Thông tư 101/2013/TT-BTC quản lý, sử dụng Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 101/2013/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 101/2013/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Xuân Hà |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/07/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng, Bảo hiểm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Hạn mức chi trả của Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm là 200 triệu/người/hơp đồng
Nội dung này được quy định tại Thông tư số 101/2013/TT-BTC ngày 30/07/2013 của Bộ Tài chính về hướng dẫn việc quản lý, sử dụng Quỹ bảo vệ người được bảo hiểm (sau đây gọi tắt là Quỹ).
Theo đó, đối với hợp đồng bảo hiểm nhân thọ và hợp đồng bảo hiểm sức khỏe, Quỹ chi trả tối đa 90% mức trách nhiệm của doanh nghiệp bảo hiểm (DNBH), chi nhánh nước ngoài nhưng không quá 200 triệu đồng/người được bảo hiểm/hợp đồng. Trường hợp hợp đồng bảo hiểm có nhiều người được bảo hiểm, hạn mức chi trả tối đa này được áp dụng đối với từng người được bảo hiểm, trừ trường hợp giữa những người được bảo hiểm và DNBH, chi nhánh nước ngoài có thỏa thuận khác tại hợp đồng bảo hiểm.
Riêng đối với hợp đồng bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới, Quỹ chi trả tối đa mức trách nhiệm của DNBH, chi nhánh nước ngoài thuộc phạm vi bảo hiểm theo quy định của pháp luật hiện hành. Còn với hợp đồng bảo hiểm thuộc các nghiệp vụ bảo hiểm khác, Quỹ chi trả tối đa 80% mức trách nhiệm của DNBH, chi nhánh nước ngoài nhưng không quá 100 triệu đồng/hợp đồng.
Ngoài ra, Thông tư cũng quy định rõ nguyên tắc chi trả của Quỹ, cụ thể: Quỹ được sử dụng để trả tiền bảo hiểm, giá trị hoàn lại, tiền bồi thường bảo hiểm, hoàn phí bảo hiểm trong trường hợp DNBH, chi nhánh nước ngoài mất khả năng thanh toán hoặc bị phá sản; và chỉ chi trả đối với hợp đồng bảo hiểm gốc và chi trả một lần đối với mỗi hồ sơ yêu cầu.
Bên cạnh đó, Bộ Tài chính quy định số tiền trích nộp Quỹ tối đa không vượt quá 0,3% tổng doanh thu phí bảo hiểm giữ lại thuộc các hợp đồng bảo hiểm gốc trong năm tài chính trước liền kề của DNBH, chi nhánh nước ngoài. Mức trích nộp cụ thể do Bộ Tài chính công bố bằng văn bản trước ngày 30/04 hàng năm...
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/09/2013.
Xem chi tiết Thông tư 101/2013/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 101/2013/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH
----------- Số: 101/2013/TT-BTC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 07 năm 2013
|
Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Văn phòng Chính phủ; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; - Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Văn phòng Ban chỉ đạo TW về phòng, chống tham nhũng; - Cơ quan TW của các hội và đoàn thể; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Công báo; Website Chính phủ; - Website Bộ Tài chính; - Hiệp hội bảo hiểm Việt Nam; các DNBH, chi nhánh DNBH PNT nước ngoài; - Lưu: VT, Cục QLBH. |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Trần Xuân Hà |
Phụ lục 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 101/2013/TT-BTC ngày 30/7/2013 của Bộ Tài chính) |
YÊU CẦU TRẢ TIỀN BẢO HIỂM, GIÁ TRỊ HOÀN LẠI; TRẢ TIỀN
STT
|
Tên người được bảo hiểm
|
Số CMND
|
Số hồ sơ yêu cầu chi trả
|
Số hợp đồng bảo hiểm
|
Tình trạng hợp đồng1
|
Số tiền chi trả tương ứng với mức trách nhiệm của DNBH
|
Số tiền nợ của người được bảo hiểm
|
Số tiền đề nghị hỗ trợ từ Quỹ BVNĐBH
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9) = (7)-(8)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên người được bảo hiểm
|
Số CMND
|
Số hồ sơ yêu cầu chi trả
|
Số hợp đồng bảo hiểm
|
Tình trạng hợp đồng2
|
Số tiền chi trả tương ứng với mức trách nhiệm của DNBH
|
Số tiền đã được nhận từ thanh lý tài sản
|
Số tiền nợ của người được bảo hiểm
|
Số tiền đề nghị hỗ trợ từ Quỹ bvnđbH
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)=(7)-(8)-(9)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên người được bảo hiểm
|
Số CMND
|
Số hồ sơ yêu cầu chi trả
|
Số hợp đồng bảo hiểm
|
Nghiệp vụ bảo hiểm3
|
Số tiền chi trả tương ứng với mức trách nhiệm của DNBH
|
Số tiền nợ của người được bảo hiểm
|
Số tiền đề nghị hỗ trợ từ Quỹ BVNĐBH
|
Số tiền phải thu nhượng tái bảo hiểm
|
Số tiền phải thu đòi người thứ ba
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)=(7)-(8)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Tên người được bảo hiểm
|
Số CMND
|
Số hồ sơ yêu cầu chi trả
|
Số hợp đồng bảo hiểm
|
Nghiệp vụ bảo hiểm4
|
Số tiền chi trả tương ứng với mức trách nhiệm giữ lại của DNBH
|
Số tiền đã được nhận từ thanh lý tài sản
|
Số tiền nợ của người được bảo hiểm
|
Số tiền đề nghị hỗ trợ từ Quỹ BVNĐBH
|
Số tiền phải thu nhượng tái bảo hiểm
|
Số tiền phải thu đòi người thứ ba
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)=(7)-(8)-(9)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…, ngày … tháng … năm ……..
Đại diện DNBH/chi nhánh nước ngoài (Ký và ghi rõ họ tên) |
Phụ lục 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 101/2013/TT-BTC ngày 30/7/2013 của Bộ Tài chính) |
QUỸ BẢO VỆ NGƯỜI ĐƯỢC BẢO HIỂM
Danh mục đầu tư
|
Tổng số tiền đầu tư (đồng)
|
Tỷ lệ số tiền đầu tư/ nguồn tiền nhàn rỗi của Quỹ
(%) |
Doanh thu đầu tư (đồng)
|
|||
Số đầu kỳ
|
Tăng trong kỳ
|
Giảm trong kỳ
|
Số cuối kỳ
|
|||
Tiền gửi ngân hàng
+ Tại ngân hàng A
+ Tại ngân hàng B
…
Cộng (1)
|
|
|
|
|
|
|
Trái phiếu Chính phủ
+ Trái phiếu C
+ Trái phiếu D
…
Cộng (2)
|
|
|
|
|
|
|
Trái phiếu doanh nghiệp được Chính phủ bảo lãnh
+ Trái phiếu E
+ Trái phiếu G
…
Cộng (3)
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (1+2+3)
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục đầu tư
|
Tổng số tiền đầu tư (đồng)
|
Tỷ lệ số tiền đầu tư/ nguồn tiền nhàn rỗi của Quỹ
(%) |
Doanh thu đầu tư (đồng)
|
|||
Số đầu kỳ
|
Tăng trong kỳ
|
Giảm trong kỳ
|
Số cuối kỳ
|
|||
Tiền gửi ngân hàng
+ Tại ngân hàng A
+ Tại ngân hàng B
…
Cộng (1)
|
|
|
|
|
|
|
Trái phiếu Chính phủ
+ Trái phiếu C
+ Trái phiếu D
…
Cộng (2)
|
|
|
|
|
|
|
Trái phiếu doanh nghiệp được Chính phủ bảo lãnh
+ Trái phiếu E
+ Trái phiếu G
…
Cộng (3)
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (1+2+3)
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục đầu tư
|
Tổng số tiền đầu tư (đồng)
|
Tỷ lệ số tiền đầu tư/ nguồn tiền nhàn rỗi của Quỹ
(%) |
Doanh thu đầu tư (đồng)
|
|||
Số đầu kỳ
|
Tăng trong kỳ
|
Giảm trong kỳ
|
Số cuối kỳ
|
|||
Tiền gửi ngân hàng
+ Tại ngân hàng A
+ Tại ngân hàng B
…
Cộng (1)
|
|
|
|
|
|
|
Trái phiếu Chính phủ
+ Trái phiếu C
+ Trái phiếu D
…
Cộng (2)
|
|
|
|
|
|
|
Trái phiếu doanh nghiệp được Chính phủ bảo lãnh
+ Trái phiếu E
+ Trái phiếu G
…
Cộng (3)
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (1+2+3)
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
…., ngày ….. tháng …. năm ….
Đại diện Hội đồng quản lý Quỹ (Ký và đóng dấu) |
Phụ lục 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 101/2013/TT-BTC ngày 30/7/2013 của Bộ Tài chính) |
STT
|
Nội dung
|
Thuyết minh
|
Số dư đầu kỳ
|
Số dư cuối kỳ
|
||||
Nhân thọ
|
Phi nhân thọ
|
Tổng
|
Nhân thọ
|
Phi nhân thọ
|
Tổng
|
|||
|
TÀI SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Tài sản ngắn hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền mặt
Tiền đang chuyển
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các khoản đầu tư ngắn hạn
Tiền gửi ngân hàng
Trái phiếu Chính phủ
Trái phiếu doanh nghiệp có bảo lãnh
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Các khoản phải thu
Phải thu từ doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài
Phải thu từ doanh nghiệp nhận tái bảo hiểm
Phải thu đòi bên thứ ba
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Tài sản ngắn hạn khác
Tạm ứng
Chi phí trả trước ngắn hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Tài sản dài hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Tài sản cố định hữu hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tài sản cố định vô hình
1. Nguyên giá
2. Giá trị hao mòn lũy kế
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các khoản đâu tư tài chính dài hạn
Tiền gửi ngân hàng
Trái phiếu chính phủ
Trái phiếu doanh nghiệp có bảo lãnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NGUỒN VỐN
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
NỢ PHẢI TRẢ
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Nợ ngăn hạn
1. Phải trả cho người được bảo hiểm, người thụ hưởng, doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài.
2. Phải trả, phải nộp ngăn hạn khác
3. Chi phí phải trả
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Nợ dài hạn
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
NGUỒN VỐN
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Lũy kế các khoản đóng góp hàng năm của doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chênh lệch các khoản thu (trừ khoản trích nộp hàng năm của doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài) và các khoản chi, luỹ kế hàng năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu
|
Thuyết minh
|
Số dư đầu kỳ
|
Số dư cuối kỳ
|
||||
Nhân thọ
|
Phi nhân thọ
|
Tổng
|
Nhân thọ
|
Phi nhân thọ
|
Tổng
|
|||
I
|
Thu
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khoản trích nộp hàng năm của các doanh nghiệp bảo hiểm, chi nhánh nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Thu hoạt động đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp nhận tái bảo hiểm
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thu đòi người thứ ba
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Thu từ hoạt động thanh lý tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thu khác theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Chi trả tiền bảo hiểm, giá trị hoàn lại; trả tiền bồi thường bảo hiểm, hoàn phí bảo hiểm
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chi hoạt động đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Chi quản lý Quỹ
- Chi lương, phụ cấp
- Chi mua sắm, sửa chữa tài sản
- Chi dịch vụ
- Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Chênh lệch thu, chi (I-II)
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
……, ngày ….. tháng ….. năm ….
Đại diện Hội đồng quản lý Quỹ (Ký vá đóng dấu) |
Phụ lục 4
(Ban hành kèm theo Thông tư số 101/2013/TT-BTC ngày 30/7/2013 của Bộ Tài chính) |
STT
|
Nghiệp vụ bảo hiểm
|
Phí bảo hiểm gốc
|
Nhật tái bảo hiểm
|
Nhượng tái bảo hiểm
|
Giảm, hoàn phí bảo hiểm
|
Phí bảo hiểm giữ lại
|
||
Trong nước
|
Ngoài nước
|
Trong nước
|
Ngoài nước
|
|||||
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
A
|
Bảo hiểm sức khỏe
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm tai nạn con người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm y tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Bảo hiểm Phi nhân thọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm tài sản và bảo hiểm thiệt hại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm hàng không
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm xe cơ giới
a. Bảo hiểm bắt buộc
b. Bảo hiểm tự nguyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm cháy, nổ
a. Bảo hiểm bắt buộc
b. Bảo hiểm tự nguyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm thân tàu và trách nhiệm dân sự chủ tàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm trách nhiệm
Trong đó:
- Bảo hiểm trách nhiệm trong khám bệnh, chữa bệnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm tín dụng và rủi ro tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm thiệt hại kinh doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bảo hiểm nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
……, ngày ….. tháng ….. năm ….
Người đại diện trước pháp luật (Ký vá đóng dấu) |
Phụ lục 5
(Ban hành kèm theo Thông tư số 101/2013/TT-BTC ngày 30/7/2013 của Bộ Tài chính) |
Phí bảo hiểm thu trong kỳ
|
Phí bảo hiểm gốc
|
Phí nhận tái bảo hiểm
|
Phí nhượng tái bảo hiểm
|
Phí bảo hiểm giữ lại
|
Phí bảo hiểm gốc so với cùng kỳ năm trước (%)
|
||
Trong nước
|
Ngoài nước
|
Trong nước
|
Ngoài nước
|
||||
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I. Phí bảo hiểm định kỳ năm đâu
1. Bảo hiểm trọn đời
- Sản phẩm bảo hiểm cá nhân
+ Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống:
. Sản phẩm A
. Sản phẩm B ….
+ Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm:
. Sản phẩm C
. Sản phẩm D....
- Sản phẩm bảo hiểm nhóm
+ Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống:
. Sản phẩm E
. Sản phẩm F....
+ Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm:
2....
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Phí bảo hiểm tái tục các năm tiếp theo
1. Bảo hiểm trọn đời
- Sản phẩm bảo hiểm cá nhân
+ Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống:
. Sản phẩm A
. Sản phẩm B
+ Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm:
. Sản phẩm C
. Sản phẩm D....
Sản phẩm bảo hiểm nhóm
+ Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống:
. Sản phẩm E
. Sản phẩm F....
+ Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm:
2…
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Phí bảo hiểm đóng một lần
1. Bảo hiểm trọn đời
- Sản phẩm bảo hiểm cá nhân
+ Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống:
. Sản phẩm A
. Sản phẩm B …
+ Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm:
. Sản phẩm C
. Sản phẩm D....
Sản phẩm bảo hiểm nhóm
+ Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống:
. Sản phẩm E
. Sản phẩm F....
+ Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm:
2…
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Tổng doanh thu phí bảo hiểm
1. Bảo hiểm trọn đời
- Sản phẩm bảo hiểm cá nhân
+ Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống:
. Sản phẩm A
. Sản phẩm B
+ Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm:
. Sản phẩm C
. Sản phẩm D...
Sản phẩm bảo hiểm nhóm
+ Sản phẩm bảo hiểm thời hạn 5 năm trở xuống:
. Sản phẩm E
. Sản phẩm F...
+ Sản phẩm bảo hiểm thời hạn trên 5 năm:
2....
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu (Ký và ghi rõ họ tên) |
……, ngày ….. tháng ….. năm ….
Người đại diện trước pháp luật (Ký vá đóng dấu) |