Quyết định 2125/QĐ-BTNMT báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án xử lý rác thải công nghiệp

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2125/QĐ-BTNMT

Quyết định 2125/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án "Đầu tư nhà máy xử lý rác thải công nghiệp"
Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:2125/QĐ-BTNMTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Võ Tuấn Nhân
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
21/08/2019
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT VĂN BẢN

Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của 01 Dự án

Ngày 21/8/2019, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ban hành Quyết định 2125/QĐ-BTNMT về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án "Đầu tư nhà máy xử lý rác thải công nghiệp".

Cụ thể, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án "Đầu tư nhà máy xử lý rác thải công nghiệp" tại xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên được lập bởi Công ty TNHH Môi trường công nghiệp Thái Nguyên với các nội dung về phạm vi, quy mô, công suất của Dự án chủ yếu sau đây:

Thứ nhất, một lò đốt chất thải công nghiệp, công suất 3.000 kg/giờ; Hệ thống ổn định, hóa rắn chất thải, công suất 40 tấn/ngày; Hệ thống tái chế dầu nhớt thải, công suất 15 tấn/ngày; Hệ thống phá dỡ ắc quy thải, công suất 10 tuấn/ngày; Hệ thống tái chế dung môi, công suất 15 tấn/ngày; Hệ thống xử lý nước thải, công suất 500 m3/ngày.

Thứ hai, bốn bể cô lập chất thải bằng đóng kén trong bể bê tông, thể tích mỗi bể 500 m3; Hệ thống tái chế nhôm, kẽm, công suất 20 tấn/ngày; Hệ thống xử lý bùn thải, công suất 50 tấn/ngày; Hệ thống xử lý bóng đèn huỳnh quang thải, công suất 500 kg/ngày…

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 2125/QĐ-BTNMT tại đây

tải Quyết định 2125/QĐ-BTNMT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2125/QĐ-BTNMT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 2125/QĐ-BTNMT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

--------------

Số: 2125/QĐ-BTNMT

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

----------------

Hà Nội, ngày 21 tháng 8 năm 2019

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
của Dự án “Đầu tư nhà máy xử lý rác thải công nghiệp”

-----------------------

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYỀN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Nghị định số 18/20I5/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;

Căn cứ Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường;

Căn cứ Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;

Theo đề nghị của Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Đầu tư nhà máy xử lý rác thải công nghiệp” họp ngày 07 tháng 5 năm 2019;

Xét nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án "Đầu tư nhá máy xử lý rác thải công nghiệp” đã được chỉnh sửa, bổ sung kèm theo Văn bản số 19/MTCN-TN ngày 04 tháng 7 năm 2019 của Công ty TNHH Môi trường công nghiệp Thái Nguyên;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án "Đầu tư nhà máy xử lý rác thải công nghiệp” tại xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên (sau đây gọi là Dự án) được lập bởi Công ty TNHH Môi trường công nghiệp Thái Nguyên (sau đây gọi là Chủ dự án) với các nội dung chủ yếu sau đây:

1. Phạm vi, quy mô, công suất của Dự án:

 1.1 Một (01) lò đốt chất thải công nghiệp, công suất 3.000 kg/giờ.

1.2 Hệ thống ổn định, hóa rắn chất thải, công suất 40 tấn/ngày.

1.3 Hệ thống tái chế dầu nhớt thải, công suất 15 tấn/ngày.

1.4 Hệ thống phá dỡ ắc quy thải, công suất 10 tấn/ngày.

1.5 Hệ thống tái chế dung môi, công suất 15 tấn/ngày.

1.6 Hệ thống xử lý nước thải, công suất 500 m3/ngày; hồ điều hòa kết hợp hồ ứng phó sự cố, dung tích 1.000 m3.

1.7 Hệ thống súc rửa thùng phuy, công suất 20 tấn/ngày.

1.8 Hệ thống tẩy rửa kim loại có thành phần nguy hại, công suất 50 tấn/ngày.

1.9 Hệ thống xử lý bóng đèn huỳnh quang thải, công suất 500 kg/ngày.

1.10 Hệ thống xử lý bùn thải, công suất 50 tấn/ngày.

1.11 Hệ thống xử lý chất thải điện tử, công suất 20 tấn/ngày.

1.12 Hệ thống tái chế nhựa từ nguyên liệu trong nước, công suất 20 tấn/ngày.

1.13 Hệ thống tái chế nhôm, kẽm, công suất 20 tấn/ngày.

1.14 Bốn (04) bể cô lập chất thải bằng đóng kén trong bể bê tông (bể đóng kén), thể tích mỗi bể 500 m3.

2. Yêu cầu về bảo vệ môi trường đối với Dự án:

2.1 Tuân thủ các quy chuẩn môi trường hiện hành có liên quan và các yêu cầu về an toàn, vệ sinh môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng và vận hành Dự án.

2.2 Thu gom, xử lý toàn bộ nước thải phát sinh trong giai đoạn vận hành của Dự án đạt QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp (cột A, hệ số Kq = 0,9 Kf = 1,0) trước khi xả thải.

2.3 Thực hiện các yêu cầu kỹ thuật và môi trường đối với lò đốt chất thải công nghiệp theo quy định tại QCVN 30:2012/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải công nghiệp (cột B).

2.4 Thu gom, xử lý khí thải từ hệ thống tái chế dầu nhớt thải theo quy định tại QCVN 56:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tái chế dầu thải; thu gom, xử lý bụi, khí thải phát sinh từ các hạng mục, công trình khác của Dự án đạt QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ (cột B, hệ số Kp = 1,0 Kv = 1,2) QCVN 20:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ.

2.5 Lắp đặt hệ thống quan trắc tự động, liên tục (có camera theo dõi, được thử nghiệm, kiểm định, hiệu chuẩn theo quy định của pháp luật về khoa học và công nghệ, tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng), truyền số liệu trực tiếp cho Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên đối với khí thải lò đốt chất thải công nghiệp (bao gồm các thông số lưu lượng, nhiệt độ, áp suất, O2 dư, bụi tổng, SO2, NOx, CO) và hệ thống xử lý nước thải (bao gồm các thông số lưu lượng đầu vào và đầu ra, nhiệt độ, pH, TSS, COD, amonia).

2.6 Thực hiện quản lý các loại chất thải rắn và chất thải nguy hại phát sinh trong quá trình thực hiện Dự án theo quy định tại Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất thải và phế liệu và Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản lý chất thải nguy hại.

2.7 Thực hiện chương trình quản lý, giám sát môi trường và các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác như đề xuất trong báo cáo đánh giá tác động môi trường; số liệu giám sát phải được cập nhật và lưu giữ để cơ quan quản lý nhà nước kiểm tra.

3. Các điều kiện kèm theo:

3.1 Đảm bảo sự phù hợp của Dự án với các quy hoạch có liên quan đã được phê duyệt; chủ động phối hợp với cơ quan chức năng, cộng đồng dân cư để phòng ngừa, giải quyết các vấn đề môi trường phát sinh trong quá trình hoạt động của Dự án.

3.2 Chỉ được phép triển khai xây dựng Dự án sau khi được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận việc chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo các quy định của pháp luật hiện hành; phối hợp thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng theo các quy định của pháp luật hiện hành.

3.3 Thực hiện các biện pháp quản lý phù hợp để kiểm soát chặt chẽ các nguồn chất thải ở các khâu tiếp nhận, lưu giữ và xử lý, đảm bảo không ảnh hưởng đến môi trường xung quanh trong quá trình hoạt động của Dự án.

3.4 Tuân thủ các quy định về an toàn hóa chất, vệ sinh công nghiệp và phòng chống sự cố trong giai đoạn thực hiện Dự án theo đúng các quy định của pháp luật.

3.5 Thực hiện đăng ký và công bố chất lượng của các loại sản phẩm tái chế của Dự án theo quy định của pháp luật.

3.6 Tiến hành trồng cây xanh trong khuôn viên Dự án đảm bảo diện tích đất được trồng cây xanh tối thiểu đạt 20% tổng diện tích đất của Dự án.

Điều 2. Chủ dự án có trách nhiệm:

1. Lập và gửi kế hoạch quản lý môi trường của Dự án để niêm yết công khai theo quy định pháp luật.

2. Thực hiện nghiêm túc các yêu cầu về bảo vệ môi trường, các điều kiện nêu tại Điều 1 Quyết định này và các nội dung bảo vệ môi trường khác đã đề xuất trong áão cáo đánh giá tác dộng môi trường.

3. Thực hiện đăng ký cấp phép xử lý chất thải nguy hại theo quy định tại Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về quản lý chất thải nguy hại

4. Trong quá trình thực hiện nếu dự án có những thay đổi so với báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt. Chủ dự án phải có văn bản báo cáo và chỉ được thực hiện những thay đổi sau khi có văn bản chấp thuận của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án là căn cứ để cấp có thẩm quyền xem xét, quyết định các bước tiếp theo của dự án theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 luật Bảo vệ môi trường.

Điều 4. Ủy nhiệm Tổng cục Môi trường chủ trì, phổi hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên và các đơn vị có liên quan thực hiện kiểm tra các nội dung bảo vệ môi trường trong báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt tại Quyết định này.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1718/QĐ-BTNMT ngày 28 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án "Đầu tư nhà máy xử lý rác thải công nghiệp tại xã Minh Đức, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên”./.

 

Nơi nhận:

- Công ty TNHH Môi trường công nghiệp Thái Nguyên;

- Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để báo cáo);

- UBND tỉnh Thái Nguyên;

- Sở TN&MT tỉnh Thái Nguyên;

- Lưu: VT, VPMC, TCMT (4), Pg (12).

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

                 

                  Võ Tuấn Nhân

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi