh 456 |
KX |
xã Đông Tân |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 32' 32'' |
106° 26' 13'' |
20° 33' 26'' |
106° 33' 20'' |
F-48-81-D-d |
Đường tỉnh 457 |
KX |
xã Đông Tân |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 32' 03'' |
106° 25' 13'' |
20° 23' 27'' |
106° 26' 28'' |
F-48-81-D-d |
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Đông Tân |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 39' 10'' |
106° 07' 41'' |
20° 33' 12'' |
106° 33' 36'' |
F-48-81-D-d |
sông Diêm Hộ |
TV |
xã Đông Tân |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 37' 56'' |
106° 21' 35'' |
20° 32' 24'' |
106° 35' 31'' |
F-48-81-D-d |
Sông Hoài |
TV |
xã Đông Tân |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 29' 46'' |
106° 26' 03'' |
20° 33' 13'' |
106° 24' 22'' |
F-48-81-D-d |
sông Tiên Hưng |
TV |
xã Đông Tân |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 38' 30'' |
106° 13' 00'' |
20° 32' 22'' |
106° 31' 09'' |
F-48-81-D-c |
thôn Bắc Đồng Hải |
DC |
xã Đông Vinh |
H. Đông Hưng |
20° 31' 51'' |
106° 23' 40'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Đông Đồng Hải |
DC |
xã Đông Vinh |
H. Đông Hưng |
20° 31' 39'' |
106° 23' 51'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Đồng Lang |
DC |
xã Đông Vinh |
H. Đông Hưng |
20° 32' 01'' |
106° 23' 48'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Nam Đồng Hải |
DC |
xã Đông Vinh |
H. Đông Hưng |
20° 31' 37'' |
106° 23' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Tây Đồng Hải |
DC |
xã Đông Vinh |
H. Đông Hưng |
20° 31' 39'' |
106° 23' 30'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Tế Quan |
DC |
xã Đông Vinh |
H. Đông Hưng |
20° 31' 18'' |
106° 22' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Văn Ông Đoài |
DC |
xã Đông Vinh |
H. Đông Hưng |
20° 31' 24'' |
106° 23' 07'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Văn Ông Đông |
DC |
xã Đông Vinh |
H. Đông Hưng |
20° 31' 25'' |
106° 23' 29'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Văn Ông Trung |
DC |
xã Đông Vinh |
H. Đông Hưng |
20° 31' 23'' |
106° 23' 20'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
đình Đồng Lang |
KX |
xã Đông Vinh |
H. Đông Hưng |
20° 32' 01'' |
106° 23' 50'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Sông Hoài |
TV |
xã Đông Vinh |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 29' 46'' |
106° 26' 03'' |
20° 33' 13'' |
106° 24' 22'' |
F-48-81-D-d |
sông Sa Lung |
TV |
xã Đông Vinh |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 38' 58'' |
106° 07' 38'' |
20° 31' 16'' |
106° 24' 32'' |
F-48-81-D-c, F-48-81-D-d |
thôn Bắc Bình Cách |
DC |
xã Đông Xá |
H. Đông Hưng |
20° 33' 49'' |
106° 23' 35'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Đông Bình Cách |
DC |
xã Đông Xá |
H. Đông Hưng |
20° 33' 42'' |
106° 23' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Tân Tích |
DC |
xã Đông Xá |
H. Đông Hưng |
20° 33' 20'' |
106° 24' 08'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Tây Bình Cách |
DC |
xã Đông Xá |
H. Đông Hưng |
20° 33' 35'' |
106° 23' 18'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Khu di tích đình, đền, chùa Bình Cách |
KX |
xã Đông Xá |
H. Đông Hưng |
20° 33' 34'' |
106° 23' 24'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
sông Tiên Hưng |
TV |
xã Đông Xá |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 38' 30'' |
106° 13' 00'' |
20° 32' 22'' |
106° 31' 09'' |
F-48-81-D-c, F-48-81-D-d |
thôn Ký Con |
DC |
xã Đông Xuân |
H. Đông Hưng |
20° 30' 37'' |
106° 22' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Lê Lợi I |
DC |
xã Đông Xuân |
H. Đông Hưng |
20° 30' 41'' |
106° 21' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Lê Lợi II |
DC |
xã Đông Xuân |
H. Đông Hưng |
20° 30' 36'' |
106° 21' 31'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Quang Trung |
DC |
xã Đông Xuân |
H. Đông Hưng |
20° 30' 53'' |
106° 22' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
cầu An Lễ |
KX |
xã Đông Xuân |
H. Đông Hưng |
20° 30' 11'' |
106° 21' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
chùa Thiên Quý |
KX |
xã Đông Xuân |
H. Đông Hưng |
20° 30' 37'' |
106° 22' 01'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Đình Cộm |
KX |
xã Đông Xuân |
H. Đông Hưng |
20° 31' 13'' |
106° 22' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Đình Kênh |
KX |
xã Đông Xuân |
H. Đông Hưng |
20° 30' 38'' |
106° 22' 08'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Đình Nha |
KX |
xã Đông Xuân |
H. Đông Hưng |
20° 30' 42'' |
106° 21' 53'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Đình Quán |
KX |
xã Đông Xuân |
H. Đông Hưng |
20° 30' 44'' |
106° 21' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Khu công nghiệp Gia Lễ |
KX |
xã Đông Xuân |
H. Đông Hưng |
20° 30' 23'' |
106° 21' 24'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã Đông Xuân |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 39' 41'' |
106° 26' 16'' |
20° 26' 41'' |
106° 13' 01'' |
F-48-81-D-c |
sông Sa Lung |
TV |
xã Đông Xuân |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 38' 58'' |
106° 07' 38'' |
20° 31' 16'' |
106° 24' 32'' |
F-48-81-D-c, F-48-81-D-d |
Thôn 1 (làng Phú La) |
DC |
xã Đô Lương |
H. Đông Hưng |
20° 36' 03'' |
106° 19' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Thôn 2 (làng Phú La) |
DC |
xã Đô Lương |
H. Đông Hưng |
20° 35' 44'' |
106° 19' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Thôn 3 (làng Phú La) |
DC |
xã Đô Lương |
H. Đông Hưng |
20° 35' 45'' |
106° 19' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Thôn 4 (làng Phú La) |
DC |
xã Đô Lương |
H. Đông Hưng |
20° 35' 55'' |
106° 19' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Thôn 5 (làng Tiến Trật) |
DC |
xã Đô Lương |
H. Đông Hưng |
20° 36' 14'' |
106° 19' 07'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Thôn 6 (làng Tiến Trật) |
DC |
xã Đô Lương |
H. Đông Hưng |
20° 36' 26'' |
106° 19' 17'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
chùa Hưng Khánh |
KX |
xã Đô Lương |
H. Đông Hưng |
20° 35' 48'' |
106° 19' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
đền Tiến Trật |
KX |
xã Đô Lương |
H. Đông Hưng |
20° 36' 14'' |
106° 19' 02'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
đường Thái Bình - Hà Nam |
KX |
xã Đô Lương |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 35' 34'' |
106° 07' 40'' |
20° 36' 37'' |
106° 22' 42'' |
F-48-81-D-c |
Miếu Cả |
KX |
xã Đô Lương |
H. Đông Hưng |
20° 36' 02'' |
106° 19' 51'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
sông Yên Lộng |
TV |
xã Đô Lương |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 41' 22'' |
106° 17' 57'' |
20° 34' 20'' |
106° 20' 37'' |
F-48-81-D-c |
thôn An Bài |
DC |
xã Hoa Lư |
H. Đông Hưng |
20° 31' 49'' |
106° 17' 02'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Kim Bôi |
DC |
xã Hoa Lư |
H. Đông Hưng |
20° 32' 07'' |
106° 17' 08'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Lễ Nghĩa |
DC |
xã Hoa Lư |
H. Đông Hưng |
20° 32' 16'' |
106° 16' 47'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Nguyên Lâm |
DC |
xã Hoa Lư |
H. Đông Hưng |
20° 31' 58'' |
106° 16' 23'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Tân Lập |
DC |
xã Hoa Lư |
H. Đông Hưng |
20° 32' 25'' |
106° 17' 29'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
cầu Cao Mỗ |
KX |
xã Hoa Lư |
H. Đông Hưng |
20° 32' 26'' |
106° 17' 30'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
cây đa Chợ Khô |
KX |
xã Hoa Lư |
H. Đông Hưng |
20° 31' 57'' |
106° 16' 24'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
đình Lễ Nghĩa |
KX |
xã Hoa Lư |
H. Đông Hưng |
20° 32' 19'' |
106° 16' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Hoa Lư |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 39' 10'' |
106° 07' 41'' |
20° 33' 12'' |
106° 33' 36'' |
F-48-81-D-c |
sông Sa Lung |
TV |
xã Hoa Lư |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 38' 58'' |
106° 07' 38'' |
20° 31' 16'' |
106° 24' 32'' |
F-48-81-D-c |
thôn An Lễ |
DC |
xã Hoa Nam |
H. Đông Hưng |
20° 31' 31'' |
106° 17' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Chiến Thắng |
DC |
xã Hoa Nam |
H. Đông Hưng |
20° 30' 51'' |
106° 16' 60'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Thống Nhất |
DC |
xã Hoa Nam |
H. Đông Hưng |
20° 30' 39'' |
106° 16' 59'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Vạn Thắng |
DC |
xã Hoa Nam |
H. Đông Hưng |
20° 31' 16'' |
106° 16' 50'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
đình An Lễ |
KX |
xã Hoa Nam |
H. Đông Hưng |
20° 31' 33'' |
106° 17' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
sông Trà Lý |
TV |
xã Hoa Nam |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 31' 11'' |
106° 10' 51'' |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
F-48-81-D-c |
thôn An Ry |
DC |
xã Hồng Châu |
H. Đông Hưng |
20° 31' 00'' |
106° 15' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Cộng Hoà |
DC |
xã Hồng Châu |
H. Đông Hưng |
20° 31' 12'' |
106° 15' 23'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Đoàn Kết |
DC |
xã Hồng Châu |
H. Đông Hưng |
20° 31' 42'' |
106° 15' 53'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Hưng Tiến |
DC |
xã Hồng Châu |
H. Đông Hưng |
20° 31' 26'' |
106° 15' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Quyết Thắng |
DC |
xã Hồng Châu |
H. Đông Hưng |
20° 31' 40'' |
106° 15' 04'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Văn Thụ |
DC |
xã Hồng Châu |
H. Đông Hưng |
20° 31' 53'' |
106° 15' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Chùa Bơn |
KX |
xã Hồng Châu |
H. Đông Hưng |
20° 31' 13'' |
106° 15' 18'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
chùa Quán Xá |
KX |
xã Hồng Châu |
H. Đông Hưng |
20° 31' 40'' |
106° 15' 50'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Đông Đô |
DC |
xã Hồng Giang |
H. Đông Hưng |
20° 30' 51'' |
106° 16' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Đông Thành |
DC |
xã Hồng Giang |
H. Đông Hưng |
20° 30' 34'' |
106° 16' 13'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Long Tiên |
DC |
xã Hồng Giang |
H. Đông Hưng |
20° 30' 42'' |
106° 15' 59'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Nam An |
DC |
xã Hồng Giang |
H. Đông Hưng |
20° 30' 44'' |
106° 16' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Tân Tiến |
DC |
xã Hồng Giang |
H. Đông Hưng |
20° 30' 11'' |
106° 16' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Tây Chí |
DC |
xã Hồng Giang |
H. Đông Hưng |
20° 30' 37'' |
106° 15' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Vạn Lập |
DC |
xã Hồng Giang |
H. Đông Hưng |
20° 30' 03'' |
106° 16' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c, F-48-93-B-a |
sông Trà Lý |
TV |
xã Hồng Giang |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 31' 11'' |
106° 10' 51'' |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
F-48-81-D-c, F-48-93-B-a |
thôn Bá Thôn I |
DC |
xã Hồng Việt |
H. Đông Hưng |
20° 32' 10'' |
106° 15' 23'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Bá Thôn II |
DC |
xã Hồng Việt |
H. Đông Hưng |
20° 32' 11'' |
106° 15' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Thôn Đoài |
DC |
xã Hồng Việt |
H. Đông Hưng |
20° 32' 44'' |
106° 15' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Thôn Đông |
DC |
xã Hồng Việt |
H. Đông Hưng |
20° 32' 38'' |
106° 15' 22'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Quán Thôn |
DC |
xã Hồng Việt |
H. Đông Hưng |
20° 32' 58'' |
106° 15' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Thôn Tứ |
DC |
xã Hồng Việt |
H. Đông Hưng |
20° 32' 33'' |
106° 15' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
đình Bá Thôn |
KX |
xã Hồng Việt |
H. Đông Hưng |
20° 32' 06'' |
106° 15' 18'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Đình Đoài |
KX |
xã Hồng Việt |
H. Đông Hưng |
20° 32' 42'' |
106° 15' 01'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Đình Đông |
KX |
xã Hồng Việt |
H. Đông Hưng |
20° 32' 45'' |
106° 15' 20'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
lăng Thái Bảo |
KX |
xã Hồng Việt |
H. Đông Hưng |
20° 32' 35'' |
106° 14' 40'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
nhà thờ Nguyễn Sơn |
KX |
xã Hồng Việt |
H. Đông Hưng |
20° 32' 10'' |
106° 15' 24'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
nhà tưởng niệm Đồng chí Trương Thủy |
KX |
xã Hồng Việt |
H. Đông Hưng |
20° 32' 09'' |
106° 15' 29'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
từ đường và lăng mộ Lương Quy Chính |
KX |
xã Hồng Việt |
H. Đông Hưng |
20° 32' 39'' |
106° 15' 22'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
sông Sa Lung |
TV |
xã Hồng Việt |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 38' 58'' |
106° 07' 38'' |
20° 31' 16'' |
106° 24' 32'' |
F-48-81-D-c |
thôn Ái Quốc |
DC |
xã Hợp Tiến |
H. Đông Hưng |
20° 33' 53'' |
106° 17' 48'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Tân Bình |
DC |
xã Hợp Tiến |
H. Đông Hưng |
20° 33' 09'' |
106° 18' 40'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Tân Hoà |
DC |
xã Hợp Tiến |
H. Đông Hưng |
20° 33' 30'' |
106° 17' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Tân Tiến |
DC |
xã Hợp Tiến |
H. Đông Hưng |
20° 33' 28'' |
106° 18' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Tiến Thắng |
DC |
xã Hợp Tiến |
H. Đông Hưng |
20° 33' 21'' |
106° 18' 27'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
xóm Bạch Đằng |
DC |
xã Hợp Tiến |
H. Đông Hưng |
20° 32' 42'' |
106° 18' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
xóm Bình Định |
DC |
xã Hợp Tiến |
H. Đông Hưng |
20° 33' 02'' |
106° 18' 47'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
xóm Dũng Tiến |
DC |
xã Hợp Tiến |
H. Đông Hưng |
20° 33' 23'' |
106° 18' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
xóm Hoà Bình |
DC |
xã Hợp Tiến |
H. Đông Hưng |
20° 33' 23'' |
106° 17' 40'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
xóm Thái Học |
DC |
xã Hợp Tiến |
H. Đông Hưng |
20° 33' 34'' |
106° 17' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
chùa Thổ Khối |
KX |
xã Hợp Tiến |
H. Đông Hưng |
20° 33' 28'' |
106° 18' 32'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Chùa Dim (chùa Bạch Mã) |
KX |
xã Hợp Tiến |
H. Đông Hưng |
20° 33' 09'' |
106° 17' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Hợp Tiến |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 39' 10'' |
106° 07' 41'' |
20° 33' 12'' |
106° 33' 36'' |
F-48-81-D-c |
sông Tiên Hưng |
TV |
xã Hợp Tiến |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 38' 30'' |
106° 13' 00'' |
20° 32' 22'' |
106° 31' 09'' |
F-48-81-D-c |
thôn Ba Vì |
DC |
xã Liên Giang |
H. Đông Hưng |
20° 34' 44'' |
106° 20' 11'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Kim Ngọc I |
DC |
xã Liên Giang |
H. Đông Hưng |
20° 35' 05'' |
106° 20' 19'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Kim Ngọc II |
DC |
xã Liên Giang |
H. Đông Hưng |
20° 35' 11'' |
106° 20' 27'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Kim Ngọc III |
DC |
xã Liên Giang |
H. Đông Hưng |
20° 35' 21'' |
106° 20' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Minh Hồng |
DC |
xã Liên Giang |
H. Đông Hưng |
20° 35' 27'' |
106° 21' 06'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Cầu Rí |
KX |
xã Liên Giang |
H. Đông Hưng |
20° 34' 22'' |
106° 20' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Đền Sảnh |
KX |
xã Liên Giang |
H. Đông Hưng |
20° 35' 15'' |
106° 20' 25'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
sông Tiên Hưng |
TV |
xã Liên Giang |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 38' 30'' |
106° 13' 00'' |
20° 32' 22'' |
106° 31' 09'' |
F-48-81-D-c |
sông Yên Lộng |
TV |
xã Liên Giang |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 41' 22'' |
106° 17' 57'' |
20° 34' 20'' |
106° 20' 37'' |
F-48-81-D-c |
thôn An Bình |
DC |
xã Lô Giang |
H. Đông Hưng |
20° 34' 43'' |
106° 17' 19'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Hoàng Nông |
DC |
xã Lô Giang |
H. Đông Hưng |
20° 33' 51'' |
106° 17' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Minh Đức |
DC |
xã Lô Giang |
H. Đông Hưng |
20° 34' 45'' |
106° 17' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Phú Nông |
DC |
xã Lô Giang |
H. Đông Hưng |
20° 33' 34'' |
106° 17' 06'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
xóm Quyết Lập |
DC |
xã Lô Giang |
H. Đông Hưng |
20° 34' 45'' |
106° 17' 06'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Đường tỉnh 455 |
KX |
xã Lô Giang |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 33' 12'' |
106° 16' 35'' |
20° 33' 09'' |
106° 28' 10'' |
F-48-81-D-c |
sông Tiên Hưng |
TV |
xã Lô Giang |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 38' 30'' |
106° 13' 00'' |
20° 32' 22'' |
106° 31' 09'' |
F-48-81-D-c |
thôn An Thái |
DC |
xã Mê Linh |
H. Đông Hưng |
20° 34' 19'' |
106° 17' 40'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn An Vĩnh |
DC |
xã Mê Linh |
H. Đông Hưng |
20° 34' 36'' |
106° 18' 32'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Thôn Đầm |
DC |
xã Mê Linh |
H. Đông Hưng |
20° 33' 40'' |
106° 18' 25'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Thôn Đoài |
DC |
xã Mê Linh |
H. Đông Hưng |
20° 34' 33'' |
106° 18' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Thôn Hậu |
DC |
xã Mê Linh |
H. Đông Hưng |
20° 34' 43'' |
106° 18' 23'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Thôn Hữu |
DC |
xã Mê Linh |
H. Đông Hưng |
20° 34' 49'' |
106° 18' 02'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Thôn Tiền |
DC |
xã Mê Linh |
H. Đông Hưng |
20° 34' 27'' |
106° 18' 20'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
xóm Quyết Trung |
DC |
xã Mê Linh |
H. Đông Hưng |
20° 34' 03'' |
106° 18' 50'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Chùa Cả |
KX |
xã Mê Linh |
H. Đông Hưng |
20° 34' 39'' |
106° 18' 11'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
miếu thờ Tiến sỹ Nguyễn Thành |
KX |
xã Mê Linh |
H. Đông Hưng |
20° 34' 35'' |
106° 18' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
sông Tiên Hưng |
TV |
xã Mê Linh |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 38' 30'' |
106° 13' 00'' |
20° 32' 22'' |
106° 31' 09'' |
F-48-81-D-c |
thôn Thọ Hưng |
DC |
xã Minh Châu |
H. Đông Hưng |
20° 31' 45'' |
106° 18' 40'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Thọ Nam |
DC |
xã Minh Châu |
H. Đông Hưng |
20° 31' 29'' |
106° 18' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Thọ Sơn |
DC |
xã Minh Châu |
H. Đông Hưng |
20° 32' 12'' |
106° 18' 22'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Thọ Tiến |
DC |
xã Minh Châu |
H. Đông Hưng |
20° 31' 45'' |
106° 18' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Thọ Trung |
DC |
xã Minh Châu |
H. Đông Hưng |
20° 31' 32'' |
106° 18' 32'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
chùa Hoa Long |
KX |
xã Minh Châu |
H. Đông Hưng |
20° 31' 44'' |
106° 18' 31'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Minh Châu |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 39' 10'' |
106° 07' 41'' |
20° 33' 12'' |
106° 33' 36'' |
F-48-81-D-c |
sông Sa Lung |
TV |
xã Minh Châu |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 38' 58'' |
106° 07' 38'' |
20° 31' 16'' |
106° 24' 32'' |
F-48-81-D-c |
thôn Duy Tân |
DC |
xã Minh Tân |
H. Đông Hưng |
20° 33' 20'' |
106° 16' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Đình Phùng |
DC |
xã Minh Tân |
H. Đông Hưng |
20° 33' 51'' |
106° 16' 01'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Hoàng Đức |
DC |
xã Minh Tân |
H. Đông Hưng |
20° 34' 33'' |
106° 16' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Hưng Sơn |
DC |
xã Minh Tân |
H. Đông Hưng |
20° 34' 00'' |
106° 16' 50'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Liên Minh |
DC |
xã Minh Tân |
H. Đông Hưng |
20° 33' 16'' |
106° 16' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
chùa Chung Minh Tân |
KX |
xã Minh Tân |
H. Đông Hưng |
20° 34' 07'' |
106° 16' 20'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Đình Gòi |
KX |
xã Minh Tân |
H. Đông Hưng |
20° 34' 27'' |
106° 16' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Đường tỉnh 455 |
KX |
xã Minh Tân |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 33' 12'' |
106° 16' 35'' |
20° 33' 09'' |
106° 28' 10'' |
F-48-81-D-c |
miếu Đài Vường |
KX |
xã Minh Tân |
H. Đông Hưng |
20° 33' 57'' |
106° 16' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Minh Tân |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 39' 10'' |
106° 07' 41'' |
20° 33' 12'' |
106° 33' 36'' |
F-48-81-D-c |
sông Tiên Hưng |
TV |
xã Minh Tân |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 38' 30'' |
106° 13' 00'' |
20° 32' 22'' |
106° 31' 09'' |
F-48-81-D-c |
thôn Bắc Lạng |
DC |
xã Nguyên Xá |
H. Đông Hưng |
20° 33' 04'' |
106° 20' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Đà Giang |
DC |
xã Nguyên Xá |
H. Đông Hưng |
20° 34' 10'' |
106° 20' 39'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Đề Quang |
DC |
xã Nguyên Xá |
H. Đông Hưng |
20° 32' 55'' |
106° 20' 25'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Đông Khê |
DC |
xã Nguyên Xá |
H. Đông Hưng |
20° 33' 12'' |
106° 20' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Hồng Phong |
DC |
xã Nguyên Xá |
H. Đông Hưng |
20° 32' 53'' |
106° 20' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Lê Tiến |
DC |
xã Nguyên Xá |
H. Đông Hưng |
20° 32' 46'' |
106° 20' 30'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Phan Thanh |
DC |
xã Nguyên Xá |
H. Đông Hưng |
20° 33' 00'' |
106° 20' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Trần Phú |
DC |
xã Nguyên Xá |
H. Đông Hưng |
20° 33' 22'' |
106° 20' 17'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
xóm Đồng Hồng |
DC |
xã Nguyên Xá |
H. Đông Hưng |
20° 33' 14'' |
106° 20' 40'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
cầu K40 |
KX |
xã Nguyên Xá |
H. Đông Hưng |
20° 33' 26'' |
106° 20' 53'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Khu di tích đền thờ, từ đường, lăng mộ Nguyễn Thị Tần |
KX |
xã Nguyên Xá |
H. Đông Hưng |
20° 33' 04'' |
106° 20' 24'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
làng nghề Bánh cáy Làng Nguyễn |
KX |
xã Nguyên Xá |
H. Đông Hưng |
20° 33' 02'' |
106° 20' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
làng kháng chiến Nguyên Xá |
KX |
xã Nguyên Xá |
H. Đông Hưng |
20° 33' 12'' |
106° 20' 25'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đông Hưng |
KX |
xã Nguyên Xá |
H. Đông Hưng |
20° 33' 15'' |
106° 20' 29'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Nguyên Xá |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 39' 10'' |
106° 07' 41'' |
20° 33' 12'' |
106° 33' 36'' |
F-48-81-D-c |
từ đường Đại tôn Nguyễn Công |
KX |
xã Nguyên Xá |
H. Đông Hưng |
20° 34' 12'' |
106° 20' 40'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
từ đường họ Hoàng |
KX |
xã Nguyên Xá |
H. Đông Hưng |
20° 32' 55'' |
106° 20' 30'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
từ đường Nghè Bá Dương |
KX |
xã Nguyên Xá |
H. Đông Hưng |
20° 32' 47'' |
106° 20' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
từ đường Nguyễn Doan Tước |
KX |
xã Nguyên Xá |
H. Đông Hưng |
20° 32' 44'' |
106° 20' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
sông Tiên Hưng |
TV |
xã Nguyên Xá |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 38' 30'' |
106° 13' 00'' |
20° 32' 22'' |
106° 31' 09'' |
F-48-81-D-c |
thôn Cổ Xá |
DC |
xã Phong Châu |
H. Đông Hưng |
20° 32' 49'' |
106° 19' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Khuốc Bắc |
DC |
xã Phong Châu |
H. Đông Hưng |
20° 33' 29'' |
106° 19' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Khuốc Đông |
DC |
xã Phong Châu |
H. Đông Hưng |
20° 33' 14'' |
106° 19' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Khuốc Tây |
DC |
xã Phong Châu |
H. Đông Hưng |
20° 33' 11'' |
106° 19' 17'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Am Vô Linh Từ |
KX |
xã Phong Châu |
H. Đông Hưng |
20° 32' 39'' |
106° 19' 01'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
miếu Khuốc Bắc |
KX |
xã Phong Châu |
H. Đông Hưng |
20° 33' 30'' |
106° 19' 06'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Phong Châu |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 39' 10'' |
106° 07' 41'' |
20° 33' 12'' |
106° 33' 36'' |
F-48-81-D-c |
sông Tiên Hưng |
TV |
xã Phong Châu |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 38' 30'' |
106° 13' 00'' |
20° 32' 22'' |
106° 31' 09'' |
F-48-81-D-c |
thôn Quốc Dương |
DC |
xã Phú Châu |
H. Đông Hưng |
20° 32' 02'' |
106° 19' 21'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Thôn Cốc |
DC |
xã Phú Châu |
H. Đông Hưng |
20° 32' 05'' |
106° 20' 14'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Thôn Phạm |
DC |
xã Phú Châu |
H. Đông Hưng |
20° 32' 19'' |
106° 20' 04'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Thôn Tăng |
DC |
xã Phú Châu |
H. Đông Hưng |
20° 32' 32'' |
106° 19' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
chùa Cổ Cốc |
KX |
xã Phú Châu |
H. Đông Hưng |
20° 32' 04'' |
106° 20' 11'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Đình Phạm |
KX |
xã Phú Châu |
H. Đông Hưng |
20° 32' 19'' |
106° 19' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Phú Châu |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 39' 10'' |
106° 07' 41'' |
20° 33' 12'' |
106° 33' 36'' |
F-48-81-D-c |
sông Sa Lung |
TV |
xã Phú Châu |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 38' 58'' |
106° 07' 38'' |
20° 31' 16'' |
106° 24' 32'' |
F-48-81-D-c |
thôn Duyên Giang |
DC |
xã Phú Lương |
H. Đông Hưng |
20° 34' 08'' |
106° 19' 21'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Duyên Phú |
DC |
xã Phú Lương |
H. Đông Hưng |
20° 34' 29'' |
106° 19' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Duyên Trang Đông |
DC |
xã Phú Lương |
H. Đông Hưng |
20° 34' 10'' |
106° 19' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Duyên Trang Tây |
DC |
xã Phú Lương |
H. Đông Hưng |
20° 34' 02'' |
106° 19' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Duyên Tục |
DC |
xã Phú Lương |
H. Đông Hưng |
20° 34' 16'' |
106° 19' 27'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Khu di tích miếu, chùa Duyên Tục |
KX |
xã Phú Lương |
H. Đông Hưng |
20° 34' 17'' |
106° 19' 11'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
sông Tiên Hưng |
TV |
xã Phú Lương |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 38' 30'' |
106° 13' 00'' |
20° 32' 22'' |
106° 31' 09'' |
F-48-81-D-c |
thôn An Liêm |
DC |
xã Thăng Long |
H. Đông Hưng |
20° 32' 36'' |
106° 16' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Cộng Hoà |
DC |
xã Thăng Long |
H. Đông Hưng |
20° 32' 56'' |
106° 16' 17'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Lộ Vị |
DC |
xã Thăng Long |
H. Đông Hưng |
20° 32' 45'' |
106° 16' 52'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Thần Khê |
DC |
xã Thăng Long |
H. Đông Hưng |
20° 32' 55'' |
106° 16' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Chùa Un |
KX |
xã Thăng Long |
H. Đông Hưng |
20° 32' 54'' |
106° 16' 00'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
đình An Liêm |
KX |
xã Thăng Long |
H. Đông Hưng |
20° 32' 36'' |
106° 16' 40'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
đình Hàng Dâu |
KX |
xã Thăng Long |
H. Đông Hưng |
20° 32' 52'' |
106° 16' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
đình Làng Và |
KX |
xã Thăng Long |
H. Đông Hưng |
20° 32' 32'' |
106° 16' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Đền Rèm |
KX |
xã Thăng Long |
H. Đông Hưng |
20° 32' 34'' |
106° 16' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Thăng Long |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 39' 10'' |
106° 07' 41'' |
20° 33' 12'' |
106° 33' 36'' |
F-48-81-D-c |
sông Sa Lung |
TV |
xã Thăng Long |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 38' 58'' |
106° 07' 38'' |
20° 31' 16'' |
106° 24' 32'' |
F-48-81-D-c |
sông Tiên Hưng |
TV |
xã Thăng Long |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 38' 30'' |
106° 13' 00'' |
20° 32' 22'' |
106° 31' 09'' |
F-48-81-D-c |
thôn Hưng Quan |
DC |
xã Trọng Quan |
H. Đông Hưng |
20° 31' 21'' |
106° 19' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Tràng Quan |
DC |
xã Trọng Quan |
H. Đông Hưng |
20° 31' 06'' |
106° 19' 27'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Tràng Sinh |
DC |
xã Trọng Quan |
H. Đông Hưng |
20° 31' 06'' |
106° 19' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Tràng Vinh |
DC |
xã Trọng Quan |
H. Đông Hưng |
20° 30' 41'' |
106° 19' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Vinh Hoa |
DC |
xã Trọng Quan |
H. Đông Hưng |
20° 31' 04'' |
106° 19' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Vinh Quan |
DC |
xã Trọng Quan |
H. Đông Hưng |
20° 30' 48'' |
106° 19' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Vinh Tiến |
DC |
xã Trọng Quan |
H. Đông Hưng |
20° 30' 41'' |
106° 20' 15'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
chùa Hoa Lau |
KX |
xã Trọng Quan |
H. Đông Hưng |
20° 31' 10'' |
106° 19' 17'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Đình Sồng |
KX |
xã Trọng Quan |
H. Đông Hưng |
20° 31' 14'' |
106° 19' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
sông Sa Lung |
TV |
xã Trọng Quan |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 38' 58'' |
106° 07' 38'' |
20° 31' 16'' |
106° 24' 32'' |
F-48-81-D-c |
sông Trà Lý |
TV |
xã Trọng Quan |
H. Đông Hưng |
|
|
20° 31' 11'' |
106° 10' 51'' |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
F-48-81-D-c |
khu dân cư Duyên Phúc |
DC |
TT. Hưng Hà |
H. Hưng Hà |
20° 35' 11'' |
106° 13' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
khu dân cư Đãn Chàng I |
DC |
TT. Hưng Hà |
H. Hưng Hà |
20° 35' 40'' |
106° 13' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
khu dân cư Đãn Chàng II |
DC |
TT. Hưng Hà |
H. Hưng Hà |
20° 35' 57'' |
106° 13' 32'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
khu dân cư Đồng Tu I |
DC |
TT. Hưng Hà |
H. Hưng Hà |
20° 35' 47'' |
106° 12' 30'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
khu dân cư Đồng Tu II |
DC |
TT. Hưng Hà |
H. Hưng Hà |
20° 35' 44'' |
106° 12' 30'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
khu dân cư Nhân Cầu 1 |
DC |
TT. Hưng Hà |
H. Hưng Hà |
20° 35' 22'' |
106° 13' 40'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
khu dân cư Nhân Cầu 2 |
DC |
TT. Hưng Hà |
H. Hưng Hà |
20° 35' 30'' |
106° 13' 25'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
khu dân cư Nhân Cầu 3 |
DC |
TT. Hưng Hà |
H. Hưng Hà |
20° 35' 22'' |
106° 13' 23'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
khu dân cư Thị Độc |
DC |
TT. Hưng Hà |
H. Hưng Hà |
20° 35' 34'' |
106° 13' 01'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
khu dân cư Thọ Mai |
DC |
TT. Hưng Hà |
H. Hưng Hà |
20° 35' 11'' |
106° 13' 31'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
cầu Đồng Tu |
KX |
TT. Hưng Hà |
H. Hưng Hà |
20° 35' 58'' |
106° 11' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
đường Thái Bình - Hà Nam |
KX |
TT. Hưng Hà |
H. Hưng Hà |
|
|
20° 35' 34'' |
106° 07' 40'' |
20° 36' 37'' |
106° 22' 42'' |
F-48-81-C-d |
Đường tỉnh 454 |
KX |
TT. Hưng Hà |
H. Hưng Hà |
|
|
20° 35' 23'' |
106° 13' 31'' |
20° 22' 39'' |
106° 20' 30'' |
F-48-81-C-d |
Quốc lộ 39 |
KX |
TT. Hưng Hà |
H. Hưng Hà |
|
|
20° 39' 10'' |
106° 07' 41'' |
20° 33' 12'' |
106° 33' 36'' |
F-48-81-C-d |
sông Sa Lung |
TV |
TT. Hưng Hà |
H. Hưng Hà |
|
|
20° 38' 58'' |
106° 07' 38'' |
20° 31' 16'' |
106° 24' 32'' |
F-48-81-C-d |
sông Tiên Hưng |
TV |
TT. Hưng Hà |
H. Hưng Hà |
|
|
20° 38' 30'' |
106° 13' 00'' |
20° 32' 22'' |
106° 31' 09'' |
F-48-81-C-d |
khu phố An Tảo |
DC |
TT. Hưng Nhân |
H. Hưng Hà |
20° 36' 47'' |
106° 08' 11'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
khu phố Ân Xá |
DC |
TT. Hưng Nhân |
H. Hưng Hà |
20° 36' 32'' |
106° 09' 00'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
khu phố Buộm |
DC |
TT. Hưng Nhân |
H. Hưng Hà |
20° 37' 08'' |
106° 08' 27'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
khu phố Châu |
DC |
TT. Hưng Nhân |
H. Hưng Hà |
20° 38' 14'' |
106° 08' 19'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
khu phố Đầu |
DC |
TT. Hưng Nhân |
H. Hưng Hà |
20° 37' 25'' |
106° 08' 53'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
khu phố Đặng Xá |
DC |
TT. Hưng Nhân |
H. Hưng Hà |
20° 36' 31'' |
106° 08' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
khu phố Lái |
DC |
TT. Hưng Nhân |
H. Hưng Hà |
20° 37' 45'' |
106° 08' 29'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
khu phố Mẽ |
DC |
TT. Hưng Nhân |
H. Hưng Hà |
20° 36' 56'' |
106° 09' 07'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
khu phố Kiều Thạch |
DC |
TT. Hưng Nhân |
H. Hưng Hà |
20° 38' 16'' |
106° 08' 30'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
khu phố Tây Xuyên |
DC |
TT. Hưng Nhân |
H. Hưng Hà |
20° 38' 30'' |
106° 08' 22'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
khu phố Thị An |
DC |
TT. Hưng Nhân |
H. Hưng Hà |
20° 37' 00'' |
106° 08' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
khu phố Văn |
DC |
TT. Hưng Nhân |
H. Hưng Hà |
20° 37' 16'' |
106° 08' 13'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
khu phố Vân Đông |
DC |
TT. Hưng Nhân |
H. Hưng Hà |
20° 37' 57'' |
106° 08' 50'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
khu phố Vân Nam |
DC |
TT. Hưng Nhân |
H. Hưng Hà |
20° 37' 52'' |
106° 08' 40'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
khu phố Xuân Trúc |
DC |
TT. Hưng Nhân |
H. Hưng Hà |
20° 38' 29'' |
106° 08' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
tổ dân phố Tiền Phong |
DC |
TT. Hưng Nhân |
H. Hưng Hà |
20° 36' 53'' |
106° 08' 39'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
Cầu Lê |
KX |
TT. Hưng Nhân |
H. Hưng Hà |
20° 36' 27'' |
106° 09' 08'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
Khu di tích đình, đền, chùa Đặng Xá |
KX |
TT. Hưng Nhân |
H. Hưng Hà |
20° 36' 20'' |
106° 08' 35'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
Khu di tích đình, đền Tây Xuyên |
KX |
TT. Hưng Nhân |
H. Hưng Hà |
20° 38' 30'' |
106° 08' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
đình Xuân Trúc |
KX |
TT. Hưng Nhân |
H. Hưng Hà |
20° 38' 26'' |
106° 08' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
Đình Châu |
KX |
TT. Hưng Nhân |
H. Hưng Hà |
20° 38' 07'' |
106° 08' 18'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
miếu Làng Vân |
KX |
TT. Hưng Nhân |
H. Hưng Hà |
20° 37' 20'' |
106° 08' 13'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
Quốc lộ 39 |
KX |
TT. Hưng Nhân |
H. Hưng Hà |
|
|
20° 39' 10'' |
106° 07' 41'' |
20° 33' 12'' |
106° 33' 36'' |
F-48-81-C-b, F-48-81-C-d |
Sông Hồng |
TV |
TT. Hưng Nhân |
H. Hưng Hà |
|
|
20° 37' 44'' |
106° 07' 37'' |
20° 15' 05'' |
106° 35' 06'' |
F-48-81-C-d |
sông Sa Lung |
TV |
TT. Hưng Nhân |
H. Hưng Hà |
|
|
20° 38' 58'' |
106° 07' 38'' |
20° 31' 16'' |
106° 24' 32'' |
F-48-81-C-b, F-48-81-C-d |
sông Thái Sư |
TV |
TT. Hưng Nhân |
H. Hưng Hà |
|
|
20° 36' 10'' |
106° 10' 57'' |
20° 37' 06'' |
106° 09' 19'' |
F-48-81-C-d |
thôn Cộng Hoà |
DC |
xã Bắc Sơn |
H. Hưng Hà |
20° 36' 53'' |
106° 17' 29'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Minh Đức |
DC |
xã Bắc Sơn |
H. Hưng Hà |
20° 36' 47'' |
106° 17' 08'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Quyết Tiến |
DC |
xã Bắc Sơn |
H. Hưng Hà |
20° 36' 44'' |
106° 17' 30'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Tân Dân |
DC |
xã Bắc Sơn |
H. Hưng Hà |
20° 36' 53'' |
106° 16' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Thăng Long |
DC |
xã Bắc Sơn |
H. Hưng Hà |
20° 36' 42'' |
106° 17' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
đình Vinh Thọ |
KX |
xã Bắc Sơn |
H. Hưng Hà |
20° 37' 13'' |
106° 16' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
đường Thái Bình - Hà Nam |
KX |
xã Bắc Sơn |
H. Hưng Hà |
|
|
20° 35' 34'' |
106° 07' 40'' |
20° 36' 37'' |
106° 22' 42'' |
F-48-81-D-c |
Đường tỉnh 455 |
KX |
xã Bắc Sơn |
H. Hưng Hà |
|
|
20° 33' 12'' |
106° 16' 35'' |
20° 33' 09'' |
106° 28' 10'' |
F-48-81-D-c |
Khu di tích miếu, đền Tứ Xã |
KX |
xã Bắc Sơn |
H. Hưng Hà |
20° 36' 58'' |
106° 17' 24'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Đào Thành |
DC |
xã Canh Tân |
H. Hưng Hà |
20° 38' 39'' |
106° 09' 50'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Lưu Xá Bắc |
DC |
xã Canh Tân |
H. Hưng Hà |
20° 38' 47'' |
106° 09' 00'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Lưu Xá Đông |
DC |
xã Canh Tân |
H. Hưng Hà |
20° 38' 33'' |
106° 09' 23'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Lưu Xá Nam |
DC |
xã Canh Tân |
H. Hưng Hà |
20° 38' 15'' |
106° 09' 17'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Vế Đông |
DC |
xã Canh Tân |
H. Hưng Hà |
20° 37' 55'' |
106° 10' 15'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Vế Tây |
DC |
xã Canh Tân |
H. Hưng Hà |
20° 37' 56'' |
106° 10' 08'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
xóm Đồng Vàn |
DC |
xã Canh Tân |
H. Hưng Hà |
20° 38' 16'' |
106° 09' 22'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
xóm Trại Mới |
DC |
xã Canh Tân |
H. Hưng Hà |
20° 38' 24'' |
106° 09' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
chùa Bảo Quốc |
KX |
xã Canh Tân |
H. Hưng Hà |
20° 38' 34'' |
106° 09' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Chùa Vế |
KX |
xã Canh Tân |
H. Hưng Hà |
20° 37' 56'' |
106° 10' 18'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
đền Lưu Xá |
KX |
xã Canh Tân |
H. Hưng Hà |
20° 38' 30'' |
106° 09' 08'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
sông Đào Thành |
TV |
xã Canh Tân |
H. Hưng Hà |
|
|
20° 36' 45'' |
106° 09' 54'' |
20° 38' 46'' |
106° 10' 02'' |
F-48-81-C-b |
Sông Luộc |
TV |
xã Canh Tân |
H. Hưng Hà |
|
|
20° 37' 51'' |
106° 07' 35'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-C-b |
thôn An Tiến |
DC |
xã Chí Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 31' 35'' |
106° 13' 39'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
Thôn Chùa |
DC |
xã Chí Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 32' 47'' |
106° 13' 39'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
Thôn Nhuệ |
DC |
xã Chí Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 32' 21'' |
106° 14' 40'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
Thôn Sàng |
DC |
xã Chí Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 32' 22'' |
106° 14' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
thôn Vân Đài |
DC |
xã Chí Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 32' 58'' |
106° 14' 15'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
thôn Vị Giang |
DC |
xã Chí Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 32' 10'' |
106° 13' 59'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm An Lại |
DC |
xã Chí Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 31' 39'' |
106° 13' 31'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
Đình Nhuệ |
KX |
xã Chí Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 32' 21'' |
106° 14' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
đình Vỵ Sỹ |
KX |
xã Chí Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 32' 14'' |
106° 13' 55'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
đền Vân Đài |
KX |
xã Chí Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 32' 54'' |
106° 14' 14'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
Đường huyện 62 |
KX |
xã Chí Hoà |
H. Hưng Hà |
|
|
20° 32' 18'' |
106° 12' 44'' |
20° 32' 13'' |
106° 13' 49'' |
F-48-81-C-d |
Đường tỉnh 452 |
KX |
xã Chí Hoà |
H. Hưng Hà |
|
|
20° 39' 10'' |
106° 19' 20'' |
20° 31' 20'' |
106° 13' 51'' |
F-48-81-C-d |
sông Sa Lung |
TV |
xã Chí Hoà |
H. Hưng Hà |
|
|
20° 38' 58'' |
106° 07' 38'' |
20° 31' 16'' |
106° 24' 32'' |
F-48-81-C-d |
sông Trà Lý |
TV |
xã Chí Hoà |
H. Hưng Hà |
|
|
20° 31' 11'' |
106° 10' 51'' |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
F-48-81-C-d |
thôn Minh Khai |
DC |
xã Chi Lăng |
H. Hưng Hà |
20° 34' 47'' |
106° 16' 13'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Quyết Thắng |
DC |
xã Chi Lăng |
H. Hưng Hà |
20° 34' 50'' |
106° 16' 17'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Quyết Tiến |
DC |
xã Chi Lăng |
H. Hưng Hà |
20° 34' 20'' |
106° 16' 19'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Tân Tiến |
DC |
xã Chi Lăng |
H. Hưng Hà |
20° 34' 04'' |
106° 15' 50'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Thống Nhất |
DC |
xã Chi Lăng |
H. Hưng Hà |
20° 34' 53'' |
106° 16' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Tiền Phong |
DC |
xã Chi Lăng |
H. Hưng Hà |
20° 34' 46'' |
106° 15' 59'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Trần Phú |
DC |
xã Chi Lăng |
H. Hưng Hà |
20° 34' 41'' |
106° 16' 07'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
đền Vua Lê |
KX |
xã Chi Lăng |
H. Hưng Hà |
20° 34' 56'' |
106° 16' 00'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
từ đường họ Đinh |
KX |
xã Chi Lăng |
H. Hưng Hà |
20° 34' 54'' |
106° 16' 14'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
sông Tiên Hưng |
TV |
xã Chi Lăng |
H. Hưng Hà |
|
|
20° 38' 30'' |
106° 13' 00'' |
20° 32' 22'' |
106° 31' 09'' |
F-48-81-D-c |
thôn An Cầu |
DC |
xã Cộng Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 38' 58'' |
106° 10' 18'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Cầu Công |
DC |
xã Cộng Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 38' 45'' |
106° 10' 15'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Dương Thôn |
DC |
xã Cộng Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 39' 03'' |
106° 10' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Đồng Thái |
DC |
xã Cộng Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 38' 22'' |
106° 10' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Hà Thanh |
DC |
xã Cộng Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 38' 35'' |
106° 11' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Hiệu Vũ |
DC |
xã Cộng Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 38' 53'' |
106° 10' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Hùng Tiến |
DC |
xã Cộng Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 38' 15'' |
106° 10' 40'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Ngô Quyền |
DC |
xã Cộng Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 38' 07'' |
106° 10' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Quan Hà |
DC |
xã Cộng Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 38' 09'' |
106° 11' 17'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Trung Thành |
DC |
xã Cộng Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 38' 06'' |
106° 10' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Vũ Thôn |
DC |
xã Cộng Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 38' 44'' |
106° 10' 59'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
đình Hiệu Vũ |
KX |
xã Cộng Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 39' 00'' |
106° 10' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
đình Làng Dương Thôn |
KX |
xã Cộng Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 39' 01'' |
106° 10' 50'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
đình Vũ Thôn |
KX |
xã Cộng Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 38' 44'' |
106° 10' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
tuyến đò Hiệu Vũ |
KX |
xã Cộng Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 39' 28'' |
106° 10' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
sông Đào Thành |
TV |
xã Cộng Hoà |
H. Hưng Hà |
|
|
20° 36' 45'' |
106° 09' 54'' |
20° 38' 46'' |
106° 10' 02'' |
F-48-81-C-b |
Sông Luộc |
TV |
xã Cộng Hoà |
H. Hưng Hà |
|
|
20° 37' 51'' |
106° 07' 35'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-C-b |
Thôn Bái |
DC |
xã Dân Chủ |
H. Hưng Hà |
20° 38' 57'' |
106° 16' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Thôn Đinh |
DC |
xã Dân Chủ |
H. Hưng Hà |
20° 38' 40'' |
106° 16' 00'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Đan Hội |
DC |
xã Dân Chủ |
H. Hưng Hà |
20° 38' 57'' |
106° 15' 52'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Hà Thắng |
DC |
xã Dân Chủ |
H. Hưng Hà |
20° 38' 54'' |
106° 15' 40'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Hà Tiến |
DC |
xã Dân Chủ |
H. Hưng Hà |
20° 39' 13'' |
106° 15' 31'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Thôn Ngọc |
DC |
xã Dân Chủ |
H. Hưng Hà |
20° 38' 36'' |
106° 16' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Phú Hội |
DC |
xã Dân Chủ |
H. Hưng Hà |
20° 39' 12'' |
106° 15' 59'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Thôn Trung |
DC |
xã Dân Chủ |
H. Hưng Hà |
20° 38' 44'' |
106° 16' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Đình Bái |
KX |
xã Dân Chủ |
H. Hưng Hà |
20° 38' 55'' |
106° 16' 18'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Đình Đinh |
KX |
xã Dân Chủ |
H. Hưng Hà |
20° 38' 39'' |
106° 15' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đình Đan Hội |
KX |
xã Dân Chủ |
H. Hưng Hà |
20° 38' 56'' |
106° 15' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đình Hà Lang |
KX |
xã Dân Chủ |
H. Hưng Hà |
20° 39' 15'' |
106° 15' 24'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Đình Trung |
KX |
xã Dân Chủ |
H. Hưng Hà |
20° 38' 41'' |
106° 16' 20'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Đường tỉnh 452 |
KX |
xã Dân Chủ |
H. Hưng Hà |
|
|
20° 39' 10'' |
106° 19' 20'' |
20° 31' 20'' |
106° 13' 51'' |
F-48-81-D-a |
thôn Bùi Minh |
DC |
xã Duyên Hải |
H. Hưng Hà |
20° 38' 12'' |
106° 16' 01'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Bùi Tiến |
DC |
xã Duyên Hải |
H. Hưng Hà |
20° 38' 16'' |
106° 15' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Bùi Việt |
DC |
xã Duyên Hải |
H. Hưng Hà |
20° 38' 19'' |
106° 16' 08'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Khả Đông |
DC |
xã Duyên Hải |
H. Hưng Hà |
20° 37' 53'' |
106° 17' 06'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Khả Tân |
DC |
xã Duyên Hải |
H. Hưng Hà |
20° 37' 58'' |
106° 16' 53'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Khả Tiến |
DC |
xã Duyên Hải |
H. Hưng Hà |
20° 38' 00'' |
106° 17' 02'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Kiều La |
DC |
xã Duyên Hải |
H. Hưng Hà |
20° 37' 42'' |
106° 15' 50'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Văn Quan |
DC |
xã Duyên Hải |
H. Hưng Hà |
20° 37' 52'' |
106° 15' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Cầu Châu |
KX |
xã Duyên Hải |
H. Hưng Hà |
20° 37' 57'' |
106° 16' 30'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Đình Bùi |
KX |
xã Duyên Hải |
H. Hưng Hà |
20° 38' 20'' |
106° 16' 02'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Đình Khả |
KX |
xã Duyên Hải |
H. Hưng Hà |
20° 37' 59'' |
106° 17' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Đình Quán |
KX |
xã Duyên Hải |
H. Hưng Hà |
20° 38' 00'' |
106° 15' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Ái Quốc |
DC |
xã Điệp Nông |
H. Hưng Hà |
20° 40' 09'' |
106° 14' 49'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Canh Nông |
DC |
xã Điệp Nông |
H. Hưng Hà |
20° 39' 00'' |
106° 13' 27'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Duyên Nông |
DC |
xã Điệp Nông |
H. Hưng Hà |
20° 39' 15'' |
106° 13' 48'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Hoàng Nông |
DC |
xã Điệp Nông |
H. Hưng Hà |
20° 38' 48'' |
106° 13' 32'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Ngũ Đoài |
DC |
xã Điệp Nông |
H. Hưng Hà |
20° 39' 43'' |
106° 14' 30'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Ngũ Đông |
DC |
xã Điệp Nông |
H. Hưng Hà |
20° 39' 38'' |
106° 14' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Việt Yên 1 |
DC |
xã Điệp Nông |
H. Hưng Hà |
20° 39' 21'' |
106° 14' 13'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Việt Yên 2 |
DC |
xã Điệp Nông |
H. Hưng Hà |
20° 39' 30'' |
106° 14' 32'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Việt Yên 3 |
DC |
xã Điệp Nông |
H. Hưng Hà |
20° 39' 43'' |
106° 14' 20'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Việt Yên 4 |
DC |
xã Điệp Nông |
H. Hưng Hà |
20° 39' 37'' |
106° 14' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Việt Yên 5 |
DC |
xã Điệp Nông |
H. Hưng Hà |
20° 39' 30'' |
106° 14' 14'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
đền Thượng Đông |
KX |
xã Điệp Nông |
H. Hưng Hà |
20° 39' 42'' |
106° 14' 18'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Khu di tích đình, chùa Hoàng Nông |
KX |
xã Điệp Nông |
H. Hưng Hà |
20° 38' 53'' |
106° 13' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Khu di tích đình, chùa Làng Duyên Nông |
KX |
xã Điệp Nông |
H. Hưng Hà |
20° 39' 04'' |
106° 13' 47'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Khu di tích đình, đền, chùa Canh Nông |
KX |
xã Điệp Nông |
H. Hưng Hà |
20° 38' 35'' |
106° 13' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Đền Ngũ |
KX |
xã Điệp Nông |
H. Hưng Hà |
20° 40' 05'' |
106° 14' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
tuyến đò Canh Nông |
KX |
xã Điệp Nông |
H. Hưng Hà |
20° 38' 47'' |
106° 13' 19'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
tuyến phà La Tiến |
KX |
xã Điệp Nông |
H. Hưng Hà |
20° 39' 57'' |
106° 14' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
từ đường họ Quách thôn Canh Nông |
KX |
xã Điệp Nông |
H. Hưng Hà |
20° 38' 34'' |
106° 13' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Sông Luộc |
TV |
xã Điệp Nông |
H. Hưng Hà |
|
|
20° 37' 51'' |
106° 07' 35'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-C-b |
thôn Chấp Trung 1 |
DC |
xã Đoan Hùng |
H. Hưng Hà |
20° 37' 20'' |
106° 14' 06'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
thôn Chấp Trung 2 |
DC |
xã Đoan Hùng |
H. Hưng Hà |
20° 36' 42'' |
106° 13' 59'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
thôn Đôn Nông |
DC |
xã Đoan Hùng |
H. Hưng Hà |
20° 38' 08'' |
106° 13' 24'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Tiên La |
DC |
xã Đoan Hùng |
H. Hưng Hà |
20° 37' 13'' |
106° 13' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
thôn Văn Mỹ |
DC |
xã Đoan Hùng |
H. Hưng Hà |
20° 37' 58'' |
106° 13' 52'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
đền Nguyên Khánh - Đôn Nông |
KX |
xã Đoan Hùng |
H. Hưng Hà |
20° 38' 16'' |
106° 13' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
đền Tiên La |
KX |
xã Đoan Hùng |
H. Hưng Hà |
20° 37' 33'' |
106° 13' 15'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Đường tỉnh 452 |
KX |
xã Đoan Hùng |
H. Hưng Hà |
|
|
20° 39' 10'' |
106° 19' 20'' |
20° 31' 20'' |
106° 13' 51'' |
F-48-81-C-d |
Sông Luộc |
TV |
xã Đoan Hùng |
H. Hưng Hà |
|
|
20° 37' 51'' |
106° 07' 35'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-C-b |
sông Tiên Hưng |
TV |
xã Đoan Hùng |
H. Hưng Hà |
|
|
20° 38' 30'' |
106° 13' 00'' |
20° 32' 22'' |
106° 31' 09'' |
F-48-81-C-b, F-48-81-C-d |
thôn Bùi Xá |
DC |
xã Độc Lập |
H. Hưng Hà |
20° 32' 29'' |
106° 11' 35'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
thôn Đồng Phú |
DC |
xã Độc Lập |
H. Hưng Hà |
20° 32' 40'' |
106° 10' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
thôn Long Nãi |
DC |
xã Độc Lập |
H. Hưng Hà |
20° 33' 24'' |
106° 11' 13'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
thôn Lộc Thọ |
DC |
xã Độc Lập |
H. Hưng Hà |
20° 33' 13'' |
106° 11' 52'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
thôn Phú Vinh |
DC |
xã Độc Lập |
H. Hưng Hà |
20° 33' 36'' |
106° 10' 53'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
thôn Xuân La |
DC |
xã Độc Lập |
H. Hưng Hà |
20° 33' 09'' |
106° 10' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm Hồng Hà |
DC |
xã Độc Lập |
H. Hưng Hà |
20° 32' 15'' |
106° 10' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
Đường tỉnh 453 |
KX |
xã Độc Lập |
H. Hưng Hà |
|
|
20° 36' 26'' |
106° 09' 09'' |
20° 32' 18'' |
106° 12' 44'' |
F-48-81-C-d |
tuyến đò Phú Hậu |
KX |
xã Độc Lập |
H. Hưng Hà |
20° 32' 09'' |
106° 10' 27'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
từ đường Lê Quý Đôn |
KX |
xã Độc Lập |
H. Hưng Hà |
20° 32' 45'' |
106° 11' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
Sông Hồng |
TV |
xã Độc Lập |
H. Hưng Hà |
|
|
20° 37' 44'' |
106° 07' 37'' |
20° 15' 05'' |
106° 35' 06'' |
F-48-81-C-d |
thôn Chí Linh |
DC |
xã Đông Đô |
H. Hưng Hà |
20° 36' 51'' |
106° 16' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Đông Đô Kỳ |
DC |
xã Đông Đô |
H. Hưng Hà |
20° 36' 03'' |
106° 17' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Đồng Phú |
DC |
xã Đông Đô |
H. Hưng Hà |
20° 36' 17'' |
106° 17' 25'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Hữu Đô Kỳ |
DC |
xã Đông Đô |
H. Hưng Hà |
20° 36' 00'' |
106° 17' 00'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Mậu Lâm |
DC |
xã Đông Đô |
H. Hưng Hà |
20° 36' 22'' |
106° 16' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Khu di tích đình, đền, chùa Đô Kỳ |
KX |
xã Đông Đô |
H. Hưng Hà |
20° 36' 00'' |
106° 17' 01'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
đường Thái Bình - Hà Nam |
KX |
xã Đông Đô |
H. Hưng Hà |
|
|
20° 35' 34'' |
106° 07' 40'' |
20° 36' 37'' |
106° 22' 42'' |
F-48-81-D-c |
Đường tỉnh 455 |
KX |
xã Đông Đô |
H. Hưng Hà |
|
|
20° 33' 12'' |
106° 16' 35'' |
20° 33' 09'' |
106° 28' 10'' |
F-48-81-D-c |
Khu di tích miếu, chùa Chí Linh |
KX |
xã Đông Đô |
H. Hưng Hà |
20° 36' 52'' |
106° 16' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
miếu Mậu Lâm |
KX |
xã Đông Đô |
H. Hưng Hà |
20° 36' 22'' |
106° 16' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Bổng Thôn |
DC |
xã Hoà Bình |
H. Hưng Hà |
20° 35' 17'' |
106° 14' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d, F-48-81-D-c |
thôn Minh Thiện |
DC |
xã Hoà Bình |
H. Hưng Hà |
20° 35' 00'' |
106° 15' 22'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Ninh Thôn |
DC |
xã Hoà Bình |
H. Hưng Hà |
20° 35' 35'' |
106° 15' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Tân Dân |
DC |
xã Hoà Bình |
H. Hưng Hà |
20° 34' 35'' |
106° 15' 18'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
đình Vua Lê |
KX |
xã Hoà Bình |
H. Hưng Hà |
20° 35' 39'' |
106° 15' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
sông Tiên Hưng |
TV |
xã Hoà Bình |
H. Hưng Hà |
|
|
20° 38' 30'' |
106° 13' 00'' |
20° 32' 22'' |
106° 31' 09'' |
F-48-81-C-d, F-48-81-D-c |
Thôn Bùi |
DC |
xã Hoà Tiến |
H. Hưng Hà |
20° 37' 09'' |
106° 11' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
Thôn Hoà |
DC |
xã Hoà Tiến |
H. Hưng Hà |
20° 37' 30'' |
106° 11' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b, F-48-81-C-d |
Thôn Hú |
DC |
xã Hoà Tiến |
H. Hưng Hà |
20° 38' 05'' |
106° 11' 40'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Thôn Lường |
DC |
xã Hoà Tiến |
H. Hưng Hà |
20° 37' 21'' |
106° 10' 24'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
Thôn Nguộn |
DC |
xã Hoà Tiến |
H. Hưng Hà |
20° 37' 13'' |
106° 10' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
Thôn Nhiễm |
DC |
xã Hoà Tiến |
H. Hưng Hà |
20° 38' 20'' |
106° 11' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Thôn Phan |
DC |
xã Hoà Tiến |
H. Hưng Hà |
20° 38' 23'' |
106° 12' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Phan 1 |
DC |
xã Hoà Tiến |
H. Hưng Hà |
20° 38' 24'' |
106° 12' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
thôn Tư Nam |
DC |
xã Hoà Tiến |
H. Hưng Hà |
20° 37' 47'' |
106° 10' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Thôn Quyến |
DC |
xã Hoà Tiến |
H. Hưng Hà |
20° 37' 33'' |
106° 11' 35'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b, F-48-81-C-d |
Thôn Sâm |
DC |
xã Hoà Tiến |
H. Hưng Hà |
20° 37' 49'' |
106° 11' 04'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Thôn Tịp |
DC |
xã Hoà Tiến |
H. Hưng Hà |
20° 37' 27'' |
106° 10' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b, F-48-81-C-d |
Thôn Vải |
DC |
xã Hoà Tiến |
H. Hưng Hà |
20° 37' 46'' |
106° 11' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Chùa Hú |
KX |
xã Hoà Tiến |
H. Hưng Hà |
20° 38' 11'' |
106° 11' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
Đình Hú |
KX |
xã Hoà Tiến |
H. Hưng Hà |
20° 38' 10'' |
106° 11' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
nhà thờ Tiến sĩ Tông Quai |
KX |
xã Hoà Tiến |
H. Hưng Hà |
20° 37' 52'' |
106° 11' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
tuyến đò Phan |
KX |
xã Hoà Tiến |
H. Hưng Hà |
20° 38' 40'' |
106° 12' 06'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b |
sông Đào Thành |
TV |
xã Hoà Tiến |
H. Hưng Hà |
|
|
20° 36' 45'' |
106° 09' 54'' |
20° 38' 46'' |
106° 10' 02'' |
F-48-81-C-b, F-48-81-C-d |
Sông Luộc |
TV |
xã Hoà Tiến |
H. Hưng Hà |
|
|
20° 37' 51'' |
106° 07' 35'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-C-b |
thôn Bắc Sơn |
DC |
xã Hồng An |
H. Hưng Hà |
20° 34' 45'' |
106° 08' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
Thôn Điềm |
DC |
xã Hồng An |
H. Hưng Hà |
20° 34' 29'' |
106° 09' 50'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
thôn Đồng Trang |
DC |
xã Hồng An |
H. Hưng Hà |
20° 34' 46'' |
106° 09' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
Thôn Gạo |
DC |
xã Hồng An |
H. Hưng Hà |
20° 34' 40'' |
106° 10' 18'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
Thôn Hà |
DC |
xã Hồng An |
H. Hưng Hà |
20° 34' 10'' |
106° 10' 25'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
thôn Hùng Thắng |
DC |
xã Hồng An |
H. Hưng Hà |
20° 35' 05'' |
106° 08' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
Thôn Mậu |
DC |
xã Hồng An |
H. Hưng Hà |
20° 35' 01'' |
106° 09' 22'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
thôn Nam Tiến |
DC |
xã Hồng An |
H. Hưng Hà |
20° 34' 32'' |
106° 09' 27'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
thôn Quyết Tiến |
DC |
xã Hồng An |
H. Hưng Hà |
20° 35' 03'' |
106° 09' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
thôn Việt Thắng |
DC |
xã Hồng An |
H. Hưng Hà |
20° 34' 46'' |
106° 08' 51'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
Chùa Đìa |
KX |
xã Hồng An |
H. Hưng Hà |
20° 34' 58'' |
106° 08' 59'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
đường Thái Bình - Hà Nam |
KX |
xã Hồng An |
H. Hưng Hà |
|
|
20° 35' 34'' |
106° 07' 40'' |
20° 36' 37'' |
106° 22' 42'' |
F-48-81-C-d |
Đường tỉnh 453 |
KX |
xã Hồng An |
H. Hưng Hà |
|
|
20° 36' 26'' |
106° 09' 09'' |
20° 32' 18'' |
106° 12' 44'' |
F-48-81-C-d |
từ đường Nguyễn Văn |
KX |
xã Hồng An |
H. Hưng Hà |
20° 34' 55'' |
106° 08' 35'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
từ đường Trần Ích |
KX |
xã Hồng An |
H. Hưng Hà |
20° 34' 53'' |
106° 08' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
Sông Hồng |
TV |
xã Hồng An |
H. Hưng Hà |
|
|
sông Thái Sư |
TV |
xã Hồng An |
H. Hưng Hà |
|
|
thôn Đồng Hàn |
DC |
xã Hồng Lĩnh |
H. Hưng Hà |
20° 33' 31'' |
106° 15' 34'' |
thôn Hợp Đông |
DC |
xã Hồng Lĩnh |
H. Hưng Hà |
20° 33' 57'' |
106° 14' 54'' |
thôn Hợp Đoài |
DC |
xã Hồng Lĩnh |
H. Hưng Hà |
20° 33' 43'' |
106° 14' 43'' |
thôn Vũ Đoài |
DC |
xã Hồng Lĩnh |
H. Hưng Hà |
20° 34' 23'' |
106° 14' 32'' |
thôn Vũ Đông |
DC |
xã Hồng Lĩnh |
H. Hưng Hà |
20° 34' 28'' |
106° 14' 55'' |
đền Đồng Hàn |
KX |
xã Hồng Lĩnh |
H. Hưng Hà |
20° 33' 37'' |
106° 15' 39'' |
Khu di tích đình, chùa Hợp Đông |
KX |
xã Hồng Lĩnh |
H. Hưng Hà |
20° 33' 58'' |
106° 14' 55'' |
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Hồng Lĩnh |
H. Hưng Hà |
|
|
sông Sa Lung |
TV |
xã Hồng Lĩnh |
H. Hưng Hà |
|
|
sông Tiên Hưng |
TV |
xã Hồng Lĩnh |
H. Hưng Hà |
|
|
thôn Cổ Trai |
DC |
xã Hồng Minh |
H. Hưng Hà |
20° 31' 45'' |
106° 12' 04'' |
thôn Đồng Đào |
DC |
xã Hồng Minh |
H. Hưng Hà |
20° 31' 46'' |
106° 12' 56'' |
thôn Đồng Lâm |
DC |
xã Hồng Minh |
H. Hưng Hà |
20° 31' 48'' |
106° 11' 23'' |
thôn Minh Thành |
DC |
xã Hồng Minh |
H. Hưng Hà |
20° 31' 18'' |
106° 12' 15'' |
thôn Minh Xuyên |
DC |
xã Hồng Minh |
H. Hưng Hà |
20° 31' 22'' |
106° 12' 05'' |
thôn Phú Nha |
DC |
xã Hồng Minh |
H. Hưng Hà |
20° 31' 37'' |
106° 11' 20'' |
thôn Tân Mỹ |
DC |
xã Hồng Minh |
H. Hưng Hà |
20° 31' 56'' |
106° 11' 11'' |
thôn Thọ Phú |
DC |
xã Hồng Minh |
H. Hưng Hà |
20° 32' 06'' |
106° 11' 17'' |
thôn Tịnh Thủy |
DC |
xã Hồng Minh |
H. Hưng Hà |
20° 31' 27'' |
106° 12' 44'' |
thôn Tịnh Xuyên |
DC |
xã Hồng Minh |
H. Hưng Hà |
20° 31' 26'' |
106° 12' 13'' |
thôn Xuân Lôi |
DC |
xã Hồng Minh |
H. Hưng Hà |
20° 31' 37'' |
106° 11' 59'' |
xóm Cổ Lễ |
DC |
xã Hồng Minh |
H. Hưng Hà |
20° 31' 25'' |
106° 12' 39'' |
xóm Đồng Xuân |
DC |
xã Hồng Minh |
H. Hưng Hà |
20° 31' 45'' |
106° 11' 31'' |
xóm Hồng Bàng |
DC |
xã Hồng Minh |
H. Hưng Hà |
20° 31' 16'' |
106° 12' 04'' |
cầu Tịnh Xuyên |
KX |
xã Hồng Minh |
H. Hưng Hà |
20° 31' 03'' |
106° 12' 17'' |
đền Thái Lăng |
KX |
xã Hồng Minh |
H. Hưng Hà |
20° 31' 35'' |
106° 11' 05'' |
đình Thọ Phú |
KX |
xã Hồng Minh |
H. Hưng Hà |
20° 32' 12'' |
106° 11' 16'' |
đình Xuân Lôi |
KX |
xã Hồng Minh |
H. Hưng Hà |
20° 31' 34'' |
106° 11' 54'' |
Đường tỉnh 454 |
KX |
xã Hồng Minh |
H. Hưng Hà |
|
|
Khu di tích đình, đền Cổ Trai |
KX |
xã Hồng Minh |
H. Hưng Hà |
20° 31' 49'' |
106° 11' 55'' |
tuyến đò Thượng Hộ |
KX |
xã Hồng Minh |
H. Hưng Hà |
20° 31' 14'' |
106° 11' 41'' |
Sông Hồng |
TV |
xã Hồng Minh |
H. Hưng Hà |
|
|
sông Trà Lý |
TV |
xã Hồng Minh |
H. Hưng Hà |
|
|
Thôn Cập |
DC |
xã Hùng Dũng |
H. Hưng Hà |
20° 38' 10'' |
106° 15' 11'' |
thôn Hà Lý |
DC |
xã Hùng Dũng |
H. Hưng Hà |
20° 37' 51'' |
106° 14' 23'' |
thôn Nhân Phú |
DC |
xã Hùng Dũng |
H. Hưng Hà |
20° 37' 30'' |
106° 14' 49'' |
thôn Trung Đẳng |
DC |
xã Hùng Dũng |
H. Hưng Hà |
20° 38' 23'' |
106° 14' 39'' |
chùa Nhân Phú |
KX |
xã Hùng Dũng |
H. Hưng Hà |
20° 37' 27'' |
106° 14' 43'' |
chùa Trung Đẳng |
KX |
xã Hùng Dũng |
H. Hưng Hà |
20° 38' 27'' |
106° 14' 34'' |
đình Làng Cập |
KX |
xã Hùng Dũng |
H. Hưng Hà |
20° 38' 10'' |
106° 15' 06'' |
Đường tỉnh 452 |
KX |
xã Hùng Dũng |
H. Hưng Hà |
|
|
Khu di tích đình, chùa Hà Lý |
KX |
xã Hùng Dũng |
H. Hưng Hà |
20° 37' 57'' |
106° 14' 24'' |
miếu Trung Đẳng |
KX |
xã Hùng Dũng |
H. Hưng Hà |
20° 38' 24'' |
106° 14' 33'' |
thôn Bình Minh |
DC |
xã Kim Trung |
H. Hưng Hà |
20° 35' 15'' |
106° 11' 59'' |
thôn Kim Sơn 1 |
DC |
xã Kim Trung |
H. Hưng Hà |
20° 35' 08'' |
106° 12' 35'' |
thôn Kim Sơn 2 |
DC |
xã Kim Trung |
H. Hưng Hà |
20° 35' 05'' |
106° 12' 44'' |
thôn Lập Bái |
DC |
xã Kim Trung |
H. Hưng Hà |
20° 34' 47'' |
106° 12' 40'' |
thôn Nghĩa Thôn (thôn Trung Nghĩa) |
DC |
xã Kim Trung |
H. Hưng Hà |
20° 34' 12'' |
106° 12' 26'' |
thôn Trung Thôn 1 |
DC |
xã Kim Trung |
H. Hưng Hà |
20° 34' 34'' |
106° 12' 34'' |
thôn Trung Thôn 2 |
DC |
xã Kim Trung |
H. Hưng Hà |
20° 34' 38'' |
106° 12' 25'' |
chùa Đống Kim |
KX |
xã Kim Trung |
H. Hưng Hà |
20° 35' 27'' |
106° 12' 00'' |
sông Sa Lung |
TV |
xã Kim Trung |
H. Hưng Hà |
|
|
Thôn Bái |
DC |
xã Liên Hiệp |
H. Hưng Hà |
20° 36' 43'' |
106° 09' 38'' |
Thôn Chiêm |
DC |
xã Liên Hiệp |
H. Hưng Hà |
20° 36' 49'' |
106° 09' 21'' |
Thôn Khuốc |
DC |
xã Liên Hiệp |
H. Hưng Hà |
20° 36' 54'' |
106° 10' 15'' |
Thôn Nại |
DC |
xã Liên Hiệp |
H. Hưng Hà |
20° 36' 30'' |
106° 10' 41'' |
Thôn Ngừ |
DC |
xã Liên Hiệp |
H. Hưng Hà |
20° 36' 45'' |
106° 10' 29'' |
Thôn Nứa |
DC |
xã Liên Hiệp |
H. Hưng Hà |
20° 36' 35'' |
106° 10' 04'' |
Cầu Nại |
KX |
xã Liên Hiệp |
H. Hưng Hà |
20° 36' 29'' |
106° 10' 32'' |
đền Quốc Mẫu thờ Trần Thị Dung |
KX |
xã Liên Hiệp |
H. Hưng Hà |
20° 36' 49'' |
106° 10' 34'' |
đình thờ Trần Thủ Độ |
KX |
xã Liên Hiệp |
H. Hưng Hà |
20° 36' 51'' |
106° 10' 14'' |
Đình Ngừ |
KX |
xã Liên Hiệp |
H. Hưng Hà |
20° 36' 44'' |
106° 10' 18'' |
lăng mộ Trần Thị Dung |
KX |
xã Liên Hiệp |
H. Hưng Hà |
20° 36' 37'' |
106° 10' 37'' |
lăng mộ Trần Thủ Độ |
KX |
xã Liên Hiệp |
H. Hưng Hà |
20° 36' 37'' |
106° 10' 23'' |
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Liên Hiệp |
H. Hưng Hà |
|
|
sông Đào Thành |
TV |
xã Liên Hiệp |
H. Hưng Hà |
|
|
sông Sa Lung |
TV |
xã Liên Hiệp |
H. Hưng Hà |
|
|
thôn Cộng Hoà |
DC |
xã Minh Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 33' 00'' |
106° 12' 40'' |
thôn Phú Mỹ |
DC |
xã Minh Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 33' 00'' |
106° 13' 26'' |
thôn Thanh Lãng |
DC |
xã Minh Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 32' 07'' |
106° 12' 27'' |
thôn Thượng Lãng |
DC |
xã Minh Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 32' 45'' |
106° 12' 28'' |
thôn Vĩnh Bảo |
DC |
xã Minh Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 32' 50'' |
106° 12' 41'' |
thôn Vị Khê |
DC |
xã Minh Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 32' 35'' |
106° 13' 23'' |
xóm Hồng Thái |
DC |
xã Minh Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 32' 18'' |
106° 12' 52'' |
xóm Thanh Vị |
DC |
xã Minh Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 32' 27'' |
106° 12' 40'' |
đình Duyên Lãng |
KX |
xã Minh Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 32' 59'' |
106° 12' 37'' |
đình Thượng Lãng |
KX |
xã Minh Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 32' 42'' |
106° 12' 24'' |
Đường huyện 62 |
KX |
xã Minh Hoà |
H. Hưng Hà |
|
|
Đường tỉnh 453 |
KX |
xã Minh Hoà |
H. Hưng Hà |
|
|
Đường tỉnh 454 |
KX |
xã Minh Hoà |
H. Hưng Hà |
|
|
Khu di tích đình, đền Thanh Lãng |
KX |
xã Minh Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 32' 14'' |
106° 12' 24'' |
thôn Đồng Lạc |
DC |
xã Minh Khai |
H. Hưng Hà |
20° 35' 04'' |
106° 14' 34'' |
thôn Hiến Nạp |
DC |
xã Minh Khai |
H. Hưng Hà |
20° 34' 30'' |
106° 13' 41'' |
thôn Thanh Cách |
DC |
xã Minh Khai |
H. Hưng Hà |
20° 35' 07'' |
106° 13' 58'' |
thôn Thanh La |
DC |
xã Minh Khai |
H. Hưng Hà |
20° 34' 44'' |
106° 14' 09'' |
thôn Tuy Lai |
DC |
xã Minh Khai |
H. Hưng Hà |
20° 35' 22'' |
106° 14' 15'' |
thôn Tư La |
DC |
xã Minh Khai |
H. Hưng Hà |
20° 34' 54'' |
106° 14' 14'' |
xóm Lê Vinh |
DC |
xã Minh Khai |
H. Hưng Hà |
20° 34' 24'' |
106° 13' 25'' |
Xóm Mới |
DC |
xã Minh Khai |
H. Hưng Hà |
20° 35' 36'' |
106° 14' 23'' |
cầu Tư La |
KX |
xã Minh Khai |
H. Hưng Hà |
20° 34' 53'' |
106° 14' 19'' |
Đường tỉnh 452 |
KX |
xã Minh Khai |
H. Hưng Hà |
|
|
Đường tỉnh 454 |
KX |
xã Minh Khai |
H. Hưng Hà |
|
|
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Minh Khai |
H. Hưng Hà |
|
|
sông Tiên Hưng |
TV |
xã Minh Khai |
H. Hưng Hà |
|
|
thôn Kiều Trai |
DC |
xã Minh Tân |
H. Hưng Hà |
20° 33' 53'' |
106° 10' 58'' |
thôn Phụng Công |
DC |
xã Minh Tân |
H. Hưng Hà |
20° 34' 01'' |
106° 10' 35'' |
thôn Phú Lạc |
DC |
xã Minh Tân |
H. Hưng Hà |
20° 33' 49'' |
106° 10' 11'' |
thôn Quang Trung |
DC |
xã Minh Tân |
H. Hưng Hà |
20° 34' 05'' |
106° 11' 14'' |
thôn Tân Thái |
DC |
xã Minh Tân |
H. Hưng Hà |
20° 33' 51'' |
106° 11' 26'' |
thôn Thanh Nga |
DC |
xã Minh Tân |
H. Hưng Hà |
20° 33' 36'' |
106° 10' 27'' |
xóm Chuẩn Cách |
DC |
xã Minh Tân |
H. Hưng Hà |
20° 33' 59'' |
106° 11' 17'' |
đình Kiều Trai |
KX |
xã Minh Tân |
H. Hưng Hà |
20° 34' 09'' |
106° 10' 49'' |
Đường tỉnh 453 |
KX |
xã Minh Tân |
H. Hưng Hà |
|
|
Khu di tích đình, chùa Phụng Công |
KX |
xã Minh Tân |
H. Hưng Hà |
20° 33' 58'' |
106° 10' 31'' |
Sông Hồng |
TV |
xã Minh Tân |
H. Hưng Hà |
|
|
Thôn Bản |
DC |
xã Phúc Khánh |
H. Hưng Hà |
20° 36' 35'' |
106° 12' 26'' |
thôn Hương Xá |
DC |
xã Phúc Khánh |
H. Hưng Hà |
20° 36' 25'' |
106° 11' 04'' |
Thôn Khổng |
DC |
xã Phúc Khánh |
H. Hưng Hà |
20° 36' 47'' |
106° 11' 14'' |
thôn Khánh Mỹ |
DC |
xã Phúc Khánh |
H. Hưng Hà |
20° 36' 22'' |
106° 11' 18'' |
thôn Sòi 1 |
DC |
xã Phúc Khánh |
H. Hưng Hà |
20° 36' 47'' |
106° 11' 48'' |
thôn Sòi 2 |
DC |
xã Phúc Khánh |
H. Hưng Hà |
20° 36' 47'' |
106° 11' 40'' |
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Phúc Khánh |
H. Hưng Hà |
|
|
sông Sa Lung |
TV |
xã Phúc Khánh |
H. Hưng Hà |
|
|
Thôn Cun |
DC |
xã Tân Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 37' 18'' |
106° 09' 36'' |
Thôn Gạo |
DC |
xã Tân Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 37' 38'' |
106° 09' 46'' |
Thôn Kênh |
DC |
xã Tân Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 37' 02'' |
106° 09' 51'' |
Thôn Khám |
DC |
xã Tân Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 36' 57'' |
106° 09' 29'' |
Thôn Lường |
DC |
xã Tân Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 37' 15'' |
106° 09' 13'' |
Thôn Me |
DC |
xã Tân Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 37' 26'' |
106° 10' 14'' |
Thôn Riệc |
DC |
xã Tân Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 37' 54'' |
106° 09' 44'' |
Thôn Ruốm |
DC |
xã Tân Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 37' 28'' |
106° 09' 23'' |
chùa Làng Diệc |
KX |
xã Tân Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 37' 52'' |
106° 09' 33'' |
đình Làng Diệc |
KX |
xã Tân Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 37' 49'' |
106° 09' 35'' |
Đình Me |
KX |
xã Tân Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 37' 28'' |
106° 10' 10'' |
miếu Làng Diệc |
KX |
xã Tân Hoà |
H. Hưng Hà |
20° 37' 52'' |
106° 09' 34'' |
sông Đào Thành |
TV |
xã Tân Hoà |
H. Hưng Hà |
|
|
sông Sa Lung |
TV |
xã Tân Hoà |
H. Hưng Hà |
|
|
thôn An Tập |
DC |
xã Tân Lễ |
H. Hưng Hà |
20° 37' 44'' |
106° 08' 00'' |
thôn Bùi Xá |
DC |
xã Tân Lễ |
H. Hưng Hà |
20° 38' 40'' |
106° 07' 59'' |
thôn Hải Triều |
DC |
xã Tân Lễ |
H. Hưng Hà |
20° 38' 51'' |
106° 08' 29'' |
thôn Hà Tân |
DC |
xã Tân Lễ |
H. Hưng Hà |
20° 38' 41'' |
106° 07' 34'' |
thôn Hà Xá 1 |
DC |
xã Tân Lễ |
H. Hưng Hà |
20° 38' 12'' |
106° 07' 42'' |
thôn Hà Xá 2 |
DC |
xã Tân Lễ |
H. Hưng Hà |
20° 38' 33'' |
106° 07' 41'' |
thôn Lão Khê |
DC |
xã Tân Lễ |
H. Hưng Hà |
20° 38' 45'' |
106° 07' 33'' |
thôn Phú Hà |
DC |
xã Tân Lễ |
H. Hưng Hà |
20° 37' 48'' |
106° 07' 54'' |
thôn Quan Khê |
DC |
xã Tân Lễ |
H. Hưng Hà |
20° 38' 58'' |
106° 08' 03'' |
thôn Tân Ấp |
DC |
xã Tân Lễ |
H. Hưng Hà |
20° 37' 28'' |
106° 07' 59'' |
thôn Tân Hà |
DC |
xã Tân Lễ |
H. Hưng Hà |
20° 38' 26'' |
106° 07' 00'' |
thôn Thanh Triều |
DC |
xã Tân Lễ |
H. Hưng Hà |
20° 38' 59'' |
106° 08' 22'' |
thôn Trung Hoà |
DC |
xã Tân Lễ |
H. Hưng Hà |
20° 38' 42'' |
106° 07' 06'' |
thôn Xuân Hải |
DC |
xã Tân Lễ |
H. Hưng Hà |
20° 38' 58'' |
106° 08' 44'' |
cầu Triều Dương |
KX |
xã Tân Lễ |
H. Hưng Hà |
20° 39' 10'' |
106° 07' 41'' |
đền thờ Phạm Đôn Lễ |
KX |
xã Tân Lễ |
H. Hưng Hà |
20° 38' 51'' |
106° 08' 18'' |
đền Trần Hưng Đạo - Hà Tân |
KX |
xã Tân Lễ |
H. Hưng Hà |
20° 38' 52'' |
106° 07' 37'' |
đình Trung Hoà thôn Trung Hoà |
KX |
xã Tân Lễ |
H. Hưng Hà |
20° 38' 46'' |
106° 07' 14'' |
Khu di tích đình, chùa Thanh Triều |
KX |
xã Tân Lễ |
H. Hưng Hà |
20° 39' 02'' |
106° 08' 15'' |
Khu di tích đình, đền Phú Hà |
KX |
xã Tân Lễ |
H. Hưng Hà |
20° 37' 43'' |
106° 07' 54'' |
Khu lăng mộ, đền thờ Các vua Lê, Hoàng Thái Hậu, Hoàng Hậu giai đoạn 1849-1527 |
KX |
xã Tân Lễ |
H. Hưng Hà |
20° 38' 45'' |
106° 07' 59'' |
làng nghề Chiếu Hới |
KX |
xã Tân Lễ |
H. Hưng Hà |
20° 38' 51'' |
106° 08' 27'' |
miếu Tân Hà |
KX |
xã Tân Lễ |
H. Hưng Hà |
20° 38' 24'' |
106° 07' 20'' |
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Tân Lễ |
H. Hưng Hà |
|
|
Sông Hồng |
TV |
xã Tân Lễ |
H. Hưng Hà |
|
|
Sông Luộc |
TV |
xã Tân Lễ |
H. Hưng Hà |
|
|
sông Sa Lung |
TV |
xã Tân Lễ |
H. Hưng Hà |
|
|
thôn An Nhân |
DC |
xã Tân Tiến |
H. Hưng Hà |
20° 36' 50'' |
106° 13' 05'' |
thôn Lương Ngọc |
DC |
xã Tân Tiến |
H. Hưng Hà |
20° 37' 23'' |
106° 12' 43'' |
thôn Nham Lang |
DC |
xã Tân Tiến |
H. Hưng Hà |
20° 38' 06'' |
106° 13' 11'' |
Chợ Buộm |
KX |
xã Tân Tiến |
H. Hưng Hà |
20° 37' 27'' |
106° 13' 05'' |
Đền Buộm |
KX |
xã Tân Tiến |
H. Hưng Hà |
20° 37' 28'' |
106° 13' 03'' |
Đền Rẫy |
KX |
xã Tân Tiến |
H. Hưng Hà |
20° 37' 05'' |
106° 12' 59'' |
đường Thái Bình - Hà Nam |
KX |
xã Tân Tiến |
H. Hưng Hà |
|
|
nghĩa trang Giáp Tân Tiến |
KX |
xã Tân Tiến |
H. Hưng Hà |
20° 38' 07'' |
106° 12' 55'' |
Khu di tích đình, chùa Ngùi - Lương Ngọc |
KX |
xã Tân Tiến |
H. Hưng Hà |
20° 36' 59'' |
106° 12' 10'' |
sông Tiên Hưng |
TV |
xã Tân Tiến |
H. Hưng Hà |
|
|
Sông Luộc |
TV |
xã Tân Tiến |
H. Hưng Hà |
|
|
thôn Duyên Trường |
DC |
xã Tây Đô |
H. Hưng Hà |
20° 35' 43'' |
106° 16' 57'' |
thôn Đa Phú |
DC |
xã Tây Đô |
H. Hưng Hà |
20° 36' 02'' |
106° 16' 25'' |
thôn Kênh Thôn |
DC |
xã Tây Đô |
H. Hưng Hà |
20° 35' 12'' |
106° 15' 57'' |
thôn Khánh Lai |
DC |
xã Tây Đô |
H. Hưng Hà |
20° 35' 35'' |
106° 17' 26'' |
thôn Mỹ Thịnh |
DC |
xã Tây Đô |
H. Hưng Hà |
20° 35' 38'' |
106° 16' 05'' |
thôn Nội Thôn |
DC |
xã Tây Đô |
H. Hưng Hà |
20° 35' 23'' |
106° 16' 22'' |
thôn Quang Trung |
DC |
xã Tây Đô |
H. Hưng Hà |
20° 36' 10'' |
106° 16' 41'' |
thôn Trần Phú |
DC |
xã Tây Đô |
H. Hưng Hà |
20° 36' 19'' |
106° 16' 04'' |
đền Khánh Lai |
KX |
xã Tây Đô |
H. Hưng Hà |
20° 35' 40'' |
106° 17' 27'' |
Đường tỉnh 455 |
KX |
xã Tây Đô |
H. Hưng Hà |
|
|
Khu di tích đình, chùa Duyên Trường |
KX |
xã Tây Đô |
H. Hưng Hà |
20° 35' 42'' |
106° 16' 48'' |
Khu di tích đình, chùa Làng Kênh |
KX |
xã Tây Đô |
H. Hưng Hà |
20° 35' 08'' |
106° 15' 53'' |
Thôn Chiềng |
DC |
xã Thái Hưng |
H. Hưng Hà |
20° 35' 40'' |
106° 10' 31'' |
thôn Dương Khê |
DC |
xã Thái Hưng |
H. Hưng Hà |
20° 35' 20'' |
106° 09' 46'' |
thôn Dương Xuân |
DC |
xã Thái Hưng |
H. Hưng Hà |
20° 35' 18'' |
106° 10' 03'' |
thôn Đồng Vọng |
DC |
xã Thái Hưng |
H. Hưng Hà |
20° 35' 26'' |
106° 10' 10'' |
thôn Khả La |
DC |
xã Thái Hưng |
H. Hưng Hà |
20° 35' 46'' |
106° 10' 46'' |
thôn Phú Ốc |
DC |
xã Thái Hưng |
H. Hưng Hà |
20° 36' 05'' |
106° 10' 25'' |
thôn Tân Dương |
DC |
xã Thái Hưng |
H. Hưng Hà |
20° 34' 58'' |
106° 09' 45'' |
thôn Tống Xuyên |
DC |
xã Thái Hưng |
H. Hưng Hà |
20° 35' 45'' |
106° 10' 07'' |
đường Thái Bình - Hà Nam |
KX |
xã Thái Hưng |
H. Hưng Hà |
|
|
sông Sa Lung |
TV |
xã Thái Hưng |
H. Hưng Hà |
|
|
sông Thái Sư |
TV |
xã Thái Hưng |
H. Hưng Hà |
|
|
thôn Hà Nguyên |
DC |
xã Thái Phương |
H. Hưng Hà |
20° 36' 00'' |
106° 11' 27'' |
thôn Nhân Xá |
DC |
xã Thái Phương |
H. Hưng Hà |
20° 35' 55'' |
106° 11' 10'' |
thôn Phương La 1 |
DC |
xã Thái Phương |
H. Hưng Hà |
20° 34' 31'' |
106° 10' 51'' |
thôn Phương La 2 |
DC |
xã Thái Phương |
H. Hưng Hà |
20° 34' 42'' |
106° 10' 57'' |
thôn Phương La 3 |
DC |
xã Thái Phương |
H. Hưng Hà |
20° 34' 50'' |
106° 10' 54'' |
thôn Phương La 4 |
DC |
xã Thái Phương |
H. Hưng Hà |
20° 34' 47'' |
106° 10' 44'' |
thôn Trác Dương |
DC |
xã Thái Phương |
H. Hưng Hà |
20° 35' 08'' |
106° 11' 21'' |
thôn Xuân La |
DC |
xã Thái Phương |
H. Hưng Hà |
20° 35' 22'' |
106° 10' 47'' |
cầu Đồng Tu |
KX |
xã Thái Phương |
H. Hưng Hà |
20° 35' 58'' |
106° 11' 56'' |
Chợ Mẹo |
KX |
xã Thái Phương |
H. Hưng Hà |
20° 34' 45'' |
106° 11' 01'' |
đường Thái Bình - Hà Nam |
KX |
xã Thái Phương |
H. Hưng Hà |
|
|
làng nghề Dệt vải Phương La (Làng Mẹo) |
KX |
xã Thái Phương |
H. Hưng Hà |
20° 34' 44'' |
106° 10' 50'' |
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Thái Phương |
H. Hưng Hà |
|
|
sông Sa Lung |
TV |
xã Thái Phương |
H. Hưng Hà |
|
|
sông Thái Sư |
TV |
xã Thái Phương |
H. Hưng Hà |
|
|
phố Trạm Chay |
DC |
xã Thống Nhất |
H. Hưng Hà |
20° 35' 54'' |
106° 14' 09'' |
thôn An Đình |
DC |
xã Thống Nhất |
H. Hưng Hà |
20° 36' 56'' |
106° 14' 54'' |
thôn An Khoái |
DC |
xã Thống Nhất |
H. Hưng Hà |
20° 36' 27'' |
106° 15' 13'' |
thôn An Mai |
DC |
xã Thống Nhất |
H. Hưng Hà |
20° 36' 20'' |
106° 15' 27'' |
thôn Đại An |
DC |
xã Thống Nhất |
H. Hưng Hà |
20° 36' 30'' |
106° 14' 32'' |
thôn Đa Phú 1 |
DC |
xã Thống Nhất |
H. Hưng Hà |
20° 36' 15'' |
106° 13' 45'' |
thôn Đa Phú 2 |
DC |
xã Thống Nhất |
H. Hưng Hà |
20° 36' 25'' |
106° 13' 06'' |
thôn Hoành Mỹ |
DC |
xã Thống Nhất |
H. Hưng Hà |
20° 36' 05'' |
106° 14' 51'' |
thôn Lương Trang |
DC |
xã Thống Nhất |
H. Hưng Hà |
20° 36' 07'' |
106° 14' 10'' |
thôn Ngoại Trang |
DC |
xã Thống Nhất |
H. Hưng Hà |
20° 36' 10'' |
106° 14' 24'' |
chùa Hoành Mỹ |
KX |
xã Thống Nhất |
H. Hưng Hà |
20° 36' 06'' |
106° 14' 46'' |
đền Khoai Đồng thôn An Đình |
KX |
xã Thống Nhất |
H. Hưng Hà |
20° 37' 00'' |
106° 14' 59'' |
đình Hoành Mỹ |
KX |
xã Thống Nhất |
H. Hưng Hà |
20° 36' 01'' |
106° 14' 45'' |
đường Thái Bình - Hà Nam |
KX |
xã Thống Nhất |
H. Hưng Hà |
|
|
Đường tỉnh 452 |
KX |
xã Thống Nhất |
H. Hưng Hà |
|
|
sông Tiên Hưng |
TV |
xã Thống Nhất |
H. Hưng Hà |
|
|
thôn Do Đạo |
DC |
xã Tiến Đức |
H. Hưng Hà |
20° 35' 00'' |
106° 08' 10'' |
thôn Dương Xá |
DC |
xã Tiến Đức |
H. Hưng Hà |
20° 36' 11'' |
106° 09' 10'' |
thôn Đoan Bản |
DC |
xã Tiến Đức |
H. Hưng Hà |
20° 34' 54'' |
106° 08' 15'' |
thôn Nhật Tảo |
DC |
xã Tiến Đức |
H. Hưng Hà |
20° 35' 28'' |
106° 07' 55'' |
thôn Phú Vật |
DC |
xã Tiến Đức |
H. Hưng Hà |
20° 35' 13'' |
106° 08' 05'' |
thôn Tam Đường |
DC |
xã Tiến Đức |
H. Hưng Hà |
20° 36' 07'' |
106° 08' 35'' |
thôn Tây Nha |
DC |
xã Tiến Đức |
H. Hưng Hà |
20° 36' 00'' |
106° 08' 57'' |
thôn Trung Thượng |
DC |
xã Tiến Đức |
H. Hưng Hà |
20° 35' 30'' |
106° 09' 21'' |
xóm Thống Nhất |
DC |
xã Tiến Đức |
H. Hưng Hà |
20° 36' 08'' |
106° 08' 09'' |
Cầu Lê |
KX |
xã Tiến Đức |
H. Hưng Hà |
20° 36' 27'' |
106° 09' 08'' |
cầu Thái Hà |
KX |
xã Tiến Đức |
H. Hưng Hà |
20° 35' 34'' |
106° 07' 40'' |
đường Thái Bình - Hà Nam |
KX |
xã Tiến Đức |
H. Hưng Hà |
|
|
Đình Giàng |
KX |
xã Tiến Đức |
H. Hưng Hà |
20° 35' 37'' |
106° 09' 14'' |
Đường tỉnh 453 |
KX |
xã Tiến Đức |
H. Hưng Hà |
|
|
Khu di tích đền, chùa Phú Vật |
KX |
xã Tiến Đức |
H. Hưng Hà |
20° 35' 18'' |
106° 08' 12'' |
lăng mộ và đền thờ Các vị vua triều Trần |
KX |
xã Tiến Đức |
H. Hưng Hà |
20° 36' 01'' |
106° 08' 43'' |
lăng tẩm Các vua Trần |
KX |
xã Tiến Đức |
H. Hưng Hà |
20° 35' 52'' |
106° 08' 38'' |
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Tiến Đức |
H. Hưng Hà |
|
|
Sông Hồng |
TV |
xã Tiến Đức |
H. Hưng Hà |
|
|
sông Thái Sư |
TV |
xã Tiến Đức |
H. Hưng Hà |
|
|
thôn Gia Lạp |
DC |
xã Văn Cẩm |
H. Hưng Hà |
20° 36' 58'' |
106° 16' 08'' |
thôn Mỹ Đình |
DC |
xã Văn Cẩm |
H. Hưng Hà |
20° 37' 13'' |
106° 15' 16'' |
thôn Ngọc Liễn |
DC |
xã Văn Cẩm |
H. Hưng Hà |
20° 37' 06'' |
106° 15' 08'' |
thôn Trần Xá |
DC |
xã Văn Cẩm |
H. Hưng Hà |
20° 37' 18'' |
106° 16' 29'' |
thôn Truy Đình |
DC |
xã Văn Cẩm |
H. Hưng Hà |
20° 37' 12'' |
106° 15' 33'' |
đường Thái Bình - Hà Nam |
KX |
xã Văn Cẩm |
H. Hưng Hà |
|
|
thôn Mỹ Lương |
DC |
xã Văn Lang |
H. Hưng Hà |
20° 34' 11'' |
106° 12' 54'' |
thôn Phúc Duyên |
DC |
xã Văn Lang |
H. Hưng Hà |
20° 33' 13'' |
106° 12' 56'' |
thôn Phú Khu |
DC |
xã Văn Lang |
H. Hưng Hà |
20° 33' 49'' |
106° 13' 30'' |
thôn Thưởng Duyên |
DC |
xã Văn Lang |
H. Hưng Hà |
20° 33' 17'' |
106° 12' 41'' |
thôn Thượng Ngạn 1 |
DC |
xã Văn Lang |
H. Hưng Hà |
20° 33' 38'' |
106° 13' 39'' |
thôn Thượng Ngạn 2 |
DC |
xã Văn Lang |
H. Hưng Hà |
20° 33' 36'' |
106° 14' 02'' |
thôn Vĩnh Truyền |
DC |
xã Văn Lang |
H. Hưng Hà |
20° 33' 37'' |
106° 13' 18'' |
Cầu Đót |
KX |
xã Văn Lang |
H. Hưng Hà |
20° 34' 09'' |
106° 13' 22'' |
Cầu Ngận |
KX |
xã Văn Lang |
H. Hưng Hà |
20° 33' 38'' |
106° 14' 03'' |
đình Mỹ Lương |
KX |
xã Văn Lang |
H. Hưng Hà |
20° 34' 16'' |
106° 12' 54'' |
đình Thượng Ngạn |
KX |
xã Văn Lang |
H. Hưng Hà |
20° 33' 38'' |
106° 13' 35'' |
Đình Trang |
KX |
xã Văn Lang |
H. Hưng Hà |
20° 33' 10'' |
106° 12' 52'' |
Đình Trung |
KX |
xã Văn Lang |
H. Hưng Hà |
20° 33' 24'' |
106° 12' 45'' |
Đường tỉnh 452 |
KX |
xã Văn Lang |
H. Hưng Hà |
|
|
Đường tỉnh 454 |
KX |
xã Văn Lang |
H. Hưng Hà |
|
|
Khu di tích đền, chùa Vĩnh Truyền |
KX |
xã Văn Lang |
H. Hưng Hà |
20° 33' 35'' |
106° 13' 16'' |
sông Sa Lung |
TV |
xã Văn Lang |
H. Hưng Hà |
|
|
khu Chấn Đông |
DC |
TT. Thanh Nê |
H. Kiến Xương |
20° 23' 36'' |
106° 27' 11'' |
khu Chung Đồng |
DC |
TT. Thanh Nê |
H. Kiến Xương |
20° 23' 10'' |
106° 25' 27'' |
khu Cộng Hoà |
DC |
TT. Thanh Nê |
H. Kiến Xương |
20° 23' 25'' |
106° 26' 09'' |
khu Đông Trung |
DC |
TT. Thanh Nê |
H. Kiến Xương |
20° 23' 15'' |
106° 26' 24'' |
khu Giang Đông |
DC |
TT. Thanh Nê |
H. Kiến Xương |
20° 23' 38'' |
106° 26' 52'' |
khu Giang Nam |
DC |
TT. Thanh Nê |
H. Kiến Xương |
20° 22' 58'' |
106° 26' 25'' |
khu Hưng Long |
DC |
TT. Thanh Nê |
H. Kiến Xương |
20° 23' 15'' |
106° 26' 05'' |
khu Minh Đức |
DC |
TT. Thanh Nê |
H. Kiến Xương |
20° 23' 07'' |
106° 26' 57'' |
khu Quang Trung |
DC |
TT. Thanh Nê |
H. Kiến Xương |
20° 23' 35'' |
106° 26' 30'' |
khu Tân Tiến |
DC |
TT. Thanh Nê |
H. Kiến Xương |
20° 23' 38'' |
106° 26' 01'' |
khu Thống Nhất |
DC |
TT. Thanh Nê |
H. Kiến Xương |
20° 23' 07'' |
106° 26' 15'' |
khu Tiền Tuyến |
DC |
TT. Thanh Nê |
H. Kiến Xương |
20° 23' 01'' |
106° 26' 30'' |
khu Tự Tiến |
DC |
TT. Thanh Nê |
H. Kiến Xương |
20° 23' 12'' |
106° 26' 00'' |
khu Văn Khôi |
DC |
TT. Thanh Nê |
H. Kiến Xương |
20° 23' 25'' |
106° 26' 43'' |
Cầu Cam |
KX |
TT. Thanh Nê |
H. Kiến Xương |
20° 22' 58'' |
106° 26' 34'' |
Đường tỉnh 457 |
KX |
TT. Thanh Nê |
H. Kiến Xương |
|
|
Đường tỉnh 458 |
KX |
TT. Thanh Nê |
H. Kiến Xương |
|
|
Quốc lộ 37B |
KX |
TT. Thanh Nê |
H. Kiến Xương |
|
|
từ đường họ Trương Đăng Quỹ |
KX |
TT. Thanh Nê |
H. Kiến Xương |
20° 23' 13'' |
106° 26' 23'' |
sông Kiến Giang |
TV |
TT. Thanh Nê |
H. Kiến Xương |
|
|
thôn An Trạch |
DC |
xã An Bình |
H. Kiến Xương |
20° 28' 00'' |
106° 24' 39'' |
thôn Bằng Trạch |
DC |
xã An Bình |
H. Kiến Xương |
20° 28' 53'' |
106° 24' 50'' |
thôn Bình Trật Bắc |
DC |
xã An Bình |
H. Kiến Xương |
20° 28' 34'' |
106° 24' 46'' |
thôn Bình Trật Nam |
DC |
xã An Bình |
H. Kiến Xương |
20° 28' 10'' |
106° 24' 44'' |
Đình Cả |
KX |
xã An Bình |
H. Kiến Xương |
20° 28' 13'' |
106° 24' 34'' |
Khu di tích đình, chùa An Trạch |
KX |
xã An Bình |
H. Kiến Xương |
20° 27' 56'' |
106° 24' 38'' |
sông Trà Lý |
TV |
xã An Bình |
H. Kiến Xương |
|
|
thôn An Đoài |
DC |
xã An Bồi |
H. Kiến Xương |
20° 23' 25'' |
106° 27' 47'' |
thôn An Đông |
DC |
xã An Bồi |
H. Kiến Xương |
20° 23' 25'' |
106° 28' 12'' |
thôn An Phú |
DC |
xã An Bồi |
H. Kiến Xương |
20° 23' 26'' |
106° 28' 00'' |
thôn Tân Hưng |
DC |
xã An Bồi |
H. Kiến Xương |
20° 23' 50'' |
106° 28' 01'' |
Quốc lộ 37B |
KX |
xã An Bồi |
H. Kiến Xương |
|
|
từ đường họ Trần Ngọc Dư |
KX |
xã An Bồi |
H. Kiến Xương |
20° 23' 28'' |
106° 27' 54'' |
sông Kiến Giang |
TV |
xã An Bồi |
H. Kiến Xương |
|
|
thôn Ái Quốc |
DC |
xã Bình Định |
H. Kiến Xương |
20° 19' 01'' |
106° 27' 21'' |
thôn Công Bình |
DC |
xã Bình Định |
H. Kiến Xương |
20° 19' 16'' |
106° 27' 58'' |
thôn Hoà Bình |
DC |
xã Bình Định |
H. Kiến Xương |
20° 19' 12'' |
106° 26' 50'' |
thôn Hưng Đạo |
DC |
xã Bình Định |
H. Kiến Xương |
20° 19' 21'' |
106° 27' 14'' |
thôn Sơn Trung |
DC |
xã Bình Định |
H. Kiến Xương |
20° 18' 46'' |
106° 28' 11'' |
thôn Tân Đông |
DC |
xã Bình Định |
H. Kiến Xương |
20° 19' 45'' |
106° 28' 12'' |
thôn Thái Hoà |
DC |
xã Bình Định |
H. Kiến Xương |
20° 19' 19'' |
106° 27' 39'' |
thôn Trần Phú |
DC |
xã Bình Định |
H. Kiến Xương |
20° 18' 52'' |
106° 27' 02'' |
Khu di tích đền, chùa thôn Hoà Bình |
KX |
xã Bình Định |
H. Kiến Xương |
20° 19' 02'' |
106° 26' 47'' |
đình Sơn Tĩnh (đình Tức Tranh) |
KX |
xã Bình Định |
H. Kiến Xương |
20° 18' 58'' |
106° 28' 06'' |
từ đường họ Hoàng |
KX |
xã Bình Định |
H. Kiến Xương |
20° 19' 17'' |
106° 26' 40'' |
sông Cốc Giang |
TV |
xã Bình Định |
H. Kiến Xương |
|
|
Sông Lân |
TV |
xã Bình Định |
H. Kiến Xương |
|
|
thôn Đoàn Kết |
DC |
xã Bình Minh |
H. Kiến Xương |
20° 24' 06'' |
106° 26' 29'' |
thôn Đông Thành |
DC |
xã Bình Minh |
H. Kiến Xương |
20° 23' 46'' |
106° 25' 25'' |
thôn Giáo Nghĩa |
DC |
xã Bình Minh |
H. Kiến Xương |
20° 24' 20'' |
106° 26' 40'' |
thôn Hưng Đạo |
DC |
xã Bình Minh |
H. Kiến Xương |
20° 23' 44'' |
106° 25' 44'' |
thôn Hương Ngải |
DC |
xã Bình Minh |
H. Kiến Xương |
20° 24' 00'' |
106° 26' 13'' |
thôn Phú Mỹ |
DC |
xã Bình Minh |
H. Kiến Xương |
20° 24' 18'' |
106° 27' 04'' |
thôn Phương Ngải |
DC |
xã Bình Minh |
H. Kiến Xương |
20° 23' 56'' |
106° 26' 03'' |
thôn Việt Hùng |
DC |
xã Bình Minh |
H. Kiến Xương |
20° 24' 01'' |
106° 25' 43'' |
Cầu Ngái |
KX |
xã Bình Minh |
H. Kiến Xương |
20° 23' 46'' |
106° 25' 08'' |
chùa Phú Mỹ |
KX |
xã Bình Minh |
H. Kiến Xương |
20° 24' 16'' |
106° 26' 58'' |
Đường tỉnh 457 |
KX |
xã Bình Minh |
H. Kiến Xương |
|
|
Đường tỉnh 458 |
KX |
xã Bình Minh |
H. Kiến Xương |
|
|
Khu di tích đình, miếu Phương Ngải Đông |
KX |
xã Bình Minh |
H. Kiến Xương |
20° 24' 10'' |
106° 26' 35'' |
Khu di tích đình, miếu Phương Ngải Đoài |
KX |
xã Bình Minh |
H. Kiến Xương |
20° 23' 51'' |
106° 25' 56'' |
sông Dục Dương |
TV |
xã Bình Minh |
H. Kiến Xương |
|
|
sông Kiến Giang |
TV |
xã Bình Minh |
H. Kiến Xương |
|
|
thôn An Chỉ |
DC |
xã Bình Nguyên |
H. Kiến Xương |
20° 27' 30'' |
106° 25' 40'' |
thôn Đông Lâu |
DC |
xã Bình Nguyên |
H. Kiến Xương |
20° 27' 01'' |
106° 25' 45'' |
thôn Quân Hành |
DC |
xã Bình Nguyên |
H. Kiến Xương |
20° 26' 50'' |
106° 25' 19'' |
thôn Xuân Bảng |
DC |
xã Bình Nguyên |
H. Kiến Xương |
20° 27' 08'' |
106° 25' 10'' |
Xóm Đình |
DC |
xã Bình Nguyên |
H. Kiến Xương |
20° 27' 11'' |
106° 25' 44'' |
Xóm Đoài |
DC |
xã Bình Nguyên |
H. Kiến Xương |
20° 27' 37'' |
106° 25' 04'' |
Xóm Đông |
DC |
xã Bình Nguyên |
H. Kiến Xương |
20° 27' 15'' |
106° 25' 23'' |
xóm Nam Đình |
DC |
xã Bình Nguyên |
H. Kiến Xương |
20° 26' 47'' |
106° 25' 19'' |
Xóm Trung |
DC |
xã Bình Nguyên |
H. Kiến Xương |
20° 26' 54'' |
106° 25' 29'' |
chùa Hồng Ân |
KX |
xã Bình Nguyên |
H. Kiến Xương |
20° 27' 14'' |
106° 25' 30'' |
sông Dục Dương |
TV |
xã Bình Nguyên |
H. Kiến Xương |
|
|
thôn Đa Cốc |
DC |
xã Bình Thanh |
H. Kiến Xương |
20° 18' 59'' |
106° 25' 40'' |
thôn Điện Biên |
DC |
xã Bình Thanh |
H. Kiến Xương |
20° 19' 06'' |
106° 26' 10'' |
thôn Khả Phú |
DC |
xã Bình Thanh |
H. Kiến Xương |
20° 19' 56'' |
106° 26' 00'' |
thôn Lập Ấp |
DC |
xã Bình Thanh |
H. Kiến Xương |
20° 20' 21'' |
106° 25' 51'' |
Cầu Gốc |
KX |
xã Bình Thanh |
H. Kiến Xương |
20° 19' 27'' |
106° 26' 31'' |
Chợ Gốc |
KX |
xã Bình Thanh |
H. Kiến Xương |
20° 19' 24'' |
106° 26' 24'' |
đền Lập Ấp |
KX |
xã Bình Thanh |
H. Kiến Xương |
20° 20' 33'' |
106° 25' 53'' |
đình Điện Biên (đình Khả Cảnh) |
KX |
xã Bình Thanh |
H. Kiến Xương |
20° 18' 57'' |
106° 26' 06'' |
đình Khả Phú |
KX |
xã Bình Thanh |
H. Kiến Xương |
20° 20' 03'' |
106° 26' 07'' |
đình Lập Ấp |
KX |
xã Bình Thanh |
H. Kiến Xương |
20° 20' 19'' |
106° 25' 57'' |
Quốc lộ 37B |
KX |
xã Bình Thanh |
H. Kiến Xương |
|
|
tuyến đò Ngô Đồng |
KX |
xã Bình Thanh |
H. Kiến Xương |
20° 18' 02'' |
106° 25' 51'' |
từ đường họ Bùi |
KX |
xã Bình Thanh |
H. Kiến Xương |
20° 19' 50'' |
106° 26' 06'' |
sông Cốc Giang |
TV |
xã Bình Thanh |
H. Kiến Xương |
|
|
Sông Hồng |
TV |
xã Bình Thanh |
H. Kiến Xương |
|
|
thôn Cao Bạt Nang |
DC |
xã Đình Phùng |
H. Kiến Xương |
20° 25' 06'' |
106° 26' 23'' |
thôn Cao Trung |
DC |
xã Đình Phùng |
H. Kiến Xương |
20° 25' 18'' |
106° 26' 15'' |
thôn Nam Huân Bắc |
DC |
xã Đình Phùng |
H. Kiến Xương |
20° 25' 18'' |
106° 26' 32'' |
thôn Nam Huân Nam |
DC |
xã Đình Phùng |
H. Kiến Xương |
20° 25' 00'' |
106° 26' 38'' |
thôn Nam Huân Trung |
DC |
xã Đình Phùng |
H. Kiến Xương |
20° 25' 09'' |
106° 26' 40'' |
Cơ sở Xứ uỷ Bắc Kỳ |
KX |
xã Đình Phùng |
H. Kiến Xương |
20° 25' 06'' |
106° 26' 38'' |
Đường huyện 15 |
KX |
xã Đình Phùng |
H. Kiến Xương |
|
|
Đường tỉnh 457 |
KX |
xã Đình Phùng |
H. Kiến Xương |
|
|
từ đường họ Phạm |
KX |
xã Đình Phùng |
H. Kiến Xương |
20° 25' 20'' |
106° 26' 34'' |
sông Dục Dương |
TV |
xã Đình Phùng |
H. Kiến Xương |
|
|
thôn Bắc Sơn |
DC |
xã Hoà Bình |
H. Kiến Xương |
20° 24' 57'' |
106° 25' 09'' |
thôn Đề Thái |
DC |
xã Hoà Bình |
H. Kiến Xương |
20° 23' 56'' |
106° 25' 05'' |
Thôn Đoài |
DC |
xã Hoà Bình |
H. Kiến Xương |
20° 24' 40'' |
106° 24' 50'' |
thôn Nam Cao |
DC |
xã Hoà Bình |
H. Kiến Xương |
20° 24' 52'' |
106° 25' 29'' |
thôn Nam Sơn |
DC |
xã Hoà Bình |
H. Kiến Xương |
20° 24' 39'' |
106° 25' 28'' |
thôn Nam Tiền |
DC |
xã Hoà Bình |
H. Kiến Xương |
20° 23' 48'' |
106° 24' 50'' |
thôn Trung Hoà |
DC |
xã Hoà Bình |
H. Kiến Xương |
20° 24' 37'' |
106° 25' 55'' |
thôn Việt Hưng |
DC |
xã Hoà Bình |
H. Kiến Xương |
20° 24' 08'' |
106° 24' 54'' |
cầu Cánh Sẻ |
KX |
xã Hoà Bình |
H. Kiến Xương |
20° 24' 13'' |
106° 24' 15'' |
Cầu Ngái |
KX |
xã Hoà Bình |
H. Kiến Xương |
20° 23' 46'' |
106° 25' 08'' |
đền Bạt Trung Ngoại |
KX |
xã Hoà Bình |
H. Kiến Xương |
20° 24' 19'' |
106° 25' 12'' |
Đường tỉnh 458 |
KX |
xã Hoà Bình |
H. Kiến Xương |
|
|
từ đường họ Nguyễn Phúc |
KX |
xã Hoà Bình |
H. Kiến Xương |
20° 24' 52'' |
106° 25' 09'' |
sông Dục Dương |
TV |
xã Hoà Bình |
H. Kiến Xương |
|
|
sông Kiến Giang |
TV |
xã Hoà Bình |
H. Kiến Xương |
|
|
thôn Bắc Dũng |
DC |
xã Hồng Thái |
H. Kiến Xương |
20° 27' 42'' |
106° 27' 51'' |
thôn Dương Cước |
DC |
xã Hồng Thái |
H. Kiến Xương |
20° 28' 10'' |
106° 27' 05'' |
thôn Gia Mỹ |
DC |
xã Hồng Thái |
H. Kiến Xương |
20° 28' 27'' |
106° 28' 11'' |
thôn Hữu Bộc |
DC |
xã Hồng Thái |
H. Kiến Xương |
20° 27' 54'' |
106° 27' 35'' |
thôn Nam Hoà |
DC |
xã Hồng Thái |
H. Kiến Xương |
20° 27' 30'' |
106° 27' 51'' |
thôn Tả Phụ |
DC |
xã Hồng Thái |
H. Kiến Xương |
20° 27' 27'' |
106° 27' 33'' |
thôn Thượng Hoà |
DC |
xã Hồng Thái |
H. Kiến Xương |
20° 27' 10'' |
106° 27' 54'' |
thôn Xuân Cước |
DC |
xã Hồng Thái |
H. Kiến Xương |
20° 27' 40'' |
106° 26' 48'' |
cầu Đồng Xâm |
KX |
xã Hồng Thái |
H. Kiến Xương |
20° 27' 36'' |
106° 27' 41'' |
đền Đồng Xâm |
KX |
xã Hồng Thái |
H. Kiến Xương |
20° 27' 37'' |
106° 27' 43'' |
đền thờ Tổ Kim Hoàn |
KX |
xã Hồng Thái |
H. Kiến Xương |
20° 27' 39'' |
106° 27' 45'' |
Đường tỉnh 457 |
KX |
xã Hồng Thái |
H. Kiến Xương |
|
|
làng nghề Chạm bạc Đồng Xâm |
KX |
xã Hồng Thái |
H. Kiến Xương |
20° 27' 38'' |
106° 27' 37'' |
sông Dục Dương |
TV |
xã Hồng Thái |
H. Kiến Xương |
|
|
sông Trà Lý |
TV |
xã Hồng Thái |
H. Kiến Xương |
|
|
thôn Cao Bình |
DC |
xã Hồng Tiến |
H. Kiến Xương |
20° 18' 14'' |
106° 28' 34'' |
thôn Đông Tiến |
DC |
xã Hồng Tiến |
H. Kiến Xương |
20° 18' 01'' |
106° 27' 39'' |
thôn Khả Cảnh |
DC |
xã Hồng Tiến |
H. Kiến Xương |
20° 18' 16'' |
106° 26' 21'' |
thôn Nam Hoà |
DC |
xã Hồng Tiến |
H. Kiến Xương |
20° 17' 51'' |
106° 27' 46'' |
thôn Nam Tiến |
DC |
xã Hồng Tiến |
H. Kiến Xương |
20° 18' 02'' |
106° 28' 29'' |
thôn Tân Thành |
DC |
xã Hồng Tiến |
H. Kiến Xương |
20° 18' 07'' |
106° 27' 03'' |
đền Khả Cửu |
KX |
xã Hồng Tiến |
H. Kiến Xương |
20° 18' 03'' |
106° 27' 29'' |
Quốc lộ 37B |
KX |
xã Hồng Tiến |
H. Kiến Xương |
|
|
tuyến đò Cồn Nhất |
KX |
xã Hồng Tiến |
H. Kiến Xương |
20° 17' 28'' |
106° 27' 00'' |
tuyến đò Cồn Nhì |
KX |
xã Hồng Tiến |
H. Kiến Xương |
20° 17' 26'' |
106° 28' 01'' |
sông Cốc Giang |
TV |
xã Hồng Tiến |
H. Kiến Xương |
|
|
Sông Hồng |
TV |
xã Hồng Tiến |
H. Kiến Xương |
|
|
Xóm 4 |
DC |
xã Lê Lợi |
H. Kiến Xương |
20° 27' 19'' |
106° 27' 26'' |
Xóm 5 |
DC |
xã Lê Lợi |
H. Kiến Xương |
20° 27' 07'' |
106° 27' 32'' |
Xóm 6 |
DC |
xã Lê Lợi |
H. Kiến Xương |
20° 27' 00'' |
106° 27' 33'' |
Xóm 9 |
DC |
xã Lê Lợi |
H. Kiến Xương |
20° 26' 50'' |
106° 27' 16'' |
Xóm 11 |
DC |
xã Lê Lợi |
H. Kiến Xương |
20° 26' 48'' |
106° 27' 37'' |
Xóm 13 |
DC |
xã Lê Lợi |
H. Kiến Xương |
20° 26' 43'' |
106° 27' 03'' |
Xóm 14 |
DC |
xã Lê Lợi |
H. Kiến Xương |
20° 26' 32'' |
106° 27' 13'' |
Xóm 17 |
DC |
xã Lê Lợi |
H. Kiến Xương |
20° 26' 23'' |
106° 27' 29'' |
Xóm 18 |
DC |
xã Lê Lợi |
H. Kiến Xương |
20° 26' 09'' |
106° 27' 34'' |
Xóm 19 |
DC |
xã Lê Lợi |
H. Kiến Xương |
20° 26' 18'' |
106° 26' 55'' |
Xóm 20 |
DC |
xã Lê Lợi |
H. Kiến Xương |
20° 26' 28'' |
106° 26' 51'' |
thôn An Phúc |
DC |
xã Lê Lợi |
H. Kiến Xương |
20° 26' 30'' |
106° 27' 08'' |
thôn An Thái |
DC |
xã Lê Lợi |
H. Kiến Xương |
20° 26' 14'' |
106° 27' 21'' |
thôn Đông Thổ |
DC |
xã Lê Lợi |
H. Kiến Xương |
20° 26' 46'' |
106° 27' 32'' |
thôn Phú Ân |
DC |
xã Lê Lợi |
H. Kiến Xương |
20° 27' 12'' |
106° 27' 30'' |
thôn Thái Trung |
DC |
xã Lê Lợi |
H. Kiến Xương |
20° 26' 23'' |
106° 27' 26'' |
thôn Trung Kinh |
DC |
xã Lê Lợi |
H. Kiến Xương |
20° 26' 32'' |
106° 27' 28'' |
thôn Văn Hanh |
DC |
xã Lê Lợi |
H. Kiến Xương |
20° 26' 53'' |
106° 27' 30'' |
Chợ Lụ |
KX |
xã Lê Lợi |
H. Kiến Xương |
20° 26' 18'' |
106° 27' 10'' |
chùa Tây Phúc |
KX |
xã Lê Lợi |
H. Kiến Xương |
20° 26' 57'' |
106° 27' 18'' |
đền Đông Thổ |
KX |
xã Lê Lợi |
H. Kiến Xương |
20° 26' 48'' |
106° 27' 21'' |
Đường tỉnh 457 |
KX |
xã Lê Lợi |
H. Kiến Xương |
|
|
sông Dục Dương |
TV |
xã Lê Lợi |
H. Kiến Xương |
|
|
sông Trà Lý |
TV |
xã Lê Lợi |
H. Kiến Xương |
|
|
thôn Cao Đồng |
DC |
xã Minh Hưng |
H. Kiến Xương |
20° 21' 50'' |
106° 25' 59'' |
thôn Nguyên Kinh 1 |
DC |
xã Minh Hưng |
H. Kiến Xương |
20° 21' 03'' |
106° 25' 29'' |
thôn Nguyên Kinh 2 |
DC |
xã Minh Hưng |
H. Kiến Xương |
20° 20' 47'' |
106° 25' 06'' |
thôn Nội Thôn |
DC |
xã Minh Hưng |
H. Kiến Xương |
20° 21' 39'' |
106° 25' 24'' |
Đình Son |
KX |
xã Minh Hưng |
H. Kiến Xương |
20° 20' 55'' |
106° 25' 35'' |
Miếu Son |
KX |
xã Minh Hưng |
H. Kiến Xương |
20° 20' 58'' |
106° 25' 32'' |
từ đường họ Trần |
KX |
xã Minh Hưng |
H. Kiến Xương |
20° 20' 53'' |
106° 25' 05'' |
thôn Dương Liễu 1 |
DC |
xã Minh Tân |
H. Kiến Xương |
20° 20' 27'' |
106° 24' 31'' |
thôn Dương Liễu 2 |
DC |
xã Minh Tân |
H. Kiến Xương |
20° 20' 38'' |
106° 24' 37'' |
thôn Dương Liễu 3 |
DC |
xã Minh Tân |
H. Kiến Xương |
20° 20' 21'' |
106° 24' 22'' |
thôn Nguyệt Giám |
DC |
xã Minh Tân |
H. Kiến Xương |
20° 19' 56'' |
106° 24' 40'' |
thôn Tân Ấp 1 |
DC |
xã Minh Tân |
H. Kiến Xương |
20° 19' 34'' |
106° 25' 22'' |
thôn Tân Ấp 2 |
DC |
xã Minh Tân |
H. Kiến Xương |
20° 19' 48'' |
106° 25' 13'' |
Chùa Bụt (chùa Trại Chè) |
KX |
xã Minh Tân |
H. Kiến Xương |
20° 20' 04'' |
106° 25' 15'' |
Đền Đông |
KX |
xã Minh Tân |
H. Kiến Xương |
20° 20' 54'' |
106° 24' 37'' |
đền Nguyệt Giám |
KX |
xã Minh Tân |
H. Kiến Xương |
20° 20' 03'' |
106° 24' 58'' |
đền Hành Tại |
KX |
xã Minh Tân |
H. Kiến Xương |
20° 19' 32'' |
106° 25' 03'' |
Khu di tích đền, chùa Nam |
KX |
xã Minh Tân |
H. Kiến Xương |
20° 20' 19'' |
106° 24' 19'' |
Miếu Chúa |
KX |
xã Minh Tân |
H. Kiến Xương |
20° 20' 28'' |
106° 23' 54'' |
từ đường họ Bùi Xuân |
KX |
xã Minh Tân |
H. Kiến Xương |
20° 20' 24'' |
106° 24' 32'' |
từ đường họ Phan Đốc Đễ |
KX |
xã Minh Tân |
H. Kiến Xương |
20° 19' 58'' |
106° 24' 47'' |
Sông Hồng |
TV |
xã Minh Tân |
H. Kiến Xương |
|
|
Sông Kem |
TV |
xã Minh Tân |
H. Kiến Xương |
|
|
thôn Đa Cốc |
DC |
xã Nam Bình |
H. Kiến Xương |
20° 19' 49'' |
106° 26' 23'' |
thôn Đức Chính |
DC |
xã Nam Bình |
H. Kiến Xương |
20° 20' 18'' |
106° 27' 04'' |
thôn Phú Cốc |
DC |
xã Nam Bình |
H. Kiến Xương |
20° 20' 25'' |
106° 26' 50'' |
thôn Sơn Thọ |
DC |
xã Nam Bình |
H. Kiến Xương |
20° 19' 45'' |
106° 26' 39'' |
thôn Thái Cao |
DC |
xã Nam Bình |
H. Kiến Xương |
20° 20' 45'' |
106° 27' 24'' |
thôn Trung Kiên |
DC |
xã Nam Bình |
H. Kiến Xương |
20° 20' 00'' |
106° 26' 45'' |
trại Đồng Lạc |
DC |
xã Nam Bình |
H. Kiến Xương |
20° 20' 37'' |
106° 26' 39'' |
Cầu Bản |
KX |
xã Nam Bình |
H. Kiến Xương |
20° 20' 21'' |
106° 27' 18'' |
Cầu Gốc |
KX |
xã Nam Bình |
H. Kiến Xương |
20° 19' 27'' |
106° 26' 31'' |
chùa Đa Cốc |
KX |
xã Nam Bình |
H. Kiến Xương |
20° 19' 47'' |
106° 26' 14'' |
đình Đa Cốc |
KX |
xã Nam Bình |
H. Kiến Xương |
20° 19' 48'' |
106° 26' 16'' |
đình Phú Cốc |
KX |
xã Nam Bình |
H. Kiến Xương |
20° 20' 23'' |
106° 26' 46'' |
đình Thái Cao |
KX |
xã Nam Bình |
H. Kiến Xương |
20° 20' 43'' |
106° 27' 19'' |
Miếu Tây |
KX |
xã Nam Bình |
H. Kiến Xương |
20° 19' 47'' |
106° 26' 13'' |
Quốc lộ 37B |
KX |
xã Nam Bình |
H. Kiến Xương |
|
|
từ đường họ Hoàng |
KX |
xã Nam Bình |
H. Kiến Xương |
20° 19' 49'' |
106° 26' 25'' |
sông Cốc Giang |
TV |
xã Nam Bình |
H. Kiến Xương |
|
|
thôn Cao Bạt Đình |
DC |
xã Nam Cao |
H. Kiến Xương |
20° 25' 56'' |
106° 27' 07'' |
thôn Cao Bạt Đoài |
DC |
xã Nam Cao |
H. Kiến Xương |
20° 25' 45'' |
106° 27' 04'' |
thôn Cao Bạt Đông |
DC |
xã Nam Cao |
H. Kiến Xương |
20° 25' 59'' |
106° 27' 19'' |
thôn Cao Bạt E |
DC |
xã Nam Cao |
H. Kiến Xương |
20° 25' 36'' |
106° 27' 18'' |
thôn Cao Bạt Lụ |
DC |
xã Nam Cao |
H. Kiến Xương |
20° 26' 02'' |
106° 27' 13'' |
thôn Cao Bạt Nam |
DC |
xã Nam Cao |
H. Kiến Xương |
20° 25' 45'' |
106° 27' 30'' |
thôn Cao Bạt Thượng |
DC |
xã Nam Cao |
H. Kiến Xương |
20° 25' 18'' |
106° 27' 17'' |
thôn Cao Bạt Trung |
DC |
xã Nam Cao |
H. Kiến Xương |
20° 25' 47'' |
106° 27' 11'' |
thôn Nam Đường Đông (thôn Nam Đường) |
DC |
xã Nam Cao |
H. Kiến Xương |
20° 25' 47'' |
106° 26' 58'' |
thôn Nam Đường Tây (thôn Nam Đường) |
DC |
xã Nam Cao |
H. Kiến Xương |
20° 25' 56'' |
106° 26' 39'' |
Đường tỉnh 457 |
KX |
xã Nam Cao |
H. Kiến Xương |
|
|
làng nghề Dệt đũi Cao Bạt |
KX |
xã Nam Cao |
H. Kiến Xương |
20° 25' 59'' |
106° 27' 13'' |
sông Dục Dương |
TV |
xã Nam Cao |
H. Kiến Xương |
|
|
thôn Bắc Sơn |
DC |
xã Quang Bình |
H. Kiến Xương |
20° 23' 54'' |
106° 24' 06'' |
Thôn Đông |
DC |
xã Quang Bình |
H. Kiến Xương |
20° 23' 24'' |
106° 24' 19'' |
thôn Đại Thành |
DC |
xã Quang Bình |
H. Kiến Xương |
20° 23' 23'' |
106° 23' 22'' |
thôn Đoàn Kết |
DC |
xã Quang Bình |
H. Kiến Xương |
20° 23' 41'' |
106° 24' 15'' |
thôn Hoa Thám |
DC |
xã Quang Bình |
H. Kiến Xương |
20° 23' 49'' |
106° 23' 41'' |
thôn Hưng Tiến |
DC |
xã Quang Bình |
H. Kiến Xương |
20° 23' 31'' |
106° 23' 46'' |
thôn Kim Thịnh |
DC |
xã Quang Bình |
H. Kiến Xương |
20° 23' 52'' |
106° 24' 25'' |
Thôn Ngái |
DC |
xã Quang Bình |
H. Kiến Xương |
20° 23' 13'' |
106° 24' 31'' |
thôn Ngái Đông |
DC |
xã Quang Bình |
H. Kiến Xương |
20° 23' 14'' |
106° 24' 41'' |
cầu Cánh Sẻ |
KX |
xã Quang Bình |
H. Kiến Xương |
20° 24' 13'' |
106° 24' 15'' |
đình Trung Thành |
KX |
xã Quang Bình |
H. Kiến Xương |
20° 23' 37'' |
106° 23' 56'' |
Đình Ngái |
KX |
xã Quang Bình |
H. Kiến Xương |
20° 23' 18'' |
106° 24' 38'' |
Đình Quán |
KX |
xã Quang Bình |
H. Kiến Xương |
20° 23' 57'' |
106° 24' 07'' |
Đường tỉnh 458 |
KX |
xã Quang Bình |
H. Kiến Xương |
|
|
sông Kiến Giang |
TV |
xã Quang Bình |
H. Kiến Xương |
|
|
Sông Kem |
TV |
xã Quang Bình |
H. Kiến Xương |
|
|
thôn Cao Mại |
DC |
xã Quang Hưng |
H. Kiến Xương |
20° 21' 35'' |
106° 26' 53'' |
thôn Đông Nghĩa |
DC |
xã Quang Hưng |
H. Kiến Xương |
20° 21' 24'' |
106° 26' 57'' |
thôn Hữu Tiệm |
DC |
xã Quang Hưng |
H. Kiến Xương |
20° 21' 10'' |
106° 26' 29'' |
thôn Nam Tiến |
DC |
xã Quang Hưng |
H. Kiến Xương |
20° 21' 27'' |
106° 26' 32'' |
thôn Nghĩa Môn |
DC |
xã Quang Hưng |
H. Kiến Xương |
20° 20' 53'' |
106° 26' 17'' |
thôn Tây Nghĩa |
DC |
xã Quang Hưng |
H. Kiến Xương |
20° 21' 15'' |
106° 26' 42'' |
đình Cao Mại |
KX |
xã Quang Hưng |
H. Kiến Xương |
20° 21' 31'' |
106° 26' 47'' |
đình Hữu Tiệm |
KX |
xã Quang Hưng |
H. Kiến Xương |
20° 21' 28'' |
106° 26' 20'' |
đình Nghĩa Môn |
KX |
xã Quang Hưng |
H. Kiến Xương |
20° 20' 56'' |
106° 26' 09'' |
Quốc lộ 37B |
KX |
xã Quang Hưng |
H. Kiến Xương |
|
|
thôn Luật Ngoại 1 |
DC |
xã Quang Lịch |
H. Kiến Xương |
20° 24' 32'' |
106° 23' 45'' |
thôn Luật Ngoại 2 |
DC |
xã Quang Lịch |
H. Kiến Xương |
20° 24' 40'' |
106° 24' 01'' |
thôn Luật Nội Đông |
DC |
xã Quang Lịch |
H. Kiến Xương |
20° 25' 18'' |
106° 24' 55'' |
thôn Luật Nội Tây |
DC |
xã Quang Lịch |
H. Kiến Xương |
20° 24' 58'' |
106° 24' 28'' |
thôn Luật Trung |
DC |
xã Quang Lịch |
H. Kiến Xương |
20° 25' 28'' |
106° 24' 44'' |
đình Luật Ngoại |
KX |
xã Quang Lịch |
H. Kiến Xương |
20° 24' 45'' |
106° 24' 09'' |
đình Luật Nội |
KX |
xã Quang Lịch |
H. Kiến Xương |
20° 25' 11'' |
106° 24' 49'' |
thôn Bạch Đằng |
DC |
xã Quang Minh |
H. Kiến Xương |
20° 22' 18'' |
106° 24' 48'' |
thôn Chi Lăng |
DC |
xã Quang Minh |
H. Kiến Xương |
20° 22' 29'' |
106° 25' 18'' |
thôn Giang Tiến |
DC |
xã Quang Minh |
H. Kiến Xương |
20° 22' 18'' |
106° 25' 01'' |
thôn Lai Vy |
DC |
xã Quang Minh |
H. Kiến Xương |
20° 21' 44'' |
106° 24' 53'' |
thôn Thống Nhất |
DC |
xã Quang Minh |
H. Kiến Xương |
20° 22' 27'' |
106° 24' 47'' |
chùa Lai Thành |
KX |
xã Quang Minh |
H. Kiến Xương |
20° 22' 28'' |
106° 24' 34'' |
chùa Lai Vi |
KX |
xã Quang Minh |
H. Kiến Xương |
20° 21' 38'' |
106° 24' 46'' |
đình Lai Thành |
KX |
xã Quang Minh |
H. Kiến Xương |
20° 22' 28'' |
106° 24' 32'' |
đình Lai Vi |
KX |
xã Quang Minh |
H. Kiến Xương |
20° 21' 37'' |
106° 24' 44'' |
Sông Kem |
TV |
xã Quang Minh |
H. Kiến Xương |
|
|
thôn Cao Mại Đoài |
DC |
xã Quang Trung |
H. Kiến Xương |
20° 21' 14'' |
106° 27' 33'' |
thôn Mỹ Nguyên |
DC |
xã Quang Trung |
H. Kiến Xương |
20° 22' 22'' |
106° 27' 43'' |
thôn Thượng Phúc |
DC |
xã Quang Trung |
H. Kiến Xương |
20° 21' 49'' |
106° 27' 09'' |
thôn Trà Đoài |
DC |
xã Quang Trung |
H. Kiến Xương |
20° 21' 58'' |
106° 26' 36'' |
thôn Trà Đông |
DC |
xã Quang Trung |
H. Kiến Xương |
20° 22' 12'' |
106° 27' 03'' |
đình Mỹ Nguyên |
KX |
xã Quang Trung |
H. Kiến Xương |
20° 22' 18'' |
106° 27' 40'' |
đình Thượng Phúc |
KX |
xã Quang Trung |
H. Kiến Xương |
20° 21' 53'' |
106° 27' 11'' |
đình Trà Đoài |
KX |
xã Quang Trung |
H. Kiến Xương |
20° 22' 00'' |
106° 26' 39'' |
đình Trà Đông |
KX |
xã Quang Trung |
H. Kiến Xương |
20° 22' 14'' |
106° 27' 01'' |
miếu Trà Đoài |
KX |
xã Quang Trung |
H. Kiến Xương |
20° 22' 06'' |
106° 26' 36'' |
Quốc lộ 37B |
KX |
xã Quang Trung |
H. Kiến Xương |
|
|
sông Cốc Giang |
TV |
xã Quang Trung |
H. Kiến Xương |
|
|
sông Kiến Giang |
TV |
xã Quang Trung |
H. Kiến Xương |
|
|
thôn Bích Kê |
DC |
xã Quốc Tuấn |
H. Kiến Xương |
20° 28' 05'' |
106° 25' 43'' |
thôn Đắc Chúng Bắc |
DC |
xã Quốc Tuấn |
H. Kiến Xương |
20° 28' 37'' |
106° 26' 38'' |
thôn Đắc Chúng Nam |
DC |
xã Quốc Tuấn |
H. Kiến Xương |
20° 28' 03'' |
106° 26' 22'' |
thôn Đắc Chúng Trung |
DC |
xã Quốc Tuấn |
H. Kiến Xương |
20° 28' 15'' |
106° 26' 29'' |
thôn Thuỵ Lũng Đông |
DC |
xã Quốc Tuấn |
H. Kiến Xương |
20° 28' 48'' |
106° 25' 50'' |
thôn Thuỵ Lũng Nam |
DC |
xã Quốc Tuấn |
H. Kiến Xương |
20° 28' 14'' |
106° 25' 41'' |
thôn Thuỵ Lũng Tây |
DC |
xã Quốc Tuấn |
H. Kiến Xương |
20° 28' 46'' |
106° 25' 33'' |
đền Đắc Chúng (đền Tứ Giáp) |
KX |
xã Quốc Tuấn |
H. Kiến Xương |
20° 28' 20'' |
106° 26' 30'' |
Xí nghiệp Gạch Quốc Tuấn |
KX |
xã Quốc Tuấn |
H. Kiến Xương |
20° 29' 07'' |
106° 25' 38'' |
sông Dục Dương |
TV |
xã Quốc Tuấn |
H. Kiến Xương |
|
|
sông Trà Lý |
TV |
xã Quốc Tuấn |
H. Kiến Xương |
|
|
thôn Đông Tiến |
DC |
xã Quyết Tiến |
H. Kiến Xương |
20° 27' 07'' |
106° 26' 34'' |
thôn Hồng Tiến |
DC |
xã Quyết Tiến |
H. Kiến Xương |
20° 26' 40'' |
106° 26' 23'' |
thôn Tân Tiến |
DC |
xã Quyết Tiến |
H. Kiến Xương |
20° 26' 38'' |
106° 26' 44'' |
thôn Trung Tiến |
DC |
xã Quyết Tiến |
H. Kiến Xương |
20° 26' 47'' |
106° 26' 40'' |
chùa Thanh Quang (Chùa Cháy) |
KX |
xã Quyết Tiến |
H. Kiến Xương |
20° 27' 11'' |
106° 26' 44'' |
sông Dục Dương |
TV |
xã Quyết Tiến |
H. Kiến Xương |
|
|
thôn An Cơ Bắc |
DC |
xã Thanh Tân |
H. Kiến Xương |
20° 26' 19'' |
106° 25' 27'' |
thôn An Cơ Đông |
DC |
xã Thanh Tân |
H. Kiến Xương |
20° 25' 56'' |
106° 25' 51'' |
thôn An Cơ Nam |
DC |
xã Thanh Tân |
H. Kiến Xương |
20° 25' 43'' |
106° 25' 47'' |
thôn An Thọ |
DC |
xã Thanh Tân |
H. Kiến Xương |
20° 26' 00'' |
106° 25' 12'' |
thôn Nam Lâu |
DC |
xã Thanh Tân |
H. Kiến Xương |
20° 26' 36'' |
106° 25' 33'' |
thôn Phú Mãn |
DC |
xã Thanh Tân |
H. Kiến Xương |
20° 26' 24'' |
106° 26' 07'' |
thôn Tử Tế |
DC |
xã Thanh Tân |
H. Kiến Xương |
20° 26' 25'' |
106° 25' 06'' |
cầu Tân Lễ |
KX |
xã Thanh Tân |
H. Kiến Xương |
20° 26' 14'' |
106° 24' 36'' |
đình An Cơ |
KX |
xã Thanh Tân |
H. Kiến Xương |
20° 25' 50'' |
106° 25' 35'' |
Đường huyện 15 |
KX |
xã Thanh Tân |
H. Kiến Xương |
|
|
miếu An Cơ |
KX |
xã Thanh Tân |
H. Kiến Xương |
20° 26' 06'' |
106° 25' 17'' |
miếu làng Tử Tế |
KX |
xã Thanh Tân |
H. Kiến Xương |
20° 26' 27'' |
106° 25' 12'' |
sông Dục Dương |
TV |
xã Thanh Tân |
H. Kiến Xương |
|
|
thôn Đông Khánh |
DC |
xã Thượng Hiền |
H. Kiến Xương |
20° 25' 32'' |
106° 28' 04'' |
thôn Tây Phú |
DC |
xã Thượng Hiền |
H. Kiến Xương |
20° 24' 54'' |
106° 27' 27'' |
thôn Trung Qúi |
DC |
xã Thượng Hiền |
H. Kiến Xương |
20° 25' 11'' |
106° 27' 47'' |
thôn Văn Lăng |
DC |
xã Thượng Hiền |
H. Kiến Xương |
20° 24' 34'' |
106° 27' 28'' |
Đình Đông |
KX |
xã Thượng Hiền |
H. Kiến Xương |
20° 25' 47'' |
106° 28' 10'' |
Đình Nam |
KX |
xã Thượng Hiền |
H. Kiến Xương |
20° 24' 53'' |
106° 27' 36'' |
thôn Diệm Dương Đông |
DC |
xã Trà Giang |
H. Kiến Xương |
20° 29' 23'' |
106° 27' 43'' |
thôn Diệm Nam |
DC |
xã Trà Giang |
H. Kiến Xương |
20° 28' 28'' |
106° 27' 17'' |
thôn Dục Dương |
DC |
xã Trà Giang |
H. Kiến Xương |
20° 28' 39'' |
106° 27' 15'' |
thôn Dục Dương Đông |
DC |
xã Trà Giang |
H. Kiến Xương |
20° 29' 15'' |
106° 27' 26'' |
thôn Lãng Đông |
DC |
xã Trà Giang |
H. Kiến Xương |
20° 28' 22'' |
106° 27' 33'' |
thôn Năng Nhượng |
DC |
xã Trà Giang |
H. Kiến Xương |
20° 29' 37'' |
106° 28' 07'' |
thôn Thuyền Định |
DC |
xã Trà Giang |
H. Kiến Xương |
20° 29' 01'' |
106° 27' 47'' |
thôn Trực Tầm |
DC |
xã Trà Giang |
H. Kiến Xương |
20° 29' 24'' |
106° 28' 19'' |
cầu Trà Giang |
KX |
xã Trà Giang |
H. Kiến Xương |
20° 29' 27'' |
106° 27' 01'' |
chùa Lãng Đông |
KX |
xã Trà Giang |
H. Kiến Xương |
20° 28' 06'' |
106° 27' 35'' |
Đường tỉnh 457 |
KX |
xã Trà Giang |
H. Kiến Xương |
|
|
sông Dục Dương |
TV |
xã Trà Giang |
H. Kiến Xương |
|
|
sông Trà Lý |
TV |
xã Trà Giang |
H. Kiến Xương |
|
|
thôn An Điềm |
DC |
xã Vũ An |
H. Kiến Xương |
20° 25' 12'' |
106° 23' 09'' |
thôn Đồng Lầu |
DC |
xã Vũ An |
H. Kiến Xương |
20° 25' 41'' |
106° 23' 31'' |
thôn Đồng Tâm |
DC |
xã Vũ An |
H. Kiến Xương |
20° 25' 20'' |
106° 24' 00'' |
thôn Đồng Vinh |
DC |
xã Vũ An |
H. Kiến Xương |
20° 25' 41'' |
106° 22' 59'' |
thôn Đô Lương |
DC |
xã Vũ An |
H. Kiến Xương |
20° 25' 21'' |
106° 23' 22'' |
thôn Phụng Thượng |
DC |
xã Vũ An |
H. Kiến Xương |
20° 25' 31'' |
106° 23' 41'' |
đền Vua Rộc |
KX |
xã Vũ An |
H. Kiến Xương |
20° 25' 20'' |
106° 23' 04'' |
thôn Mộ Đạo 1 |
DC |
xã Vũ Bình |
H. Kiến Xương |
20° 21' 25'' |
106° 23' 41'' |
thôn Mộ Đạo 2 |
DC |
xã Vũ Bình |
H. Kiến Xương |
20° 21' 19'' |
106° 23' 14'' |
thôn Mộ Đạo 3 |
DC |
xã Vũ Bình |
H. Kiến Xương |
20° 21' 24'' |
106° 23' 13'' |
thôn Nguyệt Lâm 1 |
DC |
xã Vũ Bình |
H. Kiến Xương |
20° 20' 48'' |
106° 23' 47'' |
thôn Nguyệt Lâm 2 |
DC |
xã Vũ Bình |
H. Kiến Xương |
20° 21' 08'' |
106° 23' 55'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
thôn Nguyệt Lâm 3 |
DC |
xã Vũ Bình |
H. Kiến Xương |
20° 20' 50'' |
106° 23' 52'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
đền Mộ Đạo |
KX |
xã Vũ Bình |
H. Kiến Xương |
20° 21' 01'' |
106° 22' 56'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
đình Mộ Đạo |
KX |
xã Vũ Bình |
H. Kiến Xương |
20° 21' 20'' |
106° 23' 39'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
Đồn Cả (đồn Phan Bá Vành) |
KX |
xã Vũ Bình |
H. Kiến Xương |
20° 20' 33'' |
106° 23' 50'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
Sông Hồng |
TV |
xã Vũ Bình |
H. Kiến Xương |
|
|
20° 37' 44'' |
106° 07' 37'' |
20° 15' 05'' |
106° 35' 06'' |
F-48-93-B-d |
Sông Kem |
TV |
xã Vũ Bình |
H. Kiến Xương |
|
|
20° 24' 01'' |
106° 23' 53'' |
20° 20' 28'' |
106° 23' 53'' |
F-48-93-B-d |
thôn Thái Công Bắc |
DC |
xã Vũ Công |
H. Kiến Xương |
20° 22' 56'' |
106° 23' 59'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Thái Công Nam |
DC |
xã Vũ Công |
H. Kiến Xương |
20° 22' 44'' |
106° 23' 56'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Trà Vy Bắc |
DC |
xã Vũ Công |
H. Kiến Xương |
20° 22' 10'' |
106° 23' 58'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
thôn Trà Vy Đông |
DC |
xã Vũ Công |
H. Kiến Xương |
20° 21' 51'' |
106° 23' 56'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
thôn Trà Vy Nam |
DC |
xã Vũ Công |
H. Kiến Xương |
20° 21' 43'' |
106° 23' 41'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
đình Thái Công |
KX |
xã Vũ Công |
H. Kiến Xương |
20° 22' 51'' |
106° 23' 45'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
đình Trà Vi Nam |
KX |
xã Vũ Công |
H. Kiến Xương |
20° 21' 42'' |
106° 23' 24'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
Sông Kem |
TV |
xã Vũ Công |
H. Kiến Xương |
|
|
20° 24' 01'' |
106° 23' 53'' |
20° 20' 28'' |
106° 23' 53'' |
F-48-93-B-b, F-48-93-B-d |
Thôn 1 |
DC |
xã Vũ Hoà |
H. Kiến Xương |
20° 22' 24'' |
106° 23' 08'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b, F-48-93-B-d |
Thôn 2 |
DC |
xã Vũ Hoà |
H. Kiến Xương |
20° 22' 18'' |
106° 23' 01'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
Thôn 3 |
DC |
xã Vũ Hoà |
H. Kiến Xương |
20° 22' 06'' |
106° 22' 45'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
Thôn 4 |
DC |
xã Vũ Hoà |
H. Kiến Xương |
20° 21' 51'' |
106° 22' 37'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c, F-48-93-B-d |
Thôn 5 |
DC |
xã Vũ Hoà |
H. Kiến Xương |
20° 21' 55'' |
106° 22' 21'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c, F-48-93-B-d |
làng Lịch Bài |
DC |
xã Vũ Hoà |
H. Kiến Xương |
20° 21' 56'' |
106° 22' 50'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c, F-48-93-B-d |
làng Xuân Vũ |
DC |
xã Vũ Hoà |
H. Kiến Xương |
20° 22' 36'' |
106° 23' 13'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b, F-48-93-B-d |
thôn Đông Chú |
DC |
xã Vũ Lễ |
H. Kiến Xương |
20° 26' 14'' |
106° 24' 23'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Đồng Vân |
DC |
xã Vũ Lễ |
H. Kiến Xương |
20° 26' 46'' |
106° 24' 06'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Man Đích |
DC |
xã Vũ Lễ |
H. Kiến Xương |
20° 26' 14'' |
106° 23' 37'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Trình Hoàng |
DC |
xã Vũ Lễ |
H. Kiến Xương |
20° 26' 26'' |
106° 24' 33'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Tri Lễ |
DC |
xã Vũ Lễ |
H. Kiến Xương |
20° 25' 49'' |
106° 23' 58'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
cầu Tân Lễ |
KX |
xã Vũ Lễ |
H. Kiến Xương |
20° 26' 14'' |
106° 24' 36'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
chùa Trình Hoàng |
KX |
xã Vũ Lễ |
H. Kiến Xương |
20° 26' 17'' |
106° 24' 28'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
Đường huyện 15 |
KX |
xã Vũ Lễ |
H. Kiến Xương |
|
|
20° 26' 12'' |
106° 23' 30'' |
20° 25' 05'' |
106° 26' 21'' |
F-48-93-B-b |
thôn Bắc Sơn |
DC |
xã Vũ Ninh |
H. Kiến Xương |
20° 24' 51'' |
106° 22' 39'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a, F-48-93-B-b |
thôn Cổ Am |
DC |
xã Vũ Ninh |
H. Kiến Xương |
20° 24' 19'' |
106° 21' 37'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Đại Đồng |
DC |
xã Vũ Ninh |
H. Kiến Xương |
20° 25' 17'' |
106° 22' 28'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a, F-48-93-B-b |
thôn Độc Lập |
DC |
xã Vũ Ninh |
H. Kiến Xương |
20° 25' 21'' |
106° 22' 12'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Đông Hoà |
DC |
xã Vũ Ninh |
H. Kiến Xương |
20° 24' 41'' |
106° 22' 20'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Đồng Vàng |
DC |
xã Vũ Ninh |
H. Kiến Xương |
20° 25' 38'' |
106° 21' 48'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Hoà Bình |
DC |
xã Vũ Ninh |
H. Kiến Xương |
20° 25' 24'' |
106° 22' 35'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a, F-48-93-B-b |
thôn Nam Sơn |
DC |
xã Vũ Ninh |
H. Kiến Xương |
20° 25' 03'' |
106° 22' 53'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Tây Hoà |
DC |
xã Vũ Ninh |
H. Kiến Xương |
20° 24' 45'' |
106° 22' 04'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Trung Hoà |
DC |
xã Vũ Ninh |
H. Kiến Xương |
20° 24' 37'' |
106° 22' 06'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Cầu Niềm |
KX |
xã Vũ Ninh |
H. Kiến Xương |
20° 25' 24'' |
106° 22' 14'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Đường tỉnh 458 |
KX |
xã Vũ Ninh |
H. Kiến Xương |
|
|
20° 27' 29'' |
106° 20' 30'' |
20° 23' 27'' |
106° 26' 28'' |
F-48-93-B-a, F-48-93-B-b |
từ đường Dũng Sơn Hầu Nguyễn Đăng Sùng |
KX |
xã Vũ Ninh |
H. Kiến Xương |
20° 24' 37'' |
106° 22' 07'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
từ đường họ Lại |
KX |
xã Vũ Ninh |
H. Kiến Xương |
20° 24' 43'' |
106° 22' 22'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
sông Kiến Giang |
TV |
xã Vũ Ninh |
H. Kiến Xương |
|
|
20° 26' 25'' |
106° 12' 58'' |
20° 22' 53'' |
106° 33' 54'' |
F-48-93-B-a |
Sông Kìm |
TV |
xã Vũ Ninh |
H. Kiến Xương |
|
|
20° 26' 57'' |
106° 21' 30'' |
20° 24' 32'' |
106° 21' 51'' |
F-48-93-B-a |
Thôn 1 |
DC |
xã Vũ Quý |
H. Kiến Xương |
20° 24' 17'' |
106° 23' 21'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
Thôn 2 |
DC |
xã Vũ Quý |
H. Kiến Xương |
20° 24' 12'' |
106° 22' 56'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
Thôn 3 |
DC |
xã Vũ Quý |
H. Kiến Xương |
20° 24' 05'' |
106° 23' 06'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
Thôn 4 |
DC |
xã Vũ Quý |
H. Kiến Xương |
20° 24' 07'' |
106° 22' 51'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
Thôn 5 |
DC |
xã Vũ Quý |
H. Kiến Xương |
20° 23' 45'' |
106° 22' 59'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
chùa Hanh Cù (chùa Bảo Trai) |
KX |
xã Vũ Quý |
H. Kiến Xương |
20° 24' 16'' |
106° 23' 11'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
Chợ Phủ |
KX |
xã Vũ Quý |
H. Kiến Xương |
20° 24' 11'' |
106° 22' 58'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
Đường tỉnh 458 |
KX |
xã Vũ Quý |
H. Kiến Xương |
|
|
20° 27' 29'' |
106° 20' 30'' |
20° 23' 27'' |
106° 26' 28'' |
F-48-93-B-b |
từ đường họ Nguyễn Đăng |
KX |
xã Vũ Quý |
H. Kiến Xương |
20° 23' 47'' |
106° 22' 57'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
sông Kiến Giang |
TV |
xã Vũ Quý |
H. Kiến Xương |
|
|
20° 26' 25'' |
106° 12' 58'' |
20° 22' 53'' |
106° 33' 54'' |
F-48-93-B-a, F-48-93-B-b |
thôn Đại Du |
DC |
xã Vũ Sơn |
H. Kiến Xương |
20° 27' 11'' |
106° 23' 49'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Quyết Tiến |
DC |
xã Vũ Sơn |
H. Kiến Xương |
20° 27' 12'' |
106° 23' 22'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Tân Hùng |
DC |
xã Vũ Sơn |
H. Kiến Xương |
20° 27' 37'' |
106° 23' 32'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Trung Bắc |
DC |
xã Vũ Sơn |
H. Kiến Xương |
20° 26' 50'' |
106° 23' 47'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Bình Sơn |
DC |
xã Vũ Tây |
H. Kiến Xương |
20° 27' 43'' |
106° 23' 54'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Đại Hải |
DC |
xã Vũ Tây |
H. Kiến Xương |
20° 28' 51'' |
106° 23' 45'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Đồng Tâm |
DC |
xã Vũ Tây |
H. Kiến Xương |
20° 27' 46'' |
106° 23' 39'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Hoa Nam |
DC |
xã Vũ Tây |
H. Kiến Xương |
20° 27' 59'' |
106° 23' 33'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Hợp Tiến |
DC |
xã Vũ Tây |
H. Kiến Xương |
20° 27' 56'' |
106° 24' 05'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Quang Minh |
DC |
xã Vũ Tây |
H. Kiến Xương |
20° 27' 34'' |
106° 23' 57'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Thống Nhất |
DC |
xã Vũ Tây |
H. Kiến Xương |
20° 27' 49'' |
106° 23' 31'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Tiền Phong |
DC |
xã Vũ Tây |
H. Kiến Xương |
20° 27' 29'' |
106° 24' 29'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Văn Hồng |
DC |
xã Vũ Tây |
H. Kiến Xương |
20° 28' 42'' |
106° 23' 20'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
đình Lại Trì |
KX |
xã Vũ Tây |
H. Kiến Xương |
20° 27' 41'' |
106° 23' 59'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
Đền Am |
KX |
xã Vũ Tây |
H. Kiến Xương |
20° 27' 33'' |
106° 24' 40'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
sông Trà Lý |
TV |
xã Vũ Tây |
H. Kiến Xương |
|
|
20° 31' 11'' |
106° 10' 51'' |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
F-48-93-B-b |
Thôn 1 |
DC |
xã Vũ Thắng |
H. Kiến Xương |
20° 23' 02'' |
106° 22' 02'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Thôn 2 |
DC |
xã Vũ Thắng |
H. Kiến Xương |
20° 22' 59'' |
106° 21' 51'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Thôn 3 |
DC |
xã Vũ Thắng |
H. Kiến Xương |
20° 22' 51'' |
106° 21' 41'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Thôn 4 |
DC |
xã Vũ Thắng |
H. Kiến Xương |
20° 22' 49'' |
106° 21' 58'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Thôn 5 |
DC |
xã Vũ Thắng |
H. Kiến Xương |
20° 22' 36'' |
106° 22' 03'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a, F-48-93-B-c |
Thôn 6 |
DC |
xã Vũ Thắng |
H. Kiến Xương |
20° 22' 48'' |
106° 22' 11'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Thôn 7 |
DC |
xã Vũ Thắng |
H. Kiến Xương |
20° 22' 56'' |
106° 22' 12'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Thôn 8 |
DC |
xã Vũ Thắng |
H. Kiến Xương |
20° 23' 15'' |
106° 21' 58'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Thôn 5A |
DC |
xã Vũ Trung |
H. Kiến Xương |
20° 23' 54'' |
106° 22' 41'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Thôn 5B |
DC |
xã Vũ Trung |
H. Kiến Xương |
20° 23' 45'' |
106° 22' 28'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
Thôn 6 |
DC |
xã Vũ Trung |
H. Kiến Xương |
20° 23' 39'' |
106° 22' 49'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
Thôn 7A |
DC |
xã Vũ Trung |
H. Kiến Xương |
20° 23' 55'' |
106° 22' 10'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Thôn 7B |
DC |
xã Vũ Trung |
H. Kiến Xương |
20° 23' 54'' |
106° 22' 17'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Thôn 8 |
DC |
xã Vũ Trung |
H. Kiến Xương |
20° 23' 20'' |
106° 22' 39'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
Thôn 9 |
DC |
xã Vũ Trung |
H. Kiến Xương |
20° 23' 19'' |
106° 22' 57'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
Thôn 10 |
DC |
xã Vũ Trung |
H. Kiến Xương |
20° 23' 08'' |
106° 22' 46'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
Đình Cả |
KX |
xã Vũ Trung |
H. Kiến Xương |
20° 23' 27'' |
106° 22' 40'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
nhà lưu niệm Nguyễn Mậu Kiến |
KX |
xã Vũ Trung |
H. Kiến Xương |
20° 23' 57'' |
106° 22' 09'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
từ đường họ Nguyễn Ngọc |
KX |
xã Vũ Trung |
H. Kiến Xương |
20° 23' 12'' |
106° 22' 34'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
sông Kiến Giang |
TV |
xã Vũ Trung |
H. Kiến Xương |
|
|
20° 26' 25'' |
106° 12' 58'' |
20° 22' 53'' |
106° 33' 54'' |
F-48-93-B-a, F-48-93-B-b |
Cầu Môi |
KX |
TT. An Bài |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 46'' |
106° 25' 02'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Cầu Nghìn |
KX |
TT. An Bài |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 36'' |
106° 26' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
đình An Bài |
KX |
TT. An Bài |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 47'' |
106° 25' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
đình Đông Linh |
KX |
TT. An Bài |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 26'' |
106° 25' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
đình Lý Xá |
KX |
TT. An Bài |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 55'' |
106° 25' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Khu công nghiệp Cầu Nghìn |
KX |
TT. An Bài |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 24'' |
106° 26' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
miếu Phong Xá |
KX |
TT. An Bài |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 13'' |
106° 25' 13'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Ngã tư Môi |
KX |
TT. An Bài |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 59'' |
106° 25' 22'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Quốc lộ 10 |
KX |
TT. An Bài |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 39' 41'' |
106° 26' 16'' |
20° 26' 41'' |
106° 13' 01'' |
F-48-81-D-b |
Sông Cô |
TV |
TT. An Bài |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 41' 42'' |
106° 23' 58'' |
20° 36' 21'' |
106° 26' 58'' |
F-48-81-D-b |
Sông Hoá |
TV |
TT. An Bài |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
20° 38' 26'' |
106° 35' 56'' |
F-48-81-D-b |
cầu Mỹ Hà |
KX |
TT. Quỳnh Côi |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 57'' |
106° 19' 32'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Cầu Tây |
KX |
TT. Quỳnh Côi |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 13'' |
106° 19' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đường Đào Đình Luyện |
KX |
TT. Quỳnh Côi |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 39' 10'' |
106° 19' 20'' |
20° 39' 42'' |
106° 19' 37'' |
F-48-81-D-a |
đường Nguyễn Du |
KX |
TT. Quỳnh Côi |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 39' 14'' |
106° 19' 16'' |
20° 38' 25'' |
106° 19' 52'' |
F-48-81-D-a |
đường Nguyễn Quang Cáp |
KX |
TT. Quỳnh Côi |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 39' 50'' |
106° 19' 30'' |
20° 39' 42'' |
106° 19' 37'' |
F-48-81-D-a |
đường Nguyễn Thái Sơn |
KX |
TT. Quỳnh Côi |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 39' 14'' |
106° 19' 16'' |
20° 39' 20'' |
106° 19' 02'' |
F-48-81-D-a |
Đường tỉnh 396B |
KX |
TT. Quỳnh Côi |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 41' 31'' |
106° 18' 09'' |
20° 35' 23'' |
106° 22' 05'' |
F-48-81-D-a |
đường Trần Hưng Đạo |
KX |
TT. Quỳnh Côi |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 39' 14'' |
106° 19' 16'' |
20° 39' 42'' |
106° 19' 33'' |
F-48-81-D-a |
Đường tỉnh 452 |
KX |
TT. Quỳnh Côi |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 39' 10'' |
106° 19' 20'' |
20° 31' 20'' |
106° 13' 51'' |
F-48-81-D-a |
Đường tỉnh 455 |
KX |
TT. Quỳnh Côi |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 33' 12'' |
106° 16' 35'' |
20° 33' 09'' |
106° 28' 10'' |
F-48-81-D-a |
Trường Trung cấp Nông nghiệp Thái Bình |
KX |
TT. Quỳnh Côi |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 36'' |
106° 19' 53'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
sông Yên Lộng |
TV |
TT. Quỳnh Côi |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 41' 22'' |
106° 17' 57'' |
20° 34' 20'' |
106° 20' 37'' |
F-48-81-D-a |
thôn An Ấp |
DC |
xã An Ấp |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 49'' |
106° 22' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Cam Mỹ |
DC |
xã An Ấp |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 37'' |
106° 22' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
thôn Đông Thành |
DC |
xã An Ấp |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 20'' |
106° 22' 20'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Thượng Phúc |
DC |
xã An Ấp |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 06'' |
106° 22' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a, F-48-81-D-b |
thôn Xuân Lai |
DC |
xã An Ấp |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 13'' |
106° 22' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a, F-48-81-D-b |
Cầu Láp |
KX |
xã An Ấp |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 02'' |
106° 22' 47'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Cầu Và |
KX |
xã An Ấp |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 04'' |
106° 22' 06'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đền Bà Chúa |
KX |
xã An Ấp |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 47'' |
106° 22' 04'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Đường tỉnh 455 |
KX |
xã An Ấp |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 33' 12'' |
106° 16' 35'' |
20° 33' 09'' |
106° 28' 10'' |
F-48-81-D-a, F-48-81-D-b |
sông Diêm Hộ |
TV |
xã An Ấp |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 37' 56'' |
106° 21' 35'' |
20° 32' 24'' |
106° 35' 31'' |
F-48-81-D-a |
Sông Sành |
TV |
xã An Ấp |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 41' 15'' |
106° 18' 05'' |
20° 37' 56'' |
106° 21' 35'' |
F-48-81-D-a |
Xóm 10 |
DC |
xã An Cầu |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 02'' |
106° 24' 18'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
xóm Bắc Lệ |
DC |
xã An Cầu |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 34'' |
106° 24' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
thôn Lương Cầu |
DC |
xã An Cầu |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 36'' |
106° 23' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
thôn Trung Châu Đông |
DC |
xã An Cầu |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 05'' |
106° 23' 40'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
thôn Trung Châu Tây |
DC |
xã An Cầu |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 05'' |
106° 23' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
thôn Tư Cương |
DC |
xã An Cầu |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 02'' |
106° 23' 00'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Cầu Rô |
KX |
xã An Cầu |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 40'' |
106° 24' 00'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Sông Hoá |
TV |
xã An Cầu |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
20° 38' 26'' |
106° 35' 56'' |
F-48-81-D-b |
thôn An Lạc |
DC |
xã An Dục |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 06'' |
106° 24' 49'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn An Mỹ |
DC |
xã An Dục |
H. Quỳnh Phụ |
20° 36' 44'' |
106° 25' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Bình Minh |
DC |
xã An Dục |
H. Quỳnh Phụ |
20° 36' 58'' |
106° 24' 32'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Lạc Cổ |
DC |
xã An Dục |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 28'' |
106° 25' 08'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b, F-48-81-D-d |
thôn Việt Thắng |
DC |
xã An Dục |
H. Quỳnh Phụ |
20° 36' 55'' |
106° 24' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Đường tỉnh 455 |
KX |
xã An Dục |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 33' 12'' |
106° 16' 35'' |
20° 33' 09'' |
106° 28' 10'' |
F-48-81-D-b |
Miếu Rọc |
KX |
xã An Dục |
H. Quỳnh Phụ |
20° 36' 58'' |
106° 24' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Sông Cô |
TV |
xã An Dục |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 41' 42'' |
106° 23' 58'' |
20° 36' 21'' |
106° 26' 58'' |
F-48-81-D-b, F-48-81-D-d |
thôn Bắc Dũng |
DC |
xã An Đồng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 42' 19'' |
106° 22' 20'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Đào Xá |
DC |
xã An Đồng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 53'' |
106° 23' 50'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
thôn Đông Lễ Văn |
DC |
xã An Đồng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 40'' |
106° 23' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
thôn Đồng Tâm |
DC |
xã An Đồng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 42' 14'' |
106° 23' 20'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
thôn Tây Lễ Văn |
DC |
xã An Đồng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 43'' |
106° 23' 19'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
thôn Vũ Xá |
DC |
xã An Đồng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 54'' |
106° 23' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
chùa Am Qua |
KX |
xã An Đồng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 42' 11'' |
106° 22' 23'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
đền Đồng Tâm |
KX |
xã An Đồng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 42' 18'' |
106° 23' 13'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
đình Vũ Xá |
KX |
xã An Đồng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 57'' |
106° 23' 06'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
tuyến đò An Đồng |
KX |
xã An Đồng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 42' 46'' |
106° 22' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
từ đường họ Nguyễn |
KX |
xã An Đồng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 36'' |
106° 23' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Sông Cô |
TV |
xã An Đồng |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 41' 42'' |
106° 23' 58'' |
20° 36' 21'' |
106° 26' 58'' |
F-48-81-D-b |
Sông Hoá |
TV |
xã An Đồng |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
20° 38' 26'' |
106° 35' 56'' |
F-48-81-D-b |
Sông Luộc |
TV |
xã An Đồng |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 37' 51'' |
106° 07' 35'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-D-a, F-48-81-D-b |
thôn Lam Cầu 1 |
DC |
xã An Hiệp |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 45'' |
106° 22' 23'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a, F-48-81-D-b |
thôn Lam Cầu 2 |
DC |
xã An Hiệp |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 08'' |
106° 22' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a, F-48-81-D-b |
thôn Lam Cầu 3 |
DC |
xã An Hiệp |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 56'' |
106° 22' 21'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Nguyên Xá 1 |
DC |
xã An Hiệp |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 23'' |
106° 22' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
thôn Nguyên Xá 2 |
DC |
xã An Hiệp |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 39'' |
106° 22' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
thôn Nguyên Xá 3 |
DC |
xã An Hiệp |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 49'' |
106° 22' 35'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
thôn Nguyên Xá 4 |
DC |
xã An Hiệp |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 45'' |
106° 22' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
thôn Nguyên Xá 5 |
DC |
xã An Hiệp |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 32'' |
106° 22' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Cầu Vược |
KX |
xã An Hiệp |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 18'' |
106° 22' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Đình Vược (Đình Đá) |
KX |
xã An Hiệp |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 44'' |
106° 22' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
thôn An Quý |
DC |
xã An Khê |
H. Quỳnh Phụ |
20° 42' 31'' |
106° 23' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
thôn Đại Đồng |
DC |
xã An Khê |
H. Quỳnh Phụ |
20° 43' 05'' |
106° 23' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
thôn Hiệp Lực |
DC |
xã An Khê |
H. Quỳnh Phụ |
20° 42' 41'' |
106° 23' 59'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
thôn Lộng Khê 1 |
DC |
xã An Khê |
H. Quỳnh Phụ |
20° 42' 59'' |
106° 23' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
thôn Lộng Khê 2 |
DC |
xã An Khê |
H. Quỳnh Phụ |
20° 43' 05'' |
106° 23' 55'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
thôn Lộng Khê 3 |
DC |
xã An Khê |
H. Quỳnh Phụ |
20° 43' 01'' |
106° 24' 01'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
thôn Lộng Khê 4 |
DC |
xã An Khê |
H. Quỳnh Phụ |
20° 42' 55'' |
106° 23' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
thôn Lộng Khê 5 |
DC |
xã An Khê |
H. Quỳnh Phụ |
20° 42' 50'' |
106° 23' 53'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
chùa Ngọc Động |
KX |
xã An Khê |
H. Quỳnh Phụ |
20° 43' 11'' |
106° 24' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
đền Lộng Khê |
KX |
xã An Khê |
H. Quỳnh Phụ |
20° 42' 48'' |
106° 23' 49'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
đình Hiệp Lực |
KX |
xã An Khê |
H. Quỳnh Phụ |
20° 42' 42'' |
106° 23' 55'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
tuyến đò An Khê |
KX |
xã An Khê |
H. Quỳnh Phụ |
20° 43' 14'' |
106° 23' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
tuyến đò Lộng Khê 3 |
KX |
xã An Khê |
H. Quỳnh Phụ |
20° 43' 09'' |
106° 24' 48'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Sông Hoá |
TV |
xã An Khê |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
20° 38' 26'' |
106° 35' 56'' |
F-48-81-D-b |
Sông Luộc |
TV |
xã An Khê |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 37' 51'' |
106° 07' 35'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-D-b |
thôn Đào Động |
DC |
xã An Lễ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 44'' |
106° 23' 59'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
thôn Đồng Bằng |
DC |
xã An Lễ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 30'' |
106° 23' 31'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b, F-48-81-D-d |
thôn Đồng Phúc |
DC |
xã An Lễ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 53'' |
106° 24' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
thôn Hưng Hoà |
DC |
xã An Lễ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 08'' |
106° 23' 30'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
cầu Đồng Bằng |
KX |
xã An Lễ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 50'' |
106° 23' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Cầu Vật |
KX |
xã An Lễ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 24'' |
106° 23' 13'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
đền Đồng Bằng |
KX |
xã An Lễ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 38'' |
106° 23' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
đền Mẫu Sinh |
KX |
xã An Lễ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 38'' |
106° 23' 40'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
đền Quan Điều Thất |
KX |
xã An Lễ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 49'' |
106° 23' 01'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
đền Quan Lớn Đệ Bát |
KX |
xã An Lễ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 24'' |
106° 23' 18'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
đền Quan Lớn Đệ Nhất |
KX |
xã An Lễ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 08'' |
106° 24' 13'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
đền Quan Lớn Đệ Nhị |
KX |
xã An Lễ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 51'' |
106° 23' 47'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
đền Quan Lớn Đệ Tam |
KX |
xã An Lễ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 05'' |
106° 24' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Đường tỉnh 455 |
KX |
xã An Lễ |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 33' 12'' |
106° 16' 35'' |
20° 33' 09'' |
106° 28' 10'' |
F-48-81-D-b |
Khu di tích đình, chùa Hưng Phúc |
KX |
xã An Lễ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 11'' |
106° 23' 18'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã An Lễ |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 39' 41'' |
106° 26' 16'' |
20° 26' 41'' |
106° 13' 01'' |
F-48-81-D-b, F-48-81-D-d |
Sông Cô |
TV |
xã An Lễ |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 41' 42'' |
106° 23' 58'' |
20° 36' 21'' |
106° 26' 58'' |
F-48-81-D-b |
sông Diêm Hộ |
TV |
xã An Lễ |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 37' 56'' |
106° 21' 35'' |
20° 32' 24'' |
106° 35' 31'' |
F-48-81-D-b, F-48-81-D-d |
thôn Tô Đàm |
DC |
xã An Mỹ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 10'' |
106° 26' 13'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Tô Đê |
DC |
xã An Mỹ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 27'' |
106° 26' 23'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b, F-48-81-D-d |
thôn Tô Hải |
DC |
xã An Mỹ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 08'' |
106° 25' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Tô Hồ |
DC |
xã An Mỹ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 41'' |
106° 26' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
thôn Tô Trang |
DC |
xã An Mỹ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 36' 57'' |
106° 26' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Tô Xuyên |
DC |
xã An Mỹ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 30'' |
106° 26' 04'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b, F-48-81-D-d |
Chợ Tò |
KX |
xã An Mỹ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 31'' |
106° 26' 04'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
đình Tô Hải |
KX |
xã An Mỹ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 12'' |
106° 25' 47'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
lăng Hưng Nghĩa Hầu |
KX |
xã An Mỹ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 28'' |
106° 26' 24'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
miếu Tô Đàm |
KX |
xã An Mỹ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 06'' |
106° 26' 29'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
tuyến đò Cống Láng |
KX |
xã An Mỹ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 04'' |
106° 27' 35'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
tuyến đò Lác |
KX |
xã An Mỹ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 43'' |
106° 27' 04'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
tuyến đò Phần |
KX |
xã An Mỹ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 36' 57'' |
106° 27' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Sông Cô |
TV |
xã An Mỹ |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 41' 42'' |
106° 23' 58'' |
20° 36' 21'' |
106° 26' 58'' |
F-48-81-D-b, F-48-81-D-d |
Sông Hoá |
TV |
xã An Mỹ |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
20° 38' 26'' |
106° 35' 56'' |
F-48-81-D-b, F-48-81-D-d |
Sông Sinh (nhánh 1) |
TV |
xã An Mỹ |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 36' 37'' |
106° 27' 38'' |
20° 33' 45'' |
106° 33' 59'' |
F-48-81-D-d |
thôn An Ninh |
DC |
xã An Ninh |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 43'' |
106° 24' 35'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
thôn Dục Linh 1 |
DC |
xã An Ninh |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 33'' |
106° 25' 06'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
thôn Dục Linh 2 |
DC |
xã An Ninh |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 41'' |
106° 24' 55'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
thôn Kiến Quan |
DC |
xã An Ninh |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 53'' |
106° 24' 11'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
thôn Lương Cả |
DC |
xã An Ninh |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 20'' |
106° 24' 27'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
thôn Năm Thành |
DC |
xã An Ninh |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 01'' |
106° 24' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
thôn Phố Lầy |
DC |
xã An Ninh |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 32'' |
106° 24' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
thôn Vạn Phúc |
DC |
xã An Ninh |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 24'' |
106° 24' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Cầu Đen |
KX |
xã An Ninh |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 27'' |
106° 24' 15'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
đình Vạn Phúc |
KX |
xã An Ninh |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 21'' |
106° 24' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Đường huyện 72B |
KX |
xã An Ninh |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 39' 52'' |
106° 24' 50'' |
20° 39' 03'' |
106° 23' 19'' |
F-48-81-D-b |
Đền Giành |
KX |
xã An Ninh |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 45'' |
106° 24' 31'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Khu di tích đình, chùa Giành |
KX |
xã An Ninh |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 40'' |
106° 24' 23'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
miếu Kiến Quan |
KX |
xã An Ninh |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 00'' |
106° 24' 01'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Sông Cô |
TV |
xã An Ninh |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 41' 42'' |
106° 23' 58'' |
20° 36' 21'' |
106° 26' 58'' |
F-48-81-D-b |
Sông Hoá |
TV |
xã An Ninh |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
20° 38' 26'' |
106° 35' 56'' |
F-48-81-D-b |
thôn Đồng Ấu |
DC |
xã An Quý |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 23'' |
106° 23' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
thôn Đông Hải |
DC |
xã An Quý |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 44'' |
106° 23' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
thôn Lai Ổn |
DC |
xã An Quý |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 50'' |
106° 23' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
thôn Mai Trang |
DC |
xã An Quý |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 46'' |
106° 23' 55'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Thôn Mỹ |
DC |
xã An Quý |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 11'' |
106° 23' 02'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Thôn Sài |
DC |
xã An Quý |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 31'' |
106° 22' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
chùa Thiên Trúc |
KX |
xã An Quý |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 45'' |
106° 23' 55'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Cầu Láp |
KX |
xã An Quý |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 02'' |
106° 22' 47'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Chợ Láp |
KX |
xã An Quý |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 07'' |
106° 22' 53'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
đền Quan Điều Thất |
KX |
xã An Quý |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 56'' |
106° 22' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Đường huyện 72B |
KX |
xã An Quý |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 39' 52'' |
106° 24' 50'' |
20° 39' 03'' |
106° 23' 19'' |
F-48-81-D-b |
Đình Sài |
KX |
xã An Quý |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 27'' |
106° 22' 55'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Đường tỉnh 455 |
KX |
xã An Quý |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 33' 12'' |
106° 16' 35'' |
20° 33' 09'' |
106° 28' 10'' |
F-48-81-D-b |
Sông Cô |
TV |
xã An Quý |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 41' 42'' |
106° 23' 58'' |
20° 36' 21'' |
106° 26' 58'' |
F-48-81-D-b |
sông Diêm Hộ |
TV |
xã An Quý |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 37' 56'' |
106° 21' 35'' |
20° 32' 24'' |
106° 35' 31'' |
F-48-81-D-b |
thôn A Sào |
DC |
xã An Thái |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 04'' |
106° 23' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Thôn Hạ |
DC |
xã An Thái |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 39'' |
106° 22' 50'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
thôn Thái Thuần |
DC |
xã An Thái |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 28'' |
106° 22' 40'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a, F-48-81-D-b |
Thôn Thượng |
DC |
xã An Thái |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 50'' |
106° 23' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Thôn Trung |
DC |
xã An Thái |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 39'' |
106° 23' 07'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Di tích lịch sử Bến tượng A Sào |
KX |
xã An Thái |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 23'' |
106° 23' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
đền A Sào |
KX |
xã An Thái |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 17'' |
106° 23' 40'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
đình A Sào |
KX |
xã An Thái |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 01'' |
106° 23' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Đình Hạ |
KX |
xã An Thái |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 43'' |
106° 22' 47'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Đình Thượng |
KX |
xã An Thái |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 51'' |
106° 23' 11'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Đình Trung |
KX |
xã An Thái |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 42'' |
106° 23' 07'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
lăng mộ Cao Ma Lâu |
KX |
xã An Thái |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 47'' |
106° 23' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Sông Hoá |
TV |
xã An Thái |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
20° 38' 26'' |
106° 35' 56'' |
F-48-81-D-b |
Thôn Đông |
DC |
xã An Thanh |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 09'' |
106° 26' 32'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
thôn Minh Đức |
DC |
xã An Thanh |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 56'' |
106° 26' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
thôn Thanh Mai |
DC |
xã An Thanh |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 31'' |
106° 26' 20'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Thôn Thượng |
DC |
xã An Thanh |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 06'' |
106° 25' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
đình Thôn Đông |
KX |
xã An Thanh |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 13'' |
106° 26' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
miếu Thôn Đông |
KX |
xã An Thanh |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 14'' |
106° 26' 40'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Sông Cô |
TV |
xã An Thanh |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 41' 42'' |
106° 23' 58'' |
20° 36' 21'' |
106° 26' 58'' |
F-48-81-D-b |
Sông Hoá |
TV |
xã An Thanh |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
20° 38' 26'' |
106° 35' 56'' |
F-48-81-D-b |
thôn Hồng Phong |
DC |
xã An Tràng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 35' 52'' |
106° 25' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Thôn Thượng |
DC |
xã An Tràng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 36' 22'' |
106° 24' 07'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Thôn Tràng |
DC |
xã An Tràng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 35' 58'' |
106° 24' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Thôn Trung |
DC |
xã An Tràng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 36' 06'' |
106° 24' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
chùa Thiên Phú |
KX |
xã An Tràng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 35' 56'' |
106° 24' 18'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
đền Hồng Phong |
KX |
xã An Tràng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 35' 42'' |
106° 25' 08'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
tuyến đò Vàng |
KX |
xã An Tràng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 35' 54'' |
106° 23' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
sông Diêm Hộ |
TV |
xã An Tràng |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 37' 56'' |
106° 21' 35'' |
20° 32' 24'' |
106° 35' 31'' |
F-48-81-D-d |
thôn An Lạc 1 |
DC |
xã An Vinh |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 48'' |
106° 22' 01'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn An Lạc 2 |
DC |
xã An Vinh |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 34'' |
106° 22' 01'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a, F-48-81-D-c |
thôn An Lạc 3 |
DC |
xã An Vinh |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 19'' |
106° 21' 52'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Gia Hoà 1 |
DC |
xã An Vinh |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 01'' |
106° 22' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c, F-48-81-D-d |
thôn Gia Hoà 2 |
DC |
xã An Vinh |
H. Quỳnh Phụ |
20° 36' 49'' |
106° 22' 15'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c, F-48-81-D-d |
thôn Hưng Đạo 1 |
DC |
xã An Vinh |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 31'' |
106° 22' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a, F-48-81-D-b, F-48-81-D-c, F-48-81-D-d |
thôn Hưng Đạo 2 |
DC |
xã An Vinh |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 24'' |
106° 22' 23'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c, F-48-81-D-d |
thôn Hương Hoà |
DC |
xã An Vinh |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 13'' |
106° 22' 07'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
chùa Cổ Tuyết (chùa Cao Lăng) |
KX |
xã An Vinh |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 45'' |
106° 21' 47'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đền Tứ Phủ Công Đồng |
KX |
xã An Vinh |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 38'' |
106° 22' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
đình Cổ Tiết |
KX |
xã An Vinh |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 26'' |
106° 22' 04'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
đường Thái Bình - Hà Nam |
KX |
xã An Vinh |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 35' 34'' |
106° 07' 40'' |
20° 36' 37'' |
106° 22' 42'' |
F-48-81-D-c |
miếu Thánh Cả |
KX |
xã An Vinh |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 34'' |
106° 22' 07'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
sông Cầu Sa |
TV |
xã An Vinh |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 37' 09'' |
106° 19' 53'' |
20° 37' 56'' |
106° 21' 35'' |
F-48-81-D-a, F-48-81-D-c |
sông Diêm Hộ |
TV |
xã An Vinh |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 37' 56'' |
106° 21' 35'' |
20° 32' 24'' |
106° 35' 31'' |
F-48-81-D-a, F-48-81-D-b |
thôn Đại Điền |
DC |
xã An Vũ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 52'' |
106° 24' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
thôn Vọng Lỗ |
DC |
xã An Vũ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 08'' |
106° 24' 22'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b, F-48-81-D-d |
thôn Vũ Hạ |
DC |
xã An Vũ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 29'' |
106° 24' 32'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Xóm 3 |
DC |
xã An Vũ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 54'' |
106° 24' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Cầu Môi |
KX |
xã An Vũ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 46'' |
106° 25' 02'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
đền Vũ Hạ |
KX |
xã An Vũ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 25'' |
106° 24' 23'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
đình Vũ Hạ |
KX |
xã An Vũ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 25'' |
106° 24' 29'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Đình Chợ |
KX |
xã An Vũ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 10'' |
106° 24' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Đường tỉnh 455 |
KX |
xã An Vũ |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 33' 12'' |
106° 16' 35'' |
20° 33' 09'' |
106° 28' 10'' |
F-48-81-D-b, F-48-81-D-d |
Miếu Go |
KX |
xã An Vũ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 05'' |
106° 23' 59'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã An Vũ |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 39' 41'' |
106° 26' 16'' |
20° 26' 41'' |
106° 13' 01'' |
F-48-81-D-b |
từ đường họ Phạm |
KX |
xã An Vũ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 52'' |
106° 24' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-b |
Sông Cô |
TV |
xã An Vũ |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 41' 42'' |
106° 23' 58'' |
20° 36' 21'' |
106° 26' 58'' |
F-48-81-D-b |
sông Diêm Hộ |
TV |
xã An Vũ |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 37' 56'' |
106° 21' 35'' |
20° 32' 24'' |
106° 35' 31'' |
F-48-81-D-d |
thôn An Vị |
DC |
xã Đông Hải |
H. Quỳnh Phụ |
20° 36' 50'' |
106° 23' 13'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Dụ Đại 1 |
DC |
xã Đông Hải |
H. Quỳnh Phụ |
20° 36' 02'' |
106° 21' 48'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Dụ Đại 2 |
DC |
xã Đông Hải |
H. Quỳnh Phụ |
20° 35' 57'' |
106° 21' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Dụ Đại 3 |
DC |
xã Đông Hải |
H. Quỳnh Phụ |
20° 35' 48'' |
106° 21' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Đồng Cừ |
DC |
xã Đông Hải |
H. Quỳnh Phụ |
20° 36' 05'' |
106° 22' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c, F-48-81-D-d |
thôn Đồng Kỷ |
DC |
xã Đông Hải |
H. Quỳnh Phụ |
20° 36' 43'' |
106° 23' 08'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Lệ Bảo |
DC |
xã Đông Hải |
H. Quỳnh Phụ |
20° 36' 32'' |
106° 23' 21'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Vũ Tiến |
DC |
xã Đông Hải |
H. Quỳnh Phụ |
20° 35' 43'' |
106° 22' 17'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Cầu Sộp |
KX |
xã Đông Hải |
H. Quỳnh Phụ |
20° 35' 42'' |
106° 22' 14'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Cầu Vật |
KX |
xã Đông Hải |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 24'' |
106° 23' 13'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
đền Mẫu Thượng |
KX |
xã Đông Hải |
H. Quỳnh Phụ |
20° 36' 50'' |
106° 23' 22'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
đền Quan Đệ Nhị |
KX |
xã Đông Hải |
H. Quỳnh Phụ |
20° 36' 24'' |
106° 23' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Đường tỉnh 396B |
KX |
xã Đông Hải |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 41' 31'' |
106° 18' 09'' |
20° 35' 23'' |
106° 22' 05'' |
F-48-81-D-c |
đường Thái Bình - Hà Nam |
KX |
xã Đông Hải |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 35' 34'' |
106° 07' 40'' |
20° 36' 37'' |
106° 22' 42'' |
F-48-81-D-c |
Đền Đợi |
KX |
xã Đông Hải |
H. Quỳnh Phụ |
20° 35' 31'' |
106° 21' 39'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã Đông Hải |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 39' 41'' |
106° 26' 16'' |
20° 26' 41'' |
106° 13' 01'' |
F-48-81-D-c, F-48-81-D-d |
sông Diêm Hộ |
TV |
xã Đông Hải |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 37' 56'' |
106° 21' 35'' |
20° 32' 24'' |
106° 35' 31'' |
F-48-81-D-b, F-48-81-D-d |
thôn Bất Nạo |
DC |
xã Đồng Tiến |
H. Quỳnh Phụ |
20° 35' 38'' |
106° 26' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Cao Mộc |
DC |
xã Đồng Tiến |
H. Quỳnh Phụ |
20° 35' 14'' |
106° 25' 29'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Cổ Đẳng |
DC |
xã Đồng Tiến |
H. Quỳnh Phụ |
20° 34' 36'' |
106° 26' 08'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Đò Neo |
DC |
xã Đồng Tiến |
H. Quỳnh Phụ |
20° 36' 11'' |
106° 25' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Đông Hoè |
DC |
xã Đồng Tiến |
H. Quỳnh Phụ |
20° 35' 25'' |
106° 26' 24'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Quan Đình Bắc |
DC |
xã Đồng Tiến |
H. Quỳnh Phụ |
20° 35' 15'' |
106° 26' 32'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Quan Đình Nam |
DC |
xã Đồng Tiến |
H. Quỳnh Phụ |
20° 35' 06'' |
106° 26' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
đền Bất Nạo |
KX |
xã Đồng Tiến |
H. Quỳnh Phụ |
20° 35' 44'' |
106° 26' 06'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
đình Đông Tiêm |
KX |
xã Đồng Tiến |
H. Quỳnh Phụ |
20° 35' 31'' |
106° 26' 17'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Đình Bền |
KX |
xã Đồng Tiến |
H. Quỳnh Phụ |
20° 35' 13'' |
106° 26' 20'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Đình Vàng |
KX |
xã Đồng Tiến |
H. Quỳnh Phụ |
20° 35' 17'' |
106° 26' 22'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Đường tỉnh 455 |
KX |
xã Đồng Tiến |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 33' 12'' |
106° 16' 35'' |
20° 33' 09'' |
106° 28' 10'' |
F-48-81-D-d |
miếu Cổ Đẳng |
KX |
xã Đồng Tiến |
H. Quỳnh Phụ |
20° 34' 37'' |
106° 25' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
miếu Đông Đà |
KX |
xã Đồng Tiến |
H. Quỳnh Phụ |
20° 35' 29'' |
106° 26' 31'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
miếu Hoè Thị |
KX |
xã Đồng Tiến |
H. Quỳnh Phụ |
20° 35' 23'' |
106° 26' 17'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
sông Diêm Hộ |
TV |
xã Đồng Tiến |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 37' 56'' |
106° 21' 35'' |
20° 32' 24'' |
106° 35' 31'' |
F-48-81-D-d |
Sông Cô |
TV |
xã Đồng Tiến |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 41' 42'' |
106° 23' 58'' |
20° 36' 21'' |
106° 26' 58'' |
F-48-81-D-d |
Sông Sinh (nhánh 1) |
TV |
xã Đồng Tiến |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 36' 37'' |
106° 27' 38'' |
20° 33' 45'' |
106° 33' 59'' |
F-48-81-D-d |
thôn Đông Hồng |
DC |
xã Quỳnh Bảo |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 35'' |
106° 18' 51'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a, F-48-81-D-c |
thôn Nam Đài |
DC |
xã Quỳnh Bảo |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 49'' |
106° 18' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Ngọc Chi |
DC |
xã Quỳnh Bảo |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 21'' |
106° 19' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a, F-48-81-D-c |
thôn Sơn Hoà |
DC |
xã Quỳnh Bảo |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 04'' |
106° 18' 48'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đình Nam Đài |
KX |
xã Quỳnh Bảo |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 44'' |
106° 18' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đình Ngọc Chi |
KX |
xã Quỳnh Bảo |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 27'' |
106° 19' 35'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Đường tỉnh 455 |
KX |
xã Quỳnh Bảo |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 33' 12'' |
106° 16' 35'' |
20° 33' 09'' |
106° 28' 10'' |
F-48-81-D-a |
miếu Vua Ông |
KX |
xã Quỳnh Bảo |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 30'' |
106° 18' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
sông Yên Lộng |
TV |
xã Quỳnh Bảo |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 41' 22'' |
106° 17' 57'' |
20° 34' 20'' |
106° 20' 37'' |
F-48-81-D-a, F-48-81-D-c |
thôn Châu Duyên |
DC |
xã Quỳnh Châu |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 00'' |
106° 17' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Hoàng Xá |
DC |
xã Quỳnh Châu |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 29'' |
106° 17' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Khả Lang |
DC |
xã Quỳnh Châu |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 09'' |
106° 17' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Mỹ Xá |
DC |
xã Quỳnh Châu |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 42'' |
106° 17' 02'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Phục Lễ |
DC |
xã Quỳnh Châu |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 35'' |
106° 17' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Khu di tích đình, chùa Khả Lang |
KX |
xã Quỳnh Châu |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 07'' |
106° 17' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Khu di tích đình, chùa Mỹ Xá |
KX |
xã Quỳnh Châu |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 42'' |
106° 17' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Khu di tích đình, miếu Hoàng Xá |
KX |
xã Quỳnh Châu |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 32'' |
106° 17' 15'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn An Bái |
DC |
xã Quỳnh Giao |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 39'' |
106° 18' 25'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn An Hiệp |
DC |
xã Quỳnh Giao |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 15'' |
106° 18' 32'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Bến Hiệp |
DC |
xã Quỳnh Giao |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 18'' |
106° 18' 07'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Đồng Ngậu |
DC |
xã Quỳnh Giao |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 20'' |
106° 18' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Hào Long |
DC |
xã Quỳnh Giao |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 23'' |
106° 18' 48'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Sơn Đồng |
DC |
xã Quỳnh Giao |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 03'' |
106° 18' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
chùa Sơn Đồng |
KX |
xã Quỳnh Giao |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 59'' |
106° 18' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Cầu Dầu |
KX |
xã Quỳnh Giao |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 12'' |
106° 18' 15'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Cầu Đen |
KX |
xã Quỳnh Giao |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 15'' |
106° 18' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Cầu Hiệp |
KX |
xã Quỳnh Giao |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 31'' |
106° 18' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đình Sơn Đồng |
KX |
xã Quỳnh Giao |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 09'' |
106° 18' 53'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Đường tỉnh 396B |
KX |
xã Quỳnh Giao |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 41' 31'' |
106° 18' 09'' |
20° 35' 23'' |
106° 22' 05'' |
F-48-81-D-a |
Đường tỉnh 452 |
KX |
xã Quỳnh Giao |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 39' 10'' |
106° 19' 20'' |
20° 31' 20'' |
106° 13' 51'' |
F-48-81-D-a |
nhà thờ họ Nguyễn Quang |
KX |
xã Quỳnh Giao |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 14'' |
106° 18' 30'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
sông Yên Lộng |
TV |
xã Quỳnh Giao |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 41' 22'' |
106° 17' 57'' |
20° 34' 20'' |
106° 20' 37'' |
F-48-81-D-a |
Sông Luộc |
TV |
xã Quỳnh Giao |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 37' 51'' |
106° 07' 35'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-D-a |
Sông Sành |
TV |
xã Quỳnh Giao |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 41' 15'' |
106° 18' 05'' |
20° 37' 56'' |
106° 21' 35'' |
F-48-81-D-a |
thôn An Phú 1 (Làng Đó) |
DC |
xã Quỳnh Hải |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 42'' |
106° 20' 11'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn An Phú 2 (Làng Đó) |
DC |
xã Quỳnh Hải |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 51'' |
106° 20' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Cầu Xá (Làng Gòi) |
DC |
xã Quỳnh Hải |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 19'' |
106° 20' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Đoàn Xá |
DC |
xã Quỳnh Hải |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 32'' |
106° 19' 47'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Lê Xá |
DC |
xã Quỳnh Hải |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 19'' |
106° 20' 11'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Quảng Bá |
DC |
xã Quỳnh Hải |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 14'' |
106° 19' 32'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Xuân Trạch ( thôn Đồng Trạch) |
DC |
xã Quỳnh Hải |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 46'' |
106° 20' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
cầu Xuân Trạch |
KX |
xã Quỳnh Hải |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 41'' |
106° 21' 00'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
chùa An Phú |
KX |
xã Quỳnh Hải |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 49'' |
106° 20' 11'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đình An Phú |
KX |
xã Quỳnh Hải |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 48'' |
106° 20' 15'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đình Cầu Xá |
KX |
xã Quỳnh Hải |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 15'' |
106° 20' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Đường tỉnh 396B |
KX |
xã Quỳnh Hải |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 41' 31'' |
106° 18' 09'' |
20° 35' 23'' |
106° 22' 05'' |
F-48-81-D-a |
Đường tỉnh 455 |
KX |
xã Quỳnh Hải |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 33' 12'' |
106° 16' 35'' |
20° 33' 09'' |
106° 28' 10'' |
F-48-81-D-a |
Khu di tích đình, chùa Lê Xá |
KX |
xã Quỳnh Hải |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 15'' |
106° 20' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
miếu An Phú |
KX |
xã Quỳnh Hải |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 46'' |
106° 20' 08'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
miếu Cầu Xá |
KX |
xã Quỳnh Hải |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 15'' |
106° 20' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Sông Sành |
TV |
xã Quỳnh Hải |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 41' 15'' |
106° 18' 05'' |
20° 37' 56'' |
106° 21' 35'' |
F-48-81-D-a |
thôn An Lộng 1 |
DC |
xã Quỳnh Hoàng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 05'' |
106° 17' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn An Lộng 2 |
DC |
xã Quỳnh Hoàng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 11'' |
106° 17' 53'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn An Lộng 3 |
DC |
xã Quỳnh Hoàng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 07'' |
106° 17' 48'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn An Trực |
DC |
xã Quỳnh Hoàng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 20'' |
106° 17' 01'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Cần Phán |
DC |
xã Quỳnh Hoàng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 22'' |
106° 17' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Đào Xá |
DC |
xã Quỳnh Hoàng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 23'' |
106° 17' 23'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Đồng Niên |
DC |
xã Quỳnh Hoàng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 57'' |
106° 16' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Đồng Trực |
DC |
xã Quỳnh Hoàng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 12'' |
106° 16' 50'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Hạ Phán |
DC |
xã Quỳnh Hoàng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 57'' |
106° 16' 24'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Liên Hiệp |
DC |
xã Quỳnh Hoàng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 03'' |
106° 16' 31'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Ngọc Minh |
DC |
xã Quỳnh Hoàng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 20'' |
106° 16' 51'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Ngõ Mưa |
DC |
xã Quỳnh Hoàng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 56'' |
106° 17' 01'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Thượng Phán |
DC |
xã Quỳnh Hoàng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 03'' |
106° 16' 24'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Trại Vàng |
DC |
xã Quỳnh Hoàng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 42' 17'' |
106° 17' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Vạn Niên |
DC |
xã Quỳnh Hoàng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 35'' |
106° 16' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đình An Lộng |
KX |
xã Quỳnh Hoàng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 00'' |
106° 17' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đình Ngõ Mưa |
KX |
xã Quỳnh Hoàng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 55'' |
106° 16' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Khu di tích đình, miếu Vạn Niên |
KX |
xã Quỳnh Hoàng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 32'' |
106° 16' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
làng nghề Đúc đồng An Lộng |
KX |
xã Quỳnh Hoàng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 09'' |
106° 17' 49'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
từ đường Đoàn Nguyên Phổ |
KX |
xã Quỳnh Hoàng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 02'' |
106° 16' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Sông Luộc |
TV |
xã Quỳnh Hoàng |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 37' 51'' |
106° 07' 35'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-D-a |
sông Yên Lộng |
TV |
xã Quỳnh Hoàng |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 41' 22'' |
106° 17' 57'' |
20° 34' 20'' |
106° 20' 37'' |
F-48-81-D-a |
thôn Bái Trang |
DC |
xã Quỳnh Hoa |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 21'' |
106° 19' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Bồ Trang 1 |
DC |
xã Quỳnh Hoa |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 38'' |
106° 20' 17'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Bồ Trang 2 |
DC |
xã Quỳnh Hoa |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 31'' |
106° 20' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Bồ Trang 3 |
DC |
xã Quỳnh Hoa |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 50'' |
106° 20' 06'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Ngọc Quế 1 |
DC |
xã Quỳnh Hoa |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 23'' |
106° 19' 04'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Ngọc Quế 2 |
DC |
xã Quỳnh Hoa |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 28'' |
106° 19' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Ngọc Quế 3 |
DC |
xã Quỳnh Hoa |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 25'' |
106° 19' 18'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Ngọc Quế 4 |
DC |
xã Quỳnh Hoa |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 40'' |
106° 19' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Ngọc Quế 5 |
DC |
xã Quỳnh Hoa |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 40'' |
106° 19' 21'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đền Ngọc Quế |
KX |
xã Quỳnh Hoa |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 45'' |
106° 19' 19'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đền Vua Ông |
KX |
xã Quỳnh Hoa |
H. Quỳnh Phụ |
20° 42' 12'' |
106° 20' 25'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đình Bồ Trang |
KX |
xã Quỳnh Hoa |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 37'' |
106° 20' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Sông Luộc |
TV |
xã Quỳnh Hoa |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 37' 51'' |
106° 07' 35'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-D-a |
Sông Sành |
TV |
xã Quỳnh Hoa |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 41' 15'' |
106° 18' 05'' |
20° 37' 56'' |
106° 21' 35'' |
F-48-81-D-a |
thôn Đông Xá |
DC |
xã Quỳnh Hội |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 35'' |
106° 21' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Lương Mỹ |
DC |
xã Quỳnh Hội |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 06'' |
106° 21' 00'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Nguyên Xá |
DC |
xã Quỳnh Hội |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 03'' |
106° 21' 08'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Phụng Công |
DC |
xã Quỳnh Hội |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 23'' |
106° 21' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Tân Hoá |
DC |
xã Quỳnh Hội |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 12'' |
106° 21' 53'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
cầu Bạch Đằng |
KX |
xã Quỳnh Hội |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 44'' |
106° 21' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
chùa Phụng Công |
KX |
xã Quỳnh Hội |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 23'' |
106° 21' 17'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Cầu Và |
KX |
xã Quỳnh Hội |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 04'' |
106° 22' 06'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đền Quận Công |
KX |
xã Quỳnh Hội |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 07'' |
106° 21' 06'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đình Lương Mỹ |
KX |
xã Quỳnh Hội |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 08'' |
106° 20' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Đường tỉnh 455 |
KX |
xã Quỳnh Hội |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 33' 12'' |
106° 16' 35'' |
20° 33' 09'' |
106° 28' 10'' |
F-48-81-D-a |
sông Cầu Sa |
TV |
xã Quỳnh Hội |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 37' 09'' |
106° 19' 53'' |
20° 37' 56'' |
106° 21' 35'' |
F-48-81-D-a, F-48-81-D-c |
Sông Sành |
TV |
xã Quỳnh Hội |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 41' 15'' |
106° 18' 05'' |
20° 37' 56'' |
106° 21' 35'' |
F-48-81-D-a |
thôn Bình Ngọc |
DC |
xã Quỳnh Hồng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 12'' |
106° 19' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Đồn Xá |
DC |
xã Quỳnh Hồng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 25'' |
106° 20' 27'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn La Vân 1 |
DC |
xã Quỳnh Hồng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 00'' |
106° 19' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn La Vân 2 |
DC |
xã Quỳnh Hồng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 24'' |
106° 19' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn La Vân 3 |
DC |
xã Quỳnh Hồng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 31'' |
106° 19' 32'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Lương Cụ Bắc |
DC |
xã Quỳnh Hồng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 48'' |
106° 19' 18'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Lương Cụ Nam |
DC |
xã Quỳnh Hồng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 38'' |
106° 19' 18'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Mỹ Cụ |
DC |
xã Quỳnh Hồng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 54'' |
106° 18' 49'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Quỳnh Ngọc |
DC |
xã Quỳnh Hồng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 48'' |
106° 19' 04'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Tân Thái |
DC |
xã Quỳnh Hồng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 23'' |
106° 18' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Chùa Cổng |
KX |
xã Quỳnh Hồng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 19'' |
106° 19' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đền Bình Ngọc |
KX |
xã Quỳnh Hồng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 08'' |
106° 19' 29'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đình Chồng Diêm |
KX |
xã Quỳnh Hồng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 47'' |
106° 18' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Đường tỉnh 396B |
KX |
xã Quỳnh Hồng |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 41' 31'' |
106° 18' 09'' |
20° 35' 23'' |
106° 22' 05'' |
F-48-81-D-a |
Đường tỉnh 455 |
KX |
xã Quỳnh Hồng |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 33' 12'' |
106° 16' 35'' |
20° 33' 09'' |
106° 28' 10'' |
F-48-81-D-a |
Khu di tích đình, đền, chùa La Vân |
KX |
xã Quỳnh Hồng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 35'' |
106° 19' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Khu di tích miếu, chùa Đồn Xá |
KX |
xã Quỳnh Hồng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 27'' |
106° 20' 20'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Miếu Ngọc |
KX |
xã Quỳnh Hồng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 47'' |
106° 19' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
sông Yên Lộng |
TV |
xã Quỳnh Hồng |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 41' 22'' |
106° 17' 57'' |
20° 34' 20'' |
106° 20' 37'' |
F-48-81-D-a |
Sông Sành |
TV |
xã Quỳnh Hồng |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 41' 15'' |
106° 18' 05'' |
20° 37' 56'' |
106° 21' 35'' |
F-48-81-D-a |
thôn Mỹ Giá |
DC |
xã Quỳnh Hưng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 39'' |
106° 19' 59'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a, F-48-81-D-c |
thôn Phúc Bồi |
DC |
xã Quỳnh Hưng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 17'' |
106° 19' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Tài Giá |
DC |
xã Quỳnh Hưng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 01'' |
106° 20' 02'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Tân Dân |
DC |
xã Quỳnh Hưng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 02'' |
106° 19' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
cầu Tài Gia |
KX |
xã Quỳnh Hưng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 12'' |
106° 20' 00'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
chùa Tài Giá |
KX |
xã Quỳnh Hưng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 59'' |
106° 19' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
chùa Tân Dân |
KX |
xã Quỳnh Hưng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 56'' |
106° 19' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đình Mỹ Giá |
KX |
xã Quỳnh Hưng |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 44'' |
106° 19' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Đường tỉnh 396B |
KX |
xã Quỳnh Hưng |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 41' 31'' |
106° 18' 09'' |
20° 35' 23'' |
106° 22' 05'' |
F-48-81-D-a |
sông Cầu Sa |
TV |
xã Quỳnh Hưng |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 37' 09'' |
106° 19' 53'' |
20° 37' 56'' |
106° 21' 35'' |
F-48-81-D-c |
sông Yên Lộng |
TV |
xã Quỳnh Hưng |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 41' 22'' |
106° 17' 57'' |
20° 34' 20'' |
106° 20' 37'' |
F-48-81-D-a, F-48-81-D-c |
thôn Chung Linh |
DC |
xã Quỳnh Khê |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 29'' |
106° 17' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Đà Thôn |
DC |
xã Quỳnh Khê |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 55'' |
106° 17' 49'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Kỹ Trang |
DC |
xã Quỳnh Khê |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 15'' |
106° 17' 23'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Ngẫu Khê |
DC |
xã Quỳnh Khê |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 49'' |
106° 17' 18'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đình Chung Linh |
KX |
xã Quỳnh Khê |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 34'' |
106° 17' 39'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đình Đà Thôn |
KX |
xã Quỳnh Khê |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 04'' |
106° 17' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đình Kỹ Trang |
KX |
xã Quỳnh Khê |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 11'' |
106° 17' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đình Ngẫu Khê |
KX |
xã Quỳnh Khê |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 45'' |
106° 17' 13'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Đường tỉnh 452 |
KX |
xã Quỳnh Khê |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 39' 10'' |
106° 19' 20'' |
20° 31' 20'' |
106° 13' 51'' |
F-48-81-D-a |
sông Yên Lộng |
TV |
xã Quỳnh Khê |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 41' 22'' |
106° 17' 57'' |
20° 34' 20'' |
106° 20' 37'' |
F-48-81-D-a |
thôn Đồng Mỹ |
DC |
xã Quỳnh Lâm |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 40'' |
106° 15' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Nghi Phú |
DC |
xã Quỳnh Lâm |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 49'' |
106° 16' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Ngọc Tiến |
DC |
xã Quỳnh Lâm |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 35'' |
106° 15' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Phú Khê |
DC |
xã Quỳnh Lâm |
H. Quỳnh Phụ |
20° 42' 08'' |
106° 15' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Chùa Soi |
KX |
xã Quỳnh Lâm |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 56'' |
106° 15' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
tuyến đò Bến Trại |
KX |
xã Quỳnh Lâm |
H. Quỳnh Phụ |
20° 42' 07'' |
106° 15' 13'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Sông Luộc |
TV |
xã Quỳnh Lâm |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 37' 51'' |
106° 07' 35'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-D-a, F-48-81-C-b |
thôn An Ký Đông |
DC |
xã Quỳnh Minh |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 21'' |
106° 22' 06'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn An Ký Tây |
DC |
xã Quỳnh Minh |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 00'' |
106° 21' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn An Ký Trung |
DC |
xã Quỳnh Minh |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 08'' |
106° 21' 48'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Địa Linh |
DC |
xã Quỳnh Minh |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 33'' |
106° 20' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Đông Trụ |
DC |
xã Quỳnh Minh |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 47'' |
106° 21' 00'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Giáo Thiện |
DC |
xã Quỳnh Minh |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 30'' |
106° 21' 07'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Thượng Xá |
DC |
xã Quỳnh Minh |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 36'' |
106° 21' 29'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đền Trần làng An Ký |
KX |
xã Quỳnh Minh |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 14'' |
106° 21' 49'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đền Trần làng Thượng Xá |
KX |
xã Quỳnh Minh |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 34'' |
106° 21' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đình An Ký |
KX |
xã Quỳnh Minh |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 23'' |
106° 21' 40'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đình Đông Trụ |
KX |
xã Quỳnh Minh |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 34'' |
106° 21' 02'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Sông Sành |
TV |
xã Quỳnh Minh |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 41' 15'' |
106° 18' 05'' |
20° 37' 56'' |
106° 21' 35'' |
F-48-81-D-a |
thôn Châu Tiến |
DC |
xã Quỳnh Mỹ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 06'' |
106° 18' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Hải Hà |
DC |
xã Quỳnh Mỹ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 06'' |
106° 18' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Hồng Thịnh |
DC |
xã Quỳnh Mỹ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 58'' |
106° 18' 30'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Hùng Lộc |
DC |
xã Quỳnh Mỹ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 05'' |
106° 18' 25'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Quang Trung |
DC |
xã Quỳnh Mỹ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 49'' |
106° 18' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Tân Hoà |
DC |
xã Quỳnh Mỹ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 20'' |
106° 18' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
cầu Mỹ Hà |
KX |
xã Quỳnh Mỹ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 57'' |
106° 19' 32'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đường Mỹ Hà |
KX |
xã Quỳnh Mỹ |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 38' 57'' |
106° 19' 32'' |
20° 38' 45'' |
106° 19' 14'' |
F-48-81-D-a |
Đường tỉnh 455 |
KX |
xã Quỳnh Mỹ |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 33' 12'' |
106° 16' 35'' |
20° 33' 09'' |
106° 28' 10'' |
F-48-81-D-a |
Miếu Thóc |
KX |
xã Quỳnh Mỹ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 09'' |
106° 18' 30'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
sông Yên Lộng |
TV |
xã Quỳnh Mỹ |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 41' 22'' |
106° 17' 57'' |
20° 34' 20'' |
106° 20' 37'' |
F-48-81-D-a |
thôn Bương Hạ Bắc |
DC |
xã Quỳnh Ngọc |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 29'' |
106° 16' 32'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Bương Hạ Đông |
DC |
xã Quỳnh Ngọc |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 19'' |
106° 16' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Bương Hạ Nam |
DC |
xã Quỳnh Ngọc |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 13'' |
106° 16' 30'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Bương Hạ Tây |
DC |
xã Quỳnh Ngọc |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 23'' |
106° 16' 22'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Bương Thượng |
DC |
xã Quỳnh Ngọc |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 47'' |
106° 17' 04'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Đông Châu |
DC |
xã Quỳnh Ngọc |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 49'' |
106° 15' 25'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Đông Quynh |
DC |
xã Quỳnh Ngọc |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 21'' |
106° 15' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Hi Hà |
DC |
xã Quỳnh Ngọc |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 02'' |
106° 16' 21'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Quỳnh Lang |
DC |
xã Quỳnh Ngọc |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 27'' |
106° 15' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Tân Mỹ |
DC |
xã Quỳnh Ngọc |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 19'' |
106° 15' 04'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-b, F-48-81-D-a |
Chợ Cầu |
KX |
xã Quỳnh Ngọc |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 21'' |
106° 15' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đình Bương Hạ |
KX |
xã Quỳnh Ngọc |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 33'' |
106° 16' 31'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đình Bương Thượng |
KX |
xã Quỳnh Ngọc |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 48'' |
106° 16' 55'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đình Đông Châu |
KX |
xã Quỳnh Ngọc |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 52'' |
106° 15' 18'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Đường tỉnh 452 |
KX |
xã Quỳnh Ngọc |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 39' 10'' |
106° 19' 20'' |
20° 31' 20'' |
106° 13' 51'' |
F-48-81-D-a |
tuyến đò Tân Mỹ |
KX |
xã Quỳnh Ngọc |
H. Quỳnh Phụ |
20° 40' 31'' |
106° 14' 52'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Sông Luộc |
TV |
xã Quỳnh Ngọc |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 37' 51'' |
106° 07' 35'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-C-b, F-48-81-D-a |
thôn Hải An |
DC |
xã Quỳnh Nguyên |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 38'' |
106° 18' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Phương Quả Đông |
DC |
xã Quỳnh Nguyên |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 16'' |
106° 18' 02'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Phương Quả Nam |
DC |
xã Quỳnh Nguyên |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 09'' |
106° 17' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Quang Trung |
DC |
xã Quỳnh Nguyên |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 27'' |
106° 17' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a, F-48-81-D-c |
thôn Trình Uyên |
DC |
xã Quỳnh Nguyên |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 20'' |
106° 18' 22'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Chùa Cả |
KX |
xã Quỳnh Nguyên |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 24'' |
106° 18' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
chùa Phương Quả |
KX |
xã Quỳnh Nguyên |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 17'' |
106° 17' 55'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
đình Hải An |
KX |
xã Quỳnh Nguyên |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 32'' |
106° 18' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đình Trình Uyên |
KX |
xã Quỳnh Nguyên |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 22'' |
106° 18' 24'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Đường tỉnh 455 |
KX |
xã Quỳnh Nguyên |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 33' 12'' |
106° 16' 35'' |
20° 33' 09'' |
106° 28' 10'' |
F-48-81-D-a, F-48-81-D-c |
thôn An Khoái |
DC |
xã Quỳnh Sơn |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 43'' |
106° 18' 15'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Cẩn Du |
DC |
xã Quỳnh Sơn |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 11'' |
106° 17' 14'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Đại Phú |
DC |
xã Quỳnh Sơn |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 17'' |
106° 18' 14'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn La Triều |
DC |
xã Quỳnh Sơn |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 39'' |
106° 18' 15'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Thượng Thọ |
DC |
xã Quỳnh Sơn |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 06'' |
106° 18' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
chùa Cẩn Du |
KX |
xã Quỳnh Sơn |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 40'' |
106° 18' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
chùa La Triều |
KX |
xã Quỳnh Sơn |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 12'' |
106° 17' 07'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đền Năm Thôn |
KX |
xã Quỳnh Sơn |
H. Quỳnh Phụ |
20° 38' 41'' |
106° 17' 48'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đình Cẩn Du |
KX |
xã Quỳnh Sơn |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 40'' |
106° 18' 17'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đình La Triều |
KX |
xã Quỳnh Sơn |
H. Quỳnh Phụ |
20° 39' 09'' |
106° 17' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
sông Yên Lộng |
TV |
xã Quỳnh Sơn |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 41' 22'' |
106° 17' 57'' |
20° 34' 20'' |
106° 20' 37'' |
F-48-81-D-a |
thôn An Hiệp |
DC |
xã Quỳnh Thọ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 10'' |
106° 21' 49'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Bắc Sơn |
DC |
xã Quỳnh Thọ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 14'' |
106° 21' 25'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Đức Chính |
DC |
xã Quỳnh Thọ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 45'' |
106° 20' 59'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Hồng Thái |
DC |
xã Quỳnh Thọ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 51'' |
106° 21' 00'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Hưng Đạo |
DC |
xã Quỳnh Thọ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 26'' |
106° 21' 07'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Minh Đức |
DC |
xã Quỳnh Thọ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 38'' |
106° 21' 13'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
thôn Tiên Bá |
DC |
xã Quỳnh Thọ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 09'' |
106° 20' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
chùa Đại Nẫm |
KX |
xã Quỳnh Thọ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 30'' |
106° 20' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Cầu Vược |
KX |
xã Quỳnh Thọ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 18'' |
106° 22' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
đình Đại Nẫm |
KX |
xã Quỳnh Thọ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 22'' |
106° 21' 06'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Đình Sổ |
KX |
xã Quỳnh Thọ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 41' 07'' |
106° 21' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
tuyến đò Rách |
KX |
xã Quỳnh Thọ |
H. Quỳnh Phụ |
20° 42' 06'' |
106° 21' 11'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a |
Sông Luộc |
TV |
xã Quỳnh Thọ |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 37' 51'' |
106° 07' 35'' |
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
F-48-81-D-a |
Sông Sành |
TV |
xã Quỳnh Thọ |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 41' 15'' |
106° 18' 05'' |
20° 37' 56'' |
106° 21' 35'' |
F-48-81-D-a |
thôn A Mễ |
DC |
xã Quỳnh Trang |
H. Quỳnh Phụ |
20° 36' 13'' |
106° 20' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Khang Ninh |
DC |
xã Quỳnh Trang |
H. Quỳnh Phụ |
20° 36' 14'' |
106° 20' 23'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Tiên Cầu |
DC |
xã Quỳnh Trang |
H. Quỳnh Phụ |
20° 36' 46'' |
106° 20' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Cầu Chéo |
KX |
xã Quỳnh Trang |
H. Quỳnh Phụ |
20° 36' 21'' |
106° 21' 06'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
đình Vĩnh Phúc |
KX |
xã Quỳnh Trang |
H. Quỳnh Phụ |
20° 36' 16'' |
106° 20' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Đường tỉnh 396B |
KX |
xã Quỳnh Trang |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 41' 31'' |
106° 18' 09'' |
20° 35' 23'' |
106° 22' 05'' |
F-48-81-D-c |
đường Thái Bình - Hà Nam |
KX |
xã Quỳnh Trang |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 35' 34'' |
106° 07' 40'' |
20° 36' 37'' |
106° 22' 42'' |
F-48-81-D-c |
miếu A Mễ |
KX |
xã Quỳnh Trang |
H. Quỳnh Phụ |
20° 36' 15'' |
106° 20' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
sông Cầu Sa |
TV |
xã Quỳnh Trang |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 37' 09'' |
106° 19' 53'' |
20° 37' 56'' |
106° 21' 35'' |
F-48-81-D-c |
sông Yên Lộng |
TV |
xã Quỳnh Trang |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 41' 22'' |
106° 17' 57'' |
20° 34' 20'' |
106° 20' 37'' |
F-48-81-D-c |
thôn Bình Minh |
DC |
xã Quỳnh Xá |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 22'' |
106° 20' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-a, F-48-81-D-c |
thôn Dũng Tiến |
DC |
xã Quỳnh Xá |
H. Quỳnh Phụ |
20° 36' 32'' |
106° 21' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Đông Hồng |
DC |
xã Quỳnh Xá |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 00'' |
106° 20' 55'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Ô Cách |
DC |
xã Quỳnh Xá |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 21'' |
106° 21' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Xuân La |
DC |
xã Quỳnh Xá |
H. Quỳnh Phụ |
20° 36' 48'' |
106° 21' 06'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Xuân La Đông |
DC |
xã Quỳnh Xá |
H. Quỳnh Phụ |
20° 36' 44'' |
106° 21' 27'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Cầu Sa |
KX |
xã Quỳnh Xá |
H. Quỳnh Phụ |
20° 37' 17'' |
106° 20' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
đình Xuân La |
KX |
xã Quỳnh Xá |
H. Quỳnh Phụ |
20° 36' 52'' |
106° 21' 07'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Đường tỉnh 396B |
KX |
xã Quỳnh Xá |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 41' 31'' |
106° 18' 09'' |
20° 35' 23'' |
106° 22' 05'' |
F-48-81-D-a, F-48-81-D-c |
đường Thái Bình - Hà Nam |
KX |
xã Quỳnh Xá |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 35' 34'' |
106° 07' 40'' |
20° 36' 37'' |
106° 22' 42'' |
F-48-81-D-c |
sông Cầu Sa |
TV |
xã Quỳnh Xá |
H. Quỳnh Phụ |
|
|
20° 37' 09'' |
106° 19' 53'' |
20° 37' 56'' |
106° 21' 35'' |
F-48-81-D-a, F-48-81-D-c |
Khu 8 (xóm Đồng Nương) |
DC |
TT. Diêm Điền |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 53'' |
106° 34' 20'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Khu 9 (làng Tân Sơn) |
DC |
TT. Diêm Điền |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 36'' |
106° 34' 19'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
cảng Diêm Điền |
KX |
TT. Diêm Điền |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 12'' |
106° 33' 41'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
cầu Diêm Điền |
KX |
TT. Diêm Điền |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 02'' |
106° 33' 37'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
đền Đồng Nương |
KX |
TT. Diêm Điền |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 54'' |
106° 34' 21'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
đền Thuận Nghĩa |
KX |
TT. Diêm Điền |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 27'' |
106° 34' 06'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Đường 3 tháng 2 |
KX |
TT. Diêm Điền |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 33' 26'' |
106° 33' 20'' |
20° 34' 00'' |
106° 34' 26'' |
F-48-82-C-c |
đường Nguyễn Đức Cảnh |
KX |
TT. Diêm Điền |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 34' 22'' |
106° 33' 35'' |
20° 33' 33'' |
106° 34' 02'' |
F-48-82-C-c |
Đường tỉnh 461 |
KX |
TT. Diêm Điền |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 33' 42'' |
106° 33' 56'' |
20° 37' 18'' |
106° 34' 49'' |
F-48-82-C-c |
Khu lưu niệm Đồng chí Nguyễn Đức Cảnh |
KX |
TT. Diêm Điền |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 27'' |
106° 33' 58'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Quốc lộ 37 |
KX |
TT. Diêm Điền |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 33' 12'' |
106° 33' 36'' |
20° 37' 35'' |
106° 32' 33'' |
F-48-82-C-c |
Quốc lộ 37B |
KX |
TT. Diêm Điền |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 33' 12'' |
106° 33' 36'' |
20° 17' 28'' |
106° 27' 00'' |
F-48-82-C-c |
Quốc lộ 39 |
KX |
TT. Diêm Điền |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 39' 10'' |
106° 07' 41'' |
20° 33' 12'' |
106° 33' 36'' |
F-48-82-C-c |
sông Diêm Hộ |
TV |
TT. Diêm Điền |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 37' 56'' |
106° 21' 35'' |
20° 32' 24'' |
106° 35' 31'' |
F-48-82-C-c |
Sông Sinh (nhánh 1) |
TV |
TT. Diêm Điền |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 36' 37'' |
106° 27' 38'' |
20° 33' 45'' |
106° 33' 59'' |
F-48-82-C-c |
thôn Đông Hoà |
DC |
xã Hồng Quỳnh |
H. Thái Thuỵ |
20° 37' 02'' |
106° 33' 19'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Nam Bình |
DC |
xã Hồng Quỳnh |
H. Thái Thuỵ |
20° 36' 58'' |
106° 33' 07'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Tây Thuận |
DC |
xã Hồng Quỳnh |
H. Thái Thuỵ |
20° 37' 08'' |
106° 33' 07'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Thôn Bắc |
DC |
xã Hồng Quỳnh |
H. Thái Thuỵ |
20° 37' 36'' |
106° 32' 48'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-a, F-48-82-C-c |
cầu phao Sông Hoá |
KX |
xã Hồng Quỳnh |
H. Thái Thuỵ |
20° 37' 34'' |
106° 32' 34'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-a |
Chùa Bụi (Linh Am Tự) |
KX |
xã Hồng Quỳnh |
H. Thái Thuỵ |
20° 36' 53'' |
106° 33' 17'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Quốc lộ 37 |
KX |
xã Hồng Quỳnh |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 33' 12'' |
106° 33' 36'' |
20° 37' 35'' |
106° 32' 33'' |
F-48-82-C-a, F-48-82-C-c |
Sông Hoá |
TV |
xã Hồng Quỳnh |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
20° 38' 26'' |
106° 35' 56'' |
F-48-82-C-a, F-48-82-C-c |
thôn Cao Mỹ Cổ Lũng |
DC |
xã Mỹ Lộc |
H. Thái Thuỵ |
20° 29' 43'' |
106° 33' 07'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Chỉ Thiện |
DC |
xã Mỹ Lộc |
H. Thái Thuỵ |
20° 29' 11'' |
106° 32' 57'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Đoàn Kết |
DC |
xã Mỹ Lộc |
H. Thái Thuỵ |
20° 29' 30'' |
106° 32' 35'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Hải Linh |
DC |
xã Mỹ Lộc |
H. Thái Thuỵ |
20° 29' 56'' |
106° 33' 09'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c, F-48-94-A-a |
thôn Lũng Tả |
DC |
xã Mỹ Lộc |
H. Thái Thuỵ |
20° 29' 35'' |
106° 33' 20'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Tân Minh |
DC |
xã Mỹ Lộc |
H. Thái Thuỵ |
20° 28' 36'' |
106° 32' 42'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Vũ Biên |
DC |
xã Mỹ Lộc |
H. Thái Thuỵ |
20° 28' 46'' |
106° 32' 47'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
đền Phố Dâu |
KX |
xã Mỹ Lộc |
H. Thái Thuỵ |
20° 28' 18'' |
106° 33' 12'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
đình Chỉ Thiện |
KX |
xã Mỹ Lộc |
H. Thái Thuỵ |
20° 29' 05'' |
106° 33' 03'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
Đình Triều |
KX |
xã Mỹ Lộc |
H. Thái Thuỵ |
20° 28' 54'' |
106° 32' 35'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
Trung tâm điện lực Thái Bình |
KX |
xã Mỹ Lộc |
H. Thái Thuỵ |
20° 28' 50'' |
106° 33' 27'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
tuyến đò Dâu |
KX |
xã Mỹ Lộc |
H. Thái Thuỵ |
20° 28' 12'' |
106° 33' 13'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
sông Trà Lý |
TV |
xã Mỹ Lộc |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 31' 11'' |
106° 10' 51'' |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
F-48-94-A-a |
thôn Lễ Thần Đoài |
DC |
xã Thái An |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 01'' |
106° 32' 18'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Lễ Thần Đông |
DC |
xã Thái An |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 18'' |
106° 32' 40'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Lễ Thần Nam |
DC |
xã Thái An |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 50'' |
106° 32' 18'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Vũ Công |
DC |
xã Thái An |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 33'' |
106° 32' 02'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Chợ Bái |
KX |
xã Thái An |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 00'' |
106° 32' 03'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Chùa Giang |
KX |
xã Thái An |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 29'' |
106° 31' 56'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Đình Đông |
KX |
xã Thái An |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 28'' |
106° 31' 56'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Quốc lộ 37B |
KX |
xã Thái An |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 33' 12'' |
106° 33' 36'' |
20° 17' 28'' |
106° 27' 00'' |
F-48-82-C-c |
từ đường họ Lưu |
KX |
xã Thái An |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 33'' |
106° 31' 59'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Chợ Phố |
DC |
xã Thái Dương |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 07'' |
106° 29' 01'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Đồng Tỉnh |
DC |
xã Thái Dương |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 40'' |
106° 29' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Trần Phú |
DC |
xã Thái Dương |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 44'' |
106° 29' 18'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Vị Thuỷ |
DC |
xã Thái Dương |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 24'' |
106° 28' 52'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
chùa Vĩ Long |
KX |
xã Thái Dương |
H. Thái Thuỵ |
20° 32' 11'' |
106° 29' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Chợ Phố |
KX |
xã Thái Dương |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 10'' |
106° 28' 59'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
đền thờ Tiến sĩ Đinh Trinh |
KX |
xã Thái Dương |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 19'' |
106° 28' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
đình Đồng Tỉnh |
KX |
xã Thái Dương |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 35'' |
106° 29' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Thái Dương |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 39' 10'' |
106° 07' 41'' |
20° 33' 12'' |
106° 33' 36'' |
F-48-81-D-d |
sông Diêm Hộ |
TV |
xã Thái Dương |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 37' 56'' |
106° 21' 35'' |
20° 32' 24'' |
106° 35' 31'' |
F-48-81-D-d |
sông Tiên Hưng |
TV |
xã Thái Dương |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 38' 30'' |
106° 13' 00'' |
20° 32' 22'' |
106° 31' 09'' |
F-48-81-D-d |
thôn Danh Giáo |
DC |
xã Thái Đô |
H. Thái Thuỵ |
20° 29' 24'' |
106° 33' 51'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Đông Hải |
DC |
xã Thái Đô |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 02'' |
106° 33' 54'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Đông Tiến |
DC |
xã Thái Đô |
H. Thái Thuỵ |
20° 28' 48'' |
106° 34' 01'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Nam Duyên |
DC |
xã Thái Đô |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 22'' |
106° 33' 50'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Nam Hải |
DC |
xã Thái Đô |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 44'' |
106° 33' 53'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Tân Bồi |
DC |
xã Thái Đô |
H. Thái Thuỵ |
20° 29' 02'' |
106° 34' 04'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Tân Lập |
DC |
xã Thái Đô |
H. Thái Thuỵ |
20° 29' 25'' |
106° 34' 05'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
cửa Trà Lý |
TV |
xã Thái Đô |
H. Thái Thuỵ |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
sông Trà Lý |
TV |
xã Thái Đô |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 31' 11'' |
106° 10' 51'' |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
F-48-94-A-a |
thôn Hạ Liệt |
DC |
xã Thái Giang |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 28'' |
106° 27' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Thôn Đoài |
DC |
xã Thái Giang |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 03'' |
106° 26' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Thôn Nha |
DC |
xã Thái Giang |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 28'' |
106° 26' 52'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Thôn Trung |
DC |
xã Thái Giang |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 18'' |
106° 26' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
khu Đông Giang |
DC |
xã Thái Giang |
H. Thái Thuỵ |
20° 32' 21'' |
106° 27' 48'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Phất Lộc Đông |
DC |
xã Thái Giang |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 49'' |
106° 27' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Phất Lộc Tây |
DC |
xã Thái Giang |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 37'' |
106° 26' 60'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Phất Lộc Tiến |
DC |
xã Thái Giang |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 36'' |
106° 27' 07'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Phất Lộc Trung |
DC |
xã Thái Giang |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 42'' |
106° 27' 14'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Tiền Phong |
DC |
xã Thái Giang |
H. Thái Thuỵ |
20° 32' 03'' |
106° 26' 51'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
đình Phất Lộc |
KX |
xã Thái Giang |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 34'' |
106° 27' 08'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Đền Trần |
KX |
xã Thái Giang |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 32'' |
106° 26' 55'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Đường tỉnh 457 |
KX |
xã Thái Giang |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 32' 03'' |
106° 25' 13'' |
20° 23' 27'' |
106° 26' 28'' |
F-48-81-D-d |
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Thái Giang |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 39' 10'' |
106° 07' 41'' |
20° 33' 12'' |
106° 33' 36'' |
F-48-81-D-d |
từ đường họ Lê |
KX |
xã Thái Giang |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 40'' |
106° 27' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
sông Diêm Hộ |
TV |
xã Thái Giang |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 37' 56'' |
106° 21' 35'' |
20° 32' 24'' |
106° 35' 31'' |
F-48-81-D-d |
Sông Hoài |
TV |
xã Thái Giang |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 29' 46'' |
106° 26' 03'' |
20° 33' 13'' |
106° 24' 22'' |
F-48-81-D-d |
sông Tiên Hưng |
TV |
xã Thái Giang |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 38' 30'' |
106° 13' 00'' |
20° 32' 22'' |
106° 31' 09'' |
F-48-81-D-d |
thôn Bắc Thịnh |
DC |
xã Thái Hà |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 13'' |
106° 26' 52'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Đông Hưng |
DC |
xã Thái Hà |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 03'' |
106° 27' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d, F-48-93-B-b |
thôn Nam Cường |
DC |
xã Thái Hà |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 02'' |
106° 26' 53'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d, F-48-93-B-b |
cầu Trà Giang |
KX |
xã Thái Hà |
H. Thái Thuỵ |
20° 29' 27'' |
106° 27' 01'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
Chợ Quài |
KX |
xã Thái Hà |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 23'' |
106° 27' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
đền Côn Giang |
KX |
xã Thái Hà |
H. Thái Thuỵ |
20° 29' 47'' |
106° 26' 30'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
Đường tỉnh 457 |
KX |
xã Thái Hà |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 32' 03'' |
106° 25' 13'' |
20° 23' 27'' |
106° 26' 28'' |
F-48-93-B-b, F-48-81-D-d |
Sông Hoài |
TV |
xã Thái Hà |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 29' 46'' |
106° 26' 03'' |
20° 33' 13'' |
106° 24' 22'' |
F-48-81-D-d, F-48-93-B-b |
sông Trà Lý |
TV |
xã Thái Hà |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 31' 11'' |
106° 10' 51'' |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
F-48-81-D-d, F-48-93-B-b |
thôn Bắc Tân |
DC |
xã Thái Hoà |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 39'' |
106° 33' 09'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Duyên Lễ |
DC |
xã Thái Hoà |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 46'' |
106° 33' 39'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Nam Tân |
DC |
xã Thái Hoà |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 30'' |
106° 33' 31'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Sơn Cao |
DC |
xã Thái Hoà |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 47'' |
106° 33' 25'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Thuỳ Dương |
DC |
xã Thái Hoà |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 35'' |
106° 33' 01'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Tiền Phong |
DC |
xã Thái Hoà |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 23'' |
106° 33' 22'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Tử Các |
DC |
xã Thái Hoà |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 04'' |
106° 33' 26'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Vọng Hải |
DC |
xã Thái Hoà |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 14'' |
106° 33' 28'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
chùa làng Thuỳ Dương |
KX |
xã Thái Hoà |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 34'' |
106° 32' 59'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Chợ Cầu |
KX |
xã Thái Hoà |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 12'' |
106° 33' 31'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
đình làng Thuỳ Dương |
KX |
xã Thái Hoà |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 33'' |
106° 33' 00'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
đình Sơn Cao |
KX |
xã Thái Hoà |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 50'' |
106° 33' 27'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
đình Tử Các |
KX |
xã Thái Hoà |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 05'' |
106° 33' 25'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Quốc lộ 37B |
KX |
xã Thái Hoà |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 33' 12'' |
106° 33' 36'' |
20° 17' 28'' |
106° 27' 00'' |
F-48-82-C-c |
Thôn Bắc |
DC |
xã Thái Học |
H. Thái Thuỵ |
20° 29' 37'' |
106° 31' 14'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
Thôn Đông |
DC |
xã Thái Học |
H. Thái Thuỵ |
20° 29' 16'' |
106° 31' 26'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
Thôn Trung |
DC |
xã Thái Học |
H. Thái Thuỵ |
20° 29' 29'' |
106° 30' 57'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
xóm Trì Lục |
DC |
xã Thái Học |
H. Thái Thuỵ |
20° 29' 39'' |
106° 30' 42'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
Đình Đông |
KX |
xã Thái Học |
H. Thái Thuỵ |
20° 29' 27'' |
106° 31' 41'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
Đường tỉnh 459 |
KX |
xã Thái Học |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 32' 28'' |
106° 30' 25'' |
20° 28' 52'' |
106° 31' 18'' |
F-48-94-A-a |
Quốc lộ 37B |
KX |
xã Thái Học |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 33' 12'' |
106° 33' 36'' |
20° 17' 28'' |
106° 27' 00'' |
F-48-94-A-a |
từ đường và phần mộ Ngự sử Dương Đình Nhâm |
KX |
xã Thái Học |
H. Thái Thuỵ |
20° 29' 30'' |
106° 31' 07'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
Xóm 9 |
DC |
xã Thái Hồng |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 12'' |
106° 29' 21'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Xóm 10 |
DC |
xã Thái Hồng |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 43'' |
106° 29' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Chiêm Thuận |
DC |
xã Thái Hồng |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 39'' |
106° 29' 25'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Vị Dương Đoài |
DC |
xã Thái Hồng |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 13'' |
106° 29' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Vị Dương Đông |
DC |
xã Thái Hồng |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 27'' |
106° 29' 48'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Miếu Đông |
KX |
xã Thái Hồng |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 33'' |
106° 29' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Xóm 7 |
DC |
xã Thái Hưng |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 49'' |
106° 31' 14'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Xóm 8 |
DC |
xã Thái Hưng |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 26'' |
106° 30' 59'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Xóm 9 |
DC |
xã Thái Hưng |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 42'' |
106° 30' 53'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Xóm 10 |
DC |
xã Thái Hưng |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 27'' |
106° 30' 20'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Văn Hàn Bắc |
DC |
xã Thái Hưng |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 53'' |
106° 31' 29'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Văn Hàn Đông |
DC |
xã Thái Hưng |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 52'' |
106° 31' 54'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Văn Hàn Tây |
DC |
xã Thái Hưng |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 27'' |
106° 30' 45'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Văn Hàn Trung |
DC |
xã Thái Hưng |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 43'' |
106° 31' 34'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Vũ Thành Đoài |
DC |
xã Thái Hưng |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 18'' |
106° 31' 22'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Vũ Thành Đông |
DC |
xã Thái Hưng |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 09'' |
106° 31' 41'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Cầu Cau |
KX |
xã Thái Hưng |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 26'' |
106° 30' 32'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Đình Bắc |
KX |
xã Thái Hưng |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 03'' |
106° 31' 51'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Đình Dán |
KX |
xã Thái Hưng |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 52'' |
106° 31' 25'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Đình Đoài |
KX |
xã Thái Hưng |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 13'' |
106° 31' 35'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Đình Thượng |
KX |
xã Thái Hưng |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 36'' |
106° 30' 37'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Đường tỉnh 459 |
KX |
xã Thái Hưng |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 32' 28'' |
106° 30' 25'' |
20° 28' 52'' |
106° 31' 18'' |
F-48-82-C-c |
từ đường họ Uông |
KX |
xã Thái Hưng |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 21'' |
106° 31' 29'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
từ đường Tiến sĩ Nguyễn Công Định |
KX |
xã Thái Hưng |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 38'' |
106° 31' 30'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Bằng Lương |
DC |
xã Thái Nguyên |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 35'' |
106° 31' 53'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Bích Đoài |
DC |
xã Thái Nguyên |
H. Thái Thuỵ |
20° 32' 08'' |
106° 32' 59'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Hà My |
DC |
xã Thái Nguyên |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 57'' |
106° 32' 39'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Ngọc Thịnh |
DC |
xã Thái Nguyên |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 26'' |
106° 31' 33'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Thanh Lương |
DC |
xã Thái Nguyên |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 46'' |
106° 32' 13'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
đình Bích Đoài |
KX |
xã Thái Nguyên |
H. Thái Thuỵ |
20° 32' 05'' |
106° 32' 54'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
đình Hà My |
KX |
xã Thái Nguyên |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 57'' |
106° 32' 44'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Đình Đoài |
KX |
xã Thái Nguyên |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 31'' |
106° 31' 47'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
sông Diêm Hộ |
TV |
xã Thái Nguyên |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 37' 56'' |
106° 21' 35'' |
20° 32' 24'' |
106° 35' 31'' |
F-48-82-C-c |
thôn Đồng Uyên |
DC |
xã Thái Phúc |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 32'' |
106° 28' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Kỳ Nha |
DC |
xã Thái Phúc |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 24'' |
106° 28' 23'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Nha Xuyên |
DC |
xã Thái Phúc |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 48'' |
106° 28' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Phúc Tiền |
DC |
xã Thái Phúc |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 31'' |
106° 27' 47'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Phúc Trung |
DC |
xã Thái Phúc |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 41'' |
106° 28' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Tân Phúc |
DC |
xã Thái Phúc |
H. Thái Thuỵ |
20° 29' 08'' |
106° 29' 15'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Xuân Phố |
DC |
xã Thái Phúc |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 59'' |
106° 28' 13'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
chùa Phúc Lâm |
KX |
xã Thái Phúc |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 37'' |
106° 27' 59'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
đền thờ Tiến sĩ Hà Công Luận |
KX |
xã Thái Phúc |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 34'' |
106° 27' 55'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
từ đường họ Quách |
KX |
xã Thái Phúc |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 30'' |
106° 27' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
từ đường Tiến sĩ Nghiêm Vũ Đằng |
KX |
xã Thái Phúc |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 30'' |
106° 28' 15'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
sông Trà Lý |
TV |
xã Thái Phúc |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 31' 11'' |
106° 10' 51'' |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
F-48-81-D-d, F-48-93-B-b |
thôn Hoài Hữu |
DC |
xã Thái Sơn |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 14'' |
106° 27' 48'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Hoàng Nguyên |
DC |
xã Thái Sơn |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 02'' |
106° 27' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Kim Thành |
DC |
xã Thái Sơn |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 38'' |
106° 27' 19'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Nam Hưng Đông |
DC |
xã Thái Sơn |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 36'' |
106° 27' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Nam Hưng Tây |
DC |
xã Thái Sơn |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 35'' |
106° 26' 53'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Thanh Miếu |
DC |
xã Thái Sơn |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 42'' |
106° 27' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Thanh Phần |
DC |
xã Thái Sơn |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 05'' |
106° 27' 24'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Việt Cường |
DC |
xã Thái Sơn |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 55'' |
106° 28' 15'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Chùa Quài |
KX |
xã Thái Sơn |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 33'' |
106° 26' 51'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Đền Quài |
KX |
xã Thái Sơn |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 43'' |
106° 27' 31'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Đường tỉnh 457 |
KX |
xã Thái Sơn |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 32' 03'' |
106° 25' 13'' |
20° 23' 27'' |
106° 26' 28'' |
F-48-81-D-d |
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Thái Sơn |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 39' 10'' |
106° 07' 41'' |
20° 33' 12'' |
106° 33' 36'' |
F-48-81-D-d |
sông Diêm Hộ |
TV |
xã Thái Sơn |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 37' 56'' |
106° 21' 35'' |
20° 32' 24'' |
106° 35' 31'' |
F-48-81-D-d |
Sông Hoài |
TV |
xã Thái Sơn |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 29' 46'' |
106° 26' 03'' |
20° 33' 13'' |
106° 24' 22'' |
F-48-81-D-d |
sông Tiên Hưng |
TV |
xã Thái Sơn |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 38' 30'' |
106° 13' 00'' |
20° 32' 22'' |
106° 31' 09'' |
F-48-81-D-d |
thôn Hồng Thái |
DC |
xã Thái Tân |
H. Thái Thuỵ |
20° 29' 46'' |
106° 31' 37'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Minh Thành |
DC |
xã Thái Tân |
H. Thái Thuỵ |
20° 29' 20'' |
106° 31' 51'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Nghĩa Hưng |
DC |
xã Thái Tân |
H. Thái Thuỵ |
20° 29' 38'' |
106° 31' 57'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Phú Uyên |
DC |
xã Thái Tân |
H. Thái Thuỵ |
20° 29' 50'' |
106° 31' 06'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
chùa Thần Đầu (Cao Nghiêm Tự) |
KX |
xã Thái Tân |
H. Thái Thuỵ |
20° 29' 47'' |
106° 31' 39'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
đình Nam làng Thần Đầu |
KX |
xã Thái Tân |
H. Thái Thuỵ |
20° 29' 32'' |
106° 31' 53'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
đình Phú Uyên |
KX |
xã Thái Tân |
H. Thái Thuỵ |
20° 29' 58'' |
106° 31' 18'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
Đường tỉnh 459 |
KX |
xã Thái Tân |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 32' 28'' |
106° 30' 25'' |
20° 28' 52'' |
106° 31' 18'' |
F-48-94-A-a, F-48-82-C-c |
Quốc lộ 37B |
KX |
xã Thái Tân |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 33' 12'' |
106° 33' 36'' |
20° 17' 28'' |
106° 27' 00'' |
F-48-94-A-a |
thôn Đồng Nhân |
DC |
xã Thái Thành |
H. Thái Thuỵ |
20° 28' 11'' |
106° 29' 54'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b, F-48-94-A-a |
thôn Liên Khê |
DC |
xã Thái Thành |
H. Thái Thuỵ |
20° 28' 00'' |
106° 28' 33'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Nghĩa Phong |
DC |
xã Thái Thành |
H. Thái Thuỵ |
20° 27' 12'' |
106° 28' 29'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Phúc Tân |
DC |
xã Thái Thành |
H. Thái Thuỵ |
20° 28' 45'' |
106° 29' 08'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Tân Xuân |
DC |
xã Thái Thành |
H. Thái Thuỵ |
20° 28' 32'' |
106° 28' 45'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Thanh Khê |
DC |
xã Thái Thành |
H. Thái Thuỵ |
20° 28' 25'' |
106° 29' 00'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Tuân Nghĩa |
DC |
xã Thái Thành |
H. Thái Thuỵ |
20° 27' 52'' |
106° 29' 22'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
xóm Hậu Đồn |
DC |
xã Thái Thành |
H. Thái Thuỵ |
20° 28' 48'' |
106° 28' 49'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
đình Đồng Nhân |
KX |
xã Thái Thành |
H. Thái Thuỵ |
20° 28' 11'' |
106° 29' 53'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
đình Tuân Nghĩa |
KX |
xã Thái Thành |
H. Thái Thuỵ |
20° 27' 54'' |
106° 29' 21'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
sông Trà Lý |
TV |
xã Thái Thành |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 31' 11'' |
106° 10' 51'' |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
F-48-93-B-b |
thôn Bắc Thịnh |
DC |
xã Thái Thịnh |
H. Thái Thuỵ |
20° 29' 07'' |
106° 30' 54'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Đoài Thịnh |
DC |
xã Thái Thịnh |
H. Thái Thuỵ |
20° 28' 35'' |
106° 30' 44'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Đông Thịnh |
DC |
xã Thái Thịnh |
H. Thái Thuỵ |
20° 28' 56'' |
106° 31' 22'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Nam Thịnh |
DC |
xã Thái Thịnh |
H. Thái Thuỵ |
20° 28' 39'' |
106° 30' 57'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Phúc Thịnh |
DC |
xã Thái Thịnh |
H. Thái Thuỵ |
20° 28' 56'' |
106° 30' 40'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Trung Thịnh |
DC |
xã Thái Thịnh |
H. Thái Thuỵ |
20° 28' 51'' |
106° 31' 02'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
chùa Nghiêm Phúc |
KX |
xã Thái Thịnh |
H. Thái Thuỵ |
20° 29' 01'' |
106° 30' 46'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
đền Nguyên Tiêu |
KX |
xã Thái Thịnh |
H. Thái Thuỵ |
20° 29' 03'' |
106° 31' 19'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
Đường tỉnh 459 |
KX |
xã Thái Thịnh |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 32' 28'' |
106° 30' 25'' |
20° 28' 52'' |
106° 31' 18'' |
F-48-94-A-a |
miếu Cá Chép |
KX |
xã Thái Thịnh |
H. Thái Thuỵ |
20° 28' 55'' |
106° 31' 05'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
Quốc lộ 37B |
KX |
xã Thái Thịnh |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 33' 12'' |
106° 33' 36'' |
20° 17' 28'' |
106° 27' 00'' |
F-48-94-A-a |
thôn Độc Lập |
DC |
xã Thái Thọ |
H. Thái Thuỵ |
20° 27' 35'' |
106° 30' 44'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Giáo Lạc |
DC |
xã Thái Thọ |
H. Thái Thuỵ |
20° 27' 06'' |
106° 31' 01'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Hanh Lập |
DC |
xã Thái Thọ |
H. Thái Thuỵ |
20° 27' 57'' |
106° 31' 21'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Thiên Kiều |
DC |
xã Thái Thọ |
H. Thái Thuỵ |
20° 26' 58'' |
106° 30' 27'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Xuân Hoà |
DC |
xã Thái Thọ |
H. Thái Thuỵ |
20° 27' 57'' |
106° 32' 01'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
cầu Trà Lý |
KX |
xã Thái Thọ |
H. Thái Thuỵ |
20° 26' 38'' |
106° 30' 47'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
đình Hanh Lập |
KX |
xã Thái Thọ |
H. Thái Thuỵ |
20° 27' 53'' |
106° 31' 13'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
Nhà máy sản xuất Amoni Nitrat |
KX |
xã Thái Thọ |
H. Thái Thuỵ |
20° 27' 27'' |
106° 31' 43'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
Quốc lộ 37B |
KX |
xã Thái Thọ |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 33' 12'' |
106° 33' 36'' |
20° 17' 28'' |
106° 27' 00'' |
F-48-94-A-a |
từ đường Dương Đình Nhâm |
KX |
xã Thái Thọ |
H. Thái Thuỵ |
20° 27' 59'' |
106° 31' 23'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
sông Trà Lý |
TV |
xã Thái Thọ |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 31' 11'' |
106° 10' 51'' |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
F-48-94-A-a, F-48-93-B-b |
thôn Đồng Kinh |
DC |
xã Thái Thuần |
H. Thái Thuỵ |
20° 29' 07'' |
106° 29' 51'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Linh Thanh |
DC |
xã Thái Thuần |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 02'' |
106° 30' 13'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c, F-48-81-D-d, F-48-93-B-b, F-48-94-A-a |
Xóm 1 |
DC |
xã Thái Thuần |
H. Thái Thuỵ |
20° 29' 01'' |
106° 29' 50'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
Xóm 4 |
DC |
xã Thái Thuần |
H. Thái Thuỵ |
20° 29' 21'' |
106° 30' 14'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
Xóm 6 |
DC |
xã Thái Thuần |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 04'' |
106° 30' 15'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
xóm Giang Tây |
DC |
xã Thái Thuần |
H. Thái Thuỵ |
20° 29' 43'' |
106° 30' 13'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Vị Nguyên |
DC |
xã Thái Thuần |
H. Thái Thuỵ |
20° 29' 08'' |
106° 30' 20'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
cầu Linh Thanh |
KX |
xã Thái Thuần |
H. Thái Thuỵ |
20° 29' 29'' |
106° 30' 04'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Bắc Đồng |
DC |
xã Thái Thủy |
H. Thái Thuỵ |
20° 32' 30'' |
106° 30' 28'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Kiên Thắng |
DC |
xã Thái Thủy |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 48'' |
106° 30' 35'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Minh Khai |
DC |
xã Thái Thủy |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 54'' |
106° 30' 45'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Nam Hưng |
DC |
xã Thái Thủy |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 33'' |
106° 30' 37'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
chùa Phổ Linh |
KX |
xã Thái Thủy |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 53'' |
106° 30' 31'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Đường tỉnh 459 |
KX |
xã Thái Thủy |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 32' 28'' |
106° 30' 25'' |
20° 28' 52'' |
106° 31' 18'' |
F-48-82-C-c |
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Thái Thủy |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 39' 10'' |
106° 07' 41'' |
20° 33' 12'' |
106° 33' 36'' |
F-48-81-D-d, F-48-82-C-c |
sông Diêm Hộ |
TV |
xã Thái Thủy |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 37' 56'' |
106° 21' 35'' |
20° 32' 24'' |
106° 35' 31'' |
F-48-82-C-c, F-48-81-D-d |
sông Tiên Hưng |
TV |
xã Thái Thủy |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 38' 30'' |
106° 13' 00'' |
20° 32' 22'' |
106° 31' 09'' |
F-48-82-C-c, F-48-81-D-d |
thôn Bạch Đằng |
DC |
xã Thái Thượng |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 12'' |
106° 34' 20'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Bắc Cường |
DC |
xã Thái Thượng |
H. Thái Thuỵ |
20° 32' 44'' |
106° 34' 06'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Bích Du |
DC |
xã Thái Thượng |
H. Thái Thuỵ |
20° 32' 30'' |
106° 34' 07'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Các Đông |
DC |
xã Thái Thượng |
H. Thái Thuỵ |
20° 32' 17'' |
106° 34' 02'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Đông Thọ |
DC |
xã Thái Thượng |
H. Thái Thuỵ |
20° 32' 04'' |
106° 33' 59'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Sơn Thọ 1 |
DC |
xã Thái Thượng |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 26'' |
106° 33' 56'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Sơn Thọ 2 |
DC |
xã Thái Thượng |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 37'' |
106° 34' 00'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Sơn Thọ 3 |
DC |
xã Thái Thượng |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 49'' |
106° 34' 05'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
cầu Diêm Điền |
KX |
xã Thái Thượng |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 02'' |
106° 33' 37'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
đền Sơn Thọ |
KX |
xã Thái Thượng |
H. Thái Thuỵ |
20° 31' 44'' |
106° 34' 05'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
đình Các Đông |
KX |
xã Thái Thượng |
H. Thái Thuỵ |
20° 32' 19'' |
106° 33' 59'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Đền Hét |
KX |
xã Thái Thượng |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 10'' |
106° 34' 22'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Quốc lộ 37B |
KX |
xã Thái Thượng |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 33' 12'' |
106° 33' 36'' |
20° 17' 28'' |
106° 27' 00'' |
F-48-82-C-c |
cửa Diêm Hộ |
TV |
xã Thái Thượng |
H. Thái Thuỵ |
20° 32' 24'' |
106° 35' 31'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
sông Diêm Hộ |
TV |
xã Thái Thượng |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 37' 56'' |
106° 21' 35'' |
20° 32' 24'' |
106° 35' 31'' |
F-48-82-C-c |
thôn Kim Bàng |
DC |
xã Thái Xuyên |
H. Thái Thuỵ |
20° 29' 48'' |
106° 32' 38'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c, F-48-94-A-a |
thôn Lục Bắc |
DC |
xã Thái Xuyên |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 18'' |
106° 32' 14'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Lục Nam |
DC |
xã Thái Xuyên |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 20'' |
106° 32' 38'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Lũng Đầu |
DC |
xã Thái Xuyên |
H. Thái Thuỵ |
20° 29' 50'' |
106° 32' 11'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
xóm Kim Cương |
DC |
xã Thái Xuyên |
H. Thái Thuỵ |
20° 29' 43'' |
106° 32' 11'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
Đình Đông |
KX |
xã Thái Xuyên |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 06'' |
106° 32' 09'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Đình Từ |
KX |
xã Thái Xuyên |
H. Thái Thuỵ |
20° 30' 25'' |
106° 32' 23'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Quốc lộ 37B |
KX |
xã Thái Xuyên |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 33' 12'' |
106° 33' 36'' |
20° 17' 28'' |
106° 27' 00'' |
F-48-94-A-a, F-48-82-C-c |
thôn An Cố Bắc |
DC |
xã Thuỵ An |
H. Thái Thuỵ |
20° 36' 31'' |
106° 35' 31'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn An Cố Nam |
DC |
xã Thuỵ An |
H. Thái Thuỵ |
20° 36' 11'' |
106° 35' 36'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn An Cố Tân |
DC |
xã Thuỵ An |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 17'' |
106° 35' 34'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn An Cố Trung |
DC |
xã Thuỵ An |
H. Thái Thuỵ |
20° 36' 21'' |
106° 35' 33'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
đền An Cố |
KX |
xã Thuỵ An |
H. Thái Thuỵ |
20° 36' 42'' |
106° 35' 24'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
đình An Cố |
KX |
xã Thuỵ An |
H. Thái Thuỵ |
20° 36' 17'' |
106° 35' 32'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Đường tỉnh 461 |
KX |
xã Thuỵ An |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 33' 42'' |
106° 33' 56'' |
20° 37' 18'' |
106° 34' 49'' |
F-48-82-C-c |
thôn An Ninh |
DC |
xã Thuỵ Bình |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 39'' |
106° 31' 48'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Hạ Tập |
DC |
xã Thuỵ Bình |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 57'' |
106° 32' 01'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Trà Hồi |
DC |
xã Thuỵ Bình |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 09'' |
106° 31' 47'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
chùa Châu Long Tự |
KX |
xã Thuỵ Bình |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 58'' |
106° 31' 34'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Đình Đoài |
KX |
xã Thuỵ Bình |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 57'' |
106° 31' 36'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Đình Trung |
KX |
xã Thuỵ Bình |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 23'' |
106° 31' 55'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Đường tỉnh 456 |
KX |
xã Thuỵ Bình |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 32' 32'' |
106° 26' 13'' |
20° 33' 26'' |
106° 33' 20'' |
F-48-82-C-c |
Sông Sinh (nhánh 1) |
TV |
xã Thuỵ Bình |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 36' 37'' |
106° 27' 38'' |
20° 33' 45'' |
106° 33' 59'' |
F-48-81-D-d |
Thôn Chính |
DC |
xã Thuỵ Chính |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 50'' |
106° 27' 50'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Hoè Nha |
DC |
xã Thuỵ Chính |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 47'' |
106° 27' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Thôn Miếu |
DC |
xã Thuỵ Chính |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 54'' |
106° 27' 60'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Đền Cả |
KX |
xã Thuỵ Chính |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 05'' |
106° 27' 31'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Đình Lạng |
KX |
xã Thuỵ Chính |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 00'' |
106° 27' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Đường tỉnh 455 |
KX |
xã Thuỵ Chính |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 33' 12'' |
106° 16' 35'' |
20° 33' 09'' |
106° 28' 10'' |
F-48-81-D-d |
Sông Sinh (nhánh 1) |
TV |
xã Thuỵ Chính |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 36' 37'' |
106° 27' 38'' |
20° 33' 45'' |
106° 33' 59'' |
F-48-81-D-d |
thôn An Dân Đông |
DC |
xã Thuỵ Dân |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 08'' |
106° 29' 01'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn An Dân Trên |
DC |
xã Thuỵ Dân |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 03'' |
106° 28' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn An Tiêm 1 |
DC |
xã Thuỵ Dân |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 58'' |
106° 28' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn An Tiêm 2 |
DC |
xã Thuỵ Dân |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 05'' |
106° 28' 30'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn An Tiêm 3 |
DC |
xã Thuỵ Dân |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 11'' |
106° 28' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Vọng Lỗ |
DC |
xã Thuỵ Dân |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 51'' |
106° 28' 31'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
đình An Tiêm |
KX |
xã Thuỵ Dân |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 03'' |
106° 28' 37'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
nghĩa trang 21 tháng 10 |
KX |
xã Thuỵ Dân |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 27'' |
106° 28' 42'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Sông Sinh (nhánh 1) |
TV |
xã Thuỵ Dân |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 36' 37'' |
106° 27' 38'' |
20° 33' 45'' |
106° 33' 59'' |
F-48-81-D-d |
thôn Diêm Tỉnh |
DC |
xã Thuỵ Dũng |
H. Thái Thuỵ |
20° 36' 05'' |
106° 34' 26'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Đầm Sen |
DC |
xã Thuỵ Dũng |
H. Thái Thuỵ |
20° 37' 18'' |
106° 34' 34'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Đông Dương |
DC |
xã Thuỵ Dũng |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 47'' |
106° 34' 32'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Phương Man |
DC |
xã Thuỵ Dũng |
H. Thái Thuỵ |
20° 36' 15'' |
106° 34' 42'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
chùa Phương Man |
KX |
xã Thuỵ Dũng |
H. Thái Thuỵ |
20° 36' 57'' |
106° 34' 56'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
đền bà Chiêu Quân |
KX |
xã Thuỵ Dũng |
H. Thái Thuỵ |
20° 36' 08'' |
106° 34' 13'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
đền Đông Dương |
KX |
xã Thuỵ Dũng |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 49'' |
106° 34' 32'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
đình Phương Man |
KX |
xã Thuỵ Dũng |
H. Thái Thuỵ |
20° 36' 13'' |
106° 34' 29'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
tuyến đò Bầu |
KX |
xã Thuỵ Dũng |
H. Thái Thuỵ |
20° 37' 31'' |
106° 34' 36'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-a |
từ đường họ Vũ Hồn |
KX |
xã Thuỵ Dũng |
H. Thái Thuỵ |
20° 36' 14'' |
106° 34' 38'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Sông Hoá |
TV |
xã Thuỵ Dũng |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
20° 38' 26'' |
106° 35' 56'' |
F-48-82-C-a, F-48-82-C-c |
Sông Sinh (nhánh 2) |
TV |
xã Thuỵ Dũng |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 34' 24'' |
106° 33' 42'' |
20° 36' 01'' |
106° 35' 03'' |
F-48-82-C-c |
thôn Duyên Trữ |
DC |
xã Thuỵ Duyên |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 42'' |
106° 27' 46'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Hậu Trữ |
DC |
xã Thuỵ Duyên |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 30'' |
106° 28' 06'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Hoá Tài |
DC |
xã Thuỵ Duyên |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 22'' |
106° 27' 30'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Lễ Củ |
DC |
xã Thuỵ Duyên |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 58'' |
106° 27' 23'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Nghĩa Chử |
DC |
xã Thuỵ Duyên |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 56'' |
106° 27' 47'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
đền Hóa Tài |
KX |
xã Thuỵ Duyên |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 18'' |
106° 27' 35'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
đình Làng Lễ Củ |
KX |
xã Thuỵ Duyên |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 58'' |
106° 27' 17'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Đường tỉnh 455 |
KX |
xã Thuỵ Duyên |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 33' 12'' |
106° 16' 35'' |
20° 33' 09'' |
106° 28' 10'' |
F-48-81-D-d |
Đường tỉnh 456 |
KX |
xã Thuỵ Duyên |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 32' 32'' |
106° 26' 13'' |
20° 33' 26'' |
106° 33' 20'' |
F-48-81-D-d |
miếu làng Lễ Củ |
KX |
xã Thuỵ Duyên |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 56'' |
106° 27' 01'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Thôn Đoài (thôn Dương Thanh) |
DC |
xã Thuỵ Dương |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 04'' |
106° 30' 37'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Thôn Đông (thôn Dương Thanh) |
DC |
xã Thuỵ Dương |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 14'' |
106° 30' 51'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Hạc Ngang |
DC |
xã Thuỵ Dương |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 36'' |
106° 30' 32'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Hoành Quan Triều |
DC |
xã Thuỵ Dương |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 43'' |
106° 30' 49'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Lai Triều |
DC |
xã Thuỵ Dương |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 32'' |
106° 30' 32'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Lương Thường |
DC |
xã Thuỵ Dương |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 39'' |
106° 30' 29'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
đình Đông Dương Thanh |
KX |
xã Thuỵ Dương |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 11'' |
106° 30' 50'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Đường tỉnh 456 |
KX |
xã Thuỵ Dương |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 32' 32'' |
106° 26' 13'' |
20° 33' 26'' |
106° 33' 20'' |
F-48-82-C-c |
làng nghề Hương Lai Triều |
KX |
xã Thuỵ Dương |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 31'' |
106° 30' 30'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
sông Phong Lẫm |
TV |
xã Thuỵ Dương |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 32' 24'' |
106° 28' 04'' |
20° 34' 09'' |
106° 32' 51'' |
F-48-82-C-c |
Sông Sinh (nhánh 1) |
TV |
xã Thuỵ Dương |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 36' 37'' |
106° 27' 38'' |
20° 33' 45'' |
106° 33' 59'' |
F-48-82-C-c |
thôn Quang Lang Đoài |
DC |
xã Thuỵ Hải |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 05'' |
106° 34' 39'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Quang Lang Đông |
DC |
xã Thuỵ Hải |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 13'' |
106° 34' 51'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Tam Đồng |
DC |
xã Thuỵ Hải |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 47'' |
106° 35' 28'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
cảng cá Tân Sơn |
KX |
xã Thuỵ Hải |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 53'' |
106° 34' 46'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
chùa Hưng Quốc |
KX |
xã Thuỵ Hải |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 09'' |
106° 34' 44'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Cụm công nghiệp Thuỵ Hải |
KX |
xã Thuỵ Hải |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 23'' |
106° 35' 14'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Đường tỉnh 461 |
KX |
xã Thuỵ Hải |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 33' 42'' |
106° 33' 56'' |
20° 37' 18'' |
106° 34' 49'' |
F-48-82-C-c |
miếu Ba Thôn |
KX |
xã Thuỵ Hải |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 18'' |
106° 34' 55'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
phủ Chúa Muối |
KX |
xã Thuỵ Hải |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 52'' |
106° 35' 32'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
cửa Diêm Hộ |
TV |
xã Thuỵ Hải |
H. Thái Thuỵ |
20° 32' 24'' |
106° 35' 31'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
sông Diêm Hộ |
TV |
xã Thuỵ Hải |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 37' 56'' |
106° 21' 35'' |
20° 32' 24'' |
106° 35' 31'' |
F-48-82-C-c |
thôn Bao Hàm |
DC |
xã Thuỵ Hà |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 55'' |
106° 33' 30'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Mai Diêm |
DC |
xã Thuỵ Hà |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 07'' |
106° 33' 15'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Nghĩa Chỉ |
DC |
xã Thuỵ Hà |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 26'' |
106° 32' 53'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Ngoại Trình |
DC |
xã Thuỵ Hà |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 26'' |
106° 33' 05'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Trình Trại |
DC |
xã Thuỵ Hà |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 01'' |
106° 32' 56'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
chùa Bao Hàm |
KX |
xã Thuỵ Hà |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 54'' |
106° 33' 19'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
chùa làng Ngoại Trình |
KX |
xã Thuỵ Hà |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 26'' |
106° 33' 16'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
đền Mai Diêm |
KX |
xã Thuỵ Hà |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 03'' |
106° 33' 10'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
đình Làng Ngoại Trình |
KX |
xã Thuỵ Hà |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 30'' |
106° 33' 02'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Đường 3 tháng 2 |
KX |
xã Thuỵ Hà |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 33' 26'' |
106° 33' 20'' |
20° 34' 00'' |
106° 34' 26'' |
F-48-82-C-c |
Đền Cả |
KX |
xã Thuỵ Hà |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 50'' |
106° 33' 37'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Đường tỉnh 456 |
KX |
xã Thuỵ Hà |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 32' 32'' |
106° 26' 13'' |
20° 33' 26'' |
106° 33' 20'' |
F-48-82-C-c |
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Thuỵ Hà |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 39' 10'' |
106° 07' 41'' |
20° 33' 12'' |
106° 33' 36'' |
F-48-82-C-c |
sông Diêm Hộ |
TV |
xã Thuỵ Hà |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 37' 56'' |
106° 21' 35'' |
20° 32' 24'' |
106° 35' 31'' |
F-48-82-C-c |
Sông Sinh (nhánh 1) |
TV |
xã Thuỵ Hà |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 36' 37'' |
106° 27' 38'' |
20° 33' 45'' |
106° 33' 59'' |
F-48-81-C-c |
thôn Lưu Đồn |
DC |
xã Thuỵ Hồng |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 47'' |
106° 33' 53'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Tu Trình |
DC |
xã Thuỵ Hồng |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 55'' |
106° 33' 46'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Vạn Đồn |
DC |
xã Thuỵ Hồng |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 46'' |
106° 34' 16'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
đình Lưu Đồn |
KX |
xã Thuỵ Hồng |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 44'' |
106° 33' 51'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
đình Tu Trình |
KX |
xã Thuỵ Hồng |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 55'' |
106° 33' 49'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
đình Vạn Đồn |
KX |
xã Thuỵ Hồng |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 40'' |
106° 34' 12'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
miếu Tu Trình |
KX |
xã Thuỵ Hồng |
H. Thái Thuỵ |
20° 36' 02'' |
106° 33' 47'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Sông Hoá |
TV |
xã Thuỵ Hồng |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
20° 38' 26'' |
106° 35' 56'' |
F-48-82-C-c |
Sông Sinh (nhánh 2) |
TV |
xã Thuỵ Hồng |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 34' 24'' |
106° 33' 42'' |
20° 36' 01'' |
106° 35' 03'' |
F-48-82-C-c |
thôn Cao Dương Hạ |
DC |
xã Thuỵ Hưng |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 24'' |
106° 29' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Cao Dương Thượng |
DC |
xã Thuỵ Hưng |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 43'' |
106° 29' 39'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Tam Lộng |
DC |
xã Thuỵ Hưng |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 05'' |
106° 29' 27'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Thu Cúc |
DC |
xã Thuỵ Hưng |
H. Thái Thuỵ |
20° 36' 09'' |
106° 29' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Xá Thị |
DC |
xã Thuỵ Hưng |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 32'' |
106° 30' 05'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c, F-48-81-D-d |
chùa Tam Lộng |
KX |
xã Thuỵ Hưng |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 00'' |
106° 29' 19'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
đền Bến Trấn |
KX |
xã Thuỵ Hưng |
H. Thái Thuỵ |
20° 36' 26'' |
106° 29' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Từ Cả |
KX |
xã Thuỵ Hưng |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 43'' |
106° 29' 40'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Sông Hoá |
TV |
xã Thuỵ Hưng |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
20° 38' 26'' |
106° 35' 56'' |
F-48-81-D-d |
Sông Sinh (nhánh 1) |
TV |
xã Thuỵ Hưng |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 36' 37'' |
106° 27' 38'' |
20° 33' 45'' |
106° 33' 59'' |
F-48-81-D-d, F-48-82-C-c |
thôn An Lệnh |
DC |
xã Thuỵ Liên |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 11'' |
106° 32' 18'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Cam Đoài |
DC |
xã Thuỵ Liên |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 04'' |
106° 30' 42'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Cam Đông |
DC |
xã Thuỵ Liên |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 08'' |
106° 31' 04'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Hoành Quan |
DC |
xã Thuỵ Liên |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 29'' |
106° 31' 33'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Nam Hoà |
DC |
xã Thuỵ Liên |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 25'' |
106° 31' 05'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Nghĩa Chỉ |
DC |
xã Thuỵ Liên |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 52'' |
106° 32' 12'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Trà Bôi |
DC |
xã Thuỵ Liên |
H. Thái Thuỵ |
20° 32' 54'' |
106° 32' 08'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Trà Linh |
DC |
xã Thuỵ Liên |
H. Thái Thuỵ |
20° 32' 51'' |
106° 31' 02'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Trung An |
DC |
xã Thuỵ Liên |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 39'' |
106° 32' 00'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Trung Tinh |
DC |
xã Thuỵ Liên |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 29'' |
106° 31' 52'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Thôn Đoài |
DC |
xã Thuỵ Liên |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 50'' |
106° 32' 07'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Đường tỉnh 456 |
KX |
xã Thuỵ Liên |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 32' 32'' |
106° 26' 13'' |
20° 33' 26'' |
106° 33' 20'' |
F-48-82-C-c |
Quốc lộ 39 |
KX |
xã Thuỵ Liên |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 39' 10'' |
106° 07' 41'' |
20° 33' 12'' |
106° 33' 36'' |
F-48-82-C-c |
sông Diêm Hộ |
TV |
xã Thuỵ Liên |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 37' 56'' |
106° 21' 35'' |
20° 32' 24'' |
106° 35' 31'' |
F-48-82-C-c |
sông Phong Lẫm |
TV |
xã Thuỵ Liên |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 32' 24'' |
106° 28' 04'' |
20° 34' 09'' |
106° 32' 51'' |
F-48-82-C-c |
sông Tiên Hưng |
TV |
xã Thuỵ Liên |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 38' 30'' |
106° 13' 00'' |
20° 32' 22'' |
106° 31' 09'' |
F-48-82-C-c |
Sông Sinh (nhánh 1) |
TV |
xã Thuỵ Liên |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 36' 37'' |
106° 27' 38'' |
20° 33' 45'' |
106° 33' 59'' |
F-48-82-C-c |
thôn Hổ Đội 1 |
DC |
xã Thuỵ Lương |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 59'' |
106° 33' 56'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Hổ Đội 2 |
DC |
xã Thuỵ Lương |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 07'' |
106° 34' 14'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Hổ Đội 3 |
DC |
xã Thuỵ Lương |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 12'' |
106° 34' 05'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Hổ Đội 4 |
DC |
xã Thuỵ Lương |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 04'' |
106° 33' 54'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
chùa Đông Linh |
KX |
xã Thuỵ Lương |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 30'' |
106° 34' 31'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Đình Đông |
KX |
xã Thuỵ Lương |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 29'' |
106° 34' 28'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Đường 3 tháng 2 |
KX |
xã Thuỵ Lương |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 33' 26'' |
106° 33' 20'' |
20° 34' 00'' |
106° 34' 26'' |
F-48-82-C-c |
Đường tỉnh 461 |
KX |
xã Thuỵ Lương |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 33' 42'' |
106° 33' 56'' |
20° 37' 18'' |
106° 34' 49'' |
F-48-82-C-c |
Sông Sinh (nhánh 1) |
TV |
xã Thuỵ Lương |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 36' 37'' |
106° 27' 38'' |
20° 33' 45'' |
106° 33' 59'' |
F-48-82-C-c |
Sông Sinh (nhánh 2) |
TV |
xã Thuỵ Lương |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 34' 24'' |
106° 33' 42'' |
20° 36' 01'' |
106° 35' 03'' |
F-48-82-C-c |
thôn Cầu Cất |
DC |
xã Thuỵ Ninh |
H. Thái Thuỵ |
20° 36' 10'' |
106° 26' 49'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Thôn Bùi |
DC |
xã Thuỵ Ninh |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 37'' |
106° 28' 55'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Thôn Đoài |
DC |
xã Thuỵ Ninh |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 44'' |
106° 27' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Thôn Gang |
DC |
xã Thuỵ Ninh |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 21'' |
106° 27' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Thôn Hệ |
DC |
xã Thuỵ Ninh |
H. Thái Thuỵ |
20° 36' 14'' |
106° 27' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Thôn Hống |
DC |
xã Thuỵ Ninh |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 38'' |
106° 28' 21'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Thôn Me |
DC |
xã Thuỵ Ninh |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 23'' |
106° 28' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Thôn Vân |
DC |
xã Thuỵ Ninh |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 50'' |
106° 28' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Đền Hệ |
KX |
xã Thuỵ Ninh |
H. Thái Thuỵ |
20° 36' 26'' |
106° 27' 47'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
tuyến đò Quán Khái |
KX |
xã Thuỵ Ninh |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 57'' |
106° 28' 30'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
tuyến đò Phần |
KX |
xã Thuỵ Ninh |
H. Thái Thuỵ |
20° 36' 57'' |
106° 27' 45'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Sông Cô |
TV |
xã Thuỵ Ninh |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 41' 42'' |
106° 23' 58'' |
20° 36' 21'' |
106° 26' 58'' |
F-48-81-D-d |
Sông Hoá |
TV |
xã Thuỵ Ninh |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
20° 38' 26'' |
106° 35' 56'' |
F-48-81-D-d |
Sông Sinh (nhánh 1) |
TV |
xã Thuỵ Ninh |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 36' 37'' |
106° 27' 38'' |
20° 33' 45'' |
106° 33' 59'' |
F-48-81-D-d |
thôn 1 Đồng Hoà |
DC |
xã Thuỵ Phong |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 16'' |
106° 29' 00'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn 1 Đông Hồ |
DC |
xã Thuỵ Phong |
H. Thái Thuỵ |
20° 32' 56'' |
106° 27' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn 1 Phong Lẫm |
DC |
xã Thuỵ Phong |
H. Thái Thuỵ |
20° 32' 59'' |
106° 28' 17'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn 2 Đồng Hoà |
DC |
xã Thuỵ Phong |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 15'' |
106° 28' 51'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn 2 Đông Hồ |
DC |
xã Thuỵ Phong |
H. Thái Thuỵ |
20° 32' 40'' |
106° 27' 40'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn 2 Phong Lẫm |
DC |
xã Thuỵ Phong |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 04'' |
106° 28' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn 3 Đồng Hoà |
DC |
xã Thuỵ Phong |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 10'' |
106° 28' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn 3 Đông Hồ |
DC |
xã Thuỵ Phong |
H. Thái Thuỵ |
20° 32' 51'' |
106° 27' 27'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn 3 Phong Lẫm |
DC |
xã Thuỵ Phong |
H. Thái Thuỵ |
20° 32' 59'' |
106° 27' 55'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn 4 Phong Lẫm |
DC |
xã Thuỵ Phong |
H. Thái Thuỵ |
20° 32' 54'' |
106° 27' 50'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
đền Đông Hồ |
KX |
xã Thuỵ Phong |
H. Thái Thuỵ |
20° 32' 33'' |
106° 27' 51'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
đình Đồng Hoà |
KX |
xã Thuỵ Phong |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 13'' |
106° 28' 51'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Đường tỉnh 455 |
KX |
xã Thuỵ Phong |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 33' 12'' |
106° 16' 35'' |
20° 33' 09'' |
106° 28' 10'' |
F-48-81-D-d |
Đường tỉnh 456 |
KX |
xã Thuỵ Phong |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 32' 32'' |
106° 26' 13'' |
20° 33' 26'' |
106° 33' 20'' |
F-48-81-D-d |
nhà lưu niệm Phạm Thế Hiển |
KX |
xã Thuỵ Phong |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 10'' |
106° 28' 49'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
nhà thờ Phó bảng Phạm Thế Húc |
KX |
xã Thuỵ Phong |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 11'' |
106° 28' 49'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
sông Diêm Hộ |
TV |
xã Thuỵ Phong |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 37' 56'' |
106° 21' 35'' |
20° 32' 24'' |
106° 35' 31'' |
F-48-81-D-d |
sông Phong Lẫm |
TV |
xã Thuỵ Phong |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 32' 24'' |
106° 28' 04'' |
20° 34' 09'' |
106° 32' 51'' |
F-48-81-D-d |
sông Tiên Hưng |
TV |
xã Thuỵ Phong |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 38' 30'' |
106° 13' 00'' |
20° 32' 22'' |
106° 31' 09'' |
F-48-81-D-d |
thôn Bái Thượng |
DC |
xã Thuỵ Phúc |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 11'' |
106° 29' 36'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Ry Phúc |
DC |
xã Thuỵ Phúc |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 23'' |
106° 30' 10'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Thuyền Đỗ |
DC |
xã Thuỵ Phúc |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 18'' |
106° 29' 56'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d, F-48-82-C-c |
đền làng Ry Phúc |
KX |
xã Thuỵ Phúc |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 26'' |
106° 30' 09'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Khu di tích đền, chùa Bái Thượng |
KX |
xã Thuỵ Phúc |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 16'' |
106° 29' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Đông Đoài |
DC |
xã Thuỵ Quỳnh |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 27'' |
106° 33' 08'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Hoa Quận |
DC |
xã Thuỵ Quỳnh |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 43'' |
106° 33' 07'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Kha Lý |
DC |
xã Thuỵ Quỳnh |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 52'' |
106° 32' 32'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Quỳnh Lý |
DC |
xã Thuỵ Quỳnh |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 36'' |
106° 32' 28'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Thọ Cách |
DC |
xã Thuỵ Quỳnh |
H. Thái Thuỵ |
20° 36' 14'' |
106° 32' 21'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Tứ Cường |
DC |
xã Thuỵ Quỳnh |
H. Thái Thuỵ |
20° 36' 06'' |
106° 33' 04'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Vân Am |
DC |
xã Thuỵ Quỳnh |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 50'' |
106° 32' 06'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
chùa làng Quỳnh Lý |
KX |
xã Thuỵ Quỳnh |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 27'' |
106° 32' 25'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
đình Làng Quỳnh Lý |
KX |
xã Thuỵ Quỳnh |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 35'' |
106° 32' 26'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
đình Thọ Cách |
KX |
xã Thuỵ Quỳnh |
H. Thái Thuỵ |
20° 36' 20'' |
106° 32' 17'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Đình Đoài |
KX |
xã Thuỵ Quỳnh |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 31'' |
106° 33' 07'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Đình Hoa |
KX |
xã Thuỵ Quỳnh |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 52'' |
106° 33' 05'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Khu di tích đình, chùa Quận |
KX |
xã Thuỵ Quỳnh |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 46'' |
106° 33' 07'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
miếu Quốc Long |
KX |
xã Thuỵ Quỳnh |
H. Thái Thuỵ |
20° 36' 17'' |
106° 32' 57'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Quốc lộ 37 |
KX |
xã Thuỵ Quỳnh |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 33' 12'' |
106° 33' 36'' |
20° 37' 35'' |
106° 32' 33'' |
F-48-82-C-c |
từ Kha Lý |
KX |
xã Thuỵ Quỳnh |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 41'' |
106° 32' 36'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Sông Hoá |
TV |
xã Thuỵ Quỳnh |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
20° 38' 26'' |
106° 35' 56'' |
F-48-82-C-c |
thôn Hạ Đồng |
DC |
xã Thuỵ Sơn |
H. Thái Thuỵ |
20° 32' 31'' |
106° 29' 29'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Ngọc Thanh |
DC |
xã Thuỵ Sơn |
H. Thái Thuỵ |
20° 32' 54'' |
106° 30' 12'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Nhạo Sơn |
DC |
xã Thuỵ Sơn |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 23'' |
106° 29' 34'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Quân Động |
DC |
xã Thuỵ Sơn |
H. Thái Thuỵ |
20° 32' 17'' |
106° 29' 08'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Thượng Phúc |
DC |
xã Thuỵ Sơn |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 32'' |
106° 30' 03'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c, F-48-81-D-d |
thôn Thượng Phúc Đông |
DC |
xã Thuỵ Sơn |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 45'' |
106° 30' 27'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Trà Xanh |
DC |
xã Thuỵ Sơn |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 40'' |
106° 31' 02'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Tử Đô |
DC |
xã Thuỵ Sơn |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 17'' |
106° 29' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
đền Hạ Đồng |
KX |
xã Thuỵ Sơn |
H. Thái Thuỵ |
20° 32' 23'' |
106° 29' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Đường tỉnh 456 |
KX |
xã Thuỵ Sơn |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 32' 32'' |
106° 26' 13'' |
20° 33' 26'' |
106° 33' 20'' |
F-48-82-C-c, F-48-81-D-d |
sông Diêm Hộ |
TV |
xã Thuỵ Sơn |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 37' 56'' |
106° 21' 35'' |
20° 32' 24'' |
106° 35' 31'' |
F-48-82-C-c, F-48-81-D-d |
sông Phong Lẫm |
TV |
xã Thuỵ Sơn |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 32' 24'' |
106° 28' 04'' |
20° 34' 09'' |
106° 32' 51'' |
F-48-82-C-c, F-48-81-D-d |
sông Tiên Hưng |
TV |
xã Thuỵ Sơn |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 38' 30'' |
106° 13' 00'' |
20° 32' 22'' |
106° 31' 09'' |
F-48-82-C-c, F-48-81-D-d |
thôn Tân An |
DC |
xã Thuỵ Tân |
H. Thái Thuỵ |
20° 37' 19'' |
106° 35' 20'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Tân Cường |
DC |
xã Thuỵ Tân |
H. Thái Thuỵ |
20° 37' 14'' |
106° 35' 33'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Tân Dũng |
DC |
xã Thuỵ Tân |
H. Thái Thuỵ |
20° 37' 16'' |
106° 35' 10'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Tân Phương |
DC |
xã Thuỵ Tân |
H. Thái Thuỵ |
20° 37' 24'' |
106° 35' 05'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Tân Trường |
DC |
xã Thuỵ Tân |
H. Thái Thuỵ |
20° 37' 07'' |
106° 35' 33'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Cụm công nghiệp Thuỵ Tân |
KX |
xã Thuỵ Tân |
H. Thái Thuỵ |
20° 37' 24'' |
106° 34' 54'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Đường tỉnh 461 |
KX |
xã Thuỵ Tân |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 33' 42'' |
106° 33' 56'' |
20° 37' 18'' |
106° 34' 49'' |
F-48-82-C-c |
tuyến đò Cống C1 |
KX |
xã Thuỵ Tân |
H. Thái Thuỵ |
20° 38' 25'' |
106° 36' 01'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-a |
Sông Hoá |
TV |
xã Thuỵ Tân |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
20° 38' 26'' |
106° 35' 56'' |
F-48-82-C-a |
sông Thái Bình |
TV |
xã Thuỵ Tân |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 38' 27'' |
106° 35' 59'' |
20° 37' 30'' |
106° 38' 25'' |
F-48-82-C-a |
thôn Khúc Mai |
DC |
xã Thuỵ Thanh |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 30'' |
106° 26' 19'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Thanh Do |
DC |
xã Thuỵ Thanh |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 21'' |
106° 27' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Vô Hối Đông |
DC |
xã Thuỵ Thanh |
H. Thái Thuỵ |
20° 32' 42'' |
106° 26' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
thôn Vô Hối Tây |
DC |
xã Thuỵ Thanh |
H. Thái Thuỵ |
20° 32' 51'' |
106° 26' 10'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
cầu Vô Hối |
KX |
xã Thuỵ Thanh |
H. Thái Thuỵ |
20° 32' 36'' |
106° 26' 17'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
đền Vô Hối |
KX |
xã Thuỵ Thanh |
H. Thái Thuỵ |
20° 32' 29'' |
106° 26' 33'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
Đường tỉnh 456 |
KX |
xã Thuỵ Thanh |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 32' 32'' |
106° 26' 13'' |
20° 33' 26'' |
106° 33' 20'' |
F-48-81-D-d |
miếu Khúc Mai |
KX |
xã Thuỵ Thanh |
H. Thái Thuỵ |
20° 33' 21'' |
106° 26' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
sông Diêm Hộ |
TV |
xã Thuỵ Thanh |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 37' 56'' |
106° 21' 35'' |
20° 32' 24'' |
106° 35' 31'' |
F-48-81-D-d |
sông Tiên Hưng |
TV |
xã Thuỵ Thanh |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 38' 30'' |
106° 13' 00'' |
20° 32' 22'' |
106° 31' 09'' |
F-48-81-D-d |
Thôn Bắc |
DC |
xã Thuỵ Trình |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 26'' |
106° 34' 09'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Bắc Ô Trình |
DC |
xã Thuỵ Trình |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 46'' |
106° 33' 09'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Thôn Đoài |
DC |
xã Thuỵ Trình |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 34'' |
106° 33' 36'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Thôn Đông |
DC |
xã Thuỵ Trình |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 00'' |
106° 34' 12'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Nam Ô Trình |
DC |
xã Thuỵ Trình |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 32'' |
106° 33' 03'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Thôn Thượng |
DC |
xã Thuỵ Trình |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 12'' |
106° 33' 50'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
chùa Phú Xuân |
KX |
xã Thuỵ Trình |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 36'' |
106° 33' 58'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Khu di tích đình, miếu làng Ô Trình |
KX |
xã Thuỵ Trình |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 33'' |
106° 33' 00'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Miếu Chính |
KX |
xã Thuỵ Trình |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 56'' |
106° 34' 06'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Quốc lộ 37 |
KX |
xã Thuỵ Trình |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 33' 12'' |
106° 33' 36'' |
20° 37' 35'' |
106° 32' 33'' |
F-48-82-C-c |
Sông Sinh (nhánh 1) |
TV |
xã Thuỵ Trình |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 36' 37'' |
106° 27' 38'' |
20° 33' 45'' |
106° 33' 59'' |
F-48-82-C-c |
Sông Sinh (nhánh 2) |
TV |
xã Thuỵ Trình |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 34' 24'' |
106° 33' 42'' |
20° 36' 01'' |
106° 35' 03'' |
F-48-82-C-c |
thôn Chỉ Bồ |
DC |
xã Thuỵ Trường |
H. Thái Thuỵ |
20° 36' 22'' |
106° 36' 41'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Đông Ninh |
DC |
xã Thuỵ Trường |
H. Thái Thuỵ |
20° 36' 19'' |
106° 36' 28'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Đồng Xuân |
DC |
xã Thuỵ Trường |
H. Thái Thuỵ |
20° 36' 02'' |
106° 37' 01'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Lỗ Trường |
DC |
xã Thuỵ Trường |
H. Thái Thuỵ |
20° 36' 37'' |
106° 36' 50'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Tam Tri |
DC |
xã Thuỵ Trường |
H. Thái Thuỵ |
20° 36' 01'' |
106° 36' 47'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Thượng Phúc |
DC |
xã Thuỵ Trường |
H. Thái Thuỵ |
20° 36' 02'' |
106° 36' 18'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Tri Chỉ Nam |
DC |
xã Thuỵ Trường |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 59'' |
106° 36' 32'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Tri Chỉ Phú |
DC |
xã Thuỵ Trường |
H. Thái Thuỵ |
20° 36' 16'' |
106° 36' 21'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Trường Xuân |
DC |
xã Thuỵ Trường |
H. Thái Thuỵ |
20° 36' 29'' |
106° 37' 13'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
chùa Chỉ Bồ |
KX |
xã Thuỵ Trường |
H. Thái Thuỵ |
20° 36' 40'' |
106° 36' 42'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Chùa Bến |
KX |
xã Thuỵ Trường |
H. Thái Thuỵ |
20° 36' 26'' |
106° 36' 51'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Chùa Sú |
KX |
xã Thuỵ Trường |
H. Thái Thuỵ |
20° 36' 40'' |
106° 36' 14'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
chùa Vĩnh Phúc |
KX |
xã Thuỵ Trường |
H. Thái Thuỵ |
20° 36' 06'' |
106° 36' 19'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Đền Chòi |
KX |
xã Thuỵ Trường |
H. Thái Thuỵ |
20° 36' 50'' |
106° 36' 54'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Đường tỉnh 461 |
KX |
xã Thuỵ Trường |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 33' 42'' |
106° 33' 56'' |
20° 37' 18'' |
106° 34' 49'' |
F-48-82-C-c |
Khu di tích đình, chùa Lỗ Trường |
KX |
xã Thuỵ Trường |
H. Thái Thuỵ |
20° 36' 41'' |
106° 36' 53'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
sông Thái Bình |
TV |
xã Thuỵ Trường |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 38' 27'' |
106° 35' 59'' |
20° 37' 30'' |
106° 38' 25'' |
F-48-82-C-a, F-48-82-C-b |
thôn 1 An Định |
DC |
xã Thuỵ Văn |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 59'' |
106° 31' 36'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn 1 Hoành Sơn |
DC |
xã Thuỵ Văn |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 53'' |
106° 31' 02'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn 2 An Định |
DC |
xã Thuỵ Văn |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 49'' |
106° 31' 32'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn 2 Hoành Sơn |
DC |
xã Thuỵ Văn |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 04'' |
106° 31' 02'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn 3 An Định |
DC |
xã Thuỵ Văn |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 39'' |
106° 31' 23'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn 3 Hoành Sơn |
DC |
xã Thuỵ Văn |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 07'' |
106° 31' 10'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Văn Tràng |
DC |
xã Thuỵ Văn |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 26'' |
106° 31' 53'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
chùa Hoành Sơn |
KX |
xã Thuỵ Văn |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 43'' |
106° 30' 55'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
làng nghề Mộc - May mặc An Định |
KX |
xã Thuỵ Văn |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 47'' |
106° 31' 30'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Từ Giành |
KX |
xã Thuỵ Văn |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 52'' |
106° 31' 21'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
từ Hoành Sơn |
KX |
xã Thuỵ Văn |
H. Thái Thuỵ |
20° 34' 51'' |
106° 31' 09'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Sông Sinh (nhánh 1) |
TV |
xã Thuỵ Văn |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 36' 37'' |
106° 27' 38'' |
20° 33' 45'' |
106° 33' 59'' |
F-48-82-C-c |
thôn An Cúc Đông |
DC |
xã Thuỵ Việt |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 57'' |
106° 30' 21'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn An Cúc Tây |
DC |
xã Thuỵ Việt |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 56'' |
106° 30' 07'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c, F-48-81-D-d |
thôn Cao Trai |
DC |
xã Thuỵ Việt |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 51'' |
106° 30' 44'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Hoà Đồng |
DC |
xã Thuỵ Việt |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 44'' |
106° 30' 15'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Việt Tân |
DC |
xã Thuỵ Việt |
H. Thái Thuỵ |
20° 36' 27'' |
106° 30' 38'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Chợ Gọc |
KX |
xã Thuỵ Việt |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 48'' |
106° 30' 27'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
đền Gọc Chợ |
KX |
xã Thuỵ Việt |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 51'' |
106° 29' 59'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-d |
đền Tứ Xã |
KX |
xã Thuỵ Việt |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 48'' |
106° 30' 36'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
tuyến đò Cõi |
KX |
xã Thuỵ Việt |
H. Thái Thuỵ |
20° 36' 54'' |
106° 30' 29'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Sông Hoá |
TV |
xã Thuỵ Việt |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 43' 46'' |
106° 24' 20'' |
20° 38' 26'' |
106° 35' 56'' |
F-48-81-D-d, F-48-82-C-c |
Sông Sinh (nhánh 1) |
TV |
xã Thuỵ Việt |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 36' 37'' |
106° 27' 38'' |
20° 33' 45'' |
106° 33' 59'' |
F-48-82-C-c |
thôn Bình An |
DC |
xã Thuỵ Xuân |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 42'' |
106° 36' 08'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Bình Xuân |
DC |
xã Thuỵ Xuân |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 27'' |
106° 36' 01'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Minh Vũ |
DC |
xã Thuỵ Xuân |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 42'' |
106° 36' 25'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Phấn Vũ Nam |
DC |
xã Thuỵ Xuân |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 36'' |
106° 36' 24'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Vạn Xuân Đông |
DC |
xã Thuỵ Xuân |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 38'' |
106° 36' 17'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Vạn Xuân Nam |
DC |
xã Thuỵ Xuân |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 32'' |
106° 36' 15'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Vũ Đông |
DC |
xã Thuỵ Xuân |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 45'' |
106° 36' 31'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
thôn Xuân Bàng |
DC |
xã Thuỵ Xuân |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 49'' |
106° 36' 25'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
đền Mẫu Vạn Xuân |
KX |
xã Thuỵ Xuân |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 47'' |
106° 36' 21'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Đình Bẩy |
KX |
xã Thuỵ Xuân |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 45'' |
106° 36' 39'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
đình Vạn Xuân |
KX |
xã Thuỵ Xuân |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 28'' |
106° 36' 02'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
Đường tỉnh 461 |
KX |
xã Thuỵ Xuân |
H. Thái Thuỵ |
|
|
20° 33' 42'' |
106° 33' 56'' |
20° 37' 18'' |
106° 34' 49'' |
F-48-82-C-c |
Khu di tích đình, chùa Làng Phấn Vũ |
KX |
xã Thuỵ Xuân |
H. Thái Thuỵ |
20° 35' 40'' |
106° 36' 32'' |
|
|
|
|
F-48-82-C-c |
phố Hùng Thắng |
DC |
TT. Tiền Hải |
H. Tiền Hải |
20° 24' 03'' |
106° 29' 42'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
phố Tiểu Hoàng |
DC |
TT. Tiền Hải |
H. Tiền Hải |
20° 24' 20'' |
106° 30' 01'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
Đường tỉnh 465 |
KX |
TT. Tiền Hải |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 24' 23'' |
106° 30' 08'' |
20° 24' 33'' |
106° 35' 11'' |
F-48-94-A-a |
lăng tưởng niệm Nguyễn Công Trứ |
KX |
TT. Tiền Hải |
H. Tiền Hải |
20° 24' 15'' |
106° 30' 29'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
nhà thờ họ Trần |
KX |
TT. Tiền Hải |
H. Tiền Hải |
20° 24' 03'' |
106° 29' 56'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
Quốc lộ 37B |
KX |
TT. Tiền Hải |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 33' 12'' |
106° 33' 36'' |
20° 17' 28'' |
106° 27' 00'' |
F-48-93-B-b, F-48-94-A-a |
thôn Trình Nhất Đông |
DC |
xã An Ninh |
H. Tiền Hải |
20° 24' 16'' |
106° 28' 48'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Trình Nhất Tây |
DC |
xã An Ninh |
H. Tiền Hải |
20° 24' 31'' |
106° 28' 40'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Trình Nhì |
DC |
xã An Ninh |
H. Tiền Hải |
20° 23' 32'' |
106° 29' 28'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Trình Trung Đông |
DC |
xã An Ninh |
H. Tiền Hải |
20° 23' 58'' |
106° 29' 05'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Trình Trung Tây |
DC |
xã An Ninh |
H. Tiền Hải |
20° 23' 41'' |
106° 28' 45'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
Xóm 7 |
DC |
xã An Ninh |
H. Tiền Hải |
20° 24' 02'' |
106° 29' 10'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
Đường huyện 37 |
KX |
xã An Ninh |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 23' 56'' |
106° 28' 54'' |
20° 22' 13'' |
106° 29' 55'' |
F-48-93-B-b |
Khu lưu niệm Văn thân yêu nước Ngô Quang Bích |
KX |
xã An Ninh |
H. Tiền Hải |
20° 24' 16'' |
106° 28' 34'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
miếu Nội Hon |
KX |
xã An Ninh |
H. Tiền Hải |
20° 24' 17'' |
106° 28' 23'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
nhà lưu niệm Bùi Viện |
KX |
xã An Ninh |
H. Tiền Hải |
20° 23' 43'' |
106° 28' 49'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
nhà lưu niệm Đồng chí Vũ Trọng |
KX |
xã An Ninh |
H. Tiền Hải |
20° 24' 26'' |
106° 28' 42'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
Quốc lộ 37B |
KX |
xã An Ninh |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 33' 12'' |
106° 33' 36'' |
20° 17' 28'' |
106° 27' 00'' |
F-48-93-B-b |
từ đường họ Chu Đại Tôn |
KX |
xã An Ninh |
H. Tiền Hải |
20° 23' 45'' |
106° 28' 49'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
từ đường họ Ngô |
KX |
xã An Ninh |
H. Tiền Hải |
20° 24' 16'' |
106° 28' 38'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
từ đường họ Phạm |
KX |
xã An Ninh |
H. Tiền Hải |
20° 23' 37'' |
106° 28' 40'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
sông Cống Tam Đồng |
TV |
xã An Ninh |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 26' 41'' |
106° 30' 16'' |
20° 25' 06'' |
106° 28' 40'' |
F-48-93-B-b |
thôn An Nhân Bình |
DC |
xã Bắc Hải |
H. Tiền Hải |
20° 19' 46'' |
106° 28' 21'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
thôn An Nhân Hưng |
DC |
xã Bắc Hải |
H. Tiền Hải |
20° 20' 17'' |
106° 28' 21'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
thôn An Phú |
DC |
xã Bắc Hải |
H. Tiền Hải |
20° 20' 53'' |
106° 28' 39'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
thôn Bát Cấp Đông |
DC |
xã Bắc Hải |
H. Tiền Hải |
20° 20' 60'' |
106° 29' 00'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
thôn Bát Cấp Nam |
DC |
xã Bắc Hải |
H. Tiền Hải |
20° 20' 46'' |
106° 28' 55'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
thôn Nam Trạch |
DC |
xã Bắc Hải |
H. Tiền Hải |
20° 21' 16'' |
106° 28' 57'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
thôn Nam Trại |
DC |
xã Bắc Hải |
H. Tiền Hải |
20° 21' 19'' |
106° 28' 18'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
đình Vát Cấp (đình Bát Cấp Nam) |
KX |
xã Bắc Hải |
H. Tiền Hải |
20° 20' 44'' |
106° 28' 53'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
từ đường họ Trần chi 2 |
KX |
xã Bắc Hải |
H. Tiền Hải |
20° 20' 51'' |
106° 29' 00'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
từ đường họ Trần chi trên |
KX |
xã Bắc Hải |
H. Tiền Hải |
20° 20' 53'' |
106° 28' 55'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
sông Cốc Giang |
TV |
xã Bắc Hải |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 21' 57'' |
106° 28' 02'' |
20° 18' 31'' |
106° 28' 47'' |
F-48-93-B-d |
sông Kiến Giang |
TV |
xã Bắc Hải |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 26' 25'' |
106° 12' 58'' |
20° 22' 53'' |
106° 33' 54'' |
F-48-93-B-d |
Sông Lân |
TV |
xã Bắc Hải |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 18' 29'' |
106° 29' 28'' |
20° 21' 17'' |
106° 29' 30'' |
F-48-93-B-d |
thôn Cam Lai |
DC |
xã Đông Cơ |
H. Tiền Hải |
20° 23' 54'' |
106° 32' 33'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Đức Cơ |
DC |
xã Đông Cơ |
H. Tiền Hải |
20° 23' 43'' |
106° 32' 32'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Lương Điền |
DC |
xã Đông Cơ |
H. Tiền Hải |
20° 24' 24'' |
106° 32' 28'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Trinh Cát |
DC |
xã Đông Cơ |
H. Tiền Hải |
20° 24' 07'' |
106° 32' 37'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
đền Đức Cơ |
KX |
xã Đông Cơ |
H. Tiền Hải |
20° 23' 37'' |
106° 32' 14'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
Đường tỉnh 465 |
KX |
xã Đông Cơ |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 24' 23'' |
106° 30' 08'' |
20° 24' 33'' |
106° 35' 11'' |
F-48-94-A-a |
Khu công nghiệp Tiền Hải |
KX |
xã Đông Cơ |
H. Tiền Hải |
20° 23' 29'' |
106° 31' 22'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
Nhà máy Nước khoáng Vital |
KX |
xã Đông Cơ |
H. Tiền Hải |
20° 23' 37'' |
106° 31' 43'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
Nhà máy Sứ Thái Bình |
KX |
xã Đông Cơ |
H. Tiền Hải |
20° 23' 37'' |
106° 31' 57'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
Sông Cá |
TV |
xã Đông Cơ |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 27' 48'' |
106° 32' 47'' |
20° 22' 57'' |
106° 34' 04'' |
F-48-94-A-a |
Sông Vàng |
TV |
xã Đông Cơ |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 27' 39'' |
106° 35' 06'' |
20° 24' 03'' |
106° 33' 53'' |
F-48-94-A-a |
sông Long Hầu |
TV |
xã Đông Cơ |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 27' 25'' |
106° 32' 14'' |
20° 22' 54'' |
106° 33' 04'' |
F-48-94-A-a |
thôn Tân Hải |
DC |
xã Đông Hải |
H. Tiền Hải |
20° 28' 07'' |
106° 33' 41'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Thành Long |
DC |
xã Đông Hải |
H. Tiền Hải |
20° 27' 43'' |
106° 33' 53'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
đền Quan Tiền Chấn |
KX |
xã Đông Hải |
H. Tiền Hải |
20° 27' 48'' |
106° 33' 47'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
sông Trà Lý |
TV |
xã Đông Hải |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 31' 11'' |
106° 10' 51'' |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
F-48-94-A-a |
thôn Bạch Long |
DC |
xã Đông Hoàng |
H. Tiền Hải |
20° 25' 21'' |
106° 34' 35'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Chỉ Trung |
DC |
xã Đông Hoàng |
H. Tiền Hải |
20° 26' 04'' |
106° 34' 15'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Đông Hoàng |
DC |
xã Đông Hoàng |
H. Tiền Hải |
20° 25' 34'' |
106° 34' 36'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Hải Long |
DC |
xã Đông Hoàng |
H. Tiền Hải |
20° 25' 28'' |
106° 35' 23'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Mỹ Đức |
DC |
xã Đông Hoàng |
H. Tiền Hải |
20° 25' 59'' |
106° 34' 36'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Tân Lạc |
DC |
xã Đông Hoàng |
H. Tiền Hải |
20° 25' 45'' |
106° 34' 37'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Vũ Xá |
DC |
xã Đông Hoàng |
H. Tiền Hải |
20° 25' 09'' |
106° 34' 35'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
đình Chỉ Trung |
KX |
xã Đông Hoàng |
H. Tiền Hải |
20° 26' 08'' |
106° 34' 11'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
đình Làng Đông Hoàng |
KX |
xã Đông Hoàng |
H. Tiền Hải |
20° 25' 36'' |
106° 34' 39'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
đình Tân Lạc |
KX |
xã Đông Hoàng |
H. Tiền Hải |
20° 25' 49'' |
106° 34' 39'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
Đường tỉnh 464 |
KX |
xã Đông Hoàng |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 26' 25'' |
106° 30' 47'' |
20° 24' 05'' |
106° 34' 34'' |
F-48-94-A-a |
miếu Mỹ Đức |
KX |
xã Đông Hoàng |
H. Tiền Hải |
20° 25' 55'' |
106° 34' 21'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
Sông Cá |
TV |
xã Đông Hoàng |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 27' 48'' |
106° 32' 47'' |
20° 22' 57'' |
106° 34' 04'' |
F-48-94-A-a |
Sông Vàng |
TV |
xã Đông Hoàng |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 27' 39'' |
106° 35' 06'' |
20° 24' 03'' |
106° 33' 53'' |
F-48-94-A-a |
thôn Nho Lâm Đông |
DC |
xã Đông Lâm |
H. Tiền Hải |
20° 23' 14'' |
106° 32' 32'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Nho Lâm Tây |
DC |
xã Đông Lâm |
H. Tiền Hải |
20° 23' 08'' |
106° 32' 21'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Thanh Tây |
DC |
xã Đông Lâm |
H. Tiền Hải |
20° 23' 28'' |
106° 32' 19'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Thanh Đông |
DC |
xã Đông Lâm |
H. Tiền Hải |
20° 23' 32'' |
106° 32' 42'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
đình Nho Lâm |
KX |
xã Đông Lâm |
H. Tiền Hải |
20° 23' 12'' |
106° 32' 44'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
đình Thanh Giám |
KX |
xã Đông Lâm |
H. Tiền Hải |
20° 23' 29'' |
106° 32' 33'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
Đường tỉnh 465 |
KX |
xã Đông Lâm |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 24' 23'' |
106° 30' 08'' |
20° 24' 33'' |
106° 35' 11'' |
F-48-94-A-a |
Khu công nghiệp Tiền Hải |
KX |
xã Đông Lâm |
H. Tiền Hải |
20° 23' 29'' |
106° 31' 22'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
Nhà máy Gạch lát ITALIA |
KX |
xã Đông Lâm |
H. Tiền Hải |
20° 23' 27'' |
106° 31' 15'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
Nhà máy Gạch men Long Hầu |
KX |
xã Đông Lâm |
H. Tiền Hải |
20° 23' 28'' |
106° 31' 11'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
Nhà máy MIKADO |
KX |
xã Đông Lâm |
H. Tiền Hải |
20° 23' 28'' |
106° 31' 36'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
Sông Cá |
TV |
xã Đông Lâm |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 27' 48'' |
106° 32' 47'' |
20° 22' 57'' |
106° 34' 04'' |
F-48-94-A-a |
sông Kiến Giang |
TV |
xã Đông Lâm |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 26' 25'' |
106° 12' 58'' |
20° 22' 53'' |
106° 33' 54'' |
F-48-94-A-a |
sông Long Hầu |
TV |
xã Đông Lâm |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 27' 25'' |
106° 32' 14'' |
20° 22' 54'' |
106° 33' 04'' |
F-48-94-A-a |
thôn Hưng Long Bắc |
DC |
xã Đông Long |
H. Tiền Hải |
20° 27' 21'' |
106° 35' 23'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Hưng Long Nam |
DC |
xã Đông Long |
H. Tiền Hải |
20° 26' 35'' |
106° 35' 38'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Hưng Thịnh |
DC |
xã Đông Long |
H. Tiền Hải |
20° 26' 45'' |
106° 34' 29'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
Đường tỉnh 464 |
KX |
xã Đông Long |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 26' 25'' |
106° 30' 47'' |
20° 24' 05'' |
106° 34' 34'' |
F-48-94-A-a |
Sông Vàng |
TV |
xã Đông Long |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 27' 39'' |
106° 35' 06'' |
20° 24' 03'' |
106° 33' 53'' |
F-48-94-A-a |
cửa Trà Lý |
TV |
xã Đông Long |
H. Tiền Hải |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
sông Trà Lý |
TV |
xã Đông Long |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 31' 11'' |
106° 10' 51'' |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
F-48-94-A-a |
thôn Đồng Châu |
DC |
xã Đông Minh |
H. Tiền Hải |
20° 24' 44'' |
106° 35' 10'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Đồng Châu Nội |
DC |
xã Đông Minh |
H. Tiền Hải |
20° 24' 48'' |
106° 34' 34'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Minh Châu |
DC |
xã Đông Minh |
H. Tiền Hải |
20° 23' 43'' |
106° 34' 34'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Ngải Châu |
DC |
xã Đông Minh |
H. Tiền Hải |
20° 22' 50'' |
106° 34' 25'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Thanh Lâm |
DC |
xã Đông Minh |
H. Tiền Hải |
20° 23' 16'' |
106° 34' 20'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
chùa Minh Châu |
KX |
xã Đông Minh |
H. Tiền Hải |
20° 23' 39'' |
106° 34' 36'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
đền Cửa Lân |
KX |
xã Đông Minh |
H. Tiền Hải |
20° 22' 42'' |
106° 34' 07'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
Đường tỉnh 464 |
KX |
xã Đông Minh |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 26' 25'' |
106° 30' 47'' |
20° 24' 05'' |
106° 34' 34'' |
F-48-94-A-a |
Đường tỉnh 465 |
KX |
xã Đông Minh |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 24' 23'' |
106° 30' 08'' |
20° 24' 33'' |
106° 35' 11'' |
F-48-94-A-a |
Cửa Lân |
TV |
xã Đông Minh |
H. Tiền Hải |
20° 22' 21'' |
106° 35' 17'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
Lạch Lân |
TV |
xã Đông Minh |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 22' 53'' |
106° 33' 54'' |
20° 22' 21'' |
106° 35' 17'' |
F-48-94-A-a, F-48-94-A-c |
Sông Cá |
TV |
xã Đông Minh |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 27' 48'' |
106° 32' 47'' |
20° 22' 57'' |
106° 34' 04'' |
F-48-94-A-a |
Sông Vàng |
TV |
xã Đông Minh |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 27' 39'' |
106° 35' 06'' |
20° 24' 03'' |
106° 33' 53'' |
F-48-94-A-a |
thôn Lạc Thiện |
DC |
xã Đông Phong |
H. Tiền Hải |
20° 25' 10'' |
106° 32' 26'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Phong Lai |
DC |
xã Đông Phong |
H. Tiền Hải |
20° 25' 18'' |
106° 32' 16'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Văn Hải |
DC |
xã Đông Phong |
H. Tiền Hải |
20° 24' 43'' |
106° 32' 20'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Vũ Xá |
DC |
xã Đông Phong |
H. Tiền Hải |
20° 24' 59'' |
106° 32' 32'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
đình Lạc Thiện |
KX |
xã Đông Phong |
H. Tiền Hải |
20° 25' 05'' |
106° 32' 12'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
đình Phong Lai |
KX |
xã Đông Phong |
H. Tiền Hải |
20° 25' 16'' |
106° 32' 19'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
đình Văn Hải |
KX |
xã Đông Phong |
H. Tiền Hải |
20° 24' 36'' |
106° 32' 28'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
đình Vũ Xá |
KX |
xã Đông Phong |
H. Tiền Hải |
20° 24' 59'' |
106° 32' 16'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
Sông Cá |
TV |
xã Đông Phong |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 27' 48'' |
106° 32' 47'' |
20° 22' 57'' |
106° 34' 04'' |
F-48-94-A-a |
sông Long Hầu |
TV |
xã Đông Phong |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 27' 25'' |
106° 32' 14'' |
20° 22' 54'' |
106° 33' 04'' |
F-48-94-A-a |
thôn Hải Nhuận |
DC |
xã Đông Quý |
H. Tiền Hải |
20° 26' 15'' |
106° 32' 12'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Lợi Thành |
DC |
xã Đông Quý |
H. Tiền Hải |
20° 27' 14'' |
106° 32' 15'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Ốc Nhuận |
DC |
xã Đông Quý |
H. Tiền Hải |
20° 26' 31'' |
106° 32' 15'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Quý Đức |
DC |
xã Đông Quý |
H. Tiền Hải |
20° 26' 46'' |
106° 32' 53'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Trà Lý |
DC |
xã Đông Quý |
H. Tiền Hải |
20° 26' 34'' |
106° 31' 16'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
đình Làng Hải Nhuận |
KX |
xã Đông Quý |
H. Tiền Hải |
20° 26' 11'' |
106° 32' 11'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
đình Làng Ốc Nhuận |
KX |
xã Đông Quý |
H. Tiền Hải |
20° 26' 31'' |
106° 32' 16'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
đình Quý Đức Tây |
KX |
xã Đông Quý |
H. Tiền Hải |
20° 26' 32'' |
106° 32' 29'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
Đường tỉnh 464 |
KX |
xã Đông Quý |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 26' 25'' |
106° 30' 47'' |
20° 24' 05'' |
106° 34' 34'' |
F-48-94-A-a |
Sông Cá |
TV |
xã Đông Quý |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 27' 48'' |
106° 32' 47'' |
20° 22' 57'' |
106° 34' 04'' |
F-48-94-A-a |
sông Long Hầu |
TV |
xã Đông Quý |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 27' 25'' |
106° 32' 14'' |
20° 22' 54'' |
106° 33' 04'' |
F-48-94-A-a |
sông Trà Lý |
TV |
xã Đông Quý |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 31' 11'' |
106° 10' 51'' |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
F-48-94-A-a |
thôn Định Cư Đông |
DC |
xã Đông Trà |
H. Tiền Hải |
20° 27' 40'' |
106° 33' 12'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Định Cư Tây |
DC |
xã Đông Trà |
H. Tiền Hải |
20° 27' 28'' |
106° 32' 44'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Phụ Thành |
DC |
xã Đông Trà |
H. Tiền Hải |
20° 27' 14'' |
106° 33' 57'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
Xóm 5 |
DC |
xã Đông Trà |
H. Tiền Hải |
20° 27' 21'' |
106° 33' 04'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
chùa An Định |
KX |
xã Đông Trà |
H. Tiền Hải |
20° 27' 06'' |
106° 32' 31'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
đình Định Cư |
KX |
xã Đông Trà |
H. Tiền Hải |
20° 27' 33'' |
106° 33' 15'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
tuyến đò Dâu |
KX |
xã Đông Trà |
H. Tiền Hải |
20° 28' 12'' |
106° 33' 13'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
sông Long Hầu |
TV |
xã Đông Trà |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 27' 25'' |
106° 32' 14'' |
20° 22' 54'' |
106° 33' 04'' |
F-48-94-A-a |
sông Trà Lý |
TV |
xã Đông Trà |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 31' 11'' |
106° 10' 51'' |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
F-48-94-A-a |
Sông Cá |
TV |
xã Đông Trà |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 27' 48'' |
106° 32' 47'' |
20° 22' 57'' |
106° 34' 04'' |
F-48-94-A-a |
thôn An Phụ |
DC |
xã Đông Trung |
H. Tiền Hải |
20° 26' 07'' |
106° 32' 49'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Chỉ Trung |
DC |
xã Đông Trung |
H. Tiền Hải |
20° 25' 56'' |
106° 33' 11'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Mỹ Đức |
DC |
xã Đông Trung |
H. Tiền Hải |
20° 25' 45'' |
106° 32' 58'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Phong Lạc |
DC |
xã Đông Trung |
H. Tiền Hải |
20° 25' 31'' |
106° 32' 15'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
cầu Phong Lạc |
KX |
xã Đông Trung |
H. Tiền Hải |
20° 25' 34'' |
106° 31' 56'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
đình An Cư |
KX |
xã Đông Trung |
H. Tiền Hải |
20° 26' 05'' |
106° 32' 49'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
đình Phong Lạc |
KX |
xã Đông Trung |
H. Tiền Hải |
20° 25' 32'' |
106° 31' 57'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
đình Phụ Quách |
KX |
xã Đông Trung |
H. Tiền Hải |
20° 26' 12'' |
106° 32' 57'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
Sông Cá |
TV |
xã Đông Trung |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 27' 48'' |
106° 32' 47'' |
20° 22' 57'' |
106° 34' 04'' |
F-48-94-A-a |
sông Long Hầu |
TV |
xã Đông Trung |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 27' 25'' |
106° 32' 14'' |
20° 22' 54'' |
106° 33' 04'' |
F-48-94-A-a |
thôn An Cư |
DC |
xã Đông Xuyên |
H. Tiền Hải |
20° 26' 15'' |
106° 34' 08'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Hải Long |
DC |
xã Đông Xuyên |
H. Tiền Hải |
20° 27' 41'' |
106° 34' 54'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Kênh Xuyên |
DC |
xã Đông Xuyên |
H. Tiền Hải |
20° 26' 36'' |
106° 33' 50'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Quý Đức |
DC |
xã Đông Xuyên |
H. Tiền Hải |
20° 26' 48'' |
106° 33' 49'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
đền Trần Đông Xuyên |
KX |
xã Đông Xuyên |
H. Tiền Hải |
20° 26' 39'' |
106° 34' 08'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
đình An Cư |
KX |
xã Đông Xuyên |
H. Tiền Hải |
20° 26' 17'' |
106° 34' 05'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
đình Kênh Xuyên |
KX |
xã Đông Xuyên |
H. Tiền Hải |
20° 26' 35'' |
106° 33' 47'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
đình Quý Đức |
KX |
xã Đông Xuyên |
H. Tiền Hải |
20° 26' 47'' |
106° 33' 12'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
Đường tỉnh 464 |
KX |
xã Đông Xuyên |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 26' 25'' |
106° 30' 47'' |
20° 24' 05'' |
106° 34' 34'' |
F-48-94-A-a |
Sông Cá |
TV |
xã Đông Xuyên |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 27' 48'' |
106° 32' 47'' |
20° 22' 57'' |
106° 34' 04'' |
F-48-94-A-a |
sông Long Hầu |
TV |
xã Đông Xuyên |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 27' 25'' |
106° 32' 14'' |
20° 22' 54'' |
106° 33' 04'' |
F-48-94-A-a |
thôn An Chính |
DC |
xã Nam Chính |
H. Tiền Hải |
20° 21' 37'' |
106° 31' 51'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
thôn Hữu Vy Bắc |
DC |
xã Nam Chính |
H. Tiền Hải |
20° 21' 15'' |
106° 30' 49'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
thôn Hữu Vy Nam |
DC |
xã Nam Chính |
H. Tiền Hải |
20° 21' 03'' |
106° 30' 53'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
thôn Năng Tĩnh |
DC |
xã Nam Chính |
H. Tiền Hải |
20° 20' 57'' |
106° 31' 27'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
thôn Thủ Chính |
DC |
xã Nam Chính |
H. Tiền Hải |
20° 21' 02'' |
106° 32' 07'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
cầu Tám Tấn |
KX |
xã Nam Chính |
H. Tiền Hải |
20° 22' 01'' |
106° 32' 05'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
đền thờ Nguyễn Công Trứ |
KX |
xã Nam Chính |
H. Tiền Hải |
20° 21' 08'' |
106° 31' 29'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
đình Hữu Vi |
KX |
xã Nam Chính |
H. Tiền Hải |
20° 21' 11'' |
106° 30' 41'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
đình Thủ Chính |
KX |
xã Nam Chính |
H. Tiền Hải |
20° 21' 00'' |
106° 31' 54'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
Đường tỉnh 462 |
KX |
xã Nam Chính |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 23' 57'' |
106° 30' 25'' |
20° 18' 40'' |
106° 34' 09'' |
F-48-94-A-c |
sông Kiến Giang |
TV |
xã Nam Chính |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 26' 25'' |
106° 12' 58'' |
20° 22' 53'' |
106° 33' 54'' |
F-48-94-A-c |
thôn Chí Cường |
DC |
xã Nam Cường |
H. Tiền Hải |
20° 22' 23'' |
106° 33' 37'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
thôn Đức Cường |
DC |
xã Nam Cường |
H. Tiền Hải |
20° 22' 19'' |
106° 33' 24'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
thôn Hoàng Môn |
DC |
xã Nam Cường |
H. Tiền Hải |
20° 22' 58'' |
106° 33' 22'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
chùa Thiên Long |
KX |
xã Nam Cường |
H. Tiền Hải |
20° 22' 15'' |
106° 33' 20'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
Khu lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh |
KX |
xã Nam Cường |
H. Tiền Hải |
20° 22' 13'' |
106° 33' 26'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
Lạch Lân |
TV |
xã Nam Cường |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 22' 53'' |
106° 33' 54'' |
20° 22' 21'' |
106° 35' 17'' |
F-48-94-A-a, F-48-94-A-c |
sông Kiến Giang |
TV |
xã Nam Cường |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 26' 25'' |
106° 12' 58'' |
20° 22' 53'' |
106° 33' 54'' |
F-48-94-A-a, F-48-94-A-c |
thôn An Hạ |
DC |
xã Nam Hải |
H. Tiền Hải |
20° 18' 45'' |
106° 28' 50'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
thôn An Tứ |
DC |
xã Nam Hải |
H. Tiền Hải |
20° 19' 01'' |
106° 29' 12'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
thôn Đông La |
DC |
xã Nam Hải |
H. Tiền Hải |
20° 19' 28'' |
106° 29' 57'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
thôn Nội Lang Bắc |
DC |
xã Nam Hải |
H. Tiền Hải |
20° 19' 34'' |
106° 29' 26'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
thôn Nội Lang Nam |
DC |
xã Nam Hải |
H. Tiền Hải |
20° 19' 16'' |
106° 29' 43'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
thôn Nội Lang Tây |
DC |
xã Nam Hải |
H. Tiền Hải |
20° 18' 57'' |
106° 29' 05'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
thôn Nội Lang Trung |
DC |
xã Nam Hải |
H. Tiền Hải |
20° 19' 20'' |
106° 29' 35'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
thôn Thục Thiện |
DC |
xã Nam Hải |
H. Tiền Hải |
20° 19' 06'' |
106° 29' 20'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
thôn Trung Lang |
DC |
xã Nam Hải |
H. Tiền Hải |
20° 19' 11'' |
106° 29' 27'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
chùa An Hạ |
KX |
xã Nam Hải |
H. Tiền Hải |
20° 18' 45'' |
106° 28' 38'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
chùa Kim Đổ |
KX |
xã Nam Hải |
H. Tiền Hải |
20° 19' 38'' |
106° 29' 16'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
chùa Tây Quang |
KX |
xã Nam Hải |
H. Tiền Hải |
20° 19' 08'' |
106° 28' 47'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
đền thờ An Dương Vương |
KX |
xã Nam Hải |
H. Tiền Hải |
20° 19' 20'' |
106° 29' 10'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
Sông Hồng |
TV |
xã Nam Hải |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 37' 44'' |
106° 07' 37'' |
20° 15' 05'' |
106° 35' 06'' |
F-48-93-B-d, F-48-94-A-c |
Sông Lân |
TV |
xã Nam Hải |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 18' 29'' |
106° 29' 28'' |
20° 21' 17'' |
106° 29' 30'' |
F-48-93-B-d, F-48-94-A-c |
thôn Đông Hào |
DC |
xã Nam Hà |
H. Tiền Hải |
20° 19' 56'' |
106° 29' 42'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
thôn Đông Quách |
DC |
xã Nam Hà |
H. Tiền Hải |
20° 20' 53'' |
106° 30' 16'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
thôn Hướng Tân |
DC |
xã Nam Hà |
H. Tiền Hải |
20° 20' 35'' |
106° 29' 55'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
thôn Vĩnh Trung |
DC |
xã Nam Hà |
H. Tiền Hải |
20° 20' 15'' |
106° 29' 31'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
chùa Long Khánh |
KX |
xã Nam Hà |
H. Tiền Hải |
20° 20' 10'' |
106° 29' 46'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
đình Đông Quách |
KX |
xã Nam Hà |
H. Tiền Hải |
20° 20' 56'' |
106° 30' 09'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
sông Kiến Giang |
TV |
xã Nam Hà |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 26' 25'' |
106° 12' 58'' |
20° 22' 53'' |
106° 33' 54'' |
F-48-94-A-c, F-48-94-B-d |
Sông Lân |
TV |
xã Nam Hà |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 18' 29'' |
106° 29' 28'' |
20° 21' 17'' |
106° 29' 30'' |
F-48-94-B-d |
thôn Đông Biên Bắc |
DC |
xã Nam Hồng |
H. Tiền Hải |
20° 20' 6'' |
106° 31' 05'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
thôn Đông Biên Nam |
DC |
xã Nam Hồng |
H. Tiền Hải |
20° 19' 33'' |
106° 31' 25'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
thôn Phú Lâm |
DC |
xã Nam Hồng |
H. Tiền Hải |
20° 20' 17'' |
106° 31' 21'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
thôn Phương Giang |
DC |
xã Nam Hồng |
H. Tiền Hải |
20° 19' 23'' |
106° 30' 24'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
thôn Phương Viên |
DC |
xã Nam Hồng |
H. Tiền Hải |
20° 19' 41'' |
106° 30' 15'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
thôn Tam Bảo |
DC |
xã Nam Hồng |
H. Tiền Hải |
20° 19' 57'' |
106° 30' 45'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
thôn Viên Ngoại |
DC |
xã Nam Hồng |
H. Tiền Hải |
20° 19' 45'' |
106° 30' 44'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
chùa Trùng Quang |
KX |
xã Nam Hồng |
H. Tiền Hải |
20° 20' 07'' |
106° 30' 20'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
đền Viên Ngoại |
KX |
xã Nam Hồng |
H. Tiền Hải |
20° 20' 09'' |
106° 30' 21'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
đình Đông Biên |
KX |
xã Nam Hồng |
H. Tiền Hải |
20° 20' 04'' |
106° 31' 08'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
đình Phú Lâm |
KX |
xã Nam Hồng |
H. Tiền Hải |
20° 20' 11'' |
106° 31' 25'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
Khu di tích đền, chùa Tam Bảo |
KX |
xã Nam Hồng |
H. Tiền Hải |
20° 20' 03'' |
106° 30' 43'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
Sông Hồng |
TV |
xã Nam Hồng |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 37' 44'' |
106° 07' 37'' |
20° 15' 05'' |
106° 35' 06'' |
F-48-93-B-d, F-48-94-A-c |
thôn Lộc Ninh |
DC |
xã Nam Hưng |
H. Tiền Hải |
20° 19' 10'' |
106° 33' 44'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
thôn Lộc Trung |
DC |
xã Nam Hưng |
H. Tiền Hải |
20° 19' 47'' |
106° 33' 12'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
thôn Tân Trào |
DC |
xã Nam Hưng |
H. Tiền Hải |
20° 18' 53'' |
106° 32' 57'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
đền Lộc Trung |
KX |
xã Nam Hưng |
H. Tiền Hải |
20° 19' 55'' |
106° 33' 16'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
Đường tỉnh 462 |
KX |
xã Nam Hưng |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 23' 57'' |
106° 30' 25'' |
20° 18' 40'' |
106° 34' 09'' |
F-48-94-A-c |
Sông Hồng |
TV |
xã Nam Hưng |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 37' 44'' |
106° 07' 37'' |
20° 15' 05'' |
106° 35' 06'' |
F-48-94-A-c |
thôn Bình Thành |
DC |
xã Nam Phú |
H. Tiền Hải |
20° 17' 48'' |
106° 33' 54'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
thôn Hợp Phố |
DC |
xã Nam Phú |
H. Tiền Hải |
20° 18' 20'' |
106° 34' 02'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
thôn Thuý Lạc |
DC |
xã Nam Phú |
H. Tiền Hải |
20° 18' 02'' |
106° 33' 55'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
thôn Trung Thành |
DC |
xã Nam Phú |
H. Tiền Hải |
20° 18' 18'' |
106° 33' 23'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
đền Trung Thành |
KX |
xã Nam Phú |
H. Tiền Hải |
20° 18' 31'' |
106° 33' 31'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
đình Trung Thành |
KX |
xã Nam Phú |
H. Tiền Hải |
20° 18' 18'' |
106° 33' 17'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
Đường tỉnh 462 |
KX |
xã Nam Phú |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 23' 57'' |
106° 30' 25'' |
20° 18' 40'' |
106° 34' 09'' |
F-48-94-A-c |
Khu di tích đền, chùa Phúc Thành |
KX |
xã Nam Phú |
H. Tiền Hải |
20° 17' 47'' |
106° 33' 42'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
cửa Ba Lạt |
TV |
xã Nam Phú |
H. Tiền Hải |
20° 15' 05'' |
106° 35' 06'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
Sông Hồng |
TV |
xã Nam Phú |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 37' 44'' |
106° 07' 37'' |
20° 15' 05'' |
106° 35' 06'' |
F-48-94-A-c |
sông Hồng Lấp |
TV |
xã Nam Phú |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 18' 19'' |
106° 35' 29'' |
20° 16' 26'' |
106° 34' 29'' |
F-48-94-A-c |
Sông Sáu |
TV |
xã Nam Phú |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 18' 43'' |
106° 33' 28'' |
20° 17' 28'' |
106° 33' 20'' |
F-48-94-A-c |
thôn Ái Quốc |
DC |
xã Nam Thanh |
H. Tiền Hải |
20° 20' 53'' |
106° 32' 49'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
thôn Đông Cường |
DC |
xã Nam Thanh |
H. Tiền Hải |
20° 21' 00'' |
106° 33' 12'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
thôn Tiến Lợi |
DC |
xã Nam Thanh |
H. Tiền Hải |
20° 21' 15'' |
106° 32' 41'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
thôn Việt Hùng |
DC |
xã Nam Thanh |
H. Tiền Hải |
20° 20' 26'' |
106° 33' 27'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
thôn Việt Thắng |
DC |
xã Nam Thanh |
H. Tiền Hải |
20° 20' 30'' |
106° 33' 01'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
cầu Nam Trung |
KX |
xã Nam Thanh |
H. Tiền Hải |
20° 20' 45'' |
106° 32' 39'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
chùa Thanh Châu |
KX |
xã Nam Thanh |
H. Tiền Hải |
20° 21' 00'' |
106° 33' 20'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
đền Châu Nhai |
KX |
xã Nam Thanh |
H. Tiền Hải |
20° 20' 32'' |
106° 33' 30'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
Đường tỉnh 462 |
KX |
xã Nam Thanh |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 23' 57'' |
106° 30' 25'' |
20° 18' 40'' |
106° 34' 09'' |
F-48-94-A-c |
thôn Nam Đồng Bắc |
DC |
xã Nam Thắng |
H. Tiền Hải |
20° 21' 38'' |
106° 33' 08'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
thôn Nam Đồng Nam |
DC |
xã Nam Thắng |
H. Tiền Hải |
20° 21' 37'' |
106° 33' 14'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
thôn Nam Thành |
DC |
xã Nam Thắng |
H. Tiền Hải |
20° 21' 26'' |
106° 33' 07'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
thôn Rưỡng Trực 1 |
DC |
xã Nam Thắng |
H. Tiền Hải |
20° 21' 46'' |
106° 32' 49'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
thôn Rưỡng Trực 2 |
DC |
xã Nam Thắng |
H. Tiền Hải |
20° 21' 50'' |
106° 32' 57'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
thôn Rưỡng Trực Nam |
DC |
xã Nam Thắng |
H. Tiền Hải |
20° 21' 43'' |
106° 33' 03'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
thôn Tân Hưng 1 |
DC |
xã Nam Thắng |
H. Tiền Hải |
20° 21' 28'' |
106° 33' 28'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
thôn Tân Hưng 2 |
DC |
xã Nam Thắng |
H. Tiền Hải |
20° 21' 19'' |
106° 33' 19'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
đền Thanh Châu |
KX |
xã Nam Thắng |
H. Tiền Hải |
20° 21' 30'' |
106° 33' 17'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
đền Trần Hưng Đạo |
KX |
xã Nam Thắng |
H. Tiền Hải |
20° 21' 31'' |
106° 33' 30'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
đình Rưỡng Trực |
KX |
xã Nam Thắng |
H. Tiền Hải |
20° 21' 48'' |
106° 32' 39'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
Khu di tích đình, chùa Nam Đồng |
KX |
xã Nam Thắng |
H. Tiền Hải |
20° 21' 40'' |
106° 33' 00'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
miếu Hàng Giáp |
KX |
xã Nam Thắng |
H. Tiền Hải |
20° 21' 48'' |
106° 32' 44'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
sông Kiến Giang |
TV |
xã Nam Thắng |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 26' 25'' |
106° 12' 58'' |
20° 22' 53'' |
106° 33' 54'' |
F-48-94-A-a, F-48-94-A-c |
thôn Đồng Lạc |
DC |
xã Nam Thịnh |
H. Tiền Hải |
20° 21' 28'' |
106° 34' 32'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
thôn Hợp Châu |
DC |
xã Nam Thịnh |
H. Tiền Hải |
20° 20' 54'' |
106° 34' 27'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
thôn Quang Thịnh |
DC |
xã Nam Thịnh |
H. Tiền Hải |
20° 21' 42'' |
106° 34' 32'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
thôn Thiện Châu |
DC |
xã Nam Thịnh |
H. Tiền Hải |
20° 20' 20'' |
106° 34' 23'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
thôn Thiện Tường |
DC |
xã Nam Thịnh |
H. Tiền Hải |
20° 19' 57'' |
106° 34' 18'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
bến cá Cửa Lân |
KX |
xã Nam Thịnh |
H. Tiền Hải |
20° 21' 60'' |
106° 34' 25'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
đình Làng Hợp Châu |
KX |
xã Nam Thịnh |
H. Tiền Hải |
20° 20' 48'' |
106° 34' 26'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
đình Làng Thiện Tường |
KX |
xã Nam Thịnh |
H. Tiền Hải |
20° 19' 47'' |
106° 34' 12'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
Cửa Lân |
TV |
xã Nam Thịnh |
H. Tiền Hải |
20° 22' 21'' |
106° 35' 17'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
Lạch Lân |
TV |
xã Nam Thịnh |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 22' 53'' |
106° 33' 54'' |
20° 22' 21'' |
106° 35' 17'' |
F-48-94-A-c |
thôn Ái Quốc |
DC |
xã Nam Trung |
H. Tiền Hải |
20° 20' 43'' |
106° 32' 05'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
thôn Đại Đồng |
DC |
xã Nam Trung |
H. Tiền Hải |
20° 20' 19'' |
106° 31' 49'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
thôn Độc Lập |
DC |
xã Nam Trung |
H. Tiền Hải |
20° 20' 28'' |
106° 32' 12'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
thôn Đông Phú |
DC |
xã Nam Trung |
H. Tiền Hải |
20° 20' 20'' |
106° 31' 31'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
thôn Hải Định |
DC |
xã Nam Trung |
H. Tiền Hải |
20° 19' 27'' |
106° 32' 17'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
thôn Hải Ngoại |
DC |
xã Nam Trung |
H. Tiền Hải |
20° 19' 50'' |
106° 32' 43'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
thôn Hợp Thành |
DC |
xã Nam Trung |
H. Tiền Hải |
20° 20' 30'' |
106° 31' 46'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
thôn Trung Đồng |
DC |
xã Nam Trung |
H. Tiền Hải |
20° 20' 39'' |
106° 31' 55'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
thôn Việt Hùng |
DC |
xã Nam Trung |
H. Tiền Hải |
20° 20' 53'' |
106° 32' 19'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
thôn Vĩnh Trà |
DC |
xã Nam Trung |
H. Tiền Hải |
20° 20' 38'' |
106° 32' 37'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
cầu Nam Trung |
KX |
xã Nam Trung |
H. Tiền Hải |
20° 20' 45'' |
106° 32' 39'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
đền thờ Trần Hưng Đạo |
KX |
xã Nam Trung |
H. Tiền Hải |
20° 20' 25'' |
106° 31' 46'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
đình Đông Phú |
KX |
xã Nam Trung |
H. Tiền Hải |
20° 20' 13'' |
106° 31' 27'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
đình Làng Trung Đồng |
KX |
xã Nam Trung |
H. Tiền Hải |
20° 20' 50'' |
106° 31' 57'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
đình Roãn Thượng |
KX |
xã Nam Trung |
H. Tiền Hải |
20° 20' 38'' |
106° 31' 43'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
Đường tỉnh 462 |
KX |
xã Nam Trung |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 23' 57'' |
106° 30' 25'' |
20° 18' 40'' |
106° 34' 09'' |
F-48-94-A-c |
thôn Công Bồi Đông |
DC |
xã Phương Công |
H. Tiền Hải |
20° 23' 07'' |
106° 29' 08'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Công Bồi Tây |
DC |
xã Phương Công |
H. Tiền Hải |
20° 22' 48'' |
106° 28' 45'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Cổ Rổng |
DC |
xã Phương Công |
H. Tiền Hải |
20° 23' 18'' |
106° 29' 26'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Phương Trạch Đông |
DC |
xã Phương Công |
H. Tiền Hải |
20° 23' 10'' |
106° 29' 40'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Phương Trạch Tây |
DC |
xã Phương Công |
H. Tiền Hải |
20° 22' 57'' |
106° 29' 10'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
Xóm 5 (Xóm Đình) |
DC |
xã Phương Công |
H. Tiền Hải |
20° 22' 46'' |
106° 29' 04'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
Xóm 7 (Xóm Chùa) |
DC |
xã Phương Công |
H. Tiền Hải |
20° 23' 17'' |
106° 29' 40'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
Xóm 9 (Xóm Bia) |
DC |
xã Phương Công |
H. Tiền Hải |
20° 23' 05'' |
106° 29' 54'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
đình Công Bồi |
KX |
xã Phương Công |
H. Tiền Hải |
20° 23' 07'' |
106° 29' 10'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
Đình Đông (đình Cổ Rồng) |
KX |
xã Phương Công |
H. Tiền Hải |
20° 23' 14'' |
106° 29' 25'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
Đường huyện 37 |
KX |
xã Phương Công |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 23' 56'' |
106° 28' 54'' |
20° 22' 13'' |
106° 29' 55'' |
F-48-93-B-b, F-48-93-B-d, F-48-94-A-a, F-48-94-A-c |
từ đường họ Phạm |
KX |
xã Phương Công |
H. Tiền Hải |
20° 23' 20'' |
106° 29' 37'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
từ đường Thái bộc Tự khanh Trần Quốc Luân |
KX |
xã Phương Công |
H. Tiền Hải |
20° 23' 12'' |
106° 29' 44'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Hồng Phong |
DC |
xã Tây An |
H. Tiền Hải |
20° 24' 29'' |
106° 29' 36'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Tiền Phong |
DC |
xã Tây An |
H. Tiền Hải |
20° 24' 58'' |
106° 29' 45'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Trung Tiến |
DC |
xã Tây An |
H. Tiền Hải |
20° 24' 45'' |
106° 29' 46'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
Xóm 4 |
DC |
xã Tây An |
H. Tiền Hải |
20° 24' 36'' |
106° 29' 38'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
Chùa Đường |
KX |
xã Tây An |
H. Tiền Hải |
20° 24' 21'' |
106° 29' 34'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
Đền Tiền |
KX |
xã Tây An |
H. Tiền Hải |
20° 24' 46'' |
106° 29' 56'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
Đình Hậu |
KX |
xã Tây An |
H. Tiền Hải |
20° 24' 44'' |
106° 29' 35'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
Quốc lộ 37B |
KX |
xã Tây An |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 33' 12'' |
106° 33' 36'' |
20° 17' 28'' |
106° 27' 00'' |
F-48-93-B-b |
sông Cống Tam Đồng |
TV |
xã Tây An |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 26' 41'' |
106° 30' 16'' |
20° 25' 06'' |
106° 28' 40'' |
F-48-93-B-b |
thôn Cát Già |
DC |
xã Tây Giang |
H. Tiền Hải |
20° 23' 14'' |
106° 30' 19'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
Thôn Đoài |
DC |
xã Tây Giang |
H. Tiền Hải |
20° 23' 34'' |
106° 29' 44'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
Thôn Đông |
DC |
xã Tây Giang |
H. Tiền Hải |
20° 23' 51'' |
106° 30' 18'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
Thôn Nam |
DC |
xã Tây Giang |
H. Tiền Hải |
20° 23' 35'' |
106° 30' 14'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
Thôn Bắc |
DC |
xã Tây Giang |
H. Tiền Hải |
20° 23' 51'' |
106° 29' 51'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
cầu Cát Già |
KX |
xã Tây Giang |
H. Tiền Hải |
20° 23' 18'' |
106° 30' 19'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
chùa Thư Điền |
KX |
xã Tây Giang |
H. Tiền Hải |
20° 23' 42'' |
106° 29' 45'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
Đình Tổ |
KX |
xã Tây Giang |
H. Tiền Hải |
20° 23' 46'' |
106° 29' 56'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
Đường huyện 37 |
KX |
xã Tây Giang |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 23' 56'' |
106° 28' 54'' |
20° 22' 13'' |
106° 29' 55'' |
F-48-94-A-a, F-48-94-A-c |
Đường tỉnh 462 |
KX |
xã Tây Giang |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 23' 57'' |
106° 30' 25'' |
20° 18' 40'' |
106° 34' 09'' |
F-48-94-A-a |
Đường tỉnh 465 |
KX |
xã Tây Giang |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 24' 23'' |
106° 30' 08'' |
20° 24' 33'' |
106° 35' 11'' |
F-48-94-A-a |
Khu công nghiệp Tiền Hải |
KX |
xã Tây Giang |
H. Tiền Hải |
20° 23' 29'' |
106° 31' 22'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
nhà thờ họ Tạ |
KX |
xã Tây Giang |
H. Tiền Hải |
20° 23' 34'' |
106° 29' 40'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
từ đường họ Phạm |
KX |
xã Tây Giang |
H. Tiền Hải |
20° 23' 43'' |
106° 30' 05'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
sông Long Hầu |
TV |
xã Tây Giang |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 27' 25'' |
106° 32' 14'' |
20° 22' 54'' |
106° 33' 04'' |
F-48-94-A-a |
Thôn Hiên |
DC |
xã Tây Lương |
H. Tiền Hải |
20° 25' 12'' |
106° 29' 55'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
Thôn Nghĩa |
DC |
xã Tây Lương |
H. Tiền Hải |
20° 25' 34'' |
106° 30' 09'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Lương Phú |
DC |
xã Tây Lương |
H. Tiền Hải |
20° 26' 18'' |
106° 30' 39'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Trung Tiến |
DC |
xã Tây Lương |
H. Tiền Hải |
20° 26' 21'' |
106° 29' 51'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
Thôn Thượng |
DC |
xã Tây Lương |
H. Tiền Hải |
20° 25' 03'' |
106° 30' 10'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
cầu Trà Lý |
KX |
xã Tây Lương |
H. Tiền Hải |
20° 26' 38'' |
106° 30' 47'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
đền Bắc Lương Phú |
KX |
xã Tây Lương |
H. Tiền Hải |
20° 26' 28'' |
106° 30' 28'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
đền Quốc mẫu Tứ Vị Vua Bà |
KX |
xã Tây Lương |
H. Tiền Hải |
20° 25' 20'' |
106° 30' 10'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
Đường tỉnh 464 |
KX |
xã Tây Lương |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 26' 25'' |
106° 30' 47'' |
20° 24' 05'' |
106° 34' 34'' |
F-48-94-A-a |
Quốc lộ 37B |
KX |
xã Tây Lương |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 33' 12'' |
106° 33' 36'' |
20° 17' 28'' |
106° 27' 00'' |
F-48-93-B-b, F-48-94-A-a |
từ đường Tiến sĩ Hoàng Vinh |
KX |
xã Tây Lương |
H. Tiền Hải |
20° 24' 58'' |
106° 30' 05'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
sông Cống Tam Đồng |
TV |
xã Tây Lương |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 26' 41'' |
106° 30' 16'' |
20° 25' 06'' |
106° 28' 40'' |
F-48-93-B-b |
sông Trà Lý |
TV |
xã Tây Lương |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 31' 11'' |
106° 10' 51'' |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
F-48-93-B-b, F-48-94-A-a |
thôn Đại Hữu |
DC |
xã Tây Ninh |
H. Tiền Hải |
20° 25' 15'' |
106° 31' 10'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Lạc Thành Bắc |
DC |
xã Tây Ninh |
H. Tiền Hải |
20° 25' 25'' |
106° 30' 37'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Lạc Thành Nam |
DC |
xã Tây Ninh |
H. Tiền Hải |
20° 25' 00'' |
106° 30' 31'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Vĩnh Ninh |
DC |
xã Tây Ninh |
H. Tiền Hải |
20° 25' 44'' |
106° 31' 13'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
xóm Ái Quốc |
DC |
xã Tây Ninh |
H. Tiền Hải |
20° 25' 05'' |
106° 30' 37'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
xóm Bắc Hải |
DC |
xã Tây Ninh |
H. Tiền Hải |
20° 25' 57'' |
106° 31' 14'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
xóm Bắc Ngọc Thụ |
DC |
xã Tây Ninh |
H. Tiền Hải |
20° 25' 31'' |
106° 30' 40'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
xóm Đồng Hưng |
DC |
xã Tây Ninh |
H. Tiền Hải |
20° 24' 59'' |
106° 30' 49'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
xóm Nam Ngọc Thụ |
DC |
xã Tây Ninh |
H. Tiền Hải |
20° 25' 53'' |
106° 30' 45'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
xóm Tây Ngọc Thụ |
DC |
xã Tây Ninh |
H. Tiền Hải |
20° 26' 03'' |
106° 30' 50'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
xóm Trung Sơn |
DC |
xã Tây Ninh |
H. Tiền Hải |
20° 25' 17'' |
106° 30' 35'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
cầu Phong Lạc |
KX |
xã Tây Ninh |
H. Tiền Hải |
20° 25' 34'' |
106° 31' 56'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
đình Đại Hữu |
KX |
xã Tây Ninh |
H. Tiền Hải |
20° 25' 22'' |
106° 31' 14'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
đình Lạc Thành |
KX |
xã Tây Ninh |
H. Tiền Hải |
20° 25' 05'' |
106° 30' 35'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
đình Vĩnh Ninh |
KX |
xã Tây Ninh |
H. Tiền Hải |
20° 25' 43'' |
106° 31' 11'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
sông Long Hầu |
TV |
xã Tây Ninh |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 27' 25'' |
106° 32' 14'' |
20° 22' 54'' |
106° 33' 04'' |
F-48-94-A-a |
thôn Lũ Phong |
DC |
xã Tây Phong |
H. Tiền Hải |
20° 22' 21'' |
106° 30' 40'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
thôn Lưu Phương |
DC |
xã Tây Phong |
H. Tiền Hải |
20° 21' 51'' |
106° 29' 60'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d, F-48-94-A-c |
thôn Quân Trạch |
DC |
xã Tây Phong |
H. Tiền Hải |
20° 21' 36'' |
106° 29' 44'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
thôn Riêm Trì |
DC |
xã Tây Phong |
H. Tiền Hải |
20° 22' 44'' |
106° 30' 18'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
đình Làng Lưu Phương |
KX |
xã Tây Phong |
H. Tiền Hải |
20° 22' 02'' |
106° 30' 04'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
đình Riêm Trì |
KX |
xã Tây Phong |
H. Tiền Hải |
20° 22' 34'' |
106° 30' 14'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
sông Kiến Giang |
TV |
xã Tây Phong |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 26' 25'' |
106° 12' 58'' |
20° 22' 53'' |
106° 33' 54'' |
F-48-93-B-d, F-48-94-A-a, F- 48-94-A-c |
thôn Bắc Sơn |
DC |
xã Tây Sơn |
H. Tiền Hải |
20° 24' 44'' |
106° 30' 29'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Đông Sơn |
DC |
xã Tây Sơn |
H. Tiền Hải |
20° 24' 21'' |
106° 30' 38'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Nam Sơn |
DC |
xã Tây Sơn |
H. Tiền Hải |
20° 24' 08'' |
106° 30' 31'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Trung Sơn |
DC |
xã Tây Sơn |
H. Tiền Hải |
20° 24' 35'' |
106° 30' 17'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
cầu Long Hầu |
KX |
xã Tây Sơn |
H. Tiền Hải |
20° 23' 33'' |
106° 31' 12'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
đình Ngoại Đê |
KX |
xã Tây Sơn |
H. Tiền Hải |
20° 24' 20'' |
106° 30' 31'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
đình Tiểu Hoàng |
KX |
xã Tây Sơn |
H. Tiền Hải |
20° 24' 33'' |
106° 30' 16'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
Đường tỉnh 465 |
KX |
xã Tây Sơn |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 24' 23'' |
106° 30' 08'' |
20° 24' 33'' |
106° 35' 11'' |
F-48-94-A-a |
Khu công nghiệp Tiền Hải |
KX |
xã Tây Sơn |
H. Tiền Hải |
20° 23' 29'' |
106° 31' 22'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
Quốc lộ 37B |
KX |
xã Tây Sơn |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 33' 12'' |
106° 33' 36'' |
20° 17' 28'' |
106° 27' 00'' |
F-48-93-B-b, F-48-94-A-a |
sông Long Hầu |
TV |
xã Tây Sơn |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 27' 25'' |
106° 32' 14'' |
20° 22' 54'' |
106° 33' 04'' |
F-48-94-A-a |
thôn Đông Cao 1 |
DC |
xã Tây Tiến |
H. Tiền Hải |
20° 22' 41'' |
106° 31' 37'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Đông Cao 2 |
DC |
xã Tây Tiến |
H. Tiền Hải |
20° 22' 42'' |
106° 33' 00'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
thôn Nguyệt Lũ |
DC |
xã Tây Tiến |
H. Tiền Hải |
20° 22' 27'' |
106° 31' 27'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a, F-48-94-A-c |
thôn Tân Lập |
DC |
xã Tây Tiến |
H. Tiền Hải |
20° 22' 03'' |
106° 31' 48'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-c |
Đường tỉnh 462 |
KX |
xã Tây Tiến |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 23' 57'' |
106° 30' 25'' |
20° 18' 40'' |
106° 34' 09'' |
F-48-94-A-a, F-48-94-A-c |
nhà thờ Cụ Ngô Duy Triệu |
KX |
xã Tây Tiến |
H. Tiền Hải |
20° 22' 37'' |
106° 31' 46'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
từ đường họ Ngô Duy Phớn |
KX |
xã Tây Tiến |
H. Tiền Hải |
20° 22' 38'' |
106° 31' 42'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
từ đường họ Ngô Đông Cao |
KX |
xã Tây Tiến |
H. Tiền Hải |
20° 22' 41'' |
106° 31' 44'' |
|
|
|
|
F-48-94-A-a |
sông Kiến Giang |
TV |
xã Tây Tiến |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 26' 25'' |
106° 12' 58'' |
20° 22' 53'' |
106° 33' 54'' |
F-48-94-A-a, F- 48-94-A-c |
sông Long Hầu |
TV |
xã Tây Tiến |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 27' 25'' |
106° 32' 14'' |
20° 22' 54'' |
106° 33' 04'' |
F-48-94-A-a |
thôn Bắc Trạch 1 |
DC |
xã Vân Trường |
H. Tiền Hải |
20° 22' 06'' |
106° 28' 36'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
thôn Bắc Trạch 2 |
DC |
xã Vân Trường |
H. Tiền Hải |
20° 21' 55'' |
106° 28' 20'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
thôn Quân Bác Đình |
DC |
xã Vân Trường |
H. Tiền Hải |
20° 22' 25'' |
106° 28' 49'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
thôn Quân Bác Đoài |
DC |
xã Vân Trường |
H. Tiền Hải |
20° 22' 18'' |
106° 28' 43'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
thôn Quân Bác Đông |
DC |
xã Vân Trường |
H. Tiền Hải |
20° 22' 35'' |
106° 28' 56'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Quân Bác Nam |
DC |
xã Vân Trường |
H. Tiền Hải |
20° 21' 42'' |
106° 29' 07'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
thôn Quân Cao |
DC |
xã Vân Trường |
H. Tiền Hải |
20° 22' 22'' |
106° 28' 02'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
thôn Rạng Đông |
DC |
xã Vân Trường |
H. Tiền Hải |
20° 22' 07'' |
106° 28' 22'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
Đình Tổ |
KX |
xã Vân Trường |
H. Tiền Hải |
20° 22' 26'' |
106° 28' 34'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
từ đường họ Phạm |
KX |
xã Vân Trường |
H. Tiền Hải |
20° 21' 45'' |
106° 28' 22'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-d |
sông Cốc Giang |
TV |
xã Vân Trường |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 21' 57'' |
106° 28' 02'' |
20° 18' 31'' |
106° 28' 47'' |
F-48-93-B-d |
sông Kiến Giang |
TV |
xã Vân Trường |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 26' 25'' |
106° 12' 58'' |
20° 22' 53'' |
106° 33' 54'' |
F-48-93-B-b, F-48-93-B-d |
thôn Hưng Đạo |
DC |
xã Vũ Lăng |
H. Tiền Hải |
20° 25' 59'' |
106° 29' 13'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Lê Lợi |
DC |
xã Vũ Lăng |
H. Tiền Hải |
20° 25' 28'' |
106° 28' 41'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Tam Đồng |
DC |
xã Vũ Lăng |
H. Tiền Hải |
20° 26' 46'' |
106° 29' 42'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Thường Kiệt |
DC |
xã Vũ Lăng |
H. Tiền Hải |
20° 25' 18'' |
106° 28' 33'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
thôn Trưng Vương |
DC |
xã Vũ Lăng |
H. Tiền Hải |
20° 25' 40'' |
106° 28' 51'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
Chùa Trung |
KX |
xã Vũ Lăng |
H. Tiền Hải |
20° 25' 16'' |
106° 28' 26'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
đình Tam Đồng |
KX |
xã Vũ Lăng |
H. Tiền Hải |
20° 26' 55'' |
106° 29' 22'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
Mả Bụt |
KX |
xã Vũ Lăng |
H. Tiền Hải |
20° 24' 46'' |
106° 27' 52'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-b |
sông Cống Tam Đồng |
TV |
xã Vũ Lăng |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 26' 41'' |
106° 30' 16'' |
20° 25' 06'' |
106° 28' 40'' |
F-48-93-B-b |
sông Trà Lý |
TV |
xã Vũ Lăng |
H. Tiền Hải |
|
|
20° 31' 11'' |
106° 10' 51'' |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
F-48-93-B-b, F-48-94-A-a |
tổ dân phố An Bình 1 |
DC |
TT. Vũ Thư |
H. Vũ Thư |
20° 26' 08'' |
106° 17' 26'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
tổ dân phố An Bình 2 |
DC |
TT. Vũ Thư |
H. Vũ Thư |
20° 26' 09'' |
106° 17' 33'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
tổ dân phố Hùng Tiến 1 |
DC |
TT. Vũ Thư |
H. Vũ Thư |
20° 26' 08'' |
106° 16' 40'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
tổ dân phố Hùng Tiến 2 |
DC |
TT. Vũ Thư |
H. Vũ Thư |
20° 26' 07'' |
106° 16' 46'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
tổ dân phố Minh Tân 1 |
DC |
TT. Vũ Thư |
H. Vũ Thư |
20° 26' 17'' |
106° 17' 23'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
tổ dân phố Minh Tân 2 |
DC |
TT. Vũ Thư |
H. Vũ Thư |
20° 26' 15'' |
106° 17' 16'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
tổ dân phố Minh Tiến |
DC |
TT. Vũ Thư |
H. Vũ Thư |
20° 26' 17'' |
106° 17' 30'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
tổ dân phố Trung Hưng 1 |
DC |
TT. Vũ Thư |
H. Vũ Thư |
20° 26' 12'' |
106° 17' 03'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
tổ dân phố Trung Hưng 2 |
DC |
TT. Vũ Thư |
H. Vũ Thư |
20° 26' 12'' |
106° 16' 53'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
tổ dân phố Trung Hưng 3 |
DC |
TT. Vũ Thư |
H. Vũ Thư |
20° 26' 16'' |
106° 16' 50'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Bệnh viện Đa khoa huyện Vũ Thư |
KX |
TT. Vũ Thư |
H. Vũ Thư |
20° 26' 31'' |
106° 17' 26'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Đường tỉnh 463 |
KX |
TT. Vũ Thư |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 26' 11'' |
106° 16' 45'' |
20° 21' 38'' |
106° 17' 43'' |
F-48-93-B-a |
sông Kiến Giang |
TV |
TT. Vũ Thư |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 26' 25'' |
106° 12' 58'' |
20° 22' 53'' |
106° 33' 54'' |
F-48-93-B-a |
thôn Bách Tính |
DC |
xã Bách Thuận |
H. Vũ Thư |
20° 24' 53'' |
106° 13' 30'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
thôn Bình Minh |
DC |
xã Bách Thuận |
H. Vũ Thư |
20° 25' 52'' |
106° 13' 37'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
thôn Chiến Thắng |
DC |
xã Bách Thuận |
H. Vũ Thư |
20° 25' 34'' |
106° 13' 25'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
thôn Liên Hồng |
DC |
xã Bách Thuận |
H. Vũ Thư |
20° 25' 50'' |
106° 12' 54'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
thôn Thuận Nghiệp |
DC |
xã Bách Thuận |
H. Vũ Thư |
20° 24' 48'' |
106° 14' 21'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
thôn Thuận Tân |
DC |
xã Bách Thuận |
H. Vũ Thư |
20° 25' 56'' |
106° 16' 12'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
thôn Thượng Xuân |
DC |
xã Bách Thuận |
H. Vũ Thư |
20° 26' 13'' |
106° 13' 01'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
thôn Tiền Phong |
DC |
xã Bách Thuận |
H. Vũ Thư |
20° 24' 55'' |
106° 14' 11'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
thôn Toàn Thắng |
DC |
xã Bách Thuận |
H. Vũ Thư |
20° 25' 11'' |
106° 13' 50'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
thôn Trung Hoà |
DC |
xã Bách Thuận |
H. Vũ Thư |
20° 25' 22'' |
106° 13' 00'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
Xóm Đông |
DC |
xã Bách Thuận |
H. Vũ Thư |
20° 24' 40'' |
106° 14' 03'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
chùa Từ Vân |
KX |
xã Bách Thuận |
H. Vũ Thư |
20° 26' 01'' |
106° 13' 31'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
Khu di tích đình, chùa Bách Tính |
KX |
xã Bách Thuận |
H. Vũ Thư |
20° 24' 55'' |
106° 13' 49'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
tuyến đò Bách Tính |
KX |
xã Bách Thuận |
H. Vũ Thư |
20° 24' 30'' |
106° 13' 35'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
tuyến đò Thuận Nghiệp |
KX |
xã Bách Thuận |
H. Vũ Thư |
20° 24' 24'' |
106° 14' 09'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
tuyến đò Thuận Vi |
KX |
xã Bách Thuận |
H. Vũ Thư |
20° 25' 14'' |
106° 12' 40'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
từ đường chi 2 họ Phạm Văn |
KX |
xã Bách Thuận |
H. Vũ Thư |
20° 24' 52'' |
106° 14' 20'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
từ đường họ Trịnh tộc |
KX |
xã Bách Thuận |
H. Vũ Thư |
20° 25' 24'' |
106° 13' 45'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
từ đường Nguyễn Kim Nho |
KX |
xã Bách Thuận |
H. Vũ Thư |
20° 25' 29'' |
106° 13' 34'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
Sông Hồng |
TV |
xã Bách Thuận |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 37' 44'' |
106° 07' 37'' |
20° 15' 05'' |
106° 35' 06'' |
F-48-93-A-b |
sông Kiến Giang |
TV |
xã Bách Thuận |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 26' 25'' |
106° 12' 58'' |
20° 22' 53'' |
106° 33' 54'' |
F-48-93-A-b |
thôn Dũng Thuý Hạ |
DC |
xã Dũng Nghĩa |
H. Vũ Thư |
20° 27' 02'' |
106° 13' 45'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
thôn Dũng Thượng |
DC |
xã Dũng Nghĩa |
H. Vũ Thư |
20° 27' 59'' |
106° 14' 49'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
thôn Trà Động |
DC |
xã Dũng Nghĩa |
H. Vũ Thư |
20° 27' 07'' |
106° 14' 02'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
thôn Vô Thái |
DC |
xã Dũng Nghĩa |
H. Vũ Thư |
20° 27' 06'' |
106° 14' 15'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
chùa Vân Quán |
KX |
xã Dũng Nghĩa |
H. Vũ Thư |
20° 27' 53'' |
106° 14' 41'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
Chợ Ngại |
KX |
xã Dũng Nghĩa |
H. Vũ Thư |
20° 27' 09'' |
106° 14' 16'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
đình Dũng Thuý Hạ |
KX |
xã Dũng Nghĩa |
H. Vũ Thư |
20° 27' 02'' |
106° 13' 43'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
đình Dũng Thượng |
KX |
xã Dũng Nghĩa |
H. Vũ Thư |
20° 28' 04'' |
106° 14' 48'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
đình Vô Thái |
KX |
xã Dũng Nghĩa |
H. Vũ Thư |
20° 26' 59'' |
106° 14' 10'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã Dũng Nghĩa |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 39' 41'' |
106° 26' 16'' |
20° 26' 41'' |
106° 13' 01'' |
F-48-93-A-b |
Sông Hồng |
TV |
xã Dũng Nghĩa |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 37' 44'' |
106° 07' 37'' |
20° 15' 05'' |
106° 35' 06'' |
F-48-93-A-b |
khu dân cư Đề Thám |
DC |
xã Duy Nhất |
H. Vũ Thư |
20° 21' 53'' |
106° 16' 10'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
khu dân cư Hồng Đức |
DC |
xã Duy Nhất |
H. Vũ Thư |
20° 20' 53'' |
106° 17' 37'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
khu dân cư Nam Long |
DC |
xã Duy Nhất |
H. Vũ Thư |
20° 20' 39'' |
106° 17' 01'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
khu dân cư Nam Tân |
DC |
xã Duy Nhất |
H. Vũ Thư |
20° 20' 26'' |
106° 16' 36'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
khu dân cư Tây Thành |
DC |
xã Duy Nhất |
H. Vũ Thư |
20° 21' 46'' |
106° 15' 54'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
khu dân cư Trung Lang |
DC |
xã Duy Nhất |
H. Vũ Thư |
20° 21' 26'' |
106° 16' 21'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
khu dân cư Trung Long |
DC |
xã Duy Nhất |
H. Vũ Thư |
20° 21' 26'' |
106° 17' 01'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
thôn Dũng Nghĩa |
DC |
xã Duy Nhất |
H. Vũ Thư |
20° 21' 23'' |
106° 17' 43'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
thôn Dũng Nhuệ |
DC |
xã Duy Nhất |
H. Vũ Thư |
20° 21' 09'' |
106° 17' 43'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
thôn Đức Long |
DC |
xã Duy Nhất |
H. Vũ Thư |
20° 21' 33'' |
106° 17' 18'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
thôn Hành Dũng Nghĩa |
DC |
xã Duy Nhất |
H. Vũ Thư |
20° 21' 34'' |
106° 17' 42'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
thôn Minh Hồng |
DC |
xã Duy Nhất |
H. Vũ Thư |
20° 20' 53'' |
106° 17' 12'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
thôn Thiện Long |
DC |
xã Duy Nhất |
H. Vũ Thư |
20° 20' 37'' |
106° 17' 07'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
thôn Trường Xuân |
DC |
xã Duy Nhất |
H. Vũ Thư |
20° 21' 53'' |
106° 16' 19'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
thôn Văn Lang |
DC |
xã Duy Nhất |
H. Vũ Thư |
20° 21' 35'' |
106° 16' 39'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
thôn Văn Lâm |
DC |
xã Duy Nhất |
H. Vũ Thư |
20° 20' 46'' |
106° 16' 39'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
thôn Văn Thái |
DC |
xã Duy Nhất |
H. Vũ Thư |
20° 21' 41'' |
106° 15' 57'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
xóm Cộng Hoà |
DC |
xã Duy Nhất |
H. Vũ Thư |
20° 21' 33'' |
106° 18' 14'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
Cầu Keo |
KX |
xã Duy Nhất |
H. Vũ Thư |
20° 21' 38'' |
106° 17' 39'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
Chùa Keo |
KX |
xã Duy Nhất |
H. Vũ Thư |
20° 21' 43'' |
106° 17' 43'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
Đường tỉnh 463 |
KX |
xã Duy Nhất |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 26' 11'' |
106° 16' 45'' |
20° 21' 38'' |
106° 17' 43'' |
F-48-93-B-c |
tuyến đò Quán Các |
KX |
xã Duy Nhất |
H. Vũ Thư |
20° 22' 17'' |
106° 16' 09'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
tuyến đò Vũ Nghĩa |
KX |
xã Duy Nhất |
H. Vũ Thư |
20° 20' 21'' |
106° 17' 24'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
từ đường Nguyễn Doãn Cử |
KX |
xã Duy Nhất |
H. Vũ Thư |
20° 21' 19'' |
106° 17' 41'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
từ đường Phạm Lương Bật |
KX |
xã Duy Nhất |
H. Vũ Thư |
20° 21' 49'' |
106° 16' 21'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
sông Bồng Tiên |
TV |
xã Duy Nhất |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 21' 53'' |
106° 15' 59'' |
20° 23' 57'' |
106° 18' 59'' |
F-48-93-B-c |
Sông Hồng |
TV |
xã Duy Nhất |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 37' 44'' |
106° 07' 37'' |
20° 15' 05'' |
106° 35' 06'' |
F-48-93-B-c |
thôn An Điện |
DC |
xã Đồng Thanh |
H. Vũ Thư |
20° 30' 37'' |
106° 11' 38'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
thôn Đồng Đại 1 |
DC |
xã Đồng Thanh |
H. Vũ Thư |
20° 30' 54'' |
106° 11' 54'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
thôn Đồng Đại 2 |
DC |
xã Đồng Thanh |
H. Vũ Thư |
20° 30' 46'' |
106° 12' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
thôn Đồng Đại 3 |
DC |
xã Đồng Thanh |
H. Vũ Thư |
20° 30' 30'' |
106° 11' 51'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
thôn Thanh Hương 1 |
DC |
xã Đồng Thanh |
H. Vũ Thư |
20° 29' 51'' |
106° 11' 54'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
thôn Thanh Hương 2 |
DC |
xã Đồng Thanh |
H. Vũ Thư |
20° 29' 50'' |
106° 12' 06'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b, F-48-81-C-d |
thôn Thanh Hương 3 |
DC |
xã Đồng Thanh |
H. Vũ Thư |
20° 30' 03'' |
106° 11' 58'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
cầu Tịnh Xuyên |
KX |
xã Đồng Thanh |
H. Vũ Thư |
20° 31' 03'' |
106° 12' 17'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
chùa Phúc Sơn |
KX |
xã Đồng Thanh |
H. Vũ Thư |
20° 30' 31'' |
106° 11' 59'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
chùa Thanh Hương |
KX |
xã Đồng Thanh |
H. Vũ Thư |
20° 30' 01'' |
106° 12' 07'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
Đường tỉnh 454 |
KX |
xã Đồng Thanh |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 35' 23'' |
106° 13' 31'' |
20° 22' 39'' |
106° 20' 30'' |
F-48-81-C-d |
miếu Thánh Quận |
KX |
xã Đồng Thanh |
H. Vũ Thư |
20° 30' 11'' |
106° 12' 28'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
sông Trà Lý |
TV |
xã Đồng Thanh |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 31' 11'' |
106° 10' 51'' |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
F-48-81-C-d |
thôn An Để |
DC |
xã Hiệp Hoà |
H. Vũ Thư |
20° 29' 47'' |
106° 14' 20'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
thôn Đức Hiệp |
DC |
xã Hiệp Hoà |
H. Vũ Thư |
20° 29' 25'' |
106° 14' 55'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b, F-48-93-B-a |
thôn Phương Cáp |
DC |
xã Hiệp Hoà |
H. Vũ Thư |
20° 29' 39'' |
106° 14' 58'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
đình Phương Cáp |
KX |
xã Hiệp Hoà |
H. Vũ Thư |
20° 29' 41'' |
106° 15' 01'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Đường tỉnh 454 |
KX |
xã Hiệp Hoà |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 35' 23'' |
106° 13' 31'' |
20° 22' 39'' |
106° 20' 30'' |
F-48-93-A-b, F-48-93-B-a |
tuyến đò Giống |
KX |
xã Hiệp Hoà |
H. Vũ Thư |
20° 30' 20'' |
106° 15' 08'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
tuyến đò Hậu |
KX |
xã Hiệp Hoà |
H. Vũ Thư |
20° 31' 02'' |
106° 14' 31'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
từ đường Đỗ Duy Đê |
KX |
xã Hiệp Hoà |
H. Vũ Thư |
20° 30' 00'' |
106° 15' 17'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
từ đường họ Đặng |
KX |
xã Hiệp Hoà |
H. Vũ Thư |
20° 29' 50'' |
106° 14' 28'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
sông Trà Lý |
TV |
xã Hiệp Hoà |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 31' 11'' |
106° 10' 51'' |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
F-48-93-C-d, F-48-93-D-c |
thôn Liên Thắng |
DC |
xã Hoà Bình |
H. Vũ Thư |
20° 25' 39'' |
106° 17' 02'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Lộc Quý |
DC |
xã Hoà Bình |
H. Vũ Thư |
20° 25' 01'' |
106° 16' 13'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Nẽ Châu |
DC |
xã Hoà Bình |
H. Vũ Thư |
20° 25' 10'' |
106° 16' 40'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Ngũ Lão |
DC |
xã Hoà Bình |
H. Vũ Thư |
20° 25' 20'' |
106° 16' 47'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Quyết Thắng |
DC |
xã Hoà Bình |
H. Vũ Thư |
20° 25' 46'' |
106° 17' 02'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Tây Hồ |
DC |
xã Hoà Bình |
H. Vũ Thư |
20° 25' 29'' |
106° 16' 56'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Thắng Lợi |
DC |
xã Hoà Bình |
H. Vũ Thư |
20° 25' 43'' |
106° 16' 54'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Thống Nhất |
DC |
xã Hoà Bình |
H. Vũ Thư |
20° 25' 48'' |
106° 17' 18'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Trung Hồng |
DC |
xã Hoà Bình |
H. Vũ Thư |
20° 24' 50'' |
106° 16' 30'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Đường tỉnh 463 |
KX |
xã Hoà Bình |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 26' 11'' |
106° 16' 45'' |
20° 21' 38'' |
106° 17' 43'' |
F-48-93-B-a |
miếu Hồng Ân |
KX |
xã Hoà Bình |
H. Vũ Thư |
20° 25' 53'' |
106° 17' 10'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
miếu thờ Tiến sỹ Nguyễn Như Thức |
KX |
xã Hoà Bình |
H. Vũ Thư |
20° 25' 45'' |
106° 17' 04'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã Hoà Bình |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 39' 41'' |
106° 26' 16'' |
20° 26' 41'' |
106° 13' 01'' |
F-48-93-B-a |
Trường Trung học phổ thông Nguyễn Trãi |
KX |
xã Hoà Bình |
H. Vũ Thư |
20° 25' 56'' |
106° 17' 11'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Sông Hồng |
TV |
xã Hoà Bình |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 37' 44'' |
106° 07' 37'' |
20° 15' 05'' |
106° 35' 06'' |
F-48-93-B-a |
sông Kiến Giang |
TV |
xã Hoà Bình |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 26' 25'' |
106° 12' 58'' |
20° 22' 53'' |
106° 33' 54'' |
F-48-93-B-a |
thôn Gia Lạc |
DC |
xã Hồng Lý |
H. Vũ Thư |
20° 30' 07'' |
106° 11' 00'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
thôn Hội Kê |
DC |
xã Hồng Lý |
H. Vũ Thư |
20° 29' 30'' |
106° 11' 32'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
thôn Phú Mỹ |
DC |
xã Hồng Lý |
H. Vũ Thư |
20° 29' 52'' |
106° 11' 03'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b, F-48-81-C-d |
thôn Thượng Hộ Bắc |
DC |
xã Hồng Lý |
H. Vũ Thư |
20° 31' 04'' |
106° 11' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
thôn Thượng Hộ Nam |
DC |
xã Hồng Lý |
H. Vũ Thư |
20° 30' 31'' |
106° 11' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
thôn Thượng Hộ Trung |
DC |
xã Hồng Lý |
H. Vũ Thư |
20° 30' 48'' |
106° 11' 11'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
đình Gia Lạc |
KX |
xã Hồng Lý |
H. Vũ Thư |
20° 30' 08'' |
106° 11' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
đình Thượng Hộ |
KX |
xã Hồng Lý |
H. Vũ Thư |
20° 30' 43'' |
106° 11' 12'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
tuyến đò Hữu Bị |
KX |
xã Hồng Lý |
H. Vũ Thư |
20° 29' 01'' |
106° 11' 01'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
tuyến đò Thượng Hộ |
KX |
xã Hồng Lý |
H. Vũ Thư |
20° 31' 14'' |
106° 11' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
Sông Hồng |
TV |
xã Hồng Lý |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 37' 44'' |
106° 07' 37'' |
20° 15' 05'' |
106° 35' 06'' |
F-48-93-A-b, F-48-81-C-d |
sông Trà Lý |
TV |
xã Hồng Lý |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 31' 11'' |
106° 10' 51'' |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
F-48-81-C-d |
thôn Đoàn Kết |
DC |
xã Hồng Phong |
H. Vũ Thư |
20° 19' 57'' |
106° 16' 07'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
thôn Kênh Đào |
DC |
xã Hồng Phong |
H. Vũ Thư |
20° 20' 27'' |
106° 16' 17'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
thôn Nghĩa Tường |
DC |
xã Hồng Phong |
H. Vũ Thư |
20° 21' 26'' |
106° 15' 53'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
thôn Phan Xá |
DC |
xã Hồng Phong |
H. Vũ Thư |
20° 21' 09'' |
106° 15' 59'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
thôn Tân Phong |
DC |
xã Hồng Phong |
H. Vũ Thư |
20° 20' 54'' |
106° 16' 13'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
thôn Thái Phú Đoài |
DC |
xã Hồng Phong |
H. Vũ Thư |
20° 20' 43'' |
106° 15' 25'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
thôn Thái Phú Thọ |
DC |
xã Hồng Phong |
H. Vũ Thư |
20° 20' 26'' |
106° 15' 27'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
thôn Tiền Phong |
DC |
xã Hồng Phong |
H. Vũ Thư |
20° 20' 43'' |
106° 15' 59'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
thôn Tương Đông |
DC |
xã Hồng Phong |
H. Vũ Thư |
20° 20' 07'' |
106° 15' 40'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
Khu di tích đình, chùa Tân Chi Phong |
KX |
xã Hồng Phong |
H. Vũ Thư |
20° 20' 53'' |
106° 16' 11'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
tuyến đò Thái Phú 2 |
KX |
xã Hồng Phong |
H. Vũ Thư |
20° 19' 58'' |
106° 15' 20'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
sông Bồng Tiên |
TV |
xã Hồng Phong |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 21' 53'' |
106° 15' 59'' |
20° 23' 57'' |
106° 18' 59'' |
F-48-93-B-c |
Sông Hồng |
TV |
xã Hồng Phong |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 37' 44'' |
106° 07' 37'' |
20° 15' 05'' |
106° 35' 06'' |
F-48-93-B-c |
Thôn Hội |
DC |
xã Minh Khai |
H. Vũ Thư |
20° 27' 40'' |
106° 16' 00'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Thôn Nội |
DC |
xã Minh Khai |
H. Vũ Thư |
20° 28' 03'' |
106° 16' 15'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Khê Kiều |
DC |
xã Minh Khai |
H. Vũ Thư |
20° 26' 41'' |
106° 16' 16'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Nguyệt Lãng |
DC |
xã Minh Khai |
H. Vũ Thư |
20° 28' 06'' |
106° 15' 41'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Thọ Lộc |
DC |
xã Minh Khai |
H. Vũ Thư |
20° 27' 14'' |
106° 15' 46'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
chùa Phượng Vũ |
KX |
xã Minh Khai |
H. Vũ Thư |
20° 27' 01'' |
106° 16' 10'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
đền Phượng Vũ |
KX |
xã Minh Khai |
H. Vũ Thư |
20° 27' 01'' |
106° 16' 08'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Khu di tích đền, chùa Hạc (Khu di tích đền, chùa Khê Kiều) |
KX |
xã Minh Khai |
H. Vũ Thư |
20° 26' 47'' |
106° 16' 17'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Đình Hội |
KX |
xã Minh Khai |
H. Vũ Thư |
20° 27' 31'' |
106° 15' 55'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã Minh Khai |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 39' 41'' |
106° 26' 16'' |
20° 26' 41'' |
106° 13' 01'' |
F-48-93-B-a |
làng Nội Hoành |
DC |
xã Minh Lãng |
H. Vũ Thư |
20° 28' 50'' |
106° 16' 20'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
làng Nội Nha |
DC |
xã Minh Lãng |
H. Vũ Thư |
20° 28' 47'' |
106° 16' 28'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
làng Thanh Long |
DC |
xã Minh Lãng |
H. Vũ Thư |
20° 28' 59'' |
106° 16' 10'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Bùi Xá |
DC |
xã Minh Lãng |
H. Vũ Thư |
20° 28' 41'' |
106° 16' 15'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Lại Xá |
DC |
xã Minh Lãng |
H. Vũ Thư |
20° 28' 37'' |
106° 17' 23'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Phù Lôi |
DC |
xã Minh Lãng |
H. Vũ Thư |
20° 28' 46'' |
106° 16' 07'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Suý Hãng |
DC |
xã Minh Lãng |
H. Vũ Thư |
20° 29' 11'' |
106° 16' 49'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Thanh Nội |
DC |
xã Minh Lãng |
H. Vũ Thư |
20° 28' 52'' |
106° 16' 17'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Thanh Trai |
DC |
xã Minh Lãng |
H. Vũ Thư |
20° 28' 35'' |
106° 16' 34'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Trung Nha |
DC |
xã Minh Lãng |
H. Vũ Thư |
20° 28' 17'' |
106° 16' 56'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Xóm Trại |
DC |
xã Minh Lãng |
H. Vũ Thư |
20° 29' 30'' |
106° 16' 59'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
cầu Lại Xá |
KX |
xã Minh Lãng |
H. Vũ Thư |
20° 28' 33'' |
106° 17' 38'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Khu di tích đình, miếu Hoành |
KX |
xã Minh Lãng |
H. Vũ Thư |
20° 28' 46'' |
106° 16' 19'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Đường tỉnh 454 |
KX |
xã Minh Lãng |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 35' 23'' |
106° 13' 31'' |
20° 22' 39'' |
106° 20' 30'' |
F-48-93-B-a |
làng nghề Thêu Minh Lãng |
KX |
xã Minh Lãng |
H. Vũ Thư |
20° 28' 43'' |
106° 16' 15'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Miếu Giai |
KX |
xã Minh Lãng |
H. Vũ Thư |
20° 28' 47'' |
106° 16' 47'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
sông Trà Lý |
TV |
xã Minh Lãng |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 31' 11'' |
106° 10' 51'' |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
F-48-93-B-a |
thôn Huyền Sỹ |
DC |
xã Minh Quang |
H. Vũ Thư |
20° 27' 13'' |
106° 17' 22'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn La Nguyễn |
DC |
xã Minh Quang |
H. Vũ Thư |
20° 26' 47'' |
106° 16' 57'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn La Uyên |
DC |
xã Minh Quang |
H. Vũ Thư |
20° 26' 25'' |
106° 16' 50'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Minh Quàn |
DC |
xã Minh Quang |
H. Vũ Thư |
20° 26' 31'' |
106° 17' 37'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Trực Nho |
DC |
xã Minh Quang |
H. Vũ Thư |
20° 27' 27'' |
106° 16' 37'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
cầu La Uyên |
KX |
xã Minh Quang |
H. Vũ Thư |
20° 26' 12'' |
106° 16' 28'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
đình Huyền Sỹ |
KX |
xã Minh Quang |
H. Vũ Thư |
20° 27' 11'' |
106° 17' 17'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
đình La Uyên |
KX |
xã Minh Quang |
H. Vũ Thư |
20° 26' 26'' |
106° 16' 55'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
miếu Huyền Sỹ |
KX |
xã Minh Quang |
H. Vũ Thư |
20° 27' 16'' |
106° 17' 17'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã Minh Quang |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 39' 41'' |
106° 26' 16'' |
20° 26' 41'' |
106° 13' 01'' |
F-48-93-B-a |
sông Kiến Giang |
TV |
xã Minh Quang |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 26' 25'' |
106° 12' 58'' |
20° 22' 53'' |
106° 33' 54'' |
F-48-93-B-a |
thôn Hoàng Xá |
DC |
xã Nguyên Xá |
H. Vũ Thư |
20° 23' 44'' |
106° 17' 31'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Kiến Xá |
DC |
xã Nguyên Xá |
H. Vũ Thư |
20° 24' 21'' |
106° 17' 41'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Ngô Xá |
DC |
xã Nguyên Xá |
H. Vũ Thư |
20° 24' 22'' |
106° 17' 05'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Thôn Thái |
DC |
xã Nguyên Xá |
H. Vũ Thư |
20° 23' 25'' |
106° 17' 52'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
xóm Đông Hợp |
DC |
xã Nguyên Xá |
H. Vũ Thư |
20° 23' 22'' |
106° 18' 15'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Khu di tích đình, chùa Ngô Xá |
KX |
xã Nguyên Xá |
H. Vũ Thư |
20° 24' 21'' |
106° 17' 02'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Đường tỉnh 463 |
KX |
xã Nguyên Xá |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 26' 11'' |
106° 16' 45'' |
20° 21' 38'' |
106° 17' 43'' |
F-48-93-B-a |
từ đường Hoàng Công Chất |
KX |
xã Nguyên Xá |
H. Vũ Thư |
20° 23' 42'' |
106° 17' 39'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
từ đường Nguyễn Xuân Huyên |
KX |
xã Nguyên Xá |
H. Vũ Thư |
20° 23' 30'' |
106° 17' 53'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
từ đường Phạm Tư Trực |
KX |
xã Nguyên Xá |
H. Vũ Thư |
20° 23' 49'' |
106° 17' 27'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
sông Bồng Tiên |
TV |
xã Nguyên Xá |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 21' 53'' |
106° 15' 59'' |
20° 23' 57'' |
106° 18' 59'' |
F-48-93-B-a |
sông Ngô Xá |
TV |
xã Nguyên Xá |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 23' 59'' |
106° 17' 01'' |
20° 24' 23'' |
106° 20' 08'' |
F-48-93-B-a |
Sông Hồng |
TV |
xã Nguyên Xá |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 37' 44'' |
106° 07' 37'' |
20° 15' 05'' |
106° 35' 06'' |
F-48-93-B-a |
thôn Bắc Hưng |
DC |
xã Phúc Thành |
H. Vũ Thư |
20° 30' 18'' |
106° 19' 09'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Đồng Đức |
DC |
xã Phúc Thành |
H. Vũ Thư |
20° 29' 30'' |
106° 18' 01'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Hữu Hương |
DC |
xã Phúc Thành |
H. Vũ Thư |
20° 29' 39'' |
106° 17' 35'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Phúc Trung Bắc |
DC |
xã Phúc Thành |
H. Vũ Thư |
20° 29' 49'' |
106° 18' 01'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Phúc Trung Nam |
DC |
xã Phúc Thành |
H. Vũ Thư |
20° 29' 40'' |
106° 18' 06'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Tân Hương |
DC |
xã Phúc Thành |
H. Vũ Thư |
20° 30' 10'' |
106° 18' 41'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Tân Thành |
DC |
xã Phúc Thành |
H. Vũ Thư |
20° 30' 31'' |
106° 17' 44'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
thôn Tây Tiến |
DC |
xã Phúc Thành |
H. Vũ Thư |
20° 30' 31'' |
106° 17' 26'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
Đường huyện 8 |
KX |
xã Phúc Thành |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 28' 32'' |
106° 17' 42'' |
20° 30' 40'' |
106° 17' 55'' |
F-48-93-B-a, F-48-81-D-c |
tuyến đò Cống Vực |
KX |
xã Phúc Thành |
H. Vũ Thư |
20° 30' 47'' |
106° 17' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-D-c |
từ Đồng Đức |
KX |
xã Phúc Thành |
H. Vũ Thư |
20° 29' 27'' |
106° 17' 57'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
sông Trà Lý |
TV |
xã Phúc Thành |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 31' 11'' |
106° 10' 51'' |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
F-48-93-B-a, F-48-81-D-c |
thôn An Phúc |
DC |
xã Song An |
H. Vũ Thư |
20° 24' 37'' |
106° 17' 46'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Gián Nghị |
DC |
xã Song An |
H. Vũ Thư |
20° 25' 17'' |
106° 17' 59'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Gia Hội |
DC |
xã Song An |
H. Vũ Thư |
20° 24' 58'' |
106° 17' 41'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Kiều Thần |
DC |
xã Song An |
H. Vũ Thư |
20° 25' 04'' |
106° 18' 12'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Lam Sơn |
DC |
xã Song An |
H. Vũ Thư |
20° 24' 56'' |
106° 17' 30'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Quý Sơn |
DC |
xã Song An |
H. Vũ Thư |
20° 25' 03'' |
106° 17' 55'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Tân An |
DC |
xã Song An |
H. Vũ Thư |
20° 26' 11'' |
106° 17' 46'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Tân Minh |
DC |
xã Song An |
H. Vũ Thư |
20° 26' 10'' |
106° 18' 35'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Đền Sáo |
KX |
xã Song An |
H. Vũ Thư |
20° 25' 01'' |
106° 18' 09'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Đường tỉnh 463 |
KX |
xã Song An |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 26' 11'' |
106° 16' 45'' |
20° 21' 38'' |
106° 17' 43'' |
F-48-93-B-a |
miếu Họ Đinh |
KX |
xã Song An |
H. Vũ Thư |
20° 25' 01'' |
106° 18' 08'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã Song An |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 39' 41'' |
106° 26' 16'' |
20° 26' 41'' |
106° 13' 01'' |
F-48-93-B-a |
sông Kiến Giang |
TV |
xã Song An |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 26' 25'' |
106° 12' 58'' |
20° 22' 53'' |
106° 33' 54'' |
F-48-93-B-a |
thôn An Lợi |
DC |
xã Song Lãng |
H. Vũ Thư |
20° 28' 57'' |
106° 15' 20'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Thôn Ba |
DC |
xã Song Lãng |
H. Vũ Thư |
20° 29' 24'' |
106° 15' 46'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Thôn Hội |
DC |
xã Song Lãng |
H. Vũ Thư |
20° 28' 49'' |
106° 15' 19'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Nam Hưng |
DC |
xã Song Lãng |
H. Vũ Thư |
20° 29' 41'' |
106° 16' 03'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Phú Mãn |
DC |
xã Song Lãng |
H. Vũ Thư |
20° 29' 32'' |
106° 16' 24'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Thôn Trung |
DC |
xã Song Lãng |
H. Vũ Thư |
20° 29' 13'' |
106° 15' 30'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Văn Lãng |
DC |
xã Song Lãng |
H. Vũ Thư |
20° 28' 29'' |
106° 15' 02'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b, F-48-93-B-a |
xóm Bạch Mã |
DC |
xã Song Lãng |
H. Vũ Thư |
20° 29' 29'' |
106° 15' 57'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
xóm Công Song |
DC |
xã Song Lãng |
H. Vũ Thư |
20° 29' 26'' |
106° 15' 40'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
xóm Đông Hưng |
DC |
xã Song Lãng |
H. Vũ Thư |
20° 29' 54'' |
106° 15' 58'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
xóm Nam Sơn |
DC |
xã Song Lãng |
H. Vũ Thư |
20° 29' 41'' |
106° 16' 07'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
chùa Phúc Thắng |
KX |
xã Song Lãng |
H. Vũ Thư |
20° 28' 48'' |
106° 15' 13'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Đường tỉnh 454 |
KX |
xã Song Lãng |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 35' 23'' |
106° 13' 31'' |
20° 22' 39'' |
106° 20' 30'' |
F-48-93-B-a |
lăng mộ Tiến sĩ Doãn Khuê, Doãn Uẩn |
KX |
xã Song Lãng |
H. Vũ Thư |
20° 29' 30'' |
106° 15' 37'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
từ đường Doãn Uẩn |
KX |
xã Song Lãng |
H. Vũ Thư |
20° 28' 50'' |
106° 15' 15'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
từ đường họ Đỗ Đô |
KX |
xã Song Lãng |
H. Vũ Thư |
20° 28' 52'' |
106° 15' 15'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
từ đường Tiến sĩ Doãn Khuê |
KX |
xã Song Lãng |
H. Vũ Thư |
20° 29' 21'' |
106° 15' 47'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
sông Trà Lý |
TV |
xã Song Lãng |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 31' 11'' |
106° 10' 51'' |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
F-48-93-B-a, F-48-93-D-c |
thôn Hoà Bình |
DC |
xã Tam Quang |
H. Vũ Thư |
20° 27' 35'' |
106° 15' 10'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Hợp Tiến |
DC |
xã Tam Quang |
H. Vũ Thư |
20° 26' 19'' |
106° 14' 40'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
thôn Nghĩa Khê |
DC |
xã Tam Quang |
H. Vũ Thư |
20° 26' 52'' |
106° 14' 38'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
thôn Thượng Điền |
DC |
xã Tam Quang |
H. Vũ Thư |
20° 26' 21'' |
106° 15' 23'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Vô Ngại |
DC |
xã Tam Quang |
H. Vũ Thư |
20° 27' 15'' |
106° 14' 41'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
Cầu Nhì |
KX |
xã Tam Quang |
H. Vũ Thư |
20° 26' 18'' |
106° 14' 40'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
cầu Thượng Điền |
KX |
xã Tam Quang |
H. Vũ Thư |
20° 26' 14'' |
106° 15' 28'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Khu di tích đình, đền Thượng Điền |
KX |
xã Tam Quang |
H. Vũ Thư |
20° 26' 23'' |
106° 15' 18'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Miếu Bà |
KX |
xã Tam Quang |
H. Vũ Thư |
20° 27' 01'' |
106° 14' 42'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
Miếu Ông |
KX |
xã Tam Quang |
H. Vũ Thư |
20° 26' 44'' |
106° 14' 53'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã Tam Quang |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 39' 41'' |
106° 26' 16'' |
20° 26' 41'' |
106° 13' 01'' |
F-48-93-A-b, F-48-93-B-a |
sông Kiến Giang |
TV |
xã Tam Quang |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 26' 25'' |
106° 12' 58'' |
20° 22' 53'' |
106° 33' 54'' |
F-48-93-A-b, F-48-93-B-a |
thôn Đại Đồng |
DC |
xã Tân Hoà |
H. Vũ Thư |
20° 28' 48'' |
106° 17' 53'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Đại Hội |
DC |
xã Tân Hoà |
H. Vũ Thư |
20° 28' 08'' |
106° 18' 13'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Nam Bi |
DC |
xã Tân Hoà |
H. Vũ Thư |
20° 27' 57'' |
106° 17' 45'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Nhật Tân |
DC |
xã Tân Hoà |
H. Vũ Thư |
20° 27' 33'' |
106° 17' 54'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Thọ Bi |
DC |
xã Tân Hoà |
H. Vũ Thư |
20° 28' 40'' |
106° 18' 09'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Tường An |
DC |
xã Tân Hoà |
H. Vũ Thư |
20° 29' 08'' |
106° 17' 53'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
cầu Lại Xá |
KX |
xã Tân Hoà |
H. Vũ Thư |
20° 28' 33'' |
106° 17' 38'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
đình Đại Đồng |
KX |
xã Tân Hoà |
H. Vũ Thư |
20° 28' 45'' |
106° 17' 52'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
đình Tường An |
KX |
xã Tân Hoà |
H. Vũ Thư |
20° 29' 02'' |
106° 17' 54'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Đường huyện 8 |
KX |
xã Tân Hoà |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 28' 32'' |
106° 17' 42'' |
20° 30' 40'' |
106° 17' 55'' |
F-48-93-B-a |
Đường tỉnh 454 |
KX |
xã Tân Hoà |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 35' 23'' |
106° 13' 31'' |
20° 22' 39'' |
106° 20' 30'' |
F-48-93-B-a |
Khu lưu niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh |
KX |
xã Tân Hoà |
H. Vũ Thư |
20° 28' 44'' |
106° 17' 49'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Khu di tích lăng, miếu Đại Đồng |
KX |
xã Tân Hoà |
H. Vũ Thư |
20° 28' 41'' |
106° 17' 59'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
từ đường họ Đỗ Đức chi 6 |
KX |
xã Tân Hoà |
H. Vũ Thư |
20° 28' 47'' |
106° 17' 47'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
sông Trà Lý |
TV |
xã Tân Hoà |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 31' 11'' |
106° 10' 51'' |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
F-48-93-B-a |
thôn Bổng Điền Bắc |
DC |
xã Tân Lập |
H. Vũ Thư |
20° 26' 31'' |
106° 13' 40'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
thôn Bổng Điền Nam |
DC |
xã Tân Lập |
H. Vũ Thư |
20° 26' 07'' |
106° 13' 44'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
thôn Tăng Bổng |
DC |
xã Tân Lập |
H. Vũ Thư |
20° 25' 06'' |
106° 14' 40'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
thôn Tân Đệ |
DC |
xã Tân Lập |
H. Vũ Thư |
20° 26' 18'' |
106° 13' 31'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
thôn Trà Khê |
DC |
xã Tân Lập |
H. Vũ Thư |
20° 25' 08'' |
106° 14' 56'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b, F-48-93-B-a |
thôn Việt Phong |
DC |
xã Tân Lập |
H. Vũ Thư |
20° 25' 55'' |
106° 14' 32'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
xóm Đông An |
DC |
xã Tân Lập |
H. Vũ Thư |
20° 27' 20'' |
106° 13' 31'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
Cầu Nhất |
KX |
xã Tân Lập |
H. Vũ Thư |
20° 26' 20'' |
106° 14' 14'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
cầu Tân Đệ |
KX |
xã Tân Lập |
H. Vũ Thư |
20° 26' 41'' |
106° 13' 01'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
chùa Phúc Tâm |
KX |
xã Tân Lập |
H. Vũ Thư |
20° 27' 18'' |
106° 13' 35'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
Khu di tích đền, chùa Tăng Bổng |
KX |
xã Tân Lập |
H. Vũ Thư |
20° 25' 39'' |
106° 14' 19'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
Khu di tích đình, đền Bổng Điền |
KX |
xã Tân Lập |
H. Vũ Thư |
20° 26' 12'' |
106° 13' 21'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
đình Ngoài Trà Khê |
KX |
xã Tân Lập |
H. Vũ Thư |
20° 24' 46'' |
106° 15' 02'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
đình Tăng Bổng |
KX |
xã Tân Lập |
H. Vũ Thư |
20° 25' 11'' |
106° 14' 39'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
đình Trong Trà Khê |
KX |
xã Tân Lập |
H. Vũ Thư |
20° 25' 11'' |
106° 14' 50'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã Tân Lập |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 39' 41'' |
106° 26' 16'' |
20° 26' 41'' |
106° 13' 01'' |
F-48-93-A-b |
sông Kiến Giang |
TV |
xã Tân Lập |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 26' 25'' |
106° 12' 58'' |
20° 22' 53'' |
106° 33' 54'' |
F-48-93-A-b |
Sông Hồng |
TV |
xã Tân Lập |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 37' 44'' |
106° 07' 37'' |
20° 15' 05'' |
106° 35' 06'' |
F-48-93-A-b, F-48-93-B-a |
thôn Mễ Sơn 1 |
DC |
xã Tân Phong |
H. Vũ Thư |
20° 29' 46'' |
106° 19' 36'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Mễ Sơn 2 |
DC |
xã Tân Phong |
H. Vũ Thư |
20° 29' 58'' |
106° 19' 33'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a, F-48-81-D-c |
thôn Ô Mễ 1 |
DC |
xã Tân Phong |
H. Vũ Thư |
20° 28' 34'' |
106° 18' 33'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Ô Mễ 2 |
DC |
xã Tân Phong |
H. Vũ Thư |
20° 28' 30'' |
106° 18' 41'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Ô Mễ 3 |
DC |
xã Tân Phong |
H. Vũ Thư |
20° 28' 38'' |
106° 18' 47'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Ô Mễ 4 |
DC |
xã Tân Phong |
H. Vũ Thư |
20° 28' 45'' |
106° 18' 37'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Thuỵ Bình |
DC |
xã Tân Phong |
H. Vũ Thư |
20° 28' 48'' |
106° 18' 29'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Chợ Mễ |
KX |
xã Tân Phong |
H. Vũ Thư |
20° 28' 27'' |
106° 18' 31'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
đình Ô Mễ |
KX |
xã Tân Phong |
H. Vũ Thư |
20° 28' 46'' |
106° 18' 45'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Đường tỉnh 454 |
KX |
xã Tân Phong |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 35' 23'' |
106° 13' 31'' |
20° 22' 39'' |
106° 20' 30'' |
F-48-93-B-a |
lăng mộ Tiến sĩ Lại Mẫn |
KX |
xã Tân Phong |
H. Vũ Thư |
20° 29' 06'' |
106° 18' 21'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
từ đường Tiến sĩ Lại Mẫn |
KX |
xã Tân Phong |
H. Vũ Thư |
20° 28' 46'' |
106° 18' 41'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
sông Trà Lý |
TV |
xã Tân Phong |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 31' 11'' |
106° 10' 51'' |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
F-48-93-B-a, F-48-81-D-c |
thôn An Lạc |
DC |
xã Trung An |
H. Vũ Thư |
20° 23' 32'' |
106° 18' 46'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn An Lộc |
DC |
xã Trung An |
H. Vũ Thư |
20° 24' 39'' |
106° 18' 48'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Bồn Thôn |
DC |
xã Trung An |
H. Vũ Thư |
20° 24' 07'' |
106° 18' 43'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Lang Trung |
DC |
xã Trung An |
H. Vũ Thư |
20° 25' 17'' |
106° 18' 30'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Đường tỉnh 463 |
KX |
xã Trung An |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 26' 11'' |
106° 16' 45'' |
20° 21' 38'' |
106° 17' 43'' |
F-48-93-B-a |
sông Bồng Tiên |
TV |
xã Trung An |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 21' 53'' |
106° 15' 59'' |
20° 23' 57'' |
106° 18' 59'' |
F-48-93-B-a |
sông Ngô Xá |
TV |
xã Trung An |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 23' 59'' |
106° 17' 01'' |
20° 24' 23'' |
106° 20' 08'' |
F-48-93-B-a |
thôn Bắc Sơn |
DC |
xã Tự Tân |
H. Vũ Thư |
20° 26' 16'' |
106° 15' 42'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Đại An |
DC |
xã Tự Tân |
H. Vũ Thư |
20° 24' 45'' |
106° 15' 53'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Đông An |
DC |
xã Tự Tân |
H. Vũ Thư |
20° 26' 01'' |
106° 15' 54'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Kiều Mộc |
DC |
xã Tự Tân |
H. Vũ Thư |
20° 26' 09'' |
106° 14' 51'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b, F-48-93-B-a |
thôn Nam Long |
DC |
xã Tự Tân |
H. Vũ Thư |
20° 25' 53'' |
106° 15' 51'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Phú Lễ |
DC |
xã Tự Tân |
H. Vũ Thư |
20° 25' 32'' |
106° 15' 15'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Phú Lễ I |
DC |
xã Tự Tân |
H. Vũ Thư |
20° 25' 24'' |
106° 16' 09'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Phú Lễ Thượng |
DC |
xã Tự Tân |
H. Vũ Thư |
20° 25' 33'' |
106° 16' 13'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Phù Sa |
DC |
xã Tự Tân |
H. Vũ Thư |
20° 25' 03'' |
106° 15' 12'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
cầu Thượng Điền |
KX |
xã Tự Tân |
H. Vũ Thư |
20° 26' 14'' |
106° 15' 28'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
cầu Tự Tân |
KX |
xã Tự Tân |
H. Vũ Thư |
20° 26' 13'' |
106° 15' 36'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
chùa Đại An |
KX |
xã Tự Tân |
H. Vũ Thư |
20° 24' 52'' |
106° 15' 53'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Khu di tích đình, chùa La Điền |
KX |
xã Tự Tân |
H. Vũ Thư |
20° 26' 02'' |
106° 15' 38'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
đình Phú Lễ |
KX |
xã Tự Tân |
H. Vũ Thư |
20° 25' 35'' |
106° 16' 00'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Quốc lộ 10 |
KX |
xã Tự Tân |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 39' 41'' |
106° 26' 16'' |
20° 26' 41'' |
106° 13' 01'' |
F-48-93-B-a |
Sông Hồng |
TV |
xã Tự Tân |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 37' 44'' |
106° 07' 37'' |
20° 15' 05'' |
106° 35' 06'' |
F-48-93-B-a |
sông Kiến Giang |
TV |
xã Tự Tân |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 26' 25'' |
106° 12' 58'' |
20° 22' 53'' |
106° 33' 54'' |
F-48-93-B-a |
thôn Hương Điền |
DC |
xã Việt Hùng |
H. Vũ Thư |
20° 27' 55'' |
106° 13' 38'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
thôn Lộc Điền |
DC |
xã Việt Hùng |
H. Vũ Thư |
20° 29' 00'' |
106° 13' 40'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
thôn Mỹ Bổng |
DC |
xã Việt Hùng |
H. Vũ Thư |
20° 27' 35'' |
106° 13' 51'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
thôn Mỹ Lộc 1 |
DC |
xã Việt Hùng |
H. Vũ Thư |
20° 28' 23'' |
106° 13' 37'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
thôn Mỹ Lộc 2 |
DC |
xã Việt Hùng |
H. Vũ Thư |
20° 28' 18'' |
106° 13' 50'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
thôn Mỹ Lộc 3 |
DC |
xã Việt Hùng |
H. Vũ Thư |
20° 28' 23'' |
106° 13' 57'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
thôn Phú Chử |
DC |
xã Việt Hùng |
H. Vũ Thư |
20° 29' 07'' |
106° 12' 54'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
Chợ Búng |
KX |
xã Việt Hùng |
H. Vũ Thư |
20° 28' 32'' |
106° 13' 32'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
Đình Đông |
KX |
xã Việt Hùng |
H. Vũ Thư |
20° 29' 03'' |
106° 13' 11'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
đình Hương Điền |
KX |
xã Việt Hùng |
H. Vũ Thư |
20° 27' 58'' |
106° 13' 32'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
đình Mỹ Bổng |
KX |
xã Việt Hùng |
H. Vũ Thư |
20° 27' 35'' |
106° 13' 53'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
đình Mỹ Lộc |
KX |
xã Việt Hùng |
H. Vũ Thư |
20° 28' 20'' |
106° 13' 42'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
đình Phủ Mỹ Cơ |
KX |
xã Việt Hùng |
H. Vũ Thư |
20° 29' 06'' |
106° 12' 14'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
lăng mộ Bà Quế Hoa |
KX |
xã Việt Hùng |
H. Vũ Thư |
20° 27' 55'' |
106° 13' 33'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
miếu Lộc Điền |
KX |
xã Việt Hùng |
H. Vũ Thư |
20° 28' 54'' |
106° 13' 28'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
miếu Phú Chử |
KX |
xã Việt Hùng |
H. Vũ Thư |
20° 29' 14'' |
106° 12' 38'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
tuyến đò Búng |
KX |
xã Việt Hùng |
H. Vũ Thư |
20° 28' 14'' |
106° 13' 19'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
Sông Hồng |
TV |
xã Việt Hùng |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 37' 44'' |
106° 07' 37'' |
20° 15' 05'' |
106° 35' 06'' |
F-48-93-A-b |
thôn Bình Chính |
DC |
xã Việt Thuận |
H. Vũ Thư |
20° 23' 03'' |
106° 20' 27'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Đồng Tiến |
DC |
xã Việt Thuận |
H. Vũ Thư |
20° 23' 26'' |
106° 20' 21'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Hợp Long |
DC |
xã Việt Thuận |
H. Vũ Thư |
20° 23' 28'' |
106° 19' 59'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Thái Hạc |
DC |
xã Việt Thuận |
H. Vũ Thư |
20° 22' 48'' |
106° 20' 40'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Thuận An |
DC |
xã Việt Thuận |
H. Vũ Thư |
20° 23' 02'' |
106° 20' 08'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Trung Hoà |
DC |
xã Việt Thuận |
H. Vũ Thư |
20° 23' 25'' |
106° 19' 31'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Việt Cường |
DC |
xã Việt Thuận |
H. Vũ Thư |
20° 23' 45'' |
106° 20' 37'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Việt Hùng |
DC |
xã Việt Thuận |
H. Vũ Thư |
20° 23' 54'' |
106° 19' 52'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Việt Tiến |
DC |
xã Việt Thuận |
H. Vũ Thư |
20° 23' 43'' |
106° 19' 13'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
chùa Hộ Quốc |
KX |
xã Việt Thuận |
H. Vũ Thư |
20° 22' 50'' |
106° 20' 19'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
đình Thuận An |
KX |
xã Việt Thuận |
H. Vũ Thư |
20° 23' 08'' |
106° 20' 06'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Đường tỉnh 454 |
KX |
xã Việt Thuận |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 35' 23'' |
106° 13' 31'' |
20° 22' 39'' |
106° 20' 30'' |
F-48-93-B-a |
sông Bồng Tiên |
TV |
xã Việt Thuận |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 21' 53'' |
106° 15' 59'' |
20° 23' 57'' |
106° 18' 59'' |
F-48-93-B-a |
Sông Hồng |
TV |
xã Việt Thuận |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 37' 44'' |
106° 07' 37'' |
20° 15' 05'' |
106° 35' 06'' |
F-48-93-B-a, F-48-93-B-c |
sông Kiến Giang |
TV |
xã Việt Thuận |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 26' 25'' |
106° 12' 58'' |
20° 22' 53'' |
106° 33' 54'' |
F-48-93-B-a |
sông Ngô Xá |
TV |
xã Việt Thuận |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 23' 59'' |
106° 17' 01'' |
20° 24' 23'' |
106° 20' 08'' |
F-48-93-B-a |
Thôn 1 |
DC |
xã Vũ Đoài |
H. Vũ Thư |
20° 22' 15'' |
106° 18' 14'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
Thôn 2 |
DC |
xã Vũ Đoài |
H. Vũ Thư |
20° 22' 06'' |
106° 18' 34'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
Thôn 3 |
DC |
xã Vũ Đoài |
H. Vũ Thư |
20° 22' 15'' |
106° 18' 24'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a, F-48-93-B-c |
Thôn 4 |
DC |
xã Vũ Đoài |
H. Vũ Thư |
20° 22' 34'' |
106° 18' 36'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a, F-48-93-B-c |
Thôn 5 |
DC |
xã Vũ Đoài |
H. Vũ Thư |
20° 22' 50'' |
106° 18' 28'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Thôn 6 |
DC |
xã Vũ Đoài |
H. Vũ Thư |
20° 23' 08'' |
106° 17' 58'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Thôn 7 |
DC |
xã Vũ Đoài |
H. Vũ Thư |
20° 22' 42'' |
106° 18' 26'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Thôn 8 |
DC |
xã Vũ Đoài |
H. Vũ Thư |
20° 23' 10'' |
106° 18' 26'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Thôn 9 |
DC |
xã Vũ Đoài |
H. Vũ Thư |
20° 23' 04'' |
106° 18' 49'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Thôn 10 |
DC |
xã Vũ Đoài |
H. Vũ Thư |
20° 23' 01'' |
106° 19' 05'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Thôn 11 |
DC |
xã Vũ Đoài |
H. Vũ Thư |
20° 23' 02'' |
106° 19' 27'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
đình An Thái |
KX |
xã Vũ Đoài |
H. Vũ Thư |
20° 23' 13'' |
106° 18' 53'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
đình Đông Đoài |
KX |
xã Vũ Đoài |
H. Vũ Thư |
20° 22' 56'' |
106° 18' 14'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
sông Bồng Tiên |
TV |
xã Vũ Đoài |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 21' 53'' |
106° 15' 59'' |
20° 23' 57'' |
106° 18' 59'' |
F-48-93-B-a, F-48-93-B-c |
Sông Hồng |
TV |
xã Vũ Đoài |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 37' 44'' |
106° 07' 37'' |
20° 15' 05'' |
106° 35' 06'' |
F-48-93-B-c |
thôn Bình An |
DC |
xã Vũ Hội |
H. Vũ Thư |
20° 25' 03'' |
106° 21' 05'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Đức Lân |
DC |
xã Vũ Hội |
H. Vũ Thư |
20° 24' 44'' |
106° 20' 51'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Hiếu Thiện |
DC |
xã Vũ Hội |
H. Vũ Thư |
20° 24' 29'' |
106° 20' 25'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Hưng Nhượng |
DC |
xã Vũ Hội |
H. Vũ Thư |
20° 24' 34'' |
106° 20' 53'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Mỹ Am |
DC |
xã Vũ Hội |
H. Vũ Thư |
20° 24' 16'' |
106° 21' 11'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Năng An |
DC |
xã Vũ Hội |
H. Vũ Thư |
20° 24' 49'' |
106° 21' 01'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Năng Tĩnh |
DC |
xã Vũ Hội |
H. Vũ Thư |
20° 24' 57'' |
106° 21' 16'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Phú Thứ |
DC |
xã Vũ Hội |
H. Vũ Thư |
20° 25' 11'' |
106° 21' 13'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Trung Lập |
DC |
xã Vũ Hội |
H. Vũ Thư |
20° 24' 55'' |
106° 20' 50'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
cầu Cọi Khê |
KX |
xã Vũ Hội |
H. Vũ Thư |
20° 24' 19'' |
106° 21' 08'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Chùa Am |
KX |
xã Vũ Hội |
H. Vũ Thư |
20° 24' 15'' |
106° 21' 14'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Đường tỉnh 454 |
KX |
xã Vũ Hội |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 35' 23'' |
106° 13' 31'' |
20° 22' 39'' |
106° 20' 30'' |
F-48-93-B-a |
từ đường họ Nguyễn |
KX |
xã Vũ Hội |
H. Vũ Thư |
20° 24' 53'' |
106° 20' 56'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
sông Kiến Giang |
TV |
xã Vũ Hội |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 26' 25'' |
106° 12' 58'' |
20° 22' 53'' |
106° 33' 54'' |
F-48-93-B-a |
Sông Kìm |
TV |
xã Vũ Hội |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 26' 57'' |
106° 21' 30'' |
20° 24' 32'' |
106° 21' 51'' |
F-48-93-B-a |
thôn Bát Tiên |
DC |
xã Vũ Tiến |
H. Vũ Thư |
20° 22' 48'' |
106° 17' 24'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Bồng Lai |
DC |
xã Vũ Tiến |
H. Vũ Thư |
20° 22' 29'' |
106° 16' 59'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a, F-48-93-B-c |
thôn Đông Tiên |
DC |
xã Vũ Tiến |
H. Vũ Thư |
20° 22' 23'' |
106° 17' 52'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
thôn La Trạng |
DC |
xã Vũ Tiến |
H. Vũ Thư |
20° 22' 05'' |
106° 16' 52'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
thôn Lục Tiên |
DC |
xã Vũ Tiến |
H. Vũ Thư |
20° 23' 10'' |
106° 17' 43'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Nam Tiên |
DC |
xã Vũ Tiến |
H. Vũ Thư |
20° 23' 05'' |
106° 17' 35'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Ngọc Tiên |
DC |
xã Vũ Tiến |
H. Vũ Thư |
20° 22' 28'' |
106° 17' 21'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a, F-48-93-B-c |
thôn Quần Tiên |
DC |
xã Vũ Tiến |
H. Vũ Thư |
20° 22' 09'' |
106° 17' 25'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
thôn Song Thuỷ |
DC |
xã Vũ Tiến |
H. Vũ Thư |
20° 21' 52'' |
106° 18' 19'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
thôn Tân Toản |
DC |
xã Vũ Tiến |
H. Vũ Thư |
20° 22' 21'' |
106° 16' 42'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a, F-48-93-B-c |
thôn Văn Long |
DC |
xã Vũ Tiến |
H. Vũ Thư |
20° 22' 46'' |
106° 17' 40'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
đình Bồng Lai |
KX |
xã Vũ Tiến |
H. Vũ Thư |
20° 22' 38'' |
106° 17' 02'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
đình Bồng Tiên |
KX |
xã Vũ Tiến |
H. Vũ Thư |
20° 22' 49'' |
106° 17' 18'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Đường tỉnh 463 |
KX |
xã Vũ Tiến |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 26' 11'' |
106° 16' 45'' |
20° 21' 38'' |
106° 17' 43'' |
F-48-93-B-a, F-48-93-B-c |
tuyến đò Bồng Lai |
KX |
xã Vũ Tiến |
H. Vũ Thư |
20° 22' 47'' |
106° 16' 51'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
tuyến đò Song Tiên |
KX |
xã Vũ Tiến |
H. Vũ Thư |
20° 21' 36'' |
106° 18' 57'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
từ đường Trần Dương |
KX |
xã Vũ Tiến |
H. Vũ Thư |
20° 22' 41'' |
106° 17' 22'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
từ đường Trần Vĩnh Long |
KX |
xã Vũ Tiến |
H. Vũ Thư |
20° 22' 35'' |
106° 16' 58'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
từ đường Trần Xuân |
KX |
xã Vũ Tiến |
H. Vũ Thư |
20° 22' 31'' |
106° 17' 26'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
sông Bồng Tiên |
TV |
xã Vũ Tiến |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 21' 53'' |
106° 15' 59'' |
20° 23' 57'' |
106° 18' 59'' |
F-48-93-B-a, F-48-93-B-c |
Sông Hồng |
TV |
xã Vũ Tiến |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 37' 44'' |
106° 07' 37'' |
20° 15' 05'' |
106° 35' 06'' |
F-48-93-B-a, F-48-93-B-c |
thôn Nhân Bình |
DC |
xã Vũ Vân |
H. Vũ Thư |
20° 22' 17'' |
106° 21' 07'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
thôn Quang Trung |
DC |
xã Vũ Vân |
H. Vũ Thư |
20° 21' 56'' |
106° 21' 19'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
thôn Thái Sa |
DC |
xã Vũ Vân |
H. Vũ Thư |
20° 21' 22'' |
106° 22' 02'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
thôn Tiền Phong |
DC |
xã Vũ Vân |
H. Vũ Thư |
20° 22' 42'' |
106° 21' 13'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Việt Thắng |
DC |
xã Vũ Vân |
H. Vũ Thư |
20° 21' 45'' |
106° 21' 54'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
Bệnh viện Phong Da liễu Văn Môn |
KX |
xã Vũ Vân |
H. Vũ Thư |
20° 21' 45'' |
106° 21' 36'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
tuyến phà Sa Cao |
KX |
xã Vũ Vân |
H. Vũ Thư |
20° 22' 20'' |
106° 20' 34'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-c |
Sông Hồng |
TV |
xã Vũ Vân |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 37' 44'' |
106° 07' 37'' |
20° 15' 05'' |
106° 35' 06'' |
F-48-93-B-c, F-48-93-B-d |
thôn Bộ La |
DC |
xã Vũ Vinh |
H. Vũ Thư |
20° 23' 47'' |
106° 21' 11'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Đông Vinh |
DC |
xã Vũ Vinh |
H. Vũ Thư |
20° 23' 37'' |
106° 21' 50'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Nhân Hoà |
DC |
xã Vũ Vinh |
H. Vũ Thư |
20° 23' 38'' |
106° 21' 22'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Trung Hoà |
DC |
xã Vũ Vinh |
H. Vũ Thư |
20° 23' 12'' |
106° 20' 50'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
thôn Việt Tiến |
DC |
xã Vũ Vinh |
H. Vũ Thư |
20° 23' 31'' |
106° 20' 58'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
xóm Đại Đồng |
DC |
xã Vũ Vinh |
H. Vũ Thư |
20° 23' 45'' |
106° 21' 16'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
xóm Đồng Nhân |
DC |
xã Vũ Vinh |
H. Vũ Thư |
20° 23' 31'' |
106° 21' 08'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
xóm Phú Hoà |
DC |
xã Vũ Vinh |
H. Vũ Thư |
20° 23' 08'' |
106° 21' 06'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
xóm Tân Mỹ |
DC |
xã Vũ Vinh |
H. Vũ Thư |
20° 23' 59'' |
106° 21' 01'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
chùa Phúc Hải |
KX |
xã Vũ Vinh |
H. Vũ Thư |
20° 23' 49'' |
106° 20' 57'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
Đường tỉnh 454 |
KX |
xã Vũ Vinh |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 35' 23'' |
106° 13' 31'' |
20° 22' 39'' |
106° 20' 30'' |
F-48-93-B-a |
từ đường Dòng họ Lê Viết |
KX |
xã Vũ Vinh |
H. Vũ Thư |
20° 23' 21'' |
106° 20' 57'' |
|
|
|
|
F-48-93-B-a |
sông Kiến Giang |
TV |
xã Vũ Vinh |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 26' 25'' |
106° 12' 58'' |
20° 22' 53'' |
106° 33' 54'' |
F-48-93-B-a |
thôn Cự Lâm |
DC |
xã Xuân Hoà |
H. Vũ Thư |
20° 30' 22'' |
106° 13' 03'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
thôn Hương |
DC |
xã Xuân Hoà |
H. Vũ Thư |
20° 30' 35'' |
106° 13' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
thôn Hữu Lộc |
DC |
xã Xuân Hoà |
H. Vũ Thư |
20° 30' 34'' |
106° 13' 24'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
thôn Phương Tảo 1 |
DC |
xã Xuân Hoà |
H. Vũ Thư |
20° 29' 58'' |
106° 13' 37'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
thôn Phương Tảo 2 |
DC |
xã Xuân Hoà |
H. Vũ Thư |
20° 29' 53'' |
106° 13' 53'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
thôn Thanh Bản 1 |
DC |
xã Xuân Hoà |
H. Vũ Thư |
20° 29' 32'' |
106° 13' 02'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
thôn Thanh Bản 2 |
DC |
xã Xuân Hoà |
H. Vũ Thư |
20° 29' 37'' |
106° 12' 46'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
thôn Thanh Bản 3 |
DC |
xã Xuân Hoà |
H. Vũ Thư |
20° 29' 42'' |
106° 12' 57'' |
|
|
|
|
F-48-93-A-b |
xóm Đông Mỹ |
DC |
xã Xuân Hoà |
H. Vũ Thư |
20° 30' 02'' |
106° 13' 27'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm Quang Lê |
DC |
xã Xuân Hoà |
H. Vũ Thư |
20° 30' 38'' |
106° 13' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
xóm Tràng Lạc |
DC |
xã Xuân Hoà |
H. Vũ Thư |
20° 30' 16'' |
106° 13' 57'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
Đường tỉnh 454 |
KX |
xã Xuân Hoà |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 35' 23'' |
106° 13' 31'' |
20° 22' 39'' |
106° 20' 30'' |
F-48-81-C-d, F-48-93-A-b |
miếu Hai Thôn |
KX |
xã Xuân Hoà |
H. Vũ Thư |
20° 30' 12'' |
106° 14' 05'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
miếu Hữu Lộc |
KX |
xã Xuân Hoà |
H. Vũ Thư |
20° 30' 44'' |
106° 13' 16'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
Miếu Hương |
KX |
xã Xuân Hoà |
H. Vũ Thư |
20° 30' 20'' |
106° 13' 43'' |
|
|
|
|
F-48-81-C-d |
sông Trà Lý |
TV |
xã Xuân Hoà |
H. Vũ Thư |
|
|
20° 31' 11'' |
106° 10' 51'' |
20° 28' 00'' |
106° 36' 02'' |
F-48-81-C-d |