- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 2836/QĐ-UBND Sóc Trăng 2017 sửa đổi Quyết định 1456/QĐ-UBND ngày 22/6/2017
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 2836/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Thành Trí |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
06/11/2017 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 2836/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 2836/QĐ-UBND
|
ỦY BAN NHÂN DÂN Số: 2836/QĐ-UBND |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Sóc Trăng, ngày 06 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1456/QĐ-UBND NGÀY 22/6/2017 CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÔNG BỐ BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
_____________________
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị;
Căn cứ Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi một số nội dung của Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị ban hành kèm theo Quyết định số 1456/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, chi tiết theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Trưởng Ban Quản lý các Khu công nghiệp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 2836/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
1. Tại phần Bảng giá ca máy và thiết bị (trang 7, 8):
|
STT |
LOẠI MÁY & THIẾT BỊ |
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng |
Nhân công điều khiển máy |
Chi phí nhiên liệu, năng lượng (CNL) (đồng/ca) |
Chi phí nhân công điều khiển (CNC) (đồng/ca) |
Giá ca máy (CCM) (đồng/ca) |
||
|
Vùng III |
Vùng IV |
Vùng III |
Vùng IV |
|||||
|
Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
12 |
5m3 |
22 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
282.946 |
276.250 |
243.750 |
1.012.819 |
980.319 |
|
Sửa lại là 1 |
23 lít diezel |
1x3/4 lái xe nhóm 2 |
295.807 |
276.250 |
243.750 |
1.025.680 |
993.180 |
|
Xe ép rác - trọng tải: |
|
29 |
4T |
40 lít diezel |
1x2/4 lái xe nhóm 2 |
514.447 |
234.600 |
207.000 |
1.440.320 |
1.412.720 |
|
Sửa lại là |
41 lít diezel |
1x2/4 lái xe nhóm 2 |
527.308 |
234.600 |
207.000 |
1.453.181 |
1.425.581 |
2. Tại Chương II và Chương V (trang 15, 16, 17, 18, 19, 20 và 36):
|
Mã hiệu |
Loại công tác |
Máy |
Máy |
||
|
|
|
Vùng III |
Vùng IV |
Vùng III |
Vùng IV |
|
|
|
Đã ghi |
Sửa lại là |
||
|
|
Trang 15 |
|
|
|
|
|
MT2.01.04 |
- Xe ép rác 4T |
114.938 |
112.735 |
115.964 |
113.761 |
|
|
Trang 16 |
|
|
|
|
|
MT2.01.10 |
- Xe ép rác 4T |
120.987 |
118.668 |
122.067 |
119.749 |
|
MT2.01.16 |
- Xe ép rác 4T |
134.238 |
131.666 |
135.436 |
132.864 |
|
MT2.01.22 |
- Xe ép rác 4T |
147.633 |
144.804 |
148.951 |
146.122 |
|
MT2.01.28 |
- Xe ép rác 4T |
157.283 |
154.269 |
158.687 |
155.673 |
|
MT2.01.34 |
- Xe ép rác 4T |
166.933 |
163.734 |
168.424 |
165.225 |
|
|
Trang 17 |
|
|
|
|
|
MT2.01.40 |
- Xe ép rác 4T |
175.431 |
172.069 |
176.997 |
173.636 |
|
MT2.01.46 |
- Xe ép rác 4T |
182.633 |
179.133 |
184.263 |
180.764 |
|
MT2.01.52 |
- Xe ép rác 4T |
189.978 |
186.338 |
191.675 |
188.034 |
|
MT2.01.58 |
- Xe ép rác 4T |
196.028 |
192.271 |
197.778 |
194.022 |
|
MT2.01.64 |
- Xe ép rác 4T |
200.781 |
196.933 |
202.573 |
198.726 |
|
|
Trang 18 |
|
|
|
|
|
MT2.02.04 |
- Xe ép rác 4T |
239.237 |
234.653 |
241.373 |
236.789 |
|
MT2.02.10 |
- Xe ép rác 4T |
251.768 |
246.943 |
254.016 |
249.192 |
|
|
Trang 19 |
|
|
|
|
|
MT2.02.16 |
- Xe ép rác 4T |
279.422 |
274.068 |
281.917 |
276.563 |
|
MT2.02.22 |
- Xe ép rác 4T |
307.220 |
301.333 |
309.964 |
304.076 |
|
MT2.02.28 |
- Xe ép rác 4T |
327.241 |
320.970 |
330.163 |
323.892 |
|
MT2.02.34 |
- Xe ép rác 4T |
347.405 |
340.748 |
350.507 |
343.850 |
|
MT2.02.40 |
- Xe ép rác 4T |
365.121 |
358.125 |
368.381 |
361.385 |
|
|
Trang 20 |
|
|
|
|
|
MT2.02.46 |
- Xe ép rác 4T |
380.100 |
372.817 |
383.494 |
376.211 |
|
MT2.02.52 |
- Xe ép rác 4T |
395.224 |
387.650 |
398.753 |
391.179 |
|
MT2.02.58 |
- Xe ép rác 4T |
407.899 |
400.082 |
411.541 |
403.725 |
|
MT2.02.64 |
- Xe ép rác 4T |
417.981 |
409.971 |
421.713 |
413.704 |
|
|
Trang 36 |
|
|
|
|
|
MT5.02.01 |
- 5m3 |
202.564 |
196.064 |
205.136 |
198.636 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!