Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 36/2018/QĐ-UBND Đồng Nai sửa đổi Quyết định 35/2015/QĐ-UBND

Cơ quan ban hành: Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 36/2018/QĐ-UBND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Võ Văn Chánh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
06/09/2018
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 36/2018/QĐ-UBND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 36/2018/QĐ-UBND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 36/2018/QĐ-UBND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 36/2018/QĐ-UBND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

___________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

___________________

Số: 36/2018/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 06 tháng 9 năm 2018

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2, Điều 1 của Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh về việc phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

______________________

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;

Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

Căn cứ Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải;

Căn cứ Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý về chất thải và phế liệu;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 511/TTr-STNMT ngày 02/5/2018.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2, Điều 1 của Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh về việc phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai, như sau:

1. Quy định phân vùng môi trường các nguồn nước mặt để tiếp nhận các nguồn nước thải (phụ lục I kèm theo).

2. Quy định phân vùng môi trường không khí để tiếp nhận các nguồn khí thải công nghiệp (phụ lục II kèm theo).

Điều 2.

1. Quyết định này bãi bỏ Mục 3.8 và 5.4 phụ lục I và Phụ lục II được ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai về việc phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

2. Các nội dung không được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ của Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17/9/2018.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Khoa học và Công nghệ, Công Thương, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa, Trưởng ban Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- UBND thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh: Bình Dương, Bình Phước, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Thuận và Lâm Đồng (để phối hợp);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CNN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Chánh

 

PHỤ LỤC 1

Quy định phân vùng môi trường không khí để tiếp nhận các nguồn khí thải công nghiệp
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)

1. Điều chỉnh tên gọi các sông, suối và địa giới hành chính, như sau:

STT

Tên sông, suối, rạch

Đoạn/Mô tả

Qtb

(m3/s)

Năm 2015

Từ 2016 đến hết năm 2020

Từ năm 2021 trở đi

 

Cột áp dụng

 

Theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015

Điều chỉnh

Theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015

Điều chỉnh

 

 

 

1

Rạch Đông (chảy ra sông Đồng Nai)

-

Thành phố Biên Hòa

Huyện Vĩnh Cửu

-

A

A

A

 

2

Suối Cầu Vạt

Suối Cầu Vạc

Huyện Long Thành

-

-

B

B

B

 

Ghi chú: (-) chưa có số liệu về lưu lượng.

2. Các nội dung còn lại tại Phụ lục I được ban hành kèm theo Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý./.

 

PHỤ LỤC 2

Quy định phân vùng môi trường không khí để tiếp nhận các nguồn khí thải công nghiệp
(Ban hành kèm theo Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai)

1. Phân vùng môi trường không khí bao gồm 04 vùng như sau:

1.1. Vùng 1: Áp dụng hệ số vùng (KV) = 0,6, bao gồm:

a) Vườn Quốc gia Cát Tiên; Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai; rừng đặc dụng, di sản thiên nhiên, di tích lịch sử, văn hóa khác được xếp hạng; trong đó:

- Rừng đặc dụng xác định theo Luật Bảo vệ và Phát triển Rừng ngày 03 tháng 12 năm 2004 gồm: Vườn quốc gia; khu bảo tồn thiên nhiên; khu bảo vệ cảnh quan; khu rừng nghiên cứu, thực nghiệm khoa học.

- Di sản thiên nhiên, di tích lịch sử, văn hóa được xếp hạng bao gồm các di sản thiên nhiên, di tích lịch sử, văn hóa được UNESCO, Thủ tướng Chính phủ hoặc bộ chủ quản ra quyết định thành lập và xếp hạng.

b) Nội thành, nội thị đô thị thành phố Biên Hòa, gồm 30 phường, xã: An Bình, Bình Đa, Bửu Hòa, Bửu Long, Hòa Bình, Hố Nai, Long Bình, Long Bình Tân, Quang Vinh, Quyết Thắng, Thanh Bình, Tam Hòa, Tam Hiệp, Tân Biên, Tân Hiệp, Tân Hòa, Tân Mai, Tân Phong, Tân Tiến, Tân Vạn, Thống Nhất, Trảng Dài, Trung Dũng, Hiệp Hòa, Hóa An, Tân Hạnh, Tam Phước, Phước tân, An Hòa và Long Hưng (áp dụng từ ngày .... tháng .... năm 2018).

c) Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có khoảng cách đến ranh giới các khu vực tại điểm a, b của vùng 1 dưới hai (02) km.

1.2. Vùng 2: Áp dụng hệ số KV = 0,8, bao gồm:

a) Nội thành, nội thị các đô thị sau:

- Thị xã Long Khánh gồm các phường: Xuân Trung, Xuân Thanh, Xuân An, Xuân Hòa, Phú Bình, Xuân Bình;

- Thị trấn Long Thành thuộc huyện Long Thành;

- Thị trấn Trảng Bom thuộc huyện Trảng Bom;

- Huyện Nhơn Trạch;

b) Các cơ sở sản xuất, kinh doanh và dịch vụ có khoảng cách đến ranh giới các khu vực tại điểm a của vùng 2 dưới hai (02) km.

1.3. Vùng 3: Áp dụng hệ số KV = 1,0 gồm:

a) Nội thành, nội thị các đô thị sau:

- Thị trấn Vĩnh An thuộc huyện Vĩnh Cửu;

- Thị trấn Gia Ray thuộc huyện Xuân Lộc;

- Thị trấn Định Quán thuộc huyện Định Quán;

- Thị trấn Tân Phú thuộc huyện Tân Phú;

b) Vùng ngoại thành, ngoại thị của các đô thị tại điểm a của vùng 2 có khoảng cách đến ranh giới nội thành, nội thị các đô thị này lớn hơn hoặc bằng 02 km;

c) Các khu kinh tế, khu công nghệ cao, khu công nghiệp, cụm công nghiệp đã được cấp có thẩm quyền ban hành quyết định thành lập hoặc phê duyệt quy hoạch. Trường hợp khu kinh tế, khu công nghệ cao, khu công nghiệp, cụm công nghiệp nằm trong khu vực thuộc vùng 1, vùng 2 hoặc có khoảng cách đến ranh giới vùng 1, vùng 2 nhỏ hơn 02 km thì áp dụng hệ số KV tương ứng của vùng 1 hoặc vùng 2.

d) Các cơ sở sản xuất, kinh doanh và dịch vụ có khoảng cách đến ranh giới các khu vực tại điểm a, b và c của vùng 3 dưới hai (02) km.

1.4. Vùng 4: Vùng nông thôn - miền núi áp dụng hệ số KV = 1,2, bao gồm: Các xã thuộc các huyện và các xã thuộc thị xã Long Khánh (trừ những địa bàn thuộc các vùng 1, 2 và 3).

1.5. Trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định chuyển đổi loại đô thị thì áp dụng hệ số vùng KV tương ứng với loại đô thị theo các Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.

2. Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có ranh giới nằm giữa từ 02 vùng trở lên và nhỏ hơn 02 km thì áp dụng khu vực ưu tiên lần lượt theo các vùng 1, 2, 3 và 4 (hệ số KV tương ứng: 0,6; 0,8; 1,0; 1,2).

3. Hệ số lưu lượng nguồn thải (Kp), hệ số vùng (Kv) và phương pháp tính nồng độ tối đa cho phép của các chất ô nhiễm trong khí thải công nghiệp được xác định theo QCVN 19:2009/BTNMT và các Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền ban hành

4. Hệ số vùng (KV) của các dự án đầu tư, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ khác với quy định này được áp dụng theo quy định này kể từ ngày quy định này có hiệu lực thi hành. Trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định chuyển đổi loại đô thị, thay đổi địa giới hành chính thì áp dụng hệ số vùng KV tương ứng với từng vùng theo các Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường hiện hành.

5. Việc xác định, tính toán lưu lượng các nguồn khí thải công nghiệp có thể được thực hiện thông qua các nội dung sau:

5.1. Thủ tục môi trường được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt, xác nhận.

5.2. Số lượng nguồn phát sinh khí thải; thông tin về công nghệ máy móc, thiết bị và công nghệ sản xuất; loại, khối lượng và chất lượng nhiên liệu tiêu thụ; các thông số của nguồn phát thải; đo lưu lượng các nguồn phát thải; kiểm toán chất thải./.

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 36/2018/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2, Điều 1 của Quyết định 35/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 36/2018/QĐ-UBND

01

Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 của Quốc hội

02

Nghị định 127/2007/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật

03

Luật Tài nguyên nước của Quốc hội, số 17/2012/QH13

04

Luật Bảo vệ môi trường của Quốc hội, số 55/2014/QH13

05

Nghị định 80/2014/NĐ-CP của Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 3279/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc áp dụng Quyết định 08/2024/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh quy định về mức thu tiền sử dụng khu vực biển trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2024 - 2029 thuộc thẩm quyền giao khu vực biển của Ủy ban nhân dân Thành phố trên toàn bộ địa giới hành chính Thành phố Hồ Chí Minh sau sắp xếp

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×