Quyết định 03/2008/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 03/2008/QĐ-BTNMT

Quyết định 03/2008/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ
Cơ quan ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:03/2008/QĐ-BTNMTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Công Thành
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
18/04/2008
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 03/2008/QĐ-BTNMT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 03/2008/QĐ-BTNMT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 03/2008/QĐ-BTNMT ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

Số: 03/2008/QĐ-BTNMT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Hà Nội, ngày 18 tháng 4 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường

nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ

 

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

Căn cứ Luật bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 91/2002/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Vụ trưởng các Vụ Kế hoạch - Tài chính, Pháp chế, Tổ chức cán bộ và Cục trưởng Cục Bảo vệ môi trường,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ.

Điều 2.Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ áp dụng thống nhất trong cả nước và có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 3.Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các tổ chức và cá nhân liên quan đến hoạt động quan trắc môi trường chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Công Thành


ĐỊNH MỨC

KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG

NƯỚC BIỂN, KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP VÀ PHÓNG XẠ

 

MỤC LỤC

Phần 1. QUY ĐỊNH CHUNG

Phần 2. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG

Chương 1. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN

1. Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh nước biển ven bờ

1.1. Thành phần công việc

1.1.1. Hoạt động lấy mẫu:

1.1.2. Hoạt động quan trắc nhanh:

1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

1.2.1. Định mức lao động:

1.2.2. Định mức dụng cụ:

1.2.3. Định mức thiết bị:

1.2.4. Định mức vật liệu:

2. Hoạt động quan trắc nước biển xa bờ

2.1. Thành phần công việc

2.1.1. Hoạt động lấy mẫu:

2.1.2. Hoạt động quan trắc nhanh:

2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

2.2.1. Định mức lao động:

2.2.2. Định mức dụng cụ:

2.2.3. Định mức thiết bị:

2.2.4. Định mức vật liệu:

3. Phân tích nước biển trong phòng thí nghiệm

3.1. Thành phần công việc

3.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

3.2.1. Định mức lao động:

3.2.2. Định mức dụng cụ:

3.2.3. Định mức thiết bị:

3.2.4. Định mức vật liệu:

Chương 2. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP

1. Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh khí thải tại hiện trường

1.1. Thành phần công việc

1.1.1. Hoạt động lấy mẫu:

1.1.2. Hoạt động quan trắc nhanh:

1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

1.2.1. Định mức lao động:

1.2.2. Định mức dụng cụ:

1.2.3. Định mức thiết bị:

1.2.4. Định mức vật liệu:

2. Hoạt động phân tích khí thải công nghiệp trong phòng thí nghiệm

2.1. Thành phần công việc

2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

2.2.1. Định mức lao động:

2.2.2. Định mức dụng cụ:

2.2.3. Định mức thiết bị:

2.2.4. Định mức vật liệu:

Chương 3. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ

1. Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh phóng xạ tại hiện trường

1.1. Thành phần công việc

1.1.1. Hoạt động lấy mẫu:

1.1.2. Hoạt động quan trắc nhanh:

1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

1.2.1. Định mức lao động:

1.2.2. Định mức dụng cụ:

1.2.3. Định mức thiết bị:

1.2.4. Định mức vật liệu:

2. Công tác phân tích môi trường phóng xạ trong phòng thí nghiệm

2.1. Thành phần công việc

2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

2.2.1. Định mức lao động:

2.2.2. Định mức dụng cụ:

2.2.3. Định mức thiết bị:

2.2.4. Định mức vật liệu:


Phần 1.

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ (sau đây gọi tắt là Định mức KT - KT) được áp dụng thực hiện cho các công việc sau:

- Hoạt động quan trắc môi trường nước biển: bao gồm hoạt động quan trắc nước biển ven bờ và quan trắc nước biển xa bờ; mỗi hoạt động quan trắc nêu trên có các công tác lấy mẫu, quan trắc nhanh tại hiện trường và phân tích mẫu nước biển trong phòng thí nghiệm.

- Hoạt động quan trắc môi trường phóng xạ: bao gồm các công tác lấy mẫu, quan trắc nhanh tại hiện trường và phân tích mẫu phóng xạ trong phòng thí nghiệm.

- Hoạt động quan trắc môi trường khí thải công nghiệp: bao gồm các công tác lấy mẫu, quan trắc nhanh tại hiện trường và phân tích mẫu khí thải công nghiệp trong phòng thí nghiệm.

2. Cơ sở xây dựng định mức:

- Luật bảo vệ môi trường ngày 29 tháng 11 năm 2005.

- Luật tài nguyên nước ngày 20 tháng 5 năm 1998.

- Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường.

- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10 tháng 10 năm 2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành 21 tiêu chuẩn, 5 nguyên tắc và 7 thông số vệ sinh lao động.

- Quyết định số 967/2001/QĐ-TCKTTV ngày 23 tháng 11 năm 2001 của Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng thủy văn về việc ban hành quy phạm quan trắc khí tượng bề mặt.

3. Giải thích từ ngữ và khái niệm sử dụng trong định mức:

3.1. Trong Định mức này, cụm từ tiêu chuẩn môi trường được sử dụng theo quy định của Luật bảo vệ môi trường và được hiểu như cụm từ quy chuẩn kỹ thuật về môi trường theo quy định của Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật.

3.2. Định mức lao động công nghệ: là thời gian lao động cần thiết để thực hiện bước công việc cho hoạt động quan trắc 01 thông số môi trường.

3.3. Nội dung của định mức lao động công nghệ bao gồm:

3.3.1. Thành phần công việc: các thao tác cơ bản, thao tác chính thực hiện bước công việc cho hoạt động quan trắc 01 thông số môi trường.

3.3.2. Định biên: Xác định cụ thể số lượng và cấp bậc lao động (hay biên chế lao động) để thực hiện bước công việc. Cấp bậc lao động của lao động kỹ thuật tham gia công tác quan trắc môi trường được xác định trên cơ sở phân tích tình hình thực tế của hoạt động quan trắc môi trường tại các Trạm quan trắc môi trường.

3.3.3. Định mức lao động: Quy định thời gian lao động để thực hiện bước công việc. Đơn vị tính là ngày công (ngày công tính bằng 8 giờ làm việc). Mức lao động kỹ thuật ngoại nghiệp cho công tác lấy mẫu và phân tích môi trường phải ngừng nghỉ việc do thời tiết được tính thêm hệ số 0,20).

3.3.4. Định mức dụng cụ:

- Định mức dụng cụ là thời gian sử dụng dụng cụ cần thiết để thực hiện bước công việc.

- Thời hạn sử dụng dụng cụ: Đơn vị tính là tháng.

- Mức sử dụng các dụng cụ nhỏ, phụ được tính bằng 10% mức sử dụng các dụng cụ chính đã được tính trong định mức.

3.3.5. Định mức thiết bị:

- Định mức thiết bị là thời gian sử dụng thiết bị cần thiết để thực hiện bước công việc.

- Thời hạn của thiết bị trong định mức này được xác định theo hướng dẫn của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính.

- Đơn vị tính bằng ca/thông số (mỗi ca tính bằng 8 giờ).

- Số liệu về “công suất” của thiết bị là căn cứ để tính điện năng tiêu thụ của thiết bị trong quá trình quan trắc môi trường.

3.3.6. Định mức vật liệu:

- Định mức sử dụng vật liệu là số lượng vật liệu cần thiết để thực hiện bước công việc.

- Mức vật liệu phụ, vụn vặt và hao hụt được tính bằng 8% mức vật liệu chính đã được tính trong định mức.

4. Định mức cho việc đi lại, vận chuyển từ đơn vị quan trắc đến địa bàn quan trắc và trở về sau khi kết thúc công việc (nếu có) sẽ tính riêng trong từng thiết kế kỹ thuật – dự toán cho từng công việc cụ thể.

5. Tập định mức này bắt buộc sử dụng để tính đơn giá cho hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ.

6. Quy định chữ viết tắt:

 

TT

Chữ viết tắt

Nội dung viết tắt

1

Định mức KT-KT

Định mức kinh tế - kỹ thuật

2

BHLĐ

Bảo hộ lao động

3

KS5

Kỹ sư bậc 5

4

KS6

Kỹ sư bậc 6

5

QTV3

Quan trắc viên bậc 3

6

KT

Khí thải

 

1KT

Khí thải tại hiện trường

 

2KT

Khí thải trong phòng thí nghiệm

7

PX

Phóng xạ

 

1PX

Phóng xạ tại hiện trường

 

2PX

Phóng xạ trong phòng thí nghiệm

8

NB

Nước biển

 

1NB

Nước biển ven bờ

 

2NB

Nước biển xa bờ

 

3NB

Nước biển trong phòng thí nghiệm

9

TCN

Tiêu chuẩn ngành

10

TCVN

Tiêu chuẩn Việt Nam

11

TCKTTV

Tổng cục Khí tượng thủy văn

12

WHO

Tổ chức Y tế thế giới

13

YHLĐ-VSMT

Y học lao động – Vệ sinh môi trường

7. Trong quá trình áp dụng Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ, nếu có vướng mắc hoặc phát hiện bất hợp lý, Bộ Tài nguyên và Môi trường sẽ xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế.

Phần 2.

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG

Chương 1.

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN

1. Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh nước biển ven bờ

1.1. Thành phần công việc

1.1.1. Hoạt động lấy mẫu:

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, chuẩn bị lấy mẫu tại hiện trường, chuẩn bị tài liệu và bảng biểu; xác định vị trí lấy mẫu.

- Thực hiện việc lấy mẫu theo các thông số: NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P; COD, BOD5; Hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS); Coliform, Fecal Coliform; Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c; Cyanua (CN-); Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI; Dầu mỡ trong tầng nước mặt; Phenol; Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho; Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu; Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg.

- Bảo quản mẫu tại hiện trường.

1.1.2. Hoạt động quan trắc nhanh:

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, máy móc thiết bị, tài liệu và bảng biểu; hiệu chuẩn máy móc thiết bị; xác định vị trí đo.

- Thực hiện thao tác đo theo các thông số: Nhiệt độ, độ ẩm không khí; Tốc độ gió; Sóng; Tốc độ dòng chảy tầng mặt; Nhiệt độ nước biển; Độ muối; Độ đục; Độ trong suốt; Độ màu; pH; DO; EC.

1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

1.2.1. Định mức lao động: công/thông số

 

TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Định biên

Định mức

a

Đo đạc quan trắc hiện trường

 

 

1

1NB1

Nhiệt độ, độ ẩm không khí

1QTV3

0,300

2

1NB2

Tốc độ gió

1QTV3

0,300

3

1NB3

Sóng

1QTV3

0,300

4

1NB4

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

1QTV3

0,900

5

1NB5

Nhiệt độ nước biển

1QTV3

0,450

6

1NB6

Độ muối

1QTV3

0,600

7

1NB7

Độ đục

1QTV3

0,900

8

1NB8

Độ trong suốt

1QTV3

0,900

9

1NB9

Độ màu

1QTV3

0,900

10

1NB10

pH

1QTV3

0,600

11

1NB11

DO

1QTV3

0,600

12

1NB12

EC

1QTV3

0,600

b

Lấy mẫu

 

 

13

1NB13

NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P;

1QTV3

0,400

14

1NB14

COD, BOD5

1QTV3

0,400

15

1NB15

Hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS)

1QTV3

0,400

16

1NB16

Coliform, Fecal Coliform,

1QTV3

0,400

17

1NB17

Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c,

1QTV3

0,400

18

1NB18

Cyanua (CN-)

1QTV3

0,400

19

1NB19

Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI,

1QTV3

0,400

20

1NB20

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

1QTV3

0,400

21

1NB21

Phenol

1QTV3

0,400

22

1NB22

Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho

1QTV3

0,400

23

1NB23

Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu

1QTV3

1,000

24

1NB24

Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg.

1QTV3

1,200

 

1.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số

 

TT

Mã hiệu

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn

Định mức

a

 

Đo đạc quan trắc hiện trường

 

 

 

1

1NB1

Nhiệt độ không khí, Độ ẩm không khí (94TCN6-2001)

 

 

1

Đầu đo

cái

3

0,160

 

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0.240

 

3

Ủng

đôi

12

0.240

 

4

Tất sợi

đôi

6

0.240

 

5

Mũ cứng

cái

12

0.240

 

6

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0.240

 

7

Áo phao

cái

12

0.240

2

1NB2

Tốc độ gió (94TCN6-2001)

Như 1NB1

 

3

1NB3

Sóng (94TCN6-2001)

Như 1NB1

 

4

1NB4

Tốc độ dòng chảy (94TCN6-2001)

 

 

 

1

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,720

 

2

Ủng

đôi

12

0,720

 

3

Tất sợi

đôi

6

0,720

 

4

Mũ cứng

cái

12

0,720

 

5

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,720

 

6

Áo phao

cái

12

0,720

5

1NB5

Nhiệt độ nước biển (TCVN 4559-1988)

 

 

 

1

Đầu đo

cái

3

0.360

 

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0.360

 

3

Ủng

đôi

12

0.360

 

4

Tất sợi

đôi

6

0.360

 

5

Mũ cứng

cái

12

0.360

 

6

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0.360

 

7

Áo phao

cái

12

0.360

6

1NB6

Độ muối (điện hóa/điện cực kép)

 

 

 

 

1

Cốc đo

cái

3

0,480

 

2

Điện cực

cái

12

0,480

 

3

Bình tia

cái

12

0,480

 

4

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,480

 

5

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

5

0,480

 

6

Ủng

đôi

12

0,480

 

7

Tất sợi

đôi

6

0,480

 

8

Mũ cứng

cái

12

0,480

 

9

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,480

 

10

Áo phao

cái

12

0,480

7

1NB7

Độ đục (đo trực tiếp/điện cực IR)

 

 

 

1

Cell đo phổ

cái

24

0,720

 

2

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

5

0,720

 

3

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,720

 

4

Ủng

đôi

12

0,720

 

5

Tất sợi

đôi

6

0,720

 

6

Mũ cứng

cái

12

0,720

 

7

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,720

 

8

Áo phao

cái

12

0,720

8

1NB8

Độ trong suốt (TCVN 5501-1991)

 

 

 

1

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

5

0,720

 

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,720

 

3

Ủng

đôi

12

0,720

 

4

Tất sợi

đôi

6

0,720

 

5

Mũ cứng

cái

12

0,720

 

6

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,720

 

7

Áo phao

cái

12

0,720

9

1NB9

Độ màu (APHA 2120)

 

 

 

 

1

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

5

0,720

 

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,720

 

3

Ủng

đôi

12

0,720

 

4

Tất sợi

đôi

6

0,720

 

5

Mũ cứng

cái

12

0,720

 

6

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,720

 

7

Áo phao

cái

12

0,720

10

1NB10

pH (TCVN 4559-1988)

 

 

 

 

1

Cốc đo

cái

3

0,480

 

2

Điện cực pH

cái

12

0,480

 

3

Bình tia

cái

12

0,480

 

4

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

5

0,480

 

5

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,480

 

6

Ủng

đôi

12

0,480

 

7

Tất sợi

đôi

6

0,480

 

8

Mũ cứng

cái

12

0,480

 

9

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,480

 

10

Áo phao

cái

12

0,480

11

1NB11

DO (TCVN 5499-1995)

Như 1NB10

 

12

1NB12

EC (điện hóa/điện cực kép)

Như 1NB10

 

b

 

Lấy mẫu

 

 

 

13

1NB13

NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P;

 

 

1

Van Dorn Sampler thể tích 2 lít

cái

24

0,320

 

2

Van Dorn Sampler thể tích 5 lít

cái

24

0,320

 

3

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

5

0,320

 

4

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,320

 

5

Ủng

đôi

12

0,320

 

6

Tất sợi

đôi

6

0,320

 

7

Mũ cứng

cái

12

0,320

 

8

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,320

 

9

Áo phao

cái

12

0,320

14

1NB14

COD, BOD5

Như 1NB13

 

15

1NB15

SS

Như 1NB13

 

16

1NB16

Coliform, Fecal Coliform

Như 1NB13

 

17

1NB17

Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c

 

Như 1NB13

18

1NB18

CN-

Như 1NB13

 

19

1NB19

Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI: Như 1NB13

20

1NB20

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

Như 1NB13

 

21

1NB21

Phenol

Như 1NB13

 

22

1NB22

Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho: như 1NB13

23

1NB23

Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ

 

1

Cuốc lấy mẫu Peterxen 5,000 cm3

cái

36

0,800

 

2

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

5

0,800

 

3

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,800

 

4

Ủng

đôi

12

0,800

 

5

Tất sợi

đôi

6

0,800

 

6

Mũ cứng

cái

12

0,800

 

7

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,800

 

8

Áo phao

cái

12

0,800

24

1NB24

Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg.

 

1

Lưới chuyên dùng

cái

12

0,960

 

2

Sàng rây

cái

12

0,960

 

3

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

5

0,960

 

4

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,960

 

5

Ủng

đôi

12

0,960

 

6

Tất sợi

đôi

6

0,960

 

7

Mũ cứng

cái

12

0,960

 

8

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,960

 

9

Áo phao

cái

12

0,960

 

1.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số

 

TT

Mã hiệu

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất

Mức

a

 

Đo đạc quan trắc hiện trường

 

 

 

1

1NB1

Nhiệt độ không khí, Độ ẩm không khí (94TCN6-2001)

 

 

1

Đo bằng nhiệt kế thủy ngân

bộ

 

0,160

 

2

Ẩm kế Asman

bộ

 

0,160

 

3

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,080

2

1NB2

Tốc độ gió (94TCN6-2001)

 

 

 

 

1

Thiết bị đo gió cầm tay

bộ

Pin khô

0,160

 

2

Thiết bị đo hiện số

bộ

Pin khô

0,160

 

3

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,080

3

1NB3

Sóng (94TCN6-2001)

 

 

 

 

1

Thiết bị Sóng ký

bộ

 

0,160

 

2

Thiết bị đo hiện số

bộ

Pin khô

0,160

 

3

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,080

4

1NB4

Tốc độ dòng chảy (94TCN6-2001)

 

 

 

1

Thiết bị chuyên dụng

bộ

 

0,720

 

2

Thiết bị đo hiện số

bộ

Pin khô

0,640

 

3

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,080

5

1NB5

Nhiệt độ nước biển (TCVN 4559-1988)

 

 

 

1

pH 197

cái

 

0,150

 

2

LF 197

cái

 

0,130

 

3

Oxi 197

bộ

 

0,360

 

4

Thiết bị đo hiện số

bộ

Pin khô

0,360

 

5

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,080

6

1NB6

Độ muối (điện hóa/điện cực kép)

 

 

 

 

1

LF 197

cái

 

0,150

 

2

LF 197S

cái

 

0,130

 

3

U20XD

bộ

 

0,150

 

4

YSI 6820

bộ

 

0,150

 

5

Thiết bị đo hiện số

cái

Pin khô

0,480

 

6

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,080

7

1NB7

Độ đục (đo trực tiếp/điện cực IR)

 

 

 

1

Máy đo độ đục Turb 355T

cái

Pin khô

0,240

 

2

U20XD

bộ

 

0,200

 

3

YSI6820

bộ

 

0,200

 

4

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,080

8

1NB8

Độ trong suốt (TCVN 5501-1991)

 

 

 

 

1

Đĩa Sechi

bộ

 

0,720

 

2

Thiết bị đo

bộ

Pin khô

0,640

 

3

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,080

9

1NB9

Độ màu (APHA 2120)

 

 

 

 

1

Máy đo quang DR 2400

bộ

Pin khô

0,320

 

2

Máy đo quang DR 2010

bộ

Pin khô

0,320

 

3

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,080

10

1NB10

pH (TCVN 4559-1988)

 

 

 

 

1

pH 197

cái

Pin khô

0,150

 

2

pH 197S

cái

Pin khô

0,130

 

3

U20XD

bộ

-

0,150

 

4

YSI6820

bộ

-

0,150

 

5

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,080

11

1NB11

DO (TCVN 5499-1995)

 

 

 

 

1

OXY 197

cái

Pin khô

0,220

 

2

OXY 197S

cái

Pin khô

0,220

 

3

U20XD

bộ

 

0,220

 

4

YSI 6820

bộ

 

0,220

 

5

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,080

12

1NB12

EC (điện hóa/điện cực kép)

 

 

 

 

1

LF 197

cái

 

0,100

 

2

LF 197S

cái

 

0,100

 

3

U20XD

bộ

 

0,100

 

4

YSI 6820

bộ

 

0,100

 

5

Thiết bị đo hiện số

bộ

Pin khô

0,100

 

6

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,080

b

 

Lấy mẫu

 

 

 

13

1NB13

NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P;

 

 

1

Thiết bị lấy mẫu nước

bộ

 

0,240

 

2

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,080

14

1NB14

COD, BOD5

 

Như 1NB13

15

1NB15

SS

 

Như 1NB13

16

1NB16

Coliform, Fecal Coliform,

 

Như 1NB13

17

1NB17

Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c,

Như 1NB13

18

1NB18

CN-

 

Như 1NB13

19

1NB19

Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI

Như 1NB13

20

1NB20

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

 

Như 1NB13

21

1NB21

Phenol

 

Như 1NB13

22

1NB22

Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho

23

1NB23

Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ

 

1

Thiết bị lấy mẫu nước

bộ

 

0,720

 

2

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,080

24

1NB24

Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV Clo, Hóa chất BVTV Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg

 

1

Thiết bị lấy mẫu nước

bộ

 

0,080

 

2

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,080

 

1.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số

 

TT

Mã hiệu

Danh mục vật tư

Đơn vị tính

Định mức

a

 

Đo đạc quan trắc hiện trường

 

 

1

1NB1

Nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí

 

 

 

1

Pin chuyên dụng

cục

0,030

 

2

Băng giấy in

gam

0,020

 

3

Mực in

hộp

0,002

 

4

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

5

Kim kẹp giấy

hộp

0,020

 

6

Kim bấm

hộp

0,020

 

7

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

 

8

Bản đồ địa hình

cái

0,020

2

1NB2

Tốc độ gió

 

 

 

1

Pin chuyên dụng

cục

0,030

 

2

Băng giấy in

gam

0,020

 

3

Mực in

hộp

0,002

 

4

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

5

Kim kẹp giấy

hộp

0,020

 

6

Kim bấm

hộp

0,020

 

7

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

 

8

Bản đồ địa hình

cái

0,020

3

1NB3

Sóng

 

 

 

1

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

2

Kim kẹp giấy

hộp

0,020

 

3

Kim bấm

hộp

0,020

 

4

Bản đồ địa hình

cái

0,020

4

1NB4

Tốc độ dòng chảy

 

 

 

1

Pin chuyên dụng

cục

0,030

 

2

Băng giấy in

gam

0,020

 

3

Mực in

hộp

0,002

 

4

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

5

Kim kẹp giấy

hộp

0,020

 

6

Kim bấm

hộp

0,020

 

7

Nước rửa đầu đo

lít

0,100

 

8

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

 

9

Bản đồ địa hình

cái

0,020

5

1NB5

Nhiệt độ nước biển

 

 

 

1

Dung dịch chuẩn pH, giá trị pH = 4 và pH = 10

ml

4,000

 

2

Nước rửa đầu đo

lít

0,100

 

3

Pin chuyên dụng

cục

0,300

 

4

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

 

5

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

6

Bản đồ địa hình

cái

0,020

6

1NB6

Độ muối

 

 

 

1

Dung dịch chuẩn 84

ml

20,000

 

2

Dung dịch chuẩn 1413

ml

20,000

 

3

Dung dịch chuẩn 12280

ml

20,000

 

4

Cồn lau đầu đo

ml

20,000

 

5

Nước rửa đầu đo

lít

0,100

 

6

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

 

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

8

Bản đồ địa hình

cái

0,020

7

1NB7

Độ đục

 

 

 

1

Dung dịch chuẩn 84

ml

20,000

 

2

Dung dịch chuẩn 1413

ml

20,000

 

3

Dung dịch chuẩn 12280

ml

20,000

 

4

Cồn lau đầu đo

ml

20,000

 

5

Nước rửa đầu đo

lít

0,100

 

6

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

 

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

8

Bản đồ địa hình

cái

0,020

8

1NB8

Độ trong suốt

 

 

 

1

Dung dịch chuẩn 84

ml

20,000

 

2

Dung dịch chuẩn 1413

ml

20,000

 

3

Dung dịch chuẩn 12280

ml

20,000

 

4

Cồn lau đầu đo

ml

20,000

 

5

Nước rửa đầu đo

lít

0,100

 

6

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

 

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

8

Bản đồ địa hình

cái

0,020

9

1NB9

Độ màu

 

 

 

1

Dung dịch chuẩn 84

ml

20,000

 

2

Dung dịch chuẩn 1413

ml

20,000

 

3

Dung dịch chuẩn 12280

ml

20,000

 

4

Cồn lau đầu đo

ml

20,000

 

5

Nước rửa đầu đo

lít

0,100

 

6

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

 

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

8

Bản đồ địa hình

cái

0,020

10

1NB10

pH

 

 

 

1

Dung dịch chuẩn pH ở pH = 4, pH = 7, pH = 10

ml

24,000

 

2

Cồn lau đầu đo

ml

10,000

 

3

Nước rửa đầu đo

lít

0,100

 

4

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

 

5

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

6

Bản đồ địa hình

cái

0,020

11

1NB11

DO

 

 

 

1

Dung dịch điện cực DO

ml

3,000

 

2

Dung dịch làm sạch điện cực

ml

3,000

 

3

Nước rửa đầu đo

lít

0,100

 

4

Pin chuyên dụng

cục

0,300

 

5

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

 

6

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

7

Bản đồ địa hình

cái

0,020

12

1NB12

EC

 

 

 

1

Dung dịch chuẩn 84

ml

4,000

 

2

Dung dịch chuẩn 1413

ml

4,000

 

3

Dung dịch chuẩn 12280

ml

4,000

 

4

Cồn lau đầu đo

ml

10,000

 

5

Nước rửa đầu đo

lít

0,100

 

6

Pin chuyên dụng

cục

0,300

 

7

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

 

8

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

9

Bản đồ địa hình

cái

0,020

b

 

Đối với công tác lấy mẫu hiện trường

 

 

13

1NB13

NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P;

 

 

1

Chai đựng mẫu

cái

0,200

 

2

Nước rửa dụng cụ

lít

0,100

 

3

Pin chuyên dụng

cục

0,300

 

4

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

5

Bản đồ địa hình

cái

0,020

14

1NB14

COD, BOD5

 

 

 

1

Chai đựng mẫu

cái

0,200

 

2

Nước rửa dụng cụ

lít

0,100

 

3

Pin chuyên dụng

cục

0,300

 

4

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

5

Bản đồ địa hình

cái

0,020

15

1NB15

SS

 

 

 

1

Chai đựng mẫu

cái

0,200

 

2

Nước rửa dụng cụ

lít

0,100

 

3

Pin chuyên dụng

cục

0,300

 

4

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

5

Bản đồ địa hình

cái

0,020

16

1NB16

Coliform, Fecal Coliform

 

 

 

1

Chai đựng mẫu

cái

0,200

 

2

Nước rửa dụng cụ

lít

0,100

 

3

Pin chuyên dụng

cục

0,300

 

4

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

5

Bản đồ địa hình

cái

0,020

17

1NB17

Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c

 

 

 

1

Chai đựng mẫu

cái

0,200

 

2

Nước rửa dụng cụ

lít

0,100

 

3

Pin chuyên dụng

cục

0,300

 

4

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

5

Bản đồ địa hình

cái

0,020

18

1NB18

CN-

 

 

 

1

Chai đựng mẫu

cái

0,200

 

2

Nước rửa dụng cụ

lít

0,100

 

3

Pin chuyên dụng

cục

0,300

 

4

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

5

Bản đồ địa hình

cái

0,020

19

1NB19

Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI,

 

 

1

Chai đựng mẫu

cái

0,200

 

2

Nước rửa dụng cụ

lít

0,100

 

3

Pin chuyên dụng

cục

0,300

 

4

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

5

Bản đồ địa hình

cái

0,020

20

1NB20

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

 

 

 

1

Chai đựng mẫu

cái

0,200

 

2

Nước rửa dụng cụ

lít

0,100

 

3

Pin chuyên dụng

cục

0,300

 

4

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

5

Bản đồ địa hình

cái

0,020

21

1NB21

Phenol

 

 

 

1

Chai đựng mẫu

cái

0,200

 

2

Nước rửa dụng cụ

lít

0,100

 

3

Pin chuyên dụng

cục

0,300

 

4

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

5

Bản đồ địa hình

cái

0,020

22

1NB22

Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho

 

 

1

Chai đựng mẫu

cái

0,200

 

2

Nước rửa dụng cụ

lít

0,100

 

3

Pin chuyên dụng

cục

0,300

 

4

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

5

Bản đồ địa hình

cái

0,020

23

1NB23

Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ

 

1

Chai đựng mẫu

cái

0,200

 

2

Nước rửa dụng cụ

lít

0,100

 

3

Pin chuyên dụng

cục

0,300

 

4

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

5

Bản đồ địa hình

cái

0,020

24

1NB24

Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg.

 

1

Chai đựng mẫu

cái

0,200

 

2

Nước rửa dụng cụ

lít

0,100

 

3

Pin chuyên dụng

cục

0,300

 

4

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

5

Bản đồ địa hình

cái

0,020

 

2. Hoạt động quan trắc nước biển xa bờ

2.1. Thành phần công việc

2.1.1. Hoạt động lấy mẫu:

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, hiệu chuẩn máy móc thiết bị; chuẩn bị lấy mẫu tại hiện trường; chuẩn bị tài liệu và bảng biểu; xác định vị trí lấy mẫu.

- Thực hiện việc lấy mẫu theo các thông số: NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P; COD, BOD5; Hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS); Coliform, Fecal Coliform; Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c; Cyanua (CN-); Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI; Dầu mỡ trong tầng nước mặt; Phenol; Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho; Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu; Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg.

- Bảo quản mẫu tại hiện trường.

2.1.2. Hoạt động quan trắc nhanh:

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, máy móc thiết bị, tài liệu và bảng biểu; hiệu chuẩn máy móc thiết bị; xác định vị trí đo.

- Thực hiện thao tác đo theo các thông số: Nhiệt độ, độ ẩm không khí; Tốc độ gió; Sóng; Tốc độ dòng chảy tầng mặt; Nhiệt độ nước biển; Độ muối; Độ đục; Độ trong suốt; Độ màu; pH; DO; EC.

2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

2.2.1. Định mức lao động: công/thông số

 

TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Định biên

Định mức

a

 

Đo đạc quan trắc hiện trường

 

 

1

2NB1

Nhiệt độ, độ ẩm không khí

1QTV3

0,450

2

2NB2

Tốc độ gió

1QTV3

0,450

3

2NB3

Sóng

1QTV3

0,450

4

2NB4

Tốc độ dòng chảy tầng mặt

1QTV3

1,350

5

2NB5

Nhiệt độ nước biển

1QTV3

0,680

6

2NB6

Độ muối

1QTV3

0,900

7

2NB7

Độ đục

1QTV3

1,350

8

2NB8

Độ trong suốt

1QTV3

1,350

9

2NB9

Độ màu

1QTV3

1,350

10

2NB10

pH

1QTV3

0,900

11

2NB11

DO

1QTV3

1,800

12

2NB12

EC

1QTV3

0,900

b

 

Lấy mẫu

 

 

13

2NB13

NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P;

1QTV3

0,600

14

2NB14

COD, BOD5

1QTV3

0,600

15

2NB15

SS

1QTV3

0,600

16

2NB16

Coliform, Fecal Coliform,

1QTV3

0,600

17

2NB17

Chlorophyll a, b, c

1QTV3

0,600

18

2NB18

CN-

1QTV3

0,600

19

2NB19

Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI

1QTV3

0,600

20

2NB20

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

1QTV3

0,600

21

2NB21

Phenol

1QTV3

0,600

22

2NB22

Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho

1QTV3

0,600

23

2NB23

Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ

1QTV3

1,500

24

2NB24

Sinh vật biển:

Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg.

1QTV3

1,800

 

2.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số

 

TT

Mã hiệu

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn

Định mức

a

 

Đo đạc quan trắc hiện trường

 

 

 

1

2NB1

Nhiệt độ không khí, Độ ẩm không khí (94TCN6-2001)

 

 

1

Đầu đo

bộ

3

0.240

 

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0.360

 

3

Ủng

đôi

12

0.360

 

4

Tất sợi

đôi

6

0.360

 

5

Mũ cứng

cái

12

0.360

 

6

Áo phao

cái

12

0.360

2

2NB2

Tốc độ gió (94TCN6-2001)

 

Như 2NB1

3

2NB3

Sóng (94TCN6-2001)

 

Như 2NB1

4

2NB4

Tốc độ dòng chảy (94TCN6-2001)

 

 

 

1

Đầu đo

bộ

3

0,960

 

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

1,080

 

3

Ủng

đôi

12

1,080

 

4

Tất sợi

đôi

6

1,080

 

5

Mũ cứng

cái

12

1,080

 

6

Áo phao

cái

12

1,080

5

2NB5

Nhiệt độ nước biển (TCVN 4559-1988)

 

 

 

1

Đầu đo

cái

3

0,420

 

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,540

 

3

Ủng

đôi

12

0,540

 

4

Tất sợi

đôi

6

0,540

 

5

Mũ cứng

cái

12

0,540

 

6

Áo phao

cái

12

0,540

6

2NB6

Độ muối (Điện hóa, điện cực kép)

 

 

 

1

Cốc đo

cái

3

0,600

 

2

Điện cực

cái

6

0,720

 

3

Bình tia

cái

12

0,720

 

4

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,720

 

5

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

5

0,720

 

6

Ủng

đôi

12

0,720

 

7

Tất sợi

đôi

6

0,720

 

8

Mũ cứng

cái

12

0,720

 

6

Áo phao

cái

12

0,720

 

7

Pipet 1000m, 200m, 100m

cái

1

0,540

 

8

Hộp đựng thiết bị

cái

1,5

0,540

 

9

Cuvet 1cm

cái

1,5

0,540

 

10

Cuvet 1cm

cái

1,5

0,540

 

11

Cuvet 1cm

cái

1,5

0,540

7

2NB7

Độ đục (đo trực tiếp/điện cực IR)

 

 

 

1

Cell đo phổ

cái

12

0.960

 

2

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

5

1,080

 

3

Quần áo BHLĐ

bộ

9

1,080

 

4

Ủng

đôi

12

1,080

 

5

Tất sợi

đôi

6

1,080

 

6

Mũ cứng

cái

12

1,080

 

7

Áo phao

cái

12

1,080

8

2NB8

Độ trong suốt (TCVN 5501-1991)

 

 

 

1

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

5

1,080

 

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

1,080

 

3

Ủng

đôi

12

1,080

 

4

Tất sợi

đôi

6

1,080

 

5

Mũ cứng

cái

12

1,080

9

2NB9

Độ màu (APHA 2120)

 

Như 2NB8

10

2NB10

pH (TCVN 4559-1988)

 

Như 2NB6

11

2NB11

DO (TCVN 5499-1995)

 

 

 

 

1

Cốc đo

cái

3

1,320

 

2

Điện cực

cái

4

1,440

 

3

Bình tia

cái

12

1,440

 

4

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

5

1,440

 

5

Quần áo BHLĐ

bộ

9

1,440

 

6

Ủng

đôi

12

1,440

 

7

Tất sợi

đôi

6

1,440

 

8

Mũ cứng

cái

12

1,440

 

9

Áo phao

cái

12

1,440

12

2NB12

EC (điện hóa/điện cực kép)

 

Như 2NB6

b

 

Lấy mẫu hiện trường

 

 

 

13

2NB13

NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P;

 

 

1

Van Dorn Sampler thể tích 2 lít

cái

24

0,360

 

2

Van Dorn Sampler thể tích 5 lít

cái

24

0,480

 

3

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

5

0,480

 

4

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,480

 

5

Ủng

đôi

12

0,480

 

6

Tất sợi

đôi

6

0,480

 

7

Mũ cứng

cái

12

0,480

 

8

Áo phao

cái

12

0,480

14

2NB14

COD, BOD5

 

1

Van Dorn Sampler thể tích 2 lít

cái

24

0,360

 

2

Van Dorn Sampler thể tích 5 lít

cái

24

0,480

 

3

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

5

0,480

 

4

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,480

 

5

Ủng

đôi

12

0,480

 

6

Tất sợi

đôi

6

0,480

 

7

Mũ cứng

cái

12

0,480

 

8

Áo phao

cái

12

0,480

 

9

Phễu lọc thủy tinh

cái

 

0,480

 

10

Chuẩn độ Microburet

 

 

0,480

 

11

Pipet loại 1ml, 2ml, 5ml

cái

1

0,480

 

12

Quả bóp

cái

36

0,480

 

13

Khay inox

cái

36

0,480

15

2NB15

SS

 

Như 2NB13

16

2NB16

Coliform, Fecal Coliform

 

Như 2NB13

17

2NB17

Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c

 

Như 2NB13

18

2NB18

CN-

 

Như 2NB13

19

2NB19

Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI: Như 2NB13

20

2NB20

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

 

Như 2NB13

21

2NB21

Phenol

 

Như 2NB13

22

2NB22

Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho: Như 2NB13

23

2NB23

Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ

 

1

Cuốc lấy mẫu Peterxen 5,000 cm3

cái

36

1,080

 

2

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

5

1,200

 

3

Quần áo BHLĐ

bộ

9

1,200

 

4

Ủng

đôi

12

1,200

 

5

Tất sợi

đôi

6

1,200

 

6

Mũ cứng

cái

12

1,200

 

7

Áo phao

cái

12

1,200

24

2NB24

Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg.

 

1

Lưới chuyên dùng

cái

24

1,440

 

2

Sàng rây

cái

24

1,440

 

3

Thùng đựng và bảo quản mẫu

cái

5

1,440

 

4

Quần áo BHLĐ

bộ

9

1,440

 

5

Ủng

đôi

12

1,440

 

6

Tất sợi

đôi

6

1,440

 

7

Mũ cứng

cái

12

1,440

 

8

Áo phao

cái

12

1,440

 

2.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số

 

TT

Mã hiệu

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (tháng)

Định mức

a

 

Đo đạc quan trắc hiện trường

 

 

1

2NB1

Nhiệt độ không khí, Độ ẩm không khí

 

 

1

Nhiệt kế thủy ngân

bộ

 

0,360

 

2

Ẩm kế Asman

bộ

 

0,360

 

3

Máy định vị GPS cầm tay

cái

pin khô

0,120

2

2NB2

Tốc độ gió

 

 

 

 

1

Máy đo gió cầm tay

bộ

pin khô

0,360

 

2

Thiết bị định vị GPS

cái

pin khô

0,120

3

2NB3

Sóng

 

 

 

 

1

Thiết bị sóng ký

bộ

 

0,240

 

2

Thiết bị đo hiện số

bộ

pin khô

0,360

 

3

Máy định vị GPS cầm tay

cái

pin khô

0,120

4

2NB4

Tốc độ dòng chảy

 

 

 

 

1

Thiết bị chuyên dụng

bộ

 

0,960

 

2

Thiết bị đo hiện số

bộ

pin khô

1,080

 

3

Máy định vị GPS cầm tay

cái

pin khô

0,120

5

2NB5

Nhiệt độ nước biển

 

 

 

 

1

pH 197

cái

 

0,220

 

2

LF 197

cái

 

0,220

 

3

Oxi 197

bộ

pin khô

0,540

 

4

Máy định vị GPS cầm tay

cái

pin khô

0,120

6

2NB6

Độ muối

 

 

 

 

1

LF 197

cái

 

0,200

 

2

LF 197S

cái

 

0,200

 

3

U20XD

bộ

 

0,200

 

4

YSI6820

bộ

pin khô

0,720

 

5

Máy định vị GPS cầm tay

cái

pin khô

0,120

7

2NB7

Độ đục

 

 

 

 

1

Máy đo độ đục Turb 355T

cái

pin khô

0,960

 

2

U20XD

bộ

 

1,080

 

3

YSI6820

bộ

 

1,080

 

4

Máy định vị GPS cầm tay

cái

pin khô

0,120

8

2NB8

Độ trong suốt

 

 

 

 

1

Đĩa Sechi

bộ

 

0,960

 

2

Máy định vị GPS cầm tay

cái

pin khô

0,120

9

2NB9

Độ màu

 

 

 

 

1

Máy đo quang DR 2400

bộ

pin khô

0,480

 

2

Máy đo quang DR 2010

bộ

pin khô

0,480

 

3

Máy định vị GPS cầm tay

cái

pin khô

0,120

10

2NB10

pH

 

 

 

 

1

pH 197

cái

 

0,200

 

2

pH 197S

cái

 

0,200

 

3

U20XD

bộ

 

0,200

 

4

YSI6820

bộ

pin khô

0,200

 

5

Máy định vị GPS cầm tay

cái

pin khô

0,120

11

2NB11

DO

 

 

 

 

1

OXI 197

cái

 

0,300

 

2

OXI 197S

cái

 

0,300

 

3

U20XD

bộ

 

0,320

 

4

YSI 6820

bộ

pin khô

0,320

 

5

Máy định vị GPS cầm tay

cái

pin khô

0,120

12

2NB12

EC

 

 

 

 

1

LF 197

cái

 

0,200

 

2

LF 197S

cái

 

0,200

 

3

U20XD

bộ

 

0,200

 

4

YSI 6820

bộ

pin khô

0,200

 

5

Máy định vị GPS cầm tay

cái

pin khô

0,120

b

 

Lấy mẫu hiện trường

 

 

 

13

2NB13

NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P;

 

1

Thiết bị lấy mẫu nước

bộ

 

0,360

 

2

Máy định vị GPS cầm tay

cái

pin khô

0,120

14

2NB14

COD, BOD5

 

Như 2NB13

15

2NB15

Hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS)

Như 2NB13

16

2NB16

Coliform, Fecal Coliform,

 

Như 2NB13

17

2NB17

Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c,

Như 2NB13

18

2NB18

CN-

 

Như 2NB13

19

2NB19

Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI

Như 2NB13

20

2NB20

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

 

Như 2NB13

21

2NB21

Hàm lượng Phenol

 

Như 2NB13

22

2NB22

Hóa chất BVTVClo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho: Như 2NB13

 

1

Thiết bị lấy mẫu nước

bộ

-

0,480

 

2

Máy định vị GPS cầm tay

cái

pin khô

0,480

23

2NB23

Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ

 

1

Thiết bị lấy mẫu nước

bộ

-

1,080

 

2

Máy định vị GPS cầm tay

cái

pin khô

0,120

24

2NB24

Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg

 

1

Thiết bị lấy mẫu nước

bộ

-

1,320

 

2

Máy định vị GPS cầm tay

cái

pin khô

0,120

 

2.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số

 

TT

Mã hiệu

Danh mục vật tư

Đơn vị tính

Định mức

a

 

Đo đạc quan trắc hiện trường

 

 

1

2NB1

Nhiệt độ không khí, độ ẩm không khí

 

 

 

1

Pin chuyên dụng

cục

0,045

 

2

Băng giấy in

gam

0,030

 

3

Mực in

hộp

0,003

 

4

Sổ công tác

cuốn

0,003

 

5

Kim kẹp giấy

hộp

0,030

 

6

Kim bấm

hộp

0,030

 

7

Bản đồ địa hình

cái

0,020

2

2NB2

Tốc độ gió

Như 2NB1

3

2NB3

Sóng

 

1

Sổ công tác

cuốn

0,003

 

2

Kim kẹp giấy

hộp

0,030

 

3

Kim bấm

hộp

0,030

 

4

Bản đồ địa hình

cái

0,020

4

2NB4

Tốc độ dòng chảy

 

1

Pin chuyên dụng

cục

0,045

 

2

Băng giấy in

gam

0,030

 

3

Mực in

hộp

0,003

 

4

Sổ công tác

cuốn

0,003

 

5

Kim kẹp giấy

hộp

0,030

 

6

Kim bấm

hộp

0,030

 

7

Bản đồ địa hình

cái

0,020

5

2NB5

Nhiệt độ nước biển

 

1

Dung dịch chuẩn pH ở pH = 4 và pH = 10

ml

6,000

 

2

Nước rửa đầu đo

lít

0,150

 

3

Pin chuyên dụng

cục

0,450

 

4

Cồn lau dụng cụ

lít

0,090

 

5

Sổ công tác

cuốn

0,003

 

6

Bản đồ địa hình

cái

0,020

6

2NB6

Độ muối

 

1

Dung dịch chuẩn 84

ml

30,000

 

2

Dung dịch chuẩn 1413

ml

30,000

 

3

Dung dịch chuẩn 12280

ml

30,000

 

4

Cồn lau đầu đo

ml

30,000

 

5

Nước rửa đầu đo

lít

0,150

 

6

Cồn lau dụng cụ

lít

0,090

 

7

Bản đồ địa hình

cái

0,020

7

2NB7

Độ đục

Như 2NB6

8

2NB8

Độ trong suốt

Như 2NB6

9

2NB9

Độ màu

Như 2NB6

10

2NB10

pH

 

1

Dung dịch chuẩn pH ở giá trị pH = 4, pH = 7 và pH = 10

ml

36,000

 

2

Cồn lau đầu đo

ml

15,000

 

3

Nước rửa đầu đo

lít

0,150

 

4

Cồn lau dụng cụ

lít

0,090

 

5

Bản đồ địa hình

cái

0,020

11

2NB11

DO

 

1

Dung dịch điện cực DO

ml

4500,000

 

2

Dung dịch làm sạch điện cực

ml

4500,000

 

3

Nước rửa đầu đo

lít

0,150

 

4

Pin chuyên dụng

cục

0,450

 

5

Cồn lau dụng cụ

lít

0,090

 

6

Sổ công tác

cuốn

0,003

 

7

Bản đồ địa hình

cái

0,020

12

2NB12

EC

 

1

Dung dịch chuẩn 84

ml

6000,000

 

2

Dung dịch chuẩn 1413

ml

6000,000

 

3

Dung dịch chuẩn 12280

ml

6000,000

 

4

Cồn lau đầu đo

ml

15000,000

 

5

Nước rửa đầu đo

lít

0,150

 

6

Pin chuyên dụng

cục

0,450

 

7

Cồn lau dụng cụ

lít

0,090

 

8

Sổ công tác

cuốn

0,003

 

9

Bản đồ địa hình

cái

0,020

b

 

Lấy mẫu hiện trường

 

 

13

2NB13

NH4+, NO2-, NO3-, SO42-, PO43-, SiO32-, Tổng N, Tổng P;

 

1

Nước rửa dụng cụ

lít

0,150

 

2

Pin chuyên dụng

cục

0,450

 

3

Sổ công tác

cuốn

0,003

 

4

Bản đồ địa hình

cái

0,020

14

2NB14

COD, BOD5

Như 2NB13

15

2NB15

SS

Như 2NB13

16

2NB16

Coliform, Fecal Coliform

Như 2NB13

17

2NB17

Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c

Như 2NB13

18

2NB18

CN-

Như 2NB13

19

2NB19

Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI

Như 2NB13

20

2NB20

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

Như 2NB13

21

2NB21

Phenol

Như 2NB13

22

2NB22

Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho: Như 2NB13

23

2NB23

Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ: Như 2NB13

24

2NB24

Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg: Như 2NB13

 

3. Phân tích nước biển trong phòng thí nghiệm

3.1. Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị; hiệu chỉnh máy móc thiết bị; chuẩn bị tài liệu và biểu mẫu.

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn.

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích.

- Lập báo cáo quan trắc và phân tích môi trường.

3.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

3.2.1. Định mức lao động: công/thông số

 

STT

Mã hiệu

Thông số phân tích

Định biên

Định mức

 

3NB13

 

 

 

1

3NB13a

NH4+

1KS5

0,900

2

3NB13b

NO2-

1KS5

0,700

3

3NB13c

NO3-

1KS5

0,900

4

3NB13d

SO42-

1KS5

0,700

5

3NB13đ

PO43-

1KS5

0,800

6

3NB13e

SiO32-

1KS5

0,800

7

3NB13f

Tổng N

1KS5

1,000

8

3NB13g

Tổng P

1KS5

1,000

 

3NB14

 

 

 

9

3NB14a

COD

1KS5

1,100

10

3NB14b

BOD5

1KS5

0,800

 

3NB15

 

 

 

11

3NB15

SS

1KS5

0,600

 

3NB16

 

 

 

12

3NB16

Coliform, Fecal Coliform

1KS5

1,000

 

3NB17

 

 

 

13

3NB17

Chlorophyll a, b, c

1KS5

0,800

 

3NB18

 

 

 

14

3NB18

CN-

1KS5

1,500

 

3NB19

 

 

 

15

3NB19a

Pb, Cd

1KS5

1,300

16

3NB19b

Hg, As

1KS5

1,800

17

3NB19c

Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI

1KS5

1,300

 

3NB20

 

 

 

18

3NB20

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

1KS5

3,000

 

3NB21

 

 

 

19

3NB21

Phenol

1KS5

1,000

 

3NB22

 

 

 

20

3NB22a

Hóa chất BVTV nhóm Clo

1KS5

3,000

21

3NB22b

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

1KS5

2,500

 

3NB23

 

 

 

22

3NB23a

N-NO2

1KS5

0,700

23

3NB23b

N-NO3

1KS5

0,900

24

3NB23c

N-NH3

1KS5

0,900

25

3NB23d

P-PO4

1KS5

0,800

26

3NB23đ

Pb, Cd

1KS5

1,500

27

3NB23e

Hg, As

1KS5

2,250

28

3NB23f

Cu, Zn

1KS5

1,500

29

3NB23g

CN-

1KS5

1,500

30

3NB23h

Độ ẩm

1KS5

0,300

31

3NB23i

Tỷ trọng

1KS5

0,300

32

3NB23j

Chất hữu cơ

1KS5

1,200

33

3NB23k

Tổng N

1KS5

1,000

34

3NB23l

Tổng P

1KS5

1,000

35

3NB23m

Hóa chất BVTV nhóm Clo

1KS5

3,000

36

3NB23n

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

1KS5

3,000

37

3NB23o

Dầu mỡ

1KS5

3,000

 

3NB24

 

 

 

38

3NB24a

Thực vật phù du, Tảo độc

1KS5

1,000

39

3NB24b

Động vật phù du, Động vật đáy

1KS5

1,200

40

3NB24c

Hóa chất BVTV nhóm Clo

1KS5

3,000

41

3NB24d

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

1KS5

2,500

42

3NB24đ

Pb, Cd

1KS5

1,500

43

3NB24e

Hg, As

1KS5

2,250

44

3NB24f

Cu, Zn, Mg

1KS5

1,500

 

3.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số

 

TT

Mã hiệu

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức

 

3NB13

 

 

 

 

1

3NB13a

Nitơ amôn NH4+(TCVN 6179-1996)

 

 

 

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,720

 

2

Bình chưng cất

cái

1

0,720

 

3

Ống chứa mẫu 15ml (có nắp)

cái

1

0,720

 

4

Cái lọc

cái

1

0,080

 

5

Ống hút

cái

1

0,080

 

6

Ống đong 250ml

cái

1

0,080

 

7

Bình tia

cái

1

0,080

 

8

Bình tam giác 250ml

cái

1

0,080

 

9

Bình định mức 250ml

cái

1

0,080

 

10

Bình định mức 500ml

cái

1

0,080

 

11

Cốc thủy tinh

cái

1,5

0,080

 

12

Đũa thủy tinh

cái

1,5

0,080

 

13

Bình nhựa 2 lít

cái

12

0,720

 

14

Bình nhựa 5 lít

cái

12

0,720

 

15

Áo blu

cái

12

0,720

 

16

Dép xốp

đôi

6

0,720

 

17

Găng tay

đôi

6

0,720

 

18

Khẩu trang y tế

cái

6

0,720

 

19

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,180

 

20

Bàn làm việc

cái

72

0,720

 

21

Ghế tựa

cái

60

0,720

 

22

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,180

 

23

Quạt trần 100w

cái

36

0,120

 

24

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,120

 

25

Đèn neon 40w

bộ

30

0,720

 

26

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,006

 

27

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,045

 

28

Điện

kw

 

1,050

2

3NB13b

Nitrite NO2-(TCVN 6178-1996)

 

 

 

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,560

 

2

Micropipet 5ml

cái

1,5

0,560

 

3

Ống chứa mẫu 15ml (có nắp)

cái

1

0,560

 

4

Cái lọc

cái

1

0,050

 

5

Ống hút

cái

1

0,050

 

6

Đầu cone 5ml

cái

1

0,050

 

7

Đầu cone 1ml

cái

1

0,050

 

8

Bình tam giác 250ml

cái

1

0,050

 

9

Bình định mức 25ml

cái

1

0,050

 

10

Bình định mức 50ml

cái

1

0,050

 

11

Bình định mức 100ml

cái

1

0,050

 

12

Cốc thủy tinh

cái

1,5

0,050

 

13

Đũa thủy tinh

cái

1,5

0,050

 

14

Đèn Wimax = 200h

cái

16

0,560

 

15

Đèn DImax = 500h

cái

8

0,560

 

16

Bình nhựa 2 lít

cái

12

0,560

 

17

Bình nhựa 5 lít

cái

12

0,560

 

18

Chai nhựa 0,5 lít

cái

1

0,560

 

19

Áo blu

cái

12

0,560

 

20

Dép xốp

đôi

6

0,560

 

21

Găng tay

đôi

6

0,560

 

22

Khẩu trang y tế

cái

6

0,560

 

23

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,140

 

24

Bàn làm việc

cái

72

0,560

 

25

Ghế tựa

cái

60

0,560

 

26

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,140

 

27

Quạt trần 100w

cái

36

0,090

 

28

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,090

 

29

Đèn neon 40w

bộ

30

0,560

 

30

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,004

 

31

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,035

 

32

Điện năng

kw

 

0,800

3

3NB13c

Nitrate NO3-(TCVN 6180-1996)

 

 

 

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,720

 

2

Micropipet 1ml

cái

1,5

0,720

 

3

Ống chứa mẫu 15ml (có nắp)

cái

1

0,720

 

4

Cái lọc

cái

1

0,070

 

5

Ống hút

cái

1

0,070

 

6

Đầu cone 5ml

cái

1

0,070

 

7

Đầu cone 1ml

cái

1

0,070

 

8

Cốc thủy tinh 1 lít

cái

1,5

0,070

 

9

Cốc thủy tinh 250ml

cái

1,5

0,070

 

10

Bình định mức 50ml

cái

1

0,070

 

11

Bình định mức 100ml

cái

1

0,070

 

12

Bình định mức 1000ml

cái

1

0,070

 

13

Đũa thủy tinh

cái

1,5

0,070

 

14

Bình tia

cái

1

0,720

 

15

Đèn Wimax = 200h

cái

16

0,720

 

16

Đèn DImax = 500h

cái

8

0,720

 

17

Cuvet 1cm

cái

1,5

0,720

 

18

Bình nhựa 2 lít

cái

12

0,720

 

19

Bình nhựa 5 lít

cái

12

0,720

 

20

Chai nhựa 0,5 lít

cái

1

0,720

 

21

Áo blu

cái

12

0,720

 

22

Dép xốp

đôi

6

0,720

 

23

Găng tay

Đôi

6

0,720

 

24

Khẩu trang y tế

Cái

6

0,720

 

25

Tủ đựng tài liệu

Cái

60

0,180

 

26

Bàn làm việc

Cái

72

0,720

 

27

Ghế tựa

cái

60

0,720

 

28

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,180

 

29

Quạt trần 100w

cái

36

0,120

 

30

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,120

 

31

Đèn neon 40w

bộ

30

0,720

 

32

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,006

 

33

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,045

 

34

Điện năng

kw

 

1,050

4

3NB13d

Sulphat SO42-(TCVN 6200-1996)

 

 

 

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,560

 

2

Bình tam giác 250ml

cái

1

0,060

 

3

Pipet 10ml

cái

1

0,060

 

4

Micropipet 5ml

cái

1,5

0,060

 

5

Đầu cone 5ml

cái

1

0,060

 

6

Cốc thủy tinh 250ml

cái

1,5

0,060

 

7

Đũa thủy tinh

cái

1,5

0,060

 

8

Bình định mức 50ml

cái

1

0,060

 

9

Bình định mức 1000ml

cái

1

0,060

 

10

Bình tia

cái

1

0,060

 

11

Bình nhựa 2 lít

cái

12

0,060

 

12

Bình nhựa 5 lít

cái

12

0,060

 

13

Chai nhựa 0,5 lít

cái

1

0,060

 

14

Áo blu

cái

12

0,560

 

15

Dép xốp

đôi

6

0,560

 

16

Găng tay

đôi

6

0,560

 

17

Khẩu trang y tế

cái

6

0,560

 

18

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,140

 

19

Bàn làm việc

cái

72

0,560

 

20

Ghế tựa

cái

60

0,560

 

21

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,140

 

22

Quạt trần 100w

cái

36

0,090

 

23

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,090

 

24

Đèn neon 40w

bộ

30

0,560

 

25

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,004

 

26

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,035

 

27

Điện năng

kw

 

0,800

5

3NB13đ

Photphat PO43-(TCVN 6202-1996)

 

 

 

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,640

 

2

Bình tam giác 250ml

cái

1

0,050

 

3

Ống chứa mẫu 15ml (có nắp)

cái

1

0,050

 

4

Cái lọc

cái

1

0,050

 

5

Ống hút

cái

1

0,050

 

6

Pipet 10ml

cái

1

0,050

 

7

Micropipet 5ml

cái

1,5

0,050

 

8

Đầu cone 5ml

cái

1

0,050

 

9

Cốc thủy tinh 250ml

cái

1,5

0,050

 

10

Đũa thủy tinh

cái

1,5

0,050

 

11

Bình định mức 50ml

cái

1

0,050

 

12

Bình định mức 1000ml

cái

1

0,050

 

13

Bình tia

cái

1

0,050

 

14

Bình nhựa 2 lít

cái

12

0,050

 

15

Bình nhựa 5 lít

cái

12

0,050

 

16

Chai nhựa 0,5 lít

cái

1

0,050

 

17

Áo blu

cái

12

0,640

 

18

Dép xốp

đôi

6

0,640

 

19

Găng tay

đôi

6

0,640

 

20

Khẩu trang y tế

cái

6

0,640

 

21

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,160

 

22

Bàn làm việc

cái

72

0,640

 

23

Ghế tựa

cái

60

0,640

 

24

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,160

 

25

Quạt trần 100w

cái

36

0,090

 

26

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,090

 

27

Đèn neon 40w

bộ

30

0,640

 

28

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,005

 

29

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,040

 

30

Điện năng

kw

 

0,910

6

3NB13e

Oxyt Silic (SiO32-) (APHA 4500-SiO32-)

 

 

 

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

1

0,640

 

2

Bình tam giác 250ml

cái

2

0,050

 

3

Pipet 10ml

cái

1

0,050

 

4

Micropipet 5ml

cái

8

0,050

 

5

Đầu cone 5ml

cái

1

0,050

 

6

Cốc thủy tinh 250ml

cái

2

0,050

 

7

Đũa thủy tinh

cái

4

0,050

 

8

Bình định mức 50ml

cái

1

0,050

 

9

Bình định mức 150ml

cái

1

0,050

 

10

Bình tia

cái

4

0,050

 

11

Bình nhựa 2 lít

cái

1

0,050

 

12

Bình nhựa 5 lít

cái

1

0,050

 

13

Chai nhựa 0,5 lít

cái

1

0,050

 

14

Áo blu

cái

12

0,640

 

15

Dép xốp

đôi

6

0,640

 

16

Găng tay

đôi

6

0,640

 

17

Khẩu trang y tế

cái

6

0,640

 

18

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,160

 

19

Bàn làm việc

cái

72

0,640

 

20

Ghế tựa

cái

60

0,640

 

21

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,160

 

22

Quạt trần 100w

cái

36

0,100

 

23

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,100

 

24

Đèn neon 40w

bộ

30

0,640

 

25

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,005

 

26

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,040

 

27

Điện năng

kw

 

0,930

7

3NB13f

Tổng N (ALPHA 4500-N)

 

 

 

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,800

 

2

Bình tam giác

cái

1

0,050

 

3

Chai chứa mẫu 100ml

cái

1

0,050

 

4

Micropipet 10ml

cái

1,5

0,050

 

5

Pipet 5ml

cái

1

0,050

 

6

Bình định mức 50ml

cái

1

0,050

 

7

Bình định mức 100ml

cái

1

0,050

 

8

Bình định mức 25ml

cái

1

0,050

 

9

Bình định mức 250ml

cái

1

0,050

 

10

Đầu cone 5ml

cái

1

0,050

 

11

Cốc thủy tinh

cái

1,5

0,050

 

12

Đũa thủy tinh

cây

1,5

0,050

 

13

Bình tia

cái

1

0,050

 

14

Đèn Wimax = 200h

cái

12

0,050

 

15

Đèn DI max = 500h

cái

8

0,050

 

16

Cuvet 1cm

cái

1,5

0,050

 

17

Bình nhựa 2 lít

cái

12

0,050

 

18

Bình nhựa 5 lít

cái

8

0,050

 

19

Chai nhựa 0,5 lít

cái

1

0,050

 

20

Áo blu

cái

12

0,800

 

21

Dép xốp

đôi

6

0,800

 

22

Găng tay

đôi

6

0,800

 

23

Khẩu trang y tế

cái

6

0,800

 

24

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,200

 

25

Bàn làm việc

cái

72

0,800

 

26

Ghế tựa

cái

60

0,800

 

27

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,200

 

28

Quạt trần 100w

cái

36

0,130

 

29

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,130

 

30

Đèn neon 40w

bộ

30

0,800

 

31

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,006

 

32

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,050

 

33

Điện năng

kw

 

1,150

8

3NB13g

Tổng P (ALPHA 4500-P)

 

 

 

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,800

 

2

Bình tam giác

cái

1

0,050

 

3

Chai chứa mẫu 100ml

cái

1

0,050

 

4

Micropipet 10ml

cái

1,5

0,050

 

5

Pipet 5ml

cái

1

0,050

 

6

Bình định mức 50ml

cái

1

0,050

 

7

Bình định mức 100ml

cái

1

0,050

 

8

Bình định mức 25ml

cái

1

0,050

 

9

Bình định mức 250ml

cái

1

0,050

 

10

Đầu cone 5ml

cái

1

0,050

 

11

Cốc thủy tinh

cái

1,5

0,050

 

12

Đũa thủy tinh

cây

1,5

0,050

 

13

Bình tia

cái

1

0,050

 

14

Đèn Wimax = 200h

cái

12

0,050

 

15

Đèn DI max = 500h

cái

8

0,050

 

16

Cuvet 1cm

cái

1,5

0,050

 

17

Bình nhựa 2 lít

cái

12

0,050

 

18

Bình nhựa 5 lít

cái

12

0,050

 

19

Chai nhựa 0,5 lít

cái

1

0,050

 

20

Áo blu

cái

12

0,800

 

21

Dép xốp

đôi

6

0,800

 

22

Găng tay

đôi

6

0,800

 

23

Khẩu trang y tế

cái

6

0,800

 

24

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,200

 

25

Bàn làm việc

cái

72

0,800

 

26

Ghế tựa

cái

60

0,800

 

27

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,200

 

28

Quạt trần 100w

cái

36

0,130

 

29

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,130

 

30

Đèn neon 40w

bộ

30

0,800

 

31

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,006

 

32

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,050

 

33

Điện năng

kw

 

1,150

 

3NB14

 

 

 

 

9

3NB14a

Nhu cầu oxy hóa học COD (APHA-5220)

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,880

 

2

Ống phá mẫu có nắp kín

cái

1,5

0,060

 

3

Bình định mức 50ml

cái

1

0,060

 

4

Bình định mức 100ml

cái

1

0,060

 

5

Bình định mức 250ml

cái

1

0,060

 

6

Bình định mức 1000ml

cái

1

0,060

 

7

Pipet 5ml

cái

1

0,060

 

8

Micropipet 5ml

cái

1,5

0,060

 

9

Burret chuẩn độ

cái

2,5

0,060

 

10

Đầu cone 5ml

cái

1

0,060

 

11

Bình nhỏ giọt

cái

1

0,060

 

12

Bình tia

cái

1

0,060

 

13

Cốc thủy tinh

cái

1,5

0,060

 

14

Đũa thủy tinh

cái

1,5

0,060

 

15

Bình nhựa 2 lít

cái

12

0,060

 

16

Áo blu

cái

12

0,880

 

17

Dép xốp

đôi

6

0,880

 

18

Găng tay

đôi

6

0,880

 

19

Khẩu trang y tế

cái

6

0,880

 

20

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,220

 

21

Bàn làm việc

cái

72

0,880

 

22

Ghế tựa

cái

60

0,880

 

23

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,220

 

24

Quạt trần 100w

cái

36

0,150

 

25

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,150

 

26

Đèn neon 40w

bộ

30

0,880

 

27

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,007

 

28

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,060

 

29

Điện năng

kw

 

1,350

10

3NB14b

Nhu cầu oxy sinh hóa BOD5(TCVN 6001-1995)

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,640

 

2

Chai BOD

cái

1

0,640

 

3

Micropipet 5ml

cái

1,5

0,060

 

4

Đầu cone 1ml

cái

1

0,060

 

5

Bình định mức 50ml

cái

1

0,060

 

6

Bình định mức 100ml

cái

1

0,060

 

7

Bình định mức 250ml

cái

1

0,060

 

8

Bộ sục khí

bộ

24

0,060

 

9

Chai bảo quản dung dịch

cái

3

0,640

 

10

Xô chứa dung dịch sục khí

cái

24

0,060

 

11

Đầu điện cực

cái

4

0,060

 

12

Bình nhựa 2 lít

cái

12

0,060

 

13

Bình nhựa 5 lít

cái

12

0,060

 

14

Chai nhựa 0,5 lít

cái

1

0,060

 

15

Áo blu

cái

12

0,640

 

16

Dép xốp

đôi

6

0,640

 

17

Găng tay

đôi

6

0,640

 

18

Khẩu trang y tế

cái

6

0,640

 

19

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,160

 

20

Bàn làm việc

cái

72

0,640

 

21

Ghế tựa

cái

60

0,640

 

22

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,160

 

23

Quạt trần 100w

cái

36

0,100

 

24

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,100

 

25

Đèn neon 40w

bộ

30

0,640

 

26

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,005

 

27

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,040

 

28

Điện

kw

 

0,930

11

3NB15

Hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS-TCVN 4559-1988)

 

1

Bình định mức 100ml

cái

1

0,070

 

2

Bình định mức 250ml

cái

1

0,070

 

3

Bình tam giác 250ml

cái

1

0,070

 

4

Phễu lọc thủy tinh

cái

2

0,070

 

5

Cốc thủy tinh

cái

1,5

0,070

 

6

Đũa thủy tinh

cái

1,5

0,070

 

7

Bình nhựa 2 lít

cái

12

0,070

 

8

Áo blu

cái

12

0,480

 

9

Dép xốp

đôi

6

0,480

 

10

Găng tay

đôi

6

0,480

 

11

Khẩu trang y tế

cái

6

0,480

 

12

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,120

 

13

Bàn làm việc

cái

72

0,480

 

14

Ghế tựa

cái

60

0,480

 

15

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,120

 

16

Quạt trần 100w

cái

36

0,080

 

17

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,080

 

18

Đèn neon 40w

bộ

30

0,480

 

19

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,004

 

20

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,030

 

21

Điện năng

kw

 

0,700

12

3NB16

Coliform, Fecal Coliform (TCVN 6167-1-1996, TCVN 6167-2-1996)

 

1

Chai đựng hóa chất

chai

2,5

0,800

2

Màng lọc

cái

1

0,050

 

3

Ống nghiệm 25*150

Ống

1

0,050

 

4

Ống nghiệm không nắp

Ống

1

0,050

 

5

Ống nghiệm có nắp

Ống

1

0,050

 

6

Micropipet 1ml

cái

1,5

0,050

 

7

Pipet 5ml

cái

1

0,050

 

8

Đầu cone 0,1ml

cái

1

0,050

 

9

Đầu cone 1ml

cái

1

0,050

 

10

Đầu cone 5ml

cái

1

0,050

 

11

Bình tia

cái

1

0,050

 

12

Cốc thủy tinh 1000ml

cái

1,5

0,050

 

13

Đũa thủy tinh

cái

1,5

0,050

 

14

Ống duham

Ống

1

0,050

 

15

Bình nhựa 2 lít

cái

12

0,050

 

16

Bình nhựa 5 lít

cái

12

0,050

 

17

Chai nhựa 0,5 lít

cái

1

0,050

 

18

Áo blu

cái

12

0,800

 

19

Dép xốp

đôi

6

0,800

 

20

Găng tay

đôi

6

0,800

 

21

Khẩu trang y tế

cái

6

0,800

 

22

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,200

 

23

Bàn làm việc

cái

72

0,800

 

24

Ghế tựa

cái

60

0,800

 

25

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,200

 

26

Quạt trần 100w

cái

36

0,130

 

27

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,130

 

28

Đèn neon 40w

bộ

30

0,800

 

29

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,006

 

30

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,050

 

31

Điện năng

kw

 

1,150

13

3NB17

Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

1

0,640

 

2

Micropipet 5ml

cái

8

0,050

 

3

Pipet 10ml

cái

13

0,050

 

4

Đầu cone 5ml

cái

1

0,050

 

5

Bình tia

cái

4

0,050

 

6

Burret chuẩn độ

cái

1

0,050

 

7

Bình định mức 50ml

cái

1

0,050

 

8

Bình định mức 100ml

cái

1

0,050

 

9

Giấy lọc băng xanh

hộp

1

0,050

 

10

Đèn Wimax = 2000h

cái

16

0,050

 

11

Đèn Dimax = 500h

cái

8

0,050

 

12

Bình nhựa 2 lít

cái

1

0,050

 

13

Bình nhựa 5 lít

cái

1

0,050

 

14

Chai nhựa 0,5 lít

cái

1

0,050

 

15

Áo blu

cái

12

0,640

 

16

Dép xốp

đôi

6

0,640

 

17

Găng tay

đôi

6

0,640

 

18

Khẩu trang y tế

cái

6

0,640

 

19

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,160

 

20

Bàn làm việc

cái

72

0,640

 

21

Ghế tựa

cái

60

0,640

 

22

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,160

 

23

Quạt trần 100w

cái

36

0,100

 

24

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,100

 

25

Đèn neon 40w

bộ

30

0,640

 

26

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,005

 

27

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,040

 

28

Điện năng

kw

 

0,930

14

3NB18

Hàm lượng Cyanua (CN-) (APHA 4500-CN,C)

 

1

Chai đựng hóa chất

chai

1

1,200

 

2

Micropipet 5ml

cái

8

0,080

 

3

Pipet 10ml

cái

13

0,080

 

4

Đầu cone 5ml

cái

1

0,080

 

5

Bình tia

bình

4

0,080

 

6

Burret chuẩn độ

cái

1

0,080

 

7

Bình định mức 50ml

bình

1

0,080

 

8

Bình định mức 100ml

bình

1

0,080

 

9

Giấy lọc băng xanh

hộp

1

0,080

 

10

Đèn Wimax = 2000h

cái

16

0,080

 

11

Đèn Dimax = 500h

cái

8

0,080

 

12

Bình nhựa 2 lít

cái

1

0,080

 

13

Bình nhựa 5 lít

cái

1

0,080

 

14

Chai nhựa 0,5 lít

cái

1

0,080

 

15

Áo blu

cái

12

1,200

 

16

Dép xốp

đôi

6

1,200

 

17

Găng tay

đôi

6

1,200

 

18

Khẩu trang y tế

cái

6

1,200

 

19

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,300

 

20

Bàn làm việc

cái

72

1,200

 

21

Ghế tựa

cái

60

1,200

 

22

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,300

 

23

Quạt trần 100w

cái

36

0,200

 

24

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,200

 

25

Đèn neon 40w

bộ

30

1,200

 

26

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,009

 

27

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,080

 

28

Điện năng

kw

 

1,800

15

3NB19

 

 

 

 

 

3NB19a

Kim loại nặng Pb, Cd (TCVN 5989-1995 và TCVN 5990-1995)

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

1,040

 

2

Pipet 10ml

cái

1

0,060

 

3

Mocropipet 1ml

cái

1,5

0,060

 

4

Đầu cone 1ml

cái

1

0,060

 

5

Bình tia

cái

1

0,060

 

6

Bình định mức 25ml

cái

1

0,060

 

7

Bình định mức 50ml

cái

1

0,060

 

8

Bình định mức 1000ml

cái

1

0,060

 

9

Cốc thủy tinh 250ml

cái

1,5

0,060

 

10

Đũa thủy tinh

cái

1,5

0,060

 

11

Bình tam giác 250ml

cái

1

0,060

 

12

Tuyp Graphit

cái

2

0,060

 

13

Đèn Wimax = 200h

cái

12

0,060

 

14

Đèn Dimax = 500h

cái

8

0,060

 

15

Bình nhựa 2 lít

cái

12

0,060

 

16

Bình nhựa 5 lít

cái

12

0,060

 

17

Bình nhựa 0,5 lít

cái

1

0,060

 

18

Áo blu

cái

12

1,040

 

19

Dép xốp

đôi

6

1,040

 

20

Găng tay

đôi

6

1,040

 

21

Khẩu trang y tế

cái

6

1,040

 

22

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,260

 

23

Bàn làm việc

cái

72

1,040

 

24

Ghế tựa

cái

60

1,040

 

25

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,260

 

26

Quạt trần 100w

cái

36

0,170

 

27

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,170

 

28

Đèn neon 40w

bộ

30

1,040

 

29

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,008

 

30

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,070

 

31

Điện năng

kw

 

1,570

16

3NB19b

Kim loại nặng Hg, As (TCVN 5991-1995 và TCVN 6182-1996)

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

1,440

 

2

Pipet 10ml

cái

1

0,080

 

3

Mocropipet 1ml

cái

1,5

0,080

 

4

Đầu cone 1ml

cái

1

0,080

 

5

Bình tia

cái

1

0,080

 

6

Bình định mức 25ml

cái

1

0,080

 

7

Bình định mức 50ml

cái

1

0,080

 

8

Bình định mức 1000ml

cái

1

0,080

 

9

Cốc thủy tinh 250ml

cái

1,5

0,080

 

10

Đũa thủy tinh

cái

1,5

0,080

 

11

Bình tam giác 250ml

cái

1

0,080

 

12

Tuyp Graphit

cái

2

0,080

 

13

Đèn Wimax = 2000h

cái

12

0,080

 

14

Đèn Dimax = 500h

cái

8

0,080

 

15

Bình nhựa 2 lít

cái

12

0,080

 

16

Bình nhựa 5 lít

cái

12

0,080

 

17

Bình nhựa 0,5 lít

cái

1

0,080

 

18

Áo blu

cái

12

1,440

 

19

Dép xốp

đôi

6

1,440

 

20

Găng tay

đôi

6

1,440

 

21

Khẩu trang y tế

cái

6

1,440

 

22

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,360

 

23

Bàn làm việc

cái

72

1,440

 

24

Ghế tựa

cái

60

1,440

 

25

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,360

 

26

Quạt trần 100w

cái

36

0,240

 

27

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,240

 

28

Đèn neon 40w

bộ

30

1,440

 

29

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,011

 

30

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,090

 

31

Điện năng

kw

 

2,080

17

3NB19c

Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI (TCVN 6193 và TCVN 6222-1996)

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

1,040

 

2

Pipet 10ml

cái

1

0,060

 

3

Mocropipet 1ml

cái

1,5

0,060

 

4

Đầu cone 1ml

cái

1

0,060

 

5

Bình tia

cái

1

0,060

 

6

Bình định mức 25ml

cái

1

0,060

 

7

Bình định mức 50ml

cái

1

0,060

 

8

Bình định mức 1000ml

cái

1

0,060

 

9

Cốc thủy tinh 250ml

cái

1

0,060

 

10

Đũa thủy tinh

cái

5

0,060

 

11

Bình tam giác 250ml

cái

1

0,060

 

12

Tuyp Graphit

cái

2

0,060

 

13

Đèn Wimax = 200h

cái

12

0,060

 

14

Đèn Dimax = 500h

cái

8

0,060

 

15

Bình nhựa 2 lít

cái

12

0,060

 

16

Bình nhựa 5 lít

cái

12

0,060

 

17

Bình nhựa 0,5 lít

cái

1

0,060

 

18

Áo blu

cái

12

1,040

 

19

Dép xốp

đôi

6

1,040

 

20

Găng tay

đôi

6

1,040

 

21

Khẩu trang y tế

cái

6

1,040

 

22

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,260

 

23

Bàn làm việc

cái

72

1,040

 

24

Ghế tựa

cái

60

1,040

 

25

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,260

 

26

Quạt trần 100w

cái

36

0,170

 

27

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,170

 

28

Đèn neon 40w

bộ

30

1,040

 

29

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,008

 

30

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,070

 

31

Điện năng

kw

 

1,570

18

3NB20

Hàm lượng dầu mỡ trong tầng nước mặt (ASTM D3650-1993)

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

2,400

 

2

Micropipet 5ml

cái

1,5

0,080

 

3

Pipet 10ml

cái

1

0,080

 

4

Bình tia

cái

1

0,080

 

5

Ống đong 100ml

cái

1

0,080

 

6

Ống đong 250ml

cái

1

0,080

 

7

Bình tam giác 250ml

cái

1

0,080

 

8

Đũa thủy tinh

cái

1,5

0,080

 

9

Bình định mức 100ml

cái

1

0,080

 

10

Bình định mức 1000ml

cái

1

0,080

 

11

Cốc thủy tinh 250ml

cái

1,5

0,080

 

12

Đũa thủy tinh

cái

1,5

0,080

 

13

Bếp điện 1kw

cái

12

0,050

 

14

Bình nhựa 2 lít

cái

12

0,080

 

15

Bình nhựa 5 lít

cái

12

0,080

 

16

Áo blu

cái

12

2,400

 

17

Dép xốp

đôi

6

2,400

 

18

Găng tay

đôi

6

2,400

 

19

Khẩu trang y tế

cái

6

2,400

 

20

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,600

 

21

Bàn làm việc

cái

72

2,400

 

22

Ghế tựa

cái

60

2,400

 

23

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,600

 

24

Quạt trần 100w

cái

36

0,400

 

25

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,400

 

26

Đèn neon 40w

bộ

30

2,400

 

27

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,019

 

28

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,150

 

29

Điện năng

kw

 

3,900

19

3NB21

Hàm lượng Phenol (TCVN 6216-1996)

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

1

0,800

 

2

Micropipet 5ml

cái

13

0,070

 

3

Pipet 1ml

cái

13

0,070

 

4

Giấy lọc băng xanh

hộp

1

0,070

 

5

Bình tia

cái

4

0,070

 

6

Ống đong 250ml

Ống

2

0,070

 

7

Bình tam giác 250ml

cái

2

0,070

 

8

Cốc thủy tinh 250ml

cái

2

0,070

 

9

Bình định mức 100ml

cái

1

0,070

 

10

Bình định mức 250ml

cái

1

0,070

 

11

Bình nhựa 2 lít

cái

1

0,070

 

12

Bình nhựa 5 lít

cái

1

0,070

 

13

Áo blu

cái

12

0,800

 

14

Dép xốp

đôi

6

0,800

 

15

Găng tay

đôi

6

0,800

 

16

Khẩu trang y tế

cái

6

0,800

 

17

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,200

 

18

Bàn làm việc

cái

72

0,800

 

19

Ghế tựa

cái

60

0,800

 

20

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,200

 

21

Quạt trần 100w

cái

36

0,130

 

22

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,130

 

23

Đèn neon 40w

bộ

30

0,800

 

24

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,006

 

25

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,050

 

26

Điện năng

kw

 

1,150

 

3NB22

 

 

 

 

20

3NB22a

Hóa chất BVTV nhóm Clo (EPA 614Z)

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

2

2,400

 

2

Cột tách

cái

2

0,080

 

3

Phễu chiết 500ml

cái

3

0,080

 

4

Phễu chiết 1000ml

cái

5

0,080

 

5

Pipet 5ml

cái

19

0,080

 

6

Micropipet 5ml

cái

19

0,080

 

7

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,080

 

8

Bình định mức 50ml

cái

3

0,080

 

9

Bình định mức 500ml

cái

3

0,080

 

10

Bình định mức 1000ml

cái

3

0,080

 

11

Thumber

hộp

10

0,080

 

12

Bơm khí H2cho máy GC

cái

32

0,080

 

13

Bơm khí N2cho máy GC

cái

32

0,080

 

14

Bông thủy tinh

chiếc

1

0,080

 

15

Bình nhựa 2 lít

cái

1

0,080

 

16

Bình nhựa 5 lít

cái

1

0,080

 

17

Chai nhựa 0,5 lít

cái

1

0,080

 

18

Áo blu

cái

12

2,400

 

19

Dép xốp

đôi

6

2,400

 

20

Găng tay

đôi

6

2,400

 

21

Khẩu trang y tế

cái

6

2,400

 

22

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,600

 

23

Bàn làm việc

cái

72

2,400

 

24

Ghế tựa

cái

60

2,400

 

25

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,600

 

26

Quạt trần 100w

cái

36

0,400

 

27

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,400

 

28

Đèn neon 40w

bộ

30

2,400

 

29

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,019

 

30

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,150

 

31

Điện năng

kw

 

3,500

21

3NB22b

Hóa chất BVTV nhóm Photpho (Sắc ký khí EPA 614Z)

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

2

2,000

 

2

Cột tách

cái

2

0,080

 

3

Phễu chiết 500ml

cái

3

0,080

 

4

Phễu chiết 1000ml

cái

5

0,080

 

5

Pipet 5ml

cái

19

0,080

 

6

Micropipet 5ml

cái

19

0,080

 

7

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,080

 

8

Bình định mức 50ml

cái

3

0,080

 

9

Bình định mức 500ml

cái

3

0,080

 

10

Bình định mức 1000ml

cái

3

0,080

 

11

Thumber

hộp

10

0,080

 

12

Bơm khí H2cho máy GC

cái

32

0,080

 

13

Bơm khí N2cho máy GC

cái

32

0,080

 

14

Bông thủy tinh

chiếc

1

0,080

 

15

Bình nhựa 2 lít

cái

1

0,080

 

16

Bình nhựa 5 lít

cái

1

0,080

 

17

Áo blu

cái

12

2,000

 

18

Dép xốp

đôi

6

2,000

 

19

Găng tay

đôi

6

2,000

 

20

Khẩu trang y tế

cái

6

2,000

 

21

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,500

 

22

Bàn làm việc

cái

72

2,000

 

23

Ghế tựa

cái

60

2,000

 

24

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,500

 

25

Quạt trần 100w

cái

36

0,330

 

26

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,330

 

27

Đèn neon 40w

bộ

30

2,000

 

28

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,016

 

29

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,130

 

30

Điện năng

kw

 

 

 

 

Trầm tích biển

 

 

 

 

3NB23

 

 

 

 

22

3NB23a

N-NO2(APHA 4500)

 

 

 

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

1

0,560

 

2

Mocropipet 5ml

cái

1

0,030

 

3

Đầu cone 5ml

cái

1

0,030

 

4

Đầu cone 1ml

cái

1

0,030

 

5

Bình tam giác 250ml

cái

2

0,030

 

6

Bình định mức 25ml

cái

1

0,030

 

7

Bình định mức 50ml

cái

1

0,030

 

8

Bình định mức 100ml

cái

1

0,030

 

9

Cốc thủy tinh

cái

2

0,030

 

10

Đũa thủy tinh

cái

4

0,030

 

11

Giấy lọc băng xanh

hộp

1

0,030

 

12

Đèn Wimax = 200h

cái

16

0,030

 

13

Đèn Dimax = 500h

cái

8

0,030

 

14

Bình nhựa 2 lít

cái

1

0,030

 

15

Bình nhựa 5 lít

cái

1

0,030

 

16

Chai nhựa 0,5 lít

cái

1

0,030

 

17

Áo blu

cái

12

0,560

 

18

Dép xốp

đôi

6

0,560

 

19

Găng tay

đôi

6

0,560

 

20

Khẩu trang y tế

cái

6

0,560

 

21

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,140

 

22

Bàn làm việc

cái

72

0,560

 

23

Ghế tựa

cái

60

0,560

 

24

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,140

 

25

Quạt trần 100w

cái

36

0,090

 

26

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,090

 

27

Đèn neon 40w

bộ

30

0,560

 

28

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,004

 

29

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,040

 

30

Điện năng

kw

 

0,870

23

3NB23b

N-NO3(USEPA 352)

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

1

0,720

 

2

Micropipet 1ml

cái

13

0,040

 

3

Đầu cone 5ml

cái

1

0,040

 

4

Đầu cone 1ml

cái

1

0,040

 

5

Cốc thủy tinh 1 lít

cái

2

0,040

 

6

Cốc thủy tinh 250ml

cái

2

0,040

 

7

Bình định mức 50ml

cái

1

0,040

 

8

Bình định mức 100ml

cái

1

0,040

 

9

Bình định mức 1000ml

cái

1

0,040

 

10

Đũa thủy tinh

cái

4

0,040

 

11

Giấy lọc băng xanh

hộp

1

0,040

 

12

Bình tia

cái

4

0,040

 

13

Đèn Wimax = 200h

cái

16

0,040

 

14

Đèn Dimax = 500h

cái

8

0,040

 

15

Cuvet 1cm

cái

4

0,040

 

16

Bình nhựa 2 lít

cái

1

0,040

 

17

Bình nhựa 5 lít

cái

1

0,040

 

18

Chai nhựa 0,5 lít

cái

1

0,040

 

19

Áo blu

cái

12

0,720

 

20

Dép xốp

đôi

6

0,720

 

21

Găng tay

đôi

6

0,720

 

22

Khẩu trang y tế

cái

6

0,720

 

23

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,180

 

24

Bàn làm việc

cái

72

0,720

 

25

Ghế tựa

cái

60

0,720

 

26

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,180

 

27

Quạt trần 100w

cái

36

0,120

 

28

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,120

 

29

Đèn neon 40w

bộ

30

0,720

 

30

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,006

 

31

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,050

 

32

Điện năng

kw

 

1,110

24

3NB23c

N-NH3

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

1

0,720

 

2

Bình chưng cất

cái

19

0,060

 

3

Ống đong 250ml

Ống

2

0,060

 

4

Bình tia

cái

4

0,060

 

5

Bình tam giác 250ml

cái

1

0,060

 

6

Bình định mức 250ml

cái

4

0,060

 

7

Bình định mức 500ml

cái

1

0,060

 

8

Giấy thử pH

hộp

1

0,060

 

9

Cốc thủy tinh

cái

2

0,060

 

10

Đũa thủy tinh

cái

4

0,060

 

11

Bình nhựa 2 lít

cái

1

0,060

 

12

Bình nhựa 5 lít

cái

1

0,060

 

13

Áo blu

cái

12

0,720

 

14

Dép xốp

đôi

6

0,720

 

15

Găng tay

đôi

6

0,720

 

16

Khẩu trang y tế

cái

6

0,720

 

17

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,180

 

18

Bàn làm việc

cái

72

0,720

 

19

Ghế tựa

cái

60

0,720

 

20

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,180

 

21

Quạt trần 100w

cái

36

0,120

 

22

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,120

 

23

Đèn neon 40w

bộ

30

0,720

 

24

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,006

 

25

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,050

 

26

Điện năng

kw

 

1,110

25

3NB23d

P-PO4(APHA 4500)

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

1

0,640

 

2

Bình tam giác 250ml

cái

1

0,050

 

3

Pipet 10ml

cái

1

0,050

 

4

Micropipet 5ml

cái

8

0,050

 

5

Đầu cone 5ml

cái

1

0,050

 

6

Cốc thủy tinh 250ml

cái

2

0,050

 

7

Đũa thủy tinh

cái

4

0,050

 

8

Bình định mức 50ml

cái

1

0,050

 

9

Bình định mức 1000ml

cái

1

0,050

 

10

Bình tia

cái

4

0,050

 

11

Bình nhựa 2 lít

cái

1

0,050

 

12

Bình nhựa 5 lít

cái

1

0,050

 

13

Chai nhựa 0,5 lít

cái

1

0,050

 

14

Áo blu

cái

12

0,640

 

15

Dép xốp

đôi

6

0,640

 

16

Găng tay

đôi

6

0,640

 

17

Khẩu trang y tế

cái

6

0,640

 

18

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,160

 

19

Bàn làm việc

cái

72

0,640

 

20

Ghế tựa

cái

60

0,640

 

21

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,160

 

22

Quạt trần 100w

cái

36

0,100

 

23

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,100

 

24

Đèn neon 40w

bộ

30

0,640

 

25

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,005

 

26

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,040

 

27

Điện năng

kw

 

0,930

26

3NB23đ

Pb, Cd

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

1,200

 

2

Pipet 10ml

cái

1

0,070

 

3

Micropipet 1ml

cái

1,5

0,070

 

4

Đầu cone 1ml

cái

1

0,070

 

5

Bình tia

cái

1

0,070

 

6

Bình định mức 25ml

cái

1

0,070

 

7

Bình định mức 50ml

cái

1

0,070

 

8

Bình định mức 1000ml

cái

1

0,070

 

9

Cốc thủy tinh 250ml

cái

1,5

0,070

 

10

Đũa thủy tinh

cái

1,5

0,070

 

11

Bình tam giác 250ml

cái

1

0,070

 

12

Tuyp Graphit

cái

2

0,070

 

13

Đèn Wimax = 200h

cái

12

0,070

 

14

Đèn Dimax = 500h

cái

8

0,070

 

15

Bình nhựa 2 lít

cái

12

0,070

 

16

Bình nhựa 5 lít

cái

12

0,070

 

17

Chai nhựa 0,5 lít

cái

1

0,070

 

18

Áo blu

cái

12

1,200

 

19

Dép xốp

đôi

6

1,200

 

20

Găng tay

đôi

6

1,200

 

21

Khẩu trang y tế

cái

6

1,200

 

22

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,300

 

23

Bàn làm việc

cái

72

1,200

 

24

Ghế tựa

cái

60

1,200

 

25

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,300

 

26

Quạt trần 100w

cái

36

0,200

 

27

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,200

 

28

Đèn neon 40w

bộ

30

1,200

 

29

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,009

 

30

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,080

 

31

Điện năng

kw

 

1,800

27

3NB23e

Hg, As (TCVN 6222-1996)

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

1

1,800

 

2

Pipet 10ml

cái

2

0,080

 

3

Micropipet 1ml

cái

6

0,080

 

4

Đầu cone 1ml

cái

3

0,080

 

5

Giấy lọc băng xanh

hộp

1

0,080

 

6

Bình tia

cái

6

0,080

 

7

Bình định mức 25ml

cái

2

0,080

 

8

Bình định mức 50ml

cái

2

0,080

 

9

Bình định mức 1000ml

cái

2

0,080

 

10

Cốc thủy tinh 250ml

cái

6

0,080

 

11

Đũa thủy tinh

cái

6

0,080

 

12

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,080

 

13

Tuyp Graphit

cái

3

0,080

 

14

Đèn Wimax = 200h

cái

16

0,080

 

15

Đèn Dimax = 500h

cái

8

0,080

 

16

Bình nhựa 2 lít

cái

1

0,080

 

17

Bình nhựa 5 lít

cái

1

0,080

 

18

Bình nhựa 0,5 lít

cái

1

0,080

 

19

Áo blu

cái

12

1,800

 

20

Dép xốp

đôi

6

1,800

 

21

Găng tay

đôi

6

1,800

 

22

Khẩu trang y tế

cái

6

1,800

 

23

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,450

 

24

Bàn làm việc

cái

72

1,800

 

25

Ghế tựa

cái

60

1,800

 

26

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,450

 

27

Quạt trần 100w

cái

36

0,300

 

28

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,300

 

29

Đèn neon 40w

bộ

30

1,800

 

30

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,014

 

31

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,110

 

32

Điện năng

kw

 

2,580

28

3NB23f

Cu, Zn (TCVN 6222-1996)

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

1

1,200

 

2

Pipet 10ml

cái

19

0,070

 

3

Micropipet 1ml

cái

19

0,070

 

4

Đầu cone 1ml

cái

3

0,070

 

5

Giấy lọc băng xanh

hộp

1

0,070

 

6

Bình tia

cái

6

0,070

 

7

Bình định mức 25ml

cái

2

0,070

 

8

Bình định mức 50ml

cái

2

0,070

 

9

Bình định mức 1000ml

cái

2

0,070

 

10

Cốc thủy tinh 250ml

cái

6

0,070

 

11

Đũa thủy tinh

cái

6

0,070

 

12

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,070

 

13

Tuyp Graphit

cái

3

0,070

 

14

Đèn Wimax = 200h

cái

16

0,070

 

15

Đèn Dimax = 500h

cái

8

0,070

 

16

Bình nhựa 2 lít

cái

1

0,070

 

17

Bình nhựa 5 lít

cái

1

0,070

 

18

Bình nhựa 0,5 lít

cái

1

0,070

 

19

Áo blu

cái

12

1,200

 

20

Dép xốp

đôi

6

1,200

 

21

Găng tay

đôi

6

1,200

 

22

Khẩu trang y tế

cái

6

1,200

 

23

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,300

 

24

Bàn làm việc

cái

72

1,200

 

25

Ghế tựa

cái

60

1,200

 

26

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,300

 

27

Quạt trần 100w

cái

36

0,200

 

28

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,200

 

29

Đèn neon 40w

bộ

30

1,200

 

30

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,009

 

31

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,080

 

32

Điện năng

kw

 

1,800

29

3NB23g

CN-(APHA 4500-CN,C)

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

1

1,200

 

2

Micropipet 5ml

cái

8

0,080

 

3

Pipet 10ml

cái

13

0,080

 

4

Đầu cone 5ml

cái

1

0,080

 

5

Bình tia

cái

4

0,080

 

6

Burret chuẩn độ

cái

1

0,080

 

7

Bình định mức 50ml

cái

1

0,080

 

8

Bình định mức 100ml

cái

1

0,080

 

9

Giấy lọc băng xanh

hộp

1

0,080

 

10

Đèn Wimax = 200h

cái

16

0,080

 

11

Đèn Dimax = 500h

cái

8

0,080

 

12

Bình nhựa 2 lít

cái

1

0,080

 

13

Bình nhựa 5 lít

cái

1

0,080

 

14

Chai nhựa 0,5 lít

cái

1

0,080

 

15

Áo blu

cái

12

1,200

 

16

Dép xốp

đôi

6

1,200

 

17

Găng tay

đôi

6

1,200

 

18

Khẩu trang y tế

cái

6

1,200

 

19

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,300

 

20

Bàn làm việc

cái

72

1,200

 

21

Ghế tựa

cái

60

1,200

 

22

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,300

 

23

Quạt trần 100w

cái

36

0,200

 

24

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,200

 

25

Đèn neon 40w

bộ

30

1,200

 

26

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,009

 

27

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,080

 

28

Điện năng

kw

 

1,800

30

3NB23h

Độ ẩm (Tiêu chuẩn TCVN 5963-1995)

 

1

Thùng đựng và bảo quản mẫu

thùng

3

0,240

 

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,240

 

3

Giầy

đôi

12

0,240

 

4

Tất sợi

đôi

6

0,240

 

5

Mũ cứng

cái

12

0,240

 

6

Ô che (che mưa, che nắng)

cái

24

0,240

 

7

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,240

 

8

Bàn làm việc

cái

72

0,240

 

9

Ghế tựa

cái

60

0,240

 

10

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,060

 

11

Quạt trần 100w

cái

36

0,090

 

12

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,090

 

13

Đèn neon 40w

bộ

30

0,090

 

14

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,002

 

15

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,020

 

16

Điện năng

kw

 

0,356

31

3NB23i

Tỷ trọng

 

 

 

 

1

Thùng đựng và bảo quản mẫu

thùng

3

0,240

 

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,240

 

3

Giầy

đôi

12

0,240

 

4

Tất sợi

đôi

6

0,240

 

5

Mũ cứng

cái

12

0,240

 

6

Ô che (che mưa, che nắng)

cái

24

0,240

 

7

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,240

 

8

Bàn làm việc

cái

72

0,240

 

9

Ghế tựa

cái

60

0,240

 

10

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,060

 

11

Quạt trần 100w

cái

36

0,090

 

12

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,090

 

13

Đèn neon 40w

bộ

30

0,090

 

14

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,002

 

15

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,020

 

16

Điện năng

kw

 

0,356

32

3NB23j

Chất hữu cơ

 

 

 

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,800

 

2

Bình tam giác

cái

1

0,040

 

3

Chai chứa mẫu 100ml

cái

1

0,040

 

4

Micropipet 10ml

cái

1,5

0,040

 

5

Pipet 5ml

cái

1

0,040

 

6

Bình định mức 50ml

cái

1

0,040

 

7

Bình định mức 100ml

cái

1

0,040

 

8

Bình định mức 25ml

cái

1

0,040

 

9

Bình định mức 250ml

cái

1

0,040

 

10

Đầu cone 5ml

cái

1

0,040

 

11

Cốc thủy tinh

cái

1,5

0,040

 

12

Đũa thủy tinh

cây

1,5

0,040

 

13

Bình tia

cái

1

0,040

 

14

Đèn Wimax = 200h

cái

12

0,040

 

15

Đèn Dimax = 500h

cái

8

0,040

 

16

Cuvet 1cm

cái

1,5

0,040

 

17

Bình nhựa 2 lít

cái

12

0,040

 

18

Bình nhựa 5 lít

cái

8

0,040

 

19

Chai nhựa 0,5 lít

cái

1

0,040

 

20

Áo blu

cái

12

0,800

 

21

Dép xốp

đôi

6

0,800

 

22

Găng tay

đôi

6

0,800

 

23

Khẩu trang y tế

cái

6

0,800

 

24

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,200

 

25

Bàn làm việc

cái

72

0,800

 

26

Ghế tựa

cái

60

0,800

 

27

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,200

 

28

Quạt trần 100w

cái

36

0,130

 

29

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,130

 

30

Đèn neon 40w

bộ

30

0,800

 

31

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,006

 

32

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,050

 

33

Điện năng

kw

 

1,150

33

3NB23k

Tổng N (ALPHA 4500-N)

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,800

 

2

Bình tam giác

cái

1

0,040

 

3

Chai chứa mẫu 100ml

cái

1

0,040

 

4

Micropipet 10ml

cái

1,5

0,040

 

5

Pipet 5ml

cái

1

0,040

 

6

Bình định mức 50ml

cái

1

0,040

 

7

Bình định mức 100ml

cái

1

0,040

 

8

Bình định mức 25ml

cái

1

0,040

 

9

Bình định mức 250ml

cái

1

0,040

 

10

Đầu cone 5ml

cái

1

0,040

 

11

Cốc thủy tinh

cái

1,5

0,040

 

12

Đũa thủy tinh

cây

1,5

0,040

 

13

Bình tia

cái

1

0,040

 

14

Đèn Wimax = 200h

cái

12

0,040

 

15

Đèn Dimax = 500h

cái

8

0,040

 

16

Cuvet 1cm

cái

1,5

0,040

 

17

Bình nhựa 2 lít

cái

12

0,040

 

18

Bình nhựa 5 lít

cái

12

0,040

 

19

Chai nhựa 0,5 lít

cái

1

0,040

 

20

Áo blu

cái

12

0,800

 

21

Dép xốp

đôi

6

0,800

 

22

Găng tay

đôi

6

0,800

 

23

Khẩu trang y tế

cái

6

0,800

 

24

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,200

 

25

Bàn làm việc

cái

72

0,800

 

26

Ghế tựa

cái

60

0,800

 

27

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,200

 

28

Quạt trần 100w

cái

36

0,130

 

29

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,130

 

30

Đèn neon 40w

bộ

30

0,800

 

31

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,006

 

32

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,050

 

33

Điện năng

kw

 

1,150

34

3NB231

Tổng P (ALPHA 4500-P)

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

0,800

 

2

Bình tam giác

cái

1

0,040

 

3

Chai chứa mẫu 100ml

cái

1

0,040

 

4

Micropipet 10ml

cái

1,5

0,040

 

5

Pipet 5ml

cái

1

0,040

 

6

Bình định mức 50ml

cái

1

0,040

 

7

Bình định mức 100ml

cái

1

0,040

 

8

Bình định mức 25ml

cái

1

0,040

 

9

Bình định mức 250ml

cái

1

0,040

 

10

Đầu cone 5ml

cái

1

0,040

 

11

Cốc thủy tinh

cái

1,5

0,040

 

12

Đũa thủy tinh

cây

1,5

0,040

 

13

Bình tia

cái

1

0,040

 

14

Đèn Wimax = 200h

cái

12

0,040

 

15

Đèn Dimax = 500h

cái

8

0,040

 

16

Cuvet 1cm

cái

1,5

0,040

 

17

Bình nhựa 2 lít

cái

12

0,040

 

18

Bình nhựa 5 lít

cái

12

0,040

 

19

Chai nhựa 0,5 lít

cái

1

0,040

 

20

Áo blu

cái

12

0,800

 

21

Dép xốp

đôi

6

0,800

 

22

Găng tay

đôi

6

0,800

 

23

Khẩu trang y tế

cái

6

0,800

 

24

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,200

 

25

Bàn làm việc

cái

72

0,800

 

26

Ghế tựa

cái

60

0,800

 

27

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,200

 

28

Quạt trần 100w

cái

36

0,130

 

29

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,130

 

30

Đèn neon 40w

bộ

30

0,800

 

31

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,006

 

32

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,050

 

33

Điện năng

kw

 

1,150

35

3NB23m

Hóa chất BVTV nhóm Clo (EPA 614Z)

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

2

2,400

 

2

Cột tách

cái

2

0,080

 

3

Phễu chiết 500ml

cái

3

0,080

 

4

Phễu chiết 1000ml

cái

5

0,080

 

5

Pipet 5ml

cái

19

0,080

 

6

Micropipet 5ml

cái

19

0,080

 

7

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,080

 

8

Bình định mức 50ml

cái

3

0,080

 

9

Bình định mức 500ml

cái

3

0,080

 

10

Bình định mức 1000ml

cái

3

0,080

 

11

Thumber

hộp

10

0,080

 

12

Bơm khí H2cho máy GC

cái

32

0,080

 

13

Bơm khí N2cho máy GC

cái

32

0,080

 

14

Bông thủy tinh

chiếc

1

0,080

 

15

Bình nhựa 2 lít

cái

1

0,080

 

16

Bình nhựa 5 lít

cái

1

0,080

 

17

Chai nhựa 0,5 lít

cái

1

0,080

 

18

Áo blu

cái

12

2,400

 

19

Dép xốp

đôi

6

2,400

 

20

Găng tay

đôi

6

2,400

 

21

Khẩu trang y tế

cái

6

2,400

 

22

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,600

 

23

Bàn làm việc

cái

72

2,400

 

24

Ghế tựa

cái

60

2,400

 

25

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,600

 

26

Quạt trần 100w

cái

36

0,400

 

27

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,400

 

28

Đèn neon 40w

bộ

30

2,400

 

29

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,019

 

30

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,150

 

31

Điện năng

kw

 

3,500

36

3NB23n

Hóa chất BVTV nhóm Photpho (Sắc ký khí EPA 614Z)

 

1

Chai đựng hóa chất

chai

2

2,400

 

2

Cột tách

cái

2

0,080

 

3

Phễu chiết 500ml

cái

3

0,080

 

4

Phễu chiết 1000ml

cái

5

0,080

 

5

Pipet 5ml

cái

19

0,080

 

6

Micropipet 5ml

cái

19

0,080

 

7

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,080

 

8

Bình định mức 50ml

cái

3

0,080

 

9

Bình định mức 500ml

cái

3

0,080

 

10

Bình định mức 1000ml

cái

3

0,080

 

11

Thumber

hộp

10

0,080

 

12

Bơm khí H2cho máy GC

cái

32

0,080

 

13

Bơm khí N2cho máy GC

cái

32

0,080

 

14

Bông thủy tinh

chiếc

1

0,080

 

15

Bình nhựa 2 lít

cái

1

0,080

 

16

Bình nhựa 5 lít

cái

1

0,080

 

17

Áo blu

cái

12

2,400

 

18

Dép xốp

đôi

6

2,400

 

19

Găng tay

đôi

6

2,400

 

20

Khẩu trang y tế

cái

6

2,400

 

21

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,600

 

22

Bàn làm việc

cái

72

2,400

 

23

Ghế tựa

cái

60

2,400

 

24

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,600

 

25

Quạt trần 100w

cái

36

0,400

 

26

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,400

 

27

Đèn neon 40w

bộ

30

2,400

 

28

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,019

 

29

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,150

 

30

Điện năng

kw

 

3,500

37

3NB23o

Dầu mỡ (ASTM D3650-1993)

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

2,400

 

2

Micropipet 5ml

cái

1,5

0,080

 

3

Pipet 10ml

cái

1

0,080

 

4

Bình tia

cái

1

0,080

 

5

Ống đong 100ml

cái

1

0,080

 

6

Ống đong 250ml

cái

1

0,080

 

7

Bình tam giác 250ml

cái

1

0,080

 

8

Đũa thủy tinh

cái

1,5

0,080

 

9

Bình định mức 100ml

cái

1

0,080

 

10

Bình định mức 1000ml

cái

1

0,080

 

11

Cốc thủy tinh 250ml

cái

1,5

0,080

 

12

Bếp điện

cái

12

0,080

 

13

Bình nhựa 2 lít

cái

12

0,080

 

14

Bình nhựa 5 lít

cái

12

0,080

 

15

Áo blu

cái

12

2,400

 

16

Dép xốp

đôi

6

2,400

 

17

Găng tay

đôi

6

2,400

 

18

Khẩu trang y tế

cái

6

2,400

 

19

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,600

 

20

Bàn làm việc

cái

72

2,400

 

21

Ghế tựa

cái

60

2,400

 

22

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,600

 

23

Quạt trần 100w

cái

36

0,400

 

24

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,400

 

25

Đèn neon 40w

bộ

30

2,400

 

26

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,019

 

27

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,150

 

28

Điện năng

kw

 

3,500

 

3NB24

Sinh vật biển

 

 

 

38

3NB24a

Thực vật phù du, Tảo độc

 

 

 

 

1

Áo blu

cái

12

0,800

 

2

Dép xốp

đôi

6

0,800

 

3

Găng tay

đôi

6

0,800

 

4

Khẩu trang y tế

cái

6

0,800

 

5

Đũa thủy tinh

cái

1,5

0,100

 

6

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,200

 

7

Bàn làm việc

cái

72

0,800

 

8

Ghế tựa

cái

60

0,800

 

9

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,200

 

10

Quạt trần 100w

cái

36

0,130

 

11

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,130

 

12

Đèn neon 40w

bộ

30

0,800

 

13

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,006

 

14

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,050

 

15

Điện năng

kw

 

1,150

39

3NB24b

Động vật phù du, Động vật đáy

 

1

Áo blu

cái

12

0,960

 

2

Dép xốp

đôi

6

0,960

 

3

Găng tay

đôi

6

0,960

 

4

Khẩu trang y tế

cái

6

0,960

 

5

Đũa thủy tinh

cái

1,5

0,100

 

6

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,240

 

7

Bàn làm việc

cái

72

0,960

 

8

Ghế tựa

cái

60

0,960

 

9

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,240

 

10

Quạt trần 100w

cái

36

0,160

 

11

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,160

 

12

Đèn neon 40w

bộ

30

0,960

 

13

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,008

 

14

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,060

 

15

Điện năng

kw

 

1,40

40

3NB24c

Hóa chất BVTV nhóm Clo (EPA 614Z)

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

2

2,400

 

2

Cột tách

cái

2

0,080

 

3

Phễu chiết 500ml

cái

3

0,080

 

4

Phễu chiết 1000ml

cái

5

0,080

 

5

Pipet 5ml

cái

19

0,080

 

6

Micropipet 5ml

cái

19

0,080

 

7

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,080

 

8

Bình định mức 50ml

cái

3

0,080

 

9

Bình định mức 500ml

cái

3

0,080

 

10

Bình định mức 1000ml

cái

3

0,080

 

11

Thumber

hộp

10

0,080

 

12

Bơm khí H2cho máy GC

cái

32

0,080

 

13

Bơm khí N2cho máy GC

cái

32

0,080

 

14

Bông thủy tinh

chiếc

1

0,080

 

15

Bình nhựa 2 lít

cái

1

0,080

 

16

Bình nhựa 5 lít

cái

1

0,080

 

17

Chai nhựa 0,5 lít

cái

1

0,080

 

18

Áo blu

cái

12

2,400

 

19

Dép xốp

đôi

6

2,400

 

20

Găng tay

đôi

6

2,400

 

21

Khẩu trang y tế

cái

6

2,400

 

22

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,600

 

23

Bàn làm việc

cái

72

2,400

 

24

Ghế tựa

cái

60

2,400

 

25

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,600

 

26

Quạt trần 100w

cái

36

0,400

 

27

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,400

 

28

Đèn neon 40w

bộ

30

2,400

 

29

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,019

 

30

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,150

 

31

Điện năng

kw

 

3,300

41

3NB24d

Hóa chất BVTV nhóm Photpho (Sắc ký khí EPA 614Z)

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

2

2,000

 

2

Cột tách

cái

2

0,080

 

3

Phễu chiết 500ml

cái

3

0,080

 

4

Phễu chiết 1000ml

cái

5

0,080

 

5

Pipet 5ml

cái

19

0,080

 

6

Micropipet 5ml

cái

19

0,080

 

7

Cốc thủy tinh 250ml

cái

3

0,080

 

8

Bình định mức 50ml

cái

3

0,080

 

9

Bình định mức 500ml

cái

3

0,080

 

10

Bình định mức 1000ml

cái

3

0,080

 

11

Thumber

hộp

10

0,080

 

12

Bơm khí H2cho máy GC

cái

32

0,080

 

13

Bơm khí N2cho máy GC

cái

32

0,080

 

14

Bông thủy tinh

chiếc

1

0,080

 

15

Bình nhựa 2 lít

cái

1

0,080

 

16

Bình nhựa 5 lít

cái

1

0,080

 

17

Áo blu

cái

12

2,000

 

18

Dép xốp

đôi

6

2,000

 

19

Găng tay

đôi

6

2,000

 

20

Khẩu trang y tế

cái

6

2,000

 

21

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,500

 

22

Bàn làm việc

cái

72

2,000

 

23

Ghế tựa

cái

60

2,000

 

24

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,500

 

25

Quạt trần 100w

cái

36

0,330

 

26

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,330

 

27

Đèn neon 40w

bộ

30

2,000

 

28

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,016

 

29

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,130

 

30

Điện năng

kw

 

2,970

42

3NB24d

Pb, Cd

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

1,200

 

2

Pipet 10ml

cái

1

0,070

 

3

Micropipet 1ml

cái

1,5

0,070

 

4

Đầu cone 1ml

cái

1

0,070

 

5

Bình tia

cái

1

0,070

 

6

Bình định mức 25ml

cái

1

0,070

 

7

Bình định mức 50ml

cái

1

0,070

 

8

Bình định mức 1000ml

cái

1

0,070

 

9

Cốc thủy tinh 250ml

cái

1,5

0,070

 

10

Đũa thủy tinh

cái

1,5

0,070

 

11

Bình tam giác 250ml

cái

1

0,070

 

12

Tuyp Graphit

cái

2

0,070

 

13

Đèn Wimax = 200h

cái

12

0,070

 

14

Đèn Dimax = 500h

cái

8

0,070

 

15

Bình nhựa 2 lít

cái

12

0,070

 

16

Bình nhựa 5 lít

cái

12

0,070

 

17

Bình nhựa 0,5 lít

cái

1

0,070

 

18

Áo blu

cái

12

1,200

 

19

Dép xốp

đôi

6

1,200

 

20

Găng tay

đôi

6

1,200

 

21

Khẩu trang y tế

cái

6

1,200

 

22

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,300

 

23

Bàn làm việc

cái

72

1,200

 

24

Ghế tựa

cái

60

1,200

 

25

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,300

 

26

Quạt trần 100w

cái

36

0,200

 

27

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,200

 

28

Đèn neon 40w

bộ

30

1,200

 

29

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,009

 

30

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,080

 

31

Điện năng

kw

 

1,800

43

3NB24e

Hg, As (TCVN 6222-1996)

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

1

1,800

 

2

Pipet 10ml

cái

2

0,080

 

3

Micropipet 1ml

cái

6

0,080

 

4

Đầu cone 1ml

cái

3

0,080

 

5

Giấy lọc băng xanh

hộp

1

0,080

 

6

Bình tia

cái

6

0,080

 

7

Bình định mức 25ml

cái

2

0,080

 

8

Bình định mức 50ml

cái

2

0,080

 

9

Bình định mức 1000ml

cái

2

0,080

 

10

Cốc thủy tinh 250ml

cái

6

0,080

 

11

Đũa thủy tinh

cái

6

0,080

 

12

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,080

 

13

Tuyp Graphit

cái

3

0,080

 

14

Đèn Wimax = 200h

cái

16

0,080

 

15

Đèn Dimax = 500h

cái

8

0,080

 

16

Bình nhựa 2 lít

cái

1

0,080

 

17

Bình nhựa 5 lít

cái

1

0,080

 

18

Bình nhựa 0,5 lít

cái

1

0,080

 

19

Áo blu

cái

12

1,800

 

20

Dép xốp

đôi

6

1,800

 

21

Găng tay

đôi

6

1,800

 

22

Khẩu trang y tế

cái

6

1,800

 

23

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,450

 

24

Bàn làm việc

cái

72

1,800

 

25

Ghế tựa

cái

60

1,800

 

26

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,450

 

27

Quạt trần 100w

cái

36

0,300

 

28

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,300

 

29

Đèn neon 40w

bộ

30

1,800

 

30

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,014

 

31

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,110

 

32

Điện năng

kw

 

2,580

44

3NB24f

Cu, Zn, Mg (TCVN 6222-1996)

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

1

1,200

 

2

Pipet 10ml

cái

19

0,070

 

3

Micropipet 1ml

cái

19

0,070

 

4

Đầu cone 1ml

cái

3

0,070

 

5

Giấy lọc băng xanh

hộp

1

0,070

 

6

Bình tia

cái

6

0,070

 

7

Bình định mức 25ml

cái

2

0,070

 

8

Bình định mức 50ml

cái

2

0,070

 

9

Bình định mức 1000ml

cái

2

0,070

 

10

Cốc thủy tinh 250ml

cái

6

0,070

 

11

Đũa thủy tinh

cái

6

0,070

 

12

Bình tam giác 250ml

cái

3

0,070

 

13

Tuyp Graphit

cái

3

0,070

 

14

Đèn Wimax = 200h

cái

16

0,070

 

15

Đèn Dimax = 500h

cái

8

0,070

 

16

Bình nhựa 2 lít

cái

1

0,070

 

17

Bình nhựa 5 lít

cái

1

0,070

 

18

Bình nhựa 0,5 lít

cái

1

0,070

 

19

Áo blu

cái

12

1,200

 

20

Dép xốp

đôi

6

1,200

 

21

Găng tay

đôi

6

1,200

 

22

Khẩu trang y tế

cái

6

1,200

 

23

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,300

 

24

Bàn làm việc

cái

72

1,200

 

25

Ghế tựa

cái

60

1,200

 

26

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,300

 

27

Quạt trần 100w

cái

36

0,200

 

28

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,200

 

29

Đèn neon 40w

bộ

30

1,200

 

30

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,009

 

31

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,080

 

32

Điện năng

kw

 

1,800

 

3.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số

 

TT

Mã hiệu

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (kw)

Định mức

 

3NB13

 

 

 

 

1

3NB13a

NH4+

 

1

Nồi hấp

bộ

0,8

0,130

 

2

Tủ sấy

cái

0,3

0,130

 

3

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,360

 

4

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,260

 

5

Máy quang phổ UV-VIS

cái

0,55

0,130

 

6

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,180

 

7

Điện năng

kw

 

6,000

2

3NB13b

NO2-

 

1

Tủ sấy

cái

0,3

0,140

 

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,280

 

3

Cân phân tích

cái

0,6

0,140

 

4

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,55

0,140

 

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,280

 

6

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,140

 

7

Điện năng

kw

 

5,090

3

3NB13b

NO3-

 

1

Tủ sấy

cái

0,300

0,140

 

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,160

0,280

 

3

Cân phân tích

cái

0,6

0,140

 

4

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,55

0,140

 

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,180

0,280

 

6

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,180

 

7

Điện năng

kw

 

5,830

4

3NB13d

SO42-

 

1

Tủ sấy

cái

0,300

0,100

 

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,160

0,200

 

3

Cân phân tích

cái

0,6

0,100

 

4

Bộ lọc hút chân không

bộ

0,450

0,100

 

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,180

0,200

 

6

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,140

 

7

Điện năng

kw

 

4,290

5

3NB13đ

PO43-

 

1

Tủ sấy

cái

0,300

0,120

 

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,160

0,240

 

3

Cân phân tích

cái

0,6

0,120

 

4

Máy phân tích quang phổ

bộ

0,55

0,120

 

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,180

0,240

 

6

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,160

 

7

Điện năng

kw

 

5,100

6

3NB13e

SiO32-

 

1

Tủ sấy

cái

0,3

0,120

 

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,240

 

3

Cân phân tích

cái

0,6

0,120

 

4

Máy phân tích quang phổ

cái

0,55

0,120

 

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,240

 

6

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,160

 

7

Điện năng

kw

 

5,100

7

3NB13f

Tổng N

 

1

Tủ hút

cái

0,1

0,100

 

2

Tủ sấy

cái

0,3

0,100

 

3

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,200

 

4

Nồi hấp

cái

0,8

0,100

 

5

Máy cất Nitơ

cái

0,45

0,100

 

6

Cân phân tích

cái

0,6

0,100

 

7

Máy quang phổ UV-VIS

cái

0,55

0,100

 

8

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,200

 

9

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,200

 

10

Điện năng

kw

 

6,620

8

3NB13g

Tổng P

 

1

Tủ hút

cái

0,1

0,150

 

2

Tủ sấy

cái

0,3

0,150

 

3

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,300

 

4

Cân phân tích

cái

0,6

0,150

 

5

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,55

0,150

 

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,300

 

7

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,200

 

8

Điện năng

kw

 

6,500

 

3NB14

 

 

 

 

9

3NB14a

COD

 

1

Tủ hút

cái

0,1

0,170

 

2

Tủ sấy

cái

0,3

0,170

 

3

Thiết bị phản ứng COD

bộ

0,45

0,340

 

4

Cân phân tích

bộ

0,6

0,170

 

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,340

 

6

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,220

 

7

Điện năng

kw

 

7,290

10

3NB14b

BOD5

 

1

Tủ ủ BOD

cái

0,8

0,200

 

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,300

 

3

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,300

 

4

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,160

 

5

Điện năng

kw

 

5,160

11

3NB15

SS

 

1

Tủ sấy

cái

0,3

0,100

 

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,200

 

3

Máy lọc chân không

bộ

0,45

0,100

 

4

Cân phân tích

cái

0,6

0,100

 

5

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,120

 

6

Điện năng

kw

 

3,620

12

3NB16

Coliform, Fecal Coliform

 

1

Tủ ấm

cái

0,3

0,100

 

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,200

 

3

Tủ cấy vi sinh

cái

0,45

0,100

 

4

Thiết bị hấp tiệt trùng

bộ

0,45

0,100

 

5

Máy đếm Coliform

cái

0,33

0,100

 

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,200

 

7

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,200

 

8

Điện năng

kw

 

14,280

13

3NB17

Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c

 

1

Tủ sấy

cái

0,3

0,200

 

2

Cân phân tích

cái

0,6

0,300

 

3

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,55

0,300

 

4

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,160

 

5

Điện năng

kw

 

5,160

14

3NB18

CN-

 

1

Tủ sấy

cái

0,1

0,200

 

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,400

 

3

Tủ lưu hóa chất

cái

0,16

0,200

 

4

Cân phân tích

cái

0,6

0,200

 

5

Máy phân tích quang phổ

cái

0,55

0,200

 

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,400

 

7

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,300

 

8

Điện năng

kw

 

 

15

3NB19a

Pb, Cd

 

1

Tủ hút

cái

0,1

0,100

 

2

Tủ sấy

cái

0,3

0,100

 

3

Lò vi sóng

cái

0,1

0,100

 

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,3

0,100

 

5

Cân phân tích

cái

0,6

0,100

 

6

Máy quang phổ q, phổ AAS

bộ

3

0,100

 

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,200

 

8

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,200

 

9

Điện năng

kw

 

9,370

16

3NB19b

Hg, As

 

1

Tủ hút

cái

0,1

0,150

 

2

Tủ sấy

cái

0,3

0,150

 

3

Lò vi sóng

cái

0,1

0,150

 

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,3

0,150

 

5

Cân phân tích

cái

0,6

0,150

 

6

Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ

bộ

3

0,150

 

7

Bộ phân tích thủy ngân và asen MHS hoặc FIAS

bộ

0,6

0,150

 

8

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,300

 

9

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,380

 

10

Điện năng

kw

 

16,300

17

3NB19c

Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI

 

1

Tủ hút

cái

0,1

0,120

 

2

Tủ sấy

cái

0,3

0,120

 

3

Lò vi sóng

cái

0,1

0,120

 

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,3

0,120

 

5

Cân phân tích

cái

0,6

0,120

 

6

Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ

bộ

3

0,120

 

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

Bộ

0,18

0,240

 

8

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,260

 

9

Điện năng

kw

 

11,620

18

3NB20

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

 

1

Tủ hút

cái

0,1

0,350

 

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,350

 

3

Tủ lưu hóa chất

cái

0,16

0,350

 

4

Cân phân tích

cái

0,6

0,350

 

5

Máy quang phổ UV-1601

bộ

0,55

0,350

 

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,700

 

7

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,600

 

8

Điện năng

kw

 

16,760

19

3NB21

Phenol

 

1

Tủ hút

cái

0,1

0,800

 

2

Tủ sấy

cái

0,3

0,800

 

3

Cân phân tích

cái

0,6

0,800

 

4

Máy phân tích trắc quang

cái

0,18

0,800

 

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,800

 

6

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,133

 

7

Điện năng

kw

 

 

20

3NB22a

Hóa chất BVTV nhóm Clo

 

1

Tủ sấy

cái

0,3

0,200

 

2

Cân phân tích

cái

0,6

0,200

 

3

Bộ Soxlel

bộ

0,6

0,200

 

4

Máy cất cô chân không

cái

0,45

0,200

 

5

Máy cất quay chân không

cái

0,45

0,200

 

6

Bể ổn định nhiệt

cái

1,10

0,200

 

7

Bể siêu âm

cái

1,10

0,200

 

8

Bơm chân không

cái

0,37

0,200

 

9

Máy phân tích sắc ký GC

cái

3

0,200

 

10

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,600

 

11

Điện năng

kw

 

18,680

21

3NB22b

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

 

1

Tủ sấy

cái

0,3

0,200

 

2

Cân phân tích

cái

0,6

0,200

 

3

Bộ Soxlel

bộ

0,6

0,200

 

4

Máy cất cô chân không

cái

0,45

0,200

 

5

Máy cất quay chân không

cái

0,45

0,200

 

6

Bể ổn định nhiệt

cái

1,10

0,200

 

7

Bể siêu âm

cái

1,1

0,200

 

8

Bơm chân không

cái

0,37

0,200

 

9

Máy phân tích sắc ký GC

cái

3

0,200

 

10

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,500

 

11

Điện năng

kw

 

20,030

 

 

Trầm tích biển

 

 

 

22

3NB23a

N-NO2

 

1

Tủ sấy

cái

0,3

0,100

 

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,100

 

3

Cân phân tích

cái

0,6

0,100

 

4

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,55

0,100

 

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

cái

0,18

0,200

 

6

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,140

 

7

Điện năng

kw

 

4,240

23

3NB23b

N-NO3

 

1

Tủ sấy

cái

0,3

0,150

 

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,300

 

3

Cân phân tích

cái

0,6

0,150

 

4

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,55

0,150

 

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,300

 

6

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,180

 

7

Điện năng

kw

 

6,000

24

3NB23c

N-NH3

 

1

Nồi hấp

bộ

0,8

0,150

 

2

Tủ sấy

cái

0,3

0,150

 

3

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,300

 

4

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,150

 

5

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,55

0,150

 

6

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,180

 

7

Điện năng

kw

 

6,040

25

3NB23d

P-PO4

 

1

Tủ sấy

cái

0,3

0,100

 

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,100

 

3

Cân phân tích

cái

0,6

0,100

 

4

Máy phân tích quang phổ

bộ

0,55

0,100

 

5

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,100

 

6

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,160

 

7

Điện năng

kw

 

4,470

26

3NB23đ

Pb, Cd

 

1

Tủ hút

cái

0,1

0,120

 

2

Tủ sấy

cái

0,3

0,120

 

3

Lò vi sóng

cái

0,1

0,120

 

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,120

 

5

Cân phân tích

cái

0,6

0,120

 

6

Máy phân tích q, phổ AAS

bộ

3,00

0,120

 

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,120

 

8

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,300

 

9

Điện năng

kw

 

12,180

27

3NB23e

Hg, As

 

1

Tủ hút

cái

0,1

0,200

 

2

Tủ sấy

cái

0,3

0,200

 

3

Lò vi sóng

cái

0,1

0,200

 

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,200

 

5

Cân phân tích

cái

0,6

0,200

 

6

Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ

bộ

3

0,200

 

7

Bộ phân tích thủy ngân và asen MHS hoặc FIAS

bộ

0,6

0,200

 

8

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,200

 

9

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,450

 

10

Điện năng

kw

 

20,38

28

3NB23f

Cu, Zn

 

1

Tủ hút

cái

0,1

0,150

 

2

Tủ sấy

cái

0,3

0,150

 

3

Lò vi sóng

cái

0,1

0,150

 

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,150

 

5

Cân phân tích

cái

0,6

0,150

 

6

Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ

bộ

3

0,150

 

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,300

 

8

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,300

 

9

Điện năng

kw

 

14,060

29

3NB23g

CN-

 

1

Tủ sấy

cái

0,100

0,150

 

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,160

0,150

 

3

Tủ lưu hóa chất

cái

0,160

0,150

 

4

Cân phân tích

cái

0,600

0,150

 

5

Máy phân tích quang phổ

cái

0,55

0,150

 

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,180

0,300

 

7

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,300

 

8

Điện năng

kw

 

20,450

30

3NB23h

Độ ẩm

 

 

 

 

1

Tủ sấy

cái

0,300

0,100

 

2

Bình hút ẩm

cái

0,160

0,240

 

3

Cân phân tích

cái

0,600

0,100

 

4

Điện năng

kw

 

1,080

31

3NB23i

Tỷ trọng

 

1

Bếp cách cát

cái

0,45

0,100

 

2

Thiết bị picnomet

bộ

0,18

0,100

 

3

Cân phân tích

cái

0,6

0,100

 

4

Điện năng

kw

 

1,030

32

3NB23j

Chất hữu cơ

 

1

Tủ sấy

cái

0,3

0,200

 

2

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,200

 

3

Cân phân tích

cái

0,6

0,200

 

4

Máy quang phổ US-VIS

cái

0,55

0,200

 

5

Điện năng

kw

 

5,290

33

3NB23k

Tổng N

 

1

Tủ hút

cái

0,1

0,100

 

2

Tủ sấy

cái

0,3

0,100

 

3

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,200

 

4

Nồi hấp

cái

0,8

0,100

 

5

Máy cất Nitơ

cái

0,45

0,100

 

6

Cân phân tích

cái

0,6

0,100

 

7

Máy quang phổ UV-VIS

cái

0,55

0,100

 

8

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,200

 

9

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,200

 

10

Điện năng

kw

 

6,480

34

3NB23l

Tổng P

 

1

Tủ hút

cái

0,1

0,100

 

2

Tủ sấy

cái

0,3

0,100

 

3

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,200

 

4

Cân phân tích

cái

0,6

0,100

 

5

Máy quang phổ UV-VIS

bộ

0,55

0,100

 

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,200

 

7

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,200

 

8

Điện năng

kw

 

5,430

35

3NB23m

Hóa chất BVTV nhóm Clo

 

1

Tủ sấy

cái

0,3

0,200

 

2

Cân phân tích

cái

0,6

0,200

 

3

Bộ Soxlel

bộ

0,6

0,200

 

4

Máy cất cô chân không

cái

0,45

0,200

 

5

Máy cất quay chân không

cái

0,45

0,200

 

6

Bể ổn định nhiệt

cái

1,10

0,200

 

7

Bể siêu âm

cái

1,10

0,200

 

8

Bơm chân không

cái

0,37

0,200

 

9

Máy phân tích sắc ký GC

cái

3

0,200

 

10

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,600

 

11

Điện năng

kw

 

24,480

36

3NB23n

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

 

1

Tủ sấy

cái

0,3

0,200

 

2

Cân phân tích

cái

0,6

0,200

 

3

Bộ Soxlel

bộ

0,6

0,200

 

4

Máy cất cô chân không

cái

0,45

0,200

 

5

Máy cất quay chân không

cái

0,450

0,200

 

6

Bể ổn định nhiệt

cái

1,10

0,200

 

7

Bể siêu âm

cái

1,10

0,200

 

8

Bơm chân không

cái

0,37

0,200

 

9

Máy phân tích sắc ký GC

cái

3,00

0,200

 

10

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,600

 

11

Điện năng

kw

 

24,480

36

3NB23o

Dầu mỡ

 

1

Tủ hút

cái

0,1

0,300

 

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,300

 

3

Tủ lưu hóa chất

cái

0,16

0,300

 

4

Cân phân tích

cái

0,6

0,300

 

5

Máy quang phổ UV-1601

bộ

0,55

0,300

 

6

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,600

 

7

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,600

 

 

Điện năng

kw

 

15,950

 

 

Sinh vật biển

 

 

 

 

3NB24

 

 

 

 

38

3NB24a

Thực vật phù du, Tảo độc

 

 

 

 

1

Kính hiển vi độ phóng đại 1000 lần

cái

0,18

0,300

 

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,16

0,300

 

3

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,200

 

4

Điện năng

kw

 

4,550

39

3NB24b

Động vật phù du, Động vật đáy

 

1

Kính hiển vi soi nổi độ phóng đại 400 lần

cái

0,180

0,400

 

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,160

0,400

 

3

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,240

 

4

Điện năng

kw

 

5,580

40

3NB24c

Hóa chất BVTV nhóm Clo

 

1

Tủ sấy

cái

0,3

0,200

 

2

Cân phân tích

cái

0,6

0,200

 

3

Bộ Soxlel

bộ

0,6

0,200

 

4

Máy cất cô chân không

cái

0,45

0,200

 

5

Máy cất quay chân không

cái

0,45

0,200

 

6

Bể ổn định nhiệt

cái

1,10

0,200

 

7

Bể siêu âm

cái

1,10

0,200

 

8

Bơm chân không

cái

0,37

0,200

 

9

Máy phân tích sắc ký GC

cái

3,00

0,200

 

10

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,600

 

11

Điện năng

kw

 

24,480

40

3NB24d

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

 

1

Tủ sấy

cái

0,3

0,150

 

2

Cân phân tích

cái

0,6

0,150

 

3

Bộ Soxlel

bộ

0,6

0,150

 

4

Máy cất cô chân không

cái

0,45

0,150

 

5

Máy cất quay chân không

cái

0,45

0,150

 

6

Bể ổn định nhiệt

cái

1,10

0,150

 

7

Bể siêu âm

cái

1,10

0,150

 

8

Bơm chân không

cái

0,37

0,150

 

9

Máy phân tích sắc ký GC

cái

3,00

0,150

 

10

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,500

 

11

Điện năng

kw

 

19,280

42

3NB24đ

Pb, Cd

 

1

Tủ hút

cái

0,1

0,120

 

2

Tủ sấy

cái

0,3

0,120

 

3

Lò vi sóng

cái

0,1

0,120

 

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,30

0,120

 

5

Cân phân tích

cái

0,6

0,120

 

6

Máy phân tích q, phổ AAS

bộ

3,00

0,120

 

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,240

 

8

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,300

 

9

Điện năng

kw

 

12,360

43

3NB24e

Hg, As

 

1

Tủ hút

cái

0,1

0,200

 

2

Tủ sấy

cái

0,3

0,200

 

3

Lò vi sóng

cái

0,1

0,200

 

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,3

0,200

 

5

Cân phân tích

cái

0,6

0,200

 

6

Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ

bộ

3

0,200

 

7

Bộ phân tích thủy ngân và asen MHS hoặc FIAS

bộ

0,6

0,200

 

8

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,400

 

9

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,450

 

10

Điện năng

kw

 

20,680

44

3NB24f

Cu, Zn, Mg

 

1

Tủ hút

cái

0,1

0,150

 

2

Tủ sấy

cái

0,3

0,150

 

3

Lò vi sóng

cái

0,1

0,150

 

4

Thiết bị phá mẫu

bộ

2,3

0,150

 

5

Cân phân tích

cái

0,6

0,150

 

6

Máy phân tích quang phổ AAS hoặc cực phổ

bộ

3

0,150

 

7

Thiết bị lọc nước siêu sạch

bộ

0,18

0,300

 

8

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,300

 

9

Điện năng

kw

 

14,060

 

3.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số

 

TT

Mã hiệu

Danh mục vật tư

Đơn vị tính

Định mức

1

3NB13a

NH4+

 

 

 

1

Dung dịch NH4+chuẩn

ml

0,500

 

2

NaKC4H4O6

Gam

0,500

 

3

Trilon B

Gam

0,500

 

4

HgI2

Gam

0,600

 

5

KI

Gam

0,300

 

6

NaOH

Gam

0,300

 

7

ZnSO4

Gam

0,300

 

8

Nước cất không chứa NH4+

ml

0,500

 

9

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

10

Giấy thử pH

Hộp

0,100

 

11

Sổ công tác

Cuốn

0,002

 

12

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

2

3NB13b

NO2-

 

1

ZnSO4

Gam

0,500

 

2

NaOH 1N

Gam

0,400

 

3

Axit Sulphanilic

Gam

0,400

 

4

N-(1-naphyl)-ethyllediamine

Gam

0,400

 

5

Naphtylaminclohydrat

Gam

0,500

 

6

H2SO4

ml

0,400

 

7

Dung dịch chuẩn NaNO2

ml

0,500

 

8

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

9

Giấy lọc băng xanh

Hộp

0,100

 

10

Sổ công tác

Cuốn

0,002

 

11

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

3

3NB13c

NO3-

 

1

Axit phenoldisulfonic

ml

0,500

 

2

Dung dịch ureaxetic

ml

0,400

 

3

Dung dịch NH3đặc

ml

0,400

 

4

KNO3

Gam

0,400

 

5

Ag2SO4

Gam

0,500

 

6

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

7

Giấy lọc băng xanh

Hộp

0,100

 

8

Sổ công tác

Cuốn

0,002

 

9

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

4

3NB13d

SO42-

 

 

 

1

MgCl2

Gam

0,600

 

2

CH3COONa

Gam

0,100

 

3

KNO3

Gam

0,200

 

4

CH3COOH

ml

0,400

 

5

BaCl2

Gam

1,000

 

6

Na2SO4

Gam

0,300

 

7

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

8

Sổ công tác

Cuốn

0,002

 

9

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

5

3NB13đ

PO43-

 

1

H2SO45N

ml

0,500

 

2

Kaliantimontactrat

Gam

0,100

 

3

(NH4)6Mo7O24,4H2O

Gam

0,200

 

4

Axit ascorbic

ml

0,400

 

5

KH2PO4

Gam

1,000

 

6

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

7

Sổ công tác

Cuốn

0,002

 

8

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

6

3NB13e

SiO32-

 

1

MgCl2

Gam

0,600

 

2

CH3COONa

Gam

0,100

 

3

KNO3

Gam

0,200

 

4

CH3COOH

ml

0,400

 

5

BaCl2

Gam

1,000

 

6

Na2SO4

Gam

0,300

 

7

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

7

3NB13f

Tổng N

 

1

NaOH

Gam

0,800

 

2

H3BO3

Gam

0,200

 

3

K2S2O8

Gam

0,200

 

4

Axit glutamic

Gam

0,600

 

5

KNO2

ml

0,400

 

6

HCl 1N

ml

0,500

 

7

CHCl3

ml

0,500

 

8

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

9

Giấy lọc băng xanh

Hộp

0,100

 

10

Sổ công tác

Cuốn

0,002

 

11

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

8

3NB13g

Tổng P

 

 

 

1

H2SO4

ml

0,800

 

2

Phenolphtalein

Gam

0,200

 

3

K2S2O8

Gam

0,200

 

4

(NH4)6Mo7O24,4H2O

Gam

0,600

 

5

NaOH 1N

ml

0,500

 

6

Kali antimontatrat

Gam

0,400

 

7

Axit ascorbic

Gam

0,300

 

8

Dung dịch chuẩn P-PO4

ml

0,500

 

9

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

10

Giấy lọc băng xanh

Hộp

0,100

 

11

Sổ công tác

Cuốn

0,002

 

12

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

9

3NB14a

COD

 

1

K2Cr2O7

gam

0,290

 

2

H2SO4

ml

1,620

 

3

Ag2SO4

Gam

0,150

 

4

HgSO4

Gam

0,200

 

5

Kaliphatalat

Gam

0,300

 

6

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

7

Sổ công tác

Cuốn

0,002

 

8

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

10

3NB14b

BOD5

 

1

FeCl3, 6H2O

gam

0,050

 

2

CaCl2

gam

0,050

 

3

MgSO4, 7H2O

gam

0,050

 

4

KH2PO4

gam

0,020

 

5

K2HPO4

gam

0,040

 

6

Na2HPO4

gam

0,070

 

7

NH4Cl

gam

0,030

 

8

Gluco

gam

0,060

 

9

Glutamic

gam

0,060

 

10

Cồn lau dụng cụ

ml

3,000

 

11

Giấy pH

Hộp

0,100

 

12

Sổ công tác

Cuốn

0,002

 

13

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

11

3NB15

SS

 

1

Nước cất

Lít

0,100

 

2

Giấy lọc

Hộp

0,100

 

3

Sổ công tác

Cuốn

0,002

 

4

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

 

5

Cồn lau dụng cụ

ml

0,060

12

3NB16

Coliform, Fecal Coliform

 

1

Canh thang lactose LT

Gam

36,000

 

2

Canh thang BGBL

Gam

72,000

 

3

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

4

Bông

Kg

0,010

 

5

Sổ công tác

Cuốn

0,002

 

6

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

13

3NB17

Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c

 

1

Aceton

Gam

30,000

 

2

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

3

Bông

Kg

0,010

 

4

Sổ công tác

Cuốn

0,002

 

5

Khăn lau 30 x 30

Cái

0,010

14

3NB18

CN-

 

1

NaOH

Gram

0,300

 

2

H2SO4

ml

25,000

 

3

MgCl2

Gram

10,200

 

4

CH3COONa, 3H2O

Gram

0,800

 

5

CH3COOH

ml

1,000

 

6

Cloramin T

Gram

0,200

 

7

Axit Bacbituric

Gram

0,900

 

8

HCl

ml

0,900

 

9

KCN

Gram

0,500

 

10

AgNO3

Gram

0,500

 

11

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

12

Giấy lọc băng xanh

Hộp

0,100

15

3NB19a

Pb, Cd

 

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

 

2

HNO3

ml

10,000

 

3

H2O2

ml

10,000

 

4

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

5

Giấy lọc băng xanh

Hộp

0,100

16

3NB19b

Hg, As

 

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

 

2

HNO3

ml

10,000

 

3

H2O2

ml

10,000

 

4

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

5

Giấy lọc băng xanh

Hộp

0,100

17

3NB19c

Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI

 

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,000

 

2

HNO3

ml

10,000

 

3

H2O2

ml

10,000

 

4

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

5

Giấy lọc băng xanh

Hộp

0,100

18

3NB20

Dầu mỡ trong tầng nước mặt

 

1

HCl

ml

4,000

 

2

NaOH

gam

0,200

 

3

Dung môi

ml

150,000

 

4

Na2SO4

gam

20,00

 

5

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

0,400

 

6

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

7

Giấy lau

Cuộn

0,200

 

8

Giấy thử pH

Hộp

0,100

 

9

Giấy lọc băng xanh

Hộp

0,100

 

10

Sổ công tác

Cuốn

0,002

 

11

Khăn lau 30 x 30

cái

0,010

19

2NB21

Phenol

 

1

K3Fe(CN)6

gram

0,300

 

2

4-Amino-Antypyrin

gram

0,800

 

3

NH4Cl

gram

0,300

 

4

NaKC4H4O6

gram

2,000

 

5

NH4OH

ml

4,000

 

6

NaBr

gram

0,150

 

7

HCl

ml

10,000

 

8

KI

gram

2,000

 

9

Na2S2O3

gram

2,000

 

10

CuSO4, 5H2O

gram

1,900

 

11

H3PO4

ml

2,000

 

12

NaOH

gram

4,000

 

13

Phenol chuẩn

gram

0,200

 

14

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

15

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,100

20

3NB22a

Hóa chất BVTV nhóm Clo

 

1

CH2Cl2

ml

40,000

 

2

n-Hexan

ml

600,000

 

3

Aceton

ml

50,000

 

4

Na2SO4

ml

100,000

 

5

Dung dịch chuẩn

ml

0,100

 

6

Florisil

gram

20,00

 

7

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

21

3NB22b

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

 

1

Chiết pha rắn SPE

ml

800,000

 

2

Methanol

gam

40,000

 

3

Aceton

ml

50,000

 

4

Na2SO4

gram

100,000

 

5

Diclormrthan

ml

20,000

 

6

Cloroform

ml

20,000

 

7

Dung dịch chuẩn

ml

0,100

 

8

Florisil

gram

20,000

 

9

Cồn lau dụng cụ

ml

10,000

 

 

Trầm tích biển

 

 

22

3NB23a

N-NO2

 

1

ZnSO4

gam

0,600

 

2

NaOH 1N

gam

0,480

 

3

Axit Sulphanilic

gam

0,480

 

4

N-Naphtylamin

gam

0,480

 

5

Naphtylaminclohydrat

gam

0,600

 

6

H2SO4

ml

0,480

 

7

Dung dịch chuẩn NaNO2

ml

0,600

 

8

Cồn lau dụng cụ

ml

12,000

23

3NB23b

N-NO3

 

1

Axit phenoldisulfonic

ml

0,600

 

2

Dung dịch ureaxetic

ml

0,480

 

3

Dung dịch NH3đặc

ml

0,480

 

4

KNO3

gam

0,480

 

5

Ag2SO4

gam

0,600

 

6

Cồn lau dụng cụ

ml

12,000

 

7

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,120

24

3NB23c

N-NH3

 

1

Dung dịch NH3+chuẩn

ml

0,600

 

2

NaKC4H4O6

gam

0,600

 

3

Trilon B

gam

0,600

 

4

HgI2

gam

0,720

 

5

KI

gam

0,360

 

6

NaOH

gam

0,360

 

7

ZnSO4

gam

0,360

 

8

Nước cất không chứa NH4+

ml

0,600

 

9

Cồn lau dụng cụ

ml

12,000

25

3NB23d

P-PO4

 

1

H2SO45N

ml

0,600

 

2

Kaliantimontactrat

gam

0,1200

 

3

(NH4)6Mo7O24,4H2O

gam

0,240

 

4

Axit ascorbic

ml

0,480

 

5

KH2PO4

gam

1,2000

 

6

Cồn lau dụng cụ

ml

12,000

26

3NB23đ

Pb, Cd

 

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,2000

 

2

HNO3

ml

12,000

 

3

H2O2

ml

12,000

 

4

Cồn lau dụng cụ

ml

12,000

 

5

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,1200

27

3NB23e

Hg, As

 

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,200

 

2

HNO3

ml

12,000

 

3

H2O2

ml

12,000

 

4

Cồn lau dụng cụ

ml

12,000

 

5

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,120

28

3NB23f

Cu, Zn

 

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,200

 

2

HNO3

ml

12,000

 

3

H2O2

ml

12,000

 

4

Cồn lau dụng cụ

ml

12,000

 

5

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,120

29

3NB23g

CN-

 

1

NaOH

gram

0,360

 

2

H2SO4

ml

30,000

 

3

MgCl2

gram

12,240

 

4

CH3COONa, 3H2O

gram

0,960

 

5

CH3COOH

ml

1,200

 

6

Cloramin T

gram

0,240

 

7

Axit Bacbituric

gram

1,080

 

8

HCl

ml

1,080

 

9

KCN

gram

0,600

 

10

AgNO3

gram

0,600

 

11

Cồn lau dụng cụ

ml

12,000

 

12

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,120

30

3NB23h

Độ ẩm

 

 

 

1

Bao đựng mẫu

cái

1,200

 

2

Giấy lọc

cái

1,200

 

3

Nước rửa dụng cụ

lít

0,360

31

3NB23i

Tỷ trọng

 

 

 

1

Bao đựng mẫu

cái

1,200

 

2

Nước rửa dụng cụ

lít

0,360

32

3NB23j

Chất hữu cơ

 

1

K2Cr2O7

gam

14,760

 

2

H2SO4

ml

15,000

 

3

FeSO4(NH4)2SO4, H2O

gam

29,400

 

4

C12H8N2, H2O

gam

0,480

 

5

H3PO4

ml

3,000

 

6

Diphenylamin

gam

1,200

 

7

Cồn lau dụng cụ

ml

12,000

 

8

Bao đựng mẫu

cái

1,200

 

9

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,120

33

3NB23k

Tổng N

 

1

(NH4)2SO4

gam

0,600

 

2

H3BO3

gam

0,360

 

3

K2SO4

gam

0,240

 

4

NaNO2

gam

0,480

 

5

KNO3

gam

0,480

 

6

HCl 1N

ml

0,600

 

7

Na2S2O3

gam

0,600

 

8

CuSO4

gam

0,600

 

9

Metyl đỏ

ml

1,200

 

10

Bromocresol xanh

ml

1,200

 

11

Cồn lau dụng cụ

ml

12,000

 

12

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,120

34

3NB23l

Tổng P

 

1

H2SO4

ml

0,960

 

2

Phenolphtalein

gam

0,240

 

3

K2S2O8

gam

0,240

 

4

(NH4)6Mo7O24,4H2O

gam

0,720

 

5

NaOH 1N

ml

0,600

 

6

Kali antimontatrat

gam

0,480

 

7

Axit ascorbic

gam

0,360

 

8

Dung dịch chuẩn P-PO4

ml

0,600

 

9

Cồn lau dụng cụ

ml

12,000

 

10

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,120

35

3NB23m

Hóa chất BVTV nhóm Clo

 

1

CH2Cl2

ml

48,000

 

2

n-Hexan

ml

720,000

 

3

Aceton

ml

60,000

 

4

Na2SO4

gram

120,000

 

5

Dung dịch chuẩn

ml

0,120

 

6

Florisil

gram

24,000

 

7

Cồn lau dụng cụ

ml

12,000

36

3NB23n

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

 

1

Chiết pha rắn SPE

ml

720,000

 

2

Methanol

gam

48,000

 

3

Aceton

ml

60,000

 

4

Na2SO4

gram

120,000

 

5

Diclormrthan

ml

24,000

 

6

Cloroform

ml

24,000

 

7

Dung dịch chuẩn

ml

0,120

 

8

Florisil

gram

24,000

 

9

Cồn lau dụng cụ

ml

12,000

37

3NB23o

Dầu mỡ

 

1

HCl

ml

4,800

 

2

NaOH

gam

0,240

 

3

Dung môi

ml

180,000

 

4

Na2SO4

gam

24,000

 

5

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

0,480

 

6

Cồn lau dụng cụ

ml

12,000

 

7

Giấy lau

cuộn

0,240

 

8

Giấy thử pH

hộp

0,120

 

9

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,120

 

10

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

11

Khăn lau 30 x 30

cái

0,012

38

3NB24a

Thực vật phù du, Tảo độc

 

1

Bao đựng mẫu

cái

1,000

 

2

Nước rửa dụng cụ

lít

0,300

39

2NB24b

Động vật phù du, Động vật đáy

 

1

Bao đựng mẫu

cái

1,000

 

2

Nước rửa dụng cụ

lít

0,300

40

3NB24c

Hóa chất BVTV nhóm Clo

 

1

CH2Cl2

ml

44,000

 

2

n-Hexan

ml

660,000

 

3

Aceton

ml

55,000

 

4

Na2SO4

gram

110,000

 

5

Dung dịch chuẩn

ml

0,110

 

6

Florisil

gram

22,000

 

7

Cồn lau dụng cụ

ml

11,000

41

3NB24d

Hóa chất BVTV nhóm Photpho

 

1

Chiết pha rắn SPE

ml

660,000

 

2

Methanol

gam

44,000

 

3

Aceton

ml

55,000

 

4

Na2SO4

gram

110,000

 

5

Diclormrthan

ml

22,000

 

6

Cloroform

ml

22,000

 

7

Dung dịch chuẩn

ml

0,110

 

8

Florisil

gram

22,000

 

9

Cồn lau dụng cụ

ml

11,000

42

3NB24đ

Pb, Cd

 

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,100

 

2

HNO3

ml

11,000

 

3

H2O2

ml

11,000

 

4

NaOH

gam

11,000

 

5

Cồn lau dụng cụ

ml

11,000

 

6

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,110

 

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

8

Khăn lau 30 x 30

cái

0,011

43

3NB24e

Hg, As

 

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,100

 

2

HNO3

ml

11,000

 

3

H2O2

ml

11,000

 

4

Cồn lau dụng cụ

ml

11,000

 

5

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,110

 

6

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

7

Khăn lau 30 x 30

cái

0,011

44

3NB24f

Cu, Zn, Mg

 

 

 

1

Dung dịch chuẩn gốc 1000ppm

ml

1,100

 

2

HNO3

ml

11,000

 

3

NaOH

gam

11,000

 

4

H2O2

ml

11,000

 

5

Cồn lau dụng cụ

ml

11,000

 

6

Giấy lọc băng xanh

hộp

0,110

 

7

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

8

Khăn lau 30 x 30

cái

0,011

 

Chương 2.

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP

1. Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh khí thải tại hiện trường

1.1. Thành phần công việc

1.1.1. Hoạt động lấy mẫu:

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, hiệu chuẩn máy móc thiết bị; chuẩn bị lấy mẫu tại hiện trường, chuẩn bị tài liệu và bảng biểu, xác định vị trí lấy mẫu.

- Thực hiện việc lấy mẫu.

- Bảo quản mẫu tại hiện trường.

1.1.2. Hoạt động quan trắc nhanh:

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, máy móc thiết bị, tài liệu và bảng biểu, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, xác định vị trí đo.

- Thực hiện thao tác đo theo các thông số: Nhiệt độ; độ ẩm; vận tốc gió; hướng gió; áp suất khí quyển; nhiệt độ khí thải; tốc độ của khí thải; chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống khói; lưu lượng khí thải.

1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

1.2.1. Định mức lao động: công/thông số

 

STT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Định biên

Định mức

a

 

Các thông số khí tượng

 

 

1

1KT1

Nhiệt độ, độ ẩm

1QTV3

0,300

2

1KT2

Vận tốc gió, hướng gió

1QTV3

0,300

3

1KT3

Áp suất khí quyển

1QTV3

0,300

b

 

Các thông số khí thải

 

 

4

1KT4

Nhiệt độ khí thải

1QTV3

1,100

5

1KT5

Tốc độ của khí thải

1QTV3

1,100

6

1KT6

Khí oxy (O2), Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2), Khí CO, Khí Cacbon dioxit, Khí NO, Khí Nitơ dioxit (NO2), Khí NOx,

1QTV3

1,800

7

1KT7

Bụi tổng số

1QTV3

3,000

c

 

Các đặc tính nguồn thải

 

 

8

1KT8

Chiều cao nguồn thải, Đường kính trong miệng ống khói

1QTV3

0,500

9

1KT9

Lưu lượng khí thải

1QTV3

1,000

 

1.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số

TT

Mã hiệu

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức

a

 

Các thông số khí tượng

 

 

 

1

1KT1

Nhiệt độ, độ ẩm (94TCN6-2001)

 

 

 

1

Đầu đo

cái

3

0,160

 

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,240

 

3

Ủng

đôi

12

0,240

 

4

Tất sợi

đôi

6

0,240

 

5

Mũ cứng

cái

12

0,240

 

6

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,240

2

1KT2

Vận tốc gió, hướng gió (94TCN6-2001): Như 1KT1

3

1KT3

Áp suất khí quyển (94TCN6-2001): Như 1KT1

b

 

Các thông số khí thải

 

 

 

4

1KT4

Nhiệt độ khí thải

 

 

 

 

1

Đầu đo

cái

3

0,800

 

2

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,880

 

3

Ủng

đôi

12

0,880

 

4

Tất sợi

đôi

6

0,880

 

5

Mũ cứng

cái

12

0,880

 

6

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,880

 

7

Găng tay chống nóng

đôi

3

0,880

 

8

Khẩu trang phòng độc

đôi

3

0,880

5

1KT5

Tốc độ của khí thải: Như 1KT4

 

 

 

6

1KT6

Khí oxy (O2), Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2), Khí CO, Khí CO2, Khí NO, Khí Nitơ dioxit (NO2), Khí NOx

 

1

Bộ lọc bụi 50 lần đo

Bộ

2,5

0,250

 

2

Bộ lọc khí lưu huỳnh 50 lần đo

Bộ

2,5

0,250

 

3

Sensor 300 lần đo

cái

2,5

0,250

 

4

Sensor Co 200 lần đo

cái

2,5

0,250

 

5

Đầu đo 1000 lần đo

cái

2,5

0,250

 

6

Acqui 300 lần đo

Bộ

2,5

1,300

 

7

Khẩu trang phòng độc

Đôi

3

1,440

 

8

Găng tay chống nóng

Đôi

3

1,440

 

9

Quần áo BHLĐ

bộ

9

1,440

 

10

Ủng

đôi

12

1,440

 

11

Tất sợi

đôi

6

1,440

 

12

Mũ cứng

cái

12

1,440

 

13

Ô che mưa, che nắng

cái

24

1,440

7

1KT7

Bụi tổng số

 

1

Đầu lấy mẫu

Cái

5

2,300

 

2

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

2,400

 

3

Ủng

đôi

12

2,400

 

4

Tất sợi

đôi

6

2,400

 

5

Mũ cứng

cái

12

2,400

 

6

Ô che mưa, che nắng

cái

24

2,400

 

7

Nhíp

cái

36

2,400

 

8

Đĩa cân

cái

60

1,000

 

9

Găng tay chống nóng

Đôi

3

2,400

 

10

Khẩu trang phòng độc

Đôi

3

2,400

8

1KT8

Chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống khói

 

1

Khẩu trang phòng độc

Đôi

3

0,400

 

2

Găng tay chống nóng

Đôi

3

0,400

 

3

Quần áo BHLĐ

Bộ

9

0,400

 

4

Ủng

đôi

12

0,400

 

5

Tất sợi

đôi

6

0,400

 

6

Mũ cứng

cái

12

0,400

 

7

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,400

9

1KT9

Lưu lượng khí thải

 

1

Đầu đo

cái

3

0,700

 

2

Khẩu trang phòng độc

đôi

3

0,800

 

3

Găng tay chống nóng

đôi

3

0,800

 

4

Quần áo BHLĐ

bộ

9

0,800

 

5

Ủng

đôi

12

0,800

 

6

Tất sợi

đôi

6

0,800

 

7

Mũ cứng

cái

12

0,800

 

8

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,800

 

1.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số

 

TT

Mã hiệu

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (kw)

Định mức

1

1KT1

Nhiệt độ, độ ẩm (94TCN6-2001)

 

1

Ẩm kế

cái

 

0,240

 

2

Nhiệt kế Asman

cái

 

0,240

 

3

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,100

2

1KT2

Vận tốc gió, hướng gió (94TCN6-2001): Như 1KT1

3

1KT3

Áp suất khí quyển (94TCN6-2001)

 

1

Áp kế

cái

 

0,240

 

2

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,240

4

1KT4

Nhiệt độ khí thải

 

1

Đầu đo nhiệt độ

Bộ

 

0,400

 

2

Thiết bị lấy mẫu khí thải

Bộ

Pin 9V

0,400

 

3

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,100

5

1KT5

Tốc độ của khí thải

 

1

Thiết bị đo hiện số

Bộ

Pin 9V

0,400

 

2

Máy lấy mẫu TESTO 350XL hoặc TESTO 512

Bộ

Pin 9V

0,400

 

3

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,100

6

1KT6

Khí oxy (O2), Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2), Khí CO, Khí CO2, Khí NO, Khí Nitơ dioxit (NO2), Khí NOx

 

1

Quyntox

Bộ

Acqui

1,300

 

2

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,100

7

1KT7

Bụi tổng số

 

1

Thiết bị lấy mẫu bụi

Bộ

Pin 9V

0,100

 

2

Thiết bị hiệu chuẩn lưu lượng

Bộ

 

0,100

 

3

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,100

8

1KT8

Chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống khói

 

1

Thước dây

Cái

-

0,300

 

2

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,100

9

1KT9

Lưu lượng khí thải

 

1

Đầu đo nhiệt độ

Bộ

 

0,300

 

2

TESTO 512 hoặc thiết bị Metlab

Bộ

Pin 9V

0,300

 

3

Máy định vị GPS cầm tay

cái

Pin khô

0,100

 

1.2.4. Định mức vật liệu: Tính cho 1 thông số

 

TT

Mã hiệu

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

1

1KT1

Nhiệt độ, độ ẩm (94TCN6-2001)

 

1

Pin chuyên dụng

cục

0,030

 

2

Băng giấy in

gam

0,020

 

3

Mực in

hộp

0,002

 

4

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

5

Kim kẹp giấy

hộp

0,020

 

6

Kim bấm

hộp

0,020

 

7

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,090

 

8

Bản đồ địa hình

cái

0,020

2

1KT2

Vận tốc gió, hướng gió (94TCN6-2001)

 

1

Pin chuyên dụng

cục

0,030

 

2

Băng giấy in

gam

0,020

 

3

Mực in

hộp

0,002

 

4

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

5

Kim kẹp giấy

hộp

0,020

 

6

Kim bấm

hộp

0,020

 

7

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,090

 

8

Bản đồ địa hình

cái

0,020

3

1KT3

Áp suất khí quyển (94TCN6-2001)

 

1

Pin chuyên dụng

cục

0,030

 

2

Băng giấy in

gam

0,020

 

3

Mực in

hộp

0,002

 

4

Sổ công tác

cuốn

0,002

 

5

Kim kẹp giấy

hộp

0,020

 

6

Kim bấm

hộp

0,020

 

7

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,060

 

8

Bản đồ địa hình

cái

0,020

4

1KT4

Nhiệt độ khí thải

 

1

Pin chuyên dụng

cục

0,045

 

2

Băng giấy in

gam

0,030

 

3

Mực in

hộp

0,003

 

4

Sổ công tác

cuốn

0,003

 

5

Kim kẹp giấy

hộp

0,030

 

6

Kim bấm

hộp

0,030

 

7

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,060

 

8

Bản đồ địa hình

cái

0,020

5

1KT5

Tốc độ của khí thải

 

1

Pin chuyên dụng

cục

0,045

 

2

Băng giấy in

gam

0,030

 

3

Mực in

hộp

0,003

 

4

Sổ công tác

cuốn

0,003

 

5

Kim kẹp giấy

hộp

0,030

 

6

Kim bấm

hộp

0,030

 

7

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,060

 

8

Bản đồ địa hình

cái

0,020

6

1KT6

Khí oxy (O2), Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2), Khí CO, Khí CO2, Khí NO, Khí Nitơ dioxit (NO2), Khí NOx

 

1

Pin chuyên dụng

cục

0,045

 

2

Băng giấy in

gam

0,030

 

3

Mực in

hộp

0,003

 

4

Sổ công tác

cuốn

0,003

 

5

Kim kẹp giấy

hộp

0,030

 

6

Kim bấm

hộp

0,030

 

7

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,090

 

8

Túi nilon

cái

0,015

 

9

Thùng đựng chai lấy mẫu

thùng

0,003

7

1KT7

Bụi tổng số

 

 

 

1

Pin chuyên dụng

cục

0,045

 

2

Dầu thủy lực

Lít

0,150

 

3

Silicagel

gam

300,000

 

4

Sổ công tác

cuốn

0,003

 

5

Kim kẹp giấy

hộp

0,030

 

6

Kim bấm

hộp

0,030

 

7

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,090

 

8

Túi nilon

cái

0,015

 

9

Hộp đựng mẫu

thùng

0,003

 

10

Bản đồ địa hình

cái

0,020

8

1KT8

Chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống khói

 

1

Sổ công tác

cuốn

0,003

 

2

Kim kẹp giấy

hộp

0,030

 

3

Kim bấm

hộp

0,030

 

4

Bản đồ địa hình

cái

0,020

9

1KT9

Lưu lượng khí thải

 

1

Pin chuyên dụng

cục

0,045

 

2

Băng giấy in

gam

0,030

 

3

Mực in

hộp

0,003

 

4

Sổ công tác

cuốn

0,003

 

5

Kim kẹp giấy

hộp

0,030

 

6

Kim bấm

hộp

0,030

 

7

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,090

 

8

Bản đồ địa hình

Cái

0,020

 

2. Hoạt động phân tích khí thải công nghiệp trong phòng thí nghiệm

2.1. Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị, hiệu chỉnh máy móc thiết bị, chuẩn bị tài liệu và biểu mẫu.

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn.

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích.

- Lập báo cáo quan trắc và phân tích môi trường.

2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

2.2.1. Định mức lao động: công/thông số

 

TT

Mã hiệu

Chỉ tiêu quan trắc

Định biên

Mức

1

2KT1

Khí Oxy (O2)

1KS5

1,500

2

2KT2

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

1KS5

1,500

3

2KT3

Khí CO

1KS5

1,500

4

2KT4

Khí CO2

1KS5

1,500

5

2KT5

Khí NO

1KS5

1,500

6

2KT6

Khí Nitơ dioxit (NO2)

1KS5

1,500

7

2KT7

Khí NOx

1KS5

1,500

8

2KT8

Bụi tổng số

1KS5

2,500

 

2.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số

 

TT

Mã hiệu

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

2KT1

Khí oxy (O2)

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

1,200

 

2

Ống nghiệm

cái

1

0,100

 

3

Micropipet 10ml

cái

1,5

0,100

 

4

Pipet 10ml

cái

1

0,100

 

5

Bình tam giác

cái

1

0,100

 

6

Bình định mức 25ml

cái

1

0,100

 

7

Cốc thủy tinh 250ml

cái

1,5

0,100

 

8

Đũa thủy tinh

cái

1,5

0,100

 

9

Bình định mức 50ml

cái

1

0,100

 

10

Bình định mức 100ml

cái

1

0,100

 

11

Đèn Wimax = 200h

cái

16

0,100

 

12

Đèn Wimax = 500h

cái

8

0,100

 

13

Cuvet 1cm

cái

1,5

0,100

 

14

Áo blu

cái

12

1,200

 

15

Dép xốp

đôi

6

1,200

 

16

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,300

 

17

Bàn làm việc

cái

72

1,200

 

18

Ghế tựa

cái

60

1,200

 

19

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,300

 

20

Quạt trần 100w

cái

36

0,200

 

21

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,200

 

22

Đèn neon 40w

bộ

30

1,200

 

23

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,009

 

24

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,070

 

25

Điện năng

kw

 

1,730

2

2KT2

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

1,200

 

2

Ống nghiệm

cái

1

0,100

 

3

Micropipet 10ml

cái

1,5

0,100

 

4

Pipet 10ml

cái

1

0,100

 

5

Bình tam giác

cái

1

0,100

 

6

Bình định mức 25ml

cái

1

0,100

 

7

Cốc thủy tinh 250ml

cái

1,5

0,100

 

8

Đũa thủy tinh

cái

1,5

0,100

 

9

Bình định mức 50ml

cái

1

0,100

 

10

Bình định mức 100ml

cái

1

0,100

 

11

Đèn Wimax = 200h

cái

16

0,100

 

12

Đèn Wimax = 500h

cái

8

0,100

 

13

Cuvet 1cm

 

1,5

0,100

 

14

Áo blu

cái

12

1,200

 

15

Dép xốp

đôi

6

1,200

 

16

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,300

 

17

Bàn làm việc

cái

72

1,200

 

18

Ghế tựa

cái

60

1,200

 

19

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,300

 

20

Quạt trần 100w

cái

36

0,200

 

21

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,200

 

22

Đèn neon 40w

bộ

30

1,200

 

23

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,009

 

24

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,075

 

25

Điện năng

kw

 

1,730

3

2KT3

Khí CO

 

 

 

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

1,200

 

2

Chai C0

cái

1

1,200

 

3

Micropipet 1ml

cái

1,5

0,100

 

4

Đầu cone 1ml

cái

1

0,100

 

5

Bình tia

Cái

1

0,100

 

6

Bình tam giác

cái

1

0,100

 

7

Cốc thủy tinh 250ml

cái

1,5

0,100

 

8

Đũa thủy tinh

cái

1,5

0,100

 

9

Bình định mức 50ml

cái

1

0,100

 

10

Bình định mức 250ml

cái

1

0,100

 

11

Đèn Wimax = 200h

cái

16

0,100

 

12

Đèn Wimax = 500h

cái

8

0,100

 

13

Áo blu

cái

12

1,200

 

14

Dép xốp

đôi

6

1,200

 

15

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,300

 

16

Bàn làm việc

cái

72

1,200

 

17

Ghế tựa

cái

60

1,200

 

18

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,300

 

19

Quạt trần 100w

cái

36

0,200

 

20

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,200

 

21

Đèn neon 40w

bộ

30

1,200

 

22

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,009

 

23

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,075

 

24

Điện năng

kw

 

1,730

4

2KT4

Khí CO2

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

1,200

 

2

Chai C02

cái

1

1,200

 

3

Micropipet 1ml

cái

1,5

0,100

 

4

Đầu cone 1ml

cái

1

0,100

 

5

Bình tia

Cái

1

0,100

 

6

Bình tam giác

cái

1

0,100

 

7

Cốc thủy tinh 250ml

cái

1,5

0,100

 

8

Đũa thủy tinh

cái

1,5

0,100

 

9

Bình định mức 50ml

cái

1

0,100

 

10

Bình định mức 250ml

cái

1

0,100

 

11

Đèn Wimax = 200h

cái

16

0,100

 

12

Đèn Wimax = 500h

cái

8

0,100

 

13

Áo blu

cái

12

1,200

 

14

Dép xốp

đôi

6

1,200

 

15

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,300

 

16

Bàn làm việc

cái

72

1,200

 

17

Ghế tựa

cái

60

1,200

 

18

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,300

 

19

Quạt trần 100w

cái

36

0,200

 

20

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,200

 

21

Đèn neon 40w

bộ

30

1,200

 

22

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,009

 

23

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,075

 

24

Điện năng

kw

 

1,730

5

2KT5

Khí NO

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

1,200

 

2

Chai N0

cái

1

1,200

 

3

Micropipet 1ml

cái

1,5

0,100

 

4

Đầu cone 1ml

cái

1

0,100

 

5

Bình tia

Cái

1

0,100

 

6

Bình tam giác

cái

1

0,100

 

7

Cốc thủy tinh 250ml

cái

1,5

0,100

 

8

Đũa thủy tinh

cái

1,5

0,100

 

9

Bình định mức 50ml

cái

1

0,100

 

10

Bình định mức 250ml

cái

1

0,100

 

11

Đèn Wimax = 200h

cái

16

0,100

 

12

Áo blu

cái

12

1,200

 

13

Dép xốp

đôi

6

1,200

 

14

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,300

 

15

Bàn làm việc

cái

72

1,200

 

16

Ghế tựa

cái

60

1,200

 

17

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,300

 

18

Quạt trần 100w

cái

36

0,200

 

19

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,200

 

20

Đèn neon 40w

bộ

30

1,200

 

21

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,009

 

22

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,075

 

23

Điện năng

kw

 

1,730

6

2TK6

Khí Nitơ dioxit (NO2)

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

1,200

 

2

Ống nghiệm

cái

1

0,100

 

3

Micropipet 10ml

cái

1,5

0,100

 

4

Pipet 10ml

cái

1

0,100

 

5

Bình tia

Cái

1

0,100

 

6

Bình tam giác

cái

1

0,100

 

7

Bình định mức 25ml

cái

1

0,100

 

8

Cốc thủy tinh 250ml

cái

1,5

0,100

 

9

Đũa thủy tinh

cái

1,5

0,100

 

10

Bình định mức 50ml

cái

1

0,100

 

11

Bình định mức 100ml

cái

1

0,100

 

12

Đèn Wimax = 200h

cái

16

0,100

 

13

Đèn Wimax = 500h

cái

8

0,100

 

14

Cuvet 1cm

 

1,5

0,100

 

15

Áo blu

cái

12

1,200

 

16

Dép xốp

đôi

6

1,200

 

17

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,300

 

18

Bàn làm việc

cái

72

1,200

 

19

Ghế tựa

cái

60

1,200

 

20

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,300

 

21

Quạt trần 100w

cái

36

0,200

 

22

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,200

 

23

Đèn neon 40w

bộ

30

1,200

 

24

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,009

 

25

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,075

 

25

Điện năng

kw

 

1,730

7

2KT7

Khí NOx

 

1

Chai đựng hóa chất

cái

2,5

1,200

 

2

Ống nghiệm

cái

1

0,100

 

3

Micropipet 10ml

cái

1,5

0,100

 

4

Pipet 10ml

cái

1

0,100

 

5

Bình tia

cái

1

0,100

 

6

Bình tam giác

cái

1

0,100

 

7

Bình định mức 25ml

cái

1

0,100

 

8

Cốc thủy tinh 250ml

cái

1,5

0,100

 

9

Đũa thủy tinh

cái

1,5

0,100

 

10

Bình định mức 50ml

cái

1

0,100

 

11

Bình định mức 100ml

cái

1

0,100

 

12

Đèn Wimax = 200h

cái

16

0,100

 

13

Đèn Wimax = 500h

cái

8

0,100

 

14

Cuvet 1cm

 

1,5

0,100

 

15

Áo blu

cái

12

1,200

 

16

Dép xốp

đôi

6

1,200

 

17

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,300

 

18

Bàn làm việc

cái

72

1,200

 

19

Ghế tựa

cái

60

1,200

 

20

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,300

 

21

Quạt trần 100w

cái

36

0,200

 

22

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,200

 

23

Đèn neon 40w

bộ

30

1,200

 

24

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,009

 

25

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,075

 

25

Điện năng

kw

 

1,730

8

2KT8

Bụi tổng số

 

1

Nhíp

Cái

36

1,000

 

2

Đĩa cân

Cái

60

2,000

 

3

Kim kẹp giấy

Cái

36

2,000

 

4

Kim bấm

Cái

36

1,000

 

5

Áo blu

cái

12

2,000

 

6

Dép xốp

đôi

6

2,000

 

7

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,500

 

8

Bàn làm việc

cái

72

2,000

 

9

Ghế tựa

cái

60

2,000

 

10

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,500

 

11

Quạt trần 100w

cái

36

0,330

 

12

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,330

 

13

Đèn neon 40w

bộ

30

2,000

 

14

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,016

 

15

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,125

 

16

Điện năng

kw

 

2,890

 

2.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số

 

TT

Mã hiệu

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (kw)

Định mức

1

2KT1

Khí oxy (O2)

 

1

Testo 350

Bộ

1

0,400

 

2

Pito type

Cái

6

0,400

 

3

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

0,300

 

4

Điện

Kw

 

29,060

2

2KT2

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

 

1

Thiết bị lọc nước siêu sạch

Bộ

0,1

0,300

 

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,3

0,300

 

3

Cân phân tích

cái

0,06

0,200

 

4

Máy quang phổ UV-VIS

cái

0,15

0,200

 

5

Điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,300

 

6

Điện

kw

 

6.900

3

2KT3

Khí CO

 

1

Thiết bị lọc nước siêu sạch

Bộ

0,1

0,200

 

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,3

0,200

 

3

Cân phân tích

cái

0,06

0,200

 

4

Nồi nấu có bộ phận lắc

Bộ

1

0,200

 

5

Máy quang phổ UV-VIS

cái

0,15

0,200

 

6

Điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,300

 

7

Điện

kw

 

8,150

4

2KT4

Khí CO2

 

1

Thiết bị lọc nước siêu sạch

Bộ

0,1

0,200

 

2

Tủ lạnh lưu mẫu

cái

0,3

0,200

 

3

Cân phân tích

cái

0,06

0,200

 

4

Nồi nấu có bộ phận lắc

Bộ

1

0,200

 

5

Máy quang phổ UV-VIS

cái

0,15

0,200

 

6

Điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,300

 

7

Điện

kw

 

8,150

5

2KT5

Khí NO

 

1

Thiết bị lọc nước siêu sạch

Bộ

0,1

0,200

 

2

Tủ lưu chất chuẩn

Bộ

0,3

0,200

 

3

Tủ lạnh lưu mẫu

Bộ

0,3

0,200

 

4

Cân phân tích

cái

0,06

0,200

 

5

Máy quang phổ UV-VIS

cái

0,15

0,200

 

6

Điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,300

 

7

Điện

kw

 

7,070

6

2KT6

Khí Nitơ dioxit (NO2)

 

1

Thiết bị lọc nước siêu sạch

Bộ

0,1

0,200

 

2

Tủ lưu chất chuẩn

Bộ

0,3

0,200

 

3

Tủ lạnh lưu mẫu

Bộ

0,3

0,200

 

4

Cân phân tích

cái

0,06

0,200

 

5

Máy quang phổ UV-VIS

cái

0,15

0,200

 

6

Điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,300

 

7

Điện

kw

 

7,070

7

2KT7

Khí NOx

 

1

Thiết bị lọc nước siêu sạch

Bộ

0,1

0,200

 

2

Tủ lưu chất chuẩn

Bộ

0,3

0,200

 

3

Tủ lạnh lưu mẫu

Bộ

0,3

0,200

 

4

Cân phân tích

cái

0,06

0,200

 

5

Máy quang phổ UV-VIS

cái

0,15

0,200

 

6

Điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,300

 

7

Điện

kw

 

7,070

8

2KT8

Bụi tổng số

 

1

Tủ sấy mẫu

cái

0,3

0,400

 

2

Bơm chân không

cái

1

0,400

 

3

Cân phân tích mẫu

cái

0,6

0,400

 

4

Máy điều hòa nhiệt độ

cái

2,2

0,500

 

5

Điện

kw

 

15,620

 

2.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số

 

TT

Mã hiệu

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

1

2KT1

Khí Oxy (O2)

 

1

Ống dẫn khí

cái

1,000

 

2

Ống ổn nhiệt dòng khí

Cái

1,000

 

3

Găng tay chịu nhiệt

Đôi

0,020

 

4

Matit chịu nhiệt

Gram

100,000

 

5

Mặt nạ phòng độc

Bộ

3,000

 

6

Sổ công tác

Cuốn

0,002

 

7

Khẩu trang y tế

Cái

0,033

 

8

Khăn lau 30 x 30

cái

0,010

 

9

Kim kẹp giấy

cái

0,020

 

10

Kim bấm

cái

0,020

 

11

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

2

2KT2

Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)

 

1

HgCl2

gam

0,430

 

2

KCl

gam

0,240

 

3

EDTA

Gam

0,030

 

4

Axit sulphamic

gam

0,240

 

5

Formaldehyt

ml

0,200

 

6

Pararosanilin

gam

0,160

 

7

n-Butanol

ml

0,120

 

8

HCl

ml

0,100

 

9

KIO3

gam

0,200

 

10

Na2S2O3

gam

0,200

 

11

Iốt

gam

0.250

 

12

KI

gam

0,800

 

13

Na2SO3

gam

0,400

 

14

Na2S2O50,1N

ống

0,500

 

15

Sổ công tác

Cuốn

0,002

 

16

Găng tay

Đôi

0,020

 

17

Khẩu trang y tế

cái

0,033

 

18

Khăn lau 30 x 30

cái

0,010

 

19

Kim kẹp giấy

cái

0,020

 

20

Kim bấm

cái

0,020

 

21

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

3

2KT3

Khí CO

 

1

PdCl2

gam

0,200

 

2

Na2CO3

gam

4,000

 

3

Na2WO4, 2H2O

gam

0,300

 

4

Na2MO4

gam

0,080

 

5

HCl

ml

0,300

 

6

H3PO4

ml

0,150

 

7

Li2SO4, H2O

gam

0,450

 

8

Brôm

ml

0,005

 

9

H2SO4

gam

1,000

 

10

Axit oxalic

gam

0.250

 

11

Giấy lọc băng xanh

Hộp

0,100

 

12

Sổ công tác

Cuốn

0,002

 

13

Găng tay

đôi

0,020

 

14

Khẩu trang y tế

cái

0,033

 

15

Khăn lau 30 x 30

cái

0,010

 

16

Kim kẹp giấy

cái

0,020

 

17

Kim bấm

cái

0,020

 

18

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,060

4

2KT4

Khí CO2

 

1

PdCl2

gam

0,240

 

2

Na2CO3

gam

4,800

 

3

Na2WO4, 2H2O

gam

0,360

 

4

Na2MO4

gam

0,096

 

5

HCl

ml

0,360

 

6

H3PO4

ml

0,180

 

7

Li2SO4, H2O

gam

0,540

 

8

Brôm

ml

0,006

 

9

H2SO4

gam

1,200

 

10

Axit oxalic

gam

0,300

 

11

Giấy lọc băng xanh

Hộp

0,120

 

12

Sổ công tác

Cuốn

0,002

 

13

Găng tay

đôi

0,024

 

14

Khẩu trang y tế

cái

0,039

 

15

Khăn lau 30 x 30

cái

0,012

 

16

Kim kẹp giấy

cái

0,024

 

17

Kim bấm

cái

0,024

 

18

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,072

5

2KT5

Khí NO

 

1

Triethanolamine

Gam

0,600

 

2

Axit sulphanilic

ml

0,050

 

3

Axit acetic

ml

0,050

 

4

α - Naphtylamin

ml

0,050

 

5

Dung dịch chuẩn NaNO2

ml

0,500

 

6

Sổ công tác

Cuốn

0,002

 

7

Găng tay

đôi

0,020

 

8

Khẩu trang y tế

cái

0,033

 

9

Khăn lau 30 x 30

cái

0,010

 

10

Kim kẹp giấy

cái

0,020

 

11

Kim bấm

cái

0,020

 

12

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,060

7

2KT6

Khí Nitơ dioxit (NO2)

 

 

 

1

Triethanolamine

Gam

0,720

 

2

Axit sulphanilic

ml

0,060

 

3

Axit acetic

ml

0,060

 

4

Α-Naphtylamin

ml

0,060

 

5

Dung dịch chuẩn NaNO2

ml

0,600

 

6

Sổ công tác

Cuốn

0,002

 

7

Găng tay

đôi

0,024

 

8

Khẩu trang y tế

cái

0,039

 

9

Khăn lau 30 x 30

cái

0,012

 

10

Kim kẹp giấy

cái

0,024

 

11

Kim bấm

cái

0,024

 

12

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,072

7

2KT7

Khí NOx

 

1

Triethanolamine

Gam

0,690

 

2

Axit sulphanilic

ml

0,058

 

3

Axit acetic

ml

0,058

 

4

Α-Naphtylamin

ml

0,058

 

5

Dung dịch chuẩn NaNO2

ml

0,058

 

6

Sổ công tác

Cuốn

0,002

 

7

Găng tay

đôi

0,023

 

8

Khẩu trang y tế

cái

0,038

 

9

Khăn lau 30 x 30

cái

0,012

 

10

Kim kẹp giấy

cái

0,023

 

11

Kim bấm

cái

0,023

 

12

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,069

8

2KT8

Bụi tổng số

 

1

Sổ công tác

Cuốn

0,003

 

2

Găng tay

đôi

0,030

 

3

Khẩu trang y tế

cái

0,050

 

4

Khăn lau 30 x 30

cái

0,015

 

5

Kim kẹp giấy

cái

0,030

 

6

Kim bấm

cái

0,030

 

7

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,090

 

Chương 3.

HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG PHÓNG XẠ

1. Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh phóng xạ tại hiện trường

1.1. Thành phần công việc

1.1.1. Hoạt động lấy mẫu:

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, chuẩn bị lấy mẫu tại hiện trường, chuẩn bị tài liệu và bảng biểu; xác định vị trí lấy mẫu.

- Thực hiện việc lấy mẫu,

- Bảo quản mẫu tại hiện trường.

1.1.2. Hoạt động quan trắc nhanh:

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, máy móc thiết bị, tài liệu và bảng biểu; hiệu chuẩn máy móc thiết bị; xác định vị trí đo.

- Thực hiện thao tác đo theo các thông số: Gamma trong không khí, Hàm lượng Randon trong không khí, trong nước.

1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

1.2.1. Định mức lao động: công/thông số

 

TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Định biên

Định mức

1

1PX1A

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí: Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1QTV5

1,500

1PX1B

Gamma trong không khí

0,900

1PX1C

Hàm lượng Randon trong không khí

1,000

1PX1D

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

1,000

2

1PX2A

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu tổng rơi lắng: Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1QTV5

0,900

1PX2B

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

1,000

3

1PX3

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất: Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1QTV5

0,800

4

1PX4A

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước: Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1QTV5

0,800

1PX4B

Hàm lượng Randon trong nước

1,000

1PX4C

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

1,000

5

1PX5A

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sinh vật, thực phẩm: Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1QTV5

0,900

1PX5C

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

1,000

 

1.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số

 

TT

Mã hiệu

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn (tháng)

Định mức

1

1PX1A

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (8 thông số): Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

 

1

Phin lọc chuyên dụng FPP-15

m2

1 lần

0,600

2

Dây điện đôi dài 50m

Dây

36

0,720

3

Ổ cắm điện có cầu chì

Cái

36

0,720

4

BHLĐ

Bộ

9

0,900

5

Mũ cứng

cái

12

0,720

1PX1B

Gamma trong không khí (1 thông số)

1

BHLĐ

Bộ

9

0,900

2

Mũ cứng

cái

12

0,720

1PX1C

Hàm lượng Randon trong không khí (1 thông số)

1

Phin lọc Ф47

cái

1 lần

1.000

2

Detector vết

cái

1 lần

1.000

3

BHLĐ

Bộ

9

0,900

4

Mũ cứng

cái

12

0,720

1PX1D

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số)

1

Phin lọc chuyên dụng FPP-15

M2

1 lần

0,600

2

BHLĐ

Bộ

9

0,900

3

Mũ cứng

cái

12

0,720

2

1PX2A

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (8 thông số): Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

 

1

Phin lọc chuyên dụng FPP-15

m2

1 lần

0,600

2

BHLĐ

Bộ

9

0,900

3

Mũ cứng

cái

12

0,720

4

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,560

1PX2B

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số)

1

Phin lọc chuyên dụng FPP-15

M2

1 lần

0,600

2

BHLĐ

Bộ

9

0,900

3

Mũ cứng

cái

12

0,720

4

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,560

3

1PX3

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (8 thông số): Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

 

1

Ống (corer) bằng thép không gỉ, Ф 100mm

cái

24

0,540

2

BHLĐ

Bộ

9

0,900

3

Mũ cứng

cái

12

0,640

4

Ô che mưa, che nắng

cái

24

0,640

4

1PX4A

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (8 thông số): Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

 

1

Can nhựa

cái

6

0,760

2

BHLĐ

bộ

9

0,900

3

Mũ cứng

cái

12

0,760

4

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,760

1PX4B

Hàm lượng Randon trong nước (1 thông số)

1

Can nhựa

cái

6

0,760

2

BHLĐ

bộ

9

0,900

3

Mũ cứng

cái

12

0,760

4

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,760

1PX4C

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha trong nước (1 thông số):

1

Can nhựa

cái

6

0,760

2

BHLĐ

bộ

9

0,900

3

Mũ cứng

cái

12

0,760

4

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,760

5

1PX5A

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật (8 thông số): Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

 

1

BHLĐ

bộ

9

0,480

2

Mũ cứng

cái

12

0,480

3

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,480

1PX5B

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số):

1

BHLĐ

bộ

9

0,480

2

Mũ cứng

cái

12

0,480

3

Ô che mưa, che nắng

Cái

24

0,480

 

1.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số

 

TT

Mã hiệu

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (kw)

Định mức

1

1PX1A

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (8 thông số): Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

 

1

Máy hút khí

Cái

1,7kw

0,200

2

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

 

0,100

3

Điện

Kw

 

2,860

4

Pin 1.5v

Cái

4

0.500

1PX1B

Gamma trong không khí (1 thông số)

1

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

 

0,100

2

Pin 1.5v

Cái

8

0.500

3

Máy đo xuất liều bức xạ cầm tay

Cái

1

0,100

1PX1C

Hàm lượng Randon trong không khí (1 thông số)

1

Máy định vị GPS cầm tay

chiếc

1

0,100

2

Máy đo hàm lượng Radon

bộ

1

0.100

3

Ác quy 6v

Cái

1

0,100

4

Pin 1.5

cái

8

0.5

2

1PX2A

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (8 thông số): Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

 

1

Khay hứng chuyên dụng

Cái

0,200

2

FPP-15

m2

0,600

3

Máy định vị GPS cầm tay

cái

0,100

4

Pin 1.5v

Cái

8

0.500

1PX2B

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha

1

Khay hứng chuyên dụng

Cái

0,200

2

FPP-15

m2

0,600

3

Máy định vị GPS cầm tay

cái

0,100

4

Pin 1.5v

Cái

8

0.500

3

1PX3

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (8 thông số): Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

 

1

Khoan nhỏ

Cái

0,500

2

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

0,100

3

Pin 1.5v

Cái

4

0.500

4

1PX4A

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (8 thông số): Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

 

1

Bơm hút

cái

 

0,300

2

Máy định vị GPS cầm tay

cái

 

0,100

3

Pin 1.5v

cái

4

0.500

1PX4B

Hàm lượng Randon trong nước (1 thông số)

1

Máy đo hàm lượng Radon

Bộ

1

0.100

2

Popylon

cái

1

1,000

3

Máy định vị GPS cầm tay

cái

 

0,100

4

Pin 1.5v

cái

4

0.500

1PX4C

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số):

1

Bơm hút

cái

 

0,300

2

Máy định vị GPS cầm tay

cái

 

0,100

3

Pin 1.5v

cái

4

0.500

5

1PX5A

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật (8 thông số): Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1

Máy định vị GPS cầm tay

cái

1

0,100

2

Pin 1.5v

cái

4

0.500

1PX5B

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số):

1

Máy định vị GPS cầm tay

cái

1

0,100

2

Pin 1.5v

cái

4

0,500

 

1.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số

 

TT

Mã hiệu

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

1

1PX1A

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (8 thông số): Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1

Sổ công tác

Cuốn

0,002

2

Kim bấm

Hộp

0,020

3

Bản đồ địa hình

Cái

0,020

1PX1B

Hàm lượng Randon trong không khí (1 thông số)

1

Sổ công tác

Cuốn

0,002

2

Bản đồ địa hình

Cái

0,020

1PX1C

Tổng hoạt độ Alpha và tổng hoạt độ phóng xạ Bêta (2 thông số):

1

Sổ công tác

Cuốn

0,002

2

Bản đồ địa hình

Cái

0,020

2

1PX2A

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (8 thông số): Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1

Nước cất

Lít

3,000

2

Sổ công tác

Cuốn

0,002

3

Bản đồ địa hình

Cái

0,020

1PX2B

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số):

1

Nước cất

Lít

3,000

2

Sổ công tác

Cuốn

0,002

3

Bản đồ địa hình

Cái

0,020

3

2PX3

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (8 thông số): Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1

Túi nilon

Cái

20,000

2

Sổ công tác

Cuốn

0,003

3

Bản đồ địa hình

Cái

0,020

4

1PX4A

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (8 thông số): Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1

Dung dịch HNO3

ml

26,000

2

Hóa chất: Na2CO3, NH4Cl, K4FeCN6

gram

600,000

3

Nước cất

lít

0,050

4

Các chất: Cs, Ca, Ba, Fe, Ni

ml

50,000

5

Sổ công tác

cuốn

0,003

6

Bản đồ địa hình

Cái

0,020

1PX4B

Hàm lượng Randon trong nước (1 thông số)

1

Sổ công tác

Cuốn

0,003

2

Bản đồ địa hình

Cái

0,020

1PX4C

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số):

1

Dung dịch HNO3

ml

26,000

2

Nước cất

Lít

0,050

3

Sổ công tác

Cuốn

0,003

4

Bản đồ địa hình

Cái

0,020

5

1PX5A

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật (8 thông số): Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1

Túi nilon

Cái

24,000

2

Sổ công tác

Cuốn

0,002

3

Bản đồ địa hình

Cái

0,020

1PX5B

Tổng hoạt độ Beta, Tổng hoạt độ Anpha (2 thông số):

1

Túi nilon

Cái

20.000

2

Sổ công tác

Cuốn

0,002

3

Bản đồ địa hình

Cái

0,020

 

2. Công tác phân tích môi trường phóng xạ trong phòng thí nghiệm

2.1. Thành phần công việc

- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, dụng cụ, máy móc thiết bị; hiệu chỉnh máy móc thiết bị; chuẩn bị tài liệu và biểu mẫu.

- Thực hiện phân tích mẫu và xây dựng đường chuẩn.

- Tổng hợp và xử lý số liệu phân tích.

- Lập báo cáo quan trắc và phân tích môi trường.

2.2. Định mức kinh tế kỹ thuật

2.2.1. Định mức lao động: công/thông số

 

TT

Mã hiệu

Thông số quan trắc

Định biên

Định mức

1

2PX1A

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí: Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1KS5

0,600

2PX1B

Hàm lượng Radon trong không khí

1,000

2PX1C

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta

1,000

2

2PX2A

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng: Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1KS5

0,600

2PX2B

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta

1,000

3

2PX3

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất: Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1KS5

1,500

4

2PX4A

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước: Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1KS5

0,600

2PX4B

Hàm lượng Randon trong không nước

1,000

2PX4C

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta

1,000

5

2PX5A

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật: Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

1KS5

0,600

2PX5B

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta

1,000

 

2.2.2. Định mức dụng cụ: ca/thông số

 

TT

Mã hiệu

Danh mục dụng cụ

Đơn vị tính

Thời hạn

Định mức

1

2PX1

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (11 thông số): Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta

 

1

Hộp đo

cái

1

0,400

 

2

Áo blu

cái

12

0,400

 

3

Dép xốp

đôi

6

0,400

 

4

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,100

 

5

Bàn làm việc

cái

72

0,400

 

6

Ghế tựa

cái

60

0,400

 

7

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,100

 

8

Quạt trần 100w

cái

36

0,070

 

9

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,070

 

10

Đèn neon 40w

bộ

30

0,400

 

11

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,003

 

12

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,033

 

13

Điện năng

kw

 

0,680

2

2PX2

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (10 thông số): Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta

 

1

Hộp đo

cái

1

1,080

 

2

Cốc nung

cái

1

1,080

 

3

Khay nung

cái

1

1,080

 

4

Áo blu

cái

12

1,080

 

5

Dép xốp

đôi

6

1,080

 

6

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,270

 

7

Bàn làm việc

cái

72

1,080

 

8

Ghế tựa

cái

60

1,080

 

9

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,270

 

10

Quạt trần 100w

cái

36

1,080

 

11

Quạt thông gió 40w

cái

36

1,080

 

12

Đèn neon 40w

bộ

30

1,080

 

13

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,008

 

14

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,068

 

15

Điện năng

kw

 

1,570

3

2PX3

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (8 thông số): Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

 

1

Hộp đo

cái

1

1,200

 

2

Áo blu

cái

12

1,200

 

3

Dép xốp

đôi

6

1,200

 

4

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,300

 

5

Bàn làm việc

cái

72

1,200

 

6

Ghế tựa

cái

60

1,200

 

7

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,300

 

8

Quạt trần 100w

cái

36

0,200

 

9

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,200

 

10

Đèn neon 40w

bộ

30

1,200

 

11

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,009

 

12

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,075

 

13

Điện năng

kw

 

1,730

4

2PX4

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (11 thông số): Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta

 

1

Hộp đo

cái

1

1,200

 

2

Cốc nung

cái

1

1,200

 

3

Khay nung

cái

1

1,200

 

4

Áo blu

cái

12

1,200

 

5

Dép xốp

đôi

6

1,200

 

6

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,300

 

7

Bàn làm việc

cái

72

1,200

 

8

Ghế tựa

cái

60

1,200

 

9

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,300

 

10

Quạt trần 100w

cái

36

0,200

 

11

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,200

 

12

Đèn neon 40w

bộ

30

1,200

 

13

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,009

 

14

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,075

 

15

Điện năng

kw

 

1,730

5

2PX5

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật (10 thông số): Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta

 

1

Hộp đo

cái

1

1,200

 

2

Cốc nung

cái

1

1,200

 

3

Khay nung

cái

1

1,200

 

4

Áo blu

cái

12

1,200

 

5

Dép xốp

đôi

6

1,200

 

6

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,300

 

7

Bàn làm việc

cái

72

1,200

 

8

Ghế tựa

cái

60

1,200

 

9

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,300

 

10

Quạt trần 100w

cái

36

0,200

 

11

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,200

 

12

Đèn neon 40w

bộ

30

1,200

 

13

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,009

 

14

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,075

 

15

Điện năng

kw

 

1,730

6

2PX6

Hàm lượng Randon trong không khí, Hàm lượng Randon trong nước

 

1

Hộp nhựa

cái

1

0,640

 

2

Áo blu

cái

12

0,640

 

3

Dép xốp

đôi

6

0,640

 

4

Tủ đựng tài liệu

cái

60

0,160

 

5

Bàn làm việc

cái

72

0,640

 

6

Ghế tựa

cái

60

0,640

 

7

Đồng hồ treo tường

cái

36

0,160

 

8

Quạt trần 100w

cái

36

0,100

 

9

Quạt thông gió 40w

cái

36

0,100

 

10

Đèn neon 40w

bộ

30

0,640

 

11

Máy hút bụi 2kw

cái

60

0,005

 

12

Máy hút ẩm 1,5kw

cái

36

0,040

 

13

Điện năng

kw

 

0,930

 

2.2.3. Định mức thiết bị: ca/thông số

 

TT

Mã hiệu

Danh mục thiết bị

Đơn vị tính

Công suất (kw)

Định mức

1

2PX1A

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (8 thông số): Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

 

1

Hệ phổ kế Gamma phông thấp

Bộ

1,5

0,400

 

2

Kích 5 tấn

Cái

1,7

0,100

 

3

Cân phân tích

Cái

1,5

0,300

 

4

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

0,100

 

5

Điện năng

kw

 

2,500

 

2PX1B

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (2 thông số):

 

1

Hệ đếm tổng alpha, Bêta phông thấp

Bộ

1,5

0,9

 

2

Cân phân tích

Cái

1,5

0,300

 

3

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

0,100

 

4

Điện năng

kw

2,5

2,500

 

5

Lò nung

Cái

 

0,800

 

6

Tủ sấy

cái

 

0,100

2

2PX2A

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (8 thông số): Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

 

1

Hệ phổ kế Gamma phông thấp

Bộ

1,5

0,400

 

2

Tủ sấy

Cái

0,100

 

3

Lò nung

Cái

1,5

0,800

 

4

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

0,270

 

5

Điện năng

kw

2,5

2,500

 

2PX2B

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (2 thông số)

 

1

Hệ đếm tổng alpha, bêta phông thấp

Bộ

1,5

0,900

 

2

Tủ sấy

Cái

0,100

 

3

Lò nung

Cái

1,5

0,800

 

4

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

0,270

 

5

Điện năng

kw

2,5

2,500

3

2PX3

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (8 thông số): Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

 

1

Hệ phổ kế Gamma phông thấp

Bộ

1,5

0,400

 

2

Tủ sấy

Cái

0,800

 

3

Lò nung

Cái

1,5

0,200

 

4

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

0,270

 

5

Điện năng

kw

2,5

2,500

4

2PX4A

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (8 thông số): Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

 

1

Hệ phổ kế Gamma phông thấp

Bộ

1,5

0,400

 

2

Tủ sấy

cái

 

0,400

 

3

Lò nung

Cái

1,5

0,800

 

4

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

0,270

 

5

Điện năng

kw

2,5

2,500

 

2PX4B

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (2 thông số)

 

1

Hệ đếm tổng anpha, Bêta phông thấp

Bộ

1,5

0,900

 

2

Tủ sấy

cái

 

1,500

 

3

Lò nung

Cái

1,5

1,500

 

4

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

0,270

 

5

Điện năng

kw

2,5

2,500

5

2PX5A

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật (8 thông số): Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

 

1

Hệ phổ kế Gamma phông thấp

Bộ

1,5

0,400

 

2

Tủ sấy

cái

 

0,500

 

3

Lò nung

Cái

1,5

1,500

 

4

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

0,200

 

5

Điện năng

kw

2,5

2,500

 

2PX5B

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (2 thông số)

 

1

Hệ đếm tổng anpha, Bêta phông thấp

Bộ

1,5

0,900

 

2

Tủ sấy

cái

 

1,500

 

3

Lò nung

Cái

1,5

1,500

 

4

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

0,200

 

5

Điện năng

kw

2,5

2,500

 

2PX6

Hàm lượng Randon trong không khí, Hàm lượng Randon trong nước

 

1

Thiết bị điện hóa

Bộ

0,05

0,500

 

2

Kính hiển vi

cái

 

0,500

 

3

Máy điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

0,120

 

4

Điện năng

kw

11,300

 

 

5

Máy vi tính

cái

 

0,100

 

2.2.4. Định mức vật liệu: tính cho 1 thông số

 

Mã hiệu

Danh mục vật liệu

Đơn vị tính

Định mức

2PX1A

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu sol khí (8 thông số): Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

 

Nitơ lỏng

Lít

2,500

Sổ công tác

Cuốn

0,002

Găng tay

Đôi

0,020

Khẩu trang y tế

Cái

0,033

Khăn lau 30 x 30

cái

0,010

2PX1B

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (2 thông số)

 

Sổ công tác

Đôi

0,030

Găng tay

Cái

0,049

Khẩu trang y tế

cái

0,015

Khăn lau 30 x 30

 

 

Cồn

Lít

0,500

2PX2A

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu bụi xa lắng (8 thông số): Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

 

Nitơ lỏng

Lít

2,500

Sổ công tác

Đôi

0,030

Găng tay

Cái

0,049

Khẩu trang y tế

cái

0,015

Khăn lau 30 x 30

 

 

2PX2B

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (2 thông số)

 

Sổ công tác

Đôi

0,030

Găng tay

Cái

0,049

Khẩu trang y tế

cái

0,015

Khăn lau 30 x 30

 

 

Cồn

Lít

0,500

2PX3

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu đất (8 thông số): Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

 

Nitơ lỏng

Lít

2,500

Sổ công tác

Cuốn

0,002

Găng tay

Đôi

0,024

Khẩu trang y tế

Cái

0,039

Khăn lau 30 x 30

cái

0,012

Kim kẹp giấy

Cái

0,024

Cồn lau dụng cụ

lít

0,072

2PX4A

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu nước (8 thông số): Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

 

Nitơ lỏng

Lít

2,500

AMP

Gram

100,000

Cs

ml

50,000

HCl-6N

ml

250,000

NiCl

ml

10,000

CaCl2

Gram

80,000

K4Fe(CN)6-3H2O

Gram

50,000

NH4Cl

Gram

600,000

Na2CO3

Gram

800,000

FeCl3

Gram

20,000

Sổ công tác

Cuốn

0,002

Găng tay

Đôi

0,024

Khẩu trang y tế

Cái

0,039

Khăn lau 30 x 30

cái

0,012

Kim kẹp giấy

Cái

0,024

Cồn lau dụng cụ

Lít

0,072

2PX4B

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (2 thông số)

 

Dung dịch HNO3

ml

30,000

Sổ công tác

Đôi

0,030

Găng tay

Cái

0,049

Khẩu trang y tế

cái

0,015

Khăn lau 30 x 30

 

 

Cồn

Lít

0,500

2PX5A

Các đồng vị phóng xạ trong mẫu thực vật, thực phẩm (10 thông số): Pb214, Bi214, Tl208, Ac228, Ra226, Cs137, K40, Be7

 

Nitơ lỏng

Lít

2,500

Sổ công tác

Cuốn

0,002

Găng tay

Đôi

0,024

Khẩu trang y tế

Cái

0,039

Khăn lau 30 x 30

cái

0,012

Kim kẹp giấy

Cái

0,024

Cồn lau dụng cụ

lít

0,072

2PX5B

Tổng hoạt độ Anpha, Tổng hoạt độ Beta (2 thông số)

 

Sổ công tác

Đôi

0,030

Găng tay

cái

0,049

Khẩu trang y tế

Cái

0,015

Khăn lau 30 x 30

 

 

Kim kẹp giấy

Cái

0,020

Kim bấm

Cái

0,020

Cồn lau dụng cụ

lít

0,060

2PX6

Hàm lượng Randon trong không khí, Hàm lượng Randon trong nước

 

KOH - 8M

Lít

0,002

KOH - 1M

Lít

0,002

Sổ công tác

Cuốn

0,003

Găng tay

Đôi

0,035

Khẩu trang y tế

Cái

0,057

Khăn lau 30 x 30

cái

0,017

Kim kẹp giấy

Cái

0,035

Kim bấm

Cái

0,035

Cồn lau dụng cụ

lít

0,105

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

Quyết định 16/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh các mức thuế suất trong Biểu thuế tài nguyên ban hành kèm theo Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi) và Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP của Chính phủ

Quyết định 16/2008/QĐ-BTC của Bộ Tài chính về việc điều chỉnh các mức thuế suất trong Biểu thuế tài nguyên ban hành kèm theo Nghị định số 68/1998/NĐ-CP ngày 03/9/1998 quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh thuế tài nguyên (sửa đổi) và Nghị định số 147/2006/NĐ-CP ngày 01/12/2006 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 68/1998/NĐ-CP của Chính phủ

Thuế-Phí-Lệ phí, Tài nguyên-Môi trường

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi