Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1861/QĐ-BTNMT 2020 khu vực có khoáng sản nhỏ lẻ tỉnh Lào Cai
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1861/QĐ-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1861/QĐ-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Quý Kiên |
Ngày ban hành: | 24/08/2020 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản nhỏ lẻ tỉnh Lào Cai
Theo đó, phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có quặng wolfram phân tán, nhỏ lẻ gồm 01 khu vực tại tỉnh Lào Cai, cụ thể: Tên khu vực khoáng sản nhỏ lẻ là Thôn Sông Lẫm thuộc xã Tả Củ Tỷ, huyện Bắc Hà.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1861/QĐ-BTNMT tại đây
tải Quyết định 1861/QĐ-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG __________ Số: 1861/QĐ-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________ Hà Nội, ngày 24 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ tỉnh Lào Cai
______________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 1347/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt Báo cáo Điều tra, đánh giá khoáng sản khoáng sản chì, kẽm, vàng và khoáng sản đi cùng (thiếc, wolfram) khu vực Xín Mần - Quang Bình - Bắc Hà, thuộc tỉnh Hà Giang và Lào Cai”, do tổ chức, cá nhân góp vốn điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai tại Công văn số 1795/UBND-KT ngày 24 tháng 4 năm 2020 về việc phê duyệt khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ;
Xét đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả khoanh định khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ gồm 01 khu vực tại tỉnh Lào Cai (có tọa độ khu vực khoáng sản và bản đồ kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Tổng Cục trưởng Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam tổ chức hướng dẫn, theo dõi quá trình thực hiện, định kỳ báo cáo Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3. Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai có trách nhiệm:
1. Căn cứ khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ được công bố kèm theo Quyết định này để bổ sung, điều chỉnh quy hoạch khoáng sản và thực hiện cấp phép hoạt động khoáng sản theo quy định của pháp luật về khoáng sản. Việc cấp giấy phép khai thác chỉ thực hiện sau khi có trữ lượng, dự án đầu tư và thiết kế cơ sở khai thác đối với phần khoáng sản trên địa bàn tỉnh được phê duyệt theo quy định.
2. Căn cứ vào điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, năng lực chủ dự án, cân nhắc lợi ích kinh tế tổng thể giữa khai thác khoáng sản, bảo vệ môi trường, tác động đến dân sinh để quyết định cấp phép hoạt động khoáng sản theo quy định.
3. Việc lựa chọn tổ chức, cá nhân để cấp phép hoạt động khoáng sản phải đảm bảo có đủ nguồn lực về vốn, công nghệ, thiết bị để khai thác, sử dụng hiệu quả, tiết kiệm tài nguyên khoáng sản, bảo vệ môi trường; tổ chức thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường, phương án cải tạo, phục hồi môi trường; thực hiện việc đóng cửa mỏ, phục hồi môi trường sau khai thác theo quy định; quản lý, giám sát tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản thực hiện các biện pháp kỹ thuật để quản lý chất thải rắn, lỏng, khí khi thải ra môi trường phải tuân thủ theo quy chuẩn, tiêu chuẩn Việt Nam.
4. Việc cấp phép hoạt động khoáng sản phải đảm bảo không thuộc khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động khoáng sản theo quy định tại Điều 28 Luật Khoáng sản; không thuộc khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng tự nhiên.
5. Định kỳ hàng năm báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường về tình hình quản lý, cấp phép thăm dò, khai thác; hoạt động khai thác khoáng sản và công tác bảo vệ môi trường tại khu vực khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Tổng Cục trưởng Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng Trần Hồng Hà (để báo cáo): - Văn phòng Chính phủ; - UBND tỉnh Lào Cai; - Tổng cục ĐC&KS Việt Nam; - Lưu: VT, ĐCKS. | KT. BỘ TRƯỞNG
Trần Quý Kiên |
KHU VỰC KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 1861/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 8 năm 2020)
TT | Ký hiệu KS | Tên KS | Tên khu vực KSNL | Ký hiệu trên BĐ | Xã | Huyện | Tọa độ VN2000 (KTT 105°, múi chiếu 6°) | Diện tích (ha) | Ghi chú | |
X(m) | Y(m) | |||||||||
KHU VỰC ĐỦ ĐIỀU KIỆN CÔNG BỐ CÓ KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ | 1,02 |
| ||||||||
1 | W | Quặng wolfram | Thôn Sông Lẫm | 1 | Tả Củ Tỷ | Bắc Hà | 2500102 | 442787 | 1,02 | Tỉnh đề nghị phù hợp tài liệu địa chất |
2500121 | 442768 | |||||||||
2500144 | 442716 | |||||||||
2500158 | 442681 | |||||||||
2500110 | 442695 | |||||||||
2500062 | 442719 | |||||||||
2500035 | 442729 | |||||||||
2499979 | 442763 | |||||||||
2499976 | 442682 | |||||||||
2499970 | 442652 | |||||||||
2499959 | 442650 | |||||||||
2499969 | 442762 |