Quyết định 38/2018/QĐ-UBND Ninh Thuận quy định mức chi kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 38/2018/QĐ-UBND

Quyết định 38/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định mức chi kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh ThuậnSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:38/2018/QĐ-UBNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Quốc Nam
Ngày ban hành:08/06/2018Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

tải Quyết định 38/2018/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 38/2018/QĐ-UBND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 38/2018/QĐ-UBND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
NINH THUẬN
______

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________

Số: 38/2018/-UBND

Ninh Thuận, ngày 08 tháng 6 năm 2018

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Quy định mức chi kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

 

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1362/TTr-STC ngày 06 tháng 6 năm 2018 và Báo cáo thẩm định số 729/BC-STP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Sở Tư pháp.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường do ngân sách nhà nước đảm bảo áp dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

2. Đối tượng áp dụng

Các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn, các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan đến việc sử dụng kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường.

Điều 2. Mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

Số TT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Khung, mức chi (1.000 đồng)

Ghi chú

1

Lập nhiệm vụ, dự án:

 

 

 

1.1

Lập nhiệm vụ

Nhiệm vụ

700 - 1.200

 

1.2

Lập dự án

Dự án

2.000 - 3.000

 

1.3

Lập dự án có tính chất như dự án đầu tư

 

Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của BXây dựng Công b(định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng

 

2

Họp hội đồng xét duyệt dự án, nhiệm vụ (nếu có)

Buổi họp

 

Không nh chi họp hội đồng đối với nhiệm vụ được giao thường xuyên hàng năm

 

Chủ tịch Hội đồng

Người/buổi

300

 

Thành viên, thư ký

Người/buổi

200

 

Đại biểu được mời tham dự

Người/buổi

100

 

Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện

Bài viết

300

 

Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng

Bài viết

200

 

3

Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không quá 5 bài viết)

Bài viết

300

Trường hợp không thành lập Hội đồng

4

Điều tra, khảo sát

 

 

 

4.1

Lập mẫu phiếu điều tra

Phiếu mẫu được duyệt

300

 

4.2

Chỉ cho đối tượng cung cấp thông tin

 

 

 

 

- Cá nhân

 

 

 

 

+ Từ 30 chỉ tiêu trở xuống

Phiếu

30

 

 

+ Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu

Phiếu

40

 

 

+ Trên 40 chỉ tiêu

Phiếu

50

 

 

- Tổ chức

 

 

 

 

+ Từ 30 chỉ tiêu trở xung

Phiếu

60

 

 

+ Trên 30 chỉ tiêu đến 40 chỉ tiêu

Phiếu

80

 

 

+ Trên 40 chỉ tiêu

Phiếu

100

 

4.3

Chi cho điều tra viên; công quan trắc, khảo sát, lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài)

Người/ngày công

Mức tiền công 1 người/ngày không quá 200% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho đơn vị sự nghiệp công lập tại thời điểm thuê ngoài (22 ngày)

 

4.4

Chi cho người dẫn đường

Người/ngày

80

Chỉ áp dụng cho điều tra thuộc vùng núi cao, vùng sâu cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho điều tra viên

4.5

Chi cho người phiên dịch tiếng dân tộc

Người/ngày

140

5

Báo cáo tổng kết dự án, nhiệm vụ:

Báo cáo

 

Tùy theo tính chất, quy mô của dự án, nhiệm vụ

 

Nhiệm vụ

 

3.000

 

 

Dự án

 

7.000 - 10.000

 

6

Hội đồng thm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thm định quy hoạch bảo vệ môi trưng, Hội đồng thẩm định khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trưng, theo quyết định của cấp có thẩm quyền (nếu có)

 

 

 

Chủ tịch Hội đồng

Người/buổi

500

 

Phó Chủ tịch Hội đồng (nếu có)

Người/buổi

400

 

y viên, thư ký hội đồng

Người/buổi

200

 

Đại biểu được mời tham dự

Người/buổi

150

 

Bài nhận xét của ủy viên phản biện

Bài viết

400

 

Bài nhận xét của ủy viên hội đồng nếu có)

Bài viết

250

 

Ý kiến nhận xét, đánh giá của chuyên gia, nhà quản lý đối với các báo cáo đã được chủ đầu tư hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng (số lượng nhận xét do cơ quan thẩm định quyết định nhưng không quá 03)

Bài viết

400

 

7

Hội thảo khoa học (nếu có)

người/buổi hội thảo

 

 

 

Người chủ trì

 

350

 

 

Thư ký hội thảo

 

200

 

 

Đại biểu được mời tham dự

 

150

 

 

Báo cáo tham luận

Bài viết

350

 

8

Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm vụ

 

 

 

8.1

Nghiệm thu nhiệm vụ:

 

 

 

Chủ tịch hội đồng

người/buổi

300

 

Thành viên, thư ký

150

 

8.2

Nghiệm thu dự án:

 

 

 

Chủ tịch Hội đồng

 

500

 

 

Thành viên, thư ký hội đồng

người/bui

350

 

 

Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện

bài viết

500

 

Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng nếu có)

bài viết

350

 

Đại biểu được mời tham dự

 

150

 

9

Chi hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vhỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện, cấp xã

 

 

 

9.1

Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp huyện

Người/tháng

Mức chi hợp đồng lao động bằng 1 lần hệ số lương bậc 1 công chức loại A1 theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ nhân với mức lương cơ sở do Nhà nước quy định

 

9.2

Hợp đồng lao động thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ công tác bảo vệ môi trường cấp xã

Người/tháng

Mức chi hợp đồng lao động bằng 1,2 lần mức lương cơ sở do Nhà nước quy định.

 

10

Chi giải thưởng môi trường

 

 

 

- Tổ chức

 

6.000

 

- Cá nhân

 

4000

 

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 6 năm 2018.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưng ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ
- Vụ Pháp chế-B
Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-B
Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm công báo tỉnh;
- VPUB: LĐ, các Phòng Khối NCTH;

- Lưu: VT. VAL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Quốc Nam

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 473/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với khối lượng đất thừa làm vật liệu san lấp tận thu trong quá trình thực hiện phương án hạ thấp độ cao tạo mặt bằng xây dựng nhà ở riêng lẻ và trồng cây lâu năm tại thôn Nguyệt Thành, xã Nguyệt Ấn, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa của Công ty trách nhiệm hữu hạn dịch vụ thương mại và vận tải Phúc Anh

Quyết định 473/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với khối lượng đất thừa làm vật liệu san lấp tận thu trong quá trình thực hiện phương án hạ thấp độ cao tạo mặt bằng xây dựng nhà ở riêng lẻ và trồng cây lâu năm tại thôn Nguyệt Thành, xã Nguyệt Ấn, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa của Công ty trách nhiệm hữu hạn dịch vụ thương mại và vận tải Phúc Anh

Tài nguyên-Môi trường

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi