- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 1327/QĐ-UBND Thanh Hóa 2024 công bố kết quả Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch nông thôn
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 1327/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Đức Giang |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
04/04/2024 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 1327/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 1327/QĐ-UBND
| UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA ______ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ______________________ |
| Số: 1327/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 04 tháng 04 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố kết quả Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch nông thôn
năm 2023, tỉnh Thanh Hóa
___________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 1978/QĐ-TTg ngày 24/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược quốc gia cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Quyết định số 4826/QĐ-BNN-TCTL ngày 07/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch nông thôn và tài liệu hướng dẫn triển khai;
Căn cứ Kế hoạch số 286/KH-UBND ngày 22/12/2021 của UBND tỉnh về việc thực hiện Quyết định số 1978/QĐ-TTg ngày 24/11/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược quốc gia cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045, tỉnh Thanh Hóa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 122/TTr-SNN&PTNT ngày 21/3/2024 về việc đề nghị công bố kết quả Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch nông thôn năm 2023, tỉnh Thanh Hóa.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch nông thôn năm 2023, tỉnh Thanh Hóa, với những nội dung sau:
I. Khối lượng, đơn vị được thực hiện công tác cập nhật Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch nông thôn năm 2023
- Số huyện, thị xã, thành phố thực hiện theo dõi và đánh giá: 27 huyện, thị xã, thành phố.
- Số xã được thực hiện theo dõi và đánh giá: 469 xã, bằng 100% tổng số xã.
- Số hộ gia đình được theo dõi và đánh giá: 726.615 hộ, bằng 100% tổng số hộ.
- Số hộ nghèo được theo dõi và đánh giá: 31.463 hộ.
Trong đó: Số hộ gia đình và số hộ nghèo nông thôn đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 4882/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 về phê duyệt kết quả rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo định kỳ năm 2023 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
- Số công trình cấp nước tập trung nông thôn được theo dõi và đánh giá: 554 công trình, bằng 100% tổng số công trình.
II. Kết quả cập nhật Bộ chỉ số theo dõi - đánh giá nước sạch nông thôn năm 2023
- Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn toàn tỉnh được sử dụng nước hợp vệ sinh là 97,5%; trong đó, tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh từ công trình cấp nước tập trung là 32,4%; tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh từ công trình cấp nước nhỏ lẻ là 65,1%.
- Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn toàn tỉnh được sử dụng nước sạch đáp ứng QCVN là 62%; trong đó, tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước sạch từ công trình cấp nước tập trung là 30,3%; tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước sạch từ công trình cấp nước nhỏ lẻ là 31,7%.
- Tỷ lệ hộ nghèo sử dụng nước hợp vệ sinh là 95,3%.
- Tỷ lệ hộ nghèo sử dụng nước sạch là 35,5%.
- Tỷ lệ các công trình cấp nước tập trung hoạt động hiệu quả, bền vững là 6,9%; kém bền vững là 59%; không hoạt động là 34,1%.
(Có các Phụ biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Các Sở, ban, ngành có iên quan; UBND các huyện, thị xã, thành phố; Trung tâm Nước sinh hoạt và VSMT nông thôn tỉnh căn cứ kết quả công bố Bộ chỉ số này làm cơ sở để cập nhật hàng năm, triển khai có hiệu quả Chiến lược quốc gia cấp nước sạch và vệ sinh nông thôn và Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa trong thời gian tiếp theo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có iên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Nơi nhận: - Như Điều 3 QĐ; - Bộ Nông nghiệp và PTNT; (để b/c) - Thường trực: Tỉnh uỷ, HĐND tỉnh; (để b/c) - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; (để b/c) - VPĐP CT XD NTM tỉnh; - Lưu: VT, NN | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!