Quyết định 313/QĐ-BTC 2020 phạm vi quản lý dự trữ quốc gia theo địa bàn các tỉnh
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 313/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 313/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đinh Tiến Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 10/03/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Tài chính-Ngân hàng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Phạm vi quản lý theo địa bàn của các Cục Dự trữ Nhà nước khu vực
Cụ thể, phạm vi quản lý dự trữ quốc gia theo địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương của các Cục Dự trữ Nhà nước khu vực trực thuộc Tổng cục Dự trữ Nhà nước như sau: Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Nội (Thành phố Hà Nội, tỉnh Hòa Bình); Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Tây Bắc (tỉnh Sơn La, Điện Biên, Lai Châu); Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Vĩnh Phú (tỉnh Vĩnh Phúc, Phú Thọ); Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hải Hưng (tỉnh Hải Dương, Hưng Yên);….
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 313/QĐ-BTC tại đây
tải Quyết định 313/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH _____ Số: 313/QĐ-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Hà Nội, ngày 10 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Về phạm vi quản lý dự trữ quốc gia theo địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương của các Cục Dự trữ Nhà nước khu vực trực thuộc Tổng cục Dự trữ Nhà nước
____________________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 36/2019/QĐ-TTg ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Dự trữ Nhà nước thuộc Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này phạm vi quản lý dự trữ quốc gia theo địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương của các Cục Dự trữ Nhà nước khu vực trực thuộc Tổng cục Dự trữ Nhà nước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2428/QĐ-BTC ngày 05 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về phạm vi quản lý dự trữ nhà nước theo địa bàn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương của các Cục Dự trữ Nhà nước khu vực thuộc Tổng cục Dự trữ Nhà nước.
Tổng cục trưởng Tổng cục Dự trữ Nhà nước, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Cục trưởng Cục Dự trữ Nhà nước khu vực và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Tổng cục Dự trữ Nhà nước chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 2; - UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW; - Cổng TTĐT Bộ Tài chính; - Lưu: VT, TCCB. |
BỘ TRƯỞNG
Đinh Tiến Dũng |
BỘ TÀI CHÍNH ______ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ |
PHẠM VI QUẢN LÝ DỰ TRỮ QUỐC GIA CỦA CÁC CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC KHU VỰC TRỰC THUỘC TỔNG CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 313/QĐ-BTC ngày 10 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Số TT |
CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC KHU VỰC (Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-TTg) |
PHẠM VI QUẢN LÝ DỰ TRỮ QUỐC GIA CỦA CÁC CỤC DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC KHU VỰC |
1 |
2 |
3 |
1 |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Nội |
Thành phố Hà Nội, tỉnh Hoà Bình |
2 |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Tây Bắc |
Tỉnh Sơn La, tỉnh Điện Biên, tỉnh Lai Châu |
3 |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hoàng Liên Sơn |
Tỉnh Lào Cai, tỉnh Yên Bái, tỉnh Hà Giang, tỉnh Tuyên Quang |
4 |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Vĩnh Phú |
Tỉnh Vĩnh Phúc, tỉnh Phú Thọ |
5 |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bắc Thái |
Tỉnh Thái Nguyên, tỉnh Cao Bằng, tỉnh Bắc Kạn |
6 |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Bắc |
Tỉnh Bắc Ninh, tỉnh Bắc Giang, tỉnh Lạng Sơn |
7 |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hải Hưng |
Tỉnh Hải Dương, tỉnh Hưng Yên |
8 |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đông Bắc |
Thành phố Hải Phòng, tỉnh Quảng Ninh |
9 |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Thái Bình |
Tỉnh Thái Bình |
10 |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Hà Nam Ninh |
Tỉnh Nam Định, tỉnh Hà Nam, tỉnh Ninh Bình |
11 |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Thanh Hoá |
Tỉnh Thanh Hoá |
12 |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nghệ Tĩnh |
Tỉnh Nghệ An, tỉnh Hà Tĩnh |
13 |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bình Trị Thiên |
Tỉnh Quảng Bình, tỉnh Quảng Trị, tỉnh Thừa Thiên - Huế |
14 |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đà Nẵng |
Thành phố Đà Nẵng, tỉnh Quảng Nam |
15 |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nghĩa Bình |
Tỉnh Bình Định, tỉnh Quảng Ngãi |
16 |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nam Trung Bộ |
Tỉnh Phú Yên, tỉnh Khánh Hoà, tỉnh Ninh Thuận, tỉnh Bình Thuận |
17 |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Bắc Tây Nguyên |
Tỉnh Gia Lai, tỉnh Kon Tum |
18 |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Nam Tây Nguyên |
Tỉnh Lâm Đồng, tỉnh Đắk Lắk, tỉnh Đắk Nông |
19 |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Đông Nam Bộ |
Tỉnh Bình Dương, tỉnh Tây Ninh, tỉnh Bình Phước |
20 |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực thành phố Hồ Chí Minh |
Thành phố Hồ Chí Minh, tỉnh Long An, tỉnh Đồng Nai, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
21 |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Cửu Long |
Tỉnh Vĩnh Long, tỉnh Trà Vinh, tỉnh Bến Tre, tỉnh Tiền Giang, tỉnh Đồng Tháp |
22 |
Cục Dự trữ Nhà nước khu vực Tây Nam Bộ |
Thành phố Cần Thơ, tỉnh Kiên Giang, tỉnh Cà Mau, tỉnh Bạc Liêu, tỉnh Hậu Giang, tỉnh Sóc Trăng, tỉnh An Giang |