Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Nghị quyết 105/2018/NQ-HĐND Lâm Đồng thông qua giá tối đa sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020

Ngày cập nhật: Thứ Ba, 31/12/2024 09:48 (GMT+7)
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 105/2018/NQ-HĐND Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Nghị quyết Người ký: Trần Đức Quận
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
13/12/2018
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Tài nguyên-Môi trường

TÓM TẮT NGHỊ QUYẾT 105/2018/NQ-HĐND

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Nghị quyết 105/2018/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 105/2018/NQ-HĐND PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 105/2018/NQ-HĐND DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
_____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________

Số: 105/2018/NQ-ND

Lâm Đồng, ngày 13 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

Thông qua giá ti đa sn phm, dch vụ công ích thy lợi giai đoạn 2018 -2020 trên đa bàn tnh Lâm Đng

_______________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 6

 

Căn cLuật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cđiểm a khoản 2 Điều 35 Luật thủy li ngày 19 tháng 6 năm 2017;

Thực hiện Quyết định số 1050a/QĐ-BTC ngày 30/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giá tối đa sn phm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020;

t Tờ trình s 7437/TTr-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh vviệc ban hành Nghị quyết thông qua giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đng; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến tho luận của đại biu Hội đng nhân dân tại kỳ họp.

 

QUYẾT NGHỊ:

 

Điều 1. Thông qua giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020 trên địa bàn tnh Lâm Đồng như sau:

1. Biểu giá tối đa sn phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trng lúa:

TT

Biện pháp công trình

Giá tối đa (1.000 đồng/ha/vụ)

1

Tưới tiêu bằng động lực

1.629

2

Tưới tiêu bng trọng lực

1.140

3

Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ

1.385

a) Trường hợp tưới, tiêu chủ động một phần thì mức giá tối đa bằng 60% mức giá tại Biu trên.

b) Trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng động lc thì mức giá tối đa bng 50% mc giá tại Biểu trên.

c) Trường hp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng trọng lực thì mức giá tối đa bằng 40% mức giá tại Biu trên.

d) Trường hợp phải tạo nguồn bậc 2 trở lên đối với các công trình được xây dựng theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt, mức giá tối đa được tính tăng thêm 20% so với mức giá tại Biểu trên.

d) Trường hợp phải tách riêng mức giá cho tưới, tiêu trên cùng một diện tích thì mức giá tối đa cho tưới được tính bằng 70%, cho tiêu được tính bằng 30% mức giá tại Biểu trên.

2. Mức giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày (kể cả cây vụ đông) được tính bằng 40% mức giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa.

3. Mức giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với cấp nước để chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản và cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn qu, hoa và cây dược liệu được tính theo Biểu sau:

TT

Các đối tượng dùng nước

Đơn v

Mức giá tối đa theo các biện pháp công trình

m

Hồ, đập, kênh cng

1

Cấp nước cho chăn nuôi

đồng/m3

1.320

900

2

Cấp nước để nuôi trồng thủy sản

đồng/m3

840

600

đồng/m2 mặt thoáng/năm

250

3

Cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu

đồng/m3

1.020

840

Trường hợp cấp nước tưi cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu, nếu không tính được theo mét khối (m3) thì tính theo diện tích (ha), mức giá tối đa bng 80% mức giá ti đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa cho một năm theo quy định.

4. Mức giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với tiêu, thoát nước khu vực nông thôn và đô thị (trừ vùng nội thị) bằng 5% mức giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi của tưới đối với đất trồng lúa/vụ.

5. Giá tối đa sn phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi tại Nghị quyết này là giá không có thuế giá trị gia tăng.

Điều 2.

1. Căn cứ mức giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020 tại Điều 1 Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tnh quyết định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy li thuộc thẩm quyền quản lý trên địa bàn tỉnh Lâm Đng.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tnh Lâm Đồng Khóa IX, Kỳ họp th6 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực kể từ ngày 23 tháng 12 năm 2018./.

 

Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- VPQH, VPCP;
- Bộ Tài chính, Bộ NN và PTNT;
- Cục Kiểm tra văn bn - Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND tỉnh; UBND tỉnh;
-
UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đng;
- Đại biểu HĐND tỉnh Khóa IX;
- Các sở, ban, ngành, đoàn th cp tỉnh;
- VP: Tỉnh y, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Lâm Đng;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TT Công báo tnh;
- Chi cục VT, LT tỉnh;
- Trang TTĐT HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, HS khọp.

CHỦ TỊCH




Trần Đức Quận

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Nghị quyết 105/2018/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng thông qua giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Nghị quyết 105/2018/NQ-HĐND

văn bản cùng lĩnh vực

image

Quyết định 3279/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc áp dụng Quyết định 08/2024/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh quy định về mức thu tiền sử dụng khu vực biển trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2024 - 2029 thuộc thẩm quyền giao khu vực biển của Ủy ban nhân dân Thành phố trên toàn bộ địa giới hành chính Thành phố Hồ Chí Minh sau sắp xếp

văn bản mới nhất

CHÍNH SÁCH BẢO VỆ DỮ LIỆU CÁ NHÂN
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×