Thông tư 83/2013/TT-BTC tỷ lệ phí TCTD cổ phần hóa hưởng khi thu nợ ngoại bảng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 83/2013/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 83/2013/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Xuân Hà |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 25/06/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 83/2013/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH -------- Số: 83/2013/TT-BTC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 25 tháng 6 năm 2013 |
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng chống tham nhũng; - Viện kiểm soát nhân dân tối cao; - Toà án nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; - Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam; - Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam; - Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam; - Ngân hàng TMCP Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long; - Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ; - Công báo; - Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính; - Lưu: VT, Vụ TCNH (3b). | KT.BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Xuân Hà |
(Ban hành kèm Thông tư số 83/2013/TT-BTC ngày 25/ 6/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT | Tên đơn vị | Số dư nợ ngoại bảng được giữ lại đầu kỳ | Số dư nợ ngoại bảng thu hồi được trong kỳ | Số dư nợ ngoại bảng được giữ lại cuối kỳ |
1 | Chi nhánh.... | | | |
2 | Chi nhánh... | | | |
3 | Chi nhánh.... | | | |
... | | | | |
| Tổng số | | | |
Người lập biểu (ký và ghi rõ họ tên) | Kế toán trưởng (ký và ghi rõ họ tên) | Tổng Giám đốc/Giám đốc (ký tên và đóng dấu) |
(Ban hành kèm Thông tư số 83/2013/TT-BTC ngày 25/ 6/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT | Tên đơn vị | Số đã nộp cùng kỳ năm trước | Số chuyển từ kỳ trước sang | Số phát sinh trong kỳ | Lũy kế đầu năm | |||
Số phải nộp | Số đã nộp | Số chuyển sang kỳ sau | Số phải nộp | Số đã nộp | ||||
1 | Chi nhánh.... | | | | | | | |
2 | Chi nhánh... | | | | | | | |
3 | Chi nhánh... | | | | | | | |
... | | | | | | | | |
| Tổng số | | | | | | | |
Người lập biểu (ký và ghi rõ họ tên) | Kế toán trưởng (ký và ghi rõ họ tên) | Tổng Giám đốc/Giám đốc (ký tên và đóng dấu) |