Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
So sánh VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
VB song ngữ
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiếng Anh hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 50/2007/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành mức thu phí dịch vụ thanh toán qua tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán

Cơ quan ban hành: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 50/2007/QĐ-NHNN Ngày đăng công báo:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Đang cập nhật
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
28/12/2007
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Tài chính-Ngân hàng, Thuế-Phí-Lệ phí

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 50/2007/QĐ-NHNN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Quyết định 50/2007/QĐ-NHNN

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 50/2007/QĐ-NHNN PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 50/2007/QĐ-NHNN DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
_____
Số: 50/2007/QĐ-NHNN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________
Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2007
 

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành mức thu phí dịch vụ thanh toán qua tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán

THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

 

Căn cứ Luật ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ngân hàng Nhà nước năm 2003;

Căn cứ Luật các Tổ chức tín dụng năm 1997 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật các Tổ chức tín dụng năm 2004;

Căn cứ vào Nghị định số 64/2001/NĐ-CP ngày 20/9/2001 của Chính phủ về hoạt động thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán;

Căn cứ Nghị định số 52/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;

Căn cứ Nghị định số 160/2006/NĐ-CP ngày 28/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh ngoại hối;

Theo đề nghị của Trưởng Ban Thanh toán.

 

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mức thu phí dịch vụ thanh toán qua tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.
Đang theo dõi
Điều 2. Khi tiến hành thu phí dịch vụ thanh toán, các đơn vị Ngân hàng Nhà nước sử dụng mẫu Bảng kê theo các Phụ lục từ số 01 đến số 07 kèm theo Quyết định này.
Đang theo dõi
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/4/2008 và thay thế Quyết định số 449/2000/QĐ-NHNN2 ngày 20/10/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành mức thu phí dịch vụ thanh toán qua Ngân hàng.
Đang theo dõi
Điều 4. Chánh Văn phòng, Trưởng Ban Thanh toán, Cục trưởng Cục Công nghệ tin học ngân hàng, Chánh Thanh tra Ngân hàng Nhà nước, Thủ trưởng đơn vị có liên quan thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng Giám đốc (Giám đốc) Tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Đang theo dõi

KT. THỐNG ĐỐC

PHÓ THỐNG ĐỐC


Phùng Khắc Kế

MỨC THU PHÍ

DỊCH VỤ THANH TOÁN QUA TỔ CHỨC CUNG ỨNG DỊCH VỤ THANH TOÁN

(ban hành kèm theo Quyết định số 50/2007/QĐ-NHNN

ngày 28/12/2007 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước)

Phần 1.

MỨC THU PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

Đang theo dõi

I. PHÍ THAM GIA CÁC HỆ THỐNG THANH TOÁN

(Thu 1 lần đối với mỗi đơn vị thành viên trực tiếp khi tham gia hệ thống)

STT

Danh mục phí

Mức thu phí

1

Phí tham gia Hệ thống thanh toán điện tử liên Ngân hàng (Sở Giao dịch tiến hành thu đối với đơn vị thành viên):

4.000.000 đồng/đơn vị thành viên

2

Phí tham gia Hệ thống thanh toán bù trừ trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố (Ngân hàng chủ trì tiến hành thu đối với đơn vị thành viên):

2.000.000 đồng/đơn vị thành viên

Đang theo dõi

II. PHÍ THƯỜNG NIÊN:

(Thu vào tháng cuối của năm tài chính; Đối với các đơn vị tham gia chưa đủ năm thì thu theo số tháng thực tế tham gia trong năm, tháng tham gia được tính làm tròn như sau: tham gia trước ngày 15 của tháng thì tính tròn thành 1 tháng)

STT

Danh mục phí

Mức thu phí

1

Phí thường niên đối với thành viên trực tiếp tham gia Hệ thống thanh toán điện tử liên Ngân hàng (Sở Giao dịch tiến hành thu đối với các thành viên, đơn vị thành viên):

 

a

Phí thường niên đối với thành viên trực tiếp (Hội sở chính) tham gia Hệ thống thanh toán điện tử liên Ngân hàng:

12.000.000 đồng/năm/thành viên

b

Phí thường niên đối với đơn vị thành viên trực tiếp tham gia Hệ thống thanh toán điện tử liên Ngân hàng:

3.000.000 đồng/năm/đơn vị thành viên

2

Phí thường niên đối với thành viên tham gia Hệ thống thanh toán bù trừ trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố (Ngân hàng chủ trì tiến hành thu đối với đơn vị thành viên):

3.000.000 đồng/năm/đơn vị thành viên

Đang theo dõi

III. PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN TRONG NƯỚC

STT

Danh mục phí

Mức thu phí

1

Giao dịch vụ thanh toán qua Hệ thống thanh toán điện tử liên Ngân hàng:

 

a

Giao dịch thanh toán qua Tiểu hệ thống thanh toán giá trị cao (áp dụng cho cả chuyển tiền thường và chuyển tiền khẩn):

 

 

Từ món giao dịch thứ 1 đến món thứ 3.000

(Số món tính theo tháng đối với từng thành viên):

0,020% số tiền chuyển

(Tối thiểu 18.000 đồng/món; Tối đa 300.000 đồng/món)

 

Từ món giao dịch thứ 3001 đến món thứ 15.000

(Số món tính theo tháng đối với từng thành viên):

0,015% số tiền chuyển

(Tối thiểu 18.000 đồng/món; Tối đa 250.000 đồng/món)

 

Từ món giao dịch thứ 15.001

(Số món tính theo tháng đối với từng thành viên):

0,010% số tiền chuyển

(Tối thiểu 18.000 đồng/món; Tối đa 200.000 đồng/món)

 

- Giảm 50% mức thu phí đối với các giao dịch thanh toán cùng địa bàn tỉnh, thành phố

- Giảm 20% đối với các giao dịch thực hiện trước 12h00 trong ngày.

- Giảm 60% đối với các giao dịch thanh toán cùng địa bàn tỉnh, thành phố thực hiện trước 12h00 trong ngày.

b

Giao dịch thanh toán qua Tiểu hệ thống thanh toán giá trị thấp (xử lý theo lô):

3.000 đồng/món

2

Đối với các giao dịch thanh toán qua Hệ thống thanh toán bù trừ trên cùng địa bàn tỉnh, thành phố:

3.000 đồng/món

3

Thanh toán từng lần qua tài khoản thanh toán tại Ngân hàng Nhà nước:

 

a

Chuyển khoản tại cùng một đơn vị NHNN (chi nhánh, Sở Giao dịch NHNN):

10.000 đồng/món

b

Chuyển tiền điện từ giữa hai đơn vị NHNN khác nhau:

0,020% số tiền chuyển

Tối thiểu 18.000 đồng/món (đối với chuyển tiền thường) và 25.000 đồng/món (đối với chuyển tiền khẩn);

Tối đa 300.000 đồng/món

Đang theo dõi

IV. DỊCH VỤ THANH TOÁN QUỐC TẾ CHO KHÁCH HÀNG

STT

Danh mục phí

Mức thu phí

1

Chuyển tiền ra nước ngoài:

0,15% số tiền chuyển đi

(Tối thiểu 2 USD/ món; Tối đa 200 USD/ món)

2

Nhận tiền từ nước ngoài chuyển đến:

0,05% số tiền chuyển đến

(Tối thiểu 1 USD/ món; Tối đa 100 USD/ món)

Đang theo dõi

Phần 2.

MỨC THU PHÍ ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THANH TOÁN DO TỔ CHỨC CUNG ỨNG

DỊCH VỤ THANH TOÁN THỰC HIỆN CHO KHÁCH HÀNG

 

Danh mục phí

Mức thu phí

Nhận tiền từ nước ngoài chuyển đến; chỉ áp dụng đối với Người thụ hưởng là người trong nước được hưởng số ngoại tệ do người Việt Nam ở nước ngoài hoặc người nước ngoài chuyển từ nước ngoài vào Việt Nam theo quy định của pháp luật về Ngoại hối:

Không vượt quá 0,05% số tiền chuyển đến

(Mức tối thiểu không vượt quá 2 USD/món;

Mức tối đa không vượt quá 200 USD/món)

Đang theo dõi

PHỤ LỤC SỐ 1

 

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

BẢNG KÊ CHI TIẾT PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN

ĐIỆN TỬ LIÊN NGÂN HÀNG QUA TIỂU HỆ THỐNG GIÁ TRỊ CAO

 

Từ ngày …/…/…….. đến ngày …/…/……..

Nợ TKTG: ................. Trang: ..........................

Khách hàng: ............................................... Mã KH: ........................................................

 STT

Ngày giờ

Số chứng từ

NH chuyển

NH nhận

Số tiền trên chứng từ

Mức thu phí

Tiền phí

Tổng cộng:

(Số món)

(Tổng số tiền)

 

(Tổng số phí)

(Mã đơn vị)

(Tên đơn vị)

(Cộng số món)

(Cộng số tiền chuyển)

 

(Cộng số phí)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Mã đơn vị)

(Tên đơn vị)

(Cộng số món)

(Cộng số tiền chuyển)

 

(Cộng số phí)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số phí (bằng chữ): ..........................................................................................................

......................., ngày ...... tháng ...... năm ...................

 

NGƯỜI LẬP BẢNG

KIỂM SOÁT

GIÁM ĐỐC

 

 

Đang theo dõi

PHỤ LỤC SỐ 2

 

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

BẢNG KÊ CHI TIẾT PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN

ĐIỆN TỬ LIÊN NGÂN HÀNG QUA TIỂU HỆ THỐNG GIÁ TRỊ THẤP

 

Từ ngày …/…/…….. đến ngày …/…/……..

Nợ TKTG: ................. Trang: ..........................

Khách hàng: ............................................... Mã KH: ........................................................

 STT

Ngày

Số món

Số tiền trên chứng từ

Mức thu phí

Tiền phí

Tổng cộng:

(Tổng số món)

(Tổng số tiền)

 

(Tổng số phí)

(Mã đơn vị)

(Tên đơn vị)

(Cộng số món)

(Cộng số tiền)

 

(Cộng số phí)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Mã đơn vị)

(Tên đơn vị)

(Cộng số món)

(Cộng số tiền)

 

(Cộng số phí)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số phí (bằng chữ): ..........................................................................................................

......................., ngày ...... tháng ...... năm ...................

 

NGƯỜI LẬP BẢNG

KIỂM SOÁT

GIÁM ĐỐC

 

 

Đang theo dõi

PHỤ LỤC SỐ 3

 

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

BẢNG KÊ TỔNG HỢP PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN ĐIỆN TỬ LIÊN NGÂN HÀNG

 

Từ ngày …/…/…….. đến ngày …/…/……..

Nợ TKTG: ................. Trang: ..........................

Khách hàng: ............................................... Mã KH: ........................................................

STT

Chỉ tiêu

Số món

Số tiền trên chứng từ

Tổng số phí

Tổng cộng:

(Tổng số món)

(Tổng số tiền)

(Tổng số phí)

1

Tiểu hệ thống giá trị cao

 

 

 

2

Tiểu hệ thống giá trị thấp

 

 

 

Chi tiết cho từng đơn vị:

 

 

 

(Mã đơn vị)

(Tên đơn vị)

(Cộng)

(Cộng)

(Cộng)

1

Tiểu hệ thống giá trị cao

 

 

 

2

Tiểu hệ thống giá trị thấp

 

 

 

(Mã đơn vị)

(Tên đơn vị)

(Cộng)

(Cộng)

(Cộng)

1

Tiểu hệ thống giá trị cao

 

 

 

2

Tiểu hệ thống giá trị thấp

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số phí (bằng chữ): ..........................................................................................................

......................., ngày ...... tháng ...... năm ...................

 

NGƯỜI LẬP BẢNG

KIỂM SOÁT

GIÁM ĐỐC

 

 

Đang theo dõi

PHỤ LỤC SỐ 4

 

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

BẢNG KÊ PHÍ DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN ĐI THANH TOÁN QUA HỆ THỐNG

THANH TOÁN ĐIỆN TỬ LIÊN NGÂN HÀNG

 

Từ ngày …/…/…….. đến ngày …/…/……..

Nợ TKTG: ................. Trang: ..........................

Khách hàng: ............................................... Mã KH: ........................................................

STT

Ngày giờ

Loại CT

NHB

Số tiền trên chứng từ

Mức thu phí

Tiền phí

Tiểu hệ thống thanh toán giá trị cao:

(Cộng số món)

(Cộng số tiền)

 

(Cộng số phí)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiểu hệ thống thanh toán giá trị thấp:

(Cộng số món)

(Cộng số tiền)

 

(Cộng số phí)

Cộng:

(Tổng số món)

(Tổng số tiền)

 

(Tổng số phí)

 

Tổng số phí (bằng chữ): ..........................................................................................................

......................., ngày ...... tháng ...... năm ...................

 

NGƯỜI LẬP BẢNG

KIỂM SOÁT

GIÁM ĐỐC

 

 

Đang theo dõi

PHỤ LỤC SỐ 5

 

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

BẢNG KÊ PHÍ DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN ĐI

THANH TOÁN QUA CHUYỂN TIỀN ĐIỆN TỬ

 

Từ ngày …/…/…….. đến ngày …/…/……..

Nợ TKTG: ................. Trang: ..........................

Khách hàng: ............................................... Mã KH: ........................................................

STT

Ngày

Loại CT

NHB

Số tiền trên chứng từ

Mức thu phí

Tiền phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

(Tổng số món)

(Tổng số tiền)

 

(Tổng số phí)

 

Tổng số phí (bằng chữ): ..........................................................................................................

......................., ngày ...... tháng ...... năm ...................

 

NGƯỜI LẬP BẢNG

KIỂM SOÁT

GIÁM ĐỐC

 

 

Đang theo dõi

PHỤ LỤC SỐ 6

 

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

BẢNG KÊ PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN CHUYỂN KHOẢN

TẠI CÙNG MỘT ĐƠN VỊ NHNN

 

Từ ngày …/…/…….. đến ngày …/…/……..

Nợ TKTG: ................. Trang: ..........................

Khách hàng: ............................................... Mã KH: ........................................................

 STT

Ngày

Tài khoản đối ứng

Số tiền trên chứng từ

Mức thu phí

Tiền phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

(Tổng số món)

(Tổng số tiền)

 

(Tổng số phí)

 

Tổng số phí (bằng chữ): ..........................................................................................................

......................., ngày ...... tháng ...... năm ...................

 

NGƯỜI LẬP BẢNG

KIỂM SOÁT

GIÁM ĐỐC

 
Đang theo dõi

PHỤ LỤC SỐ 7

 

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

BẢNG KÊ PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN BÙ TRỪ

 

Từ ngày …/…/…….. đến ngày …/…/……..

Nợ TKTG: ................. Trang: ..........................

Khách hàng: ............................................... Mã KH: ........................................................

STT

Ngày

Số món

Số tiền trên chứng từ

Mức thu phí

Tiền phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng:

(Tổng số món)

(Tổng số tiền)

 

(Tổng phí)

 

Tổng số phí (bằng chữ): ..........................................................................................................

......................., ngày ...... tháng ...... năm ...................

 

NGƯỜI LẬP BẢNG

KIỂM SOÁT

GIÁM ĐỐC

 

 

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 50/2007/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành mức thu phí dịch vụ thanh toán qua tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Quyết định 50/2007/QĐ-NHNN

01

Luật Ngân hàng Nhà nước số 01/1997/QH10

02

Luật các tổ chức tín dụng số 02/1997/QH10

03

Nghị định 64/2001/NĐ-CP của Chính phủ về hoạt động thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán

04

Nghị định 52/2003/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

05

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 10/2003/QH11 của Quốc hội

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×