Quyết định 85/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành tạm thời định mức kỹ thuật áp dụng cho mô hình khuyến nông chăn nuôi trâu sinh sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 85/QĐ-BNN-KHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 85/QĐ-BNN-KHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 14/01/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 85/QĐ-BNN-KHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ---------------------- Số: 85/QĐ-BNN-KHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2013 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Vụ Tài chính; - Lưu: VT, KHCN. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Bùi Bá Bổng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 85/QĐ-BNN-KHCN ngày 14 tháng 01 năm 2013 của Bộ trưởng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
1- Xây dựng mô hình trình diễn | ||||||||
1.1- Yêu cầu chung | ||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Chỉ tiêu kỹ thuật | ||||
1 | Giống | | - Cái lai hoặc nội - Đực lai hoặc nội | - Các giống và tổ hợp lai của chúng được đưa vào danh mục - Tỷ lệ có chửa/tổng số trâu phối giống ≥ 65% | ||||
2 | Khối lượng - Cái nội, lai - Đực nội, lai | kg/con | ≥ 350 ≥ 420 | 1 đực phải đảm bảo phối chửa cho 10-20 cái | ||||
2 | Số con/điểm trình diễn | Con | 10-20 | | ||||
3 | Mức hỗ trợ tối đa /hộ | Con | 02 cái hoặc 01 đực | | ||||
1.2- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con) | ||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu của chương trình | Mức hỗ trợ | Ghi chú | |||
Đồng bằng | Miền núi | Khó khăn | ||||||
1 | Trâu cái giống | kg | 350 | 105 | 175 | 350 | Mức hỗ trợ tính theo KL 01 trâu cái | |
1 | Trâu đực giống | kg | 420 | 126 | 210 | 420 | Mức hỗ trợ tính theo KL 01 trâu đực | |
3 | TAHH cho trâu cái | kg | 120 | 36 | 60 | 120 | Bổ sung 2,0 kg/con/ngày | |
4 | TAHH cho trâu đực | kg | 540 | 162 | 270 | 540 | Bổ sung 3,0 kg/con/ngày | |
1.3-Triển khai (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Định mức | Ghi chú | ||||
1 | Thời gian triển khai | tháng | 18 | | ||||
2 | Tập huấn | lần | 02 | 01 ngày/lần | ||||
3 | Tổng kết | lần | 02 | 01 ngày/lần | ||||
1.4-Cán bộ chỉ đạo (tính cho 01 điểm trình diễn) | ||||||||
1 | Thời gian chỉ đạo mô hình | tháng | 18 | | ||||
2 | Số cán bộ/điểm trình diễn mô hình | người | 01 | | ||||
2- Tập huấn ngoài mô hình | ||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||
1 | Số lần tập huấn/mô hình | lần | ≥ 2 | tối thiểu 01 ngày/lần | ||||
2 | Số học viên/lớp | người | ≤ 30 | | ||||
3- Tuyên truyền, nhân rộng | ||||||||
TT | Nội dung | ĐVT | Yêu cầu | Ghi chú | ||||
1 | Tham quan hội thảo | lần | 2 | 01 ngày/lần | ||||
2 | Biển báo | chiếc/hộ | 01 | Cho tất cả các hộ tham gia | ||||
3 | Viết bài, đưa tin về mô hình | lần/điểm | 02 | Viết báo, loa phát thanh, truyền hình | ||||
| | | | | | | | |