- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Công văn 5286/BTNMT-ĐCKS của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cung cấp số liệu tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản giai đoạn từ 01/7/2011 đến 31/12/2013
| Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 5286/BTNMT-ĐCKS | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nguyễn Linh Ngọc |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
05/10/2017 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Tài nguyên-Môi trường, Khoáng sản |
TÓM TẮT CÔNG VĂN 5286/BTNMT-ĐCKS
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Công văn 5286/BTNMT-ĐCKS
| BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 5286/BTNMT-ĐCKS | Hà Nội, ngày 05 tháng 10 năm 2017 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Thực hiện quy định của Nghị định số 203/2013/NĐ-CP của Chính phủ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tổ chức xác định và phê duyệt tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với các Giấy phép khai thác khoáng sản theo thẩm quyền cấp phép. Tuy nhiên, phần trữ lượng khoáng sản các tổ chức cá nhân sở hữu giấy phép đã khai thác từ 1/7/2011 đến 31/12/2013 chưa thu theo chỉ đạo của Thủ tướng chính phủ tại văn bản số 723/TTg-KTN ngày 21 tháng 5 năm 2014. Theo đề nghị của Kiểm toán nhà nước, (Đoàn kiểm toán theo Quyết định số 1339/QĐ-KTNN ngày 05 tháng 9 năm 2017 về Kiểm toán Chuyên đề công tác quản lý nhà nước về tài nguyên khoáng sản giai đoạn 2014-2016) Bộ Tài nguyên và Môi trường trân trọng đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương phối hợp thực hiện các nội dung như sau:
1) Thống kê toàn bộ các Giấy phép khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh còn hiệu lực tại thời điểm 1/7/2011.
2) Hiện trạng số liệu trữ lượng khoáng sản đã khai thác từ 1/7/2011 đến 31/12/2013.
3) Tổ chức xác định tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với phần trữ lượng theo các giai đoạn từ 01/7/2011÷31/12/2013 và từ 01/01/2014 đến khi hết hạn Giấy phép khai thác khoáng sản theo đúng quy định hiện hành.
Nội dung cung cấp số liệu theo mẫu tại Phụ lục đính kèm. Thời gian cung cấp số liệu chậm nhất là ngày 20 tháng 10 năm 2017 để Bộ tổng hợp, báo cáo Đoàn kiểm toán nhà nước.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh, vướng mắc, đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, hướng dẫn./.
| Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC:
MẪU CUNG CẤP SỐ LIỆU TÍNH TIỀN CẤP QUYỀN KHAI THÁC KHOÁNG SẢN GIAI ĐOẠN TỪ NGÀY 01/7/2011 ĐẾN NGÀY 31/12/2013
(Kèm theo Công văn số 5286/BTNMT-ĐCKS ngày 05 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường)
| STT | Tên tổ chức, cá nhân KTKS | Số Giấy phép KTKS | Tổng thời gian khai thác | Loại khoáng sản | Trữ lượng ghi trong Giấy phép | Trữ lượng đã khai thác từ ngày 01/7/2011 đến ngày 31/12/2013 | Giá tính tiền cấp quyền khai thác KS | Tiền cấp quyền khai thác KS từ ngày 01/7/2011 đến ngày 31/12/2013 | Tổng số tiền cấp quyền khai thác KS | Mã số thuế |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| …., ngày …… tháng …. năm 2017 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!