Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 65/2021/QĐ-UBND Ninh Bình sửa đổi đơn giá cây trồng tại Phụ lục số 03 Bảng đơn giá cây trồng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 65/2021/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 65/2021/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Song Tùng |
Ngày ban hành: | 06/12/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
tải Quyết định 65/2021/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 65/2021/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 06 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Sửa đổi, bổ sung đơn giá cây trồng tại Phụ lục số 03 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND ngày 30/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
____________________
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 265/TTr-STC ngày 23/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung đơn giá cây trồng tại Phụ lục số 03 Bảng đơn giá cây trồng, vật nuôi ban hành kèm theo Quyết định số 02/2015/QĐ- UBND ngày 30/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Đơn giá xây mới nhà cửa, vật kiến trúc và nội thất, cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, như sau:
1. Sửa đổi giá cây dứa CAIEN tại Điểm a Khoản 24 Mục I Phần A như sau: “
| Cây dứa CAIEN vụ 1 | đ/m2 | A | 30.000 |
|
| Cây dứa CAIEN vụ 2 | đ/m2 | B | 20.000 |
|
”
2. Sửa đổi giá cây dứa Queen tại Điểm b Khoản 24 Mục I Phần A như sau:
“
| Cây dứa Queen vụ 1 | đ/m2 | A | 29.000 |
|
| Cây dứa Queen vụ 2 | đ/m2 | B | 19.000 |
|
”
3. Bổ sung giá cây chuối tiêu hồng vào Mục I Phần A như sau:
“
63 | Cây chuối tiêu hồng (áp dụng với vùng nguyên liệu, đảm bảo quy chuẩn về mật độ và kỹ thuật, cây giống, phân bón và quy trình chăm sóc) |
|
|
|
|
a | Chuối đang có hoa, buồng | đ/m2 | A | 29.000 |
|
b | Chuối chưa ra hoa (H ≥ 2m) | đ/m2 | B | 23.000 |
|
c | Chuối mới trồng | đ/m2 | C | 16.000 |
|
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/12/2021.
Bãi bỏ Khoản 1, Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 04/11/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |