Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 1546/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng titan giai đoạn đến năm 2020, có xét tới năm 2030
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1546/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1546/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 03/09/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Trước 2020, hình thành ngành công nghiệp titan
Ngày 03/09/2013, Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định số 1546/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng titan giai đoạn đến năm 2020, có xét tới năm 2030.
Theo Quy hoạch này, đến năm 2015, sẽ hoàn thành thăm dò, đánh giá trữ lượng các mỏ titan, đảm bảo trữ lượng tin cậy cho việc đầu tư các dự án khai thác, chế biến titan; xây dựng và đưa vào hoạt động một số nhà máy chế biến xỉ titan, rutin nhân tạo tại 04 vùng quy hoạch (Khu vực Thái Nguyên; Hà Tĩnh - Thừa Thiên Huế; Quảng Nam - Bình Định - Phú Yên và Ninh Thuận - Bình Thuận) với tổng công suất chế biến dự kiến là: ilmenit hoàn nguyên 60 nghìn tấn/năm; xỉ titan khoảng 945 nghìn tấn/năm; rutin nhân tạo 60 nghìn tấn/năm; zircon mịn và siêu mịn 152 nghìn tấn/năm.
Tiếp đó, mục tiêu của giai đoạn 2016 - 2020 là hình thành ngành công nghiệp titan với các sản phẩm chế biến sâu đến pigment và titan xốp; đảm bảo nhu cầu trong nước về pigment; xuất khẩu các sản phẩm xỉ titan, titan xốp, muối zircon oxychloride. Tổng công suất chế biến dự kiến đến năm 2020 là: ilmenit hoàn nguyên 60 nghìn tấn/năm; xỉ titan 989 nghìn tấn/năm; rutin nhân tạo 120 nghìn tấn/năm; zircon siêu mịn 194 nghìn tấn/năm; pigment 240 nghìn tấn/năm; ferro titan 20 nghìn tấn/năm, ti tan xốp 20 nghìn tấn/năm.
Trong giai đoạn đến năm 2030, sẽ phát triển ngành công nghiệp titan ổn định và bền vững với Trung tâm khai thác, chế biến quặng titan quy mô lớn, công nghệ tiên tiến tại Bình Thuận; tập trung và ưu tiên phát triển các sản phẩm pigment, titan xốp, titan kim loại và titan hợp kim phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu...
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 104/2007/QĐ-TTg ngày 13/07/2007.
Xem chi tiết Quyết định 1546/QĐ-TTg tại đây
tải Quyết định 1546/QĐ-TTg
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ -------------------- Số: 1546/QĐ-TTg | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------------------- Hà Nội, ngày 03 tháng 09 năm 2013 |
TT | Tên sản phẩm | Dự kiến sản lượng chế biến (nghìn tấn) | ||
Năm 2015 | Năm 2020 | Năm 2030 | ||
1 | Xỉ titan | 945 | 989 | 1.001 |
2 | Gang (sản phẩm thu hồi từ công đoạn sản xuất xỉ titan) | 535 | 561 | 569 |
3 | Zircon siêu mịn và hợp chất zircon | 152 | 194 | 208 |
4 | Rutin nhân tạo | 60 | 120 | 120 |
5 | ilmenit hoàn nguyên | 60 | 60 | 60 |
6 | Pigment | 0 | 240 | 300 |
7 | Titan xốp/kim loại | 0 | 20 | 20 |
8 | Ferro titan | 0 | 20 | 30 |
TT | Tên sản phẩm | Dự kiến nhu cầu trong nước (nghìn tấn) | ||
Năm 2015 | Năm 2020 | Năm 2030 | ||
1 | Tinh quặng ilmenit | 1.882 | 2.081 | 2.103 |
2 | Xỉ titan | 120 | 312 | 390 |
3 | Rutin nhân tạo | 20 | 30 | 60 |
4 | Ilmenit hoàn nguyên | 20 | 30 | 60 |
5 | Zircon mịn và siêu mịn | 20 | 30 | 40 |
6 | Pigment TiO2 | 90 | 150 | 200 |
TT | Tên sản phẩm | Dự kiến sản lượng xuất khẩu (nghìn tấn) | ||
Năm 2015 | Năm 2020 | Năm 2030 | ||
1 | Xỉ titan | 825 | 677 | 611 |
2 | Rutin nhân tạo | 40 | 90 | 60 |
3 | Ilmenit hoàn nguyên | 40 | 30 | 0 |
4 | Zircon mịn và siêu mịn | 132 | 164 | 168 |
5 | Pigment TiO2 | 0 | 90 | 100 |
6 | Titan xốp/kim loại | 0 | 20 | 20 |
7 | Ferro titan | 0 | 20 | 30 |
TT | Tên sản phẩm chế biến | Hàm lượng | Cỡ hạt | |||||
TiO2 (%) | FeO (%) | Fe (%) | ReO (%) | ZrO2 (%) | Ti (%) | (µm) | ||
1 | Xỉ titan | | | | | | | |
| - Loại 1 | ≥ 85 | ≤ 10 | | | | | |
| - Loại 2 | ≥ 70 <> | ≤ 10 | | | | | |
2 | Ilmenit hoàn nguyên | ≥ 56 | ≤ 9 | ≤ 27 | | | | |
3 | Rutil nhân tạo hoặc rutil tổng hợp | ≥ 83 | | | | | | |
4 | Tinh quặng monazit | | | | ≥ 57 | | | |
5 | Bột zircon | | | | | | | |
| - Loại 1 siêu mịn | | | | | ≥ 65 | | ≤ 10 |
| - Loại 2 mịn | | | | | ≥ 65 | | > 10 ≤ 75 |
6 | Pigment TiO2 | | | | | | | |
| - Loại rutin | ≥ 92,5 | | | | | | |
| - Loại anataz | ≥ 98 | | | | | | |
7 | Titan xốp, titan kim loại | | | | | | ≥ 99,6 | |
Nơi nhận: - Bộ Chính trị; - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, Công báo; - Lưu: Văn thư, KTN (3b). | THỦ TƯỚNG Nguyễn Tấn Dũng |