Thông tư 46/2015/TT-BNNPTNT chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 46/2015/TT-BNNPTNT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 46/2015/TT-BNNPTNT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Cao Đức Phát |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/12/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 46/2015/TT-BNNPTNT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 46/2015/TT-BNNPTNT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2015 |
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007 và Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Căn cứ Pháp lệnh Giống cây trồng ngày 05 tháng 4 năm 2004;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng như sau:
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.
Thông tư này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài có hoạt động liên quan đến chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây trồng thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2.
Trong Thông tư này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
CHỨNG NHẬN HỢP QUY VÀ TỰ ĐÁNH GIÁ HỢP QUY GIỐNG CÂY TRỒNG
Mẫu hạt giống phải được bảo quản trong điều kiện thích hợp ít nhất 06 tháng, kể từ ngày nhận mẫu.
Thông báo tiếp nhận bản công bố hợp quy của giống và cấp giống đời trước; biên bản kiểm định; biên bản lấy mẫu; phiếu kết quả thử nghiệm mẫu; bản sao giấy chứng nhận hợp quy của giống và cấp giống; kết quả tiền kiểm hoặc hậu kiểm (nếu có);
CÔNG BỐ HỢP QUY GIỐNG CÂY TRỒNG NHÓM 2
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH GIỐNG CÂY TRỒNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
……., ngày …. tháng .... năm ....
BIÊN BẢN KIỂM ĐỊNH GIỐNG CÂY TRỒNG
Số:
- Tên người kiểm định: Mã số người kiểm định:
- Địa chỉ: Số điện thoại: Fax: E-mail:
A. Thông tin chung:
1. Chủ lô ruộng giống:
- Địa chỉ:
- Điện thoại: Fax: Email:
2. Loài cây trồng: Tên giống: Cấp giống:
3. Địa điểm sản xuất:
4. Mã lô giống:
5. Diện tích lô ruộng giống kiểm định: ha
6. Nguồn giống:
- Tổ chức, cá nhân sản xuất & cung ứng: - Mã lô giống:
- Tổ chức chứng nhận hợp quy: - Mã số Giấy chứng nhận hợp quy: - Ngày cấp:
7. Cây trồng vụ trước:
B. Kết quả kiểm định: (Các chỉ tiêu đánh giá tại từng lần kiểm định theo QCVN)
+ Lần kiểm định 1:
+ Lần kiểm định 2:
….
C. Kết luận:
- Diện tích lô ruộng giống kiểm định đạt yêu cầu: ha; Sản lượng dự kiến (tạ/tấn):
- Diện tích lô ruộng giống kiểm định không đạt yêu cầu: ha:
D. YÊU CẦU KHÁC
Đại diện chủ lô ruộng giống |
Người kiểm định |
Thủ trưởng đơn vị kiểm định |
PHỤ LỤC II
BIÊN BẢN LẤY MẪU GIỐNG CÂY TRỒNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TÊN ĐƠN VỊ LẤY MẪU |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
…..., ngày... tháng... năm... |
BIÊN BẢN LẤY MẪU GIỐNG CÂY TRỒNG
Số ………/BBLM-.......
Tên tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu giống ……………………………………………
Địa điểm lấy mẫu: ………………………………………………………………………………..
Họ tên người lấy mẫu: …………………………………………… Mã số: ……………………
Ngày/tháng/ năm lấy mẫu: ……………………. Phương pháp lấy mẫu: ……………………
STT |
Loài cây trồng |
Tên giống cây trồng |
Cấp giống |
Mã lô giống |
Khối lượng lô giống (tấn) |
Số lượng bao chứa (bao) |
Xử lý hóa chất (có/không) |
Khối lượng mẫu lấy (kg) |
Ký hiệu mẫu |
Điều kiện bảo quản mẫu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi …………….. (người lấy mẫu) cam đoan việc lấy mẫu đã được tiến hành đúng theo phương pháp quy định.
Biên bản được lập thành 02 bản có giá trị như nhau, đã được các bên thông qua, mỗi bên giữ 01 bản.
Đại diện đơn vị được lấy mẫu |
Người lấy mẫu |
PHỤ LỤC III
BÁO CÁO KẾT QUẢ TIỀN KIỂM/HẬU KIỂM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TÊN ĐƠN VỊ THỰC HIỆN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……., ngày tháng năm |
BÁO CÁO KẾT QUẢ TIỀN KIỂM/HẬU KIỂM
Địa điểm:
Thời vụ:
1. Vật liệu
2. Phương pháp tiền kiểm/hậu kiểm
2.1. Bố trí thí nghiệm
2.2. Theo dõi và đánh giá
3. Kết quả
3.1. Về tính đúng giống
3.2. Về độ thuần của giống
4. Kết luận và đề nghị
4.1. Kết luận
- Về tính đúng giống
- Về độ thuần của giống
4.2. Đề nghị
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
PHỤ LỤC IV
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỢP QUY GIỐNG CÂY TRỒNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………….. |
……., ngày ... tháng .... năm …….. |
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ HỢP QUY GIỐNG CÂY TRỒNG
1. Tổ chức, cá nhân báo cáo: ……………………………………….………………………..
Địa chỉ, Điện thoại, Fax, Email, Website
2. Tên giống cây trồng, cấp giống:
3. Số hiệu quy chuẩn kỹ thuật áp dụng: ………………………………………………..
4. Mã lô giống được đánh giá hợp quy:
5. Kết quả đánh giá:
5.1. Kiểm định ruộng giống
- Ngày kiểm định:
- Địa điểm kiểm định: - Diện tích lô ruộng giống kiểm định:
- Họ và tên người kiểm định: Điện thoại: Mã số:
- Đơn vị quản lý người kiểm định:
- Biên bản kiểm định số: ngày tháng năm
- Kết quả kiểm định: Diện tích lô ruộng giống kiểm định đạt yêu cầu theo QCVN: ha; Sản lượng dự kiến (tạ/tấn):
5.2. Thử nghiệm mẫu
- Ngày lấy mẫu:
- Địa điểm lấy mẫu: - Khối lượng lô giống:
- Họ và tên người lấy mẫu: Điện thoại: Mã số:
- Đơn vị quản lý người lấy mẫu:
- Tên phòng thử nghiệm:
- Phiếu kết quả thử nghiệm mẫu giống số: ngày tháng năm
- Kết quả thử nghiệm: Các chỉ tiêu chất lượng đạt yêu cầu theo QCVN:
6. Các nội dung khác (nếu có): …………………………………………………………………
7. Kết luận:
Giống ……, cấp giống ... có chất lượng phù hợp quy chuẩn kỹ thuật số ……..do Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành (tên) ngày tháng năm.
Người lập báo cáo |
Xác nhận của lãnh đạo tổ chức/cá nhân |
PHỤ LỤC V
BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN CÔNG BỐ HỢP QUY
Số …………………………..
Tên tổ chức, cá nhân: ………………………………………………………………………………
Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………
Điện thoại: …………………….………. Fax: ……………………………………………...........
E-mail: …………………………………………………………………………………………
CÔNG BỐ:
Giống cây trồng (loài, tên, cấp giống, đặc tính của giống)
………………………………………………………………………………………
Phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật (số hiệu, ký hiệu, tên gọi)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Thông tin bổ sung (căn cứ công bố hợp quy (kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận/tự đánh giá), phương thức đánh giá sự phù hợp: phương thức 5/phương thức 7...):
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………..
…. (Tên tổ chức, cá nhân) .... cam kết và chịu trách nhiệm về tính phù hợp của chất lượng (loài, tên, cấp giống) do mình sản xuất, nhập khẩu.
|
……., ngày ... tháng ... năm .... |
PHỤ LỤC VI
BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN HỢP QUY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2015/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……, ngày ….. tháng ….. năm 20.... |
BÁO CÁO
TỔNG HỢP KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN HỢP QUY
(Từ ngày..../..../20 ... đến ngày..../..../20 ...)
Kính gửi: Cục Trồng trọt - Bộ Nông nghiệp và PTNT
1. Tên tổ chức chứng nhận được chỉ định: ………………………………………………
2. Địa chỉ: …………………………………………………………………………………..
3. Điện thoại: …………………. Fax: …………………….. E-mail: ……………………….
4. Kết quả hoạt động
……………. (tên tổ chức chứng nhận được chỉ định) báo cáo kết quả hoạt động chứng nhận hợp quy từ ngày.../..../20 ... đến ngày.../…../20... như sau:
a) Đơn vị được cấp Giấy chứng nhận trong kỳ báo cáo
TT |
Tên đơn vị được chứng nhận |
Địa chỉ |
Giống cây trồng |
Tên quy chuẩn kỹ thuật |
Phương thức 5 |
Phương thức 7 |
Ghi chú |
||||||
Loài |
Giống |
Cấp giống |
|
Diện tích (ha) |
Sản lượng (tấn) |
Ngày/tháng/ năm cấp Giấy chứng nhận |
Số lô |
Khối lượng (tấn) |
Ngày cấp Giấy chứng nhận |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b) Đơn vị có Giấy chứng nhận bị cảnh cáo/đình chỉ/hủy bỏ/hết hạn (nếu có)
TT |
Tên đơn vị được chứng nhận |
Địa chỉ |
Giống cây trồng |
Tên quy chuẩn kỹ thuật |
Phương thức 5 |
Phương thức 7 |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
||||||
Diện tích (ha) |
Sản lượng (tấn) |
Ngày/tháng/ năm cấp Giấy chứng nhận |
Số lô |
Khối lượng (tấn) |
Ngày/tháng/ năm cấp Giấy chứng nhận |
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
Loài |
Giống |
Cấp giống |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Các kiến nghị, đề xuất (nếu có)
…………………………………………………………………..
……………….. (tên tổ chức chứng nhận được chỉ định) báo cáo Cục Trồng trọt./.
|
Tổ chức chứng nhận được chỉ định |