Quyết định 41/2008/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, hạn chế sử dụng và cấm sử dụng tại Việt Nam

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 41/2008/QĐ-BNN

Quyết định 41/2008/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, hạn chế sử dụng và cấm sử dụng tại Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:41/2008/QĐ-BNNNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Bùi Bá Bổng
Ngày ban hành:05/03/2008Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Số: 41/2008/QĐ-BNN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Hà Nội, ngày 05 tháng 3 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc ban hành Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành,

hạn chế sử dụng và cấm sử dụng tại Việt Nam

 

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 28/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Pháp lệnh thú y ngày 29/4/2004;

Căn cứ Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều cùa Pháp lệnh thú y;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường,


QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này: Danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, hạn chế sử dụng và cấm sử dụng tại Việt Nam năm 2008.

Điều 2.Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo Chính phủ, thay thế Quyết định số 12/2007/QĐ-BNN ngày 06/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố Danh mục thuốc thú y tại Việt Nam năm 2007.

Điều 3.Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan, tổ chức, cá nhân trong nước, ngoài nước có hoạt động liên quan đến sản xuất, kinh doanh, sử dụng thuốc thú y tại Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

Bùi Bá Bổng


I. DANH MỤC THUỐC THÚ Y ĐƯỢC LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 41/2008/QĐ-BNN

ngày 05 tháng 3 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

 

A. DANH MỤC THUỐC THÚ Y SẢN XUẤT TRONG NƯỚC

HÀ NỘI

1. Công ty cổ phần thuốc thú y TW I (Vinavetco)

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

B.complex for oral

Vitamin nhóm B

Gói

30g; 100g

Tăng cường trao đổi chất, kích thích sinh trưởng, chống nóng, giải độc

TWI-X3-3

2

Penicillin G potassium

Penicillin G potassium

Lọ

1000.000UI

800.000UI

Trị bệnh do vi khuẩn Gr (+) như đóng dấu, tỵ thư ngựa, viêm phổi, màng phổi, lepto …

TWI-X3-4

3

Streptomycin sulphate

Streptomycin sulfate

Lọ

1g

Trị sẩy thai truyền nhiễm, đường ruột, THT, listeriosis, viêm màng phổi

TWI-X3-5

4

Tylosin 10%

Tylosin tartrate

Lọ

5, 50, 100ml

Điều trị bệnh do mycoplasma, treponema, hen suyễn, CRD, hồng lỵ

TWI-X3-6

5

Tylosin tartrate 98%

Tylosin tartrate

Gói

0,5; 20; 50; 100g

Trị hen suyễn, CRD, hồng lỵ, viêm phổi, viêm xoang.

TWI-X3-7

6

Spectam SH

Spectinomycin

Lọ

5ml

Trị bệnh lợn con phân trắng.

TWI-X3-8

7

AD Polyvix

Vitamin A, D, E, B

Gói

200g

Tăng cường trao đổi chất, kích thích lợn nái tiết sữa, tăng trọng

TWI-X3-9

8

Cafein natribenzoat

Cafein

Ống

Lọ

5ml

100ml

Điều trị cơ thể bị suy nhược, suy tim, bị ngộ độc, kích thích hưng phấn.

TWI-X3-13

9

Strychnin sulphate 0,1%

Strychnin

Ống

2ml

Điều trị cơ thể suy nhược, thần kinh rối loạn, nhược cơ

TWI-X3-14

10

ADE B.complex

Vitamin A, D, E, B

Gói

150g

Kích thích tiết sữa, tăng trọng, tăng sản lượng trứng.

TWI-X3-15

11

Neo-te-sol

Neomycin, Oxytetracyclin

Gói

10, 25, 50, 100g

Trị viêm ruột, E.coli, PTH,  bạch lỵ, phân trắng lợn con, CRD, viêm phổi.

TWI-X3-16

12

Ampicillin 500

Ampicillin

Lọ

0,5g

Trị viêm phổi, viêm phế quản - phổi, E.coli, phó thương hàn, tụ huyết trùng

TWI-X3-18

13

Chlor-tylan

Tylosin, Doxycylin

Ổng

Lọ

5ml

10, 20, 50, 100ml

Điều trị viêm phổi, suyễn, tiêu chảy, phó thương hàn, viêm teo mũi.

TWI-X3-19

14

Vitamin B1 2,5%

Vitamin B1

Ống

Lọ

5ml

50ml, 100ml

Điều trị viêm dây thần kinh, rối loạn tiêu hóa, nhiễm độc, kích thích tăng trưởng

TWI-X3-20

15

Vitamin C 5%

Vitamin C

Ống

Lọ

5ml

50ml, 100ml

Điều trị suy nhược cơ thể, nhiễm độc, stress, tăng cường trao đổi chất

TWI-X3-21

16

Oxytetracyclin HCl BP

Oxytetracyclin

Lọ

0,5g

Điều trị viêm phổi, viêm phế quản – phổi, viêm phổi truyền nhiễm, lepto, PTH.

TWI-X3-24

17

B.complex inj

Vitamin B

Lọ

Ống

20, 50ml, 100ml

2ml, 5ml

Kích thích tiêu hóa, tăng cường trao đổi chất, nâng cao sức khỏe.

TWI-X3-25

18

A, D3, E huydrovit for oral

Vitamin A, D, E

Lọ

100ml

Kích thích tăng trọng, sinh sản, tăng cường sức đề kháng.

TWI-X3-27

19

ADEB.complex

Vitamin A, D, E, B

Ống,

Lọ

5ml

10, 20, 100, 500ml

Kích thích tăng trọng, sinh sản, tăng cường sức đề kháng

TWI-X3-28

20

Kanamycin sulphat

Kanamycin sulfate

Lọ

1g

Trị tụ cầu khuẩn, nhiệt thán, viêm phổi, E.coli, viêm phúc mạc

TWI-X3-30

21

Kanamycin 10%

Kanamycin sulfate

Ống,

Lọ

5ml

10, 20, 100ml

Trị tụ cầu khuẩn, nhiệt thán, viêm phổi, E.coli, viêm phúc mạc.

TWI-X3-31

22

Gentamycin 4%

Gentamycin sulfate

Ống,

Lọ

5ml

10, 20, 100ml

Trị viêm phổi, viêm phúc mạc, nhiễm trùng huyết, E.coli, P. thương hàn

TWI-X3-32

23

Kanavet

Kanamycin

Ống, Lọ

5, 10, 50, 100ml

Trị khuẩn, viêm khớp, E.coli, viêm vú

TWI-X3-33

24

Gentatylodex

Tylosin, Gentamycin, Dexamethasone

Ống, Lọ

5, 10, 50, 100ml

Trị viêm phổi truyền nhiễm, kiết lỵ, thương hàn, viêm ruột.

TWI-X3-34

25

Analgin

Analginum

Ống, Lọ

2, 5, 50, 100ml

Giảm đau, hạ sốt, thấp khớp, co thắt ruột

TWI-X3-35

26

Terramycin 500

Tetracyclin; Vitamin A, D, E

Gói

5g

Trị CRD, viêm ruột, tiêu chảy, THT.

TWI-X3-36

27

Ampisultryl

Ampicillin, Sulfadiazin

Gói

5, 10, 50g

Điều trị nhiễm khuẩn đường ruột, đường hô hấp, đường sinh dục

TWI-X3-38

28

Tylosin tartrate 50%

Tylosin tartrate

Gói

10, 25, 50, 100g

Trị hen gà, suyễn lợn, viêm đường hô hấp.

TWI-X3-39

29

Sulmix-plus

Sulfamethoxazol, Trimethoprim

Gói

10, 20, 100g

Điều trị viêm phổi, sưng phù đầu gà, hội chứng tiêu chảy, liên cầu, viêm xoang

TWI-X3-40

30

Rigecoccin

Rigecoccin

Gói

10g

Điều trị cầu trùng gia súc, gia cầm

TWI-X3-42

31

Tiamulin 10%

Tiamulin

Ống,

Lọ

5ml

10, 50, 100ml

Điều trị CRD, viêm phổi truyền nhiễm, hồng lỵ, tụ huyết trùng.

TWI-X3-45

32

Levamisol 7,5%

Levamisol

Ống, Lọ

5, 10, 20, 100ml

Tẩy các loại giun tròn.

TWI-X3-48

33

Erythracin

Erythromycin, Oxytetracyclin

Ống

Lọ

5ml

50ml, 100ml

Trị tụ huyết trùng, viêm phổi, đóng dấu, viêm vú, CRD.

TWI-X3-50

34

Septotryl 24%

Sulfadiazin, Trimethoprim

Ống,

Lọ

5ml

10, 100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng, viêm phổi, viêm ruột, viêm vú

TWI-X3-53

35

Colistam

Colistin, Ampicilin

Lọ

10, 20, 100ml

Trị viêm phổi, viêm dạ dày ruột, viêm vú, viêm rốn.

TWI-X3-55

36

Azidin

Diminazen, Diaceterat

Lọ

1g

Trị tiên mao trùng, lê dạng trùng, tê lê trùng, huyết bào tử trùng.

TWI-X3-56

37

Tiamulin

Tiamulin

Gói

20, 50, 100g

Trị CRD, viêm phổi truyền nhiễm, hồng lỵ, tụ huyết trùng

TWI-X3-57

38

Stress-bran

Vitamin, nguyên tố vi lượng

Gói

100g

Tăng sức đề kháng, chống stress.

TWI-X3-60

39

Neox

Oxytetracyclin, Neomycin sulfate

Gói

100g

Trị viêm ruột ỉa chảy, E.coli, PTH, bạch lỵ, phân trắng lợn con, CRD, viêm phổi

TWI-X3-61

40

Neoxin

Oxytetracyclin, Neomycin sulfate

Gói

100g

Trị viêm ruột ỉa chảy, E.coli, PTH, bạch lỵ, phân trắng lợn con, CRD, viêm phổi

TWI-X3-62

41

Ampi-Kana

Ampicillin sodium, Kanamycin sulfat

Lọ

1g, 50ml, 100ml

Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, E.coli, viêm khớp.

TWI-X3-66

42

Neo KD

Neomycin sulfate, Kanamycin sulfate

Lọ

10, 20, 50, 100ml

Trị viêm ruột, bại huyết, tụ huyết trùng, viêm tử cung, viêm vú

TWI-X3-67

43

NCD

Neomycin sulfate, Colistin sulfate

Ống,

Lọ

5ml

10, 20, 100ml

Trị phân trắng, phó thương hàn, E.coli, bạch lỵ

TWI-X3-68

44

Norcoli-TWI

Norfloxacin

Ống, Lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị phân trắng, tiêu chảy, phó thương hàn, bạch lỵ, viêm phổi, CRD

TWI-X3-72

45

Pen-strep

Penicillin G, Streptomycin

Lọ

1; 1,5 và 2 MUI

Trị THT, viêm phổi, đóng dấu, Lepto.

TWI-X3-73

46

Coli D

Colistin

Lọ

50, 100ml

Trị tiêu chảy, E.coli dung huyết, PTH

TWI-X3-74

47

Kanatialin

Kanamycin, Tiamulin

Ống, Lọ

5, 10, 50, 100ml

Trị THT, viêm phổi, suyễn, hồng lỵ.

TWI-X3-79

48

Lincomycin

Lincomycin

Ống, Lọ

5, 20, 50, 100ml

Trị tụ cầu, liên cầu, viêm phổi, nhiễm trùng huyết

TWI-X3-84

49

Điện giải + Bcomplex

Vitamin, chất điện giải

Gói

100, 200g

Bù điện giải, chống nóng, giải độc.

TWI-X3-86

50

Ampi-KD

Ampicilin, Kanamycin

Lọ

10, 20, 50, 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục

TWI-X3-90

51

Ampicoli.D

Ampicilin, Colistin

Ống, Lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi.

TWI-X3-91

52

Bioticolin

Colistin, Tiamulin

Lọ

5, 20, 50, 100ml

Trị viêm phổi truyền nhiễm, viêm teo mũi, hồng lỵ, viêm ruột tiêu chảy.

TWI-X3-94

53

Biocomycine

Colistin, Spiramycin

Ống

Lọ

5ml

20, 50, 100ml

Trị viêm phổi truyền nhiễm, tụ huyết trùng, sảy thai truyền nhiễm.

TWI-X3-95

54

Pen- Kana

Kanamycin, Penicilin

Lọ

0,5g Kana 500.000UI Peni

Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, nhiệt thán, uốn ván, đóng dấu

TWI-X3-96

55

Vitamin K 1%

Vitamin K

Ống, Lọ

2ml, 100ml

Cầm máu, cầu trùng ghép Coli, bại huyết

TWI-X3-97

56

Lincosep

Lincomycin, Spectinomycin

Lọ

10, 20, 50, 100ml

Trị tụ huyết trùng, viêm phổi, tiêu chảy, phân trắng lợn con.

TWI-X3-98

57

Spectyl

Tylosin, Spectinomycin

Ống

Lọ

5ml

10, 20, 50, 100ml

Trị CRD, sổ mũi truyền nhiễm, tiêu chảy, E.coli, phó thương hàn.

TWI-X3-99

58

Ampicoli fort

Ampicilin, Colistin

Gói

20, 50, 100g

Trị CRD, viêm phổi, E,coli, phó thương hàn, viêm tử cung.

TWI-X3-100

59

Bactrim fort

Tylosin, Sulfadiazin

Gói

20, 50, 100, 500g

Trị viêm xoang, Coli bại huyết, tụ huyết trùng, đóng dấu.

TWI-X3-101

60

Tetramulin

Tiamulin, Chlortetracyclin

Lọ

5, 10, 50, 100, 250ml

Trị viêm phỗi truyền nhiễm, CRD, Leptospirosis, hồng lỵ

TWI-X3-104

61

Thuốc Gumboro

Flumequine, Paracetamol

Gói

10, 20, 50, 100ml

Dùng kết hợp trong điều trị bệnh Gumboro

TWI-X3-105

62

Poly AD

Vitamin A, D, E

Lọ

20, 100ml

Kích thích tăng trưởng, sinh sản, tăng sản lượng trứng

TWI-X3-107

63

Calci B12

Vitamin B12, Calci gluconat

Lọ

5, 10, 50, 100, 250ml

Trị bại liệt, co giật, giải độc, hạ đường huyết

TWI-X3-110

64

Oxycin

Oxytetracyclin

Lọ

10, 50, 100ml

Trị đóng dấu, viêm ruột, viêm vú, viêm tử cung, Leptospirosis.

TWI-X3-113

65

Coli SP

Colistin sulfate, Spectinomycin

Lọ

10, 50, 100ml

Trị phân trắng, viêm dạ dày – ruột, CRD, viêm xoang, viêm tử cung.

TWI-X3-116

66

Amoseptryl

Amoxycillin, Sulfadimezin

Lọ

50, 100ml

Trị tụ huyết trùng, tiêu chảy, cảm, phân trắng, viêm phổi

TWI-X3-117

67

Gentamox

Gentamycin sulfate, Amoxycillin

Lọ

10, 50, 100ml

Trị viêm vú, nhiễm trùng huyết, đóng dấu, uốn ván, nhiệt thán

TWI-X3-118

68

Tylosul

Tylosin tartrate, Sulfadimezin

Lọ

10, 20, 50, 100, 250ml

Trị viêm phổi, viêm xoang, tụ huyết trùng, viêm vú, CRD

TWI-X3-120

69

Coli-T.T.S

Colistin sulfate, Tylosin tartrate

Lọ

5, 50, 100ml

Trị tiêu chảy, viêm vú, viêm teo mũi truyền nhiễm, thương hàn.

TWI-X3-124

70

Sulmutin

Sulfadimezin, Tiamulin

Lọ

20, 50, 100ml

Trị suyễn, hồng lỵ, CRD, viêm vú, ung khí thán, uốn ván.

TWI-X3-125

71

Tylotetrasol

Tylosin tartrate, Oxytetracyclin

Lọ

5, 20, 50, 250, 100ml

Trị suyễn, CRD, tụ huyết trùng.

TWI-X3-128

72

Ferridextran + B12

Fe, Vitamin B12

Ống, Lọ

2, 20ml, 100ml

Bổ sung sắt và vitamin B12.

TWI-X3-144

73

Leptocin

Tylosin, Oxytetracyclin

Lọ

10, 20ml

Trị leptospirosis, viêm phổi, hồng lỵ.

TWI-X3-155

74

Tetramysol

Levamisol

Gói

2g

Tẩy giun tròn.

TWI-X3-157

75

Atropin sulfat

Atropin sulfate

Ống

2ml

Chống co thắt ruột, dạ con, bàng quang, giảm tiết dịch ruột

TWI-X3-159

76

Vinabasamix

Olaquindox, Activcharcoal, Natribenzoat

Gói

100, 200, 500g

Trị nhiễm khuẩn đường ruột.

TWI-X3-168

77

Amino-B12

Amino acid, Vitamin B12

Lọ

20, 50, 100, 500ml

Thiếu máu, bồi bổ cơ thể.

TWI-X3-169

78

Fasiolid

Nitroxinil

Lọ

10, 20, 50ml

Tẩy sán lá

TWI-X3-171

79

Zusavet

Levamisol HCl

Gói

5, 10, 20, 50, 100g

Tẩy giun tròn.

TWI-X3-173

80

Novocain 3%

Novocain

Ống

2ml

Giảm đau, gây mê, phong bế thần kinh.

TWI-X3-174

81

Vitamin B12

Vitamin B12

Ống

2ml

Bổ máu, bù máu, kích thích tăng trưởng

TWI-X3-178

82

BoGama

Methinonin, Vitamin B6

Ống

Lọ

5ml

10, 30, 50, 100ml

Bổ gan, lợi mật, Leptospirosis, tiêu chảy, Dyspepsia.

TWI-X3-181

83

Vitamin B1

Vitamin B1

Gói

100, 500, 1000g

Trị viêm dây thần kinh, rối loạn tiêu hóa, nhiễm độc, kích thích tăng trưởng

TWI-X3-182

84

Vitamin C

Vitamin C

Gói

100, 500, 1000g

Trị suy nhược cơ thể, nhiễm độc, stress, tăng cường trao đổi chất.

TWI-X3-183

85

Glucosa

Glucosa

Gói

100; 500g, 1; 5kg

Chống nóng, giải độc, cơ thể suy nhược.

TWI-X3-184

86

Tetracyclin

Tetracyclin

Gói

100, 500, 1000g

Trị viêm phổi, viêm phế quản phổi, E.coli, tiêu chảy, kích thích tăng trưởng.

TWI-X3-185

87

Urotropin

Urotropin

Ống

Lọ

2, 5ml

50, 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường tiết niệu, viêm cơ, viêm khớp.

TWI-X3-186

88

Vinarmectin

Ivermectin

Lọ

10, 20, 50, 100ml

Tẩy giun tròn, ghẻ, ve, bọ chét.

TWI-X3-188

89

Vinathazin

Promethazini HCl

Ống

Lọ

5ml

10, 20, 50, 100ml

Chống dị ứng, thần kinh bị kích thích, chống co gật, phù thũng,lợn con.

TWI-X3-189

90

Vinateri

Doxycyclin hyclat, Tylosin tartrat

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị tiêu chảy ở lợn, bê, nghé, dê, cừu.

Gia cầm: CRD, CCRD, THT, phó thương hàn, phân trắng, phân xanh

TWI-X3-2

91

Ugavina

Colistin sulphat, Amoxicilin trihydrat, Vitamin B­­1, HCl

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị CRD, sổ mũi truyền nhiễm, viêm dạ dày – ruột ở gia cầm

TWI-X3-11

92

Vinaderzy

Erythromycin thiocyanat, Colistin sulphat

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị CRD, viêm sổ mũi truyền nhiễm, THT cho gia cầm, thủy cầm

TWI-X3-41

93

Vinacol

Colistin sulphat, Amoxicilin trihydrat

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị bệnh đường ruột gây ra bởi E.coli, Salmonella, Cl. Campy-lobacter ở gia cầm, lợn, bê, nghé, dê, cừu.

TWI-X3-43

94

Vinacosul

Colistin sulphat, Trimethoprim

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Phòng, trị các bệnh do E.coli, Proteus, Staphylococcus, A. aerogenus, Salmonella cho gia cầm, lợn, thỏ, bê, nghé, dê, cừu.

TWI-X3-44

95

Vinaenro 5%

Enrofloxacin, HCl

Ống,

Lọ

5; 10; 20; 50; 100;

250; 500ml; 1l

Phòng, trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin

TWI-X3-49

96

Fatra

Colistin sulphat, Trimethoprim

Lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500ml, 1l

Đặc trị phân trắng lợn con, tiêu chảy mất nước trước và sau cai sữa

TWI-X3-54

97

Vina-Edema

Colistin sulphat, Kanamycin monosulphat

Ống,

Lọ

5; 10; 20; 50; 100;

250; 500ml, 1l

Trị bệnh do vi khuẩn mẫn cảm với Kanamycin và Colistin gây ra

TWI-X3-63

98

Tetamedin

Oxytetracyclin, Sulfadimidin

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm dạ dày ruột trên bê, nghé, lợn, dê non, cừu non.

TWI-X3-37

99

Anti – CRD

Spiramycin, Bromhexin Trimethoprim,

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị bệnh tụ huyết trùng, suyễn, viêm phổi, phó thương hàn trên gia súc, gia cầm.

TWI-X3-58

100

Vinacoc.ACB

Sulfachlozin

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị cầu trùng trên gia cầm

TWI-X3-64

101

Coli KN

Colistin, Kanamycin

Ống,

Lọ

5; 10; 20; 50;

100; 500ml, 1l

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiết niệu, nhiễm trùng da trên trâu, bò, chó, mèo.

TWI-X3-69

102

Thiamphenicol 10%

Thiamphenicol

Ống

Lọ

5; 10; 20; 50;

100; 500ml, 1l

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Thiamphenicol gây ra trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm.

TWI-X3-70

103

Antidiarrhoea

Colistin, Neomycin

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị viêm nhiễm dạ dày – ruột trên lợn con, bê, nghé, gia cầm

TWI-X3-75

104

Spectilin

Spectinomycin, Lincomycin

Ống

Lọ

5; 10; 20; 50;

100; 500ml, 1l

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp do các vi khuẩn nhạy cảm với Spectinomycin, Lincomycin gây ra.

TWI-X3-80

105

Pneumotic

Tylosin, Bromhexin Oxytetracyclin,

Ống,

Lọ

5; 10; 20; 50;

100; 500ml, 1l

Trị viêm phổi, viêm phế quản, hội chứng tiêu chảy, viêm đa khớp, viêm tử cung trên trâu, bò, lợn.

TWI-X3-81

106

Anticoccid

Diaveridin, Sulfaquinoxalin

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị bệnh đường tiêu hóa, cầu trùng trên gia cầm

TWI-X3-82

107

Colivinavet

Oxytetracyclin, Neomyin

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị các bệnh nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm Oxytetracyclin, Neomycin gây ra trên lợn, bê, nghé, gia cầm.

TWI-X3-85

108

Vinadoxin

Doxycyclin

Ống,

Lọ

5; 10; 20; 50;

100; 500ml, 1l

Trị viêm phổi, viêm phế quản trên trâu, bò, lợn.

TWI-X3-92

109

Anflox-T.T.S

Colistin, Tiamulin

Ống,

Lọ

5; 10; 20; 50;

100; 500ml, 1l

Trị hồng lỵ, viêm phổi truyền nhiễm, viêm đa khớp trên trâu, bò, lợn.

TWI-X3-122

110

Gentacosmis

Sulfadimidin, Trimethoprim,

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị viêm đường hô hấp, viêm ruột, hội chứng MMA trên lợn, gia cầm.

TWI-X3-141

111

Trị khẹc vịt

Colistin, Erythromycin, Bromhexin

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm đa khớp trên gia cầm

TWI-X3-142

112

Tiêu chảy heo

Colistin, Sulfaguanidin

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị các bệnh đường ruột trên heo.

TWI-X3-143

113

PTLC

Colistin, Spectinomycin

Ống

Lọ

5; 10; 20; 50;

100; 500ml, 1l

Trị bệnh đường ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin, Spectinomycin trên dê non, cừu non, lợn con.

TWI-X3-152

114

Enrofloxacin 10%

Enrofloxaccin

Ống

Lọ

5; 10; 20; 50;

100; 500ml,

Trị bệnh do các vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin gây ra.

TWI-X3-1

115

Coxidin

Sulphquinoxalin Diaveridin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Trị bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa và bệnh cầu trùng trên gia cầm

TWI-X3-17

116

Oxy L.A

Oxy tetracyclin

Ống,

Lọ

5; 10; 20; 50;

100; 500ml,

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin

TWI-X3-71

117

Quinoxalin Oral

Sulfadimidin Sulphaquinoxalin

Ống,

Lọ

5; 10; 20; 50;

100; 500ml

Trị bệnh cầu trùng đường ruột, viêm mũi, nhiễm cầu trùng.

TWI-X3-102

118

Iverrmectin 1%

Ivermectin

Ống,

Lọ

5; 10; 20; 50;

100; 500ml,

Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu bò, dê cừu, lợn

TWI-X3-119

119

Spyramycin inj

Spyramycin

Ống,

Lọ

5; 10; 20; 50;

100; 500ml,

Trị Mycoplasma, bệnh đường hô hấp và đường ruột, viêm khớp, vú trên trâu, bò, bê, nghé, dê, cừu, lợn.

TWI-X3-121

120

Bromhexin 0,3%

Bromhexin

Ống,

Lọ

5; 10; 20; 50;

100; 500ml,

Trị bệnh phế quản, phổi cấp và mãn tính liên quan đến tiết chất nhày bất thường.

TWI-X3-126

121

Erythromycin 20

Erythromycin

Ống,

Lọ

5; 10; 20; 50;

100; 500ml,

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Erythromycin

TWI-X3-154

122

Flumequin 18

Flumequin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml,

Trị bệnh do Salmonella, Pasteuralla, Colibacillus trên bê, nghé, gia cầm

TWI-X3-160

123

Colispyrin

Spiramycin Colistin

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị bệnh do vi khuẩn mẫn cảm với Spyramycin và Colistin gây ra

TWI-X3-161

124

Amox L.A 15%

Amoxicillin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml

Trị nhiễm khuẩn hô hấp do Pasteuralla gây ra trên trâu, bò, cừu, lợn.

TWI-X3-168

125

Trisulfon depot

Sulfadimidine, Sulfaguanidine, Bismuth nitrat

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn dạ dày – ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfa-dimidine và Sulfaguanidine trên bê, ngựa, lợn con.

TWI-X3-59

126

Danofloxacin

Danofloxacin

Ống,

Lọ

5; 10; 20.; 50;

100; 500ml

Trị viêm nhiễm ở đường hô hấp, tiêu hóa và tiết niệu trên trâu, bò, ngựa, lợn.

TWI-X3-192

127

Ceftiofur

Ceftiofur

Lọ,

Hộp

1; 50; 100g

Trị nhiễm khuẩn nhạy cảm với ceftiofur gây ra

TWI-X3-193

128

Fosformicin

Fosformicin, Trimethoprim

Lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị bệnh nhiễm khuẩn trên trâu, bò, lợn, gia cầm.

TWI-X3-194

129

Linco-Gen

Gentamycin, Lincomycin

Ống,

Lọ

5; 10; 20; 50;

100; 250; 500ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu chảy và viêm khớp.

TWI-X3-195

130

Analgin C

Analgin, Vitamin C

Lọ

5; 10; 20; 50;

100; 250; 500ml

Tác dụng giảm đau, chống phong thấp và sốt

TWI-X3-196

 

2. Công ty cổ phần Dược và Vật tư thú y (Hanvet)

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Penicillin G

Penicillin G potassium

Lọ

1; 2; 3; 4; 5; 10tr. IU

Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+)

TW-X2-1

2

Streptomycin

Streptomycin sulfate

Lọ

1; 2; 3; 4; 5; 10gr

Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (-)

TW-X2-2

3

Hanoxylin®10% Hanoxylin®LA

Oxytetracycin

Lọ

10 ml, 20 ml, 50 ml, 100 ml

Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+), Gr (-), xoắn khuẩn, Mycoplasma.

TW-X2-3

4

Gentamicin

Gentamicin sulfate

Ống, Lọ

5 ml; 5 ml, 20, 50, 100 ml

Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+), Gr (-)

TW-X2-4

5

Ampicillin-500 Ampicillin-1000

Ampicillin sodium

Lọ

50, 100, 500 mg

Chữa nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn Gr (+), Gr (-)

TW-X2-5

6

Pen-Strep

Penicillin G potassium, Treptomycin sulfate

Lọ

1,5; 2; 3; 4; 10 g

Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+), Gr (-)

TW-X2-6

7

Tylosin tartrate 98%

Tylosin tartrate

Lọ Gói

500 mg; 1; 2; 3; 4; 5; 10; 50; 100; 500; 1kg

Chữa bệnh đường hô hấp, tiêu hóa do xoắn khuẩn, Mycoplasma.

TW-X2-7

8

Tetracan-100

Tetracyclin HCl

Gói

100g

Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr(+), Gr (-).

TW-X2-8

9

Chlortiadexa

Chlortetracyclin HCl Tiamulin HF, Dexamethason

Lọ

5 ml, 10 ml, 100 ml

Chữa nhiểm khuẩn do vi khuẩn Gr (+), Gr (-), Mycoplasma.

TW-X2-9

10

Vitamycin

Doxycyclin, Vitamin B, C

Gói

6, 10, 50, 100g

Phòng và chữa các bệnh ở đường tiêu hóa

TW-X2-12

11

Sulmepy

Sulfadimidin sodium

Lọ

1g

Trị các bệnh thường gặp ở đường tiêu hóa

TW-X2-13

12

Trypamidium

Trypamidium

Lọ

150 mg

Phòng và chữa bệnh ký sinh trùng đường máu.

TW-X2-14

13

Kanamycin

Kanamycin sulfate

Lọ

1; 2; 3; 4; 5; 10g

Chữa nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+), Gr (-)

TW-X2-15

14

Mebendazol 10%

Mebendazol

Gói

4g, 100g, 500g

Thuốc tẩy giun tròn và sán dây

TW-X2-16

15

B-complex

Vit. B1, B6,B2,PP,B5;B12

Lọ, Gói

30g; 100, 500, 1kg

Phòng và chữa bệnh thiếu vit nhóm B.

TW-X2-17

16

ADE- tan trong nước

Vitamin A, D3, E

Gói

100; 500g, 1kg

Phòng và chữa bệnh thiếu các vitamin A, E, D3.

TW-X2-18

17

Nước cất tiêm

Nước cất hai lần

Ống; Chai

5 ml, 100, 500 ml

Nước cất pha tiêm.

TW-X2-21

18

Vitamin B12,5%

Vitamin B1HCl

Ống, Lọ

5 ml; 100 ml

Phòng và chữa bệnh thiếu vitamin B1, phù nề, kích thích sinh trưởng.

TW-X2-22

19

Vitamin C 5%

Acid ascorbic

Ống

5 ml

Phòng và chữa bệnh thiếu vitamin C, xuất huyết, chống nóng, stress

TW-X2-23

20

Vit. B-complex

Vit. B­1, B2, PP, B6, B12­

Ống, Lọ

2, 20, 100 ml

Phòng, trị bệnh do thiếu vitamin nhóm B.

TW-X2-24

21

Azidin (Berenil)

Diminazen aceturat

Lọ

1,18g

Thuốc trị ký sinh trùng đường máu

TW-X2-25

22

AD3EC hydrovit

Vitamin A, D, E, và C

Lọ

100 ml

Phòng, trị bệnh do thiếu vit A, E, D3

TW-X2-26

23

Neo-Te-Sol

Neomycin, Oxytetracyclin

Lọ, Gói

25g; 50g

Trị bệnh thường gặp ở đường tiêu hóa, hô hấp.

TW-X2-27

24

Kanamycin 10%

Kanamycin sulfate

Ống; Lọ

5; 10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Trị nhiễm khuẫn do vi khuẩn Gr (+), Gr(-)

TW-X2-28

25

Tylovit-C

Tylosin, Vitamin C

Gói

50; 100; 500g; 1kg

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hóa

TW-X2-29

26

Han-D.O.Clor

Doxycyclin HCl, Colistin sulfate, Dexamethason

Lọ

20 ml, 100 ml

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hóa.

TW-X2-30

27

Cafein natri benzoat 20%

Cafein natri benzoat

Ống

5; 10; 20; 50; 100 ml

Chữa bệnh yếu tim mạch. Kích thích hệ thần kinh trung ương.

TW-X2-31

28

Pilocarpin 1%

Pilocarpin

Ống

5 ml

Chữa liệt dạ cỏ, chướng bụng

TW-X2-32

29

Strychnin-B1

Strychnin, Vitamin B1

Ống

2 ml, 5 ml

Tăng phản xạ thần kinh, trương lực cơ, kích thích nhu động ruột, dạ dày.

TW-X2-33

30

Tylo-D.C

Tylosin tartrate, Chlortetracyclin HCl, Dexa

Lọ

100 ml

Phòng và chữa các bệnh truyền nhiễm thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hóa.

TW-X2-34

31

Septotryl 33%

Sulfamethoxypiri-dazin, TMP

Lọ

100 ml

Phòng và chữa bệnh ở đường tiêu hóa.

TW-X2-35

32

Trimethoxazol 24%

Sulfamethoxazol, Trimethoprim

Lọ

5 ml

Phòng và chữa bệnh ở đường tiêu hóa.

TW-X2-36

33

Hangen-tylo

Gentamycin, Tylosin

Ống, Lọ

5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hóa.

TW-X2-37

34

Novocain 3%

Nonocain

Ống

5 ml

Gây tê cục bộ.

TW-X2-38

35

Vitamin B12

Vitamin B12

Ống

2 ml, 500 mcg

2 ml, 1000 mcg

Phòng và chữa các bệnh do thiếu Vitamin B12

TW-X2-39

36

Atropin 0,1%

Atropin sulfate

Ống, Lọ

2, 10, 20, 50, 100ml

Giải độc, chống nôn. Giảm tiết dịch, kích thích thần kinh TW, giảm đau.

TW-X2-40

37

Analgin 30%

Methamisol

Ống, Lọ

2 ml, 5 ml; 50, 100, 250, 500 ml

Chữa các chứng chướng bụng, đầy hơi, chữa cảm nắng, cảm nóng, sốt.

TW-X2-41

38

Long não nước

Natri camphosulfonate

Ống

5 ml

Trợ tim, kích thích hô hấp.

TW-X2-42

39

Oxytetracyclin

Oxytetracyclin HCl

Lọ

500 mg; 1; 2; 3; 4; 5; 10g

Trị các bệnh do vi khuẩn Gr (+) và Gr (-)

TW-X2-44

40

Tiamulin 10%

Tiamulin hydrofumarate

Lọ

10 ml, 20, 50, 100, 250, 500ml

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, bệnh hồng lỵ ở lợn.

TW-X2-47

41

Levasol 7,5%

Levamysol HCl

Ống, Lọ

5 ml; 10, 20, 50, 100, 500 ml

Thuốc tẩy giun tròn ký sinh đường tiêu hóa, hô hấp

TW-X2-48

42

Vit. ADE tiêm

Vitamin A, D3, E

Lọ

10; 20; 50; 100; 500 ml

Phòng và chữa bệnh thiếu vit A, E, D3.

TW-X2-50

43

Hansuvil-5; 10

Spiramycin adipinate

Lọ

10; 20; 50; 100 ml

Chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp

TW-X2-52

44

Tiamulin

Tiamulin HF

Lọ

1g

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, bệnh hồng lỵ ở lợn.

TW-X2-53

45

Tiamulin 10%

Tiamulin HF

Gói

20g, 100, 500g 1000g

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, bệnh hồng lỵ ở lợn

TW-X2-54

46

Costrim 48%

Sulfadimidin sodium Trimethoprin

Gói

20g

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hóa

TW-X2-55

47

Hancotmix®-fotre

Sulfachlorpyridazin, Trimethopin

Gói

20g

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hóa

TW-X2-59

48

Hamcoli®-forte

Amoxycillin, Vit C Colistin sulfate

Gói

10, 50, 100, 500, 1000g

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hóa

TW-X2-60

49

Rigecoccin-W.S

Clopidol

Gói

10, 50, 100, 500g

Thuốc trị bệnh cầu ký trùng ở gà

TW-X2-63

50

Hantril®-100

Norfloxacin HCl

Lọ;

Chai

10ml;

100ml

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hóa, hô hấp.

TW-X2-65

51

Hantril®-50

Norfloxacin HCl

Ống;

Lọ

5ml;

10ml, 100ml

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hóa

TW-X2-66

52

Anti-Gumboro

Dược chất thảo mộc

Lọ

10ml, 100ml

Phòng và chữa bệnh Gumboro

TW-X2-68

53

HanEba®30%

Sulfachlorpyridazin

Gói

20; 100; 150; 500g; 1kg

Phòng và trị cầu trùng, thương hàn, ỉa chảy.

TW-X2-69

54

Dexa-tiêm

Dexamethason

Ống

2 ml

Trị aceton, keton huyết, bại liệt, co giật sau đẻ, chống stress. Các chứng viêm nhiễm.

TW-X2-72

55

Thuốc điện giải

NaCl, KCl, NaHCO3, Vit. A, D3, Dextrose

Gói

100, 500, 1000g

Cung cấp chất điện giải trong các trường hợp ỉa chảy mất nước, stress.

TW-X2-73

56

Tia-Tetralin

Tiamulin, Chlortetracyclin

Gói; Lon

20g, 100g

Trị bệnh ở đường hô hấp, tiêu hóa, hồng lỵ.

TW-X2-74

57

Ampi-Kana

Ampicillin sodium Kanamycin sulfate

Lọ

1; 1,5; 2; 3; 4g

Chữa các bệnh do vi khuẩn Gr (+), Gr (-)

TW-X2-76

58

Lincomycin 10%

Lincomycin HCl

Ống, lọ

5 ml; 20; 50; 100 ml

Chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu – sinh dục.

TW-X2-78

59

Multivit-forte

Vit. A, D, E, B1, B2, B5, B6, B12, PP

Lọ

20ml, 100ml

Bổ sung các Vitamin cần thiết cho cơ thể, nâng cao sức đề kháng.

TW-X2-81

60

Colidox plus

Doxycyclin, Colistin, Vit. A, D3, E, B1, B2, B5, B12, PP , C

Gói

20g, 100g

Phòng, trị bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hóa

TW-X2-84

61

Kim kê trứng

Tiamulin HF, Erythromycin

Gói

20g, 100g

Phòng, trị đường hô hấp, tiêu hóa

TW-X2-85

62

Hanvit-C100

Vitamin C

Gói

100g

Phòng, trị bệnh do thiếu Vitamin C

TW-X2-90

63

Tayzu®

Levamysol HCl

Gói

4g, 100g, 1kg

Thuốc tẩy giun tròn ký sinh đường tiêu hóa.

TW-X2-91

64

Fe-Dextran-B12

Phức Iron Dextran B1210%

Ống; Lọ

2; 20, 100ml

Phòng và chữa các bệnh thiếu máu

TW-X2-92

65

Tylosin-50

Tylosin tartrate

Ống;

Lọ

5ml

50ml, 100ml

Phòng, trị bệnh đường hô hấp, hồng lỵ ở lợn con.

TW-X2-95

66

Colistin-1200

Colistin sulfate

Gói;

Lon

10g, 50g; 100g

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hóa

TW-X2-97

67

Spectinomycin 5%

Spectinomycin HCl

Lọ

10, 50, 100, 200ml

Chữa các bệnh ở đường tiêu hóa

TW-X2-98

68

Hanvit-K&C®

Vitamin C, Vitamin K3

Gói

10, 20, 100, 200g, 500, 1000g

Phòng, trị bệnh do thiếu Vitamin K, C; các chứng chảy máu

TW-X2-103

69

Lincolis-plus

Lincomycin HCl, Colistin sulfate

Gói

10g, 50g, 100g

Trị các bệnh thường gặp ở đường tiêu hóa, hô hấp.

TW-X2-104

70

Linspec 5/10

Lincomycin HCl Spectinomycin HCl

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh thường gặp ở đường tiêu hóa, hô hấp.

TW-X2-105

71

Enrotril®-100

Enrofloxacin

Chai

100ml, 250ml

Trị bệnh thường gặp ở đường tiêu hóa, hô hấp

TW-X2-111

72

Hanmectin®-25

Hanmectin®-50

Ivermectin

Lọ, chai

10ml, 20ml, 100ml

Dung dịch tiêm phòng và diệt nội, ngoại ký sinh trùng.

TW-X2-112

73

Glucose

Dextroxe monohydrate

Gói;

Bao

500,1000g;

25kg

Cung cấp năng lượng cho cơ thể.

TW-X2-114

74

Tetracyclin HCl

Tetracyclin HCl

Gói

100, 1000g, 25kg

Trị các bệnh do vi khuẩn Gr (+) và Gr(-)

TW-X2-115

75

Hancoc

Sulfaquinoxalin sodium Pyrimethamin

Chai

100, 125, 250, 500, 1000ml

Phòng, trị bệnh cầu trùng ở gà, gà tây, lợn, thỏ, bê, nghé; bạch lỵ, thương hàn, THT.

TW-X2-116

76

Oxytetracyclin

Oxytetracyclin HCl

Gói

100g, 1kg, 25kg

Trị các bệnh do vi khuẩn Gr (+) và Gr (-).

TW-X2-118

77

Actiso-10

Cao Actiso

Chai

Can

100ml, 250ml;

1 lít, 3 lít

Nhuận mật, bổ gan, giảm độc Alflatoxin; tăng cường sức đề kháng.

TW-X2-119

78

Vitamin B1

Thiamin mononitrate

Gói

100g, 1kg, 25kg

Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin B1

TW-X2-120

79

Vitamin C

Ascorbic acid

Gói

100g, 1kg, 25kg

Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin C

TW-X2-121

80

L-lysin

Lysin

Gói

100g, 1 kg, 25 kg

Bổ sung Lyzin cho cơ thể

TW-X2-122

81

D, L-Methionin

Methionin

Gói

100g, 1 kg, 25kg

Bổ sung Methionin cho cơ thể

TW-X2-123

82

Enrotril®-50

Enrofloxacin

Lọ, Chai

10ml, 50ml, 100ml

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hóa, hô hấp.

TW-X2-124

83

Hamcoli®_s

Amoxicillin, Colistin sulfate

Lọ

10ml, 20ml, 50ml, 100ml

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hóa, tiết niệu – sinh dục

TW-X2-125

84

Han-Dertil-B®

Albendazole, Triclabendazol

Hộp

20 viên

Thuốc tẩy sán lá, giun tròn ký sinh.

TW-X2-127

85

Hamcoli®-plus

Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate

Lọ

10, 20, 50, 100ml

Phòng và chữa các bệnh nhiễm khuẩn ở đường tiêu hóa, hô hấp; tiết niệu

TW-X2-128

86

Derma spray

Chlortetracyclin HCl Methylen blue

Chai

100ml, 300ml

Thuốc phun diệt khuẩn.

TW-X2-130

87

Rivanol

Aethacridin lactate

Lọ, gói

500mg, 100g

Thuốc trị ký sinh trùng đường máu

TW-X2-131

88

Han-V.T.C.®

Chlortetracyclin HCl Neomycin sulfate

Hộp

20 viên

Viên đặt tử cung, âm đạo chống viêm nhiễm.

TW-X2-132

89

Sanpet

Praziquantel Pyrantel

Vỉ

10 viên

Viên nén trị sán dây, giun tròn, sán lá ở chó, mèo và động vật ăn thịt.

TW-X2-133

90

Hanmycin®-100

Chlortetracyclin HCl,

Lon

100g, 200g

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường tiêu hóa, hô hấp.

TW-X2-134

91

Glucose 5%

Dextrose anhydrous

Chai

100ml, 250ml, 500ml

Cung cấp đường cho cơ thể giúp tăng cường sức đề kháng.

TW-X2-137

92

Hanalgin-C

Methamosol sodium, Vitamin C

Lọ

20ml, 100ml

Chữa sốt, giảm đau, xuất huyết tràn lan, chống nóng, stress

TW-X2-139

93

Tylospec

Tylosin tatrate, Spectinomycin

Chai, lọ

10ml, 20ml, 100ml

Phòng và chữa các bệnh nhiễm khuẩn ở đường hô hấp, tiêu hóa

TW-X2-140

94

Linspec-110

Lincomycin, Spectinomycin

Gói; Hộp

10g, 20g; 100g

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hóa.

TW-X2-141

95

Tylocoli

Tylosin tatrate, Colistin sulfate

Gói;

Lon

10g, 20g;

100ml

Phòng và chữa các bệnh thường gặp ở đường hô hấp, tiêu hóa.

TW-X2-142

96

B-Compvit

Vit. B­, B6, B2,PP, B5, B12

Chai

50, 100, 125ml, 250, 500ml

Phòng và chữa bệnh thiếu vitamin

TW-X2-143

97

Vitamin K3

Menadion sodium bisulfit

Lọ

10, 20, 100 ml

Trị bệnh do thiếu vit K, chảy máu, xuất huyết.

TW-X2-144

98

Selenvit-E

Sodium selenit, Vitamin E

Lọ

10ml, 20ml, 100ml

Phòng và chữa bệnh thoái hóa cơ, nhũn não, xuất huyết, bài xuất dịch.

TW-X2-145

99

Hanmolin LA

Amoxyxillin

Lọ

20; 50; 100ml

Trị bệnh phân xanh, phân trắng, THT, PTH; viêm phổi, phế quản, viêm niệu, sinh dục.

TW-X2-147

100

Hamogen

Amoxicillin, Gentamicin

Lọ

20; 50; 100ml

Trị bệnh nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn mẫn cảm với Amoxicillin, Gentamicin

TW-X2-148

101

Bromhexine 0,3%

Bromhexine

Lọ,

ống

Chai

5; 20ml

 

50; 100ml

Trị bệnh phế quản phổi cấp và mãn tính liên quan đến tiết chất nhày bất thường.

TW-X2-152

102

Han- Cillin – 50

Amoxycillin

Gói

10; 20; 50; 100; 500g

Trị nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn mẫn cảm với Amoxicillin.

TW-X2-153

103

Tylosin 200

Tylosin tartrate

Ống,

Lọ

5ml

20; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp trên gia súc, gia cầm. Bệnh sưng khớp, thối móng, viêm dạ con, lepto trên trâu, bò, lợn.

TW-X2-154

104

Hamcloxan

Ampicillin Sodium, Cloxaccillin Sodium

Lọ

1; 2; 3g

Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr (+), gây ra

TW-X2-155

105

Diclofenac 2,5%

Diclofenac

Ống,

Lọ,

Chai

5ml; 5; 20ml

 

50; 100ml

Trị viêm khớp mãn tính, viêm cơ, đau bụng co thắt ở ngựa và gia súc.

TW-X2-156

106

Lidocain 2%

Lidocain, Adrenalin tartrate acid

Ống

Lọ,

Chai

5ml, 20ml

 

50; 100ml

Gây tê, giảm đau cục bộ, phong bế vùng chậu, khum đuôi, xương cùng, tủy sống.

TW-X2-157

107

Vitamin C 10%

Vitamin C

Chai

50; 100ml

Trị chứng thiếu hụt Vit C, viêm màng Fibrin, phục hồi sức khỏe, ngộ độc.

TW-X2-158

108

Dolosin-200 W.S.P

Doxycylin, Tylosin tartrate

Gói

10; 50; 100; 500g; 1kg

Trị viêm nhiễm đường hô hấp, tiêu hóa.

TW-X2-159

109

Glucose 30%

Glucose

Chai

100; 250; 500ml

Trị hạ đường huyết, keto/aceton huyết, cung cấp năng lượng cho gia súc bệnh

TW-X2-160

110

Enteroseptol

Colistin sulfate, Vit C Chlortetracyclin HCl,

Gói Lon

5; 10; 50; 100; 200; 500g

Điều trị bệnh đường tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, gà, vịt, thỏ.

TW-X2-10

111

Tetraberin-Vit.B-C

Oxytetracyclin, Berberin, Vitamin B­1B, C

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Điều trị các bệnh đường hô hấp, đường ruột trên bê, nghé, lợn, gà, vịt.

TW-X2-11

112

Hamenro-C

Enrofloxacin, Vitamin C

Gói

10; 50; 100g

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, lợn con, gia cầm.

TW-X2-56

113

Genorfcoli

Gentamycin, Colistin sulfate

Gói

10; 50; 100; 500g

Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, lợn, gà, vịt, ngan, thỏ

TW-X2-57

114

Genorfcoli

Gentamycin, Colistin sulfate, Dexamethason

Lọ

10; 20; 100ml

Điều trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, gia cầm.

TW-X2-67

115

K.C.N.D

Kanamycin, Colistin sulfate

Lọ

10; 20; 100ml

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Kanamycin và Colistin trên trâu, bò, chó, mèo.

TW-X2-75

116

Norfacoli

Norfloxacin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, chó.

TW-X2-83

117

Trị lỵ, ỉa chảy

Chlortetracyclin HCl, Berberin, Vitamin B1, B2, C

Gói

5; 10; 100g

Trị các bệnh đường hô hấp, đường ruột trên bê, nghé, lợn, gia cầm.

TW-X2-87

118

Synavet

Neomycin, Colistin sulfate, Vitamin A, D3, E, K3, C

Gói

10; 50; 100g

Điều trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên gia súc, gia cầm.

TW-X2-89

119

Amtyo

Oxytetracyclin HCl, Tylosin tartrate, Dexamethason

Lọ

10; 20; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên trâu bò, ngựa, lợn, dê, chó, mèo.

TW-X2-99

120

Hampiseptol

Amoxicillin, Sulfadimidine

Gói

4; 30; 100g

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin và Sulfadimidine gây ra trên bê, nghé, lợn, dê non, cừu non, gia cầm.

TW-X­2-51

121

Hampiseptol

Sulfadimidine, Trimethoprim

Ống

Lọ

5ml;

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, niệu dục, viêm vú, viêm khớp, móng trên trâu bò, ngựa, lợn, dê, gia cầm.

TW-X2-61

122

Genta-Costrim

Gentamycin, Sulfadimidine, Vitamin PP

Gói

10; 50; 100g

Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, viêm dạ con, viêm vú trâu, bò, lợn, gia cầm

TW-X2-62

123

CRD.Stop

Doxycyclin, Tiamulin, Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, C, Acid nicotinic

Gói

20; 50; 100g

Điều trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầm.

TW-X2-70

124

Tiakaneolin

Kanamycin, Tiamulin, Dexamethason

Lọ

10; 20; 100ml

Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên lợn, gia cầm.

TW-X2-80

125

Tia-K.C

Tiamulin, Colistin sulfate, Dexamethason

Lọ

10; 20; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn, gia cầm.

TW-X2-86

126

Norfacoli

Norfloxacin, Vitamin B1, C, K3, Niacin

Gói

10; 50; 100g

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên lợn con, bê, nghé, gia cầm.

TW-X2-102

127

Oxylin 5%-B

Oxytetracyclin HCl, Bromhexine HCl, Lidocain

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetra-cyclin gây ra trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó, mèo.

TW-X2-161

128

Linco-Gen

Lincomycin HCl, Gentamycin sulfate

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi – màng phổi, viêm teo mũi truyền nhiễm hồng lỵ, viêm sưng khớp, đóng dấu, viêm ruột trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.

TW-X2-162

129

Hanthiamcol 10%

Thiamphenicol

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với Thiamphe-nicol gây ra trên trâu, bò, lợn

TW-X2-164

130

Clafotax

Cefotaxime sodium

Lọ

0,5; 1; 2; 3g

Trị các nhiễm khuẩn gây mủ ở mô mềm, viêm vú, viêm dạ con, đóng dấu, tiêu chảy

TW-X2-165

131

Gentamicin 10%

Gentamycin sulfate

Lọ

20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn gây ra do vi khuẩn nhạy cảm Gentamycin trên gia súc, gia cầm

TW-X2-166

132

Hanflor LA

Florfenicol

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu bò, lợn.

TW-X2-167

133

Hanceft

Ceftiofur

Lọ

20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, da, thối móng, viêm vú trên trâu, bò, lợn.

TW-X2-168

 

3. Công ty TNHH TM&SX thuốc thú y Diễm Uyên (Huphavet)

 

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

ADE.Bcomplex

Vitamin, khoáng

Gói

200; 500; 1000g

Chống thiếu hụt vitamin, khoáng.

UHN-1

2

Vitamin C 5%

Vitamin C

Ống; lọ

5ml, 50; 100ml

Phục hồi sức khỏe.

UHN-3

3

Vitamin B12,5%

Vitamin B1

Ống, lọ

5ml, 50; 100ml

Phục hồi sức khỏe.

UHN-4

4

Multivitamix

Vitamin A, B, D, E

Gói

20; 50; 100g

Phục hồi sức khỏe.

UHN-5

5

Trị viêm ruột

Sulfaguanidin, Tetracyclin

Gói

5; 10; 20g

Trị tiêu chảy

UHN-8

6

Bactrim-Coc

Sulfamethoxazon, Trimethoprim

Gói

5; 10; 20g

Trị cầu trùng.

UHN-9

7

Phòng chống viêm phổi CRD

Tiamulin

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Trị ho, hen, suyễn.

UHN-10

8

B.complex (bột)

Vitamin nhóm B

Gói

20; 50; 100g

Bổ sung vitamin nhóm B

UHN-11

9

Hupha – Strep

Streptomycin sulfat

Lọ

1g

Trị tụ huyết trùng.

UHN-12

10

Hupha-Peni G

Penicillin G

Lọ

1.000.000 UI

Trị lợn đóng dấu, nhiệt thán.

UHN-13

11

Oxytetracyclin

Oxytetracyclin

Lọ

0,5g

Trị tiêu chảy, viêm phổi

UHN-14

12

Cafein Nabenzoat 20%

Cafein natri – benzoat

Ống, lọ

5ml; 20; 50; 100ml

Trợ tim

UHN-15

13

Strychnin sulfat 0,1%

Strychnin sulfat

Ống, lọ

5ml, 20; 50; 100ml

Trợ lực

UHN-16

14

Nước cất

H2O

Ống, lọ

5ml, 20; 50; 100ml

Dùng cho pha tiêm

UHN-17

15

Tẩy giun chó, mèo

Menbendazol, Niclozamid

Gói

2g; 5g

Tẩy sán dây, giun tròn.

UHN-18

16

DL-Méthionin

DL-Méthionin

Gói

100; 1000g

Bổ sung axid amin.

UHN-20

17

L-Lyzin HCl

L-Lyzin HCl

Gói

100; 1000g

Bổ sung axid amin.

UHN-21

18

Oxytetracyclin

Oxytetracyclin

Gói

100; 1000g

Trị tiêu chảy, viêm phổi

UHN-22

19

Tetracyclin

Tetracyclin

Gói

100; 1000g

Trị tiêu chảy, viêm phổi

UHN-23

20

Vitamin B1HCl

Vitamin B1

Gói

100; 1000g

Phục hồi sức khỏe.

UHN-25

21

Vitamin C

Vitamin C

Gói

100; 1000g

Phục hồi sức khỏe.

UHN-26

22

Tylosintatrat

Tylosin tartrat

Gói, ống

10; 20; 50; 0,5; 1g

Trị viêm phổi, ỉa chảy.

UHN-27

23

Rigecoccin

Rigecoccin

Gói

10; 20; 50g

Trị cầu trùng

UHN-28

24

Đường glucose

Đường glucose

Gói

500; 1000g

Giải độc, chống stress

UHN-29

25

Huphaflocin 10%

Norfloxacin

Lọ

10; 20; 100ml

Trị ỉa phân trắng lợn con

UHN-34

26

L-5000

Tylosin, Oxytetracyclin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị xoắn trùng

UHN-37

27

G-5000

Lincomycin, S.dimedin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị tiêu chảy, viêm phổi.

UHN-38

28

T-5000

Tylosin, Sulfamethoxazol

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị tiêu chảy, phù đầu phù mặt

UHN-39

29

H-5000

Norfloxacin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị tiêu chảy.

UHN-40

30

Hupha-Tia 10%

Tiamulin

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi (CRD).

UHN-41

31

Hupha-Linco 10%

Lincomycin

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, viêm tử cung

UHN-42

32

Hupha-Enro 1%

Enrofloxacin

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị salmonella; E.coli.

UHN-43

33

Hupha-Flume 10%

Flumequin

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị salmonella; E.coli.

UHN-44

34

Hupha-Analgin 30%

Natri methamisol

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Hạ sốt, giảm đau.

UHN-45

35

Hupha-levamisol 7,5%

Levamisol

Ống, lọ

5ml; 10; 20; 50; 100ml

Tẩy các loại giun tròn

UNH-46

36

Hupha-Colistin 3%

Colistin

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị E.coli dung huyết

UHN-47

37

Hupha-KC

Kanamycin; Colistin

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị tiêu chảy, viêm phổi.

UHN-48

38

Hupha-Lincospec

Lincomycin, Spectomycin

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị phó thương hàn lợn con.

UHN-49

39

Hupha-Gentatylan

Gentamycin, tylosin

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm tử cung, viêm phổi

UHN-50

40

Hupha-Cefalexin

Cefalexin base

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm tử cung, tiêu chảy.

UHN-51

41

Hupha-Ampicolistin

Ampicilin, Colistin

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị tiêu chảy, viêm phổi

UHN-53

42

Hupha-Spec-T

Spectomycin

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị tiêu chảy

UHN-54

43

Hupha-gentamycin

Gentamycin

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi.

UHN-55

44

Hupha-Bcomplex

Vitamin B1; B2; B5; B6; PP

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Phục hồi sức khỏe.

UHN-56

45

Hupha-Ampicolis

Ampicillin, Colistin

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Trị tiêu chảy, viêm phổi.

UHN-59

46

Hupha-ADE. Bcomplex

Vitamin A, D, E, B1, B2, B5, B6, PP

Ống,

Lọ

5ml

5; 10; 20; 50; 100ml

Phục hồi sức khỏe

UHN-60

47

Hupha-Ivermectin

Ivermectin

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị ghẻ, tẩy các loại giun tròn.

UHN-61

48

Hupha-Tozal F

Oxyclozanid

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Tẩy sán lá gan.

UHN-62

49

Diệt sán giun

Biltricid, Levamisol

Gói

5; 10; 20; 50g

Tẩy sán lá ruột, giun tròn.

UHN-63

50

Hupha-Fasiola

Biltricid

Gói

10; 20; 30; 50g

Tẩy sán lá gan.

UHN-64

51

Hupha-Fasiola

Droncit praziquantel

Lọ

10; 20; 50; 60; 90; 100ml

Tẩy sán lá gan

UHN-65

52

E-5.000-T

Enrofloxacin

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa.

UHN-68

53

E-10.000-T

Enrofloxacin

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

UHN-69

54

Hupha-Enrofloxacin

Enrofloxacin 1%

Lọ

10, 20, 50; 100 (ml)

Trị viêm phổi, tiêu chảy gia súc, gia cầm

UHN-70

55

Hupha – Flume-U

Flumequin 10%

Lọ

10, 20, 50, 100 (ml)

Trị tiêu chảy, viêm phổi

UHN-71

56

Hupha-Colistin

Colistin 3%

Lọ

10, 20, 50, 100 (ml)

Trị tiêu chảy

UHN-72

57

E-5.000-U

Enrofloxacin 5%

Lọ

10, 20, 50, 100 (ml)

Trị viêm phổi, tiêu chảy ở gia súc, gia cầm.

UHN-73

58

E-10.000-U

Enrofloxacin 10%

Lọ

10, 20, 50, 100 (ml)

Trị viêm phổi, tiêu chảy ở gia súc, gia cầm.

UHN-74

59

Hupha – Spec-U

Spectomycin 5%

Lọ

10, 20, 50, 100 (ml)

Trị tiêu chảy ở lợn, bê, nghé

UHN-75

60

Hupha-sulfamethox 30%

Sulfamethhoxypyri dazine

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfame-thoxypyridazine.

UHN-76

61

Hupha-Oxyject 10%

Oxytetracyclin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Tetracyclin

UHN-77

62

Biseptin

Oxytetracyclin, Neomycin

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Trị bệnh đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetra-cyclin và Neomycin gây ra trên lợn, gà.

UHN-7

63

Bycomycin

Oxytetracylin, Tylosin

Gói

10; 20; 50; 100g

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin và Tylosin gây ra trên lợn, gà.

UHN-35

64

H-U-G

Sulfamethoxazol, Trimethoprim

Gói

10; 20; 50; 100g

Trị viêm phổi, phế quản, viêm ruột, nhiễm trùng huyết, viêm đường tiết niệu, sinh dục trên trâu, bò, lợn, chó, mèo, gia cầm.

UHN-36

65

Nhiễm khuẩn chó mèo

Sulfamethoxazol, Trimethoprim

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Trị viêm dạ dày, đường sinh dục, tiết niệu, viêm phổi, viêm da, màng não trên chó, mèo.

UHN-58

66

Hupha-Tylanject 200

Tylosin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin trên trâu, bò, dê, thỏ, lợn, chó, mèo.

UHN-78

67

Hupha-Fer Dextran-B12

Fer Dextran, Vitamin B12

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Phòng chống chứng thiếu máu, bệnh tiêu chảy trên gia súc non.

UHN-79

68

Hupha-Neo-Colis

Neomycin sulfate, Colistin sulfate

Gói

10; 20; 50; 100g

Trị tiêu chảy, viêm phổi, móng, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung trên gia súc, gia cầm.

UHN-81

69

Hupha-Ampi-Gental

Ampicillin, Gentamycin

Lọ

1g

Trị viêm đường hô hấp, bệnh đường tiêu hóa gây ỉa chảy trên bê, lợn, gia cầm

UHN-82

 

4. Công ty Dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp

 

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Penicillin G potasium

Penicillin G potasium

Lọ

1.000.000UI

Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gr (+)

DKN-1

2

Streptomycin

Streptomycin sulphate

Lọ

1g

Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-)

DKN-2

3

ADB Complex

Vitamin A, Đ, E, PP, B1, B2, B6, Methionine

Gói

50g

Bổ sung vitamin và tăng cường trao đổi chất.

DKN-5

4

ADB Complex

Vit A, D3, PP, B1, B2, B6,

Gói

25, 50, 100g

Bổ sung vitamin và tăng cường trao đổi chất.

DKN-9

5

Tylosin 5%

Tylosin

Lọ

10; 25; 50ml

Trị tiêu chảy, viêm phổi, tụ huyết trùng trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm

DKN-10

6

Gentatylo

Gentamycin, Tylosin

Lọ

10, 25, 50ml

Trị các bệnh do vi khuẩn Gram (+).

DKN-13

7

Enrofloxacin

Enrofloxacin

Lọ

10; 25; 50ml

Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, lợn, chó

DKN-15

 

5. Công ty TNHH Dược thú y Thăng Long

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích, khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Genta-Tylosin

Gentamycin; Tylosin

Gói; Hộp

5; 10; 20; 50, 100g

Chữa bệnh hô hấp, tiêu chảy.

TL-01

2

Multi Vitamin B

Vit B1, B2, B5, B6, PP

Gói, Hộp

20; 50; 100; 1000g

Thuốc bổ.

TL-03

3

Tăng sản trứng – sữa

Vit A, D3, E, B1, B2, PP; Tetracyclin

Gói

10; 100; 500g

Thuốc bổ.

TL-06

4

Khẹc vịt và ỉa chảy

Ampicillin; Tylosin

Gói

10; 20g

Chữa bệnh nhiễm trùng.

TL-07

5

Anticocid – Diarrhoea

Sulfachlorin; Colistin

Gói

5; 10; 20; 50g

Chữa bệnh cầu trùng.

TL-08

6

Antigas

NaCl; NaHCO3; MgSO4

Gói

10; 20g

Chữa chướng hơi, đầy bụng.

TL-09

7

Điện giải Vita-B-C

Vit C, B1; NaCl; NaHCO3

Gói

20; 50; 100g

Trợ sức, trợ lực.

TL-11

8

TĐ – Levamisol

Levamisol HCl

Gói

2; 100; 500g

Tẩy các loại giun tròn ký sinh ở đường ruột, đường hô hấp.

TL-12

9

TĐ – Colistin

Colistin sulfat salt

Gói

2; 10; 50; 100g

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, do vi khuẩn, Mycoplasma gây ra.

TL-13

10

Enro-colivit

Enrofloxacin (HCl), Vit B1

Túi

5; 10; 20; 50; 100 gam

Trị viêm đường hô hấp, đường ruột trên trâu, bò, gia cầm.

TL-14

11

Neodesol

Neomycin sulfat (salt); Oxytetracycline

Túi

5; 10; 20; 50; 100 gam

Trị viêm đường hô hấp, đường ruột trên trâu, bò, heo, gia cầm

TL-15

12

Hen-CRD-Stop

Tylosin tartrat salt Theophyllin, as anhydrous

Túi

5; 10; 20; 50; 100 gam

Trị viêm đường hô hấp, CRD, CCRD, viêm ruột cho trâu, bò, heo, gia cầm.

TL-16

13

TĐ-Doxylin-Vet-25

Doxycyclin hyclate salt

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp, viêm tử cung, viêm rốn trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm.

TL-17

14

TĐ-Dia-Cin-25

Sulfadiazin sodium, Trimethoprim

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Trị viêm phổi, viêm dạ dày ruột, tiêu chảy, nhiễm trùng huyết, tiết niệu sinh dục trên trâu, bò, ngựa, lợn, gia cầm.

TL-18

15

TĐ-Amoxi vita-20

Amoxycillin trihydrate

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiết niệu, nhiễm trùng da và cơ trên trâu, bò, lợn, gia cầm.

TL-19

16

TĐ-Vitamin B1

Vitamin B1

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh do thiếu Vitamin B1trên trâu bò, lợn, chó, mèo, gà

TL-20

17

TĐ-Enro.vet-5

Enrofloxacin

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, lợn, chó.

TL-21

18

TĐ-Enro.vet-10

Enrofloxacin

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, lợn, chó.

TL-22

19

TĐ-Tylosin-500

Tylosin tatrate

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, chó, mèo.

TL-23

20

TĐ-Gentamyccin

Gentamycin

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó, mèo

TL-24

 

6. Công ty TNHH Thiện Chí I

 

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Điện giải

NaCl; NaHCO3, KCl; Glucoza

Gói

50g; 100g

Bổ sung chất điện giải trong trường hợp con bệnh mất nước và chất điện giải.

TCI-01

2

Glucoza

Glucoza

Gói

100; 500; 1000g

Bổ sung đường, tăng cường trao đổi chất

TCI-02

3

CRD-Mycotic

Tiamulin, Chlotetracyllin

Gói

10g; 20g, 50g

Chống bệnh đường hô hấp, tiêu hóa

TCI-03

4

Tylosin tatrate 98%

Tylosin tartrate

Túi

10g, 20g

Chống nhiễm khuẩn đường hô hấp.

TCI-04

5

Tylosin tatrate 98%

Tylosin tartrate

Ống

0,5g

Chống nhiễm khuẩn đường hô hấp.

TCI-05

6

B-Complex

Vitamin B1, B2, B6, PP

Gói

50; 100; 200; 500g

Thuốc bổ sung Vitamin B.

TCI-09

7

Norfloxacin

Norfloxacin

Túi

10g, 20g, 50g

Chống nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, niệu.

TCI-11

8

Namagxit

Natricitrat, Natri sulphat

Túi

10g, 20g, 50g

Chữa đầy hơi chướng khí, kích thích nhuận tràng.

TCI-12

9

Gencostinic

Gentamycin, Sulfadiazin

Túi

10g, 20g, 50g

Phòng chống nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, gan, thận và niệu đạo.

TCI-13

10

CRD-Bcomplex

Tylosin tartrate Sulfamethoxazol

Túi

10g; 20g; 50g

Phòng trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa gia súc, gia cầm, thủy cầm.

TCI-18

11

Norfloxacin 500

Norfloxacin

Lọ

10ml, 20ml, 50ml, 100ml

Phòng trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, nội độc tố E.coli

TCI-24

12

Tylosin 125

Tylosin tartrate

Lọ

10, 20, 50, 100ml

Trị bệnh đường hô hấp mãn tính.

TCI-25

13

Enro – Vịt ngan ngỗng

Enrofloxacin

Túi

10g; 20g; 50g

Phòng trị bệnh nhiễm khuẩn hô hấp, gan, tiêu hóa, thận, sinh dục, nội độc tố E.coli

TCI-30

 

7. Công ty TNHH Thuốc thú y (Phavetco)

 

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Penicillin G

Penicillin G

Lọ

0,62g

Chữa các bệnh do vi khuẩn Gr (+) gây ra như đóng dấu, nhiệt thán.

HCN - 1

2

Streptomycin

Streptomycin

Lọ

1g

Chữa các bệnh viêm nhiễm do vi khuẩn Gr (-), tụ huyết trùng, CRD.

HCN - 2

3

B. Complex

1, B2, B6

Gói

50g

Tăng trọng, bồi dưỡng

HCN - 3

4

Kanamycin sulphat

Kanamycin

Lọ

1g

Trị viêm phổi và các bệnh do vi khuẩn Gr (+) gây ra.

HCN - 7

5

Tẩy giun sán lợn

Menbedazol

Gói

2; 5; 100; 250g

Tẩy giun sán lợn

HCN – 9

6

B complex

B1, B2, B6

Gói

100g

Tăng trọng, bổ sung vitamin.

HCN – 12

7

Ampi-streptotryl

Ampicillin, Sulfamid

Lọ

20ml

Chữa viêm phổi, ỉa chảy

HCN – 13

8

Colavi

Berberin 10%

Gói

20ml

Chữa ỉa chảy gia súc, gia cầm

HCN – 15

9

Menbendazol 10%

Menbenvet 10%

Gói

2g

Tẩy giun.

HCN – 16

10

Sultrep

Streptomycin, Sulfamid

Gói

7g

Chữa ỉa chảy gia súc, gia cầm

HCN – 19

11

Genta-Prim

Trimethoprim, Gentamycin

Gói

10g

Chữa bệnh đường hô hấp, viêm phổi.

HCN – 22

12

Trị các bệnh tiêu chảy

Tylosin, Chlotetracyclin

Gói

10g

Trị ỉa chảy.

HCN – 25

13

Vitamin B1viên

Vitamin B1

Lọ

1500 viên

Bổ sung vitamin.

HCN – 27

14

Vitamin C

Vitamin C

Ống

5ml

Bổ sung vitamin.

HCN – 29

15

Vitamin B1

Vitamin B1

Ống

5ml

Bổ sung vitamin.

HCN – 30

16

Colis.T

Colistin

Lọ

10, 20, 50, 100ml

Trị bệnh do vi khuẩn Gr (-) gây ra.

HCN – 32

17

Natribenzoat 20%

Cafein nabenzoat

Ống

5ml

Trợ tim

HCN – 33

18

Glucose 5%

Glucose

Ống

5ml

Bổ dưỡng

HCN – 34

19

Trị E.coli đường ruột

Sulfamid, Tylosin

Gói

10g

Trị E.coli đường ruột, phù đầu.

HCN – 35

20

Coccitop PV

Sulfamid, Tylosin

Gói

10g

Trị cầu trùng ở gà, thỏ

HCN – 36

21

CRD-MYCO

Sulfamid, Tylosin

Gói

10g

Trị hen suyễn, khẹc vịt, CRD ở gà

HCN – 37

22

TYFAZOL

Sulfamid

Gói

10; 20g

Trị các bệnh như hen suyễn, CRD.

HCN – 38

 

8. Công ty TNHH Thú y Việt Nam

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Đặc trị CRD

Tylosin tartrate, Theophylin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, chó, mèo, gia cầm.

VNC-1

2

Kháng sinh đặc trị bệnh vịt, gà, ngan

Chlortetracyclin, Theophylin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị viêm nhiễm đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, gia cầm.

VNC-2

3

Đặc trị cầu trùng I Anticoccid

Sulfaquinoxalin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 500; 1kg

Trị bệnh cầu trùng trên gia súc, gia cầm, thỏ, chó, mèo.

VNC-3

4

Cocstop Vivetco

Sulfachlorpyridazine, Trimethoprim

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 500; 1kg

Trị bệnh đường tiêu hóa, viêm phế quản, viêm phổi trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, thỏ, lợn, gia cầm.

VNC-4

5

Đặc trị tiêu chảy Antidiare

Flumequin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 500; 1kg

Trị viêm ruột, viêm đường hô hấp trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, thỏ, gia cầm.

VNC-5

6

Tiêu chảy lợn

Sulfaguanidin, Sulfadimidin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 500; 1kg

Trị ỉa chảy, kiết lị, viêm ruột, THT, thương hàn trên bê, nghé, dê non, cừu non, lợn.

VNC-6

7

Mebenzol

Mebendazol

Gói

0,5; 1; 2; 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g

Thuốc tẩy giun tròn và sán dây trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm.

VNC-8

8

Trimexazol

Sulfamethoxazol, Trimethoprim

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị viêm ruột, bệnh đường hô hấp, niệu – dục, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm.

VNC-10

9

Trị sưng phù đầu

Oxytetracyclin, Vit A, D3, E

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Trị bệnh hen, sưng phù đầu.

VNC-9

10

Ampicolivet

Ampicillin, Colistin sulfat

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Trị bệnh viêm phổi, tụ huyết trùng, phó thương hàn, …

VNC-11

11

Úm gia cầm

Flumequin, Vitamin A, D, E

Gói

5g; 10g; 20g; 50g, 100g, 200g, 500g, 1000g

Úm gia cầm, vịt, gà, ngan, ngỗng, bồ câu, chim cút.

VNC-12

12

B Complex

Vitamin B1, B2, B6, B12, PP

Gói

30; 50; 100; 200; 500g; 1; 5kg

Cung cấp Vitamin, bồi bổ cơ thể.

VNC-13

13

Nimisol

Levamisol, Niclosamide

Gói

2g; 2,5g; 5; 10g; 20g; 100g

Tẩy giun sán.

VNC-14

14

Điện giải Vitamin

NaHCO3, KCl, NaCl, Natri Citrat và Vitamin

Gói

13.95g, 50g

100; 500; 1000; 5000g

Bổ sung chất điện giải, tăng cường giải độc, bồi bổ cơ thể.

VNC-15

 

9. Công ty cổ phần Thuốc thú y TW5 (Fivevet)

 

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Five – Sultrim

Sulfamethoxazol, Trimethoprim

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị viêm dạ dày, ruột, tiêu chảy, viêm phổi trên gia súc, gia cầm.

TW5-1

2

Five – gentatylo

Gentamycin sulfate, Tylosin tartrate

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, chó, gia cầm.

TW5-2

3

Five – Costrim

Colistin sulfate, Trime

Lọ

10; 20; 100; 500ml

Trị E.coli, PTH, tiêu chảy lợn, dê, cừu non.

TW5-4

4

Five – Tylosin

Tylosin tartrate

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị ỉa chảy, viêm ruột trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm.

TW5-5

5

Five – Otilin

Tiamulin, Oxytetracylin, Dexamethasone

Ống, Lọ

10, 20, 50ml

Trị Leptospirosis, viêm phổi, hồng lỵ.

TW5-10

6

Five – Neolis

Oxytetracyclin, neomycin

Gói

10, 20, 50, 100g

Viêm ruột, ỉa chảy, viêm phổi, bạch lỵ, PTH.

NH-19

7

Five – Leva

Levamysol

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Tẩy các loại giun tròn

TW5-38

8

Five Ugavit

Colistin,Tylosin

Gói

10; 20, 50, 100g

Trị ỉa chảy, THT, kích thích tăng trưởng gà con.

TW5-17

9

Ampi – Coli

Ampicylin, Colistin

Gói

10, 20, 50, 100g

CRD, viêm phổi, E.coli, PTH, viêm tử cung.

NH-26

10

Five-Fluquin

Flumequin

Gói

10, 20, 50, 100g

Trị rối loạn tiêu hóa, viêm ruột, ỉa chảy.

TW5-18

11

Five – vitamin B1

Vitamin B1

Gói

10, 20, 50, 100g

Kích thích tiêu hóa, giải độc

TW5-19

12

Five – vitamin C

Vitamin C

Gói

10, 20, 50, 100g

Giải độc, chống nóng.

TW5-20

13

Five – cảm cúm

Paracetamol

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g

Hạ sốt, giảm đau, chống viêm cho gia súc.

TW5-13

14

Five- Gluco

Glucose

Gói

500g; 1kg

Chống nóng, giải độc

TW5-43

15

Five-anticoc

Sulphachlozin sodium salt, Trimethoprim

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Đặc trị cầu trùng trên gia cầm, thỏ.

TW5-6

16

Five-ecomycin

Erythromycin, Colistin sulfate

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị bệnh đường hô hấp trên gà, vịt, ngan, ngỗng, cút.

TW5-23

17

Five-diare

Doxycyclin hyclat salt, Tylosin tartrat salt

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng đường ruột và đường hô hấp gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Doxycyclin gây ra trên gia súc, gia cầm.

TW5-25

18

Five – Colivet

Amoxicillin trihydrate, Colistin sulfate

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị các bệnh đường ruột trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm.

TW5-15

19

Five-Dotylin

Doxycyclin hyclat salt, Tylosin tartrat salt

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị rối loạn tiêu hóa, ỉa chảy, viêm ruột, xuất huyết, hoại tử trên gia súc, gia cầm.

TW5-22

20

Five anticoccid

Sulphaquinoxalin sodium salt, Diaveridin

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị cầu trùng và viêm nhiễm đường ruột do vi khuẩn gây ra trên gia súc, gia cầm.

TW5-7

21

Five-antiCRD

Spiramycin adipat salt, Trimethoprim

Gói

10; 20; 50; 500g; 1kg

Trị viêm nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin và Trimethoprim.

TW5-8

22

Five-Antidia

Colistin sulfate salt, Neomycin sulfate salt

Gói

10; 20; 50; 500; 1kg

Trị bệnh ở dạ dày – ruột do các vi khuẩn nhạy cảm Colistin và Neomycin gây ra trên bê, nghé, cừu, dê, heo, gia cầm và thỏ.

TW5-14

23

Five-P.T.L.C

Colistin sulfate, Trime

Lọ

10; 20; 50; 100; 500ml

Trị bệnh đường tiêu hóa trên lợn con, dê, cừu.

TW5-39

24

Five – Tydo.C

Tylisin tartrate, Doxycyclin hyclate

Lọ

10; 20; 50; 100; 500ml

Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.

TW5-40

25

Five-Tio.D

Colistin sulfate, Tiamulin HF

Lọ

10; 20; 50; 100; 500ml

Trị hồng lỵ, viêm phổi truyền nhiễm, viêm đa khớp, Leptospirosis trên trâu, bò, lợn.

TW5-41

26

Five – Enritis

Colistin sulfate, trimethoprim

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg.

Trị các bệnh dạ dày – ruột, bệnh đường tiết niệu trên lợn, thỏ, bê, nghé, dê, cừu con, gia cầm.

NH-17

27

Five-ampi-coli

Erythromycin, colistin sulfate

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị bệnh đường hô hấp trên gia cầm.

TW5-21

28

Five-Trimco

Colistin sulfate, Trimethoprim

Gói

10; 20; 50; 100; 500g, 1kg

Trị các bệnh dạ dày – ruột, bệnh đường tiết niệu trên lợn, thỏ, bê, nghé, dê, cừu con, gia cầm.

TW5-16

29

Five-amcoli

Erythromycin, Colistin

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị các bệnh đường hô hấp, viêm đa khớp, sưng phù đầu trên gia cầm.

TW5-9

30

Amcoli – D

Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate, Dexa

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500ml, 1l

Trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm Ampicillin, Colistin gây ra trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu.

NH-12

31

Genmoxcin

Amoxicillin trihydrate, Gentamycin sulfate

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500ml, 1l

Trị viêm phổi, nhiễm trùng đường ruột, viêm vú, nhiễm trùng đường tiết niệu – sinh dục trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu.

NH-13

32

Ampisep

Amoxicillin trihydrate,Colistin sulfate

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị các bệnh đường ruột trên bê, nghé, dê, cừu, lợn con, gia cầm.

NH-27

33

FivE.colistin

Colistin sulfate

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị viêm ruột tiêu chảy cấp và mãn tính, viêm dạ dày trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, thỏ, gia cầm.

TW5-24

34

Five-Ivermectin

Ivermecrin

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml

Phòng, trị các bệnh do ký sinh trùng ở dạ dày, phổi, thận trên trâu bò, lợn.

TW5-26

35

Five – Trile

Enrofloxacin

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml.

Trị bệnh gây ra bởi các vi khuẩn mẫn cảm với Enrofloxacin.

TW5-28

36

Five – Tylosul

Sulfadiazil, Tylosin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Thuốc có tác dụng chống lại các loại vi khuẩn Gram(+), Gram (-), Mycoplasma.

TW5-33

37

Five-Flo.30

Florfenicol

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol

TW5-49

 

10. Công ty TNHH Thú y xanh Việt Nam (Greenvet Co., Ltd)

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Gluco K, C

Glucoza, Vitamin K, Vitamin C

Gói

100g, 200g, 500g, 1kg

Cung cấp năng lượng, giải độc, giải nhiệt, chống nóng, chống stress.

GRV-1

2

Super Egg

Oxytetracycline, Vitamin A, D, E, các vit thiết yếu khác

Gói

50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 10kg

Cung cấp vitamin, nâng cao sức đề kháng, tăng tỷ lệ đẻ, tỷ lệ phôi và ấp nở.

GRV-2

3

Tylanvet

Tylosin tartrate

Gói, Hộp

10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 10kg

Trị bệnh gây ra do Mycoplasma ở gia súc gia cầm như – CRD, suyễn lợn.

GRV-11

4

Penicillin

Penicillin potassium

Lọ

1.000.000 UI

Trị nhiễm khuẩn gia súc.

GRV-12

5

Streptomycin

Streptomycin sulfat

Gói

1g

Trị nhiễm khuẩn gia súc

GRV-13

6

Vitamin B12.5%

Vitamin B1

Ống

5ml

Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng.

GRV-14

7

Vitamin C 5%

Vitamin C

Ống

5ml

Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng.

GRV-15

8

Pen-Strep

Penicillin, Streptomycin

Lọ

500000UI + 1g

Trị bệnh nhiễm khuẩn gia súc.

GRV-17

9

Levavet Powder

Mebendazol

Gói

2g

Trị giun tròn lợn, chó, gia cầm.

GRV-19

10

AD3EBcomplex

Vitamin

Gói

100; 150g

Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng.

GRV-20

11

B Complex

Vitamin B1, B2, B­6, B12, PP

Gói

100g

Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng.

GRV-21

12

Vitamin B1viên

Vitamin B1

Lọ

1800 viên (0,1g/1v)

Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng

GRV-22

13

B Complex

Vitmin B1, B2, PP, B6, B12

Lọ

1800 viên

Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng

GRV-25

14

Coli – dox

Colistin sulphate Doxycyclin

Gói, Hộp

10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg, 5kg

Trị hen, hen ghép E.coli, thương hàn, trên gia cầm, lợn con phân trắng, viêm phổi.

GRV-30

15

Coli-200

Colistin sulphate Trimethoprim

Gói, hộp

10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg.

Trị các bệnh gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với colistin và Trimethoprim.

GRV-31

16

Conxymax

Sulphachlozin

Gói, hộp

10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg.

Trị cầu trùng, thương hàn, THT.

GRV-36

17

Linco-spec inj

Linconmycin, Spectinomycin

Gói, hộp

10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg.

Trị viêm nhiễm gây ra bởi vi khuẩn mẫn cảm với Doxycyclin và Tylosin.

GRV-37

18

CRD. Com

Tylosin tartrate, Colistin sulfate

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg.

Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột trên gà, vịt, ngan, cút.

GRV-39

19

MG-200

Tylosin tartrate, Doxycyclin HCl

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg.

Trị tiêu chảy, thương hàn, viêm ruột hoại tử, phó thương hàn trên bê, nghé, lợn con, dê con, cừu con, thỏ, gia cầm.

GRV-40

 

11. Công ty TNHH sản xuất, dịch vụ, thương mại Thịnh Vượng

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Tetracyclin (viên)

Tetracyclin HCl

Lọ

500 viên (125mg/viên)

Chữa viêm phổi, phế quản, áp xe phổi, lỵ amip, trực khuẩn, nhiễm trùng huyết, viêm màng não

THV-01

2

Penicillin G Potascium

Penicillin G potascium

Lọ

1.000.000UI (0,63g/lọ)

Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gr (+), các bệnh nhiệt thán, đóng dấu lợn, xoắn trùng.

THV-02

3

Streptomycin sulfate

Streptomycin sulfate

Lọ

1g

Tác dụng chủ yếu với các vi khuẩn Gr (-), đặc biệt nhạy cảm với vi khuẩn THT, E.coli, …

THV-03

4

Vitamin B1(viên)

Vitamin B1mononitrate

Lọ

500-1800 viên (0,5mg/viên)

Chữa phù thũng, viêm dây thần kinh, liệt dây thần kinh ngoại vi, tốt cho gia súc có thai.

THV-4

5

ADE-Bcomplex

Vitamin AD3E, B­1, B6, PP, B12

Bao

hộp

50-100g

15,30 kg

Giúp cơ thể tăng trọng nhanh, chống còi xương, suy dinh dưỡng sau ốm, tăng khả năng trao đổi chất.

THV-05

6

B. Complex-THV

Vit B1, B2, B5, B6, PP, Nipazin, Dinatriedetate

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh thiếu vitamin ở gia súc non, rối loạn tăng trưởng, kém ăn, stress

THV-10

7

Cafein natribenzoat

Cafein, Natribenzoat

Lọ

5; 10; 20; 50ml; 100ml

Trị thủy thũng tích nước, giải độc, trợ lực, trợ sức, chống bại liệt thể nhẹ ở trâu, bò, lợn, chó.

THV-11

8

Dectin-THV

Abendazol

Gói

1; 1,5; 2; 3; 5g; 10; 20g

Trị giun tròn, giun khí quản, giun đũa, giun móc, giun tóc, giun lươn, giun xoắn và sán dây.

THV-12

9

THV-Vitamin B1

Vitamin B1(Thiamin hydroclorid)

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Đều trị các bệnh tê phù, đau dây thần kinh, chống mệt mỏi, kém ăn, rối loạn tiêu hóa.

THV-13

10

THV Vitamin C-5%

Vitamin C (a.ascobic), Natri hydrocarbonat, Natrimetabi sulfit

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Phòng, trị bệnh Scobut, tăng sức đề kháng trong nhiễm khuẩn, nhiễm độc, mệt mỏi, thai nghén, thiếu máu dị ứng.

THV-14

11

Enrofloxacin THV 5%

Enrofloxacin HCl

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin gây ra trên trâu, bò, lợn.

THV-15

12

Gentamycin THV 4%

Gentamycine base.

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, tiêu chảy do salmonella, E.coli trên bê, nghé. Viêm đường tiết niệu trên chó, mèo.

THV-16

13

Tricolis

Trimethoprim, Colistin sulfate, Vitamin K3

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, nhiễm khuẩn huyết, viêm đường niệu dục trên bê, cừu, dê, lợn, gia cầm, thỏ.

THV-17

14

Flumequil-THV 10%

Flumequin

Gói

10; 20; 50; 100g

Trị tiêu chảy, phân trắng, thương hàn, viêm ruột, THT trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, thỏ.

THV-18

15

Antibiotique

Tetracyclin, Tylosin

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với Tetracyclin và Tylosin gây ra trên bê.

THV-19

 

12. Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ phát triển chăn nuôi

 

TT

Tên thuốc

(nguyên liệu)

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

T&D toi gà vịt ngan

Ampicilin trihydrate, Colistin sulfate

Túi

10; 20; 30; 50; 100; 200; 300; 500g; 1; 10kg

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicilin, Colistin gây ra trên gia cầm.

TD-02

2

T&D Flumcolis 3000

Flumequin sodium

Túi, Hộp

10; 20; 30; 50; 100; 200; 300; 500g; 1; 10kg

Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, nhiễm trùng máu trên gia súc, gia cầm.

TD-04

3

T&D Vetmac

Doxycyclin, Neomycin

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-) và GR (+), Richketsia.

TD-5

4

T&D Tetracyclin

Tetracyclin

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Trị bệnh đường hô hấp

TD-7

5

T&D Vitamin B1

Vitamin B1

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Tăng cường sức đề kháng, bổ sung vitamin.

TD-8

6

T&D Tylosin

Tylosin

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Trị bệnh đường hô hấp.

TD-9

7

T&D Vitamin C

Vitamin C

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Tăng cường sức đề kháng, bổ sung Vitamin.

TD-10

8

T&D Glucoza

Glucoza

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Tăng cường sức đề kháng, bổ sung năng lượng.

TD-11

9

T&D Levamisol

Levamisol

Túi

2; 5; 10g

Tẩy các loại giun phổi, dạ dày – ruột trên heo, bò, chó mèo, gia cầm, chim.

TD-12

10

Đặc trị cầu trùng – Tiêu chảy

Sulfaquinoxalin, Trimethoprim,

Túi

10; 20; 30; 50; 100; 200; 500g; 1kg; 10kg

Phòng, trị cầu trùng, rối loạn tiêu hóa, ỉa chảy, thương hàn, viêm ruột hoại tử, bệnh hồng lỵ ở gia súc, gia cầm.

TD-13

11

T&D Doxycyclin 10%

Doxycyclin

Túi

5; 10; 20; 30; 50; 100; 200g; 300; 500g; 1; 10kg

Trị bệnh đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm.

TD-15

12

T&D Oxytetracyclin 20%

Oxytetracyclin

Túi

5; 10; 20; 30; 50; 100; 200g; 300; 500g; 1; 10kg

Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm Oxytetracyclin gây ra trên bê, nghé, lợn, gia cầm, thỏ.

TD-17

13

T&D Mebendazol 10%

Mebendazol

Túi

2; 5; 10g

Tẩy giun cho gia súc, gia cầm.

TD-19

14

T&D Gum gà

Oxytetracyclin, Vitamin C.

Túi

10; 20; 30; 50; 100; 200; 300; 500g; 1; 10kg

Trị các bệnh kế phát sau Gum, nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tăng sức đề kháng trên gia cầm.

TD-20

15

Amoximox

Amoxicillin trihydrate

Gói, Hộp

5; 10; 20; 30; 50; 100; 200; 300; 500g; 1; 10kg

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu chảy trên trâu bò, lợn, gia cầm.

TD-21

16

TD-Neocolivet

Neomycin sulfate, Colistin sulfate

Gói, Hộp

5; 10; 20; 30; 50; 100; 200; 300; 500g; 1; 10kg

Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, gia cầm.

TD-22

17

Doxygent-T

Gentamycin sulfate, Doxycyclin HCl

Gói, Hộp

10; 20; 30; 50; 100; 200; 300; 500g; 1; 10kg

Trị viêm phổi, bệnh đường ruột trên trâu, bò, cừu, lợn, gia cầm.

TD-23

18

Dinamicin

Trimethoprim Colistin sulfate

Gói, Hộp

10; 20; 30; 50; 100; 200; 300; 500g; 1; 10kg

Trị bệnh dạ dày – ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim và Colistin gây ra trên trâu, bò, lợn, gia cầm.

TD-24

 

13. Công ty TNHH Thuốc thú y miền Bắc

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

N-Eryampi

Erythromycin thiocyanate, Ampicillin trihydrat

Gói

10, 20, 50, 100, 200, 500g

Phòng và trị bệnh hô hấp như CRD, THT, viêm hoạt dịch, ngạt mũi, sổ mũi.

MB-02

2

N-Oxycol

Tetracyclin HCl, Colistin sulphat

Gói

10, 20, 50, 100, 200, 500g

Trị bệnh viêm đường hô hấp mãn tính, bệnh nhiễm trùng do E.coli.

MB-03

3

N-Sulmedia

Diaveridin sodium, Sulphadimidin sodium

Gói

10, 20, 50, 100, 200, 500g

Trị các bệnh gây ra do cầu trùng tại ruột già, ruột non ở gia súc, gia cầm.

MB-06

4

N-Aspersid

Nystatin, Tetracyclin HCl

Gói

10, 20, 50, 100, 200, 500g

Trị bệnh nấm phổi do Aspergilluss Fumigatus gây ra với những triệu chứng ở đường hô hấp.

MB-07

5

N-Coccisid

Sulfachlorpyridazin, Sulphadimidin sodium

Gói

10, 20, 50, 100, 200, 500g

Thuốc trị cầu trùng, E.coli, THT, bạch lỵ.

MB-08

6

N-Doxycin

Doxycyclin HCl, Tylosin, Theophyllin

Gói

10, 20, 50, 100, 200, 500g

Trị bệnh CRD, viêm phế quản phổi, THT, thương hàn, viêm vú, viêm tử cung.

MB-09

7

N-Anticoli

Tiamulin HF, Vitamin A Chlortetracyclin HCl

Gói

10, 20, 50, 100, 200, 500g

Thuốc trị các bệnh do E.coli, bệnh viêm nhiễm đường hô hấp, THT, viêm khớp.

MB-10

8

Ampicoli-oral

Ampicillin trihydrat, Colistin sulphat

Gói

10, 20, 50, 100, 200, 500g

Phòng và trị bệnh thường gặp ở đường tiêu hóa và hô hấp.

MB-11

9

Tylosin 5%

Tylosin tartrate

Ống,

Lọ

5ml

10, 20, 50, 100ml

Điều trị viêm phổi, viêm ruột, thương hàn, CRD, PTH, THT.

MB-14

10

N-Tikana

Tiamulin HF, Kanamicin sulphate

Ống,

Lọ

5ml

10, 20, 50, 100ml

Trị các bệnh về đường hô hấp và các bệnh đường ruột, nhiễm trùng máu, nhiễm trùng tiết niệu – sinh dục.

MB-15

11

Gentylosin

Gentamicin sulphate, Tylosin tartrate, Dexa

Ống,

Lọ

5ml

10, 20, 50, 100ml

Trị viêm ruột, viêm phổi, thương hàn, CRD, phó thương hàn, THT ở gia súc, gia cầm.

MB-16

12

Kanamicin 10%

Kanamicin sulphate

Ống,

Lọ

5ml

10, 20, 50, 100ml

Trị nhiệt thán, bệnh viêm phổi, bệnh cầu trùng ghép coli bại huyết.

MB-18

13

Analgin – C

Analgin, Vitamin C

Ống, Lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Giảm đau, hạ sốt, trị thấp khớp, giảm co thắt đường ruột, chướng bụng.

MB-19

14

N-Pneusid

Tiamulin HF, Oxytetracyclin HCl, Theophyllin

Ống,

Lọ

5ml

10, 20, 50, 100ml

Trị các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp, đường ruột, đường niệu – sinh dục, viêm tử cung, tụ huyết trùng.

MB-20

15

Gentamicin 5%

Gentamicin sulphate

Ống,

Lọ

5ml

10, 20, 50, 100ml

Điều trị bệnh viêm phổi, viêm ruột, thương hàn, THT, CRD, PTH.

MB-22

16

N-Oxysin

Oxytetracyclin HCl, Tylosin tatrate

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500ml; 1l

Trị viêm phế quản, viêm phổi truyền nhiễm, viêm phổi trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.

MB-23

17

N-Mequine

Flumequine sodium salt

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Điều trị bệnh viêm đường tiêu hóa, nhiễm trùng đường hô hấp, viêm khớp, viêm da.

MB-24

18

N-Neocin

Neomycin sulphate salt

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500 ml; 1l

Điều trị bệnh tiêu chảy do nhiễm trùng đường ruột trên heo, bê, cừu, ngựa, chó.

MB-25

19

N-Enxin

Enrofloxacin HCl salt

Lọ

10; 20; 50; 100; 500 ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu chảy do E.coli trên trâu bò. Bệnh đường tiêu hóa, MMA trên heo. Nhiễm trùng tiết niệu trên chó.

MB-26

20

N-Dolin. LA

Doxycyclin HCl

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin

MB-27

21

N-Fluquin

Flumequine sodium salt

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Trị nhiễm trùng đường ruột, đường hô hấp, viêm vú, viêm khớp, viêm da.

MB-28

22

N-Kanacol

Colistin sulphate salt, Kanamycin mono sulphate salt

Ống, Lọ

5ml, 10; 20; 50ml; 100; 500ml, 1l

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Kanamycin và Colistin gây ra trên trâu, bò, chó, mèo.

MB-29

23

N-Speclin

Spectinomycin HCl salt, Lincomycin HCl salt

Ống

 

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml;

200;

500ml; 1l

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Spectinomycin, Lincomycin gây ra trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.

MB-30

24

N-Doxycoli

Doxycyclin, Colistin sulfate

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Phòng và trị các bệnh đường hô hấp, nhiễm khuẩn đường ruột trên gia cầm.

MB-01

25

N-Coliprim

Colistin sulfate, Trimethoprim

Lọ

10; 20; 50; 100; 500ml, 1l

Trị các bệnh dạ dày – ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin, Trimethoprim gây ra trên lợn con, dê, cừu con.

MB-05

26

N-Ticol

Colistin sulfate, Tiamulin HF

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500ml, 1l

Trị hồng lỵ, viêm phổi, viêm đa khớp, Leptospirosis trên trâu, bò, lợn.

MB-12

27

N-Septorim

Sulphadiazin, Trimethoprim

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường niệu, đường ruột, viêm khớp, viêm mắt, tai, miệng trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.

MB-13

28

N-Colison

Colistin sulfate, Dexamethasone

Lọ

10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Trị nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với Colistin gây ra trên cho gia súc, gia cầm.

MB-17

29

N-Phenicol

Thiamphenicol

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml, 1l.

Điều trị bệnh đường hô hấp, đường ruột trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm.

MB-21

30

N-Mectin

Ivermectin

Lọ

10; 20; 50; 100; 500ml, 1l

Trị giun sán, ghẻ, chấy, rận trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.

MB-32

31

N-Levasol

Lavamisol

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị giun đường tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, gia cầm.

MB-33

32

N – Vitamin B12,5%

Vitamin B1

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin B1trên gia súc, gia cầm.

MB-34

33

N-Vitamin C 5%

Vitamin C

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Chống stress, suy nhược cơ thể, nhiễm độc, tăng trao đổi chất, tăng sức đề kháng trên gia súc, gia cầm.

MB-35

34

N- Vitamix

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, C, K3, PP, B5, Acid folic

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị bệnh do thiếu vitamin gây ra trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.

MB-37

35

N-B Complex

Vitamin B1, B2, B6, B5, PP, B12

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml, 1l

Phòng, trị chứng gây còm của gia súc có chửa, gia súc cho sữa, gia cầm non chậm lớn, phòng stress khi vận chuyển.

MB-38

36

N-Eurovit

Vitamin A, D3, E, PP, B6, B1

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Chống còi ương, bại liệt, xù lông, khô da, chết thai, đẻ non, mù mắt trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, gà, vịt.

MB-39

37

N- Fe B12

Fe dextran, Vitamin B12

Ống, Lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500ml; 1l

Phòng và trị chứng thiếu máu do thiếu sắt và Vitamin B12trên bê, lợn con.

MB-40

38

N- Bactrim

Sulphadiazin, Trimethoprim

Ống, Lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500ml;

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Sulphadiazin và Trimethoprim gây ra.

MB-41

39

N-Colidin

Colistin sulfate, Sulphaguanidin

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường ruột trên trâu, bò

MB-42

40

N- Coli 500

Colistin sulfate Trimethoprim

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Trimethoprim gây ra trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm, thỏ.

MB-43

41

N- Fasciolium

Nitroxynil

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị giun, sán trên trâu, bò, dê, cừu, gà, chó.

MB-44

 

14. Công ty cổ phần thuốc Thú y Việt Anh

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Tylosin 98%

Tylosin tartrat

Lọ, ống, gói

500mg; 1; 10g

Trị các bệnh đường hô hấp, hen suyễn, CRD.

VA-01

2

Viaenro – 10

Enrofloxacin

Gói, hộp

10, 20, 50; 100g

Trị viêm ruột, ỉa chảy.

VA-02

3

Viaenro – 5 inj

Enrofloxacin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, các bệnh ỉa chảy, …

VA-06

4

Viaenro – 10 inj

Enrofloxacin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, các bệnh ỉa chảy, …

VA-07

5

Tylosin 5% inj

Tylosin tartrat

Lọ

10; 50; 100ml

Trị các bệnh đường hô hấp, hen suyễn, CRD, …

VA-08

6

Chlotetrason 10% inj

Cholotetracyclin

Lọ

5, 10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh đường tiêu hóa, hô hấp

VA-09

7

Oxytetracyclin 10%

Oxytetracyclin HCl

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh viêm phổi, viêm ruột, dạ dày, …

VA-10

8

Vitamin B12,5%

Vitamin B1

Lọ

50; 100ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin B1

VA-11

9

Viamectin-25

Ivemectin

Lọ

10; 20; 100ml

Tẩy các loại giun, trị các loại ký sinh trùng.

VA-12

10

Tiamulin HF 10%

Tiamulin hydrogen furmarate

Lọ

10; 20; 100ml

Phòng và trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp như viêm phổi, suyễn, viêm màng phổi, …

VA-13

11

Vitamin C 5%

Vitamin C

Lọ

50; 100ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin C

VA-14

12

B Complex

Vitamin nhóm B

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin.

VA-15

13

Spolymycin

Colistin sulfate

Lọ

10; 20; 100ml

Phòng và trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, viêm xoang, vịt khẹc, thương hàn, phân trắng.

VA-16

14

Colivet-S

Colistin sulfate

Gói

10; 20; 50; 100g

Phòng và trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, nhiễm E.coli, viêm xoang, vịt khẹc, thuong hàn, phân trắng, phân xanh, THT.

VA-04

15

Nor.E.coli

Norfloxacin HCl

Lọ

20; 10; 100ml

Phòng và trị viêm ruột, ỉa chảy, THT, đóng dấu, viêm phổi, CRD, CCRD, …

VA-18

16

Viamoxyl

Amoxycilline

Chai

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycilline

VA-19

17

Viaprimazin

Trimethoprime, Sulfadiazine

Lọ

10; 20; 100ml

Trị nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprime và Sulfadiazine.

VA-20

18

Rovamycin

Spiramycin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Phòng, trị các bệnh do Mycoplasma và các vi khuẩn Gr (+), Gr (-) gây ra.

VA-23

19

Viamoxyl 15.S

Amoxycilline

Túi

Lon

10; 20; 50; 100g

50, 100, 500g

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycilline cho bê, nghé, lợn, gia cầm.

VA-24

20

Glucose 30%

Glucose

Chai

10; 20; 50; 100ml

Cung cấp năng lượng, tăng sức đề kháng.

VA-25

21

Viampicin

Ampicillinetryhy-drate, Colistin (sulfat), Dexa

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh đường ruột, viêm phổi, đường tiết niệu cho trâu, bò, lợn, cừu, ngựa.

VA-26

22

Viaflox 100

Enrofloxacine

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh nhiệm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacine cho trâu, bò.

VA-27

23

Viaquyl 60S

Flumequine

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine cho bê, nghé, lợn, dê, cừu, ngựa, gia cầm.

VA-29

24

Viaflox 50

Enrofloxacine

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacine cho trâu, bò, lợn, chó.

VA-30

25

Viaquino 100

Enrofloxacine

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacine cho gia cầm.

VA-31

26

Viaquino 25

Enrofloxacine

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacine cho bê, nghé.

VA-32

27

Via.SBA 30%

Sulfaclozine

Túi,

Lon

5; 10; 20; 50; 100g

50; 100; 500g

Trị cầu trùng, thương hàn, bệnh tả trên gà.

VA-33

28

Via-Salcol

Flumequine

Túi,

Lon

5; 10; 20; 50; 100g

50; 100; 500g

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine gây ra trên bê.

VA-34

29

Thuốc tẩy giun Via-Levasol

Levamisol

Túi

2; 4; 5; 10; 100g

Tẩy giun tròn, giun đũa, giun tóc, giun móc, giun phổi, cho gà, bê, nghé, chó, mèo.

VA-35

30

Vialimox

Amoxycilline (trihydrate), Colistin

Lọ

20; 50; 100ml.

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycilline và Colistin cho lợn, bê, nghé.

VA-36

31

Viadonald

Ampicilline (trihydrat) Erythromycine (thiocyanate)

Túi, Lon

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị các nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin và Erythromycin gây ra trên gia cầm

VA-21

32

Viacox

Sulfaquinoxaline Trimethoprim

Túi, Lon

10; 20; 50; 100; 500g, 1kg

Trị cầu trùng, tụ huyết trùng và thương hàn gia cầm.

VA-37

33

Viadiarh

Sulfaguanidine Sodium salicylate

Túi, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị các bệnh nhiễm trùng dạ dày – ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfaguanidine

VA-38

34

Viatylan 20%

Tylosine

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.

VA-39

35

Viacolin

Kanamycine sulfat, Colistin sulfat

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Kanamycine và Colistin lợn, chó, mèo.

VA-40

36

Viamasti

Gentamycin sulfat Cloxacilline trihydrat

Syringe

17,8 gam

Trị nhiễm trùng tử cung do các vi khuẩn nhạy cảm Amoxycilline gây ra trên bò cái, lợn nái.

VA-42

38

Anti.Moca

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, PP, C, K3, Calci pantothenat, methionin, Lysin, Choline, Sắt, Mangan, Đồng, Cobalt

Gói

50; 100g

Cân bằng dinh dưỡng, chống stress trên gia cầm.

VA-43

39

Viatox-Spray

Deltamethrine

Chai, Bình

50; 100; 200; 250; 500ml; 1; 5 lít

Trị bệnh ký sinh trùng do ruồi, ve, ghẻ, rận.

VA-44

40

VIA.Khớp

Phenylbutazone

Chai

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm khớp, viêm màng hoạt dịch, viêm vú, tử cung.

VA-45

41

VIA.Suyễn

Doxycyclin

Chai

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, phế quản trên trâu, bò, lợn.

VA-46

42

VIA. Doxyl LA

Doxycyclin

Chai

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, phế quản, hen suyễn trên trâu, bò, lợn.

VA-47

43

VIA. Costrim

Trimethoprim Sulfadiazine

Gói, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên bê, ngựa, lợn, gia cầm.

VA-48

44

Đặc trị E.coli sưng phù đầu – VIA

Flumequine

Chai

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh sưng phù đầu trên lợn do E. coli.

VA-49

45

VIA. Doxytylo

Tylosin, Doxycyclin

Gói, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng dạ dày – ruột trên bê, nghé, lợn, gia cầm.

VA-50

46

VIA.Gentadox

Gentamycin Doxycyclin

Gói, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g

Trị nhiễm trùng dạ dày – ruột, đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm.

VA- 51

47

Via. Gentamox

Amoxycilline, Gentamycin

Chai

20; 50; 100; 250ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycilline và Genta-mycin gây ra trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu.

VA-52

48

Via.Gine+C

Analgine, Vitamin C

Chai

10; 20; 50; 100ml

Chữa cảm nắng, sốt cao, thấp cơ, thấp khớp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo.

VA-54

49

Vita B- Complex + K3+ C WSP

Vitamin B1, B2, B6, B12, C, K3, Calci d-pantothenate, Nicotinic acid, Acid folic.

Túi, Lon

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị bệnh thiếu Vitamin, stress.

VA-55

50

Super. Egg

Oxytetracyclin HCl, Vitamin A, D3, E, K3, B2, B­12, PP, Calci pantothenate, DL-Methionine, L-Lysine

Túi, Lon

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Phòng và trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin gây ra trên gia cầm.

VA-56

51

Viaeryco-10

Erythromycine, Colistin

Túi, Lon

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị bệnh hô hấp, nhiễm khuẩn dạ dày - ruột, thương hàn trên gia cầm.

VA-57

 

15. Doanh nghiệp tư nhân, xí nghiệp Hùng Cường

 

TT

Tên thuốc

(nguyên liệu)

Hoạt chất chính

(Chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Streptomycin

Streptomycin

Lọ

1g

Chống nhiễm khuẩn.

XHC-1

2

Penicillin Potasium

Penicillin G-Kali

Lọ

1000.000 UI

Chống nhiễm khuẩn.

XHC-2

3

Vitamin B1

Vitamin B1

Chai

1800 viên

Bồi bổ cơ thể, tăng sức đề kháng.

XHC-3

4

Vitamin C-5%

Vitamin C

Ống, lọ

5, 50, 100ml

Bồi bổ sức khỏe, tăng sức đề kháng.

XHC-6

5

Vitamin B1-2,5%

Vitamin B1

Ống, lọ

5, 50, 100ml

Bổi bổ sức khỏe, tăng sức đề kháng.

XHC-7

6

Cafein-Benzoat 20%

Cafein, Natri benzoat

Ống

5ml

Trợ tim, kích thích thần kinh TW.

XHC-8

7

Viên ổn thanh (Olaquindox 160mg)

Olaquindox

Lọ

32 viên

Trị các bệnh phân trắng, phân xanh ở chim, gia cầm

XHC-12

8

Levamisol 0,025g

Levamisol

Túi

20 viên

Tẩy giun.

XHC-14

9

Trị toi gà (Menquindox) 0,5%

Mequindox

Bình

10, 50ml

Phòng và điều trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa ở gà.

XHC-15

10

Na-flocin (Norfloxacin)

Norfloxacin

Gói

10g

Trị tiêu chảy

XHC-16

11

B. complex

Vitamin B1, B2, B6

Gói

50g

Bổ sung các Vitamin B cần thiết.

XHC-17

12

Sinh lý mặn 0,9%

Natriclorid

Lọ

50, 100ml

Bổ sung điện giải, dung môi pha tiêm.

XHC-18

13

Strycnin 0,1%

Strychnin

Ống

2, 5ml

Tăng cường lực cơ, chữa suy nhược

XHC-19

14

Kanamycin Sulfat

Kanamycin Sulfat

Lọ

5, 10ml

Chống nhiễm khuẩn

XHC-22

15

Gentamycin Sulfat 4%

Gentamycin Sulfat

Lọ

2, 5, 10ml

Chống nhiễm khuẩn

XHC-23

16

Lincomycine 10%

Lincomycin

Lọ

2, 5, 10ml

Chống nhiễm khuẩn

XHC-24

17

Chỉ lỵ vàng 20mg

Mequindox

Lọ, gói

20; 50; 100; 500; 1000 v

Trị ỉa chảy, lỵ, phân xanh, phân trắng

XHC-25

18

Analgin 30%

Analgin

Ống

2, 5, 10ml

Hạ sốt, giảm đau

XHC-26

19

Norfloxacin 5%

Norfloxacin

Lọ

5, 10ml

Chống nhiễm khuẩn

XHC-27

20

Enroflox (Enrofloxacin 2,5%)

Enrofloxacin

Gói

5, 10, 20, 50g

Trị các nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu.

XHC-28

21

Thuốc tẩy giun Mebendazol

Mebendazol 2,5

Gói

2, 4; 6; 8g

Tẩy giun sán

XHC-30

22

Norlox 10 (Norfloxacin 10%)

Norfloxacin

Lọ

10, 20, 30, 50ml

Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa

XHC-31

23

Sinh huyết tố 10%

Dextran sắt

Lọ

5, 10ml

Bổ sung, điều trị các bệnh thiếu sắt.

XHC-32

24

Enrofloxacin 2%

Enrofloxacin

Lọ

5, 10, 20ml

Chống nhiễm khuẩn

XHC-33

25

Levamisol 7,5%

Levamisol

Lọ

2, 5, 10ml

Tẩy giun.

XHC-34

26

Trị bệnh vịt

Trimethoprim

Gói

10g, 20g, 50g, 100g

Trị các nhiễm khuẩn ở vịt, ngan.

XHC-36

27

Viên hoàn đan (Bát quái đan)

Hùng hoàng, cam thảo Hoàng cầm

Gói

10g, 20g, 50g, 100g

Chống động kinh, cảm mạo, rù, đi ngoài v.v.

XHC-38

28

Thuốc mỡ Penicillin

Penicillin

Gói

5, 10, 15, 30, 50g

Chống nhiễm khuẩn, KST ngoài da

XHC-40

29

Colistin sulfat

Colistin

Ống, lọ

5, 10, 20, 50ml

Chống nhiễm khuẩn đường tiêu hóa.

XHC-43

30

Kích thích thèm ăn

Vitamin B1

Gói

1, 2, 5, 10, 50, 100g

Giúp thèm ăn, bồi bổ.

XHC-44

31

Tylosin 98%

Tylosin tartrat

Gói

0.5, 1, 5, 10, 20, 50, 100g

Chống nhiễm khuẩn.

XHC-45

32

Tetracin 500

Oxytetracyclin

Gói

5, 10, 20, 50, 100g

Chống nhiễm khuẩn.

XHC-46

33

Hen sưng phù đầu vịt, ngan

Tylosin

Gói

5, 10, 20, 50, 100g

Trị các bệnh hen, sưng phù đầu

XHC-47

34

Colismis Fort

Colistin sulfat

Gói

5, 10, 20, 50, 100g

Trị viêm đường tiêu hóa, trị tiêu chảy.

XHC-49

35

Flutinor

Flumequine

Gói

5, 10, 20, 50, 100, 200g

Chống nhiễm khuẩn

XHC-50

36

Enrocol

Enrofloxacin

Gói

5, 10, 20, 50, 100g

Chống nhiễm khuẩn, trị tiêu chảy.

XHC-51

37

Etiaxacin

Tiamulin

Gói

5, 10, 20, 50g

Chống nhiễm khuẩn, trị tiêu chảy.

XHC-52

 

16. Công ty cổ phần Hùng Nguyên

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Ampi – Colis

Ampicillin, Colistin sulfate

Túi

5; 10; 20; 50g; 100g

Trị nhiễm khuẩn gây viêm ruột, viêm phổi, viêm phế quản, tụ huyết trùng.

NGH-01

2

Vitamin B

Vit. B1, B2, B6, PP

Túi

100; 500; 1000g

Tăng cường bổ sung Vitamin nhóm B

NGH-08

3

Vitamin B1

Vitamin B1

Túi

100; 500; 1000g

Kích thích tiêu hóa, kém ăn, tăng cường trao đổi chất, tăng sức đề kháng cho cơ thể.

NGH-09

4

Vitamin C

Vitamin C

Túi

100; 500; 1000g

Tăng sức đề kháng, phòng chống đỡ bệnh tật.

NGH-10

5

Tetracyclin HCl

Tetracyclin HCl

Túi

100; 500; 1000g

Phòng và trị bệnh viêm phổi, viêm phế quản, nhiễm trùng máu, viêm ruột, tụ huyết trùng.

NGH-11

6

AD3E Bcomplex

Vitamin A, D3, E, B1, B2, PP, B6, B5

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Tăng cường bổ sung Vitamin nhóm B

NGH-15

7

Vit B complex

Thiamin choloride Pyridoxin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Tăng cường bổ sung Vitamin nhóm B

NGH-16

8

Ampicolis

Ampicillin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, phế quản, tụ huyết trùng, viêm ruột gây ỉa chảy, thương hàn, E.coli.

NGH-18

9

Tylo-50

Tylosin tatrate

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm nhiễm đường hô hấp, hen gà, suyễn lợn, viêm ruột, bệnh đóng dấu.

NGH-19

10

Coliseptyl

Sulfadimidine

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, cầu trùng, dung huyết, sưng phù đầu, viêm phổi.

NGH-20

11

Ampisep

Ampicilline, sulfadimidin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Đặc trị chứng phù đầu, đóng dấu, tụ huyết trùng viêm ruột, ỉa chảy

NGH-21

12

Gentataylo

Gentamycine

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị hen suyễn, viêm đường hô hấp, hồng lỵ, đóng dấu E.coli, ỉa chảy.

NGH-24

13

Vibramycin-Forte

Doxyxyclin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, CRD, hen, viêm teo mũi truyền nhiễm, viêm đường tiết niệu, đường sinh dục, thương hàn, ỉa chảy,..

NGH-25

14

Enro-flox

Enrofloxacin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm đường tiết niệu, viêm tử cung, THT ở gia súc, gia cầm, phân xanh, phân vàng.

NGH-26

15

Tylocol

Tylosin tatrate

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị hen gà, khẹc vịt, cúm gà, suyễn lợn, tụ huyết trùng, viêm phổi, lợn con phân trắng

NGH-27

16

Điện giải-Vitamin

Vit B1, B2, PP, B6, NaCl, KCl, NaHCO3, Glucoza

Túi

10; 20; 50; 100g

Bổ sung vitamin và chất điện giải, chống mất nước trong các bệnh như ỉa chảy, …

NGH-28

17

Levamisol

Levamisol

Túi

2; 5; 10g

Phòng trị bệnh giun tóc, giun đũa, giun móc, các loại sán lá, sán dây.

NGH-29

18

Levamisol 7%

Levamisol

Túi

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Phòng trị bệnh giun tóc, giun đũa, giun móc, các loại sán lá, sán dây.

NGH-30

19

Vitamin K3

Vitamin K3

Túi

5; 10; 20; 50; 100g

Thuốc có tác dụng cầm máu trong các bệnh xuất huyết, viêm ruột, cầu trùng

NGH-32

20

Enro – 10

Enrofloxacin HCl

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Điều trị bệnh lợn con phân trắng, E.coli, xưng phù đầu.

NGH-33

21

NGH-Acotrim

Trimethoprim, Sulfamethoxazol, Lactose

Túi

5; 10; 20; 50g; 100g

Phòng và trị nhiễm khuẩn đường hô hấp do M.gallisepticum, M.synoviae, E.coli, phân xanh, phân trắng, THT cho trâu, bò, dê, lợn

NGH-34

22

Tylosin tartrate 98%

Tylosin tartrate

Lọ, Ống

5; 10ml

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin tartrate gây ra

NGH-35

23

Namax

Natri hydrocacbonate, Na.citrete, MgCl2, Na, sulfate

Túi

5; 10; 20; 50g, 100g

Trị chướng bụng, đầy hơi, rối loạn tiêu hóa do thức ăn không tiêu. Kích thích tiêu hóa.

NGH-36

24

NGH- Neotesol

Neomycin sulfat, Tetracycllin, Lactose

Túi

5; 10; 20; 50g, 100g

Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Tetracycllin và Neomycin

NGH-37

25

Meta – Kazol

Flumequin, Vitamin K3, DL-Methionin, L- Lysin

Gói

5; 10; 20; 50g; 100g; 500g; 1kg

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin cho trâu, bò, dê, lợn và gia cầm.

NGH-38

26

Zinmix – A15

Vitamin A, D3, B1, E, PP, D1- Methionin, Lysin, Sắt Oxalat, Kalicloride, CaCO3, Kẽm sulfate, MnSO4, CuSO4

Gói

5; 10; 20; 50g; 100g; 500g; 1kg

Cung cấp vitamin và khoáng cần thiết cho lợn, trâu, bò, gia cầm và thú cảnh, tăng sức đề kháng, phòng chống Stress và các bệnh truyền nhiễm, chống cắn mổ lẫn nhau.

NGH-39

27

Analgin – 30%

Anagin (Natrimetamizol)

Lọ

5; 10; 20; 50ml; 100ml

Hạ nhiệt, giảm đau, chống sốt cao trong các bệnh nhiễm trùng, bệnh viêm phổi.

NGH-40

28

Doxy – Tylo

Doxycyclin hydrocloride, Tylosin tartrate, Lactose

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Đặc trị tiêu chảy, viêm phổi, THT ở bê, nghé, dê, cừu, lợn, CRD, C-CRD, THT ở gia cầm.

NGH-41

29

Trị tiêu chảy

Neomycin sulfate, Colistin sulfate lactose

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Neomycin gây ra.

NGH-42

30

Vitamine B12,5%

Thiamin hydroclorid

Lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Phòng, trị các bệnh do thiếu Vit B­1gây ra, kích thích tiêu hóa, tăng tính thèm ăn.

NGH-43

31

Glucose 5%

Glucose khan

Lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Giải độc và lợi tiểu trong các bệnh nhiễm độc cyanua, carbone dioxyde.

NGH-44

32

Kanamycin-10%

Kanamycin sulfate

Lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Kanamycin

NGH-45

33

Lincomycin-10%

Lincomycin hydroclorid

Lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin.

NGH-46

34

Nor-Coli

Norfloxacin HCl

Lọ

5; 10; 20; 50ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Norfloxacin gây ra cho trâu, bò, lợn, chó.

NGH-22

35

Ofluquin

Flumequin

Gói

5; 10; 20; 50g; 100; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin cho trâu, bò, cừu, dê, lợn, gia cầm.

NGH-05

36

Ecoli-ST4

Trimethoprim Sulfa methoxazol

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Trị THT, PTH, Thương hàn, lợn con phân trắng, nhiễm trùng đường tiêu hóa do E.coli.

NGH-02

37

Trị hen vịt – tụ huyết trùng

Tetracyclin hydrocloride, Tylosin tartarat

Gói

5; 10; 20; 50g; 100; 500g; 1kg

Trị tiêu chảy, hồng lỵ, lợn con phân trắng, phân xanh, viêm phổi, THT, CRD, CCRD, cho bê, nghé, cừu, lợn.

NGH-07

38

Colimycin

Colistin sulfate

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm dạ dày, ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu.

NGH-47

39

Coliracin

Colistin sulfate

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm dạ dày, ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin gây ra trên bê, nghé, lợn, dê, cừu, thỏ, gia cầm.

NGH-48

40

Trị cầu trùng

Sulphachlopyridazin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 500g, 1kg.

Trị cầu trùng, bệnh đường niệu, viêm dạ dày ruột, viêm phổi, THT trên gia cầm.

NGH-49

41

B12- Ferridextran

Ferridextran, Vitamin B12

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt gây ra trên trâu, bò, lợn, ngựa, dê, cừu, chó, mèo.

NGH-50

42

Ivermectin- 25

Ivermectin

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nội, ngoại KST trên trâu, bò, dê, lợn.

NGH-51

43

Ivermectin- 50

Ivermectin

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nội, ngoại KST trên trâu, bò, dê, lợn.

NGH-52

44

Oxytemycin

Oxytetracycline

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml; 1l

Trị viêm phổi, THT, viêm tiết niệu, viêm tử cung, viêm vú, viêm móng, tử cung, viêm ruột ỉa chảy, thương hàn, hồng lỵ trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu.

NGH-53

45

CRD-Genotic

Gentamycin sulfate, Tylosin tartrate

Gói

2; 5; 7; 10; 20; 50; 100; 500g

Trị bệnh đường ruột, hô hấp trên bê, nghé, lợn, dê, cừu, gia cầm.

NGH-54

46

Enroflox

Enrofloxacin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml; 1l

Trị viêm đường hô hấp, viêm ruột trên bê, nghé, gia cầm.

NGH-55

47

Flumequin – LA

Flumequin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml; 1l

Trị viêm đường hô hấp, viêm ruột, viêm tử cung, nhiễm trùng máu, viêm khớp, nhiễm trùng tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.

NGH-56

48

Vitamin K3

Vitamin K3

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml; 1l

Cầm máu trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó, mèo.

NGH-57

49

Oxytetrasul

Oxytetracycline, sulfadimidine

Gói

2; 5; 7; 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 2; 5kg

Trị tiêu chảy, hồng lỵ, viêm phổi, viêm phế quản, THT, bệnh cầu trùng trên lợn, thỏ, gia cầm.

NGH-58

50

Marbofloxa-cin

Marbofloxacin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml; 1l

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm dạ dày, ruột ỉa chảy, đường niệu, viêm móng, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.

NGH-59

 

17. Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Tazusa

Mebendazol

Gói

2,5g

Tẩy giun cho gia súc, gia cầm

CTS-01

 

18. Doanh nghiệp tư nhân Nguyễn Cường

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

B-Complex

Vitamin: B1,B2, B6

Gói

100; 200; 500; 1000g

Bổ sung vitamin nhóm B, điều trị bệnh thiếu vitamin.

NC-01

2

Anticoccid-NC

Sunfamethoxin, Trimethoprim

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Điều trị bệnh cầu trùng.

NC-03

3

Điện giải – Trứng-NC

Natriclorid, Natricitrat, Kaliclorid, Calcium

Gói

20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Tăng cường sức lực cho gia súc, gia cầm, chống nóng, giải độc, cân bằng và cung cấp điện giải.

NC-08

4

Leva-NC

Levamisol HCl

Gói

2; 5; 7; 10; 15; 20; 50; 100g

Tẩy các loại giun tròn, giun phổi, giun móc, giun đũn ở lợn, gà, vịt, bê.

NC-09

5

Nấm-NC

Nystatin, Flumequin

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Trị các bệnh nấm, nấm phổi, nấm đường tiêu hóa ở gà, vịt, ngan, lợn

NC-11

6

NC-Coli

Norfloxacin HCl

Ống,

Lọ

5ml

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp trâu, bò, lợn, nhiễm trùng đường tiết niệu trên chó

NC-12

7

NC-Entro 10%

Enrofloxacin HCl

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Điều trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp.

NC-13

8

NC-Novalgin

Analgin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Hạ nhiệt giảm đau, chống sốt cao.

NC-14

9

Vitamin- Bcomplex

Vitamin B1, B2, B6, PP

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh thiếu Vitamin nhóm B, viêm dây thần kinh, tăng đề kháng cho cơ thể.

NC-15

10

Cofecalcium 20%

Calcium gluconate

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu Canxi, liệt quỵ, trợ tim, bồi bổ sức khỏe.

NC-16

11

Lincocin 10%

Lincomycin HCl

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin gây ra.

NC-17

12

Kanamycin 10%

Kanamycin Sulphate

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Kanamycin gây ra

NC-18

13

Hen gà – Suyễn lợn

Erythromycin, Tetracyclin

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị bệnh truyền nhiễm đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, gia cầm.

NC-1

14

Antidiarrhee

Colistin sulfate, Trimethoprim

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị bệnh đường tiết niệu, viêm dạ dày, ruột, phân xanh, phân trắng trên gia cầm, lợn, thỏ, bê, nghé, dê, cừu non.

NC-2

15

Coli – Coc – Stop

Colistin sulfate, Amoxicillin trihydrate

Gói

10; 20; 50; 100g; 1kg

Trị bệnh đường tiết niệu, viêm dạ dày, viêm phổi, phế quản truyền nhiễm, viêm vú trên trâu, bò, lợn, dê, gia cầm.

NC-4

16

E-S-T Vịt, Ngan

Erythromycin, Colistin sulfate.

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị viêm phổi, viêm xoang mũi truyền nhiễm, THT, viêm ruột, ỉa chảy trên trâu, bò, lợn, gia cầm.

NC-6

17

Colipig – Úm gia cầm

Colistin sulfate

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê, lợn, gia cầm.

NC-7

18

Lợn tiêu chảy – NC

Oxytetracyclin HCl, Neomycin sulfate

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị viêm ruột ỉa chảy, thương hàn, phó thương hàn, bạch lỵ, tụ huyết trùng, viêm phổi trên lợn, bê, nghé, cừu non, gia cầm.

NC-10

19

Coli-Dox

Doxycyclin, Dexamethasone

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.

NC-19

20

NC-Karylcol

Colistin Kanamycin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, chó, mèo

NC-20

21

NC-Doxycat

Doxycyclin

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, lợn.

NC-21

22

NC-tracyn

Colistin, Dexamethasone Oxytetracyclin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, ngựa, dê, cừu, chó, mèo.

NC-22

23

NC-Colitinal

Colistin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm dạ dày, ruột trên trâu, bò, lợn, ngựa, dê, cừu.

NC-23

24

NC-Tyloven

Tylosin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, phế quản, viêm mũi trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo.

NC-24

25

NC-Lincoseptin

Lincomycin Spectinmycin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gà, chó, mèo.

NC-25

 

19. Công ty TNHH Năm Thái

 

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Anti-Gum

Paracethamol, Neomycin, Sulphaguanidine

Gói

10, 20, 50, 100g

Trị Gumboro, cúm và trị tiêu chảy cho gia súc, gia cầm.

NT-2

2

Kanamycin

Kanamycin

Lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn.

NT-6

3

TĐG. Năm Thái Electralise

Các loại muối của Fe, Zn, Mg, Na, Cl và các Vit A, D, E

Gói

10, 20, 50, 100g

Thuốc điện giải, chống nóng, giải độc, trợ lực.

NT-8

4

Vidan T

Actimospectin, Licomycin,

Ống,

Chai

5ml

10, 20, 50, 100ml

Trị bệnh hen, suyễn lợn, CRD, sưng phù đầu gà, nhiễm khuẩn ở gia súc, gia cầm.

NT-12

5

Tiêu chảy heo

Colistin, Sulfaguanidin

Gói

10, 20, 50, 100g

Trị tiêu chảy, viêm ruột, rối loạn tiêu hóa và nhiễm khuẩn cho lợn, gia súc khác.

NT-13

6

T. Cúm gia súc

Paracethamon

Gói

10, 20, 50, 100g

Trị cảm, cúm, ngã nước.

NT-14

7

T.Umgiaca

Neomycin sulphate, Lactose, Oxytetracycline HCl

Gói

10; 20; 50; 100; 500; 1000g

Trị bạch lỵ, thương hàn, tiêu chảy, CRD, THT, viêm khớp, viêm phổi, xoắn khuẩn.

NT-15

8

T. Gastron Thái

Ampicillin sulphate, Colistin sulphate

Lọ

10; 20; 50; 100; 500ml

Trị nhiễm trùng huyết, viêm khớp, viêm phổi, viêm teo mũi lợn, THT, bạch lỵ.

NT-16

9

T.Tere

Colistin sulphate, Spectinomycin HCl

Ống; Chai

5; 10; 20; 50; 100; 500ml

Trị phân trắng, phù thũng, thương hàn, viêm ruột, tụ huyết trùng.

NT-17

10

Spyracin. Thái

Spiramycin, Sulphadimidin

Ống, Chai

5; 10; 20; 50; 100; 500ml

Trị CRD, CCRD, khẹc vịt, bạch lỵ, thương hàn, THT, viêm phổi.

NT-18

11

CCRD-Năm Thái

Spiramycin, Colistin, Lactose

Gói

10; 20; 50; 100; 500; 1000g

Trị CRD, CCRD, khẹc vịt, bạch lỵ, thương hàn, tiêu chảy, suyễn lợn, tụ huyết trùng, viêm phổi,

NT-19

12

Flugen. Thái

Flumequin

Ống, Chai

5; 10; 20; 50; 100; 500ml

Trị tiêu chảy, viêm ruột, viêm khớp, thương hàn, tụ huyết trùng, …

NT-20

13

T. Enro. Thái

Enrofloxacin

Ống, chai

5; 10; 20; 50; 100; 500ml

Trị bệnh do Pasteurella, Myco-plasma, nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu.

NT-21

14

T.I.C

Neomycin sulfate, Sulfaguanidin

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị bệnh đường ruột do vi khuẩn nhạy cảm Neomycin và Sulfagua-nidin gây ra trên gia súc, chó, mèo, gia cầm.

NT-3

15

T. Colivit

Oxytetracyclin HCl, Neomycin sulfate

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị bệnh đường ruột, hô hấp trên bê, nghé, lợn, dê, cừu, gia cầm.

NT-4

16

T. Avimycin

Flumequin

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị bệnh đường ruột, hô hấp, niệu sinh dục trên lợn, gia cầm.

NT-5

17

Cầu trùng Năm Thái (T.EIMERIN)

Sulfachlozin

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị bệnh cầu trùng và cầu trùng ghép Coli bại huyết trên gà.

NT-9

18

T. Enteron

Oxytetracyclin HCl, Tylosin tartrate, Bromhexin

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500ml; 1l

Trị bệnh đường ruột, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.

NT-10

19

T.T.S Năm Thái

Sulfamethoxazol, Trimethoprim

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị nhiễm trùng đường sinh dục, đường ruột, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.

NT-11

20

Enro-10

Enrofloxacin HCl

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, lợn, gia cầm.

NT-22

21

Flumequin-20

Flumequine

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Trị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp, viêm vú, viêm khớp, viêm da trâu, bò, lợn, gia cầm.

NT-23

22

Gentafam 2

Tylosin tartrate, Gentamicin, Vitamin A

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm.

NT-24

23

T. Flox.C

Norfloxacin, Vitamin C

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp mãn tính, tiêu chảy trên gia cầm.

NT-25

24

T. Avibrasin

Doxycyclin

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Trị viêm phổi, viêm phế quản phổi, THT trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.

NT-26

25

T.Metrion

Neomycin sulfate, Benzalkonium clorid

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Trị viêm tử cung, âm đạo, đường niệu trên lợn nái, trâu, bò cái.

NT-27

26

Pig-Mix 1

Lincomycin HCl, Sulfamethazin

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị viêm phổi, tiêu chảy trên lợn

NT-28

27

Pig-Mix 2

Tiamulin, Oxytetracyclin

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị viêm phổi, truyền nhiễm, bệnh đường ruột trên lợn

NT-29

28

Dysentery

Neomycin sulfate

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Trị tiêu chảy, viêm ruột trên lợn con

NT-30

29

Norflox-10

Norfloxacin

Lọ

10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Trị bệnh đường hô hấp, niệu sinh dục, viêm ruột trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm.

NT-31

30

Gentafam 1

Tylosin tartrate, Gentamicin, Vitamin A

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm.

NT-32

31

Tialin. Thái

Colistin, Tiamulin

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500ml; 1l

Trị hồng lỵ, viêm phổi truyền nhiễm, viêm đa khớp trên trâu, bò, lợn.

NT-33

32

Amoxycillin

Amoxicillin trihydrate

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Trị viêm phế quản phổi, viêm thanh quản, nhiễm trùng huyết, viêm ruột, nhiễm trùng đường tiết niệu trên trâu, bò, lợn, chó, mèo.

NT-34

33

T.C.K

Kanamycin, Colistin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Kanamycin và Colistin trên trâu, bò, chó, mèo.

NT-35

34

Vitamin D3

Vitamin D3

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin D trên trâu, bò.

NT-36

35

T. Oxyvet. LA

Oxytetracyclin

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml

Trị vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin gây ra trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.

NT-37

36

T. Ivermectin 1%

Ivermectin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, dê, cừu, heo.

NT-38

37

Supercox

Sulphaquinoxalin, Diaveridin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị bệnh cầu trùng đường ruột và manh tràng trên gia cầm.

NT-39

38

T. Amoxycol

Amoxicilline, Colistin

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500ml; 1l

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường ruột, niệu – sinh dục, nhiễm trùng huyết, MMA trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, chó, mèo.

NT-40

39

T. Amoxigen

Amoxicilline, Gentamicin

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500ml; 1l

Trị viêm phổi, viêm ruột, ỉa chảy, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu.

NT-41

40

Flophenicol

Florfenicol

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml;

Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn.

NT-42

41

T. Ceftiofur

Ceftiofur

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn

NT-43

42

Ceftiofur

Ceftiofur

Lọ

1g

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn

NT-44

43

T. Diatrizon

Sulphadiazin, Trimethoprim

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Sulphadiazin và Trime-thoprim trên, trâu, bò, lợn, dê, cừu.

NT-45

44

Linco-Gen L.A

Gentamycine, Lincomycin

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy, THT, đóng dấu trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.

NT-46

45

Calci + Vit.B12

Calci gluconate, Vitamin B12, Glucose

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml, 1l

Trị bệnh do thiếu canxi, thiếu máu trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.

NT-47

46

Vitamin B1

Vitamin B1

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml, 1l

Trị bệnh do thiếu Vitamin B1trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo.

NT-48

47

Vit.C 5%

Vitamin C

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin C trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.

NT-49

48

Calci + C

Calci gluconate, Vitamin C

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Phòng, trị bệnh thiếu canxi, vitamin C trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.

NT-50

49

A.D3.E. Thái

Vitamin A, D, E

Ống, Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Trị bệnh thiếu Vitamin A, D, E trên trâu bò, lợn, dê, cừu, gia cầm.

NT-51

50

Analgin + Vit C

Analgin, Vitamin C

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml, 1l

Giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo.

NT-52

 

20. Cơ sở sản xuất thuốc thú y Minh Tuấn I

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Emitan

Kháng sinh

Gói; hộp

5g; 10g

Chống tiêu chảy

TV-01

2

ODP (Phòng trị toi gà)

Kháng sinh thực vật

Gói, hộp

5g, 10g; 100g

Phòng chống gà rù

TV-02

 

21. Cơ sở sản xuất thuốc thú y Thịnh Phương

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

TTC Vịt (trị tiêu chảy)

Norfloxacin, mộc hương, quế chi

Gói

5; 10; 20g

Trị viêm ruột, tiêu chảy gia súc

TP-04

2

Amiulo

Chi ma, ngò, xuyên sơn giáp

Gói

50; 100; 500; 1kg

Kích sữa gia súc nuôi con

TP-22

3

Thuốc chữa bệnh gà toi (THT)

Sulfa dimezin, mộc hương, quế chi

Gói

5; 10; 100; 1000g

Chữa bệnh tụ huyết trùng và nhiễm khuẩn đường ruột gia cầm.

TP-05

 

22. Công ty cổ phần Hải Nguyên

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

HN-Lincocin

Lincomycin

Lọ

20; 100; 250; 500ml

Đặc trị hen gà, suyễn lợn

HN-25

2

HN-Bcomplex

B1; B2; B5; B6; PP

Lọ

20; 100; 250; 500ml

Bổ sung các vitamin thiết yếu cho gia súc gia cầm.

HN-26

3

HN-Ampicin

Ampicillin

Gói

20; 50; 100; 500g

Đặc trị hen gà, khẹt vịt và ngan.

HN-27

4

Fuo-xit

Sulfadimethoxine Trimethoprim

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Phòng trị các bệnh nhiễm trùng dạ dày, ruột do vi khuẩn.

HN-28

5

HN-ngan vịt

Bột hoàng liên, ma hoàng, bạch đàn

Gói

10; 20; 50; 100; 500; 1000g

Chủ trị bệnh gia cầm.

HN-08

6

HN-Tab

Hoàng liên, phèn nhôm

Viên

1g

Trị viêm tử cung của gia súc.

HN-09

7

HN-Castle

Nha đảm tử, mộc hương bắc, hậu phác, cao lá sim

Gói

10; 20; 50; 100; 500; 1000g

Trị tiêu chảy trâu bò

HN-10

8

HN-Úm gà, vịt

Hoắc hương, mộc hương bắc, sa nhân, giềng già, cam thảo, hoàng bá, trần bì

Gói

10; 20; 50; 100; 500; 1000g

Dùng úm gà, vịt, ngan, ngỗng.

HN-11

9

HN-Cocci stop

Hoắc hương, vỏ rụt, hoàng nàn, gừng già, hoàng liên, mộc hương, hoàng bá

Gói

10; 20; 50; 100; 500; 1000g

Trị tiêu chảy gia cầm

HN-12

10

HN-tiêu chảy, chó mèo

Hoàng bá, mộc hương, hậu phát, trần bì, hoàng liên

Gói

10; 20; 50; 100; 500; 1000g

Trị tiêu chảy chó, mèo.

HN-13

11

HN-tiêu chảy heo

Mộc hương, kha tử, hậu phác, trần bì, hoàng liên

Gói

10; 20; 50; 100; 500; 1000g

Trị tiêu chảy, chướng bụng, ăn không tiêu ở gia súc, gia cầm.

HN-15

12

HN-Gumboro

Kali hydrocarbonat, Natrinutrat, Axitcitric, Vitamin B1, B2, PP

Gói

10; 20; 50; 100; 500; 1000g

Trị bệnh Gumboro gà

HN-16

13

HN-Neo

Neocicin sulfat

Lọ

10; 50; 100; 500ml

Trị phân trắng lợn con.

HN-17

14

HN-TCG

Trimethoprim

Lọ

10; 20; 50; 100; 500ml

Chữa rù, cảm cúm gà, vịt, ngan ngỗng.

HN-18

15

HN-Ecoli

Enrofloxacin HCl

Lọ

10; 20; 50; 100; 500ml

Điều trị bệnh do E.coli: sưng mặt phù đầu lợn, tiêu chảy.

HN-19

16

HN-Tylo

Tylosin tartrate

Lọ

10; 20; 50; 100; 500ml

Trị tiêu chảy gia súc, gia cầm.

HN-20

17

HN-Flu

Flumequin

Lọ

10; 20; 50; 100; 500ml

Điều trị bệnh phó thương hàn lợn

HN-21

18

HN-Colis

Colistin sulfat

Lọ

10; 20; 50; 100; 500ml

Điều trị bệnh tiêu chảy của chó

HN-22

19

HN-Phenyl

Phenyl Butazol

Lọ

10; 20; 50; 100; 500ml

Giảm viêm, hạ sốt, an thần.

HN-24

20

HN. Colisal

Trimethoprim, Colistin sulfate

Túi, Lon

10; 20; 50; 100; 500g

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim và Colistin gây ra trên bê, lợn, dê, cừu, gà, vịt

HN-1

21

HN. Mycos

Tylosin tartrate

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin trên trâu, bò, lợn, chó, gia cầm.

HN-5

22

HN. Neopast

Neomycin

Túi, Hộp

10; 20; 50; 100; 500; 1kg

Trị nhiễm trùng dạ dày ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin gây ra trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, thỏ, gia cầm.

HN-29

23

HN. Imectin

Ivermectin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Điều trị nội ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo.

HN-31

24

HN. Leval

Levamisol

Túi, Lon

2,5; 5; 10; 50; 100; 500g

Trị giun tròn trên gia súc, gia cầm.

HN-32

25

HN. Amoxyla

Amoxycilline trihydrate

Chai

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm ruột, viêm phổi, nhiễm trùng vết thương, hội chứng MMA trên, trâu, bò, cừu, dê, lợn, chó, mèo.

HN-33

26

HN. Enro 50T

Enrofloxacine

Chai

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, chó.

HN-34

27

HN. Ampixyla

Ampicilline trihydrate, Colistin sulfate

Chai

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu, máu, vết thương trên trâu, bò, ngựa, cừu, lợn.

HN-35

28

HN. Enro 100T

Enrofloxacine

Chai

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, các bệnh ở khớp trên trâu bò, lợn, chó

HN-36

29

HN. Primera

Trimethoprim, Sulfadiazin

Chai

10; 20; 50; 100; 250ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim và sulfadiazin trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.

HN-37

30

HN- Doxy.LA

Doxycycline

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.

HN-39

31

HN-Neopha

Neomycine sulfate

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn do E.coli, viêm vú, viêm tử cung trên ngựa con, bê, nghé, lợn.

HN-40

32

HN-Ampicoli

Ampicilline, Colistin

Gói

50; 100; 200; 500g; 1; 2kg

Trị phân trắng lợn con, PTH, bệnh dấu son trên lợn. Trị đau khớp, nhiễm khuẩn ngoài da trên bê, nghé. Trị THT, các trường hợp bội nhiễm trên gia cầm.

HN-41

33

HN-Iodine

PVP iodine

Lọ

50; 100; 500ml, 1; 5l

Sát trùng chuồng trại, dụng cụ chăn nuôi, sát trùng vết thương.

HN-42

34

HN-Coccid

Sulfaquinoxaline, Trimethoprim

Gói, Lon

10; 20; 50; 100; 500g

Trị cầu trùng trên lợn, gà, vịt, cút

HN-43

35

HN-Analgin-C

Analgin, Vitamin C

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Phòng trị bệnh cảm, sốt, đau khớp, tăng hiệu quả điều trị các bệnh truyền nhiễm khi kết hợp với kháng sinh, chống Stress trên trâu, bò, lợn, chó, mèo.

HN-44

 

23. Công ty TNHH Tân Minh Hà

 

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Thuốc chữa bệnh gà toi (THT)

Sulfa dimezin, mộc hương, quế chi

Gói

5; 10; 100; 1000g

Chữa bệnh tụ huyết trùng và nhiễm khuẩn đường ruột gia cầm.

TMH-1

2

Tiêu chảy gia súc, gia cầm (Kfumin)

Bột đông y, Sulfamid

Gói

5; 10; 20; 100g

Chữa bệnh tiêu chảy của gia súc, gia cầm.

TMH-2

3

Thuốc đa giá tẩy giun sán chó, mèo

Mebendazol, Sufamid

Gói

2g

Tẩy các loại giun tròn và sán dây chó, mèo.

TMH-5

4

TGS 2,5% tẩy giun sán gia súc, gia cầm

Albendazole

Gói

1; 1,5; 2; 3; 5; 7g

Tẩy giun đũa, giun tóc, giun móc, giun dạ dày và giun phổi.

TMH-6

5

Tẩy trừ sán lá gan và sán lá tuyến tụy (Dectin)

Jenten

Viên

350mg

Tẩy sán lá gan và sán lá tuyến tụy trâu, bò, dê, cừu.

TMH-7

 

24. Cơ sở sản xuất thuốc thú y Hải Đăng

 

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Penicillin Potassium

Penicillin

Lọ

1.000.000UI

Trị các  bệnh nhiễm khuẩn Gr (+)

HĐ-1

2

Steptomycin Sulfat

Streptomycin

Lọ

1g

Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gr (-)

HĐ-2

3

Sultrep

Sulfamethoxazol, Streptomycin sulfat

Gói

7g

Trị bệnh tiêu chảy, phân trắng CRD.

HĐ-3

4

B. Complex

Vitamin C, B2, B6, PP, Methionin

Gói

50g

Phòng trị các bệnh thiếu Vitamin, tăng trọng

HĐ-6

 

25. Công ty TNHH TMSX thuốc thú y Nahatvet

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

B-Complex

Vitamin B1, B2

Gói

50; 100g

Bổ sung vitamin

NN-2

2

Ampitylo

Tylosin, Ampicillin, Vit A, B1, C

Túi

10; 20g

Trị hen gà, suyễn lợn.

NN-4

3

Ferridextran – 5% + B12

Iron dextran, Vitamin B12

Ống, lọ,

Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100

250; 500ml, 1 lít

Phòng, trị bệnh do thiếu sắt, thiếu máu do nhiễm trùng, ký sinh trùng hoặc do mất máu.

NN-5

4

Tylo-Lactat

Tylosin, Vitamin B1

Gói

10; 20; 50g

Trị nhiễm trùng đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin gây ra trên trâu, bò, lợn, gia cầm.

NN-6

5

Noconizol

Norfloxacin, Vitamin B1

Gói

10; 20; 50g

Trị CRD, ỉa chảy phân xanh, phân trắng, THT, phó thương hàn trên trâu, bò, lợn, gia cầm.

NN-7

6

Thuốc trị lỵ và tiêu chảy

Berberin

Gói

10; 20; 50g

Trị tiêu chảy, kiết lỵ, viêm ruột, bạch lỵ, thương hàn, THT, ỉa phân trắng, phân xanh, phân lẫn máu trên trâu, bò, lợn, gia cầm.

NN-3

7

NN-Nacoc-ACB

Sulfachlorpyri-dazin

Gói, Hộp

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5kg

Trị cầu trùng, phân trắng, phân có máu trên gia cầm, thỏ.

NN-9

8

Anti-CRD

Colistin sulfate

Túi, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10 kg

Trị nhiễm trùng dạ dày, ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, thỏ, gia cầm.

NN-10

9

NN-Colicocid

Trimethoprim, Colistin sulfate

Túi, Lon

10; 20; 50; 100; 500g

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim và Colistin gây ra trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm.

NN-11

10

NN-Doxy-Trứng

Doxycyclin hyclate

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm.

NN-12

11

NN-Sulmix-Plus

Sulfadimidin, Trimethoprim,

Gói, Hộp

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5kg

Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, niệu – sinh dục trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo, gia cầm.

NN-13

12

NN-Enro 5

Enrofloxacine

Chai

10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Trị bệnh đường hô hấp, bệnh ở khớp trên trâu, bò, lợn. Nhiễm trùng đường tiết niệu trên chó, mèo.

NN-17

13

NN-Enro 10 (tiêm)

Enrofloxacine

Chai

10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Trị bệnh đường hô hấp, bệnh ở khớp trên trâu, bò, lợn. Nhiễm trùng đường tiết niệu trên chó, mèo.

NN-15

14

NN- Enro 10 (uống)

Enrofloxacine

Chai

10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột. Bệnh nhiễm trùng đường sinh dục trên gia cầm.

NN-16

15

NN- Polymycine

Colistin sulfate

Chai

10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Trị bệnh dạ dày – ruột do các vi khuẩn Gr (-) nhạy cảm với Colistine trên bê, cừu, lợn, thỏ, gia cầm.

NN-18

 

26. Cơ sở hóa sinh dược thú y

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Polycal

Khoáng; glucose

Lọ

12ml

Chữa bại liệt gia súc

HD-01

2

Entega

Glotanin; Elagotanin

Gói

4g

Chữa kiết lỵ, ỉa chảy gia súc, gia cầm.

HD-02

3

Agavi

Colistin sulfate

Lọ

10; 100ml

Chữa ỉa chảy gia súc

HD-03

4

Năm sao (Five starts)

Sulfaguanidin, Methoprim

Gói

5; 10

Trị các bệnh truyền nhiễm, chống nhờn thuốc.

HD-04

5

Kích phát tố

Bộ gừng khô; bột giềng khô

Gói

7g

Tăng cường phát dục cho gia súc, gia cầm

HD-05

 

27. Trung tâm chuyển giao công nghệ, Hội thú y Việt Nam

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Vitamin B Complex

Vitamin B1, B2, B6, PP

Gói

100g

Bổ sung vitamin

TCCT-1

2

Tylosin tartrat

Tylosin tartrat

Ống, Lọ

0,5g, 0,5g, 10g

Chữa hen

TCCT-3

3

Narmax

Natri citrat, NaSO4, NaCO3

Gói

10, 20g

Nhuận tràng.

TCCT-4

4

Fasciolin

CCL4

Gói

8 viên

Tẩy sán lá gan

TCCT-5

5

Anti – Coli

Tiamulin, Chlotetracycline

Gói

10g

Chữa ỉa chảy cho gia súc, gia cầm

TCCT-8

6

Ampi de Coli

Ampicillin, Colistin

Gói

10g

Trị bệnh ỉa chảy của lợn, gà, vịt (phân trắng, xanh, nhớt)

TCCT-10

7

TTTC

Chlotetracycline

Gói

10g

Trị tiêu chảy.

TCCT-11

8

Trị cầu trùng

Sulfachloropyridazin, Colistin

Gói

10, 20, 50, 100g

Trị cầu trùng.

TCCT-12

9

L-B Complex

Vit B1, B2, B5, B6, PP; Lysine; Methionin

Gói

50; 100g

Bổ sung vitamin

TCCT-13

10

XOMIX-HT

Sulfamid

Gói

20; 50; 100; 200g

Trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra ở gia súc, gia cầm.

TCCT-19

11

Hen gà, Suyễn lợn – Trị ỉa chảy

Tetracyclin HCl, Tylosin tartrate

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, dê non, cừu non, lợn, thỏ, gia cầm.

TCCT-20

 

28. Xưởng SXTN thuốc thú y - Viện thú y quốc gia

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Penicillin G potassium

Penicilling potassium

Lọ

1.000.000 UI

Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gram (+) gây ra ở gia súc, gia cầm.

VTY-X-1

2

Streptomycin Sulfat

Streptomycin Sulfat

Lọ

1g

Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) gây ra ở gia súc, gia cầm.

VTY-X-2

3

VTY-Floxacin

Norfloxacin

Lọ

25; 50; 100; 200; 500 viên

Điều trị viêm phổi, CRD, hội chứng tiêu chảy ở gia súc, gia cầm.

VTY-X-3

4

Tetracyclin HCl

Tetracyclin HCl

Lọ

25; 50; 100; 200; 500 viên

Trị các bệnh đường hô hấp, sinh dục, tiết niệu.

VTY-X- 4

5

VTY-Norflox 500

Norfloxacin

Lọ

10; 20; 50; 100; 500ml

Trị các bệnh đường hô hấp, tiêu chảy, bại liệt, xuất huyết.

VTY-X-5

6

VTY-Colis 200

Colistin sulfate

Lọ

10; 20; 50; 100; 500ml

Trị phân trắng lợn con, phù đầu lợn, viêm nhiễm đường tiêu hóa, sinh dục tiết niệu ở gia súc, gia cầm.

VTY-X-6

7

VTY – Colistin

Colistin sulfate

Lọ

25; 50; 100; 200; 500 viên

Trị phân trắng lợn con, phù đầu lợn, viêm nhiễm đường tiêu hóa, sinh dục tiết niệu ở gia súc, gia cầm.

VTY-X-7

8

Kanamycin Sulfate

Kanamycin Sulfate

Gói

1g

Trị các bệnh do vi khuẩn Gr (+) và Gr (-) gây ra.

VTY-X-10

9

Strichnin sulfat 0,1%

Strichnin sulfat

Ống

5ml

Kích thích thần kinh trong các chứng nhược cơ, liệt cơ, bại liệt, suy nhược.

VTY-X-12

10

Urotropin 5%

Urotropin

Ống

5, 10, 20, 50, 100ml

Sát trùng đường niệu, đường mật và đường ruột.

VTY-X-13

11

B-Complex

Vitamin nhóm B, methionin, lysin

Gói

50; 100; 500g; 1kg; 10kg

Tăng cường tổng hợp và hấp thụ lypide, glucide, protide, giúp tiêu hóa tốt, …

VTY-X-15

12

Long não nước 10%

Compoza

Ống

5ml

Trợ tim trong suy nhược cơ thể, các bệnh ỉa chảy ở gia súc lớn.

VTY-X-16

13

Vitamin B1(1,25%; 2,5%)

Vitamin B1

Ống

5, 10, 20, 50, 100ml

Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin B1

VTY-X-17

14

Cafein Natri Benzoat (20%)

Cafein Natri Benzoat

Ống

5, 10, 20, 50, 100ml

Dùng khi bị bệnh nặng kèm theo suy nhược, mệt, suy tim, choáng, …

VTY-X-18

15

Vitamin C (5%)

Vitamin C

Ống

5, 10, 20, 50, 100ml

Bổ sung vitamin C

VTY-X-20

16

Bcomplex tiêm

Vitamin nhóm B

Ống, Lọ

2; 5; 20; 50; 100ml

Phòng trị thiếu vitamin.

VTY-X-23

17

Oxytetracyclin chlohydrat

Oxytetracyclin chlohydrat

Lọ

500mg

Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gram (+) và Gram (-) gây ra.

VTY-X-24

18

Pylocarpin Hydroclorit 1%

Pylocarpin

Ống

5ml

Chữa đau bụng ở ngựa, liệt dạ cỏ ở loài nhai lại, tắc thực quản.

VTY-X-25

19

Tetracyclin Vimin

Tetracyclin, Vitamin

Gói

5; 10; 50; 100g

Phòng trị bệnh hô hấp mãn tính, viêm ruột, ỉa chảy, kiết lỵ, THT.

VTY-X-26

20

Pen – Step

Penicillin G, Streptomycin

Lọ

1.500.000UI

Trị các bệnh do vi khuẩn Gram (+) và Gram (-) gây ra.

VTY-X-27

21

Tẩy giun sán gia cầm

Phenothiazin

Gói

2.5g

Tẩy các loại giun đũa, giun kim, giun móc, giun chỉ.

VTY-X-30

22

Nước cất pha tiêm

Nước cất

Ống

5ml, 50ml, 100ml

Dùng pha thuốc bột để tiêm.

VTY-X-31

23

Trị hen suyễn, cầu trùng, CRD

Tylosin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 250g

Trị hen suyễn, cầu trùng, CRD.

VTY-X-32

24

Tẩy giun sán chó mèo

Mebendazole, Nichlosamide

Gói

1,25g; 22,5g

Tẩy các loại giun đũa, giun kim, giun móc, giun chỉ.

VTY-X-34

25

Vitamin B1

Vitamin B1

Viên

5mg, 10mg

Phòng trị bệnh do thiếu Vitamin

VTY-X-35

26

VTY-Colimed

Colistin

Lọ

10; 20; 50; 100; 200; 500ml

Trị phân trắng lợn con, phù đầu lợn, tiêu chảy ở gia súc, gia cầm.

VTY-X-37

27

VTY-Apralac

Apramycin sulfate

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Apramycin

VTY-X-46

28

VTY-Apramycin

Apramycin sulfate

Lọ

1g

Trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-), Gr (+) và Mycoplasma

VTY-X-47

29

VTY-Sulfaprim

Trimethoprim, Sulfamethoxa-zone

Gói

10; 20; 50; 100; 250; 500g

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruột, sinh dục, tiết niệu trên bê, nghé, dê con, cừu con, lợn, chó, mèo, gia cầm.

VTY-X-8

30

VTY-Neocyclin

Neomycin, Oxytetracyclin

Gói

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, cừu, lợn, gia cầm.

VTY-X-9

31

VTY- Sulfadimidin

Sulfadimidin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị cầu trùng, THT, viêm ruột, viêm phổi trên bê, nghé, thỏ, lợn, gia cầm.

VTY-X-11

32

VTY-Tylosin tartrat

Tylosin tartrat

Lọ

0,5; 1g

Trị bệnh suyễn, viêm màng phổi, lỵ đỏ trên lợn. Bệnh đường hô hấp mãn tính trên gia cầm.

VTY-X-36

33

VTY-Flox oral

Enrofloxacin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu chảy, khớp trên trâu, bò, gia cầm.

VTY-X-38

 

29. Công ty CP thuốc thú y Đức Hạnh (Marphavet)

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Erymar

Erythromycine, vitamin B­1

Túi

5, 10, 20, 50, 100, 500g

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, bệnh nấp ghép CRD ở gia cầm, bệnh suyễn lợn.

MAR-15

2

Lofacoli

Norfloxacin, Tanin, vitamin B1

Túi

5, 10, 20, 50, 100, 500g

Phòng và trị bệnh tiêu chảy của bê, gia cầm, bệnh đường tiêu hóa.

MAR-16

3

CRD-myco

Enrofloxacin

Túi

5, 10, 20, 50, 100, 500g

Trị thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy phân xanh, phân trắng, THT, viêm xoang mũi vịt.

MAR-6

4

Salmocoli

Colistin, Vitamin B1, B2

Túi

5, 10, 20, 50, 100, 500g

Trị viêm ruột, tiêu chảy do E.coli và Samonella, viêm đường hô hấp.

MAR-17

5

Martrill 10%

Enrofloxacin

Chai, lọ

10, 50, 100, 250, 500ml

Trị viêm khớp, viêm đường hô hấp cho trâu, bò, lợn, nhiễm trùng đường tiết niệu ở chó.

MAR-22

6

Colisalcol

Flumequin

Túi

5, 10, 20, 50, 100, 500g

Trị vi khuẩn gây bệnh đường tiêu hóa như E.coli, Samonella

MAR-18

7

Tetra trứng

Oxytetracycline

Túi

5, 10, 20, 50, 100, 500g

Trị tụ huyết trùng, viêm khớp bò, bệnh đường hô hấp, đường ruột.

MAR-19

8

Úm gia cầm

Erythromycin

Túi

5, 10, 20, 50, 100, 500g

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, bệnh nấm ghép CRD ở gia cầm.

MAR-20

9

Alflox oral

Norfloxacin base

Chai, lọ

10, 50, 100, 250, 500ml

Trị tụ huyết trùng trên trâu, bò, lợn, viêm khớp bò do M. bovis, nhiễm trùng niệu.

MAR-21

10

Markacolis

Kanamycin, Colistin

Chai, lọ

10, 50, 100, 250, 500ml

Trị THT trâu bò, ỉa chảy do E.coli và Staph trên gia súc, chó, mèo và bạch lỵ ở gà.

MAR-7

11

Coli oral

Colistin sulfate

Lọ, Tuýp

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng dạ dày - ruột do vi khuẩn nhạy cảm Colistin gây ra trên lợn con.

MAR-8

12

Marcoc

Sulfaguanidine, Sulfadimidine

Túi, Lon

10; 20; 50; 100; 500g

Trị nhiễm trùng dạ dày – ruột trên lợn, bê, cừu non, dê con.

MAR-9

13

Ampicoli mar

Ampicilline

Túi, Lon

10; 20; 50; 100; 500g

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicilline gây ra trên lợn, bê, nghé, gia cầm.

MAR-10

14

Coli102

Trimethoprime, Colistin sulfate

Túi, Lon

10; 20; 50; 100; 500g

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprime, Colistin trên bê, dê, cừu, lợn.

MAR-11

15

Quinocoli

Norfloxacine

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm.

MAR-12

16

Martrill 5%

Enrofloxacine

Chai

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, đường tiết niệu trên trâu, bò, lợn, chó.

MAR-13

17

Nor.ecoli

Norfloxacine

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, khớp trên trâu, bò, lợn, chó.

MAR-14

18

Martylan

Tylosin tartrate

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin gây ra trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.

MAR-1

19

Marphamox

Amoxycillin

Lọ

20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo.

MAR-2

20

Marquyl

Flumequine

Túi, Lon

10; 20; 50; 100; 500g

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, lợn, gia cầm.

MAR-3

21

Marfluquine

Flumequine

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Flimequine trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, gia cầm.

MAR-4

22

Colimar.inj

Colistin

Chai

20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin gây ra trên trâu, bò, ngựa, lợn, cừu, thỏ, gia cầm.

MAR-5

 

30. Công ty TNHH kỹ thuật nông nghiệp Việt Nam

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Amoxin S

Amoxycilline, Aerosil

Gói,

Lon

10; 20; 50; 100; 500g

50; 100; 500g

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycilline trên bê, nghé, lợn, gia cầm.

CDV-1

2

Amoxin 15%

Amoxycilline

Chai

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycilline trên gia súc, lợn, cừu, chó, mèo.

CDV-2

3

Floxin 5%

Norfloxacine, Acid lactic

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn, Mycoplasma nhạy cảm với Norfloxacine trên trâu, bò, lợn, chó.

CDV-3

4

Enrosin S

Enrofloxacine

Lọ

10; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn, Mycoplasma nhạy cảm với Enroflo-xacine trên gia cầm.

CDV-4

5

Ampicol

Ampicilline Trihydrate, Colistin sulphat, Dexametasone

Lọ

20; 50; 100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicilline và Colistin trên trâu, bò, cừu, ngựa, lợn.

CDV-5

6

Enrosin 10%

Enrofloxacine

Lọ

10; 20; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp do các vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacine gây ra.

CDV-6

7

Sulprim 48%

Trimethoprime, Sulfadiazine

Lọ

10; 20; 50; 100; 250ml

Trị các bệnh nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim và Sulfadia-zine gây ra.

CDV-7

8

Colprim S

Trimethoprime, Colistin

Túi,

Lon

10; 20; 50; 100g,

50; 100; 500g

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprime và Colistin gây ra.

CDV-8

9

Flumeq S

Flumequine.

Túi,

Lon

10; 20; 50; 100g

50; 100; 500g

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Flumiquine.

CDV-9

10

Colixin S

Neomycine sulphate, Colistin sulphate.

Túi,

Lon

10; 20; 50; 100g

50; 100; 500g

Trị nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycine và Colistin gây ra.

CDV-10

11

Promycine

Kanamycine sulfate, Colistin sulfate

Lọ

20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò; nhiễm khuẩn đường tiết niệu, nhiễm khuẩn ngoài da trên chó, mèo.

CDV-11

12

AMG 20%

Ampicilline trihydrate, Gentamycine sulfate

Lọ

20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Ampicilline và Gentamycine trên trâu, bò.

CDV-12

13

Supervit

Vitamin A, D3, E

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin A, D3, E trên gia súc, dê, cừu, lợn, thỏ.

CDV-13

14

Tylosin 20%

Tylosin tartrate

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin gây ra trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.

CDV-14

15

Superquyl

Flumequine

Chai

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine trên gia súc, gia cầm.

CDV-15

 

31. Công ty cổ phần thuốc thú y Đất Việt

 

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

V-Top.E+

Neomycine, Oxytetracycline

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100g; 1kg

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycine và Oxytetracycline gây ra trên bê, cừu non, lợn, gia cầm.

Vietvet-1

2

V-T.Cocid

Trimethoprim, Sulfadimethoxine

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100g; 1kg

Trị cầu trùng, viêm ruột, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, dê, cừu non, lợn con, gà, thỏ.

Vietvet-2

3

V-T.Cosvit

Trimethoprim Sulfachloropyridazine

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100g; 1kg

Trị bệnh đường tiêu hóa, viêm phổi trên bê, nghé, lợn, gia cầm.

Vietvet-3

4

V-Restop

Doxycycline, Tylosin

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100g; 1kg

Trị viêm dạ dày – ruột, đường hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gia cầm.

Vietvet-4

5

V-Ampi-Col.I

Ampicillin, Colistin

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100g; 1kg

Trị bệnh đường tiêu hóa, viêm dạ dày ruột, hô hấp, hội chứng MMA trên bò, cừu, lợn, gia cầm.

Vietvet-5

6

V-T.Ngan Vit

Oxytetracycline, Tylosin

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100g; 1kg

Trị bệnh đường hô hấp, khớp, da trên lợn, gia cầm.

Vietvet-6

7

V-Ampi-Col.E

Ampicillin, Colistin

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100g; 1kg

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin và Colistin gây ra trên bò, cừu, lợn, gia cầm.

Vietvet-7

8

V-TTS

Spiramycin, Oxytetracycline

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin và Oxyte-tracycline gây ra trên lợn, bê, gà, vịt, ngan.

Vietvet-8

9

V- Gendoxy.T

Doxycycline, Gentamycin

Túi, lon

5; 10; 20; 50; 100g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, lợn, gà, ngan, vịt.

Vietvet-9

 

32. Công ty TNHH Vương Việt Anh

 

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

VVA-Ampicoli

Ampicilline, Colistin

Gói, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị tiêu chảy, viêm ruột, viêm phổi, viêm xoang, móng, viêm khớp, viêm rốn, nhiễm trùng máu, tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gia cầm.

VVA-1

2

VVA-Ampisep

Ampicilline, Sulfadimethoxine

Gói, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, nhiễm khuẩn máu, sinh dục, tiết niệu trên bê, nghé, dê cừu non, ngựa non, lợn, gia cầm.

VVA-2

3

VVA-Colicoli

Colistin

Gói, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10kg

Trị nhiễm trùng đường dạ dày, ruột do vi khuẩn Gram (-) nhạy cảm với Colistin gây ra trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, thỏ, gia cầm.

VVA-3

4

VVA-Doxytylan

Doxycycline, Tylosin

Gói, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị viêm nhiễm dạ dày – ruột và đường hô hấp, gây ra do các vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Doxycycline gây ra trên bê, nghé, dê, gia cầm, cừu, lợn.

VVA-4

5

VVA-Doxycoli

Doxycycline, Colistin

Gói, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị viêm nhiễm dạ dày – ruột, đường hô hấp gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline và Colistin gây ra trên trâu, bò, lợn, gia cầm.

VVA-5

6

VVA-Flumix (Kháng sinh vịt)

Flumequine

Gói, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị các nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên ngan, gà, vịt, ngỗng, gia súc.

VVA-6

7

VVA-Enro 10%

Enrofloxacin Vitamin C

Gói, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị viêm nhiễm đường hô hấp mãn tính (Mycoplasma kết hợp E.coli), CRD, CCRD, sưng phù đầu, tiêu chảy do E.coli, tụ huyết trùng, thương hàn ở gia súc, gia cầm.

VVA-7

8

VVA-Gentadox

Doxycyline, Gentamycine

Gói, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline và Gentamycine trên bê, nghé, lợn và gia cầm.

VVA-8

9

VVA-Nemato

Levamisol

Gói, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Tẩy giun tròn nhạy cảm với Levamisole trên trâu, bò, cừu, dê, lợn, gia cầm.

VVA-10

10

VVA-Neocoli

Neomycin, Colistin

Gói, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị tiêu chảy, viêm phổi, viêm móng, khớp, viêm vú, viêm tử cung trên gia súc, gia cầm.

VVA-10

11

VVA-Tetracolivit

Oxytetracycline HCl Colistin sulfate, Vitamin A, D3, E­, K3, B12, B2, Calcium pantothenate, Nicotimic acid

Gói, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị bệnh hô hấp, tiêu hóa trong giai đoạn úm gà, vịt, ngan, cút.

VVA-11

12

VVA-Gentatylan

Gentamycine, Tylosin

Gói, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, dê, cừu, lợn, gia cầm.

VVA-12

13

VVA-Coccid (Avicoc)

Sulfaquinoxaline sodium, Diaveridine

Gói, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị bệnh cầu trùng trên gia cầm

VVA-13

14

VVA-Amoxcoli

Amoxycilline, Colistin

Gói, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng dạ dày – ruột, đường hô hấp, đường tiểu gây ra bởi các vi sinh vật nhạy cảm với colistin và amoxycilline trên bê, nghé, dê non, cừu non, heo, gia cầm.

VVA-14

15

VVA- Antigumboro

Potassium citrate, Sodium citrate, Vitamin B1, B2, B6, K3, C,PP, Paracetamol, Methionine, Lysine

Gói, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Phòng bệnh Gumboro, bổ sung vitamin, trợ sức, trợ lực, giảm đau, hạ sốt, tăng sức đề kháng cho gia cầm.

VVA-15

16

VVA-B Complex

Vitamin B1, B2, B3, B5, B6, B12

Gói, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin nhóm B, kích thích tăng trọng. Tăng cường sức khỏe cho thú còi, suy nhược sau khi bệnh hoặc sinh đẻ trên gia súc, gia cầm.

VVA-16

 

33. Công ty CP dược phẩm xanh Việt Nam (Greenpharma)

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Colicin

Sulphamethoxazol, Trimethoprim

Gói, hộp

10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1, 10kg

Trị các bệnh tiêu chảy trên lợn như phân trắng, viêm ruột hoại tử, PTH.

GRP-1

2

Tylovet-50

Tylosin tartrate

Gói, hộp

10g, 20g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 10kg

Trị bệnh gây ra do Mycoplasma ở gia súc, gia cầm như CRD, suyễn lợn.

GRP-2

3

Encin-100 inj

Enrofloxacin

Ống, chai, lọ

10; 20; 50; 120; 100; 500ml, 1 lít

Trị viêm phổi, THT, thương hàn, viêm đường tiết niệu trên gia súc, gia cầm.

GRP-3

4

Norcin

Norfloxacin

Ống, chai, lọ

10; 20; 50; 100; 120; 500ml, 1 lít

Trị bệnh gây ra bởi E.coli, Salmonella, Mycoplasma, Strep-tococi, Clostridia.

GRP-4

5

Encin 100

Enrofloxacin

Ống, chai, lọ

10; 20; 50; 100; 120; 500ml, 1 lít

Trị hen, Coryza, Salmonella trên gia cầm. Viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, đường tiết niệu trên gia súc.

GRP-5

6

Doxy-20%

Doxycyclin

Gói, hộp

10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg, 5kg, 25kg.

Trị bệnh nhiễm khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin trên gia súc, gia cầm

GRP-6

7

C-75

Colistin sulphate

Gói, hộp

10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg,

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên gia súc, gia cầm.

GRP-7

8

Flu – Q 100

Flumequine

Gói, hộp

10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg,

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn Gr (-) trên gia súc, gia cầm.

GRP-8

9

Tylan-Dox

Doxycyclin Tylosin Tartarate

Gói, hộp

10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1kg,

Trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin và Tylosin.

GRP-9

10

Megacin

Oxytetracylin, Neomycin sulfate

Gói, hộp

10, 100, 250, 500g, 1, 10 kg

Trị viêm nhiễm gây ra bởi vi khuẩn mẫn cảm với Oxytetracylin và Neomycin trên bê, dê, lợn và gia cầm.

GRP-10

 

 

TỈNH VĨNH PHÚC

34. Công ty TNHH thuốc thú y Việt Nam (PHARMAVET CO., LTD)

 

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Doxycolison-F

Doxycyclin, Colistin Dexamethason

Ống

Lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị tiêu chảy, phó thương hàn, tụ huyết trùng, E.coli, sưng phù đầu

Phar-06

2

Phar-neosol

Neomycin, Oxytetracyclin

Gói

10, 20, 50, 100g

Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa

Phar-09

3

Doxyvet-L.A

Doxycyclin

Ống

Lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị hen suyễn, tiêu chảy, sưng phù đầu, viêm khớp, phế quản phổi, vú, tử cung…

Phar-12

4

Kanamulin

Kanamycin, Tiamulin

Ống

Lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị hồng lỵ, tụ huyết trùng, hen suyễn, tiêu chảy phân trắng

Phar-13

5

Doxytyl-F

Doxycyclin, Tylosin

Ống

Lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị lepto, hen suyễn, phó thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy…

Phar-14

6

Kanamycin-10

Kanamycin

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị vi khuẩn nhạy cảm với Kanamycin

Phar-15

7

Phartylan-100

Tylosin

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin

Phar-16

8

Gentamicin-5

Gentamicin

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị vi khuẩn nhạy cảm với Gentamicin

Phar-17

9

Lincocin 10%

Lincomycin

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin

Phar-23

10

Phargentylo-F

Gentamicin, Tylosin

Ống, lọ

5; 10; 20; 50ml; 100ml

Trị viêm phế quản, phổi, tiêu chảy, viêm ruột, suyễn, E.coli, phó thương hàn…

Phar-24

11

Nấm phổi GVN

Nystatin

Gói

10, 20, 50, 100g, 250g

Trị nấm phổi, nấm miệng, rối loạn tiêu hóa do kháng sinh phổ rộng

Phar-25

12

Phar-Complex C

Vitamin B, C

Ống

Lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Bổ sung vitamin, trị còi cọc kém ăn chậm lớn, suy gan, tăng sức đề kháng

Phar-26

13

ADE-Bcomplex

Vitamin A, B, D, E

Ống

Lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Bổ sung vitamin, trị còi cọc kém ăn chậm lớn, giảm đẻ, tăng sức đề kháng

Phar-27

14

Phar-nalgin C

Analgin, Vitamin C

Ống, lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Hạ nhiệt, giảm đau, tăng sức đề kháng

Phar-28

15

Phartigumb

Paracetamol, Vit. C

Gói

10, 20, 50,100, 250g

Trị bệnh gumboro, thuốc bổ tổng hợp

Phar-29

16

D.T.C VIT

Doxycyclin, Vit C, Tylosin

Gói

50, 100, 250g

Trị hen gà, sưng phù đầu vịt ngan

Phar-30

17

Vitamin B12,5%

Vitamin B1

Ống, lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Bổ sung vitamin B1

Phar-31

18

Vitamin C 5%

Vitamin C

Ống, lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Bổ sung vitamin C

Phar-32

19

Vitamin K31%

Vitamin K3

Ống, lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Bổ sung vitamin

Phar-33

20

Enroflox 5%

Enrofloxacin

Gói, lon

10, 20, 50, 100, 500, 1000g

Trị bệnh do E.coli, phó thương hàn, tụ huyết trùng, bạch lỵ ở gia cầm

Phar-34

21

Doxy-sul-trep

Doxycyclin, Sulfamid

Gói, lon

5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g

Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, da và mô mềm ở chó, lợn

Phar-35

22

Pharmectin

Ivermectin

Lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị nội và ngoại ký sinh trùng

Phar-38

23

Phar-norcin 200

Norfloxacin

Lọ, chai

10, 20, 50, 100ml, 500ml, 1 lít, 5 lít

Trị vi khuẩn nhạy cảm với Norfloxacin

Phar-39

24

Pharotin-K

Vitamin: A, D, H, Khoáng vi lượng

Gói

10, 20, 50, 100, 500, 1000g

Trị rụng lông, nứt móng, bệnh về da lông

Phar-40

25

Fertran-B12

Sắt (Fe), Vitamin B12

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50ml; 100; 250; 500ml

Phòng, trị bệnh do thiếu sắt ở gia súc non

Phar-41

26

Lidocain Inj

Lincocain HCl

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Gây tê, giảm đau

Phar-42

27

Nitroxynil Inj

Nitroxynil

Ống

Lọ

5; 10; 20; 50ml

100; 250; 500ml

Trị sán lá gan, sán lá ruột, giun xoăn, giun kết hạt, giun móc ở trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó

Phar-47

28

Pharsulin

Tiamulin

Ống, Lọ

10; 20; 50ml; 100, 250, 500ml

Trị bệnh hồng lỵ, suyễn, viêm màng phổi, viêm khớp, Lepto của lợn

Phar-48

29

PTH-Pharma

Thiamphenicol

Gói

Hộp

10, 20, 50g

100g, 1, 5kg

Trị PTH, viêm ruột, THT, viêm phổi, viêm tử cung, viêm khớp của bê, lợn, chó, mèo, gia cầm

Phar-49

30

Ampi-col

Ampicilin, Colistin

Gói

Hộp

10, 20, 50g

100g, 1, 5kg

Trị nhiễm khuẩn do E.coli, THT, PTH, cho bê, lợn, chó, mèo và gia cầm...

Phar-44

31

Phar-trypazen

Diminazen

Lọ

1,18; 2,36g

Trị KST đường máu ở trâu, bò, cừu

Phar-45

32

Tylosin tartrat

Tylosin tartrat

Gói

Hộp

10, 20, 50g

100g, 1, 5kg

Trị viêm đường hô hấp của gia súc, gia cầm, bệnh hồng lỵ của lợn

Phar-46

33

Dia-Pharm

Neomycin sulfat salt

Colistin sulfat salt

Gói

Hộp

5, 10, 100, 250

500g, 1, 5kg

Phòng, trị nhiễm trùng đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin và Colistine gây ra

Phar-50

34

Pharcado

Niclosamid, Levamisol HCl

Gói

Hộp

2, 4, 10, 20, 50,

100g

Trị ký sinh trùng ký sinh trên ống tiêu hóa, phổi, tim, sán dây ở chó mèo

Phar-51

35

Pharmpicin

Trimetroprim, Colistin sulfat salt

Gói

Hộp

5, 10, 100, 250, 500g

1, 5kg

Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Trimethoprim gây ra

Phar-52

36

Pharcaris

Levamisol

Gói

Hộp

2, 4, 10, 50, 100,

250, 500g, 1, 2, 5kg

Trị KST ký sinh trong ống tiêu hóa như giun đũa, giun xoăn, giun kết hạt

Phar-54

37

Pharmequin

Flumequin

Gói

Hộp

5, 10, 20, 50, 100

250, 500g, 1, 2, 5kg

Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa do vi khuẩn Gr(-)

Phar-55

38

Phar-Coccitop

Sulfaclopyrazin

Gói thiếc

10, 20, 50, 100, 500g, 1, 5kg

Trị cầu trùng, các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với sulfamid

Phar-01

39

Supermotic

Oxytetraxyclin Tylosin

Lọ, ống

5, 10, 20, 50, 100, 500ml

Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin, Oxytetraxyclin

Phar-02

40

CRD-pharm

Doxycyclin, Tiamulin

Gói thiếc

10, 20, 50, 100g

Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin, Tiamulin

Phar-03

41

Norflo-T.S.S

Tiamulin, Colistin

Lọ, ống

5, 10, 20, 50, 100, 500ml

Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Tiamulin, Colistin

Phar-04

42

Pharticoc-plus

Sulfaquinoxalin

Sulfadimidin

Gói thiếc

10, 20, 50, 100g

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfaquinoxalin và Sulfadimidin

Phar-05

43

Phardiasol

Neomycin, Colistin

Lọ, ống

5, 10, 20, 50, 100, 500ml

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin, Colistin

Phar-07

44

Phar-D.O.C

Colistin, Oxytetraxyclin

Lọ, ống

5, 10, 20, 50, 100, 500ml

Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Oxytetraxyclin

Phar-08

45

Lincoseptin

Lincomycin, Spectinomycin

Lọ, ống

5, 10, 20, 50, 100, 500ml

Trị tiêu chảy phân trắng, viêm phế quản phổi, E.coli, kiết lỵ

Phar-10

46

Phar-S.P.D

Colistin, Kanamycin

Lọ, ống

5, 10, 20, 50, 100, 500ml

Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Kanamycin

Phar-11

47

Pharcolivet

Sulfadimethoxin Ampicilin

Gói thiếc

10, 20, 50, 100, 500g, 1,5kg

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimethoxin và Ampicilin

Phar-18

48

Pharseptyl-L.A

Sulfamethoxypyridazin Trimethoprim

Lọ, ống

5, 10, 20, 50, 100, 500ml

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với TMP và S.methoxypyridazin

Phar-36

49

Enroseptyl-L.A

Enrofloxacin

Lọ, ống

5, 10, 20, 50, 100, 500ml

Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin

Phar-37

50

Pharamox

Amoxycillin

Túi

5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 2, 5kg

Điều trị các nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, nghé, lợn, gia cầm

Phar-56

51

Bocinvet-L.A

Florfenicol

Chai

5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp do các vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol gây ra trên trâu, bò, lợn

Phar-57

52

Phar-Dectocid

Albendazol

Lọ

10, 20, 50, 100 viên

Trị giun ký sinh trong ống tiêu hóa, phổi, sán dây, sán lá gan trên trâu, bò, dê, cừu

Phar-58

53

Phar-Poltrim

Sulfachlopyridazin, Trimethoprim

Gói, hộp

5, 10, 20, 50, 100, 250, 500g, 1, 2, 5kg

Điều trị các bệnh tiêu hóa, hô hấp trên gia cầm

Phar-59

54

Phar-Pulmovet

Theophylin, Terpin

Chai

5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Điều trị ho, khó thở trên trâu, bò, cừu, lợn, chó, mèo

Phar-61

55

Pharti-P.A.I

Ketoprofen

Chai

5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Thuốc kháng viêm, giảm đau trên trâu, bò, ngựa, lợn

Phar-62

56

Oxyvet-LA

Oxytetracyclin HCl

Chai, ống

5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Trị viêm phế quản, viêm khớp, hô hấp, THT, viêm vú, viêm tử cung, lepto

Phar-63

57

Phar-Nagin

Dipyron

Chai

5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, ngựa lợn, chó, mèo

Phar-64

58

Phar-Moxicla

Amoxycilin, Clavulinic

Chai

5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn

Phar-65

59

Pharcolapi

Ampicilin, Colistin

Chai

5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicilin, Colistin trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó, mèo

Phar-66

60

Prenacin

Spiramycin adipat

Chai, ống

5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Trị viêm phế quản phổi, viêm vú, viêm tử cung, đóng dấu, viêm khớp, viêm dạ dày ruột trên trâu, bò, dê, cừu, heo

Phar-67

61

Phartropin

Atropin sulfate

Ống, chai

1, 2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Chống co thắt, dạ dày, ruột non, ruột già, vô niệu do co thắt trên ngựa, lợn, chó

Phar-68

62

Etox-Pharm

Deltamethrin

Chai

10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1l

Phòng và trị nhiễm ký sinh trùng ngoài da do ve, ghẻ, chấy, rận, ruồi trên trâu, bò, dê, cừu, lợn

Phar-69

63

Furo-Pharm

Furosemid

Ống, chai

5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Trị phù thũng trên bò, ngựa, lợn, chó, mèo

Phar-70

64

Pharm-Cox

Toltrazuril

Chai

10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1l

Phòng và trị bệnh cầu trùng gây tiêu chảy trên bê, nghé, lợn con

Phar-73

65

Coli-Flox

Kanamycin sulfate, Colistin sulfate, Atropin sulfate

Ống, chai

5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Trị nhiễm trùng do VK nhạy cảm với Kanamycin và Colistin trên trâu, bò, lợn

Phar-74

66

Dexa-Pharm

Dexamethasone natri phosphat

Ống, chai

2, 5, 10, 20, 50, 100ml

Trị dị ứng, viêm nhiễm độc, kích thích đẻ trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo

Phar-75

67

Prenacin II

Spiramycin adipat

Ống, chai

5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin gây ra trên trâu, bò, lợn, dê, cừu

Phar-76

68

Coli-Flox Pharm

Flumequin

Chai

2, 5, 10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin gây ra trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, ngựa, gia cầm

Phar-77

69

Mectin-Pharm

Ivermectin

Ống, chai

2, 5, 10, 20, 50, 100ml

Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên bò, lợn, dê, cừu

Phar-78

70

L.S-Pharm

Spectinomycin, Lincomycin

Ống, chai

5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Spectinomycin và Lincomycin trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm

Phar-79

71

Combi-Pharm

Gentamycin sulfate, Tylosin tartrate, Dexa, Chlopheniramin

Ống, chai

5, 10, 20, 50, 100, 500ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục, nhiễm khuẩn đường ruột trên trâu, bò, lợn, chó, mèo, gia cầm

Phar-80

72

Phar-Combido

Gentamycin sulfate, Tylosin tartrate, Dexa, -Chlopheniramin

Ống, chai

2, 5, 10, 20, 50, 100, 500ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục, nhiễm khuẩn đường ruột trên lợn con, chó, mèo, gia cầm

Phar-81

73

Pharthiocin

Thiamphenicol, Oxytetracyclin

Ống, chai

2, 5, 10, 20, 50, 100ml

Trị viêm ruột, tiêu chảy, PTH, THT, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp, thối móng, viêm đường tiết niệu trên trâu, bò, lợn, dê, cừu

Phar-82

74

Bocin-Pharm

Florfenicol, Doxycyclin

Ống, chai

2, 5, 10, 20, 50, 100ml

Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu

Phar-83

 

HÀ TÂY

35. Xí nghiệp thuốc Thú y Trung ương

 

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Penicillin G Potassium

Penicillin

Lọ

500.000 ĐV

Trị khuẩn Gr (+) (tụ cầu, liên cầu, phế cầu khuẩn)

TW-XI-22

2

Penicillin G Potassium

Penicillin

Lọ

1.000.000 ĐV

Diệt khuẩn Gr (+) (tụ cầu, liên cầu…)

TW-XI-23

3

Streptomycin Sulfat

Streptomycin

Lọ

19

Diệt khuẩn Gr (-) (cầu khuẩn, trực cầu khuẩn, trực khuẩn)

TW-XI-24

4

Tetracyline

Tetracyline

Lọ

500 v

Ức chế tổng hợp protein vi khuẩn

TW-XI-25

5

Tetracyline

Tetracyline

Lọ

500 v

Ức chế tổng hợp protein vi khuẩn

TW-XI-26

6

Rhodal

NH3SCN

Gói

5, 10, 20, 50g

Trị tiêu chảy, phân trắng lợn con

TW-XI-29

7

Glucose

Đường gluco

Gói

20, 50, 100g

Bồi bổ, giải độc, giải nhiệt

TW-XI-33

8

Vitamin B1

Vitamin B1

Lọ

500 viên

Trị tê phù, đau dây thần kinh, suy nhược cơ thể, rối loạn tiêu hóa

TW-XI-34

9

Vitamin C

Vitamin C

Lọ

500 viên

Trị bệnh do thiếu vitamin C, tăng sức đề kháng, chống stress

TW-XI-35

10

Vitamin B12,5%

Vitamin B1

Ống

5, 50, 100ml

Trị tê phù, đau dây thần kinh, suy nhược cơ thể, rối loạn tiêu hóa

TW-XI-36

11

Vitamin B12,5%

Vitamin B1

Lọ

5ml

Trị tê phù, đau dây thần kinh, suy nhược cơ thể, rối loạn tiêu hóa

TW-XI-62

12

Vitamin C 5%

Vitamin C

Ống

5, 50, 100ml

Trị bệnh thiếu vitamin C, tăng sức đề kháng, chống stress

TW-XI-37

13

Cafein Natri Benzoat 20%

Cafein natri benzoat

Ống

5, 50, 100ml

Trợ tim, phù thũng, tích nước nội tạng, giải cứu khi trúng độc thuốc mê

TW-XI-38

14

Long não nước

Nacampho sulphnat

Ống

5ml

Chữa các bệnh hệ tuần hoàn, hô hấp

TW-XI-39

15

Atropin Sulfat 0,1%

Atropine

Ống

2ml

Giảm đau các bệnh đường tiêu hóa, giải độc, điều hòa nhu động ruột

TW-XI-40

16

Strychnine sulfat 0,1%

Strychnine sulfat

Ống

2ml

Trị tê liệt, bại liệt, điều hòa tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn

TW-XI-41

17

Pilocarpin hydrochlorid 0,1%

Pilocarpin

Ống

5ml

Trị chướng bụng, đầy hơi, tăng cường bài tiết, tăng nhu động ruột

TW-XI-42

18

Novocain 3%

Novocain

Ống

5ml

Gây tê tại chỗ để giải phẫu, giải đau

TW-XI-43

19

Sinh lý ngọt

Đường gluco

Lọ

20, 50, 100ml

Truyền khi nhiễm khuẩn cấp, ngộ độc, trụy mạch

TW-XI-45

20

Rượu cảm

Quế, gừng

Lọ

50, 100ml

Trị cảm lạnh, kích thích tiêu hóa, tuần hoàn hô hấp

TW-XI-48

21

Cồn long não

Nacampho sulphunat

Lọ

20, 50, 100ml

Xoa các vùng sưng, đau, bong gân

TW-XI-50

22

Phuxin

Tylosin

Lọ

20, 50, 100ml

Trị tiêu chảy, Mycoplasma

TW-XI-60

23

Vitamin C 10%

Vitamin C

Túi

10, 20, 50, 100, 500g, 1kg

Hạ nhiệt, hạ sốt, tránh stress do thay đổi thời tiết, vận chuyển

TW-XI-66

24

Doxylin

Doxycyclin

Túi

10, 20, 50, 100, 500g, 1kg

Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp

TW-XI-67

25

Tetracylin

Oxytetracyclin

Túi

10, 20, 50, 100, 500g, 1kg

Trị các bệnh do vi khuẩn Gr (+) và Gr (-) gây ra

TW-XI-68

26

Colinorxin

Norfloxacin

Lọ

10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm thận, bàng quang, niệu đạo do lậu cầu khuẩn, bệnh khớp do M. bovis

TW-XI-69

27

Colistin

Colistin

Chai

10, 20, 50, 100ml

Trị PTH, tiêu chảy, nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng tại chỗ, THT trên ngựa, trâu, bò, dê, cừu. Sưng phù đầu do E.coli

TW-XI-70

28

Norfloxacin 10%

Norfloxacin

Lọ

10, 20, 50, 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột, nhiễm trùng đường sinh dục

TW-XI-71

29

Vitamin B – Complex

Vitamin B1, B2, B6, PP

Túi

10, 20, 50, 100, 500g, 1kg

Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin nhóm B, giải độc trợ lực, rối loạn trao đổi chất

TW-XI-72

30

Sulfatrim 480

Sulfamethoxazole, Trimethoprim

Túi

10, 20, 50, 100, 500g, 1kg

Phòng và trị viêm phế quản, viêm xoang, viêm tai giữa, viêm họng, phân trắng, tiêu chảy do cầu trùng ở gia cầm

TW-XI-73

31

Phu-TCT3

Sulfachlorpyridazin

Túi

10, 20, 50, 100, 500g

Trị cầu trùng ỉa ra máu tươi, tiêu chảy, phân trắng, thương hàn, THT gia cầm

TW-XI-74

32

Phugenta

Gentamicin sulfate

Lọ

10, 20, 50, 100ml

Trị bệnh đường tiêu hóa, phế quản, phổi trên bê, nghé, tiết niệu trên chó, mèo

TW-XI-75

33

Phucosomic

Sulfachlorpyridazin, Trimethoprim

Túi

10, 20, 50, 100, 500g, 1kg

Trị tiêu chảy, phân trắng, lợn con, PTH, THT, viêm phổi, hen suyễn ở lợn do Mycoplasma

TW-XI-76

34

Levamisol 5%

Levamisol

Gói

4, 5, 10, 20, 50, 100, 500g, 1kg

Tẩy các loại giun tròn

TW-XI-77

35

Sultrim

Sulfachlorpyridazin, Trimethoprim

Túi

10, 20, 50, 100; 500g, 1kg

Trị cầu trùng, thương hàn, tụ huyết trùng, bệnh nhiễm trùng do E.coli của gia cầm

TW-XI-78

36

Tylosin

Tylosin

Gói

10, 20, 50, 100g

Phòng và trị CRD, viêm mũi, viêm phế quản, viêm xoang, viêm phổi, hen suyễn trên gia súc, gia cầm

TW-XI-79

37

Neo-Colistin

Colistin, Neomycin

Gói

10, 20, 50, 100, 500g, 1kg

Phòng và trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, thỏ, gia cầm

TW-XI-80

38

Neo-Teramycin

Neomycin, Oxytetracyclin

Túi

10, 20, 50, 100, 500, 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường ruột do E.coli, Salmonella, viêm phổi, CRD, CCRD, tụ huyết trùng trên lợn, bê, cừu, gia cầm

TW-XI-81

 

36. Công ty phát triển Công nghệ nông thôn (RTD)

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/
Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Vitamin C

Vitamin C

Gói

50, 100g, 1kg

Bổ sung thức ăn, tăng cường sức đề kháng, chống stress

RTD-04

2

DL-Methionine

DL-Methionine

Gói

50, 100, 500g, 1, 2kg

Giúp tổng hợp cholin, acid nucleotic, chuyển hóa mỡ, giải độc, tăng cường chức năng gan

RTD-05

3

Đường Glucoza

Đường Glucoza

Gói

100g, 500g, 1kg

Cung cấp năng lượng, giải độc trong các trường hợp nhiễm độc,…

RTD-06

4

AD-B Complex

Vitamin A, D3, B2, B6, B1, Methionine

Gói

5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg

Phòng và chữa các bệnh thiếu vitamin nhóm A, B, D các trường hợp rối loạn trao đổi chất, trợ lực, giải độc, kích thích tăng trưởng

RTD-08

5

Tetramycine 500

Tetracycline HCl Vitamin A; D3, E

Gói

5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg

Phòng và trị các bệnh như: hô hấp mãn tính, viêm đường ruột, tiêu chảy, cầu trùng

RTD-13

6

RTD-Neocoli

Neomycine, Colistin sulfate

Gói

5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10kg

Trị bệnh đường ruột, tiêu chảy, phân xanh, phân trắng, phân vàng, toi thương hàn, E.coli, phù đầu ở gia súc, gia cầm

RTD-14

7

Eramix

Ampicillin, Erythomycin

Gói

5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg

Dùng úm gà vịt, cút con 1 – 3 tuần tuổi, trị bệnh đường hô hấp, đường ruột cho gia cầm: viêm rốn, CRD, E.coli, Salmonella

RTD-15

8

RTD-Coli S

Trimethoprim

Colistin sulfate

Gói

5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg

Trị ỉa chảy mất nước, phân trắng, phân xanh, hô hấp mãn tính, sưng mắt, phù đầu, chướng bụng đầy hơi, bệnh Gumboro ghép Coli, CRD

RTD-17

9

B-Complex

Vitamin B1

Vitamin

Gói

5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g; 1, 2, 5, 10kg

Phòng và chữa các bệnh do thiếu Vit nhóm B, rối loạn trao đổi chất, trợ lực, giải độc

RTD-19

10

Điện giải AC

Vitamin C, Acid Citric

Gói

50, 100, 200, 500g, 1, 2, 5, 10kg

Dùng trong trường hợp mất cân đối điện giải do bị mất nước gây ra bởi các bệnh đường ruột, chống sốc cho gia súc, gia cầm chuyển chỗ, bị stress, trợ sức, trợ lực

RTD-22

11

Gum gà

Vitamin C, Oxtetraxycline

Gói

5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg

Dùng phối hợp trong điều trị bệnh Gumboro và những bệnh kế phát gây ra ở gia cầm

RTD-23

12

Flumeq

Flumequine

Gói

5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg

Dùng phòng và điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine

RTD-24

13

RTD-Coccicid 1

Sulfaclosine

Gói

5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg

Trị cầu trùng, ỉa chảy và các bệnh nhiễm khuẩn

RTD-25

14

Tẩy giun sán

Fenbendazole

Gói

2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg

Tẩy giun sán ở phổi, ở đường ruột, thận cho trâu, bò, heo, gà, vịt, chó mèo

RTD-28

15

Tylosin 98%

Tylosin tatrate

Gói

2, 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1, 5, 10kg

Phòng và trị các bệnh đường hô hấp gây ra do Mycoplasma ở gà, suyễn, viêm phổi, màng phổi, lỵ ở lợn

RTD-29

16

Vitamin B1

Vitamin B1

Gói

50, 100, 200, 500g, 1kg

Bổ sung vitamin B1, tăng cường sức đề kháng khi thay đổi thời tiết

RTD-30

17

RTD-Tetra trứng

Oxytetracycline

Vitamin A, D3, E, K3, B2, B5, PP

Gói

5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg

Phòng bệnh cho gia cầm đẻ trứng, tăng năng suất trứng, kéo dài thời gian cao sản, tăng tỷ lệ thụ tinh và ấp nở

RTD-34

18

ADE-Bcomplex

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B12, PP,K Lysine, Methionine

Gói

5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg

Kích thích tiết sữa, tăng sức đề kháng, tăng sức sinh sản cho gia súc, gia cầm

RTD-36

19

RTD-Amcolicillin

Ampicillin trihydrat, Colistin sulfate

Gói

5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg

Trị bệnh đường ruột do các vi khuẩn Gr (-) và Gr (+), bệnh thương hàn, THT, phân xanh, phân trắng, ỉa chảy mất nước, lỵ

RTD-40

20

Nước cất

H2O

Chai

10, 20, 50, 100ml

Pha dung dịch thuốc nhỏ mắt, tiêm, pha thuốc

RTD-45

21

RTD-Amoxy comby

Amoxyllin, Colistin Sulfat

Gói

5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg

Trị các bệnh đường hô hấp và tiêu hóa, thương hàn, phó thương hàn, THT, CRD,…

RTD-47

22

RTD- Hen gà – suyễn lợn

Tiamulin, Tetracyclin, Theophylin

Gói

5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg

Phòng trị các bệnh ỉa chảy, thương hàn, CRD, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm xương, viêm tử cung, viêm khớp,…

RTD-48

23

RTD- Vitamin C

Acid ascorbic

Gói

50, 100, 200, 500g, 1kg

Chữa các bệnh thiếu Vitamin C, tăng sức đề kháng của cơ thể

RTD-50

24

RTD- Analgin

Analgin

Ống, lọ

2, 5, 10, 20, 100ml

Hạ sốt cho gia súc, gia cầm

RTD-51

25

RTD- Vitamin B12

Cyanocobalamin

Ống, lọ

2, 5, 10, 20, 100ml

Chữa các bệnh thiếu Vitamin B, viêm thần kinh, tăng quá trình trao đổi chất

RTD-52

26

RTD- Vitamin C

Vitamin C

Ống, lọ

5, 10, 20, 100ml

Chữa các bệnh thiếu Vitamin C

RTD-53

27

RTD- Vitamin B1

Vitamin B1– 2,5%

Ống, lọ

5, 10, 20, 100ml

Chữa các bệnh thiếu Vitamin B1

RTD-54

28

RTD- Lincomycin

Lincomycin

Ống, lọ

5, 10, 20, 100ml

Trị viêm phổi, suyễn, viêm vú, viêm tử cung, sảy thai truyền nhiễm, tiêu chảy dạng lỵ heo

RTD-55

29

RTD- Cafein Nabenzoat

Cafein natri benzoat

Ống, lọ

5, 10, 20, 100ml

Giảm đau, chữa đau bụng co thắt, chống nhiễm độc các hợp chất Photpho hữu cơ

RTD-56

30

RTD- Fe + B12

Ferrum-Dextran Cyanocobalamin

Ống, lọ

5, 10, 20, 100ml

Phòng, trị thiếu máu ở heo con, thiếu máu do nhiễm trùng hay do mất máu quá nhiều

RTD-57

31

RTD- Strychnin Sulfat 0,2%

Strychnin sulfat

Ống, lọ

5, 10, 20, 100ml

Kích thích trung khu vận động của hệ thần kinh trung ương, điều hòa, kích thích tiêu hóa, tuần hoàn, hô hấp

RTD-58

32

RTD- Tiamulin 10%

Tiamulin hydrogenfumarat

Ống, lọ

5, 10, 20, 100ml

Trị suyễn, viêm phổi truyền nhiễm, hồng lỵ ở lợn, CRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm ở gia cầm

RTD-59

33

RTD- Atropin sulfat

Atropin sulfat

Ống, lọ

2, 5, 10, 20, 100ml

Giảm đau, chữa đau bụng co thắt, chống nhiễm độc các hợp chất Photpho hữu cơ

RTD-60

34

RTD- Tylosin 50

Tylosin tatrat

Ống, lọ

5, 10, 20, 100ml

Chữa trị và phòng các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp, hen, khẹc,…

RTD-61

35

RTD- Kanamycine 10%

Kanamycin

Ống, lọ

5, 10, 20, 100ml

Trị bệnh tụ cầu khuẩn, nhiệt thán, viêm phúc mạc, viêm phổi truyền nhiễm ở lợn

RTD-62

36

RTD- Entril 5%

Enrofloxacin

Ống, lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Điều trị các bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm, hen suyễn, bệnh CRD, các bệnh đường ruột gây ra bởi Salmonella, E.coli

RTD-64

37

RTD- Spectino

Spectinomycine

Ống, lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Điều trị các chứng viêm nhiễm trùng đường ruột, bệnh phân trắng ở lợn con

RTD-66

38

RTD- Bcomplex

Vit B1, B2, B6, PP, B2, Caxipantothenate

Lọ

2, 5, 10, 20, 50, 100ml

Trị các bệnh do thiếu Vitamin nhóm B

RTD-68

39

RTD- Polyvitamin

Vitamin A, B6, D3, PP, E, K3, B1, C

Ống, lọ

2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1l

Bổ sung Vitamin trong các bệnh thiếu Vitamin nhóm A, B, C, D, K, còi cọc, suy sinh dưỡng, rối loạn sinh sản, các bệnh ngoài da, rụng lông, rối loạn về tăng trưởng

RTD-69

40

RTD- O.C.D

Oxytetracyclin, Spiramycine, Dexa

Ống, lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị viêm ruột, tiêu chảy, bệnh phân trắng, phó thương hàn, tụ huyết trùng

RTD-72

41

Coli- RTD

Tylosin, Colistin Dexamethazone

Ống, lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, suyễn, tiêu chảy phân trắng, phân xanh, thương hàn ghép E.coli

RTD-74

42

RTD- Tylogendex

Gentamycine, Tylosin Dexamethazone

Ống, lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Chữa viêm phổi, viêm ruột, viêm tử cung, thương hàn, viêm kiết lỵ, Lepto, CRD, sổ mũi truyền nhiễm ở gà tây

RTD-76

43

RTD- Ka- Ampi

Ampicillin Kanamycin

Ống, lọ

1g, 5g, 10g

Trị viêm ruột, ỉa chảy, phù thũng, viêm phổi, suyễn, cầu trùng, đóng dấu, tụ huyết trùng

RTD-77

44

RTD- Tylogen

Gentamycin Tylosin

Ống, lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị viêm phổi, suyễn, viêm vú, bệnh kiết lỵ ở heo, viêm xương, viêm khớp

RTD-78

45

RTD- Katialin

Tiamulin, Kanamycin

Ống, lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị tụ huyết trùng lợn, trâu, bò, hồng lỵ, cúm lợn, hen gà

RTD-81

46

RTD- Chlotedex

Tiamulin, Tetracyclin

Ống, lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị viêm nhiễm đường hô hấp, tiêu hóa, niệu dục, bệnh viêm da, THT, đóng dấu, viêm phổi, tiêu chảy ở gia súc, gia cầm

RTD-82

47

RTD- nemocin

Chlotetracyclin, Tiamulin, dexa

Ống, lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị viêm phổi, xoắn khuẩn, hồng lỵ ở lợn, CRD ở gà, viêm ruột, ỉa chảy, THT, bạch lỵ

RTD-83

48

RTD- Enflox-Gold

Enrofloxacin hydroclorid

Lọ, chai

5, 10, 20, 50, 100ml, 200, 500ml, 1lít

Trị tiêu chảy, phân xanh, phân trắng, viêm ruột, thương hàn, THT, viêm phổi, CRD và các bệnh đường tiết niệu

RTD-84

49

RTD- Norflox RT

Norfloxacin hydroclorid

Lọ, chai

5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1lít

Trị tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn, THT, viêm phổi, CRD, các bệnh đường tiết niệu

RTD-85

50

RTD- Norflox-Gold

Norfloxacin hydroclorid

Lọ, chai

5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1lít

Trị tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn, THT, viêm phổi, CRD, các bệnh đường tiết niệu

RTD-86

51

RTD- Ivermectin

Ivermectin

Lọ, chai

5, 10, 20, 100ml

Trị nội ngoại ký sinh trùng cho trâu bò, ngựa, dê, lợn, chó, mèo, thỏ, thú cảnh

RTD-87

52

RTD-Doxyvet CRD

Doxycyclin Dexamethason

Lọ, chai

5, 10, 20, 50, 100ml

Điều trị các bệnh hen suyễn CRD, CCRD

RTD-88

53

RTD-Linco SP20

Lincomycin, Spectinomycine

Lọ, chai

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị bệnh đường hô hấp ở gia cầm, ho hen, khò khè, chảy nước mắt, mũi, vẩy mỏ, há mỏ ngáp

RTD-89

54

AntiBio-Rutech

Ampicillin trihydrat, Colistin, Dexamethason natri phosphat

Lọ, chai

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, bệnh do xoắn khuẩn, do Ricketsia, hồng lỵ, viêm phổi, màng phổi, THT, đóng dấu

RTD-90

55

RTD- Ampitylo-D

Ampicillin trihydrat Tylosin tartrat Dexamethason

Lọ, chai

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị viêm đường tiết niệu, các bệnh do xoắn khuẩn, Ricketsia, hồng lỵ, viêm phổi, viêm màng phổi, THT, đóng dấu

RTD-91

56

Oxolin RT

Oxolinic

Gói

5, 10, 20, 50, 100g

Phòng trị bệnh sưng phù đầu, sổ mũi truyền nhiễm, tụ huyết trùng, thương hàn, CRD

RTD-94

57

RTD-Cocired

Sulfadimirazin Diavedine

Gói

5, 10, 20, 50, 100g

Trị các loại cầu trùng, ruột non, ruột già trên gia súc, gia cầm

RTD-95

58

Terra Egg Formular RT

Oxytetracycline, Vit A, D3, E, K3, B2, B5, PP

Gói

5, 10, 20, 50, 100g, 500g, 1kg

Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa gia súc, gia cầm và tăng tỷ lệ đẻ, ấp nở…

RTD-96

59

RTD- Hohenstop

Tiamulin, Doxycillin

Gói

5, 10, 20, 50, 100g

Trị các bệnh đường hô hấp

RTD-97

60

Ampi-Coli Gold

Ampicillin, Colistin

Gói

5, 10, 20, 50, 100g

Trị các bệnh truyền nhiễm gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin và Colistin

RTD-98

61

Dog-Cats Worm

Niclosamide

Levamisol

Lọ, gói

5, 10, 20, 50, 100 viên

Trị bệnh ký sinh trùng trên chó mèo gây ra bởi giun đũa, giun móc, sán dây,…

RTD-99

62

RTD-Glucovit C

Glucose

Vitamin C

Lọ, chai

5, 10, 20, 50, 100ml, 250, 500ml, 1lít

Tăng cường sức đề kháng, chống stress cho gia súc, gia cầm

RTD-102

63

RTD-Viêm phổi phế E300

Spiramycin

Lọ, chai

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm: ho hen, khò khè, sốt cao, chảy nước mắt, nước mũi, vảy mỏ

RTD-104

64

RTD-Prazi

Praziquantel

Albendazole

Lọ

50, 10, 20, 50, 100 viên

Tẩy sán dây, giun tròn cho chó mèo và các gia súc khác

RTD-110

65

RTD-Levamisol

Levamisol

Lọ, chai

5, 10, 20, 50, 100ml

Phòng, trị nội ký sinh trùng đường tiêu hóa cho gia súc, gia cầm

RTD-111

66

Tylanvet

Tylosin tatrat

Gói

5, 10, 20, 50, 100, 500g, 1kg

Trị các bệnh đường hô hấp, đường tiêu hóa ở gia súc, gia cầm

RTD-113

67

Myco-RTD

Tiamulin

Doxylicilin

Lọ, chai

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm, ho hen, khò khè, chảy nước mắt, nước mũi

RTD-114

68

RTD-Decaris

Levamisol

Hydrrochlorid

Gói

4, 5, 10, 20, 50, 100g

Tẩy các loại giun tròn đường tiêu hóa và đường phổi ở trâu, bò, lợn, gà, chó, mèo

RTD-115

69

RTD-Tẩy sán lá gan

Albendazole

Lọ, gói

5, 10, 20, 50, 100 viên

Tẩy sán lá trưởng thành (Fasciola gigantica) cho trâu bò, dê, cừu

RTD-116

70

RTD- Oxolin 50

Oxonilic acid

Lọ, chai

5, 7, 10, 20, 50, 100ml

Phòng, trị bệnh sưng phù đầu, sổ mũi truyền nhiễm, THT, thương hàn, tiêu chảy, CRD

RTD-117

71

RTD- Penicillin G potassium

Penicillin G potasium

Lọ

1.000.000UI

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Streptomycin

RTD-118

72

Streptomycin sulfate

Streptomycin sulfate

Lọ

1g

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa ở gia súc, gia cầm

RTD-119

73

RTD- Nora 98

Norfloxacin

Lọ, chai

5, 7, 10, 20, 50, 100ml

Phòng và điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin

RTD-120

74

RTD- Difloxin 5 (Trị nhiễm trùng hô hấp)

Difloxacin, Methyl glycol, Phenyl carbinol

Lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Điều trị bệnh viêm phổi, viêm phế quản, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm tử cung, CRD, C.CRD, phù đầu

RTD-122

75

RTD-Calci-B12

Calci gluconate, Vitamin B12

Lọ

10, 20, 50, 100ml

Điều trị thiếu máu, calcin, bại liệt trước và sau khi đẻ

RTD-126

76

RTD-Analgin+C.P

Analgin Paracetamon, Vitamin C

Gói

10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000g

Giảm đau, giảm sưng phù vết thương, giảm sốt cao, hạ nhiệt

RTD-127

77

RTD-Analgin+C

Analgin, Vitamin C

Lọ

10, 20, 50, 100ml

Giảm đau, giảm sưng phù vết thương, giảm sốt cao, hạ nhiệt

RTD-128

78

Amoxyl L.A

Amoxycilline

Lọ

10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm khuẩn huyết, đường ruột, đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục

RTD-132

79

RTD-Oxylin 10

Oxytetracycline

Lọ

10, 20, 50, 100ml

Trị hen suyễn, CRD, viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm ruột, ỉa chảy

RTD-133

80

RTD-Oxylin LA

Oxytetracycline

Lọ

10, 20, 50, 100ml

Trị hen suyễn, CRD, viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm ruột, ỉa chảy

RTD-134

81

Antisalmo

Flumequin

Lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin

RTD-135

82

RTD-No.1

Enrofloxacin

Lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin

RTD-136

83

RTD-Respi

Tylosin tartrate

Lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin

RTD-137

84

Cephamax

Cephalexin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, đường niệu dục, viêm khớp, nhiễm trùng da, vết thương

RTD-138

85

Antidia

Oxytetracycline, Colistin

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, phân trắng, phân xanh ở bê, cừu non, lợn và gia cầm

RTD-11

86

Enro T

Enrofloxacin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, lợn

RTD-75

87

Đặc trị tiêu chảy

Oxytetracycline, Neomycin

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê, dê, cừu, ngựa, lợn, gia cầm

RTD-09

88

Coliquin Oral

Flumequin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, gia cầm

RTD-80

89

Chlosultra

Sulfadimethoxine, Trimethoprime

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, niệu dục, nhiễm khuẩn trên trâu, bò, dê, cừu, lợn

RTD-71

90

E. Biseptol

Sulphadimethoxin, Trimethoprim

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị tiêu chảy, phân trắng, phân xanh, thương hàn, THT và cầu trùng trên bò, lợn, dê, cừu, gia cầm

RTD-32

91

S.T.P

Oxytetracycline, Tylosin

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị viêm phổi, sổ mũi truyền nhiễm (Coryza), viêm khí quản, viêm teo mũi, viêm khớp, loét da do nhiễm trùng, viêm vú.

RTD-33

92

T.T.S

Spiramycin, Trimethoprim

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị các bệnh đường tiêu hóa và hô hấp:

- Bê, dê, cừu non: viêm phổi, Mycoplasma; Lợn: viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, tụ huyết trùng, Gia cầm: Mycoplasma, sổ mũi truyền nhiễm, E.coli, Salmonella, THT.

RTD-46

93

Ampisep plus

Ampicillin, Sulphadimethoxin

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị tiêu chảy do các vi khuẩn mẫn cảm với Ampicillin, Sulpha – dimethoxin gây ra trên bê, dê cừu non, lợn con.

RTD-41

94

Cicolis

Sulphadiazin, Trimethoprime

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, niệu dục, viêm vú, viêm mắt, tai, miệng trên bò, cừu, ngựa, lợn, chó mèo.

RTD-92

95

Lincospec-Inj

Lincomycin, Spectinomycin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin, Spectino-mycin trên gia súc, gia cầm

RTD-140

96

Doxy-Tylo

Doxycycline, Tylosin

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 5kg

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp do các vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin và Tylosin trên bê, dê, cừu non, heo, gia cầm

RTD-141

97

Costrimix

Sulphachloropyri-dazine, Trimethoprim

Túi

10; 20; 50; 100g; 1; 5; 10; 20; 25kg

Trị các bệnh đường hô hấp và đường ruột do các vi khuẩn nhạy cảm với Sulfanamide và Trimethoprim trên bê, lợn, gà.

RTD-142

98

Speclin-Mix

Lincomycin, Spectinomycin

Túi

10; 20; 50; 100g; 1; 5; 10; 20; 25kg

Trị bệnh lỵ, viêm ruột, suyễn, viêm vú, hội chứng MMA trên lợn

RTD-143

99

Speclin-SP

Lincomycin, Spectinomycin

Túi

10; 20; 50; 100g; 1; 10; 20kg

Trị bệnh hô hấp mãn tính do nhiễm Mycoplasma (CRD) và E. coli trên gà choai.

RTD-144

100

RTD-Norcoli

Colistin sulfate, Trimethoprim

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Trimethoprim gây ra trên bê, dê non, cừu non, lợn, gia cầm, thỏ.

RTD-16

101

Ery – Sulfa

Erythromycin, Tetracyclin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp ở gia súc và gia cầm, đặc biệt là bệnh hô hấp mãn tính CRD, CCRD ở gia cầm.

RTD-18

102

RTD-Coccistop

Sulphadimethoxine, Trimethoprim

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 5; 10kg

Trị cầu trùng, viêm ruột, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên bê, dê, cừu, lợn, gà, thỏ.

RTD-26

103

No. TST

Tylosin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, dê, cừu, lợn

RTD-73

104

RTD-Norcoli

Colistin sulfate

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, thỏ và gia cầm.

RTD-79

105

RTD-Dipen-Strep LA

Benzylpenicillin, Dihydrostreptomycin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, viêm vú trên trâu, bò, dê, cừu, lợn

RTD-101

106

RTD-Rotosal

1-(n-butylamino)-1-methylethyl-phosphonous acid, Vit B12

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Phòng, trị rối loạn chuyển hóa do rối loạn trao đổi chất, dinh dưỡng kém, chậm phát triển trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm

RTD-145

107

RTD-Ceptisus

Ceftiofur

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh hô hấp, tiêu chảy trên trâu, bò, heo như THT, viêm chế quản, viêm phổi, PTH, E. coli, viêm tử cung, viêm vú

RTD-146

108

RTD-Flocol

Florfenicol

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị hô hấp, tiêu hóa trên bò, heo.

RTD-147

109

RTD-Canxi+Magie

Calcium borogluconate, Magnesium chloride, Mg hypophosphite

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Dùng trong trường hợp hạ canxi huyết, liệt nhẹ trước khi sinh trên trâu, bò, lợn

RTD-148

110

Toltracid

Toltrazuril

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị cầu trùng gà do Eimeria acervulina, E. tenlla, E.necatrix, E.brunetti, E. mitis

RTD-149

111

Torilcox

Toltrazuril

Loj

5; 10; 20; 50; 100ml

Phòng, trị bệnh cầu trùng gây tiêu chảy trên heo con, bê, nghé

RTD-150

112

Enflox-200WS

Enrofloxacin

Gói

20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10kg

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên bê, dê, cừu non, lợn, gia cầm do vi khuẩn mẫn cảm với Enrofloxacin.

RTD-151

113

Florfen

Florfenicol

Gói

20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10kg

Trị bệnh hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê non, cừu non, lợn, gia cầm do vi khuẩn Gram (+) và Gram (-).

RTD-152

 

37. Công ty cổ phần Sóng hồng

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

B Complex

Vitamin B1, B6, B2, PP

Gói

50; 100; 200g

Bổ dưỡng Vitamin

SH-2

2

Vitamin B1

Vitamin B1

Viên

0.01g

Thuốc bổ tăng lực

SH-11

3

Streptomycin Sulfat

Streptomycin sulfat

Lọ

1g

Trị bệnh đường hô hấp.

SH-12

4

PenicillinG

Penicillin G potassium

Lọ

1.000.000UI

Trị bệnh nhiễm trùng, viêm lở loét

SH-13

5

Vitamin B1

Vitamin B1(2,5%)

Ống

5; 50; 100ml

Thuốc bổ tăng lực

SH-14

6

Vitamin C

Vitamin C (5%)

Ống

5; 50; 100ml

Thuốc tăng lực.

SH-15

7

Cafein Na. benzoat

Cafein natri benzoat 20%

Ống

5; 50; 100ml

Thuốc trợ tim

SH-16

8

Tetramycin 500

Tetramycin

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Trị bệnh đường hô hấp.

SH-17

9

Tẩy giun sán lợn (Tayzunsan)

Levanmysol (100mg)

Gói

2,5; 5; 10g

Trị bệnh ký sinh trùng đường ruột

SH-22

10

Vitamin B1

Viatamin B1(2,5 mg)

Viên

2,5 mg

Thuốc bổ tăng lực

SH-23

11

Tetracyclin

Tetracyclin

Gói

20; 100g

Trị bệnh đường ruột

SH-28

12

Ampicyclin

Ampicyclin

Lọ

500mg

Trị bệnh hô hấp

SH-36

13

Tylosin Tartrat

Tylosin tartrat

Lọ, ống

500mg

Trị bệnh hô hấp

SH-37

14

Atropin Sulfat

Atropin sulfat (0,1%)

Ống

2,5ml

Thuốc chống co thắt

SH-40

15

Strychnin Sulfat

Strychnin sulfat (0,1%)

Ống

2,5; 5ml

Thuốc tăng trưởng lực cơ.

SH-41

16

Glucose

Glucose (30%)

Ống, lọ

5; 10; 100ml

Chống mất nước điện giải.

SH-42

17

Urotropin

Urotropin

Ống

2, 5ml

Chống nôn

SH-44

18

Levamysol

Levamysol (5mg)

Viên

5mg

Trị ký sinh trùng đường ruột.

SH-47

19

ADE-B Complex

Vitamin A, D3, B1, E, B6

Gói

100; 500; 1000g

Thuốc bổ dưỡng tăng lực.

SH-48

20

Milonal (Sóng hồng đại)

Vitamin A, D3, B1, E, B6, PP, khoáng

Gói

200; 250; 400; 500g

Thuốc bổ dưỡng tăng lực.

SH-49

21

Apovit (Sóng hồng phì)

Vitamin A, D3, B1, B6, PP, khoáng

Gói

200; 250; 400; 500g

Thuốc bổ dưỡng tăng lực.

SH-50

22

Milonox (Sóng hồng vàng)

Vitamin A, D3, B1, B6, PP, khoáng

Gói

200; 250; 400; 500g

Thuốc bổ dưỡng tăng lực.

SH-51

23

Olaquindox

Olaquindox (10mg/viên)

Lọ

32 v (10mg/v)

Trị bệnh đường hô hấp.

SH-54

24

SH-Tylogenta

Gentamycin, Tylosin, Dexamethazol

Lọ

10; 20; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột

SH-61

25

SH-tiakanalin

Kanamycin, Tiamunin

Lọ

10; 20; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp

SH-62

26

SH-Kana-Colin

Kanamycin, Colistin, Dexa

Lọ

10; 20; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột

SH-63

27

Gentamycin

Gentamycin

Lọ

10; 20; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp.

SH-65

28

Kanamycin

Kanamycin

Lọ

5; 10; 20; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp

SH-66

29

Tylosin 98%

Tylosin tartrat

Gói

5; 10; 50; 100g

Trị bệnh đường hô hấp

SH-70

30

SH-Ampi-Coli-Dexa

Ampicillin, Colistin, Dexa

Gói

10; 20; 50; 100g

Kháng sinh, bổ dưỡng và tăng lực

SH-72

31

Spec-L

Lincomycin, Spectinomycin

Túi

10;, 20, 50, 100g

Trị nhiễm trùng gây ra do vi khuẩn, Mycoplasma nhạy cảm với Lincomycin, Spectinomycin cho bê, lợn và gia cầm

SH-73

32

Entyl

Doxycyclin, Tylosin

Túi

10, 20, 50, 100g

Trị nhiễm trùng đường hô hấp và dạ dày ruột gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin, Tylosin

SH-74

33

Septotryl-24

Trimethoprim, Sulfamethoxazol

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Điều trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, lợn, chó, mèo, gia cầm.

SH-75

34

Levasol

Levamisol

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Điều trị nội ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo, cừu.

SH-76

35

Spectyl-LC

Spectinomycin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường ruột do vi khuẩn Gr(-) gây bệnh đường ruột trên lợn con, dê con, cừu con.

SH-78

36

Imectin

Ivermectin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Điều trị nội ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo, dê, cừu

SH-79

37

Enrotryl

Enrofloxacin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Điều trị bệnh đường hô hấp, đường ruột trên bê, gia cầm

SH-80

38

ADE Bcomplex

Vitamin A, D3, E, B1, B6

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin

SH-81

39

Anagin C

Analgin, Vitamin C

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Giúp giảm đau, hạ nhiệt, tăng đề kháng trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, gà, vịt

SH-82

40

Aminovit-SH

Vitamin B1, B6, B12, B2

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin

SH-83

41

Marbolox-For

Marbofloxacine

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò.

SH-86

42

Paragum

Paracetamon, vitamin K, B1, PP, C

Gói

10; 20; 50; 100g

Phòng bệnh Gumboro và các bệnh truyền nhiễm khác trên gia cầm

SH-87

43

Tiêu chảy heo

Colistin, Neomycin

Túi

10; 20; 50; 100g

Trị các bệnh đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm Colistin, Neomycin gây ra trên bê, nghé, cừu, dê, lợn thỏ, gia cầm

SH-6

44

Facicoli

Spectinomycin, Erythromycin

Túi

10; 20; 50; 100g

Điều trị viêm phổi, viêm ruột trên gia cầm, lợn

SH-7

45

Sohomycin For

Doxycyclin, Tylosin

Túi

10; 20; 50; 100g

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, dạ dày – ruột trên bê, cừu, dê, lợn, gia cầm.

SH-19

46

Diacocid

Trimethoprim, Sulfachlorpyridazin

Túi

10; 20; 50; 100g

Điều trị bệnh viêm phổi, đường ruột, hội chứng MMA trên lợn, gia cầm.

SH-20

47

T-Colivet

Sulfamethazin, Tylosin

Túi

10; 20; 50; 100g

Phòng và trị bệnh viêm phổi, hồng lỵ, viêm ruột trên lợn

SH-35

48

Sohofloxacin

Enrofloxacin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột, nhiễm trùng đường sinh dục trên bê.

SH-39

49

Eracin

Colistin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh dạ dày, ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin.

SH-46

50

Lin-Spec for

Lincomycin, Spectinomycin,

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, gia cầm

SH-57

51

No-10

Norfloxacin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm khuẩn đường ruột trên gia cầm

SH-67

52

Coli-SP

Colistin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh dạ dày – ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin.

SH-68

53

Enro-10

Enrofloxacin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, đường ruột trên bê, gia cầm

SH-69

54

SH-Oxytylovit

Oxytetracyclin, Tiamulin

Túi

10; 20; 50; 100g

Phòng và trị bệnh viêm phổi, viêm ruột

SH-88

55

Cefadox

Gentamycin, Cephalexine

Túi

10; 20; 50; 100g

Trị viêm dạ dày – ruột, viêm phổi, E.coli, hồng lỵ, viêm đường hô hấp trên bê, ghé, lợn, dê, cừu, gia cầm

SH-21

56

Cefacoli-Plus

Cephalexine, Colistin

Túi

10; 20; 50; 100g

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, dạ dày – ruột trên gia súc, gia cầm

SH-30

57

T-H-S

Doxycyclin, Colistin

Túi

10; 20; 50; 100g

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, dạ dày – ruột trên gia súc, gia cầm

SH-32

58

E-P-S Vịt, ngan

Ampicillin, Erythromycin

Túi

10; 20; 50; 100g

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, cừu, dê, gia cầm

SH-34

59

SH-Norcoli

Neomycin, Colistin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, gà, vịt.

SH-59

60

SH-Ecoligen

Gentamycin, Colistin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, tiết niệu, đường hô hấp trên gia súc, gia cầm.

SH-60

61

Sulfa-Tetra

Oxytetracyclin, Sulfadimidin

Túi

10; 20; 50; 100g

Trị THT, viêm phổi, viêm dạ dày – ruột trên bê, ghé, lợn, gia cầm

SH-89

62

Tia-Coli for

Tiamulin, colistin

Túi

10; 20; 50; 100g

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Tiamulin và Colistin trên lợn, gia cầm

SH-8

63

Doxyprim

Trimethoprim, Doxycyclin

Túi

10; 20; 50; 100g

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruột trên bê, ghé, gia cầm

SH-18

64

Tetracyclin

Tetracyclin (50mg)

Viên

50mg

Trị bệnh đường ruột

SH-26

65

Đặc trị ỉa chảy

Trimethoprim, Colistin

Túi

10; 20; 50; 100g

Trị các bệnh đường tiêu hóa trên bê, ghé, lợn, thỏ, cừu, dê, lợn, gia cầm

SH-31

66

Flo D.O.Sol

Doxycyclin, Flofenicol

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol và Doxycyclin trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gà, vịt, chó, mèo.

SH-58

67

T-T-S Inj

Tylosin, Thiamphenicol

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, viêm ruột, viêm tử cung, viêm vú, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, lợn, cừu, dê.

SH-64

68

SH-D.O.C

Oxytetracyclin, Thiamphenicol

Túi

10; 20; 50; 100g

Trị bệnh viêm đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, ghé, lợn, gia cầm

SH-71

69

Flu-100 WSP

Flumequine

Túi

10; 20; 50; 100g

Trị các nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine gây ra trên gia cầm

SH-90

70

Gentadox

Gentamycin, Doxycyclin

Túi

10; 20; 50; 100g

Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên gia cầm

SH-91

71

AM-Colis

Ampicillin, Colistin

Túi

10; 20; 50; 100g

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin và Colistin gây ra trên trâu, bò, lợn, gia cầm.

SH-92

72

Amox-Col

Amoxycillin, Colistin

Túi

10; 20; 50; 100g

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycillin và Colistin trên gia cầm

SH-93

73

Neo-Sol

Oxytetracyclin

Túi

10; 20; 50; 100g

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin gây ra trên trâu, bò, lợn

SH-94

74

Pectine

Spectinomycine

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Spectinomycin trên lợn, dê non, cừu non.

SH-95

75

Oxymycin-LA

Oxytetracyclin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiết niệu, lỵ, viêm dạ dày – ruột trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.

SH-96

76

Amoxy-150 WSP

Amoxycillin

Túi

10; 20; 50; 100g

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường ruột, viêm thận, tiết niệu, sinh dục

SH-97

77

Amoxyl-S

Amoxycillin, Colistin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột, sinh dục, các nhiễm khuẩn trên trâu, bò, lợn.

SH-98

78

Lincomycin

Lincomycin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin gây ra trên lợn, chó, mèo.

SH-99

79

Coli-500

Colistin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm ruột, tiêu chảy, viêm đa khớp trên trâu, bò, ngựa, lợn, cừu, thỏ.

SH-100

80

Doxy 100-LA

Doxycyclin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu

SH-101

81

Enrocin

Enrofloxacin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột bê, ghé, lợn, chó

SH-102

82

Spectocin

Lincomycin, Spectinomycine

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó.

SH-103

83

Tia-100 inj

Tiamulin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị suyễn, hồng lỵ, viêm khớp trên lợn

SH-104

84

Flumeq

Flumequine

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm ruột, viêm phổi, viêm đường tiết niệu trên trâu, bò, lợn, dê, cừu

SH-105

85

Colifox

Colistin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh dạ dày, ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin gây ra trên bê, ghé, lợn, dê, cừu, gia cầm

SH-106

86

Oxylidon

Oxytetracyclin

Túi

5; 10; 20; 50; 100g

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin gây ra trên bê, ghé, dê non, cừu non.

SH-107

87

Dispepsia

Oxytetracyclin, Tiamulin

Túi

5; 10; 20; 50; 100g

Trị viêm phổi, lỵ, viêm ruột trên lợn

SH-108

88

Oxylox

Oxytetracyline

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh trên lợn, gia cầm do vi khuẩn gram âm, gram dương gây ra.

SH-110

89

Tẩy giun chó mèo Bắc Hà

Mebendazol

Gói

2; 5g

Tẩy các loại giun sán chó, mèo

BH-3

 

38. Công ty cổ phần Dược phẩm Công nghệ cao (HITECH – JSC)

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

OTC

Oxytetracyclin

Lọ

10, 20, 50, 100ml

Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa ở bê, lợn, trâu, bò, ngựa, dê, cừu

Hitech-1

2

Eryxazol

Trimethoprim, Sulfamethoxazol

Lọ

10, 20, 50, 100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim, Sulfamethoxazol ở lợn, bê, chó, mèo.

Hitech-2

3

Neoxy

Neomycin, Oxytetracyclin

Gói

10, 20, 100, 500g, 1kg

Trị CRD, CCRD, Coryza, THT cho gia cầm. Bệnh viêm ruột, tiêu chảy do E.coli, Salmonella, đóng dấu son, xoắn khuẩn, hồng lỵ cho gia súc.

Hitech-3

4

Linspec

Lincomycin, Spectinomycin

Lọ

10, 20, 50, 100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp gây ra bởi Mycoplasma và vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin, Spectino-mycin cho lợn, trâu, bò cừu, dê, chó.

Hitech-4

5

Enrotex

Enrofloxacin

Lọ

10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp bệnh đường ruột do E.coli cho bê, gia cầm

Hitech-5

6

T.G.9

Tiamulin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh đường hô hấp, viêm phổi trên gia súc

Hitech-6

7

Pectyl Fox

Spectinomycin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa trên lợn con, dê non, cừu non.

Hitech-7

8

Flumec-F

Flumequin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, ngựa, gia cầm

Hitech-8

9

Doxy

Doxycyclin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê

Hitech-9

 

39. Công ty CP Công nghệ sinh học Thú y

 

TT

Tên thuốc
(nguyên liệu)

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

BTV-Ampi-Anticoli

Ampicilin trihydrate, Colistin sulfate

Túi

10; 20; 30; 50; 100; 200; 300; 500g, 1; 10kg

Trị các bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, hội chứng MMA trên trâu, bò, lợn, gia cầm

BTV-01

2

BTV-đặc trị tiêu chảy

Neomycin, Colistin, Vitamin B1

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Trị bệnh phù đầu lợn, tiêu chảy phân trắng, THT, phó thương hàn, cầu khuẩn.

BTV-6

3

BTV-Tribactrim

Sulfamethoxazol, Trimethoprim

Túi

10; 20; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên bê, lợn, chó, gia cầm

BTV-18

4

BTV-Oxolonic

Oxolinic acid

Túi

10; 20; 30; 50; 100; 200; 300; 500g; 1; 10kg

Trị bệnh phổi, đường tiêu hóa trên gà, lợn con.

BTV-30

5

BTV-Fugacomix

Sulfaguanidin, Colistin sulfate

Túi

10; 20; 30; 50; 100; 200; 300; 500g; 1; 10kg

Trị nhiễm khuẩn dạ dày ruột trên bê, cừu non, dê con, lợn con

BTV-31

6

BTV-Lincopec

Lincomycin, Spectinomycin

Túi

10; 20; 30; 50; 100; 200; 300; 500g; 1; 10kg

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột xuất huyết, viêm khớp trên lợn, gia cầm

BTV-32

7

BTV-Eryta (Úm gà con, vịt con)

Tetracyclin, Erythromycin, Vitamin B1, B2, B6, PP, Calcium panthotenat

Túi

10; 20; 30; 50; 100; 200; 300; 500g; 1; 10kg

Trị viêm xoang, viêm phế quản, bạch lỵ, thương hàn, THT, giảm tỷ lệ chết do nhiễm trùng trên gia cầm, thỏ

BTV-33

8

BTV-Ampery

Erythromycin, Ampicillin

Túi

10; 20; 30; 50; 100; 200; 300; 500g; 1; 10kg

Trị nhiễm trùng dạ dày ruột, đường hô hấp trên bò, lợn, dê, cừu, gia cầm

BTV-34

9

BTV-Spidin

Sulfadimidin, Spiramycin

Túi

10; 20; 30; 50; 100; 200; 300; 500g; 1; 10kg

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimidin và Spiramycin trên lợn, gia cầm

BTV-35

10

BTV-Erycolis

Erythromycin, Colistin sulfate

Túi

10; 20; 30; 50; 100; 200; 300; 500g; 1; 10kg

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, viêm khớp trên gia cầm, thỏ.

BTV-36

11

BTV-Đặc trị hô hấp

Sulfadimerazin, Tylosin

Túi

10; 20; 30; 50; 100; 200; 300; 500g; 1; 10kg

Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên lợn, gia cầm

BTV-37

12

BTV-Neospira

Spiramycin, Neomycin

Túi

10; 20; 30; 50; 100; 200; 300; 500g; 1; 10kg

Trị nhiễm trùng đường hô hấp tiêu hóa trên lợn, gia cầm, thỏ

BTV-38

13

BTV-Spicolis

Spiramycin, Colistin sulfate

Túi

10; 20; 30; 50; 100; 200; 300; 500g; 1; 10kg

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, lợn con, dê con, cừu con, ngựa con, gia cầm, thỏ

BTV-39

14

BTV-ÕX-T 1000

Oxytetracyclin HCl, Colistin sulfate

Túi

5; 10; 20; 30; 50; 100; 200; 300; 500g; 1; 10kg

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa trên bê, ghé, lợn cừu

BTV-40

15

BTV- sulfalin

Tetracyclin, Sulfadimethoxin

Túi

5; 10; 20; 30; 50; 100; 200; 300; 500g; 1; 10kg

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, lợn, gia cầm, thỏ

BTV-41

16

BTV-Flumequin 10%

Flumequine

Lọ

10; 20; 50; 100; 200ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine.

BTV-45

17

BTV-Enrofloxacin 10%

Enrofloxacin

Lọ

10; 20; 50; 100; 200ml

Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột bê, ghé, heo con, gia cầm

BTV-47

18

BTV- Norfloxacin 5%

Norfloxacin

Lọ

10; 20; 50; 100; 200ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, các nhiễm khuẩn thứ cấp trên trâu, bò, lợn, chó, gia cầm

BTV-49

19

BTV-Tylosin

Tylosin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin gây ra trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm

BTV-51

20

BTV-Spirolis

Spiramycin Colistin

Lọ

20ml

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin và Colistin gây ra trên gia súc non, thỏ, gia cầm

BTV-52

21

BTV-Enrofloxacin 5%

Enrofloxacin

Lọ

10; 20; 50; 100; 200ml

Trị bệnh do E. coli, Haemo-phylus, Pasteurella, Myco trên lợn, trâu bò

BTV-53

22

BTV-Toi gia cầm

Ampicilin Colistin

Gói

10; 20; 30; 50; 100; 200; 300; 500g; 1kg; 10kg

Trị bệnh dạ dày, ruột trên bê, dê non, cừu non do vi khuẩn gây ra

BTV-54

23

BTV-Tiêu chảy đặc trị

Colistin Neomycin

Gói

10; 20; 30; 50; 100; 200; 300; 500g; 1kg; 10kg

Trị nhiễm trùng đường ruột trên gia súc non, thỏ, gia cầm

BTV-55

24

BTV-Lincomycin

Lincomycin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm khớp, suyễn do Mycoplasma, đóng dấu lợn. Trị nhiễm trùng da, viêm nhiễm đường hô hấp trên chó, mèo

BTV-56

25

BTV-Huncomycin

Colistin sulfat

Lọ

20; 50; 100; 200ml

Trị viêm ruột bại huyết, viêm đa khớp truyền nhiễm trên ngựa, bò, dê, cừu, lợn

BTV-57

26

BTV-Penicolis

Bezylpenicillin Colistin

Ống

10ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn trên ngựa, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo

BTV-58

27

BTV-Spectinomycin

Spectinomycin

Lọ

20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp mãn tính (CRD) trên gia cầm. Trị nhiễm trùng đường ruột trên lợn.

BTV-59

28

BTV-Dobiotic

Spiramycin Streptomycin

Lọ

1,5 triệu UI spiramycin và 1g streptomycin

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với spiramycin và strepto-mycin gây ra trên trâu, bò, lợn, gia cầm

BTV-60

29

BTV- Tẩy giun

Levamisol

Túi

2; 5; 10g

Tẩy giun xoắn ở phổi, dạ dày – ruột; giun đũa, giun tóc, giun móc, giun kim cho trâu bò, lợn, dê, cừu, gia cầm

BTV-61

 

40. Công ty TNHH thuốc thú y Bình Minh

 

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Levamisol

Levamisol

Gói

4g

Tẩy các loại giun sán

BM-01

2

B Complex

Vit B1, B2, B6, B12, PP

Gói

100; 500; 1000g

Phòng, trị bệnh do thiếu vitamin nhóm B

BM-03

3

BM-Coli-Plum

Colistin sulphat, Trimethoprim

Gói

10; 20; 50; 100; 500g

Trị các viêm nhiễm gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Trimethoprim

BM-05

4

BM-CRD

Spiramycin adipat, Trimethoprim

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Điều trị các viêm nhiễm gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin và Trimethoprim

BM-06

5

BM-Antialeccid

Sulphaquinoxalin Diaveridin

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị cầu trùng và các bệnh viêm nhiễm gây rối loạn tiêu hóa

BM-07

6

BM-Coccistop

Sulphachlozin sodium

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị cầu trùng, thương hàn, tụ huyết trùng, nhiễm trùng thứ phát do E.coli

BM-08

7

BM-Tylosin tartrate

Tylosin tartrate

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị Mycoplasma ở gà, trị bệnh xuất huyết ruột ở lợn, viêm phổi ở bê

BM-10

8

BM-Penicillin

Penicillin

Lọ

0,65g

Trị nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin

BM-11

9

BM-Streptomycin

Streptomycin sulphate

Lọ

1g

Trị nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Streptomycin

BM-12

10

BM-Neocolis

Colistin sulfat salt, Neomycine sulfat salt

Gói

10; 20, 50, 100, 250g

Trị nhiễm khuẩn dạ dày-ruột gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin, Neomycine trên bê, ghé, cừu, dê, heo, gia cầm

BM-13

11

BM-TTC

Colistin sulphate salt, Trimethoprim

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 1000ml

Trị phân trắng lợn con, tiêu chảy mất nước, phó thương hàn, viêm ruột do E.coli.

BM-14

12

BM-Kanacolis

Colistin sulphate salt, Kanamycin, mono sulphate salt

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 1000ml

Trị nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Kanamycin cho trâu, bò, lợn, chó, mèo.

BM-15

13

BM-Aleccid

S. quinoxalin, Pyrimethamin

Lọ

5, 10; 20; 50; 100; 1000ml

Trị viêm dạ dày- ruột gây ra bởi cầu khuẩn cho gia cầm, thỏ.

BM-16

14

BM-Tylocylin

Oxytetracyclin, HCl, Tylosin, tartrate

Lọ

5, 10; 20; 50; 100; 1000ml

Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, cho trâu, bò, dê, lợn, cừu.

BM-17

15

BM-Ampicillin

Ampicillin sodium

Lọ

1g

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin trên trâu, bò, lợn, cừu, gia cầm

BM-18

16

BM-Kanamycin

Kanamycin sulphate

Lọ

1g

Trị nhiệt thán, viêm phổi, E.coli, viêm phúc mạc trên trâu, bò, lợn, chó, mèo.

BM-19

17

BM-Vitamin B1

Vitamin B1

Gói

100; 200; 500g

Trị viêm dây thần kinh, rối loạn tiêu hóa, nhiễm độc, kích thích tăng trưởng

BM-20

18

BM-Methionin

Methionine

Gói

100; 200; 500g

Giải độc, tăng cường chức năng gan.

BM-21

19

BM-Glucosa

Glucoza

Gói

100; 200; 500g

Cung cấp năng lượng, giải độc trong các trường hợp nhiễm độc

BM-22

20

BM-Tetracyclin

Tetracyclin

Gói

100; 200; 500g

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr(+), Gr(-), Mycoplasma, Rickettsia trên lợn, chó, mèo, gà, vịt, ngan, ngỗng, cút.

BM-23

21

BM-Trisulfa

Sulfadimethoxine sodium, Trimethoprim

Gói

10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimethoxine và Trime-thoprim trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, thỏ, gia cầm.

BM-2

22

BM-Enrofloxacin

Enrofloxacin

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên trâu, bò, lợn, chó

BM-25

23

BM-Doxyvet.C

Doxycyclin HCl, Vitamin C

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Trị viêm phổi, viêm phế quản phổi, tụ huyết trùng trên trâu, bò, lợn

BM-26

24

BM-Fe B12

Sắt Dextran, Vitamin B12

Ống, lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500ml; 1l

Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt và B12trên lợn con, bê con

BM-27

25

BM-Ampicoli

Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin và Colistin gây ra trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm

BM-28

26

BM-Thiamphenicol 10%

Thiamphenicol

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Thiamphenicol gây ra

BM-29

27

BM-Norcoli

Norfloxacin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, lợn

BM-30

28

BM-Levamisol

Levamisol

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Tẩy các loại giun tròn

BM-35

29

BM-Colimix

Colistin sulfate, Trimethoprim

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Trimethoprim gây ra trên bê, cừu non, dê non, heo, gia cầm, thỏ

BM-31

30

BM-Promethazin

Promethazin

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Kháng histamin, an thần trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm

BM-32

31

BM-Vitamin B1

Vitamin B1

Viên

0,1 g

Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin B1

BM-33

32

BM-Amino.B

Vitamin B12, B1, PP, B6, Methionin

Ống, lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin, tăng cường sức đề kháng trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm

BM-34

33

BM-Tiamulin 10%

Tiamulin HF

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường ruột trên lợn, gia cầm

BM-36

34

BM-Tiamulin 10%

Tiamulin HF

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Trị nhiễm khuẩn đường ruột và đường hô hấp trên lợn

BM-37

35

BM-T.T.S

Sulphamethoxazol, Trimethoprim

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục trên trâu, bò, lợn, chó, mèo, gia cầm

BM-38

36

BM-Ivermec

Ivermectin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, dê, cừu, heo.

BM-39

37

BM-Vitamin C 5%

Vitamin C

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Trị thiếu Vitamin C, nâng cao sức đề kháng trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm

BM-40

38

BM-analgin C

Analgin, Vitamin C

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo

BM-41

39

BM-Thiamphenicol 10%

Thiamphenicol

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Thiamphenicol trên trâu, bò, dê, lợn, gia cầm.

BM-42

40

BM-Licomicin

Lincomycin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Trị bệnh đường hô hấp, viêm khớp, viêm vú trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm

BM-44

41

BM-Kanamycin

Kanamycin

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Kanamycin gây ra trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.

BM-45

42

BM-Tylogen

Gentamycin, Tylosin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo

BM-46

43

BM-Doxytylo

Doxycyclin, Tylosin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin và Tylosin gây ra trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm

BM-47

44

BM-Fosfocin

Fosfomicin, Trimethoprim

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, lợn, gia cầm

BM-48

45

BM-Lincomix

Lincomycin, sulfamethazin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị viêm phổi, hồng lỵ, viêm mũi trên lợn

BM-49

46

BM-Flophenicol

Florfenicol

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn.

BM-50

47

BM-B complex C

Vitamin B1, B2, B6, PP, C

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin, phòng stress trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo.

BM-51

48

BM-ADE B Complex

Vitamin A, D3, E, B1, B6, PP, K3, C

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Trị rối loạn tăng trưởng, rối loạn sinh sản, còi cọc, Stress, hỗ trợ trong điều trị các bệnh nhiễm trùng trên gia súc, gia cầm

BM-52

49

BM-Colispec

Spectinomycin, Colistin

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml

Trị nhiễm khuẩn đường ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Spectinomycin và Colistin gây ra trên lợn con, dê con, cừu.

BM-53

50

BM-Colisulpha

Colistin sulfate, Sulphaguanidin

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị bệnh đường ruột trên lợn

BM-54

51

BM-Lepto

Oxytetracyclin HCl, Tylosin tartrate, Bromhexin HCl

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, lợn

BM-55

52

BM-Fasciolid

Nitroxynil

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị sán lá gan, giun tròn, giun móc trên trâu, bò, dê, cừu, chó, chim

BM-56

53

BM-Enroflox

Enrofloxacin HCl

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin gây ra trên gia cầm

BM-57

54

BM-Vitamin B1

Vitamin B1

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin B1gây ra trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo

BM-58

55

BM-Tridiazin

Sulfadiazin sodium, Trimethoprim

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị bệnh đường hô hấp, viêm tiết niệu, viêm ruột, viêm khớp, trên trâu, bò, dê, cừu, lợn

BM-59

56

BM-Neosol

Oxytetracyclin HCl, Neomycin sulfate

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên trâu, bò, lợn, gia cầm

BM-60

57

BM-T.T.D

Thiamphenicol, Tylosin tartrate, Dexamethasone

Ống, chai

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruột, nhiễm trùng huyết, hội chứng MMA trên trâu, bò, dê, cừu, lợn

BM-61

58

BM-Ampikana

Ampicillin, Kanamycin

Lọ

1g

Trị viêm phổi, THT, viêm ruột, viêm khớp, viêm đường tiết niệu sinh dục trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm

BM-62

59

BM-Gentatylosin

Gentamcycin sulfate, Tylosin tartrate

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm

BM-63

60

BM-Cúm gà

Colistin sulfate, Oxytetracyclin, Vitamin A, D3, K3, E, B2, B12, Nicotinic acid, Calcium pantothanate

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Phòng nhiễm khuẩn đường ruột, CRD, Stress trên gà.

BM-64

 

HƯNG YÊN

41. Công ty TNHH Nam Dũng

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Penicillin G

Penicillin G otassium

Lọ

1.000.000UI

Trị nhiễm khuẩn chung

ND-01

2

Steptomycine

Steptomycine sulphate

Gói

1g

Trị nhiễm khuẩn chung

ND-02

3

Aviatrin

Norfloxacin

Gói

5; 10; 50; 100; 500g

Trị phân xanh, trắng gia cầm

ND-05

4

Flotason

Norfloxacin, Dexa

Ống, lọ

5; 10; 100ml

Chống nhiễm khuẩn chung

ND-08

5

TD. Pentacin

Penicilline, Streptomycine

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Chống nhiễm khuẩn phổ rộng

ND-11

6

TD. Ampisol

Ampicilline, Colistin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Chống nhiễm khuẩn phổ rộng

ND-12

7

Tetravit

Tetracycline HCl, Berberine, Vitamin B1, B2, B6

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 500g

Trị các bệnh toi, hương hàn, tiêu chảy, kiết kỵ, tụ huyết trùng

ND-13

8

TD. Tera-500F

Tatracycline, Vit B

Gói

10; 20; 50; 100g

Trị bại liệt gia súc gia cầm

ND-14

9

Neovit

Neomycine sulfate, Tetraccline HCl

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Trị các bệnh tiêu chảy và hô hấp ở gia cầm

ND-15

10

Colistop

Colistin Sulfate

Lọ

10; 50; 100ml

Trị E.coli đường tiêu hóa gà, vịt

ND-16

11

TD.Anti-CRD

Tiamuline HF, Erythromycine

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị suyễn lợn, hen gà, nấm đường hô hấp, tiêu hóa.

ND-17

12

B.complex NC

Vitamin nhóm B

Gói

50; 100; 200; 500g

Cung cấp Vitamin nhóm B.

ND-20

13

Gum gà

Chất chống gum, Vitamin

Gói

10; 20; 50; 500g; 1kg

Phòng bệnh Gumboro.

ND-23

14

TD.Coli-Amoxy

Amoxycilline, Colistin sulfate, Dexa

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị các nhiễm khuẩn gây ra bởi các chủng vi khuẩn nhạy cảm.

ND-24

15

TD. Tetra 200

Oxytetracyclin

Ống, lọ

5; 10ml

Chống nhiễm khuẩn phối hợp

ND-25

16

Vitamin C 5%

Vitamin C

ống, lọ

5; 20; 100ml

Tăng sức đề kháng.

ND-27

17

Vitamin B12,5%

Vitamin B1

Ống, lọ

5; 20; 100ml

Chữa các triệu chứng thiếu hụt Vitamin B1.

ND-28

18

B. complex inj

Vitamin nhóm B

Ống, lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Cung cấp Vitamin nhóm B

ND-34

19

ND.Colimix

Colistin sulfate, Berberine

Gói

10; 20; 50; 100; 500g

Trị các bệnh tiêu chảy ở gia súc, gia cầm

ND-35

20

Sulprim

Sulfadimidine

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Liệu pháp Sunfamit

ND-38

21

Tylosin inj

Tylosin tartrate

Lọ

5; 10; 20; 50ml

Trị bệnh đường ruột, hô hấp

ND-39

22

Thuốc bại liệt Calcifort 20% inj

Calcium gluconate, Vitamin nhóm B

Ống; lọ

2; 5; 10; 20ml

Cung cấp canxi trị bại liệt

ND-40

23

Myco A

Tylosin tartrate, Ampicilline

Lọ

10; 20; 50; 100; 500ml

Trị bệnh đường hô hấp và tiêu hóa ở vật nuôi

ND-41

24

Analgin inj

Analgin

Ống

2; 5ml

Hạ nhiệt, giảm sốt, chống nôn

ND-43

25

Pen-sul

Sulfaguanidin, Penicillin

Lọ

10; 20; 30g

Trị nhiễm khuẩn ngoài da

ND-46

26

Ampicillin-500

Ampicillin sodium

Lọ

500mg; 1g

Chống nhiễm khuẩn

ND-47

27

B-comlex

Vitamin nhóm B

Gói

50; 100g

Cung cấp vitamin nhóm B

ND-49

28

Lincomycin inj

Lincomycine

Ống, lọ

5; 10; 20ml

Chống nhiễm khuẩn

ND-50

29

Vitamin B12inj

Cyanocobalamine

Ống

2; 5ml

Điều trị các triệu chứng thiếu Vitamin B12

ND-51

30

Norflox

Norfloxacin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Chống nhiễm khuẩn

ND-52

31

Gentocine

Gentamycine, Tylosin

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Chống nhiễm khuẩn

ND-54

32

TD Levaject

Levamisol

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Tẩy giun

ND-58

33

Kem Colidia

Neomycine, Colistin

Lọ

10; 20; 30; 50; 100g

Trị phân trắng lợn con.

ND-59

34

Colimutin

Colistin, Tiamulin

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp

ND-60

35

Kanamycin 10%

Kanamycine

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Kháng sinh

ND-61

36

Kana-Ampi

Kanamycine, Ampicillin sodium

Lọ, ống

1g

Hỗn hợp kháng sinh phổ rộng

ND-63

37

TD. Leva

Levamysol

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị giun.

ND-65

38

Erymutin

Erythromycine, Tiamulin

Lọ, ống

10; 20; 50; 100ml

Trị các nhiễm khuẩn đường hô hấp và kế phát

ND-70

39

Tylosin

Tylosin tartrate 98%

Lọ, ống

0,5; 1g

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp

ND-71

40

Naganin (Azindin, Veriben)

4,4 – Dibenzamidine-Diaceturate

Lọ

1,18g

Trị nguyên sinh động vật (Protozoa)

ND-72

41

Polyvit

Vitamin B1, B2, B6, B12, C, A, D3, E, K3, Lysine; Methionine

Gói

10; 20; 50; 100g

Tăng sức đề kháng.

ND-76

42

Doxy. Tialin

Tiamulin, Doxycyclin

Lọ

10; 20; 50; 100; 200ml

Kháng sinh phổ rộng

ND-81

43

TD.Cefa

Cefalexine; Lidocaine

Lọ

10; 20; 50; 100; 200ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp

ND-82

44

TD.Spiralexine

Spiramycine, Cefalexine

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị các bệnh hô hấp do nhiễm khuẩn ở gà, vịt

ND-84

45

Ketomycine

Ketoconazole; Neomycine; Dexa

Lọ

Tuýp

10; 15; 20; 25; 50;

100g

Trị nấm ngoài da

ND-85

46

TD. Glucose-C

Glucose; Vit C

Lọ

2, 5; 10; 20; 50; 100; 200ml

Cung cấp năng lượng và tăng sức đề kháng.

ND-87

47

Flagystine

Chlortetracycline, Nystatine, Dexa SP

Gói

2,8g

Trị các bệnh đường sinh dục lợn nái và gia súc

ND-86

48

Penstep-Dexa

Penicillin, Streptomycine, Dexa

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Hỗn hợp kháng sinh phổ rộng

ND-90

49

Kana. Tylo Plus Dextran B12

Kanamycine, Tylosin Dextran Fe, Vit B12

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Phòng thiếu máu lợn con

ND-91

50

TD. Estencin

Erythromycine, Doxycycline

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp.

ND-95

51

ND. Flox

Enrofloxacine, Bromhexine

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị chướng diều, khô chân gia cầm

ND-96

52

Multivita

Vit: A, B1, B2, B5, B6, B12, D3, E, K, PP, Acid folic

Gói

100; 500; 1000g

Cung cấp các Vitamin

ND-100

53

Anti CD

A. amin; B.complex; Vit A, E, D3, a. folic; Biotine; Rotundine

Túi

10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Chống mổ lông cắn đuôi nhau

ND-102

54

ND. Fulvine

Giseofulvine; Neomycine; Dexa

Lọ; Tuýp

20; 25; 50; 100g

Kem thuốc dùng trị ngoài da.

ND-103

55

Chloracine

Neomycine sulfate

Lọ

50; 100; 400; 500ml

Trị nhiễm khuẩn ngoài da, bầu vú, móng chân lợn, gia súc.

ND-105

56

TD. Doxy 10

Doxycyline

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Chống nhiễm khuẩn.

ND-106

57

TD. Fer-Dextran

Fe. Dextran 10%

Ống

2; 5; 100ml

Phòng thiếu máu lợn con

ND-107

58

Esta

Trimethoprime, Neomycine sulfate

Lọ

10; 20; 50; 100; 500ml

Trị nhiễm khuẩn tiêu hóa thể nặng và vừa trên gia súc.

ND-108

59

Zinc-Plus

Zinc; Biotine; Vit: A, E, B2, PP; Acid folic;

Túi

100; 500; 1000g

Phòng các bệnh ở lông, móng, sừng

ND-109

60

Entercine

Berberine, Tetracycline HCl

Gói

10; 20; 50; 100; 500g

Trị bệnh tiêu chảy, lỵ trực tràng

ND-110

61

Aminogingsen

A.amin; Ginseng; Vit: C, B1, B2, B5, B6, PP, khoáng

Túi

100; 500g

Phục hồi sức khỏe.

ND-113

62

TD.Polivit

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, B12, PP

Lọ

20; 100ml

Cung cấp các loại Vitamin

ND-117

63

ND. Leptocine

Doxycyclin, Dexa SP Streptomycine S.

Lọ

10; 20; 50; 100; 250ml

Trị xoắn khuẩn leptospira

ND-134

64

ND. Strepdine

Streptomycine slphate Sulphaguanidine, Atropin

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 250g; 1kg

Trị tiêu chảy gia súc, gia cầm

ND-135

65

TD. Policine

Erythromycin, Colistin, Bromhexine

Lọ

10; 20; 50; 100; 250ml

Trị suyễn lợn, bệnh đường hô hấp

ND-140

66

ND Divalent

Vitamin C, Dipyrone

Lọ

10; 20; 50; 100; 250ml

Giải độc, hạ sốt chống viêm

ND-142

67

ND Pyrine

Caphein, Sulpyrin, Antipyrin, Chlopheniramine

Lọ

10; 20; 50; 100; 250ml

Trợ tim, hạ sốt, chống viêm

ND-143

68

TD. Erycine

Erythromycin, Bromhexin, Vit C Doxycyclin HCl

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị hen gà

ND-146

69

ND. Quino50S

Norfloxacine

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa, khớp do M. bovis

ND-156

70

TD.Ampicin

Ampicilline

Túi

Lon

10; 20; 50; 100g

50; 100; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng trên Bê, lợn, gia cầm do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicilline

ND-157

71

TD.Colicin

Colistin sulphate

Túi

Lon

10; 20; 50; 100g

50; 100; 500g; 1kg

Trị các bệnh đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin

ND-158

72

TD.Prim48

Trimethoprime, Sulfadiazine

Lọ

10; 20; 50; 100; 250ml

Trị tiêu chảy, viêm phổi, hội chứng MMA, viêm ruột, nhiễm trùng máu, viêm đường niệu

ND-159

73

TD. Enro 5

Enrofloxacine

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, các bệnh ở khớp, nhiễm trùng tiết niệu.

ND-160

74

TD.Amoxyl 150S

Amoxycilline

Chai

20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycilline cho gia súc, lợn, cừu, chó và mèo

ND-161

75

TD. Neomix

Neomycine sulphate, Colistin sulphate

Túi

Lon

10; 20; 50; 100g

50; 100; 500g

Trị các bệnh đường ruột do E.coli, Samonella, Shigella, Klebsiella, Pseudomonas

ND-162

76

TD. Amoxy

Amoxycilline

Túi

Lon

10; 20; 50; 100g

50; 100; 500g; 1kg

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycilline cho Bê, nghé, lợn, gia cầm

ND-163

77

TD. Amcoli

Ampicilline, Colistin sulphate

Lọ

20; 50; 100ml

Trị các bệnh đường ruột, viêm phổi, nhiễm trùng đường tiết niệu, viêm vú, THT cho gia súc,

ND-164

78

Flor-fort

Norfloxacin

Ống,

lọ

5; 10ml

20; 50; 100ml

Trị viêm đường hô hấp trên trâu, bò, heo. Nhiễm trùng đường tiết niệu trên chó.

ND-165

79

TD.Oxy

Oxytetracyclin, Lindocain, Bromhexin

Ống,

lọ

5; 10ml

20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường ruột, đường hô hấp, TH, PTH, ĐD, THT trên trâu, bò, lợn, gà, chó, mèo

ND-166

80

TD. Coli-Plus

Apramycin, Colistin

Gói, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị bệnh đường tiêu hóa và hô hấp như viêm phổi, suyễn, phân trắng, kiết lỵ

ND-37

81

TD.Enro10

Enrofloxacin

Chai

Lọ

50; 100; 250; 500ml

10; 20ml

Trị CRD, thương hàn, do E.coli cho gia cầm. Trị THT, tiêu chảy, phân trắng bê nghé.

ND-145

82

TD. Flox 30%

Florfenicol

Ống

Chai/lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol gây ra cho trâu, bò, heo, dê, cừu.

ND-09

83

TD. Enro Oral

Enrofloxacin

Ống, lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Trị nhiễm trùng đường tiết niệu và tiêu hóa do E.coli, Pr. Mirabilis cho chó

ND-55

84

TD. Dogenta

Gentamycin Doxycyclin

Gói, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị THT, nhiễm trùng đường ruột, các bệnh do Mycolasma, E.coli, Haemophillus, Salmo-nella

ND-57

85

TD.Sone

Florfenicol Oxy tetracyclin HCl

Ống

Chai/lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, phế quản, viêm ruột, viêm teo mũi truyền nhiễm, đóng dấu lợn, THT, thương hàn, kiết lỵ cho gia súc. Trị CRD, THT, thương hàn, phân trắng, phân xanh cho gà.

ND-136

86

Doenrotylo

Tylosin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với tylosin cho gia súc, gia cầm

ND-89

87

TD.Colispira

Spiramycin Colistin

Lọ

10; 20; 50ml

Trị THT, phân trắng, CRD, viêm mắt do Chramydia cho gia cầm, bệnh THT, viêm phổi, tử cung, viêm ruột cho gia súc.

ND-78

88

TD. Diflox

Difloxacin

Ống

Chai

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Difloxacin gây ra cho gia súc

ND-99

89

TD. Tia 200

Tiamulin

Ống, lọ

Chai

2; 5ml, 10; 20ml

50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp; CRD, viêm phổi – màng phổi, viêm ruột xuất huyết và viêm đa khớp

ND-79

90

Kháng sinh vịt

Josamycin Oxytetracyclin

Gói, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị ho, khó thở, tiết dịch mũi, suyễn, viêm teo mũi truyền nhiễm, THT cho gia súc, gia cầm

ND-93

91

TD. Colivet

Erythromycin Colistin

Gói; Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị bệnh CRD, Coryza, THT cho gà – vịt, thương hàn, bệnh do E.coli

ND-73

92

TD. Tylosine 200

Tylosin tatrate

Ống

Chai/lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp và tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosine gây ra cho trâu, bò, heo, dê, cừu.

ND-137

93

Enroflox-T

Enrofloxacin(HCl)

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20ml

Trị nhiễm trùng đường tiết niệu và đường tiêu hóa do E.coli, P.mirabilis

ND-56

94

TD.Colimutin

Tiamulin

Colistin

Lọ

10; 20; 50ml

Trị CRD, Do E. coli, viêm xoang cho gia cầm

Trị lỵ, phân trắng; viêm  phổi, khớp ở gia súc

ND-141

95

TD Marbo

Marbofloxacine

Ống, lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn

ND-04

96

TD.Dano 180

Danofloxacin

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò

ND-75

97

TD.coli-Amoxy

Amoxicillin, Colistin sulfate

Túi, lon

10; 20; 50; 100; 500g

Trị bệnh tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, ngựa, lợn, gà.

ND-83

98

TD.Colimycine

Colistin sulfate

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh tiêu hóa trên trâu, bò, heo, dê, cừu.

ND-88

99

TD. Colidia

Colistin sulfate, Neomycin sulfate, Vitamin A, B1, B6

Týp

5; 10; 20; 30; 50g

Trị viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, bạch lỵ, viêm rốn, phó thương hàn trên trâu, bò, heo, gia cầm

ND-104

100

TD.Sulfamax

Sulfadimethoxin

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị sốt do vận chuyển, viêm phổi, viêm móng trên trâu, bò

ND-138

101

TD. Genta

Gentamycin sulfate

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò

ND-139

102

TD. Sunovil

Spiramycine adipate

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, viêm khớp, viêm vú trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, gia cầm.

ND-147

103

TD. Butosal

[1-(butylamino)-1-methylethyl]-phosphoric acid, Vit B12.

Lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Phòng, trị rối loạn chuyển hóa do rối loạn trao đổi chất, dinh dưỡng kém, chậm phát triển trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, gia cầm

ND-168

104

TD. Vital

Vitamin B1, B6, PP

Lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh do thiếu vitamin, chống stress và suy nhược cơ thể.

ND-169

105

TD.ADE

Vitamin A, D3, E

Lọ

2; 5; 10; 20; 100ml

Trị suy dinh dưỡng, tăng sức đề kháng, kích thích tăng trưởng trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn

ND-170

106

TD. Oxacin XL

Oxytetracycline

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị các nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, niệu dục trên trâu, bò, lợn

ND-22

107

TD. Genta(Plus)

Gentamycin sulfate, procain penicillin G

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, ngựa, lợn, chó, mèo

ND-26

108

TD. Ceftisol

Ceftiofur

Chai

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Ceftiofur gây ra trên trâu, bò, lợn

ND-29

109

TD. Speclinco

Spectinomycine, Lincomycine

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250ml

Trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Spectino-mycine và Lincomycine gây ra trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo

ND-69

110

TD.Doxy

Doxycyclin

Lọ

1g (20ml); 5g (100ml); 10g (250ml)

Trị viêm phổi, thương hàn, tiêu chảy, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, lợn

ND-92

111

TD. Prim-F

Sulfadiazin, Trimethoprim

Túi, lon

10; 20; 50; 100; 500g

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim và Sulfadiazin gây ra trên bê, nghé, lợn, gà, vịt

ND-172

112

TD.Flox 5

Florfenicol

Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn

ND-173

113

TD.Flox 2

Florfenicol

Chai

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn

ND-174

114

TD. Diflox 10

Difloxacin

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên trâu, bò, lợn, dê, chó.

ND-175

115

TD. Tyloxylin

Tylosin tartrate, Oxytetracyclin HCl

Túi, lon

10; 20; 50; 100; 500g

Trị viêm phổi trên bê, nghé

ND-176

116

TD Flumequin Oral

Flumequin

Lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin gây ra trên gia cầm

ND-177

117

TD. Dano 25

Danofloxacin

Chai

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm đường hô hấp trên trâu, bò, lợn

ND-178

118

TD. Marbo 10

Marbofloxacine

Chai

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin gây ra trên trâu, bò, lợn.

ND-179

119

TD. Butovit

Vitamin A, B1, B2, B6, B12, C, PP, D3, E, Methionin, Lysin, Cholin, Folic acid

Lọ

5; 10; 50; 100; 250; 500ml

Chống Stress và suy nhược cơ thể, cân đối các loại Vitamin, axít amin trên cừu, ngựa, lợn, gia cầm, thỏ

ND-180

120

TD.Analgin-C

Analgin, Vitamin C

Lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Giảm đau, hạ sốt, chống viêm, tăng sức đề kháng

ND-181

121

TD. Vitamin C 20%

Vitamin C

Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Bồi bổ cơ thể, tăng sức đề kháng trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó, mèo

ND-182

122

TD. Calcium-C

Calcium gluconate, Vitamin C

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị bại liệt trước và sau khi đẻ, con giật do hạ canxi huyết, mềm xương, loãng xương, còi xương. Tăng cường giải độc, tăng sức đề kháng trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, chó

ND-183

123

TD. Calcium-B

Calcium gluconate, Phosphorylcholamine,  Vitamin B12

Lọ

50; 100; 250; 500ml

Trị bại liệt, xuất huyết nội, dị ứng, nổi mề đay, viêm da, rối loạn trao đổi chất, suy nhược cơ thể trên trâu, bò, ngựa, lợn

ND-184

124

TD.Dexa

Dexamethasone

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị các trường hợp Shock, hội chứng viêm, dị ứng trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó.

ND-185

125

TD. Calcium-Caf

Calcium gluconate, Cafein

Lọ

10; 20; 50; 100; 250ml

Trị hạ canxi huyết, suy nhược thần kinh, trợ tim, trợ hô hấp

ND-186

126

TD. Vitasol

Vitamin B1, B2, B6, PP, KCl, NaCl, MgCl2, Calcium

Lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Trị rối loạn trao đổi Carbohydrate, chứng mất nước, suy nhược cơ thể, tăng cường sức đề kháng

ND-187

127

TD. Septotryl 30%

Sulfadiazin sodium, Trimethoprim

Chai

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, viêm tử cung, viêm nhiễm sau khi sinh, viêm bàng quan viêm rốn trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu

ND-188

128

TD. Ivermec

Ivermectine

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị KST nhạy cảm với Ivermectine trên trâu, bò, dê, cừu, lợn

ND-189

129

TD. Doxy

Doxycyclin

Túi

10; 20; 50; 100; 200g

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, ghé, lợn, gia cầm

ND-190

130

TD. Linco-Spec

Lincomycine, Spectinomycine

Túi, lon

10; 20; 50; 100; 500g

Trị các nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycine và Spectinomycine gây ra trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.

ND-191

131

TD. Gali 200

Erythromycine

Chai

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi – phế quản, THT, đóng dấu, viêm ruột, ỉa chảy phân trắng, thương hàn, MMA, viêm đường tiết niệu trên trâu, bò, lợn, cừu.

ND-193

132

TD. Atropin

Atropin Sulfate

Ống, Lọ

2; 10; 20; 50; 100ml

Giảm trương lực cơ trơn, giải độc, giảm tiết dịch

ND-194

133

TD. Butomec

Ivermectine

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500ml; 1l

Phòng và trị giun tròn dạ dày ruột, giun phổi, ghẻ, rận trên trâu, bò

ND-196

134

TD. Nitrox

Nitroxynil

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Tẩy sán lá gan, giun tròn dạ dày – ruột, giun móc

ND-197

135

TD. Butidyl

Vitamin B12, Sodium selenite, ATPs, Mg

Chai

10; 20; 50; 100ml

Suy nhược thời kỳ lại sức sau khi đẻ, sau khi khỏi bệnh, khởi đầu kém ở thú, stress do di chuyển

ND-198

136

TD. Nutrogel

Vitamin A, D, E, B1, B2, B5, B6, B12, A.folic Nicotinamide, Fe, Mg Iodine, Mn

Tuýp

20; 50; 100; 120g

Giúp phục hồi sức khỏe sau nhiễm trùng, giải phẫu.

ND-199

137

TD. Ivermix

Ivermectin

Túi, lon

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị nội ngoại ký sinh trùng trên lợn.

ND-200

138

TD. Calphovit

Calcium, Phosphorus, vitamin D3, B12

Chai

50; 100; 250; 500ml; 1l

Phòng sốt sữa sau khi sinh do thiếu canxi, phôt pho trên bò sữa, dê, cừu.

ND-201

139

TD. Leva Pour-on

Levamisole

Chai, Can

20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1; 2; 5l

Trị giun trên trâu, bò

ND-202

140

TD. Prazisol Pour-on

Praziquantel

Lọ, Tuýp

1; 2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị sán dây trên mèo

ND-203

141

TD. Amo-gen

Amoxicillin trihydrate, Gentamycin sulfate

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicinlline và Gentamycin gây ra trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa.

ND-204

142

TD. Norpyrin

Noramidopyrine, methasulfonate

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Giảm đau và phục hồi chức năng trên trâu, bò, ngựa, lợn, chó

ND-205

143

TD. Ceftifur

Ceftiofur

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò

ND-206

144

TD. Ampi 30%

Ampicilline

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, dạ dày – ruột, niệu – sinh dục, viêm khớp trên trâu, bò, lợn, cừu.

ND-207

145

TD. Duopen G

Procaine peniclline G, Benzathine penicilline G

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với penicillin gây ra trên trâu, bò, ngựa, lợn, cừu, chó, mèo

ND-208

146

TD. Nitrox 34

Nitroxynil

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị sán lá gan trên trâu, bò, cừu

ND-209

147

TD. Selen

Vitamin E, Selenium

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị chứng thiếu hụt Vitamin E và Selenium gây ra trên bò, ngựa, lợn, cừu.

ND-210

148

TD. Nitro – Plus

Nitroxynil, Ivermectin

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị sán lá gan, nội ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, dê, cừu

ND-211

149

TD. Ceftifur 10%

Ceftiofur

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên lợn

ND-212

150

TD. Anticox 25

Toltrazuril

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị cầu trùng trên gia cầm

ND-213

151

TD. Anticox 50

Toltrazuril

Chai

10; 20; 50; 100ml

Trị cầu trùng trên bê, nghé, heo con.

ND-214

152

TD. Ivermec Super

Ivermectin, Clorsulon

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500ml

Trị nội ngoài ký sinh trùng trên trâu, bò

ND-215

153

TD. Tolfenac

Tolfenamic acid

Ống, lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt trên trâu, bò, heo, chó, mèo.

ND-216

154

TD. Ampi 5%

Ampicilline

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, niệu – sinh dục, trên dê, cừu, lợn, chó, mèo

ND-217

155

TD. Amoxy-Plus

Amoxycilin, Potassium clavulanate

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, chó, mèo

ND-218

156

TD. Antimastic

Amoxycilin, Potassium, Prednisolone

Tuýp

3; 5; 6g

Trị viêm vú trên bò sữa

ND-219

157

TD. Amoxy 50S

Amoxycilin, Potassium, Prednisolone

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, chó, mèo

ND-220

 

BẮC NINH

42. Chi nhánh Công ty Nông sản Bắc Ninh

 

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

B. Complex

Vitamin: B1, B2, B6, B12, PP

Gói

100, 200g

Bổ sung vitamin

NSBN-2

 

 

BẮC GIANG

43. Công ty TNHH thuốc thú y Yan Wen Qing

 

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Quá Nãi Khang (Zhi Li Guo Nai Kang San)

Radix Angelicae Sinensis, Radix isatidis, Fructus liquidambaris, Ferrosi sulfate, Calcium carbonate, Khổ thảo

Túi

20; 50; 70; 100; 500g; 1kg

Phòng và trị hoàng lỵ, bạch lỵ, thiếu máu, thiếu sữa, tiêu viêm trên lợn.

WYQ-1

2

Viêm ôn Thanh (Yen Wen Qing San)

Xuyên tâm liên, Khổ thảo, Mộc hương, Tinh bột, Bản lan căn, Hoàng liên, Băng phiến, Enrofloxacin

Túi,

 

Viên

20; 50; 100;

200, 500g, 1kg

0,2g

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm

WYQ-2

3

Vua trị ho, trị lỵ (Zhi Ke Zhi Li)

Fructus, Alumen, Calcium carbonate

Túi

20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng dạ dày, ruột trên trâu, bò, lợn

WYQ-3

 

NAM ĐỊNH

44. Công ty cổ phần thức ăn chăn nuôi Haco

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Levamisol

Levamisol

Gói

2g

Tẩy giun: lợn, gà, chó, mèo

HACO-03

2

Oxytetracyclin

Oxytetracyclin

Gói

2; 5; 10g

Trị bệnh tiêu chảy, phân trắng, nhiễm trùng lợn, gà, chó, mèo.

HACO-04

3

Haco-Colistin

Colistin sulphate

Túi

lon

10; 20; 50; 100g;

50; 100; 500g

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin.

HACO-06

4

Haco-Amocyclline

Norfloxacine

Túi,

lon

10; 20; 50; 100g

50; 100; 500g

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Norfloxacine trên gà vịt

HACO-07

5

Haco-Amocyclline

Amoxycilline Trihydrate

Túi,

lon

10; 20; 50; 100g

50; 100; 500g

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycilline

HACO-08

6

Haco-Coliprim

Trimethoprime, Colistin sulphate

Túi

10; 20; 50; 100g

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim, Colistin trên gia cầm, lợn, bê, dê, cừu

HACO-09

 

THÁI BÌNH

45. Công ty Thương mại và Đầu tư thuốc Thú y Đông Nam Á

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Levazol

Levamisol

Gói

2; 5; 10g

Trị các bệnh giun sán như giun đũa, giun tóc, giun móc, giun kim

ĐNA-01

2

Alcomicin

Ampicillin, Sulfadimidin

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu chảy sưng phù đầu, viêm phổ, viêm xoang, THT, khẹc, vịt,...

ĐNA-02

3

Colimicin – ĐNA

Trimethoprim, Tylosin tartrat

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Trị viêm phổi, viêm phế quản, CRD, hen suyễn, tụ huyết trùng

ĐNA-03

4

Tetracyn – ĐNA

Tetracyclin, Sulfadimidin

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Trị bệnh ỉa chảy, phân xanh, phân trắng, E.coli, tụ huyết trùng

ĐNA-04

5

Genocos- ĐNA

Gentamicin, Trimethoprim

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Trị viêm phổi, viêm phế quản, CRD, bệnh viêm ruột ỉa chảy, phân xanh, phân trắng.

ĐNA-05

6

S1000- ĐNA

Sufadimidin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa như ỉa chảy, viêm dạ dày ruột

ĐNA-06

7

R1000

Trimethoprim, Sulfadimidin sodium

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, viêm đường hô hấp, sưng phù đầu

ĐNA-7

8

C200-ĐNA

Colistin sulfate

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh phân xanh, phân trắng, bệnh CRD, thương hàn, tụ huyết trùng

ĐNA-08

9

F500- ĐNA

Flumequin (apurone)

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh phân xanh, phân trắng, CRD, thương hàn, tụ huyết trùng

ĐNA-09

10

M500- ĐNA

Neomycin sulfate

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh viêm dạ dày, ruột ỉa chảy, phân xanh, phân trắng...

ĐNA-10

11

N500- ĐNA

Norfloxacin HCl

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị sưng phù đầu, THT, CRD, viêm ruột, ….

ĐNA-11

12

E500- ĐNA

Enrofloxacin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh CRD, viêm đường hô hấp, viêm dạ dày, ruột ỉa chảy, phân xanh, phân trắng,…

ĐNA-13

13

Analgin- ĐNA

Analgin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Giảm đau, hạ sốt trâu, bò, ngựa, lợn, chó, mèo

ĐNA-14

14

Lincospectin- ĐNA

Lincomycin, Spectinomycin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng máu, tiêu hóa, hô hấp tiết niệu sinh dục trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo

ĐNA-15

15

KCL- ĐNA

Kanamycin sulfate, Colistin sulfate

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò. Nhiễm trùng tiết niệu trên chó, mèo.

ĐNA-16

16

ER- ĐNA

Enrofloxacin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn. Nhiễm trùng tiết niệu trên chó.

ĐNA-17

17

Vitamin B12,5%

Vitamin B1

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh do thiếu Vitamin B1trên gia súc, gia cầm

ĐNA-18

18

F500-ĐNA

Flumequin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu, gia cầm

ĐNA-19

19

C200- ĐNA

Colistin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh ở dạ dày, ruột trên trâu, bò, ngựa, lợn, dê, cừu

ĐNA-20

20

N500- ĐNA

Norfloxacin HCl

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn. Nhiễm trùng tiết niệu trên chó.

ĐNA-21

21

Ampicoli- ĐNA

Ampicillin, Colistin

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng đường ruột trên gia súc, gia cầm

ĐNA-22

22

Oxycoli- ĐNA

Colistin Oxytetracyclin

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị tiêu chảy, nhiễm trùng đường ruột, CRD. Trị các bệnh lây nhiễm do vi khuẩn.

ĐNA-23

23

Flumequin- ĐNA

Flumequin

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp và tiết niệu gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin

ĐNA-24

24

Neomycin- ĐNA

Neomycin

Gói

10; 20; 100; 500g; 1kg

Trị bệnh ở dạ dày, ruột do các vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin trên gia súc, thỏ, gia cầm.

ĐNA-25

25

Doxycyclin- ĐNA

Doxycilin

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycilin.

ĐNA-26

26

Tylodoxy- ĐNA

Tylosin Doxycilin

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp cho bò cái, gia cầm, lợn.

ĐNA-27

27

Levamysol 7,5%

Levamysol

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 1090; 250; 500ml

Trị các bệnh giun sán như giun đũa, giun thận, giun phổi, giun lươn, giun mắt

ĐNA-28

 

46. Công ty TNHH Trường Hằng

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Vitamin B Complex

Vit B1, B2, B6, PP

Túi

100; 1000g

Thuốc bổ dưỡng

TH-01

2

TH-Sul-Coli

Colistin; Oxytetracyclin

Túi

5; 10; 20; 50g

Trị viêm phế quản.

TH-02

3

TH-Leppin

Tylosin; Sulfaguanidin; Theophylin

Túi

5; 10; 20; 50g

Trị CRD.

TH-04

4

TM.Meber

Mebendazon

Túi

2; 5g

Tẩy giun sán.

TH-07

5

Polymycin

Colistin sulphate

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm dạ dày, ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin cho bê, nghé, lợn, cừu

TH-08

6

TH-Enro

Enrofloxacin HCl

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp cho trâu, bò, lợn

TH-09

7

Norflox

Norfloxacin HCl

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp cho trâu, bò, lợn

TH-10

 

47. Công ty liên doanh Bình Giang

 

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Thuốc tằm chín

Ecdysome, cồn

Ống

2; 5ml

Giúp tằm chín đều, lên né đều.

LDBG-3

2

Thuốc chữa bệnh tằm số 1

Enrofloxacin, Thiophante

Gói

15g

Chữa bệnh tằm bủng, vôi tằm

LDBG-5

3

Thuốc chữa bệnh tằm  số 2

Enrofloxacin

Gói

5g

Chữa bệnh vi khuẩn, nấm ở tằm

LDBG-6

 

48. Công ty TNHH Việt Trung

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

VT-Ampicoli

Ampicillin trihytrate, Colistin sulfate

Gói, hộp

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng đường ruột ở gia súc, gia cầm do vi trùng Gram âm và Gram dương

VT-1

2

VT-Tylodoxy

Tylosin tatrate; Doxycyclin

Gói, hộp

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Doxycyclin.

VT-2

3

VT-Tylocoli

Tylosin tatrate; Colistin sulfate

Gói, hộp

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Colistin.

VT-3

4

VT-Colidoxy

Doxycyclin; Colistin sulfate

Gói, hộp

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị CRD, viêm ruột, viêm khớp viêm xoang mũi.

VT-4

 

THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

49. Công ty cổ phần Thuốc thú y TWI-Chi nhánh Đà Nẵng

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Penicilin G Potassium

Penicillin G potassium

Lọ

1000.000UI

800.000UI

Điều trị bệnh đóng dấu, tỵ thư ngựa, viêm phổi, màng phổi, Leptospirosis, nhiệt thán,….

TWI-X3-4

2

Streptomycin Sulphate

Streptomycin sulfate

Lọ

1g

Sẩy thai truyền nhiễm cấp tính, bệnh đường ruột, tụ huyết trùng, Listetriosis,….

TWI-X3-5

3

AD Polyvix

Vitamin A, D, E, B

Gói

200g

Tăng cường trao đổi chất, kích thích tiết sữa, tăng trọng

TWI-X3-9

4

ADE B.complex

Vitamin A, D, E, B

Gói

150g

Kích thích tiết sữa, tăng sản lượng trứng

TWI-X3-15

5

Vitamin B12,5%

Vitamin B1

Ống,

lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Viêm dây thần kinh, rối loạn tiêu hóa, nhiễm độc, kích thích tăng trưởng

TWI-X3-20

6

Vitamin C 5%

Vitamin C

Ống,

lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Chữa suy nhược cơ thể, nhiễm độc, stress, tăng cường trao đổi chất

TWI-X3-21

7

ADE B.complex

Vitamin A, D, E, B

Ống,

lọ

5ml

10; 20; 100, 500ml

Kích thích tăng trọng, sinh sản, tăng cường sức đề kháng.

TWI-X3-28

8

Kanamycin 10%

Kanamycin sulfate

Ống,

lọ

5ml

10, 20, 100ml

Tụ cầu khuẩn, nhiệt thán, viêm phổi truyền nhiễm E. coli viêm phúc mạc

TWI-X3-31

9

Gentamycin 4%

Gentamycin sulfate

Ống,

lọ

5ml

10, 20, 100ml

Viêm phổi, viêm phúc mạc, nhiễm trùng huyết, E.coli, phó thương hàn.

TWI-X3-32

10

Genatylodex

Tylosin, Gentamycin, Dexamethasone

Ống,

lọ

5ml

10, 20, 100ml

Viêm phổi, viêm phổi truyền nhiễm, kiết lỵ, thương hàn, viêm ruột

TWI-X3-34

11

Terramycin 500

Tetracyclin; Vit A, D, E

Gói

5g

CRD, viêm ruột, tiêu chảy, tụ huyết trùng

TWI-X3-36

12

Levamisol 7,5%

Levamisol

Ống, lọ

5; 10; 20; 100ml

Tẩy các loại giun tròn.

TWI-X3-48

13

Septotryl 24%

Sulfadiazin, Trimethoprim

Ống,

lọ

5ml

10, 100ml

Các bệnh nhiễm trùng, viêm phổi, viêm ruột, viêm vú.

TWI-X3-53

14

Norfloxacin 10%

Norfloxacin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh phân trắng, phó thương hàn, bạch lỵ, viêm phổi, CRD.

TWI-X-72

15

Pen-strep

Penicillin G, Streptomycin

Lọ

1; 1,5 và 2MUI

Tụ huyết trùng, viêm phổi, đóng dấu, Lepto.

TWI-X3-73

16

Tetramysol

Levamisol

Gói

2g

Tẩy giun tròn

TWI-X3-157

 

TỈNH KHÁNH HÒA

50. Phân Viện Thú y miền trùng -Viện Thú y

 

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Vitamin B12,5%

Vitamin B1

Ống

5ml

Bổ sung vitamin

TW IV-11

2

Strychnin B1

Strychnin, Vitamin B1

Ống

2ml

Trị tê liệt thần kinh, suy nhược.

TW IV-12

3

Strychnin sulfat 0,1%

Strychnin sulfat

Ống

2ml

Trị tê liệt thần kinh, suy nhược

TW IV-13

4

Vitamin C 5%

Vitamin C

Ống

5ml

Bổ sung vitamin.

TW IV-14

5

Cafein Natri Benzoat 7%

Cafein Natri benzoat

Ống

5ml

Trị cơ thể suy nhược, suy tim, ngộ độc, kích thích hưng phấn

TW IV-15

6

Atropin Sulfat 0,1%

Atropin sulfat

Ống

2ml

Trị co thắt ruột, khí phế quản, tiêu chảy nặng, giảm đau, tiền mê

TW IV-16

7

Gluconat canxi 5%

Gluconat canxi

Ống

5ml

Bổ sung calci.

TW IV-17

8

Gluco C

Đường glucoza, Vitamin C

Ống

10ml

Trợ sức, bổ sung đường Glucose.

TW IV-18

9

Urotropin 10%

Urotropin

Ống

5ml

Sát trùng đường tiết niệu, lợi tiểu

TW IV-19

 

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

51. Công ty TNHH một thành viên thuốc thú y Trung ương (NAVETCO)

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Penicillin potassium

Penicillin

Chai

1.000.000UI

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

TW2-15

2

Penicillin.G sodium

Penicillin

Chai

1.000.000UI

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa.

TWII-16

3

Streptomycin sulfate

Streptomycin

Chai

1g

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

TWII-17

4

ComBiocin

Streptomycin Penicillin

Chai

1g Strep 1.000.000U.I Peni

Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa.

TWII-18

5

Navet-Tetrasone

Gentamycin Oxytetracyclin

Ống

Chai

5ml

20ml, 50ml, 100ml

Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

TWII-19

6

Sulmet 20%

Sulfadimidin

Ống, Chai

5, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa.

TWII-20

7

Septotrim 24%

Sulfamethoxazole Trimethoprim

Chai

20ml, 50ml, 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

TWII-21

8

Sulfadiazin 20%

Sulfadiazin

Ống, chai

5, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa.

TWII-22

9

Terra-C

Vit C, Oxytetracyclin

Gói, xô

20, 100g; 1kg, 2kg

Trị nhiễm trùng, tăng sức đề kháng.

TWII-24

10

Oxylizon

S.M.Z, Oxytetracyclin

Gói, xô

20g, 100g; 1kg, 2kg

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa.

TWII-25

11

Tetramix 500

Oxytetracyclin

Gói

200g, 500g, 1kg

Điều trị các bệnh nhiễm trùng

TWII-26

12

Teramycin-Trứng

Vitamin, Oxytetracyclin

Gói, hộp

50, 100g

Thuốc bổ sung Vitamin

TWII-27

13

Scour-Solution

Neomycin, Streptomycin, Vit B

Chai

100ml

Thuốc chống tiêu chảy.

TWII-28

14

Sulfadimidin 33%

Sulfadimidin

Lọ, chai

100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

TWII-29

15

Neotesol

Neomycin, Oxytetracyclin

Hộp

250g

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

TWII-30

16

Glucoza 5%

Glucose

Chai

500ml

Phòng, trị mất nước trong, ngoài tế bào.

TWII-31

17

Vitaject ADE

Vitamin A, D, E

Lọ, chai

20ml

Bổ sung Vitamin

TWII-33

18

Campovit

Cao gan

Chai, ống

10ml

Bổ sung Vitamin

TWII-34

19

Calci ADE

Vitamin ADE, Calci gluconat

Gói

6g, 10g, 50g

1kg, 10kg

Bổ sung Vitamin

TWII-35

20

B-Complex

Vitamin nhóm B

Ống, chai

5, 20, 50, 100ml

Thuốc bổ sung Vitamin

TWII-37

21

Vitamix

Vitamin, các vi lượng

Gói, xô

50, 100, 1, 2kg

Thuốc bổ sung chất dinh dưỡng

TWII-38

22

Levamisol 7,5%

Levamisol

Chai

20ml, 50ml, 100ml

Chống ký sinh trùng (giun)

TWII-39

23

Calci Gluconate

Calci

Ống

5ml

Thuốc bổ sung Calci

TWII-40

24

Vitamin B12,5%

Vitamin B1

Ống

5ml

Bổ sung Vitamin.

TWII-41

25

Vitamin C 5%

Vitamin C

Ống

5ml

Bổ sung Vitamin

TW2-42

26

Analgin 20%

Analgin

Chai, ống

20, 50, 100ml, 5ml

Giảm đau

TWII-43

27

Kanamycin 10%

Kanamycin

Ống, chai

5, 20, 50, 100ml

Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

TWII-44

28

Ampicillin sodium

Ampicillin

Chai

500mg

Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

TWII-45

29

Gentamycin 4%

Gentamycin

Ống, chai

5, 20, 50, 100ml

Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

TWII-47

30

Genta-Tylan

Gentamycin, Tylosin

Ống, chai

5, 20, 50, 100ml

Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

TWII-48

31

Neo-Kanamycin 10%

Kanamycin, Neomycin

Chai

20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

TWII-50

32

Suanovet 5

Spiramycin

Ống, chai

5, 50ml, 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

TWII-52

33

Trisulfatrim

Sulfamid

Ống, chai

5, 50ml, 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

TWII-53

34

Tylomycin

Streptomycin, Tylosin

Gói

1g, 5g

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

TWII-55

35

Suanovet 10

Spiramycin

Chai

50, 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

TWII-56

36

Terra-colivit

Oxytetracyclin, Vitamin

Gói, hộp

50, 100g; 1kg, 2kg

Thuốc bổ sung Vitamin, tăng trọng

TWII-57

37

Lincomycin 10%

Lincomycin

Ống, chai

5, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

TWII-58

38

Lincoseptrim

Lincomycin, Sulfamid

Chai

20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa.

TWII-59

39

Regecoccin

Regecoccin

Gói

5g, 25g

Điều trị bệnh nhiễm trùng

TWII-60

40

Viitacalcium

Các Vitamin, Calci

Gói

50; 100g; 1kg, 2kg

Thuốc bổ sung Vitamin

TWII-61

41

Tetra-Strep

Oxytetracyclin, Streptomycin

Gói
Hộp

50, 100, 500g
1kg, 2kg

Trị nhiễm trùng đường hô hấp tiêu hóa

TWII-62

42

Norfloxillin

Norfloxacin

Ống, chai

5, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

TW2-63

43

Amfa-C

Ampicillin, Vitamin C

Gói, hộp

100g, 500g, 1kg, 2kg,

Điều trị nhiễm trùng đường tiêu hóa

TWII-69

44

T.T.S. Plus

Tylosin, Sulfamid

Gói, hộp

50g, 100g, 1kg, 2kg

Điều trị các bệnh nhiễm trùng

TWII-73

45

Navet-Vita-Plus

Các vitamin

Gói

50, 100g

Thuốc bổ sung vitamin

TWII-74

46

Navet-Tylan-Vit

Vit C, Tylosin, Sulfa

Gói, hộp

50, 100g; 1kg

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

TWII-79

47

Vita Electrolytes

Vitamin, khoáng vi lượng

Gói, xô

50g, 100g; 1kg; 2kg

Thuốc bổ sung chất dinh dưỡng

TWII-81

48

Trimecol

TMP, Colistin

Chai

20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

TWII-82

49

Tiacol

Tiamulin, Bromhexin colistin

Chai

20, 50, 100ml

Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp

TWII-83

50

Pyrisul

Sulfamid, pyrimethamine

Chai

200ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

TWII-91

51

Ivermectin

Ivermectin

Chai

20, 50ml

Điều trị các bệnh ký sinh trùng

TWII-92

52

Dexason

Dexamethason

Ống, chai

5ml, 20, 50ml

Chống viêm

TWII-93

53

Anti-ecto

Amitraz

Chai

120ml

Chống ký sinh trùng.

TWII-94

54

Clear Dog

Vitamin

Chai

200ml

Mượt lông

TWII-95

55

Navet-Vitamin-C Antistress

Vitamin C, A. citric

Gói

100g

Tăng cường sức đề kháng, chống stress.

TWII-98

56

Navet-Saracin

Sarafloxacin HCl

Gói

5; 10; 50; 100g

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sarafloxacin gây ra tiêu chảy trên heo con

TWII-70

57

Navet-Tylosin 100

Tylosin tartrate

Chai

20, 50; 100; 250ml

Trị bệnh nhiễm trùng trên gia súc

TWII-102

58

Navet-Cox

Toltrazuril

Chai

100; 200ml

Trị bệnh cầu trùng trên heo con

TWII-103

59

Navet-Flor

Florphenicol

Chai, ống

5; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục trên trâu, bò, lợn

TWII-106

60

Navet-Enro 100

Enrofloxacin HCl

Chai

20; 50; 100; 250ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục, viêm nhiễm ngoài da, viết thương

TWII-46

61

Navet-Doxy-T

Tylosin tartrate, Doxycyclin, Dexa

Chai

20; 50; 100; 250ml

Trị bệnh tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm phế quản, hồng lỵ trên trâu, bò, dê, cừu, heo.

TWII-54

62

Navet-Cef

Ceftiofur

Chai

100ml

Trị viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, THT, thối móng trên trâu, bò, dê, cừu, heo

TWII-71

63

Navet-Oxytetra 100

Oxytetracycline HCl

Chai

20; 50; 100; 250ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu trên gia súc.

TWII-80

64

Navet-Enro

Enrofloxacin HCl

Chai

200ml

Trị phó thương hàn, phù đầu do E. coli, viêm phổi, viêm dạ dày – ruột trên heo con.

TWII-84

65

Navet-Fenben

Fenbendazole

Gói

5; 10; 50; 100g

Tẩy giun sán ở phổi, ở đường ruột, thận cho trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo

TWII-85

66

Navet-Thiasone

Thiamphenicol

Chai

20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên trâu, bò, heo.

TWII-87

67

ADE B. Complex

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, PP

Chai

20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh do thiếu hụt Vitamin, hồi phục sức khỏe sau điều trị trên trâu, bò, heo, chó, mèo, gia cầm

TWII-107

68

Calcifort-B12

Calci gluconate, Acid boric, Acid glutamic, Magnesi carbonate, Vitamin B12

Ống, chai

5; 10; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh thiếu Calcium và thiếu máu trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo

TWII-108

69

Navet-Analgin C

Analgin, Vitamin C

Chai

20; 50; 100ml

Giảm đau, hạ nhiệt, tăng sức đề kháng

TWII-109

70

Navet-Analgin 30%

Analgin

Chai

20; 50; 100ml

Giảm đau, hạ nhiệt.

TWII-110

71

Navet-Tylosin 200

Tylosin tartrate

Chai

10; 20; 50; 100ml

Trị THT, viêm phổi, hồng lỵ, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp trên trâu, bò, heo, dê, cừu.

TWII-111

72

Navet-Pen-Strep

Dihydrostreptomycin, Penicillin G Procaine

Chai

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn hô hấp, sinh dục – tiết niệu, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp trên trâu, bò, heo, chó, mèo.

TWII-112

73

Navet-Oxytetra 200

Oxytetracycline

Chai

20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng trên gia súc.

TWII-113

 

52. Công ty liên doanh Bio-Pharmachemie

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/
Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Bio-Vitadox

Doxycycline

Gói, Hộp, bao

5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1kg 100; 250; 500g, 1kg, 10; 20kg

Phòng – trị các bệnh đường hô hấp và tiêu hóa, bệnh nhiễm trùng

LD-BP-15

2

Bio-Lincomix

Lincomycine

Gói, Hộp, bao

5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1kg 100; 250; 500g, 1kg, 10; 20kg

Trị bệnh nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục ở gia súc, gia cầm

LD-BP-16

3

Bio-Vitaquindox

Olaquindox

Gói, Hộp, bao

5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1kg 100; 250; 500g, 1kg, 10; 20kg

Phòng các bệnh đường ruột và tụ huyết trùng, kích thích tăng trọng

LD-BP-18

4

Bio-Flum 100

Flumequine

Gói, hộp, Bao

5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1kg 10; 20kg

Phòng, trị tiêu chảy phân trắng, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm rốn ở gia súc, gia cầm.

LD-BP-22

5

Bio-T.M.P.S 48%

Trimethoprim, Sulfadiazine

Gói, Hộp, bao

5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1kg 100; 250, 500g, 1kg, 10; 20kg

Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm tử cung, viêm móng khớp

LD-BP-27

6

Bio-Tetra 10%

Tetracycline

Gói, Hộp, Bao

5, 10, 30, 50, 100, 250, 500, 1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg

Phòng, trị viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, đóng dấu sẩy thai.

LD-BP-29

7

Bio-Ery 5,5%

Erythromycine

Gói, Hộp, bao

5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1kg, 100; 250; 500g, 1kg; 10; 20kg

Phòng, trị các bệnh hô hấp ở gia súc, gia cầm

LD-BP-31

8

Bio-Tetra.Colivit

Colistin, Oxytetracycline, Vitamin A, D3, E, K3, B12, Riboflavin, Ca Pantothenate, Niacinamide

Gói, hộp, bao

5; 10; 30; 50; 100; 250; 500g; 1; 10; 20kg

Trị tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng trên gia cầm và heo

LD-BP-34

9

Bio-AD3E

Vitamin A, D, E

Ống, Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Phòng – trị bệnh thiếu Vitamin A, D, E ở gia súc

LD-BP-37

10

Bio-Anflox 100

Norfloxacin

Ống, Chai, lọ

2,5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(-), Gr(+) ở gia súc, gia cầm

LD-BP-38

11

Bio-Anflox 50

Norfloxacin

Ống, Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(-), Gr (+) và Mycoplasma ở gia súc, gia cầm

LD-BP-39

12

Bio-E.C

Erythromycin, Colistin

Ống, Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng hô hấp CRD, viêm xoang mũi, tiêu hóa, viêm vú

LD-BP-40

13

Bio-Fer

Fer-dextran

Ống Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Phòng và trị bệnh thiếu máu ở heo con theo mẹ

LD-BP-41

14

Bio-Fer+B12

Fer-dextran

Ống Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Phòng, trị thiếu máu ở heo con theo mẹ, do nhiễm trùng và KST.

LD-BP-42

15

Bio-Septryl 24%

Trimethoprim, Sulfa. Pyridazine

Ống Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, sinh dục, viêm khớp, thối móng

LD-BP-44

16

Bio-Tylo 200

Tylosine

Ống Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Điều trị nhiễm trùng hô hấp, sinh dục, tiết niệu, viêm da, viêm tai.

LD-BP-45

17

Bio-Tyfocid

Thiamphenicol

Chai, lọ

60, 150, 250, 500ml

Trị nhiễm trùng vết mổ vết thiến, ngăn ruồi đục khoét vết thương

LD-BP-46

18

Bio-B. Complex

Vitamin B

Ống, Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Phòng, trị bệnh thiếu vitamin nhóm B

LD-BP-47

19

Bio-Cevit

Vitamin C

Ống, Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Phòng, trị các bệnh thiếu Vitamin nhóm C, tăng cường sức đề kháng.

LD-BP-48

20

Bio-Cobal

Cobalamin

Ống, Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Phòng, trị bệnh thiếu máu do thiếu vitamin B12, suy dinh dưỡng

LD-BP-49

21

Bio-D.O.C

Thiamphenicol, Oxytetracycline, Dexa, Bromhexine

Ống, Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu, viêm khớp, thối móng

LD-BP-51

22

Bio-Linco-S

Lincomycin, Spectinomycin

Ống, Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Trị tiêu ra máu, thương hàn, viêm khớp, nhiễm trùng hô hấp.

LD-BP-52

23

Bio-Levamisol 10%

Levamisol

Ống, Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Phòng trị các loại giun trên gia súc, gia cầm

LD-BP-55

24

Bio-Tiamulin 10%

Tiamulin

Ống, Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Phòng trị bệnh đường hô hấp, viêm khớp, hồng lỵ, ở heo do Treponema.

LD-BP-56

25

Bio-Tiamulin

Tiamulin

Gói
Hộp
Bao

5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg

Phòng trị bệnh hô hấp, viêm khớp, tụ huyết trùng, lepto, CRD, C-CRD ở gia súc – gà

LD-BP-57

26

Bio-Kana

Kanamycine

Ống,
Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Điều trị các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp và tiêu hóa

LD-BP-59

27

Bio-CRD

Spiramycin, Oxytetracycline

Gói
Hộp
Bao

5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg

Phòng, trị các bệnh hô hấp: CRD, CRD + E.coli, viêm xoang mũi, viêm phổi ở vịt

LD-BP-65

28

Bio-Colitrim

Colistin, Trimethoprim

Gói, Hộp, bao

5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1kg 100; 250; 500g, 1kg; 10; 20kg

Điều trị các bệnh đường tiêu hóa và hô hấp ở thú con và gia cầm

LD-BP-66

29

Bio-Colidox

Colistin, Doxycycline

Gói
Hộp
Bao

5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg

Phòng, trị bệnh hô hấp mãn tính ở gia cầm, bệnh nhiễm trùng đường ruột, bệnh Lepto

LD-BP-67

30

Bio-Erythromycin 20%

Erythromycin

Ống, Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp trên gia súc, gia cầm

LD-BP-74

31

Bio-Tetra 10% Inj

Tetracycline

Ống, Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(-), Gr(+) và Mycoplasma.

LD-BP-75

32

Bio-Super-Egg-Promoter

Vitamin A, D, E, B, Oxytetracycline

Gói, Hộp, bao

5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1kg 100; 250; 500g, 1kg, 10; 20kg

Cung cấp đầy đủ Vitamin và Acid amin thiết yếu cho gà thịt, gà đẻ.

LD-BP-76

33

Bio-Norxacin

Norfloxacin

Gói, Hộp, bao

5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1kg 100; 250; 500g, 1kg, 10; 20kg

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục ở gia súc, gia cầm

LD-BP-80

34

Bio-Tycosone

Tylosin, Colistin

Ống, Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Điều trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, sinh dục

LD-BP-81

35

Bio-Genta-tylosin

Gentamycin, Tylosin

Ống, Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp và sinh dục

LD-BP-82

36

Bio-Anazine

Dipyrone

Ống, Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Kháng viêm, hạ sốt, giảm đau, an thần, chống stress.

LD-BP-83

37

Bio-Norfloxacin 100 Oral

Norfloxacin

Chai, lọ, Can

50, 60, 100, 150, 200, 250, 500ml, 1, 2, 5, 20 lít

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục ở gia súc, gia cầm.

LD-BP-84

38

Bio-Norfloxacin 200 Oral

Norfloxacin

Chai, lọ Can

50, 60, 100, 150, 200, 250, 500ml, 1, 2, 5, 20 lít

Phòng, trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục

LD-BP-85

39

Bio-Genta 10%

Gentamycine

Ống, Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp và sinh dục

LD-BP-91

40

Bio-Linco

Dexamethasone

Ống, Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Chống dị ứng, stress, viêm do nhiễm hoặc không nhiễm trùng.

LD-BP-92

41

Bio-Linco

Lincomycine

Ống, Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, ngoài da, áp xe.

LD-BP-93

42

Bio-Anticoc

Sulfadimidine, Diaveridine

Gói, Hộp, bao

5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1kg, 100; 250; 500g, 1kg; 10; 20kg

Điều trị hữu hiệu tất cả các loại cầu trùng ở gia cầm, thỏ và heo

LD-BP-100

43

Bio-Neo Colistin

Neomycin, Colistin

Gói, Hộp, bao

5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1kg, 100; 250; 500g, 1kg; 10; 20kg

Phòng trị các bệnh đường tiêu hóa trên gia cầm, heo, bê, nghé.

LD-BP-102

44

Bio-sultrim 48%

Trimethoprim, Sulfadiazine

Chai, lọ, Can

50, 60, 100, 150, 200, 250, 500ml 1, 2, 5, 20 lít

Trị CRD, thương hàn, THT, viêm ruột tiêu chảy, viêm vú và tử cung

LD-BP-105

45

Bio-Leva

Levamisol

Gói
Hộp, bao

5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1kg 100; 250; 500g, 1kg, 10; 20kg

Tẩy sạch các loại giun trên gia súc, gia cầm

LD-BP-109

46

Bio-Antiscours

Spectinomycine

Chai, lọ
Can

50, 60, 100, 150, 200, 250, 500ml 1, 2, 5, 20 lít

Phòng – trị tiêu chảy heo con, bê, nghé, gia cầm.

LD-BP-111

47

Bio-Colistin

Colistin

Gói
Hộp, bao

5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1kg 100; 250; 500g, 1kg, 10, 20kg

Trị nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn G-

LD-BP-112

48

Bio-Enrofloxacin

Enrofloxacin

Chai, lọ
Can

50, 60, 100, 150, 200, 250, 500ml 1, 2, 5, 20 lít

Trị tụ huyết trùng, thương hàn, tiêu chảy ở gia súc gia cầm

LD-BP-114

49

Bio-Cefalexin

Cefalexin

Ống, chai lọ

2, 5, 10, 20, 50, 100ml

Trị sưng phù đầu cho gà, vịt, phù thũng heo con, THT, viêm phổi

LD-BT-115

50

Bio-Selevit-E

Anphatocopherol acetat

Ống Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Phòng trị thoái hóa cơ, bại liệt chân, ngộ độc sắt trên heo con.

LD-BP-295

51

Bio-Enrofloxacin 50

Enrofloxacin

Ống Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Trị THT, thương hàn, viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy do E.coli.

LD-BP-116

52

Bio-Chlortetra-cyclin 100

Chlortetracyclin

Gói
Hộp, bao

5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1kg 100; 250; 500g, 1kg, 10, 20kg

Phòng – trị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa ở heo, gà, vịt

LD-BP-117

53

Bio-doxycol

Doxycycline, colistin

Gói
Hộp
Bao

5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1kg
100; 250; 500g; 1kg
10; 20kg

Phòng – trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa và Mycoplasma trên heo và gia cầm

LD-BP-119

54

Bio-Antisamonell

Thiamphenicol

Gói
Hộp, Bao

5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1kg
100; 250; 500g; 1, 10; 20kg

Trị thương hàn, bạch lỵ, viêm ruột tiêu chảy do Salmonella, E.coli

LD-BP-120

55

Bio-Anti-Mycopalasma

Tiamulin, Chlortetracycline

Gói
Hộp, Bao

5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1kg
100; 250; 500g; 1, 10; 20kg

Trị viêm xoang, khớp, CRD, tiêu chảy, THT, thương hàn ở heo, gà

LD-BP-122

56

Bio-Bromhexine

Bromhexine

Ống Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Giảm ho long đờm, chống co thắt phế quản trong viêm, viêm phổi

LD-BP-126

57

Bio-Genta, Amox

Gentamycin, Amoxicillin

Ống Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục

LD-BP-127

58

Bio-Vitamin B1

Vitamin B1

Ống Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Kích thích thèm ăn, điều trị phù thũng, viêm dây thần kinh

LD-BP-129

59

Tiamulin 10%

Tiamulin

Chai, lọ
Can

50; 60; 100; 150; 200; 250; 500ml, 1; 2, 5; 20 Lít

Trị bệnh đường hô hấp, viêm khớp, hồng lỵ trên heo do Treponema

LD-BP-134

60

Bio-Vitamin B1+B6+B12

Vitamin B1

Ống Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Trị kém ăn, chậm lớn, còi cọc, sinh sản kém, thiếu máu, bại liệt, phù.

LD-BP-135

61

Bio-Enrovita

Enrofloxacin

Gói, Hộp, bao

5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1kg 100; 250; 500g, 1kg; 10; 20kg

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên heo, gia cầm, bê, nghé

LD-BP-137

62

Bio-Vitamin AD3E

Vitamin A, D, E

Ống Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Phòng trị bệnh thiếu vitamin A, D, E ở gia súc, gia cầm

LD-BP-139

63

Bio-Multivitamins

Vitamin A, D, E, B

Ống Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Phòng trị bệnh thiếu vitamin, yếu xương, tăng sức kháng bệnh

LD-BP-141

64

Bio-Codexine

Ampicillin, Colistin

Ống Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng hô hấp, đường ruột, sinh dục

LD-BP-149

65

Bio-Amox

Amoxicilline

Ống Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng hô hấp, sinh dục, tiết niệu, tiêu hóa

LD-BP-150

66

Bio-Dextol

Dextrose

Ống Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250ml

Trị suy nhược cơ thể, viêm gan, suy thận, giải độc, cung cấp năng lượng

LD-BP-154

67

Bio-Flumequine 20%

Flumequine

Chai, lọ, Can

50, 60, 100, 150, 200, 250, 500ml 1, 2, 5, 20 lít

Phòng – trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp.

LD-BP-155

68

Bio-Enrofloxacin 10% Cal

Enrofloxacin

Chai, lọ
Can

50, 60, 100, 150, 200, 250, 500ml 1, 2, 5, 20 lít

Trị CRD, tiêu chảy do E.coli, viêm khớp, thương hàn, THT

LD-BP-156

69

Bio-Enrofloxacin 25

Enrofloxacin

Ống Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Trị THT, thương hàn, viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy do E.coli

LD-BP-158

70

Bio-Fer+B1220%

Fer-Dextran

Ống Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Phòng, trị thiếu máu ở heo con theo mẹ, bệnh thiếu máu do nhiễm trùng và ký sinh trùng

LD-BP-159

71

Bio-Neopectin

Neomycin

Chai, lọ
Can

50, 60, 100, 150, 200, 250, 500ml 1, 2, 5, 20 lít

Điều trị viêm ruột tiêu chảy ở heo con, bê, nghé, chó mèo

LD-BP-163

72

Bio-Colistin inj

Colistin

Ống Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-) gây ra

LD-BP-165

73

Bio-Coli-Mutin

Tiamulin, Colistin

Ống Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa.

LD-BP-166

74

Bio-Spiramycin

Spiramycin

Ống Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùng trên đườg hô hấp và sinh dục

LD-BP-168

75

Bio-Doxycycline 10%

Doxycycline

Ống Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp và sinh dục ở gia súc, gia cầm

LD-BP-169

76

Bio-Spira.S

Spiramycin, Streptomycin

Ống Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Điều trị các bệnh đường hô hấp, sinh dục trên gia súc, gia cầm

LD-BP-170

77

Bivermectin 0,25%

Ivermectin

Ống Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Điều trị nội, ngoại ký sinh trùng ở bê, nghé, thỏ, dê, cừu, heo, chó

LD-BP-172

78

Bivermectin 1%

Ivermectin

Ống Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Điều trị nội, ngoại ký sinh trùng ở heo, trâu, bò, ngựa

LD-BP-173

79

Bio-Enrofloxacin 100

Enrofloxacin

Ống Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Trị tụ huyết trùng, thương hàn, viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy.

LD-BP-174

80

Bio-Prednisolone

Prednisolone

Ống Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Chống viêm trong bệnh nhiễm trùng trên gia súc, chó mèo.

LD-BP-175

81

Bio-Ivermectin

Ivermectin

Gói
Hộp, bao

5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1kg 100; 250, 500g, 1kg, 10; 20kg

Phòng ngừa và điều trị các bệnh nội – ngoại ký sinh trùng trên heo.

LD-BP-183

82

Bio-Tylosin-PC

Tylosin

Ống Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm tử cung, nhiễm trùng vết thương.

LD-BP-185

83

Bio-Ampi-Coli

Ampicillin, Colistin

Chai, lọ

10, 20, 50, 100ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục

LD-BP-187

84

Bio-Ampi-K

Ampicillin, Kanamycin

Chai, lọ

10, 20, 50, 100ml

Điều trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm thận, viêm vú và tử cung

LD-BP-188

85

Bio-Streptomycin

Streptomycine

Chai, lọ

10, 20, 50, 100ml

Trị viêm phổi, sẩy thai truyền nhiễm, Lepto, viêm vú, viêm khớp

LD-BP-194

86

Bio-Penicillin

Penicillin

Chai, lọ

10, 20, 50, 100ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(+) gây ra

LD-BP-195

87

Bio-Spira-Strep

Spiramycin, Streptomycin

Chai, lọ

10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp do Mycoplasma, viêm vú, tử cung

LD-BP-196

88

Bio-Kana-Peni

Kanamycin, Penicillin

Chai, lọ

10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng hô hấp, dấu son, sinh dục, nhiễm trùng vết thương

LD-BP-197

89

Bio-Genta-Amox

Gentamycin, Amoxicillin

Chai, lọ

10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, nhiễm trùng máu

LD-BP-198

90

Bio-Amoxicillin

Amoxicilline

Chai, lọ

10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr(-), Gr(+) gây ra

LD-BP-199

91

Bio-Ampicillin

Ampicilline

Chai, lọ

10, 20, 50, 100ml

Điều trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-), Gr (+) gây ra

LD-BP-200

92

Bio-Fer+Genta-Tylo

Fer-dextran, Tylosin, Gentamycin

Ống, Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Phòng trị thiếu máu, kết hợp thiếu máu với viêm ruột tiêu chảy.

LD-BP-201

93

Bio-Atropin

Atropin

Ống, Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Trị co thắt ruột- khí phế quản, tiêu chảy nặng, giảm đau – tiền mê

LD-BP-202

94

Bio-Anti-CRD

Spiramycine

Gói
Hộp, bao

5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1kg 100; 250; 500g, 1kg, 10; 20kg

Trị bệnh CRD.

LD-BP-203

95

Bio-Spiracol

Spiramycin, Colistin

Gói, hộp, bao

5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1kg 10; 20kg

Phòng, trị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa ở gia súc, gia cầm

LD-BP-204

96

Bio-Amcoli-Plus

Ampicillin, Colistin

Gói
Hộp, bao

5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1kg 100; 250; 500g, 1kg, 10; 20kg

Phòng trị viêm ruột tiêu chảy, viêm xoang mũi, viêm móng, viêm khớp

LD-BP-205

97

Bio-Cocci-Stop

Sulfachloropyry dazine

Gói
Hộp, bao

5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1kg 100; 250; 500g, 1kg, 10; 20kg

Phòng ngừa và điều trị các loại cầu trùng ở gà, thỏ, heo con

LD-BP-206

98

Bio-Bivermectin 0,1%

Ivermectin

Ống, Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Phòng trị nội, ngoại ký sinh trùng ở chó và thỏ

LD-BP-208

99

Bio-Para 100

Paracetamol

Ống, Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Thuốc hạ sốt, giảm đau cho trâu, bò, heo, ngựa, chó, gà

LD-BP-209

100

Bio-Spira-Colistin

Spiramycin, Colistin

Ống, Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp và tiêu hóa, viêm đa khớp, viêm vú

LD-BP-213

101

Bio-Oxytetracol

Oxytetracycline, Thiamphenicol

Gói, Hộp, bao

5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1kg 100; 250; 500g, 1kg, 10; 20kg

Trị bệnh nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp, sưng phù đầu

LD-BP-226

102

Bio-Ampi-Bactrim

Ampicilline

Ống, Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa ở gia súc, gia cầm

LD-BP-229

103

Bio-Ade+B.Complex

Vitamin A, D, E

Ống, Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Phòng trị bệnh thiếu vitamin, tăng sức đề kháng, tăng năng suất

LD-BP-230

104

Bio-Ery-Colisone

Erythromycin, Colistin

Ống, Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, tử cung, viêm khớp

LD-BP-233

105

Bio-Doxy-Colisone

Doxycycline, Colistin

Ống, Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Điều trị bệnh nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm rốn, khớp, tử cung

LD-BP-235

106

Bio-Peni-Strepto

Penicillin, Streptomycin

Ống, Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng vết thương, viêm phổi, THT, dấu son.

LD-BP-237

107

Bio-Erybactrim

Erythromycin

Ống, Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp, viêm rốn, viêm vú

LD-BP-241

108

Bio-Fenbendazol

Febendazol

Gói, Hộp, bao

5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1kg 100; 250; 500g, 1kg, 10; 20kg

Tẩy sạch các loại giun, sán ở heo, bê nghé và chó

LD-BP-243

109

Bio-B. Complex-C

Vitamin B

Ống, Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Phòng  trị các bệnh thiếu Vitamin nhóm B và nhóm C

LD-BP-258

110

Bio-Anti-E.coli

Colistin

Chai, lọ Can

50, 60, 100, 150, 200, 250, 500ml, 1, 2, 5, 20 lít

Trị tiêu chảy phân trắng, thương hàn trên heo con, bê, nghé, gà, vịt.

LD-BP-272

111

Bio-Diarrhea-Stop

Sulfachloropy-rydazine

Chai, lọ Can

50, 60, 100, 150, 200, 250, 500ml, 1, 2, 5, 20 lít

Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột ở heo con

LD-BP-274

112

Bio-quino-Coc

Sulfaquinoxaline

Chai, lọ Can

50, 60, 100, 150, 200, 250, 500ml, 1, 2, 5, 20 lít

Phòng trị bệnh cầu trùng manh tràng, ruột non ở gà, thỏ, heo con

LD-BP-275

113

Bio-Tetra 200 L-A

Tetracycline

Ống, Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Trị THT, lepto, viêm phổi, viêm tử cung, viêm khớp gia súc, gia cầm.

LD-BP-278

114

Bio-Aspirin-C

Acetyl salicilic

Gói, Hộp, bao

5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1kg 100; 250; 500g, 1kg, 10; 20kg

Hạ sốt, giảm đau, chống mất nước và mất chất điện giải

LD-BP-283

115

Bio-Anagin-C

Analgin

Gói, Hộp, bao

5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1kg 100; 250; 500g, 1kg, 10; 20kg

Hạ sốt, giảm đau, chống mất nước, mất chất điện giải.

LD-BP-288

116

Bio-Anazin.C (Fever-Stop)

Alnagin, Vit C

Ống, Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Hạ sốt trong nhiễm trùng cấp, kháng viêm, chống stress, giảm đau

LD-BP-296

117

Bio-Hepatol+B12Inj

Sorbitol

Ống, Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Tăng khả năng tiết mật, tăng cường chức năng giải độc gan

LD-BP-297

118

Bio-Norfloxacin 300

Norfloxacin, Vitamin B6

Gói,
Hộp,
bao

5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1kg
100; 250; 500g,
1kg; 10; 20kg

Phòng – trị các bệnh nhiễm trùng do Mycoplasma và các loại vi khuẩn Gr (-), Gr(+)

LD-BP-298

119

Bio-Colistin Premix

Colistin

Gói,
Hộp,
bao

5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1kg
100; 250; 500g, 1kg;
10; 20kg

Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-)

LD-BP-304

120

Bio-Ery 30%

Erythromycin

Gói,
Hộp,
bao

5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1kg
100; 250; 500g, 1kg;
10; 20kg

Trị các bệnh đường hô hấp trên gia cầm do vi khuẩn Gr(+) và Mycop-lasma.

LD-BP-307

121

Bio-Amoxicillin 50%

Amoxicillin trihydrate

Gói,
Hộp,
bao

5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1kg
100; 250; 500g, 1kg; 10; 20kg

Phòng trị viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi ở gia cầm – gia súc

LD-BP-308

122

Bio-sultrim W.S.P

Sulfachlopyri-dazine, Trimethoprim

Gói, hộp Bao

5; 10; 30; 50; 100; 250; 500g; 1; 10; 20kg

Trị viêm rốn, C-CRD, viêm phổi, thương hàn, THT trên heo, gia cầm

LD-BP-317

123

Bio-Colistin W.S.P

Colisitin sulfate

Gói,
Hộp,
bao

5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg

Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, tiêu chảy, PTH trên gia súc, gia cầm

LD-BP-318

124

Bio-Amino Fort Inj

Potassium chloride, MgSO4, Sodium Acetat, Nicotinamide, Methionin

Ống, Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Tăng đề kháng trong nhiễm trùng, suy nhược, kích tăng trọng ở gia súc, chó mèo

LD-BP-321

125

Bio-Enro-C

Enrofloxacin, Vitamin C

Gói,
Hộp,
bao

5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1kg
100; 250; 500g, 1kg
10; 20kg

Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-), Gr(+) và Mycoplasma trên gia súc, gia cầm.

LD-BP-326

126

Bio-Vitamin K

Vitamin K

Ống, Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Cầm máu trong trường hợp bị thương, phẫu thuật, xuất huyết do cầu trùng, ký sinh.

LD-BP-334

127

Bio-Cefacol

Cefalexin, Conlistin sulfate

Gói,
Hộp,
bao

5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g, 1kg
100; 250; 500g, 1kg; 10; 20kg

Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp.

LD-BP-336

128

Bio-Trime-Doxine

Sulfadoxine, Trimethoprim

Ống, Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Diệt khuẩn đối với vi khuẩn đã đề kháng với Sulfamid

LD-BP-344

129

Bio-B.Complex Fort

Vit B1, B2, B5, B6

Ống, Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Tăng cường sinh lực, kích thích thèm ăn, tăng trọng, tăng sinh sản gia súc – chó, mèo.

LD-BP-358

130

Bio-Dextrose

Dextrose monohydrate

Ống, Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Cung cấp năng lượng, nước trong trường hợp: suy nhược, mất nước do tiêu chảy nặng, sốt cao, ngộ độc

LD-BP-360

131

Bio-Coli.SP

Colistin, Spectinomycin

Chai, lọ
Can

50, 60, 100, 150, 200, 250, 500ml
1, 2, 5, 20 Lít

Trị tiêu chảy phân trắng, vàng, phân lẫn máu trên heo con

LD-BP-375

132

Bio-sone

Thiamphenicol, Dexa, Oxytetracycline, Brom

Ống, Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Trị phó thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy

LD-BP-380

133

Bio-Elect-C

Dextrose

Ống, Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Điều trị mất nước, mất chất điện giải, suy nhược do sốt, tiêu chảy.

LD-BP-381

134

Bioxinil

Nitroxinil

Ống, Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Trị sán lá gan, sán lá dạ cỏ, giun phổi, giun tròn trên trâu, bò, dê, cừu và các loài giun móc trên chó

LD-BP-382

135

Bio-ATP plus

Adenosine Triphosphate

Ống, Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Thuốc bổ cơ bắp, trị yếu cơ, teo, hoại tử cơ ở gia súc, chó

LD-BP-383

136

Bio-Dewormer

Albendazole

Chai, lọ
Can

50, 60, 100, 150, 200, 250, 500ml
1, 2, 5, 20 Lít

Trị sán lá gan, giun phổi, giun tròn, sán dây trên trâu, bò, dê, cừu.

LD-BP-386

137

Bio-TylosinDC

Thiamphenicol, Tylosin tartrate,  Bromhexine, Dexamethasone

Ống, Chai, lọ

2, 5ml
10, 20, 50, 100ml

Trị viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung ở gia súc, gia cầm, chó, mèo

LD-BP-392

138

Bio-Tetra Spray

Oxytetracycline, Gentian violet

Chai, lọ
Can

60, 150, 250, 500ml
1, 5, 20 Lít

Phòng trị nhiễm trùng vết mổ, vết thiến

LD-BP-396

139

Bio-Norflox

Norfloxacin, Bromhexine

Gói, hộp
Bao, xô

30, 50, 100, 250, 500g; 1kg
10kg

Phòng và trị nhiễm trùng trên đường tiêu hóa và hô hấp

LD-BP-398

140

Bio-Kitasultrim

Kitasamycine, Sulfadimidine

Gói, hộp
Bao, xô

30, 50, 100, 250, 500g; 1kg
10kg

Phòng và trị nhiễm trùng trên đường tiêu hóa và hô hấp

LD-BP-403

141

Bio-Cefatin

Cefalexin, Colistin

Ống, lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị sưng phù đầu ở vịt, gà, phù thũng ở heo con, THT, viêm phổi

LD-BP-404

142

Bio-Zurilcoc

Toltrazuril

Chai, lọ
Can

60, 250, 500ml
1, 5 Lít

Trị cầu trùng

LD-BP-406

143

Bio-Cefa Mas

Cefalexin

Ống, hộp

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm vú trên bò sữa, trâu bò giống. Trị viêm vú lúc cạn sữa.

LD-BP-407

144

Bio-Tetra Mas

Oxytetracycline

Ống, hộp

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm vú trên bò sữa, trâu bò giống. Trị viêm vú lúc cạn sữa.

LD-BP-408

145

Bio-Neo Mas

Neomycine

Ống, hộp

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm vú trên bò sữa, trâu bò giống. Phòng ngừa viêm vú

LD-BP-409

146

Bio-Sul Mas

Trimethoprime, Sulfadimidine

Ống, hộp

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm vú trên bò sữa, trâu bò giống. Phòng ngừa viêm vú

LD-BP-410

147

Bio-OTC

Oxytetracycline

Gói, hộp
Bao, xô

30, 50, 100, 250, 500g; 1kg
10kg

Điều trị viêm ruột, tiêu chảy phân trắng ở heo con, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, THT, CRD.

LD-BP-414

148

Bio-Doxy

Doxycycline

Gói, hộp
Bao, xô

30, 50, 100, 250, 500g; 1kg
10kg

Trị CRD, THT, viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy

LD-BP-415

149

Bio-Tylan Fort

Tylosin, Sulfa-chloropyridazine

Gói, hộp
Bao, xô

30, 50, 100, 250, 500g; 1kg
10kg

Phòng trị bệnh CRD, viêm xoang mũi, sưng phù đầu, bệnh do Mycoplasma, bệnh đường hô hấp

LD-BP-416

150

Bio-Dexazine

Analgin, Dexamethasone

Chai, lọ

10, 20, 50, 100ml

Kháng viêm kết hợp hạ sốt trong các bệnh nhiễm trùng

LD-BP-417

151

Bio-Vagilox

Norfloxacin

Viên

5; 10g

Trị viêm tử cung ở lợn

LD-BP-420

152

Bio-Vagilin

Oxytetracycline

Viên

5; 10g

Điều trị viêm tử cung ở lợn

LD-BP-421

153

Bio-Tylan 500

Tylosin tatrate

Gói,
hộp
bao, xô

30, 50, 100, 250, 500g, 1kg
10kg

Điều trị bệnh CRD ở gà, bệnh hô hấp, viêm phổi địa phương ở lợn

LD-BP-422

154

Bio Calci-PC

Calcium, Phosphorus, Vitamin C

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250ml

Chống còi xương, điều trị bại liệt, sốt sữa do thiếu canxi

LD-BP-423

155

Bio-Peni.G

Penicillin G sodium

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50ml, 100ml; 250ml

Điều trị bệnh do vi khuẩn Gr(+), nhiễm trùng vết thương, viêm lở da, nhiễm trùng sau phẫu thuật.

LD-BP-424

156

Bio-Dexine

Bromhexine, Dexamethasone

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250ml

Trị viêm nhiễm đường hô hấp, long đờm

LD-BP-425

157

Bio – Tobcine

Tobramycin

Chai, ống

5; 10; 20 ;50; 100; 250ml

Trị THT, viêm phổi, màng phổi, viêm khớp, viêm tử cung trên heo, trâu bò, dê cừu, chó, mèo. CRD, thương hàn trên gà vịt

LD-BP-427

158

Bio-Florsone

Florphenicol

Chai, ống

5; 10; 20 ;50; 100; 250ml

Đặc trị thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy, sưng phù đầu, viêm phổi, nhiễm trùng vết thương, viêm vú

LD-BP-429

159

Bio-Penstrep

Penicillin G sodium, Streptomycin

Chai

10; 20; 50; 100; 250ml

Trị THT, viêm phổi, dấu son, viêm tử cung, viêm khớp, lepto

LD-BP-430

160

Bio-Marcosone

Marbofloxacin

Chai, ống

5; 10; 20; 50; 100; 250ml

Trị bệnh truyền nhiễm do vi khuẩn Gr(-), Gr (+) và Mycoplasma.

LD-BP-431

161

Bio-Alben

Albendazole

Viên

1; 5g

Tẩy giun sán: sán lá gan, giun phổi, đũa, xoăn.

LD-BP-432

162

Bio-Clormectin

Ivermectin Clorsulon

Chai, ống

5; 10; 20; 50; 100; 250ml

Tẩy giun phổi, giun tròn ký sinh ở ruột, sán lá gan; ghẻ; bọ chét

LD-BP-433

163

Bio-Gentadrop

Gentamycin Dexamethasone

Lọ

5; 10; 20ml

Trị các trường hợp viêm mắt do nhiễm trùng

LD-BP-434

164

Bio-Speclin

Spectinomycin Lincomycin

Hộp,
Bao

10; 30; 50; 100; 250; 500g
1kg; 10; 25kg

Đặc trị viêm phổi do Mycoplasma

LD-BP-435

165

Bio-Cocci 33

Sulffaclozine

Hộp,
Bao

10; 30; 50; 100; 250; 500g
1kg; 10; 25kg

Đặc trị bệnh cầu trùng trên gà, heo con, bê, nghé

LD-BP-436

166

Bio-Nazen

Diminazene Antipyrine

Chai

10; 20; 50; 100; 250ml

Trị ký sinh trùng đường máu: Tiên mao trùng, lê dạng trùng…

LD-BP-437

167

Bio-Chromix

Chromium

Hộp,
Bao

10; 30; 50; 100; 250; 500g
1kg; 10; 25kg

Tăng tỷ lệ thịt nạc ở lợn, gà; tăng khả năng thụ thai ở lợn nái.

LD-BP-438

168

Bio-Metasal

Butaphosphan, Cyanocobalamin

Chai/ống

5; 10; 20; 50; 100; 250ml

Điều chỉnh rối loạn trao đổi chất do thiếu dinh dưỡng, do mắc bệnh

LD-BP-439

169

Bio-Triclaben

Triclabendazole

Viên

1g; 5g

Tẩy các loại sán lá trên trâu bò, dê, cừu, ngựa.

LD-BP-441

170

Bio-Ampiject

Ampicillin trihydrate

Ống, chai

5; 10; 20; 50; 100; 250ml

Trị viêm phổi, THT, dấu son, nhiễm trùng vết thương, thương hàn trên gia súc, gia cầm

LD-BP-443

171

Bio-Levamide

Niclosamide, Levamisole

Viên

1; 5g

Tẩy giun, sán trên chó, mèo

LD-BP-444

172

Bio-colimutin fort

Tiamulin, colistin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, heo, chó mèo

LD-BP-445

173

Bio-Apracin 200

Apramycin

Chai

20; 50; 60; 100; 150ml

Trị viêm đường tiêu hóa, hô hấp, viêm vú, viêm khớp trên bê, nghé, heo, dê, cừu, chó mèo

LD-BP-446

174

Bio-flum OS

Flumequine

Chai, Can

20; 50; 60; 100; 150; 250;
500ml; 1; 5; 20l

Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên gia súc, gia cầm

LD-BP-447

175

Bio-new diarrhea stop

Gentamycine

Chai,
Can

20; 50; 60; 100; 150; 250;
500ml; 1; 5; 20l

Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên heo con, bê, ghé

LD-BP-448

176

Bio Flor – Doxy

Florfenicol, Doxycycline

Chai

20; 50; 100; 250ml

Trị thương hàn, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp, sưng phù đầu trên trâu, bò, heo, dê, cừu

LD-BP-449

177

Bio-Apracin 100

Apramycin sulfate

Ống, chai

5; 10; 20; 50; 100; 250ml

Trị tiêu chảy, viêm phổi, THT, viêm khớp, viêm vú trên bê, nghé, heo, dê, cừu, chó, mèo

LD-BP-450

178

Bio-Danosone

Danofloxacin

Ống, chai

5; 10; 20; 50; 100; 250ml

Trị viêm phổi cấp tính trên trâu, bò, dê, cừu, heo

LD-BP-452

179

Bio-speclin for dogs

Spectinomycin, Lincomycin

Viên

300mg

Trị nhiễm trùng đường ruột trên chó.

LD-BP-453

180

Bio-Erymax

Erythromycin

Chai

20; 50; 100; 250ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, heo, dê, cừu

LD-BP-454

181

Bio-Rantel

Praziquantel, Pyrantel pamoate

Viên

600mg

Tẩy giun sán chó, mèo

LD-BP-455

182

Bio-E.T.S

Erythromycine, Sulfadiazine

Gói, hộp,
bao

30; 50; 100; 250; 500g;
1; 10; 25kg

Trị hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, heo, gia cầm

LD-BP-26

183

Bio-T.S.T

Tylosin tartrate, Sulfadiazine, Vitamin A, C

Gói, hộp,
bao

30; 50; 100; 250; 500g;
1; 10; 25kg

Trị viêm phổi, thương hàn, phó thương hàn, viêm ruột trên bê, nghé, heo, thỏ, gà, vịt.

LD-BP-64

184

Bio-Gentatrim

Gentamycin, Trimethoprim, Niacin

Gói,
hộp, bao

30; 50; 100; 250; 500g, 1; 10;
25kg

Trị viêm ruột tiêu chảy, thương hàn trên bê, nghé, heo, gia cầm

LD-BP-72

185

Bio-E.Colistop

Colistin sulfate, Gentamycin, Potassium chloride, Sodium chloride

Gói,
hộp, bao

30; 50; 100; 250; 500g, 1; 10;
25kg

Trị bệnh đường tiêu hóa trên heo, gà, vịt, cút,

LD-BP-268

186

Bio-Scour W.S.P

Neomycin, Streptomycin, Atropine

Gói,
hộp, bao

30; 50; 100; 250; 500g, 1; 10;
25kg

Trị viêm ruột tiêu chảy trên bê, ghé, heo con, chó, mèo, gà, vịt

LD-BP-324

187

Bio-Tylosulfa-doxin-C

Sulfadoxine, Tylosin, Vitamin C

Gói,
hộp, bao

30; 50; 100; 250; 500g, 1; 10;
25kg

Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên heo, gà, vịt

LD-BP-353

188

Bio-Clorococ

Sulfachloropyrazine, Diaveridine, Vitamin A

Gói,
hộp, bao

30; 50; 100; 250; 500g, 1; 10; 25kg

Trị cầu trùng, thương hàn, bạch lỵ, nhiễm trùng đường ruột trên bê, nghé, heo, gia cầm

LD-BP-372

189

Bio-Coli

Colistin sulfate, Tylosin, Paracetamol, Vitamin C

Gói,
hộp, bao

30; 50; 100; 250; 500g, 1; 10; 25kg

Trị tiêu chảy, PTH, hồng lỵ, nhiễm trùng hô hấp trên heo. Viêm ruột tiêu chảy, thương hàn trên gia cầm

LD-BP-374

 

53. Công ty TNHH một thành viên Dược thú y Thuận Kiều

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Streptomycin

Streptomycin sulfate

Lọ

1g

Phòng trị bệnh do vi khuẩn Gr (-)

HCM-X1-1

2

Penicillin G

Penicillin G potassium

Lọ

1.000.000UI

Phòng trị bệnh do vi khuẩn Gr (+)

HCM-X1-2

3

Vitamin B12

Vitamin B12

Ống

2ml

Trị thiếu máu, bầm huyết, phục hồi sức khỏe.

HCM-X1-7

4

Vitamin C 10%

Vitamin C

Ống

5ml

Tăng cường sức đề kháng, phòng chống stress.

HCM-X1-8

5

Strychnin

Strychnin sulfate 0,1%

Ống

2ml

Kích thích thèm ăn, trợ lực

HCM-X1-10

6

Vitamin K 0,5%

Vitamin K

Ống

Lọ, chai

2ml

10, 20ml; 50, 100ml

Cung cấp Vitamin K ngăn ngừa chống xuất huyết.

HCM-X1-11

7

U-Cycline

Tetracyclin

Viên

0,250g

Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp.

HCM-X1-14

8

Erythromycin

Erythromycin 10%

Chai

100ml

Phòng, trị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp.

HCM-X1-16

9

Tiamulin 10%

Tiamulin

Ống, lọ

2, 10, 20, 50, 100ml

Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp.

HCM-X1-17

10

Levamysole

Levamysole 10%

Chai

100ml

Phòng trị bệnh ký sinh trùng.

HCM-X1-18

11

B.Complex

Vitamin B1, B2, PP, B6

Ống, lọ, chai

2, 10ml, 20, 50, 100, 500ml

Phòng trị các chứng thiếu Vitamin, kích thích tăng trọng.

HCM-X1-19

12

Veteprednin

Prednisolone

Ống

5ml

Kháng viêm

HCM-X1-20

13

Vitemix

Oxytetracylin, S. diazin, Vit A, D, E, K, C, B

Lon, gói

100, 200, 250, 500, 1000g

Cung cấp các loại sinh tố thiết yếu, phòng một bệnh thiếu Vitamin.

HCM-X1-21

14

Polyvit

Vitamin A, D, E, B, K, C, Nicotinic acid

Gói

5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g

Chống stress, thiếu Vitamin, tăng khả năng sinh sản.

HCM-X1-22

15

Neox

Oxytetracyclin, Neomycin

Gói

10, 20, 30, 50, 100, 500, 1000g

Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp

HCM-X1-23

16

Vetricin

Clopidol

Gói, lon

5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g

Phòng trị bệnh cầu trùng.

HCM-X1-33

17

Levamysole 10%

Levamysole

Gói, lon

5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g

Phòng trị bệnh ký sinh trùng

HCM-X1-34

18

Levamysole 7,5%

Levamysole

Ống, lọ, chai

5, 10, 20, 50, 100ml

Phòng trị các bệnh ký sinh trùng

HCM-X1-38

19

Analgin

Analgin

Ống, lọ

2, 10, 20, 50, 100ml

Giảm đau, hạ sốt

HCM-X1-39

20

Strychnin B1

Strychnine Vitamin B­1

Ống, lọ

2, 10, 20, 50, 100ml

Trị viêm dây thần kinh, kích thích tiêu hóa...

HCM-X1-40

21

ADE Plus

Vitamin A, D, E

Gói, lon

100, 200, 250, 500g, 1kg

Phòng chống thiếu vitamin A, D, E

HCM-X1-42

22

B. Complex

Vit B1, B2, B6, Cryproheptadin Dexamethasone

Lọ

200, 500, 1000 viên

Phòng trị các chứng thiếu Vitamin, kích thích tăng trọng.

HCM-X1-43

23

Vitamin C 1000

Vitamin C

Ống, Chai

5, 50, 100ml

Tăng cường sức đề kháng, phòng chống stress.

HCM-X1-44

24

Vitamin C 10%

Vitamin C

Gói

30, 50, 100, 500, 1000g

Tăng cường sức đề kháng, phòng chống stress.

HCM-X1-45

25

Flumequine 10%

Flumequine

Gói, lon

10, 20, 30, 50, 100, 500, 1000g

Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột.

HCM-X1-48

26

Anti Gum

Sodium, Potassium, Vitamin B1, B2, PP, C, K

Gói, lon

10, 20, 30, 50, 100, 500, 1000g

Ngăn ngừa các nguyên nhân gây stress, cung cấp điện giải.

HCM-X1-49

27

Babevita

Vitamin B1, B6, B12

Ống, lọ, chai

5ml, 10, 20ml, 50, 100ml

Cung cấp Vitamin, kích thích tăng trọng.

HCM-X1-51

28

Colistin High

Colistin sulfate

Lọ, chai

10; 20; 50; 100ml

Phòng, trị các bệnh do trực khuẩn

HCM-X1-52

29

Toi – thương hàn

Sulfadimidine

Lon

100g

Trị bệnh toi – thương hàn

HCM-X1-54

30

Colistin Soluble

Colistin sulfate, Vitamin B1, B2, B5, B6

Gói, lon

10, 20, 30, 50, 100, 500, 1000g

Phòng trị các bệnh do trực khuẩn G-gây nên.

HCM-X1-55

31

Cảm cúm

Ascorbic acid, Analgin

Lon

100 g

Trị bệnh cảm cúm

HCM-X1-56

32

Dexavet

Dexamethasone

Ống, lọ, chai

2, 5ml, 10, 20ml, 50, 100ml

Trị các chứng viêm sưng, đau nhức.

HCM-X1-57

33

Gentamycin

Gentamycin

Ống, lọ, chai

2, 5ml, 10, 20ml, 50, 100ml

Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường tiết niệu, đường ruột, hô hấp.

HCM-X1-58

34

Amocoli

Amoxcillin, Colistin

Gói, lon

5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g

Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp.

HCM-X1-59

35

Amp-Colivet

Ampicillin, Colistin

Gói, lon

5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g

Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp.

HCM-X1-60

36

Linco DC

Lincomycin, Colistin

Ống,

Lọ, chai

5, 10, 20ml

50, 100ml

Phòng, trị các bệnh đường ruột, hô hấp, viêm xoang, viêm khớp.

HCM-X1-61

37

ADE-Bcomplex-C

Vit A, D3, E, K, B1, B2, B3, B5, C, Olaquindox

Gói, lon

100, 250, 500, 1000g

Cung cấp Vitamin và kháng chất cần thiết.

HCM-X1-65

38

Vitamin K

Vitamin K

Gói

100, 250, 500, 1000g

Trị chứng chảy máu, xuất huyết.

HCM-X1-66

39

Olavet

Olaquindox

Gói

100, 250, 500, 1000g

Phòng ngừa tiêu chảy.

HCM-X1-67

40

Amprovet

Amprolium, Vitamin K, Sulfaquinoxaline

Gói, lon

10, 20, 30, 50, 100, 250, 500, 1000g

Phòng trị bệnh cầu trùng

HCM-X1-68

41

Anavet-C

Analgin, Vitamin C

Ống, lọ, Chai

2, 5ml, 10, 20ml, 50, 100ml

Giảm đau, hạ sốt

HCM-X1-70

42

Enrovet 5%

Enrofloxacin

Ống, lọ, Chai

2, 5ml, 10, 20ml, 50, 100ml

Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp.

HCM-X1-71

43

Eugeca-C.D

Gentamycin, Colistin, Dexamethasone

Ống, lọ, Chai

2, 5ml, 10, 20ml, 50, 100ml

Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp.

HCM-X1-72

44

Enrovall-10% Suspension

Enrofloxacin

Chai, lọ

50, 100, 250, 500, 1000ml

Trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp.

HCM-X1-73

45

Sulfadine-24 Suspension

Sulfadiazine, Trimethoprim

Chai, lọ

50, 100, 250, 500, 1000ml

Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp.

HCM-X1-74

46

Enrovall Powder

Enrofloxacin

Gói

10, 20, 30, 50, 100, 500, 1000g

Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp.

HCM-X1-75

47

Fer-Dextrance

Iron

Ống, lọ

5ml, 10ml, 100ml

Phòng, trị các bệnh thiếu sắt.

HCM-X1-25

48

Norfloxvet 10%

Norfloxacin HCl

Ống, Chai, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml;

Trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa: thương hàn, kiết lỵ, E.coli.

HCM-X1-76

49

Tylovet 10%

Tylosin tartrate Dexamethasone

Ống

5; 10; 20; 50; 100ml

Phòng, trị các bệnh đường hô hấp, sinh dục do VK Gram (+), Mycoplasma.

HCM-X1-77

50

Analgin-Powder

Analgin

Gói

100; 250; 500g; 1kg

Giảm đau, hạ sốt, an  thần, kháng viêm trên gia súc, gia cầm.

HCM-X1-80

51

C-Electrolyte

Vit C, Bicarbonate, Potassium, Sodium

Túi

20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Tăng cường sức đề kháng, cân bằng chất điện giải, phòng chống stress trên gia súc, gia cầm.

HCM-X1-81

52

Cotrimvet

Sulfadiazine sodium, Trimethoprim, Dexa

Ống, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, viêm khớp trên gia súc, gia cầm.

HCM-X1-82

53

Tetravet 10%

Tetracycline HCl, Dexamethasone

Ống, lọ

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn gây ra bởi các vi khuẩn Gr (-), Gr (+) và Mycoplasma trên gia súc, gia cầm.

HCM-X1-83

54

Kanavet 10%

Kanamycin sulfate, dexamethasobe

Ống, lọ

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục trên gia súc, gia cầm.

HCM-X1-84

55

Cevit – K

Vitamin C, K

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị chứng chảy máu do thiếu Vit C, K; tăng sức đề kháng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.

HCM-X1-85

56

Calcium-C

Calci gluconate, Vitamin C

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị các chứng liệt sau sinh, co giật, tăng sức đề kháng trên trâu, bò, dê, cừu, lợn.

HCM-X1-86

57

Atropin

Atropine sulfate

Ống, lọ

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml

Chống co giật, giảm nhu động ruột, dạ dày, giải trừ chất độc có nguồn gốc Phospho, Dipterex, Chloroform.

HCM-X1-87

58

Ampivet-1000

Ampicilline sodium

Lọ

1g

Trị viêm nhiễm đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo.

HCM-X1-88

 

54. Công ty cổ phần Sài Gòn V.E.T

 

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Tylovet

Tylosin

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm đường hô hấp, viêm tử cung, viêm ruột, bệnh lepto

HCM-X2-1

2

Levavet

Levamisol

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Thuốc tẩy giun sán.

HCM-X2-2

3

Septotrim

Sulfamerazine

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục.

HCM-X2-3

4

SG.Sone – D

Erythoromycin, Dexa Oxyteracyclin HCl

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa …

HCM-X2-5

5

Bactrim

Sulfamethoxazol, Trimethoprim

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm ruột, tiết niệu.

HCM-X2-6

6

Norfloxillin 5%

Norfloxacin

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp và tiêu hóa

HCM-X2-7

7

Vitamin E – Sel

Vitamin E, Sodium selenite

Ống,

Lọ, chai

2ml, 5ml, 10ml

10; 20; 50; 100; 120ml

Phòng trị bệnh về sinh sản do thiếu vit E và selenite, tăng khả năng đậu thai.

HCM-X2-9

8

Tylotrim

Tylosin, Trimethoprime

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa, CRD

HCM-X2-10

9

Gentyvet

Tylosin, Gentamycin

Lọ,chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường phổi, CRD, THT, viêm ruột, dạ dày, tiêu chảy

HCM-X2-11

10

Terravet

Oxytetraxycline HCl

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, viêm phổi, xoang  mũi, CRD.

HCM-X2-13

11

Multivet

Các Vitamin nhóm B, Vitamin C và PP

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề kháng.

HCM-X2-14

12

Iron Dextran 10%

Sắt

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Phòng thiếu máu do thiếu sắt ở heo con

HCM-X2-15

13

Iron Dextran B12

Sắt, Vitamin B12

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Phòng chống thiếu máu do thiếu sắt ở heo.

HCM-X2-16

14

CSP 250

Chlotetracycline, Penicillin

Gói

5, 20, 30, 50, 100, 500g, 1kg

Trị viêm ruột do salmonella, viêm đường hô hấp.

HCM-X2-19

15

B1+ B6+ B12

Vitamin B1, B6, B12

Lọ, chai

2ml, 5; 10; 20; 50; 100ml, 120ml, 250ml, 500ml

Kích thích tạo máu thúc đẩy sự chuyển hóa năng lượng, chống còi cọc, suy nhược.

HCM-X2-27

16

Enroject-B

Enrofloxacin

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm rốn, CRD, tụ huyết trùng nhiễm trùng tiêu hóa, viêm phổi.

HCM-X2-28

17

Norxacin

Norfloxacin

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị tiêu chảy, thương hàn, THT, viêm phổi.

HCM-X2-29

18

Kanesone

Kanamycin, Neomycin

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm nhiễm hô hấp và tiêu hóa.

HCM-X2-30

19

Sagoflox 5000

Enrofloxacin

Chai

100; 250; 500ml

Trị CRD, viêm phổi, THT, tiêu chảy.

HCM-X2-31

20

Sagoflox 500

Enrofloxacin

Chai

100; 250; 500ml

Trị CRD, viêm phổi, THT, tiêu chảy.

HCM-X2-32

21

Amilyte

Sodium bicarbonate, S. chloride, Ca. gluconate

Gói

5; 20; 30; 50; 100; 500g, 1kg

Điều trị mất nước khi sốt, tiêu chảy, chống stress.

HCM-X2-33

22

Dexaject

Dexamethasone

Lọ, chai

2,5; 10; 20; 50; 100ml

Chống dị ứng, viêm do nhiễm trùng.

HCM-X2-39

23

Flume 20% Oral

Flumequine

Chai

100; 250; 500ml

Trị tiêu chảy do E.coli, thương hàn, PTH, xuất huyết, sẩy thai.

HCM-X2-40

24

Vitamin C-sol

Vitamin C

Gói

5; 20; 50; 100; 500g, 1kg

Tăng sức đề kháng, chống stress.

HCM-X2-43

25

Paravil

Paracetamol, Vitamin C, Chlopheniramin,

Viên

8g

Thuốc hạ sốt.

HCM-X2-44

26

ADE-B-Complex-C

Vitamin A, D3, E và các vitamin nhóm B

Gói,

Bao

5, 20, 30, 50, 100,

500g, 1kg, 5kg, 10kg

Điều trị và phòng chống bệnh do thiếu hụt vitamin.

HCM-X2-47

27

Coli-ampivit

Colistin, Ampicillin, các Vitamin

Gói

5, 20, 30, 50, 100, 500g, 1kg

Trị nhiễm trùng dạ dày, E.coli, thương hàn, THT.

HCM-X2-59

28

Neosol

Neomycin, Oxytetracyclin

Gói

5, 20, 30, 50, 100, 500g, 1kg

Trị nhiễm trùng máu, viêm da, viêm hô hấp, viêm ruột.

HCM-X2-60

29

O.P.C

Erythromycin, Prednisolone, Oxytetracyclin HCl

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị thương hàn, tụ huyết trùng, toi, viêm nhiễm đường ruột.

HCM-X2-61

30

Tylan-spectin

Tylosin, Spectinomycin

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm hô hấp, CRD, tiết niệu.

HCM-X2-63

31

Bromhexin

Bromhexin HCl, Acid citric, NaHCO3

Viên

8g

Thông khí quản.

HCM-X2-64

32

Para + C

Paracetamol, Vitamin C

Ống, Lọ, chai

2ml, 5ml, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml

Thuốc hạ sốt, giảm đau

HCM-X2-67

33

Saflum

Flumequine

Gói

5; 20; 30; 50; 100; 500g, 1kg

Trị bệnh đường hô hấp, thương hàn, THT, tiêu chảy.

HCM-X2-69

34

Norsol-100

Norfloxacin

Gói

5; 20; 30; 50; 100; 500g, 1kg

Trị  nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu chảy do Colibacille

HCM-X2-70

35

B Complex – C

Các Vitamin nhóm B, C

Lọ, chai

2, 5, 10, 50, 100ml

Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng.

HCM-X2-71

36

Norxyl 200

Norfloxacin

Chai

100ml, 250ml

Trị nhiễm trùng hô hấp và tiêu hóa.

HCM-X2-73

37

Ampikana

Ampicillin, Kanamycin

Lọ

1g, 10g

Trị nhiễm trùng vết thương, tiêu chảy phân trắng, viêm phổi.

HCM-X2-78

38

Neo-coli-D

Neomycin, Colistin

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị CRD, viêm hô hấp cấp, tiêu chảy.

HCM-X2-80

39

AD3E-Oral

Vitamin A, D3, E

Chai

100ml, 250 ml

Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng.

HCM-X2-81

40

Eucalyptyl

Eucalyptol, Camphor, Phenol

Ống,

lọ, chai

2ml, 5ml, 10ml

10, 20, 50, 100ml

Thuốc ho

HCM-X2-83

41

Ampicin

Ampicillin

Lọ

1g

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột, viêm khớp.

HCM-X2-85

42

Peni-G

Penicillin sodium

Lọ

1.000.000 UI

Trị viêm hô hấp, đóng dấu son, THT, viêm khớp, đường sinh dục.

HCM-X2-86

43

Ampisan-D

Ampicillin, Analgine, Dexamethasone

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Hạ nhiệt nhanh, giảm đau, trị nhiễm trùng đường hô hấp.

HCM-X2-87

44

Ampicoli-D

Ampicillin, Colistin, Dexamethasone

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị tiêu chảy, nhiễm trùng đường sinh dục, tiêu hóa, THT, …

HCM-X2-91

45

Tetracolivit

Oxytetra, Colistin, các Vitamin A, D, E, B, PP..

Gói

5; 20; 30; 50; 100; 500g, 1kg

Trị CRD, tiêu chảy, viêm ruột do E.coli.

HCM-X2-92

46

Linco-sal

Lincomycin, Bromhexin, Analgin, Spectinomycin

Ống,

Lọ, chai

2ml, 5ml, 10ml

10ml, 20ml, 50ml, 100ml

Trị nhiễm trùng hô hấp, viêm phổi, CRD, viêm ruột.

HCM-X2-93

47

Samox

Amoxillin

Lọ

1g

Trị viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, THT.

HCM-X2-96

48

Colistin

Colistin

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị tiêu chảy.

HCM-X2-97

49

Kanacin 100

Kanamycin

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, viêm nhiễm khác

HCM-X2-104

50

Lincocin 10%

Lincomycin

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị thương hàn, viêm phổi, viêm khớp.

HCM-X2-105

51

Sapectyl

Spectinomycin

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị tiêu chảy

HCM-X2-107

52

Tiamulin 100

Tiamutin

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị hô hấp, E.coli, kiết lỵ.

HCM-X2-108

53

Vitamin C 1000

Vitamin C

Lọ, chai

2ml, 5; 10; 20; 50; 100ml

Tăng đề kháng, ngừa stress, phục hồi sức khỏe sau điều trị

HCM-X2-109

54

Analgine + C

Analgin, Vitamin C, B2

Gói,

Hộp

Bao

5; 20; 30; 50; 100;

500g; 1kg, 1kg

5kg, 10kg

Thuốc giảm đau

HCM-X2-112

55

Analgine + C

Analgin, Vitamin C

Ống,

Lọ, chai

2ml, 5ml, 10ml

10, 20, 50, 100ml

Thuốc giảm đau

HCM-X2-119

56

Anti-Gumbo

Sodium ctrate, Phenyl Butazone, Vit B1, B6, C, K, PP, Paracetamol, Met

Gói,

 

hộp

Bao

5; 20; 30; 50; 100;

500g, 1kg

100g, 1kg

5kg, 10kg

Ngăn ngừa bệnh Gumboro ở gia cầm, hạ nhiệt, giảm đau.

HCM-X2-120

57

E.F.L

Enrofloxacin

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml, 1 lít

Trị viêm khí quản, CRD, tiêu chảy do E.coli.

HCM-X2-121

58

Enro 5.5

Enrofloxacin, Cab-o-sil

Gói, Hộp, bao

5; 20; 30; 50; 100; 500g; 1kg; 5kg, 10kg

Trị CRD, tụ huyết trùng, tiêu chảy do E.coli.

HCM-X2-123

59

Polyvital

Vitamin A, B1, B2, B5, B6, D3, E, Tween 80

Chai

100; 250; 500ml, 1 lít

Bổ sung vitamin.

HCM-X2-124

60

Streptopen

Penicillin potassium, Streptomycin sulfate

Lọ

1.000.000UI peni+ 1.000mg strep

Trị bệnh THT, nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột, tiêu chảy.

HCM-X2-125

61

Tetra-Egg-Vitamin

Oxytetracycline, NaCl Vitamin A, B2, B5, B6, D3, E, K, H, PP, KCl

Gói, Hộp; Bao

5; 20; 30; 50; 100; 500g; 1kg; 5kg, 10kg

Kháng sinh tăng sức đề kháng, tăng sản lượng trứng.

HCM-X2-126

62

Vitamin K

Vitamin K

Ống

Lọ, chai

2ml, 5ml, 10ml,

10, 20, 50, 100, 120ml

Làm đông máu, điều trị chảy máu do thiếu vitamin K và C

HCM-X2-127

63

Vitavet AD3E

Vitamin A, D3, E

Ống,

Lọ, chai

2ml, 5ml, 10ml,

10, 20, 50, 100ml

Bổ sung vitamin cần thiết, sức đề kháng, chống suy nhược cơ thể.

HCM-X2-128

64

SG.Peni. 4T

Penicillin G Sodium, Penicillin G Procain

Lọ

1g

Trị viêm khớp, viêm móng, đóng dấu son, tụ huyết trùng.

HCM-X2-130

65

S.G Glucose 5%

Dextrose

Chai

100; 250; 500ml, 1 lít

Giải độc, cung cấp năng lượng khi thú bệnh, suy nhược.

HCM-X2-132

66

S.G Biflox 20%

Enrofloxacin HCl, Bromhexine

Chai

100ml, 200ml, 250ml, 500ml, 1lít

Trị viêm đường hô hấp, tiêu chảy do E.coli và salmonella.

HCM-X2-134

67

Cephacol

Cephalexin, Analgin, Colistin, Vit C, B­1, B2, B6

Gói, Hộp, bao

5; 20; 30; 50; 100; 500g, 1; 5, 10kg

Trị hô hấp và tiêu hóa.

HCM-X2-135

68

S.G Strep

Streptomycin

Lọ

1g

Trị viêm nhiễm hô hấp, tụ huyết trùng, tiêu chảy phân trắng.

HCM-X2-136

69

Cefa – Dexa

Cefalexin, Dexamethazone

Ống, lọ, Chai

2, 5, 10, 15, 20ml, 50, 100, 250, 500ml

Trị viêm nhiễm đường hô hấp, tiết niệu, tụ huyết trùng.

HCM-X2-137

70

O.D.C

Erythromycin, Dexa Oxytetracyclin HCl

Ống,

Lọ, chai

2ml, 5ml, 10ml

10, 20, 50, 100ml

Trị viêm ruột, tiêu chảy, thương hàn, nhiễm trùng vết thương …

HCM-X2-139

71

Coccisol

Diaveridine HCl, Sulfadimidine, Analgin, Vit K3, A, PP

Lọ, chai

10ml, 20ml, 50ml, 100ml

Thuốc trị cầu trùng.

HCM-X2-141

72

S.G Levasol

Levamisol HCl

Gói,

hộp,

bao

5; 10; 30; 50; 100;

500g

1kg, 5; 10kg

Tẩy giun sán.

HCM-X2-143

73

S.G Vitamin C 2000

Vitamin C

Ống,

lọ, chai

2ml, 5ml, 10ml,

10, 20, 50, 100ml

Tăng sức đề kháng, giảm stress, kích thích thú ăn nhiều.

HCM-X2-144

74

S.G Cephacol-D

Cephalexin, Colistin sulfate, Dexa sodium

Ống, lọ, chai

2, 5, 10, 15ml, 20, 50, 100, 250, 500ml

Trị viêm hô hấp, CRD, tiêu chảy, do E.coli, tụ huyết trùng.

HCM-X2-145

75

S.G Calcivit AD3E

Vitamin A, D3, E, PP, Oxytetracycline HCl, Ca

Gói, hộp, bao

5; 20; 30; 50; 100; 500g, 1kg, 5kg, 10kg

Bổ sung vitamin và khoáng cho cơ thể

HCM-X2-147

76

S.G Atropin

Atropin sulfate

Ống, lọ, chai

2, 5, 10, 15, 20, 50, 100; 120ml

Giải độc tố, chống co thắt tử cung.

HCM-X2-148

77

S.G Vitamin B1+ B6+ B2

Vitamin B1,B2, B6, C, PP

Ống, lọ, chai

2, 5, 10ml, 20, 50, 100; 250; 500ml

Cung cấp Vitamin nhóm B

HCM-X2-150

78

S.G Ampicol A + C

Ampicillin, Colistin, Analgin, Vitamin B2, Bromhexin, Cab-o-sil

Gói,

hộp,

bao

5; 20; 30; 50; 100;

500g, 1kg

100g, 1kg; 5kg, 10kg

Trị hô hấp, CRD, tiêu chảy do E.coli và salmonella

HCM-X2-152

79

S.G Sivermectin 1%

Ivermectin

Ống,

lọ, chai

2ml, 5ml, 10ml,

10, 20, 50, 100ml

Chống nội và ngoại KST.

HCM-X2-155

80

S.G Sivermectin 0.25%

Ivermectin

Ống,

lọ, chai

2ml, 5ml, 10ml

10, 20, 50, 100ml

Chống nội và ngoại KST.

HCM-X2-156

81

S.G Analgine 30%

Analgin

Ống,

lọ, chai

2ml, 5ml, 10ml,

10, 20, 50, 100ml

Thuốc giảm đau.

HCM-X2-157

82

S.G Colistin D

Colistin, Dexamethasone

Ống,

lọ, chai

2ml, 5ml, 10ml,

10, 20, 50, 100ml

Trị viêm nhiễm đường tiêu hóa.

HCM-X2-158

83

SG. Bromhexin

Bromhexin hydrochloride

Ống,

lọ, chai

2ml, 5ml, 10ml,

10, 20, 50, 100ml

Thông khí quản

HCM-X2-159

84

ADE B Complex

Vitamin A, D, E, B1, B2, B6, PP

Ống,

lọ, chai

2ml, 5ml, 10ml,

10, 20, 50, 100ml

Bổ sung các vitamin thiết yếu cho cơ thể.

HCM-X2-161

85

Biotin AD3E

Vitamin A, D3, E, B2, Biotin, Paracetamol

Gói, hộp, bao

5; 20; 30; 50; 100; 500g, 1, 5kg, 10kg

Tăng đề kháng, ngừa các bệnh về da, lông, móng.

HCM-X2-162

86

ADE Solution

Vitamin A, D3, E

Gói, hộp, bao

5; 20; 30; 50; 100; 500g; 1kg; 5kg, 10kg

Cung cấp vitamin cần thiết, kích thích tăng trọng, ngừa stress, tăng đề kháng.

HCM-X2-163

87

Calci-B Complex-B12

Các Vitamin nhóm B, Calcium Gluconate

Lọ, chai

2ml, 5ml, 10, 50, 100ml

Phòng, trị chứng thiếu Calcium, vitamin ở gia súc.

HCM-X2-72

88

Electrolyte-C

Sodium Bicarbonate, Vitamin C

Gói

5; 20; 30; 50; 100; 500, 1kg

Phục hồi chất điện giải trong thời gian thú bị stress, sốt cao, tiêu chảy.

HCM-X2-95

89

Vitamin C- plus

Vitamin C, Sodium chloride, Ca. gluconate

Gói

5; 20; 30; 50; 100; 500, 1kg

Vitamin tăng cường sức đề kháng, chống stress.

HCM-X2-110

90

Tylosin 200

Tylosin tartrate, Dexamethasone acetate

Chai,

ống

10; 20; 50; 100ml

2; 5; 10ml

Trị viêm phổi, viêm tử cung, bệnh lepto, viêm ruột ở trâu, bò, bê, dê, heo.

HCM-X2-164

91

Taluto

[1-(butylamino)-1- methylethyl]- phosphoric acid, Cyanocobalamin

Chai,

ống

10; 20; 50; 100ml

2; 5; 10ml

Phòng, trị rối loạn chuyển hóa do rối loạn trao đổi chất, dinh dưỡng kém, chậm phát triển ở gia súc non.

HCM-X2-165

92

Vitamin K

Vitamin K

Gói, hộp

5; 10; 20; 30; 50; 100; 500g; 1kg

Trị các bệnh chảy máu do thiếu Vit K, phòng chảy máu sau khi đẻ.

HCM-X2-167

93

Sulfatrim-D

Sulfamethazine, Trimethoprim

Chai,

ống

10; 20; 50; 100ml,

2; 5; 10ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm phổi, phế quản, thương hàn, bạch lỵ gia cầm, tụ huyết trùng ở trâu, bò, heo, gà, vịt.

HCM-X2-168

94

Para-C

Paracetamol, Vitamin C

Viên

8g

Giảm đau, hạ nhiệt, kích thích thèm ăn, tăng đề kháng trên trâu, bò, heo, gà, vịt.

HCM-X2-169

95

Vagidin

Chlortetracycline HCl, Polyvinyl pyrrolidon iodine

Viên

7g

Trị viêm tử cung, âm đạo do vi khuẩn Gr (-), Gr (+), nấm và nguyên sinh động vật gây ra ở trâu, bò, heo, dê, cừu.

HCM-X2-170

96

Calcium-B12

Calcium gluconate, Vitamin B12, B1

Ống,

chai

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh do thiếu canxi, thiếu máu, chứng bại liệt ở gia súc, gia cầm.

HCM-X2-171

97

Analgine + C

Analgin, Vitamin C

Viên

8g

Giúp giảm đau nhanh, hạ nhiệt, tăng cường sức đề kháng trong thời gian thú bệnh.

HCM-X2-172

98

Ana – Dexa

Analgin, dexamethasone sodium phosphate

Ống,

chai

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100ml

Giúp giảm đau nhanh, hạ sốt và chống viêm.

HCM-X2-173

99

SG Calci-C

Calci lactate, Vitamin C

Viên

8g

Trị các chứng do thiếu canxi xương, còi xương, chậm lớn.

HCM-X2-175

100

SG-Speclin

Spectinomycin, Lincomycin

Ống,

chai

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, THT trên trâu, bò, dê, cừu. Viêm ruột,THT, viêm tử cung, viêm vú trên heo. Viêm phổi, viêm da có mủ trên chó mèo. Thương hàn, CRD trên gà, vịt.

HCM-X2-176

101

Anti – Gate

Norfloxacin HCl, Dexamethasone sodium phosphate

Viên

7g

Trị viêm tử cung sau khi sinh, viêm âm đạo, nhiễm trùng tử cung do can thiệp lúc sinh trên trâu, bò, heo, dê, cừu.

HCM-X2-177

102

SG Neo- Flume

Neomycin sulfate, Colistin sulfate

Gói

5; 10; 20; 30; 50g; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Trị tiêu chảy do E.coli, Salmonella cho lợn, gà, vịt.

HCM-X2-178

103

Genten-Plus

Gentamycin sulfate, Amoxicillin trihydrate

Ống;

Lọ, chai

2; 5; 10ml

10; 15; 20; 50; 100; 250; 5000ml

Trị viêm phổi do Mycoplasma (CRD), THT, viêm ruột tiêu chảy do E.coli cho lợn, bê nghé, dê cừu, gà, vịt.

HCM-X2-179

104

SG Coligen

Gentamycin sulfate, Doxycycline HCl

Lọ, chai

700mg; 7g

Trị CRD, THT cho lợn gà, vịt, bê, nghé, dê, cừu. Trị viêm vú, tử cung cho lợn.

HCM-X2-180

105

Stero-Plus

Tylosin, Streptomycin

Lọ, chai

12g

Trị bệnh CRD, THT cho lợn, gà, vịt. Trị sưng phù đầu do E.coli cho lợn.

HCM-X2-181

106

Amoxycol A&B

Colistin sulfate, Amoxicillin trihydrate

Gói

5; 20; 30; 50; 100g; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng đường ruột cho lợn, bê, nghé, dê, cừu con, gà, vịt

HCM-X2-183

107

O.S.C Dex

Erythromycin base Colistin sulfate, Dexa

Ống;

Lọ, chai

2; 5; 10ml;

10; 20; 50; 100; 250ml

Trị CRD, THT, Phó thương hàn, E.coli cho trâu, bò, lợn, dê, cừu.

HCM-X2-184

108

Toracin

Tobramycin sulfate Colistin sulfate Dexamethasone

Ống,

Lọ, chai

2; 5; 10ml;

10; 20; 50; 100; 250ml

Trị bệnh do Mycoplasma, E.coli, ỉa chảy do Clostridium; THT, PTH cho trâu, bò, lợn, dê, cừu, viêm phổi, ruột cho chó, mèo.

HCM-X2-185

109

Coliof

Colistin sulfate Spectinomycin

Ống,

Lọ, chai

2; 5; 10ml;

10; 20; 50; 100; 250ml

Trị viêm phổi, THT, thương hàn, tiêu chảy.

HCM-X2-187

110

SG Tylo-S

Tylosin Spectinomycin

Ống;

Lọ, chai

2; 5; 10ml;

10; 20; 50; 100; 250ml

Trị suyễn lợn, viêm phổi do Mycoplasma, đóng dấu lợn.

HCM-X2-188

111

Cogenol-P

Norfloxacin HCl Paracetamol

Gói,

Hộp

Bao

5; 10; 20; 30; 50;

100; 500g; 1kg

100g; 1kg; 5; 10kg

Gà, vịt: Trị viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, THT, CRD. Lợn: Viêm ruột, thương hàn, THT.

HCM-X2-189

112

C.R.D

Enrofloxacin HCl

Gói,

Hộp,

bao

5; 10; 20; 30; 50;

100; 500g; 1kg

100g; 1kg; 5; 10kg

Gà, vịt, chim cút, lợn: Đặc trị CRD, viêm phổi do Mycoplasma, viêm khớp.

HCM-X2-190

113

Amkacol

Ampicillin trihydrat Kanamycin sulfate

Gói,

Hộp,

bao

5; 10; 20; 30; 50;

100; 500g; 1kg

100g; 1kg; 5; 10kg

Gà, vịt, lợn: trị nhiễm trùng do vi khuẩn gây ra.

HCM-X2-191

114

Coligen

Gentamycin sulfate Colistin sulfate

Ống

Lọ/chai

2; 5; 10ml;

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường ruột do E.coli, Salmonella, THT trên lợn. Trị THT, viêm phổi trên trâu, bò, dê, cừu.

HCM-X2-193

115

Tylo D.C gold

Tylosin tartrate Thiamphenicol

Ống

Lọ/chai

2; 5; 10ml;

10; 20; 50; 100ml

Trâu bò, dê, cừu: trị viêm phổi, ruột; thương hàn. Lợn: Viêm phổi, đóng dấu, thương hàn, Gia cầm: trị CRD, CCTD.

HCM-X2-194

116

Gentylo

Tylosin Tartrate Gentamycin sulfate

Ống

Lọ, chai

2; 5; 10ml;

10; 20; 50; 100ml

Trị THT cho trâu, bò, dê, cừu, lợn. Viêm phổi, tử cung cho chó mèo. CRD, CCRD, THT, Salmonellosis cho gà, vịt.

HCM-X2-195

117

CFG

Gentamycin sulfate Colistin sulfate

Ống

2; 5; 10; 20; 50; 100ml; 250ml

Đặc trị tiêu chảy do E.coli hay Salmonella cho bê, nghé, lợn con, dê, cừu.

HCM-X2-196

118

SG Enro-Colistin

Doxycycline HCl Colistin sulfate

Ống

Lọ/chai

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100ml

Trâu, bò, dê, cừu, lợn: Trị viêm phổi, thương hàn, THT. Trên gà vịt: trị CRD, CCRD, thương hàn, THT.

HCM-X2-197

119

Tiacotin

Tiamulin hydrogen fumarate, Colistin sulfate

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo.

HCM-X2-198

120

Gentamox

Gentamycin sulfate, Amoxicillin trihydrate, Analgin

Lọ, chai

1,56; 15,6; 39g

Trị tụ huyết trùng, thương hàn, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp, đau móng, trân trâu, bò, dê, cừu, heo, gà, vịt.

HCM-X2-199

121

Enrocol

Colistin sulfate, Amoxicillin trihydrate, Bromhexin

Gói, hộp

5; 10; 20; 30; 50; 100; 500g; 1kg

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu chảy, thương hàn, viêm vú, viêm khớp trên bê, nghé, heo, gà, vịt, cút.

HCM-X2-35

122

Flucogen

Gentamycin sulfate, Colistin sulfate

Gói, hộp

5; 10; 20; 30; 50; 100; 500g; 1; 5; 10kg

Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, nghé, heo, gà, vịt, cút.

HCM-X2-36

123

Neo-Colixyl

Oxytetracycline HCl, Colistin sulfate, Bromhexin HCl, Paracetamol

Gói, hộp

5; 10; 20; 30; 50; 100; 500g; 1; 5; 10kg

Trị viêm phổi, viêm ruột – tiêu chảy, tụ huyết trùng trên bê, nghé, heo, gà, vịt, cút.

HCM-X2-37

124

E.Coli.Kana

Kanamycin sulfate, Colistin sulfate

Gói, hộp

5; 10; 20; 30; 50; 100; 500g; 1kg

Trị viêm ruột - tiêu chảy, thương hàn, THT, nhiễm trùng đường tiểu trên bê, nghé, heo, gà, vịt, cút.

HCM-X2-48

125

Peni- Strep

Streptomycin sulfate, Penicillin G procain

Chai

9,6; 24; 48g

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột, tử cung, khớp, nhiễm trùng vết thương.

HCM-X2-49

126

Tiatetra

Tiamulin, Paracetamol Chlortetracycline,

Gói, hộp

5; 10; 20; 30; 50; 100; 500g; 1; 5; 10kg

Trị viêm phổi, viêm ruột, THT, TH, viêm khớp trên bê, nghé, heo, gà, vịt.

HCM-X2-38

127

Genta- Septryl

Gentamycin sulfate, Sulfadimidine sodium

Gói, hộp

5; 10; 20; 30; 50; 100; 500g; 1kg

Trị viêm ruột, thương hàn, tụ huyết trùng trên bê, nghé, heo, gà, vịt, cút.

HCM-X2-52

128

Amsepcin

Ampicillin, Sulfamethoxazole

Ống,

Chai, lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, THT, thương hàn, viêm ruột – tiêu chảy, viêm khớp, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, heo, chó, mèo, gà, vịt.

HCM-X2-54

129

E.T.S-Plus

Tylosin tartrate, Analgin Bromhenxin Spectinomycin, Vit A, D3, E, B1, B6, C

Gói, hộp

5; 10; 20; 30; 50; 100; 500g; 1; 5; 10kg

Trị viêm ruột – tiêu chảy, viêm khớp, viêm phổi trên heo, gà, vịt, cút.

HCM-X2-55

130

T.S.C-Vita

Colistin sulfate, Tylosin tartrate, Bromhenxin, Vit A, D3, E, B1, B2, B5, B6, C, PP

Gói, hộp

5; 10; 20; 30; 50; 100; 500g; 1; 5; 10kg

Trị tiêu chảy, thương hàn, viêm phổi, viêm khớp, tụ huyết trùng trên heo, gà, vịt, cút.

HCM-X2-84

131

Ampi-Sep

Ampicillin sodium, Sulfamethoxazol, Paracetamol

Gói, hộp

5; 10; 20; 30; 50; 100; 500g; 1; 5; 10kg

Trị viêm ruột, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi trên bê, nghé, heo, gà, vịt, cút.

HCM-X2-90

132

Spira S.B.C

Spiramycin adipat, Colistin sulfate, Paracetamol

Gói, hộp

5; 10; 20; 30; 50; 100; 500g; 1; 5; 10kg

Trị viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi trên heo, gà, vịt.

HCM-X2-94

133

Coccidyl

Sulfadimidine base, Diaveridine, Vit A, K3, PP

Gói, hộp

5; 10; 20; 30; 50; 100; 500g; 1; 5; 10kg

Trị bệnh cầu trùng trên bê, nghé, heo, gà, vịt, thỏ.

HCM-X2-113

134

Floxy

Florfenicol, Lidocain Doxycyclin, Prednilone

Ống, chai, lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gà, vịt.

HCM-X2-200

135

Penicain L.A

Penicillin G procain

Ống, chai, lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng vết thương, viêm phổi, THT, viêm tử cung, nhiễm trùng tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, heo.

HCM-X2-201

136

Doxy-Coli

Florfenicol, Bromhexin Doxycyclin, Vit A, C

Gói, hộp

5; 10; 20; 30; 50; 100; 500g; 1kg

Trị bệnh đường hô hấp, viêm ruột – tiêu chảy, viêm khớp trên gà, vịt, cút, heo.

HCM-X2-202

137

Best sone

Thiamphenicol, Oxytetracycline, Bromhexin, Lidocain Prednisolone

Ống, chai, lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị THT, thương hàn, viêm ruột – tiêu chảy, viêm phổi, viêm móng, viêm khớp, viêm niệu đạo trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gà, vịt.

HCM-X2-203

138

Florfen-B

Florfenicol, Oxytetracycline

Gói, hộp

5; 10; 20; 30; 50; 100; 500g; 1kg.

Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên heo, gà, vịt, cút.

HCM-X2-204

139

Kamox

Amoxicillin trihydrate, Kanamycin sulfate

Chai, lọ

1,2; 12; 30g

Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa, viêm đường tiết niệu, viêm tử cung, đau móng trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gà, vịt.

HCM-X2-205

140

SG.Spira-S

Teptomycin sulfate, Spiramycin adipaste

Chai, lọ

1,3; 13; 32,5g

Trị viêm đường hô hấp, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo, gà, vịt.

HCM-X2-206

141

Tasahe

Fenbendazole

Gói, hộp

5; 10; 20; 30; 50; 100; 500g; 1kg.

Trị giun ở dạ dày ruột trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo.

HCM-X2-207

142

Thionin-SP

Thiamphenicol, Oxytetracycline, Gentian violet

Chai

100; 200ml

Phòng chống nhiễm trùng vết thương bên ngoài.

HCM-X2-208

143

Norxacin

Norfloxacin HCl

Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250ml

Trị CRD, E.coli, thương hàn, THT, viêm phổi, viêm khớp trên heo con, gà, vịt.

HCM-X2-209

144

SG. Linpec

Lincomycin HCl, Spectinomycin HCl, Bromhexine HCl

Gói, hộp

5; 10; 20; 30; 50; 100; 500g; 1kg.

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp trên heo, gia cầm.

HCM-X2-210

145

Flortyl F.T.P

Florfenicol, Tylosin tartrate, Prednisolone

Ống, chai, lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gà, vịt.

HCM-X2-211

146

Mabocin

Marbofloxacin, Prednisolone

Ống, chai lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gà, vịt.

HCM-X2-212

147

SG. Bromhexin- C

Bromhexin HCl, Acid ascorbic, A.citric

Gói, hộp

5; 10; 20; 30; 50; 100; 500g; 1; 5; 10kg.

Long đờm, trị viêm khí quản, phế quản trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gà.

HCM-X2-213

148

Tylo-D.C

Tylosin tartrate, Colistin sulfate, Dexamethasone

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị tiêu chảy, sưng phù đầu, THT, viêm phổi cấp tính, đau móng, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú trên trâu, bò, dê, cừu, heo.

HCM-X2-214

149

Neo-Pec

Neomycin sulfate, Pectin

Chai

50; 100; 250; 500ml

Trị tiêu chảy trên heo, bê, nghé, dê, cừu, chó, mèo.

HCM-X2-215

150

SG.Anti-E.coli

Colistin sulfate, Neomycin sulfate,

Chai

50; 100; 250; 500ml

Trị tiêu chảy phân xanh, phân trắng trên bê, nghé, heo, chó, mèo, dê, cừu.

HCM-X2-216

151

SG.Oxytetra LA

Oxytetracycline

Ống, chai, lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, viêm ruột – tiêu chảy, THT, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, đau móng trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo.

HCM-X2-217

152

SG. Gentasone

Gentamycin, Dexamethasone

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị THT, thương hàn, viêm ruột – tiêu chảy, nhiễm trùng máu, nhiễm trùng vết thương, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, đau móng trên trâu, bò, heo, dê, cừu.

HCM-X2-218

153

Analgine 250

Analgin

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Giảm đau, hạ nhiệt, tăng hiệu quả điều trị các bệnh nhiễm trùng.

HCM-X2-219

154

Dexavet

Dexamethasone

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Chống dị ứng, chống viêm.

HCM-X2-220

155

Flume 7,5%

Flumequine

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm ruột – tiêu chảy, thương hàn, THT, viêm phổi, nhiễm trùng đường tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo.

HCM-X2-221

156

Levamisol-S

Levamisol HCl

Viên

8g

Tẩy giun trên gia súc, gia cầm.

HCM-X2-223

157

D.O.C Max

Thiamphenicol, Oxytetracyclin, Dexamethasone

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị THT, viêm phổi, thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy, viêm khớp trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo.

HCM-X2-224

158

Uropin

Urotropin

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Sát trùng đường tiết niệu cho gia súc.

HCM-X2-225

159

Alistin

Amoxycillin, Colistin

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị tiêu chảy, viêm phổi, viêm tử cung, THT, đau móng, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo.

HCM-X2-226

160

Amosone

Amoxycillin, Dexamethasone

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị tiêu chảy, thương hàn, THT, viêm phổi, viêm tử cung, viêm khớp, đau móng, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo.

HCM-X2-227

161

Amoxigen

Amoxycillin, Gentamycin, Dexamethasone

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, thương hàn, THT, viêm ruột – tiêu chảy, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp, viêm móng trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo.

HCM-X2-228

162

Difloxin

Difloxacin, Dexamethasone

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm ruột, tiêu chảy, thương hàn, THT, viêm phổi, viêm phế quản, viêm khớp, trên trâu, bò, heo, dê, cừu.

HCM-X2-229

163

Florcine

Florfenicol, Dexamethasone

Ống, chai, lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, thương hàn, THT, viêm ruột – tiêu chảy, viêm da, viêm kết mạc trên trâu, bò, heo, dê, cừu.

HCM-X2-230

164

Strepcipen

Penicilline G procain, Dihydrostreptomy-cin sulfate

Ống, chai lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, THT, thương hàn, viêm ruột – tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo.

HCM-X2-231

165

Specticol

Colistin sulfate, Spectinomycine base

Ống, chai

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường ruột trên heo con.

HCM-X2-235

166

Cosultrim

Sulfamethoxazole, Trimethoprim

Ống, chai, lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, TH, THT, viêm vú, viêm khớp trên trâu, bò, heo, dê, cừu,chó, mèo

HCM-X2-236

167

Kitasul

Kitasamycin, Sulfadimidine

Gói, hộp

5; 10; 20; 30; 50; 100; 500g; 1kg

Trị viêm ruột – tiêu chảy, thương hàn, THT, nhiễm trùng đường hô hấp trên heo, bê, nghé, dê, cừu, gia cầm.

HCM-X2-237

168

Nepacin C.D

Neomycin, Sweet cumin Oxytetracyclin, Dexa

Tuýp

10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml

Trị ghẻ, xà mâu, các vết sưng tấy gây mủ, trầu xước, vết thương do nhiễm trùng da.

HCM-X2-238

169

SG.Lidocain

Lidocain

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Gây tê trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu.

HCM-X2-239

170

Diflox 10%

Difloxacin, Vit A, D­3, E, B1, B2, B6

Gói, hộp

5; 10; 20; 30; 50; 100; 500g; 1; 5; 10kg

Trị viêm ruột, tiêu chảy, TH, THT, viêm phổi, viêm phế quản, viêm khớp trên bê, nghé, heo, dê, cừu, gà, vịt, cút.

HCM-X2-240

171

SG.Prazile

Praziquantel, Levamisol

Ống, chai

10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml

Phòng và trị giun và các loại sán trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo.

HCM-X2-241

172

Florfenicol LA

Florfenicol

Ống, chai, lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, viêm phế quản, TH, THT, viêm ruột tiêu chảy, viêm da, viêm khớp, viêm móng trên trâu, bò, heo, dê, cừu.

HCM-X2-242

173

Floquine

Flumequine, Dexamethasone

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm ruột – tiêu chảy, TH, THT, viêm phổi, viêm phế quản, nhiễm trùng niệu trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo, gà, vịt.

HCM-X2-243

174

Bactrim LA

Sulfamethoxazole, Trimethoprim

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, viêm phế quản, viêm ruột – tiêu chảy, TH, THT, viêm vú, viêm khớp trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó, mèo.

HCM-X2-244

175

SG.Doxy LA

Doxycyclin

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, THT, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo. Nhiễm trùng tiết niệu, nhiễm trùng vết thương trên chó, mèo.

HCM-X2-245

176

SG. Danocin

Danofloxacin

Ống, chai

10; 20; 30; 50; 100ml

Trị viêm phổi, viêm phế quản, THT, viêm ruột tiêu chảy trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gà, vịt.

HCM-X2-246

 

55. Công ty TNHH Minh Huy

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Penicillin

Penicillin potasium

Lọ, chai

1.000.000UI, 10.000.000UI, 50.000.000UI

Trị nhiễm khuẩn Gr (+) như viêm nhiễm đường hô hấp, sinh dục.

HCM-X4-1

2

Streptomycin

Streptomycin sulfat

Lọ, chai

1, 10, 50g

Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gr(-) như viêm nhiễm đường hô hấp.

HCM-X4-2

3

Combiocin

Penicillin potasium, Streptomycin

Lọ

1000000 UI Peni + 1g strep

Trị các bệnh nhiễm khuẩn GR (+) và GR (-)

HCM-X4-3

4

Gentamycin Sulfat

Gentamycin sulfat

Ống,

lọ

2ml

10, 50, 100ml

Trị viêm nhiễm đường tiêu hóa, sinh dục, viêm màng não.

HCM-X4-4

5

Chlorasone

Oxytetracycline, Colistin, Dexamethasone

Lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị viêm khớp, viêm cuống phổi, viêm ruột, viêm vú, THT, PTH.

HCM-X4-5

6

Tetramycin D

Oxytetracycline HCl

Chai

10, 20, 50, 100ml

Trị viêm phổi, THT, đóng dấu, viêm vú, tử cung, viêm xoang mũi, CRD.

HCM-X4-7

7

Gentatylo-D

Gentamycin sulfat, Tylosin, Dexamethasone

Ống, lọ,

gói

5, 10, 20, 100ml

5; 10; 100g

Trị viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung.

HCM-X4-9

8

Tylanvit

Tylosin tartrate, Vitamin B1; B2; B6; PP

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh đường hô hấp, đường sinh dục, đóng dấu, tụ huyết trùng.

HCM-X4-10

9

TyloDC

Tylosin tartrate, Colistin sulfat

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, sinh dục, tiêu chảy phân trắng, phân xanh.

HCM-X4-11

10

Strepto- Terramycin

Oxytetracycline HCl, Streptomycine sulfat

Gói

5, 10, 20, 50, 100, 200g; 0,5-1kg

Trị THT, thương hàn, viêm phổi

HCM-X4-14

11

Ampicilline

Ampicillin sodium

Gói,

Lọ

5, 10g

1, 10g

Trị viêm nhiễm đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục và viêm khớp.

HCM-X4-18

12

Septotryl 24%

Sulfamethoxazol, Trimethoprim

Ống,

Lọ

5ml

10, 20, 50, 100ml

Trị phân trắng, thương hàn, viêm ruột, viêm phổi.

HCM-X4-19

13

Levamisol 7.5%

Levamisol HCl

Lọ

10, 100ml

Trị giun đũa, giun tròn, giun lươn ở phổi và dạ dày, ruột.

HCM-X4-21

14

Tetramisol 10%

Levamisol HCl

Gói

2, 5g

Trị giun đũa, giun tròn.

HCM-X4-23

15

Sultetra Coli C

Sulfamethaxazol, Oxytetracyclin, Vit C

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Trị E.coli các bệnh đường tiêu hóa, đường hô hấp, sinh dục

HCM-X4-24

16

Terramycin Egg Formula

Oxytetracyclin, Vitamin A, C, D, E, B1, B2, Ca

Gói,

Lọ

5, 10, 20, 50, 100g;

0,5-1kg; 100g

Nâng cao năng suất trứng, phòng các bệnh ở gia cầm.

HCM-X4-25

17

Terratiamulin (Trị CRD)

Oxytetracyclin HCl, Tiamulin

Gói, lon

5, 10, 20g; 100, 500; 200, 1kg

Phòng và trị CRD, E.coli, thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy.

HCM-X4-28

18

Neo Tetrasol

Neomycin, Vitamin C, Oxytetracyclin HCl

Gói

5, 100g; 0,5-1kg

Trị tụ huyết trùng, thương hàn, viêm phổi, tiêu chảy, viêm dạ dày.

HCM-X4-29

19

Terramycin 500

Oxytetracyclin HCl, Vitamin A, D, E

Gói

5, 10, 20, 30, 50, 200, 500g, 1kg

Phòng và trị bệnh đường hô hấp CRD, đường ruột, …

HCM-X4-30

20

Becozyme (B.Complex)

Vitamin B1, B2, B6, PP

Ống,

Lọ, chai

2ml

250, 500ml

Phòng, chống gầy còm của gia súc có chửa, gia súc non chậm lớn.

HCM-X4-31

21

B. Complex fort

Vitamin B1, B2, B6, PP

Ống

2ml

Tăng sức đề kháng, tăng trọng

HCM-X4-32

22

ADE B Complex

Vitamin B1, B2, B6, PP, A, D, E, Ca

Lọ

20, 100, 250, 500ml

Tăng sức đề kháng, bổ sung vitamin

HCM-X4-33

23

B. Complex

Vitamin B1, B2, B6, PP, Ca

Lọ

20, 100, 250, 500ml

Tăng sức đề kháng, bổ sung vitamin

HCM-X4-34

24

Vitamin ADE

Vitamin A, D, E

Lọ

20, 100ml

Tăng sức đề kháng, bổ sung vitamin.

HCM-X4-35

25

Amino Booster (Kích sữa heo nái)

Vitamin B1, B2, B6, PP, B12, Ca, Methionin, Ferric amonium citrate

Lọ

10, 20, 100, 500ml

Tăng tạo sữa cho lợn nái sau khi sinh, giúp gia súc non còi cọc, phát triển nhanh.

HCM-X4-36

26

Vitamin B12

Vitamin B12

Ống, lọ

2ml, 10ml

Phòng và trị thiếu máu do thiếu B12, chống suy nhược, còi cọc

HCM-X4-37

27

Daxavet

Dexamethasone acetat

Ống, lọ

5, 50, 100ml

Chống viêm, chống sốc.

HCM-X4-38

28

Analgin

Analgin

Ống,

Lọ, gói

2, 5, 50, 100ml

5, 10, 20, 50, 100g

Hạ nhiệt, phối hợp với kháng sinh để điều trị các bệnh nhiễm trùng.

HCM-X4-39

29

Eucalyptyl

Tinh dầu khuynh diệp camphor

Ống

Lọ, chai

2ml

10, 50, 100ml

Sát trùng đường hô hấp, hạ nhiệt, kích thích hô hấp và tim mạch.

HCM-X4-40

30

Camphona

Camphor

Ống

lọ, chai

2ml

10, 50, 100ml

Gây hưng phấn thần kinh trung ương, tuần hoàn.

HCM-X4-41

31

Vitamin C

Vitamin C

Ống,

chai,

gói, lon

5, 20, 50, 100ml

 

100g, 1kg

Phòng và trị thiếu vitamin C

HCM-X4-42

32

Vitamin B12,5%

Vitamin B1

Ống, lọ

10ml

Bổ sung vitamin.

HCM-X4-44

33

Strychnal B1

Strychnin sulfat, Vit B1

Ống

5ml

Kích thích hoạt động của cơ.

HCM-X4-45

34

Strychnin 0,1%

Strychnin sulfat

Ống

2ml

Kích thích hoạt động của cơ

HCM-X4-46

35

B complex

Vitamin A, D, E, B2, B6, PP, C

Gói,

lọ, chai

100g; 0,5-1kg

100g

Phòng chống gầy còm cho gia súc, gia cầm non chậm lớn.

HCM-X4-47

36

Polyvitamin

Vitamin A, D, E, B2, B6, PP, C

Viên, gói, lon

0,5g

Tăng sức đề kháng, sinh sản, phòng trị còi xương, bệnh về gan, viêm da.

HCM-X4-48

37

ADE vit (ADE vit B Complex)

Vitamin A, D, E, B2, B6, PP, C

Gói

10, 100g; 0,2g, 0,5kg, 1kg

Bổ sung vitamin.

HCM-X4-49

38

Sinh lý mặn 0,9%

NaCl

Lọ, chai

100ml

Dung dịch pha, tiêm, dịch truyền.

HCM-X4-51

39

Sinh lý ngọt 5%

Glucose

Lọ, chai

100ml

Dung dịch pha, tiêm, dịch truyền.

HCM-X4-52

40

Tiamulin

Tiamulin hydrogen fumarate

Ống

Lọ

2ml

10, 50ml

Trị bệnh suyễn, viêm khớp, tiêu chảy, viêm vú và tử cung, CRD, …

HCM-X4-58

41

Norflox

Norfloxacin HCl

Ống, lọ

2, 10, 50, 100ml

Trị tiêu chảy, viêm ruột, THT.

HCM-X4-59

42

Bactrim

Sulfamethoxazol, Trimethoprim, Dexa

Lọ

10, 100ml

Trị tiêu chảy phân trắng, thương hàn, viêm ruột, viêm phổi, THT.

HCM-X4-60

43

A.T.S – đặc trị tiêu chảy

Ampicillin trihydrat, Tiamulin

Lọ

10, 100ml

Trị các bệnh thương hàn, viêm ruột, viêm phổi, tụ huyết trùng.

HCM-X4-61

44

Terramulin D

Oxytetracycline HCl, Tiamulin

Lọ

10, 100ml

Trị bệnh suyễn, tụ huyết trùng, viêm khớp, viêm vú, cúm.

HCM-X4-62

45

Ca B. Complex B12

Vitamin B1, B2, B6, PP, B12, Ca, Acid amin

Lọ

10, 20, 100, 500ml

Trị suy dinh dưỡng, còi cọc.

HCM-X4-66

46

Hemato Vet B12

Na Cacodylat, Vitamin B12, Fe, Acid amin

Ống,

Lọ

2, 5ml

50ml

Trợ sức sau khi bị bệnh truyền nhiễm, phòng chống suy dinh dưỡng.

HCM-X4-67

47

ADE Methionin

Vitamin A, D, E, Methionin Oxytetracycline HCl

Gói

100g; 0,5 – 1kg

Bổ sung vitamin, khoáng vi lượng, tăng sức đề kháng.

HCM-X4-68

48

Amino Complex

Vitamin A, D, E Methionin Oxytetracycline HCl

Gói

100g; 0,5kg, 1kg

Bổ sung axít amin, phòng và trị còi cọc, suy nhược kém ăn

HCM-X4-69

49

Polyvitamin (Antigum boro)

Vitamin B1, B2, A, D, K3, B12, Ca, Acid amin

Gói

10, 20, 100g; 1kg, 10kg

Phòng và trị còi xương, kích thích tăng trưởng, tăng sức đề kháng.

HCM-X4-70

50

Calci ADE Vit

Vitamin A, D, E, Ca

Gói

5, 10, 50, 100, 220g; 0,5 – 1kg

Phòng và trị còi xương, chậm lớn, đẻ non, bại liệt

HCM-X4-71

51

Ampicolistin

Ampicillin, trihydrat, Colistin sulfat

Gói,

lọ

10, 50, 100g

10, 20, 50, 100ml

Trị các bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, viêm vú, viêm khớp.

HCM-X4-76

52

Antiscour (Trị tiêu chảy)

Ampicillin trihydrat, Colistin, Vitamin A, D, E

Gói, lon chai

5, 10, 20, 50, 100g; 0,5 – 1kg, 10, 100ml

Phòng và trị các bệnh viêm dạ dày ruột, tiêu chảy do E.coli.

HCM-X4-77

53

Coliterra (Trị thương hàn – cúm gà, vịt con)

Oxytetracyclin HCl, Colistin, Vitamin A, D, E

Gói, lon

5, 10, 20, 100g, 1kg

Trị các bệnh thương hàn do E.coli, THT, viêm khớp, viêm xoang.

HCM-X4-78

54

Anticoc

Sulfamethoxazol, Diaveridine

Gói

3, 5, 10, 20, 50, 100, 200g

Phòng và trị bệnh cầu trùng ở gia súc, gia cầm.

HCM-X4-79

55

Colistin Sulfat

Colistin sulfat

Ống, lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị thương hàn, THT, tiêu chảy, viêm phổi, viêm đường sinh dục.

HCM-X4-80

56

Neocolistin

Neomycine, Colistin sulfat

Gói, lọ, lon

5, 10, 20, 50, 100g

5, 10, 50, 100, 250ml

Trị các bệnh đường tiêu hóa, phù đầu, sưng khớp, THT.

HCM-X4-81

57

Cảm cúm gia súc, gia cầm

Analgin, Vitamin C, Oxytetracyclin

Gói, lọ, lon

5; 10; 100g

Giúp hạ nhiệt, giảm đau, tăng sức đề kháng, trị tiêu chảy viêm ruột.

HCM-X4-82

58

Tylan 2,5%

Tylosin

Ống, lọ

2,5, 5, 10, 50, 100ml

Trị bệnh đường hô hấp và sinh dục.

HCM-X4-84

59

Vermisol

Niclosamide, Levamisol

Viên

0,8; 1,6; 3,2; 8g

Xổ giun đũa, giun kim, giun tròn.

HCM-X4-87

60

Colimutin

Colistin sulfate, Tiamulin

Lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị hen suyễn, tiêu chảy phân trắng, THT và các bệnh đường hô hấp.

HCM-X4-90

61

Spriramycin 20%

Spiramycin

Lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị viêm đường sinh dục, tiêu hóa, viêm xoang, viêm bao hoạt dịch.

HCM-X4-92

62

Dibio D

Ampicillin, Colistin

Lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị các bệnh do E.coli, bệnh đường tiêu hóa, viêm khớp.

HCM-X4-93

63

Analgin C

Analgin, vitamin C

Lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Hạ nhiệt, giảm đau, phối hợp với kháng sinh trị nhiễm trùng.

HCM-X4-94

64

Spira Coli

Spiramycin, Colistin

Lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa

HCM-X4-95

65

Norflox 33%

Norfloxacin

Lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu..

HCM-X4-92

66

Sulfa 20%

Sulfamethoxazol

Lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm khuẩn toàn thân, đường sinh dục, tiết niệu, hô hấp.

HCM-X4-97

67

Neospray

Neomycin sulfat

Lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng ngoài da, sát trùng vết thương

HCM-X4-98

 

56. Cơ sở sản xuất dược thú y Khoa Nguyên

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Vitamin C 500

Vitamin C

Ống, lọ

5, 20, 50, 100ml

Tăng sức đề kháng, chống stress.

HCM-X5-1

2

Vitamin B1

Vitamin B­1­­

Ống, lọ

5, 20, 50, 100ml

Kích kích tiêu hóa.

HCM-X5-2

3

Vitamin B12

Vitamin B12

Ống, lọ

1, 2, 20, 50, 100ml

Bồi dưỡng.

HCM-X5-3

4

B- Complex

Vitamin B1, B6, PP

Ống, lọ

2, 20, 50, 100ml

Bồi dưỡng, kích thích tăng trưởng.

HCM-X5-4

5

Analgin

Analgin

Ống, lọ

2, 20, 50, 100ml

Giảm đau, hạ sốt

HCM-X5-5

6

F-Cortisone

Dexamethasone

Ống, lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Kháng viêm

HCM-X5-6

7

D.O.C

Cephalexin, Oxytetracyclin, Dexamethasone

Chai

10; 20; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, sinh sản, viêm khớp, THT.

HCM-X5-7

8

Tylo C.D

Tylosin tartrate, Oxytetracyclin, Dexamethasone

Ống

Chai

5ml

10; 50; 100ml

Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, viêm vú, tiêu chảy, viêm thận.

HCM-X5-8

9

Vitamin B6

Vitamin B6

Ống, lọ

2, 5, 10; 20; 50; 100ml

Thuốc bổ dưỡng.

HCM-X5-9

10

Strychnin B1

Vitamin B1, strychnin sulphat

Ống

5ml

Trị liệt cơ, kém vận động

HCM-X5-11

11

Sulfa- dimethoxine

Sulfadimethoxine

Ống, lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị tiêu chảy và các nhiễm trùng khác.

HCM-X5-12

12

Strychnin

Strychnin sulphat

Ống

2ml

Trị liệt cơ, kém vận động

HCM-X5-13

13

Caphona

Natri Camphosulphonat

Ống

2ml

Chống suy kiệt, mệt mỏi.

HCM-X5-14

14

Gentalyto

Gentamycin sulphat, Tylosine, Dexamethasone

Ống, lọ

5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000ml

Trị tiêu chảy và các nhiễm trùng khác.

HCM-X5-15

15

Atropin

Atropin sulphat

Ống, lọ

2, 20, 50, 100ml

Trị ói mửa, giảm đau, giải độc.

HCM-X5-16

16

Norflox

Norfloxacin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị tiêu chảy và các nhiễm trùng khác. Trị toi gà.

HCM-X5-22

17

Colistin

Colistin sulphat

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị tiêu chảy và các nhiễm trùng khác.

HCM-X5-24

18

Enrocin 10

Enrofloxacin

Ống, lọ

5, 10; 20; 50; 100ml, 250, 500, 1000ml

Trị tiêu chảy và các nhiễm trùng khác.

HCM-X5-25

19

Anal-C

Vitamin C, Analgin

Ống, lọ

5, 10; 20; 50; 100ml

Giảm đau, hạ sốt.

HCM-X5-27

20

Vitamin C 1000

Vitamin C

Ống, lọ

5, 10; 20; 50; 100ml

Tăng sức đề kháng, chống stress.

HCM-X5-28

21

Imectin

Ivermectin

Ống, chai

2; 5; 20; 50; 100ml

Phòng và trị các bệnh nội, ngoại ký sinh trùng ở gia súc, gia cầm.

HCM-X5-30

22

Vitamin K

Vitamin K

Ống, lọ

2, 10; 20; 50; 100ml

Chống xuất huyết, phẫu thuật.

HCM-X5-31

23

Teracolin

Oxytetracyclin, Colistin

Gói

5, 10, 30, 100, 500g, 1kg

Trị tiêu chảy, ghẻ lở …

HCM-X5-35

24

Enroflox

Enrofloxacin

Gói

5, 10, 30, 100, 500g, 1kg

Trị tiêu chảy.

HCM-X5-36

25

Ampicolin

Ampicylin, Colistin

Gói

5, 10, 30, 100, 500g, 1kg

Trị các bệnh nhiễm trùng

HCM-X5-37

26

Vitamin C

Vitamin C

Gói, lon

10, 50, 100, 500, 1kg

Tăng sức đề kháng, chống stress.

HCM-X5-38

27

Apracin

Apramycin

Gói

5, 10, 30, 100g

Trị tiêu chảy do E.coli

HCM-X5-40

28

ADE- Bcomplex C

Vitamin B1, B2, B6, B5, A, D, E, C, PP

Gói, lon

10, 50, 100, 500g, 1kg

Bồi dưỡng, kích thích tăng trưởng.

HCM-X5-41

29

Spiracolin

Spiramycin, Colistin

Gói

5, 10, 30, 100g

Trị viêm đường hô hấp.

HCM-X5-42

30

Electrolyte-VIT

Vitamin A, D, E, B1, B6, C, B12và các chất điện giải

Gói

10, 30, 50, 100, 500g

Bồi dưỡng và bổ sung các chất điện giải.

HCM-X5-43

31

Norxacin

Norfloxacin

Gói

5, 10, 50, 100, 500g

Trị tiêu chảy.

HCM-X5-46

32

Enrocin 5

Enrofloxacin

Ống, lọ

5, 10, 20; 50; 100ml

Trị tiêu chảy và các nhiễm trùng khác.

HCM-X5-47

33

Imectin

Ivermectin

Gói

5; 10; 50; 100; 500; 1000g

Phòng và trị các bệnh nội, ngoại ký sinh trùng ở gia súc, gia cầm.

HCM-X5-49

34

Fluquin 10

Flumequin, Vit C, Vit K3

Túi

10; 30; 50; 100; 500g, 1kg

Trị nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin gây ra trên trâu, bò, dê, cừu, lợn, gà, thỏ.

HCM-X5-50

35

Fluquinon

Flumequin

Lọ

10; 20; 50; 100; 500ml, 1l

Trị nhiễm trùng đường ruột trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lợn, gà.

HCM-X5-51

36

Enrosolin

Enrofloxacin, Dexamethasone

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Trị viêm phế quản, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột, viêm rốn trên trâu, bò, lợn, cừu, dê, chó, mèo

HCM-X5-52

37

Gentadexon

Gentamycin, Dexamethasone

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, viêm tử cung trên trâu, bò, ngựa, cừu, lợn.

HCM-X5-53

38

Kanamysone

Kanamycin sulfate, Dexamethasone

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng máu, nhiễm trùng kế phát trên trâu, bò, ngựa, lợn, cừu, gà.

HCM-X5-54

39

Norsolin

Norfloxacin, Dexamethasone

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Trị nhiễm trùng đường ruột, đường hô hấp trên trâu, bò, cừu, lợn gà.

HCM-X5-55

40

Enrolin

Enrofloxacin

Túi

5; 10; 30; 100; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường ruột, tiêu chảy, phân trắng trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm.

HCM-X5-26

41

Aplucin 2000

Apramycin sulfate

Túi

5; 10; 30; 50; 100; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng dạ dày – ruột trên trâu, bò, dê, cừu, heo, thỏ, gia cầm.

HCM-X5-34

 

57. Công ty TNHH sản xuất thương mại 533

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng /Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Tetramisol

Levamisol

Gói

2g

Kháng ký sinh trùng

HCM-X7-4

2

ADE.B COMPLEX C

Vitamin A; D3; E, B1; B6; B2; PP; C

Gói, Hộp

8; 10; 50; 100g; 500; 1000g

Bổ sung Vitamin.

HCM-X7-5

3

B. COMPLEX

Vitamin B1; B2, B6, B5; PP

Chai

20 ml; 100ml

Bổ sung Vitamin.

HCM-X7-7

4

A.D.E

Vitamin A; D; E

Chai

20 ml, 100ml

Bổ sung Vitamin

HCM-X7-9

5

Levamisol

Levamisol

Chai

10ml; 100ml

Kháng ký sinh trùng

HCM-X7-10

6

Cảm cúm

Analgin Paracetamol Ampicillin, Vitamin B1

Gói

Hộp

5; 10; 50g

100; 1000g

Giảm đau, hạ sốt, cảm cúm.

HCM-X7-14

7

Trị tiêu chảy

Neomycine, S.guanidin

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100g, 500; 1000g

Trị viêm ruột tiêu chảy, lỵ, E.coli, trên trâu, bò, lợn và gia cầm.

HCM-X7-15

8

Sinh lý ngọt

Glucose

Chai

100ml; 500ml

Kích thích trao đổi chất.

HCM-X7-16

9

Calcium ade Vit

Vitamin A, D3, E, calcium

Gói, hộp

200, 100; 500g; 1kg

Vitamin A, calcium.

HCM-X7-20

10

Thuốc tiêm Vit B12

Vitamin B12

Ống

2ml

Bổ sung Vitamin

HCM-X7-27

11

Thuốc tiêm Vit B­6

Vitamin B6

Ống, chai, lọ

2 ml, 10; 20; 50; 100ml

Bổ sung Vitamin.

HCM-X7-28

12

Thuốc tiêm Campho

Camphosulfonat natri

Ống

2ml

Kích thích hô hấp, tim mạch.

HCM-X7-29

13

Thuốc tiêm Strychnin sulfat 0,1%

Strychnin sulfat

Ồng

2 ml

Kích thích.

HCM-X7-30

14

Thuốc tiêm Atropin sulfat 0,1%

Atropin sulfat

Ống

2ml

Kích thích

HCM-X7-31

15

Thuốc tiêm Vitamin C. 1000

Vitamin C

Ống;

lọ; chai

5ml

10; 20; 50; 100ml

Bổ sung Vitamin

HCM-X7-32

16

Thuốc tiêm Vit C.500

Vitamin C

Ống

5ml

Bổ sung Vitamin.

HCM-X7-33

17

Thuốc tiêm Strychnin B1

Strychnin sulfat Vitamin B1

Ống;

lọ; chai

5ml

10; 20; 50; 100ml

Kích thích

HCM-X7-34

18

Thuốc tiêm Urotropin 5%

Urotropin

Ống;

lọ; chai

5ml

10; 20; 50; 100ml

Lợi tiểu.

HCM-X7-35

19

Streptomycin sulfat

Streptomycin

Lọ; chai

1g

Kháng sinh

HCM-X7-36

20

Penicillin

Penicillin

Lọ; chai

1.000.000 UI

Kháng sinh

HCM-X7-37

21

Ampicoli

Ampicillin; Colistin

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Trị các bệnh nhiễm trùng gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin; Colistin

HCM-X7-39

22

Enroflox Oral

Enrofloxacin

Lọ, chai

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin.

HCM-X7-40

23

Vitamin C 10%

Vitamin C

Gói, hộp

50; 100; 500; 1000g

Vitamin.

HCM-X7-43

24

Spectinocin

Spectinomycetin

Lọ, Chai

5; 10; 30; 50ml; 100; 500ml

Trị các bệnh nhiễm trùng gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Spectinomycetin.

HCM-X7-46

25

Necoli

Neomycin, Colistin

Gói, hộp

5; 10; 30; 50; 100; 500g

Trị các bệnh nhiễm trùng gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin, Colistin.

HCM-X7-47

26

Toi & Thương hàn

Enrofloxacin

Gói, Hộp

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 500; 1000g

Trị bệnh đường hô hấp do Pasteurella; bệnh đường ruột do E.coli ở bê; bệnh do Mycoplasma và E.coli gây ra ở gia cầm.

HCM-X7-13

27

Xịt móng 533

Enrofloxacin, Blue methylen

Chai

50; 100; 200ml

Trị vết thương nhiễm trùng, lở loét ngoài da của trâu, bò, heo.

HCM-X7-48

28

Sinh lý mặn

Natri clorua

Chai

100; 500 ml

Dung môi pha thuốc tiêm.

HCM-X7-17

 

58. Công ty TNHH thương mại và sản xuất thuốc thú y Sài Gòn (Sonavet)

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Tylosin 500

Tylosin tartrate

Lọ

10, 20, 50, 100ml

Trị viêm nhiễm đường hô hấp; ỉa chảy, bại huyết, viêm phổi, viêm vú, khớp …

HCM-X9-1

2

Colistin

Colistin Sulfat

Ống

Lọ

5ml

10, 20, 50, 100ml

Trị vi khuẩn gây bệnh đường tiêu hóa, tiêu chảy ở gia súc non, cầu trùng.

HCM-X9-2

3

Ampicolistin

Ampicillin, Colistin sulfat, Dexamethasone

Ống

Lọ

5ml

20, 50, 100ml

Trị và phòng các bệnh nhiễm trùng nhiễm khuẩn, THT, phân trắng.

HCM-X9-3

4

Colistylan

Colistin sulfat Tylosin tartrate

Ống

Lọ

5ml

20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng do Coli, viêm ruột, nhiễm trùng máu Gram (-); viêm, toi …

HCM-X9-4

5

Septotryl 24%

Trimethoprim, Sulfamethoxazol

Lọ

10, 20, 50, 100ml

Trị và phòng bệnh nhiễm trùng nguyên phát, kế phát, viêm ruột, dạ dày, sinh dục, phế quản, tủy xương, màng não.

HCM-X9-5

6

Tetramycin D

Tetracyclin HCl, Dexamethasone

Lọ

10, 20, 50, 100ml

Trị viêm phổi, vú, khớp, THT, đóng dấu, tiêu chảy, nhiễm trùng sau giải phẫu …

HCM X9-6

7

Erytrasone

Erythromycin, Tetracyclin, Dexa

Ống

Lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh đường hô hấp, đường ruột ở gia súc, gia cầm …

HCM X9-7

8

Ravitfor

Vitamin B1, B6, B12, PP, Ca. Gluconat

Ống

Lọ

2ml,

20ml, 50ml

Trị bệnh thiếu Canxi và Vit nhóm B. Kích thích tăng trưởng cho gia súc, gia cầm.

HCM X9-8

9

Ascorvit

Vitamin C

Ống

Lọ

5ml

20, 50, 100ml

Trị suy nhược cơ thể, sốt, chảy máu cam, tăng sức đề kháng, chống stress.

HCM X9-9

10

Analgin

Analgin

Ống

Lọ

2ml

20, 50, 100ml

Hạ sốt, giảm đau, phối hợp với kháng sinh để điều trị các bệnh nhiễm trùng …

HCM X9-10

11

Cortico.f

Dexamethasone

Ống, lọ

5, 20, 50, 100ml

Chống viêm, dị ứng, sốc và stress.

HCM X9-11

12

Bcomplex fort

Vitamin B1, B2, B6, PP

Ống

Lọ

2ml

20, 50, 100ml

Trị các bệnh suy dinh dưỡng, còi cọc, phù thũng, thiếu máu, bại liệt.

HCM X9-13

13

ADE Bcomlex

Vitamin A, D, E, B1, B2, B5, B6, PP

Lọ

20, 50, 100ml

Kích thích tăng trọng, tăng mức sinh sản, phòng và trị các bệnh thiếu Vitamin.

HCM X9-14

14

Thiam. TDB Fort

Tylosin tartrate, Thiamphenicol, Dexa

Ống

Lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm khớp, viêm vú, tắc sữa, viêm thận, thối móng, kiết lỵ.

HCM X9-15

15

Đặc trị toi – thương hàn

Oxytetracycline Vitamin B2

Túi, gói, hộp

5g, 100g

Trị các bệnh hô hấp, mãn tính, viêm đường ruột, tiêu chảy, kiết lỵ, cầu trùng.

HCM X9-17

16

Tetramycin 500

Oxytetracycline Vitamin A, D3, E

Túi, gói, hộp

5g, 100g

Trị và ngừa bệnh hô hấp mãn tính CRD viêm ruột, tiêu chảy, kiết lỵ, cầu trùng.

HCM X9-18

17

Tetra ADE

Oxytetracycline, vitamin A, D, E

Túi, gói, hộp

5, 10, 20, 100g

Phòng và trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa cho heo, gà, vịt.

HCM X9-26

18

Anflox 10%

Norfloxacin

Ống

Lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh thương hàn, tiêu chảy, viêm ruột, đường hô hấp tiết niệu.

HCM X9-35

19

Thiamtesone Fort

Thiamphenicol, Tetracyclin, Dexa

Ống

Lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng cấp tính, kinh niên, viêm khớp, viêm phổi, phế quản, ruột, vú, CRD …

HCM X9-36

20

Streptotetra-sulfat

Oxytetracycline, Vitamin B2

Túi, gói, hộp

5, 100g

Trị bệnh hô hấp mãn tính, viêm đường ruột, tiêu chảy, kiết lỵ, cầu trùng ở gia súc, gia cầm.

HCM X9-39

21

Olaquindox

Olaquindox

Túi, hộp

30g

Phòng ngừa tiêu chảy ở gia súc, gia cầm.

HCM X9-44

22

ADE Bcomplex C

Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, C, B12, B5, Niacin, Acid Folic, Chloline, Methi

Túi, gói, hộp, Lon

5, 50, 100, 500g, 1kg

Bổ sung nguồn Vitamin A, D, E, C và vitamin nhóm B, ngăn ngừa và điều trị bệnh Gumboro tốt, giúp gà tăng trưởng nhanh.

HCM X9-45

23

Ampicolistin fort

Ampicillin, Colistin sulfate, Vitamin C

Túi, gói, hộp

3, 5, 20, 50, 100g

Trị và phòng các bệnh đường tiêu hóa, thương hàn, cầu trùng ỉa phân trắng.

HCM X9-46

24

Ampilidon C

Ampicillin, Vit C, B1, Oxytetracycline

Túi, gói, hộp

5, 20, 50, 100g

Trị và phòng các bệnh đường hô hấp

HCM X9-47

25

Vitamin C 20%

Vitamin C

Ống; lọ

5ml; 20, 50, 100ml

Điều trị chứng suy nhược cơ thể.

HCM X9-48

26

Vitamin AD3EC

Vitamin A, D3, E, C

Túi, gói

5, 20, 50, 100, 500g

Bổ sung vitamin.

HCM X9-50

27

Levamisol

Levamisol HCl

Túi, gói, hộp

2, 4, 20, 50, 100g

Chuyên tẩy các loại giun sán đường phổi và ruột của heo, bò, …

HCM X9-53

28

Levamisol

Levamisol HCl

Ống

Lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Chuyên tẩy các loại giun sán đường phổi và ruột của heo, bò, …

HCM X9-54

29

Sona Genta

Gentamycine

Ống

Lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn Gentamycine ở gia súc, gia cầm.

HCM X9-56

30

Erysultrim. F

Erythromycin, Colistin sulfate

Ống

Lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, viêm dạ dày – ruột do E.coli, Salmonella.

HCM X9-57

31

Genta Tylosin

Tylosin tartrate, Gentamycin

Ống

Lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị CRD, viêm màng phổi, THT, viêm ruột, dạ dày, tiêu chảy, PTH, viêm tử cung.

HCM X9-59

32

Kanamycine 10%

Kanamycine

Ống

Lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm ruột ỉa chảy do E.Coli, Salmonella, nhiễm trùng máu, sinh dục, tiết niệu.

HCM X9-60

33

Penicillin G potassium

Penicillin G

Lọ

1.000.000UI

Trị các bệnh tụ huyết trùng, đóng dấu son, viêm ruột, tử cung, khớp

HCM X9-61

34

Streptomycin Sulfat

Streptomycin

Lọ

1g

Trị tiêu chảy, toi bại vịt, ngừa và CRD, thương hàn, ỉa phân trắng, ở gia súc, gia cầm.

HCM X9-62

35

Kana ampi

Kanamycin sulfate Ampicillin sodium

Lọ

1g

Trị tiêu chảy phân trắng, THT, thương hàn, viêm khớp, ruột, phổi, tử cung.

HCM X9-63

36

Septotryl

Trimethoprim Sulfamethoxazol

Lọ

10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng, viêm: hoại huyết – viêm thận, đường sinh dục, viêm mũi, khí quản.

HCM X9-65

37

Cotrim Fort

Sulfamethoxazol, Trimethoprim

Túi, gói, hộp

5, 20, 50, 100g

Trị và phòng các bệnh nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa ở gia súc, gia cầm.

HCM X9-71

38

Ampisultrim F

Ampicillin, Colistin sulfate, Vit B1, B6, B2, PP

Túi, gói, hộp

5, 20, 50, 100g

Trị nhiễm trùng , THT, ỉa phân trắng, hồng lỵ, thương hàn, viêm phổi, dạ dày, ruột.

HCM X9-76

39

Calcium ADE Vit

Vitamin A, D3, E, B, Tricalcium phosphat, Oxytetracyclin

Túi, gói, hộp

200, 500g, 1kg

Trị và phòng suy dinh dưỡng còi xương, bại liệt, thiếu máu, rối loạn tiêu hóa, tăng sức đề kháng.

HCM X9-77

40

NofloxColi

Norfloxacin

Ống

Lọ

5ml

10, 20, 50, 100ml

Trị tiêu chảy, thương hàn, THT, viêm phổi, CRD, bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu.

HCM X9-79

41

Tylo D.C

Colistin sulfate, Tylosin tartrate

Ống,

Lọ

5ml

10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng do E.Coli, viêm ruột, viêm cục bộ, nhiễm trùng máu.

HCM X9-81

42

Ampicolistin

Ampicillin, Colistin sulfate, Dexa

Ống,

Lọ

5ml

10, 20, 50, 100ml

Trị THT, phân hồng, thương hàn, viêm phổi, dạ dày, ruột, ỉa chảy, nhiễm độc thức ăn.

HCM X9-83

43

Olamin

Olaquindox, Neomycin sulfate, Vitamin A, D3, E, PP, Ca, Pantothenate

Túi, gói,

 

Hộp, lon

50, 100, 200, 500g,

1kg

200, 500, 1kg

Phòng trị tiêu chảy cho heo, gà, vịt kích thích tăng trọng, tăng khả năng chuyển hóa thức ăn, giúp heo gà, mau lớn, đẻ sai.

HCM X9-86

44

Sona Flumesol

Flumequin

Lon, gói

50, 100, 200, 500g, 1kg

Trị và phòng bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, cầu trùng phó thương hàn, THT, tiêu chảy rối loạn tiêu hóa, hô hấp.

HCM X9-88

45

Sona Flox

Norfloxacin

Lon, gói

50, 100, 200, 500, 1kg

Trị và ngừa các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-), Gr (+)

HCM X9-89

46

Sona- Premix 1

Vitamin A, D3, B1

Vi khoáng Zn, Mg

Lon, gói

250, 500g, 1kg

Tăng sức đề kháng kích thích thèm ăn, giúp heo con mau lớn, ngừa tiêu chảy, bệnh thiếu máu.

HCM X9-90

47

Sona- Premix 2

Vitami A, D3, B1… Vi khoáng Zn, Mg

Lon, gói

250, 500g, 1kg

Bổ sung vitamin và khoáng vi lượng cho heo thịt. Tăng cường sức đề kháng.

HCM X9-91

48

Peni- Strepto

Penicillin G, Streptomycin

Lọ

1MUI Peni +1g

Trị tụ huyết trùng, nhiệt thán, sẩy thai, viêm phổi, tử cung, khớp.

HCM X9-94

49

Ampicillin Sodium

Ampicillin sodium

Lọ

1g

Trị các bệnh viêm đường hô hấp, tiêu hóa và sinh dục…

HCM X9-95

50

Colifort – Stop

Colistin sunfate

Lọ

10, 50ml

Trị bệnh đường tiêu hóa, hội chứng tiêu chảy ở gia súc non, bệnh cầu trùng, E.coli gây ra ở lợn.

HCM X9-96

51

Enrofloxacin – 25

Enrofloxacin

Ống,

Lọ

5ml

10, 20, 50, 100ml

Trị CRD, THT, thương hàn, viêm phổi, tiêu chảy teo mũi truyền nhiễm.

HCM X9-97

52

Enrofloxacin-50

Enrofloxacin

Ống

Lọ

5ml

10, 20, 50 100ml

Trị CRD, THT, thương hàn, viêm phổi, tiêu chảy teo mũi truyền nhiễm.

HCM X9-98

53

Oxolinic 10%

Oxolinic acid (Muối Sodium)

Gói, Lon

5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g

Trị bệnh do vi khuẩn Gr (-), Gr (+): nhiễm Vibrio sp, viêm xoang mũi, phù đầu, CRD.

HCM X9-100

54

Oxolin 20%

Oxolinic

Gói, Lon

5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g

Trị bệnh do vi khuẩn Gr (-), Gr (+): nhiễm Salmonella, Colibacille, Pasteurella.

HCM X9-101

55

Vitamin C 12,5%

Vitamin C

Gói, lon

5, 10, 20, 50, 100, 200, 500g, 1kg

Tăng sức đề kháng

HCM X9-102

56

Spectinovet

Spectinomycin HCl

Lọ, chai

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị viêm ruột, tiêu chảy, phân trắng gây ra bởi E.coli ở heo dưới 04 tuần tuổi.

HCM X9-103

57

Đặt trị khẹt vịt

Tylosin tartrate

Gói

Lon

5, 10, 20, 50, 100g

100, 200g

Trị bệnh đường hô hấp: ho, viêm phổi phế quản, sổ mũi, CRD.

HCM X9-104

58

Iron Dextran 100

Iron- Dextran

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị thiếu sắt thiếu máu bệnh tiêu chảy do thiếu sắt ở heo con, …

HCM X9-106

59

Iron Dextran 100 B12

Iron- Dextran Vitamin B12

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Bổ sung sắt, phòng và trị thiếu sắt thiếu máu bệnh tiêu chảy do thiếu sắt ở heo con.

HCM X9-107

60

Analgin-C

Analgin, Vitamin C

Ống, lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Giảm đau hạ nhiệt giảm sưng phù vết thương

HCM X9-108

61

Bromhexine

Bromhexine HCl

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Giảm ho, long đờm chống co thắt phế quản, viêm phổi ở gia súc.

HCM X9-111

62

T.O.B 20%

Tylosin tartrate, Oxytetracycline HCl, Bromhexin HCl

Ống

Lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh Lepto, hồng lỵ, tiêu chảy, viêm teo mũi, suyễn, CRD.

HCM X9-112

63

Tylo BRT

Tylosin tartrate, Oxytetracycline HCl, Bromhexin HCl

Ống

Lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh hồng lỵ, tiêu chảy, viêm teo mũi, suyễn, CRD.

HCM X9-115

64

Injectrovit

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12. PP, D-panthenol, Folic acid, Biotin, Choline chloride, Amino acids

Ống, chai

5; 10; 20; 50; 100; 500ml; 1l

Phòng và trị các bệnh thiếu Vitamin A, B, D3, E và các Amino acid cần thiết cho trâu, bò, dê, cừu, ngựa, heo.

HCM X9-116

65

Vitamin ADE 140

Vitamin A, D3, E

Ống, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh thiếu Vitamin A, D3, E trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa, heo, chó, mèo.

HCM X9-117

66

Ivertin

Ivermectine

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên heo, cừu.

HCM X9-118

67

Lincotin

Lincomycin, Colistin sulfate

Ống, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng dạ dày – ruột, hô hấp trên trâu, bò, heo, gia cầm

HCM-X9-12

68

Dotyline WS

Doxycycline, Tylosin

Túi, gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng dạ dày – ruột, hô hấp trên bê, dê non, cừu non, heo, gia cầm.

HCM-X9-20

69

Dimolin

Colistin sulfate Amoxycilline

Túi, gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng đường dạ dày – ruột, đường hô hấp trên bê, dê non, cừu non, heo, gia cầm.

HCM-X9-21

70

Doxycol WS

Doxycycline Colistin sulfate

Túi, gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị bệnh nhiễm trùng dạ dày – ruột, hô hấp trên gia cầm

HCM-X9-24

71

Vioxin spray

Oxytetracycline Gentian violet

Chai

20; 50; 100; 200; 250ml

Trị nhiễm trùng ngoài da, núm vú, móng guốc trên trâu, bò, dê, cừu, heo.

HCM-X9-25

72

Tiacycline WS

Tiamulin, Oxytetracycline

Túi, gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên heo.

HCM-X9-28

73

Doxylin

Doxycycline

Ống, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm khớp, suyễn heo, viêm phổi, cuống phổi, viêm ruột trên trâu, bò, heo.

HCM-X9-30

74

Amox Coli

Amoxycilline Colistin sulfate, Dexa

Ống, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng dạ dày – ruột, đường tiêu hóa trên trâu, bò, heo

HCM-X9-31

75

Flumeson 100

Flumequine

Ống, Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng dạ dày – ruột, đường hô hấp trên trâu, bò, heo, gia cầm

HCM-X9-32

76

Lincotin WS

Lincomycin Colistin sulfate

Túi, gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng dạ dày – ruột, hô hấp trên heo, gia cầm.

HCM-X9-38

77

Neocoli WS

Neomycine Colistin sulfate

Túi, gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng dạ dày – ruột, hô hấp trên heo

HCM-X9-41

78

Atropin

Atropine sulfate

Ống, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị co thắt ruột, tiêu chảy, co thắt khí – phế quản, phù thũng phổi. Giảm đau, giải độc trong các trường hợp ngộ độc.

HCM-X9-43

79

Diarrhe-Stop

Colistin sulfate Sulfaguanidin

Túi, gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị tiêu chảy cấp và mãn tính trên bê, dê non, cừu non, ngựa con, heo con.

HCM-X9-49

80

Specti Coli

Colistin sulfate Spectinomycin

Chai

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng dạ dày – ruột trên dê con, cừu con, heo con.

HCM-X9-67

81

Lincospectin

Spectinomycin Lincomycin

Ống, chai

5 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng dạ dày – ruột, hô hấp trên bê, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm.

HCM-X9-70

82

Tilocol

Colistin sulfate Tylosin, Vitamin A, C

Túi, gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng dạ dày – ruột, viêm phổi địa phương, tiêu chảy trên heo, gia cầm.

HCM-X9-74

83

Dexacolitrim

Colistin sulfate Trimethoprim, Dexa

Ống, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng dạ dày – ruột, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, heo.

HCM-X9-78

84

Vitamin ADE 500

Vitamin A, D3, E

Chai

10; 20; 50; 100ml

Phòng chống các bệnh thiếu vitamin A, D3, E trên trâu, bò, dê, cừu, heo.

HCM-X9-80

85

Ivertin

Ivermectine

Chai

10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị các bệnh do nội, ngoại ký sinh trùng trên bò, dê, cừu, heo.

HCM-X9-84

86

Amox AD

Amoxycilline

Túi, gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng dạ dày – ruột, hô hấp, tiết niệu trên bê, dê non, cừu non, heo.

HCM-X9-99

87

Amox 10%

Amoxycilline

Ống, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng dạ dày – ruột, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, heo.

HCM-X9-114

88

Vitamin B1

Vitamin B1

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị bại liệt, phù nề suy nhược, viêm dây thần kinh, kích thích thèm ăn.

HCM-X9-34

89

Coliprim WS

Colistin sulfate, Trimethoprim

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng dạ dày – ruột trên bê, dê non, cừu non, heo, gia cầm, thỏ

HCM-X9-51

90

Doxyprim WS

Doxycycline, Trimethoprim

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng dạ dày ruột, hô hấp trên bê, dê non, cừu non, heo, gia cầm

HCM-X9-52

91

Vitamin B6

Vitamin B6

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị chứng thiếu Vitamin B6trên B6trên bê, nghé, dê con, cừu con, heo con.

HCM-X9-66

92

Doxy-B

Doxycycline, Bromhexine

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, heo, gia cầm.

HCM-X9-75

93

Tiamulin

Tiamulin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Tiamulin gây ra trên heo, gà, vịt.

HCM-X9-87

94

Tiamulin

Tiamulin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng dạ dày – ruột, đường hô hấp trên heo.

HCM-X9-109

 

59. Công ty TNHH sản xuất thương mại Lê Trung

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Tetramycine D

Oxytetracyclin HCl

Lọ

100ml

Trị các chứng nhiễm trùng đường tiêu hóa đường niệu, đường sinh dục …

HCM-X10-1

2

Ampi-Genta

Ampixiline trihydrat, Gentamycine sulfate

Ống, Lọ

5, 50, 100ml

Trị viêm bể thận, viêm bàng quang, viêm niệu quản, viêm đường hô hấp.

HCM-X10-2

3

Vitamin C 10%

Vitamin C

Ống, Lọ

1, 10, 20, 50, 100ml

Bổ sung vitamin C, trị cảm cúm chống stress, tăng sức đề kháng

HCM-X10-6

4

B. Complex B12(Becozym B12)

Vitamin B1, B2, B5, B6, B12, PP

Ống,

Lọ

2, 20, 50, 100ml

Cung cấp, ngăn ngừa, sự thiếu vitamin ở động vật, tăng khả năng chuyển hóa chất.

HCM-X10-7

5

Vitamin B121000mcg

Vitamin B12

Ống, Lọ

2, 20, 50, 100ml

Trị bệnh biếng ăn, rối loạn vận động, bệnh thiếu máu ở gia súc, gia cầm, giúp tăng trọng nhanh.

HCM-X10-8

6

Hematofo B12

Cacodylate- Na, Amoni Citrat-Fe, Methionin, A.folic, Cobal acetat, B12

Ống, chai

2, 50, 100ml

Trị thiếu máu nhược sắt, bồi dưỡng và tăng sức cho gia súc, gia cầm.

HCM-X10-9

7

Vitamin ADE

Vitamin A, D, E

Lọ

20, 50, 100ml

Trị bệnh do thiếu vitamin A, D, E ở trâu, bò, dê, cừu, heo, gà.

HCM-X10-10

8

F. Cortison

Dexamethasone acetat, Dexamethasone photphate

Ống, lọ

5, 20, 50, 100ml

Dùng trong các bệnh nhiễm trùng, kháng dị ứng, điều trị shock phản vệ, viêm khớp cấp.

HCM-X10-11

9

Analgin 30%

Analgin

Ống, lọ

2, 20, 50, 100ml

Hạ sốt trong mọi trường hợp trị viêm khớp cấp tính, viêm đa khớp ở gia súc và gia cầm.

HCM-X10-12

10

Norfloxacin 5%, 10%

Norfloxacin HCl

Ống, Lọ

2, 10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng đường tiểu, đường sinh dục. Bệnh tiêu chảy do nhiễm trùng, sổ mũi truyền nhiễm, CRD ở gia cầm.

HCM-X10-13

11

Analgin + C

Analgin, vitamin C

Ống, Lọ

2, 20, 50, 100ml

Hạ sốt, trị viêm khớp, đa khớp ở gia súc và gia cầm, kết hợp để điều trị các bệnh nhiễm trùng.

HCM-X10-14

12

Genta- Tylo

Gentamycin, Tylosine tatrate

Ống, Lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm màng não nhiễm khuẩn máu thương hàn, phân trắng.

HCM-X10-15

13

Septotryl 24%

Sulfametoxazol pyradazin

Lọ

10, 20, 50, 100ml

Phòng và trị viêm ruột, dạ dày do E.Coli viêm phổi, bệnh cầu trùng, viêm tủy xương gia cầm

HCM-X10-16

14

Lincomycin 10%

Lincomycin

Ống, Lọ

5, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng đường máu, hô hấp, sinh dục, viêm khớp xương ở tất cả các loại gia súc gia cầm, bệnh suyễn lợn, dấu son.

HCM-X10-17

15

Aminovital

Axit amin, khoáng vi lượng, điện giải, vitamin

Lọ

20, 50, 100ml

Phòng và trị mất nước cân bằng điện giải cung cấp axit amin thiết yếu và các vitamin nhóm B cho gia súc và gia cầm.

HCM-X10-18

16

Néodexin (Chlortrasone*)

Erythromycine, Thiocynate, Tetracycline, Dexamethasone PO4

Lọ, chai

10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng: hô hấp tiêu hóa đường tiểu, sinh dục, bệnh thương hàn, phó thương hàn. Đặc biệt nhiễm độc thức ăn.

HCM-X10-19

17

Biocalcium-S

Vitamin, khoáng chất

Gói

5, 50, 100ml

Bổ sung khoáng và vitamin cho gia súc, gia cầm.

HCM-X10-20

18

Pro VTM

Vitamin A, D, E

Gói

100, 200, 500g

Tăng cường chuyển hóa thức ăn, bổ sung vitamin A, D, E, khoáng chất.

HCM-X10-21

19

Ampicoli

Ampicillin, Alexin Colistin sulfate, Vit C

Gói

5, 50, 100, 500g

Trị THT, phân trắng, hồng lỵ, thương hàn, phó thương hàn, viêm phổi, viêm dạ dày – ruột, tiêu chảy do E.Coli và Salmonella, CRD

HCM-X10-22

20

ADE- Bcomplex B12

Vitamin A, D, E, B1, B2, PP, B5, B6, B12

Lọ

20, 50, 100ml

Cung cấp và ngăn ngừa sự thiếu hụt vitamin ở gia súc và gia cầm.

HCM-X10-23

21

Atropin

Atropin sulfate

Ống

Lọ

2, 20

100ml

Trị bệnh tiêu chảy ở gia súc và gia cầm do làm giảm nhu động ruột, giải độc.

HCM-X10-24

22

Vitamin K

Vitamin K3

Ống; lọ

2, 20; 100ml

Cầm máu cho gia súc, gia cầm bị chảy.

HCM-X10-25

23

Vitamin C1000

Vitamin C

Ống, lọ

5, 20, 50, 100ml

Bổ sung vitamin C trị cảm cúm chống stress tăng sức đề kháng.

HCM-X10-30

24

B complex C

Vitamin B1, B2, PP, B5, B6, B12, C

Gói

100, 200, 500g

Bổ sung vitamin nhóm B, C cho gia súc và gia cầm, tăng khả năng đẻ trứng của gà, vịt, cút.

HCM-X10-31

25

Levamisol

Levamysol HCl

Lọ

10, 50, 100ml

Điều trị bệnh giun tròn: giun tròn dạ dày – ruột, giun phế quản, giun đũa, giun tóc, giun móc, …

HCM-X10-32

26

Vitamin K325%

Vitamin K­3

Gói

50, 100, 500g

Cầm máu cho gia súc gia cầm bị chảy máu do mắc bệnh tiêu chảy hay bệnh CRD ở gà vịt.

HCM-X10-34

27

Glucoza 5%

Glucoza

Lọ, chai

5, 50, 100, 500ml

Cung cấp gluco cho cơ thể, phòng chống mất nước trong các bệnh tiêu chảy

HCM-X10-35

 

60. Công ty TNHH sản xuất thuốc thú y Thịnh Á

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Pig scour

Streptomycin, Neomycine

Gói, chai, lọ

5, 10, 100, 500, 1000g

Phòng và trị bệnh tiêu chảy ở gia súc, gia cầm.

HCM-X11-1

2

Anti Gumboro

Vitamin nhóm B, khoáng

Gói, lọ

5, 10, 100, 500, 1000g

Tăng cường sức đề kháng của gia cầm.

HCM-X11-2

3

ASI Flumevet

Flumequine Vitamin A, C

Gói, hộp

10; 30; 50; 100; 250; 500; 1.000 g

Điều trị nhiễm khuẩn dạ dày, ruột, đường tiết niệu ở bê, heo, gia cầm.

HCM-X11-4

4

Trẹo chân gà

Vitamin, khoáng, Acid amin

Gói, chai, lọ

5, 10, 100, 500, 1000g

Bổ sung vitamin và khoáng

HCM-X11-5

5

Genta- Tylo Pred

Tylosin, Gentamycin, Prednisolone

Gói, chai, lọ

5, 10, 100, 500, 1000g

Trị THT, viêm vú, viêm tử cung, thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy, viêm rốn.

HCM-X11-6

6

Colitetravet

Colistin

Gói, chai, lọ

5, 10, 100, 500, 1000g

Phòng và trị ỉa chảy phân trắng, thương hàn, viêm phổi, viêm xoang mũi, CRD.

HCM-X11-7

7

Aminopoly-vital

Vitamin, Lysin, Methionine

Gói, chai, lọ

5, 10, 100, 500, 1000g

Trị các chứng suy dinh dưỡng do thiếu Vitamin. Tăng cường sức đề kháng.

HCM-X11-8

8

Tiodoxy Complex

Tiamutin Doxycycline

Gói, chai, lọ

5, 10, 100, 500, 1000g

Trị bệnh thương hàn, tiêu chảy, THT, nhiễm trùng máu, CRD, bệnh phù đầu.

HCM-X11-11

9

Tetra trứng

Chlotetracycline, Vitamin

Gói, chai, lọ

5, 10, 100, 500, 1000g

Bổ sung vitamin và phòng bệnh cho gia cầm.

HCM-X11-14

10

CRD 97

Lincomycine, Tetracycline

Gói, chai, lọ

5, 10, 100, 500, 1000g

Phòng và trị bệnh CRD cho gà

HCM-X11-15

11

B complex C

Vitamin nhóm B, C

Gói

5, 10, 100, 500, 1000g

Phòng và trị các bệnh thiếu Vit B, C

HCM-X11-16

12

Toi gà vịt

Chlortetracyclin Streptomycine, Vit B1, B2, B5, B6, C, PP , K3

Gói, chai, lọ

5, 10, 100, 500, 1000g

Trị toi gà vịt ở gia cầm

HCM-X11-17

13

Tiêu chảy heo

Apramycine, Colistin

Gói

5, 10, 100, 500, 1000g

Trị tiêu chảy heo

HCM-X11-19

14

CRD 95

Tiamulin, Erythromycin

Gói

5, 10, 100, 500, 1000g

Phòng và trị bệnh CRD cho gia cầm.

HCM-X11-20

15

Corydon C

Erythromycine

Gói

5, 10, 100, 500, 1000g

Phòng bệnh cho gia súc, gia cầm.

HCM-X11-22

16

Neorycine Complex

Erythromycine, Neomycine

Gói

5, 10, 100, 500, 1000g

Phòng và trị bệnh đường hô hấp cho gia súc, gia cầm.

HCM-X11-25

17

ASI Norfloxacin 5%

Norfloxacin

Gói, hộp

10; 30; 50; 100; 250; 500; 1.000 g

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, dạ dày – ruột ở trâu, bò, gia cầm.

HCM-X11-27

18

Asi-tiamulin 10%

Tiamulin

Gói, chai, lọ

5, 10, 100, 500, 1000g

Phòng và trị bệnh đường hô hấp cho gia súc, gia cầm.

HCM-X11-28

19

Superstress

Kitasamycin, Vitamin

Gói, lọ

5, 10, 100, 500, 1000g

Phòng bệnh do vận chuyển

HCM-X11-29

20

Neotadone C

Neomycine Tetracycline, Vitamin

Gói, chai, lọ

5, 10, 100, 500, 1000g

Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa cho gia súc, gia cầm và bổ sung vitamin.

HCM-X11-33

21

Tocamix 250

Colistin, Tetracycline, Vitamin, Acid amin

Gói, chai, lọ

5, 10, 100, 500, 1000g

Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa cho gia súc, gia cầm và bổ sung vitamin.

HCM-X11-34

22

Aminivit

Acid amine, Vitamin

Ống, lọ

2, 5, 10, 50, 100ml

Bổ sung vitamin và acid amin.

HCM-X11-35

23

Analgin

Analgin

Ống, lọ

2, 5, 10, 50, 100ml

Giúp phục hồi, giảm sốt khi bệnh.

HCM-X11-36

24

ASI Enrofloxacin 100

Enrofloxacin

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500 ml

Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường dạ dày – ruột, hô hấp ở bê và gia cầm.

HCM-X11-39

25

ASI Enrofloxacin 50

Enrofloxacin

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500 ml

Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường dạ dày – ruột, hô hấp ở bê và gia cầm.

HCM-X11-40

26

Gentamycine

Gentamycine

Ống, chai, lọ

2, 5, 10, 50, 100ml

Phòng và trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa ở gia súc, gia cầm.

HCM-X11-42

27

ASI Polymycin 500KU

Colistin

Ống, lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500 ml

Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường dạ dày, ruột, máu, khớp ở trâu, bò, dê, heo.

HCM-X11-43

28

Lincocine

Lyncomycine

Ống, lọ

2, 5, 10, 50, 100ml

Phòng và trị bệnh viêm khớp

HCM-X11-44

29

Tylo-SP

Tylosin, Kanamycine

Gói

500g

Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa.

HCM-X11-46

30

Tio coli

Tiamulin, Colistin

Gói

500g

Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa.

HCM-X11-47

31

Suanotrim

Spiramycin, Trimethoprim

Ống, chai, lọ

2, 5, 10ml, 50, 100ml

Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa ở gia súc, gia cầm.

HCM-X11-48

32

Tylosin 50

Tylosin

Ống, lọ

2, 5, 10, 50, 100ml

Phòng và trị bệnh đường hô hấp.

HCM-X11-51

33

Tylosin 200

Tylosin

Ống, lọ, chai

2, 5, 10ml, 50, 100ml

Phòng và trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm.

HCM-X11-52

34

Enrofloxacin 10%

Enrofloxacine

Ống, lọ, chai

2, 5, 10, 50, 100ml

Phòng và trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm.

HCM-X11-53

35

Enrofloxacin 5%

Enrofloxacine

Ống, lọ, chai

2, 5, 10ml, 50, 100ml

Phòng và trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm.

HCM-X11-54

36

Genta-Tylo

Tylosin, Gentamycine

Ống, lọ, chai

2, 5, 10ml, 50, 100ml

Phòng và trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa ở gia súc, gia cầm

HCM-X11-55

37

Iodocase 1000

Iodocasein

Ống, chai

2, 5, 10, 50, 100ml

Kích thích tăng tiết sữa cho nái

HCM-X11-57

38

Tiacyline

Tiamutin, chloteracycline

Gói, lọ

5, 10, 50, 100g, 1kg

Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa

HCM-X11-58

39

Neodia

Neomycine, Vitamin C Tetracycline

Gói, lọ, chai

5, 10, 50, 100g; 1kg

Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa ở gia súc, gia cầm.

HCM-X11-59

40

Genta ST

Gentamycine

Gói, lọ

5, 10, 50, 100g; 1kg

Trị bệnh đường hô hấp, viêm, ở gia súc.

HCM-X11-60

41

Ery Tylo complex

Erythromycine, Tylosin, Vitamin

Gói, lọ, chai

5, 10, 50, 100g; 1kg

Phòng và trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm

HCM-X11-61

42

Enroflox Coliscomplex

Tylosin, Trimethoprim

Gói, lọ, chai

5, 10, 50, 100g; 1kg

Bổ sung vitamin và phòng bệnh cho gia súc, gia cầm

HCM-X11-62

43

Tylocombi

Tylosin, trimethoprim

Gói, lọ, chai

5, 10, 50, 100g, 1kg

Phòng và trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm.

HCM-X11-63

44

Vitamin C

Viatmin C

Lọ, chai

50, 100ml

Tăng sức đề kháng, chống stress.

HCM-X11-65

45

Gentamoxim

Amoxicilline, Gentamycine

Gói

5, 50, 100, 500g; 1kg

Phòng và trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa ở gia súc, gia cầm.

HCM-X11-66

46

Cephalothin

Cephalothin sodium

Chai, lọ

1, 2, 5, 10, 100g

Trị bệnh đóng dấu son cấp tính, viêm tử cung, viêm phổi, CRD, viêm vú

HCM-X11-67

47

Norflox-5

Norfloxacin

Chai, ống, lọ

2, 5, 10, 20, 50, 100ml

Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa ở gia súc, gia cầm.

HCM-X11-68

48

Oxytetra

Oxytetracyclin HCl

Chai, ống, lọ

2, 5, 10, 20, 50, 100ml

Trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm.

HCM-X11-69

49

Tiamulin 10%

Tiamulin hydrogen fumarate

Chai, ống, lọ

2, 5, 10, 20, 50, 100ml

Phòng và trị bệnh đường hô hấp ở gia súc, gia cầm.

HCM-X11-71

50

Kanamycin

Kanamycin sulfate

Chai, lọ, gói

1, 2, 5, 10, 100g

Phòng và trị bệnh viêm phổi, nhiễm trùng đường hô hấp.

HCM-X11-72

51

Ampicillin

Ampicillin sodium

Chai, lọ

1, 2, 5, 10, 100g

Trị bệnh dấu son cấp tính, sốt sau khi sanh, viêm tử cung, viêm vú, sưng phổi.

HCM-X11-73

52

L-spectin

Lincomycine, Spectinomycin

Chai, lọ, gói

1, 2, 5, 10, 100g

Trị bệnh dấu son cấp tính, sốt sau khi sinh, viêm tử cung, viêm vú.

HCM-X11-74

53

Analgin-C

Analgin, Acid Ascorbic

Chai, ống, lọ

2, 5, 10, 20, 50, 100ml

Giúp tăng sức đề kháng, hạ sốt, chống stress ở gia súc, gia cầm.

HCM-X11-77

54

Glucose 5%

Glucose

Chai, lọ

50, 100, 500ml

Tăng sức đề kháng cho gia súc, gia cầm.

HCM-X11-78

55

Vitamin B12

Vitamin B12

Chai, ống, lọ

2, 5, 10, 20, 50, 100ml

Bổ sung vitamin cho gia súc, gia cầm.

HCM-X11-80

56

Streptomycine

Streptomycine sulfate

Chai, ống, lọ

1, 2, 5, 10, 100g

Phòng và trị bệnh viêm phổi, nhiễm trùng đường hô hấp.

HCM-X11-81

 

61. Cơ sở dược thú y Phú Thọ

 

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Vitamin B65%

Pyridoxine hydrochloride

Ống,

Lọ, chai

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Chống ói, bổ sung vitamin.

HCM-X13-1

2

Strychnal B1

Strychnine sulfate

Ống,

Lọ, chai

5, 10ml

10, 20, 50, 100ml

Kích thích ăn, suy nhược cơ thể.

HCM-X13-2

3

Urotropin 5%

Hexamethylenetetra mine

Ống

Lọ

5, 10ml

10, 20, 50, 100ml

Sát trùng viêm đường tiết niệu, lợi tiểu.

HCM-X13-3

4

Sep-Tryl 24%

Sulfamethoxazole

Lọ, chai

10, 20, 50, 100ml

Trị viêm đường tiêu hóa, hô hấp.

HCM-X13-4

5

C-K-N

Tetracycline hydrochlorid

Lọ, chai

10, 20, 50, 100ml

Trị viêm đường tiêu hóa, hô hấp.

HCM-X13-6

6

Penicillin

Penicillin K

Lọ

1.000.000 UI

Chống nhiễm trùng, viêm phổi.

HCM-X13-9

7

Septomycin

Streptomycin sulfat

Lọ

1g

Viêm phổi, tụ huyết trùng.

HCM-X13-10

8

Cafein natri benzoat 20%

Cafein sodium benzoat

Ống

5ml

Điều trị cơ thể bị suy nhược, suy tim, bị ngộ độc.

HCM-X13-11

9

Atropin Sulfat 0.1%

Atropin sulfat

Ống,

Lọ, chai

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Chống co thắt, co giật, giải độc.

HCM-X13-12

10

Strichnin sulfat 0.1%

Strychnin sulfate

Ống

2ml

Chống tê liệt, giải độc thuốc mê

HCM-X13-13

11

B Complex

Pyridoxine, Thiamine hydrochloride

Ống,

Lọ, chai

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Kích thích tiêu hóa, chống còi.

HCM-X13-15

12

Vitamin B121000cmg

Cyanocobalamia

Ống,

Lọ, chai

2ml

10, 20, 50, 100ml

Trị thiếu máu, chậm lớn.

HCM-X13-17

13

Glucose 5%

Glucose

Lọ, chai

100, 250, 500ml

Bổ sung dinh dưỡng, trợ sức.

HCM-X13-19

14

Vitamin B12,5%

Vitamin B1

Ống, Lọ, chai

5, 10ml

10, 50, 100ml

Chống co giật, kích thích tiêu hóa.

HCM-X13-20

15

Kháng sinh tổng hợp

Penicillin; Analgin; Oxytetracycline

Gói, lon

5; 10; 50; 100; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gram (-), Gram (+)

HCM-X13-21

16

Cảm cúm gia súc

Paracetamol; Oxytetracycline

Gói, lon

5; 10; 50; 100; 500; 1000g

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-), Gr (+).

HCM-X13-22

17

Colido Enro

Enrofloxacin

Gói, lon

5; 10; 50; 100; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-), Gr (+).

HCM-X13-24

18

Scank- Lméquin

Flumequin

Gói, lon

5; 10; 50; 100; 500; 1000g

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-), Gr (+).

HCM-X13-26

19

PT-Calci ADE vit

Tricalcium phosphat, Vitamin A, D, E

Gói, lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Bổ sung calci và vitamin A, D, E.

HCM-X13-27

20

PT-Calci ADE Bcomplex

Vitamin A, D, E, B1, B2, B6, C

Gói, lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Bổ sung vitamin nhóm B, C và A, D, E.

HCM-X13-28

21

Bactrim-Fort

Trimethoprim Sulfadimidin

Gói, lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Trị các bệnh đường tiêu hóa

HCM-X13-30

22

Vitamin C-PT

Vitamin C

Gói, lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Bổ sung vitamin C

HCM-X13-33

23

Cloxamox

Amoxcillin, Colistin

Gói, lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa.

HCM-X13-35

24

Cecolox

Cefalexin, Colistin

Gói, lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa.

HCM-X13-36

25

Ampicillin

Ampicillin

Lọ

1g

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa.

HCM-X13-37

26

Ampika

Ampicillin, Kanamycin

Lọ

1; 2; 5; 10; 20; 50g

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

HCM-X13-38

27

PT- Cefloxco-Fort

Cefalexin, Colistin

Lọ

1; 2; 5; 10; 20; 50g

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

HCM-X13-39

28

PT- Peloxamco

Ampicillin, Colistin

Lọ

1; 2; 5; 10; 20; 50g

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

HCM-X13-40

29

PT-Kanapen

Streptomycin, Kanamycin

Lọ

1; 2; 5; 10; 20; 50g

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

HCM-X13-42

30

PT-Pestrep

Penicillin, Streptomycin

Lọ

1; 2; 5; 10; 20; 50g

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

HCM-X13-43

31

TyloDC

Tylosin, Colistin

Lọ

10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

HCM-X13-46

32

PT- Midazol

Benzimidazol, Cobalt sulfate

Gói, lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500; 1000g

Phòng và tẩy các loại giun, sán

HCN-X13-47

33

Tetracol

Thiamphenicol, Oxytetracyclin, Dexa

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

HCM-X13-48

34

T.O.D

Thiamphenicol, Oxytetracyclin, Dexamethason

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa.

HCM-X13-49

 

62. Công ty TNHH thương mại và sản xuất Việt Viễn (Vivco)

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Complex Diarrhea

Norfloxacin HCl

Gói,

Bao

2; 5; 10; 20; 50; 100;

200; 500g; 2; 5; 10kg

Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa ở gia súc, gia cầm: tiêu chảy, thương hàn, viêm ruột.

HCM-X15-03

2

Septycoli

Cephalexin, Colistin sulfate

Gói, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên gia súc, gia cầm.

HCM-X15-02

3

Tiêu chảy heo

Apramycin sulfate, Vitamin A, B1, K3

Gói, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị bệnh đường tiêu hóa trên trâu, bò, lợn, gà, vịt, ngan.

HCM-X15-07

4

Dynadoxy plus

Tiamulin hydrogen Chlortetracyclin HCl, Dipyrone

Gói, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, heo, gia cầm.

HCM-X15-13

5

Tiêu chảy heo

Flumequin

Gói

Bao

2; 5; 10; 20; 50; 100;

200; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Trị các bệnh tiêu chảy trên heo.

HCM-X15-07

6

Super Egg

Tiamulin, Chlotetracyclin HCl

Gói, Bao

2; 5; 10; 20; 50; 100;

200; 500g, 1; 2; 5; 10kg

Phòng và trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp …

HCM-X15-09

7

Bcomax E

Vitamin B1, B2, B6, PP, C, B12, E, K3

Gói,

Bao

2; 5; 10; 20; 50; 100;

200; 500g 1; 2; 5; 10kg

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin gây ra, stress do vận chuyển.

HCM-X15-10

8

Vitamax-100

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B5, PP, C, K3

Gói,

Bao

2; 5; 10; 20; 50; 100;

200; 500g, 1; 2; 5; 10kg

Phòng và trị các chứng thiếu vitamin và khoáng vi lượng trên gia súc, gia cầm.

HCM-X15-11

9

Gumbest

Natri citrate, KCl, NaCl, Vitamin B1, B2, B6, B5, C, K3

Gói, Bao

2; 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Tăng cường sức đề kháng cơ thể, giúp gia cầm non khỏi bệnh Gumboro; kích thích tạo kháng thể.

HCM-X15-12

10

Ascovit AD3E

Vitamin A, D3, E, C

Gói, Bao

2; 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g , 1; 2; 5; 10kg

Trị các chứng thiếu hụt Vit A, D3, E, C, tăng năng suất trứng của gá, vịt, cút.

HCM-X15-21

11

Liệt chân gà vịt

NaHCO3, KCl, NaCl, vitamin A, D3, E, C

Gói

Bao

2; 5; 10; 20; 50; 100;

200; 500g 1; 2; 5; 10kg

Cung ấp vitamin, khoáng, amino acid thiết yếu

HCM-X15-22

12

Tẩy giun

Levamisol HCl

Gói, bao

2; 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g 1; 2; 5; 10kg

Chuyên tẩy các loại giun sán đường phổi và đường ruột của heo, bò, gà, vịt,ngan.

HCM-X15-23

13

Tylosin 5%

Tylosin tartrate

Ống,

Lọ, chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml; 100ml

Điều trị viêm phổi, viêm phế quản, nhiễm khuẩn đường ruột, CRD …

HCM-X15-24

14

Lincoject 10%

Lincomycin

Ống

Lọ, chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml; 100ml

Trị viêm khớp, suyễn heo, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú …

HCM-X15-25

15

Ampiject 10%

Ampicillin trihydrate

Ống,

Lọ, chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi vi trùng nhạy cảm với ampicillin.

HCM-X15-26

16

Septryl

Sulfadiazin, Trimethoprim.

Ống,

Lọ, chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Sulphadiazin và Trimethoprim

HCM-X15-27

17

Gendextyl

Ylosin tartrate, Gentamycin sulfate

Ống,

Lọ, chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, phế quản, viêm tử cung, viêm vú, tiêu chảy; bệnh đường hô hấp ở gà, vịt

HCM-X15-29

18

Spiraject

Spiramycin

Ống,

Lọ, chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml; 100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với spiramycin

HCM-X15-32

19

Gentalin

Gentamycin sulfate, Lincomycin

Ống,

Lọ, chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml; 100ml

Điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiết niệu, viêm da có mủ.

HCM-X15-33

20

Vivcosone

Erythromycin, Oxytetracyclin HCl

Ống,

Lọ, chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml; 100ml

Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục, tiêu hóa

HCM-X15-38

21

Tiacoli

Tiamulin Colistin sulfate

Ống,

Lọ, chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml; 100ml

Trị các bệnh viêm mũi, viêm xoang, viêm phổi, lỵ, tiêu chảy.

HCM-X15-39

22

Analgin

Methampyrone

Ống,

Lọ, chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml; 100ml

Hạ sốt, giảm đau, chống viêm, phối hợp để trị các bệnh viêm khớp, đau cơ, bong gân.

HCM-X15-40

23

Bcomplex

Vitamin B1, B2, B6, B5, PP

Ống,

Lọ, chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml; 100ml

Cung cấp vitamin nhóm B cho gia súc, gia cầm.

HCM-X15-43

24

B. Cozym

Vitamin B1, B2, B6, B5, PP

Ống,

Lọ, chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml; 100ml

Cung cấp vitamin nhóm B cho gia súc, gia cầm.

HCM-X15-44

25

Ascovit 10%

Vitamin C

Ống,

Lọ, chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml; 100ml

Tăng sức đề kháng cho cơ thể, chống stress, chống mệt mỏi.

HCM-X15-47

26

Levaject 10%

Levamisol

Ống,

Lọ, chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml; 100ml

Điều trị ký sinh trùng cho gia súc, gia cầm.

HCM-X15-48

27

Cal-C-B12

Calci gluconate, Vitamin B12, C

Ống,

Lọ, chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml; 100ml

Điều trị bệnh sốt sữa, co giật, tăng sức đề kháng.

HCM-X15-49

28

Vitalject

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B5, PP, B12

Ống,

Lọ, chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml; 100ml

Cung cấp vitamin nhóm B cho gia súc, gia cầm.

HCM-X15-50

29

Coliprim

Colistin sulfate, Trimethoprim

Ống,

Lọ, chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml; 100ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với colistin và trimethoprim

HCM-X15-53

30

Penstrep

Penicillin G, Streptomycin sulfate

Lọ

1,628; 8; 16; 50; 100g

Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với penicillin và streptomycin.

HCM-X15-54

31

Kampi

Kanamycin sulfate, Ampicillin trihydratte

Lọ

1; 5; 10; 20; 50; 100g

Trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin và kanamycin.

HCM-X15-55

32

Kapen

Penicillin G, Kanamycin sulfate

Lọ

1,1; 5,5; 10; 30; 50; 100g

Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với penicillin và kanamycin

HCM-X15-56

33

Dynatyl

Tiamulin fumarate, Tylosin tartrate

Lọ

1; 5; 10; 20; 50; 100g

Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với tiamulin và tylosin

HCM-X15-57

34

Spiracoli

Spiramycin adipate, Colistin sulfate

Lọ

0,3; 3; 6; 12; 30; 50; 100g

Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với spiramycin và colistin

HCM-X15-58

35

Tylo SC

Tylosin tartrate, Colistin sulfate.

Lọ

0,55; 2; 7,5; 5,5; 11; 20; 50; 100g

Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với ampicillin và tylosin.

HCM-X15-59

36

Ampi Tylo

Ampicillintrihydrate, Tylosin tatrate.

Lọ

1; 5; 10; 20; 50; 100g

Điều trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhãy cảm với ampicillin và tylosin.

HCM-X15-60

37

Vivcoli

Colistin sulfate

Gói

Bao

2; 5; 10; 20; 50; 100;

200; 500; 1; 2; 5; 10kg

Phòng, trị tiêu chảy phân trắng, phân vàng, phân xanh do E.coli, Salmonella

HCM-X15-61

38

Terramycin-Eggformula

Tetramycin HCl, Vitamin A

Gói

Bao

2; 5; 10; 20; 50; 100;

200; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Giúp kích thích tăng sản lượng trứng, tăng sức đề kháng, tăng trọng nhanh trên gia cầm.

HCM-X15-62

39

Flumix

Flumequin

Gói

Bao

2; 5; 10; 20; 50; 100;

200; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Phòng, trị thương hàn, cầu trùng, bạch lỵ, CRD, viêm phổi, THT, viêm dạ dày ruột trên heo con.

HCM-X15-64

40

Strepto Terramycin ADE

Streptomycin sulfate, Oxytetracyclin HCl

Gói

 

Bao

2; 5; 10; 20; 50; 100;

200; 500;

1; 2; 5; 10kg

Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tụ huyết trùng, cầu trùng, tiêu chảy phân trắng, …

HCM-X15-66

41

Tylanmox ADE

Amoxycillin

Gói

Bao

2; 5; 10; 20; 50; 100;

200; 500; 1; 2; 5; 10kg

Phòng và trị các bệnh đường hô hấp và tiêu hóa như: viêm phổi, THT, thương hàn, CRD.

HCM-X15-68

42

ADE Bcomplex C

Vitamin , A, D3, E, B1, B2, B6, C

Gói

Bao

2; 5; 10; 20; 50; 100;

200; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Ngăn ngừa bệnh thiếu Vitamin, còi cọc  chậm lớn. Tăng sức đề kháng.

HCM-X15-70

43

Neotetravita

Neomycin sulfate, Tetramycin HCl

Gói

Bao

2; 5; 10; 20; 50; 100;

200; 500; 1; 2; 5; 10kg

Trị CRD, viêm xoang mũi vịt, THT, tiêu chảy phân trắng, thương hàn, suyễn, viêm phổi.

HCM-X15-71

44

Vitaflash ADE

Vitn A, D3, E, B1, B2, B6, Methionin, Lysin

Gói

Bao

2; 5; 10; 20; 50; 100;

200; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Giúp gia súc, gia cầm phát triển, tăng trọng nhanh. Phòng và trị bệnh khẹo chân gà, …

HCM-X15-72

45

Spira- Tetravet

Spiramycin adipate, Oxytetracyclin HCl

Gói

Bao

2; 5; 10; 20; 50; 100;

200; 500; 1; 2; 5; 10kg

Phòng, trị CRD gà, viêm xoang mũi,viêm phổi, THT heo, gà, vịt …

HCM-X15-74

46

Colitetravit

Oxytatracyclin HCl, Colistin sulfate

Gói

Bao

2; 5; 10; 20; 50; 100;

200; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Phòng và trị các bệnh: viêm phổi, tụ huyết trùng, E.coli, CRD, viêm xoang mũi, thương hàn, heo, gà, vịt.

HCM-X15-75

47

Trị tiêu chảy

Colistin sulfate, Sulfaguanidin

Gói

Bao

2; 5; 10; 20; 50; 100;

200; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Trị các bệnh tiêu chảy cấp và mãn tính trên heo.

HCM-X15-77

48

Ampicoli

Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate.

Gói

 

Bao

2; 5; 10; 20; 50; 100;

200; 500g;

1; 2; 5; 10kg

Phòng và trị bệnh viêm ruột, tiêu chảy do E.coli, viêm rốn, viêm xoang mũi, CRD, tụ huyết trùng, thương hàn ở gia súc, gia cầm.

HCM-X15-78

49

Eromix

Enrofloxacin HCl

Gói

Bao

2; 5; 10; 20; 50; 100;

200; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa: tiêu chảy phân trắng, thương hàn, PTH, kiết lỵ …

HCM-X15-80

50

Vitamin C Antistress

Vitamin C

Gói

Bao

2; 5; 10; 20; 50; 100;

200; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Trị các chứng thiếu máu, xuất huyết, dùng trong các bệnh nhiễm trùng,ký sinh trùng

HCM-X15-90

51

Terraject

Oxytetracyclin HCl (Tetramycin 10%)

Ống,

Lọ, chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml; 100ml

Trị các bệnh tiêu chảy phân trắng, toi …

HCM-X15-92

52

Atropin sulfate

Atropin sulfate

Ống

Lọ, chai

2; 5; 10; 20; 50ml

100ml

Giảm đau, điều hòa nhu động ruột.

HCM-X15-93

53

Urotropin 5%, 10%

Hexamethlen-tetramin

Ống

Lọ, chai

2; 5; 10; 20ml

10, 20, 50, 100ml

Sát trùng đường tiểu, lợi tiểu, hạ sốt, giải độc, có thể pha chung với kháng sinh.

HCM-X15-94

54

Erytetra-D

Erythromycin

Ống,

Lọ, chai

2; 5; 10; 20ml

10, 20, 50, 100ml

Trị thương hàn, PTH, viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, viêm phổi, sốt bỏ ăn.

HCM-X15-97

55

Sirepa B12

Vitamin B1, B12, Amino acid, Sorbitol

Ống,

Lọ, chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml; 100ml

Kích thích tăng trọng, tăng tiết dịch tiêu hóa, lợi mật, bổ gan.

HCM-X15-98

56

Bcomplex

Vitamin B1, B2, B6, B5, PP

Ống,

Lọ, chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh còi cọc, bại liệt, phù thũng do thiếu vitamin nhóm B, kích thích tăng trọng.

HCM-X15-99

57

Strichnal B1

Strichnin sulfate, Vitamin B1

Ống,

Lọ, chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50; 100ml

Kích thích tính thèm ăn và sự vận động. Chống lại chứng suy nhược cơ thể, liệt cơ, bại liệt, …

HCM-X15-100

58

Calbiron –A

Calci gluconate, B1, B2, B5, B6, PP

Ống,

Lọ, chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh thiếu can xi và vitamin nhóm B. Kích thích tăng trưởng cho gia súc, gia cầm..

HCM-X15-101

59

Erytetrasone

Erythromycin, Dexa. Oxytetracyclin HCl

Ống,

Lọ, chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml; 100ml

Trị các bệnh: THT viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy, hội chứng MMA; viêm xoang, E.coli …

HCM-X15-102

60

Levamisol 7,5%

Levamisol

Ống,

Lọ, chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50; 100ml

Điều trị hiệu quả đối với các loại giun tròn, giun phổi, giun tóc, giun lươn ở trâu, bò, heo.

HCM-X15-103

61

Septotryl 12%

Sulfamethoxazol, Trimethoprim

Ống,

Lọ,

Chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml;

100ml

Trị THT, viêm phổi, viêm xoang, viêm ruột, tiêu chảy, PTH, viêm đường sinh dục cho gia súc, gia cầm.

HCM-X15-104

62

ADE Bcomplex

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, PP

Ống,

Lọ, chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml; 100ml

Bổ sung các Vitamin thiết yếu, giảm tỷ lệ tiêu tốn thức ăn. Tăng cường sức đề kháng

HCM-X15-106

63

Cacli-B12

Cacli gluconate, Vitamin B12

Ống,

Lọ, chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh thiếu cacli, các chứng bại liệt ở gia súc, gia cầm; nâng cao sức đề kháng.

HCM-X15-111

64

Cevitanagin

Vitamin C

Ống,

Lọ, chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50; 100ml

Trị suy nhược cơ thể, tăng sức đề kháng chống stress do vận chuyển hoặc thay đổi thời tiết.

HCM-X15-112

65

Limequin 10%

Limequin

Ống,

Lọ, chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa như: thương hàn, PTH, tiêu chảy phân trắng, kiết lỵ, …

HCM-X15-115

66

Amino B12

Amino acid Vitamin B12

Ống,

Lọ, chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh thiếu máu, bồi bổ cơ thể sau khi dùng kháng sinh, trị còi cọc, biếng ăn.

HCM-X15-116

67

Campovit

Cacli gluconate, Amino acid, Vit B1

Ống,

Lọ, chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml; 100ml

Trị bại liệt, sốt sữa, trị suy nhược cơ thể, tăng sức đề kháng.

HCM-X15-114

68

Cacli C Min

Calci gluconate, Amino acid, Vit C

Ống,

Lọ,

Chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml;

100ml

Trị bệnh bại liệt của thú cái trước và sau khi sinh, sốt sữa, viêm vú; Trợ sức cho các bệnh truyền nhiễm, nội khoa, ngoại và sản khoa.

HCM-X15-117

69

Strichnin sulfate 0,1%

Strichnin sulfate

Ống,

Lọ, chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml; 100ml

Kích thích vận động sau khi sinh, chống suy nhược cơ thể, liệt cơ, bại liệt.

HCM-X15-118

70

Penicillin G Potassium

Penicillin G Potassium

Lọ

0,5; 1; 5; 10; 20; 50; 100g

Điều trị các bệnh viêm phổi, đóng dấu son, nhiệt thán, viêm tử cung, viêm khớp, viêm vú.

HCM-X15-119

71

Streptomycin sulfate

Streptomycin sulfate

Lọ

0,5; 1; 5; 10; 20; 50; 100g

Trị toi, viêm phổi, tiêu chảy phân trắng, viêm tử cung.

HCM-X15-120

72

Ampicillin

Ampicillin sodium

Lọ

0,5; 1; 5; 10; 20; 50; 100g

Trị các bệnh như: THT, cúm, tiêu chảy phân trắng, thương hàn, kiết lỵ, dấu son …

HCM-X15-121

73

Kanamycin sulfate

Kanamycin sulfate

Lọ

0,5; 1; 5; 10; 20; 50; 100g

Điều trị bệnh toi gà, viêm vú, viêm tử sung, viêm phổi mãn tính, thương hàn, tiêu chảy.

HCM-X15-122

74

A D3E

Vitamin A, D3, E

Chai, bình

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5 lít

Phòng và trị các bệnh còi cọc do thiếu vitamin A, D3, E. Tăng sức đề kháng chống bệnh, …

HCM-X15-123

75

Enroflox- 500

Enrofloxacin base

Chai, Bình

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5 lít

Trị các bệnh thương hàn, phó thương hàn, tiêu chảy phân trắng, phân xanh.

HCM-X15-124

76

Cầu trùng gà

Sulfaquinoxalin, Amprolium

Chai, Bình

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5 lít

Trị bệnh cầu trùng gà và các bệnh tiêu chảy phân trắng, phân xanh.

HCM-X15-125

77

Enro – 1000

Enrofloxacin base

Chai, Bình

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5 lít

Trị các bệnh thương hàn, phó thương hàn, tiêu chảy phân trắng, phân xanh.

HCM-X15-126

78

Cephacin

Cephalecin

Gói; Bao

2; 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp.

HCM-X15-127

79

Cephagenta

Cephalecin, Gentamycin sulfate

Gói, Bao

2; 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Trị CRD, thương hàn, tiêu chảy phân trắng, cúm, viêm mũi vịt, phù đầu vịt …

HCM-X15-128

80

Cephaject

Cephalecin

Lọ, chai

1; 5; 10; 20; 50; 100g

Trị viêm phổi, CRD ở gia súc, gia cầm.

HCM-X15-134

81

Vivdexaject

Dexamethasone

Ống

Lọ, chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml; 100ml

Chống dị ứng, chống stress, chống viêm, …

HCM-X15-136

82

Vitaject ADE

Vitamin A, D3, E

Ống

Lọ, chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml; 100ml

Bổ sung các vitamin thiết yếu, kích thích thèm ăn.

HCM-X15-138

83

Amoxin

Amoxicillin (trihydrat)

Ống

Lọ, chai

2; 5ml

10; 20; 50ml; 100ml

Điều trị các bệnh đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin gây ra.

HCM-X15-148

84

Tobracin

Tobramycin (sulfate)

Ống

Lọ, chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50ml; 100ml

Điều trị các bệnh ghép đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Tobramycin gây ra.

HCM-X15-149

85

Diflox 5%

Difloxacin (HCl)

Ống

Lọ, chai

2; 5; 20ml

10; 20; 50; 100ml

Phòng trị các bệnh viêm phổi, THT trên trâu, bò, chó, mèo.

HCM-X15-150

86

Kháng sinh Vịt

Josamycin Oxytetracy (HCl)

Gói

 

Bao

2; 5; 10; 20; 50g; 100;

200; 500g

1; 2; 5; 10kg

Phòng và trị các bệnh: Ho kéo dài, thở khó, hắt hơi, chảy nước mắt, CRD, sưng phù đầu, viêm xoang, THT cho gia súc, gia cầm.

HCM-X15-151

87

Đặc trị thương hàn

Apramycine sulfate Ceftiofur (HCl)

Gói, Lon

2; 5; 10; 20; 50g; 100; 200; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Trâu, bò, heo: Trị viêm đường hô hấp và đường tiêu hóa. Gà: Bệnh do E.coli và S. gallinarum.

HCM-X15-152

88

CRD Stop

Josamycin, Trimethoprim

Gói, lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Phòng và trị viêm phổi, viêm khớp, viêm màng hoạt dịch do Mycoplasma cho gia cầm.

HCM-X15-153

89

Marflox 2%

Marbofloxacin

Ống,

Chai, lọ

2,5ml

10; 20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh đường hô hấp trên heo, trâu, bò.

HCM-X15-154

90

Dano 2,5%

Danofloxacin

Ống,

Chai, lọ

2,5ml

10; 20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh đường hô hấp trên heo, trâu, bò.

HCM-X15-155

91

Oxonic 20

Oxolinic

Gói,

 

Lon

5, 10; 20; 50; 100; 250

500g; 1kg

20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị tụ huyết trùng; thương hàn, bệnh do E.coli, viêm đường sinh dục, viêm đường hô hấp mãn do vi khuẩn Gr(-) cho gà.

HCM-X15-156

92

Vivcosone (new)

Florfenicol, Doxycyclin, Prednisolon,

Chai/lọ

Ống

10; 20; 50; 100ml

2; 5ml

Trâu, bò, heo: Trị viêm phổi, viêm teo mũi truyền nhiễm, viêm ruột chảy, đóng dấu; Gà: THT; TH, CRD, phân xanh, phân trắng.

HCM-X15-157

93

Úm gà vịt

Spiramycin Colistin

Gói

Lon

5; 10; 20; 50; 100;

250; 500g; 1kg

20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp cho gia cầm, bê, heo con, dê, cừu non, nhiễm trùng máu, viêm ruột trên thú non.

HCM-X15-158

94

Đặc trị toi – E.coli

Colistin Lincomycin

Gói

Lon

5; 10; 20; 50; 100;

250; 500g; 1kg

20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị hội chứng tiêu chảy trên heo con, thiết lập cân bằng hệ vi sinh vật đường ruột.

HCM-X15-159

95

Enro –C

Enrofloxacin Vit C, Bromhexin, Paracetamon

Gói

Lon

5; 10; 20; 50; 100;

250; 500g; 1kg

20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị sưng phù đầu do E.coli viêm xoang mũi, viêm khớp cho gà, vịt, cút. Viêm ruột, tiêu chảy, phù đầu, THT, viêm khớp cho heo.

HCM-X15-160

96

Đặc trị hô hấp

Gentamicin Doxycycline

Gói

Lon

5; 10; 20; 50; 100;

250; 500g; 1kg

20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn Gr (+) và Gr (-).

HCM-X15-161

97

Toi gia cầm

Eryhromycin Colistin

Gói

Lon

5; 10; 20; 50; 100;

250; 500g; 1kg

20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị CRD, Coryza, Pasteurllosis, thương hàn do Salmonella, bệnh tiêu chảy gây ra do trực khuẩn E.coli trên gà, vịt.

HCM-X15-162

98

Kana CN

Kanamycin Neomycin; Dexa

Ống, lọ, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm ruột, hoại huyết, THT, thương hàn, bệnh do E.coli, viêm tử cung, viêm phúc mạc.

HCM-X15-163

99

Enro Plus

Enrofloxacin Dexamethasone

Ống, lọ, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp do Pasteurella cho trâu, bò, lợn. Nhiễm trùng đường niệu cho chó.

HCM-X15-164

100

Gentatylo Forte

Tylosin Gentamycin

Ống, lọ, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm đường hô hấp, ruột, tiết niệu, sinh dục; viêm phổi, màng phổi; THT.

HCM-X15-165

101

Coliamcin-D

Ampicillin Colistin

Ống, lọ, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, THT cho trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó mèo, THT, thương hàn cho gia cầm.

HCM-X15-166

102

Vivnorcoli

Norfoxacin Dexamethasone

Ống, lọ, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, viêm khớp do trâu, bò, lợn. Nhiễm trùng niệu cho chó.

HCM-X15-167

103

Norampi-T

Oxytetracycline Thiamphenicol Dexamethasone

Gói

Lon

5; 10; 20; 50; 100:

250; 500g; 1kg

20; 50; 100; 500g; 1kg

Đặc trị các bệnh đường hô hấp, THT, CRD, CCRD, viêm xoang mũi, sưng phù đầu, viêm khớp trên gia súc, gia cầm.

HCM-X15-168

104

Tylo – DT

Tylosin Thiamphenicol Dexamethasone

Ống, lọ, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị: viêm phổi, THT cho trâu, bò. – Viêm phổi, THT, hội chứng MMA, kiết lỵ, tiêu chảy, viêm ruột cho heo, chó, dê.

HCM-X15-169

105

Coliject

Colistin

Ống, lọ, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị phó thương hàn, THT, nhiễm trùng huyết do E.coli, viêm ruột, tiêu chảy ở gia súc non.

HCM-X15-170

106

Complex diarrhea

Colistin, Neomycin Vit A, B1, B2, B6, C

Gói; lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị viêm ruột, tiêu chảy, phân trắng, bệnh bạch lỵ, viêm rốn, phù thũng, phó thương hàn.

HCM-X15-171

107

Gentaprim

Gentamycin sulfate

Ống, Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo.

HCM-X15-31

108

Ambactryl

Tiamulin HF, Trimethoprim

Ống, Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị suyễn, tiêu chảy, viêm vú, THT trên gia súc, gia cầm.

HCM-X15-36

109

Ery-Sep

Erythromycin, Trimethoprim

Ống

Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị hô hấp, đường ruột, viêm khớp trên trâu, bò, ngựa, heo, gia cầm.

HCM-X15-37

110

Linbactryl

Lincomycin Spectinmycin

Ống, Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin và Spectin-mycin trên trâu, bò, heo.

HCM-X15-41

111

EST-Vita

Trimethoprim, Colistin

Gói, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị viêm phổi, viêm ruột, TH, nhiễm trùng niệu, viêm tử cung trên trâu, bò, heo, gia cầm.

HCM-X15-65

112

Ampiseptryl-Vita

Ampicillin, Colistin

Gói, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên gia súc, gia cầm.

HCM-X15-67

113

Tylan – Septotryl

Sulfadimidin, Tylosin, Vitamin C

Gói, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên gia súc, gia cầm.

HCM-X15-69

114

Bactrim fort

Sulfadimidin, Trimethoprim

Gói, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên heo, gia cầm.

HCM-X15-81

115

Spira-Cotrim

Spiramycin Bromhexin

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị hô hấp, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, viêm dạ dày ruột trên trâu, bò, lợn, gia cầm.

HCM-X15-108

116

Ery-Cotrim

Erythromycin

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp trên gia súc, gia cầm.

HCM-X15-109

117

Tyloseptryl

Spectinmycin, Tylosin

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp trên bò, heo, gà, chó, mèo.

HCM-X15-110

 

63. Công ty TNHH thương mại và sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Amino- C

Tryptophan, Lysine, Methionine, Vit. C

Gói

Lon

5g; 100g;

100g

Cân bằng amino acid. Chống stress, tăng sức đề kháng.

HCM-X17-01

2

Ampi- Coli 125

Ampicillin, Colistin

Gói, lon

5g; 100g, 100g

Phòng, trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa.

HCM-X17-02

3

Anti – Scour

Hydroxyquinoline Tetracycline, Vitamin A

Gói

5g; 30g

Trị tiêu chảy ở heo con, bệnh thương hàn, bệnh tiêu chảy có máu, tiêu chảy do đơn bào.

HCM-X17-03

4

Basabon-Plus

Active chacoal, Colistin, Arsenite, Bicarbonate, Magnesium, Calcium

Gói

100g

Sát trùng đường ruột, sình bụng, trướng hơi, ngộ độc do thức ăn hay môi trường nước bẩn

HCM-X17-05

5

Caribou-LX

Netromycin, Carbasone, Colistin

Gói

100g

Phòng trị bệnh tụ huyết trùng, thương hàn, tiêu chảy do E.coli, CRD, CCRD.

HCM-X17-06

6

Điện giải và khoáng

Khoáng

Gói

100g, 1kg

Phục hồi dịch thể sau khi bị tiêu chảy, mất nước. Cân bằng acid base. Chống stress.

HCM-X17-07

7

Calcium C.D

Calcium gluconate, Caffeine, Dexamethasone

Lọ

Ống

100ml

5ml

Phòng chống thiếu Cacli, bại liệt, co cơ Tetanus, sốt sữa ở heo, bò, còi cọc, chậm lớn.

HCM-X17-38

8

Fer 100

Iron, Carbolic acid

Lọ

50, 100ml

Phòng, trị bệnh thiếu máu của heo con, dê, cừu.

HCM-X17-50

9

Gava Trứng

Chlotetracycline, Vit. A, D3, E, K3, nhóm B, Amino acid

Gói,

Lon

100g, 1kg

100g, 1kg

Tăng chất lượng và sản lượng trứng, tăng tỷ lệ trứng nở. Tăng sức đề kháng. Chống stress do thời tiết, vận chuyển, tiêm phòng.

HCM-X17-13

10

Gicavit

Vit. A, D3, E, K3, C, nhóm B, Amino, acid

Gói

Lon

100g, 1kg

100g

Phòng và trị các bệnh thiếu vitamin và amino acid. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.

HCM-X17-16

11

Spectilin 615

Lincomycin, Spectinomycin

Gói

250

10kg

Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp; viêm khớp, bệnh ngoài da, hội chứng MMA

HCM-X17-20

12

Gavacoli

Lincomycin Vit B1, C

Gói

250g

Phòng tiêu chảy cho heo con do E.coli, gây biến chứng phù thũng, các vi trùng khác.

HCM-X17-21

13

Tetra C

Tetracycline, Vit. C

Gói

5g; 100g

Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng do Gram (-), Gram (+). Kích thích tăng trọng.

HCM-X17-26

14

Thông khí quản

Bromhexine, Tartaric acid

Gói

5g; 100g

Kết hợp với kháng sinh để tăng cường hiệu quả trị các bệnh đường hô hấp.

HCM-X17-27

15

Vitamin ADE+ CK

Vit. A, D3, E, C, K3

Gói

Lon

50g

100g

Phòng và chống bệnh thiếu vitamin A, D, E. Tăng cường sức đề kháng. Chống sẩy thai.

HCM-X17-31

16

6-B

Vit. nhóm B, Vit. PP, Methionine

Lọ,

Ống

20, 100

5ml

Tăng sức đề kháng, giúp phục hồi sức khỏe sau khi điều trị bằng kháng sinh hoặc Sufonamid.

HCM-X17-32

17

Amox-Genta

Amoxicillin, Gentamicin

Lọ

50ml

Trị viêm phổi, THT, tiêu chảy phân trắng, viêm vú, viêm tử cung, viêm móng ở gia súc, gia cầm.

HCM-X17-33

18

Aminovit

Amino acid

Lọ, ống

20ml, 2ml

Chống suy nhược, nôn mửa, mất nước. Tạo sữa.

HCM-X17-34

19

Ampi- Coli

Ampicillin, Colistin

Lọ

50ml, 100ml

Trị các bệnh tiêu chảy phân trắng do E.coli, thương hàn, nhiễm trùng máu, tụ huyết trùng, viêm phổi. Viêm nhiễm đường sinh dục.

HCM-X17-35

20

Analgin 25%

Metamizol, Na metabisulfite

Lọ

Ống

100ml

5ml

Hạ nhiệt, giảm đau cho heo, dê, cừu, trâu, bò.

HCM-X17-36

21

Atropin 50

Atropin

Lọ

50ml

Chống co thắt ruột, tử cung, dãn khí quản. Chống tiết dịch vị, dịch đường hô hấp.

HCM-X17-37

22

Colim – D

Trimethoprim, Colistin, Dexamethasone

Lọ

50ml

Diệt khuẩn Gram -, Gram+, tiêu chảy do E.coli, thương hàn, THT, viêm phổi, viêm ruột.

HCM-X17-39

23

D.E.C 100

Erythromycin, Thiamphenicol, Dexamethasone

Lọ

50ml

Trị viêm phổi, viêm thanh khí quản, viêm móng, tiêu chảy, viêm vú, nhiễm trùng sinh dục, đóng dấu, THT, CRD, tiêu chảy …

HCM-X17-41

24

Dexagen 10

Dexamethasone

Lọ,

ống

20ml

5ml

Trị các bệnh viêm nhiễm và dị ứng. Viêm khớp, bệnh ngoài da.

HCM-X17-42

25

Dimeflox 120

5.7 – Diiodo – 8 – Hydroxyquinoline, Norfloxacin.

Lọ,

ống

100ml

2ml

Trị viêm ruột tiêu chảy do E.coli, do Salmonella spp. Và Clostridium spp. Viêm ruột xuất huyết (Hồng lỵ) do Treponema.

HCM-X17-44

26

Enroflox 250

Enrofloxacin

Lọ

10, 100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng do Gram-, Gram+, kể cả Mycoplasma cho gia súc, gia cầm.

HCM-X17-47

27

Enroflox 500

Enrofloxacin

Lọ

10ml, 50ml

Trị các bệnh viêm ruột, tiêu chảy do E.coli, thương hàn, THT, viêm phổi … CRD, CCRD.

HCM-X17-48

28

Gavadin 150

Sulphadimidine

Lọ

100ml

Trị các bệnh thối móng, biến chứng viêm phổi, tiêu chảy, cầu trùng gà.

HCM-X17-52

29

Genta-Tylo D

Gentamicin, Tylosin, Dexamethasone

Ống

50ml

Điều trị CRD, viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm ruột, tiêu chảy do E.coli, Salmonella spp.

HCM-X17-54

30

Kích Sữa

Vit. A, nhóm B, khoáng, Amino acid

Lọ

10ml

Tăng sản lượng sữa trong thời kỳ cho con bú. Hỗ trợ với kháng sinh để trị hội chứng MMA.

HCM-X17-56

31

Levasole 100

Levamisole

Lọ

100ml

Bệnh giun đũa, giun bao tử, giun kim, giun kết hạt, giun phổi và các loại giun tròn khác.

HCM-X17-57

32

Mutinco 55

Tiamulin, Colistin, Bromhexine

Lọ

10, 50ml

Trị các chứng viêm phổi, nhiễm trùng đường ruột, tiêu chảy có máu, tụ huyết trùng, CRD, CCRD … cho heo, trâu, bò, dê, cừu.

HCM-X17-59

33

Norflox 500

Norfloxacin, Bromhexine

Lọ

10, 100ml

Trị nhiễm trùng do Gr (-), Gr (+) kể cả Mycoplasma ở gia súc, gia cầm.

HCM-X17-60

34

O.C.D

Oxytetracycline, Thiamphenicol, Dexa

Lọ

20, 100ml

Trị các chứng nhiễm trùng cục bộ hoặc toàn thân do nhiễm trùng Gram- và Gram +.

HCM-X17-63

35

Septicemie

Urotropine, Glucose

Lọ

100ml

Sát trùng tiết niệu, đường ruột, đường mật và giải nhiệt cho gia súc.

HCM-X17-66

36

Septotrin 24%

Sulfamethoxypyri- dazine, Trimethoprim

Lọ

100ml

Trị các chứng nhiễm trùng của gia súc: đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu. Nhiễm trùng máu.

HCM-X17-67

37

Strychnine B1

Strychnine, Vit. B1

Lọ

50ml

Trị các chứng biếng ăn, suy nhược cơ thể, kích thích hệ thần kinh não tủy.

HCM-X17-68

38

Vitamin ADE + B.Complex C

Vit A, D3, E Nhóm B, C

Lọ

20ml, 100ml

Phòng và chống bệnh thiếu vitamin A, D, E, và nhóm B.

HCM-X17-70

39

Vitamin B110%

Vit. B1

Lọ

10, 100ml

Bệnh thiếu vitamin B1, biếng ăn, tiêu hóa kém, viêm da ở heo, chó, mèo, ngựa, gia cầm.

HCM-X17-71

40

Vitamin B12

Vitamin B12

Lọ

10, 50ml

Tăng sức sinh trưởng của động vật. Phục hồi sự mất máu, còi cọc, chậm lớn, cơ thể suy nhược.

HCM-X17-72

41

Vitamin C 1000

Ascorbic acid

Lọ, ống

20, 100ml, 5ml

Phòng và trị các bệnh thiếu vitamin C, Scorbut

HCM-X17-73

42

Vitamin E 50

Vit E acetae

Ống

Lọ

10ml

50ml

Phòng và chống bệnh thiếu vitamin E. Trị chứng nhũn não, loạn dưỡng cơ.

HCM-X17-74

43

Ampi – K

Ampicillin

Lọ

1g

Trị viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, thương hàn, THT, viêm phổi cho gia súc, gia cầm.

HCM-X17-75

44

Kanapen

Kanamycin

Lọ

1,5g

Trị các bệnh viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, thương hàn, tụ huyết trùng …

HCM-X17-81

45

Penicillin

Pennicillin

Lọ

1MIU

Trị viêm phổi, THT, nhiệt thán, đóng dấu …

HCM-X17-83

46

Penicillin

Penicillin 4.000.000IU

Lọ

4MIU

Trị viêm phổi, THT, nhiệt thán, đóng dấu …

HCM-X17-84

47

Streptomyin

Streptomyin

Lọ

1g

Trị tụ huyết trùng, viêm đường hô hấp, viêm nhiễm do vi trùng Gram (-).

HCM-X17-85

48

Goldevit Plus

Vit. A, D3, nhóm B, C, K3, Vit. PP, Folic acid

Lon

100g

Phòng ngừa bệnh thiếu vitamin ở gia súc, gia cầm. Tăng sản lượng trứng, chống stress.

HCM-X17-87

49

B.Complex C

Vit. Nhóm B, Folic acid

Gói

Lon

10, 50g, 1kg

100g

Phòng và trị các bệnh thiếu Vitamin nhóm B, C, Biotin, acid folic, phòng bệnh Gumboro, CRD.

HCM-X17-88

50

Levasole 300

Levamisole

Gói

3g

Bệnh giun đũa, giun bao tử, giun kim, giun kết hạt, giun phổi và các loại giun tròn.

HCM-X17-90

51

Linconet 120

Lincomycin, Netromycin

Lọ

5ml; 50ml

Trị các chứng nhiễm khuẩn Gram-, Gram+, Mycoplasma cho các loài gia súc, gia cầm.

HCM-X17-92

52

Tomsumix

Vit A, D3, E, khoáng

Gói

Lon

100g

1kg

Giảm hao hụt đầu con. Tăng trọng nhanh. Tăng sức đề kháng chống lại bệnh nhiễm trùng.

HCM-X17-93

53

Aminozyme

Amino acid, Vit A, D3, E, khoáng

Gói

500g, 1kg

Cung cấp amino acid, khoáng hữu cơ vi – đa lượng và các enzyme cần thiết, tăng sức đề kháng, chống stress.

HCM-X17-94

54

Gaquindox 20%

Olaquidox

Gói

100g

Phòng và trị bệnh tiêu chảy và kích thích tăng trọng cho heo, gà.

HCM-X17-96

55

Gavalactic

Amino acid, Vitamin, Khoáng

Gói

1kg

Cung cấp đầy đủ amino acid, vitamin và 25 loại khoáng hữu cơ vi – đa lượng.

HCM-X17-97

56

Biotin Complex

Biotin, Vit A, Khoáng

Gói

100g

Phòng chống bệnh viêm da, da hóa sừng, viêm móng, nứt móng ở heo.

HCM-X17-105

57

Superstock-P

Amino acid, Vitamin, Khoáng

Gói

1kg

Ngừa tiêu chảy do vi khuẩn Gram-. Giúp heo nái cho nhiều sữa, giảm tiêu tốn thức ăn.

HCM-X17-106

58

Gavacin D 10%

Enrofloxacin, Dexamethasone

Lọ

100ml

Trị CRD, thương hàn, THT, viêm teo xương mũi truyền nhiễm, viêm phổi, tiêu chảy …

HCM-X17-109

59

Gavacoc’ S

Sulfaquinoxaline, Pyrimethamine

Lọ

100ml

Trị cầu trùng do Eimeria tenella, E.acervulina, E.necatrix, E.maxima

HCM-X17-110

60

Gavasal

Carnitine, Amino acid, B.Complex

Ống

Lọ

2ml

20ml

Tăng cường sức đề kháng, đặc biệt ở thú sinh sản và thú non. Tăng tính thèm ăn, chống suy nhược, tiêu chảy gây mất nước.

HCM-X17-111

61

Netrovit B12

Netromycin, Vit B12

Lon

500g

Chống suy dinh dưỡng, thiếu máu, tiêu chảy do E.coli, thương hàn

HCM-X17-112

62

Supertok – C

Amino acid, Vitamin, Khoáng

Gói

1kg

Dùng úm gà con 1-3 ngày tuổi, chống lại yếu tố bất lợi do E.coli, Salmonella, cầu trùng.

HCM-X17-114

63

Gavamix 1 New

Oxytetracycline, Vitamin, khoáng

Gói

200g, 1kg

Phòng bệnh do thiếu dưỡng chất: da sần, rụng lông, nứt móng. Giúp heo con mau lớn, khỏe.

HCM-X17-117

64

Gavamix 2 new

Carbadox, Vit, Khoáng

Gói

1kg

Giúp heo tiêu hóa thức ăn tốt, tăng trọng nhanh.

HCM-X17-118

65

Gavamix 3 new

Oxytetracycline, Vitamin, khoáng

Gói

200, 1kg

Giúp heo thịt tăng trọng nhanh, phòng các bệnh rụng lông, nứt móng.

HCM-X17-119

66

Multivitamin

Vit A, D3, E, K3Vitamin nhóm B

Gói

100g

Phòng và trị các bệnh thiếu vitamin. Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn, chống stress.

HCM-X17-129

67

E.D.C – Mycin

Enrofloxacin, Iodo-hydroxyquinoline, Vitamin A, D3nhóm B

Lon

100g

Phòng và trị bệnh THT, thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy do E.coli, đơn bào, viêm xoang mũi, CRD, CCRD, liệt chân vịt do nhiễm trùng máu.

HCM-X17-130

68

Lucazyme 500

Iodo-Hydroxyquinoline, Sulfamethoxazole, Trime

Lon

500g, 1kg

Trị bệnh nhiễm trùng do: vi khuẩn Gr (-) Gr (+), Nấm, Protozoa

HCM-X17-132

69

Oxolin 20

Oxolinic acid

Gói, lon

100g

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gr(-), Gr(+).

HCM-X17-135

70

Vitamin C

Vitamin C

Gói

Lon

100g, 1kg

500g, 1kg

Tăng sức đề kháng, chống Stress gia súc, gia cầm và duy trì sinh sản tốt.

HCM-X17-140

71

AC 300

Apramycine, Ceftiofur hydrochloride

Gói

30g

Trị tiêu chảy cho heo gà, vịt, do E.coli, Salmonella spp., tụ huyết trùng.

HCM-X17-144

72

AC 600

Apramycine, Ceftiofur – hydrochloride

Gói

500g

Phòng và trị bệnh tiêu chảy cho heo, gà, vịt do e.coli, Salmonella spp, tụ huyết trùng …

HCM-X17-145

73

Gacamo

Vitamin A, D, E, K nhóm B, và khoáng

Gói

100g

Phòng và trị bệnh Cannibalism do thiếu khoáng, vitamin, acid amin, trẹo chân gà bệnh còi xương, rụng lông.

HCM-X17-146

74

Anti- Gum

Vitamin C, nhóm B, Acid Folic, Biotin, các loại muối

Gói

100g

Phòng và trị các bệnh thiếu vitamin nhóm B, C, Biotin và Folic acid: Bệnh ngoài da, thiếu máu, suy nhược cơ thể.

HCM-X17-147

75

Gava Tonic 503

Butaphosphane, ATP Cyanocobanlamin, Thiamine, Riboflavin, Niacin, Panthenol, Pyridoxine

Ống,    chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít; 4 lít

Tăng cường sức đề kháng cho gia súc bị bệnh và sau khi khỏi bệnh.

HCM-X17-155

76

Amox 15% LA

Amoxicillin

Ống,    chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít;

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với amoxicillin ở trâu, bò, dê, cừu, lợn, chó, mèo.

HCM-X17-156

77

Danocin

Danofloxacin

Ống,    chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít

Trị bệnh đường hô hấp do pasteurella, E.coli gây ra ở trâu bò; bệnh do Pasteurella, Actino- bacillus ở lợn.

HCM-X17-157

78

Gamarcin

Marbofloxacin

Ống,    chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít

Trị viêm đường hô hấp do Pasteurella spp; Mycoplasma spp gây ra ở trâu bò; hội chứng viêm vú.

HCM-X17-158

79

Gavafer

Ammonium ferrous citrate, Vitamin B1, B12, PP, Cobalt, Cu

Ống,    chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít

Phòng và trị bệnh thiếu máu ở heo con, dê và cừu; bổ sung vitamin, khoáng, tăng cường sức đề kháng cho vật nuôi.

HCM-X17-160

80

Gavabio

Ampicillin, Colistin

Ống,    chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít

Trị viêm dạ dày, ruột, đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin và Colistin.

HCM-X17-159

81

Gavaflor

Florphenicol

Ống,    chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250;  500ml; 1 lít

Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Florphenicol

HCM-X17-161

82

Pen-Strep 20/20

Procain benzyl penicillin, Dihydro streptomycin

Ống,    chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít

Trị các bệnh viêm nhiễm gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin và Streptomycin ở trâu, bò, dê, cừu và lợn.

HCM-X17-162

83

Floxamco plus

Enrofloxacin, Bromhexine, Vit C, K3

Gói,     hộp,    thùng

5; 10; 30; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 10; 25 kg

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục trên heo, bê, dê, cừu, gà, vịt, cút.

HCM-X17-10

84

Tylo- DT

Tylosin , Thiamphenicol, Dexamethasone

Ống,    chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Trị bệnh đường hô hấp, sinh dục, tiêu hóa và lở loét ngoài da trên trâu, bò, heo, dê, cừu.

HCM-X17-40

85

Spira-D

Spiramycin, Dexamethasone

Ống,    chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Trị bệnh đường hô hấp, sinh dục trên trâu, bò, heo, chó, mèo, gà vịt.

HCM-X17-49

86

Doxenro-CD

Doxycyclin, Dexathasone, Bromhexin

Chai

10; 100; 250ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gà, vịt.

HCM-X17-76

87

Ciprozyme 257

Cephalexin, Colistin, Vitamin C, K3, Amylase, Protease

Gói,     hộp,    thùng

5; 10; 30; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 10; 25 kg

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục trên heo, bê, dê, cừu, gà, vịt, cút.

HCM-X17-126

88

Cephazyme

Cephalexin, Vitamin C, Amylase, Protease, Lipase

Gói,     hộp,    thùng

5; 10; 30; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 10; 25 kg

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục trên trâu, bò, heo, gà, vịt.

HCM-X17-134

89

Coli 2000

Flumequin, Salicylate, Bromhexin, Inositol, Vitamin K3, A, D3, E, B1, B2, B3, B5, B6

Gói,     hộp,    thùng

5; 10; 30; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 10; 25 kg

Trị tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn, viêm phổi trên trâu, bò, heo, gà, vịt, cút.

HCM-X17-148

90

Anti C.R.D 2000

Enrofloxacin, Vitamin C, Bromhexin

Gói,     hộp,    thùng

5; 10; 30; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 10; 25 kg

Trị viêm phổi, tiêu chảy, thương hàn, trên bê, nghé, heo con, gà, vịt

HCM-X17-153

91

Doxenco – Vit

Enrofloxacin, Vitamin PP, K3

Gói,     hộp,    thùng

5; 10; 30; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 10; 25 kg

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm.

HCM-X17-8

92

Doxytin-C

Tiamulin, Doxycyclin, Vit.C, Sodium salicylate

Gói,     hộp,    thùng

5; 10; 30; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 10; 25 kg

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm.

HCM-X17-9

93

Floxamco

Enrofloxacin, Vitamin PP, K3

Gói,     hộp,    thùng

5; 10; 30; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 10; 25 kg

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với với Enrofloxacin gây ra trên bê, heo, gà, vịt, cút.

HCM-X17-11

94

Flutatin

Flumequin

Gói,     hộp,    thùng

5; 10; 30; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 10; 25 kg

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên bê, nghé, heo con, gà, vịt, cút.

HCM-X17-12

95

Genta-Sept

Gentamicin, sulphadimidine, Vitamin PP

Gói,     hộp,    thùng

5; 10; 30; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 10; 25 kg

Trị tiêu chảy do nhiễm khuẩn trên bê, nghé, heo con, gà, vịt, cút.

HCM-X17-15

96

My-Coli 1500

Spiramycin, Trimethoprim, Vitamin C

Gói,     hộp,    thùng

5; 10; 30; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 10; 25 kg

Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo, gà, vịt.

HCM-X17-22

97

Toi gia cầm

Enrofloxacin, Vitamin C, Sodium salicylate

Gói,     hộp,    thùng

5; 10; 30; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 10; 25 kg

Trị viêm phổi, viêm ruột, viêm da, viêm khớp trên gà, vịt, cút.

HCM-X17-30

98

Doxenro- D 100

Enrofloxacin, Dexamethasone, Bromhexine

Ống,       chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 4l

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm trùng da, mô, sinh dục trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, gà, vịt.

HCM-X17-45

99

Enrocin-S

Enrofloxacin, Dexamethasone

Ống,       chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 4l

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp, viêm móng, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, heo, gà, vịt.

HCM-X17-46

100

Fugenta 100

Flumequin

Ống,       chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 4l

Trị viêm ruột trên trâu, bò, heo, dê, cừu.

HCM-X17-51

101

Gavenro 500

Gentamycin

Ống,       chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 4l

Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, viêm phổi, viêm khớp, viêm đường tiết niệu, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, heo, dê, chó, mèo, gà, vịt.

HCM-X17-53

102

Ciproxin-D

Enrofloxacin, Dexamethasone acetat

Ống,       chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 4l

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, thương hàn, viêm ruột, niệu sinh dục trên trâu, bò, heo, chó, mèo, gà, vịt.

HCM-X17-141

103

Net-Tesol-CR

Neomycin, Oxytetracyclin, Sodium metabisulfite

Gói,     hộp,    thùng

5; 10; 30; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 10; 25 kg

Trị THT, thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy, viêm xoang mũi, nhiễm trùng máu trên heo, gà, vịt.

HCM-X17-133

104

Saracin

Sarafloxacin

Ống,       chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Trị bệnh đường hô hấp trên heo, gà, vịt.

HCM-X17-164

105

Wincoc’ 405

Toltrazuril

Ống,       chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Phòng, trị bệnh cầu trùng trên heo con.

HCM-X17-165

 

64. Công ty TNHH TM-SX thuốc thú y Song Vân

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

 

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Tylanvit – C

Tylosin, Thiazol Trimethoprim

Gói,

Lọ, chai

10, 50, 100, 500, 1000g

10, 50, 100, 500, 1000g

Điều trị bệnh đường hô hấp: ho, viêm phổi, suyễn.

HCM-X18-01

2

Amcoli – fort

Ampicillin, Colistin

Gói,

Lọ, chai

10, 50, 100, 500, 1000g

10, 50, 100, 500, 1000g

Điều trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp.

HCM-X18-02

3

Kim Kê Trứng

Tiamutin HF, Vitamin A, B, D, E, khoáng

Gói

Lọ, chai

50, 100g

50, 100g

Tiêu chảy, thương hàn, CRD, bại liệt.

HCM-X18-05

4

B.Complex ADE

Vitamin A, B, D, E, khoáng vi lượng

Gói

Lọ, chai

100, 500, 1000g

100, 500, 1000g

Điều trị các bệnh do thiếu vitamin, tăng cường sức đề kháng.

HCM-X18-09

5

Fe- Dextran B12

Fe – Dextran Vitamin B12

Ống

Lọ

5ml

5, 50, 100ml

Thuốc tăng cường trao đổi chất, bổ sung sắt, điều trị thiếu máu.

HCM-X18-10

6

Gentamycin sulfat

Gentamycin sulfat

Ống

Lọ

2; 5ml

5, 50, 100ml

Điều trị viêm vú, viêm tử cung, viêm tai, viêm phổi, tiêu chảy.

HCM-X18-11

7

Tiamulin 10%

Tiamulin HF

Ống, lọ

5, 50, 100ml

Trị CRD, viêm khớp, viêm vú, tiêu chảy.

HCM-X18-12

8

Tia – prim

Tiamulin HF Trimethoprim

Ống

Lọ

5ml

50, 100ml

Điều trị suyễn, cúm, tiêu chảy, CRD, viêm khớp, THT.

HCM-X18-13

9

Vitamin C 10%

Vitamin C

Ống

Lọ

5ml

50, 100ml

Điều trị thiếu vitamin C, tăng cường sức đề kháng cơ thể.

HCM-X18-14

10

Amoxypen

Amoxycillin

Gói

Lọ, chai

10, 20, 50, 100g

10, 20, 50, 100g

Điều trị tiêu chảy, viêm phổi, viêm vú, sốt cao, CRD.

HCM-X18-15

11

Bactrim – For – vet

Trimethoprim Sulfamethoxazol

Gói

Lọ, chai

10, 50, 100g

10, 50, 100g

Điều trị bệnh đường hô hấp, nhiễm trùng tiêu hóa, CRD.

HCM-X18-16

12

Vigamycin

Tiamulin HF, Tetracyclin

Gói

Lọ, chai

10, 20, 50, 100g

10, 20, 50, 100g

Điều trị CRD, CCRD, nhiễm trùng hô hấp, tụ huyết trùng.

HCM-X18-17

13

Vitamin C 10%

Vitamin C

Gói

Lọ, chai

5, 50, 100, 500g

5, 50, 100, 500g

Điều trị bệnh thiếu Vitamin C, tăng cường sức đề kháng.

HCM-X18-18

14

Piperazin

Piperazin citrat

Gói

Lọ, chai

5, 10, 100g

5, 10, 100g

Tẩy trừ giun đũa, giun kim, giun móc.

HCM-X18-19

15

Carboquin

Carboligni, Flumequin Muối carbonat

Gói

Lọ, chai

10, 50, 100g

10, 50, 100g

Thuốc chống tiêu chảy, trướng bụng, đầy hơi, ăn không tiêu.

HCM-X18-20

16

Toi gà vịt

Erythromycin

Gói

Lọ, chai

10, 50, 100, 500g

10, 50, 100, 500g

Điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, nhiễm trùng tiết niệu, sinh dục.

HCM-X18-23

17

Tiamulin coated premix 10%

Tiamulin coated

Gói

Lọ, chai

20, 50, 100, 1000g

20, 50, 100, 1000g

Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa.

HCM-X18-24

18

Eucamphor

Eucaliptol, Camphor

Ống

Lọ, chai

5, 10 ml

5, 10; 20, 50; 100ml

Thuốc kích thích hô hấp, vận mạch, giảm ho, long đờm.

HCM-X18-26

19

Para – C –Vit

Paracetamol, Vitamin C

Gói

Lọ, chai

5, 10, 50, 100g

10, 20, 50, 100g

Giảm đau, hạ nhiệt.

HCM-X18-31

20

Tetralidon

Tetracyclin, Sulfamethoxazol

Gói

Lọ, chai

5, 10, 50, 100g

5, 10, 50, 100g

Điều trị các bệnh do cầu trùng gây ra.

HCM-X18-33

21

SV – Strep – berin

Streptomycin, Berberin

Gói

Lọ, chai

10, 50, 100g

10, 50, 100g

Điều trị tiêu chảy, tiêu chảy kéo dài.

HCM-X18-34

22

SV – Veraga

Vitamin nhóm B, Vitamin PP, A. amin, khoáng, Aspirin

Gói,

Lọ, chai

10, 50, 100g

10, 50, 100g

Điều chỉnh các rối loạn thần kinh, chống cắn mổ, cạp phá chuồng.

HCM-X18-39

23

SV – Colimycin

Colistin

Ống, lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, THT.

HCM-X18-42

24

Cefotaxim

Cefotaxim

Lọ

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị viêm phổi, phế quản, suyễn, sổ mũi, THT.

HCM-X18-44

25

ErytasonSV

Erythromycin, Trimethoprim

Ống,

lọ

10ml.

10; 20; 50; 100ml

Điều trị viêm phổi, phế quản, CRD, một số bệnh tiêu chảy, phân trắng, tụ huyết trùng.

HCM-X18-45

26

HerogenSV

Gentamycin, Analgin, Chlorpheniramin

Ống,

lọ

10ml.

10; 20; 50; 100ml

Sốt cao, cảm cúm, viêm phổi, viêm vú, tiêu chảy, thương hàn.

HCM-X18-47

27

Dermovet

Erythromycin, Dexamethason

Bình xịt

100, 200, 250ml

Điều trị các vết thương ngoài da, các bệnh về móng.

HCM-X18-51

28

Flumesol

Flumequin

Lọ

100, 200, 250, 500ml

Trị nhiễm trùng ruột gây tiêu chảy, thương hàn, phó thương hàn, THT.

HCM-X18-52

29

Neomycin

Neomycin, Dexamethason

Chai

10, 20ml

Điều trị các nhiễm trùng về mắt: viêm màng cứng, viêm kết mạc, loét bờ mi.

HCM-X18-54

30

Vitamin A, D, E

Vitamin A, D, E

Lọ, chai

10, 20, 50, 100ml

Điều trị thiếu A, D, E, còi cọc.

HCM-X18-56

31

Achodin

Atropin

Ống,

lọ, chai

5, 10, 20ml

10, 20, 100ml

Chống co thắt, cắt cơn hen phế quản, giải độc thuốc trừ sâu.

HCM-X18-57

32

Stanin

Strychnin

Ống,

lọ, chai

5, 10, 20ml

10, 20, 100ml

Kích thích hô hấp, vận mạch, giải chất độc thần kinh.

HCM-X18-58

33

Bamin – Bổ tiêm

Vitamin B1, B2, B6

Ống,

lọ, chai

5, 10, 20ml

10, 20, 100ml

Kích thích tiêu hóa, trị bại liệt, phù thũng do thiếu vitamin B1, B2, B6.

HCM-X18-59

34

Pilocarpin

Pilocarpin

Ống,

lọ, chai

5, 10, 20ml

10, 20, 100ml

Tăng tiết dịch, tăng nhu động ruột, chống phù, liệt ruột, liệt bọng đái.

HCM-X18-60

35

Biotin 0,25%

Biotin

Ống

2ml

Phòng và trị các bệnh về lông, móng, vết nứt, loét móng và da hóa sừng.

HCM-X18-61

36

Secotex

Trimethoprim Sulfamethoxazol

Lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít

Điều trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, viêm khớp, viêm vú.

HCM-X18-65

37

Tylosin 20%

Tylosin

Chai,

ống

10; 20; 50; 100ml

2; 5; 10ml

Trị bệnh gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin trên gia súc, gia cầm

HCM-X18-66

38

Tysonicol

Tylosin tartrate, Thiamphenicol, Prednis

Chai,

ống

10; 20; 50; 100ml

2; 5; 10ml

Điều trị các bệnh gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Thiamphenicol

HCM-X18-67

39

D.O.C – Typholong

Oxytetracyclin, Thiamphenicol, Dexamethason

Chai

ống

10; 20; 50; 100ml

2; 5; 10ml

Trị bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin và Thiamphenicol trên gia súc, gia cầm.

HCM-X18-68

40

Isova

Ivermectin

Lọ,

ống

10; 20; 50; 100ml

2; 5; 10ml

Trị các bệnh nội ngoại ký sinh trùng như: Giun đũa, giun phổi, giun thận …

HCM-X18-69

41

Hisanti

Chlorpheniramin

Lọ, ống

10; 20; 50; 100ml;

2, 5; 10ml

Trị viêm mũi dị ứng, viêm kết mạc, dị ứng da, nổi mề đay, phù mạch.

HCM-X18-70

42

Streptomycin

Streptomycin sulfat

Lọ

1g

Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-) gây ra.

HCM-X18-71

43

Benzynpeni – cillin

Benzylpenicillin

Lọ

1.000.000UI

Trị các bệnh do vi khuẩn Gram (+) gây ra.

HCM-X18-72

44

Sovatril 5%

Enrofloxacin

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh đường hô hấp, khớp, nhiễm trùng tiết niệu trên trâu, bò, heo, chó.

HCM-X18-03

45

Sovatril 2,5%

Enrofloxacin

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh đường hô hấp, khớp, nhiễm trùng tiết niệu trên trâu, bò, heo, chó.

HCM-X18-04

46

Oxyteta 10%

Oxytetracyclin

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin gây ra trên trâu, bò, ngựa, heo, cừu, dê, gia cầm, thỏ.

HCM-X18-06

47

Sovalox

Chlotetracyclin, Nystatine

Viên

13,5g

Phòng và trị nhiễm trùng do sót nhau, viêm dạ con trên ngựa, bò, lợn, dê, cừu.

HCM-X18-07

48

Linpectino

Lincomycin, Spetinomycin

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh đường hô hấp, viêm ruột trên bê, heo, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.

HCM-X18-27

49

Flonicol – SV

Florfenicol

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, trên trâu, bò, heo

HCM-X18-29

50

Anazin – C

Analgin, Vitamin C

Ống, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Giảm sốt, chống stress, giảm đau trên trâu, bò, dê, cừu.

HCM-X18-73

51

Dexazin

Analgin, Dexamethasone

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Kháng viêm kết hợp hạ sốt trong các bệnh truyền nhiễm trên gia súc.

HCM-X18-74

52

Dexavet

Dexamethasone sodium phosphate

Ống, chai

2; 5; 10; 20ml

Trị Shock, viêm, dị ứng trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó, mèo.

HCM-X18-75

53

Amfuram- C

Ampicillin, Sulfadimethoxin, Alkylnaphtalen

Gói, lọ

10; 50; 100g; 1kg

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin và Sulfadimethoxin gây ra trên bê, cừu, dê, ngựa, heo.

HCM-X18-76

54

Vagylox

Enrofloxacin, Dexamethasone

Hộp

6 viên/vỉ

Trị viêm nhiễm âm đạo, tử cung, viêm đường tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê

HCM-X18-77

55

Flonicol 30%-SV

Florfenicol

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên trâu, bò, heo.

HCM-X18-78

56

Amcoly-Jec

Amoxycilline, Colistin

Lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Trị nhiễm khuẩn hô hấp, dạ dày ruột, niệu sinh dục trên trâu, bò, heo.

HCM-X18-79

57

Zusanka

Levamysol, Niclosamid

Gói

2; 3; 5; 10; 50; 100g

Trị nội ký sinh trùng trên chó, mèo.

HCM-X18-80

58

SV-Amoxy

Amoxycilline

Lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với amoxycilline trên trâu, bò, cừu, heo, chó, mèo.

HCM-X18-81

59

Selen – Plus

Selenit natri, Vitamin E, A, Zinc sulfate

Gói, lọ

10; 50; 100; 500; 1kg

Phòng và trị loạn dưỡng cơ, kích thích tăng miễn dịch trên gia súc, gia cầm.

HCM-X18-82

60

Biozim

Biotin, Zinc oxit, Calci pentothenat, Vit A, E, B2, PP, A xít Folic

Gói, lọ

10; 50; 100; 500; 1kg

Kích thích, cải thiện da, lông, móng.

HCM-X18-83

61

Sumococci

Sulfadimidin, Berberin

Gói, lọ

10; 50; 100; 500; 1kg

Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa trên heo, dê non, cừu non, gia cầm.

HCM-X18-84

62

Mycovet

Nystatin

Gói, lọ

10; 50; 100; 500; 1kg

Phòng và trị bệnh do nấm.

HCM-X18-85

 

65. Công ty TNHH thương mại và sản xuất thuốc thú y Anpha

 

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Ampi-Coli

Ampicillin, Colistin

Túi, hộp

5-10-20-50-100-500g-1kg

Trị các bệnh đường tiêu hóa và hô hấp ở gia súc, gia cầm.

HCM-X19-01

2

B.Complex-C

Vitamin B1, B2, B5, B6, PP

Túi, hộp

5-10-20-50-100-500g-1kg

Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin.

HCM-X19-05

3

Anti-Stress

Ascorbic, NaCl, NaHCO3, MgSO4, KCl, Ca

Túi, hộp

5-10-20-50-100-500g-1kg

Tăng cường sức khỏe và hoạt động chống tình trạng stress

HCM-X19-04

4

Calphovit

Ca, P, Vit A, D3, E, K3, B1, B2, B6, PP, C, Methionin

Túi, hộp

5-10-20-50-100-500g-1kg

Phòng và trị bệnh suy dinh dưỡng, chống còi xương.

HCM-X19-06

5

Enrofloxacin 10%

Enrofloxacin

Túi, hộp

5-10-20-50-100-500g-1kg

Trị bệnh nhiễm khuẩn, mẫn cảm với Enrofloxacin.

HCM-X19-17

6

Genta-Cepha

Cephalexin, Gentamycin, Vitamin B Complex

Túi, hộp

5-10-20-50-100-500g-1kg

Phòng và trị những bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa.

HCM-X19-23

7

Levamisol

Levamisol HCl

Túi, hộp

5-10-20-50-100-500g-1kg

Chống ký sinh trùng đường ruột.

HCM-X19-30

8

Norfloxacin 30%

Norfloxacin

Túi, hộp

5-10-20-50-100-500g-1kg

Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa.

HCM-X19-32

9

Terramycin 500

Oxytetracyclin, Sulfamid, Vit A

Túi, hộp

5-10-20-50-100-500g-1kg

Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp và đường ruột

HCM-X19-36

10

Vitamin C 12,5%

Vitamin C

Túi, hộp

5-10-20-50-100-500g-1kg

Tăng cường sức đề kháng và phòng chống stress.

HCM-X19-41

11

Ampicillin

Ampicillin

Lọ

1g/10ml; 10g/100ml

Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gram (-) và Gram (+)

HCM-X19-42

12

Kana Ampi

Ampicillin (500mg), Kanamycin (500mg)

Lọ

1g/10ml; 10g/100ml

Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gram (-) và Gram (+).

HCM-X19-43

13

Penicillin

Penicillin (1.000.000UI)

Lọ

10ml

Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn mẫn cảm với Penicillin

HCM-X19-44

14

Propen 40

Penicillin G, Penicillin Procain

Lọ

10-20-100-250ml

Điều trị các bệnh nhiễm khuẫn mẫn cảm với Penicillin

HCM-X19-45

15

Pen-Strep 1000

Penicillin (1.000.000UI), Streptomycin 1g

Lọ

10-20-100-250ml

Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gram (-) và Gram (+)

HCM-X19-46

16

Pen- Strep 500

Penicillin (1.000.000UI), Streptomycin 500mg

Lọ

10-20-100-250ml

Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gram (-) và Gram (+)

HCM-X19-47

17

Streptocin

Streptomycin 1g

Lọ

10-20-100-250ml

Trị bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn Gr(-) và Gr(+)

HCM-X19-48

18

Tylo Ampi

Ampicillin (500mg), Tylosin (500mg)

Lọ

10-20-100-250ml

Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp và tiêu hóa.

HCM-X19-49

19

ADE-B12

Vitamin A, D, E, B12

Lọ

10-20-100-250ml

Bổ sung Vitamin.

HCM-X19-50

20

Cầu trùng gà

Sulfaquinoxalin, Amprolium

Lọ

10-20-100-250ml

Trị các bệnh cầu trùng ở gia cầm và thỏ.

HCM-X19-51

21

Enro-Oral

Enrofloxacin, Dexamethasone

Lọ

10-20-100-250ml

Điều trị bệnh nhiễm khuẩn E.coli, thương hàn, MMA …

HCM-X19-52

22

Nor- Oral

Norfloxacin

Lọ

10-20-100-250ml

Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn mẫn cảm với Norfloxacin

HCM-X19-53

23

Pectin

Spectinomicin

Lọ

10-20-100-250ml

Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa.

HCM-X19-54

24

3B

Vit B1, B6, B12

Chai, lọ

10-20-50-100, 250ml

Bổ sung Vitamin.

HCM-X19-55

25

ADE-Bcomplex

Vit B1, B6, B12

Chai, lọ

10-20-50-100, 250ml

Bổ sung Vitamin.

HCM-X19-56

26

ADE

Vit A, D, E

Chai, lọ

10-20-50-100, 250ml

Bổ sung Vitamin.

HCM-X19-57

27

Analgin 30%

Analgin

Chai, lọ

10-20-50-100-250ml

Giảm đau, hạ sốt.

HCM-X19-64

28

Analgin-C

Analgin, Vit C

Chai, lọ

10-20-50-100-250ml

Giảm đau, hạ sốt

HCM-X19-65

29

Atropin

Atropin sulfate

Chai, lọ

10-20-50-100-250ml

Chống co thắt cơ trơn, giải độc & trị tiêu chảy.

HCM-X19-66

30

B.Complex

Vit B1, B6, B12, PP, B2, B5

Chai, lọ

10-20-50-100-250ml

Bổ sung Vitamin.

HCM-X19-67

31

Brotylan 100

Tylosin 10g, Bromhexin 300mg

Chai, lọ

10-20-50-100-250ml

Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp.

HCM-X19-69

32

Brotylan 50

Tylosin 5g, Bromhexin 300mg

Chai, lọ

10-20-50-100-250ml

Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp.

HCM-X19-70

33

Dexa-Ject

Dexamethasone

Chai, lọ

10, 20, 50, 100, 250ml

Kháng viêm

HCM-X19-73

34

Enrodex

Enrofloxacin, Dexamethasone

Chai, lọ

10-20-50-100-250ml

Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa.

HCM-X19-74

35

Fer-B12Complex

Iron-Dextran, Vitamin B6, B12

Chai, lọ

10-20-50-100-250ml

Bổ sung sắt và Vitamin cho gia súc, gia cầm.

HCM-X19-76

36

Fer-dextran

Iron-Dextran

Chai, lọ

10-20-50-100-250ml

Bổ sung sắt, ngừa bệnh phân trắng ở heo con.

HCM-X19-77

37

Genta-Ject 40

Gentamycin

Chai, lọ

10-20-50-100-250ml

Kháng sinh phòng trị bệnh đường hô hấp và tiêu hóa

HCM-X19-79

38

Gentylo-D

Gentamycin, Tylosin, Dexamethason

Chai, lọ

10-20-50-100-250ml

Phòng trị bệnh đường hô hấp và tiêu hóa.

HCM-X19-80

39

Kanadecin 10%

Kanamycin, Dexamethason

Chai, lọ

10-20-50-100-250ml

Phòng trị bệnh đường hô hấp và tiêu hóa.

HCM-X19-81

40

Levamisol 7,5%

Levamisol

Chai, lọ

10-20-50-100-250ml

Tẩy giun sán

HCM-X19-82

41

Nor-Ject 10%

Norfloxacin

Chai, lọ

10-20-50-100-250ml

Trị những bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp và tiêu hóa.

HCM-X19-85

42

Septotryl 12%

Sulfadimidin, Trimethoprim

Chai, lọ

10-20-50-100-250ml

Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu.

HCM-X19-87

43

Strychni-B1

Strychnin, B1

Chai, lọ

10-20-50-100, 250ml

Kích thích tiêu hóa; cường cơ, trị chứng bại liệt ở gia súc.

HCM-X19-89

44

Tetracin-D

Tetracylin, Dexamethasone

Chai, lọ

10-20-50-100-250ml

Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gram (-) và Gram (+).

HCM-X19-90

45

Tiadox

Tiamulin, Doxycylin

Chai, lọ

10-20-50-100-250ml

Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu.

HCM-X19-91

46

Tia-Ject 10%

Tiamulin

Chai, lọ

10-20-50-100-250ml

Trị các bệnh nhiễm khuẩn có mẫn cảm với Tiamulin

HCM-X19-92

47

Vitamin B Complex

Vit B1, B2,B5, B6, B12

Chai, lọ

10-20-50-100-250ml

Bổ sung Vitamin, chống suy nhược cơ thể, giúp hồi phục nhanh sau khi bệnh.

HCM-X19-96

48

Vitamin B1

Vit B1

Chai, lọ

10, 20, 50, 100, 250ml

Bổ sung Vitamin B1.

HCM-X19-97

49

Vitamin B12

Vit B12

Chai, lọ

10, 20, 50, 100, 250ml

Bổ sung Vitamin B12.

HCM-X19-98

50

Vitamin C 10%

Vit C

Chai, lọ

10, 20, 50, 100, 250ml

Tăng cường sức đề kháng.

HCM-X19-99

51

Vitamin K

Vit K

Chai, lọ

10-20-50-100-250ml

Cầm máu, chống xuất huyết khi phẫu thuật, hoặc bị bệnh đỏ.

HCM-X19-100

52

Soluble Vitamix

Vit A, D, E, K, B1, B2, B6, B5, B­12, PP, H, C …

Túi, hộp

5-10-20-50-100-500g-1kg

Bổ sung các loại Vitamin cho gia súc và gia cầm.

HCM-X19-105

53

Altylo-P.C

Tylosin tartrate, Thiamphenicol, Prednisoone

Chai

10; 20; 50; 100; 250ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, heo.

HCM-X19-07

54

Enrocoligen

Enrofloxacin

Chai

10; 20; 50; 100; 250ml

Trị viêm phổi, THT, thương hàn, viêm đường tiết niệu, viêm tử cung, viêm vú trên trâu, bò, heo.

HCM-X19-08

55

Norcoli-D

Norfloxacin

Chai

10; 20; 50; 100; 250ml

Trị viêm ruột, tiêu chảy, THT, thương hàn, viêm tử cung, viêm đường tiết niệu trên trâu, bò, heo, gà, vịt

HCM-X19-10

56

Alphasone D.O.T

Thiamphenicol, Oxytetracyclin HCl, Dexamethasone

Chai

10; 20; 50; 100; 250ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột, tiêu chảy, thương hàn, viêm khớp, trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gà, vịt.

HCM-X19-12

57

Ampi-Ery

Ampicillin, tryhydrate, Erythromycin

Túi

10; 20; 50; 100; 500, 1kg

Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp ở gia súc, gia cầm.

HCM-X19-15

58

Erycolivet

Erythromycin Colistin sulfate

Túi

10; 20; 50; 100; 500, 1kg

Trị viêm ruột, tiêu chảy, viêm phổi, THT trâu bò. Viêm ruột, viêm phổi, THT, thương hàn trên heo, gà, vịt.

HCM-X19-16

59

Neotesul

Oxytetracyclin HCl, Neomycine

Túi

10; 20; 50; 100; 500, 1kg

Trị bệnh phân trắng, viêm phổi, THT trên heo, CRD, THT, viêm mũi ở gia cầm, viêm ruột, tiêu chảy, viêm phổi, THT trâu bò.

HCM-X19-31

60

UGV.Vita

Oxytetracyclin HCl, Spiramycin, Vit A

Túi

10; 20; 50; 100; 500, 1kg

Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp ở gia cầm non

HCM-X19-40

66. Công ty TNHH Quốc Minh

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

QM-Amcol

Ampicillin, Colistin

Gói, hộp

10; 20; 100; 500g; 1kg; 50g

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với ampicillin, Colistin như CRD, sổ mũi, truyền nhiễm, THT, E.coli, thương hàn, …

HCM-X20-01

2

QM-ADE B Complex

Vitamin: A; D3; E; B1; B2; B5; B6; B12; PP

Gói

Hộp

Bao

5; 10; 20; 30; 50

100; 200; 500g; 1kg

10; 20kg

Phòng và trị bệnh thiếu vitamin cho gia súc, gia cầm.

HCM-X20-02

3

QM-ADEK GUM Soluble

Vitamin: A; B2; B5; C; D3; E; K3; PP; Sodium bicarbonate; Sorbitol; Methionine

Gói

Hộp

Bao

5; 10; 20; 30; 50

100; 200; 500g; 1kg

10; 20kg

Dùng phối hợp để trị Gumboro, xuất huyết, tăng cường chức năng gan, cung cấp vitamin, acid amin giúp tăng sức đề kháng ở gia cầm.

HCM-X20-03

4

QM-ADEK Soluble

Vitamin: A, B1; B2; B5; B6; B12; D3; K3; PP

Gói

Hộp

Bao

5; 10; 20; 30; 50

100; 200; 500g; 1kg

10; 20kg

Phòng bệnh thiếu vitamin cho gia súc, gia cầm. Giảm stress do thời tiết thay đổi, tiêm chủng.

HCM-X20-04

5

QM-Anti Diarrhoea

Neomycine sulfate; Oxytetracycline

Gói,

Hộp

10; 20; 100; 500g; 1kg; 50g

Trị tiêu chảy phân trắng trên gia súc, gia cầm.

HCM-X20-05

6

QM-C.W.M

Chlotetracyline; Lysin; Ca.gluconate; Vit A; B5; B6; C; D3; E

Gói

Hộp

Bao

5; 10; 20; 30; 50

100; 200; 500g; 1kg

10; 20kg

Ngăn ngừa và trị các bệnh về đường hô hấp, đường tiêu hóa, bệnh viêm rốn, …

HCM-X20-06

7

QM-Cephacine

Cephalexine

Gói,

Hộp

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị viêm phổi, suyễn, viêm đường niệu, tiêu chảy ở lợn; viêm phổi, THT gia cầm.

HCM-X20-07

8

QM-Amoxin

Amoxicillin

Gói,

Hộp

10; 20; 100; 500g; 1kg; 50g

Trị CRD, viêm ruột do E.coli, Salmonella ở gia cầm; viêm phổi, thương hàn, THT ở lợn.

HCM-X20-08

9

QM-Codovit

Colistin sulfate; Doxycyclline HCl

Gói,

Hộp

10; 20; 100; 500g; 1kg; 50g

Trị CRD, E.coli, Salmonella ở gia cầm; viêm ruột do E.coli, salmonella, viêm khớp, xoang mũi do Mycoplasma ở lợn.

HCM-X20-09

10

QM-Coxyvit

Colistin, Oxytetracycline, Vit A, D­­3, E, B2, B12, B5, PP

Gói,

Hộp

10; 20; 100; 500g; 1kg; 50g

Trị tiêu chảy do bệnh mồng tím, nhiễm trùng đường ruột, tăng cường sức đề kháng, ngừa stress.

HCM-X20-10

11

QM-Erycin

Erythromycine

Gói,

Hộp

10; 20; 100; 500g; 1kg; 50g

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục ở lợn; CRD, CCRD, thương hàn, E.coli, ở gia cầm.

HCM-X20-11

12

QM-Doxysol

Doxycycline

Gói,

Hộp

10; 20; 100; 500g; 1kg; 50g

Trị viêm xoang mũi, viêm khớp do Mycoplasma, CRD. Sưng phù đầu, viêm rốn, viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, THT ở lợn, gia cầm.

HCM-X20-12

13

QM-NC-SOL

Colistine sulfate; Neomycine sulfate

Gói,

Hộp

10; 20; 100; 500g; 1kg; 50g

Trị viêm mũi, CRD, sưng phù đầu ở gia cầm; tiêu chảy do E.coli, Salmonella ở lợn, trâu, bò, …

HCM-X20-15

14

QM-Baci-E.colie

Trimethorim, Colistin

Gói,

Hộp

10; 20; 100; 500g; 50g, 1kg

Trị bệnh viêm ruột tiêu chảy, phân trắng, E.coli, salmonella … ở gia súc, gia cầm.

HCM-X20-16

15

QM-Coliprim

Trimethoprim, Sulfadiazin

Gói,

Hộp

10; 20; 100; 500g; 50g, 1kg

Trị bệnh nhiễm trùng huyết, viêm ruột, viêm khớp, viêm phổi, viêm phế quản.

HCM-X20-17

16

QM-N.OX 10

Neomycin sulfate

Gói,

Hộp

10; 20; 50, 100; 500g; 1kg;

Trị bệnh tiêu chảy do E.coli ở lợn, dê.

HCM-X20-18

17

QM-Piperazine

Piperazine Adipate

Gói

Hộp

Bao

5; 10; 20; 30; 50; 100;

200; 500g; 1kg

10; 20kg

Trị giun, sán, các loại giun đường tiêu hóa cho gà, heo, chó, trâu, bò như: Giun đũa, giun kim, giun kết hạt, giun tóc.

HCM-X20-19

18

QM-S.L.S

Oxytetracylin; Lysin; Methionine; Vit: A; B2; B5; B12; D3; E; PP

Gói

Hộp

Bao

5; 10; 20; 30; 50; 100;

200; 500g; 1kg

10; 20kg

Cung cấp đầy đủ Vitamin, amino acide cần thiết cho gà, vịt, cút đẻ giúp tăng năng suất trứng.

HCM-X20-20

19

QM-Speclin

Lincomycin Spectinomycine

Gói

Hộp

10; 20; 100; 500g;

50g; 1kg

Điều trị bệnh viêm vú, viêm tử cung, tiêu chảy, viêm phổi ở lợn.

HCM-X20-21

20

QM-Spicol

Spiramycin abidate; Colistin sulfate

Gói

Hộp

10; 20; 100; 500g

50g; 1kg

Trị viêm phế quản, viêm phổi, viêm ruột, thương hàn, THT, viêm vú, tiêu chảy ở lợn, trâu, bò; CRD, E.coli, viêm rốn, viêm xoang mũi ở gia cầm.

HCM-X20-22

21

QM-Tycol

Tylosin tatrate, Colistin sulfate

Gói

Hộp

10; 20; 100; 500g

50g; 1kg

Trị viêm phổi, THT, viêm vú, tử cung, viêm ruột tiêu chảy, phù thũng ở lợn và trâu, bò; CRD, E.coli, viêm túi khí ở gia cầm.

HCM-X20-23

22

QM-Macro

Tylosin tatrate

Gói

Hộp

10; 20; 100; 500g

50g; 1kg

Trị viêm phổi, suyễn, tiêu chảy, ở lợn; thương hàn, phó thương hàn, bạch lỵ E.coli ở gia cầm.

HCM-X20-24

23

QM-C.R.D

Tylosin tatrate Doxycycline

Gói

Hộp

10; 20; 100; 500g

50g; 1kg

Trị bệnh CRD, CRD ghép E.coli, viêm phế quản, …

HCM-X20-25

24

QM-Quinococ

Sulfaquinoxalin

Gói

Hộp

10; 20; 100; 500g

50g; 1kg

Phòng, trị bệnh cầu trùng ở gia cầm do E.tenela, E.necatrix, E.acervulina

HCM-X20-26

25

QM-Gentaxin

Gentamicin

Gói

Hộp

10; 20; 100; 500g

50g; 1kg

Trị E.coli, viêm ruột tiêu chảy, TH, THT ở lợn; viêm xoang mũi, sưng phù đầu, CRD gia cầm.

HCM-X20-27

26

QM-Enflox

Enrofloxacin

Gói

Hộp

10; 20; 100; 500g

50g; 1kg

Trị viêm phổi do Mycoplasma, tiêu chảy ở lợn; CRD, CCRD, thương hàn, E.coli ở gia cầm; viêm phổi, tiêu chảy ở trâu, bò.

HCM-X20-28

27

QM-mequin

Flumequin

Gói

Hộp

10; 20; 100; 500g

50g; 1kg

Trị bệnh so E.coli, salmonella, Pastuerella, staphylococcus ở lợn và gia cầm.

HCM-X20-29

28

QM-S2

Spiramycin abidate; Colistin sulfate

Gói

Hộp

10; 20; 100; 500g

50g; 1kg

Trị viêm phế quản, phổi, THT, … ở lợn, trâu, bò; bệnh khẹt mũi, bệnh do Myco-plasma ở gia cầm.

HCM-X20-30

29

QM-floxin

Norfloxacin

Gói

Hộp

10; 20; 100; 500g

50g; 1kg

Trị tiêu chảy, phù thũng, sưng mắt ở lợn, viêm ruột, thương hàn, THT, CRD ở gia cầm.

HCM-X20-31

30

QM-Coccisol

Sulfadimidine; Diaveridin

Gói

Hộp

10; 20; 100; 500g

50g; 1kg

Phòng, trị bệnh cầu trùng do E.tenela, E.necatrix, E.acer-vulina

HCM-X20-32

31

QM-Electrolyte Blend

Sodium bicarbonate; Sodium chloride; Potassium; Mg; Cu; Zn

Gói

Hộp

Bao

5; 10; 20; 30; 50; 100;

200; 500g; 1kg

10; 20kg

Phòng ngừa Stress, cân bằng chất điện giải trong cơ thể gia súc, gia cầm.

HCM-X20-33

32

QM-Bloom Inj

Cocadilate sodium, Citratrate sắt amonium, Methionin HCl, Chlohydrate Histidin, Tryptophan, Acetate Coban, Cyanocobalamin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Dùng trong trường hợp thú ăn không ngon miệng, biếng ăn, tăng trưởng chậm, tình trạng cơ thể gầy yếu và chống sự mất máu ở gia súc.

HCM-X20-48

33

QM-Decaris

Levamisol HCl

Gói

2; 5; 10; 50; 100g

Tẩy các loại giun tròn ký sinh ở đường ruột, đường hô hấp ở gia súc, gia cầm như:

HCM-X20-35

34

QM-Enrofloxin Inj

Enrofloxacin HCl

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh nhiễm khuẩn gây  ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin ở trâu, bò, heo.

HCM-X20-36

35

QM-Polyxin INJ

Colistin sulfate

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Điều trị viêm ruột tiêu chảy, viêm dạ dày – ruột, phù thũng ở heo con, viêm thận, viêm bàng quang, viêm tử cung, viêm đa khớp.

HCM-X20-37

36

QM-Nortril 100

Norfloxacin HCl

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Điều các bệnh ở gia súc, gia cầm: tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn, tụ huyết trùng, nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, viêm phổi, CRD.

HCM-X20-38

37

QM-Tiamulin

Tiamulin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị các bệnh: hồng lỵ ở heo, đóng dấu, đau móng, viêm phổi, Leptospira

HCM-X20-39

38

QM-Lincoject

Lincomycin HCl

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh gây ra do Staphylococci, Streptococci, Erysipelothris, Mycoplasma.

HCM-X20-40

39

QM-Sulfomide 33

Sufamethoxazon

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, phó thương hàn, viêm phổi, viêm rốn, viêm khớp, …

HCM-X20-41

40

QM-Spira 20

Spiramycin adipate

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phế quản – phổi, viêm phổi địa phương, viêm khớp, nhiễm trùng đường ruột, đóng dấu, viêm vú, viêm tử cung ở gia súc, gia cầm.

HCM-X20-42

41

QM-Kanamycin 100

Kanamycin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm khớp, nhiễm trùng huyết, viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi, nhiễm trùng sau phẫu thuật.

HCM-X20-43

42

QM-Gentavet

Gentamycin sulfate

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm ruột, nhiễm trùng hô hấp, sinh dục, viêm vú, viêm tử cung ở trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo

HCM-X20-44

43

QM-Terracin 100

Oxytetracyclin HCl

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm ruột, tiêu chảy, PTH, kiết lỵ, viêm tử cung, đau móng, viêm xoang mũi và viêm phổi.

HCM-X20-45

44

QM-Tylo 200

Tylosin tartrate

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị THT, viêm phổi do P.multocida và Cor.pyogenes gây ra, trên heo điều trị viêm phổi, đóng dấu, hồng lỵ, đau móng, viêm phế quản. Trên gia cầm điều trị CRD, C.CRD.

HCM-X20-46

45

QM-Vit.B1Inj

Vitamin B1

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị các chứng bại liệt, phù nề, suy nhược, thấp khớp, viêm dây thần kinh, rối loạn thần kinh, rối loạn tim mạch.

HCM-X20-47

46

QM-Anagin C Vit

Analgin, Vitamin C

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Tăng sức đề kháng, phòng ngừa stress, phục hồi sức khỏe sau khi bị bệnh.

HCM-X20-49

47

QM-ADEBC Ject

Vitamin A, D3, E, B1, B6, B12,C, PP, D-Panthenol

Chai

10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề kháng cho gia súc, gia cầm.

HCM-X20-50

48

QM-Vita 6B+C

Vitamin B1, B2, B6, B12, B5, PP, C, Methionin

Chai

10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề kháng cho gia súc, gia cầm.

HCM-X20-51

49

QM-Vita Amino Fort

Dextrose, Ca, Mg, Potasium chloride, Methionin, Cystin, Lysin, Vit B1, B6, PP

Ống

lọ

5;

10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề kháng, bổ sung acid amin cho gia súc, gia cầm.

HCM-X20-52

50

QM-Amcoli-D

Ampicillin trihydrate Colistin sulfate

Ống

lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng máu, viêm đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, viêm phổi, viêm phế quản, viêm ruột, viêm dạ dày – ruột, viêm đa khớp, phù đầu, THT, thương hàn.

HCM-X20-53

51

QM-Sultrim 24

Sulfamethoxason, Trimethoprim

Ống

lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng máu, nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, tiết niệu, viêm khớp, đau móng, viêm vú.

HCM-X20-54

52

QM-Dexamethas-one

Dexamethasone

Ống

lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Chống dị ứng, viêm da, viêm khớp, bao khớp, aceton, keton huyết, shock và stress.

HCM-X20-56

53

QM-QM-Peni-Strep

Penicillin G sodium Streptomycin sulfate

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị THT, viêm phổi, viêm vú, viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, đóng dấu, viêm khớp, viêm tử cung.

HCM-X20-57

54

QM Peni.4T

Penicillin G sodium Penicillin G procaine

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, khí quản, nhiễm trùng máu, thối rữa, lở loét. Viêm nhiễm cơ quan niệu dục, áp xe, mụn nhọt, mụn mủ trên da. Trị bệnh đóng dấu son, nhiệt thán, viêm vú.

HCM-X20-58

55

QM-Speclin

Lincomycin HCl, Spectinomycin

Chai, lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị hồng lỵ, viêm phổi, viêm khớp do Mycoplasma, tiêu chảy do E.coli, dấu son, viêm ruột, tiêu chảy, viêm móng, CRD, E.coli.

HCM-X20-59

56

QM-Spiratin

Spiramycin, Colistin sulphate Monopropylene glycol

Chai, lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh viêm phổi ở bê, heo con; Bệnh phù nề trên heo con do E.coli; viêm ruột, E.coli; viêm phổi, viêm khớp, viêm vú.

HCM-X20-60

57

QM-Gentasul

Gentamicin, Sulphadimidine

Chai, lọ

10; 20; 50; 100ml

Đặc trị viêm ruột, tiêu chảy, thương hàn, phó thương hàn, viêm tử cung, đau móng, viêm phổi, viêm xoang mũi.

HCM-X20-61

58

QM-Tiacol

Tiamulin, Colistin

Chai, lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh hồng lỵ, viêm phổi địa phương, Mycoplasma, …

HCM-X20-62

59

QM-Tyracin

Tylosin, Tetracyclin

Chai, lọ

10; 20; 50; 100ml

Điều trị nhiễm trùng hô hấp, bệnh hồng lỵ, bệnh do Mycoplasma, đau móng, viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột, thương hàn, …

HCM-X20-63

60

QM-Florson

Florphenicol

Chai, lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh viêm ruột, tiêu chảy, đóng dấu, tụ huyết trùng, thương hàn, kiết lỵ; bệnh phân trắng, phân xanh, phân nhớt, thương hàn.

HCM-X20-64

61

QM-Spira-S

Spiramycin, Streptomycin sulfate

Chai, lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị CRD, viêm túi khí, nhiễm trùng; tiêu chảy, viêm phổi địa phương, dấu son, viêm phổi, viêm nội mạc tử cung, viêm khớp, áp xe, thương hàn.

HCM-X20-65

62

QM-neopencin

Benzyl Penicilline, Neomycine sulfate

Chai, lọ

10; 20; 50; 100ml

Điều trị nhiễm trùng hô hấp, sinh dục, tiêu hóa, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp.

HCM-X20-66

63

QM-Amoxgen

Gentamicin sulphate, Amoxicillin

Chai, lọ

10; 20; 50; 100ml

Đặc trị viêm phổi, bệnh Clostridia, viêm ruột, viêm khớp.

HCM-X20-67

64

QM Streptomycin

Streptomycin sulfate

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị lao phổi, viêm vú cấp tính, viêm tử cung, bệnh lỵ, tiêu chảy do Vibrio, thương hàn, PTH, bệnh đóng dấu, THT, sưng mào ở gia cầm …bệnh do E.coli, Salmonella.

HCM-X20-75

65

QM Amoxicillin

Amoxicillin trihydrate

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, thương hàn, THT, viêm ruột tiêu chảy, nhiễm trùng vết thương, áp xe …

HCM-X20-76

66

QM-Sulfadimidin sodium

Sulfadimidin sodium

Gói

10; 50g

Trị THT, viêm khí quản, màng phổi – phổi, tiêu chảy phân trắng, thương hàn, dạ con, viêm vú, …

HCM-X20-77

67

QM- Enrofloxacin

Enrofloxacin HCl

Gói

10; 50g

Trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-), Gr (+) và Mycoplasma.

HCM-X20-78

68

QM-Oxytetracyclin HCl

Oxytetracyclin HCl

Gói

10; 50g

Trị các bệnh truyền nhiễm gây ra bởi các vi khuẩn Gr (+), Gr (-) và Mycoplasma.

HCM-X20-79

69

QM- Colistin Sulfate

Colistin Sulfate

Gói

10; 50g

Trị tiêu chảy phân trắng do E.coli, bệnh thương hàn, PTH, bạch lỵ, THT.

HCM-X20-80

70

QM-Tylosin tartrate

Tylosin tartrate

Gói

10; 50g

Trị CRD, C.CRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm, khò khè, vấy mỏ, viêm ruột tiêu chảy; viêm phổi phế, suyễn heo do Mycoplasma, lỵ do Vibrio

HCM-X20-81

71

QM- Spiramycin 50%

Spiramycin adipate

Gói

10; 50g

Trị CRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm, viêm màng hoạt dịch; suyễn, viêm phế quản, khí quản.

HCM-X20-82

72

QM-Flumequin 50%

Flumequin sodium

Gói

10; 50g

Phòng, trị tiêu chảy phân trắng, E.coli, bệnh phù thũng sau cai sữa, thương hàn, PTH, THT, viêm sổ mũi truyền nhiễm.

HCM-X20-83

73

QM-Sulfadiazin Sodium 99%

Sulfadiazin sodium

Gói

10; 50g

Trị viêm phế quản, viêm phổi, phụ nhiễm vi trùng, nhiễm trùng sinh dục, tiêu hóa ở gia súc, gia cầm.

HCM-X20-85

74

QM-Amoxicillin trihydrate 98%

Amoxcillin trihydrate

Gói

10; 50g

Trị bạch lỵ gà con, thương hàn, E.coli, viêm ruột, THT, tiêu chảy phân trắng, ở lợn con, viêm khí quản, viêm màng phổi, hội chứng MMA ở heo nái.

HCM-X20-86

75

QM-Amoxycol

Amoxicillin trihytrate, Colistin sulfate

Ống,

lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin và Colistin gây ra trên bê, nghé, heo con, chó, mèo.

HCM-X20-68

76

QM-Feron B.comp

Iron, Vitamin B1, B6, B12

Ống,

lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Phòng thiếu máu do thiếu sắt, bổ sung vitamin cần thiết giúp thú tăng trọng nhanh.

HCM-X20-69

77

QM-Colexin

Cephalexin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Cefalexin gây ra trên chó, mèo.

HCM-X20-70

78

QM-Vita ADE

Vitamin A, D3, E

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Ngăn ngừa và trị các bệnh do thiếu vitamin A, D3, E gây ra.

HCM-X20-71

79

QM-Colmycin

Kanamycin, Colistin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Kanamycin và Colistin gây ra.

HCM-X20-72

80

QM-Amoxyl LA

Amoxicillin trihydrate

Ống

lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin gây ra trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo.

HCM-X20-73

81

QM-Vita C Fort

Vitamin C

Ống,

lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Tăng sức đề kháng, giảm và ngăn ngừa Stress, kích thích thú ăn nhiều, phục hồi nhanh sức khỏe sau điều trị trên trâu, bò, heo, chó, mèo.

HCM-X20-87

82

QM-Difloxyl

Difloxacin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với Difloxacin gây ra trên bê, nghé, chó.

HCM-X20-89

83

QM-Ivertin

Ivermectin

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo.

HCM-X20-90

84

QM-Atropin

Atropin

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Chống co thắt, co giật, giải độc trên bò, ngựa, cừu, chó, mèo.

HCM-X20-91

85

QM-Mafloxyl

Marbofloxacine

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, heo.

HCM-X20-92

86

QM-Erycoltin

Erythromycin, Colistin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Erythromycin và Colistin gây ra trên bò, heo.

HCM-X20-93

87

QM-Propenkan

Kanamycin B.penicilin proca

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng hô hấp và tiết niệu, bệnh viêm khớp trên bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo.

HCM-X20-94

88

QM-Procpen

Benzyl penicillin procain

Ống,

lọ

5ml;

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh viêm phổi, viêm ruột, viêm vú, viêm tử cung, viêm đường tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo.

HCM-X20-95

89

QM-Calfein

Calcium gluconate

Chai

10; 20; 50; 100ml

Chống thiếu Canxi, bại liệt, co cơ, tetanus, sốt sữa trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo.

HCM-X20-96

90

QM-Mequintacin

Flumequin

Ống,

lọ

5ml;

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, ngựa, gia cầm.

HCM-X20-98

91

QM-Metapron

Analgin

Ống,

lọ

5ml;

10; 20; 50; 100ml

Giảm đau, giảm co thắt, trị đau khớp và hạ sốt trên ngựa, trâu, bò, dê, cừu, heo, chó.

HCM-X20-99

92

QM-Ambiotec

Ampicillin trihydrate

Ống,

lọ

5ml;

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm màng não, hoại tử tai, viêm ruột, viêm khớp, viêm thận, viêm đường tiết niệu, viêm bàng quang trên bò, lợn, chó, mèo.

HCM-X20-100

93

QM-BaciE.coli-F

Florfenicol

Gói, bao, xô

10; 20; 50; 100; 400; 500g; 1; 2; 3; 5; 10; 20kg

Trị bệnh đường hô hấp, trên trâu, bò, heo.

HCM-X20-102

94

QM-Ceftitur

Ceftiofur

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, heo.

HCM-X20-103

95

QM-Flor-LA

Florfenicol

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo.

HCM-X20-74

96

QM-Spectol

Spectinomycin

Lọ

50; 100; 120; 150; 200; 250ml

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Spectinomycin gây ra trên dê, cừu, và heo con.

HCM-X23-08

97

QM-Toltracoc

Toltrazuril

Lọ

50; 100; 120; 150; 200; 250ml

Trị bệnh cầu trùng trên gia cầm.

HCM-X23-09

98

QM-Neolin

Neomycin sulfate, Kaolin

Lọ

50; 100; 120; 150; 200; 250ml

Trị bệnh tiêu chảy và viêm ruột trên bê, ngựa con, cừu non, heo con, chó, mèo.

HCM-X23-11

99

QM-Colimax

Colistin sulfate

Lọ

50; 100; 120; 150; 200; 250ml

Trị bệnh đường ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin gây ra trên heo con, dê non, cừu non.

HCM-X23-27

100

QM-Spiraject

Spiramycine

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp, viêm vú trên trâu, bò, lợn, dê, gia cầm.

HCM-X20-101

101

QM-Teracol suspension

Colistin sulfate, Oxytetracyclin HCl

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Oxytetracyclin trên bò, cừu, dê, ngựa, heo, chó, mèo.

HCM-X20-102

102

QM-Tiamulin. P 20

Tiamulin hydrogen fumarate

Gói, bao, xô

50; 100; 400; 500g; 1; 2; 3; 4; 5; 10; 20kg

Trị bệnh lỵ trên heo.

HCM-X20-103

103

QM- Penistrep suspension

Penicillin G procaine, Dihydrostreptomycin

Ống, lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng trên trâu, bò, ngựa, heo, dê.

HCM-X20-104

104

QM-Enro. O

Enrofloxacine HCl

Lọ

50; 100; 120; 150; 200; 250; 500ml; 1; 2; 4; 5 lít

Trị nhiễm khuẩn hô hấp và dạ dày, ruột gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacine

HCM-X20-105

105

QM-Nor. O

Norfloxacin HCl

Lọ

50; 100; 120; 150; 200; 250; 500ml; 1; 2; 4; 5 lít

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, do vi khuẩn nhạy cảm với Norfloxacin trên gia cầm.

HCM-X20-106

106

QM-Mectin. P

Ivermectin

Gói, bao, xô

50; 100; 400; 500g; 1; 2; 3; 4; 5; 10; 20kg

Trị bệnh do nội và ngoại ký sinh trùng trên heo.

HCM-X20-107

67. Công ty TNHH T.M và S.X dinh dưỡng thú y Nam Long

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Dynatilin HF

Tiamulin hydrogen fumarat

Gói

5, 10, 20, 50, 100, 200g, 250, 500g, 1, 2, 5kg

Trị bệnh viêm đường hô hấp, viêm đa khớp, tiêu chảy, phù đầu do E.coli, xảy thai truyền nhiễm, PTH; ĐDL, hội chứng MMA.

NL-01

2

Erythromycin USP

Erythromycin thiocyanate

Gói

5, 10, 20, 50, 100, 200g, 250, 500g, 1, 2kg

Trị các bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Erythromycin trên gia súc, gia cầm.

NL-02

3

Doxycycline USP

Doxycycline HCl

Gói

5, 10, 20, 50, 100, 200g, 250, 500g, 1, 2, 5kg

Phòng trị nhiễm khuẩn gây ra bởi vi  khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin trên gia súc, gia cầm

NL-03

4

Neomycin USP

Neomycin sulfate

Gói,

 

thùng, xô

5, 10, 20, 50, 100, 200,

250, 500g, 1, 2

5kg; 2; 5kg; 10kg;

Trị nhiễm trùng đường ruột gây viêm ruột, tiêu chảy do E.coli, Salmonella; các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin.

NL-04

5

Sultrim Plus

Sulfadimethoxine sodium, Trimethoprim

Gói,

 

thùng, xô

5, 10, 20, 50, 100, 200,

250, 500g, 1, 2

5kg; 2; 5kg; 10kg;

Phòng và trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimethoxin và Trimethoprim.

NL-05

6

Tiamulin HF

Tiamulin hydrogen fumarate

Gói,

 

thùng, xô

5, 10, 20, 50, 100, 200,

250, 500g, 1, 2

5kg; 2; 5kg; 10kg;

Trị suyễn, bệnh viêm phổi màng phổi trên lợn. Bệnh nhiễm trùng do Mycoplasma synoviae.

NL-06

7

Coli-Ampi

Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate

Gói,

 

thùng, xô

5, 10, 20, 50, 100, 200,

250, 500g, 1, 2

5kg; 2; 5kg; 10kg;

Trị phân trắng lợn con, PTH, ĐD trên heo. Đau đa khớp, nhiễm khuẩn ngoài da, viêm vú trên trâu, bò, ngựa. THT, bội nhiễm virus trên gia cầm.

NL-7

8

Dyna-Coli

Tiamulin HF, Colistin sulfate

Gói,

 

thùng, xô

5, 10, 20, 50, 100, 200,

250, 500g, 1, 2

5kg; 2; 5kg; 10kg;

Điều trị bệnh đường hô hấp, đường ruột trên gia súc, gia cầm.

NL-8

9

Amoxigen

Amoxicilin, Gentamycin

Gói,

 

thùng, xô

5, 10, 20, 50, 100, 200,

250, 500g, 1, 2

5kg; 2; 5kg; 10kg;

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, viêm khớp do vi khuẩn Gr (+) và Gr (-), nhiễm trùng máu trên trâu, bò, heo, gà, vịt.

NL-9

68. Doanh nghiệp tư nhân Phúc Thọ

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

C Vibrio F2

Vitamin A, B1, B2, B5, B6, C, D, E, PP. Acid Folic, Biotin

Gói – hộp

50, 100, 500g, 1kg

Bổ sung các Vitamin. Chống stress cho vật nuôi.

HCM-X23-01

2

C Customer Stress

Vitamin C, Acid Citric

Gói – hộp

5, 10, 20, 50, 100g, 500g, 1000g

Chống stress; Bổ sung Vitamin C, nâng cao sức đề kháng cho vật nuôi.

HCM-X23-03

3

Giải độc gan

Methionin, Sorbitol Vitamin C

Gói – hộp

5, 10, 20, 50, 100g, 500g, 1000g

Kích thích tiết mật, dịch vị. Trị đầy bụng, no hơi, chậm tiêu hóa, viêm túi mật dị ứng.

HCM-X23-04

4

Enrofloxzin

Enrofloxacin

Gói – hộp

5, 10, 20, 50, 100g, 500g, 1000g

Điều trị CRD, CCRD, THT, viêm phổi, viêm ruột, cúm.

HCM-X23-06

5

Flumequizin

Flumequin

Gói – hộp

5, 10, 20, 50, 100g, 500g, 1000g

Điều trị tiêu chảy, sưng mắt, phù đầu, thương hàn, THT, cúm phổi …

HCM-X23-07

6

Penicilline

Penicilline kali

Lọ

1.000.000UI

5.000.000UI

50.000.000UI

Trị đóng dấu son, viêm phổi, lepto, nhiệt thán, tetanos, viêm vú, viêm đường sinh dục, tiết niệu.

HCM-X23-08

7

Streptomycin

Streptomycin sulfat

Lọ

1g; 5g; 50g

Trị THT, viêm phổi, sinh dục, tiết niệu, viêm ruột, phân trắng lợn con.

HCM-X23-09

8

Ampi Kana

Ampicilline sodium, Kanamycin sulfat

Lọ

500.000UI; 0,5g

1.000.000UI; 1g

10.000.000UI; 10g

Trị các bệnh viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm ruột, E.coli, viêm khớp, viêm đường sinh dục, tiết niệu …

HCM-X23-10

69. Công ty TNHH TM & SX thuốc thú y Napha

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Bcomplex – EC

Vitamin C, E, B1, B2, B5, B6, B12, PP, K3, Folic Acid, Choline

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

500g; 1kg

Phòng, trị các chứng bệnh thiếu vitamin E, C, K, nhóm B.

HCM-X24-2

2

Trị tiêu chảy heo con

Streptomycin, Neomycin, Vit B1, B2, B5, B6, B12, PP

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

500g; 1kg

Các bệnh tiêu chảy ở heo con do vi khuẩn gây ra.

HCM-X24-4

3

NP-Amcolifort

Ampicillin, Colistin, Vit A, B1, B6, C

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

500g; 1kg

Trị viêm nhiễm hô hấp và tiêu hóa.

HCM-X24-7

4

NP-Bitolmin + B12

Sorbitol, Vitamin B12, Methionin, L-Lysin

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

500g; 1kg

Giải độc gan, lợi mật, trị táo bón, phân sống.

HCM-X24-8

5

NP-C. Vit plus

Vitamin C

Gói

10; 20; 50; 100;

500g; 1kg

Tăng cường sức đề kháng, ngừa stress.

HCM-X24-9

6

NP-Colixyvit

Oxytetracycline, Colistin, vit A, D3, K, E, B12, Riboflavine, Niacinamide, Patothenic

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

500g; 1kg

Các bệnh hô hấp mãn tính CRD, viêm xoang, tiêu chảy, viêm ruột.

HCM-X24-11

7

Natasal 10%

1- (butylamino)-1 methylethyl- phosphoric acid, Vitamin B12

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5l

Phòng, trị rối loạn chuyển hóa dinh dưỡng kém, chậm phát triển trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm.

HCM-X24-12

8

NP-Levasol 100

Levamisol HCl

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

500g; 1 kg

Trừ các loại giun sán trên gia súc, gia cầm.

HCM-X24-13

9

NP- Multivit

Vitamin A, D3, K3, E, B1, B2, B5, B6, B12, Niacinamide, Biotin, Folic acid, Sodium bicarbonate, Sodium Chloride, Potassium Chloride

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

500g; 1 kg

Bổ sung vitamin và các chất điện giải.

HCM-X24-14

10

Olin-EGG

Oxytetracycline, Vitamin A, D3, K, E, B2, B6, B12, PP, Calcium patothenate

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

500g; 1 kg

Tăng chất lượng, sản lượng trứng, tăng tỷ lệ nở.

HCM-X24-16

11

NP-Doxymulin

Tiamulin, Doxycycline HCl, Vit A, D3, E, K3, B1, B2, B12, C, Niacinamide, Calcium pantothenate Folic a.

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

500g; 1 kg

Phòng và trị tiêu chảy, CRD,cảm cúm, bại liệt, đẻ non, đẻ ít, giúp gà, vịt, cút đẻ ổn định.

HCM-X24-19

12

Vitamin –A.D.E

Vitamin A, D3, E

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

500g; 1 kg

Thiếu Vitamin A, D, E. Sảy thai, chết phôi.

HCM-X24-22

13

NP-Enroflox 5%

Enrofloxacine

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Viêm phổi, phế quản, tụ huyết trùng, tiêu chảy, CRD.

HCM-X24-23

14

NP-Vit C 2000

Acid Ascorbic

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Tăng đề kháng, chống stress.

HCM-X24-24

15

NP-Norflox 10%

Norfloxacin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị chứng nhiễm trùng do Gr (-), Gr (+) và Mycoplasma.

HCM-X24-25

16

NP-Biseptol 240

Sulfamerazine, Trimethoprim

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, phù thũng.

HCM-X24-26

17

NP- Polyvit-Forte

Vit A, D3, E, B1, B2, B6, PP

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Bổ sung vitamin.

HCM-X24-27

18

NP-Polyvit B

Vitamin B1, B2, B6, B12Nicotinamide, D-pathenol

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Bổ sung vitamin Nhóm B

HCM-X24-28

19

NP-Norfolx 10%

Norfloxacin

Lọ

10; 20; 50; 100; 500; 1000ml

Trị nhiễm trùng do Gr (-), Gr (+) và Mycoplasma.

HCM-X24-29

20

NP-Enroflox 10%

Enrofloxacin

Lọ

10; 20; 50; 100; 500; 1000ml

Trị viêm phổi, phế quản, THT, tiêu chảy, CRD

HCM-X24-30

21

NP-Trixine

Sulphadimidine, Trimethprim

Gói

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

500g; 1 kg

Trị viêm phổi, viêm phế quản, tiêu chảy…

HCM-X24-32

22

NP-Antigum

Vitamin B1, B2, B6, PP, C, K3, Paracetamol, Methionin, Lysin, Sodium, Pota.chloride

Gói

5; 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Phòng chống bệnh Gumboro, giảm tỷ lệ chết.

HCM-X24-33

23

NP-Enrocin 500

Enrofloxacine

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 500g;

1kg; 500g; 1 kg

Viêm phổi, phế quản, tụ huyết trùng, tiêu chảy, CRD.

HCM-X24-36

24

NP-Tetramisol

Levamisole

Gói

2; 5; 10; 20; 50; 100;

500g; 1kg; 500g; 1 kg

Trừ các loại giun sán trên gia súc, gia cầm

HCM-X24-37

25

Oxolin 250

Oxolinic acid

Gói

5; 10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Thương hàn, tiêu chảy, tụ huyết trùng, sưng phù đầu.

HCM-X24-38

26

Diar stop-Forte

Colistin sulfate, Oxytetracyclin

Gói, lon, xô

5; 10; 20; 50; 100; 250g; 500g; 1; 5; 10kg

Trị tiêu chảy cấp tính và mãn tính, tiêu chảy do E.coli, Salmonella

HCM-X24-40

27

Doxy-Floxgen

Doxycyclin HCl, Gentamycin sulfate

Gói,

lon

5; 10; 20; 50; 100;

500g; 1kg; 500g; 1 kg

Trị bệnh hô hấp mãn tính, viêm phổi, viêm xoang mũi trên gia cầm, gia súc.

HCM-X24-41

28

NP-Coli-Ampi

Ampicillin, Colistin sulfate

Gói,

lon

5; 10; 20; 50; 100;

500g; 1kg; 500g; 1 kg

Phòng, trị tiêu chảy, viêm ruột do E.coli, Salmonella, viêm phổi, xoang, móng, viêm khớp.

HCM-X24-42

29

NP-Tiacolistin

Tiamulin, Colistin sulfate

Lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

Trị CRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm, xoắn khuẩn; viêm phổi do Mycoplasma, viêm khớp ở gia cầm.

HCM-X24-45

30

Genta- Coliflox

Gentamycin sulfate, Colistin sulfate, Dexamethasone

Lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

Trị CRD, viêm ruột, E.coli, viêm rốn, phân xanh – phân trắng, sưng đầu vịt, THT, thương hàn, viêm xoang mũi

HCM-X24-47

31

Dexametha-sone 0,1%

Dexamethasone

Lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

Chống viêm và chống dị ứng; Dùng kết hợp với kháng sinh trong điều trị.

HCM-X24-48

32

NP-Amox-Colis

Amoxicillin sodium, Colistin sulfate

Lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

Trị viêm phổi, viêm khí quản, suyễn, viêm khớp, nhiễm trùng máu, hô hấp, viêm ruột tiêu chảy, bệnh do E.coli …

HCM-X24-49

33

NP-Ampi-Colis

Ampicillin trihydrate Colistin sulfate

Lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

Trị THT, phân trắng, hồng lỵ, thương hàn, phó thương hàn, viêm phổi, viêm dạ dày, ruột, ỉa chảy do E.coli và Salmonella, CRD ở gia súc, gia cầm.

HCM-X24-50

34

NP-Analgin-C

Analgin, Vitamin C

Lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

Hạ sốt, giảm đau và tăng sức đề kháng của thú.

HCM-X24-51

35

NP-Atropin sulfate 0,05%

Atropine sulfate

Lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

Trị co thắt ruột, tiêu chảy nặng, co thắt khí – phế quản, phù thũng phổi, giảm đau – tiền mê trong phẫu thuật, giải độc.

HCM-X24-52

36

NP-Calcium + B12

Calcium sluconate, Vitamin B12

Lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

Trị các chứng sốt sữa, co giật, bại liệt, thú bị còi cọc, thiếu máu, chậm lớn.

HCM-X24-53

37

NP-Belcotin-S Colistine Sulfate 2%

Colistine sulfate

Lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

Trị viêm ruột tiêu chảy, viêm dạ dày ruột, phù thũng, viêm thận, vú, tử cung, viêm đa khớp, viêm phổi.

HCM-X24-55

38

NP-Gentamycine Sulfate 4%

Gentamycine sulfate

Lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

Trị viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi ở gia súc, nhiễm trùng huyết, tiêu chảy.

HCM-X24-56

39

NP-Linco 10%

Lincomycine HCl

Lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

Trị thương hàn, viêm phổi, viêm khớp nhiễm trùng hô hấp, máu, sinh dục.

HCM-X24-57

40

NP-Levasol Levamisol HCl 7,5%

Levamisol HCl

Lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

Trị giun sán trên gia súc, gia cầm.

HCM-X24-58

41

NP-Oxytetra 10%

Oxytetracyclin

Lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn ở gia súc, gia cầm

HCM-X24-59

42

NP- D.O.C Sone

Thiamphenicol Oxytetracyclin HCl Dexamethasone

Lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

Trị viêm ruột, tiêu chảy, phân trắng, PTH, THT, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp, thối móng.

HCM-X24-60

43

NP-Tylosin 100

Tylosin tatrate

Lọ

10; 20; 50; 100; 500; 1000ml

Trị CRD, CCRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm; viêm ruột, viêm vú, lepto.

HCM-X24-62

44

NP-Analgin 25%

Analgin

Lọ

10; 20; 50; 100; 500; 1000ml

Hạ sốt, giảm đau và tăng sức đề kháng của thú trong các bệnh nhiễm trùng

HCM-X24-65

45

Vitamin B12

Vitamin B­12

Lọ

10; 20; 50; 100; 500; 1000ml

Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu Vitamin B12.

HCM-X24-66

46

NP-Vit C 1000

Vitamin C

Lọ

10; 20; 50; 100; 500; 1000ml

Phòng, trị thiếu máu do thiếu vit C, tăng sức đề kháng, chống stress.

HCM-X24-67

47

NP-Ivermectin

Ivermectin

Ống, Lọ, chai

2ml; 5; 10; 20; 50; 100; 500; 1000ml

Phòng và trị bệnh nội, ngoại ký sinh trùng ở trâu, bò và lợn.

HCM-X24-68

48

NP-Rovam 2000

Spiramycin, Colistin sulphate

Chai

10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin và Colistin

HCM-X24-69

49

NP- T.C.Spiravit

Spiramycin, Oxytetracyclin

Gói

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Phòng và trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin và Oxytetracyclin

HCM-X24-70

50

NP- Coccin

Sulphadimidin, Diaveridin

Gói

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Phòng, trị bệnh cầu trùng, ỉa chảy và thương hàn.

HCM-X24-71

51

Napha- TTS

Tetracyclin, Tylosin tatrate

Gói

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Điều trị bệnh viêm phổi do vi khuẩn nhạy cảm với Tetracyclin và Tylosin

HCM-X24-72

52

NP- Neocoli

Neomycin, Colistin sulphate

Gói

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Phòng và trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin và Colistin.

HCM-X24-73

53

NP-Kalis

Kanamycin sulfate, Colistin sulfate

Ống, chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị nhiễm trùng máu, tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu – sinh dục trên trâu, bò, lợn con, chó, mèo.

HCM-X24-01

54

NP- Diatop

Neomycin sulfate, Colistin sulfate

Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 5l

Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa trên bê, nghé, cừu, dê, lợn, thỏ, gia cầm, cút.

HCM-X24-03

55

NP- Linspec

Spectinomycin HCl, Lincomycin HCl

Ống, chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị nhiễm trùng đường máu, tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu – sinh dục trên bê, nghé, cừu, dê, lợn, thỏ, gà, vịt, chó, mèo.

HCM-X24-05

56

NP- Sone

Oxytetracyclin HCl, Colistin sulfate, Dexamethasone

Ống, chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin, Colistin gây ra trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo.

HCM-X24-15

57

NP- Rolin

Oxytetracyclin HCl, Tylosin tartrate

Ống, chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị viêm phổi, viêm khớp hô hấp mãn tính, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.

HCM-X24-17

58

NP- Tiadox

Doxycyclin HCl, Tiamulin fumarat acid

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 250;    500g; 1; 2; 5kg

Trị viêm phổi, viêm khớp, hô hấp mãn tính trên lợn, gà.

HCM-X24-18

59

NP- Norcotin

Norfloxacin HCL

Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn. Nhiễm trùng đường niệu trên chó.

HCM-X24-44

60

Eco-500

Enrofloxacin HCl

Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, khớp, đường tiết niệu trên trâu, bò, lợn, chó.

HCM-X24-54

61

Anti-CRD

Tylosin tartrate

Gói

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1; 2; 5; 10kg

Trị CRD trên gia cầm, viêm phổi, lỵ trên heo.

HCM-X24-6

62

Anticoli

Colistin sulfate

Gói

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1; 2; 5; 10kg

Trị nhiễm trùng dạ dày, ruột trên gia súc, gia cầm.

HCM-X24-10

63

Broncho inject

Bromhexin HCl

Ống, chai

5; 10; 20; 50; 100; 250;    500ml; 1; 2; 5l

Dịu ho, làm lỏng dịch nhày phế quản và làm dễ bài xuất đờm.

HCM-X24-18

64

Flumet

Flumequine

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 250;    500; 1; 2; 5kg

Trị nhiễm trùng dạ dày – ruột, đường hô hấp trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm.

HCM-X24-21

65

NP- B.Complex

Vitamin B1, B2, B6, Nicotinamide

Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250;   500ml; 1; 2; 5l

Phòng, trị bệnh do thiếu Vitamin nhóm B trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu.

HCM-X24-34

66

Lincocin

Lincomycin HCl

Gói

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1; 2; 5; 10kg

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin trên trâu, bò, heo, gia cầm.

HCM-X24-39

67

Noceral

Norfloxacin, Vit C

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1; 2; 5kg

Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột trên bê, gia cầm.

HCM-X24-43

68

Vitamin AD3E

Vitamin A, D3, E

Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 2; 5l

Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin, trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó.

HCM-X24-61

69

Olin spray

Oxytetracycline HCl, Gentian violet

Chai, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml

Trị nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, heo, dê, cừu.

HCM-X24-46

70

NP- Marbocin

Marbofloxacine

Chai

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò, lợn

HCM-X24-31

70. Công ty TNHH kinh doanh thuốc thú y Minh Ngân

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

MN Terra-Tiamulin

Tiamulin fumarate, Tetracyclin HCl

Gói

Hộp

5, 50, 100, 1.000g

100, 1.000g

Phòng và trị CRD, THT, thương hàn, tiêu chảy viêm ruột, bệnh hồng lỵ …

MNV-2

2

A.C.G

Vitamin C

Gói, hộp

100, 500g, 1kg; 10kg

Tăng cường sức đề kháng, chống stress do vận chuyển, chuyển đàn, chủng ngừa vaccin.

MNV-5

3

Vitamin E

Tocopherol

Gói

Hộp

50, 500g, 1.000g

500g, 1kg, 5kg

Trị chứng vô sinh, suy tạo tinh trùng, viêm cơ, chống xơ cứng.

MNV-6

4

Ampi- Coli A.C

Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate

Gói

Hộp

3, 50, 100, 1.000g

500, 1.000g

Trị tiêu chảy phân trắng, viêm ruột do E.coli, thương hàn viêm phổi.

MNV-7

5

Glucose 5%

Glucose

Lọ, chai

100, 500ml

Tăng cường sức khỏe cho thú bệnh, bổ sung năng lượng hoạt động.

MNV-12

6

Analgin

Natri metamisole

Ống

lọ, chai

2, 5ml

20, 50, 100ml

Giảm sốt, giảm đau, phối hợp với kháng sinh để điều trị bệnh cho gia súc, gia cầm.

MNV-13

7

Vitamin C 500

Vitamin C

Ống, lọ

5, 20, 50, 100ml

Tăng cường sức đề kháng của cơ thể; phòng chống Stress.

MNV-14

8

Vitamin B12

Cyanocobalamin

Ống

Lọ

2, 5, 10ml

20, 50, 100ml

Phòng và trị bệnh thiếu máu của gia súc gia cầm do thiếu vitamin B12, suy dinh dưỡng.

MNV-15

9

Inject B Complex

Vitamin B1, B2, B5, B6, PP

Ống

Lọ

2, 5ml

20, 50, 100ml

Phòng và trị bệnh suy nhược cơ thể, kém ăn phục hồi sức khỏe; chống Stress.

MNV-16

10

Levamisole

Levamisole HCl

Gói

2, 20, 100g

Chuyên trị các loại giun đường hô hấp và đường tiêu hóa ở gia súc, gia cầm.

MNV-17

11

Levamisole

Levamisole HCl

Ống

Lọ

2, 5ml

20, 50, 100ml

Chuyên trị các loại giun đường hô hấp và đường tiêu hóa ở gia súc, gia cầm.

MNV-18

12

Atropin Sulfate

Atropin sulfate

Ống,

Lọ

2, 5ml

20, 50, 100ml

Làm giảm chứng tiêu chảy; giải độc khi ngộ độc các thuốc trừ sâu …

MNV-19

13

Septo 24%

Sulfamethoxazol, Trimethoprim

Lọ

20, 50, 100ml

Trị viêm đường hô hấp, thương hàn, viêm ruột, dạ dày, tiêu chảy do E.coli, viêm mủ tử cung, viêm vú, cầu trùng …

MNV-20

14

Dexame- thasone

Dexamethasone

Ống

Lọ

2, 5ml

20, 50, 100ml

Chống viêm và chống dị ứng, giảm sốt; kết hợp kháng sinh trong điều trị bệnh.

MNV-21

15

Biotin (vitamin H)

Biotin, Vitamin A, B5

Gói

Hộp

50, 100, 1.000g

500, 1.000g

Phòng và trị: nứt móng, hư móng, viêm da, đau chân ở gia súc.

MNV-23

16

Vitamin BC complex (super)

Vitamin B1, B2, B5, B­, PP, C, K3, B12, Folic aicd

Gói, Hộp

5, 10, 50, 100g, 500, 1.000g

Chống bại liệt ở gia cầm, kích thích tăng trọng, tăng đẻ trứng gia cầm, tăng cường sức đề kháng, chống stress.

MNV-24

17

MN terramycin

Oxytetracyclin HCl

Gói

5, 50, 100g

Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, đường ruột.

MNV-26

18

Cottryl 480

Sulfadimidin, trimethoprim

Gói

Hộp

100g

500, 1.000g

Phòng trị nhiễm trùng đường ruột

MNV-29

19

MN Ampicoli

Colistin sulfate, Ampicillin Trihydrate, Vitamin A, C

Gói, hộp

5; 20; 30; 50; 100; 500; 1000g

Điều trị bệnh thương hàn, viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, E.coli ở gia súc, gia cầm.

MNV-33

20

Lou- Mix

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5

Gói,

hộp

30; 50; 100g

0,5; 1kg

Cung cấp các vitamin cần thiết, chống stress, tăng cường sức đề kháng bệnh.

MNV-34

21

Strepto- Terra 150

Oxytetracyclin HCl, Streptomycin sulfate

Gói

Hộp

5; 50; 100g

Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, đường tiêu hóa của gia súc gia cầm.

MNV-35

22

Spira- Colis

Spyramycine, Colistin sulfate,Vit A, C

Gói, Hộp

5; 10; 30; 50; 100g; 500; 1000g

Trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-); tiêu chảy viêm ruột, hội chứng MMA

MNV-36

23

MN Ampicol- D

Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate

Lọ

10, 20, 50, 100ml

Trị viêm phổi, tiêu chảy do nhiễm khuẩn, bệnh sốt xuất huyết dưới da của heo, bệnh viêm vú, viêm tử cung, suyễn, …

MNV-38

24

Lincolistin

Lincomycin HCl, Colistin sulfate

Lọ

10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, đường máu sinh dục, viêm ruột tiêu chảy do E.coli, thương hàn, THT.

MNV-41

25

Enrofloxacin 10%

Enrofloxacin

Ống

Lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, THT, viêm phổi, thương hàn, viêm ruột – dạ dày, E.coli, viêm mủ tử cung, viêm vú.

MNV-44

26

Tiamucolis

Tiamulin fumarate, Colistin sulfate

Gói, Hộp

5; 10; 50; 100; 500; 1000g; 5; 10kg

Điều trị hiệu quả nhiễm trùng đường ruột, hô hấp, CRD, viêm ruột tiêu chảy.

MNV-45

27

AD3E Bcomplex

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, B­9, B12, PP, K3, C

Gói, Hộp

5, 10, 30, 50, 100g, 500, 1.000g

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin.

MNV-46

28

Coli-Tervit

Colistin sulfate, Vit A, D3, E, B1, B2, B5, B6, PP, K3, H, Oxytetracyclin

Gói, Hộp

5, 10, 30, 50, 100g, 500, 1.000g

Trị CRD, tiêu chảy và nhiễm trùng máu do E.coli, THT, PTH, viêm phổi, viêm màng phổi ở gà, vịt, heo, bò, chim, cút…

MNV-47

29

MN Terra Egg

Oxytetracyclin, Vit A, D3, E, B1, B2, B3, B5, B9, B12, PP, K3, C

Gói, Hộp

5, 10, 50, 100g, 500g, 1kg, 5kg

Cung cấp các loại Vitamin thiết yếu, tăng sức đề kháng chống nhiễm khuẩn.

MNV-51

30

Tia- Colis

Tiamulin Colistin sulfate

Gói

Hộp

5, 10, 20, 30, 50, 100g

500, 1.000g

Phòng, trị bệnh CRD ở gia cầm, suyễn lợn, viêm khớp, nhiễm trùng máu, bệnh đường ruột do E.coli, bệnh tiêu chảy, phân trắng, …

MNV-52

31

Tiamulin 10%

Tiamulin

Gói; Hộp

5, 10, 20, 30, 50, 100g; 500, 1.000g

Trị viêm phổi, hồng lỵ, sảy thai, nhiễm trùng máu.

MNV-53

32

Analgin- C

Natri metamisol Vitamin C

Ống

Lọ

5, 10ml

10, 20, 50, 100ml

Giảm sốt, giảm đau, tăng sức đề kháng khi nhiễm trùng, phòng và trị Stress.

MNV-59

33

C-Vita 1000

Vitamin C

Ống

Lọ

5ml

10, 20, 50, 100ml

Tăng cường sức đề kháng của cơ thể trong các bệnh nhiễm trùng, cảm cúm; Phòng và trị hội chứng stress do vận chuyển, …

MNV-60

34

Calcium B12

Calcium gluconate, Vitamin B12

Ống

Lọ

5, 10ml

10, 20, 50, 100ml

Trị sốt sữa, co giật, bại liệt trước và sau khi sinh, thú bị còi cọc, thiếu máu.

MNV-61

35

Enrofloxacin 2%

Enrofloxacin

Ống

Lọ

5ml

10, 20, 50, 100ml

Trị suyễn lợn, CRD, thương hàn, phó thương hàn, tiêu chảy và nhiễm trùng do E.coli, viêm phổi, hội chứng MMA …

MNV-62

36

Enrofloxacin 5%

Enrofloxacin

Ống

Lọ

5ml

10, 20, 50, 100ml

Trị các bệnh suyễn lợn, CRD, thương hàn, phó thương hàn, tiêu chảy và nhiễm trùng do E.coli, viêm phổi, hội chứng MMA …

MNV-63

37

Tiamulin 10%

Tiamulin

Ống

Lọ

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, THT, viêm phổi, hồng lỵ, suyễn lợn, kiết lỵ, viêm khớp do Mycoplasma ở heo, bệnh CRD.

MNV-64

38

Vitamin B12,5%

Vitamin B1

Ống, Lọ

2, 5, 10, 20, 50, 100ml

Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin B1.

MNV-65

39

Aptysin 200

Apramycin sulphate, Tylosin tatrate

Hộp, gói

5; 20; 30; 50; 100; 500; 1000g

Trị CRD, bệnh do E.coli, bệnh viêm ruột tiêu chảy, phân trắng, bệnh bạch lỵ…

MNV-69

40

Cocci- Clear

Sulfachloropyridazine, Sulfadimidine, Vit A, K

Hộp, gói

5; 20; 30; 50; 100; 500g; 1; 5; 10kg

Phòng và trị các bệnh cầu trùng ở gia cầm, thỏ, heo con, bê nghé.

MNV-71

41

Gumbofini

Potassium, Sodiumcitrate, Phenylbutazone, Vit B1, B2, C­, PP, Menadione

Hộp, gói

5; 30; 50; 100; 500g; 1; 5; 10kg

Điều trị triệu chứng của bệnh Gumboro; Viêm thận(nephritis), xung huyết thận (renal congestion), sốt do virus.

MNV-73

42

Streptomycin Sulphate

Streptomycin sulphate

Lọ

100ml – 1g

Trị lao, sảy thai truyền nhiễm, THT, nhiễm trùng đường ruột của gia súc, gia cầm …

MNV-76

43

Penicillin

Penicillin

Lọ

1 MUI; 2 MUI; 3 MUI; 4 MUI

Trị dấu son ở heo, nhiệt thán, viêm đường hô hấp, viêm thận, bàng quang, màng bụng, viêm vú, nhiễm trùng, xoắn khuẩn …

MNV-77

44

Amocolis

Amoxicillin, Colistin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, viêm phổi khí quản, suyễn lợn, nhiễm trùng máu, viêm ruột tiêu chảy, bệnh do E.coli, thương hàn.

MNV-78

45

Camphona 10%

NatriCamphosulponat

Ống,

Lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Chống co giật, làm dịu đau, kích thích tim và thần kinh trung ương, làm tăng lực.

MNV-79

46

Gentamycin Sulphate 4%

Gentamycin sulphate

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi của gia súc, tiêu chảy phân trắng của gia cầm.

MNV-84

47

Lincomycin

Lincomycin

Ống

Lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, máu, sinh dục, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung, bệnh dấu son, viêm ruột tiêu chảy, bệnh do E.coli, bệnh thương hàn, THT…

MNV-86

48

Vitamin AD3E

Vitamin A, D3, E

Lọ

20; 50; 100ml

Tăng sinh trưởng và sinh sản; Phòng và chữa chứng thiếu hụt vitamin, các rối loạn hệ xương.

MNV-88

49

Norfloxacin 20%

Norfloxacin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Chủ trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa và tiết niệu.

MNV-90

50

Doxicin 200

Doxycycline hyclate salt, Tylosin tartrate salt

Gói, hộp

10; 30; 50; 100; 250; 500; 100; 500; 1000g

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, dạ dày ruột do vi khuẩn nhạy cảm với tylosin và doxycycline ở bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.

MNV-93

51

MN Ivermec

Ivermectin

Ống,

lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh nội, ngoại ký sinh trùng ở trâu, bò, cừu và lợn.

MNV-95

52

MN Terra-D

Oxytetracycline

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Điều trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline.

MNV-96

53

MN Flumedin

Flumequin

Gói

5; 10; 30; 50; 100; 500; 1000g

Trị các bệnh đường ruột, dạ dày do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin ở lợn và gia cầm.

MNV-97

54

MN Nepen

Neomycin, Penicillin

Lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị viêm ruột, tiêu chảy do E.coli, salmonella ở trâu, bò, lợn và gia cầm

MNV-98

55

Marbodop

Marbofloxacine, Thioglycerol, m-cresol

Lọ

10, 20, 50, 100ml

Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp do Mycoplasma, vi khuẩn, nhạy cảm với Marbofloxcine gây ra.

MNV-99

56

MN Sorbitol-C

Sorbitol, acid ascorbic

Gói, Hộp

5, 10, 30, 50, 100, 250, 500g; 100, 200, 500, 1000g

Trị sốt, táo bón, khó tiêu, biếng ăn, dị ứng do thức ăn hoặc dị ứng thuốc.

MNV-100

57

MN DE.coli

Colistin sulfate, Natri metabisulfit, Na. hydroxid

Lọ

10, 20, 50, 100ml

Trị các bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin gây ra

MNV-101

58

MN – Colcin

Colistin sulfate

Gói

5; 10; 30; 50; 100; 500g; 1kg

Trị viêm ruột truyền nhiễm, tiêu chảy do E.coli, bệnh nhiễm trùng máu ở gia súc non.

MNV-102

59

MN-Para-C

Paracetamol, Vitamin C

Ống, lọ

5ml, 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Giảm sốt, giảm đau, tăng sức đề kháng trong các bệnh nhiễm trùng, cảm cúm.

MNV-103

60

Apflu 200

Apramycin sulfate salt

Gói, Hộp

10; 30; 50; 100; 250; 500; 50; 100; 1kg

Trị nhiễm khuẩn dạ dày – ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Apramycin gây ra.

MNV-104

61

Scabex

Deltamethrin

Lọ

20; 30; 60; 100g

Trị ghẻ và ký sinh trùng ngoài da ở heo.

MNV-105

62

Ampicillin

Ampicillin sodium

Lọ

1g

Trị nhiễm trùng đường máu, tụ huyết trùng, thương hàn, bệnh do E.coli.

MNV-106

63

MN Pen-Strep

Penicillin G potassium, Streptomycin sulfate

Lọ

1.000.000IU Penicillin và 1g Streptomycin.

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa.

MNV-107

71. Công ty TNHH TM & SX thuốc thú y Thịnh Phát

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Xổ lãi

Levamisol

Gói

2; 5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị giun tròn, giun phổi, giun tóc, giun lươn ở heo, trâu, bò.

HCM-X26-1

2

Stopgum

KCl, NaCl, NaHCO3, B.Complex

Gói

2; 5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Tăng cường sức đề kháng cho gà con phòng chống bệnh Gumboro

HCM-X26-2

3

Anagin C

Anagin, Vitamin C, Sorbitol

Gói

2; 5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Làm hạ nhiệt và giảm đau, chống suy nhược cơ thể sau khi bị bệnh; tác dụng kháng viêm.

HCM-X26-3

4

Ampicoli Plus

Ampicillin

Gói

2; 5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị bệnh phân trắng, phân vàng do E.coli, CRD, THT, thương hàn, …

HCM-X26-5

5

Anti-diarrhea

Norfloxacin

Gói

2; 5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị các bệnh phân trắng, phân vàng ở heo.

HCM-X26-6

6

Colibaci Plus

Licomycine

Gói

2; 5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Phòng ngừa hội chứng tiêu chảy ở heo, kích thích thèm ăn, tăng sức đề kháng.

HCM-X26-7

7

Hô hấp heo gà

Spiramycin Sulfadimidin, Bromhexine, Paracetamol

Gói

2; 5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra như: CRD. Ecoli, …

HCM-X26-8

8

Amfloxin Plus

Ampicilline, Vitamin B1, B2, B6, B12, C

Gói

5; 10; 50; 100; 500; 1000g

Phòng và trị bệnh tiêu chảy và hô hấp trên gia súc, gia cầm

HCM-X26-10

9

Enrocoli Fort

Gentamycin

Gói

5; 10; 50; 100; 500; 1000g

Phòng và trị các bệnh đường hô hấp, sinh dục, tiết niệu.

HCM-X26-13

10

Coliampi Plus

Ampicilline, Vitamin C

Gói

5; 10; 50; 100; 500; 1000g

Phòng và trị bệnh tiêu chảy và hô hấp trên gia súc, gia cầm.

HCM-X26-14

11

Flucovit

Oxytetracyclin, Vitamin A, D, E

Gói

5; 10; 50; 100; 500; 1000g

Trị bệnh tụ huyết trùng ở gia cầm

HCM-X26-15

72. Công ty TNHH thuốc thú y quốc tế Đông Nghi (invet)

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Cephagenta

Cephalecin monohydrate, Gentamycin sulfate

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200, 250, 500g; 1kg

Trị CRD, thương hàn, tiêu chảy phân trắng, cúm, viêm mũi, phù đầu vịt.

HCM-X27-01

2

Invet –Coli

Colistin sulfate

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200, 250, 500g; 1kg

Phòng và trị nhiễm trùng đường ruột trên heo, bò, gà, vịt, chim, cút.

HCM-X27-02

3

Invet-Bactrim

Sulfadimidin sodium, Trimethoprim

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200, 250, 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên gia súc; THT, viêm phế quản, phổi trên gia cầm; tiêu chảy, cầu trùng.

HCM-X27-03

4

Tylomox

Amoxycilline trihydrate, Tylosin tartrate, vitamin B1, B2, B5, B6, PP, C, K3

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200, 250, 500g; 1kg

Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp như: sưng phù đầu vịt, viêm xoang mũi vịt, CRD …

HCM-X27-04

5

Paravil

Paracetamol HCl, Chlopheniramin

Viên

8, 10, 16g

Hạ sốt nhanh; Trị chứng bỏ ăn do cảm, cúm. Trị chảy nước mũi trên gia súc, gia cầm.

HCM-X27-06

6

Tẩy giun sán

Levamisol HCl

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200, 250, 500g; 1kg

Tẩy giun sán đường phổi và đường ruột của heo, bò, gà, vịt, ngan, ngỗng, chim, chó, mèo.

HCM-X27-07

7

Úm gà vịt

Spiramycin adipic acid, Colistin sulfate, vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, PP, B12, K3

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200, 250, 500g; 1kg

Dùng úm gà, vịt, cút non từ 3 ngày tuổi đến 4 tuần tuổi; chống stress, phòng và trị bệnh đường hô hấp và đường ruột.

HCM-X27-08

8

Invet- Colitetra

Oxytetracyclin HCl, Colistin sulfate, Vitamin A, D3, E­, B2, B5, PP, B12, K3

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200, 250, 500g; 1kg

Phòng và trị CRD, viêm màng hoạt dịch truyền nhiễm, THT, viêm ruột do E.coli, viêm xoang truyền nhiễm trên gà tây; heo: tiêu chảy trên heo con sơ sinh, bệnh phù, viêm ruột do vi khuẩn, …

HCM-X27-10

9

Invet – T.C.H

Apramycin sulfate, Colistin sulfate, Vitamin A, PP, K3

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200, 250, 500g; 1kg

Trị các bệnh tiêu chảy phân trắng, phân vàng của heo con.

HCM-X27-12

10

Enrofloxacin 10%

Enrofloxacin HCl

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200, 250, 500g; 1kg

Trị hen (CRD), viêm phổi, THT, viêm phế quản, tiêu chảy do E.coli, nhiễm trùng máu.

HCM-X27-13

11

Apramycin

Apramycin sulfate, vitamin A, B1, B­6

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200, 250, 500g; 1kg

Trị phân trắng do E.coli, phù, sưng mắt, phù mặt, bạch lỵ gia cầm.

HCM-X27-16

12

Invet- K.C.N

Kanamycin sulfate, Colistin sulfate, Dexamethasone sodium

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200, 250, 500g; 1kg

Trị các bệnh truyền nhiễm như: nhiễm trùng, phó thương hàn, tiêu chảy do E.coli, viêm phổi, viêm đường tiết niệu, viêm tử cung.

HCM-X27-17

13

Invet- Dynadoxy

Tiamulin hydrogen fumarate, Doxycilin HCl

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200, 250, 500g; 1kg

Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu hóa.

HCM-X27-18

14

Analgin + C

Analgin, vitamin C, acid citric

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200, 250, 500g; 1kg

Tăng sức đề kháng cơ thể, phòng chống các hội chứng Stress.

HCM-X27-19

15

Toi gia cầm

Erythromycin thiocyanate, Colistin sulfate, vitamin B1, B5, B6, PP, C, K3

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200, 250, 500g; 1kg

Trị bệnh toi gà vịt, cút, ngỗng, gà tây. Phòng bệnh do thời tiết thay đổi hoặc khi điều kiện môi trường bất lợi làm giảm sức đề kháng của gia cầm.

HCM-X27-20

16

Invet-Ampicoli

Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200, 250, 500g; 1kg

Trị tiêu chảy phân trắng, phân vàng, viêm rốn, viêm xoang mũi, viêm ruột, CRD, THT, thương hàn, trên gia súc, gia cầm.

HCM-X27-22

17

Kháng sinh vịt

Tiamulin hydrogen fumarate, Colistin sulfate

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200, 250, 500g; 1kg

Trị tụ huyết trùng, thương hàn, tiêu chảy phân trắng, phân xanh, sưng phù đầu trên vịt.

HCM-X27-23

18

Analgin + C

Analgin, vitamin C, acid citric

Viên

8, 10, 16g

Tăng sức đề kháng, phòng chống các hội chứng Stress

HCM-X27-24

19

Bromhexin

Bromhexin HCl

Viên

8, 10, 16g

Giúp long đàm, trị viêm khí, phế quản, các tình trạng viêm mãn ở phổi, khò khè, ho.

HCM-X27-25

20

Tiacoli- D

Tiamulin hydrogen fumarate, Colistin sulfate, Dexamethasone sodium

Ống, lọ, chai

2, 5ml                       10, 20, 50, 100ml

Điều trị các bệnh: viêm phổi, viêm xoang, suyễn heo, lỵ, tiêu chảy, viêm khớp.

HCM-X27-26

21

Invet- Ferdextran

Iron

Ống,

lọ, chai

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Phòng và trị bệnh thiếu máu ở heo con theo mẹ, bệnh thiếu máu do ký sinh trùng.

HCM-X27-27

22

Invet-Sone

Thiamphenicol, Oxytetracyclin HCl, Dexa acetate, Lidocain HCl

Ống,

lọ,

chai

2, 5ml

10, 20ml

50, 100ml

Trị thương hàn, THT, đóng dấu, tiêu chảy phân trắng, viêm ruột, viêm phổi, nhiễm trùng máu, viêm tử cung, âm đạo, viêm vú, khớp, viêm da, viêm móng.

HCM-X27-28

23

Invet- T.C.P

Thiamphenicol, Tylosin tartrate, Prednisolone

Ống,

lọ,

chai

2, 5ml

10, 20ml

50, 100ml

Trị viêm phổi, viêm phế quản ở lợn con, viêm teo xoang mũi truyền nhiễm. PTH, tiêu chảy, kiết lỵ, đóng dấu, tụ huyết trùng, hội chứng viêm vú, viêm tử cung.

HCM-X27-29

24

Lincoject 10%

Lincomycin HCl, Dexamethasone sodium

Ống,

lọ, chai

2, 5ml

10, 20, 50, 100ml

Trị các bệnh viêm khớp, suyễn heo, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, kiết lỵ.

HCM-X27-31

25

Analgin + C

Analgin, vitamin C

Ống, lọ, chai

2, 5ml, 10, 20ml; 50, 100ml

Giảm đau nhanh và hạ nhiệt; tăng sức đề kháng cho gia súc, gia cầm. Đặc biệt khi dùng phối hợp với kháng sinh.

HCM-X27-32

26

Analgin

Analgin

Ống, lọ, chai

2, 5ml, 10, 20ml; 50, 100ml

Hạ sốt, giảm đau, kháng viêm, phối hợp trị trong các trường hợp viêm khớp, đau cơ, …

HCM-X27-33

27

Ascovit

Vitamin C

Ống, lọ, chai

2, 5ml, 10, 20ml; 50, 100ml

Trị suy nhược cơ thể, mệt mỏi, bỏ ăn, sốt, tăng đề kháng cơ thể, chống Stress.

HCM-X27-34

28

Gentatylo

Gentamycin sulfate, Tylosin tartrate, Dexamethasone acetate

Ống, lọ, chai

2, 5ml, 10, 20ml; 50, 100ml

Trị viêm phổi, viêm phế quản, viêm tử cung, viêm vú, tiêu chảy; CRD, viêm xoang, viêm ruột.

HCM-X27-35

29

Ampisan-D

Ampicillin trihydrate, Analgin

Ống, lọ, chai

2, 5ml, 10, 20ml, 50, 100ml

Giúp hạ nhiệt nhanh, giảm đau, trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, viêm phổi, viêm móng và nhiễm trùng các vết thương.

HCM-X27-37

30

Invet-AD3E

Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E

Ống, lọ, chai

2, 5ml, 10, 20ml, 50, 100ml

Bổ sung lượng vitamin cần thiết, Chống suy nhược cơ thể tăng cường sức đề kháng giúp thú tăng trọng nhanh.

HCM-X27-38

31

Invet-Tetra 10%

Oxytetracyclin HCl, Dexamethasone acetate

Ống, lọ, chai

2, 5ml, 10, 20ml, 50, 100ml

Trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-) Gr (+) và Mycoplasma

HCM-X27-39

32

B. Complex – cacli

Vitamin B1, B6, B12, PP, calci gluconate

Ống

lọ, chai

2, 5ml,

10, 20, 50, 100ml

Phòng và trị các chứng thiếu Calcium và Vitamin ở gia súc, giúp cứng xương.

HCM-X27-41

33

B.C.Complex

Vitamin B1, B6, B12, PP, B2, calci gluconate, vit C

Ống, lọ, chai

2, 5ml, 10, 20ml, 50, 100ml

Bổ sung lượng vitamin cần thiết khi nguồn thức ăn không cung cấp đủ.

HCM-X27-42

34

Dynatyl

Tiamulin hydrogen fumarate, Tylosin tartrate

Lọ

0,5; 1; 5; 10; 20; 50; 100g

Trị hồng lỵ, tiêu chảy cho heo, trâu, bò.

HCM-X27-43

35

Tylo-SC

Tylosin tartrate, Colistin sulfate

Lọ,

chai

0,5; 1; 5g

10; 20; 50; 100g

Trị tiêu chảy phân trắng, phân vàng cho heo

HCM-X27-44

36

Penstrep

Penicillin G, Streptomycin sulfate

Lọ,

chai

0,5; 1; 5g

10; 20; 50; 100g

Trị viêm phổi, viêm phế quản, khí quản, tiêu chảy, viêm đường sinh dục, tiết niệu, tụ huyết trùng, thương hàn.

HCM-X27-45

37

Kampi

Kanamycin sulfate, Ampicillin trihydrate

Lọ,

chai

0,5; 1; 5g

10; 20; 50; 100g

Trị tiêu chảy phân trắng, viêm phổi, viêm đường sinh dục, thương hàn, THT.

HCM-X27-46

38

Invet- Ery C

Erythromycin thiocyanate, Colistin sulfate, Vit B1, B2, C

Gói

5, 10, 20, 50, 100g, 200, 250, 500g, 1kg

Chủ trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm.

HCM-X27-47

73. Công ty TNHH thuốc thú y – thủy sản Hương Hoàng Nam

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Cảm cúm gia súc

Oxytetracyclin, Analgin, Vitamin C

Túi, hộp

5; 10; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị tiêu chảy, hạ nhiệt, giảm đau, tăng cường sức đề kháng cho gia súc.

HHN-2

2

Toi – Thương hàn

Sulfamethoxazol Vitamin B6, B1, Riboflavine, Trimethoprim, Nicotinamid, Calsium pathothenate

Túi, hộp

5; 10; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Đặc trị bệnh toi, thương hàn và đường ruột cho gia cầm

HHN-3

3

Đặc trị tiêu chảy

Colistin sulfate Berberin, Vitamin A, D3, E

Túi, hộp

5; 10; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Phòng, trị viêm dạ dày – ruột, tiêu chảy do E.coli, viêm đường hô hấp cho gà, vịt, heo.

HHN-4

4

Terra trứng

Oxytetracycline, Vit A, D3, E, PP, B, B, B1, B12, Biotine

Túi, hộp

5; 10; 50; 100; 200g; 500g; 1kg

Tăng sức đề kháng, phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin.

HHN-6

5

Khẹt mũi vịt

Tiamulin, Erythromycin

Túi, hộp

5; 10; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị viêm phổi, viêm khí quản, viêm xoang, thương hàn, THT.

HHN-7

6

Ampicotrime

Ampicillin Paracetamol

Túi, hộp

5; 10; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị viêm khớp, viêm tử cung, viêm phổi, CRD, viêm ruột, tiêu chảy.

HHN-8

7

Tiamulin complex

Tiamulin, Vit A, D3

Túi, hộp

5; 10; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị viêm dạ dày – ruột, tiêu chảy, phân trắng, thương hàn CRD ở gia súc, gia cầm.

HHN-9

8

Kháng sinh tổng hợp

Thiamphenicol, Oxytetracycline

Túi, hộp

5; 10; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị thương hàn, viêm ruột, viêm đường tiêu hóa, tiêu chảy.

HHN-10

9

Streptomycin- 1T

Streptomycin sulfate

Lọ

10, 50, 100, 250ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm phổi, viêm đường niệu sinh dục, tụ huyết trùng cho gia súc, gia cầm.

HHN-11

10

Penicillin- 4T

Penicillin G Procaine, Penicillin G Sodium

Lọ

10, 50, 100, 250ml

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (+) gây nhiễm trùng vết thương, viêm lở da, nhiễm trùng sau phẫu thuật, viêm khớp, dấu son và tụ huyết trùng.

HHN-12

11

E.coli

Ampicillin trihydrate, sulfamethoxazone

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5kg

Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, nhiễm khuẩn máu, sinh dục, tiết niệu trên bê, nghé, dê cừu non, ngựa non, lợn, gia cầm.

HHN-13

12

Leva-20%

Levamisol

Gói

hộp, lon

5; 10; 20; 50; 100;

200; 250; 500g; 1;

2; 5; 25kg

Xổ giun trên gia súc, gia cầm.

HHN-14

13

CRD

Doxycyclin hyclat, Tiamulin fumarat acid

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5kg

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin, Tiamulin gây ra trên lợn, gà.

HHN-15

14

Sulxalin – Plus

Sulfadimidin, Sulfaquinoxalin

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5kg

Trị bệnh cầu trùng ruột non và manh tràng trên gia cầm.

HHN-16

15

Cầu trùng –Stop

Sulfachlorpyridazin Vitamin K3

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 2; 5kg

Trị bệnh cầu trùng, phân trắng, phân máu, ỉa ra máu tươi trên gia cầm, thỏ.

HHN-17

16

Neo-Coli

Neomycin sulfate, Colistin sulfate

Chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1; 5l

Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin, Colistin gây ra trên bê, nghé, dê, cừu non, lợn, thỏ, gia cầm.

HHN-18

74. Công ty TNHH sản xuất – thương mại A.S.T.A

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Ery 200

Erythromycine

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, viêm ruột, thương hàn, viêm tiết niệu trên trâu, bò, lợn, cừu.

ASTA-1

2

Spec-lin

Lincomycine HCl, Spectinomycine sulfate

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycine và Spectinomycine gây ra trên heo, bê, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.

ASTA-2

3

Ascor-Dipy

Analgin, Vitamin C

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Giảm đau, hạ sốt, phòng chống stress khi thay đổi môi trường trên trâu, bò, heo, gà, vịt.

ASTA-3

4

Marbotryl

Marbofloxacine

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng hô hấp trên trâu, bò, heo.

ASTA-4

5

ADE Fort

Vitamin A, D3, E

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin A, D3, E trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo.

ASTA-5

6

Genta-80

Gentamycine

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng máu, bệnh đường tiêu hóa, tiết niệu, hô hấp trên trâu, bò.

ASTA-6

7

Oxytetra 100

Oxytetracyclin HCl

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, viêm khớp, nhiễm trùng đường tiết niệu trên trâu, bò, heo, dê, cừu.

ASTA-7

8

Tylo-200

Tylosin

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, nhiễm trùng đường ruột, viêm tử cung, viêm vú trên trâu, bò, heo, gà.

ASTA-8

9

Co-spir

Spiramycine, Colistin sulfate

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, nhiễm trùng máu, tiêu chảy, viêm khớp, viêm vú trên bê, heo con, dê con, cừu con.

ASTA-9

10

Scol-Kana

Kanamycine sulfate, Colistin sulfate

Lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên trâu, bò. Nhiễm trùng tiết niệu, da trên chó, mèo.

ASTA-10

11

Doxy 100-LA

Doxycycline

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.

ASTA-11

12

Sulfa ETS

Sulfadimethoxin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị sốt do vận chuyển, viêm phổi, bạch hầu, viêm móng trên trâu, bò.

ASTA-12

13

Spira 20

Spiramycine

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp, viêm vú trên trâu, bò, lợn, dê, cừu.

ASTA-13

 

TỈNH BÌNH DƯƠNG

75. Công ty liên doanh Anova

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Nova-Ampicol

Ampicilline, Colistin

Gói

Túi,

hộp, bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g;

1kg; 5kg

100; 200; 500g; 1kg; 10kg; 25kg

Điều trị bạch lỵ, thương hàn, viêm ruột tiêu chảy do E.coli, Salmonella, Clostridium gây ra

LD -AB-1

2

Nova-Bactrim 48%

Sulfadiazine, Trimethoprime

Gói

Túi,

hộp, bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g;

1kg; 5kg

100; 200; 500g; 1kg; 10kg; 25kg

Điều trị các bệnh đường ruột, hô hấp, sinh dục trên gia súc, gia cầm gây ra do vi trùng.

LD -AB-3

3

Nova-CRD Stop

Erythromycine, Sulfamethoxazole

Gói

Túi,

hộp, bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g;

1kg; 5kg

100; 200; 500g; 1kg; 10kg; 25kg

Phòng ngừa và điều trị CRD, CRD kết hợp E.coli, nhiễm trùng E.coli đường hô hấp, tụ huyết trùng, viêm khớp.

LD -AB-4

4

Nova Coc

Diaveridine, Sufadimidine, Vitamin A

Gói

Túi,

hộp, bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g;

1kg; 5kg

100; 200; 500g; 1kg; 10kg; 25kg

Phòng ngừa và điều trị bệnh cầu trùng ở gà, heo con, thỏ, bê, nghé.

LD-AB-5

5

Nova Clozin

Sulfaclozine Vitamin A

Gói

Túi,

hộp, bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g;

1kg; 5kg

100; 200; 500g; 1kg; 10kg; 25kg

Trị bệnh cầu trùng, tiêu chảy trên gà, heo do nhiễm ghép cầu trùng với salmonella.

LD-AB-6

6

Nova-Coci Stop

Sulfaquinoxaline Diaveridine, Vitamin A

Gói

Túi,

hộp, bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g;

1kg; 5kg

100; 200; 500g; 1kg; 10kg; 25kg

Trị bệnh cầu trùng trên gia cầm, heo, thỏ, bê, nghé, bệnh cầu trùng kết hợp với viêm ruột do các loại vi trùng khác.

LD-AB-7

7

Nova-Doxine

Doxycycline, Bromhexine

Gói

Túi,

hộp, bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g;

1kg; 5kg

100; 200; 500g; 1kg; 10kg; 25kg

Trị Mycoplasma, Lepto và các vi trùng Gram (-), Gram (+).

LD-AB-9

8

Nova Levasol

Levamisol

Gói

Túi,

hộp, bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g;

1kg; 5kg

100; 200; 500g; 1kg; 10kg; 25kg

Thuốc tẩy các loại giun tròn trên gia súc, gia cầm.

LD-AB-11

9

Nova-Metogen

Gentamycin, Trimethoprime

Gói

Túi,

hộp, bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g;

1kg; 5kg

100; 200; 500g; 1kg; 10kg; 25kg

Điều trị các bệnh tiêu chảy phân trắng; phân vàng, phân xanh hoặc phân có máu trên gia cầm, heo, bê nghé.

LD-AB-12

10

Nova-Mycoplasma

Kitasamycin amoxicilline

Gói

Túi,

hộp, bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g;

1kg; 5kg

100; 200; 500g; 1kg; 10kg; 25kg

Trị bệnh do Mycoplasma kết hợp với các loại vi trùng khác.

LD-AB-13

11

Nova Sulmix

Sulfachloropyrid azine, Trimethoprime

Gói

Túi,

hộp, bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g;

1kg; 5kg

100; 200; 500g; 1kg; 10kg; 25kg

Phòng ngừa và điều trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột trên gia súc, gia cầm như: viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, bạch lỵ, sưng phù đầu.

LD-AB-14

12

Nova-trimedox

Trimethoprime, Doxycycline

Gói

Túi,

hộp, bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g;

1kg; 5kg

100; 200; 500g; 1kg; 10kg; 25kg

Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp.

LD-AB-15

13

Nova- Trimoxin

Amoxicilline, Trimethorime

Gói

Túi,

hộp, bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g;

1kg; 5kg

100; 200; 500g; 1kg; 10kg; 25kg

Thuốc trị tụ huyết trùng, viêm phổi trên gia súc, gia cầm.

LD-AB-16

14

Nova Linco-S

Lincomycin, Spectinomycine

Gói

Túi,

hộp, bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g;

1kg; 5kg

100; 200; 500g; 1kg; 10kg; 25kg

Điều trị các bệnh đường hô hấp, viêm khớp, viêm ruột trên gia súc, gia cầm do vi trùng gây ra.

LD-AB-17

15

Nova Lactic

Acid Lactic, Tartric, Malic, Vitamin A, D3, E, B1, B2, B12, Orthophosphoric, Acid Citricpyridoxine

Gói

Túi,

hộp, bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g;

1kg; 5kg

100; 200; 500g; 1kg; 10; 25kg

Diệt vi khuẩn gây bệnh đường ruột. Phòng ngừa hữu hiệu bệnh rối loạn tiêu hóa, tiêu chảy. Tăng tỷ lệ tiêu hóa, giúp giảm chi phí thức ăn. Tăng trọng nhanh, tăng khả năng sinh sản, đẻ trứng.

LD-AB-19

16

Nova-C Plus

Vitamin C, Potassium chloride, sodium chloride

Gói

Túi, hộp

Bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g;

1kg; 5kg

10kg; 25kg

Tăng sức kháng bệnh và chống xuất huyết. Chống stress khi trời nắng nóng hoặc lúc tiêm phòng, chuyển chuồng.

LD-AB-34

17

Nova-C Complex

Vitamin A, C, B1và D3, Sodium chloride, Potassium chloride

Gói

Túi, hộp

bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g;

1kg; 5kg

10kg; 25kg

Tăng sức kháng bệnh trong quá trình nuôi. Chống stress do tiêm phòng, vận chuyển hoặc do thời tiết thay đổi.

LD-AB-35

18

Nova-Stress

Vit A, D3, E, K3, C, B1, B2, B6­,B12nicotinic aicd, calcium, pantothenate, lysine, potassium chloride, methionine

Gói

Túi,

hộp, bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g;

1kg; 5kg

100; 200; 500g; 1kg; 10kg; 25kg

Nâng cao sức kháng bệnh, chống stress. Giúp gia súc, gia cầm giữ vững năng suất cao ngay trong điều kiện bị stress.

LD-AB-37

19

Nova-Vitonic

Vitamin A, D, E, K3, C, vitamin B1, B2, B6, B12, pantothenic aicd, nicotinic acid, methionine

Gói

Túi,

hộp,

bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g;

1kg;

5kg

10kg; 25kg

Tăng sức kháng bệnh, chống stress lúc gia súc, gia cầm bị tress do tiêm phòng, thay đổi thời tiết, chuyển chuồng, cắt mỏ …

LD-AB-38

20

Nova-ACB Complex

Dipyrone, Vitamin C, Vitamin B1, Vitamin B6, Vitamin B12

Ống,

Chai, lọ

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1 lít

Hạ sốt, kết hợp chống xuất huyết và nâng cao sức khỏe trong các bệnh nhiễm trùng cấp tính hoặc các bệnh gây sốt cao không rõ nguyên nhân.

LD-AB-42

21

Nova B.Complex

Thiamin, Pyridoxine, Riboflavin, Choline chloride, Niacinamide, Cyanocobalamin D-Panthenol, ATP

Ống,

Chai, lọ

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1 lít

Trợ sức tăng lực, giúp mau hồi phục khi mắc bệnh. Tăng cường trao đổi chất, tăng khả năng sinh sản, sức kháng bệnh.

LD-AB-43

22

Nova-Calcium + B12

Ca. borogluconate, Magnesium chloride, Vit B12

Ống,

Chai, lọ

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1 lít

Trị bệnh do thiếu Calcium và Magnesium như: còi xương, chậm lớn, sốt sữa, bại liệt, co giật, xuất huyết, phù.

LD-AB-44

23

Nova Fe + B12

Iron, Vitamin B12

Ống,

Chai, lọ

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1 lít

Phòng ngừa và điều trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt, thiếu máu do mất máu hoặc thiếu máu do nhiễm ký sinh trùng.

LD-AB-45

24

Nova Fer 100

Iron

Ống,

Chai, lọ

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1 lít

Phòng ngừa và điều trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt ở heo con, bê, nghé, dê, cừu.

LD-AB-46

25

Nova-ADE

Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E

Ống,

Chai, lọ

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1 lít

Phòng và trị bệnh thiếu vitamin A, D, E. Nâng cao sức đề kháng.

LD-AB-47

26

Nova- ATP Complex

Adenosin triphosphate (ATP), Sodium selenite, Vit B12, B1

Ống,

Chai, lọ

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1 lít

Suy nhược do mắc bệnh, hoặc do thiếu dinh dưỡng. Yếu cơ, đứng không vững. Bại liệt không đứng được.

LD-AB-48

27

Nova-Ana C

Dipyrone, Vitamin C

Ống, Chai, lọ

2; 5; 10ml; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1 lít

Hạ sốt nhanh và hiệu quả kéo dài trong các bệnh nhiễm trùng cấp tính

LD-AB-49

28

Nova-Bromhexine Plus

Bromhexine, Dipyrone, Dexa

Ống,

Chai, lọ

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100; 300ml

Chống viêm, hạ sốt kết hợp với long đờm, giảm ho, giãn phế quản.

LD-AB-50

29

Nova-C.VIT

Vitamin C

Ống,

Chai, lọ

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1 lít

Trị suy nhược sốt cao, xuất huyết, tăng chức năng giải độc, tăng sức kháng bệnh lúc thú bị Stress.

LD-AB-51

30

Nova- D.O.T

Thiamphenicol, Oxytetracycline, Dexamethasone

Ống,

Chai, lọ

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1 lít

Trị thương hàn, THT, dấu son , viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, tiêu chảy, đau móng, sưng phù đầu

LD-AB-52

31

Nova-Enrocin 10%

Enrofloxacin

Ống,

Chai, lọ

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1 lít

Trị thương hàn, tiêu chảy phân trắng, phân xanh, phân có máu, viêm phổi cấp hoặc mãn tính, tụ huyết trùng, viêm vú, viêm tử cung, viêm đường tiết niệu.

LD-AB-53

32

Nova- Gentasone 10%

Gentamycin Dexamethasone

Ống,

Chai, lọ

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1 lít

Trị nhiễm trùng đường sinh dục, hô hấp như: viêm phổi, viêm màng phổi, viêm đa khớp, viêm tử cung, viêm vú

LD-AB-54

33

Nova Leva

Levamisol

Ống,

Chai, lọ

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1 lít

Tẩy các loại giun đũa, giun phổi, giun thận, giun chỉ, giun tóc, giun xoăn dạ múi khế, giun kết hạt, giun phổi.

LD-AB-55

34

Nova Mectin 0,25%

Ivermectin

Ống,

Chai, lọ

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1 lít

Phòng và điều trị ghẻ, các loại giun tròn như giun đũa, giun thận, giun tim.

LD-AB-56

35

Nova Mectin 1%

Ivermectin

Ống,

Chai, lọ

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1 lít

Phòng và điều trị ghẻ, các loại giun tròn như giun đũa, giun thận, giun tim.

LD-AB-57

36

Nova-Norcine

Norfloxacin, Bromhexine

Ống,

Chai, lọ

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1 lít

Trị viêm phổi, viêm màng phổi, tụ huyết trùng, viêm tử cung, viêm khớp, đau móng, viêm ruột tiêu chảy, CRD.

LD-AB-58

37

Nova-Ticogen

Tylosin, Gentamycin, Dexamethasone

Ống,

Chai, lọ

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1 lít

Trị viêm phổi sốt cấp tính, viêm ruột tiêu chảy phân trắng, phân xanh, phân có máu, tụ huyết trùng, nhiễm trùng vết thương, viêm khớp, đau móng, CRD, CRD kết hợp E.coli, THT, thương hàn.

LD-AB-59

38

Nova Tylo-D 10%

Tylosin, Dexamethasone

Ống,

Chai, lọ

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1 lít

Trị viêm khớp, đau móng, viêm tử cung, viêm vú, nhiễm trùng vết thương, viêm da có mủ, viêm phổi do Mycoplasma ở gia súc, gia cầm.

LD-AB-60

39

Nova-Tylospec

Tylosin Spectinomycin, Prednisolone

Ống,

Chai, lọ

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1 lít

Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, viêm khớp, đau móng, viêm tử cung, nhiễm trùng vết thương, CRD, CRD kết hợp E.coli, sưng phù đầu, viêm xoang mũi.

LD-AB-61

40

Novasone

Thiamphenicol, Oxytetracycline, Prednisolone, Bromhexine, Lindocai

Ống,

Chai, lọ

2; 5; 10ml

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1 lít

Trị thương hàn, sốt bỏ ăn, THT dấu son, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, tiêu chảy, đau móng, sưng phù đầu, viêm vú, viêm tử cung, …

LD-AB-62

41

Nova-Para C

Paracetamol, Vitamin C, Potassium chloride, Sodium chloride

Gói

Túi, hộp

Bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g;

1kg; 5kg

100; 200; 500g; 1; 10; 25kg

Hạ sốt, chống mất nước và chất điện giải lúc gia súc, gia cầm sốt cao trong các bệnh nhiễm trùng hoặc lúc trời nắng nóng.

LD-AB-63

42

Nova-Paraxin

Paracetamol, Potassium chloride, Sodium chloride, Betaine, Bromhexine

Gói

Túi, hộp

Bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g;

1kg; 5kg

100; 200; 500g; 1; 10; 25kg

Hạ sốt, chống mất nước, cân bằng chất điện giải trong tế bào và trong máu; chống stress nhiệt lúc trời nắng nóng.

LD-AB-64

43

Nova-Electrovit

Vitamin E, Biotin, Inositol, Sodium bicarbonate, Betaine, Gluconate calcium

Gói

Túi, hộp

Bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g;

1kg; 5kg

100; 200; 500g; 1; 10; 25kg

Tăng cường sức đề kháng, chống stress; Chống mất nước, cân bằng chất điện giải trong trường hợp mất nước do sốt cao, tiêu chảy.

LD-AB-66

44

Nova E- Selen

Vitamin E, Selenium

Gói

Túi, hộp

Bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g;

1kg; 5kg

100; 200; 500g; 1; 10kg; 25kg

Chống bệnh teo cơ, yếu cơ gây bại liệt ở thú sinh sản.

LD-AB-67

45

Nova-Biotine

Biotin, Vit A, D3, E, Zinc

Gói

Túi, hộp

Bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g;

1kg; 5kg

100; 200; 500g; 1; 10kg; 25kg

Tăng cường sức đề kháng, tăng khả năng miễn dịch.

LD-AB-68

46

Nova-Growth

Beta- glucan, Zinc oxide, Biotin, Vitamin A, D3, Vit nhóm B

Gói

Túi, hộp

Bao

10; 20; 30; 50; 100; 250; 500g;

1kg; 5kg

100; 200; 500g; 1; 10kg; 25kg

Tăng cường sức đề kháng, tăng khả năng miễn dịch.

LD-AB-69

47

Nova- Hepavit

Sorbitol, Methionine, Betaine, Vitamin B12

Chai

Lọ, Can

50; 100; 300; 500ml; 1; 4 lít

10ml, 20ml; 1 lít, 4 lít, 20 lít

Bổ gan, lợi mật, giúp ăn ngon miệng.

LD-AB-75

48

Nova Enro 10%

Enrofloxacin

Chai

Lọ

Can

50; 100; 300; 500ml; 1; 4 lít

10ml; 20ml

1 lít, 4 lít, 20 lít

Đặc trị CRD ghép với E.coli, sưng phù đầu do E.coli hoặc Mycoplasma, viêm ruột tiêu chảy, viêm rốn.

LD-AB-76

49

Novazuril

Toltrazuril

Chai

Lọ, Can

50; 100; 300; 500ml; 1; 4 lít

10ml, 20ml; 1 lít, 4 lít, 20 lít

Phòng và trị cầu trùng trên gà và thỏ.

LD-AB-77

50

Nova Flox 20%

Norfloxacin

Chai

Lọ

Can

50; 100; 300; 500ml; 1; 4 lít

10ml; 20ml

1 lít, 4 lít, 20 lít

Trị CRD, C-CRD, THT, nhiễm trùng máu do E.coli, thương hàn, bạch lỵ; viêm ruột tiêu chảy do E.coli, Salmonella, viêm phổi do Mycoplasma, Haemophillus, Pasteurella, …

LD-AB-78

51

Nova – Tetra LA

Oxytetracycline

Ống, lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1 lít

Phòng và trị tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, đau móng, nhiễm trùng vết thương, viêm da trên trâu bò, dê, cừu, heo, chó, mèo.

LD-AB-79

52

Nova-Aminovita

Cystine, Isoleucine, Leucin, Lysine, Methionine, Phenylalanin, Threonine, Trytophan,            Valin, D-Pantothenol, Nicotinamide, Pyridoxine, Riboflavin, Thiamin, Calci chloride, Magne Chloride, Potassium chloride, Sodium acetate, Dextrose

Ống, lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1 lít

Bồi dưỡng, tăng lực, giúp mau hồi phục khi mắc bệnh hoặc bị Stress. Chống suy nhược, đặc biệt hiệu quả trên thú bị còi cọc, mất sức do làm việc nặng nhọc, lúc sinh đẻ, hoặc do mắc bệnh nặng.

LD-AB-81

53

Novasal

1- (nbutylamino)-1 methylethyl phosphorous acid, Vitamin B12, Methyl hydroxybenzoate

Ống, lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1 lít

Kích thích tiết sữa trên heo nái, bò sữa, dê cừu. Tăng tỷ lệ đẻ trứng trên gà, vịt đẻ. Chống bại liệt, suy nhược, còi cọc do mắc bệnh hoặc suy dinh dưỡng.

LD-AB-82

54

Nova-Flor

Florphenicol, Dexamethasone, Bromhexine

Ống, lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l

Điều trị viêm phổi, THT, thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, dê, cừu, heo.

LD-AB-83

55

Nova – Fe + B.Complex

Iron, Vitamin B1, B6, B12

Ống, lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l

Phòng và trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt, mất máu hoặc do ký sinh trùng ở heo con, bê, nghé, dê, cừu.

LD-AB-84

56

Nova- ADE Vita

Vitamin A, D3, E

Ống, lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l

Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin A, D, E. Nâng cao sức đề kháng bệnh, sức tăng trưởng và khả năng sinh sản.

LD-AB-85

57

Novalinco-spectin

Lincomycin HCl, Spectinomycin HCl, Propylene glycol

Ống, lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1lít

Heo, trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo: Trị hồng lỵ, tiêu ra máu, tiêu phân trắng, phân vàng, viêm phổi, THT. Gia cầm: Điều trị CRD, C-CRD, viêm khớp, viêm ruột tiêu chảy.

LD-AB-86

58

Kanacin 10%

Kanamycine, Propylene glycol

Ống, lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1 lít

Trị THT, viêm phổi sốt cấp tính, viêm màng phổi, viêm khớp, đau móng, viêm tử cung, viêm vú.

LD-AB-87

59

Nova-Polivit

Vitamin A, D3, E, B1, B6, B12, PP glycol

Ống, lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1 lít

Tăng sức đề kháng bệnh lúc gia súc đang mắc bệnh hoặc bị Stress. Giúp mau hồi phục sau khi mắc bệnh.

LD-AB-88

60

Nova Predni – C

Prednisolone, Dipyrone, Vit C, Propylene glycol

Ống, lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1 lít

Chống viêm kết hợp với hạ sốt trong các bệnh nhiễm trùng cấp, các trường hợp sốt cao không rõ nguyên nhân.

LD-AB-89

61

Nova-Para + C

Paracetamol, Vit C

Ống, lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1 lít

Hạ sốt, kháng viêm trong các bệnh nhiễm trùng gây sốt cao, giảm đau, kháng viêm trong chấn thương.

LD-AB-91

62

Nova – Tylosin 20%

Tylosin

Ống, lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1 lít

Trị các nhiễm trùng do Mycoplasma và vi khuẩn Gram (+) nhiễm trùng vết thương, nhiễm trùng sau phẫu thuật.

LD-AB-92

63

Tialin 10%

Tiamuline hydrogen fumarate, Dexamethasone

Ống, lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1 lít

Đặc trị viêm phổi sốt cấp tính, tụ huyết trùng, viêm màng phổi, viêm khớp trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, tiêu ra máu trên heo sau cai sữa.

LD-AB-93

64

Novasal Complex

ATP, Vitamin B1, B6, 1-(Cyanocobalamin, n- Butylamino) 1-methyletylphos- phonous acid

Ống, lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1 lít

Tăng cường đề kháng trong các trường hợp kiệt sức, do làm việc quá mức hay thời tiết thay đổi, suy nhược do mắc bệnh, chậm lớn, còi cọc, chậm lên giống, không đậu thai, đẻ non, sảy thai.

LD-AB-94

65

Nova- Erycol

Erythromycin, Colistin, Dexamethasone

Ống, lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1 lít

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Erythromycin và Colistin cho trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm.

LD-AB-95

66

Nova Doxycol

Doxycycline, Colistin, Dexamethasone

Ống, lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1 lít

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline và Colistin cho trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm.

LD-AB-96

67

Nova-Enrocol

Enrofloxacin

Chai, lọ , can

20; 50; 100; 300; 500ml; 1l

Đặc trị tiêu chảy phân trắng, phân xanh, phân vàng trên heo con, chó, mèo, dê, cừu con, bê, nghé.

LD-AB-97

68

Nova-Coligen

Colistin, Gentamycin, Prednisolone

Ống, lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1 lít

Điều trị thương hàn, tiêu chảy phân xanh, phù đầu, viêm phổi, THT, trên trâu, bò, heo, gia cầm.

LD-AB-98

69

Nova-Tiasone

Tiamulin, Dexa, Oxytetracycline, Bromhexine

Gói,    hộp, túi, bao

10; 20; 50; 100; 250;                500g; 1; 5; 10; 15; 20; 25kg

Điều trị các bệnh đường hô hấp trên heo, gà, vịt, cút.

LD-AB-99

70

Nova- Thiasul

Thiamphenicol, Sulfadimethoxine

Gói,    hộp, túi, bao

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10; 15; 20; 25kg

Trị TH, bạch lỵ, viêm phổi, viêm khớp, THT trên gia cầm; viêm phổi, tiêu chảy, sưng phù đầu trên heo, bê, nghé.

LD-AB-100

71

Nova-Tylosone

Thiamphenicol, Tylosine, Prednisolone, Bromhexine

Ống

Lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l

Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Thiamphenicol và Tylosine cho trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo.

LD-AB-101

72

Nitronil

Nitroxinil, Propylene glycol

Ống

Lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l

Tẩy sán lá gan, giun xoăn, giun móc, giun kết hạt trên trâu, bò, dê, cừu, ngựa.

LD-AB-103

73

Nova-Tylomix

Tylosin, Bromhexine Sulfadimidine

Gói, hộp, túi, bao

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10; 15; 20; 25kg

Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp trên heo, gà, vịt, cút.

LD-AB-104

74

Nova-Lincodox

Doxycycline, Lincomycine, Bromhexine

Gói, hộp, túi, bao

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10; 15; 20; 25kg

Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp trên heo, gà, vịt, cút.

LD-AB-105

75

Nova- Spiracol

Spiramycin, Colistin, Bromhexine

Ống, Lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l

Trị viêm phế quản, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, THT, nhiễm trùng vết thương trên heo, bê, nghé, dê, cừu non.

LD-AB-108

76

Nova – Fer + Tylogen

Iron, Gentamycin, Tylosin

Ống, Lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l

Điều trị thiếu máu do thiếu sắt kết hợp với tiêu chảy hoặc viêm phổi trên heo.

LD-AB-109

77

Nova – CRD

Tylosin, Trimethoprim, Bromhexine, Dexa

Gói, hộp, túi, bao

10; 20; 50; 100; 300; 500g; 1; 2; 5; 10; 25kg

Điều trị bệnh đường hô hấp trên heo, trâu, bò, dê, cừu, gia cầm.

LD-AB-110

78

Nova- Anti CRD

Tylosin, Amoxicillin, Bromhexine, Paracetamol, Dexa

Gói, hộp, túi, bao

10; 20; 50; 100; 300; 500g; 1; 2; 5; 10; 25kg

Trị bệnh CRD. CRD ghép E.coli, viêm xoang mũi, sưng phù đầu, viêm khớp, tụ huyết trùng, viêm ruột trên gia cầm.

LD-AB-111

79

Nova – Gentabactrim

Gentamycin, Sulfadimidine

Gói, hộp, túi, bao

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10; 15; 20; 25kg

Điều trị viêm ruột – tiêu chảy, thương hàn, bạch lỵ trên gia súc, gia cầm.

LD-AB-112

80

Nova –Tylogen

Tylosin, Gentamycin, P.chloride, S.chloride.

Gói, hộp, túi, bao

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10; 15; 20; 25kg

Điều trị bệnh nhiễm trùng đường ruột trên gia súc, gia cầm.

LD-AB-113

81

Nova – Cocci

Sulfachloropyridazine, Diaveridine

Gói, hộp, túi, bao

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10; 15; 20; 25kg

Phòng và trị các bệnh cầu trùng trên gà, thỏ, heo con, bê, nghé.

LD-AB-114

82

Nova-Spirasul

Spiramycine, Sulfadimidine, Bromhexine

Gói, hộp, túi, bao

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10; 15; 20; 25kg

Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp trên bê, nghé, heo, gà, vịt, cút.

LD-AB-115

83

Nova-Ampisul

Ampicilline, Sulfachloropyridazine

Gói, hộp, túi, bao

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10; 15; 20; 25kg

Điều trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên heo, gà, vịt, cút.

LD-AB-116

84

Nova-Quinococ

Pyrimethamine, Sulfaquinoxaline, Vitamin K3

Gói, hộp, túi, bao

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10; 15; 20; 25kg

Phòng và trị các bệnh cầu trùng trên gà, thỏ, heo con, bê, nghé.

LD-AB-117

85

Nova-Trimecol

Colistin sulfate, Trimethoprim

Gói, hộp, túi, bao

10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10; 15; 20; 25kg

Điều trị các bệnh viêm ruột trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gà, vịt, cút.

LD-AB-118

86

Nova-Kanacol

Kanamycin, Colistin, Desamethasone

Ống, chai, lọ

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l

Điều trị tụ huyết trùng, viêm phổi cấp tính, viêm mắt, viêm khớp, đau móng, nhiễm trùng vết thương, viêm ruột, thương hàn, viêm tử cung trên gia súc.

LD-AB-119

87

Nova – Septryl 24%

Sulfamethoxypy-ridazine, Trimethoprim

Ống, chai, lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l

Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục, viêm khớp, móng trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, heo, chó mèo, gia cầm.

LD-AB-126

88

Nova –Fe + B1220%

Sắt (Dextran complex), Vit B12

Ống, chai, lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l

Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt trên heo con.

LD-AB-127

89

Nova – Amdecol

Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate, Dexamethasone

Ống, chai, lọ

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l

Trị sưng phù đầu, viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, THT, thương hàn, viêm tử cung, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm.

LD-AB-128

90

Nova Pen- Strep

Penicillin G Procain, Streptomycin sulfate

Lọ

1,65g

Trị THT, viêm phổi, dấu son, viêm tử cung, khớp, lepto, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo, gia cầm.

LD-AB-129

91

Nova-Penicillin

Penicillin G Procain, Penicillin G sodium

Lọ

3,7g

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (+) gây ra trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo.

LD-AB-130

92

Nova- Ampi

Ampicillin sodium

Lọ

1g

Trị viêm phổi, viêm vú, tử cung, viêm ruột tiêu chảy, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm.

LD-AB-131

93

Nova-Genmox

Gentamycin sulfate, Amoxicillin trihydrate

Lọ

0,75g

Trị viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng vết thương, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm.

LD-AB-132

94

Nova-Marlox 25

Marbofloxacin

Ống, lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l

Trị bệnh đường hô hấp, viêm ruột, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.

LD-AB-133

95

Nova-Anazine 20%

Dipyrone

Ống, lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l

Hạ sốt, giảm đau, an thần trên trâu, bò, heo, dê, cừu.

LD-AB-135

96

Nova-Dexa 20%

Dexamethasone

Ống, lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml;

Kháng viêm

LD-AB-136

97

Nova-Atropin

Atropin sulfate

Ống, lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l

Trị đau bụng do co thắt ruột, khó thở do phế quản co thắt, trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo.

LD-AB-137

98

ADE-C.Complex inj

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, Nicotinamid

Ống, lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l

Phòng và trị bệnh thiếu vitamin, tăng cường sức đề kháng trên trâu, bò, heo, chó, mèo.

LD-AB-138

99

Nova-Doxyl 10%

Doxycycline

Ống, lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l

Trị viêm phổi, THT, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, nhiễm trùng vết thương, Lepto trên trâu, bò, heo, chó, mèo, gia cầm.

LD-AB-139

100

Nova-Gentylo

Gentamycin, Tylosin

Ống, lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml;

Trị viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, THT, viêm khớp, móng, viêm tử cung, viêm vú trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.

LD-AB-140

101

Nova-Hepa+B12

Sorbitol, Methionine, Vitamin B12, B6, B2

Ống, lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l

Tăng khả năng tiết mật, tăng cường chức năng giải độc gan trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo.

LD-AB-141

102

Nova-B.Complex C

Vitamin B1, B2, B6, B12, C, Nicotinamid, Dexpanthenol

Ống, lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l

Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin nhóm B và C, tăng cường sức đề kháng trên trâu, bò, heo, gia cầm.

LD-AB-142

103

Nova-Colispec

Colistin sulfate, Spectinomycine

Chai

20; 50; 100; 300; 500ml; 1l

Trị tiêu chảy, phân vàng, phân trắng, phân xanh, phân có máu trên heo con

LD-AB-143

104

Nova-Coc 5%

Toltrazuril

Chai

20; 50; 100; 300; 500ml; 1l

Trị cầu trùng trên heo con

LD-AB-144

105

Nova-Colistop

Colistin, Gentamycin

Chai, lọ, can

20; 50; 100; 300; 500ml; 1l

Trị tiêu chảy phân trắng, phân vàng, trên heo con, bê, nghé, dê con, cừu con.

LD-AB-145

106

Nova-Gentasul

Gentamycin, Sulfamethoxazol

Chai, lọ

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l

Trị viêm ruột tiêu chảy phân trắng, phân xanh, phân vàng, phân có máu trên heo con, bê, nghé, dê con, cừu con.

LD-AB-146

107

Nova-B1+ B6+ B12

Vitamin B1, B6, B12

Ống, lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l

Trị kém ăn, còi cọc, suy nhược cơ thể. Tăng sức đề kháng trong trường hợp Stress hoặc mắc các bệnh nhiễm trùng.

LD-AB-147

108

Nova-Peni Strepto

Penicillin G Procain, Dihydro streptomycin

Ống, lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l

Trị nhiễm trùng vết thương, viêm phổi, THT, Lepto, viêm tử cung, móng trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo, gia cầm.

LD-AB-149

109

Nova-Vitamino Oral

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C, K3, Folic acid, Nicotinamide, D-panthenol, Methionin, Tryptophan, Cysteine, Threonine, Isoleucine, Phenylalanine, Valine, Lysine, Leucine

Chai, lọ, can

20; 50; 100; 300; 500ml; 1; 5l

Nâng cao đề kháng, giúp mau hồi phục sau khi mắc bệnh. Chống còi cọc, suy nhược. Tăng khả năng sinh sản.

LD-AB-150

110

Nova-Enrofloxacin 50

Enrofloxacin

Ống, lọ, chai

10; 20; 50; 100; 300; 500ml; 1l

Trị THT, TH, viêm phổi, viêm khớp, tiêu chảy, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, heo, gà, vịt.

LD-AB-151

76. Công ty TNHH Bayer Việt Nam

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

A-T 101 Vitamin E

Vitamin E

Gói

Bao

100g; 1kg

2,5kg; 5kg; 7,5kg

10kg; 25kg

Chống thoái hóa cơ, nâng cao khả năng sinh sản cho gia súc, gia cầm.

BAS-20

2

A-T 104 Vitamin ADE

Vitamin A; D; E

Gói

Xô, bao

100g; 1kg

2,5; 5; 7,5; 10kg; 5kg

Tăng tỷ lệ thụ thai ở heo tăng năng suất đẻ trứng.

BAS-22

3

A-T 105 Biotin

Biotin

Gói, xô, Bao

100g; 1, 2,5; 5, 7,5kg; 10kg; 25kg

Phòng và trị bệnh nứt loét móng và da hóa sừng ở heo.

BAS-23

4

Pikuten-HF

Vitamin A; D3; E; K3; Fe; Cu; Mn; Zn; I; Co; Se; P; Mg; Amonium; molybdate

Bao

25kg

Cung cấp vitamin và khoáng cho vật nuôi.

BAS-51

5

3-Nitro 1%

Roxasone

Gói

Xô, bao

100g; 1kg

2,5; 5, 10kg; 25kg

Phòng bệnh cầu trùng và nâng cao năng suất ở gà.

BAS-52

6

3-Nitro 10%

Roxasone

Gói

Xô, bao

100g; 1kg

2,5; 5, 10kg; 25kg

Phòng bệnh cầu trùng và nâng cao năng suất ở gà.

BAS-53

7

BMD 0,75%

Bacitracin methylene disalicylate, Caldium carbonate

Gói

Xô, bao

100g; 1kg

2,5; 5, 10kg; 25kg

Kích thích tăng trọng sử dụng trong chăn nuôi heo.

BAS-55

8

A-T 111 Vitamin C Antistress

Vitamin C; Citric acid

Gói

Xô;

thùng

100g; 250g

500g; 1kg

2,5; 5; 10; 25kg

Chống stress cho gia súc.

BAS-63

9

A-T 112 Multivitamin Water soluble

Vitamin A; D3; E; K3; B1; B2; B6; B12; H2; Niacin; Calpan

Gói

Xô;

thùng

100g; 250g

500g; 1kg

2,5; 5; 10kg; 25kg

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, giảm Stress.

BAS-64

10

A-T 113 Vitamin C Ocytetracycline Water soluble

Vitamin C; Oxytetracycline

Gói

Xô;

thùng

100g; 250g

500g; 1kg

2,5; 5; 10; 25kg

Phòng và trị các bệnh do nhiễm khuẩn, tăng sức đề kháng cho gia súc.

BAS-65

11

A-T 206 Tylo-Sulfa-C

Tylosin; Sulphadimidine; Vit C

Gói

100g; 1; 5; 10; 25kg

Phòng, trị bệnh do khuẩn Gr(-), Gr (+), Mycoplasma.

BSA-70

12

A-T 207 Avatec

Lasalocid Sodium

Gói

Xô, bao

100g; 1kg

2,5kg; 5, 10; 25kg

 

BAS-71

13

Albac 2%

Bacitracin Zinc

Gói

Xô, bao

10; 20; 100; 500; 1kg

2,5; 5; 7,5; 10kg; 25kg

Giúp tăng trọng nhanh và nâng cao năng suất ở gia cầm.

BAS-75

14

Grosol M

Vitamin A; D3; E; K3; B1; B2; B6; B12; H2; Niacin; Calpan; Folic acid Fe; Cu; Mn; Zn; I; Co; Se; Vit C; Amino acid, Amoxycycline

Gói

Bao

40g; 50g; 100g

250g; 500g; 1kg

2; 2,5; 4; 5; 7,5kg; 10kg; 25kg

Cung cấp vitamin, khoáng cho vật nuôi.

BAS-77

15

Albac 50 Soluble

Bacitracin

Gói

Bao

10g; 20g; 100g; 500g;

1; 2,5kg; 5kg; 7,5kg

10kg; 25kg

Kích thích tăng trọng và cải thiện sinh sản cho gia cầm.

BAS-78

16

Saigo-Nox 10 New

Kitasamycin, Sulfadimidin

Gói

Bao

10; 20; 100; 400; 500g;

1kg; 2,5; 5; 7,5kg

10kg; 25kg

Phòng và trị tiêu chảy cho heo, gà, tăng khả năng chuyển hóa thức ăn.

BAS-79

17

Saigo-Nox 100 New

Kitasamycin, Sulfadimidin

Gói

Bao

10; 20; 100; 400; 500g;

1kg; 2,5; 5; 7,5kg

10kg; 25kg

Phòng và trị tiêu chảy cho heo, gà, tăng khả năng chuyển hóa thức ăn.

BAS-80

18

Supastock power Pig Pack

Choline, Mn, Co, Vit A, B2, E, … Saigo- Nox 100 New

Gói

Bao

500g; 1kg

2,5kg; 5kg

10kg; 25kg

Cung cấp vitamin và khoáng cho heo con, phòng tiêu chảy.

BAS-83

19

Saigon-Nox Poultry

Kitasamycin tartrate, Thiamphenicol

Gói

Bao

20, 100; 200; 400; 500g;

1kg; 2,5; 5; 7,5kg

10; 25kg

Phòng CRD, Coryza, viêm ruột tiêu chảy do E.coli và Salmonella ở gia cầm

BAS-84

20

Helipyrin

Acetylsalicylic Acid

Bao

Bao

100g, 200g, 400g,

500g, 1kg

2,5; 5; 7.5; 10; 5kg

Làm giảm đau, hạ sốt, kháng viêm. Giúp gia súc nhanh phục hồi sức khoẻ.

BAS-85

21

Mycosal

Kitasamycin base

Bao

Bao

100g, 200g, 400g,

500g, 1kg

2,5kg; 5kg; 7.5kg; 10kg; 25kg

Phòng ngừa bệnh CRD, Coryza, E.coli, Samonella ở gia cầm. Phòng ngừa bệnh viêm phổi trên heo.

BAS-87

22

Mycosal S

Kitasamycin tartrate

Bao

Xô, bao

100g, 200g, 400g,

500g, 1; 2,5; 5; 7.5kg; 10kg; 25kg

Phòng ngừa bệnh CRD, Coryza, E.coli, Samonella ở gia cầm. Phòng ngừa bệnh viêm phổi trên heo.

BAS-88

23

Colisal

Thiamphenicol

Bao

Xô;

Bao

100g, 200g, 400g,

500g, 1kg

2,5kg; 5kg; 7.5kg; 10kg; 25kg

Phòng ngừa bệnh CRD, Coryza, E.coli, Samonella ở gia cầm. Phòng ngừa bệnh viêm phổi trên heo.

BAS-89

24

Bacisol

Sulphadimidine

Bao

Bao

100g, 200g, 400g,

500g, 1kg

2,5kg; 5kg; 7.5kg; 10kg; 25kg

Phòng ngừa bệnh nhiễm khuẩn cho gia súc, gia cầm. Phòng bệnh viêm ruột, tiêu chảy viêm teo mũi trên heo.

BAS-90

25

Rintal 1%

Febante 110g

Bao

Bao

100g, 200g, 400g,

500g, 1kg

2,5kg; 5kg; 7.5kg; 10kg; 25kg

Trị bệnh giun tròn ở ruột và giun phổi ở gia súc.

BAS-91

26

Rintal 1.9%

Febantel 19g

Bao

Bao

100g, 200g, 400g,

500g, 1kg

2,5kg; 5kg; 7.5kg; 10kg; 25kg

Trị bệnh giun tròn ở ruột và giun phổi ở gia súc.

BAS-92

77. Công ty TNHH TM và sản xuất thuốc thú y Minh Dũng

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

MD B12

Vitamin B12

Ống, lọ, chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Bổ sung vitamin B12, trị thiếu máu do suy dinh dưỡng, nhiễm ký sinh trùng.

HCM-X21-02

2

MD B.Complex

Vit B1, B1, B6, B12; D.Panthenol; Nicotinamide

Ống, lọ, chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Bổ sung vitamin nhóm B, tăng cường sức đề kháng, chống Stress, chống nhiễm trùng. Kích thích tiêu hóa tốt, tăng trọng nhanh mau hồi phục sau khi mắc bệnh.

HCM-X21-03

3

MD B1B6B12

Vit B1, B6, B12

Ống, lọ, chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Điều trị các bệnh thiếu máu, suy nhược, biếng ăn, bại liệt, viêm dây thần kinh, tăng sức đề kháng.

HCM-X21-04

4

MD-C 1000

Ascorbic acid

Ống, lọ, chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Điều trị chứng suy nhược, xuất huyết, chảy máu cam, hoại huyết, sốt cao, trúng độc, Stress, tăng sức đề kháng.

HCM-X21-05

5

MD Calcium

Calcium gluconate; Boric acid

Ống, lọ, chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Điều trị các trường hợp sốt sữa, bại liệt trước và sau khi sinh, còi xương, xốp xương.

HCM-X21-06

6

MD Selen-E

Vitamin E; Sodium Selenite

Ống, lọ, chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Điều trị các bệnh cơ trắng, teo cơ, thoái hóa cơ tim, tăng cường khả năng sinh sản, tăng tỷ lệ thụ thai.

HCM-X21-07

7

MD Sorbitol + B12

Sorbitol; Methionine; Vit B2, B6, B12

Ống, lọ, chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Tăng cường chức năng giải độc của gan, tăng tiết mật, kích thích tiêu hóa, chống táo bón, kích thích tạo máu.

HCM-X21-08

8

MD Fer 10%

Iron; Dextran

Ống, lọ, chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Điều trị thiếu máu do thiếu sắt, thiếu máu do nhiễm trùng, ký sinh trùng, hoặc do mất máu.

HCM-X21-09

9

MD Fer + B12

Iron; Dextran; Vit B12

Ống, lọ, chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Điều trị thiếu máu do thiếu sắt, nhiễm trùng, ký sinh trùng, mất máu, kích thích tăng trưởng nhanh.

HCM-X21-10

10

MD Fer +Tylogen

Iron; Tylosin; Gentamysin

Ống, lọ, chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Điều trị thiếu máu do thiếu sắt, nhiễm trùng, thiếu máu kết hợp viêm ruột tiêu chảy và viêm phổi.

HCM-X21-11

11

MD Leva 100

Levamisole

Ống, lọ, chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Điều trị bệnh ký sinh trùng: giun đũa, giun phổi, giun thận, giun chỉ, giun tóc, giun dạ dày.

HCM-X21-12

12

MD Analgin

Analgine

Ống, lọ, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Hạ sốt, giảm đau, an thần, kháng viêm, chống stress.

HCM-X21-13

13

MD Analgin-C

Analgin; Vitamin C

Ống, lọ, chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Hạ sốt, giảm đau, an thần, kháng viêm, chống stress, tăng sức đề kháng, chống xuất huyết, chảy máu cam.

HCM-X21-14

14

MD Bromhexine

Bromhexine HCl

Ống, lọ, chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Giảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản, giảm tiết dịch.

HCM-X21-15

15

MD Dexa

Dexamethasone

Ống, lọ, chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Chống viêm do nhiễm trùng hoặc không nhiễm trùng, chống dị ứng, giảm đau, tăng phân giải glucose chống stress

HCM-X21-16

16

MD Atropine

Atropine sulfate

Ống, lọ, chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Chống co thắt ruột, khí quản, phế quản, tiêu chảy nặng, giảm đau, giải độc trong các trường hợp ngộ độc Dipterex, Pilocarpin.

HCM-X21-17

17

MD Divermectine

Ivermectin

Ống, lọ, chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Điều các bệnh nội ngoại ký sinh trùng: Cái ghẻ, chí rận, giun đũa, giun phổi, giun thận.

HCM-X21-18

18

MD Tylosin 100

Tylosine tartrate

Ống, lọ, chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Điều trị các bệnh viêm phổi, viêm xoang mũi, CRD, viêm khớp.

HCM-X21-19

19

MD Genta 100

Genamycin

Ống, lọ, chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Điều trị viêm ruột tiêu chảy, E.coli, phó thương hàn, viêm phổi, tụ huyết trùng, bệnh đường sinh dục, tiết niệu.

HCM-X21-20

20

MD Colistin

Colistin sulfate

Ống, lọ, chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Điều trị các bệnh viêm ruột tiêu chảy, phù thũng do E.coli, thương hàn.

HCM-X21-21

21

MD Enro 50

Enrofloxacin

Ống, lọ, chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1lít

Điều trị các bệnh nhiễm trùng, thương hàn, tụ huyết trùng, phù thũng, viêm phổi, tiêu chảy, viêm khớp.

HCM-X21-22

22

MD Nor 100

Norfloxacin

Ống, lọ, chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùng, thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy, E.coli, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung.

HCM-X21-23

23

MD DOC SONE

Oxytetracycline, Colistin, Dexamethasone, Magnesium chloride

Chai, lọ

1, 2, 5, 10; 20; 50; 100ml, 250ml, 500ml, 1lít

Trị các bệnh viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, phó thương hàn, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, tụ huyết trùng, viêm khớp, thối móng, viêm đường tiết niệu.

HCM-X21-24

24

MD Tiacolistin

Tiamulin; Colistin; Bromhexine HCl

Ống, lọ, chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Điều trị bệnh hồng lỵ ở heo, viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, CRD kết hợp E.coli, viêm khớp.

HCM-X21-26

25

MD Septryl 240

Trimethoprim; Sulfamethoxi-pyridazine

Ống, lọ, chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Điều trị các bệnh viêm ruột tiêu chảy, phân trắng, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung.

HCM-X21-27

26

MD Tylocosone

Tylosin; Colistin; Dexamethasone

Ống, lọ, chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1lít

Điều trị các bệnh viêm ruột, tiêu chảy, phân trắng, thương hàn.

HCM-X21-28

27

MD Coli-Spira

Colistin; Spiramycine; Bromhexine

Ống, lọ, chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Điều trị viêm phổi, tụ huyết trùng, thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung.

HCM-X21-29

28

MD Lincospec

Lincomycin; Spectinomycin

Ống, lọ, chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1 lít

Điều trị tiêu chảy hồng lỵ, viêm ruột tiêu chảy, viêm phổi, viêm khớp.

HCM-X21-31

29

MD Tylogenta

Tylosin; Gentamycin

Ống, lọ, chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Trị viêm phổi, CRD, tụ huyết trùng, viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, phó thương hàn, viêm vú, viêm tử cung.

HCM-X21-32

30

MD K.N.CD

Kanamycine; Neomycine

Ống, lọ, chai

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Điều trị viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, THT, phó thương hàn.

HCM-X21-33

31

MD Peni 1T

Peniciline G procaine; Peniclline G sodium

Lọ, chai

10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gram (+), viêm nhiễm trùng da, bệnh đóng dấu.

HCM-X21-34

32

MD Peni 4T

Peniciline G procaine; Peniciline G sodium

Lọ, chai

10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gram (+), viêm nhiễm trùng da, đóng dấu son.

HCM-X21-35

33

MD Streptomycine

Streptomycin sulfate

Lọ, chai

10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Điều trị bệnh tụ huyết trùng, viêm phổi, bệnh Lepto, viêm vú, viêm thận.

HCM-X21-36

34

MD Amoxiciline

Amoxicilin trihydrate

Lọ, chai

10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-) và Gr (+), viêm vú, viêm phổi, viêm khớp.

HCM-X21-37

35

MD Ampi

Ampiciline sodium

Lọ, chai

10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Điều trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-) và Gr (+), viêm vú,viêm phổi, viêm khớp.

HCM-X21-38

36

MD Amkana

Ampicillin; Kanamysin

Lọ, chai

10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Điều trị viêm phổi, THT, viêm ruột tiêu chảy ra máu, viêm vú, viêm tử cung.

HCM-X21-39

37

MD Peni-Strep

Ampicillin sodium; Kanamycin sulfate

Lọ, chai

10; 20; 50; 100ml; 250; 500; 1000ml

Trị THT, bệnh dấu son, viêm phổi, viêm tử cung, bệnh Lepto, viêm khớp.

HCM-X21-40

38

MD Analgin C

Analgine

Gói, bao

5g, 10g, 20g, 30g, 50g, 100g, 200g, 500g, 1kg, 10kg

Hạ sốt, chống mất nước, mất chất điện giải.

HCM-X21-42

39

MD Levasol

Levamisol

Gói, bao

5gr, 10gr, 20gr, 30gr, 50gr, 100gr, 200gr, 500gr, 1kg, 10kg

Chuyên sổ các loại giun cho heo con, trâu, bò, dê, cừu: giun đũa, giun kết hạt, giun phổi, giun thận, giun chỉ …

HCM-X21-44

40

MD E.coli

Spiramycin, Sulfadiazine, Bromhexine, Vit C

Bao, gói

5, 10, 50, 100g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg

Sưng phù đầu, tiêu chảy phân trắng, phân vàng, phó thương hàn, viêm phổi.

HCM-X21-46

41

MD Septryl 48%

Trimethoprime, S.methoxypyridazine

Lọ, chai

10, 20, 30, 50, 60cc, 100, 250, 500cc, 1l, 2l, 4l, 5l

Trị tiêu chảy phân trắng ở gà, vịt, heo con, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm khớp, viêm vú.

HCM-X21-47

42

MD Spiramycin 1000

Spiramycin, Bromhexine

Chai, lọ

1, 2, 5, 10, 20, 50; 100ml, 250ml, 500ml, 1lít

Chuyên trị viêm phổi, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung, tụ huyết trùng, đau móng, thối móng.

HCM-X21-50

43

MD Enro 10%

Enrofloxacine

Lọ, chai

10cc, 20cc, 30cc, 50cc, 60cc, 100cc, 250cc, 500cc, 1l, 2l, 4l, 5l

CRD, thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy do E.coli, viêm xoang mũi, tiêu chảy do E.coli, samonella, viêm phổi, tụ huyết trùng.

HCM-X21-52

44

MD Norflox 200

Norfloxacin

Lọ, chai

10, 20, 30, 50, 60cc, 100cc, 250cc, 500cc, 1l, 2l, 4l, 5l

Phòng trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, CRD, tụ huyết trùng, viêm ruột …

HCM-X21-53

45

MD Flum 20%

Flumequine; Vit A, C, B1, B­6

Lọ, chai

10, 20, 30, 50, 60cc, 100cc, 250cc, 500cc, 1l, 2l, 4l, 5l

Trị viêm ruột, tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm rốn trên gia súc, gia cầm.

HCM-X21-55

46

MD Enro Oral

Enrofloxacine

Lọ, chai

10, 20, 30, 50, 60cc, 100cc, 250cc, 500cc, 1l, 2l, 4l, 5l

Trị CRD, thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy do E.coli, viêm xoang mũi, tiêu chảy do E.coli, samonella, viêm phổi.

HCM-X21-56

47

MD Dexa 100

Dexamethasone

Chai, lọ

1; 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít

Chống dị ứng, chống viêm trong các trường hợp nhiễm trùng hoặc viêm không do nhiễm trùng.

HCM-X21-58

48

MD Leva 75

Levamisole

Chai, lọ

1; 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít

Điều trị giun đũa, giun đường ruột, giun tóc, giun kết hạt, giun dạ dày, giun phổi, giun thận.

HCM-X21-60

49

MD Spiracoli

Spiramycin, Colistin Bromhexine, Vitamin C, E

Bao, gói

5, 10, 50, 100g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg

Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp cho gia cầm, CRD, E.coli, viêm xoang mũi, viêm phổi, sưng phù đầu.

HCM-X21-62

50

MD Vitamin K

Menadione sodium, Bisulphite

Bao, gói

5, 10, 50, 100g, 250g, 500g, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg

Tăng hoạt tính của Prothrombin làm mau đông máu, chống xuất huyết, cầm máu nhanh, sử dụng trước khi phẫu thuật.

HCM-X21-63

51

MD Glucoza 5%

Dextrose

Chai, lọ, can

1; 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít

Giúp bù lại nhanh chóng lượng nước đã mất và cung cấp thêm năng lượng, giúp giải độc cơ thể.

HCM-X21-65

52

MD B1+ B2+ B6

Vitamin B1, B2, B6, Niacinamide

Chai, lọ

10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 lít

Bổ sung Vit nhóm B, tăng sức đề kháng, ngăn ngừa stress, chống nhiễm trùng.

HCM-X21-71

53

MD Endocoli 120

Vitamin B1, B2, B6, Niacinamide, Bromhexine

Chai, lọ

1; 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1lít

Dùng pha thuốc bột MD Endocoli 120

HCM-X21-72

54

MD Ampicoli plus

Ampicilin; Colistin; Vit A, C, B1, B6

Gói, bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 390g; 1; 10kg

Phòng và trị tiêu chảy, phù thũng do E.coli, phó thương hàn, viêm phổi, viêm xoang, viêm khớp, viêm rốn.

HCM-X22-01

55

MD Anvicoc

Sulfadimidine sodium; Diaveridine; Vit A, K3

Gói, bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 10kg

Phòng và trị hữu hiệu các loại cầu trùng, bảo vệ niêm mạc ruột, chống xuất huyết.

HCM-X22-02

56

MD Cefalexin 10%

Cephalexin; Paracetamol; Bromhexine HCl

Gói, bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 10kg

Phòng và trị các bệnh đường hô hấp, viêm xoang mũi, CRD, viêm phổi, tụ huyết trùng.

HCM-X22-03

57

MD Colfalexin

Cephalexin; Colistin Sulfate

Gói, bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 10kg

Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột và hô hấp, viêm xoang mũi, sưng phù đầu do E.coli.

HCM-X22-07

58

MD Colineocin

Colistin sulfate; Neomycin sulfate; Vit A, D3

Gói, bao

1; 5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 10kg

Trị các bệnh viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, bệnh bạch lỵ, viêm rốn, bệnh phù thũng, phó thương hàn.

HCM-X22-09

59

MD Colivit

Colistin; Potasium; Sodium chloride

Gói, bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Phòng và trị bệnh tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, phù thũng do E.coli

HCM-X22-10

60

MD CRD Vit

Oxytetracyline; Spiramycine; Bromhexine; Vit A, C, B1, B­6

Gói, bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 10kg

Phòng và trị các bệnh đường hô hấp, CRD, CRD kết hợp E.coli, viêm xoang mũi trên gà, vịt, cút, giúp phục hồi bệnh nhanh.

HCM-X22-11

61

MD Flum 100

Flumequine; Vit A, C, B1, B6

Gói, bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Phòng và điều trị các bệnh đường tiêu hóa, hô hấp của gia cầm.

HCM-X22-13

62

MD Gencotrim

Gentamycin; Trimethoprim; Niacin

Gói, bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 10kg

Trị viêm xoang mũi, tụ huyết trùng, viêm ruột do E.coli, phó thương hàn, viêm rốn.

HCM-X22-14

63

MD Biotin Calcium

Vit A, D3; Biotin; Calcium Pantothenate; Calcium gluconate

Gói, bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Điều trị các trường hợp bại liệt trước và sau khi sinh, còi xương, xốp xương

HCM-X22-18

64

MD ADE-C

Vit A, C, D3, E

Gói, bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Nâng cao sức đề kháng, kích thích sinh trưởng nhanh, tăng khả năng sinh sản.

HCM-X22-19

65

MD Vita Electrolytes D3, E, K3; Potassium, Sodium chloride…

Vit A, B1, B2, B6, B12

Gói, bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Cung cấp Vitamin và chất điện giải, tăng sức kháng bệnh, chống mất nước trong trường hợp tiêu chảy, sốt cao, thời tiết nóng bức, thay đổi chuồng trại.

HCM-X22-20

66

MD Selen E

Vit E; Sodium Selenite

Gói, bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Điều trị các bệnh cơ trắng, teo cơ, thoái hóa cơ tim, tăng cường khả năng sinh sản, tăng tỷ lệ thụ thai

HCM-X22-24

67

MD Vitamin C 5%

Vitamin C

Gói, bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Điều trị suy nhược cơ thể, chảy máu cam, hoại huyết, chống stress khi vận chuyển.

HCM-X22-25

68

MD Vita C Premix

Vitamin C

Gói, bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 10kg

Điều trị chứng suy nhược, xuất huyết, hoại huyết, sốt cao, stress, tăng sức đề kháng.

HCM-X22-26

69

MD Vitacalcium

Vit A, D3, E; Biotin; Photpho; Canxi; Kẽm

Gói, bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Bổ sung đầy đủ calcium và phospho, phòng ngừa nứt móng, rụng lông, da hóa sừng, còi xương, xốp xương, vỏ trứng mỏng, kích thích lột vỏ.

HCM-X22-28

70

MD Super Egg

Vit A, B1, B2, B6, B12, D3, E, C, K3; Lysin; Methionin Niacin; Oxytetra; Calcium – Pantothenate

Gói, bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Cung cấp đầy đủ vitamin và các acid amin cho gà, vịt, cút đẻ, giúp tăng tỷ lệ đẻ trứng, ngừa các bệnh đường sinh sản.

HCM-X22-29

71

MD Amino – C Vit

Vit C Methionin; Lysin

Gói, bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Nâng cao sức đề kháng, chống stress trong các trường hợp tiêm phòng, chuyển chuồng, thay đổi thời tiết. Phục hồi nhanh sau khi bệnh.

HCM-X22-32

72

MD Vita C Soluble

Vit C

Gói, bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Điều trị các chứng bệnh suy nhược, hoại huyết, sốt cao, tăng sức kháng bệnh, chống stress do vận chuyển, tiêm phòng, thay đổi thời tiết.

HCM-X22-33

73

MD Vitalyte

Vit A, B1, B2, B5, B6, B12, C, D3, E, K3…; Phosphate Chloride; Carbonate …

Gói, bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Điều trị các trường hợp mất nước do tiêu chảy, sốt cao, thời tiết nóng, nâng cao sức đề kháng, chống stress do vận chuyển, tiêm phòng, thay đổi thời tiết.

HCM-X22-35

74

MD Spiratylocol

Vit A, B1, B2, B5, B6, B12, D3, E; Niacin; Piramycin; Tylosin

Gói, bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Phòng ngừa và điều trị các bệnh đường hô hấp, viêm rốn, nhiễm E.coli trên gà, vịt, cút mới nở, giảm tỷ lệ tử vong trong giai đoạn úm. Nâng cao sức đề kháng.

HCM-X22-36

75

MD Adec Complex

Vit A, B1, B2, B5, B6, B12, D3, E; Folic acid;

Gói, bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Cung cấp đầy đủ Vitamin, kích thích tăng trọng nhanh, tăng sức đề kháng.

HCM-X22-37

76

MD OC B.Complex

Vit B1, B2, B5, B6, B12, C; PP, Inositol; Sodium chloride; Olaquindox

Gói, bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Bổ sung Vitamin nhóm B, C cho gia súc gia cầm, tăng trọng nhanh ngừa tiêu chảy, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.

HCM-X22-39

77

MD Super Calcivit

Vit A, B5, B6, D3; Biotin; Kẽm; canxi photphat

Gói, bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Bổ sung calcium hòa tan ngừa bệnh còi cọc, đau móng, yếu chân, vỏ trứng mỏng, kích thích tăng trưởng nhanh.

HCM-X22-40

78

MD B.Complex Adec

Vit A, B1, B2, B5, B6, B12D3; C, E; Folic acid

Gói, bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 10kg

Cung cấp đầy đủ Vitamin, kích thích tăng trọng nhanh, tăng sức đề kháng.

HCM-X22-50

79

MD Antigumboro

A, D3, E, C, B1, B6, Niacine, K3, Biotine, B12, Lysine

Gói, bao

5gr, 10gr, 20gr, 30gr, 50gr, 100gr, 250gr, 400gr, 500gr, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg.

Tăng cường sức đề kháng cho gà, cung cấp vitamin và chất điện giải Axitamin giúp ngăn ngừa và điều trị bệnh Gumboro tốt.

HCM-X22-51

80

MD Sobitol + B12­

Sobitol, Vitamin B12

Gói, bao

5gr, 10gr, 20gr, 30gr, 50gr, 100gr, 250gr, 400gr, 500gr, 1kg, 2kg, 5kg, 10kg.

Giúp chức năng tiết mật tốt ở gia súc, gia cầm, giúp kích thích thèm ăn, trị chứng khó tiêu, táo bón phân sống nâng hiệu quả sử dụng thức ăn.

HCM-X22-52

81

MD Doc Sone Most

Oxytetracycline, Thiamphenicol Dexamethasone

Chai, lọ

1; 2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít

Chuyên trị các bệnh viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, phó thương hàn, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, tụ huyết trùng …

HCM-X22-73

82

MD Colimycin

Colistin

Chai, lọ

10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 lít

Trị viêm ruột, viêm dạ dày ruột, phù thũng ở heo con, tiêu chảy, viêm phổi, viêm thận, viêm tử cung, viêm bàng quang, viêm khớp.

HCM-X22-79

83

MD-Sulfacoc 33

Tylosin, Sulfaquinoxalin

Bao, gói

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g; 5kg; 10kg

Phòng trị các bệnh cầu trùng ở gà, vịt, cút, ngan, thỏ; bệnh đường tiêu hóa.

HCM-X22-81

84

MD Tylo 300 + Colistin

Tylosin, Colistin

Chai, lọ

10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 lít

Trị viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, phân vàng, tiêu ra máu, bệnh phù thũng, sưng phù đầu, viêm phổi, viêm đường tiết niệu, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp.

HCM-X22-84

85

MD Amox – Genta

Gentamycin, Amoxicilline

Chai, lọ

10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 lít

Trị bệnh viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy thương hàn, THT,  nhiễm trùng vết thương, nhiễm trùng máu, viêm khớp.

HCM-X22-90

86

MD – Linco 100

Lincomycin

Chai, lọ

10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1000ml

Trị viêm ruột, nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng ngoài da, viêm xoang mũi, viêm vú, viêm tử cung, suyễn, sưng phù đầu vịt, …

HCM-X22-100

87

MD – Tylan 100

Tylosin tatrate

Chai, lọ

10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1000ml

Điều trị bệnh viêm phổi, viêm xoang mũi, CRD, viêm khớp, thối móng, viêm vú, viêm tử cung, viêm đường tiết niệu.

HCM-X22-111

88

MD Analdexa – C

Anagil, Vitamin C, Dexamethasone

Chai, lọ

10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 lít

Giảm đau, hạ sốt, trị cảm cúm.

HCM-X22-113

89

MD- Calcimost + B12

Calcium, Boric acid, Vitamin B12

Chai, lọ

10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 lít

Phòng, trị bệnh do thiếu Calcium, xuất huyết, co giật, bại liệt.

HCM-X22-114

90

MD Redmin

Vitamin A, D3, E, K, B2, B6, B12, D.Panthenol

Chai, lọ

10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1 lít

Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin.

HCM-X22-115

91

MD Polyvitamin

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, Nicotine amid, D.Panthenol

Chai, lọ

10, 20, 50, 100, 250, 500ml, 1; 5; 10 lít

Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin, tăng sức đề kháng.

HCM-X22-117

92

MD Sone

Thiamphenicol, Prednisolone

Chai, lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

Đặc trị viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, phó thương hàn, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, thối móng, viêm đường tiết niệu, hội chứng MMA trên chó, mèo.

HCM-X21-01

93

MD Super feed

Calcium, phosphorous, methionine, CuSO4, FeSO4, Vitamin A

Gói,

hộp,

bao

5; 10; 20; 50; 100;

250; 500g; 1; 5;

10kg

Chống còi cọc, mau lớn, ngăn ngừa các chứng tiêu chảy.

HCM-X22-118

94

MD Spiratico

Spiramycin Adipate, Colistin sulfate

Chai, lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000ml

Trị sưng phù đầu, THT, viêm hô hấp mãn tính, CRD, C – CRD, viêm khớp gây liệt, viêm ruột tiêu chảy, viêm tử cung.

HCM-X22-98

95

MD Catamin

2- Amino- 4- (methylthio) butyric acid, Vitamin B12

Chai, lọ

10, 20, 50, 100, 250, 500, 1000ml

Giúp phục hồi nhanh sau bệnh, chống suy nhược, còi cọc, bại liệt, kém ăn, chống thiếu máu, chống rối loạn dinh dưỡng, chống co giật, liệt.

HCM-X22-143

96

MD B.Complex + C

Vitamin B1, B2, B6, B12, Nicotinamide, Vitamin C

Chai, lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Bổ sung vitamin nhóm B, tăng cường sức đề kháng, chống Stress, chống nhiễm trùng, kích thích tiêu hóa.

HCM-X22-144

97

MD Supermix N01

Lysin, Methionine, Threonine, Calcium, Phosphorous

Gói, hộp, bao

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10kg

Phòng và trị bệnh do thiếu Calcium, bổ sung đầy đủ các chất dinh dưỡng quan trọng cho heo con sau cai sữa, heo thịt.

HCM-X22-146

98

MD Sowmilk

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B5, Lysin, Tryptophan, Calcium, Methionine, Threonine, Phosphorous

Gói, hộp, bao

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10kg

Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin, cung cấp các chất dinh dưỡng cần thiết giúp cho heo con hồng hào mau lớn, và tạo sữa cho heo nái.

HCM-X22-147

99

MD Amcodex

Ampicillin trihydrate, Colistin sulphate

Chai, lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin và Colistin

HCM-X22-148

100

MD Oxytetra 200

Oxytetracycline

Chai, lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Đặc trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline gây ra.

HCM-X22-149

101

MD Ampi gentacol

Ampicillin trihydrate

Gói, hộp, bao

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10kg

Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin gây ra trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm.

HCM-X22-150

102

MD Colamox

Amoxicilline trihydrate, Colistin sulfate

Chai, lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùng máu, bệnh đường hô hấp, viêm rốn trên bò, heo, chó, mèo.

HCM-X22-151

103

MD Tylo DB

Tylosin tartrate, Thiamphenicol, Prednisolone acetate

Chai, lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Thiamphenicol gây ra trên trâu, bò, heo, cừu, dê.

HCM-X22-152

104

MD Antimulin

Neomycine sulfate, Chlortetracycline HCl

Gói, hộp, bao

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10kg

Điều trị các bệnh đường tiêu hóa, CRD ghép E.coli, khẹc mũi trên gà, vịt.

HCM-X22-153

105

MD EDT 115

Erythromycin, Doxycyclin HCl

Gói, hộp, bao

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10kg

Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên gà, vịt, cút, ngan.

HCM-X22-154

106

MD Kanagencos-one

Kanamycine sulfate, Gentamycin sulfate

Chai, lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường ruột, sinh dục, trên gia súc, gia cầm.

HCM-X22-155

107

MD Marbocine 200

Marbofloxacine

Chai, lọ

10; 20; 50; 100ml

Đặc trị các bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn.

HCM-X21-25

108

MD Colistin 200

Colistin sulfate

Gói, hộp, bao

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10kg

Điều trị các bệnh đường tiêu hóa trên trâu, bò, heo, cừu, thỏ, gà, vịt.

HCM-X22-06

109

MD Florfenicol

Florfenicol

Chai, lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol gây ra trên trâu, bò.

HCM-X22-104

110

MD Norfloxacin 200

Norfloxacin

Gói, hộp, bao

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10kg

Điều trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục trên trâu, bò, heo, gà, vịt.

HCM-X22-05

111

MD Chlortetracy-cline 200

Chlortetracycline

Gói, hộp, bao

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10kg

Điều trị các bệnh đường hô hấp, tiêu chảy, viêm ruột, tụ huyết trùng trên heo, gà, vịt.

HCM-X22-04

112

MD Vitamin K

Vitamin K3

Chai

10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1l

Cầm máu trong các trường hợp: Xuất huyết, phẫu thuật, tiêu ra máu trên bò, ngựa, heo, chó, mèo, gà.

HCM-X22-161

113

MD ADE B.Complex

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C, Nicotinamide, D- Pantothenol

Chai, lọ

10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin trên trâu, bò, lạc đà, cừu, heo, chó, mèo.

HCM-X22-162

114

MD Vita Bovin

Vitamin A, D3, E, K, B2, B5, B12, B6, PP, C, Nicotinamide, Lysin, Methionin, Threonine, Tryptophan, Calcium, Phosphorus

Gói, bao, hộp

5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 10kg

Phòng và trị còi xương, kích thích tăng trưởng, tăng sức đề kháng.

HCM-X22-163

115

MD- CRD Spect

Doxycycline hyclate, Tylosin tartrate

Gói, hộp, bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 10kg

Trị bệnh đường hô hấp, nhiễm trùng dạ dày – ruột trên bò, dê, cừu, heo, gia cầm

HCM-X22-8

116

MD Acotin 3315

Amoxycillin, Colistin

Gói, hộp, bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 10kg

Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp trên gia súc, gia cầm.

HCM-X22-12

117

MD Kanacolis

Kanamycine, Colistin

Chai, lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp trên bò. Nhiễm trùng tiết niệu trên chó, mèo.

HCM-X22-16

118

MD Tiamulin 100

Tiamulin hydrogen fumarate

Chai, lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh lỵ, viêm phổi địa phương, viêm khớp trên heo.

HCM-X22-78

119

MD Losulfamid 444

Chlortetracyclin, Sulfamethoxypyridazin

Gói, hộp, bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 10kg

Trị nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với Chlortetracyclin, S.methoxypyridazin gây ra trên heo, dê, cừu.

HCM-X22-96

120

MD Cefalexine 150

Cefalexine

Chai, lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục trên chó, mèo.

HCM-X22-164

121

MD Divermectin 1%

Ivermectin

Chai, lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh nội ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo, cừu.

HCM-X22-165

122

MD Spectinomy-cine 200

Spectinomycin

Chai, lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo.

HCM-X22-17

123

MD Tylo 200

Tylosin tartrate

Gói, hộp, bao

5; 10; 30; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 10kg

Điều trị bệnh nhiễm trùng đường ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin gây ra trên heo.

HCM-X22-77

124

MD AD3E

Vitamin A, D3, E

Chai, lọ

10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin A, D3, E, tăng sức đề kháng.

HCM-X22-167

125

MD- Tylospect

Tylosin, Spectinomycine

Chai, lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, THT, viêm khớp, móng, viêm tử cung, nhiễm trùng vết thương, sưng phù đầu trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo.

HCM-X22-168

126

MD Bromhexine B

Bromhexine

Gói, bao, hộp

50; 100; 250; 500g; 1; 5; 10kg

Giảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản.

HCM-X22-169

127

MD Analgin- C V

Analgin, Vitamin C

Tuýp, vỉ

10 viên/tuýp, 10 viên/vỉ

Giảm đau, hạ sốt, tăng cường sức đề kháng.

HCM-X22-170

128

MD Aspirin V

Aspirin, Chlorpheniramine

Tuýp, vỉ

10 viên/tuýp, 10 viên/vỉ

Giảm sốt, hạ nhiệt

HCM-X22-171

129

MD Biolaczym V

Bacillus subtilis

Tuýp, vỉ

10 viên/tuýp, 10 viên/vỉ

Ngăn ngừa bệnh đường ruột, rối loạn tiêu hóa.

HCM-X22-172

130

MD Bromhexine V

Bromhexine

Tuýp, vỉ

10 viên/tuýp, 10 viên/vỉ

Giảm ho, long đờm, chống co thắt phế quản.

HCM-X22-173

131

MD Electrolyte V

Sodium bicarbonate, sodium chloride, potassium choloride

Tuýp, vỉ

10 viên/tuýp, 10 viên/vỉ

Ổn định chất điện giải, chống stress.

HCM-X22-174

132

MD Para V

Paracetamol, Vitamin C, Chlorpheniramine

Tuýp, vỉ

10 viên/tuýp, 10 viên/vỉ

Hạ sốt, giảm đau

HCM-X22-175

133

MD Vita-C soluble 105 V

Vitamin C

Tuýp, vỉ

10 viên/tuýp, 10 viên/vỉ

Tăng cường sức đề kháng, chống stress, chống suy nhược, kích thích tính thèm ăn.

HCM-X22-176

134

Vita MD V

Vitamin A, D3, E, K3, B12, C, Nicotinamide, Thiamine, Biotin, Folic, Pyridoxine, Calcium, Riboflavin

Tuýp, vỉ

10 viên/tuýp, 10 viên/vỉ

Tăng cường vitamin và calcium chống stress, tăng sức đề kháng.

HCM-X22-177

135

MD AD3B12

Vitamin A, D3, B12

Chai, lọ

10; 20; 50; 100ml

Chống suy nhược, còi cọc, bại liệt, kém ăn, thiếu máu.

HCM-X22-178

136

MD Paramin –C

Paracetamol, Vitamin C

Chai, lọ

10; 20; 50; 100ml

Giảm đau, hạ sốt

HCM-X22-179

78. Công ty TNHH thương mại và sản xuất thuốc thú y Sapha

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Hemolysa

Vit A, D3, E, Lysin, Methionin, Zn, Cu, Fe, Mn

Gói,

bao

100; 200; 500g;

1; 5; 9; 10; 15kg

Bồi dưỡng cho heo con, heo thịt, heo nái.

SAFA-1

2

Tetrazym

Tetracycline

Gói,

bao

5; 100; 200g, 500g,

1kg, 5kg, 10kg, 15kg

Kháng stress và ngừa bệnh thời tiết dùng cho heo, gà.

SAFA-2

3

Viosol ADE

Vitamin A, D3, E

Gói,

bao

5; 100; 200, 500g,

1; 5; 10; 15kg

Thuốc tăng cường Vitamin ADE.

SAFA-3

4

Strepto-Tetrazym

Streptomicine, Tetracycline

Gói,

bao, hộp

5; 100; 200; 500g;

1; 5; 10; 15kg

Trị toi gà, heo, vịt.

SAFA-6

5

Safenzym

Vit A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C, K,…

Gói,

bao, hộp

100; 200, 500g,

1; 5; 10; 15kg

Phòng ngừa và điều trị Gumboro ở gà, vịt, cút.

SAFA-10

6

Menben

Menbendazol

Gói, bao, hộp

5; 10; 25; 100; 200; 500g, 1; 5; 10; 15kg

Tiêu diệt giun sán cho heo, gà, vịt, chó. Trị bướu vịt.

SAFA-12

7

Vita C

Vita C

Gói,

hộp, bao

5g, 50g, 100g, 500g;

1; 5; 10; 15kg

Ngừa và trị bệnh heo.

SAFA-13

8

Amdo-C

Ampiciline, Docycline

Gói, hộp, bao

5g, 10g, 50g, 100; 200; 500g; 1; 5; 10; 15kg

Trị bệnh hô hấp, tiêu hóa và bệnh thời tiết cho heo, gà, vịt.

SAFA-16

9

Neo-Sulfazym TCH

Neomycine Trimethroprym

Gói, hộp, bao

5; 10; 25; 100; 200; 500g; 1; 5; 10; 15kg

Trị tiêu chảy dùng cho heo con.

SAFA-17

10

Trị ghẻ - TG

Penicicline

Lọ, chai

5, 10, 20; 25; 100; 500g; 1kg

Trị ghẻ, xà mâu, loét da của heo, gà, chó.

SAFA-19

11

Tecôli

Norfloxacin

Gói, hộp, bao

5g, 10g, 50g, 100g; 200g, 500g; 1; 5; 10; 15kg

Trị E.Coli heo, gà.

SAFA-22

12

Viosol ADE-Soda

Vit A, C, D3, E, Sodium carbonat, Acid Citric

Gói, hộp, bao

5g, 10g, 50g, 100g; 500g; 1kg, 5kg

Hòa tan sủi bọt chuyên dùng nuôi gà, vịt, cút.

SAFA-24

13

Neo Sulfazym

Neomycin, Trimethoprim

Gói, hộp

5g, 100g; 500g, 1kg

Trị cầu trùng gà, vịt, cút, heo, Trị Coccidi gà, phân trắng vịt.

SAFA-32

14

Canxi-Safa

Calcium gluconate

Chai

20; 50; 100; 200ml

Trị các bệnh thiếu canxi, bảo vệ mạch máu, làm tăng tốc độ đông máu, chống xuất huyết, phù thũng.

SAFA-36

15

AD3E-Safa

Vitamin A, D3, E

Chai

20; 50; 100; 200ml

Phòng và trị bệnh thiếu Vit A, D3, E, tăng sức đề kháng bệnh, kích thích tăng trưởng, tăng khả năng sinh sản.

SAFA-37

16

Vita C-Safa

Vitamin C

Chai

20; 50; 100; 200ml

Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin C, bồi dưỡng thú khi bệnh.

SAFA-38

17

Sắt-Safa

Iron (Dextrancomplex), Vitamin B12

Chai

20; 50; 100; 200ml

Phòng và trị bệnh thiếu máu ở heo con, thiếu máu do nhiễm trùng và ký sinh trùng hoặc do mất máu nhiều.

SAFA-40

18

Safa spira-60MI

Spiramycin

Chai

20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng phổi, đường ruột, viêm vú, viêm tử cung, viêm tĩnh mạch rốn, loét móng, viêm khớp trên trâu, bò, heo.

SAFA-41

19

Safa EN-5

Enrofloxacin

Chai

20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng hô hấp trên bò, heo; nhiễm trùng tiết niệu trên chó.

SAFA-42

20

Safa ADE Beco-C

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C, B5, PP

Chai

10; 20; 50; 100; 200ml

Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin trên trâu, bò, ngựa, cừu, heo, chó, mèo.

SAFA-43

21

Safa-Fenicol 40

Florphenicol

Chai

20; 50; 100ml

Trị viêm đường hô hấp, tiêu chảy, viêm da, viêm kết giác mạc mắt trên bò, heo.

SAFA-44

22

Safa-Coli 40MI

Colistin sulfate

Chai

20; 50; 100ml

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin trên bê, heo, cừu, gia cầm.

SAFA-45

23

Safa T-Kisi

Ivermectin

Chai

20; 50; 100ml

Trị nội ngoại KST trên bò, heo, cừu.

SAFA-46

24

Safa Dexa-0,2

Dexametasone

Chai

20; 50; 100ml

Trị thú bị sốc, dị ứng, viêm, chứng máu thừa Axeton trên bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo.

SAFA-47

25

Safa Anagin C

Analgin, Vitamin C

Chai

20; 50; 100ml

Trị cảm nắng, sốt cao, giảm đau, chướng bụng, đầy hơi trên trâu, bò, lợn, dê, chó, mèo.

SAFA-48

26

Safa-Becozym

Vitamin B1, B2, B5, B6, PP

Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 200ml

Trị chứng thiếu Vitamin B1, rối loạn tăng trưởng, viêm ruột, viêm thần kinh, phòng tai biến da, niêm mạc hay tiêu hóa khi dùng kháng sinh trên trâu, bò, heo.

SAFA-49

27

Safa-AD3E Fort

Vitamin A, D3, E

Chai

20; 50; 100; 200ml

Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin trên bò, ngựa, cừu, heo.

SAFA-50

28

Safa-Tiamulin

Tiamulin

Chai

20; 50; 100; 200ml

Trị viêm khớp, viêm ruột non trên heo.

SAFA-51

29

Xiro-C

Vitamin C

Chai

20; 50; 100; 200ml

Tăng cường sức đề kháng trên bò, ngựa, heo, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.

SAFA-52

30

Safa-Sanla

Nitroxynil

Chai

10; 20; 50; 100ml

Trị sán lá gan, giun tròn, giun móc trên trâu, bò, dê, cừu, chó, gà.

SAFA-53

31

Xiro-TCH Xanh

Enrofloxacin

Chai

20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục trên gà.

SAFA-54

32

Xiro-TCH Vàng

Colistin sulfate

Chai

10; 20; 50; 100; 200ml

Trị viêm ruột, viêm rốn, nhiễm trùng máu, viêm cục bộ trên bê, nghé, heo, cừu, gia cầm, thỏ.

SAFA-55

33

Xiro-Coc 2

Sulfadiazin, Trimethoprim,

Chai

10; 20; 50; 100; 200ml

Trị cầu trùng, THT, TH, viêm dạ dày - ruột, viêm phổi trên bò, heo, cừu, gia cầm, thỏ.

SAFA-56

34

Safa Beco-Amin

Vitamin B1, B2, B5, PP, B6, B12, H, Choline chloride, Inositol, DL-Methionine, L-Lysine, Glycine

Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 200ml

Trị bệnh thiếu Vitamin nhóm B và Axit amin trên bò, ngựa, heo, chó, mèo.

SAFA-57

35

Safa Gluco-Lact

Sodium chloride, Sodium lactate, Potassium chloride, Calcium chloride dihydrate, Dextrose

Chai

10; 20; 50; 100; 200; 500ml

Trợ giúp trong việc trị liệu khi mất nước và rối loạn chất điện giải trên trâu, bò, ngựa, heo.

SAFA-58

36

Xiro-Specti

Spectinomycin

Chai

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh hô hấp mãn tính trên gia súc, gia cầm.

SAFA-59

37

Xiro-Coc-1

Toltrazuril

Chai

10; 20; 50; 100; 200ml

Trị cầu trùng trên heo con.

SAFA-60

38

Xiro-Milus

Ca, Mg, Na, Fe, Zn, Cu, Mn

Chai

10; 20; 50; 100; 200ml

Bổ sung các chất khoáng bị thiếu hụt trong thức ăn trên bò, ngựa, dê, cừu, heo, gia cầm, thỏ.

SAFA-61

 

TỈNH ĐỒNG NAI

79. Xí nghiệp Nutriway Việt Nam

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Colipur M20

Colistin

Gói, bao

50; 100; 250; 500g; 1kg; 25kg

Điều trị bệnh đường tiêu hóa trên heo.

NTW-01

2

Flumix M50

Flumequin, Paciflor

Gói, bao

50; 100; 250; 500g; 1kg; 25kg

Phòng trị hội chứng MMA.

NTW-04

3

Pacicoli

Colistin, Lincomycin, Paciflor

Gói, bao

100; 250; 500g; 1kg; 25kg

Điều trị tiêu chảy cho heo con.

NTW-05

4

Pacirespi

Lincomycin, Paciflor, Oxytetracycline

Gói, bao

100; 250; 500g; 1kg; 25kg

Điều trị bệnh đường hô hấp trên heo.

NTW-06

5

Spectomix M32

Spectinomycine, Lincomycine

Gói, bao

100; 250g; 1kg; 25kg

Điều trị viêm ruột xuất huyết trên heo.

NTW-08

6

Trisulmix M40

Trimethoprim, Sulfadimidin

Gói, bao

100; 250g; 1kg; 25kg

Điều trị bệnh đường hô hấp trên heo.

NTW-09

7

Pacifenicol

Florfenicol, Paciflor

Gói, bao

100; 250g; 1kg; 25kg

Điều trị các chứng viêm phổi trên heo.

NTW-10

8

Ivomix

Ivermectin

Gói, bao

100; 250g; 25kg

Điều trị nội ngoại ký sinh trùng ở lợn.

NTW-11

9

Pacidoxi

Doxycycline, Paciflor

Gói, bao

50; 100; 250; 500g; 1kg; 25kg

Điều trị các chứng viêm phổi trên heo.

NTW-12

80. Công ty liên doanh Virbac Việt Nam

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Alplucine Immunity

Josamycin

Gói, hộp, xô

100g; 1kg; 5kg

Phòng trị bệnh do Mycoplasma gây ra và kích thích miễn dịch.

LDVV-1

2

Oxomid 20

Oxolinic Acid

Gói, hộp

100g; 1kg

Phòng và trị các bệnh do E.coli gây ra.

LDVV-2

3

Coli-Terravet

Oxytetracyclin, Colistin, Vitamin A, D3, E, K, B12, PP

Gói

6; 8; 20; 24; 100; 200g; 1kg

Phòng và trị các bệnh do E.coli gây ra, tiêu chảy, hô hấp mãn tính.

LDVV-3

4

Tri-Alplucine

Josamycin, Trimethoprim

Gói

50; 100g

Phòng và trị các bệnh hô hấp mãn tính, kích thích miễn dịch.

LDVV-4

5

Tri-Alplucine sp. Chicks

Josamycin, Trimethoprim

Gói

20g

Phòng và trị các bệnh hô hấp mãn tính, kích thích miễn dịch.

LDVV-5

6

Vitamino

Vitamin A, D3, E, C, K, B1, B6,B12, Acid amin, khoáng

Gói, hộp,

100g; 150g;

1kg; 5 kg; 25kg

Phòng và trị các bệnh suy dinh dưỡng, thiếu vitamin, chất khoáng và acid amin.

LDVV-6

7

Vitamino Electrolytes

Vitamin A, D3, E, C, K, B1, B6, B12, acid amin, khoáng

Gói

20g

Phòng và trị các bệnh suy dinh dưỡng, thiếu vitamin, chất khoáng và acid amin.

LDVV-7

8

Oxomid sp.

Oxolinic Acid

Gói

20g

Phòng và trị các bệnh do E.coli gây ra.

LDVV-8

9

Fencare safety

Fenbendazole

Gói, hộp,

Xô, bao

25; 100; 200g;

1; 5; 10; 25kg

Phòng và trị bệnh giun sán.

LDVV-9

10

Diet-scour

Ampicillin, Colistin, Vitamin

Gói

100g

Phòng và trị các bệnh tiêu chảy trên heo con và bê.

LDVV-10

11

Avicoc

Sulfadimerazine, Diaveridin

Gói, hộp

100; 200g; 1kg

Phòng và trị cầu trùng.

LDVV-11

12

Respicalm

Spiramycin, Oxytetracyclin

Gói, hộp,

xô, bao

100g; 1; 5kg;

25kg

Phòng và trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp

LDVV-12

13

Hostop

Sulphadimidine, Trimethoprim

Gói, hộp,

xô, bao

100g; 1; 5kg;

25kg

Phòng, trị nhiễm trùng đường hô hấp.

LDVV-14

14

Terralplucine

Josamycin, Oxytetracyclin

Gói, hộp,

xô, bao

100g; 1; 5kg;

25kg

Phòng, trị nhiễm trùng đường hô hấp.

LDVV-15

15

Alplucine Premix

Josamycin

Gói, hộp,

xô, bao, thùng

100g; 1; 5kg;

25kg

Phòng và trị bệnh viêm nhiễm đường hô hấp.

LDVV-16

16

Fencare 4%

Fenbendazole

Gói, hộp,

xô, bao, thùng

100g; 1; 5kg;

25kg

Phòng và trị các trường hợp nhiễm giun tròn và sán ở gia súc, gia cầm.

LDVV-17

17

Nephryl

Methenamin, Vitamin B1, B2, K3

Gói, hộp,

xô, bao, thùng

100g; 1; 5kg;

25kg

Sát trùng đường niệu, lợi tiểu, giải độc.

LDVV-18

18

Vitamino Solution

Vitamin A, D3, E, C, B1, B6, K, acid amin và khoáng chất

Chai

250; 500ml; 1; 5; 10; 20; 100; 200; 1000 lít

Phòng và trị bệnh do thiếu dinh dưỡng, vitamin, khoáng và acid amin.

LDVV-19

19

Calgophos

Calci, Phospho, Mangan, sắt, kẽm, đồng

Chai

500; 250ml; 1; 5; 10; 20; 100; 200; 1000 lít

Phòng và trị bệnh do thiếu Calci, Phospho.

LDVV-20

20

Maxflor premix

Florfenicol

Gói,

hộp, xô,

bao, thùng

100g,

1kg; 5kg

10; 25kg

Phòng ngừa và điều trị các bệnh viêm nhiễm trên heo do các vi khuẩn nhạy cảm với Florfenicol.

LDVV-21

21

Oxomid 5%

Oxolinic acid

Gói,

hộp

100g,

1kg

Phòng và trị các bệnh viêm nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm với Oxolinic acid gây ra trên heo.

LDVV-22

22

Suramox 50% Premix

Amoxicillin trihydrate

Gói, hộp,

xô, bao, thùng

100g; 1kg

5; 10; 25kg

Phòng, trị các viêm nhiễm do các vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin gây ra trên heo.

LDVV-23

23

Febezol

Fenbendazol

Gói, hộp, bao

10; 20; 100; 500g; 1; 5; 10; 25kg

Tẩy giun sán và ấu trùng giun sán ký sinh trên heo.

LDVV-24

24

Pulmax

Oxytetracyclin, Vitamin C

Gói, hộp, bao

10; 20; 100; 500g; 5; 10; 25kg

Trị bệnh hô hấp trên heo.

LDVV-25

25

Cocci-Go

Trimethoprim, Sulfadimidine

Gói, hộp, bao

10; 20; 100; 500g; 1; 5; 10; 25kg

Trị tiêu chảy do cầu trùng trên heo.

LDVV-26

26

Colidiar

Oxytetracyclin, Vitamin A, D3, K, E, B12, B2, PP, B5

Gói, hộp, bao

10; 20; 100; 500g; 1; 5; 10; 25kg

Trị viêm ruột, tiêu chảy trên heo.

LDVV-27

 

TỈNH LONG AN

81. Công ty TNHH dược phẩm thú y - thủy sản Long An

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Enroflox.1000

Enrofloxacin

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, THT, CRD, viêm xoang…; bệnh đường tiêu hóa: viêm ruột, thương hàn, E.coli.

LAV-1

2

Norflox.1000

Norfloxacin

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Đặc hiệu các bệnh: viêm phổi, CRD, C-CRD, viêm khớp, tụ huyết trùng, E.coli…

LAV-2

3

Tialin-LA

Tiamulin

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, suyễn, viêm khớp, tiêu chảy, hồng lỵ, hội chứng MMA ở heo nái.

LAV-4

4

Flumequyl. 1600

Flumequine

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm ruột tiêu chảy, sưng mắt, co giật ở thú non, thương hàn, THT, Haemophilus.

LAV-6

5

Colistin.6000

Colistin

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm dạ dày, viêm ruột tiêu chảy cấp và mãn tính, E.coli ở heo con, gà, vịt.

LAV-7

6

LA.Sep tryl. 240

Trimethoprim, Sulfadiazin

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh: viêm phổi, viêm ruột, tụ huyết trùng, viêm khớp, viêm đường sinh dục, nhiễm trùng máu…

LAV-11

7

Linco.s 1.500

Lincomycin, Spectinomycin

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng hệ hô hấp: CRD, viêm xoang mũi, viêm phổi, tụ huyết trùng; tiêu chảy phân máu, tiêu chảy phân trắng nhớt, thương hàn, E.coli…

LAV-12

8

Specto.coli

Spectinomycin, Colistin

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh: phó thương hàn, tụ huyết trùng, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy, E.coli, sốt hồi quy bỏ ăn, viêm khớp, viêm móng, viêm tử cung, viêm đường tiêu hóa.

LAV-13

9

Tylo.dt sone

Thiamphenicol, Tylosin

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, THT, viêm xoang, thương hàn, E.coli, viêm vú, tử cung, viêm móng, viêm ruột tiêu chảy, kiết lỵ, viêm khớp…

LAV-14

10

Thia.sone

Oxytetracylin, Thiamphenicol

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị phó thương hàn, E.coli, viêm đường hô hấp, THT, CRD, viêm xong phù đầu, khẹt, viêm đường sinh dục, tiết niệu.

LAV-15

11

Dot.sone

Thiamphenicol, Oxytetracylin

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp: THT, CRD, viêm xoang; E.coli.

LAV-16

12

Tylan.1000

Tylosin

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm phổi cấp và mãn, tụ huyết trùng, CRD, hen suyễn, khẹt, viêm xoang, phù đầu…

LAV-17

13

ADE. Becomplex

Vitamin A, D3, E, B

Ống, Lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin.

LAV-18

14

Vita.Becomplex

Vitamin nhóm B

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100; 500ml

Phòng ngừa và điều trị các bệnh do thiếu Vitamin nhóm B.

LAV-19

15

AD3E.Fort

Vitamin A, D3, E

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Phòng ngừa và điều trị các bệnh do thiếu Vitamin nhóm B.

LAV-20

16

Biotol.B12

Sorbitol, methionin, lysin

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Giúp tăng tiết dịch mật kích thích tiêu hóa tăng trưởng nhanh, giải độc gan, nhuận tràng, chống táo bón,…

LAV-22

17

Calberon.B12

Canxin, B1, B12, B6

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh thiếu calci như: yếu xương, bại liệt, còi xương, chậm lớn, kém phát triển, chống xuất huyết,…

LAV-23

18

Lactogel.B

Lactose, B1, Methionin, Sorbitol

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh kiệt sức, suy nhược, biếng ăn heo nái sau khi sinh, kích thích heo nái ăn nhiều, giải độc.

LAV-24

19

Methi.AD

Methionin, A, D3

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh thiếu chất gây hiện tượng cắn mổ; các bệnh không mọc lông ở gia cầm; giải độc gan.

LAV-25

20

Vitamin C.2000

Vitamin C

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100; 500ml

Trị các bệnh do thiếu Vitamin C: suy nhược, biếng ăn, sốt cao, chảy máu mũi.

LAV-26

21

Vitamin K.600

Vitamin K3

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100; 500ml

Điều trị các bệnh chảy máu do thiếu vitamin K; Tác dụng cầm máu trong các trường hợp phẫu thuật, thiến…

LAV-27

22

Anazin.3000

Anazin

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100; 500ml

Hạ sốt, giảm đau, kháng viêm, chống stress. Điều trị kết hợp với kháng sinh trong các bệnh nhiễm khuẩn gây sốt.

LAV-28

23

Anazin.C

Anazin, vitamin C

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100; 500ml

Giảm đau, hạ sốt. Điều trị kết hợp với kháng sinh trong các bệnh nhiễm khuẩn.

LAV-29

24

Iverrmectin.LA

Ivermectin

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị các bệnh do nội ký sinh trùng trong dạ dày, ruột và phổi.

LAV-30

25

Dexa.LA

Dexamethasone

Ống

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Giảm viêm trong các trường hợp nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, sinh dục, viêm khớp, viêm da, chống sốc.

LAV-31

26

Flumequyl. 1000

Flumequine

Gói

Hộp

5; 10; 50; 100g

500g; 1; 10kg

Trị thương hàn, viêm ruột, E.coli, hội chứng viêm ruột, tiêu chảy phân trắng, vàng, lỏng, nhớt, CRD, tụ huyết trùng cho gia súc, gia cầm, trâu, bò

LAV-32

27

LA.Septryl 240

Trimethoprim, Sulfaquinoxalin

Gói

Hộp

5; 10; 50; 100g

500g; 1; 10kg

Trị CRD, viêm xoang, E.coli, thương hàn, cầu trùng, viêm dạ dày, viêm ruột, tiêu chảy, viêm phổi, nhiễm trùng đường tiểu.

LAV-36

28

Anti.CRD

Doxycylin, Sulfadiazin

Gói

Hộp

5; 10; 50; 100g

500g; 1; 10kg

Trị CRD, viêm xoang mũi, sưng phù đầu, viêm phổi, tụ huyết trùng,…

LAV-37

29

Anticoc.LA

Sulfaquinoxalin, Sulfadimedin

Gói

Hộp

5; 10; 50; 100g

500g; 1; 10kg

Trị cầu trùng, viêm ruột xuất huyết, tiêu chảy phân trắng, viêm ruột hoại tử, nhiễm khuẩn E.coli… viêm ruột ở thỏ và heo,…

LAV-38

30

ETS Fort

Erythromycin, S.methoxypiry-dazin

Gói

Hộp

5; 10; 50; 100g

500g; 1; 10kg

Trị khẹt vịt, viêm phổi, tụ huyết trùng, CRD và các hội chứng do tạp khuẩn gây bệnh trên đường hô hấp.

LAV-39

31

Amox.lium

Amoxycilin, Cao tỏi (Allium)

Gói

Hộp

5; 10; 50; 100g

500g; 1; 10kg

Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp: viêm phổi, tụ huyết trùng, E.coli; viêm khớp, sưng khớp, viêm kết mạc mắt…

LAV-40

32

Super egglayer

Oxytetracyclin, Vitamin

Gói

Hộp

5; 10; 50; 100g

500g; 1; 10kg

Phòng, chống các bệnh cho đường hô hấp: viêm phổi, tụ huyết trùng và đường tiêu hóa, viêm ruột, tiêu chảy, E.coli…

LAV-41

33

Anti.Gumboro

Vitamin A, B, K, C

Lysin, sorbitol

Gói

Hộp

5; 10; 50; 100g

500g; 1; 10kg

Phòng, trị bệnh gumboro trên gia cầm.

LAV-42

34

Ampi.colium plus

Ampicillin, Colistin

Gói

Hộp

5; 10; 50; 100g

500g; 1; 10kg

Trị: viêm rốn, viêm phổi, THT, CRD, viêm xoang, viêm khớp, viêm đường sinh dục, viêm ruột, E.coli, thương hàn, E.coli

LAV-43

35

Tylo.sulfa

Tylosin, Sulfadimedin

Gói

Hộp

5; 10; 50; 100g

500g; 1; 10kg

Phòng và trị các bệnh viêm phổi, hen, suyễn do mycoplasma, tạp khuẩn gây bệnh đường hô hấp, CRD, viêm xoang, THT.

LAV-44

36

Tẩy giun.LA

Levamysol

Gói

Hộp

5; 10; 50; 100g

500g; 1; 10kg

Diệt các loại giun trên đường tiêu hóa và hô hấp.

LAV-45

37

Genta-1000

Gentamyvin

Ống,

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh viêm phổi, viêm ruột, viêm phế quản, khẹt mũi vịt, CRD.

LAV-46

38

Norflox-600

Norfloxacin

Ống,

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị CRD, C-CRD, viêm khớp, E.coli… Đối với trâu, bò, heo: THT, viêm đường hô hấp, viêm tử cung, viêm vú, E.coli…

LAV-48

39

Atropin-LA

Atropin

Ống,

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị co thắt dạ dày, ruột: ói, nôn, tiêu chảy dùng kết hợp với kháng sinh trong điều trị bệnh viêm dạ dày, viêm ruột.

LAV-49

40

Campho-LA

Camphora

Ống,

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Tăng cường hoạt động hệ tuần hoàn, hô hấp, dùng trong các trường hợp sốc phản vệ do tiêm ngừa.

LAV-50

41

Leva-1000

Levamysol

Ống,

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị giun đũa, giun chỉ, giun tóc, giun lươn, giun phổi, giun thận, giun xoăn, giun kết hạt và các KST khác trên đường tiêu hóa.

LAV-51

42

Fer.B121000

Iron

Ống,

Lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Phòng, chống bệnh thiếu máu ở heo con gây tiêu chảy phân trắng, vàng…

LAV-21

43

Nước pha tiêm - LA

Nacl

Ống, Lọ

2; 5ml; 10; 20; 50; 100ml, 250ml, 500ml

Dùng để pha các loại thuốc tiêm chích dạng bột.

LAV-52

44

Gluco5.LA

Dextrose

Ống,

Lọ

2; 5ml

50; 100; 250; 500ml

Cung cấp nguồn nước và năng lượng khi thú bị mất nước và suy nhược, giải độc trong các trường hợp thú bị ngộ độc.

LAV-53

45

Enroflox.1000

Enrofloxacin

Gói,

hộp

5; 10; 50; 100g

500g, 1kg

Trị: tụ huyết trùng, viêm phổi, CRD, thương hàn, E.coli, viêm ruột…

LAV-54

46

Norflox.1000

Norfloxacin

Gói,

hộp

5; 10; 50; 100g

500g, 1kg

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa do tạp khuẩn, CRD, tụ huyết trùng, viêm xoang trên gia súc, gia cầm, trâu, bò, dê, cừu.

LAV-55

47

Colistin.6000

Colistin

Gói,

hộp

5; 10; 50; 100g

500g, 1kg

Trị viêm ruột tiêu chảy cấp và mãn tính, viêm dạ dày, ói mửa, ăn không tiêu. Khống chế và tiêu diệt chủng E.coli gây bệnh đường ruột, đường máu.

LAV-57

48

Anti.MMA

Flumequine, Blue Methylen

Gói,

hộp

5; 10; 50; 100g

500g, 1kg

Trị nhiễm trùng đường sinh dục, viêm vú, viêm đường tiểu… các bệnh nhiễm trùng đường sinh dục, đường tiết niệu.

LAV-58

49

Vitamin C.PLUS

Vitamin C, sorbitol

Gói,

hộp

5; 10; 50; 100g

500g, 1kg, 10kg

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin C. Giúp giảm sốt, giải độc, mát gan, lợi mật.

LAV-61

50

Úm gà vịt. LA

Licomycin, Sulfadiazin

Gói,

hộp

5; 10; 50; 100g

500g, 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa và hô hấp: viêm rốn, tiêu chảy phân trắng, thương hàn, viêm xoang mũi, CRD, E.coli.

LAV-62

51

Colivit. Tetra

Colistin, Oxytetracyclin

Gói,

hộp

5; 10; 50; 100g

500g, 1kg

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn G- và G+ gây trên đường hô hấp, tiêu hóa.

LAV-63

52

Myco. FAC

Chlotetracyclin Erythromycin, Vit.B1

Gói,

hộp

5; 10; 50; 100g

250; 500g, 1kg

Phòng và trị: hội chứng bệnh viêm phổi cấp và mãn tính, suyễn do mycoplasna, tụ huyết trùng, CRD, khẹt vịt…

LAV-66

53

Fen. Ben 40

Enbendazon, MgSO4

Gói,

hộp

5; 10; 50; 100g

500g, 1kg

Phòng và diệt các loại KST: giun tròn và giun dẹp ký sinh trong dạ dày, ruột, phổi,…

LAV-67

54

Biotol. B12

Sorbitol, Methionin B12

Lọ

10; 50; 100; 250; 500ml, 1 lít

Tăng tiết dịch mật kích thích tiêu hóa tăng trưởng nhanh, tăng cường chức năng giải độc gan, nhuận trường, táo bón. Bổ sung lượng acid amin thiết yếu cho nhu cầu tăng trưởng và sinh sản.

LAV-68

55

Norflox. 2000

Norfloxacin

Lọ

10; 50; 100; 250; 500ml, 1 lít

Trị viêm phổi, viêm phế quản, CRD, viêm xoang mũi, tụ huyết trùng, bệnh viêm ruột: tiêu chảy, E.coli.

LAV-65

56

Enroflox.1000

Enrofloxacin

Lọ

10; 50; 100; 250; 500ml, 1 lít

Trị viêm phổi, tụ huyết trùng, CRD, viêm xoang mũi…; tiêu chảy phân trắng, kiết, phù thủy, sưng mắt co giật do E.coli…

LAV-70

57

Flumequyl. 2000

Flumequine

Lọ

10; 50; 100; 250; 500ml, 1 lít

Phòng và trị các bệnh hô hấp và tiêu hóa do vi khuẩn G- như: viêm ruột E.coli, thương hàn, viêm phổi, tụ huyết trùng.

LAV-73

58

Coli. Sours

Spectinomycin, Colistin

Lọ

10; 50; 100; 250; 500ml, 1 lít

Trị tiêu chảy viêm ruột ở heo con, bê, nghé, gia cầm do bị nhiễm khuẩn G-.

LAV-74

59

Ampicillin

Ampicillin

Lọ

1; 10; 20; 40g

Trị viêm phổi, THT, CRD, khẹt, viêm ruột, tiêu chảy, E.coli, viêm vú, tử cung.

LAV-76

60

Ampi. Kana

Ampicillin, Kanamycin

Lọ

1; 10; 20; 40g

Trị viêm phổi, viêm ruột, THT, E.coli, CRD, khẹt, viêm tử cung, viêm khớp.

LAV-77

61

Amoxi. Genta

Amoxycillin, Gentamycin

Lọ

1; 10; 20; 40g

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, khớp do vi khuẩn G+ và G-.

LAV-78

62

ADE.B12

Vitamin A, D3, B12

Ống,

Lọ

2,5ml

10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin cho trâu, bò, heo, gà, vịt.

LAV-81

63

Vitamin 3B

Vitamin B1, B6, B12

Ống,

Lọ

2,5ml

10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin nhóm B cho trâu, bò, heo, gà, vịt.

LAV-82

64

Tiêu chảy. LA

Neomycin, Colistin sulfat

Lọ

10; 20; 50; 100ml, 250, 500ml

Trị tiêu chảy, viêm dạ dày - ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin và Colistin cho bê, cừu, dê, heo con, gà vịt.

LAV-83

65

Tylo.DC

Tylosin, Colistin sulfat, Dexamethesone

Ống,

Lọ

2,5ml

10; 20; 50; 100ml, 250, 500ml

Trị các bệnh viêm ruột, tiêu chảy, viêm phổi do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Colistin gây ra cho bê, heo.

LAV-84

66

Xịt ghẻ móng

Oxytetracyclin, Gentian violet

Chai

100, 200, 500ml

Điều trị và phòng ngừa nhiễm trùng vết thương cho gia súc.

LAV-85

67

Anti.E.coli

Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate, Vit A, D3, E

Gói,

hộp

5; 10; 50; 100; 250;

500g; 1kg

500g; 1; 10kg

Trị tiêu chảy phân trắng, nhiễm trùng ruột, viêm ruột, mất nước, tiêu chảy và suy dinh dưỡng trên heo con và bê.

LAV-86

68

EBS

Enrofloxacin

Chai

10; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít

Trị tiêu chảy, nhiễm trùng máu, bệnh viêm teo mũi, viêm phổi trên heo.

LAV-87

69

Penicillin

Penicillin G

Lọ

1.000.000UI, 4.000.000UI

Trị dấu son, viêm tử cung, viêm khớp, viêm phổi CRD trên trâu, bò, heo.

LAV-88

70

Streptomycin

Streptomycin sulfate

Lọ

1; 2; 10g

Trị CRD, thương hàn, tụ huyết trùng, viêm ruột, tiêu chảy trên trâu, bò, dê, heo, gà vịt.

LAV-89

71

Peni-Strep

Penicillin G, Streptomycin sulfate

Lọ

1,62; 3,24; 16,2g

Trị CRD, thương hàn, THT, viêm ruột, tiêu chảy trên trâu, bò, dê, heo, gà vịt.

LAV-90

72

Ampicoli-LA

Ampiciline trihydrat, Colistin sulfate, Dexa

Ống, Lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị, viêm phổi, nhiễm trùng máu, nhiễm trùng tiết niệu, viêm vú, viêm khớp trên trâu, bò, ngựa, heo, cừu, chó, mèo, gà, vịt.

LAV-9

73

Gentamox-LA

Amoxicillin trihydrat, Gentamycin sulfate, Dexa

Ống, Lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục trên bò, ngựa, heo, dê, cừu.

LAV-10

74

Đặc trị tiêu chảy-LA

Neomycin sulfate, Colistin sulfate,

Gói, lon

5; 10; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị viêm dạ dày, ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Neomycin gây ra.

LAV-34

75

FSS

Sulfadiazin sodium, Trimethoprim

Chai

10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1l

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim và Sulfadiazin gây ra trên bê, cừu, heo, gà, vịt, thỏ.

LAV-75

 

TỈNH TIỀN GIANG

82. Công ty cổ phần dược thú y Cai Lậy

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Vitamin B6

Vitamin B6

Ống

Chai, lọ

2; 10; 20; 50;

100ml

Phòng và trị các bệnh thiếu vitamin B6.

CL-02

2

Chlorason New (C.O.D-FORT)

Tetracyclin HCl; Colistin sulfate Dexamethasone; Lidocain

Ống

Chai, lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị thương hàn, tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, THT, lỵ, viêm phổi, CRD, viêm vú, viêm tử cung, suyễn ở GS-GC.

CL-10

3

Sulfadiazin 20%

Sulfadiazin sodium

Ống

Lọ, chai

5ml

20; 50; 100ml

Trị THT, thương hàn, viêm phổi, viêm ruột, tiêu phân trắng, E.coli, nhiễm trùng huyết, sốt hậu sản, MMA, viêm tử cung,… ở GS-GC.

CL-14

4

Vitamin ADE

Vitamin A; E; D

Ống

5ml

Dùng trong các bệnh thiếu vitamin A, D, E gia súc còi cọc, chậm lớn.

CL-15

5

Camphona

Natri camphosul fonate

Ống

Lọ, chai

2ml

10; 50; 100ml

Dùng trợ tim trong các trường hợp khó thở, ngất xỉu, suy nhược ở GS.

CL-16

6

Terra 20% L.A

Tetracylin HCl

Ống

Lọ, chai

5ml

10; 50; 100ml

Trị viêm phổi, THT, đóng dấu, viêm vú, viêm tử cung, sẩy thai truyền nhiễm, cúm.

CL-17

7

Tobracin-D

Tobramycin sulfate Dexamethason phosphat

Ống

Lọ, chai

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị thương hàn, PTH, viêm ruột tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, THT, E.coli, viêm móng, viêm khớp, nhiễm trùng vết thương, viêm vú, viêm đường sinh dục.

CL-20

8

Pencin

Penicillin procain

Lọ

4.106; 106;

6.105UI

Trị viêm vú, viêm nhiễm trùng có mủ, đóng dấu, bệnh than, bệnh xoắn khuẩn.

CL-22

9

Pen-Strep

Penicillin G kali; Streptomycin sulfate

Lọ

1tr UI peni, 1g Strepto; 10tr UIpeni,10g Strept; 40tr UI peni, 40g Strep

Trị THT, viêm ruột tiêu chảy. Các bệnh viêm đường hô hấp, đóng dấu, nhiệt thán, viêm loét hoại tử.

CL-23

10

Penicillin

Penicillin potasium

Lọ

106UI

Trị bệnh đóng dấu, nhiệt thán, ung khí thán, viêm vú, viêm tử cung, viêm nhiễm trùng có mủ, hoại tử.

CL-24

11

Dexasone

Dexamethasone

Ống

Lọ, chai

2; 5ml

20; 50; 100ml

Chống viêm, giữ nước và muối Na.

CL-25

12

Anti-coc

Rigecoccin, Sulfadimidin, Trimethoprim, vitamin nhóm B; Vitamin A; E; D

Gói, lon

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500; 1000g

Trị cầu trùng, lỵ, viêm ruột, tiêu chảy do nhiễm tạp khuẩn đường ruột, bệnh E.coli, thương hàn, phó thương hàn.

CL-30

13

Levaject

Levamysol HCl

Lọ, chai

10; 50; 100ml

Phòng và trị các bệnh: bệnh giun lươn ở bao tử, bệnh giun ruột và giun phổi.

CL-31

14

Albipen 5%

Ampicillin trihydrat

Lọ, chai

10; 100ml

Điều trị các bệnh: thương hàn và PTH, bệnh đóng dấu, viêm vú, nhiễm trùng đường tiết niệu, túi mật, bộ máy hô hấp.

CL-32

15

Vitamin E

Vitamin E

Ống; lọ

2; 10; 20; 50; 100ml

Tăng cường khả năng sinh sản, phát dục và tăng đậu thai, tăng cường trao đổi chất.

CL-35

16

Analgin

Analgin

Ống

Lọ, chai

2ml

20; 50; 100ml

Giảm đau, bong gân, viêm cơ. Hạ sốt khi thân nhiệt cao ở GS-GC.

CL-36

17

Chlor-tylo

Colistin; Tylosin tartrate

Ống

Lọ, chai

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị PTH, E.coli, lỵ, viêm ruột tiêu chảy, phân trắng, phân xanh, CRD, viêm rốn, viêm vú, viêm tử cung ở GS-GC.

CL-38

18

Chlorason-500 (COD-500)

Colistin; Oxytetracyclin; Dexamethasone acetate

Ống

Lọ, chai

5ml

10; 20; 50; 100ml

Điều trị bệnh thương hàn, tiêu chảy, tiêu chảy phân trắng, THT, lỵ, viêm phổi, CRD, vịt khẹt, viêm vú và tử cung, suyễn.

CL-39

19

Erytracin

Erythromycin estolate; Oxytetracyclin HCl; Vitamin C

Ống

Lọ, chai

5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị suyễn, viêm phổi, đóng dấu, THT, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, leptospira CRD gà.

CL-40

20

Chlorason-1000 (C.O.D-1.000)

Colistin sulfate; Oxytetracyclin; Dexamethasone acetate

Lọ, chai

10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị các bệnh viêm phổi, tụ huyết trùng, phó thương hàn, hội chứng MMA, nhiễm trùng đường tiêu hóa,… ở GS-GC.

CL-42

21

Tiaterravet

Oxytetracyclin, Tiamulin, Dexamethason, Vit B1, B2, B6, PP

Gói, lon

5, 10, 30, 50, 100, 200, 500, 1000g

Trị viêm ruột xuất huyết, viêm rốn, suyễn, viêm đa khớp truyền nhiễm, CRD gà, vịt khẹt, các bệnh đường hô hấp,…

CL-43

22

Tylan-50

Tylosin base

Ống

Chai

2ml

50; 100ml

Trị CRD gà, viêm xoang mũi, suyễn, viêm phổi, đóng dấu, viêm khớp, viêm tử cung, viêm vú, sẩy thai truyền nhiễm ở heo và phòng chống stress ở GS-GC.

CL-46

23

Kaomycin

Streptomycin sulfate; Sulfacetamid sodium

Gói

4; 10; 30; 50; 100g; 200; 500g; 1kg

Phòng và trị các bệnh đường ruột ở GS-GC, trị cầu trùng gà, thương hàn, E.coli, tiêu chảy phân trắng, viêm ruột.

CL-47

24

Bactrim fort

Sulfamethoxazol; Trimethoprim

Lọ

10ml

Phòng trị bệnh thương hàn, tiêu chảy, phân trắng, các bệnh viêm nhiễm trùng, viêm phổi, tụ huyết trùng.

CL-48

25

Sirepam

Vitamin B1; cao gan; Strychnin

Lọ, chai

10; 20; 50; 100ml

Tăng cường khả năng hoạt động của gan, tăng sức đề kháng.

CL-50

26

Ampicilline

Ampicillin sodium

Lọ

1g; 0,5g

Điều trị bệnh tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột, thương hàn, viêm phổi, tụ huyết trùng, dấu son,… viêm ruột, thương hàn, E.coli, bệnh do clostridium, CRD,…

CL-52

27

Becozyme

Vitamin nhóm B; Nicotinamid; Ca pantothenate

Ống

Lọ, chai

2, 5ml

10; 20; 50; 100ml

Bổ sung vitamin trong các bệnh thiếu vitamin nhóm B, giúp GS ăn ngon, kích thích tăng trưởng, chống suy dinh dưỡng.

CL-53

28

Gentamycin

Gentamycin sulfate

Ống

Lọ, chai

2, 5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột, tiêu chảy phân trắng; viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng huyết, THT.

CL-54

29

Genta-tylo

Gentamycin base; Tylosin bazơ

Ống

Lọ, chai

5ml; 10ml

20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, suyễn, viêm vú, kiết lỵ  ở heo, CRD gà, nhiễm trùng da và phần mềm, bệnh thối loét da thịt do Sphaerophorus, viêm xương, viêm khớp.

CL-56

30

Vitamin C

Vitamin C

Ống

Lọ, chai

5ml;

20; 50; 100ml

Tăng sức đề kháng. Phòng chống hội chứng stress, thiếu máu, thiếu huyết sắc tố.

CL-58

31

Sinh lý ngọt

Đường glucose

Ống

Lọ, chai

5ml

10; 50; 100ml

Dùng trong các bệnh mất nước như viêm ruột, tiêu chảy, nhiễm trùng đường ruột, sốt, ra nhiều mồ hôi, say nắng, suy nhược.

CL-60

32

Tetra trứng Super

Vitamin A; D3; E; B1; B12; H; khoáng vi lượng

Gói; lon

5; 100; 200; 500g; 1kg

Phòng trị bệnh thiếu vitamin, còi cọc chậm lớn, cân bằng chất điện giải, tăng sức đề kháng, phòng chống stress ở GS-GC.

CL-62

33

Tetrachlorina (T.O.D-500)

Thiamphenicol Oxytetracyclin HCl Lidocain, Dexamethason

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 100ml

Trị thương hàn, phó thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy ở GS-GC, lỵ heo.

CL-63

34

Streptomycin sulfate

Streptomycin sulfate

Lọ

1; 10; 25; 50g

Trị: tụ huyết trùng, bệnh lao, viêm ruột tiêu chảy, viêm đường hô hấp, sẩy thai ở GS, THT, sổ mũi truyền nhiễm, CRD.

CL-65

35

B.Complex super

Vitamin B1; B6; PP; khoáng vi lượng

Chai

50; 100; 500ml

Bổ sung vitamin và khoáng vi lượng.

CL-70

36

Calcium C

Gluconate Ca; Vitamin C

Ống

5ml

Phòng và trị các bệnh còi xương, mềm xương, bại liệt trước và sau khi sinh, ban xuất huyết, các trường hợp co giật, ngộ độc arsemic, CCl4, lợi tiểu, trợ tim.

CL-71

37

Vitamix super

Vitamin A; D3; E; nhóm B; H; Enzyme

Gói

100; 200; 500; 1000g

Kích thích thèm ăn, phòng và trị bệnh thiếu vitamin, tăng sức đề kháng, chống suy dinh dưỡng ở GS-GC.

CL-74

38

Cevit-1000

Vitamin C

Ống

Lọ, chai

5ml

20; 50; 100ml

Phòng và trị các trường hợp thiếu vitamin C, các chứng ưa chảy máu, tăng sức đề kháng cơ thể.

CL-75

39

Chlorextra

Thiamphenicol Lidocain, Dexamethason

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250ml

Phó thương hàn GS, thương hàn GC, viêm dạ dày, ruột GS, tiêu chảy phân trắng, lỵ.

CL-76

40

B.Complex

Vitamin PP; B1; B2; B6

Ống

Lọ, chai

2ml

20; 50; 100ml

Kích thích tăng trưởng, chống suy dinh dưỡng, thiếu máu, bồi dưỡng trong các bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng.

CL-78

41

Vitaject-6

Vitamin A; D3; Amid nicotinique; Chlohydrate de pyridoxin; Chlohydrate de thiamine

Lọ, chai

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh do thiếu vitamin gây ra như: cân bằng lại sự mất cân đối của cơ thể (phòng chống stress), kích thích tính thèm ăn, kích thích tăng trọng

CL-79

42

Septotryl 24%

Sulfamethoxypyrid azine; Trimethoprim

Lọ, chai

10; 20; 50; 100ml

Trị: thương hàn, tiêu chảy phân trắng, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, móng, phân trắng, viêm xoang, THT gà, vịt, mũi.

CL-80

43

Terramycin

Oxytetracyclin HCl

Ống, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh truyền nhiễm ở GS-GC do vi khuẩn G- và G+ gây ra.

CL-81

44

Tylo-CD

Tylosin tatrate; Colistin sulfate; Dexamethasone

Ống; Lọ, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh: viêm phổi, THT, phó thương hàn, E.coli, lỵ, viêm vú, viêm tử cung, sốt sữa, CRD, vịt khẹt, bệnh đường tiêu hóa.

CL-82

45

Terramycin-500

Terramycin HCl; vitamin A; D3; E

Gói

5; 30; 50; 100; 500g; 1; 5; 10kg

Dùng phòng và trị các bệnh như tụ huyết trùng, viêm nhiễm đường ruột, CRD GC và nhiều bệnh viêm nhiễm khác ở GS-GC.

CL-83

46

Strep-terramycine

Streptomycin sulfate; Oxytetracylin HCl

Gói

5; 10; 30; 100; 500g; 1; 5; 10kg

Phòng và trị các bệnh: viêm ruột, viêm ruột truyền nhiễm, viêm xoang, vịt tả gà, CRD, bệnh đường hô hấp, viêm phổi,…

CL-84

47

Kanamycin 10%

Kanamycin base

Ống, lọ

5; 10; 50; 100ml

Trị: thương hàn, nhiệt thán, sẩy thai truyền nhiễm, các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, đường tiểu, viêm tủy xương và ngoài da.

CL-85

48

Kanamycin

Kanamycin sulfate

Lọ

1; 5; 10; 25; 50g

Trị: đóng dấu, thương hàn, bệnh đường ruột do Proteus, E.coli, nhiệt thán, bệnh đường hô hấp, tiết niệu, bệnh ngoài da,…

CL-86

49

ADE.Bcomplex

Vitamin A; E; D3; B1; B2; B6; PP

Lọ, chai

20; 100ml

Kích thích tăng trọng, bồi dưỡng, giúp gia súc khỏe mạnh chống còi cọc, chậm lớn, phục hồi nhanh sau khi bệnh.

CL-87

50

Fer-10%

Fer-Dextran

Lọ, chai

10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh thiếu sắt, thiếu máu ở heo con, dê, cừu, bê, nghé.

CL-88

51

Tiamulin

Tiamulin hydrogen fumarate;

Ống

Lọ, chai

2ml

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh hô hấp mãn tính, bệnh tiêu chảy do mycoplasma, treponema, staphylococcus, streptococcus.

CL-90

52

Tiamulin

Tiamulin

Gói

5; 10; 100; 500g; 1; 5; 10kg

Phòng và trị các bệnh hô hấp mãn tính, tiêu chảy do các vi khuẩn gây ra ở GS, CRD, bệnh đường hô hấp, đường ruột.

CL-91

53

Polyvitaject

Vitamin PP; E; D3; B1; B6

Ống

Lọ, chai

2ml

50; 100ml

Phòng trị bệnh do thiếu vitamin. Dùng trong các trường hợp còi cọc, chậm lớn, suy dinh dưỡng, rụng lông.

CL-92

54

Nor-algin

Noramydopyrine

Ống

Lọ, chai

2ml

20; 50; 100ml

Làm giảm đau, giảm viêm tại chỗ do quá trình ngăn cản sự tạo thành prostaglandine G2; giảm sốt.

CL-93

55

Fer-B12

Fer-Dextran;

Vitamin B12

Ống

Lọ, chai

2ml

10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh thiếu sắt, thiếu máu ở heo con, dê, cừu, bê, nghé.

CL-94

56

D.M.C

Deltamethrin

Lọ, chai

100; 200; 250; 500; 1000ml

Trị ve, ruồi muỗi, ghẻ ở heo, trâu, bò. Trị chí, rận, bọ chét chó. Trị mạt rận ở gà.

CL-96

57

Ampi-Strep

Ampicillin tryhydrate; Streptomycin sulfate; vitamin A; E; D3

Gói

5; 50; 100; 500g; 1; 5; 10kg

Phòng và trị các bệnh thương hàn, phó thương hàn, tiêu chảy phân trắng, viêm ruột, CRD, THT, viêm phổi, phế quản.

CL-97

58

Spiramycin

Spiramycin

Ống

Lọ, chai

2ml

20; 50; 100ml

Phòng, trị các bệnh viêm phổi, viêm teo xoang mũi, suyễn, viêm nhiễm trùng ruột - dạ dày, viêm vú, viêm khớp.

CL-99

59

Anti-paravet

Ivermectin

Ống

Lọ, chai

2; 5ml

10; 20; 50; 100; 250ml

Trị giun xoăn, giun đũa, giun tóc, giun kim, giun móc, sán dây ở gà.

CL-102

60

Albicolis

Ampicillin tryhydrate; Colistin sulfate

Ống

Lọ, chai

2ml

10; 50; 100ml

Trị tiêu chảy phân trắng, phân xanh, phân vàng ở GS-GC, thương hàn, phó thương hàn, viêm ruột, viêm phổi, viêm tử cung.

CL-103

61

Spiracolis

Spiramycin; Colistin sulfate

Ống

Lọ, chai

2; 5ml

10; 50; 100ml

Trị tiêu chảy phân trắng, E.coli ở GS, tiêu chảy phân xanh, phân vàng gà, vịt.

CL-104

62

Tiamulin-125

Tiamulin hydrogen fumarate; Vit A; D3; E

Gói

5; 10; 50; 100; 500g; 1; 5; 10kg

Phòng và trị các bệnh đường hô hấp, bệnh tiêu chảy do các vi khuẩn gây ra.

CL-106

63

Cevimix 10%

Vitamin C; Sodium Camphosulfonat Acid citric;

Gói

 

Lon

30; 50; 100; 200;

500; 1000g,

100; 200; 500; 1000g

An thần, tăng sức đề kháng của cơ thể, phòng chống stress (sốc).

CL-109

64

Cevimix 5%

Vitamin C; Sodium camphosulfonat Sodium Glycerofosfate; Acid citric

Gói

 

Lon

30; 50; 100; 200;

500; 1000g

100; 200; 500; 1000g

An thần, tăng sức đề kháng của cơ thể để chống lại các bệnh truyền nhiễm, phòng chống stress (sốc), giúp tăng trọng nhanh, sinh sản tốt ở GS-GC, nhất là GS-GCnon.

CL-110

65

Terra-sp

Oxytetracylin HCl; Spiramycin; B.complex

Gói

 

Lon

5; 10; 30; 50;

100; 200g

100; 200; 500g; 1; 5; 10kg

Trị THT, toi, CRD, vịt khẹt, các bệnh phổi do vi khuẩn nhạy cảm với oxytetracyclin và spiramycin ở bê, lợn, GC.

CL-115

66

Povimix (ADE-Bcomplex)

Vitamin C; E; PP; K3, B1; B2; B6; khoáng vi lượng; Terramycin

Gói

Lon

100; 200; 500;

1000g

100; 200g; 5; 10kg

Giúp heo con, heo thịt, gà vịt thịt, cút thịt tăng trọng nhanh, giảm tiêu tốn, bệnh tật.

CL-117

67

Vitamin B12

Vitamin B12

Ống

Lọ, chai

2ml

10; 20; 50; 100ml

Tăng cường trao đổi chất, kích thích tạo hồng cầu, tăng sức đề kháng cho cơ thể.

CL-118

68

Chloxa-Mulin

Thiamphenicol, Tiamulin Lidocain, Dexamethason

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 100ml

Trị thương hàn, phó thương hàn mãn tính ở GS-GC, lỵ ở GS, CRD, viêm mũi vịt.

CL-119

69

Eryxa Mullin (Edexti)

Erythromycin, Tiamulin, Dexamethason

Ống

Lọ, chai

5ml

10; 50; 100ml

Trị CRD gà, viêm xoang mũi truyền nhiễm vịt, viêm phổi, phế quản, viêm tử cung, viêm khớp, viêm vú, THT, dấu son ở heo, viêm ruột tiêu chảy ở GS-GC.

CL-120

70

BMovit super

Dextrose, vitamin nhóm B, PP, chất điện giải

Chai

100; 500ml

Bồi dưỡng, ngừa và chống stress, có tác dụng tăng sức, tiếp nước, khoáng chất, bổ sung vitamin cho GS-GC.

CL-121

71

Ampixacillin 1.000

Ampicillin sodium Chlorxacillin

Lọ, chai

0,5; 1; 5; 10; 20; 50g

Trị viêm ruột tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, viêm thận, PTH, THT, dấu son, E.coli, thương hàn, CRD gà, viêm xoang mũi truyền nhiễm vịt.

CL-124

72

Enromin 400

Enrofloxacin, vitamin A, C, K3

Gói, lon

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500; 1000g

Trị và ngừa bệnh CRD gà, viêm xoang mũi truyền nhiễm vịt, suyễn, viêm phổi, viêm phế quản, viêm khớp, tụ huyết trùng gà vịt, tiêu chảy do E.coli, salmonella ở heo, phó thương hàn, tả cấp.

CL-126

73

Enro-20

Enrofloxacin, Dexamethason

Ống

Lọ; chai

5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị THT, PTH, tiêu chảy do E.coli, viêm teo mũi, viêm vú, tử cung ở heo, trâu, bò. Trị CRD gà, viêm mũi vịt, TH, viêm khớp, nhiễm khuẩn E.coli gà, vịt.

CL-127

74

Enro-50

Enrofloxacin, Dexamethason

Ống

Lọ; chai

5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị THT, PTH, tiêu chảy do E.coli, Salmonella, viêm teo xoang mũi, viêm vú, viêm tử cung ở heo, trâu, bò. Trị CRD, viêm xoang mũi vịt, thương hàn, viêm khớp, nhiễm khuẩn E.coli gà, vịt,…

CL-128

75

Ascarex-D

Piperazine dihydrochloride 53%

Gói, lon

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Trị giun tròn GS-GC như: giun đũa, giun kim, giun chỉ, giun tóc, giun xoăn, giun kết hạt, giun lươn,…

CL-139

76

Ban nóng gia súc

Oxytetracycline; Paracetamol hay Analgin

Gói, lon

100; 200; 250g; 1kg

Hạ nhiệt, giảm đau, tiêu chảy phân trắng, nhiễm trùng đường máu, toi, thương hàn.

CL-141

77

ADPolyvix

Vitamin A; D; E; C; nhóm B; Lysin, Oxytetracyclin

Gói, lon

100; 150; 200; 500g; 1; 5kg

Kích thích tiết sữa heo nái, ngăn ngừa suy dinh dưỡng, nhiễm trùng đường ruột.

CL-146

78

ADVimin

Vitamin A; D; Lysin

Gói, lon

100; 150; 200; 500g; 1; 5kg

Ngăn ngừa các bệnh nhiễm trùng, rối loạn tiêu hóa, hô hấp, còi xương, thiếu máu.

CL-147

79

AD Poly

Vitamin A; D3; E; B1; Lysin; Oxytetracyclin

Gói, lon

100; 150; 200; 500g; 1; 5kg

Kích thích tiết sữa cho heo nái, nhiễm trùng đường ruột, đường tiêu hóa.

CL-148

80

Strychnal B1

Strychnin; Vitamin B1

Ống

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Trị các trường hợp thú bị tê liệt các dây thần kinh, sưng phù toàn thân, ăn kém ngon, cơ thể suy nhược, mệt mỏi.

CL-151

81

Vitamin B1

Vitamin B1

Ống

Lọ, chai

2; 5ml

10; 20; 50; 100ml

Điều trị các trường hợp GS-GC thiếu vitamin B1, tái lập cân bằng dinh dưỡng. Tăng sự hấp thu thức ăn qua màng ruột.

CL-152

82

Strychnin sulfate

Strychnin sulfate

Ống

2; 10; 20; 50; 100ml

Trị tê liệt thần kinh như: bại liệt chân.

CL-153

83

Atropin sulfate

Atropin sulfate

Ống

2; 10; 20; 50; 100ml

Trị ngộ độc Dipterex, thuốc xịt rầy. Giảm đau trong viêm ruột, xoắn ruột.

CL-154

84

ADBcomplex

Vitamin A; D; C; B1; B2

Gói, lon

100; 150; 200; 500g; 1; 5kg

Phòng các bệnh suy dinh dưỡng, rối loạn tiêu hóa, hô hấp, còi xương, thiếu máu.

CL-158

85

Tetra trứng GC

Vitamin A; D; E; Lysin; Meth; Oxytetracycline

Gói, lon

50; 100g; 200; 500g; 1; 5kg

Giúp GC mau lớn, ngừa bệnh tật, chống stress, tăng sản lượng trứng.

CL-160

86

A.T.P

Oxytetracyclin; Penicillin V; Analgin

Gói, lon

100g; 200; 500g; 1; 5kg

Phòng và trị tiêu phân trắng, toi, thương hàn, viêm phế quản, viêm khớp, viêm ruột, nhiễm trùng đường tiêu hóa, tiết niệu.

CL-163

87

Cefa-TD

Cefalexin, Tylan, vitamin C

Gói, lon

10; 30; 50; 100; 200; 500; 1000g

Trị và ngừa CRD, CCRD gà, vịt khẹt, viêm ruột tiêu chảy, viêm khớp, viêm vú, viêm tử cung, viêm đường tiết niệu.

CL-168

88

Colispira

Colistin; Spiramycin; Dexamethason

Gói

5g

Trị bệnh tiêu chảy, viêm ruột, xuất huyết, bạch lỵ ở gà, CRD.

CL-170

89

Rigecoccin

Rigecoccin; Sulfacetamid

Gói

5; 20; 50; 100; 200; 500; 1; 5kg

Phòng và trị các bệnh cầu trùng gà, vịt, thỏ, heo con, bê, nghé và các bệnh đường ruột, tiêu chảy, E.coli ở GS-GC.

CL-172

90

Ampicolistin

Ampicillin tryhdtrate; Colistin sulfate

Lọ, chai

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường ruột và các bệnh đường hô hấp.

CL-174

91

Norfloxilin

Norfloxacin

Lọ, chai

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh do Mycoplasma gây ra trên GS-GC.

CL-175

92

Dynamylin CD

Tiamulin; Colistin sulfate, Dexamethason

Lọ, chai

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh: thương hàn, viêm ruột tiêu chảy, E.coli, viêm vú, viêm khớp, viêm phổi, viêm đường hô hấp,...

CL-176

93

T.O.D-Fort (Chlorasone New-1.000)

Thiamphenicol, Oxytetracycline HCl, Lidocain, Dexamethason

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 100ml

Thương hàn, phó thương hàn, tụ huyết trùng GS-GC, tiêu chảy ở heo, bê, nghé.

CL-177

94

Thiam-Tylo

Thiamphenicol, Tylosin Dexamethason

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 100ml

Trị hội chứng MMA, viêm phổi, viêm vú, PTH, THT, viêm xoang mũi vịt gà.

CL-178

95

Erytetrasone

Erythromycin; Tetracylin HCl, Dexamethasone

Ống,

Lọ, chai

5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng bộ máy hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu ở GS-GC như: thương hàn, viêm phổi, tiêu chảy, THT, CRD.

CL-180

96

Calcium Becovit

Vitamin nhóm B; PP; Gluconate Ca

Ống

Chai

2; 5ml

50; 100ml

Ngừa và trị các bệnh thiếu calcium và vitamin nhóm B

CL-184

97

Urotropin

Urotropin

Ống

Chai

2; 5ml

50; 100ml

Sát trùng đường niệu và đường mật (viêm thận, viêm bàng quang, ống dẫn mật, sát trùng đường ruột).

CL-186

98

Septicemin

Urotropin; Glucose; Kali iodua; Iode

Ống

Chai

2; 5ml

50; 100ml

Chống nhiễm độc, nhiễm trùng, cảm cúm, giảm sốt, lợi tiểu, sát trùng đường tiết niệu.

CL-187

99

Nước cất

Nước cất

Ống; Chai

2; 5; 50; 100; 500ml; 1; 5l

Dùng pha thuốc bột hoặc vacxin.

CL-188

100

Cảm cúm

Oxytetracycline; Analgin; Sulfadimidin; Vitamin B1; C

Gói

5; 50; 100; 200; 500g; 1; 5kg

Phòng và trị nhiễm trùng đường máu, tiêu hóa, hô hấp (ho, sổ mũi) ở GS-GC.

CL-198

101

Đa sinh tố vi lượng

Vitamin A; D; E; B1; Khoáng vi lượng; Lysin; oxytetracyclin

Gói, lon

100; 150; 200; 500g; 1; 5kg

Cung cấp đầy đủ vitamin và nguyên tố vi lượng, kích thích tiết sữa cho heo mẹ và heo con mau biết ăn.

CL-200

102

ADE B Complex (1)

Vitamin A; D; nhóm B

Lọ, chai

10; 20; 50; 100ml

Kích thích tiết sữa, tăng sức đề kháng cho GS-GC.

CL-203

103

Kampicin

Ampicillin sodium; Kanamycin sulfate

Lọ, chai

1; 10g

Nhiễm trùng não, phổi, huyết, màng trong tim, tiết niệu và sinh dục.

CL-204

104

Vitadan

Vitamin A; D3; E; B1; B6; PP; C; khoáng vi lượng

Gói; lon

3; 5; 10; 50; 100; 500g; 1; 5kg

Kích thích sinh trưởng, ngừa các bệnh nhiễm trùng đường ruột, rối loạn trao đổi chất, thiếu máu ở GS-GC.

CL-206

105

Levamysol

Levamysol HCl

Gói

2; 3; 5; 10; 50; 100g

Phòng và trị các loại giun đường hô hấp và đường ruột như: giun đũa, giun phổi, giun tóc, giun kim, giun móc, giun xoăn,…

CL-207

106

Ampicoli B

Ampicillin; Colistin; Vitamin B1

Gói

Lon

3; 5; 10; 50; 100g;

100g; 200g; 500; 1kg

Phòng và trị viêm ruột, E.coli, viêm rốn, viêm xoang, CRD, tụ huyết trùng.

CL-209

107

Liomycin

Liomycin HCl; Neomycin sulfate

Chai, lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị tiêu chảy, E.coli, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, sảy thai truyền nhiễm ở GS. Trị CRD, viêm xoang, viêm khớp.

CL-212

108

Tylo sulvit

Tylosin tartrate; Analgin; Sulfadimidin; Vitamin C

Gói; lon

10; 30; 50; 100; 150; 200, 500g; 1; 5kg

Trị các bệnh do VK G-, G+, Mycoplasma, tiêu chảy, CRD.

CL-214

109

Glucose

Glucose

Gói; lon

100; 200g; 500g; 1; 5kg

Dùng trong các bệnh mất nước như: viêm ruột, tiêu chảy, sốt ra nhiều mồ hôi, say nắng, suy nhược, mất máu, choáng,…

CL-219

110

Vitamin C

Vitamin C

Gói; lon

10; 20; 50; 100g

Tăng sức đề kháng, chống stress do thời tiết, vận chuyển,…

CL-220

111

Apra-Colis

Apramycin, Colistin, Vitamin C, K3

Gói; lon

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1; 5kg

Trị tiêu chảy viêm ruột, phân trắng, E.coli, Salmonella, sưng mặt, phù mặt, phù ruột.

CL-222

112

ADB.Complex

Vitamin A; D3; E; nhóm B, PP

Chai, lọ

10; 20; 50; 100ml

Bổ sung vitamin, ngừa và trị các bệnh do thiếu vitamin.

CL-225

113

Ampicolistin

Ampicilin trihydrat, Colistin

Chai, lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường ruột và hô hấp.

CL-226

114

Multibiotic

Colistin, Gentamycin

Chai, lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh viêm đường hô hấp, đường ruột.

CL-230

115

Sulstrep

Sulfacetamid, Streptomycin

Gói; lon

5; 10; 20; 30; 50; 100; 500g; 1; 5; 10kg

Trị tiêu chảy, ngừa và trị các bệnh CRD, thương hàn, phân trắng, toi, cầu trùng.

CL-232

116

Vitamin K30,5%

Vitamin K3

Chai

Ống

2; 5ml; 50; 100ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin K3.

CL-236

117

Fer-mullin (Fetiar)

Fer-dextran, Tiamulin

Ống

Lọ, chai

5ml

20; 50; 100ml

Ngừa và trị thiếu máu, tiêu chảy do thiếu sắt, thiếu máu và nhiễm khuẩn đường ruột ở GS non, heo con.

CL-238

118

Shampoo-super

Deltamethrin, vitamin B5

Chai

100; 200; 250; 500; 1000ml

Tắm sạch, mượt lông, ngừa ký sinh trùng ngoài da ở heo, chó, mèo và gia súc khác.

CL-241

119

Flume-K

Flumequin, vitamin C, K3

Gói, hộp

10; 30; 50; 100; 200; 500; 1000g

Phòng, trị PTH, THT, viêm ruột, viêm vú, viêm tử cung - âm đạo, các bệnh đường hô hấp, E.coli, tiêu chảy, phù thũng.

CL-245

120

Stop-Gumboro

Vitamin A, D, E, PP, C, nhóm B, K, chất điện giải

Gói, hộp

10; 30; 50; 100; 500; 1000g

Tăng sức đề kháng, chống xuất huyết, chảy máu, vượt qua bệnh gumboro.

CL-246

121

Mekonit (Nitrovet)

Nitroxinil

Lọ, chai

10; 20; 50; 100ml

Điều trị sán lá gan, giun xoăn dạ dày - ruột ở loài nhai lại, bệnh giun chỉ ở trâu, bò, giun móc ở chó, giun giao hợp ở GC và các bệnh ký sinh trùng khác ở GS-GC.

CL-250

122

Enrocin

Enrofloxacin

Gói, hộp

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500; 1000g

Trị tiêu chảy do E.coli hay salmonella ở heo, phó thương hàn, tả cấp hay lỵ bệnh CRD gà, viêm xoang mũi truyền nhiễm vịt, tụ huyết trùng gà, vịt.

CL-253

123

Fluquin

Flumequin

Gói, hộp

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500; 1000g

Phòng trị các bệnh: PTH, THT, viêm ruột tiêu chảy, E.coli, viêm vú, viêm tử cung, viêm phổi, CRD, viêm mũi truyền nhiễm.

CL-254

124

Cefadroxil

Cefadroxil

Gói, hộp

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500; 1000g

Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, viêm xoang cấp, viêm phế quản, viêm phổi - phế quản, nhiễm trùng đường tiểu,…

CL-255

125

Cataxim

Cefotaxim sodium

Lọ

0,5; 1; 2; 2; 10g

Điều trị các bệnh nhiễm trùng huyết, viêm nội tâm mạc, viêm màng não

CL-256

126

Roximycin

Roxythromycin

Gói, hộp

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500; 1000g

Trị nhiễm trùng đường hô hấp: viêm phổi, THT, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp ở GS-GC.

CL-257

127

Analgin C-Fort

Analgin, Vitamin C

Ống

Lọ, chai

2; 5ml;

10; 20; 50; 100ml

Giảm sốt, tăng sức đề kháng của thú trong các bệnh nhiễm trùng, phòng chống stress.

CL-260

128

Analginject 35% (Analginvet 35%)

Analgin

Ống

Lọ, chai

2; 5ml;

10; 20; 50; 100ml

Giảm đau, hạ sốt, sử dụng kết hợp với kháng sinh trong điều trị.

CL-261

129

CL-Tes

Tetracyclin HCl, Tylosin tartrat

Túi, lon

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị viêm phổi gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Tetracyclin và Tylosin ở bê.

CL-262

130

CL-Flordextra

Flofenicol

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Flofenicol trên bò, heo.

CL-263

131

CL-Neotesul

Oxytetracyclin HCl, Neomycin sulfate

Túi, lon

5; 10; 30; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Trị tiêu chảy, viêm phổi có mủ ở bê, nghé. Nhiễm khuẩn đường ruột bò, heo, cừu. Viêm xoang mũi gà tây, CRD gà.

CL-264

132

CL-Acimoxyl

Amoxicillin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phế quản, phổi cấp, mãn tính; viêm ruột, khớp.

CL-265

133

CL-Strepbencin

Penicillin Dihydrostrep-tomycin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Streptomycin và Penicillin gây ra.

CL-266

134

Marlox

Marbofloxacin

Lọ

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh viêm, nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Marboflo-xacin gây ra.

CL-267

135

Analginject

Analgin, Natri benzoat

Ống, lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100ml

Giảm đau, hạ sốt trên gia súc, gia cầm.

CL-268

136

Bipeni-Strepto

Dihydrostrep-tomycin sulfate, Penicillin G procain

Lọ

1, 125; 2,25; 4,5; 9; 22,5; 45; 90g

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Dihydrostreptomycin và Penicillin gây ra trên trâu, bò, dê, cừu, heo.

CL-269

137

Danoflox

Danofloxacin, Dexamethasone

Ống, lọ, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị viêm phổi trên trâu, bò, heo.

CL-271

 

THÀNH PHỐ CẦN THƠ

83. Công ty cổ phần SXKD vật tư và thuốc thú y (VEMEDIM)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Amoxi-500 (Amoxi 50% WS, Amoxi 400WS)

Amoxicillin

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1kg

Trị bệnh CRD, viêm phổi, viêm màng phổi, viêm đường ruột, tiết niệu.

CT-1

2

Terramycin-500

Oxytetracyclin

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Trị hô hấp mãn tính, viêm ruột - tiêu chảy, cầu trùng.

CT-3

3

AD3E

Vit. A, D3, E

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Bổ sung vitamin A, D, E.

CT-4

4

Terramycin-Egg

Oxytetracyclin, Vit. A, D3, E, B2, B5, B6, B12, K, PP, H

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Giúp tăng sản lượng trứng, tăng khả năng hấp thu thức ăn.

CT-7

5

Cospi Complex

Colistin, Spiramycin, Vit. A, D3, E, C, K

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Ngừa và trị viêm dạ dày - ruột của thú non, lỵ trực tràng ở gia cầm và thỏ.

CT-8

6

Spite-multivit

Spiramycin, Oxytetracyclin, Vit. B1, B6, B2, PP, B5

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Trị các nhiễm trùng Gram (-) Gram (+).

CT-9

7

Terra-Strepto

Oxytetracycline Streptomycine

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Trị bệnh thương hàn, tụ huyết trùng, tiêu chảy, viêm phổi.

CT-11

8

Penicillin

Penicillin

Lọ, chai

Từ 0,5 đến 5 triệu đơn vị

Trị bệnh viêm phổi, đóng dấu, nhiệt thán, THT, viêm vú, tử cung.

CT-15

9

Pen-Strep

Penicillin, Streptomycin

Lọ, chai

Từ 1g đến 5g

Trị THT, nhiễm trùng hô hấp, viêm phổi, viêm ruột xuất huyết, đường tiết niệu, ở gia súc, gia cầm.

CT-16

10

Neotetrasone

Neomycin, Oxytetracyclin

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn Gram (-), Gram (+) ở gia súc, gia cầm.

CT-17

11

Ampicillin

Ampicillin

Lọ, chai

Từ 0,5g đến 5g

Dùng trong các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục.

CT-18

12

Ka-Ampi

Kanamycin, Ampicillin

Lọ, chai

Từ 1g đến 5g

Trị tiêu chảy, thương hàn, THT.

CT-19

13

Pen-Kana

Penicillin, Kanamycin

Lọ, chai

Từ 1g đến 5g

Trị viêm phổi, viêm khớp, nhiệt thán.

CT-20

14

Streptomycin

Streptomycin

Lọ, chai

Từ 1g đến 5g

Trị bệnh THT, viêm phổi, tiêu chảy.

CT-21

15

Penicillin

Penicillin

Lọ, chai

1.000.000 IU

Trị bệnh viêm phổi, đóng dấu, nhiệt thán, tụ huyết trùng, viêm vú, tử cung.

CT-22

16

Vimexyson C.O.D

Thiamphenicol, Oxytetracyclin

Chai, lọ

Ống

5-10-20-50-100ml

5; 10ml

Trị phó thương hàn, THT, viêm ruột, ỉa chảy, viêm vú, viêm tử cung

CT-24

17

Tylovet

Tylosin, Thiamphenicol

Chai, lọ Ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml

Trị phó thương hàn, tiêu chảy, kiết lỵ.

CT-25

18

Levavet

Levamisol

Chai, lọ Ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250ml; 2; 5; 10ml

Trị nội ký sinh trùng, giun tròn, giun lươn, giun phổi,…

CT-26

19

Sulfadiazin

Sulfadiazin

Chai, lọ Ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Trị nhiễm trùng hô hấp, máu, sinh dục.

CT-27

20

Vitamin C

Vitamin C

Chai, lọ Ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Tăng sức đề kháng. Phòng chống stress.

CT-32

21

Vitamin B1

Vitamin B1

Chai, lọ Ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250ml; 2; 5; 10ml

Thú non chậm lớn; viêm đa dây thần kinh, chứng co giật.

CT-33

22

Vitamin B6

Vitamin B6

Chai, lọ Ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250ml; 2; 5; 10ml

Bổ sung vitamin, phòng suy nhược, biếng ăn.

CT-34

23

Na-Campho

Natri camphosulfonate

Ống

2; 5; 10ml

Trợ tim và hô hấp.

CT-35

24

Becozymvet

Vitamin B1, B2, B5, B6, PP

Chai, lọ Ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250ml; 2; 5; 10ml

Bổ sung vitamin nhóm B. Bệnh do thiếu vitamin nhóm B.

CT-36

25

Analgivet (Analgin)

Analgin

Chai, lọ Ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250ml; 2; 5; 10ml

Giảm đau, hạ nhiệt, chống viêm.

CT-37

26

Gentamycin (từ 5% đến 50%)

Gentamycin

Chai, lọ Ống

5-10-20-50-100-200-250-500ml; 1 lít, 2; 5; 10ml

Trị viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung.

CT-38

27

Vitamin B12

Vitamin B12

Chai, lọ Ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250ml; 2; 5; 10ml

Dùng trị suy nhược, thiếu máu.

CT-39

28

B. Complex Fortified

Vitamin B1, B2, B6(B5, B12, PP, Inositol)

Chai, lọ Ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít, 2; 5; 10ml

Kích thích tăng trọng, trợ sức, kích thích tiêu hóa.

CT-40

29

Sulfadiazine 20%

Sulfadiazin

Chai, lọ Ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít, 2; 5; 10ml

Trị nhiễm trùng hô hấp, máu, sinh dục.

CT-43

30

Vime-Sone

Thiamphenicol, Oxytetracyclin, Dexa

Chai, lọ Ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml

Trị thương hàn, tụ huyết trùng, đóng dấu.

CT-46

31

Vimethicol

Thiamphenicol

Chai, lọ Ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml

Trị phó thương hàn, THT, viêm ruột, ỉa chảy, viêm vú, viêm tử cung.

CT-47

32

Lincocin

Lincomycin

Chai, lọ Ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Trị nhiễm trùng vi khuẩn G (+) và các tác nhân kỵ khí.

CT-48

33

Levavet

Levamisol

Ống

2; 5; 10ml

Trị nội ký sinh trùng, giun tròn.

CT-49

34

Strychnal B1

Strychnine, Vitamin B1

Chai, lọ Ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250ml; 2; 5; 10ml

Suy nhược cơ thể, kích thích thần kinh, nhược cơ, bại liệt.

CT-50

35

Septivet

Urotropin

Chai, lọ Ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250ml; 2; 5; 10ml

Lợi tiểu.

CT-51

36

Eryvit

Erythromycin

Chai, lọ Ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Trị nhiễm trùng hô hấp tiêu hóa.

CT-52

37

Ery-Tetrasone

Erythromycin, Oxytetracyclin

Chai, lọ Ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Trị nhiễm trùng hô hấp tiêu hóa, sinh dục.

CT-54

38

Terravet

Oxytetracyclin

Chai, lọ Ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Trị các nhiễm trùng tiêu hóa, sinh dục.

CT-55

39

Levavet

Levamisol

Gói, hộp

5-10-20-50-100-200-500g

Trị nội ký sinh trùng: giun đũa, giun lươn, giun phổi.

CT-58

40

AD3E

Vitamin. A, D3, E

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Bổ sung vitamin A, D, E.

CT-64

41

Vitaperos

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, B12, C, A.Folic, H, PP

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Bổ sung Vitamin ADE, vit nhóm B, tăng sức đề kháng, chống suy nhược.

CT-65

42

Terra-Colivet

Oxytetracyclin, Colistin, Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, B12, K, PP

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Phòng ngừa các bệnh do stress, vận chuyển, chủng ngừa,…

CT-66

43

Neodox

Neomycin, Doxycycline

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Trị các bệnh đường ruột: tiêu chảy phân trắng, phân xanh.

CT-68

44

Ery từ 5% đến 50%

Erythromycin

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng hô hấp tiêu hóa.

CT-70

45

Embavit No.1

Vitamin. A, D3, E, K, B1, B2, B12, B5, H, A.Folic, PP, Cholin, Fe, Zn, Mn, Cu, Co, Se, KI, Ca, Methionin, Oxytetracyclin

Gói, hộp

200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25kg

Premix cho gà thịt, cung cấp vitamin, khoáng và nâng cao sức đề kháng.

CT-72

46

Embavit No.2

Vit.A, D3, E, K, B1, B2, B6, B12, B5, A.Folic, PP, Cholin, Fe, Zn, Mn, Cu, Co, KI, Se, Ca, Methionin, Oxytetracyclin

Gói, hộp

200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25kg

Premix cho gà đẻ, cung cấp vitamin, khoáng và nâng cao sức đề kháng.

CT-73

47

Embavit No.4

Vit. A, D3, E, K, B1, B2, B6, H, B12, B5, PP, Cholin, Fe, Zn, Mn, Cu, Co, KI, Se, Ca, Methionin, Oxytetracyclin, Olaquindox

Gói, hộp

200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25kg

Premix cho heo con, cung cấp vitamin, khoáng và nâng cao sức đề kháng.

CT-75

48

Embavit No.5

Vit. A, D3, E, K, B1, B2, B6, B12, B5, PP, Cholin, Fe, Zn, Mn, Cu, Co, Se, KI, Ca, Methionin, Oxytetracyclin

Gói, hộp

200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25kg

Premix cho heo thịt, cung cấp vitamin, khoáng và nâng cao sức đề kháng.

CT-76

49

Vemevit No.9 (Vemevit No.9.100)

Vit. A, D3, E, K, B1, B2, B6, H, B12, B5, A.Folic, PP, C, Cholin, Inositol, Fe, Zn, Ca, Mn, Cu, Co, KI, Methionin, Lysine, Sulfamethoxazol

Gói, hộp

200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25kg

Bổ sung vitamin và khoáng vi lượng,..

CT-80

50

Neodox Fort

Neomycin, Doxycyclin Inositol, Methionin, Lysine

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1kg

Trị các bệnh đường ruột: tiêu chảy phân trắng, phân xanh.

CT-85

51

Vimequine (Vimequyl) (từ 5% đến 50%)

Flumequin

Gói, hộp Bao, xô

5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1kg

5; 10; 15; 20; 25kg

Trị các nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn G(-).

CT-86

52

Colidox

Colistin, Doxycyclin

Chai, lọ

Từ 0,5g đến 50g

Trị tụ huyết trùng.

CT-88

53

Peni-Potassium

Penicillin potassium

Chai, lọ

Từ 500.000 đến 5.000.000 46 đơn vị

Trị bệnh viêm phổi, đóng dấu, nhiệt thán, THT, viêm vú, viêm tử cung.

CT-89

54

Strepto-Pen

Streptomycin, Penicillin

Chai, lọ

Từ 1g đến 50g

Trị bệnh THT, nhiễm trùng hô hấp, viêm phổi, viêm niệu, sinh dục.

CT-90

55

Estreptopenicina Aviar

Streptomycin, Penicillin

Chai, lọ

Từ 1g đến 50g

Trị bệnh THT, nhiễm trùng hô hấp, viêm phổi, viêm niệu, sinh dục.

CT-91

56

Pentomycin

Streptomycin, Penicillin

Lọ

Từ 1g đến 5g

Trị bệnh THT, đường hô hấp, viêm phổi, viêm niệu, sinh dục.

CT-92

57

Penicillin

Penicillin

Lọ

Từ 500.000 đến 5.000.000 đơn vị

Trị bệnh viêm phổi, đóng dấu, nhiệt thán; tụ huyết trùng, viêm vú, tử cung.

CT-93

58

Erytialin

Erythromycin, Tiamulin

Chai, lọ Ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Trị nhiễm trùng hô hấp, suyễn heo, CRD gia cầm.

CT-94

59

Vimeroson

Thiamphenicol, Oxytetracycline, Dexa

Chai, lọ Ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml

Trị thương hàn, tụ huyết trùng, đóng dấu.

CT-95

60

B Complex ADE

Vit. A, D3, E, PP, B1, B6, B2

Chai, lọ Ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Kích thích tăng trọng, tiêu hóa, trợ sức.

CT-97

61

Sinh lý ngọt (Glucose 5%)

Glucose

Chai, lọ Ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml

Bổ sung glucose, trợ sức.

CT-98

62

Nước cất

Nước cất

Chai, lọ Ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml

Pha các loại thuốc tiêm.

CT-100

63

Hydrovit for Egg (Hydrosol AD3E)

Vit. A, D3, E

Chai, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít

Tăng sản lượng trứng, kéo dài giai đoạn đẻ trứng.

CT-104

64

Vime-flutin (Vimequyl)

Flumequin

Chai, lọ Ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml

Trị các nhiễm trùng do vi khuẩn Gram(-).

CT-105

65

Urotropin

Urotropin

Ống

5; 10ml

Lợi tiểu.

CT-106

66

Ampicol

Colistin, Ampicol, Vit. A, D3, E, B1, B2, B6, B5, K

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1kg

Chống các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp tiêu hóa.

CT-110

67

Vimelivit

Tiamulin, Vit. A, D3, E, B1, B6, B2, K

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1kg

Phòng các bệnh đường hô hấp, phòng chống stress.

CT-113

68

Doxycolivit

Doxycyclin, Colistin Vit. A, D3, E, B1, B6

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1kg

Trị tiêu chảy phân trắng và các bệnh đường tiêu hóa khác.

CT-114

69

Norflox 5% (Norflovet)

Norfloxacin

Chai, lọ Ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml

Trị các chứng nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (+), Gr (-).

CT-118

70

Norflox 20% (Norflovet)

Norfloxacin

Chai, lọ

 

Ống

5; 10; 20; 50; 100; 200;

250; 500ml; 1 lít;

5; 10ml

Trị các chứng nhiễm trùng do vi khuẩn Gram (+), Gram (-), bệnh THT, thương hàn, tiêu chảy.

CT-119

71

Cotialin

Colistin, Tiamulin

Lọ

1g đến 5g

Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, cho gia súc gia cầm.

CT-120

72

Norflox Plus Vitamin

Norfloxacin, Vitamin

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1kg

Trị bệnh nhiễm trùng Gr (+), Gr (-): bệnh THT, thương hàn, tiêu chảy.

CT-122

73

Vimequin Concentrate 50%

Flumequine

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1kg

Trị các bệnh nhiễm trùng Gr (-).

CT-123

74

Vimenro (Solvacough 10%-20%)

Enrofloxacin

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 150; 200; 250; 500g; 1kg

Trị viêm phổi, tiêu chảy, nhiễm trùng máu, tụ huyết trùng, thương hàn gia súc gia cầm.

CT-125

75

Ampicol

Ampicillin, Colistin

Chai, lọ

Từ 1g đến 50g

Chống bệnh nhiễm trùng thường gặp như CRD, hô hấp, tiêu hóa.

CT-126

76

Amoxi 15%-20% LA

Amoxicillin

Chai, lọ Ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Trị viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, tiết niệu.

CT-128

77

Paravet 10%

Paracetamol

Chai, lọ Ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Giảm đau, hạ nhiệt.

CT-129

78

Tylosin 20% (Tylosin 200 Plus)

Tylosin

Chai, lọ Ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Trị bệnh đường hô hấp, CRD gia cầm, viêm mũi, suyễn heo, khẹc vịt.

CT-130

79

Tylosin 5%

Tylosin

Chai, lọ Ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Trị bệnh đường hô hấp, CRD gia cầm, viêm mũi, suyễn heo, khẹc vịt.

CT-131

80

Vimetryl 5% Inj (Anti-Srtess 5%, Carbinol 50, Solvacough Inj)

Enrofloxacin

Chai, lọ

 

Ống

5-10; 20; 50; 100; 200;

250; 500ml; 1 lít;

2; 5; 10ml

Trị viêm phổi, tiêu chảy, nhiễm trùng máu, tụ huyết trùng, thương hàn gia súc gia cầm.

CT-133

81

Vimenro

Enrofloxacin

Chai, lọ Ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml

Trị viêm phổi, tiêu chảy, nhiễm trùng máu, THT, thương hàn gia súc, gia cầm.

CT-134

82

Depancy

Glucose, B5, B12

Chai, lọ Ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml

Phòng thiếu sắt, thiếu máu heo con, suy dinh dưỡng, tăng sản lượng sữa.

CT-135

83

Norflox 10% (Norflovet)

Norfloxacin

Chai, lọ Ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (+), Gr (-), THT, thương hàn.

CT-137

84

Vitaral

Vit. A, D3, E, K, B2, B6, B12, B5

Chai, lọ Can

20-50-100-200-250-500ml-1-5-10-20-25 lít

Kích thích tăng trọng, tiêu hóa tốt.

CT-139

85

Spectin

Spectinomycin

Chai, lọ, Ống

5-10; 20; 50; 60; 90; 100; 120; 200; 250; 500ml; 1; 2; 5l

Phòng và trị tiêu chảy heo con.

CT-140

86

Tylo VMD

Tylosine, Thiamphenicol

Chai, lọ Ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml

Trị phó thương hàn, tiêu chảy, kiết lỵ.

CT-142

87

Sulfazin 50 (Sulfadiazin)

Sulfadiazin

Chai, lọ Ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Trị nhiễm trùng đường máu, hô hấp, sinh dục.

CT-144

88

Vimequin 3% (Vimequyl 3%)

Flumequin

Chai, lọ Ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-).

CT-145

89

Vimequin 10% (Vimequyl 10%)

Flumequin

Chai, lọ Ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-).

CT-146

90

Dexa-VMD

Dexamethasone

Chai, lọ Ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Kháng viêm, chống dị ứng, chống tác nhân gây stress.

CT-148

91

Poly AD (AD3E Vitamin)

Vitamin A, D3, E

Chai, lọ

10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít

Bổ sung vitamin A, D, E.

CT-149

92

BiotinH AD

Vitamin A, D3, H, Zn

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít

Phòng, trị bệnh do thiếu vitamin, kẽm, loét da, long móng.

CT-150

93

Babevit

Vitamin B1, B6, B12

Chai, lọ Ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Bổ sung vitamin nhóm B.

CT-152

94

Tiamulin (Vimemulin 100)

Tiamulin

Chai, lọ Ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Trị suyễn, cúm, tiêu chảy phân trắng, viêm khớp.

CT-153

95

Septryl 240 Inj

Sulfamethoxazol, Trimethoprim

Chai, lọ Ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Trị tiêu chảy phân trắng, thương hàn, THT, viêm phổi, viêm xoang mũi.

CT-154

96

Vimelinspec

Lincomycin, Spectinomycin

Chai, lọ Ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml

Trị viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy lẫn máu. Viêm khớp.

CT-160

97

Penicillin G Potassium

Penicillin potassium

Chai, lọ

5.000.000 UI

Trị bệnh viêm phổi, đóng dấu, nhiệt thán, tụ huyết trùng, viêm vú, tử cung.

CT-163

98

Vime C Electrolytes

Vitamin C, Chất điện giải

Gói, hộp

10-20-50-100-200-250-500g-1kg

Chống stress, bổ sung chất điện giải.

CT-166

99

Spectylo

Spectinomycin, Tylosin

Chai, lọ Ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Trị viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy lẫn máu. Viêm khớp.

CT-168

100

Ticotin

Colistin, Tiamulin

Chai, lọ Ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Phòng các bệnh đường hô hấp và tiêu hóa.

CT-173

101

Tycofer

Tylosin, Colistin, Iron Dextran

Chai, lọ Ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Đặc trị tiêu chảy ở heo con, phòng thiếu sắt ở heo con.

CT-174

102

Tylogen Inj

Tylosin, Gentamycin

Chai, lọ Ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Trị các bệnh đường tiêu hóa, viêm ruột xuất huyết.

CT-176

103

Kanamycin (Từ 5% đến 20%)

Kanamycin

Chai, lọ Ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Trị viêm phổi, viêm phế quản, lao phổi, nhiệt thán.

CT-177

104

Lincocin 5 (5-10%)

Lincomycin

Chai, lọ Ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (+).

CT-178

105

Atropin Sulfate

Atropin sulfate

Chai, lọ

Ống

2-5-10-20-50-100ml

2; 5; 10ml

Chống co thắt, giảm đau, viêm loét dạ dày ruột.

CT-180

106

Vimectin

Ivermectin

Chai, lọ Ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250ml; 2; 5; 10ml

Trị nội ngoại ký sinh trùng.

CT-185

107

Prozil

Chlorpromazin, Lidocain

Chai, lọ Ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250ml; 2; 5; 10ml

Thuốc an thần, chống co giật, giảm đau.

CT-186

108

Kamoxin

Kanamycin, Amoxicillin

Chai, lọ

Từ 1g đến 50g

Trị bệnh đường ruột, thương hàn, PTH, tiêu chảy phân trắng, viêm phổi.

CT-188

109

Speclin

Spectinomycin, Licomycin

Chai, lọ Ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Trị viêm phổi, viêm ruột, tiêu chảy lẫn máu. Viêm khớp.

CT-189

110

Kana-50

Kanamycin

Chai, lọ Ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10ml

Trị viêm phổi, viêm phế quản, lao phổi, nhiệt thán.

CT-193

111

Goody-ST

Sulfa-chloropyridazin Trimethoprim

Gói, hộp Bao, xô

5; 10; 20; 25; 50; 73; 100; 200; 250; 500g; 1kg

5; 10; 15; 20; 25kg

Trị tiêu chảy do E.coli.

CT-194

112

Vemevit Electrolyte (Vemelyte-VM-Lyte)

Vit. A, D3, E, B2, B6, B12, B5, PP, H, K, A.Folic, Cholin, Methionin, Chất điện giải

Gói, hộp Bao, xô, thùng

10; 20; 25; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 5; 10; 20; 25kg

Bổ sung vitamin, khoáng chất điện giải.

CT-196

113

Vime-Cepcin Fort

Cephalexin, Colistin Vit. A, D3, E, B1, B6, C

Gói, hộp

5-10-20-25-50-100-200-250-500g-1kg

Trị CRD viêm ruột, viêm rốn, tiêu chảy phân xanh, phân trắng, THT.

CT-199

114

Vime-Canlamin

B12, Gluconate Calcium+

Chai, lọ Ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml

Bổ sung vitamin B12, chống mất máu, co giật, bại liệt sau khi sinh.

CT-201

115

Vimecox

Sulfaquinoxaline Trimethoprim, Vit., Dexa

Chai, lọ Ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml

Trị cầu trùng.

CT-202

116

Vime-Pikacin

Spiramycin, Kanamycin Dexamethasone

Chai, lọ Ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml

Viêm hô hấp mãn tính, viêm khớp, gây bại liệt.

CT-203

117

Vime C-1000

Vitamin C

Chai, lọ Ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1; 2; 3; 4; 5lít

Bổ sung vitamin C, tăng sức đề kháng.

CT-207

118

Vimetatin 56

Nystatin

Gói, hộp Bao, xô

10-20-50-100-200-250-500g-1-2-5; 10; 15; 20; 25kg

Trị nấm đường tiêu hóa.

CT-208

119

Trimesul 480s (Trimesul 480s)

Sulfadiazin, Trimethoprim

Chai, can

10-20-50-100-200-250-500ml-1-5-10-15-20-25 lít

Trị tiêu chảy phân trắng, thương hàn, THT, viêm phổi, viêm xoang mũi.

CT-209

120

Vime-C 120

Vitamin C

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Bổ sung vitamin C, tăng sức đề kháng.

CT-211

121

Vitamin B Complex

Vit. B1, B2, B6, B5, PP

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Bổ sung vitamin nhóm B.

CT-212

122

Vime-Apracin

Apramycin, vitamin A, B1, B6

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Trị tiêu chảy do E.coli.

CT-214

123

Vime-ABC

Analgin, vitamin B1, B2, B6, C

Chai, lọ Ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml

Giảm đau, hạ nhiệt, tăng sức đề kháng.

CT-215

124

Vime-amino

Vitamin, acid amin

Gói, hộp bao, xô

5-10-20-50-100-200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25kg

Bổ sung vitamin và các acid amin thiết yếu.

CT-216

125

Vime-O.T.C

Oxytetracyclin

Chai, lọ

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít

Trị nhiễm trùng hô hấp và đường tiết niệu.

CT-218

126

Vimedox

Doxycyclin

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng tiêu hóa và hô hấp.

CT-222

127

Vime-Tobra

Tobramycine, Dexamethasone

Chai, lọ Ống

5-10; 20; 50; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5; 10ml

Trị viêm vú, viêm tử cung, viêm tiết niệu.

CT-225

128

Vime-Senic E-H

Rovimix E 50SD, Sodium selenite, Rovimix H2000

Gói, hộp, xô, thùng

5-10-20-50-100-200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25kg

Nâng cao khả năng sinh sản, tăng tỷ lệ thụ thai, tăng sản lượng sữa.

CT-227

129

Vime-C.O.S

Colistin, Spiramycin, Bromhexin

Chai, lọ

Ống

5-10-20-50-100

5; 10ml

Điều trị viêm ruột, xuất huyết, tiêu chảy do E.coli, THT, viêm xoang.

CT-234

130

Vime-Spito

Spiramycin, Streptomycin, Dexamethasone, Lidocain

Chai, lọ

Ống

5-10-20-50-100

5; 10ml

Điều trị viêm phổi, viêm dạ dày ruột, bệnh lepto.

CT-235

131

Vimelyte

Vitamin A, D, E, K, B1, B2, B6, B12, Nicotinic acid, panothenic acid, potassium chloride, sodium chloride, Mn, Cu, Zn, lysine, Methionin

Gói, hộp bao, xô, thùng

5-10-20-50-100-200-250-500g-1-5; 10; 15; 20; 25kg

Bổ sung vitamin và các chất điện giải.

CT-238

132

Vimefloro F.D.P

Florfenicol, Doxycyclin

Chai, lọ Ống

5-10-20-50-100-120-200-250-500ml-1-2-3-4-5l

Trị thương hàn, tụ huyết trùng và bệnh đường tiêu hóa.

CT-241

133

Vimespiro F.S.P

Florfenicol, Spiramycin

Chai,

ống

5-10-20-50-100ml;

5; 10ml

Trị các bệnh đường hô hấp.

CT-242

134

Vime-Xalin

Sulfaquinoxalin, Vitamin K

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Trị cầu trùng.

CT-244

135

Vime-ONO

Bithinol

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1kg

Trị sán lá gan trâu bò.

CT-249

136

Vime-Florcol

Florfenicol

Chai, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít

Trị viêm hô hấp trâu bò.

CT-251

137

Florfenicol

Florfenicol

Chai, lọ

Ống

5; 10; 20; 50; 100ml

5; 10ml

Trị viêm hô hấp trâu bò và các gia súc khác.

CT-252

138

Vimogen

Amoxicillin trihydrate Gentamycin sulfate

Chai, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 500ml

Trị viêm phổi, suyễn, THT, TH, viêm vú, viêm tử cung,…

CT-254

139

VICOX toltra

Toltrazuril

Chai

10; 20; 50; 60; 100; 250; 500ml; 1 lít

Trị cầu trùng gia cầm

CT-255

140

KC-Electrolyle

Vitamin K, C, K+, Na+, Cl-, HCO3-, PO4

Gói

Lon

5; 10; 20; 100; 200g; 1kg

100g, 500g, 1kg

Trị các bệnh cầu trùng, thương hàn, viêm dạ dày, ruột truyền nhiễm.

CT-256

141

KC-Calcium

Vitamin K, C, Calci-gluconate

Gói, lon

5; 10; 20; 100; 200g; 1kg, 500g

Chống mất máu, hạ calci huyết.

CT-257

142

Vimenro 20

Enrofloxacin

Chai

10ml, 20ml, 50ml, 60ml, 100ml, 250ml, 500ml, 1 lít

Trị CRD gia cầm, viêm phổi, THT, tiêu chảy do E.coli,…

CT-258

143

Vime-Fasci

Rafoxanide

Ống

Chai

2ml, 5ml

10; 20; 50; 60; 100; 250ml

Trị sán lá gan trâu bò, và các bệnh nội ký sinh trùng khác.

CT-259

144

Vime-Dazol

Benzimidazol

Gói

Lon

5; 10; 20; 100; 200g, 1kg

100g, 500g, 1kg

Trị sán dây, giun tròn, giun tóc, giun kết hạt, giun xoăn,…

CT-260

145

Coligen

Colistin sulfate, Gentamycin

Gói, hộp Xô, bao

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1, 10; 15; 20; 25kg

Trị các bệnh đường ruột, tiêu chảy do E.coli, các bệnh đường hô hấp.

CT-261

146

Diflocin 50

Difloxacin HCl

Ống, chai, lọ

2; 5ml, 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít

Phòng trị viêm phổi, tiêu chảy, phân trắng, phân nâu, nhiễm trùng tiết niệu.

CT-266

147

Vime-Licam

Ampicillin sodium, Licomycin HCl

Gói, Lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g, 1kg

Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa và hô hấp.

CT-267

148

Kitalin

Kanamycin base, Licomycin HCl

Ống

Lọ, chai

2; 5ml

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùng hô hấp.

CT-271

149

Vimekicin

Katasamycin, Cyclopolypeptic

Ống

Lọ, chai

2; 5ml

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp.

CT-272

150

Marbovitryl

Marbofloxacin, Phenylcarbinol, Disodium ethylenediamine tetra acetate

Ống

Lọ, chai

2; 5ml

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, viêm vú, viêm tử cung.

CT-273

151

Trybabe

Dimiazene aceturate

Chai, lọ

1; 3; 2; 6; 3; 9; 5; 2; 6; 5; 7, 8; 9, 1; 10, 4; 11, 7; 13g

Trị KST đường máu: tiên mao trùng, lê dạng trùng, thê lê trùng,…

CT-277

152

Vimekat

1-(n-butylamino-1-methylethyl phosphonous acid, cyanocobalamine

Ống, Lọ, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Điều trị rối loạn trao đổi chất, tăng cường sức đề kháng cho gia súc, gia cầm.

CT-278

153

Lindocain

Lindocain

Ống, Lọ, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Thuốc gây tê cục bộ (tại chỗ).

CT-279

154

Vitamin K

Vitamin K

Ống, Lọ, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Phòng chống chảy máu và các bệnh xuất huyết.

CT-280

155

Vime-Liptyl

Eucalyptol, Laurel camphor, Phenyl hydroxide

Ống

Chai

2; 5ml

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Sát trùng đường hô hấp, long đờm, giảm ho, hạ sốt, giảm đau, kích thích tim mạch và hô hấp.

CT-281

156

Vimekat plus

(1-n-Butylamino-1-methyl) ethylphosphonic acid, vitamin A, D, E, C, PP, B1, B2, B5, B6, B1B2, K, H, Choline, Lysine, Methionine

Ống

Chai

2; 5ml

5; 10; 20; 50; 60; 100; 200; 250; 500ml; 1 lít; 5 lít

Tăng quá trình trao đổi chất, tăng khả năng tiêu hóa, giúp thú phục hồi sau khi bệnh, tăng sức đề kháng, phòng các bệnh về sinh sản; phòng, trị các bệnh do thiếu vitamin.

CT-282

157

Vimelac

Lipid, Lysine, Threonin, Calcium, Phospho, Methionin, Cystein, Trytopan

Gói, hộp, xô, bao

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g, 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Phòng chống bệnh tiêu chảy ở lợn (lợn con).

CT-287

158

Pro-milk

Lysin, Methionin, Vitamin E, Cholin chloride, Kalcium, Magnesium, Canxi, Phospho

Gói, hộp, xô, bao

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g, 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Phòng chống bệnh tiêu chảy, táo bón ở lợn.

CT-289

159

Vime-Đạm sữa

Lipid, Phospho, Calcium, Lysin, Methionin, Cholin, Trytophane, Threonin, Cystein, Vitamin E

Gói, hộp, xô, bao

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g, 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Phòng chống bệnh tiêu chảy, táo bón ở lợn.

CT-290

160

Ketovet

Ketoprofen

Chai, lọ Ống

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250, 500ml; 1l; 2, 5, 10ml

Kháng viêm, giảm đau, hạ sốt.

CT-291

161

Ampitryl 50

Sulfamethoxypyri dazine

Ống,

chai

Lọ

2; 5, 10; 20; 50; 100;

120ml

250; 500ml

Trị tiêu chảy phân trắng ở lợn con, THT, CRD, viêm phổi, xương mũi; viêm vú, tử cung; khớp, móng.

CT-292

162

Vimetryl® 100

Enrofloxacin, L-arginin.

Ống

Chai,

lọ

2; 5ml

10; 20; 50; 100; 120ml

250; 500ml

Trị THT, PTH, hô hấp mãn tính, viêm teo mũi truyền nhiễm, viêm xoang mũi, phổi. Tiêu chảy do E.coli, thương hàn, hội chứng MMA.

CT-295

163

Penstrep

Penicillin G *procaine Dihydro streptomicine

Chai, lọ

5; 10; 20; 50; 100; 120; 250, 500ml

Trị viêm khớp, viêm móng, vú, viêm âm đạo, viêm tử cung; tụ huyết trùng, đóng dấu, ung khí thán, Lepto.

CT-296

164

Aminovit

Thiamin, Riboflavin, D-panthenol, Nicotinamide, L-leusine, L-lysine, glutamic acide, L-valine, phenylalamin, isoleusine, methionin, tryptophan, Ca++

Chai, lọ,

 

Ống

5; 10; 20; 50; 100ml;

250; 500ml

2; 5ml

Trị bệnh do mất nước, mất cân bằng điện giải, thiếu protein trong máu do sốt cao, ói mửa, tiêu chảy.

CT-297

165

Ampiseptryl (Bột)

Ampicillin Sulfamethoxazol

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200;

500g; 1, 10; 15; 20; 25kg

Trị bệnh phân trắng lợn con; THT, PTH, CRD; viêm vú, tử cung, khớp.

CT-2

166

Trimesul 24%

Trimethoprim Sulfamethoxazol

Ống

Chai/lọ

2ml; 5ml

5; 10; 20; 50; 100; 120; 250; 500ml

Trị bệnh phân trắng lợn con; thương hàn, THT, CRD; các bệnh nhiễm trùng.

CT-29

167

Ampiseptryl (dung dịch)

Ampicillin Sulfamethoxypyri dazine

Ống

Chai/lọ

2ml; 5ml

5; 10; 20; 50; 100; 120; 250; 500ml

Trị thương hàn, đóng dấu, THT, phân trắng; viêm vú, tử cung, phổi, khớp trên lợn, bê, nghé. Trị THT, thương hàn, viêm xoang mũi trên gia cầm.

CT-30

168

Lincoseptryl

Lincomycin Sulfamethoxazol

Ống

Chai/lọ

2ml; 5ml

5; 10; 20; 50; 100; 120; 250; 500ml

Trị thương hàn, THT, suyễn, sảy thai truyền nhiễm; viêm ruột, vú, tử cung, phổi cho trâu, bò, lợn, dê, cừu. Trị CRD, THT, viêm khớp, xoang mũi cho gà, vịt, ngan.

CT-31

169

Erlicovet

Lincomycin Erythromycin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200;

500ml; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Trị các chứng nhiễm trùng đường hô hấp cho gia súc, gia cầm.

CT-57

170

Flugent 5+5

Gentamycin Lincomycin

Ống

Chai/lọ

2ml; 5ml

5; 10; 20; 50; 100; 120; 250; 500ml

Trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa gây ra.

CT-136

171

Septryl-120

Trimethoprim Sulfamethoxazol

Ống, Chai/lọ

2ml; 5; 10; 20; 50; 100; 120; 250; 500ml

Trị thương hàn, THT, CRD, tiêu chảy phân trắng; viêm phổi, xoang mũi.

CT-143

172

Tylenro 5+5

Tylosin Tobramycin

Ống

Chai/lọ

2ml; 5ml

5; 10; 20; 50; 100; 120; 250; 500ml

Trị bệnh THT, phó thương hàn; viêm đường hô hấp, tiêu hóa.

CT-155

173

Genroflox

Gentamycin Trimethoprim

Gói,

5; 10; 20; 50; 100; 200;

500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Trị bệnh tiêu chảy do E.coli cho lợn. Trị thương hàn, bạch lỵ cho gia cầm.

CT-156

174

ETS

Tylosin Spectinomycin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200;

500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa cho gia cầm. Trị THT; viêm phổi, phế quản; nhiễm trùng máu; ho, khó thở cho trâu, bò, lợn.

CT-157

175

Tylenro 5+5

Tylosin Apramycin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200;

500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Trị bệnh đường hô hấp gia cầm: CRD, viêm khí quản, khẹt; suyễn lợn

CT-159

176

Kampico

Kanamycin Ampicillin

Chai/lọ

3; 6; 9; 12g

Trị THT, phó thương hàn, CRD; tiêu chảy do E.coli; viêm đường hô hấp

CT-162

177

Olavit

Oxytetracyclin Neomycin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200;

500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Đặc trị tiêu chảy cho lợn con, nâng cao đề kháng cho gà, vịt, lợn.

CT-165

178

Coli-Norgent

Colistin Gentamycin sulfate

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200;

500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Trị tiêu chảy, phó thương hàn, viêm dạ dày, ruột ở gia súc; bệnh phân trắng, phân xanh ở gia cầm.

CT-167

179

Erco-Sulfa

Erythromycin Colistin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200;

500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Trị phân trắng, phân xanh; viêm khí quản ở gia cầm. Trị THT, thương hàn, viêm ruột – dạ dày ở gia súc.

CT-169

180

Colenro

Colistin Dexamethasone

Ống

Chai/lọ

2ml; 5ml

5; 10; 20; 50; 100; 120; 250; 500ml

Trị viêm ruột, khớp, vú; THT, phó thương hàn, E.coli, viêm teo mũi truyền nhiễm.

CT-170

181

Colinorcin

Lincomycin Colistin sulfate

Ống

Chai/lọ

2ml; 5ml

5; 10; 20; 50; 100; 120; 250; 500ml

Trị THT, thương hàn, E.coli, tiêu chảy do viêm dạ dày – ruột. Trị viêm vú, khớp, âm đạo, tử cung.

CT-172

182

Genta-Colenro

Gentamycin; Colistin; Dexamethasone

Ống

Chai/lọ

2ml; 5ml

5; 10; 20; 50; 100; 120; 250; 500ml

Trị CRD, viêm ruột, viêm rốn, bệnh phân xanh, viêm xoang mũi mãn, THT, thương hàn.

CT-184

183

Norgent 300

Tylosin; Gentamycin; Dexamethasone

Ống

Chai/lọ

2ml; 5ml

5; 10; 20; 50; 100; 120; 250; 500ml

Trị CRD, viêm phổi, phế quản ở gia cầm; viêm dạ dày, ruột, THT, phó thương hàn, suyễn ở lợn.

CT-190

184

Anti-CCRD (dung dịch)

Enrofloxacin Dexamethasone

Chai/lọ

5; 10; 20; 50; 60; 100; 200; 250ml; 500ml; 1 lít; 5lít.

Trị các bệnh viêm đường hô hấp mãn, bệnh khẹc vịt, E.coli, THT, thương hàn ở gà, vịt, lợn.

CT-197

185

Genta-Colenro

Gentamycin; Colistin; Dexamethasone

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200;

500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Trị CRD, E.coli, thương hàn, viêm ruột, bệnh phân xanh – phân trắng ở gia cầm. Trị thương hàn, THT, E.coli viêm âm đạo – tử cung ở gia súc.

CT-198

186

Trimesul

Sulfadimidin Trimethoprim

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200;

500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Trị CRD, THT, thương hàn, E.coli, bạch lỵ cho gà, vịt; trị THT, thương hàn, E.coli, viêm phổi, phế quản, ỉa chảy cho lợn.

CT-200

187

Vime-Gavit

Tylosin; Colistin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200;

500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Trị CRD, nhiễm trùng đường hô hấp, viêm ruột, xoang mũi, viêm rốn, bệnh bạch lỵ cho gia cầm. Tăng sức đề kháng do bổ sung vitamin, khoáng.

CT-204

188

Anti-CCRD (dạng bột)

Enrofloxacin; Dexamethasone

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200;

500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Trị CRD, viêm phổi, viêm mũi truyền nhiễm, thương hàn, THT, E.coli.

CT-210

189

Vime-S.E.C

Apramycin Sulfachloropyri-dazin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200;

500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Trị các chứng chướng bụng, đầy hơi, viêm ruột ở gia súc, phân trắng lợn con. Trị THT, thương hàn, E.coli, phân trắng – phân xanh ở gia cầm.

CT-219

190

Vime-C.T.C

Neomycin Sulfachloropyri-dazin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200;

500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Trị đóng dấu lợn, THT, chướng bụng, phân trắng cho gia súc. Trị THT, thương hàn, phân trắng – phân xanh, phù đầu cho gia cầm và thỏ.

CT-220

191

C.R.D plus

Lincomycin Spectinomycin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200;

500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Trị CRD, viêm phổi, phế quản, xoang; các bệnh ghép với Mycoplasma gây tiêu chảy, phù đầu.

CT-221

192

Vime-Coam

Colistin Ampicillin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200;

500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Trị phó thương hàn; viêm ruột, khớp, móng; phù đầu cho gia súc. Trị thương hàn, bạch lỵ, phân xanh, E.coli, viêm xoang mũi cho gia cầm.

CT-228

193

Vime-Cicep

Oxytetracyclin Cephalexin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200;

500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Trị viêm mũi, xoang, túi khí, viêm rốn ở gia cầm. Trị nhiệt thán, THT, thương hàn; viêm phổi, móng, khớp, đường tiết niệu cho trâu, bò, lợn.

CT-231

194

Vime-S.O.C

Spiramycin Colistin

Ống

Chai/lọ

2ml; 5ml

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị E.coli, PTH, bạch lỵ; viêm ruột, âm đạo, tử cung, vú; viêm đường tiết niệu; ỉa chảy.

CT-232

195

Vime-Coof

Kitasamycin Colistin

Ống

Chai/lọ

2ml; 5ml

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị THT, cúm, suyễn lợn, viêm đường hô hấp, tiêu hóa; bệnh phân trắng – phân xanh, thương hàn, E.coli.

CT-233

196

Vime-Ratin

Spiramycine Gentamycin

Ống

Chai/lọ

2ml; 5ml

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị viêm ruột, khớp; thương hàn, THT, CRD, phân trắng – phân xanh ở gia cầm. Trị PTH, THT, viêm phổi, vú, tử cung ở gia súc; suyễn lợn.

CT-236

197

Vime-Kaneco

Kanamycine Neomycine

Ống

Chai/lọ

2ml; 5ml

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị THT, PTH, bệnh do E.coli; viêm phổi, đường tiết niệu, tử cung

CT-237

198

Enrosul

Sulfamethoxazole Trimethoprim

Ống

Chai/lọ

2ml; 5ml

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị PTH, THT, viêm đường hô hấp, dạ dày – ruột, bệnh do E.coli cho gia súc; Trị bạch lỵ, THT, thương hàn, phân xanh, viêm phổi cho gia cầm.

CT-253

199

Vime-Dilog

Difloxacin; VitA, D, E, B1, B2, B6

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200;

500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Trị viêm phổi, khí quản, khớp, THT, ỉa chảy do E.coli, Salmonella. Nâng cao sức đề kháng.

CT-263

200

Dilapat

Apramycin Atropin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200;

500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Trị bệnh phân trắng lợn con, nhiễm độc máu do E.coli, bạch lỵ, nhiễm khuẩn do Salmonella.

CT-264

201

Dilog

Difloxacin Prednisolone

Ống

Chai/lọ

2ml; 5ml

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị bệnh ỉa chảy do E.coli, phân có máu, nhiễm khuẩn đường ruột, bệnh thương hàn, THT; viêm phổi, khí quản, sưng đầu, phù mặt.

CT-265

202

Vime-CIPAM

Ampicillin Gentamycin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 200;

500g; 1kg; 10; 15; 20; 25kg

Trị THT, thương hàn, bạch lỵ, phân xanh, bệnh do E.coli, viêm xoang cho gia súc. Trị PTH, phù đầu do E.coli, viêm ruột, khớp, móng cho gia súc.

CT-268

203

Cephaflox

Cephalexin

Chai/lọ

2; 2,5; 5g

Trị viêm túi khí, xoang, dạ dày – ruột; bệnh THT ghép thương hàn, tiêu chảy do E.coli, sưng phù đầu ở gia cầm.

CT-269

204

Difcotin

Difloxacin Dexamethasone

Ống

Chai/lọ

2ml; 5ml

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị THT, thương hàn, phân trắng, viêm đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục cho gia súc. Trị viêm ruột, xoang mũi, phân xanh, bạch lỵ, THT, thương hàn cho gia cầm.

CT-270

205

Vimesen

D-Alpha tocopherol, Sodium selenic

Ống, lọ

2; 5, 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Phòng và trị các rối loạn do thiếu Vitamin E và Selenium, tăng khả năng sinh sản, giảm tỷ lệ mắc bệnh MMA, tăng cường sức đề kháng trên heo, bê, nghé, cừu.

CT-298

206

Goliver

Vitamin B1, B2, B6, B5, B12, PP, Sorbitol, Arginine, Methionin, Cystein

Ống, lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Bổ gan, lợi mật, chống táo bón, giải độc trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo.

CT-299

207

Tobra-Tylo

Tobramycin, Tylosin

Ống, Chai/lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, âm đạo, tử cung, hội chứng MMA, trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo.

CT-300

208

Kamoxin-F

Kanamycin, Amoxicillin, Vitamin K3

Gói,

hộp,

bao, xô

5; 10; 20; 50; 100; 200;

500g;

1; 10; 15; 20; 25kg

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, heo, chó, mèo, thỏ.

CT-304

209

Vimerocin

Enrofloxacin, Vitamin C, Sorbitol

Gói,

hộp,

bao, xô

5; 10; 20; 50; 100; 200;

500g;

1; 10; 15; 20; 25kg

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, heo, chó, mèo, thỏ.

CT-305

210

Vime-Cicep

Cephalexin

Gói, hộp, bao, xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

Trị nhiễm khuẩn hô hấp, da, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, heo, chó, mèo, thỏ.

CT-306

211

Vime N.333

Norfloxacine, Vitamin C

Gói, hộp, bao, xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, heo, chó, mèo, thỏ.

CT-307

212

V-200

Flumequin, Methionin

Ống; Chai/lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị bệnh đường tiêu hóa trên trâu, bò, heo, chó, mèo, thỏ.

CT-308

213

Amicin

Amikacin sulfate

Ống, Chai/lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, viêm niệu dục, viêm khớp, trên trâu, bò, heo, dê, chó, mèo.

CT-309

214

Rifery

Erythromycin, Rifampicin, L-Ascorbate-2-polyphosphate, D-a-tocopherol, Selenium

Gói,

hộp,

bao, xô

5; 10; 20; 50; 100; 200;

500g;

1; 10; 15; 20; 25kg

Trị bệnh đường hô hấp, nâng cao sức đề kháng trên trâu, bò, heo, gà, vịt, ngan.

CT-310

215

Vime-Frondog

Trifluoromethylsul finylpyrazole

Ống,

chai,

can

2; 5; 10; 20; 50; 100;

120; 250; 500ml;

1; 2; 5l

Phòng trị ve, rận, bọ chét trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo.

CT-311

216

Ceptifi

Ceftiofur

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo.

CT-312

217

Aralis

Apramycin sulfate, Colistin sulfate, Atropine

Chai

5; 10; 20; 50; 60; 90; 100; 200; 250; 500ml; 1; 5l

Trị tiêu chảy, viêm dạ dày ruột trên bê, nghé, heo con, dê, cừu, chó, mèo.

CT-313

218

Tiamulin

Tiamulin HF, Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, K3

Gói,

hộp,

bao, xô

5; 10; 20; 50; 100; 200;

500g;

1; 10; 15; 20; 25kg

Trị viêm phổi, suyễn, viêm khí quản, viêm đại tràng, kiết lỵ trên heo, gà, vịt, ngan.

CT-314

219

Vimetyl fort

Tylosin tartrate, Sulfadiazine

Gói,

hộp,

bao, xô

5; 10; 20; 50; 100; 200;

500g;

1; 10; 15; 20; 25kg

Trị bệnh đường hô hấp, viêm ruột, tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, viêm móng trên trâu, bò, heo.

CT-315

220

Diclofen

Diclofenac sodium

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị viêm, giảm đau, giảm sốt, chứng đau bụng, co thắt cơ, kết hợp trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn sốt cao, bỏ ăn trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, chó, mèo.

CT-316

221

Vimectin

Ivermectin

Gói, hộp, bao, xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

Trị nội ngoại ký sinh trùng trên heo.

CT-317

222

Cloprostenol

Cloprostenol

Ống, Chai/lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Kích thích noãn, gây rụng trứng và động dục. Trị vô sinh, động dục ẩn, viêm nội mạc tử cung trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, chó, mèo.

CT-318

223

Tylofos

Tylosin tartrate, Fosfomycin

Gói, hộp, bao, xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin và Fosfomycin gây ra trên gà.

CT-319

224

Norgencin

Norfloxacin, Atropin

Chai, lọ

5; 10; 20; 50; 60; 100; 200; 250; 500ml; 1; 5l

Trị tiêu chảy, viêm dạ dày ruột, thương hàn, THT, viêm phổi trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo.

CT-320

225

Vimecox (SPE3)

Sulfachloropyrazine, Diaveridin, Vitamin K

Gói, hộp, bao, xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

Trị cầu trùng, rối loạn tiêu hóa, ỉa chảy, TH, viêm ruột hoại tử trên trâu, bò, heo, dê, cừu, thỏ, gà, vịt, ngan.

CT-321

226

Genta-Tylo

Gentamycin, Tylosin tartrate

Gói, hộp, bao, xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường ruột, tiết niệu, nhiễm khuẩn ngoài da trên trâu, bò, heo, dê, gia cầm.

CT-322

227

Vimegenco

Gentamycin, Colistin sulfate

Gói, hộp, bao, xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

Trị bệnh đường tiêu hóa, nhiễm trùng máu trên trâu, bò, heo, gia cầm.

CT-323

228

Doxery

Doxycyclin, Erythromycin, Vitamin K

Gói, hộp, bao, xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

Trị bệnh đường tiêu hóa, nhiễm khuẩn huyết, trên trâu, bò, heo, gà, vịt.

CT-324

229

Prozil fort

Acepromazine maleate, Atropin sulfate

Ống, chai, lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Chống co giật, an thần, giảm đau khi phẫu thuật, chống stress, trị viêm da mẫn ngứa, dị ứng, chống cảm nóng, say nắng, hạ nhiệt trên trâu, bò, ngựa, dê, cừu, heo, chó mèo, gà, vịt.

CT-325

230

Doxyt

Doxycyclin hyclate, Tylosin tartrate

Gói, hộp, bao, xô

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

Trị nhiễm khuẩn hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, dê, heo, gia cầm.

CT-326

231

Genta-Tylo

Gentamycin sulfate, Tylosin tartrate, Dexamethasone

Ống, chai, lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm khuẩn sinh dục, tiết niệu, viêm vú, viêm tử cung trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo, gà, vịt.

CT-327

232

Vimax

Praziquantel

Chai, lọ

5; 10; 20; 50; 60; 100; 120; 200; 250; 500ml; 1; 5l

Trị giun, sán trên chó, mèo, gia cầm.

CT-330

233

Parasitol

Ivermectin

Gói,

hộp,

bao, xô

5; 10; 20; 50; 100; 200;

500g;

1; 10; 15; 20; 25kg

Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên chó, mèo, dê, cừu.

CT-331

234

Parasitol Concentrated

Ivermectin

Gói,

hộp,

bao, xô

5; 10; 20; 50; 100; 200;

500g;

1; 10; 15; 20; 25kg

Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên chó, mèo, dê, cừu.

CT-332

84. Công ty TNHH thuốc thú y Cần Thơ (VETERCO)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Septotryl

Trimethoprime Sulfamethoxazole

Ống, chai, lọ

5-10-20-50-100-250ml

Phòng và trị bệnh tiêu chảy và bệnh đường ruột.

CT(TH)-2

2

Ampi Cotrime

Ampicycline, Sulfamethoxazole

Ống, chai, lọ

5-10-20-50-100-250ml

Phòng và trị bệnh tiêu chảy và bệnh đường ruột.

CT(TH)-3

3

Enroject

Enrofloxacin

Ống, chai, lọ

5-10-20-50-100-250ml

Phòng và trị bệnh đường hô hấp.

CT(TH)-4

4

Ampi Cotrim Oral

Ampicycline, Sulfamethoxazole

Gói, lon, chai

5-10-20-30-50-100-500g

Phòng và trị bệnh tiêu chảy và bệnh đường ruột.

CT(TH)-5

5

Coli Ampi

Ampicycline, Colistin

Gói, hộp, chai

5-10-20-30-50-100-500g

Phòng và trị bệnh tiêu chảy và thương hàn.

CT(TH)-6

6

Enroflox Vetero

Enrofloxacin

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Phòng và trị bệnh hô hấp.

CT(TH)-7

7

Sulstrep

Streptomycin Sulfamethoxazole

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Phòng và trị bệnh đường ruột.

CT(TH)-11

8

Terramycin 500

Oxytetracycline

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Phòng và trị bệnh tiêu chảy, thương hàn.

CT(TH)-15

9

Erytracin-C

Erythomycin Oxytetracyclin

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Phòng và trị bệnh đường hô hấp và CRD.

CT(TH)-16

10

Colistin-Terra

Colistin Oxytetracyclin

Gói, hộp, chai

5-8-10-20-30-50-100-250-500g

Phòng và trị bệnh tiêu chảy, phân trắng, thương hàn.

CT(TH)-17

11

ADE BC Complex

Vitamin A, D3, E, B1, C

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Bồi dưỡng cho gia súc và gia cầm.

CT(TH)-19

12

Tiomycin Complex-A

Tiamutillin Sulfamethoxazol

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Phòng và trị bệnh tiêu chảy và đường hô hấp

CT(TH)-20

13

Rigecoccin-Sul

Rigecoccin Sulfamethoxazole

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Phòng và trị bệnh cầu trùng.

CT(TH)-21

14

Ampi Cotrim

Ampicilline Sulfamethoxazole

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Phòng và trị bệnh tiêu chảy, thương hàn.

CT(TH)-22

15

Anti-Stress

Oxytetracycline Analgin, Vitamin C

Gói, hộp, hộp

5-10-20-50-100-500g

Giảm đau, chống những thay đổi thời tiết.

CT(TH)-24

16

Tylan-Veterco

Tylosin

Ống, chai, lọ

5-10-20-50-100-250ml

Phòng và trị bệnh CRD và các bệnh đường hô hấp khác.

CT(TH)-25

17

Colis-Ty

Colistin Tylosin

Ống, chai, lọ

5-10-20-50-100ml

Phòng và trị bệnh đường hô hấp và đường ruột.

CT(TH)-26

18

Azinvet

Sulfadiazine

Ống, chai, lọ

5-10-20-50-100ml

Trị bệnh tiêu chảy.

CT(TH)-27

19

D.O.C

Colistin, Oxytetracyclin Lindocain, Dexa

Ống, chai, lọ

5-10-20-50-100ml

Phòng và trị bệnh đường ruột, tiêu chảy và thương hàn.

CT(TH)-28

20

Gentypred

Gentamycin Tylosin

Ống, chai, lọ

5-10-20-50-100ml

Phòng và trị bệnh CRD và các bệnh đường hô hấp khác.

CT(TH)-29

21

Strepto terra

Streptomycin Oxytetracycline

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Phòng và trị bệnh đường ruột.

CT(TH)-33

22

Neo-cotrime

Neomycin Sulfamethoxazole

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Phòng và trị bệnh tiêu chảy, kiết lỵ, thương hàn.

CT(TH)-34

23

Ampi Coli

Colistin, Ampicycline

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Phòng và trị bệnh tiêu chảy, kiết lỵ, thương hàn.

CT(TH)-35

24

Trị bệnh khẹc mũi vịt

Tylosin Erythromycin

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Trị bệnh khẹc mũi vịt con.

CT(TH)-37

25

Strepto terramycin

Streptomycin Oxytetracyclin

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Phòng và trị bệnh viêm nhiễm đường ruột và tiêu chảy.

CT(TH)-39

26

Colistin-Veterco

Colistin

Ống, chai, lọ

5-10-20-50-100ml

Phòng và trị bệnh thương hàn và tiêu chảy.

CT(TH)-40

27

Dexaject

Dexamethasone

Ống, chai, lọ

5-10-20-50-100ml

Kháng viêm nhiễm

CT(TH)-41

28

Analgin-Veterco

Analgin

Ống, chai, lọ

5-10-20-50-100ml

Giảm đau, hạ sốt.

CT(TH)-42

29

Ticosone

Colistin Tiamutilin

Ống, chai, lọ

5-10-20-50-100ml

Phòng và trị bệnh đường hô hấp và đường ruột.

CT(TH)-43

30

Lincotryl fort

Licomycin, Sulfadimidin

Ống, chai, lọ

5-10-20-50-100ml

Phòng và trị bệnh đường hô hấp và đường ruột.

CT(TH)-44

31

Coli-SP

Colistin, Spiramycin

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Phòng và trị bệnh CRD và thương hàn.

CT(TH)-46

32

T.T.S

Tylosin, Sulfamethoxazole

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Phòng và trị bệnh tiêu chảy và các bệnh đường hô hấp.

CT(TH)-47

33

Tylan Septotryl

Tylosin, Sulfamethoxazole

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Phòng và trị bệnh tiêu chảy và các bệnh đường hô hấp.

CT(TH)-48

34

Cảm cúm

Oxytetracycline Paracetamol

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Phòng và trị bệnh cảm cúm và các bệnh do thay đổi thời tiết.

CT(TH)-49

35

Ampi Coli D

Ampicyclin Colistin

Ống, lọ, chai

5-10-20-50-100-250ml

Phòng và trị bệnh tiêu chảy và thương hàn.

CT(TH)-53

36

Tiomycinject

Tiamutilin

Ống, lọ, chai

5-10-20-50-100-250ml

Phòng và trị bệnh đường hô hấp.

CT(TH)-54

37

Norflox 10%

Norfloxacin

Ống, lọ, chai

5-10-20-50-100-250ml

Phòng và trị bệnh đường hô hấp.

CT(TH)-55

38

Tylo-DC

Tylosin, Colistin, Dexamethasone

Chai, lọ

10; 20; 50; 100; 250ml

Phòng và trị bệnh đường hô hấp, đường ruột.

CT(TH)-56

39

Norflox Oral 10%

Norfloxacin

Gói, hộp

5-10-20-50-100-500g

Phòng và trị bệnh đường hô hấp.

CT(TH)-58

40

Anti CRD

Spiramycin

Ống, lọ, chai

5-10-20-50-100-250ml

Trị bệnh CRD ở gà.

CT(TH)-60

41

Animilk

Lactose, Protein Vitamin A, D3, E

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Bồi dưỡng cho gia súc và gia cầm.

CT(TH)-61

42

Cảm cúm

Paracetamol Oxytetracyclin

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Giảm đau, hạ nhiệt.

CT(TH)-67

43

Vịt khẹc

Tylosin

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Trị bệnh khẹc mũi ở vịt.

CT(TH)-69

44

Tiomycin Complex-B

Tiamutilin, Sulfamethoxazole

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Phòng và trị bệnh đường hô hấp và đường ruột.

CT(TH)-70

45

Tiomycin Complex-C

Tiamutilin, Sulfamethoxazole

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Phòng và trị bệnh đường hô hấp và đường ruột.

CT(TH)-71

46

Coli SP

Colistin, Spiramycin

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Phòng và trị bệnh CRD và thương hàn.

CT(TH)-72

47

Terramycin 500

Oxytetracyclin

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Phòng và trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin.

CT(TH)-73

48

Streptomycin sulfat

Streptomycin

Lọ, chai

1g

Phòng, trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Streptomycin.

CT(TH)-74

49

Penicillin Potassium G

Penicillin

Lọ, chai

1000000 - 4000000UI

Phòng và chống viêm nhiễm vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin.

CT(TH)-75

50

Ampicillin Sodium

Ampicillin

Lọ, chai

0,5-1,5g

Phòng và trị bệnh đường ruột.

CT(TH)-76

51

Lincoject 10%

Lincomycin

Ống, lọ, chai

5-10-20-50-100ml

Phòng, trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin.

CT(TH)-77

52

Tiotinject

Tiamutilin

Ống, lọ

5-10-20-50-100ml

Phòng và trị bệnh đường hô hấp.

CT(TH)-78

53

Flumeject 10%

Flumequine

Ống, lọ, chai

5-10-20-50-100ml

Phòng và trị bệnh đường ruột và tiêu chảy.

CT(TH)-80

54

Tetramisol

Levamisol

Gói, hộp, chai

2-5-7-10-20-30-50-100-500g

Sổ lãi cho gia súc và gia cầm.

CT(TH)-84

55

Vitamin C 10%

Vitamin C

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Tăng lực, bổ sung vitamin C cho gia súc và gia cầm.

CT(TH)-86

56

Analgin-Veterco

Analgin

Gói, hộp, chai

5-7-10-20-30-50-100-250-500g

Giảm đau, hạ nhiệt.

CT(TH)-88

57

Coli SP

Colistin, Spiramycin

Ống, lọ, chai

5-10-20-50-100ml

Phòng và trị bệnh đường hô hấp và đường ruột.

CT(TH)-90

58

ADE BC Complex

Vitamin A, D3, E, B1, C

Ống, lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100; 250ml

Bổ sung vitamin cho gia súc và gia cầm.

CT(TH)-91

59

Ampi Coli

Colistin, Ampicilline

Ống, lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh thương hàn, tiêu chảy, các bệnh đường ruột khác.

CT(TH)-94

60

Colistin terra

Colistin, Oxytetracyclin

Ống, lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh viêm nhiễm đường ruột.

CT(TH)-95

61

Terra egg

Oxytetracyclin Vitamin A, D3, E

Gói, hộp, chai

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g

Bổ sung vitamin cho gia cầm đẻ trứng.

CT(TH)-100

62

Bromhexine Veterco

Bromhexine

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g

Điều trị viêm đường hô hấp.

CT(TH)-104

63

Cephalexin Veterco

Cephalexin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g

Điều trị viêm đường hô hấp, sinh dục, đường niệu.

CT(TH)-105

64

Doxycycline Veterco

Doxycycline

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g

Điều trị viêm xoang, sưng mắt, sinh dục, đường niệu.

CT(TH)-107

65

Thiamphenicol Veterco

Thiamphenicol

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g

Trị THT, thương hàn, tiêu chảy viêm ruột, tiêu chảy do E.coli.

CT(TH)-109

66

Spectimomycin Veterco

Spectimomycin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g

Trị viêm đường hô hấp, CRD gia cầm, viêm xoang mũi, viêm phổi.

CT(TH)-110

67

Trị cầu trùng

Sulphachlorpyrida-zine, Trimethoprim

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g

Điều trị bệnh cầu trùng.

CT(TH)-111

68

Spectiject

Spectimomycin

Ống, lọ, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Điều trị viêm đường hô hấp, CRD gia cầm, viêm xoang mũi, viêm phổi.

CT(TH)-112

69

Thiamject

Thiamphenicol

Ống, lọ, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Điều trị bệnh THT, thương hàn, tiêu chảy viêm ruột, E.coli.

CT(TH)-114

70

Thuốc tăng trọng - giải độc

Sorbitol, Methyomin

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 250; 500; 1000g

Giải độc gan, giúp tăng cường tiêu hóa, phòng đầy hơi, đầy bụng.

CT(TH)-115

71

Coli-Amox

Colistin sulphate, Amoxicillin trihydrat

Gói, hộp

5; 10; 20; 50g; 100; 500; 1000g

Phòng và trị bệnh tiêu chảy, thương hàn.

CT(TH)-116

72

Coli-TMP

Trimethoprim, Colistin sulphate

Gói, hộp

5; 10; 20; 50g; 100; 500; 1000g

Trị viêm nhiễm gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim và Colistin.

CT(TH)-117

73

Stop-CRD

Spiramycin, Oxytetracyclin HCl

Gói, hộp

5; 10; 20; 50g; 100; 500; 1000g

Phòng, trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp cho gia súc, gia cầm.

CT(TH)-118

74

Tylo-Coli

Colistin sulphate, Tylosin, Vita A, C

Gói, hộp

5; 10; 20; 50g; 100; 500; 1000g

Trị các bệnh viêm nhiễm do E.coli, hô hấp mãn tính (CRD), bệnh do Mycoplasma.

CT(TH)-119

75

Norflox

Norfloxacin HCl

Ống, lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml, 250ml

Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp.

CT(TH)-120

76

Oxyject 10%

Oxytetracyclin HCl

Ống, lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml 250ml

Đặc trị các bệnh nhiễm trùng cho gia súc, gia cầm.

CT(TH)-121

77

Specti-Lin

Lincomycin HCl, Spectinomycin

Ống, lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml; 250ml

Phòng, trị bệnh do Mycoplasma gây ra.

CT(TH)-122

78

Strepto-Linco

Spectomycin sulphat, Lincomycin HCl

Gói, hộp

5; 10; 20; 30; 50g; 100; 500; 1000g

Phòng và trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (+), Gr (-).

CT(TH)-123

79

Spira-Strep

Spiramycine adipate Spectinomycine sulffate

Chai/lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250ml

Phòng, trị bệnh đường hô hấp.

CT(TH)-124

80

New-Colivit

Tiamulin fumarate Vitamin A, D3, E

Hộp/túi

5; 10; 20; 30; 50; 100; 500; 1000g

Phòng và trị các bệnh đường hô hấp.

CT(TH)-125

81

Vetevet

Sulfadimidine Trimethoprime

Chai/lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250ml

Phòng, trị bệnh đường ruột và đường hô hấp.

CT(TH)-126

82

CRD-Veterco

Spiramycine Trimethoprime

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 500; 1000g

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn cho gia súc nhỏ và gia cầm.

CT(TH)-127

83

Flumequil

Flumequine

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 500; 1000g

Phòng, trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa do vi khuẩn Gr (-).

CT(TH)-128

84

GentaJect

Gentamycine sulfate

Chai/lọ

5; 10; 20; 50; 100; 250ml

Trị các bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, các trường hợp viêm do vi khuẩn.

CT(TH)-129

85

Kháng sinh vịt

Oxytetracycline HCl Erythromycine

Túi

5; 10; 20; 50; 100; 500; 1000g

Trị bệnh viêm phổi, phế quản, tiêu chảy, bại liệt ở vịt.

CT(TH)-130

86

Toi thương hàn

Thiamphenicol Oxytetracycline HCl

Hộp/túi

5; 10; 20; 50; 100; 500; 1000g

Trị bệnh thương hàn gia súc, gia cầm.

CT(TH)-131

85. Công ty thuốc thú y Hậu Giang (ANIVET)

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Bromhexine

Bromhexine

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g

Điều trị viêm đường hô hấp.

CT(HG)-1

2

Terramycin

Oxytetracycline

Gói, hộp, lon

5; 10; 20; 50; 100g

Trị viêm đường ruột, hô hấp mãn tính và nhiễm trùng khác.

CT(HG)-4

3

Terramycin 500

Oxytetracycline

Gói, hộp, lon

5; 10; 20; 50; 100; 500; 1000g

Trị viêm đường ruột, hô hấp mãn tính và nhiễm trùng khác.

CT(HG)-5

4

Analgin 30%

Analgin

Ống, chai

2, 5ml; 10; 20; 50; 100; 250, 500ml

Hạ sốt, giảm đau.

CT(HG)-6

5

Colistin

Colistin

Ống, chai

2, 5ml; 10; 20; 50; 100; 250, 500ml

Trị viêm đường tiêu hóa, hô hấp.

CT(HG)-7

6

Flumequine 10%

Flumequine

Ống, chai

2, 5ml; 10; 20; 50; 100; 250, 500ml

Trị viêm đường tiêu hóa, hô hấp.

CT(HG)-8

7

Levamisol 7,5%

Levamisol

Ống, chai

2, 5ml; 10; 20; 50; 100; 250, 500ml

Xổ lãi đường ruột.

CT(HG)-9

8

Sulfazine

Sulfadimidin

Ống, chai

2, 5ml; 10; 20; 50; 100; 250, 500ml

Trị nhiễm trùng, viêm dạ dày, ruột, tụ huyết trùng.

CT(HG)-10

9

Streptomycine

Streptomycine Sulfate

Ống, chai

2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Trị viêm đường ruột, hô hấp.

CT(HG)-11

10

Terramycine Inj

Terramycine HCl

Ống, chai

2, 5ml; 10; 20; 50; 100; 250, 500ml

Trị viêm đường ruột, hô hấp.

CT(HG)-12

11

ADEBC Complex

Vitamin: A, D3, B1, C, E, Oxytetracycline HCl, Methionin

Gói

hộp, lon

5; 10; 20; 50; 100;

500; 1000g

Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng.

CT(HG)-13

12

Ampicolistin

Ampicycline trihydrat Colistin

Gói

hộp, lon

5; 10; 20; 50; 100;

500; 1000g

Trị viêm đường hô hấp, thương hàn, cầu trùng.

CT(HG)-14

13

Calcium Alvityl

Vitamin A, D, E Tricalcium-phosphate

Gói

hộp, lon

5; 10; 20; 50; 100;

500; 1000g

Trị chậm lớn, còi xương bại liệt.

CT(HG)-16

14

Cephalexin

Cephalexin

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g

Điều trị viêm đường hô hấp, sinh dục, đường niệu.

CT(HG)-17

15

Cảm cúm

Analgin, Oxytetracycline, Sulfamethoxazol, Vit B1, C

Gói, hộp

5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g

Trị cảm ho sổ mũi.

CT(HG)-18

16

Cảm ho, ban nóng

Analgin, Oxytetracycline, Tylosine

Gói

Hộp, lon

5, 10, 20, 50, 100, 500,

1000g

Trị cảm ho sổ mũi.

CT(HG)-19

17

Doxycycline

Doxycycline

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g

Điều trị viêm xoang sưng mắt, sinh dục, đường niệu.

CT(HG)-22

18

Erytracin-C

Erythromycine, Tetracycline, Vitamin C

Gói

Hộp, lon

5, 10, 20, 50, 100, 500,

1000g

Trị viêm đường ruột.

CT(HG)-27

19

Enrofloxacine

Enrofloxacine

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g

Điều trị viêm hô hấp, thương hàn, tiêu chảy.

CT(HG)-31

20

Flumequine

Flumequine

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g

Điều trị bệnh THT, thương hàn, tiêu chảy.

CT(HG)-34

21

Streptoterra

Oxytetracycline, Streptomycine, Vit A, D3

Gói

Hộp, lon

5; 10; 20; 50; 100; 500;

1000g

Trị nhiễm trùng đường hô hấp.

CT(HG)-35

22

Streptoterra-mycine

Oxytetracycline, Streptomycine

Gói

Hộp, lon

5, 10, 20, 50, 100, 500,

1000g

Trị nhiễm trùng đường hô hấp.

CT(HG)-36

23

Norfloxacin

Norfloxacin

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g

Điều trị nhiễm trùng đường ruột, đường hô hấp, tiết niệu.

CT(HG)-37

24

Terra-EGG

Oxytetracycline, Vit: A, B1, C, D3, E, Methionin

Gói

Hộp, lon

5, 10, 20, 50, 100, 500,

1000g

Tăng trọng, tăng sức đề kháng.

CT(HG)-38

25

Vịt khẹc

Tylosine, Erythromycine

Gói,

hộp

Lon

5, 10, 20, 50, 100,

500,

1000g

Trị bệnh đường ruột, hô hấp, CRD.

CT(HG)-41

26

Ampi Coli-D

Ampicilline, Colistin sulfate, Dexamethasone

Ống, lọ

2, 5ml; 10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Trị tiêu chảy, CRD.

CT(HG)-42

27

Ampi-Ka

Ampicillin, Kanamycine

Ống, lọ

2, 5ml; 10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Trị tiêu chảy, CRD, viêm đường hô hấp.

CT(HG)-43

28

Cotisone

Colistin, Tiamulin, Dexamethasone

Ống, lọ

2, 5, 10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Trị viêm phổi tụ huyết trùng.

CT(HG)-46

29

Pen-Strep 1,5

Streptomycine, Penicilling Potassium

Ống, lọ

2, 5ml; 10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa.

CT(HG)-47

30

Septryl

Sulfamethoxazole, Trimethoprim

Ống, lọ

2, 5ml; 10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa.

CT(HG)-48

31

Tetrachlorisone

Erythromycin, Tetracyclin, Dexa

Ống, lọ

2, 5ml; 10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa.

CT(HG)-49

32

Vitamin C 10%

Vitamin C

Ống, lọ

2, 5ml; 10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Trị suy nhược, tăng sức đề kháng.

CT(HG)-51

33

A.D.E.C.B Complex

Vitamin A, D3, E, K3, B1, B6, C, PP

Ống, lọ

2, 5ml; 10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Bổ sung vitamin, tăng sức đề kháng.

CT(HG)-52

34

Norflox 5%

Norfloxacin

Ống, lọ

2, 5ml; 10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp.

CT(HG)-55

35

Norflox 10%

Norfloxacin

Ống, lọ

2, 5ml; 10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp.

CT(HG)-56

36

Enrofloxacin

Enrofloxacin

Ống, lọ

2, 5ml; 10, 20, 50, 100, 250, 500ml

Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp.

CT(HG)-57

37

Penicillin G

Penicillin

Lọ

Lọ 1.000.000 UI

Trị nhiễm trùng ở thú nuôi.

CT(HG)-58

38

Biotin-E Calci Fort

Vitamin E, Biotin, Calcium phosphat

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g

Phòng ngừa nứt, loét móng chân; tăng cường miễn dịch ở gia súc, gia cầm.

CT(HG)-59

39

Giải độc gan - lợi mật

Methionine, sorbitol, Vit C, B1, B2, B6, Lysin

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g

Tăng khả năng tiết mật, giải độc gan.

CT(HG)-60

40

Tiêu chảy

Neomycine, Colistin

Gói, lon, hộp

5, 10, 20, 50, 100, 500, 1000g

Trị tiêu chảy.

CT(HG)-61

41

Tialindo

Tiamulin, Doxycycline

Gói, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g

Điều trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa.

CT(HG)-72

42

Ani Dexa

Dexamethasone, natri phosphat

Ống, lọ, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 500ml

Chống viêm, chống dị ứng.

CT(HG)-73

43

B.Complex

Vitamin B1, B2, B6, PP, Calcium patothenate

Ống, lọ, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 500ml

Điều trị suy dinh dưỡng do thiếu Vitamin nhóm B.

CT(HG)-74

44

Iron-Ferdextran

Ferdextran

Ống, chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 500ml

Bổ sung sắt, phòng thiếu máu

CT(HG)-75

45

C-S 500

Chlortetracycline, Sulfamethoxypyri dazine

Gói, hộp, lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 2; 5; 25kg

Trị bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm Chlortetracycline, S.thoxypyridazine trên trâu, bò, heo, cừu.

CT(HG)-23

46

C-P Vit

Colistin, Paracetamol, Vitamin A, B1, C, D3, E.

Gói, hộp, lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 2; 5; 25kg

Phòng và trị các bệnh đường tiêu hóa, chống stress, trên gà, vịt.

CT(HG)-24

47

Erycoli

Erythromycin, Colistin

Gói, hộp, lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 2; 5; 25kg

Trị viêm dạ dày ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Erythromycin, Colistin trên bê, nghé, ngựa con, cừu con, dê con và heo con.

CT(HG)-26

48

Trimezol

Sulfadimethoxine sodium, Trimethoprim

Gói, hộp, lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 2; 5; 25kg

Trị bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimethoxine, Trimethoprim trên bê, nghé, cừu con, dê con, heo, gia cầm, thỏ.

CT(HG)-28

49

Speclin

Lincomycine, Spectinomycine, Natri benzoate

Gói, hộp, lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 2; 5; 25kg

Trị viêm ruột, viêm ruột non xuất huyết, viêm khớp, nhiễm trùng trên heo, gia cầm.

CT(HG)-30

50

Tiamulin

Tiamulin

Gói, hộp, lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 2; 5; 25kg

Trị các bệnh đường hô hấp trên heo, gia cầm.

CT(HG)-44

51

Anticoc

Colistin, Sulfadimidine

Gói, hộp, lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 2; 5; 25kg

Trị viêm dạ dày - ruột gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Colistin, S. dimidine trên bê, nghé, cừu non.

CT(HG)-63

52

Xổ giun-Misol

Levamisol

Gói, hộp, lon

5; 10; 20; 50; 100; 200; 250; 500g; 1; 2; 5; 25kg

Tẩy giun trên gia súc, gia cầm.

CT(HG)-69

86. Công ty TNHH sản xuất Thương mại thuốc thú y 1/5

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Terramycin-500

Oxytetracycline

Gói, hộp

5, 10, 20, 50, 100, 200g, 500, 100, 200g, 1kg

Phòng ngừa và trị các bệnh hô hấp, viêm ruột, tiêu chảy…

CT(X1/5-1)

2

Cảm Ho

Paracetamol Vitamin C

Gói, hộp

5, 10, 20, 50, 100, 200g, 500, 100, 200g, 1kg

Trị các bệnh cảm cúm, ho, sổ mũi.

CT(X1/5-2)

3

Tia-150

Tiamutin Vitamin C

Gói,

Hộp

5, 10, 20, 50, 100, 200g,

500, 100, 200g, 1kg

Phòng trị các bệnh tiêu chảy, phân trắng, thương hàn.

CT(X1/5-3)

4

Ticosone

Tiamutin Colistin

Gói

Hộp

55, 10, 20, 50, 100,

200g, 500, 100, 200g, 1kg

Điều trị các bệnh viêm phổi, suyễn, cảm cúm, tụ huyết trùng

CT(X1/5-4)

5

Tetra-Colivet

Oxytetracycline, Colistin, Vit A, D, E, B1, B6

Gói

Hộp

55, 10, 20, 50, 100, 200g,

500, 100, 200g, 1kg

Trị viêm ruột, tiêu chảy, dịch tả, nhiễm trùng E.coli.

CT(X1/5-5)

6

Genta-Tylo

Gentamycine Tylosin

Gói

Hộp

5, 10, 20, 50, 100, 200g,

500, 100, 200g, 1kg

Điều trị các bệnh viêm ruột, viêm phổi, viêm tử cung…

CT(X1/5-8)

7

Ery-Colivet

Erythromycine Colistin, Vitamin C

Gói

Hộp

5, 10, 20, 50, 100, 200g,

500, 100, 200g, 1kg

Trị bệnh khẹc, nhiễm trùng đường hô hấp.

CT(X1/5-9)

8

Trị Toi Thương Hàn

Oxytetracycline, Colistin, Vit B1, B2, B5, B6, PP

Gói

Hộp

5, 10, 20, 50, 100, 200g,

500, 100, 200g, 1kg

Trị các bệnh toi, thương hàn, và đường ruột.

CT(X1/5-10)

9

GentAmpi

Gentamycine Ampicilline

Gói

Hộp

5, 10, 20, 50, 100, 200g,

500, 100, 200g, 1kg

Trị các bệnh viêm nhiễm đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục.

CT(X1/5-11)

10

Neox

Neomycine, Vit A, D, E, Oxytetracycline

Gói

Hộp

5, 10, 20, 50, 100, 200g,

500, 100, 200g, 1kg

Phòng và trị các bệnh do vi trùng Gram (+) gây ra.

CT(X1/5-14)

11

Tera Trứng

Vit A, D, E, B1, B2, B5, B6, PP

Gói

Hộp

5, 10, 20, 50, 100, 200g,

500, 100, 200g, 1kg

Bổ sung Vitamin, tăng sức đề kháng, tăng sản lượng trứng.

CT(X1/5-16)

12

Vit ADE-C

Vit A, D, E, C

Gói

Hộp

5, 10, 20, 50, 100, 200g,

500, 100, 200g, 1kg

Bổ sung Vitamin, tăng sức đề kháng

CT(X1/5-18)

13

Vitamin C 10%

Vitamin C

Gói

Hộp

5, 10, 20, 50, 100, 200g,

500, 100, 200g, 1kg

Tăng sức đề kháng, điều trị bệnh sốt cao, chảy máu cam.

CT(X1/5-19)

14

Vitamix-Soluble

Vitamin A, D, E, B1, B2, B6

Gói

Hộp

5, 10, 20, 50, 100, 200g,

500, 100, 200g, 1kg

Bổ sung nguồn Vitamin, kích thích tính thèm ăn.

CT(X1/5-20)

15

Khoáng Vàng

Ca, Cu, Fe, Mn, Zn, Vitamin A, D, E

Gói

Hộp

5, 10, 20, 50, 100, 200g,

500, 100, 200g, 1kg

Bổ sung Vitamin, khoáng.

CT(X1/5-21)

16

ADE B.Complex

Vitamin A, D, E

Vitamin C, PP…

Gói

Hộp

5, 10, 20, 50, 100, 200g,

500, 100, 200g, 1kg

Bổ sung Vitamin

CT(X1/5-22)

17

Norflovet

Norfloxacin

Vitamin A, D, E

Gói

Hộp

5, 10, 20, 50, 100, 200g,

500, 100, 200g, 1kg

Trị các bệnh đường hô hấp, sổ mũi, sưng đầu.

CT(X1/5-28)

18

ADE Soluble

Vitamin A, D, E

Gói

Hộp

5, 10, 20, 50, 100, 200g,

500, 100, 200g, 1kg

Bổ sung nguồn Vitamin cho gia súc, gia cầm.

CT(X1/5-30)

19

Calci-Polyvit

Calcium

Vitamin A, D, E

Gói

Hộp

5, 10, 20, 50, 100, 200g,

500, 100, 200g, 1kg

Bổ sung Vitamin, Calcium, khoáng.

CT(X1/5-31)

20

Trị Vịt Khẹc

Tylosin, Gentamycine

Gói

Hộp

5, 10, 20, 50, 100,

200g, 500, 100, 200g, 1kg

Trị khẹc vịt, hen gà.

CT(X1/5-37)

21

Ampi-Dexalone

Ampicilline, Colistin Dexamethasone

Gói

Hộp

5, 10, 20, 50, 100,

200g, 500, 100, 200g, 1kg

Trị các bệnh đường ruột, phân trắng. Các bệnh viêm đường hô hấp, viêm phổi

CT(X1/5-41)

22

Premix Tôm Cá

Oxytetracycline, Vit A, D, E, B2, B6, Cu, Fe, Zn, Ca

Gói

Hộp

5, 10, 20, 50, 100,

200g, 500, 100, 200g, 1kg

Bổ sung các Vitamin và khoáng vi lượng thiết yếu.

CT(X1/5-44)

23

Strepto-Tera ADE

Streptomycine, Vit A, D, E Oxytetracycline

Gói

Hộp

5, 10, 20, 50, 100,

200g, 500, 100, 200g, 1kg

Trị các bệnh đường hô hấp, viêm phổi, tụ huyết trùng…

CT(X1/5-45)

24

C-Methionin

Vitamin C Methionin

Gói

Hộp

5, 10, 20, 50, 100,

200g, 500, 100, 200g, 1kg

Bổ sung Vitamin, tăng sức đề kháng, giải độc gan.

CT(X1/5-46)

25

Vita-Calci-C

Vit C, B6, D, Calcium

Gói

Hộp

5, 10, 20, 50, 100,

200g, 500, 100, 200g, 1kg

Bổ sung Vitamin, Calcium.

CT(X1/5-48)

26

Úm gà vịt

Oxytetracyclin, Colistin, Vitamin C, Methionin

Gói

 

Hộp

5-10-20-50-100-200-

500g

50-100-200-1kg

Chuyên dùng để úm gà, vịt, ngan, cút.

CT(X1/5-49)

27

Pi-Kana

Penicillin, Kanamycine

Lọ

1g

Trị bệnh gia súc, gia cầm.

CT(X1/5-52)

28

Coli-Ampi

Colistin, Ampicilline

Lọ

1g

Trị bệnh gia súc, gia cầm.

CT(X1/5-53)

29

Benzyl-Penicillin

Penicilline

Lọ

1.000.000UI; 4.000.000UI

Trị bệnh gia súc, gia cầm.

CT(X1/5-54)

30

Streptomycin

Streptomycine

Lọ

1g

Trị bệnh gia súc, gia cầm.

CT(X1/5-55)

31

Flumequin

Flumequine

Gói

 

Hộp

5-10-20-50-100-200-

500g,

50-100-200-1kg

Điều trị các bệnh PTH, THT, viêm phổi, viêm ruột.

CT(X1/5-56)

32

Flumequin 10%

Flumequine

Ống; lọ

Chai

2-5-10ml; 10-20ml

50-100-500ml

Điều trị các bệnh viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú…

CT(X1/5-58)

33

Septotryl 12%

Sulfamethoxazone Trimethoprime

Ống; lọ Chai

2-5-10, 20ml; 50-100-500ml

Điều trị các bệnh tiêu chảy, thương hàn, tụ huyết trùng.

CT(X1/5-59)

34

Enroflox 5%

Enrofloxacin

Ống; lọ

Chai

2-5-10ml; 10-20ml

50-100-500ml

Trị bệnh hen, khò khè, và các chứng viêm có mủ.

CT(X1/5-60)

35

Coli-SP

Tetracylin, Colistin, Dexamethasone,

Ống; lọ

Chai

2-5-10ml; 20ml

50-100-500ml

Điều trị các bệnh tụ huyết trùng, viêm nhiễm đường hô hấp, đường ruột, đường tiết niệu.

CT(X1/5-61)

36

Analgin

Analgin

Ống; lọ

Chai

2-5-10ml; 10-20ml

50-100-500ml

Giảm đau, hạ sốt, trị các bệnh cảm, cúm, đau thần kinh.

CT(X1/5-63)

37

B.Complex

Vit B1, B2, B5, B6, PP

Ống; lọ

Chai

2-5-10ml; 10-20ml

50-100-500ml

Bổ sung Vitamin.

CT(X1/5-65)

38

Norflox 5%

Norfloxacin

Ống; lọ

Chai

2-5-10ml; 10-20ml

50-100-500ml

Trị CRD, E.coli, thương hàn.

CT(X1/5-66)

39

Dexavet

Dexamethasone

Ống; lọ

Chai

2-5-10ml; 10-20ml

50-100-500ml

Chống viêm, chống dị ứng.

CT(X1/5-67)

40

O.C.D

Tetracylin, Colistin Dexamethasone

Ống; lọ

Chai

2-5-10, 20ml

50, 100, 500ml

Điều trị các bệnh tụ huyết trùng, viêm nhiễm đường hô hấp, đường ruột, đường tiết niệu.

CT(X1/5-68)

41

Genta-Tylan

Gentamycine, Tylosin

Ống; lọ

Chai

2-5-10ml; 10-20ml

50-100-500ml

Điều trị các bệnh viêm phổi, viêm tử cung, viêm khớp.

CT(X1/5-69)

42

Coli-Tylo

Colistin, Tylosin

Ống; lọ

Chai

2-5-10ml; 10-20ml

50-100-500ml

Điều trị các bệnh viêm nhiễm do vi khuẩn Gr (-) gây ra.

CT(X1/5-71)

43

Coli-Tialin

Colistin, Tiamutin

Ống; lọ

Chai

2-5-10ml; 10-20ml

50-100-500ml

Trị bệnh tiêu chảy, tụ huyết trùng, thương hàn viêm xoang…

CT(X1/5-72)

44

Ampidexalone

Ampicilline, Colistin Dexamethasone

Ống; lọ

Chai

2-5-10-20ml

50-100-500ml

Điều trị các bệnh tiêu chảy, viêm ruột, viêm nhiễm đường hô hấp, đường tiết niệu

CT(X1/5-74)

45

Sắt-B12

Iron dextra Vitamin B12

Ống; lọ

Chai

2-5-10ml; 10-20ml

50-100-500ml

Phòng ngừa các bệnh thiếu máu, thiếu sắt.

CT(X1/5-76)

46

Tia-Coli

Tiamutin Colistin

Gói

Hộp

5, 10, 20, 50, 100,

200g, 500, 100, 200g, 1kg

Trị các bệnh THT, PTH, tiêu chảy, phân trắng, hồng lỵ.

CT(X1/5-77)

47

B.Complex

Vit B1, B2, B6, PP

Gói

Hộp

5, 10, 20, 50, 100, 200g,

500, 100, 200g, 1kg

Phòng trị các bệnh do thiếu Vit nhóm B. Kích thích tính thèm ăn, tăng trọng nhanh.

CT(X1/5-78)

48

Coli-Tialin Complex

Colistin, Tiamutin Vitamin A, D, E

Gói

Hộp

5, 10, 20, 50, 100, 200g,

500, 100, 200g, 1kg

Trị bệnh viêm phổi, viêm ruột, phân trắng, tăng sức đề kháng.

CT(X1/5-79)

49

Pi-Strep

Penicilline Streptomycine

Lọ

Chai

1g

10-50g

Trị bệnh gia súc, gia cầm.

CT(X1/5-82)

50

Strepto-Sul

Streptomycine Sulfamethoxazone

Gói

Hộp

5, 10, 20, 50, 100, 200g,

500, 100, 200g, 1kg

Trị các bệnh đường ruột, tiêu chảy.

CT(X1/5-86)

51

ADE B.Complex

Vitamin A, D, E

Vitamin B1, B6, PP

Ống; lọ

Chai

2-5-10ml; 10-20ml

50-100-500ml

Bổ sung Vitamin.

CT(X1/5-87)

52

Tẩy giun sán

Levamysone

Gói, Hộp

2-5-10-20-50-100-200-500g; 50-100-200-500-1kg

Dùng tẩy sổ các loại giun, sán đường phổi và đường ruột.

CT(X1/5-88)

53

Tẩy giun sán

Levamysone

Ống; lọ

Chai

2-5-10, 10-20ml

50-100-500ml

Dùng tẩy sổ các loại giun, sán đường phổi và đường ruột.

CT(X1/5-89)

54

ME.coli; (Đặc trị tiêu chảy)

Colistin sulfate, Trimethoprim

Túi

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g

Điều trị các bệnh viêm nhiễm đường tiêu hóa.

CT(X1/5)-90

55

Kháng sinh tổng hợp

Oxytetracycline HCl, Neomycin sulfat

Túi

2; 5; 10; 20; 50; 100g; 250; 500g

Điều trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, viêm vú, viêm mắt, viêm khớp, viêm tử cung, hội chứng MMA ở heo sinh sản.

CT(X1/5)-91

56

Neo-colivet

Neomycin sulfat, Colistin sulfat,

Gói

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g

Điều trị bệnh PTH, THT, tiêu chảy do E.coli, Samonella.

CT(X1/5)-92

57

Neotesul

Oxytetracycline HCl, Neomycin sulfate

Túi

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, sảy thai truyền nhiễm, viêm vú, nhiễm trùng sinh dục.

CT(X1/5)-93

58

Tydoxin

Doxycyclin HCl, Tylosin tartrate

Túi

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g

Trị viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, viêm móng, viêm teo xoang mũi, suyễn lợn…

CT(X1/5)-94

59

Medoxy

Doxycyclin HCl, Trimethoprim

Gói

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g

Trị nhiễm khuẩn đường ruột, tiêu chảy, sảy thai truyền nhiễm, hội chứng MMA…

CT(X1/5)-95

60

Tiadox

Tiamulin, Doxycyclin HCl

Lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Đặc trị suyễn lợn, nhiễm khuẩn đường ruột, tiêu chảy do E.coli, salmonella.

CT(X1/5)-96

61

Coli-ampi

Ampicillin trihydrat, Colistin sulfate

Gói

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g

Phòng và trị phân trắng lợn con, phó thương hàn, bệnh dấu son, viêm - đau đa khớp.

CT(X1/5)-97

62

Coli-SP

Spiramycin, Colistin sulfate

Lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Điều trị bệnh gây ra do vi khuẩn Gr (+) và Gr (-).

CT(X1/5)-98

63

Coli-SP

Spiramycin, Colistin sulphate, Vitamin A

Túi

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g

Điều trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, gia cầm.

CT(X1/5-99)

64

Gentadox (Kháng sinh vịt)

Doxycyclin HCl, Gentamycin sulfate, Vitamin A, D.

Túi

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g

Trị tiêu chảy trên bê, nghé. Bệnh sưng hàm, viêm sinh dục, sảy thai trên trâu, bò. Bệnh phó thương hàn, tụ huyết trùng, MMA trên heo sinh sản. Bệnh hô hấp, tụ huyết trùng ghép thương hàn, viêm đa khớp ở vịt đẻ.

CT(X1/5-100)

65

Tydox

Doxycyclin HCl, Tylosin tartrate

Lọ

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, viêm móng, và tụ huyết trùng trên trâu, bò. Viêm teo mũi, suyễn lợn, leptospirosis, tụ huyết trùng trên heo. CRD, viêm ruột, tụ huyết trùng trên gia cầm.

CT(X1/5-101)

66

Novoxin

Spiramycin, Oxytetracyclin

Túi

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g

Trị viêm đường tiết niệu, sinh dục, sảy thai truyền nhiễm trên trâu, bò. Viêm ruột, tiêu chảy trên heo, dê, cừu. Bệnh tụ huyết trùng, nhiễm khuẩn hô hấp trên gà, vịt.

CT(X1/5-102)

67

Tycoli

Colistin sulfate, Tylosin

Gói

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g

Trị CRD, tiêu chảy trên gia cầm. Viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy ở heo con, MMA trên heo nái sinh sản. Viêm đường hô hấp, sảy thai, viêm tử cung, viêm móng trên trâu, bò.

CT(X1/5-103)

68

Kana-Coli

Kanamycin sulfate, Colistin

Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị viêm phổi, viêm ruột, nhiễm trùng máu, TH, THT, viêm tử cung, viêm xoang bụng trên trâu, bò, heo.

CT(X1/5-6)

69

Pen-Strep 20/20

Procain Penicillin G, Streptomycin sulfate

Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, niệu - sinh dục, nhiễm trùng vết thương, mụn nhọt trên trâu, bò, heo, gà, vịt.

CT(X1/5-15)

70

Diacoc

Diaveridine, Sulfadimerazin

Gói

5; 20; 50; 100; 200; 500g

Trị bệnh cầu trùng, viêm ruột trên bê, nghé, heo con, thỏ, gia cầm.

CT(X1/5-29)

71

Tia-100

Tiamulin hydrogen fumarate

Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, và tiết niệu trên trâu, bò, heo, gà, vịt.

CT(X1/5-33)

72

Oxytetra-100

Oxytetracycline HCl

Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị viêm nhiễm gây ra do các vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline gây ra trên trâu, bò, heo, gà, vịt.

CT(X1/5-34)

73

Tylo-PC

Tylosin tartrate, Thiamphenicol

Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị bệnh đường hô hấp, dạ dày ruột, nhiễm trùng máu, hội chứng MMA, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, dê, cừu, heo.

CT(X1/5-36)

74

Lincoseptryl

Lincomycin HCl, Spectinomycin HCl

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục trên trâu, bò, heo, gà, vịt.

CT(X1/5-38)

75

Lamox-LA

Âmoxicillin trihydrate

Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị viêm đường hô hấp, nhiễm trùng, hội chứng MMA trên trâu, bò, heo, chó, mèo.

CT(X1/5-40)

76

Florfenicol

Florfenicol

Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị viêm phổi, viêm phế quản - phổi trên trâu, bò. Viêm teo mũi trên heo.

CT(X1/5-42)

77

Linco-Spec

Lincomycin HCl, Spectinomycin HCl

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục trên trâu, bò, heo, gà, vịt.

CT(X1/5-43)

78

Amtribio

Ampicilline trihydrate, Colistin sulfate, Dexa

Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị viêm dạ dày, ruột, viêm đường hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, ngựa, cừu, heo.

CT(X1/5-51)

79

Ivertin

Ivermectin

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo.

CT(X1/5-7)

80

Biotyl

Spiramycin adipat, Colistin sulfate

Chai

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500ml

Trị viêm phổi, nhiễm trùng máu, tiêu chảy, viêm khớp, viêm vú trên bê, heo con, dê con, cừu con.

CT(X1/5-12)

81

Analgin-C

Analgin, Vitamin C

Gói

5; 10; 50; 100; 250; 500g

Trị cảm, sốt, đau khớp, phòng chống Stress khi thay đổi môi trường trên trâu, bò, heo, gà, vịt.

CT(X1/5-13)

82

Đặc trị hô hấp

Tylosin tartrate, Sulfadimerazin

Gói

5; 20; 50; 100; 200; 500g

Trị nhiễm trùng ruột và hô hấp trên heo, gia cầm.

CT(X1/5-17)

83

Ivemectin

Ivermectin

Gói

5; 10; 50; 100; 250; 500g

Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gà, vịt.

CT(X1/5-25)

84

Dovenix

Nitroxinil

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị sán lá gan, giun xoăn dạ dày ruột, giun kết hạt, giun móc trên trâu, bò, dê, cừu.

CT(X1/5-57)

85

Analgin-C

Analgin, Vitamin C

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị cảm, sốt, đau khớp, phòng chống Stress trên trâu, bò, heo, gà, vịt.

CT(X1/5-75)

86

Fubenzol

Fenbendazole

Gói

5; 10; 50; 100; 250; 500g

Trị nội ký sinh trùng trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gà, vịt.

CT(X1/5-81)

87

Lincopec

Lincomycin, Spectinomycin

Gói

2; 5; 10; 20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị viêm hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục trên trâu, bò, heo, gà, vịt.

CT(X1/5-85)

88

Ampicotrim

Ampicillin, Vit C Sulfamethoxazol,

Gói

5; 10; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị THT, thương hàn, viêm phổi trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gà, vịt, cút.

CT(X1/5-50)

89

Cepha-Coli

Cefalexin, Colistin sulfate, Vit B6, C, B1

Gói

5; 10; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa, nhiễm khuẩn ngoài da trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gà, vịt, cút.

CT(X1/5-62)

90

Cefatryl

Cefalexin

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị đóng dấu son, THT, nhiễm trùng niệu sinh dục trên trâu, bò; viêm đường hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp trên gà, vịt.

CT(X1/5-70)

91

Cetapen

Gentamycin, Cefalexin

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa và niệu sinh dục trên trâu, bò, heo, gà, vịt, cút.

CT(X1/5-73)

92

E.T.S

Erythromycin, Sulfamethoxazol, Vit B1, C

Gói

5; 10; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị viêm hô hấp mãn tính, viêm phổi, viêm dạ dày ruột, tiêu chảy trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gà, vịt, cút.

CT(X1/5-80)

93

Lincotryl

Lincomycine, Vit B1, C, S.amethoxazol,

Gói

2; 5; 10; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Trị viêm dạ dày ruột, tiêu chảy, hô hấp mãn tính trên trâu, bò, heo, gà, vịt.

CT(X1/5-84)

87. Công ty TNHH thuốc thú y 2-9

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Streto- terramycin

Streptomycine Vit. A, D, E Oxytetracyclin

Gói

100g

Phòng trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, thương hàn, tiêu chảy cấp tính.

CT(X2-9)-2

2

B-Forti

Vitamin B

Ống,

Lọ, chai

2ml

20; 50; 100ml

Cung cấp vitamin nhóm B, tăng cường trao đổi chất. Kích thích tiêu hóa và tăng trọng.

CT(X2-9)-5

3

Becozyme

Vitamin B

Ống

2ml

Cung cấp vitamin nhóm B, tăng cường trao đổi chất. Kích thích tiêu hóa và tăng trọng.

CT(X2-9)-6

4

Vitamin C

Vitamin C

Ống

Lọ, chai

5ml

10; 100ml

Tăng cường sức đề kháng cho cơ thể trong bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm độc.

CT(X2-9)-8

5

Analgin

Analgin

Ống

Lọ, chai

2ml

100ml

Hạ sốt. Phối hợp với kháng sinh để điều trị bệnh nhiễm trùng.

CT(X2-9)-10

6

Analgin 33%

Analgin 33%

Ống

5ml

Hạ sốt. Phối hợp với kháng sinh để điều trị bệnh nhiễm trùng.

CT(X2-9)-11

7

Chlo-trasol

Oxytetracycline, Colistin, Dexamethason

Ống

Lọ, chai

5ml

10ml, 100ml

Trị CRD, toi, PTH, bạch lỵ, tiêu chảy, viêm vú, tử cung, nhiễm trùng huyết, viêm khớp.

CT(X2-9)-12

8

Terramycin

Oxytetracycline, Dexamethason

Lọ, chai

20, 50, 100ml

Trị bệnh toi, thương hàn, tiêu chảy, CRD và những bệnh do vi khuẩn thụ cảm với Oxytetracyclin.

CT(X2-9)-16

9

Sulfamet

Sulfadimidin

Lọ, chai

10; 100ml

Tiêu chảy, cầu trùng, viêm ruột, toi, bệnh do vi khuẩn Salmonella

CT(X2-9)-17

10

Tri-sulfa

Sulfamid

Lọ, chai

10; 100ml

Tiêu chảy, cầu trùng, viêm ruột, toi, bệnh do vi khuẩn Salmonella, thối móng.

CT(X2-9)-18

11

Bactrim

S.methoxazol, TMP, Dexa

Lọ, chai

10; 50; 100ml

Trị bệnh đường ruột, hô hấp.

CT(X2-9)-19

12

Septotryl

S.methoxazol-Trimethoprim

Lọ, chai

10; 50; 100ml

Trị bệnh do vi khuẩn G+, G- gây ra: Viêm ruột, viêm phổi, tiêu chảy, viêm tử cung, sốt hậu sản, viêm khớp và xương, toi, thương hàn và bại huyết do vi khuẩn gây ra.

CT(X2-9)-20

13

ADEBC Complex

Vitamin, Oxytetrcycline

Gói

100g; 1; 5; 10kg

Tăng cường khả năng chuyển hóa thức ăn, tăng sức đề kháng, tăng khả năng sản xuất.

CT(X2-9)-25

14

Dexajet

Dexamethasone

Ống

Lọ, chai

5ml;

100ml

Kháng viêm, chống dị ứng, …Làm tăng hiệu lực của kháng sinh

CT(X2-9)-26

15

Lincomycin 500

Lincomycine

Ống

Lọ, chai

5ml;

100ml

Viêm phổi, hen, viêm vú, viêm tử cung, sẩy thai truyền nhiễm, tiêu chảy dạng lỵ, CRD, viêm xoang mũi vịt.

CT(X2-9)-27

16

Vitamin C1000

Vitamin C

Ống

Lọ, chai

5ml;

20; 100ml

Tăng sức đề kháng cho cơ thể trong bệnh nhiễm khuẩn, nhiễm độc.

CT(X2-9)-28

17

Vịt khẹt

Tylosin

Gói

Hộp

5; 50; 100g

100g

Trị bệnh viêm phổi, viêm phế quản, sổ mũi, CRD, toi. Ở gia súc gia cầm.

CT(X2-9)-34

18

Fila-Vita

Vitamin, A.amin

Lọ, chai

100ml

Tăng tính thèm ăn. Tăng cường khả năng chuyển hóa thịt, trứng, sữa. Tăng sức đề kháng.

CT(X2-9)-38

19

ADE

Vit. A, D, E

Lọ, chai

20; 100ml

Ngừa và trị các bệnh do thiếu vitamin A, D, E.

CT(X2-9)-40

20

ADEB Complex

Vitamin

Lọ, chai

20; 100ml

Ngừa và trị các bệnh do thiếu vitamin. Kích thích sự thèm ăn và tăng trọng.

CT(X2-9)-41

21

Neo-sol-C

Oxytetracyclin, Neomycin, Vitamin C

Gói

5; 10; 30; 50; 100g

Trị bệnh Salmonellosis, Pasteurellosis, CRD, viêm phổi, dạ dày và ruột, tiêu chảy.

CT(X2-9)-42

22

Visol-Mix

Vitamin, Oxytetracyclin, khoáng

Gói

5; 50; 100g; 1kg

Ngừa bệnh còi xương, bại liệt do thiếu Calci và Vitamin, tăng sức đề kháng, chống stress.

CT(X2-9)-43

23

Terramycine

Sulfamid, Oxytetracycline

Gói

7g

Trị bệnh toi, thương hàn, tiêu chảy và cầu trùng

CT(X2-9)-44

24

Tiamulin-OV

Tiamutilin, Oxytetracyclin, Vitamin

Gói

5; 10; 20; 30; 50; 100g

Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột ở gia súc gia cầm.

CT(X2-9)-45

25

Erytracin-B12

Erythromycin, Oxytetracyclin- Vitamin

Gói

5g

Trị bệnh do vi khuẩn gram (+), Gram (-), Mycoplasma gây ra.

CT(X2-9)-46

26

Tiêu chảy & E.coli

Colistin, Sulfamid-Vitamin

Gói

hộp

5; 10; 20; 30; 50

100g

Trị tiêu chảy, viêm ruột, nhiễm trùng huyết do trực khuẩn E.coli, viêm đa khớp do nhiễm trùng.

CT(X2-9)-48

27

Ampi –Coli D

Ampicycline- Colistin. Dexamethason

Lọ, chai

20; 50ml

Trị viêm đường hô hấp, viêm ruột, tiêu chảy do E.coli, viêm vú, tử cung và sốt sữa, viêm khớp, viêm kẽ móng, viêm rốn.

CT(X2-9)-52

28

Tylo- C.O.D

Tylosin, Oxytetracycline Dexamethason

Ống

Lọ, chai

2ml

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, CRD. Trị bệnh tiêu chảy, toi.

CT(X2-9)-54

29

Genta- Septryl-D

Gentamycine Sulfamid, Dexa

Lọ, chai

100ml

Trị bệnh đường hô hấp, CRD, tiêu chảy, viêm ruột, nhiễm trùng huyết ở con non, toi, thương hàn ở gia cầm.

CT(X2-9)-56

30

Sinh lý mặn

NaCl

Lọ, chai

100ml

Cung cấp nước và NaCl cho vật nuôi.

CT(X2-9)-57

31

Sinh lý ngọt 5%

Glucose

Lọ, chai

100ml

Cung cấp nước, Glucose cho vật nuôi.

CT(X2-9)-58

32

B. Complex injectable

Vitamin Electrolyte

Lọ, chai

100; 500ml

Dùng trong các trường hợp mất nước, bồi dưỡng, tăng sức trong các bệnh nhiễm trùng ở gia súc, gia cầm.

CT(X2-9)-59

33

Estrepto peniciline aviar

Penicillin Streptomycine

Lọ, chai

100; 500ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa: toi, thương hàn, viêm phổi, đóng dấu, nhiệt thán, viêm ruột tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung, ung nhọt.

CT(X2-9)-60

34

Erytrasone

Erythromycin. Tetracycline

Lọ, chai

10ml

Trị bệnh đường hô hấp, đường tiêu hóa ở gia súc, gia cầm.

CT(X2-9)-61

35

Ban nóng

Oxytetracycline Vitamin, Analgin

Gói,

hộp

3; 5; 20; 50; 100g

100g

Giảm sốt. Trị cảm, ho, sổ mũi, tiêu chảy ở gia súc, gia cầm.

CT(X2-9)-62

36

Terra Trứng

Vitamin Oxytetracyclin

Gói,

Hộp

5; 20; 100g

100g

Cung cấp vitamin. Nâng cao sức đề kháng, tăng trọng, sản lượng trứng và chất lượng vỏ.

CT(X2-9)-63

37

ADE 100

Vitamin A, D, E

Gói

100g

Ngăn ngừa sự vô sinh, gia tăng mức sinh sản của gia súc trưởng thành.

CT(X2-9)-65

38

Úm gà, vịt

Tylosin- Oxytetracycline Vitamin

Gói

5g, 10g, 50g, 100g

Trị bệnh đường hô hấp: viêm xoang, viêm phổi; đường ruột; viêm rốn, úm gà vịt con.

CT(X2-9)-68

39

Terramycin 500

Oxytetracycline- Vitamin

Gói

5; 7g

Trị bệnh đường hô hấp, CRD, toi, phó thương hàn, tiêu chảy, …

CT(X2-9)-71

40

Calci- Vitamino

Dicalciphosphat- Vit.A, D, E; A.amin

Gói

200g

Trị còi xương, bại liệt, chậm lớn, rối loạn tiêu hóa do thiếu vitamin và Calci, Phospho. Giúp vật tăng trọng nhanh, da hồng, lông mượt.

CT(X2-9)-75

41

Calci-B12

Calci gluconat, Vitamin B12

Ống

lọ, chai

5ml

10; 100ml

Trị bệnh còi xương, mền xương, bại liệt, sốt sữa, chảy máu, co giật.

CT(X2-9)-89

42

Coli-tetravet

Oxytetracycline, Colistin, Vitamin

Gói

5g, 100g

Gia cầm: CRD, viêm ruột, nhiễm trùng E.coli, blue Comb, viêm xoang mũi … Gia súc: Ỉa chảy sơ sinh, phù do nhiễm trùng, viêm ruột …

CT(X2-9)-76

43

Chlotetrcyc- lin E-Coli-20

Colistin, Oxytetracycline, Vitamin, Methionin

Gói

10, 100g

Trị bệnh đường hô hấp, viêm xoang, CRD, viêm cuống phổi, viêm ruột truyền nhiễm, tiêu chảy, thương hàn, toi.

CT(X2-9)-80

44

Tylosin 50

Tylosin

Lọ, chai

10; 20; 100ml

Trị CRD, viêm xoang mũi vịt, suyễn lợn, viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, sảy thai truyền nhiễm, bệnh đóng dấu, viêm khớp.

CT(X2-9)-81

45

Amox Genta

Amoxycline, Gentamycine

Ống

Lọ, chai

5ml

10; 50ml

Trị các  bệnh do nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục.

CT(X2-9)-82

46

Chloflox

Norfloxacin

Lọ, chai

10; 100ml

Trị tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn, bệnh đường hô hấp, CRD, viêm phổi, toi.

CT(X2-9)-84

47

Tylan-Coli

Tylosin, Colistin

Ống

Lọ, chai

5; 10; 20ml

100ml

Trị bệnh do E.coli, viêm ruột, phổi, CRD, toi thương hàn và nhiễm trùng máu do G-.

CT(X2-9)-85

48

Colistin-S

Colistin, Sufamethoxazol

Lọ, chai

10; 100ml

Trị bệnh E.coli, thương hàn, toi, cầu trùng, viêm đường hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp, liệt chân do nhiễm trùng máu.

CT(X2-9)-86

49

Aminovital-Fort

Amino acid, Electrolyte, Vitamin

Ống,

Lọ, chai

2ml

20ml, 100ml

Tăng tính thèm ăn, tăng khả năng chuyển hóa thức ăn thành thịt trứng, sữa. Chống Stress, tăng sức đề kháng, phối hợp với kháng sinh.

CT(X2-9)-87

50

Norfloxin 10%

Norfloxacin

Ống

Lọ, chai

5ml,

10ml-100ml

Trị tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn. Trị bệnh đường hô hấp, CRD, viêm phổi, toi.

CT(X2-9)-88

51

Nor-D

Norfloxacin, Dexa

Lọ, chai

10; 50; 100; 250ml

Trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp, tiết niệu; toi; thương hàn, tiêu chảy, viêm phổi, CRD.

CT(X2-9)-90

52

Coli-tetravex

Colistin, Oxytetracyclin, Vitamin

Lọ, chai

10ml-20ml-100ml

Trị tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn. Trị bệnh đường hô hấp,CRD, viêm phổi, toi ở gia súc, gia cầm, tiêu chảy, viêm ruột, thương hàn.

CT(X2-9)-91

53

Tialinco

Tiamulin Colistin

Ống

Lọ, chai

5ml,

20ml – 50ml

Trị bệnh viêm phổi, suyễn, toi, thương hàn, viêm ruột, tiêu chảy, viêm vú, viêm tử cung.

CT(X2-9)-92

54

Genta- Tylan Fort

Gentamycine, Tylosin, Dexa.

Ống

Lọ, chai

5ml, 20ml

50ml – 100ml

Trị viêm đường ruột, tiết niệu, sinh dục, hô hấp, viêm khớp, toi, thương hàn, CRD, E.coli.

CT(X2-9)-93

55

Sulfa Diazin

Sulfadiazin

Ống

Lọ, chai

5ml,

10ml – 100ml

Bệnh viêm khớp, xương, bệnh cầu trùng, viêm ruột, bạch lỵ, toi, thương hàn.

CT(X2-9)-94

56

Fer – Dextran B12

Fer-Dextran, Vitamin B12

Ống

Lọ, chai

2ml

20; 50; 100ml

Ngừa chứng thiếu máu, thiếu sắt cho heo. Bệnh tiêu chảy do thiếu sắt ở heo con, còi cọc.

CT(X2-9)-95

57

AD-Electrolytes

Vitamin, Chất điện giải

Gói

5g, 30g, 50g, 100; 500g; 1kg

Tăng sức kháng bệnh, tăng trọng nhanh, tỷ lệ đẻ trứng cao, chống stress.

CT(X2-9)-97

58

Ampi-Coli

Ampicillin, Colistin, Vitamin

Gói

5g – 50g

Trị bệnh viêm thanh khí quản, viêm phổi. Bệnh tiêu chảy, phân trắng do E.coli. Ngừa bệnh vi trùng kế phát do tiêm phòng vaccin.

CT(X2-9)-101

59

Strepto – Terra

Streptomycin, Oxytetracyclin,Vitamin

Gói

Hộp

5g

100g

Ngừa và trị CRD, viêm ruột, tiêu chảy, lỵ và các bệnh nhiễm trùng khác.

CT(X2-9)-105

60

Genta-Tylovex

Gentamycine, Tylosin, Vitamin

Gói

5; 10g; 30g; 50; 100; 1; 10kg

Trị viêm phổi, viêm xoang, hô hấp mãn tính, thương hàn, toi, viêm ruột, lỵ.

CT(X2-9)-106

61

Vitamin C

Vitamin C

Gói

10g- 100g

Tăng cường sức đề kháng của cơ thể vật nuôi.

CT(X2-9)-107

62

Sữa non

Protein, Vitamin, khoáng

Gói

100g

Tránh tình trạng sút cân khi cho con bú, cho sữa nhiều. Heo con lông mượt, mau lớn.

CT(X2-9)-108

63

Pro- mix

Vitamin, khoáng

Gói

100g, 1kg

Trị suy dinh dưỡng, còi xương, bại liệt.

CT(X2-9)-109

64

Calbiron

Calci, Vitamin

Ống

2ml x 2 ống

Trị bệnh thiếu vitamin nhóm B và Calci. Kích thích tăng trưởng.

CT(X2-9)-110

65

Strep-Pipen

Streptomycin, Penicillin

Lọ, chai

10ml, 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục.

CT(X2-9)-111

66

Streptomycin

Streptomycin

Lọ, chai

1g

Trị bệnh đường hô hấp, tụ huyết trùng, phó thương hàn, tiêu chảy, bệnh do Gram (-) gây ra.

CT(X2-9)-112

67

Penicillin G Kali

Penicillin G kali

Lọ, chai

1.000.000iu

Trị bệnh do vi khuẩn Gr (+), bệnh lở mồm, long móng, đóng dấu, nhiệt thán, xoắn khuẩn, xảy thai, co giật ở heo con. Bệnh viêm có mủ.

CT(X2-9)-113

68

Vitamin C 10%

Vitamin C

Gói; hộp

10; 100; 500g; 1kg

Tăng cường sức đề kháng của cơ thể vật nuôi.

CT(X2-9)-114

69

Cefa-Bio

Cefalexin

Gói

10g-20g, 30g, 50g, 100g

Trị viêm phổi, viêm xoang, hô hấp mãn tính, thương hàn, toi, viêm ruột, lỵ.

CT(X2-9)-115

70

Flumequin

Flumequine

Gói

10g-20g, 30g, 50g, 100g

Trị THT, PTH, E.coli, sổ mũi truyền nhiễm, bệnh hô hấp mãn tính, tiêu chảy ở thú sơ sinh, nhiễm trùng đường tiết niệu do Gram (-).

CT(X2-9)-116

71

Enro – Jet

Enrofloxacin

Lọ, chai

10ml-20ml-50ml- 100ml

Gia cầm: viêm xoang, viêm phổi, CRD kết hợp E.coli, viêm rốn, bạch lỵ, toi. Gia súc: bệnh đường hô hấp, tiêu chảy, viêm khớp, toi.

CT(X2-9)-117

72

Flumequin

Flumequine

Lọ, chai

10ml, 20ml-50ml-100ml

Trị THT, PTH, tiêu chảy, viêm vú, tử cung; hô hấp mãn tính, nhiễm trùng đường tiết niệu do vi khuẩn Gr (-), toi.

CT(X2-9)-118

73

Levamysol

Levamysol

Lọ, chai

10ml-50ml-100ml

Trị giun cho gia súc, gia cầm

CT(X2-9)-119

74

Atropin

Atropin

Lọ, chai

20ml-50ml-100ml

Kết hợp kháng sinh để điều trị tiêu chảy cấp. Chống co thắt ruột, tử cung, giảm đau, giải độc.

CT(X2-9)-120

75

Ampicillin

Ampicillin

Lọ, chai

1g, 4g, 10g

Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục do vi khuẩn Gr (+), Gr (-).

CT(X2-9)-121

76

Ampicin

Ampicillin

Lọ, chai

2g, 4g, 10g

Trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục do vi khuẩn Gr (+), Gr (-).

CT(X2-9)-122

77

A-lox

Norfloxacin

Gói

10g, 20g, 30g, 50g, 100g

Viêm xoang, CRD và các biến chứng, viêm phổi, viêm ruột tiêu chảy có ghép bệnh tụ huyết trùng, phó thương hàn ở gia súc, gia cầm.

CT(X2-9)-123

78

Ro-vacin

Spiramycine, Colistin Vitamin

Gói

5g; 10g; 20g; 30g, 50g, 100g, 1; 10kg

Trị viêm xoang, CRD, khẹt ở vịt, bệnh đóng dấu, viêm khớp, thương hàn, bạch lỵ, tiêu chảy do E.coli ở gia súc, gia cầm.

CT(X2-9)-124

79

Enro-B

Enrofloxacin, Vitamin

Gói

10g, 20g, 30g, 50g, 100g

Trị bệnh đường hô hấp: viêm phổi, viêm xoang, CRD kết hợp E.coli ở thú sơ sinh. Đường ruột: tiêu chảy, phân trắng. Bệnh toi, viêm vú.

CT(X2-9)-125

80

Nước biển khô

Chất điện giải – Glucose

Gói

10g, 20g, 30g, 50g, 100g

Điều trị hiện tượng mất nước, cân bằng chất điện giải trong các bệnh tiêu chảy, sốt. Ngừa stress do tiêm phòng, cảm nắng.

CT(X2-9)-126

81

Biotin-Ka

Biotin, Zn, Vitamin

Gói

10g, 20g, 30g,

50g, 100g, 1kg, 5kg

Trị bệnh thối móng, nứt móng, đau chân, viêm kẽ chân, bệnh viêm da hóa sừng.

CT(X2-9)-127

82

Anti-Stres

A.Amin, Vitamin Khoáng vi lượng

Gói

5; 10, 20, 30, 50, 100g; 1; 10kg

Tăng sức đề kháng, thèm ăn, ngừa stress trong tiêm phòng, thay đổi chuồng trại, thời tiết.

CT(X2-9)-129

83

Ben-Tropin

Urotropin, NatriBenzoat, Vitamin

Gói

10g, 20g, 30g, 50g, 100g

Sát trùng đường tiết niệu, sinh dục ở gia cầm, thông mật, thận, lợi tiểu, giải độc.

CT(X2-9)-130

84

Calci-C

Calci gluconate, Vit. C

Gói

10g, 20g, 30g, 50g, 100g

Chống co giật ở thú non, ngừa còi xương, tăng chất lượng vỏ trứng.

CT(X2-9)-131

85

Fer Dextran B12

Fer, Vitamin B12

Ống

Chai, lọ

2ml, 20ml,

50ml, 100ml

Ngừa chứng thiếu máu, thiếu sắt ở heo. Bệnh tiêu chảy do thiếu sắt ở heo con, còi cọc.

CT(X2-9)-145

86

Septryl

S.methoxazol-Trimethoprim

Chai, lọ

10ml-50ml-100ml

Trị bệnh do vi khuẩn Gr (+), Gr (-) gây ra: viêm ruột, viêm phổi, tiêu chảy, viêm tử cung, sốt hậu sản, viêm khớp và xương, toi, thương hàn và bại huyết do vi khuẩn gây ra.

CT(X2-9)-137

87

Calci-B Fort

Calci gluconat, Vit. B1, B12, B6, PP

Chai, lọ

20ml-50ml-100ml

Trị thiếu Calci và vitamin nhóm B: bệnh sốt sữa, bại liệt sau khi sinh, bệnh còi xương, chứng xuất huyết ở gia súc, gia cầm.

CT(X2-9)-138

88

Analgin – C

Analgin, Vit. C

Chai, lọ

10; 20; 50; 100ml

Tăng sức đề kháng của cơ thể. Hạ sốt, Kết hợp với kháng sinh để trị bệnh nhiễm trùng.

CT(X2-9)-139

89

Stress-Mino

A.Amin, muối khoáng Vit. B1, B2, B5, B6, PP

Chai, lọ

10; 20; 50; 100ml

Cung cấp A. min, muối khoáng và vitamin cho vật nuôi.

CT(X2-9)-140

90

To-Tox

Selenium, Vit.E

Gói

10g-20g, 30g, 50g, 100g

Tăng khả năng động dục, tỷ lệ đậu thai cao, ngừa chứng niểng đầu, teo cơ.

CT(X2-9)-143

91

B-Complex

Vit. B1, B­2­, B6, B5, PP

Ống,

Chai, lọ

2ml, 20ml,

50ml, 100ml

Cung cấp vitamin nhóm B, tăng cường trao đổi chất. Kích thích tiêu hóa và tăng trọng.

CT(X2-9)-144

92

Oxy egg

Oxytetracyclin, Vit.A, D, E, B1, B2, B5, PP

Gói

100g; 500g; 1; 5; 10kg

Tăng cường khả năng chuyển hóa thức ăn, tăng khả năng sản xuất: thịt, trứng, sữa.

CT(X2-9)-146

93

Levamysol

Levamysol

Gói

5g-20g

Trị giun cho gia súc, gia cầm.

CT(X2-9)-147

94

Toi – Thương hàn

Oxytetracycline HCl, Neomycin sulfate, Vit A, D3, E, B2, B12, PP

Túi, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg.

Trị các bệnh đường hô hấp, thương hàn, viêm khớp, viêm ruột trên gia cầm, bệnh viêm ruột, hồng lỵ, đóng dấu son, xoắn khuẩn trên heo.

CT(X2-9)-148

95

Tylan-Doxy

Tylosin tartrate, Doxycycline hyclate

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Điều trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên gia cầm, heo, dê non, bê, nghé.

CT(X2-9)-149

96

Kháng sinh tổng hợp

Oxytetracycline HCl, Neomycin sulfate

Túi,     hộp

5; 20; 50; 100; 500g. 1kg

Trị bệnh đường hô hấp, thương hàn, viêm khớp, viêm ruột trên gia cầm. Bệnh viêm ruột, hồng lỵ, đóng dấu son, xoắn khuẩn trên heo.

CT(X2-9)-150

97

Enro-Dex

Enrofloxacin, Dexamethasone

Lọ

10; 100; 250; 500ml; 1l

Điều trị bệnh đường hô hấp, đường ruột trên bê, gia cầm.

CT(X2-9)-151

98

Coli-Kana

Colistin sulfate, Kanamycin sulfate

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Điều trị bệnh đường hô hấp, tụ huyết trùng trên trâu, bò; bệnh đường hô hấp, tiết niệu trên heo, dê, chó, mèo.

CT(X2-9)-152

99

Co-Dex

Colistin sulfate Dexamethasone acetate

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng gây ra do vi khuẩn Gr (-) mẫn cảm với Colistin trên ngựa, trâu, bò, dê, cừu, heo.

CT(X2-9)-153

100

Co-Jet

Colistin sulfate

Lọ

10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-) mẫn cảm với Colistin trên ngựa, trâu, bò, dê, cừu, heo.

CT(X2-9)-154

101

TTS

Neomycin sulfate, Colistin sulfate

Túi, hộp

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 10kg

Trị viêm ruột, tiêu chảy trên bê, cừu non, dê con, heo con, gia cầm, thỏ.

CT(X2-9)-22

102

Mox-Gent

Amoxicillin trihydrate, Gentamycin sulfate

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, tiêu chảy, viêm ruột, viêm vú trên trâu, bò, ngựa, heo.

CT(X2-9)-29

103

Gentaject

Gentamycin sulfate

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng máu, bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò.

CT(X2-9)-30

104

Lin-Spec-150

Lincomycin, Spectinomycin

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm nhiễm do các vi khuẩn nhạy cảm với Lincomycin, Spectinomycin gây ra trên heo, bê, cừu, dê, chó, mèo, gia cầm.

CT(X2-9)-36

105

Tri-Coli

Trimethoprim, Colistin sulfate

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 10kg

Trị viêm nhiễm do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim, Colistin gây ra trên bê, heo, cừu non, dê con, thỏ, gia cầm

CT(X2-9)-47

106

Amox-LA

Amoxicillin trihydrate

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, niệu sinh dục, viêm nhiễm da trên trâu, bò, heo, chó, mèo.

CT(X2-9)-69

107

Shock-Egg

Oxytetracyclin HCl, Vitamin A, D3, E, B12, K3, B2, PP, B5

Gói

5; 10; 20; 50; 100; 500g; 1; 10kg

Phòng bệnh thiếu Vitamin, chống stress trên gà

CT(X2-9)-72

108

Spi-Coli

Spiramycin, Colistin sulfate

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, nhiễm trùng máu, viêm khớp, viêm vú trên bê, heo con, dê con, cừu con.

CT(X2-9)-100

109

Ampi-Col

Ampicilline trihydrate, Colistin sulfate, Dexamethasone

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị các viêm nhiễm do các vi khuẩn nhạy cảm với Ampicilline, Colistin gây ra trên trâu, bò, ngựa, heo, cừu.

CT(X2-9)-142

88. Công ty thuốc thú y Á Châu

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Neotesol

Neomycin sulfate, Oxytetracyclin HCl

Gói

 

Hộp

7g, 20g, 50g, 100g,

250g, 500g

100g, 250g, 500g

Phòng và trị các bệnh: đường hô hấp, CRD, toi, thương hàn, tiêu chảy, phân trắng, cầu trùng.

APC-4

2

Neotesol

Neomycin sulfate, Oxytetracyclin HCl

Gói

Hộp

5g, 20g, 50g, 100g,

250g, 500g

100g, 250g, 500g

Phòng và trị các bệnh: đường hô hấp, CRD, toi, thương hàn, tiêu chảy, phân trắng, cầu trùng.

APC-5

3

Terramycin 500

Oxytetracyclin HCl, Sulfamethoxazol

Gói

 

Hộp

7g, 20g, 50g, 100g,

250g, 500g

100g, 250g, 500g

Trị và phòng các bệnh: hô hấp mãn tính, viêm đường ruột, tiêu chảy, kiết lỵ, toi, cầu trùng và các bệnh nhiễm trùng khác.

APC-6

4

Terramycin 500

Terramycin, vit A

Gói

 

Hộp

5g, 20g, 50g, 100g,

250g, 500g

100g, 250g, 500g

Trị và phòng các bệnh: hô hấp mãn tính, viêm đường ruột, tiêu chảy, kiết lỵ, toi, cầu trùng và các bệnh nhiễm trùng khác.

APC-7

5

Strepto Terra (L1)

Oxytetracyclin HCl, Streptomycinsulfate

Gói

 

Hộp

5g, 20g, 50g, 100g,

250g, 500g

100g, 250g, 500g

Trị bệnh truyền nhiễm gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Streptomycin và Oxytetracycline.

APC-11

6

Strepto-Terra

Oxytetracyclin HCl, Streptomycinsulfate, Vit. A, D3

Gói

 

Hộp

5g, 20g, 50g, 100g,

250g, 500g

100g, 250g, 500g

Trị bệnh truyền nhiễm gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Streptomycin và Oxytetracycline.

APC-12

7

ADE Bcomplex

Vit. A, D, E, B1, B2, PP, B6, calci-Pantothenate

Chai, lọ

5ml, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml

Ngừa và trị các bệnh do thiếu vitamin.

APC-13

8

Bactrim

Trimethoprim, Sulfamethoxazol

Chai, lọ

5ml, 10ml, 20ml, 50ml, 100ml

Trị các bệnh đường hô hấp, đường ruột cho thú nuôi.

APC-15

9

B.Complex

Vit. B1, B6, B2, PP, calci-Pantothenate

Ống

chai, lọ

2, 5ml

5, 10, 20, 50, 100ml

Phòng và trị các bệnh còi xương, thiếu vitamin, biếng ăn, rối loạn về sinh sản.

APC-16

10

Genta-tylo

Gentamycin, Tylosin tetrate

Ống

Lọ

5ml

5, 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi heo, viêm vú, kiết lỵ ở heo, CRD ở gà, nhiễm trùng thối loét da thịt, viêm xương, viêm khớp.

APC-18

11

Tylo TD

Thiamhenicol, Tylosin tetrate

Ống

Lọ

5ml

5, 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm ruột, tiêu chảy, phân trắng, thương hàn, THT, viêm đường hô hấp, viêm tử cung, viêm vú.

APC-19

12

Tylo-Tetrasone

Tylosin tatrate, Oxytetracyclin HCl, Dexame-thazone acetate

Ống

Lọ

5ml

5, 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, viêm phổi, viêm tử cung, viêm vú, tiêu chảy, kiết lỵ …

APC-20

13

Vitamin C

Vitamin C

Ống

Lọ

5ml

5, 10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị các trường hợp thiếu Vitamin C. Tăng sức đề kháng cơ thể.

APC-21

14

Ticosone

Tiamulin, Colistinsulfate, Dexamethazone acetate

Ống

Lọ

5ml

5, 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, CRD, suyễn lợn, THT, viêm ruột, ỉa chảy, thương hàn, viêm tử cung, viêm vú, viêm mắt.

APC-22

15

Septotryl 24%

Trimethoprim, Sulfamethoxazol

Lọ, chai

5, 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, CRD, suyễn lợn, tụ huyết trùng, viêm ruột, ỉa chảy, thương hàn, viêm tử cung, viêm vú, viêm mắt.

APC-23

16

Lincomycin 500

Lincomycin

Ống

2ml, 5ml

Trị viêm phổi, suyễn heo, viêm vú, viêm tử cung, tiêu chảy, CRD, viêm xoang mũi vịt.

APC-24

17

Analgin

Analgin

Ống

Lọ

2ml, 5ml

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị viêm khớp, trật khớp, bong gân, đau cơ, hạ sốt.

APC-25

18

ADE. B.Complex

Vit. A, D, E, B1, B2, B5, PP, Oxytetracyclin HCl

Gói

 

Hộp

5, 20, 50, 100, 250,

500g, 1kg

100, 250, 500g, 1kg

Giúp cho gia súc và gia cầm tăng trọng nhanh, tăng sản lượng trứng và khả năng tiết sữa, tăng sức đề kháng và chống bệnh.

APC-29

19

ADE.Polymix (Gà, vịt)

Vit. A, D, E, B1, B2, B5, PP, Oxytetracyclin HCl

Gói

 

Hộp

5, 20, 50, 100, 250,

500g, 1kg

100, 250, 500g, 1kg

Kích thích gia cầm ăn, mau lớn, ngăn ngừa thiếu máu, ỉa chảy …

APC-30

20

ADE.Polymix

Vit.A, D, E, B1, B2, B5, PP, Oxytetracyclin HCl, Lysin, CuSO4, Zn, Fe, Mn, Methionin

Gói

 

Hộp

5, 20, 50, 100, 250,

500g, 1kg

100, 250, 500g, 1kg

Kích thích gia súc, gia cầm ham ăn, mau lớn, ngăn ngừa thiếu máu, ỉa chảy

APC-31

21

Calcium ADE. Vit

Vitamin. A, D3, E, vit nhóm B, Oxytetracyclin Dicalcium phosphate

Gói

 

Hộp

5g, 20g, 50g, 100g,

200g, 250g, 500g,

1kg, 100g, 250g, 500g, 1kg

Trị suy dinh dưỡng, còi xương, bại liệt, thiếu mái, rối loạn tiêu hóa, chậm lớn do thiếu Vitamin và Calcium cho gia súc, gia cầm.

APC-32

22

Becozym

Vitamin B1, B6, B2, pantothenat

Ống

2ml, 5ml

Bổ sung các Vitamin, kích thích tiêu hóa, tăng trọng nhanh. Trị còi xương, suy dinh dưỡng.

APC-36

23

Ascorbic 1000

Ascorbic

Ống

Chai, lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị các trường hợp thiếu Vitamin C; Tăng sức đề kháng cơ thể khi có nhiễm trùng, nhiễm độc, các bệnh ở gan, thận.

APC-37

24

Analgin 30%

Analgin

Ống

Chai, lọ

5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị viêm khớp, trật khớp, bong gân, đau cơ, hạ sốt.

APC-38

25

Dexaject

Dexamethasone acetate, Natriphosphat

Ống

Chai, lọ

2ml, 5ml

10; 20; 50; 100ml

Chống, viêm, chống dị ứng, chống shock và các tác nhân gây stress, làm tăng hiệu lực của kháng sinh.

APC-39

26

ADE

Vitamin A, D, E

Gói

 

Hộp

5; 20; 50; 100; 250;

500g; 1kg

100g, 250g, 500g, 1kg

Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin A, D, E.

APC-42

27

Gentamox

Gentamycin, Amoxcillin

Ống,

chai, lọ

2ml, 5ml

5, 10, 20, 50, 100ml

Điều trị các bệnh; hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục, toi, cầu trùng.

APC-43

28

Tylan 50

Tylosin tatrate, Propylen, Benzyl

Lọ, chai

5, 10, 20; 50; 100ml

Trị tiêu chảy, CRD, phân trắng, toi, thương hàn, cầu trùng.

APC-44

29

Colistin

Colistin sulfate

Lọ, chai

5, 10, 50, 100ml

Trị nhiễm trùng ruột và dạ dày.

APC-45

30

B.Complex

Vit. B1, B2, B6, PP, Ca-Pantothenat

Ống,

Lọ, chai

2, 5ml

5, 10, 50, 100ml

Trị suy dinh dưỡng, còi cọc, thiếu máu, bại liệt, phù thũng do thiếu Vitamin nhóm B.

APC-46

31

Mpi-Colistin

Ampicillin trihydrat, Colistin sulfate, Dexamethasone acetate

Lọ, chai

5, 10, 50, 100ml

Trị các bệnh còi xương, viêm đường hô hấp, các bệnh phân trắng, thương hàn, viêm đường tiết niệu.

APC-47

32

Terramycin D

Oxytetracyclin HCl, Dexamethasone acetate, Vitamin C

Lọ, chai

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị bệnh nhiễm trùng đường tiết niệu, sinh dục, đường ruột, hô hấp, tăng sức đề kháng, chống viêm nhiễm.

APC-50

33

Streptomycin Sulfate

Streptomycin sulfate

Lọ, chai

10ml

Trị bệnh đường hô hấp.

APC-52

34

Pen-strep

Streptomycin sulfate, Penicillin G potassium

Lọ

10; 50; 100; 500ml

Trị các bệnh do nhiễm trùng ở thú nuôi.

APC-53

35

Erytetrasone

Oxytetracyclin HCl, Erythromycin

Lọ

5, 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu sinh dục, bệnh do Riskessia, Mycoplasma, Spirochates và Shigella.

APC-54

36

Tetrasol

Thamphenicol, Oxytetracyclin HCl, Dexa. Acetate

Ống,

Lọ

2ml, 5ml

5, 10; 20; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu sinh dục, bệnh do Rickettsia, Mycoplasma, Spirochates và Shigella.

APC-55

37

Chlortetracylin Plus 20%

Chlortetracyllin, Vitamin A, C

Gói

 

Hộp

5, 20, 50, 100, 250,

500g

100, 250, 500g

Gà, vịt: bệnh viêm ruột truyền nhiễm, viêm xoang, hô hấp mãn tính (CRD). Heo và bò con: viêm ruột truyền nhiễm, tiêu chảy do nhiễm khuẩn, thương hàn, viêm cuống phổi.

APC-56

38

Vịt khẹc

Tylosin base

Gói;     hộp

5, 20, 50, 100, 250, 500g

Trị bệnh đường hô hấp: ho, viêm phế quản, sổ mũi, CRD, THT cho gia súc, gia cầm.

APC-59

39

Cảm cúm

Analgin, Vit. B1, C Oxytetracyclin HCl, Sulfamethoxazol

Gói

 

Hộp

5, 20, 50, 100, 250

500g

100; 250, 500g

 

 

Trị bệnh: tiêu chảy, nhiễm trùng đường máu, ho, sổ mũi; Phòng bệnh trong những trường hợp thay đổi môi trường và thời tiết.

APC-62

40

Coli-Ampi

Ampicillin, Colistin

Gói, hộp

5, 20, 50, 100, 250g, 500g

Trị tiêu chảy, viêm phổi, viêm đường hô hấp, phân trắng, thương hàn, toi, cầu trùng, viêm dạ dày, viêm ruột ..

APC-66

41

Terracin Egg

Vit. A, D, E, B, Oxytetracyclin, muối

Gói

Hộp

5, 20, 50, 100, 250,

500g, 100, 250, 500g

Bổ sung Vitamin trong giai đoạn thú đang tăng trưởng hoặc đang bị stress.

APC-68

42

Colistin

Colistin sulfat

Lọ, chai

5, 10, 20, 50, 100ml

Chống các loại vi trùng calibailus, Klebsiella, Salmonella, Proteus, Pasteurella, Bacillus Pyocyaneus. E.coli, các bệnh nhiễm trùng đường ruột và dạ dày.

APC-72

43

Noflox 5%

Norfloxacin

Ống

Lọ

5ml

5, 10, 20, 50, 10ml

Trị bệnh do E.coli, thương hàn, tiêu chảy, viêm đường hô hấp, tiết niệu, sinh dục.

APC-73

44

Terra Egg

Oxytetracyclin HCl, Vitamin D3, B1, B5, B12, PP, A, E, C, B2, B6, K, Potasium, NaCl

Gói

 

Hộp

5g, 20g, 50g, 100g,

250g, 500g

100g, 250g, 500g

Phòng và trị các bệnh cho gia cầm, tăng năng suất đẻ trứng, đẻ sai, thời gian đẻ trứng kéo dài.

APC-76

45

B.Complex

Thiamin, Riboflavin, Niacinamid, D-Pantothenat, Pyridoxin

Ống

Chai

2ml, 5ml

5, 10, 20, 50, 100, 500ml

Phòng và trị các bệnh còi xương, thiếu Vitamin, biếng ăn, rối loạn về sinh sản, giúp thú nuôi tăng trưởng nhanh.

APC-78

46

Oxymycin

Oxytetracyclin

Ống

Chai

5ml

5, 10, 20ml, 50, 100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng đường tiết niệu, đường sinh dục, đường ruột, hô hấp, nhiễm trùng đường máu đối với thú con.

APC-79

47

Norflox 10%

Norfloxacin

Ống

Chai

5ml

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi Salmonella, Coli Bacillus, Pasteurella.

APC-80

48

Tylo DC *

Tylosin tatrate Dexamethason acetate, Thiamphenicol

Ống

Lọ

2ml, 5ml

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị các bệnh do vi trùng Gr(-), Gr (+) gây ra: thương hàn, tiêu chảy; viêm đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục.

APC-81

49

Genta Spira

Gentamycin, Spiramycin

Ống

Chai, lọ

5ml

5, 10, 20, 50, 100ml

Trị viêm phổi, CRD, viêm ruột, tiêu chảy, tụ huyết trùng, viêm khớp, sưng phổi.

APC-84

50

Flumequin 10%

Flumequin

Ống,

Chai, lọ

5ml

5, 10, 20; 50; 100ml

Trị bệnh ở gia súc, gia cầm: tụ huyết trùng, thương hàn, viêm vú, viêm tử cung, tiêu chảy ở heo con, bê, nghé, viêm phổi, khẹt vịt, hô hấp mãn tính, CRD.

APC-87

51

B.Complex Super

Dextrose, Sodium chloride, Magnesium, Vit. B1, B6, PP, B2

Ống

Chai, lọ

5ml

10, 20, 50, 100, 500ml

Bổ sung Vitamin, trợ lực thú trong thời gian điều trị, giúp thú tăng trưởng nhanh.

APC-89

52

Tiamulin 10%

Tiamulin

Ống

Chai, lọ

5ml

10, 20, 50, 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, CRD ở gà, hen suyễn ở heo.

APC-90

53

Sulfa 33%

Sulfamethoxazol

Ống

Chai, lọ

5ml

5; 10, 20, 50, 100ml

Trị viêm phổi, THT, viêm dạ dày, viêm ruột, viêm tử cung và các trường hợp nhiễm trùng khác của gia súc, gia cầm.

APC-91

54

Flumequin 10%

Flumequin

Gói

 

Hộp

5g, 20g, 50g, 100g,

250g, 500g

100g, 250g, 500g

Trị viêm đường tiết niệu, nhiễm trùng đường tiêu hóa và đường hô hấp.

APC-92

55

Allox

Norfloxacin

Gói

 

Hộp

5g, 20g, 50g, 100g,

250g, 500g

100g, 250g, 500g

Chuyên trị các bệnh: sổ mũi ở heo, gà; vịt khẹc, bệnh sưng đầu xòe cánh liệt, và các biến chứng nghiêm trọng của bệnh hô hấp.

APC-94

56

Cotrym-Fort

Trimethoprim, Sulfamethoxazol

Gói

 

Hộp

5g, 20g, 50g, 100g,

250g, 500g

100g, 250g, 500g

Trị bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-), và Gr (+) gây ra trên gia súc, gia cầm như: Tiêu chảy, tụ huyết trùng, thương hàn.

APC-95

57

Tiêu chảy

Neomycin sulfate, Colistin Sulfat

Gói

Hộp

5g, 20g, 50g, 100g,

250, 500g

Trị tiêu chảy cho thú nuôi.

APC-97

58

Ampistin

Ampicillin, Colistin

Gói

 

Hộp

5g, 20g, 50g, 100g,

250g, 500g

100g, 250g, 500g

Trị các bệnh do vi khuẩn G-, G+,gây ra như: E.coli, tụ huyết trùng, phó thương hàn, hô hấp ở heo, viêm vú trên bò sữa.

APC-98

59

A.D.E

Vitamin A, D, E

Gói

 

Hộp

5g, 20g, 50g, 100g,

250g, 500g

100g, 250g, 500g

Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin A, D, E.

APC-99

60

Levamisol

Lavemisol HCl

Gói

Hộp

2; 5; 20; 50; 100;

250; 500g

Chuyên trị các loại lãi đường phổi và đường ruột của gia súc, gia cầm.

APC-102

61

Levamisol

Levamisol HCl

Lọ, chai

5, 10, 20, 50, 100ml

Tẩy các loại giun tròn của gia súc ở dạng trưởng thành và chưa trưởng thành.

APC-103

62

Sulfazin

Sulfamethoxazol

Lọ, chai

5, 10, 20, 50, 100ml

Điều trị các bệnh viêm phổi, THT, viêm dạ dày, ruột, viêm tử cung ở gia súc, gia cầm.

APC-104

63

ADE. B.Complex

Vitamin A, D, E, B1, B2, B6, PP, Ca-Pantothenat

Lọ, chai

10, 20, 50, 100ml

Ngừa và trị các bệnh do thiếu Vitamin

APC-105

64

Tetra Sulstrep

Oxytetracyclin HCl, Streptomycin sulfate

Gói

Hộp

5g, 20g, 50g, 100g,

250g, 500g

Trị tiêu chảy. Ngừa và trị các bệnh CRD, phân trắng thương hàn, cầu trùng.

APC-107

65

Septryl

Trimethoprim Sulfamethoxazol

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (-) và Gr (+) gây ra ở gia súc, gia cầm.

APC-108

66

Thiam-sone

Thiamphenicol, Oxytetracyclin HCl, Dexamethazone acetate

Ống

Lọ, chai

2ml, 5ml

5, 10; 20; 50; 100ml

Chủ trị các bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn Gr (-), Gr (+).

APC-109

67

Terra-Streptomycin

Oxytetracyclin HCl, Streptomycinsulfate

Gói, hộp

5g, 20g, 50g, 100g, 250g, 500g             100g, 250, 500g

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, sinh dục ở gia súc, gia cầm: viêm phổi, THT, thương hàn, CRD, ỉa chảy, xuất huyết.

APC-110

68

Erytracin B12

Erythromycin, Oxytetracyclin HCl, Vitamin B1, A, C, D3

Gói,

 

Hộp

5g, 20g, 50g, 100g,

250g, 500g

100g, 250, 500g

Ngừa và trị các bệnh: Hô hấp mãn tính (CRD), toi, thương hàn, tiêu chảy …

APC-111

69

Premix-Superfact

Vitamin A, D, E, B1, B5, B6, PP, K, Zn, Fe, Lysin, Methionin

Gói,

 

Hộp

5g, 20g, 50g, 100g,

200g, 250g, 500g, 1kg

100g, 250g, 500g, 1kg

Bổ sung các Vitamin, khoáng và axit amin, tăng sức đề kháng bệnh …

APC-112

70

Septryl 120

Trimethoprim, Sulfamethoxazol

Lọ, chai

5, 10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn Gram (-), Gram (+) gây ra ở gia súc, gia cầm.

APC-113

71

Benzyl-Penicillin

Penicillin

Lọ, chai

10ml

Trị các bệnh do nhiễm trùng ở thú

APC-114

72

Vitamin B6

Vitamin B6

Ống

Lọ, chai

2ml, 5ml

10; 20; 50; 100ml

Phòng chống chứng thiếu Vitamin B, phòng chứng thiếu máu, viêm khô da, …

APC-117

73

Vitamin B12

Vitamin B12

Ống

Lọ, chai

2ml, 5ml

5; 10; 20; 50; 100ml

Giúp cho gia súc, gia cầm phòng và trị các bệnh: còi xương, thiếu máu, biếng ăn, kích thích tăng trưởng, tăng năng suất vật nuôi.

APC-118

74

Calbiron

Ống A: Cacium gluconat, Ống B: Vitamin B1, B6, B12, Nicotinamid

Ống

Lọ, chai

2ml, 5ml

5; 10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu canxi và Vitamin nhóm B, kích thích tăng trưởng cho gia súc, gia cầm.

APC-119

75

Sinh lý ngọt 5%

Dextrose

Lọ, chai

100ml

Cung cấp năng lượng giúp gia súc, gia cầm phục hồi sức khỏe nhanh.

APC-121

76

Terramycin

Terramycin

Lọ, chai

5, 10; 20; 50; 100ml

Điều trị những bệnh do vi khuẩn Gram (-), Gram (+) và Mycoplasma gây ra.

APC-122

77

Penicillin

Penicillin

Lọ, chai

400.000UI

Trị bệnh do vi khuẩn Gram (+), trực khuẩn, xoắn khuẩn.

APC-123

78

Ampicillin 1g

Ampicillin

Lọ, chai

20ml

Trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, viêm dạ dày ruột, hô hấp mãn tính, viêm vú, viêm âm đạo.

APC-124

 

79

Ampicoli 1g

Ampicillin, Colistin sulfate

Lọ, chai

10ml

Trị các bệnh viêm đường hô hấp, viêm đường tiêu hóa, nhiễm trùng đường máu, tiết niệu, khẹc vịt

APC-125

80

Ampicoli 5g

Ampicillin, Colistin sulfate

Lọ, chai

100ml

Trị các bệnh viêm đường hô hấp, viêm đường tiêu hóa, nhiễm trùng đường máu, tiết niệu, khẹc vịt

APC-126

81

Khẹc vịt

Tylosin Base

Gói

 

Hộp

5g, 20g, 50g, 100g

250g, 500g

100g, 250g, 500g

Phòng và trị bệnh đường hô hấp: ho, viêm phế quản, sổ mũi, CRD, tụ huyết trùng cho gia súc, gia cầm.

APC-127

82

Calcium C

Calcium gluconat, Vitamin C

Gói

 

Hộp

5g, 20g, 50g, 100g

250g, 500g

100g, 250g, 500g

Điều trị suy nhược cơ thể, chảy máu cam, sốt cao, chống stress, tăng cường sức đề kháng.

APC-128

83

ADE B.Complex C

Vit.A, D, E, B1, B2, B5, PP, C

Gói

Hộp

50, 100, 200, 500g,

1kg; 100, 200, 500g, 1kg, 2kg

Bổ sung các Vitamin, tăng sức đề kháng bệnh, …

APC-134

84

Anal-Cor

Analgin, Vitamin C

Gói

 

Hộp

5g, 20g, 50g, 100g

250g, 500g

100g, 250g, 500g

Làm giảm đau, hạ sốt khi bị nhiễm trùng, viêm khớp, đau cơ, phục hồi sức khỏe.

APC-135

85

Speclin D

Spectinomycin, Lincomycin, Dexamethasone acetate

Ống

Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100,

250ml

Trị các bệnh: viêm phổi, CRD, suyễn lợn, viêm xoang mũi vịt, viêm vú, viêm tử cung, sảy thai, truyền nhiễm.

APC-138

86

Doxycyclin

Doxycyclin

Ống, Lọ, chai

5; 10; 20; 50; 100, 250ml

Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do Gr (-), Gr (+) gây ra.

APC-139

87

Enrofloxacin (Inj)

Enrofloxacin

Ống, lọ, chai

5ml; 5, 10, 20, 50, 100, 250ml

Trị CRD, thương hàn, THT, tiêu chảy do E.coli, viêm xoang mũi, CRD ghép E.coi, …

APC-140

88

Enrofloxacin 10%

Enrofloxacin

Lọ, chai

5, 10, 30, 60, 100ml

Trị các bệnh: CRD, thương hàn, THT, tiêu chảy do E.coli, viêm xoang mũi, …

APC-141

 

89

Enrofloxacin

Enrofloxacin

Gói,

Hộp

5, 20, 50, 100, 200,

500g, 100, 500g

Điều trị thương hàn, tiêu chảy do E.coli, viêm teo mũi truyền nhiễm, tụ huyết trùng

APC-142

90

Lincomycin 5

Lincomycin

Ống, lọ, chai

5; 10, 20, 50, 100, 250ml

Trị các bệnh viêm phổi suyễn lợn, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp.

APC-143

91

Spectinomycin 5%

Spectinomycin

Lọ, chai

5, 10, 30, 60, 100ml

Trị các bệnh đường ruột gây ra bởi E.coli ở heo con dưới 4 tuần tuổi.

APC-144

92

Cefalexin

Cefalecin, Lidocain

Lọ, chai

5, 10, 30, 60, 100ml

Trị các bệnh viêm xoang, viêm phế quản, viêm phổi, THT, khẹc vịt, suyễn lợn, …

APC-147

93

BComplex (Oral)

Vitamin B1, B2, B5, B6, PP

Lọ, chai

5, 10, 30, 60, 100ml

Bổ sung Vitamin nhóm B cho gia súc, gia cầm.

APC-148

94

Anti-Stress

NaCl, KCl, Vitamin C, NaBK, MgSO4

Gói

5; 7; 15; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Phòng chống stress và nâng cao sức đề kháng cho gia súc, gia cầm.

APC-149

95

Đặc trị cầu trùng

Sulfa Chloropyridazin Sodium, Trimethoprim

Gói

5; 7; 15; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Điều trị bệnh cầu trùng

APC-150

96

Vimix heo

Oxytetracyclin, Nicotinic acid, Methionin, Cholin chloride, Vit: B2, B6, K, A, PP, D3, B1, B5, B12, A, B1, D3, E, Fe, Zn, Co, Mn, I, Cu

Gói

5; 7; 15; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Kích thích gia súc tăng trọng nhanh, hấp thu tốt chất dinh dưỡng.

APC-152

97

Vitamin C 10%

Vitamin C

Gói

5; 7; 15; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin C, tăng cường sức đề kháng.

APC-153

98

Anti-Cocsin

Sulfa Chloropy-ridazin. Trimethoprim, Vitamin A, D3, E.

Gói

5; 7; 15; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Điều trị bệnh cầu trùng

APC-156

99

Vimix gà vịt

Oxytetracyclin, Methionin, Nicotinic acid, Cholin chloride, Vit B2, B5, B6, K, B12, PP, A, B1, D3, E, Fe, Zn, Co, Mn, I, Cu

Gói

5; 7; 15; 20; 50; 100; 500g; 1kg

Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin, khoáng và acid amin, tăng sức đề kháng.

APC-157

100

Ampiject 5

Ampicillin

Ống, lọ

2; 5ml; 5; 10; 20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu.

APC-158

101

Tylosin

Tylosin

Ống, lọ

5, 10, 20 ml, 50, 100, 250 ml

Điều trị bệnh CRD, viêm xoang mũi truyền nhiễm, viêm phổi, suyễn lợn, …

APC-159

102

Linco

Lincomycin

Ống, lọ

5, 10, 20 ml, 50, 100, 250 ml

Phòng và trị bệnh viêm phổi, viêm phế quản, hô hấp, mãn tính, …

APC-160

103

Colistin

Colistin

Ống, lọ

5, 10, 20 ml, 50, 100, 250 ml

Phòng, trị bệnh tiêu chảy phân trắng, thương hàn, phó thương hàn, tụ huyết trùng.

APC-161

104

Levamisol

Levamisol

Ống, lọ

5, 10, 20 ml, 50, 100, 250 ml

Điều trị bệnh do giun đũa, giun chỉ, giun tóc, giun lươn, giun xoăn, …

APC-162

105

Aminovital

Vitamin: A, D3, B5, B1, B6, B2, PP, E

Ống, lọ

5, 10, 20 ml, 50, 100, 250 ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin, tăng sức đề kháng.

APC-163

106

Iron Dextran

Fer dextran

Ống

Chai, lọ

2ml, 5ml

5, 10; 20; 50; 100ml

Bổ sung sắt, phòng trị bệnh thiếu sắt, thiếu máu, bệnh tiêu chảy do thiếu sắt.

APC-85

107

Iron-Ferdextran 5%

Iron-Ferdextran

Ống

Chai, lọ

2ml, 5ml

5, 10; 20; 50; 100ml

Bổ sung sắt, phòng trị bệnh thiếu sắt, thiếu máu, bệnh tiêu chảy do thiếu sắt ở heo con, trị bệnh còi cọc, giúp thú tăng trọng nhanh.

APC-86

108

Calcium B12

Calcium gluconat, Vitamin B12

Ống

Chai, lọ

5ml

5, 10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu canxi, thiếu máu, các chứng bại liệt của gia súc, gia cầm.

APC-116

109

Analgin-C

Analgin Vitamin C

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

5, 10; 20; 50; 100ml

Hạ sốt trong nhiễm trùng cấp, chống Stress, giảm đau, tăng sức đề kháng cho cơ thể.

APC-164

110

Amoxy 15%

Amoxicillin trihydrate

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

5, 10; 20; 50; 100ml

Trị thương hàn, viêm đường tiết niệu, đường hô hấp, tụ huyết trùng, viêm phổi.

APC-165

111

Strepto-Pen

Penicillin procain, Streptomycin sulfate

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

5, 10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh đường tiêu hóa, niệu – sinh dục, TH, PTH, THT, CRD, đóng dấu.

APC-166

112

Terramycin-LA

Oxytetracyclin HCl

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

5, 10; 20; 50; 100ml

Trị tiêu chảy, bệnh đường hô hấp, đóng dấu, hội chứng MMA trên trâu, bò, heo, gà, vịt.

APC-167

113

Ivermectin

Ivermectin

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị nội, ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, dê, cừu, heo.

APC-168

114

Amoxy col

Amoxicillin trihydrate, Colistin sulfate

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10; 20; 50; 100ml

Trị tiêu chảy, nhiễm trùng đường hô hấp, sinh dục, viêm vú, tử cung, viêm khớp, thương hàn, THT trên  trâu, bò, heo, gà, vịt.

APC-170

115

Cefa-LA

Cefalexin

Ống

Chai, lọ

2, 5ml

10; 20; 50; 100ml

Điều trị viêm phổi, tụ huyết trùng, nhiễm trùng vết thương trên trâu, bò, heo, gà, vịt.

APC-171

116

Neomix 200

Oxytetracycline HCl, Neomycin sulfate

Gói,

Hộp

5; 20; 50; 100; 200;

500g; 1kg

Điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm ruột trên trâu, bò, ngựa, lợn, cừu, dê, thỏ, gia cầm.

APC-58

117

Kháng sinh tổng hợp

Oxytetracycline HCl, Colistin sulfate, Vitamin A, D3, K3, E, B2, B12, Nicotinic acid, Calcium pantothenate

Gói, Hộp

5; 20; 50; 100; 200; 500g; 1kg

Điều trị viêm ruột, hô hấp mãn tính, tăng cường sức đề kháng trên gia súc, gia cầm.

APC-60

118

Toi-Thương hàn

Oxytetracycline HCl, Vitamin B1, PP, B6, B2, B5

Gói,

Hộp

5; 20; 50; 100; 200;

500g; 1kg

Điều trị tiêu chảy, bệnh đường hô hấp, trợ sức trên trâu, bò, heo, gà, vịt, cút.

APC-61

119

T-T-S

Tylosin tartrate, Sulfadimidin

Gói,

Hộp

5; 20; 50; 100; 200;

500g; 1kg

Điều trị nhiễm khuẩn đường ruột, hô hấp trên heo, gia cầm.

APC-70

120

Terracoli-vet

Oxytetracycline HCl, Colistin sulfate, Vitamin A, D3, K, E, B12, Riboflavine, Niacinamide, Pantothenic acid

Gói,

Hộp

5; 20; 50; 100; 200;

500g; 1kg

Điều trị viêm đường hô hấp, tiêu hóa do các vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline, Colistin gây ra trên trâu, bò, heo, gia cầm.

APC-75

 

B. DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC PHÉP ĐÓNG GÓI LẠI

 

1. Công ty TNHH TM Thú y Tân Tiến

TT

Tên thuốc

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Nhà sản xuất

Số đăng ký

1

Tylan 40 Premix

Gói, bao

100; 500g; 1; 2,5; 5; 10kg

Elanco Animal Health USA

EC-1

2

Tylan Soluble

Gói, bao

10; 20; 25; 50; 100; 500g; 1kg

Elanco Animal Health USA

EC-2

3

Apralan Soluble

Gói, bao

10; 20; 25; 50; 100; 500g; 1kg

Elanco Animal Health USA

EC-6

4

Tylan 40 Sulfag

Gói, bao

100; 500g; 1; 2,5; 5; 10kg

Elanco Animal Health USA

EC-12

5

CYC 100

Gói, bao

100; 500g; 1; 2,5; 5; 10kg

Choong ang biotech Korea

CAC-6

6

Panacur 4%

Gói, bao

12,5; 25; 100g; 0,5; 1; 5kg

Intervet, Holand

IT-101

7

Daimenton Soda

Gói, bao

10; 20; 25; 50; 100; 500g; 1kg

Daii chi Fine chemical industry Japan

FUJI-3

8

Noxal

Chai

120ml

Pfizer Animal Health- Phillipines

PFU-11

9

Rovimix Stay C35

Gói

100; 200; 500g; 1kg

F.Hoffmann La Roche Inc-Switze-rlaND

HRL-31

10

Neo-Terramycin 50, 50

Gói

100; 200; 500g; 1kg

Pfizer Pty-Australia

PFU-26

2. Công ty TNHH Thương mại và sản xuất Thiện Nguyễn

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Nhà sản xuất

Số đăng ký

1

Snip

Azamethipos

Gói

20; 250g

Novatis

CGN-05

2

ESB3

Sulfaclozine sodium

Gói

20; 250g

Novatis

CGN-06

3

Cosumix Plus

Sulfachuorpyridazine sodium

Gói

20; 250g

Novatis

CGN-11

4

Quixalud 60%

Haquinol

Gói

100g; 1; 10kg

Novatis

CGN-21

5

Tiamulin 45%

Tiamulin

Gói

10; 20; 100g

Novatis

SD-5-7

6

Tiamulin 10%

Tiamulin

Gói

100; 1; 10kg

Novatis

CGN-18

7

Tetramulin

Tiamulin – Chlotetracycline

Gói

100g; 1kg

Novatis

SD-4-5

8

Econor 1%

Valnemulin

Gói

100; 500g; 1kg

Novatis

NVT-1-6

9

Econor 10%

Valnemulin

Gói

100; 500g; 1kg

Novatis

NVT-2-6

3. Công ty TNHH Thương mại và sản xuất thuốc thú y Thịnh Á

TT

Tên thuốc

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Nhà sản xuất

Số đăng ký

1

Gapozin Inj

Lọ

10; 50; 100ml

Ruey Shyon Pharmaceutical – Taiwan

RSPT-1

2

Cephalothin Inj

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Ruey Shyon Pharmaceutical – Taiwan

RSPT-2

3

Cephalexin Soluble Powder

Gói

100; 500; 1000g

Ruey Shyon Pharmaceutical – Taiwan

RSPT-3

4

Kanamycin Inj

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Ruey Shyon Pharmaceutical – Taiwan

RSPT-4

5

Penbritin Inj

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Ruey Shyon Pharmaceutical – Taiwan

RSPT-6

6

Spectlincomycin Inj

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Ruey Shyon Pharmaceutical – Taiwan

RSPT-7

7

Tylosin Inj

Gói

5; 10; 20; 50; 100g

Ruey Shyon Pharmaceutical – Taiwan

RSPT-8

8

Iron Dextran 10%

Lọ

20; 50, 100 ml

Interfeed Inc-Canada

DP-1

9

Iron Dextran 10%-B12

Lọ

20; 50, 100 ml

Interfeed Inc-Canada

DP-2

4. Công ty cổ phần dược thú y Cai Lậy

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Nhà sản xuất

Số đăng ký

1

Ascarex D

Piperazin HCl

Gói, lon

5; 10; 50; 100; 200; 500; 1000g

PM tezza S.R.L – Thụy Điển

AZN-01

5. Công ty liên doanh GUYOMARC H-VCN

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Số đăng ký

1

Vitaflash

Vitamin A, E, B­1, B2, B12, C, K3, PP, B5, Cystine, Methionine, Lysin, Arginine, Tritophane

Gói

20; 50 100g

GUY-1

2

Covit

Colistine, Oxytetracycline, Vit A, D3, K3, E, B2, B12

Gói

20; 50 100g

GUY-2

3

Anticoc

Sulphadimerazine, Diaveridine

Gói

20; 50 100g

GUY-4

4

Doxy 5

Doxycillin

Gói, bao,

thùng

20; 50 100g; 500g

1; 5kg

FRAN-1

6. Công ty TNHH Thương mại và sản xuất Việt Viễn

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Nhà sản xuất

Số đăng ký

1

Colistin Sulphate

Colistin sulphate

Gói , bao

5; 10; 50; 100; 500g; 1, 5kg

Meiji (Nhật)

MJ-1

2

Colimeiji 10%

Lolistin sulphate

Gói, bao

5; 10; 50; 100; 250; 500g; 1; 5kg

Meiji (Thái Lan)

MJT-3

3

Pacoma

Mono, bls (Trimethylammo-lumme thylene cchloride))- alkyl toluene

Chai

Can

50ml, 100ml, 500ml

1; 2; 5 lít

Scientific Feed Laboratory (Nhật)

SS-2

4

Crente

Sodiumdichloroisocyanurat

Gói

Bao

2; 5; 10; 20; 50; 100;

200; 500g 1; 2; 5; 10kg

Eisai (Nhật)

NCIJ-1

5

EZF-300PW

Natural Yucca Schidigera

Bao, xô

100, 500, 100g, 10kg

Ameco-Bios (Mỹ)

ABU-03

6

Coccirol –S

Amprorium, Sulfaquinoxaline

Lon, gói, bao

10, 20, 50, 100, 500g; 1kg

Choong Ang Biotech (Hàn Quốc)

CAC-11

7

Methomix-WP

Sulfachloropyridazine, Trimethoprim

Lon, gói, bao

10, 20, 50, 100, 500g; 1kg

Choong Ang Biotech

CAC-13

7. Công ty TNHH Minh Huy

TT

Tên thuốc

(nguyên liệu)

Hoạt chất chính

(Chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Nhà sản xuất

Số đăng ký

1

Iron Dextran 10%

Sắt (Fe)

Ống, lọ

2; 5; 10; 50; 100ml

Dextran Product-Canada

DP-1

2

Iron Dextran 10%-B12

Sắt (Fe), Vitamin B12

Ống, lọ

2; 5; 10; 50; 100ml

Dextran Product-Canada

DP-2

8. Công ty cổ phần phát triển công nghệ Nông thôn

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Nhà sản xuất

Số đăng ký

1

Stresroak

Thảo dược, Phyllanthu emica, Whithania sanctum, Mangifera indica

Chai

Bình

50; 125; 500ml

2; 5l

Dabur Ayuvet Limited, Ấn Độ

DAL-1

2

Diaroak

Thảo dược, Acacia catechu, Aegle marmelos, Andrographis panicultata, Berberis aristata

Gói

Túi

30; 100; 200; 400g

1; 2; 5kg

Dabur Ayuvet Limited, Ấn Độ

DAL-2

3

Livfit Vet Liquid

Thảo dược (herbal ingredients)

Chai,

Can

500ml

1; 2; 5 lít

Dabur Ayuvet Limited, Ấn Độ

DAL-3

9. Công ty TNHH ASIALAND Việt Nam

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Heparenol

Sorbitol, acetylmethionine, Chlorur cholin

Bình

100; 250; 100ml; 1; 5 lít

Tăng cường chức năng gan, lợi tiểu, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.

MRA-94

2

Oligoselen Vitamine E

Sodium selenite, Vit E

Bình

100; 250; 500ml; 1; 5 lít

Bổ sung Vitamine E và Selenium.

MRA-95

3

Polystrongle

Levamisole

Gói

100; 250; 500; 1; 2,5; 5kg

Phòng và trị bệnh do các loại giun tròn nhạy cảm với levamisol

MRA-105

4

Super Layer

Oxytetracycline Lysine Vitamin A, D3, E, K3, B2, B12, PP, Calcium, Met,

Gói

100; 250; 500; 1; 2,5; 5kg

Phòng, trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với oxytetracycline. Bệnh đường tiêu hóa, hô hấp có liên quan đến stress.

MRA-108

5

Aleccid

Sulfaquinoxaline, Pyrimethamine

Bình

100; 250; 500ml; 1; 5 lít

Phòng, trị bệnh cầu trùng.

MRA-144

6

Phosretic

Ethanol B aminophosphoric axit

Gói, hộp

100g; 1; 2,5; 5 kg

Phòng và chữa trị các bệnh có liên quan đến gan và thận.

MRA-152

7

Nebutol

Alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride

Chai,    bình

100; 250; 500ml;          1; 5 lít

Thuốc sát trùng.

MRA-193

8

Vitalic

Vitamin A, E, B1, B2, B6, PP, B12, Calcium panthothe-nate, Biotin

Bình

100; 250; 500ml; 1; 5 lít

Bổ sung hỗn hợp Vitamin cho gia cầm

MRA-196

9

Ronaxan PS 5%

Doxycycline

Gói, hộp

100g, 250; 500g; 1; 2,5kg, 5kg

Trị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline

MRA-47

10

Ronasan 20%

Doxycycline

Gói, hộp

100g, 250; 500g; 1; 2,5kg, 5, 25kg

Phòng trị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline

MRA-65

11

Cofacoli

Colistine

Gói, hộp

100g, 250; 500g; 1; 2,5kg, 5kg

Trị bệnh gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin ở gia cầm, thỏ, bê, cừu.

MRA-150

12

Imequyl 20%

Flumequine

Chai

100; 250; 500ml; 1; 2,5; 5l

Phòng và trị bệnh do vi khuẩn Gr (-), gây cho gà, vịt, thỏ, bê, cừu, heo.

MRA-49

13

Vitaperos

12 Vitamines

Hộp, bao

100; 250; 500g; 1; 2,5; 5kg

Bổ sung Vitamin cho gia súc.

MRA-62

14

Cofamox 20

Amoxilin

Hộp, bao

100; 250; 500g; 1; 2,5; 5kg

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với amoxilin.

MRA-187

15

Amprol 12%

Amprolium

Chai, bình

100; 250; 500ml; 1; 2,5; 5l

Phòng và trị bệnh cầu trùng gia cầm.

MRA-189

16

Flumicof 20

Flumequine

Bình

100; 250; 500ml; 1; 2,5; 5l

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine

MRA-191

10. Công ty TNHH TM & SX thuốc thú y NAPHA

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Valosin FG 50

Acetyl isovaleryl tylosin tartrate

Gói

500g; 1kg

Chữa Mycoplasma, viêm phổi.

ECO-3

 

C. DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC THÚ Y ĐƯỢC NHẬP KHẨU

 

IRELAND

1. Công ty Franklin

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Ampicillin 10% Inj

Ampicillin

Chai

100ml

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-), Gr (+)

FK-1

2

Ampicillin Inj

Ampicillin

Chai

100ml

Phòng và trị các bệnh gây ra do vi khuẩn Gr (-), Gr (+)

FK-2

3

Amoxycol 10- 250 Inj

Amoxyllin

Chai

100ml

Viêm dạ dày- ruột, phù đầu, E.coli, thương hàn.

FK-3

4

Ampi-Coli Inj

Ampicillin, Colistin

Chai

100ml

Viêm ruột, nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp, viêm tử cung, …

FK-4

5

Francotrim Inj

Sulfa, Trimethoprim

Chai

100ml

Tác dụng với vi khuẩn Gr (-), Gr (+)

FK-7

6

Oxytetracycline 10% Inj

Oxytetracyclin

Chai

100ml

Điều trị viêm ruột, tiêu chảy, kiết lỵ, phó thương hàn.

FK-8

7

Penstrep 20/20 Inj

Penicillin, Streptomycin

Chai

100ml

Điều trị viêm ruột, nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp, viêm tử cung, …

FK-9

8

Becoject Inj

Vitamin nhóm B

Chai

100ml

Cung cấp các Vitamin nhóm B

FK-10

9

Ferropen 100 Inj

Iron Dextran

Chai

100ml

Phòng và trị bệnh thiếu sắt ở heo con.

FK-11

10

Levaject 10% Inj

Levamisole

Chai

100ml

Trị giun

FK-12

11

Genta Pig Pump Inj

Gentamicin

Chai

100ml

Phòng và trị các nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn Gr (-)

FK-13

12

Vitamin AD3E Fort Inj

Vitamin A, D, E

Chai

100ml

Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin

FK-14

13

Dexaject Inj

Dexamethason

Chai

100ml

Kháng viêm, chống nhiễm trùng.

FK-15

14

Multivitamin Inj

Vitamin tổng hợp

Chai

100ml

Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin, rối loạn tiêu hóa, suy nhược.

FK-16

15

Gentaflum 5% Inj

Gentamicin

Chai

100ml

Phòng, trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn GR (-).

FK-17

16

Vitol Fort Inj

Vitamins

Chai

100ml

Ngừa stress, cung cấp vitamin

FK-18

17

Amino Vitasol Bột

Vitamin tổng hợp

Hộp

1; 100kg

Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin, rối loạn tiêu hóa, suy nhược.

FK-19

18

Vitasol Liquid dung dịch uống

Vitamin tổng hợp

Chai

100ml; 1 lít

Phòng và trị bệnh thiếu Vitamin, rối loạn tiêu hóa, suy nhược.

FK-20

19

Tialumin 10% Inj

Tialumin

Chai

100ml

Trị nhiễm trùng do Mycoplasma, hồng lỵ.

FK-22

20

Tialumin 25% Inj

Tialumin

Chai

100ml

Trị nhiễm trùng do Mycoplasma, hồng lỵ.

FK-23

21

Tiamulin 100 WSP

Tialumin

Gói

100g

Trị nhiễm trùng do Mycoplasma, hồng lỵ.

FK-24

22

Vitaminal dung dịch uống

Vitamin tổng hợp

Chai

100ml; 1 lít

Bổ sung vitamin, đặc biệt trong giai đoạn stress, duy trì nhu cầu dinh dưỡng.

FK-25

23

Gentaject F Inj

Gentamicin

Chai

100ml

Trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn Gr (-).

FK-26

24

Kanaject 10% Inj

Kanamycin

Chai

100ml

Trị viêm khớp, viêm phổi, nhiễm trùng huyết.

FK-27

25

Kanaject 20% Inj

Kanamycin

Chai

100ml

Trị viêm khớp, viêm phổi, nhiễm trùng huyết.

FK-28

26

Oxytocin S Inj

Oxytetracyclin

Chai

100ml

Trị viêm ruột, tiêu chảy, kiết lỵ, PTH.

FK-29

27

Tylosin 10% Inj

Tylosin

Chai

100ml

Trị các bệnh đường hô hấp, hồng lỵ

FK-30

28

Tylosin 20% Inj

Tylosin

Chai

100ml

Trị các bệnh đường hô hấp, hồng lỵ

FK-31

29

TSO Suspension

Trimethoprim, Sulfamethosazole

Chai

200; 500ml

Điều trị bệnh do vi khuẩn Gr (-), Gr (+)

FK-32

30

Eryject C Inj

Erythromycin

Chai

100ml

Trị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp, tiết niệu.

FK-34

31

Doxysol C WSP

Doxycillin

Gói

100g; 1kg

Trị CRD E.coli, Shigella, Samonella, Mycoplasma

FK-35

32

Lincoject S Inj

Lincomycin

Chai

100ml

Điều trị các bệnh do Staphylococci, Streptococci, Erysipelothrix, Mycoplasma.

FK-36

33

Lincocol WS

Lincomycin

Gói

100g; 1kg

Điều trị các bệnh do Staphylococci, streptococci, Erysipelothrix, Mycoplasma.

FK-37

34

Amprolium 20% Powder

Amprolium

Gói

100g; 1kg

Phòng và trị cầu trùng.

FK-42

35

Flumed 100

Flumequine

Gói

100g; 1kg

Tác dụng tốt vi khuẩn Gr (-), đặc biệt E.coli, Salmonella.

FK-44

36

Enrsol 20% Oral Liquid

Flumequine

Chai

200; 500ml; 1 lít

Tác dụng tốt vi khuẩn Gr (-), đặc biệt là E.coli, Salmonella.

FK-45

2. Công ty Norbrook

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Duracycline

Oxytetracycline

Chai

50; 100ml

Chống nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa.

NBR-1

2

Amoxisol LA

Amoxcylin

Chai

50; 100ml

Chống nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa.

NBR-2

3

Bavitsole combivit

Vit B1, B2, B6, C, PP

Chai

50; 100; 250ml

Bổ sung vitamin.

NBR-3

4

Trisuprime

Trimethoprim, Sulphadiazine

Chai

20; 50; 100; 250ml

Chống nhiễm khuẩn trên gia súc

NBR-4

3. Công ty Univet

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Genradox 10/8 Powder

Doxycyclin hydrochloride, Gentamicin sulphate

Gói, hộp

100g; 1; 5kg

Điều trị CRD, Colibacillosis, Staphylococciosis.

UNIVET-1

2

Pentomycin

Procaine Penicillin G, Dihydrostreptomycin

Chai

50; 100ml

Điều trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin và Streptomycin.

UNIVET-2

3

Trioxyl LA

Amoxycillin trihydrate

Chai

50; 100ml

Điều trị các chứng viêm đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu.

UNIVET-3

4

Multivit Injection

Vitamin A, D3, E, nhóm B

Chai

50; 100; 250ml

Bổ sung Vitamin

UNIVET-4

5

Vitamin A, D3& E Oral Liquid

Vitamin A, D3, E

Chai

100; 250; 500; 1000ml

Bổ sung Vitamin

UNIVET-5

 

ẤN ĐỘ (INDIA)

1. Công ty Alembic Limited

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Bacipen Injection (Ampicillin Injection BP)

Ampicillin sodium BP

Lọ

2g

Phòng và trị các bệnh do vi trùng Gr (+) và Gr(-)

ALBI-1

2

Fortified procaine Penicillin Inj. BP 40 Lacs

Procain penicillin BP, Benzylpencillin sodium

Lọ

4.000.000UI

Phòng và trị các bệnh do vi trùng Gr (+).

ALBI-2

2. Công ty Arosol Chemical PVT

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính
(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Liverolin liquid

Thảo dược: Solanum nigrum, Tephrosia purpurea

Lọ, chai, can

50; 100; 250; 500ml; 1; 5 lít

Phòng và trị bệnh gan, loại bỏ độc tố Aflatoxin.

ARSI-1

2

Skincure spray

Pinus roxburghii, Cedrus deodara oil, Eucalyplus globules oil, Curcuma longa

Chai

90; 200; 450ml

Xịt vết thương, các trường hợp nhiễm trùng, vết thương có dòi, tổn thương.

ARSI-2

3

Pet grow

Calcium, Phosphorus, Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin B12

Chai

200ml

Trị suy nhược, thiếu máu, khô mắt, quáng gà trên chó, mèo.

ARSI-3

4

Aronica wash

Arnica montana, China officinalis, Cantharis vesicatoria, Peet phen

Chai

200ml

Trị lông rối, mùi hôi, lông da khô, rụng lông, vảy trên da trên chó, mèo.

ARSI-4

5

Pet liv

Silybum marianum, Phyllanthus niruri, Eclipta alba, Tephrosia purpurea, Solanum nigrum, Fumaria indica, Boerhaavia diffusa, Taraxacum officinalis, Embelia ribes, Tecoma undulata, Ocimum sanctum extract

Chai

200ml

Trị viêm gan, hội chứng gan nhiễm mỡ, gan đại phì, chứng xơ gan, viêm túi mật, giải độc tố Aflatoxin trên chó, mèo.

ARSI-5

3. Công ty Ayurvet Ltd

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính
(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Stresroak

Thảo dược, phyllanthu emica, Whithania sanctum, Mangifera indica

Chai,

Bình

50; 125; 500ml

2; 5; 200l

Dùng trị chống sốc cho gia cầm và tăng cường sức đề kháng cho cơ thể.

DAL-1

2

Diaroak

Thảo dược, Acacia catechu, Aegle marmelos, Andrographis panicultata, Berberis aristata, Hylarrhoea

Gói,

Túi

30; 100; 200; 400g

1; 2; 5kg

Đặc trị bệnh đường ruột cho gia súc, gia cầm.

DAL-2

3

SuperLiv

Thảo dược (herbal ingredients)

Chai,

can

500ml; 1; 2; 5;

200 lít

Thuốc bổ gan cho gia cầm.

DAL-3

4

Exapar

Thảo dược, Aloe barbadensis, Aristolochia indica, Gloriosa superba, Lipidium sativum, …

Chai

500ml; 1 lít

Giúp tống nhau thai ra ngoài đúng lúc, điều tiết lượng sản dịch, thúc đẩy quá trình thu teo của tử cung.

DAL-4

5

Payapro

Asparagu racemosus, Foeniculum vulgare, Cuminum cyminum, Puerarie tuberosa, Leptadenia reticulata, Glycyrrhiza glabra, Negella sativa

Túi

1; 5; 15; 20kg

Phòng và trị bệnh mất sữa, tắc sữa và thiếu sữa ở lợn nái.

DAL-5

6

Mastilep

Cedrus deodara, Curcuma longa, Eucalyptus globulus, Glycyrrhiza glabra, Paedaria foetida, Sulphur

Tuýp

125g

Trị viêm vú.

DAL-6

4. Công ty Cipla Vetcare

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Otcvet la 20% inj

Oxytetracyclin 20%

Lọ, chai

10ml; 20ml; 50ml, 100ml

Phòng trị viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột, tiêu chảy trên lợn, trâu, bò, viêm phổi, …

CIPLA-01

2

Enrovet 5% inj

Enrofloxacin 5%

Lọ, chai

20ml, 50ml, 100ml

Phòng trị suyễn lợn, viêm phổi, viêm ruột do E.coli, Salmonella, E.coli dung huyết …

CIPLA-02

3

Enrovet 10% inj

Enrofloxacin 10%

Lọ, chai

20ml, 50ml, 100ml

Phòng trị suyễn lợn, viêm phổi, viêm ruột do E.coli, Salmonella, E.coli dung huyết …

CIPLA-03

4

Enrovet 10% Oral solution

Enrofloxacin 10%

Lọ, chai, can

100ml, 500ml, 1 lít, 5 lít

Phòng, trị hen gà CRD, hen ghép CCRD, các bệnh tiêu chảy do E.coli, Salmonella, tụ huyết trùng, sưng đầu khẹc vịt, Coryza

CIPLA-04

5

Enrovet 2.5% Oral solution

Enrofloxacin 2,5%

Lọ, chai

100ml, 500ml, 1 lít, 5 lít

Phòng, trị hen gà CRD, hen ghép CCRD, các bệnh tiêu chảy do E.coli, Salmonella, tụ huyết trùng, sưng đầu khẹc vịt, Coryza

CIPLA-05

6

Doxycip 20% Doxycycline Oral Powder 20% w/v

Doxycycline 20%

Gói, bao

50g, 100g, 500g, 1kg, 5kg

Phòng trị hen gà CRD, Coryza, tiêu chảy do E.coli, Salmonella, viêm ruột hoại tử trên gia súc, gia cầm.

CIPLA-06

7

Ivocip inj Ivermectin 1% Inj

Ivermectin 1%

Lọ, chai

20ml, 50ml, 100ml

Thuốc tiêm trị ghẻ Sarcoptes, tẩy giun và trị các loại nội, ngoại ký sinh trùng khác.

CIPLA-07

8

Vetpro 20% Amprolium 20% Soluble Powder

Amprolium 20%

Gói,

bao

100; 200; 500g

1; 5kg

Trị cầu trùng cho gia súc, gia cầm.

CIPLA-08

9

Vetpro 60% Amprolium 60% Soluble Powder

Amprolium 60%

Gói,

bao

100; 200; 500g

1; 5kg

Trị cầu trùng cho gia súc, gia cầm.

CIPLA-09

10

OTC Vet 5% Inj Oxytetracyclin inj

Oxytetracyclin

Lọ, chai

10; 50; 100ml

Phòng trị viêm vú, viêm tử cung, viêm ruột, tiêu chảy, viêm phổi, viêm đường tiết niệu.

CIPLA-11

11

Vetraz

Amitraz

Lọ, chai

100; 250; 500ml; 1 lít

Trị ghẻ Sarcoptes và Demoec. Trị ve, rận và các loài ngoại ký sinh trùng khác.

CIPLA-12

12

Tylocip 50% powder

Tylosin tartrate

Gói

50; 100; 500g; 1 kg

Đặc trị các bệnh hen gà CRD, trị bệnh lỵ heo.

CIPLA-13

13

Novaclox 2000

Amoxycillin  Cloxacillin

Hộp, lọ

2g

Trị bệnh viêm phổi, tiêu chảy.

CIPLA-14

14

Cipcox 2,5% sol (Totrazuril 2,5%)

Totrazuril

Chai

100ml, 500ml, 1 lít

Trị bệnh cầu trùng cho gia cầm.

CIPLA-15

15

Genta Dox

Gentamicin Doxycyclin

Gói

100g, 500g, 1kg

Trị bệnh tiêu chảy, viêm ruột.

CIPLA-16

16

Advocip 2,5%

Danofloxacin

Chai

10; 20; 50; 100; 500ml; 1 lít

Đặc trị các bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, bê, nghé, lợn.

CIPLA-17

17

AAdvocip

Danofloxacin

Gói

75; 150g

Đặc trị bệnh đường hô hấp trên gia cầm.

CIPLA-18

18

Trycip

Diminazendia-ceturate, Phenazone BP

Gói

2,36; 4,72; 7,08; 9,44; 11,8g

Điều trị các bệnh ký sinh trùng đường máu trên trâu, bò.

CIPLA-19

19

Megaclox

Ampicillin sodium, Cloxacillin sodium

Syringe

5g

Điều trị viêm vú trên bò sữa do các vi khuẩn nhạy cảm với Cloxacillin

CIPLA-20

20

Clinvet

Clindamycin hydrochloride USP

Chai

5; 10; 20; 50; 100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Clindamycin gây ra cho chó, mèo.

CIPLA-21

21

VVitavet Inj

Vitamin A, D3, E

Chai

10; 30; 100; 120; 500ml; 1 lít

Phòng, trị bệnh do thiếu Vitamin A, D3, E cho trâu, bò, bê, nghé, lợn, cừu, ngựa.

CIPLA-22

22

OTC 20%

Oxytetracyclin hydrochloride

Gói

50, 100, 200, 500g; 1kg

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin gây ra cho gia cầm.

CIPLA-23

23

Benvet-600

Abendazole USP

Viên

5 viên/vỉ (2 vỉ/hộp)

Trị giun, sán cho trâu, bò, lợn, dê, cừu, ngựa, lạc đà, hươu, nai.

CIPLA-24

5. Công ty RFCL Limited

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Enrocin 10% Injection (Enrofloxacin 10% Inj)

Enrofloxacin

Lọ, chai

10; 15; 30; 50; 100; 250ml

Trị bệnh CRD, viêm phổi, tiêu chảy.

RBXI-1

2

Enrocin (Enrofloxacin 10% oral Solution)

Enrofloxacin

Lọ, chai, can

15; 50; 100; 500ml; 1 lít

Trị bệnh CRD, viêm phổi, tiêu chảy.

RBXI-2

3

Capsola

Calcium, Phospho Vitamin D3, B12

Lọ, chai,

can

100; 200; 500ml

1; 5lít

Phòng và trị bệnh do thiếu canxin, phospho, mềm xương.

RBXI-3

4

Ticomax

Fenvalerate (20% EC)

Lọ, chai

10; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít

Thuốc trị ngoại ký sinh trùng: ve, mạt, rận, …

RBXI-5

5

Caldivet-B12

Calcium, Vitamin B12, D3, Cholin

Lọ, chai,

can

100; 250; 500ml;

1; 5 lít

Phòng và trị bệnh do thiếu canxin, phospho loãng xương.

RBXI-6

6

B-Complex oral liquid-5X

Vitamin B2, B6, B12, B5, PP

Lọ, chai,

can

100; 250; 500ml;

1; 5 lít

Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin nhóm B

RBXI-7

6. Wockhardt Limited

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Tilox

Ampicilline, Cloxacillin

Hộp

6 syringes (5g/syringe)

Phòng và trị các bệnh đường hô hấp.

WVI-3

2

Caldee-Forte

Ca, P, Co, Fe3+, Vit D3, B12, Lipase, Phytase, Xylanase

Chai

500; 1000ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, khoáng.

WVI-4

3

Woktrin

Sulfadiazine , Trimethoprim

Chai

100ml

Trị tiêu chảy, viêm phổi, viêm ruột, viêm đường tiết niệu, viêm thứ cấp trên gia súc, chó, mèo.

WVI-5

4

Meriquin

Enrofloxacin

Chai

50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, sinh sản, viêm tai, viêm mô mềm trên gia súc, gia cầm.

WVI-6

5

Norwin injection

Norfloxacin

Chai

50; 100ml

Trị nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với Norfloxacin.

WVI-7

6

Wolicyclin 10%

Oxytetracycline HCl

Chai

50; 100ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline gây ra trên gia súc, gia cầm.

WVI-8

7

Beekom-L

Vitamin, B1, B2, B6, B12, Niacinamid, Choline chloride, crude liver extract

Chai

50; 100ml

Trị viêm gan, bỏ ăn, biếng ăn, giảm ngon miệng, suy nhược, rối loạn tiêu hóa, chậm lớn, mất máu do ký sinh trùng, viêm da, huyết niệu trên gia súc, gia cầm.

WVI-9

8

Caldee-12

Calcium, Vitamin D3, B12

Chai

30; 100ml

Phòng và trị thiếu canxi, suy nhược, mất sức.

WVI-10

9

Woktrin dispersible Powder

Sulfadiazine, Trimethoprim

Gói, Hộp

100; 500g

Trị tiêu chảy, viêm phổi, viêm ruột, viêm đường tiết niệu, viêm thứ cấp trên gia súc, heo, dê, cừu, chó, mèo.

WVI-11

7. Công ty Tetragon Chemie PVT. Ltd

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Notix-CP

Cypermethrin 10%

Lọ,

Chai

100; 250;

500ml; 1 lít

Kiểm soát ngoại ký sinh trùng ve, ruồi, rận chấy trên trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo và gà.

TETRA-1

 

ANH (ENGLAND)

1. Công ty Anupco

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Anflox 10% Inj

Norfloxacin

Chai

100ml

Điều trị bệnh do Mycoplasma, E.coli và các vi khuẩn Gr (-) và Gr (+) gây ra.

AP-02

2

Aminovit

Vitamin

Chai

100, 1000ml

Bổ sung Vitamin.

AP-03

3

Vitalyte

Vitamin, khoáng vi lượng

Hộp, gói

30; 150g; 1kg

Tăng sức đề kháng, chống mất nước, stress.

AP-05

4

Anflox 5% Inj

Norfloxacin

Chai

100ml

Điều trị bệnh do mycoplasma, E.coli và các vi khuẩn Gr (-) và Gr (+) gây ra.

AP-07

5

Flumex 20

Flumequine

Chai

100; 1000ml

Trị các bệnh do E.coli, Haemophilus, Pastuerella, Staphylococci, …

AP-08

6

Anflox Feed Premix

Norfloxacin

Hộp,    thùng

1; 5; 10kg

Trị các bệnh do Mycoplasma, E.coli gây ra.

AP-10

7

Poultry Anti Stress

Hỗn hợp vitamin

Gói, hộp

30; 150g; 1kg

Tăng sức đề kháng, giảm stress

AP-11

8

Flumequin 10

Flumequin

Gói

100g; 1kg

Trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-) và Gr (+), Colibacillus, Salmonella gây ra.

AP-12

9

Anflox Gold

Norfloxacin

Chai

100; 250; 500; 1000ml

Trị các bệnh do Mycoplasma, E.coli gây ra.

AP-15

10

Cotrim 240 Inj

Trimethoprim, Sulfadiazine

Chai

50; 100ml

Trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu.

AP-16

11

Ancomycin 200 LA Inj

Oxytetracycline base

Chai

100ml

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin gây ra.

AP-18

12

Cotrim 480W

Trimethoprim, Sulfadiazine

Hộp, gói

100; 500g

Trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hoá, tiết niệu.

AP-20

13

Tylosin 200 Inj

Tylosin

Chai

100ml

Trị các bệnh do vi khuẩn (+) và Mycoplasma gây ra.

AP-22

14

Anflox 10% WSP

Norfloxacin

Gói

100g; 1; 5kg

Trị các bệnh do Mycoplasma E.coli gây ra.

AP-23

15

Amoxycillin 150 LA Inj

Amoxycillin

Chai

100ml

Trị cầu trùng cục bộ, đường niệu, hô hấp.

AP-26

16

Anflox Platium

Norfloxacin

Chai

100; 250; 500; 1000ml

Trị các bệnh do Mycoplasma E.coli gây ra

AP-28

17

Penstrep 20/20 Inj

Penicillin, Streptomycin

Chai

100ml

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin, Streptomycin gây ra.

AP-30

18

Kitacin 110 Premix

Kitasamycin

Hộp

1; 5; 10kg

Trị bệnh hồng lỵ, viêm phổi truyền nhiễm ở heo, bệnh hô hấp ở gia cầm.

AP-31

19

Ivermectin 10 Inj

Ivermectin

Chai

50; 100ml

Trị các bệnh nội, ngoại ký sinh trùng.

AP-32

20

Poultry Electrolyte

Chất điện giải

Gói, hộp

150g; 1kg

Cung cấp chất điện giải.

AP-33

21

Vit ADE Inj

Vitamin A, D, E

Chai

100ml

Bổ sung vitamin A, D, E.

AP-34

22

Tiamulin 100 Inj

Tiamulin

Chai

100ml

Trị bệnh bạch lỵ.

AP-35

2. Công ty Tithebarn

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Quintril 10% Inj

Norfloxacin

Chai

100ml

Điều trị các bệnh vi khuẩn.

TTUK-01

2

Tithermectin

Ivermectin

Chai

50; 100ml

Điều trị các bệnh ký sinh trùng.

TTUK-02

3

Vitamin ADE Inj

Vitamin A, D, E

Chai

100ml

Bổ sung vitamin

TTUK-03

4

Penstrep Inj

Penicillin, Streptomycin

Chai

100ml

Điều trị bệnh do vi khuẩn Gr (+) và Gr (-) gây ra.

TTUK-04

5

Tyloject 20%

Tylosin

Chai

100ml

Điều trị các bệnh vi khuẩn.

TTUK-05

3. Công ty Eco Animal Health

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Chlortet FG 150

Chlotetracycline

Bao

20; 25kg

Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp.

ECO-01

2

Oxytet FG 200

Oxytetracycline

Bao

20; 25kg

Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp.

ECO-02

3

Valosin FG 50

Acetyl isovaleryl

Bao

20; 25kg

Chữa Mycoplasma, viêm phổi

ECO-03

4

Ecomectin 1%j Inj

Ivermectin

Chai

20; 50; 200; 500ml

Chữa nội ngoại ký sinh trùng.

ECO-04

5

Tyleco soluble

Tylosin Tartrate

Tuýp, thùng

100g; 15; 25kg

Chữa Mycoplasma cho gia cầm, chữa viêm phổi trên lợn.

ECO-05

6

Flaveco 40

Flavophospholipol

Bao

20; 25kg

Tăng sức đề kháng, giúp gia súc, gia cầm tăng trưởng.

ECO-06

7

Saleco 120

Salinomycine

Bao

20; 25kg

Phòng và trị bệnh cầu trùng cho gia cầm.

ECO-07

4. Công ty Meriden Animal Health

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Orego-Stim Powder (thảo dược)

Oreganum Aetheroleum

Bao

1; 5; 25kg

Thảo dược, thuốc bổ dưỡng.

MRD-02

2

Orego-Stim Liquid (thảo dược)

Oreganum Aetheroleum

Chai, can

1; 5; 25 lít

Thảo dược, thuốc bổ dưỡng

MRD-03

 

HUNGARY

1. Biogal Pharmaceutical Works LTD

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

VMD-Supervitamins

Vit A, D3, E, C, K3, B2, B6, B3, B5, B12, Iode, Mn, Cu, Zn, Fe.

Gói, hộp

10; 30; 50; 100g; 1kg

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, kích thích tăng trưởng.

VMD-1

2

VMD-Oligovit plus

Vitamin A, D3, E, C, K3, B2, B6, B3, B5, B12, H, Methionin, Lysin, Na2SO4, MnSO4, ZnSO4, FeSO4, KCl.

Gói, hộp

10; 30; 50; 100g; 1kg

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, kích thích tăng trưởng.

VMD-2

3

VMD-Aminovit

Vitamin  A, D3, E, C, K3, B2, B6, B3, B5, Methionin, Lysin, …

Gói, hộp

10; 30; 50; 100g; 1kg

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, kích thích tăng trưởng.

VMD-3

4

Tyloveto-S

Tylosin tatrate

Gói, hộp

10; 30; 50; 100g; 1kg

Trị bệnh hô hấp trên bò, cừu, lợn, gia cầm.

VMD-4

5

Tyloveto-20

Tylosin tatrate

Lọ

10; 30; 50; 100ml

Trị bệnh hô hấp trên bò, cừu, lợn, gia cầm.

VMD-5

6

Ampiveto-20

Ampicillin trihydrate

Lọ

10; 30; 50; 100ml

Điều trị bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp, tiết niệu, viêm vú, …

VMD-6

7

Gentaveto-5

Gentamicin sulfate

Lọ

10; 30; 50; 100ml

Điều trị bệnh nhiễm trùng đường ruột, hô hấp, tiết niệu, viêm vú, …

VMD-7

8

Pen-30

Penicillin G

Lọ

10; 30; 50; 100ml

Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin gây ra.

VMD-8

9

Pen-Strep 20/20

Penicillin, Streptomycin

Lọ

10; 30; 50; 100ml

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin hay Streptomycin gây ra.

VMD-9

10

Methoxaprim

Trimethoprim, Sulfamethoxazole

Lọ

10; 30; 50; 100ml

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim, Sulfamethoxazole.

VMD-10

11

Pen LA 15/15

Procain penicillin G, Benzathine penicillin G

Lọ

10; 30; 50; 100ml

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin hay Streptomycin gâu ra.

VMD-11

12

Flumeq-50S

Flumequine

Gói, hộp

10; 30; 50; 100g; 1kg

Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine gây ra trên gia cầm, trâu, bò.

VMD-12

13

Retardoxi-20LA

Oxytetracycline

Lọ

10; 30; 50; 100ml

Điều trị viêm phổi, viêm phế quản.

VMD-13

14

Multivitamin

Vitamin A, D3, E, B1, B6, C, K3, PP

Lọ

10; 30; 50; 100ml

Phòng trị các bệnh do thiếu vitamin.

VMD-14

15

Vitamin E + Selenium

Vitamin E, Selenium

Lọ

10; 30; 50; 100ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin E và Selenium.

VMD-15

16

Ampicillin Trihydrate

Ampicillin trihydrate

Gói, hộp

10; 30; 50; 100g; 1kg

Điều trị bệnh đường hô hấp trên.

VMD-16

17

Vitamin AD3E 50/25/20

Vitamin A, D3, E

Lọ

10; 30; 50; 100ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin.

VMD-17

18

Dexaveto-O.2

Dexamethason sodium phosphate

Lọ

10; 30; 50; 100ml

Kháng viêm, chống dị ứng, stress, sốc.

VMD-18

19

Flumeq-10S

Flumequin

Gói, hộp

10; 30; 50; 100g; 1kg

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine gây ra trên gia cầm, trâu bò.

VMD-19

20

Oxytetracycline-10

Oxytetracycline

Lọ

10; 30; 50; 100ml

Trị viêm đường hô hấp, dạ dày ruột, viêm tử cung, viêm vú, …

VMD-20

21

Diminaveto

Diminazene aceturate, antipurine

Gói

2,36; 23,6g

Phòng, trị ký sinh trùng đường máu.

VMD-21

22

CTC-Oblets

Chlotetracycline

Hộp

100 viên

Phòng và trị viêm tử cung.

VMD-22

23

Amoxytveto-15S

Amoxycillin

Gói, hộp

10; 30; 50; 100g; 1kg

Phòng và trị bệnh đường hô hấp.

VMD-23

24

Coliveto-1000

Colistin sulfate

Gói, hộp

10; 30; 50; 100g; 1kg

Trị viêm ruột, Ecoli, thương hàn, bạch lỵ ở gia cầm.

VMD-24

25

Doxyveto-50S

Doxycycline sulfate

Gói, hộp

10; 30; 50; 100g; 1kg

Trị bệnh do vi khuẩn Gr (-) và Gr (+) gây ra.

VMD-25

26

Oxytetracycline Spray Blue

Oxytetracycline

Chai

200ml

Trị viêm đường hô hấp, dạ dày ruột, viêm tử cung, viêm vú.

VMD-26

27

Fenylbutazon-20

Phenylbutazon

Lọ

10; 30; 50; 100ml

Điều trị viêm khớp, viêm cơ, viêm gân, viêm dây chằng tử cung.

VMD-27

28

Amprolium-20S

Amprolium

Gói, hộp

10; 30; 50; 100g; 1kg

Phòng và trị cầu trùng ở gia cầm, cừu, dê và bê.

VMD-28

29

L-Spec 5/10

Licomycin, Spectomycin

Lọ

10; 30; 50; 100ml

Trị bệnh do Mycoplasma gây ra, viêm khớp, viêm phổi.

VMD-29

30

L-Spec 100S

Licomycin, Spectomycin

Gói, hộp

20; 30; 50; 100g; 150g; 1.5kg

Điều trị bệnh do Mycoplasma gây ra, viêm khớp, viêm phổi.

VMD-30

31

Polydry

Benzathine cloxacillin, Neomycin

Ống bơm

9g

Phòng và trị viêm vú.

VMD-31

32

Diaziprim 48%S

Trimethoprim Sulfadiazine sodium

Gói, hộp

10; 30; 50; 100g; 1kg

Điều trị viêm dạ dày, ruột, viêm đường hô hấp, tiết niệu.

VMD-32

33

XYL-M2

Xylazini hydrochloridium

Lọ

25; 50; 100ml

Giúp an thần trong vận chuyển, đóng móng, cưa sừng, tiền gây mê.

VMD-33

34

Polymast

Colistin, Oleandomycin

Gói

10g

Điều trị viêm vú

VMD-35

35

Myogaster-E

Vitamin E, Selenium

Chai, bình

50; 100; 500; 1 lít

Bổ sung vitamin E, Selenium.

VMD-36

36

Amoxyveto-15

Amoxycillin trihydrate

Chai

10; 20; 50; 100; 250ml; 1l

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu, viêm vú trên trâu, bò, ngựa, heo, cừu.

VMD-40

37

Amoxyveto-50S

Amoxycillin trihydrate

Gói

100g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, dạ dày ruột, tiết niệu, da trên heo, bê, gia cầm.

VMD-41

38

Coliveto-4800 S

Colistin sulfate

Gói

20; 30; 50; 100g; 1kg

Trị viêm dạ dày ruột trên bê, cừu, thỏ, gia cầm.

VMD-42

2. Công ty Kela Laboratoria N.V

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính
(Chủn VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Oxy, Kel 10 Inj

Oxytetracycline HCl

Lọ

100ml

Trị nhiễm trùng hô hấp, dạ dày ruột, sinh dục, nhiễm trùng da, viêm phổi.

KELA-1

2

Oligovit Inj

Vit A, B1, B2, B6, B12, D3, E, PP, Mg, Co, Zn, Mn, DL Methionin.

Lọ

100ml

Trị các bệnh về stress, hồi phục bệnh do nhiễm trùng, tăng trưởng chậm.

KELA-2

3

Phenoxyl L.A. 20%

Oxytetracycline L.A

Lọ

25; 50; 100; 250ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm vú, viêm tử cung, …

KELA-3

4

Ampitras 20%

Ampicillin

Lọ

25; 50; 100; 250ml

Trị nhiễm trùng máu, viêm tai giữa, viêm đa khớp, viêm tử cung, tiêu hóa, bệnh viêm phổi.

KELA-4

5

Combistress

Acepromazine maleate, Natri methylis, natri methabisulfis, paraydroxybenzoas

Lọ

25; 50; 100; 250ml

Phòng và trị triệu chứng nôn mửa do vận chuyển; làm thuốc tiền mê.

KELA-5

6

Tylosin 20%

Tylosin tartrate

Chai

20; 50; 100; 250ml

Trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, bệnh do Mycoplasma.

KELA-6

7

Pendistrep L.A

Penicillin, Streptomycin

Lọ

25; 50; 100; 250ml

Trị viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung, nhiễm trùng máu, áp xe, bệnh đường tiết niệu.

KELA-7

8

Vitamins B-Complex

Vitamin nhóm B, Hepatis extractum

Lọ

25; 50; 100; 250ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin nhóm B.

KELA-8

3. Công ty Janssen Pharmaceutica N.V

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính
(Chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Flubenol 5%

Flubendazole

Bao thùng

100; 500g; 1; 6; 12; 25; 50kg

Trị các bệnh giun sán trên gia súc, gia cầm.

JSPB-3

4. Công ty Taminco NV

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính
(Chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Choline Chloride 50% on silica carrier

Choline chloride

Bao

25kg

Bổ sung Choline chloride.

UCB-4

2

Choline Chloride 75% aqueous solution

Choline chloride

Thùng

221 lít

Bổ sung Choline chloride.

UCB-5

 

EGYPT

1. Công ty Adwia

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính
(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Lincospectoject

Lincomycin HCl, Spectinomycin

Chai

10; 50; 100ml

Trị bệnh suyễn lợn, viêm khớp.

ADWIA-3

2

Enrotryl Oral Solution

Enrofloxacin

Chai

100; 500ml, 1 lít

Trị các bệnh nhiễm khuẩn Gr (-), Gr(+).

ADWIA-4

3

Doxycycline - C

Doxycycline hyclate Colistin sulphate

Gói, hộp

50; 100; 500g; 1kg

Trị các bệnh hen gà, suyễn lợn và các bệnh tiêu chảy.

ADWIA-5

 

CANADA

1. Công ty Interfeed

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính
(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Vitaject – 6 Solution

Vitamin A, E

Thùng

200 lít

Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin A, E.

ITF-1

2

Optimal Vita-Elec. Plus

Multi vitamin + Electrolyte

Gói, thùng,

Bao

5kg, 10kg

25kg

Thuốc bổ cho gia súc, gia cầm.

ITF-2

3

Optimal Vita-Elec 16

Vitamin + Electrolyte

Gói, thùng

5kg, 10kg, 25kg

Thuốc bổ cho gia súc, gia cầm.

ITF-3

4

Optimal Vita-Elec 18

Multi vitamin + Electrolyte

Gói, thùng

5kg, 10, 25kg

Thuốc bổ cho gia súc, gia cầm.

ITF-4

 

SCOTLAND

1. Công ty Kilco International

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính
(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Liqavite

Vitamin A, D3, E, K, B2, B6, B12, nicotinic, pantothenic acid, Zn, Mn, Mg, Cu, lysin, methionin

Can, thùng

1; 5; 10; 20; 25; 50; 200 lít

Cung cấp, phòng và trị bệnh do thiếu vitamin, khoáng và axit amin.

KILCO-1

 

TAIWAN

1. Công ty China Chemical & Pharmaceutical

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính
(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Penimycin – S Inj

Penimycin

Lọ

20; 100ml

Phòng, trị bệnh do vi khuẩn Gr (+) gây ra.

CCP-4

2. Công ty Ruey Shyon Pharmaceutical

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính
(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Gapozin Inj

Cephalothin

Chai

100ml

Phòng và trị bệnh viêm phổi, viêm tử cung, hô hấp mãn tính ở gia cầm.

RSPT-1

2

Cephalothin Inj

Cephalexin soluble

Gói

100; 1000g

Phòng và trị bệnh đóng dấu son, viêm não tủy, tụ huyết trùng.

RSPT-2

3

Cephalexin Soluble Powder

Kanamycin sulfate

Gói

Chai

10g

100ml

Phòng và trị bệnh đóng dấu son, viêm não tủy, tụ huyết trùng.

RSPT-3

4

Kanamycin Inj

Ampicillin sodium

Chai

100ml

Phòng và trị bệnh viêm phổi, nhiễm trùng hô hấp.

RSPT-4

5

Penbritin Inj

Lincomycin HCl Spectinomycin HCl

Chai

100ml

Phòng và trị bệnh viêm phổi, sốt.

RSPT-6

6

Spectlinomycin Inj

Lincomycin HCl Spectinomycin HCl

Chai

100ml

Phòng và trị bệnh đóng dấu son, viêm não tủy, tụ huyết trùng, sưng phổi.

RSPT-7

7

Tylosin Inj

Tylosin tartrate

Chai

100ml

Phòng và trị bệnh đường hô hấp.

RSPT-8

3. Công ty Hung Chang Pharmaceutial Co., Ltd

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Lincospemycin

Lincomycin HCl, Spectinomycin HCl

Chai

20; 100ml

Trị viêm phổi, ho, viêm ruột, tiêu chảy, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp, CRD trên trâu, bò, cừu, heo, gà.

HCP-1

2

Fersmin H.C

Iron dextran, Cyanocobalamin

Chai

20; 100ml

Phòng và trị chứng thiếu sắt trên heo, dê, trâu, bò.

HCP-2

3

Menazole

Mebendazole

Túi

25; 100g; 1 kg

Trị giun, sán trên lợn, gà.

HCP-3

4

Lincospemycin 110

Lincomycin HCl, Spectionmycin HCl

Túi

25; 100g; 1kg

Phòng và trị nhiễm trùng đường ruột, viêm phổi, tiêu chảy trên heo, gà.

HCP-4

5

Lincocin – 300

Lincomycin HCl,

Chai

20; 100ml

Trị viêm phổi, ho, viêm ruột, tiêu chảy, viêm tử cung, viêm vú, viêm khớp, CRD trên trâu, bò, cừu, heo, gà.

HCP-5

6

Uterumone

Estradiol benzoate

Chai

20ml

Trị các chứng bệnh của tử cung, buồng trứng, tăng khả năng động dục trên bò, ngựa, heo, chó, dê, gà, vịt.

HCP-6

7

Fumilin – 75

Flumequin

Chai

20; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu chảy, thương hàn trên trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo, heo, gà, vịt.

HCP-7

4. Công ty Kashin Medicines Co., Ltd

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính
(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Florted 20 powder

Florfenicol

Bao

200g; 1; 5; 10; 20kg

Trị nhiễm trùng do Act. Pleuroneu-moniae, E.coli, Salmonella spp, Pas. Pleuroneumoniae, Clostridium gây ra cho gia súc, gia cầm.

KCPT-6


GERMANY

1. Công ty Bayer Healthcare Ag (Bayer Ag)

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính
(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Nước sản xuất

Số đăng ký

1

Baytril 5%

Enrofloxacin

Chai

50; 100ml

Chống nhiễm khuẩn.

Germany, USA

BYA-1

2

Rintal 10%

Febantel

Gói

7,5; 15; 25; 100; 500g

Phòng và trị giun, sán.

Germany

BYA-2

3

Asuntol 50%

Coumaphos

Gói

10g; 100g; 1kg

Trị ký sinh trùng.

Germany

BYA-3

4

Negasunt

Coumaphos, Propoxur, Sulphanilamide

Gói

20g; 100g; 1kg

Chống nhiễm khuẩn.

Germany

BYA-5

5

Bayticol 6% EC

Flumethrin

Chai

10; 20; 50; 100; 500, 1000ml; 50 lít

Phòng, trị ký sinh trùng.

Germany Nam Phi

BYA-6

6

Sebacil Pour On

Phoxim

Chai

Thùng

10; 20; 50; 60; 100;

250; 500ml

1; 2,5; 5; 50; 190 lít

Phòng và chống ký sinh trùng.

Germany

BYA-12

7

Sebacil EC 50%

Phoxim

Chai

Thùng

10; 20; 50; 100; 250;

500ml; 1 lít; 2,5; 5; 10; 180; 200; 250 lít

Trị mạt trên gà đẻ và gà giống.

Germany

BYA-15

8

Baycox 5% Suspension

Toltrazuril

Lọ,

Chai

20; 50; 100ml;

200; 250; 500; 1000ml

Phòng và trị cầu trùng trên heo, bê, nghé.

Germany

BYA-19

9

Baytril 10% Oral. Sol

Enrofloxacin

Lọ,

Chai

10; 20; 50; 100ml

500; 1000ml

Chống nhiễm khuẩn.

Bayer USA  Thailand, Korea

BE-2

10

Baytril 0,5% Oral. Sol

Enrofloxacin

Chai

20, 100ml

Trị tiêu chảy và chống nhiễm trùng.

Bayer Thai Thailand, Korea

BE-3

11

Rintal Bolus 600mg

Febantel

Gói

Hộp

1 viên

50 viên

Phòng và trị bệnh giun, sán.

Bayer Thai Thailand,

BE-4

12

Catosal 10% Inj. Sol

Vitamin B12; Methyl Hydroxybenzoate, phosphonous acid 1-(n-Butylamino)-1-methylethyl-

Chai

10; 20ml; 100ml

Cung cấp vitamin, P hữu cơ kích thích sự biến dưỡng.

Bayer Thailand, Korea

BE-5

13

Baycox 2,5% Oral. Sol

Toltrazuril

Chai

10; 20; 50; 100ml; 500; 1000ml

Phòng và trị bệnh cầu trùng.

Bayer Korea Thailand

BE-6

14

Bayrena 20% Inj Sol

Sulphamethoxy-diazine

Chai

20; 100ml

Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn.

Thailand

BE-7

15

Baytril 2,5%

Enrofloxacin

Chai

10; 20; 50ml; 100, 500ml

Điều trị các bệnh CRD, viêm phổi, màng phổi.

Bayer Korea Vetchem

BYVK-02

16

Calphon-Fort

Calcium gluconate; Calcium glucoheptonate; Calcium- dsaccharate; Boric acid, Butaphosphan

Chai

25; 50; 100ml; 200; 250; 500ml; 1000ml

Cung cấp Ca và P.

Bayer Vetchem Korea

BYVK-03

17

Vigantol E Comp

Vitamin A; D3; E

Chai

10; 20; 50; 100; 250ml

Phòng và trị thiếu vitamin A, D, E

Bayer Vetchem Korea

BYVK-05

18

Prolongal

Iron-Dextran

Chai

10; 20; 50; 100ml; 500ml

Phòng và trị bệnh thiếu sắt.

Bayer Vetchem Korea

BYVK-06

19

Sebacil Pour-on

Phoxim

Chai

Thùng

500ml; 1 lít

5; 10; 18 lít

Trị ghẻ trên heo

Bayer Vetchem Korea

BYVK-07

20

Bayvarol Strip

Flumethrin

Hộp

5 gói (4 dải/gói)

Chẩn đoán và điều trị bệnh chí (Varroa Jacob-somi) ở ong mật.

Germany

BYA-22

21

Baytril max

Enrofloxacin 10%

Chai

20; 50; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp cho trâu, bò, heo, cừu.

Germany, USA

BYA-23

22

Drontal flavour plus

Febantel, Pyrantel, Praziquantel

Viên

766; 2716mg

Thuốc xổ giun sán trên chó.

Germany

BYA-24

2. Công ty Bremer

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính
(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Ferrum 10% Inj

Ion (III)-dextran complex

Chai

100ml

Phòng, trị thiếu sắt trên heo con, bê, thú mới đẻ. Thiếu máu do ngoại ký sinh trùng.

BM-1

2

Ferrum 10% + B12Inj

Ion (III)- dextran complex, vitamin B12

Chai

100ml

Phòng, trị thiếu sắt trên heo con, bê, thú mới đẻ. Thiếu máu do ngoại ký sinh trùng.

BM-2

3

Multivit Inj

Vitamin A, D, E, nhóm B

Chai

100ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin.

BM-3

4

Hefrotrim 48%

Sulfadimidine, Trimethoprim

Chai

200; 500ml; 1 lít

Phòng và trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp

BM-5

5

Vitamin E +  Selenium

Vitamin E, Selenium

Chai

100ml

Tăng khả năng sinh sản.

BM-6

6

Super Coc

 

Chai

100ml

Trị cầu trùng gia cầm.

BM-8

7

Tylosin-Prednicol Inj

Tylosin

Chai

100ml

Trị bệnh hô hấp.

BM-9

8

Sanolin Inj

Licomycin

Chai

100ml

Trị bệnh đường hô hấp và viêm khớp.

BM-11

9

Flumequine 10%

Flumequine

Gói, bao

100g; 1kg

Trị bệnh đường tiêu hóa.

BM-12

10

Amoxinject 15%

Amoxicillin

Chai

100ml

Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycillin.

BM-13

11

Amoxinject LA

Amoxycillin

Chai

100ml

Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycillin.

BM-14

3. Công ty Basf Aktiengesellschaft

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính
(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Nước sản xuất

Số đăng ký

1

Lutavit A 500 Plus

Vitamin A

Bao

1; 5; 10; 20; 25kg

Bổ sung Vitamin A

Đức,Trung Quốc

BASF-1

2

Lutavit A 500 S

Vitamin A

Bao

1; 5; 10; 20; 25kg

Bổ sung Vitamin A

Đức,Trung Quốc

BASF-2

3

Lutavit A/D3500/100 Plus

Vitamin A/D3

Bao

1; 5; 10; 20; 25kg

Bổ sung Vitamin A/D3

Đức,Trung Quốc

BASF-3

4

Lutavit D3500

Vitamin D3

Bao

1; 5; 10; 20; 25kg

Bổ sung Vitamin D3

Đức,Trung Quốc

BASF-4

5

Lutavit E 50

Vitamin E

Bao

1; 5; 10; 20; 25kg

Bổ sung Vitamin E

Đức,Trung Quốc

BASF-5

6

Lutavit E 50 S

Vitamin E

Bao

1; 5; 10; 20; 25kg

Bổ sung Vitamin E

Đức,Trung Quốc

BASF-6

7

Lutavit K3MSB

Vitamin K3

Bao

1; 5; 10; 20; 25kg

Bổ sung Vitamin K3

Đức,Ý, Uruguay

BASF-7

8

Lutavit B1Mononitrate

Vitamin B1Mononitrate

Bao

1; 5; 10; 20; 25kg

Bổ sung Vitamin B1Mononitrate

Đức, Nhật, Trung Quốc

BASF-8

9

Lutavit B1Hydrochloride

Vitamin B1HCl

Bao

1; 5; 10; 20; 25kg

Bổ sung Vitamin B1

Đức, Nhật, T. Quốc

BASF-9

10

Lutavit B2SG 80

Vitamin B2

Bao

1; 5; 10; 20; 25kg

Bổ sung Vitamin B2

Đức, Nhật, Trung Quốc, Hàn Quốc

BASF-10

11

Lutavit B6

Vitamin B6

Bao

1; 5; 10; 20; 25kg

Bổ sung Vitamin B6

Đức, Nhật, T.Quốc

BASF-11

12

Lutavit B121%

Vitamin B12

Bao

1; 5; 10; 20; 25kg

Bổ sung Vitamin B12

Đức, Nhật, Trung Quốc, Ấn Độ

BASF-12

13

Lutavit H2

Vitamin H2

Bao

1; 5; 10; 20; 25kg

Bổ sung Vitamin H2

Đức, Đan Mạch, T. Quốc, Thái Lan, Malaysia

BASF-13

14

Lutavit Folic acid

Folic aid

Bao

1; 5; 10; 20; 25kg

Bổ sung Folic acid

Đức, Nhật, T.Quốc

BASF-14

15

Lutavit Calpan

Vitamin B5

Bao

1; 5; 10; 20; 25kg

Bổ sung Vitamin B5

Đức, Nhật, T.Quốc

BASF-15

16

Lutavit Niacin

Vitamin, Niacin

Bao

1; 5; 10; 20; 25kg

Bổ sung Vitamin Niacin

Đức, Thụy Sĩ, Trung Quốc

BASF-16

17

Ascorbic Acid Fine Granular/Regular Powder

Vitamin C

Bao

1; 5; 10; 20; 25; 50kg

Bổ sung Vitamin C

Đan Mạch, Trung Quốc, Nhật

BASF-19

18

Lutavit C Monophosphate 35

Vitamin C monophosphate

Bao

1; 5; 10; 20; 25; 50kg

Bổ sung Vitamin C monophosphate

Đức, Nhật,        Trung Quốc

BASF-20

19

Labhidro ADE 500F

Vitamin A, D3, E

Chai

5; 100ml; 200l

Bổ sung Vit A, D3, E

Spain

BASF-29

20

Erytrom-2000

Vitamin E

Chai

50ml

Bổ sung Vitamin E

Spain

BASF-30

21

Feradid

Elementary iron, B6, B12, Co. Cu

Chai

100ml, 200l

Bổ sung sắt, B6, B12, Co. Cu

Spain

BASF-32

22

Lutavit D3500

Vitamin D3

Bao

1; 5; 20,25kg

Bổ sung Vitamin D3

Đức, T.Quốc, Nhật

BASF-33

23

Vitamin D31.0Mill IU/g

Vitamin D3

Chai

1; 5; 25kg

Bổ sung Vitamin D3

Đức, Đan Mạch, Nhật

BASF-34

24

Nicotinamide USP (Niacinamide USP)

Nicotinamide

Bao

1; 5; 20; 25kg

Bổ sung Nicotinamide

Mỹ, Đức, Trung Quốc, Nhật

BASF-35

25

Vitamin A palmitate Oily 1.0 mio I.E/g

Vitamin A

Chai

1; 5; 25kg

Bổ sung Vitamin A

Đức, Đan Mạch, Nhật

BASF-36

26

Vitamin E Acetate

Vitamin E

Chai

1; 5; 25; 50kg

Bổ sung Vitamin E

Đức, Đan Mạch, Nhật

BASF-37

27

Lutavit K3MNB

Vitamin K3

Bao

1; 5; 20; 25kg

Bổ sung Vitamin K3

Đức, Trung Quốc, Ý, Nhật

BASF-38

4. Công ty Degussa Huls Ag

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Nước sản xuất

Số đăng ký

1

L-Threonine

L-Threonine

Bao

25kg

Bổ sung acid amin cần thiết.

Đức

DGSG-1

2

Nicotinamide Feed grade (Vit B3)

Vitamin B3

Bao

25kg

Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin B3.

Đức

DGSG-2

3

Calcium formate

Calcium

Bao

25kg

Phòng và trị bệnh do thiếu calci.

Đức

DGSG-3

4

Biolys 60

 

Bao, kiện

25kg; 1000kg

 

Đức

DGSG-4

5

DL. Methionie Feed Grade

DL.Methionie

Bao, kiện

25kg; 750; 1000kg

Bổ sung acid amin cần thiết.

Bỉ, Mỹ

DAB-5

5. Công ty Rotex Medica Gmbh

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Vitamin B – Complex Inj

Vitamin nhóm B (B­1, B6)

Lọ

10; 50; 100ml

Bổ sung vitamin

RTM-1

6. Công ty Lohmann Animal Health

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Cuxavit B1Mononitrate

Vitamin B1

Bao

25kg

Bổ sung vitamin B1

LAH-01

2

Cuxavit B12

Vitamin B12

Bao

25kg

Bổ sung vitamin B12

LAH-02

3

Cuxavit K3MSB

Vitamin K3

Bao

25kg

Bổ sung Vitamin K3

LAH-03

4

Cuxavit Folsaure (Folic acid)

Vitamin K4

Bao

10; 25kg

Bổ sung Vitamin

LAH-04

5

Cuxavit C

Vitamin C

Bao

25kg

Bổ sung Vitamin C

LAH-05

6

Cuxavit B280%

Vitamin B2

Bao

20kg

Bổ sung Vitamin B2

LAH-06

7

Cuxavit B6

Vitamin B6

Bao

25kg

Bổ sung Vitamin B6

LAH-07

8

Cuxavit calpan 98%

Vitamin B5

Bao

25kg

Bổ sung Vitamin B5

LAH-08

9

Cuxavit biotin 2%

Vitamin B4

Bao

25kg

Bổ sung Vitamin B4

LAH-09

7. Công ty Kaimight Chemical And Pharmaceutical

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Florfenicol P – 10

Florfenicol

Bao

20kg

Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa.

KCPT-1

2

Valosin – 50

Acetyliso valeryl tylosin tartrate

Chai

1kg

Điều trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa.

KCPT-2

3

Bitylin – 66

Tylosin tartrate

Bao gói

750g

Trị nhiễm trùng do M.galisepticum, bệnh hô hấp mãn tính (CRD), viêm màng khớp nhiễm trùng.

KCPT-3

4

Cephalexin 150

Cephalexin monohydrat

Bao, gói

1kg

Kháng sinh có phổ kháng khuẩn rộng đối với vi khuẩn Gr (+) và Gr (-).

KCPT-4

5

Ivermectin 0,6%

Ivermectin

Bao gói

333g

Trị ngoại và nội ký sinh trùng như ve, ghẻ da , giun đũa, giun tròn, giun phổi, giun thận trên heo.

KCPT-5

6

Florted 20 powder

Florfenicol

Bao

200g; 1; 5; 10; 20kg

Trị nhiễm trùng do Act. Pleuroneumoniae, E.coli, Salmonella spp, Pas. Pleuroneumoniae, Clostridium gây ra cho gia súc, gia cầm.

KCPT-6

8. Công ty Miavit – Niemeyer GmbH & Co.kg

TT No

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Miamix

Vitamin A, D3, E, K­3, B1, B6, C, polyphosphate, Lysin, Niacin, sắt, đồng, kẽm, mangan, Methionin, Choline chloride

Bao

1; 25; 50kg

Phòng, trị bệnh do thiếu Vitamin, Acid Amin thiết yếu và các khoáng chất, tăng sức đề kháng, giảm bệnh tật, giảm tỷ lệ chết, chống stress cho gia súc, gia cầm.

MVI-1

 

NEITHERLAND

1. Công ty Akzonobel Chemicals B.V

 

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Choline Chloride

Choline chloride

Bao

25kg

Bổ sung Choline Chloride

ANC-1

2

Choline Chloride 5% on silica carrier

Choline chloride

Bao

25kg

Bổ sung Choline Chloride

ANC-2

3

Choline Chloride 50% on veretabl

Choline chloride

Bao

25kg

Bổ sung Choline Chloride

ANC-3

2. Công ty Dutchfarm Veterinary       Pharmaceuticals B.V

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Trim/Sul D 40/200 Inj

Trimetoprim Sulfamethoxazol

Chai

50; 100ml

Phòng, trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfamethoxazol.

DUTCH-3

2

Trim/Sul M 40/200 Inj

Trimetoprim Sulfadoxine

Chai

50; 100ml

Phòng, trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadoxine.

DUTCH-4

3

Thiamphenicol Oral 10%

Thiamphenicol

Chai, bình

50; 100ml 1000ml, 25 lít

Phòng, trị các bệnh do vi khuẩn Gr (+), Gr (-) và vi khuẩn nhạy cảm với Thiamphenicol.

DUTCH-5

3. Công ty Eurovet Animal Health B.V

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Colisol – 1200

Colistin sulphate

Gói, hộp

100g; 1kg

Trị bệnh viêm ruột ở trâu, bò, lợn và gia cầm.

ERV-2

2

Flumequine 50% W.S.P

Flumequin

Lọ

500g

Điều trị nhiễm trùng.

ERV-3

3

Vit E 50 + Selenium

Sodium selenite

Lọ

100ml

Phòng và trị teo cơ, nhũng não.

ERV-4

4

Ferridex 100

Iron dextran

Lọ

100ml

Phòng và trị thiếu sắt ở lợn con và nghé.

ERV-5

5

Levaject 100

Levamisol hydrochloride

Lọ

100ml

Trị giun cho trâu, bò, lợn, dê, cừu.

ERV-6

6

Tylosin 20% Inj

Tylosin tatrate

Lọ

100ml

Điều trị các trường hợp nhiễm trùng.

ERV-8

7

Farmox

Amoxicllin

Lọ

30; 50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, sinh dục, da.

ERV-9

8

Fatrim

Sulfamethoxazole, Trimethoprim

Lọ

100ml

Trị nhiễm trùng ở trâu bò, heo, dê, cừu, chó, mèo.

ERV-11

9

Tridox L.A Inj

Oxytetracycline dihydrate

Lọ

100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin.

ERV-12

10

Spectolin Inj

Lincomycin, Spectinomycin

Lọ

100ml

Điều trị chứng viêm ở trâu, bò, lợn và gia cầm.

ERV-14

11

Vit AD3E Inj

Vitamin A, D, E

Lọ

100ml

Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin A, D, E

ERV-15

12

Doxy 150 W.S.P

Doxycycline hyclate

Hộp, lọ

100g; 1kg

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin.

ERV-16

13

Multivitamin Inj

Vitamin A, B1, C, …

Lọ

100ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin

ERV-17

14

Dexamethasone Inj

Dexamethasone sodium

Lọ

100ml

Trị các bệnh keto ở bò sữa, các trường hợp ngộ độc, shock, các trường hợp viêm và dị ứng.

ERV-18

15

Ampicillin – Coli 10/25 Inj

Ampicillin Colistin

Lọ

100ml

Trị các bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin và Colistin.

ERV-19

16

Pen-Strep 20/20 Inj

Penicillin, Streptomycin

Lọ

50; 100; 250ml

Điều trị nhiễm trùng đường sinh dục, hô hấp trên trâu, bò, lợn, ngựa, dê, cừu, chó, mèo.

ERV-20

17

Cyclo Spray

Chlotetracyclin HCl

Bình

211 ml

Điều trị và chống nhiễm trùng vết thương, vết mổ và vết trày da.

ERV-22

18

Amocol Inj

Amoxcilin, Colistin

Chai

100ml

Trị nhiễm trùng do vi khuẩn nhạy cảm với Amocol

ERV-23

4. Công ty Intervet

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Nước sản xuất

Số đăng ký

1

Albipen LA

Ampicillin anhydrate

Lọ

80ml, 200ml

Trị nhiễm trùng đường tiết niệu, hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, viêm khớp cho bò, chó, mèo.

Intervet

Hà Lan

IT-45

2

Paracilline SP

Amoxilline trihydrate

Gói

100g, 250g, 1kg

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, viêm khớp, viêm màng não cho heo.

Intervet

Hà Lan

IT-46

3

Albipen 30%

Ampicillin anhydrate

Lọ

100ml

Trị nhiễm trùng đường tiết niệu, hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, khớp, viêm màng não cho heo.

Intervet

Hà Lan

IT-47

4

Neopen

Neomycin, penicilline

Lọ

100ml, 250ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, nhiễm trùng vết thương, viêm vú, viêm tử cung, mất sữa trên heo.

Intervet

Hà Lan

IT-48

5

Duplocillin LA

Penicilline

Lọ

100ml, 250ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm khớp trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo.

Intervet

Hà Lan

IT-49

6

Depomycin 20/20

Procaine Benzylpenicillin

Lọ

50; 100; 250ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, hậu phẫu, trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo.

Intervet

Hà Lan

IT-50

7

Albipen 15%

Ampicillin anhydrate

Lọ

100ml

Trị nhiễm trùng đường tiết niệu, hô hấp, tiêu hóa, viêm vú, viêm khớp, cho trâu, bò, ngựa, cừu, heo.

Intervet

Hà Lan

IT-51

8

Neodiar

 

Lọ

100ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa trên heo.

Intervet

Hà Lan

IT-52

9

Engemycin 10%

Oxytetracycline

Lọ

100ml, 250ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm vú, tử cung, viêm teo mũi trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo.

Intervet

Hà Lan

IT-53

10

Bovi C3

Calcium, Methionine, Gentian, Cobalt, B

Gói

125g

Trị rối loạn tiêu hóa do giảm hoạt động của dạ cỏ, tổ ong, loài nhai lại.

Intervet

Hà Lan

IT-54

11

Laurabolin

Nandrolone laurate

Lọ

5, 10ml

Dùng cho thú suy nhược, giúp tăng tổng hợp Protein.

Intervet

Hà Lan

IT-59

12

Super Mastikort

Procaine Penicillin, Neomycin

Hộp

6 x 20 syringe

Phòng và trị viêm vú bò sữa.

Intervet

Hà Lan

IT-62

13

Vitamine E

Vitamine E

Chai

500ml

Bổ sung vitamin E.

Intervet

Hà Lan

IT-63

14

Prisantol

Phenylbutazone, Isopyrine

Lọ

100ml

Dùng cho trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo bị sưng, viêm …

Intervet

Hà Lan

IT-72

15

Metricure

Cephapirin

Hộp

10 syringes

Phòng và trị viêm tử cung trên trâu, bò.

Intervet

Hà Lan

IT-73

16

Dexamedium

Dexamethasone

Lọ

10ml, 50ml, 100ml

Trị aceton huyết, dị ứng, viêm khớp trên trâu, bò, ngựa, heo, chó, mèo.

Intervet

Hà Lan

IT-74

17

Mycophyt

Natamycin

Lọ

2; 10g

Phòng và trị bệnh viêm da do Trichophyton và Microsporum spp trên trâu, bò, ngựa.

Intervet

Hà Lan

IT-75

18

Panacur Powder 4%

Fenbedazone

Gói, bao

12.5g; 2; 2.5; 5; 25kg

Phòng và trị bệnh nội ký sinh trùng trên heo.

Intervet

Đức, Thái Lan, Pháp, Hà Lan

IT-101

19

Tonophosphan compositum

Toldimphos

Chai

100ml

Kích thích miễn dịch, kích thích tăng trưởng trên trâu, bò, ngựa, cừu, dê, heo, gà.

Intervet

Đức

IT-102

20

Berenil

Diminazene aceturate

Gói

2,36g

Trị bệnh ký sinh trùng đường máu trên trâu, bò.

Intervet

Đức

IT-103

21

Borgal

Trimethoprim, Sulfadoxin

Lọ

100ml

Phòng và trị bệnh hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu … trên heo, chó, mèo.

Intervet

Đức

IT-104

22

Taktic

Amitraz

Lọ,

thùng

50ml, 250ml,

1000ml; 20 lít

Phòng và trị bệnh ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, dê, cừu, heo.

Intervet Anh, Ấn Độ, Pháp

IT-105

23

Polymicrine

Vitamin A, D3, E, PP, B1, B6

Lọ

100ml

Phòng và trị bệnh thiếu vitamin trên trâu, bò, ngựa, heo, chó.

Intervet

Pháp

IT-106

24

Berenil Vet

Diminazene aceturate

Gói

5; 22.5g

Trị bệnh ký sinh trùng đường máu trên trâu, bò.

Intervet

Ấn Độ

IT-107

25

Tonophosphan 20%

Toldimphos

Lọ

30ml, 100ml

Kích thích miễn dịch, kích thích tăng trưởng trên trâu, bò, ngựa, cừu, dê, heo, gà.

Intervet

Ấn Độ

IT-108

26

Floxidin 10% inj

Enrofloxacin

Lọ

15ml, 50ml

Phòng, trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa ở heo, gà.

Intervet

Ấn Độ

IT-109

27

Floxidin 10% oral

Enrofloxacin

Lọ

50ml, 100ml

Phòng và trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa.

Intervet

Ấn Độ

IT-110

28

Lavongin

Anagin

Lọ

10ml, 30ml

Giảm đau

Intervet Hà Lan, Ấn Độ

IT-111

29

Tolzan F Vet Boli

Oxyclozanide

Lọ

30 x 1g/viên

Phòng và trị bệnh sán lá gan trên trâu, bò, dê, cừu.

Intervet

Ấn Độ

IT-112

30

TolzanF Vet, suspension

Oxyclozanide

Lọ, chai

90ml; 1l, 5l

Phòng và trị bệnh sán lá gan trên trâu, bò, dê, cừu.

Intervet

Ấn Độ

IT-113

31

Butox Vet

Deltamethrin

Lọ, chai

15ml; 50ml, 250ml, 1000ml

Phòng, trị bệnh ngoại ký sinh trùng ở trâu, bò, dê, cừu, chó, mèo.

Intervet

Ấn Độ

IT-114

32

Reverin LA

Oxytetracyclin, Sodium diclofenac

Lọ

20; 50; 100; 250ml

Phòng trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa.

Intervet

Brasil

IT-115

33

Fenomax LA

Ivermectin

Lọ

4 x 20ml; 50; 100; 500ml

Trị bệnh nội ký sinh trùng trên heo.

Intervet Brasil

IT-116

34

Fenomax Premix

Ivermectin

Gói

16g; 250g; 5kg

Phòng trị bệnh nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa

Intervet Brasil

IT-117

35

Cordrinal Vet

Tetracycline

Gói

100g

Phòng, trị bệnh cầu trùng trên gà.

Intervet Ấn Độ

IT-125

36

Cobactan 2,5%

Cefquinome  sulphate

Chai

50; 100ml

Điều trị THT, viêm da, hoại tử, nhiễm trùng huyết do E.coli, viêm vú, viêm tử cung.

Intervet Đức

IT-138

37

Starmast

Cefoperazone

Syringe

5g

Trị nhiễm trùng vú trong giai đoạn cho sữa.

Italy

IT-147

5. Công ty Intercheme Werken “De Adelaar” B.V

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Limoxin – 100

Oxytetracyclin

Chai

100ml

Phòng và trị các bệnh đường ruột, hô hấp

ICW-1

2

Macrolan-50

Tylosin

Chai

100ml

Phòng, trị bệnh do Mycoplasma gây ra.

ICW-3

3

Macrolan-200

Tylosin

Chai

100ml

Phòng, trị bệnh do Mycoplasma gây ra.

ICW-4

4

Intertrim

Sulfamethoxazole, Trimethoprim

Chai

100ml

Phòng và trị các bệnh đường ruột, hô hấp.

ICW-5

5

Norflox-150

Norfloxacin

Chai

100ml

Phòng và trị các bệnh do Mycoplasma, E.coli gây ra.

ICW-6

6

Flumesol-150

Flumequin

Chai

100ml

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-).

ICW-7

7

Vitol-140

Vitamin AD3E

Chai

100ml

Bổ sung vitamin A, D, E.

ICW-9

8

Norflox-200 Oral

Norfloxacin

Chai

250; 500; 1000ml

Phòng và trị các bệnh do Mycoplasma, E.coli gây ra.

ICW-10

9

Tiamulin

Tiamulin

Chai

100ml

Phòng, trị bệnh do Mycoplasma gây ra.

ICW-11

10

Interspectin-L

Spectinimycin, Lincomycin

Chai

100ml

Phòng và trị các bệnh đường ruột, hô hấp.

ICW-12

11

Vitol-450

Vitamin AD3E

Chai

100ml

Bổ sung vitamin A, D, E.

ICW-17

12

Introvit

Vitamin

Chai

100ml

Bổ sung Vitamin A, D, E, và amino acid.

ICW-19

13

Limoxin-25 Spray

Oxytetracyclin HCl

Chai

200ml

Phòng, trị bệnh nhiễm trùng da, móng.

ICW-20

14

Flumesol-200 Oral

Flumequin

Chai

100, 200, 500, 1000, 5000ml

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gr (-) như Pasteurella gây ra.

ICW-21

15

Doxin-200 WS

Doxycycline hydrate, Tylosin tartrate

Gói, lọ

100, 500, 1000g

Phòng và trị các bệnh đường ruột, hô hấp.

ICW-22

16

Norflox-200 WS

Norfloxacin

Gói, lọ

100, 500, 1000g

Phòng và trị các bệnh do Mycoplasma, E.coli gây ra.

ICW-23

17

Intrafer-100 B12

Inron dextran, vitamin B12

Lọ

100ml

Bổ sung sắt, vitamin B12

ICW-24

18

Biocillin-150 LA

Amoxycllin base

Chai

100ml

Trị bệnh đường ruột, hô hấp, tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, heo, và gia cầm.

ICW-25

19

Glucortin-20

Dexamethasone base

Chai

50; 100ml

Kháng viêm.

ICW-26

20

Limoxin-200 LA

Oxytetracycline base

Chai

100ml

Trị đường ruột, hô hấp và tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, heo, và gia cầm.

ICW-27

21

Penstrep-400

Procaine penicillin G, Dihydrostreptomy-cine sulfate

Chai

50; 100ml

Trị đường ruột, hô hấp và tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, heo, và gia cầm.

ICW-28

22

Procaben-LA

Procaine penicillin G, Benzenthine penicillin G

Chai

100ml

Trị đường ruột, hô hấp và tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, heo, và gia cầm.

ICW-29

23

Interflox-100

Enrofloxacin

Chai

100ml

Trị đường ruột, hô hấp và tiết niệu, viêm khớp trên trâu, bò, dê, cừu, heo, gia cầm.

ICW-30

24

Oxytocin-20

Oxytoxin

Chai

50ml

Tăng co bóp tử cung, chống sót nhau, kích thích tiết sữa.

ICW-31

25

Intermectin

Intermectin

Chai

10; 50; 100ml

Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng trên gia súc.

ICW-32

26

Coli – 1200 WS

Colistin sulfate

Gói, hộp

100; 500g; 1kg

Trị bệnh đường ruột trên trâu, bò, dê, cừu, heo và gia cầm.

ICW-33

27

Electromix WS

Dextrose, Sodium chloride, Glycine, Sodium dihydrogen phosphate, Potassium chloride, Citric acid, Sodium citrate

Gói, hộp

100; 500g; 1kg

Phòng và trị mất nước do tiêu chảy trên trâu, bò, dê, cừu, heo và gia cầm.

ICW-34

28

Flumesol-200 WS

Flumequin

Gói, hộp

100; 500g; 1kg

Trị bệnh đường ruột, hô hấp, và tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, heo và gia cầm.

ICW-35

29

Flomesol- 500 WS

Flumequin

Gói, hộp

100; 500g; 1kg

Trị bệnh đường ruột, hô hấp, và tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, heo và gia cầm.

ICW-36

30

Introvit A + WS

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C, K3, Nicotinamide, Folic aicd, Biotin, Choline chloride, Amino acid

Gói, hộp

100; 500g; 1kg

Phòng và trị bệnh thiếu vitamin, acid amin trên gia súc, gia cầm.

ICW-37

31

Introvit M + WS

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C, K3, Ca-pantothenate, Nicotinamide, Folic acid, Biotin, Choline chloride, Magnesium sulfate Copper sulfate, Zinc sulfate, Manganese sulfate, Sodium chloride, Lysine, Postassium chloride, Glycine, Methionine

Gói, hộp

100; 500g; 1kg

Phòng và trị bệnh thiếu vitamin, khoáng, acid amin trên gia súc, gia cầm.

ICW-38

32

Interflox Oral

Enrofloxacin

Bình

1l

Trị bệnh đường ruột, hô hấp, và tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, heo và gia cầm.

ICW-39

33

Intracox Pump

Toltrazuril

Chai

100; 500ml; 1l

Trị cầu trùng trên dê con, cừu con, heo con.

ICW-40

34

Intracox Oral

Toltrazuril

Chai

100; 500ml; 1l

Trị cầu trùng trên dê con, cừu con, heo con, gia cầm.

ICW-41

35

Colexin Pump

Colistin sulfate, Trimethoprim

Chai

100; 500ml; 1l

Trị viêm nhiễm đường tiêu hóa trên dê non, cừu con, heo con.

ICW-42

36

Macrolan WS

Tylosin tartrate

Gói

100; 500g; 1kg

Trị nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp trên bê, nghé, dê, cừu, heo, gia cầm.

ICW-43

6. Công ty Kepro B.V

TT

Tên thuốc, (nguyên liệu)

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Vit AD3E 300 Inj

Vitamin A, D3, E

Chai

50ml, 100ml, 500ml

Bổ sung vitamin A, D3, E cho gia súc, gia cầm.

KEPRO-1

2

Amoxycol inj

Amoxycicllin, Colistin

Chai

10ml, 50ml, 100ml

Trị tiêu chảy cho gia súc, gia cầm.

KEPRO-2

3

Vitaflash amino WSP

Vit A, D3, E. B1, B2, B12, B6, L.Lysin, Methionin

Gói

100g, 500g, 1kg

Bổ sung vitamin và acid amin cho gia súc, gia cầm.

KEPRO-3

4

Neo-oxy egg formula

Neomycin, Oxytetracyclin Vitamin A, D3, E, B1, B2, B12, B6

Gói

100g, 500g, 1kg

Phòng bệnh tiêu chảy, hen gà, bổ sung vitamin.

KEPRO-4

5

IRON 100 Inj

Dextran Hydroxide (Fe3+)

Chai

50ml, 100ml, 500ml

Bổ sung sắt cho gia súc.

KEPRO-5

6

Tylosin 200 Inj

Tylosin

Chai

5, 10, 50, 100, 500ml, 1l

Trị các bệnh nhiễm trùng gây ra do vi sinh vật nhạy cảm với Tylosin cho bò, cừu, lợn.

KEPRO-6

7

Tylo- Dox Exta WSP

Tylosin tartrate, Doxycyclin hyclate

Gói, hộp

100; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, heo, gia cầm.

KEPRO-7

8

Doxyvet 200WSP

Doxycyclin hyclate

Gói, hộp

100; 500g; 1kg

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, dạ dày ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycyclin gây ra trên trâu, bò, heo, dê, cừu, gia cầm.

KEPRO-8

9

L.S Injection

Lincomycin HCl, Spectinomycin HCl

Chai

100; 250ml

Trị nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên trâu, bò, heo, dê, cừu, chó, mèo, gia cầm.

KEPRO-9

10

Kepromec

Ivermectin

Chai

10; 50; 100; 250ml

Phòng và trị nội ngoại ký sinh trùng trên trâu, bò, heo, dê, cừu.

KEPRO-10

11

Xylazine

Xylazine

Chai

25ml

Giảm đau, gây tê trên trâu, bò, ngựa, heo, cừu, chó, mèo.

KEPRO-11

12

Worminex

Albendazole

Can

1l

Phòng và trị giun, sán trên trâu, bò, dê, cừu.

KEPRO-12

7. Công ty Alfasan Internation B.V

TT

Tên thuốc, (nguyên liệu)

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Alfatrim 24% Inj

Sulfamethoxazole, Trimethoprim

Lọ

100ml

Trị nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, sinh dục, tiết niệu.

AFSI-1

2

Kanamycine 10% Inj

Kanamycin

Lọ

100ml

Trị viêm khớp, nhiễm trùng huyết, viêm vú.

AFSI-2

3

Oxytetracycline 10% Inj

Oxytetracycline

Lọ

100ml

Viêm phổi địa phương, viêm teo mũi, tiêu chảy.

AFSI-3

4

Lincomycin 10% Inj

Lincomycin

Lọ

100ml

Viêm khớp, dấu son, viêm phổi do mycoplasma .

AFSI-5

5

Vitamin B.Complex

Vitamin

Lọ

100ml

Cung cấp vitamin, chống stress, tăng sức đề kháng.

AFSI-6

6

Vitamin AD3E

Vitamin A, D, E

Lọ

100ml

Nâng cao sinh sản, kích thích tăng trưởng.

AFSI-8

7

Norfloxacin 10%

Norfloxacin

Lọ

100ml

Nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, …

AFSI-9

8

Norfloxacin 5%

Norfloxacin

Lọ

100ml

Nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, sinh dục, …

AFSI-10

8. Công ty Polymix B.V

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính
(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Polymix Vitainject Inj

Vitamin A, D, E, K3, B1, C, Nicotinamide

Chai

100ml

Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin.

PLM-4

2

Polymix Ampicoli Inj

Ampicillin, Colistin, Dexamethasone

Chai

100ml

Phòng và trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin, Colistin.

PLM-7

3

Plymix Vit AD3E

Vitamin A, D3, E

Chai

100ml

Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin.

PLM-8

4

Polymix Vit AD3E

Vitamin A, D3, E

Chai

100ml

Phòng và trị bệnh do thiếu vitamin.

PLM-9

9. Công ty Franklin Products International

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính
(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Fra Sal Dry

Ammonium formate, ammonium propionate formic, propionic and sorbic acids

Bao

25kg

Phòng bệnh Salmonella trên gia súc, gia cầm.

FKH-2

2

Fra Acid Dry

Ammonium formate, formic acid, lactic acid, fumaric acid and citric acid

Bao

25kg

Phòng và trị các bệnh tiêu chảy trên gia súc, gia cầm.

FKH-5

10. Công ty Vetimex Animal Health B.V

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính
(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Nước sản xuất

Số đăng ký

1

Cogentrim (Methoxasol-T)

Sulphamethoxazole, Trimethoprim

Chai

100; 1000; 5000ml

Phòng và trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa.

Medentech Ireland

VTMH-1

11. Công ty Tesgofarm B.V

TT

Tên thuốc, (nguyên liệu)

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Superlac

Vitamin

Gói,

Bao

2; 5; 10; 20; 50; 100; 200; 500g

1; 2; 5; 10kg

Cung cấp nguồn đạm sữa cho gia súc, gia cầm.

BMN-3

 

POLAND

1. Công ty Vetoquinol-Biowet Pharmaceutical

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Biomectin 1% Inj

Ivermectin

Chai

20; 50; 100ml

Điều trị nội ngoại ký sinh trùng.

BIOWET-1

2

Enrobioflox 5% Inj

Enrofloxacin

Chai

100ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu.

BIOWET-2

3

Enrobioflox 10%

Enrofloxacin

Chai

50; 100; 500; 1000ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu.

BIOWET-3

4

Tylbian 20% Inj

Tylosin tatrate

Chai

100ml

Điều trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Tylosin.

BIOWET-4

 

KOREA

1. Công ty Choong Ang Biotech

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Ampi Coli

Ampicillin, Colistin

Gói, hộp

100g; 500g

Phòng và trị các bệnh CRD, E.coli, viêm phế quản, hội chứng MMA ở lợn.

CAC-1

2

Permasol- AD3EC

Vitamin A, D3, E, C

Chai

100; 500; 1000ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin.

CAC-4

3

Viamine

Multivitamin

Chai

500; 1000ml

Bổ sung vitamin.

CAC-5

4

Salinomycin 6%

Salinomycin

Bao, thùng

25kg

Phòng và trị cầu trùng.

CAC-7

5

Permasol- 500

Electrolytes, vitamin, amino acid

Gói, bao

100g; 1; 10kg

Kích thích tăng trọng, bổ sung vitamin.

CAC-8

6

Niacin

Niacin

Bao, thùng

20 kg

Phòng và trị các bệnh do thiếu niacin.

CAC-9

7

Vitamin E- 50%

Vitamin E

Bao, thùng

20 kg

Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin E

CAC-10

8

Coccirol-S

Amprorium, Sulfaquinoxaline

Gói

Bao

2; 5; 10; 20; 50; 100;

200; 5000g

1; 2; 5; 10; 25kg

Phòng và trị bệnh cầu trùng ở gia cầm.

CAC-11

9

Methomix-WP

Sulfachloropyridazine, Trimethoprim

Gói

Bao

2; 5; 10; 20; 50; 100;

200; 5000g

1; 2; 5; 10; 25kg

Phòng và trị bệnh E.coli ở heo, bệnh CRD, … ở gia cầm.

CAC-13

10

Terra Egg Formula

Oxytetracyclin, Multivitamin

Gói

Bao

2; 5; 10; 20; 50; 100;

200; 5000g

1; 2; 5; 10; 25kg

Tăng sức đề kháng, bổ sung vitamin.

CAC-14

11

Larvicide

Cypermethrin

Gói, bao

500g; 1; 5; 10; 20kg

Phòng trị các loại côn trùng, ruồi, ong.

CAC-16

12

E – Mycin

Erythromycin

Gói, bao

100g; 1; 5; 10; 20kg

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Erythromycin.

CAC-17

13

Cyper Killer

Cypermethrin

Gói

15; 30; 150; 300; 600g

Phòng và trị các loại côn trùng, ruồi, ong.

CAC-18

14

Zin-Methionine

Zine, Methionine

Gói,

bao

10; 20; 30; 100g; 1kg

5; 10; 20kg

Phòng và trị các bệnh do thiếu kẽm.

CAC-19

15

All-Treat

Enrofloxacin

Lọ

500ml

Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa.

CAC-21

16

Chong Ang Coccirol (Amprol-20%)

Amprolium

Bao, thùng

1; 20kg

Trị cầu trùng gà.

CAC-22

17

P-mectin tablet

Ivermectin

Lọ

50; 100; 150; 200 viên

Phòng và trị nội ngoại ký sinh trùng.

CAC-23

18

P-mectin premix

Ivermectin

Gói, bao

333g; 1kg; 5; 10; 20kg

Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng.

CAC-24

19

P-mectin Inj

Ivermectin

Chai, lọ

50; 100; 200; 500ml

Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng.

CAC-25

2. Công ty Dea sung Microbiological Labs.co., Ltd

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Bromo-sept 10% sol

Didecyl dimethyl ammonium bromide

Chai,

can

250; 500ml

1; 10l

Sát khuẩn mạnh đối với các loại nấm, virus, vi khuẩn, tảo, bào tử và Mycoplasma.

DAS-1

2

Bicom – C Inj

Vitamin B1, B2, B6, C, nicotinamide, DL-methionin

Chai

20; 50; 100ml

Phục hồi thú bệnh. Ngăn chặn và hỗ trợ thú suy nhược, biếng ăn, ngộ độc.

DAS-2

3

Solon – M Inj

Prednisolon, Chlopheniramin

Chai

20; 50; 100ml

Trị các chứng đau nhức, viêm tử cung cấp tính, bệnh dị ứng, giảm viêm và phù

DAS-3

4

Ami-vicom Inj

Vitamin B2, B6, PP, C, Histidine, Tryptophan

Chai

20; 50; 100ml

Ngăn chặn và hỗ trợ thú suy nhược, biếng ăn, sử dụng trước phẫu thuật. Ngăn ngừa chứng thiếu protein và vitamin.

DAS-4

5

Enrotil 10% Inj

Enrofloxacin

Chai

20; 50; 100ml

Trị tiêu chảy do E.coli, Salmonella, bệnh hô hấp do Mycoplasma, Pasteurella trên gia súc. CRD, CCRD, Coli, Salmonellosis trên gia cầm.

DAS-5

6

Carasil Inj

Butaphosphan, Vitamin PP, Methionin

Chai

50; 100; 500ml; 1; 5 lít

Trợ sức, phục hồi sản lượng sữa. Phục hồi thú suy nhược, rối loạn chuyển hóa, liệt. Tăng sức đề kháng.

DAS-6

7

Helmintic

Oxybendazole

Gói

150, 300, 600g, 1; 5kg

Trị các loại giun sán như Ascaris suum, Oesophagostmum SPP cho heo.

DAS-7

8

Vita gold super

Vitamin A, D3, E, C, K3, B1, B2, B6, B12, H, Ca, Choline bitartrate, Nicotinamide, Folic acide, L-lysin, DL-methionin

Gói, bao

100; 500g, 1; 5; 10kg

Trị bệnh do thiếu vitamin, bệnh suy nhược, chậm lớn, các bệnh về da cho trâu, bò, heo, gà.

DAS-8

9

Spectino SH

Spectinomycin hydrochloride

Chai

50; 100; 250ml

Trị tiêu chảy do Salmonella và E.coli cho heo.

DAS-9

10

Ferrum 200 Inj

Sắt (Fe)

Chai

20; 50; 100; 200ml

Phòng và trị chứng thiếu máu trên heo con.

DAS-10

11

DS AD3E 500 Injection

Vitamin A, D, E

Chai

10; 20; 50; 100; 500ml

Phòng, trị còi xương, nhuyễn xương, hạn chế vận động, teo cơ trên trâu, bò, heo, dê, cừu.

DAS-11

12

Ccegio Injection

Ceftiofur sodium

Lọ

0.5; 1; 1,25; 2,5; 4g

Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo.

DAS-12

13

New coccin for Poultry

Toltrazuril

Chai

50; 100; 500ml; 1; 5l

Phòng và trị cầu trùng gà.

DAS-13

14

New coccin (for Piglet)

Toltrazuril

Chai

50; 100; 250; 500ml; 1l

Phòng và trị cầu trùng trên heo con.

DAS-14

15

Tylopen Injection

Thiamphenicol, Tylosin tartrate, Prednisolone

Chai

10; 20; 50; 100; 200ml

Trị viêm phổi, viêm phế quản, tiêu chảy, hội chứng MMA trên trâu, bò, heo, dê, cừu.

DAS-15

16

Amoxi-Hi Inj

Amoxycilline, Colistin

Chai

10; 20; 50; 100; 200ml

Trị viêm ruột, viêm phổi – màng phổi, nhiễm trùng tiết niệu trên trâu, bò, dê, cừu, heo, chó, mèo.

DAS-16

17

Amoxi-Hi W.S

Amoxycilline, Colistin

Bao,

Túi

100; 500g

1; 5; 20kg

Trị viêm ruột, viêm phổi – màng phổi, nhiễm trùng tiết niệu trên bê, ngựa con, heo, cừu, dê, gia cầm.

DAS-17

3. Công ty Eagle Vet.tech

TT

Tên thuốc
(nguyên liệu)

Hoạt chất chính
(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Tylosin 100

Tylosin

Chai

50ml

Trị viêm phổi, dấu son, hồng lỵ, …

EAG-3

2

Tylosin 200

Tylosin

Chai

20; 50; 100ml

Trị viêm phổi, dấu son, hồng lỵ, …

EAG-4

3

Ampicol

Ampicillin, Colistin sulfate

Chai

50ml

Trị viêm ruột, nhiễm trùng hô hấp, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp.

EAG-5

4

Lesthionin C

Vit C, Vitamin nhóm B

Chai

50, 100ml

Trị rối loạn chức năng gan.

EAG-8

5

Vitapoult A

Vit A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C

Gói

100g

Trị rối loạn biến dưỡng, ngừa stress, cung cấp vitamin.

EAG-9

6

Lincospec

Lincomycin, Spectinomycin

Chai

50, 100ml

Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa trên gia súc.

EAG-10

7

Oxyvet 5% Inj

Oxytetracycline Lidocain

Lọ

50, 100ml

Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, trên gia súc.

EAG-11

8

Sulmidin Inj

Sulfamethazine

Chai

100, 500ml

Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa, trên gia súc.

EAG-14

9

Dexamethasone

Dexamethasone

Lọ

5, 20, 50, 100ml

Kháng viêm.

EAG-15

10

Diminal

Diminazene, Phenazone

Túi

2, 36; 23, 6g

Phòng và trị ký sinh trùng.

EAG-16

11

Tylo-PC gold

Tylosin tatrat, Thiamphenicol, Prednisolon

Lọ

50; 100ml

Trị viêm phổi, phế quản, THT, viêm tử cung, đau móng, viêm vú, nhiễm trùng máu Hội chứng MMA, hồng lỵ, và viêm ruột trên trâu, bò bê, nghé, heo, dê, cừu.

EAG-17

4. Công ty Komipharm International Co., Ltd

TT

Tên thuốc (nguyên liệu)

Hoạt chất chính
(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Amcicoli D Inj

Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate

Chai

10, 50, 100, 500ml

Trị bệnh đường ruột E.coli, phù đầu, thương hàn.

KMB-1

2

Aminovital High Inj

Dextrose, Calcium, Acid amins, Vit B2, B5

Chai

20ml, 50ml, 100ml

Phòng mất nước, cân bằng điện giải, sốt cao, tiêu chảy, trường hợp mất máu,…

KMB-2

3

Komikill 10

Flumequine, Sodium carbonate

Gói

100g

Điều trị nhiễm trùng hô hấp, đường ruột, viêm ruột, tiêu chảy.

KMB-3

4

Sulfa 33 Inj

Sulfamethazine sodium

Chai

50; 100ml

Điều trị viêm phổi, viêm ruột, viêm vú.

KMB-7

5

Amoxylin Combi

Amoxicillintrihyd rate

Gói

100g

Điều trị viêm phổi, ruột, thương hàn,…

KMB-8

6

Erybactrim

Erythromycin, Trimethoprim

Gói

100g

Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp dạ dày ruột, viêm phổi, viêm ruột,…

KMB-9

7

Komi Tocovita Inj

Vitamin A, D3, E

Chai

10; 20; 100ml

Nâng cao thành tích sinh sản kích thích tăng trưởng

KMB-11

8

Erymycin Powder

Erythromycin thiocyanate

Gói

100g

Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp, viêm phổi.

KMB-12

9

Komitril 100 Inj

Norfloxacin

Chai

20; 50; 100ml

Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, E.coli, thương hàn.

KMB-13

10

Komibiotril 25 Inj

Enrofloxacin

Chai

10, 20, 50, 100, 200ml

Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, E.coli, thương hàn.

KMB-14

11

Komibiotril 50 Inj

Enrofloxacin

Chai

10, 20, 50, 100, 200ml

Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, E.coli, thương hàn.

KMB-15

12

Komibiotril 100 Inj

Enrofloxacin

Chai

10, 20, 50, 100, 200ml

Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, E.coli, thương hàn.

KMB-16

13

Komibiotril 100 Sol

Enrofloxacin

Chai

10, 20, 50, 100, 200ml

Điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa, E.coli, thương hàn.

KMB-17

14

Combicillin-LA, Inj

Procaine Penicillin, Penzathine Penicillin

Lọ

10, 20, 50, 100ml

Điều trị nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp, viêm tử cung...

KMB-21

15

Komiserastress, Inj

Acepromazine

Lọ

10, 20, 50, 100ml

An thần.

KMB-22

16

Komiprednisolone, Inj

Prednisolone

Lọ

10, 20, 50, 100ml

Kháng viêm.

KMB-23

5. Công ty Samyang Pharma Chemicals

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính
(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Tonosal B Inj

Tonophosphan, Vit B12

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng và điều trị các bệnh rối loạn chuyển hóa kali, sốt sữa.

SPC-2

2

Tylocetin Inj

Tylosin

Lọ

20; 50; 100ml

Cân bằng điện giải, bồi dưỡng cơ thể, kích thích tạo sữa,…

SPC-3

3

Vitamin-34 Inj

Na, Ca, K, Mg, Vitamin B1, B2, B6, B12, acid amin.

Lọ

20; 50; 100ml

Cung cấp các chất điện giải, vitamin.

SPC-4

4

Manyang pow

Acillin, Vitamin B1, B2, B3, PP, Calcium carbonate

Gói, bao

100; 500g; 1; 10; 25kg

Tăng khả năng đẻ trứng, tạo sữa cho gia súc, gia cầm.

SPC-6

5

Vitagrow-M

Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, B3, B9, C, PP, ZnSO4, FeSO4, CuSO4, KI, DL-Methionine, Lysin HCl

Gói, bao

100; 500g; 1; 5; 10; 20; 25kg

Phòng và trị các bệnh do thiếu Vitamin, khoáng ở gia súc, gia cầm.

SPC-14

6

Enpro sol

Enrofloxacin

Chai

100; 250; 500ml; 1; 5 lít - 3.785lít

Phòng và trị các bệnh CRD, CCRD, tiêu chảy do E.coli, Salmonella.

SPC-15

7

Cephalecin

Cephalecin, Neomycin sulfate, Dexamethasone acetate

Syringer

7,5g

Phòng và trị chứng viêm vú cấp và mãn tính, bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Cephalecin, Neomycin,…

SPC-16

8

Enpro-100

Enprofloxacin HCl

Chai

100; 500ml

Điều trị các bệnh thương hàn, phó thương hàn, tiêu chảy phân trắng, phân xanh, viêm đường hô hấp.

SPC-17

6. Công ty Yoonee Chemical

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Neotetra W.S

Oxytetracycline, Neomycin

Bao

100; 500g; 1kg

Trị bệnh do E.coli, thương hàn, viêm phổi, tụ huyết trùng

YCK-1

2

Quinoxyl 200 liq

Norfloxacin

Chai

100; 250; 500ml; 1 lít

Trị bệnh do E.coli, thương hàn, viêm phổi, tụ huyết trùng

YCK-4

7. Công ty Namjon

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Enroxyl solution

Enrofloxacin

Chai

500ml; 1 lít

Viêm phổi do Mycoplasma, tiêu chảy do E.coli

NJK-01

8. Công ty Shinil Biogen Co., Ltd

TT

Tên thuốc (nguyên liệu)

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Norfloxillin 200

Norfloxacin

Chai

50; 100; 250; 500ml

Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa,…

SIL-1

2

Norfloxillin Inj

Norfloxacin

Chai

50; 100ml

Trị nhiễm trùng hô hấp, tiêu hóa,…

SIL-2

3

Spira - SM Inj

Spiramycin, Streptomycin

Chai

50; 100ml

Tiêu chảy, viêm phổi địa phương, dấu son.

SIL-4

4

Amilyte Inj

Khoáng, điện giải

Chai

20; 50; 100ml

Cung cấp axit amin, chất điện giải, tăng sức đề kháng,…

SIL-3

5

B-Comp Inj

Vitamin nhóm B

Chai

50; 100ml

Rối loạn biến dưỡng, chậm thay lông, suy gan

SIL-5

6

Sulfaprim Inj

Trimethoprim, Sulfamethoxazole

Chai

50; 100ml

Tác dụng vi khuẩn Gr (-), Gr (+)

SIL-6

7

Kanamycin Inj

Kanamycin

Chai

50; 100ml

Trị nhiễm trùng đường ruột ở gia súc.

SIL-8

8

Cow-Lyte

Chất điện giải

Gói

100, 500g

Cung cấp chất điện giải.

SIL-9

9

Royal Vitaplex W.S

Các loại Vitamin, Lysin, Methionine

Gói

100g, 500g

Cung cấp các vitamin và các acid amin thiết yếu.

SIL-11

10

Ampicoli W.S

Ampicillin trihydrate, Colistin sulfate

Gói

100g, 500g, 1kg

Viêm ruột, nhiễm trùng hô hấp, viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp.

SIL-12

11

Metapyrone Inj

Sulpyrine

Chai

10, 20, 50, 100, 250ml

Hạ sốt.

SIL-14

12

Toposal Inj

Tonophosphan

Chai

20, 50, 100, 500ml

Kích thích tăng trọng, phục hồi sức khỏe.

SIL-17

13

Flotec-Mix

Florfenicol

Gói

1kg, 5kg, 10kg

Trị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn mẫn cảm với Florfenicol gây ra trên lợn.

SIL-18

14

Cocci-Zione 25 sol

Toltrazuril

Chai

100ml, 500ml, 1 lít

Phòng và trị bệnh cầu trùng trên gà.

SIL-19

15

Flotec 200 sol

Florfenicol

Chai

100ml, 500ml, 1 lít

Trị bệnh gây ra bởi vi khuẩn mẫn cảm với Florfenicol.

SIL-20

16

Alfamox L.A

Amoxicillin trihydrate

Lọ

50ml, 100ml

Trị viêm phế quản, viêm teo mũi, viêm phổi và viêm vú.

SIL-21

17

Hytril sol

Enrofloxacin

Chai

100; 500ml; 1 lít

Trị bệnh do các vi khuẩn mẫn cảm với Enrofloxacin gây nên.

SIL-22

18

Vita-Lyte sol

Vit B2, B6, B12; Sodium chloride; Potassium chloride; Magnesium chloride, CaCl, Citric acid, Glycin; Glucose

Chai, can

100; 500ml; 1; 5 lít

Phòng và trị các trường hợp mất nước.

SIL-23

9. Công ty Dea Han New Pharm

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Ex-cell

Certriofur

Lọ

1; 4g

Phòng và trị các bệnh nhiễm khuẩn ở gia súc, gia cầm.

DHK-1

10. Công ty Green Gross Veterinary Products

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Rholexine solution

Flumequine

Chai

500ml

Phòng và điều trị các bệnh nhiễm khuẩn E.coli, Salmonella ở gà, vịt.

GGVK-04

11. Công ty Samu Chemical Ind

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Coliamcin Inj

Ampicillin, Colistin sulfate

Chai

50ml

Trị bệnh do Mycoplasma, Actinobacllus gây ra, tiêu chảy, viêm tử cung, viêm vú, bệnh tiêu hóa.

SAMU-05

2

B-Multi Inj

Thiamine hydrochloride, Riboflavin phosphat sodium, Pyridoxine hydrochloride, Nicotinamide, Dextrose

Chai

100ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin; tăng quá trình trao đổi chất; tăng sức đề kháng phòng bệnh.

SAMU-07

3

Histamin Inj

Chlorpheniramine maleate, Vitamin B6, Calcium bromide

Chai

20ml

Phòng chống dị ứng cho gia súc.

SAMU-08

12. Công ty Woogene B & G

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Super Amino-C

L-Valine, L-Leucine, L-Isoleucin, Arginine, Histidine, L-Methionin, L-Phenylalanine, L-Threonin, L-Trypophan, Lysine, Cysteine, Vitamin B1, B6, B12, Riboflavine-5-phosphate sodium, Calcium pantothenate, Niacinamide, Sodium acetate, CaCl, Potassium HCl, Magnesium sulfate, Dextrose, Methyl paraben, Ethyl paraben

Chai

20; 50; 100; 250; 500ml

Chống suy nhược cơ thể trên trâu, bò, heo, ngựa, cừu.

WG-2

2

Metabol® (inj)

Butaphosphan, Vitamin B12, Methyl hydroxybenzoat, Sodium citrate, Citric acid

Chai

50; 100; 250; 500ml; 1l

Trị rối loạn trao đổi chất, hỗ trợ trong điều trị vô sinh, bệnh co giật và liệt nhẹ trên trâu, bò, ngựa, cừu, lợn, chó, mèo.

WG-1

3

Coxiclin

Toltrazuril

Chai

50; 100; 250; 500ml; 1l

Phòng và trị cầu trùng gà.

WG-3

4

Paxxcell

Ceftiofur sodium

Lọ

0.5; 1; 2; 4; 10g

Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo. Phòng E.coli trên gà 1 ngày tuổi.

WG-4

13. Lg Life Sciences - Kofavet Special Inc

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Accent

Certiofur sodium

Lọ

0,5; 1; 2; 4g

Trị bệnh đường hô hấp như viêm phổi do Pasteurella ở trâu bò, lợn.

LGK-01

2

Poustin-C

Ascorbis acid

Chai

100; 200ml

Tăng cường sức đề kháng cho gia súc, gia cầm.

LGK-02

3

ACT 500ml

Enrofloxacin sodium

Chai

500ml

Trị bệnh tiêu chảy phân trắng, thương hàn, bệnh đường hô hấp, viêm phổi.

LGK-03

4

EnrobacTM

Enrofloxacin sodium, N-butanol

Chai

50; 100; 200; 500ml; 1l

Điều trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, sốt do chuyên chở, nhiễm khuẩn đường tiết niệu - sinh dục trên trâu, bò, lợn, chó, mèo.

LGK-04

14. CTC BIO INC

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Entril capsule plus

Enrofloxacin

Gói

1kg

Trị bệnh đường hô hấp, viêm ruột trên heo.

CTC-1

2

Neo-Pennox

Ammonium Oxytetracyclin, Neomycin sulfate

Gói, bao

1; 20kg

Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột trên bò, lợn, gia cầm.

CTC-2

3

CTC Mix 200G

Chlortetracyclin Ca

Bao

20kg

Trị viêm phổi, ỉa chảy trên gia súc, gia cầm.

CTC-3

4

Fencol S

Florfenicol

Gói

1kg

Trị bệnh đường hô hấp trên lợn.

CTC-4

 

CZECH REPUBLIC

1. Công ty Bioveta, A.S

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Amoxicillin

(Bioveta 15% L.A)

Amoxicillin base

Chai

20, 50, 100ml

Trị bệnh viêm phổi, viêm có mủ trên gia súc.

BVTC-5

2

Erythromycin

(Inj.ad us.vet)

Erythromycin

Chai

20, 50, 100ml

Trị bệnh viêm phổi và các bệnh nhiễm trùng đường hô hấp.

BVTC-6

3

Oxytetracyklin

(Bioveta 20% L.A)

Oxytetracycline base

Chai

20, 50, 100ml

Trị bệnh viêm phổi, viêm vú, viêm tử cung.

BVTC-7

 

INDONESIA

1. Công ty Cheil Samsung

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính
(chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

L-Lysine Monohydrolodide

L-Lysine Monohydrolodide

Bao

25kg

Bổ sung acid amin cần thiết.

CSJ-01

2. Công ty P.T. Surya Hydup Satwa

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Daimeton B Inj 20%

Sulfamonomethoxine

Lọ

100ml

Điều trị bệnh sổ mũi truyền nhiễm, cầu trùng, tiêu chảy, viêm phổi.

SHS-03

3. Công ty P.T. Medion

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Sulfamix

Sulfadimethyl, Pyrimidine

Lọ, can

60, 120ml, 1, 5, 20, 60 lít

Trị bệnh cầu trùng, CRD, thương hàn, E.coli

MDI-15

2

Neo meditril-I

Enrofloxacine

Lọ

20, 100, 250ml, 1, 5 lít

Phòng trị CRD, E.coli, Salmonella, Coryza.

MDI-16

3

Vitamin B Kompleks Inj

Vitamin B1, B2, B6và các vitamin khác

Lọ

20, 50, 100, 250, 500ml

Phòng các bệnh do thiếu vitamin nhóm B gây ra.

MDI-18

4

Vermyzin SBK

Piperazine citrate

Gói

10, 33, 100, 500g; 1, 5, 15, 25kg

Tẩy giun cho trâu, bò, lợn, ngựa.

MDI-19

5

Vermixon Oral Solution

Piperazine hexahydrate

Lọ, can

20, 60, 120ml; 1, 5, 20, 60 lít

Tẩy giun cho trâu, bò, lợn, ngựa.

MDI-20

6

Coxy

Na Sulfaquinoxaline, Vitamin A, K3

Gói, bao

5, 10, 100, 250; 500g

1, 5, 10, 15, 20, 50kg

Phòng và trị bệnh cầu trùng.

MDI-21

7

Trimezyn-S

Trimethosol, Sodium sufadiazin

Gói, bao

5, 10, 100, 250; 500g

1, 5, 10, 15, 20, 50kg

Phòng, trị Coryza, CRD, thương hàn, E.coli, bạch lỵ.

MDI-22

8

Ampicol

Ampicilline, Colistin

Gói, bao

5, 10, 100, 250; 500g

1, 5, 10, 15, 20, 50kg

Phòng, trị E.coli, CRD, thương hàn, bệnh kế phát Gumboro.

MDI-23

9

Neobro

Vitamins, amino acids

Gói, bao

5, 10, 100, 250; 500g, 1, 5, 10, 15, 20, 50kg

Kích thích tăng trọng, chống stress, giảm tỷ lệ chết.

MDI-24

10

Kanamin

Kanamycin acid sulphate

Gói, bao

2, 5, 10, 50, 100g, 1kg

Trị CRD, thương hàn, Staphylococcus.

MDI-25

11

Sulpig

Sulfadimethyl Pyrimidine

Lọ

20, 50, 100ml, 1 lít

Tiêu chảy lợn, viêm phổi, các bệnh nhiễm khuẩn trên lợn.

MDI-26

12

Tysinol

Tylosin tartrate

Lọ

20, 50, 100ml

Trị bệnh viêm phổi do Mycoplasma, lỵ heo, viêm khớp, viêm vú, lepto.

MDI-28

13

Medoxy-L Inj

Oxytetracycline HCl, Lidocaine HCl

Lọ

10, 20, 50, 100ml

Trị CRD, thương hàn, viêm phổi, nhiễm trùng máu.

MDI-30

14

Koleridin

Oxytetracycline HCl, Menadion Na-bisulfite

Gói, bao

5, 10, 100, 250; 500g

1, 5, 10, 15, 20, 50kg

Trị bệnh Coryza, CRD, tiêu chảy do E.coli, thương hàn.

MDI-32

15

Fortevit

Vitamins, amino acids

Gói, bao

5, 10, 100, 250; 500g, 1, 5, 10, 15, 20, 50kg

Kích thích tăng trưởng, tăng tỷ lệ đẻ, tỷ lệ phôi và tỷ lệ ấp nở.

MDI-33

16

Strong Egg

Vitamins, Amino acids

Gói, bao

5, 10, 100, 250; 500g, 1, 5, 10, 15, 20, 50kg

Kích thích tăng trưởng, tăng sức đề kháng.

MDI-34

17

Therapy

Oxytetracycline HCl, Amprollium HCl

Gói, bao

5, 10, 100, 250; 500g, 1, 5, 10, 15, 20, 50kg

Trị cầu trùng, thương hàn, Coryza.

MDI-36

18

Respiratrek Inj

Sulfamethoxazole, Trimethoprim

Lọ, thùng

20, 60, 120ml, 1, 5, 20, 60 lít

Trị CRD, E.coli.

MDI-37

19

Vitamin B12Inj

Cyanocobalamine

Lọ

20, 50, 100, 500ml

Phòng bệnh thiếu máu, duy trì tốc độ tăng trưởng của gia súc.

MDI-38

20

Pignox

Vitamin A, B1, B2, B6, B12, D3, E, K3, Ca-D-pantothenate Chloine chloride. Methionin, Fe, Cu, Co, Zn

Gói, bao

500g, 5, 25, 50kg

Phòng và trị bệnh nhiễm khuẩn, kích thích tăng trưởng, giảm tỷ lệ chết của gia súc, gia cầm.

MDI-40

21

Egg Stimulant

Oxytetracyclin, Vitamin A, B1, B2, B6, B12, D3, E, K3, Ca-D-pantothenate.

Gói, bao

5, 10, 100, 250; 500g, 1, 5, 10, 15, 20, 50kg

Tăng tỷ lệ đẻ, cải thiện chỉ số tiêu tốn thức ăn.

MDI-41

22

Medoxy-LA (20% Inj)

Oxytetracycline

Lọ, chai

5, 10, 20, 50, 100ml

Phòng trị bệnh viêm vú, viêm tử cung, viêm khớp, tiêu chảy.

MDI-44

23

Antikoksi (liquid)

Sulfaquinoxaline,

Lọ, chai, can

50, 100, 250ml, 1, 5, 20lít

Trị cầu trùng gia súc, gia cầm.

MDI-45

24

Vita Stress (powder)

Vitamin A, B1, B2, B6, B12, C, E, PP, Mg, P, Ca

Gói, bao

5, 10, 100, 250; 500g, 1, 5, 10, 15, 20, 50kg

Chống stress, cung cấp vitamin và điện giải.

MDI-46

25

Doxytin

Doxycycline HCl

Gói, bao

5; 10; 100; 250; 500g; 1; 5; 10; 15; 20; 50kg

Phòng, trị bệnh CRD, bệnh do coli.

MDI-50

26

Meditril-L

Norfloxacin

Chai

20, 50, 100; 250ml; 1 lít

Phòng trị CRD, bệnh do Coli,…

MDI-52

27

Mineral Babi

Vitamin và điện giải

Gói

50, 100, 500g; 1kg

Kích thích tăng trưởng, phòng chứng thiếu máu trên lợn con, phòng bệnh bại liệt trên nái.

MDI-17

28

Ferdex Plus

Sắt, vitamin B12, B6

Lọ

20, 50, 100ml

Phòng bệnh thiếu máu trên lợn.

MDI-29

29

Ferdex 100

Sắt (Fe)

Lọ

20, 50, 100ml

Phòng chứng thiếu máu do thiếu sắt trên lợn.

MDI-39

4. Công ty PT. Sorini Coporation TBK

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Dextrose monohydrate

Dextrose monohydrate

Bao

25kg

Tá dược dùng để sản xuất thuốc thú y.

SRI-01

 

MALAYSIA

1. Y.S.P Industries (m) SDN. BHD

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Nước sản xuất

Số đăng ký

1

CHEMIX Powder 50%

Flumequine

Gói, bao

10; 20; 50; 100; 500g; 1; 20kg

Điều trị các bệnh do nhiễm Coryza, E.coli, và Pullorum.

Malaysia

YSPM-1

2

Amoxicillin Soluble Powder

Amoxicillin trihydrate

Gói, bao

10; 20; 50; 100; 500g; 1; 20kg

Điều trị bệnh do nhiễm E.coli, thương hàn, viêm màng não.

Malaysia

YSPM-2

3

Kwaibo-007

Vit. A, Vit. D3, Vit. E, Thiamine, Riboflavin, Pyridoxine, Nicati namide, Vit. B12, Vit. C, Vit. H, d-Ca, Folic acid

Gói, bao

10; 50; 100; 1; 20kg

Thúc đẩy tăng trưởng, bổ sung vitamin, chống stress, suy yếu, dinh dưỡng kém.

Malaysia

YSPM-3

4

Conquer Powder

Mebendazole

Gói, bao

12; 50; 60; 100; 120; 600g; 1; 20kg

Điều trị nhiễm giun sán.

Malaysia

YSPM-4

5

Ribu Powder

Ronidazole

Gói, bao

100g, 1kg

Điều trị bệnh lỵ ở heo con.

Malaysia

YSPM-5

6

Licofat - 44 Powder

Lincomycin Streptomycin

Gói, bao

50; 100; 500g; 1; 20kg

Phòng ngừa và điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (+), Gr (-).

Malaysia

YSPM-6

7

Clon Powder

Tiamulin hydrogen fumarate

Gói, bao

50; 100; 500; 1; 10; 20kg

Kích thích tăng trưởng, phòng ngừa và kiểm soát bệnh lỵ.

Malaysia

YSPM-7

8

Trixine Powder

Sulfadimethoxine Trimethoprim

Gói, bao

10; 50; 100; 500g; 20kg

Điều trị bệnh Coryza, viêm phế quản, tiêu chảy.

Malaysia

YSPM-8

9

Doxy 10% Powder

Doxycycline

Gói, bao

50; 100; 500; 1; 10; 20kg

Kiểm soát biến chứng của viêm phế quản mãn tính.

Malaysia

YSPM-9

10

OTC-20 Premix powder

Oxytetracycline HCl

Gói, bao

10; 50; 100; 500g; 1; 10; 20kg

Trị viêm ruột, thương hàn, Coryza, bệnh phổi mãn tính.

Malaysia

YSPM-10

11

Lincomycin-300 Inj

Lincomycin HCl

Lọ

100ml

Điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn Gr (+), viêm phổi, viêm phế quản, viêm màng não.

Taiwan

YSPM-12

12

Amoxicillin Inj

Amoxicillin trihydrate

Lọ

100ml

Điều trị bệnh do E.coli, thương hàn, viêm màng não.

Taiwan

YSPM-13

13

Dexon Inj

Dexamethasone-21 phosphate sodium

Lọ

100ml

Điều trị dị ứng, chàm, bỏng, phù, viêm da, viêm khớp cấp, vú cấp, và viêm phổi.

Taiwan

YSPM-14

14

Shincort Inj

Triamcinolone acetonide

Lọ

100ml

Điều trị viêm khớp, viêm da, viêm phổi và viêm phế quản.

Taiwan

YSPM-15

15

Heromin B12Inj

Cyanocobalamin, D-Panthenol, Dextrose

Lọ

100ml

Phòng trị chứng thiếu máu, dinh dưỡng kém, rối loạn chuyển hóa.

Taiwan

YSPM-18

16

Enlin - 22 Inj

Sulfamonomethoxine, Trimethoprim, Dexamethasone

Lọ

100ml

Điều trị viêm phế quản, viêm phổi, viêm thanh quản, viêm dạ dày ruột, tiêu chảy, viêm vú…

Taiwan

YSPM-19

17

Coughlin Inj

Sulpyrine, Dl-Methyl Ephedrine

Lọ

100ml

Điều trị viêm phổi lợn.

Taiwan

YSPM-21

18

Sulpyrine 25% Inj

Sylpyrine

Lọ

100ml

Điều trị sốt ở lợn.

Taiwan

YSPM-22

19

Tylosin Water soluble powder

Tylosin tartrate

Gói, bao

7,5; 15; 50; 75; 100; 150; 500g, 1kg

Điều trị lỵ, viêm phổi, viêm vú, và sốt do chuyên chở.

Malaysia

YSPM-23

20

Ironwon Solution

Iron dextran, Colistin, Tylosin base

Chai

200ml

Điều trị thiếu máu và tiêu chảy ở heo mới sinh.

Malaysia

YSPM-25

21

Cefadroxil

Cefadroxil

Gói, bao

10; 20; 50; 100; 500g; 1kg; 2; 5; 10; 25kg

Điều trị bệnh do vi khuẩn Gr (-), Gr (+) gây ra.

Malaysia

YSPM-28

22

Lemison

Levamisole hydrochloride

Gói,

 

bao

10; 20; 50; 100;

500g; 1kg; 2; 5;

10; 25kg

Điều trị bệnh do giun đũa, giun lươn, giun tròn, giun móc, sán lá và sán giây.

Malaysia

YSPM-29

2. Công ty Phibro Animal Health

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

TM 200

Oxytetracyclin

Bao

100g; 1; 10; 20; 25kg

E.coli, thương hàn, viêm phổi, THT.

PBAM-01

2

Coxistac 12%

Salinomycin

Bao

100g; 1; 10; 20; 25kg

Phòng bệnh cầu trùng.

PBAM-02

3

Stafac 50

Virginamycin

Bao

100g; 1; 10; 20; 25kg

Kích thích tăng trọng, phòng tiêu chảy.

PBAM-03

4

Stafac 500

Virginamycin

Bao

100g; 1; 10; 20; 25kg

Kích thích tăng trọng, phòng tiêu chảy.

PBAM-04

3. Công ty Sunzen (Corp.) SDN BHD

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Sunz-Lyte

Vitamin A, D3, E, C, B2, B6, B12, Potassium Sodium

Gói,

bao

100, 200, 500g

1, 2, 5, 10, 25kg

Cung cấp vitamin và điện giải cho gia súc, gia cầm.

SZS-1

2

Sunz-Vit

Vitamin A, B2, B3, B6, B12, B1, C, E, K3, PP

Gói,

bao

100, 200, 500g

1, 2, 5, 10, 25kg

Cung cấp vitamin cho gia súc, gia cầm.

SZS-2

3

Pfilyte

Vitamin A, B1, B2, B6, B12, B1, D3, E, K3, Potassium, Sodium, Carbonate

Gói,

bao

100, 200, 500g

1, 2, 5, 10, 25kg

Cung cấp vitamin và điện giải cho gia súc, gia cầm.

SZS-3

4

Vitatress

Vitamin A, B2, B3, B12, B6, C, D3, K3, E, PP

Gói,

bao

100, 200, 500g

1, 2, 5, 10, 25kg

Cung cấp vitamin cho gia súc, gia cầm.

SZS-4

5

Pfactor 002

Vitamin A, B2, B6, B12, B1, C, D3, E, K3, PP, Biotin, khoáng Mn, Zn, Iron, Cu, Co, I, Se

Gói,

bao

100, 200, 500g

1, 2, 5, 10, 25kg

Cung cấp vitamin và khoáng chất cho gia súc, gia cầm.

SZS-5

 

UNITED STATE OF AMERICA (USA)

1. Công ty Archer Daniels Mildland (ADM)

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

L-Lysine HCl

L-Lysine

Bao

25kg

Cung cấp L-Lysine

ADM-1

2

L-Threonine 98,5%

L-Threonine

Bao

25kg

Cung cấp L-Threonine

ADM-2

3

ADM-Tryposine Tm 15/70

Tryposine

Bao

25kg

Cung cấp Tryposine

ADM-3

2. Công ty Bioproducts-Inc

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Choline Choloride 60%

Choline choloride

Bao

20; 25kg

Bổ sung Choline choloride

BPD-2

2

Choline Choloride 75%

Choline choloride

Bao

20; 25kg

Bổ sung Choline choloride

BPD-4

3. Công ty Elanco Animal Health

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Nước sản xuất

Số đăng ký

1

Tylan 40

Tylosin phosphate

Bao

22; 68kg

Phòng và trị PIA (Ileitis), khuẩn lỵ heo, các bệnh do Mycophasma

USA

EC-1

2

Tylan soluble

Tylosin tartrate

Lọ

100g

Điều trị các bệnh do Mycoplasma gây ra, tăng sức đề kháng.

USA, England

EC-2

3

Coban 60

Monensin

Bao

22; 68kg

Phòng và trị bệnh cầu trùng, kích thích tăng trọng

USA

EC-3

4

Apralan Premix 75

Apramycin sulfate

Bao

22; 68kg

Điều trị bệnh tiêu chảy do E.coli và Salmonella gây ra.

USA

EC-5

5

Apralan Soluble (Apramycin sulphate FSD)

Apramycin sulfate

Lọ

50; 100g;

Điều trị bệnh tiêu chảy do E.coli và Salmonella gây ra.

USA, England

EC-6

6

Tylan 50 Inj

Tylosin base

Lọ

100ml

Điều trị bệnh Mycoplasma, THT, đóng dấu, lỵ cấp ở trâu, bò, lợn.

USA, UK Northern Ireland

EC-7

7

Tylan 200 Inj

Tylosin base

Lọ

100ml

Điều trị bệnh Mycoplasma, THT, đóng dấu, lỵ cấp ở trâu, bò, lợn.

USA, UK Northern Ireland

EC-8

8

Pulmotil G200 (Tilmicosin Granulate fortify)

Tilmicosin

Bao

10kg

Phòng và trị bệnh đường hô hấp, THT,…

England

EC-9

9

Tylan Soluble (Tylosin tartrate FSD)

Tylosin tartrate

Thùng

55kg

Điều trị các bệnh do Mycoplasma gây ra, tăng sức đề kháng.

England

EC-10

10

Surmax 100

Avilamycin

Bao

25kg

Trị viêm ruột hoại tử do Clostridium gây ra gia cầm. Kiểm soát bệnh tiêu chảy có kết hợp vi khuẩn E.coli trên heo con, kích thích tăng trọng, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn trên heo.

England

EC-11

11

Tylan 40 sulfa-G

Tylosin phosphate, Sulfamethazine

Bao

22; 68kg

Phòng và trị các bệnh viêm phổi, bệnh hô hấp mãn tính do Mycoplasma gây ra,…

USA

EC-12

12

Apralan soluble (Apramycin sulphate FSD)

Apramycin sulfate

Thùng

50kg

Điều trị bệnh tiêu chảy do E.coli và Salmonella gây ra.

England

EC-13

13

Apralan G 100

Apramycin sulfate

Bao

10kg

Điều trị bệnh tiêu chảy do E.coli và Salmonella gây ra.

USA

EC-14

14

Maxiban 72

Narasin, Nicarbazin

Bao

22,68kg

Phòng ngừa bệnh cầu trùng ở gà.

USA

EC-15

15

Monteban 45

Narasin

Bao

22,68kg

Phòng ngừa bệnh cầu trùng ở gà.

USA

EC-16

16

Elancoban 200 Premix

Monensin

Bao

25kg

Phòng ngừa bệnh cầu trùng ở gà.

USA

EC-17

17

Monensin QA 336N

Monensin

Bao

25kg

Phòng, trị bệnh cầu trùng gà.

USA

EC-18

18

Tylan 100

Tylosin phosphate

Bao

22, 68kg

Phòng và trị PIA (Ileitis), khuẩn lỵ heo, các bệnh do Mycoplasma.

USA

EC-19

19

Pulmotil AC

Tilmicosin

Chai

240; 960ml

Đặc trị các bệnh đường hô hấp do Mycoplasma gây ra, THT,…

England, Italy

EC-20

20

Elector

Spinosad 2,5%

Chai

1; 5 lít

Kiểm soát ngoại ký sinh trùng ruồi, rận, ve hút máu cho bò ở trại chăn nuôi và dụng cụ chăn nuôi.

USA

EC-21

21

ExtinosadTMPSP

Spinosad (Spinosyn A & D)

Chai

250, 950ml

Kiểm soát ngoại KST bọ cánh cứng và ruồi tại trại chăn nuôi gà.

USA

EC-22

22

Micotil 300 Inj

Tilmicosin, Propylene glycol

Chai

50, 100, 250ml

Trị bệnh hô hấp ở bò, cừu do P.haemolytica, P.multocida, viêm giác - kết mạc, thối móng và các bệnh do các vi sinh vật khác mẫn cảm với Tilmicosin.

USA

EC-23

23

Surmax G 200 premix

Avilamycine

Bao

25kg

Phòng, trị viêm ruột hoại tử kết hợp với vi khuẩn Cl.perfringens trên gia cầm. Trị tiêu chảy kết hợp với E.coli trên heo.

Anh

EC-24

4. Công ty International Nutrition

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Swine Milk Marker

Potassium, Magnesium, Vit E, Choline

Bao, xô, gói

1kg, 10kg, 25kg

Nhuận tràng, tiêu hóa tốt, chống táo bón.

IN-6

2

VM 505

Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B12, Calcium Pantothenate, Niacin, Folic acid, Choline chloride

Bao, xô, gói

100gr, 1kg, 10kg, 25kg

Bổ sung, phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin.

IN-7

3

Swine VTM Starter

Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B12, H, Folic acid, Niacin, Pantothenic acid, Mn, Fe, Zn, Cu, Iodine, Co, Selenium

Bao, xô, gói

1, 10, 25kg

Bổ sung, phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin.

IN-8

4

Soluble Vitamix

Vitamin A, D3, E, Menadione, B1, Vitamin B2, Pyridoxine, B12, B5, Niacinamide, Folic acid, Vit H, C

Bao, xô, gói

100gr, 1, 5, 10, 25kg

Bổ sung, phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin.

IN-12

5

Sweet Iron Feed Grade

Iron, Zinc, Copper, Manganese, Vitamin E, Folic acid, Vitamin H, B12

Bao, xô, gói

100gr, 1kg, 5kg, 25kg

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, khoáng.

IN-19

6

Spectralyte

Citric Acid, Sodium Chloride, Potassium Chloride, Zinc Complex, dl-alpha tocopheryl acetate

Bao, xô,

gói, thùng

1, 20, 401b;

5kg; 20kg

Trị ngừa các rối loạn đường ruột. Cân bằng điện giải, khoáng chất và Acidifier.

IN-21

7

Electrolyte Blend

Potassium, Sodium, Chloride

Bao, xô, gói

1, 5, 10, 25kg

Hỗn hợp chất điện giải và vi khoáng.

IN-23

8

In Stress

Sodium, Potassium, Vitamin A, D3, E, Pyridoxine, B12, Folic acid, Menadione, Niacin, Vitamin H, B1, B2, B6, Lysine

Bao, xô, gói

100gr, 1kg, 5kg, 10kg, 25kg

Cung cấp vitamin, đồng thời phối hợp các hợp chất điện giải. Chống Stress tức thời.

IN-24

9

Inter-Feed Premix

Vit A, D3, E, K3, B1, B2, B6, B12, Pantothenate acid, Folic acid, Niacin

Bao, xô, gói

1, 5, 10, 25kg

Cung cấp vitamin, tăng sức đề kháng.

IN-26

10

Sweet Iron Oral

Ferrous sulfate, Ferric Ammonium Citrate, Ferric Choline Citrate, Ferrous Fumarate, Ferrous Gluconate, Ferric Methionine, ZnO, CuSO4, CuO, MnO, Zn, Methionine, Potassium Chloride, dl-Alpha Tocopheryl Acetate, Vitamin B12, Biotin, Folic acid, Iron Oxide.

Bao, xô, gói

1, 5, 20kg, 25kg

Ổn định lượng hemoglobin trong máu trong suốt giai đoạn bú mẹ. Giúp heo con có đủ lượng sắt và vi khoáng cần thiết cho đến khi ăn được thức ăn khó. Cung cấp đủ khoáng dinh dưỡng.

IN-31

11

Cattle Trace Mineral Premix

Fe, Mn, Zn, Cu, Co, Iodine, Selenium.

Bao, xô, gói

1, 5, 10, 25kg

Phòng và trị các bệnh do thiếu các loại khoáng.

IN-33

12

Vitamin AD3E Inj

Vi A, D3, E

Chai

100, 250, 500ml

Điều trị bệnh thiếu hụt Vitamin.

IN-37

13

Vitamin B Complex Inj

Hỗn hợp Vitamin nhóm B

Chai

100, 250, 500ml

Bổ sung vitamin nhóm B.

IN-38

14

Vitamin B Complex Fortified Inj

Hỗn hợp Vitamin nhóm B đậm đặc

Chai

100, 250, 500ml

Điều trị các chứng thiếu hụt vitamin nhóm B.

IN-39

15

Maxim-100 Inj

Oxytetracycline

Chai

100, 250, 500ml

Kháng khuẩn Gr (-) và Gr (+)

IN-40

16

Worm away

Morantel Tartrate, Wheat Midds, Alfafa, Molasses, Calcium carbonate, Sodium chloride

Gói,

xô,

bao

100, 250, 500g;

1kg 5; 10; 20kg

25kg

Điều trị các bệnh nội, ngoại ký sinh trùng cho dê, bò, cừu.

IN-43

17

Multiferm 40

Dried extracted streptomyces Fermentation soluble

Bao, xô, gói

500gr, 1kg, 10kg, 25kg; 50kg, 200kg

Kích thích thèm ăn, cải thiện chức năng tiêu hóa.

IN-1

18

Microferm II

Dried extracted streptomyces, Dried bacillus subtillis, Dried aspergillus oryzae, Dried lactobacillus, Acidophillus fermen

Bao, xô, gói

500gr, 1kg, 10kg, 25kg; 50kg, 200kg

Hỗn hợp cấy men vi sinh. Kích thích khẩu vị, tăng tính thèm ăn, tăng quá trình chuyển hóa thức ăn.

IN-2

19

Microferm

Dried extracted streptomyces, Dried bacillus subtillis, Dried aspergillus oryzae, Dried lactobacillus, Acidophillus fermen, Vit B12

Bao, xô, gói

500gr, 1kg, 10kg, 25kg; 50kg, 200kg

Hỗn hợp cấy men vi sinh, kích thích khẩu vị, tăng tính thèm ăn, tăng quá trình chuyển hóa thức ăn.

IN-3

20

Swine Trace Mineral

Iron, Zinc, Manganese, Copper, Cobalt, Iodine, Selenium

Bao, xô, gói

1, 5, 10, 25kg

Bổ sung các vi khoáng thiết yếu.

IN-9

21

Poultry Trace Mineral

Fe, Zn, Mn, Cu, Iodine, Selenium

Bao, xô, gói

1, 5, 10, 25kg

Bổ sung các vi khoáng thiết yếu.

IN-17

22

Swine VTM GrowerFinisher

Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, B6, H Folic acid, Niacin, Pantothenic acid, Mn, Fe, Zn, Cu, Iodine, Co

Bao, xô, gói

1, 10, 25kg

Cung cấp các vitamin thiết yếu và các khoáng chất.

IN-5

23

Soluble ADE

Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E

Bao, xô, gói

100gr, 1kg, 5kg, 10kg, 25kg

Bổ sung nguồn Vitamin A, D, E.

IN-20

24

Swine Grower Finisher

Vitamin A, D3, E, Riboflavin, Fe, Zn, Cu, Pantothenate acid, Choline

Bao, xô, gói

1, 5, 10, 25kg

Cung cấp vitamin và cân bằng vi khoáng cho khẩu phần lợn.

IN-29

25

Zinc Proteinate 15%

Zn

Bao, xô

1, 5, 10, 25kg

Bổ sung kẽm dạng hữu cơ.

IN-35

26

VM 101

Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, Calcium Pantothenate, Niacin, Vit B12, Folic acid, Choline Chloride

Bao, xô, gói

100g, 1kg, 5kg, 10kg, 25kg

Bổ sung vitamin, axit amin cần thiết và khoáng.

IN-41

27

Ferm-A-Zin

Zn, Vitamin C, Methionin, Threonine, Trytophane, amino acid

Bao, xô, gói

100; 250; 500g; 1, 5, 10, 25kg

Bổ sung vitamin, axit amin cần thiết và khoáng.

IN-42

28

Vitamix 11 Feed Grade Vitamin

Vitamin A, D3, E, K3, B1, B2, H Niacin, B12, Folic, pantothenate acid

Bao, xô, gói

1, 5, 10, 25kg

Hỗn hợp 11 Vitamin thiết yếu.

IN-18

29

Biovitacon Feed Grade

Vit A, D3, E, K3, B1, B2, H, B12, antothenate acid, Niacin, Folic acid

Bao, xô, gói

1, 5, 10, 25kg

Cung cấp vitamin ở dạng đậm đặc.

IN-25

30

Family Pig Balancer

Vitamin A, Vitamin D3, Vitamin E, Crude Protein, Lysine, Calcium

Bao, xô, gói

1, 5, 10, 25kg

Cung cấp vitamin, lysine và Calcium

IN-30

5. Công ty Med Pharmex

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Iron Dextran Inj

Iron Dextran

Chai, lọ

100ml

Bổ sung sắt.

MPM-1

2

Vitamin A, D3Inj

Vitamin A, D3

Chai, lọ

100ml, 250ml

Bổ sung vitamin A, D3.

MPM-2

3

Fortified B complex

Vitamin nhóm B

Chai, lọ

100ml, 250ml

Bổ sung vitamin tổng hợp B.

MPM-3

4

Vitamin & Electrolytes

Vitamin và điện giải

Gói

225g

Bổ sung vitamin tổng hợp B và chất điện giải.

MPM-4

6. Công ty Agripharm

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Oxymycin 100

Oxytetracycline

Chai

500ml

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin.

RXV-1

2

Vita-Jec B Complex Fortified

Vitamin B1, B2, B6, B12

Chai

100; 250; 500ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin nhóm B.

RXV-2

3

Vita-Jec Vitamin B complex

Vitamin B1, B2, B6, B12

Chai

100; 250; 500ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin nhóm B.

RXV-3

4

Vita-Jec A + D500

Vitamin A, D3, E

Chai

100; 250; 500ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin nhóm A, D.

RXV-4

5

ExitTMInsecticide

Vitamin A, D3, E

Chai

3,785 lít

Diệt ngoại ký sinh trùng.

RXV-8

7. Công ty Fort Dodge Animal Health

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Nước sản xuất

Số đăng ký

1

Dicural Oral Solution

Difloxacine

Lọ

250ml

Phòng và trị nhiễm trùng.

Tây Ban Nha

FDA-1

2

Duphapenstrep BP

Penicillin Streptomycine

Lọ

100ml

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gr (+).

Tây Ban Nha

FDA-2

3

Tinkanium

Trimethoprim Sulfamethazine

Lọ

100ml

Kháng sinh chuyên trị bệnh đường tiêu hóa.

Tây Ban Nha

SVI-1

8. Công ty Alpharma

TT

Tên sản phẩm (nguyên liệu)

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Nước sản xuất

Số đăng ký

1

3-Nitro

Roxasone

Gói, túi

Thùng

20; 100g 1; 10kg

25kg, 50kg

Phòng cầu trùng tăng trọng. Cải thiện hiệu quả sử dụng thức ăn.

USA, CHINA

ALP-01

2

Albac

Bacitracin Zinc

Gói

Bao

30; 100g; 1kg

2,5; 5kg

50, 100; 200kg

Cải thiện chuyển hóa thức ăn. Ngăn ngừa viêm ruột hoại tử. Làm giảm vi khuẩn có hại trong ruột.

USA

ALP-02

3

BMD

Bacitracin methylene disalicylate, Calcium carbonate

Gói

Bao

30; 100g; 1kg

2,5; 5kg

25; 50; 100; 200kg

Làm giảm tiêu tốn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn. Làm giảm vi khuẩn có hại trong đường ruột.

USA

ALP-03

4

BMD Soluble 500

Bacitracin methylene disalicylate soluble, Calcium carbonate

Gói

Bao

100; 500g; 1kg

2,5; 5kg

25; 50; 100; 200kg

Làm giảm tiêu tốn, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn. Làm giảm vi khuẩn có hại trong đường ruột.

USA

ALP-04

5

Cygro 1%

Maduramicin ammonium

Gói

Thùng

Bao

100; 500g; 1kg

2,5; 5, 7.5kg

10, 20; 25kg

Phòng và trị bệnh cầu trùng

CHINA

ALP-05

6

Aurofac 200G

Chlotetracycline

Gói

Bao

100; 500g; 1kg

2,5kg; 5kg, 7.5kg

10kg, 25kg

Chống nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa.

USA

ALP-08

7

Avatec 15%

Lasalosis

Gói

Bao

100; 500g; 1kg

2,5kg; 5kg, 7.5kg

10kg, 20kg

Phòng và trị bệnh cầu trùng, kích thích sinh trưởng.

USA

ALP-09

8

Aureo SP 250

Chlotetra

Gói

Bao

115; 575; 1,15;

2,3; 46; 6,9kg; 22,7kg

Chống nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa.

USA

ALP-10

9

Biocox 120G

Salinomycin

Bao

20, 25kg

Phòng và trị bệnh cầu trùng

USA, Italy, China

ALP-16

10

Cycostat 66G

Tobenidine HCl

Gói, xô,

bao

100g; 1kg

2,5kg; 5kg, 7,5kg 10kg; 25kg

Phòng và trị bệnh cầu trùng ở gà.

Thailand

ALP-17

9. Công ty Pfizer

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Nước sản xuất

Số đăng ký

1

RevolutionTM6%

Salemectine

Tuýp

0,25ml

Phòng bệnh ký sinh trùng ở chó, mèo.

USA

PFU-7

2

RevolutionTM12%

Salemectine

Tuýp

0,25ml; 0,5ml; 1ml; 2ml

Phòng các bệnh ký sinh trùng ở chó, mèo.

USA

PFU-8

3

Dectomax

Doramectine

Chai

20ml; 50ml; 100ml; 200ml

Phòng các bệnh ký sinh trùng ở heo, trâu, bò.

Brazil

PFU-9

4

Advocin 2,5%

Danofloxacin

Chai

20; 50; 100ml; 250ml

Phòng và trị bệnh trên heo, trâu, bò.

Brazil

PFU-10

5

Noxal

Sulphaquinoxaline

Chai

100ml; 120ml; 1 lít

Phòng và diệt cầu trùng trên gà, các bệnh tiêu chảy ở heo con.

Phillipines

PFU-11

6

Terramycin Poultry (Formula with Antigerm 77)

Oxytetracyclin, Vitamin

Gói

10g; 100g

Phòng các bệnh nhiễm khuẩn, giảm stress, cung cấp thêm các loại vitamin cho gia cầm.

Phillipines

PFU-12

7

Neo-Oxy Vet

Neomycin, Oxytetracycline, Vitamin, Khoáng

Gói

1kg; 10g; 100g

Phòng và trị CRD, CCRD, Coryza, THT, dùng trong úm gà.

Phillipines, India

PFU-13

8

Terramycin Egg Formula

Oxytetracyclin, Vitamin

Gói

20, 100, 250g; 2; 2,5kg

Phòng các bệnh nhiễm khuẩn, giảm stress, cung cấp thêm các loại vitamin cho gia cầm.

Phillipines, India

PFU-15

9

Terra Vite

Oxytetracyclin, Vitamin

Gói

20, 100g

Phòng các bệnh trên gà như tụ huyết trùng, cung cấp thêm các loại vitamin cho gia cầm.

Phillipines

PFU-16

10

Terramycin/LA

Oxytetracyclin

Chai

10; 100ml

Phòng và trị các bệnh ỉa chảy, viêm vú, viêm tử cung, mất sữa, hô hấp…

Indonesia, France

PFU-17

11

Rimadyl Chewable tablets

Caprofen

Viên

25mg

Tác dụng giảm viêm, giảm đau dùng điều trị cho chó.

USA

PFU-20

12

Rimadyl Caplets

Caprofen

Viên

25mg

Tác dụng giảm viêm, giảm đau.

USA

PFU-21

13

Neo-Terramycin 50/50

Neomycin, Oxytetracycline

Gói

10g; 100g; 1kg

Phòng và trị bệnh CRD, CCRD, Coryza, tụ huyết trùng.

Australia

PFU-26

14

Clamoxyl LA

Amoxycilline trihydrate

Chai

50ml; 100ml; 250ml

Điều trị các bệnh truyền nhiễm cấp tính và mãn tính, viêm có mủ, bệnh về tiêu hóa, hô hấp, niệu sinh dục, khớp…

USA, Italia, England

PFU-27

15

Synulox RTU

Amoxycilline trihydrate và Acid clavulanic

Chai

10ml; 40ml; 50ml; 100ml

Trị bệnh đường hô hấp, tiêu chảy, viêm khớp, viêm tử cung ở heo, bò, trâu, chó, mèo.

USA, Italia, England

PFU-28

16

Synulox LC (lactating cow)

Amoxycillin trihydrate, Clavulanate postasium, Presnisolon

Hộp

24 syringe

12 syringe

Phòng và trị bệnh viêm vú, mất sữa trên bò.

USA, Italia, England

PFU-36

17

ClavamoxRDrop

Amoxycillin trihydrate, Clavulanate postasium

Chai

15ml

Phòng và điều trị các bệnh nhiễm khuẩn trên chó.

USA

PFU-37

18

Clavamox Tab

Amoxycillin trihydrate, Clavulanate postasium

Hộp

210 viên

Phòng và điều trị các bệnh nhiễm khuẩn trên chó.

USA

PFU-38

19

Liquamycine

Oxytetracycline

Chai

100ml

Trị bệnh do vi khuẩn hiếu khí, kỵ khí xoắn khuẩn, Rickettisae, Mycoplasma.

Indonesia

PFU-39

20

Valbazen 11,25%

Albendazol

Chai

30ml, 1 lít

Thuốc phòng và trị bệnh KST trên trâu bò.

Thailand, Phillipines

PFU-40

21

Canex (Medium dogs) 1 tablet for 10kg bodyweight

Pyrantel embonate 143mg, Oxatel embonate 543mg, Praziquantel 100mg

Vỉ

Vỉ 4 viên

Thuốc tẩy các loại giun đũa, giun móc, giun tóc và sán dây trên chó.

Australia, India

PFU-41

22

Canex (Large dogs) 1 tablet for 20kg bodyweight

Pyrantel embonate 143mg, Oxatel embonate 543mg, Praziquantel 100mg

Vỉ

Vỉ 4 viên

Thuốc tẩy các loại giun đũa, giun móc, giun tóc và sán dây trên chó.

Australia, India

PFU-42

23

Rimadyl Inj

Caprofen

Chai

20ml

Giảm đau và hạ sốt cho chó đặc biệt giảm triệu chứng trong viêm khớp hoặc thoái hóa khớp.

USA, Italia, England

PFU-43

24

Vibravet

Doxycycline (Dog and Cat)

Hộp

20 syringes 2,5g

Trị bệnh viêm có mủ, nhiễm khuẩn đường hô hấp, niệu sinh dục cho chó và mèo.

USA, Australia

PFU-46

25

Valbazen 11,25%

Albendazol

Chai

100, 500ml; 1 lít, 2 lít

Thuốc trị giun sán dùng cho trâu bò.

Thailand, Phillipines

PFU-49

26

Teatseal

Bismuth subnitrate

Tuýp

4g

Bịt đầu vú, chống viêm vú cho bò ở giai đoạn cạn sữa.

USA

PFU-52

27

Linco-Spectin

Lincomycin hydrochloride, Spectinomycin sulfate

Chai

50; 100; 250ml

Phòng trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa.

USA, Bỉ, Úc, Đức, T.Quốc, T.Lan

PFU-54

28

Biosol-M Pump

Neomycin sulfate

Chai

30; 120ml

Phòng trị các bệnh đường ruột ở lợn.

USA, Bỉ, T.Quốc, T.Lan

PFU-55

29

Linco-Spectin 100 Soluble Powder

Lincomycin, Spectinomycin, Sodium benzoate

Chai

150g

Phòng, trị bệnh do Mycoplasma, tiêu chảy do E.coli ở gia cầm.

Trung Quốc

PFU-57

30

Neomix 325 Soluble Powder

Neomycin, Sucrose

Chai

100; 200; 500g

Phòng và trị bệnh do E.coli ở lợn, gia cầm, trâu bò, dê, cừu.

Trung Quốc

PFU-58

31

Excenel

Ceftiofur sodium

Lọ

- 1g+20ml dd pha

- 4g+80ml dd pha

Trị nhiễm trùng đường hô hấp cho trâu bò, ngựa, lợn, viêm đường tiết niệu cho chó.

USA

PFU-59

32

Draxxin®

Tulathromycin, Monothioglycerol

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng và trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, heo.

Anh, Pháp

PFU-72

33

ExcedeTMfor Swine

Ceftiofur

Lọ

100ml

Trị bệnh đường hô hấp trên heo.

Mỹ

PFU-73

34

Excenel® RTU

Ceftiofur HCl

Lọ

100ml

Trị bệnh đường hô hấp trên heo; bệnh đường hô hấp, viêm kẽ móng hoại tử, viêm tử cung cấp tính trên trâu, bò.

Mỹ

PFU-74

35

Linco-Spectin 44 Premix

Lincomycin, Spectinomycin

Túi, bao

100g; 1; 20; 25kg

Trị viêm phổi, bệnh đường ruột trên heo, gà.

Trung Quốc

PFU-77

36

Lincomix 110 Premix

Lincomycin

Túi, bao

100; 500g; 1,5; 3; 4,5; 5; 20; 25kg

Trị lỵ, viêm phổi trên heo. Viêm ruột trên gà.

Trung Quốc

PFU-78

37

Linco-Spectin 880 Premix

Lincomycin, Spectinomycin

Túi, bao

100; 500g; 1; 1,5; 3; 4,5; 5; 20; 25kg

Trị hồng lỵ, viêm ruột trên heo.

Trung Quốc

PFU-79

38

Lincomix S premix

Lincomycin, Sulfamethazine

Túi, bao

100g; 1; 5; 20; 25kg

Trị lỵ, hội chứng MMA trên heo.

Trung Quốc

PFU-80

39

Lincomix 800 Soluble powder

Lincomycin

Túi, bao

100g; 1; 5; 20; 25kg

Trị hồng lỵ trên heo.

Trung Quốc

PFU-81

40

Excede

Cetiofur

Lọ

100ml

Trị nhiễm khuẩn hô hấp trên bò.

Mỹ

PFU-82

10. Công ty American Veterinary Laboratories Inc (A.V.L)

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Vitamin AD3E

Vitamin A, D3, E

Chai

50; 100ml

Trị bệnh thiếu vitamin nhóm A, D, E

AVL-2

11. Công ty nepera, inc

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Niacinamide Feed Grade (Nicotinamide, Vitamin B3)

Vitamin B3

Bao

25kg

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin B3.

NPRU-1

12. Shering-Plough Animal Health Corporation

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Nước sản xuất

Số đăng ký

1

Nuflor injectable solution

Florfenicol

Chai

20; 50; 100; 250ml

Trị bệnh đường hô hấp trên trâu, bò, lợn.

Pháp

MKV-15

2

Nuflor Premix

Florfenicol

Bao

10; 20; 25kg

Trị bệnh đường hô hấp trên lợn.

Mexico

MKV-16

3

Finadyne Solution

Fluxinin meglumine

Chai

10; 50; 100; 250ml

Kháng viêm, giảm đau, và trị bệnh về xương, cơ trên trâu, bò, ngựa.

Pháp

MKV-17

13. Công ty Western Yeast Company

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Western DI-SAN

Saccharomyces cerevisiae

Gói, bao

500g; 1; 5; 10; 20; 25kg

Tăng khả năng tiêu hóa, hấp thu dinh dưỡng, giảm mùi hôi của phân, cải thiện ô nhiễm môi trường

WYU-01

14. Công ty Ameco-Bios

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Gromix Pak

Amylase, Protease, Lipase, ZnO, chất chiết xuất từ Yucca, chất đạm, béo, xơ thô

Gói, bao

1; 20; 22,5; 25kg

Tăng hiệu quả sử dụng thức ăn, cung cấp men tiêu hóa, chất đạm, béo, xơ

ABU-4

 

VENEZUELA

1. Laboratorios Reveex De Venezuela C.A.

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Vitalet-B-Amino

Vit A, D3, E, B1, B2, B6, B12, C, K, A. amin

Lọ, bình

1 lít; 5 lít

Cung cấp Vitamin và các acid amin.

LRV-01

2

Colimox

Amoxycillin (trihydrate), Colistin sulphate

Lọ

100ml

Điều trị bệnh đường hô hấp và bệnh do E.coli, Salmonela gây ra.

LRV-02

3

15-Amox

Amoxycillin (trihydrate)

Lọ

100ml

Phòng, trị các bệnh đường hô hấp, đường sinh dục, bệnh trên da, biểu bì.

LRV-03

4

Gumbor

Potassium citrate, Sodium citrate, Phenylbutazone (sodium), Vitamin B, B12, C, Menadione sodium bisuulfite, Nicotinamide Trihydrothyl-rutoside

Gói

100g; 1kg

Phòng trị bệnh Gumboro.

LRV-05

 

JAPAN

1. Công ty Asahi Vet Japan

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Colistin 40

Colistin sulfate 4%

Bao

10; 20kg

Điều trị bệnh tiêu chảy ở heo.

ASA-1

2

Colistin 100

Colistin sulfate 10

Bao

10; 20kg

Điều trị bệnh tiêu chảy ở heo.

ASA-2

3

Colistin Sulfate (Colistin Sulfate Ashahi)

Colistin sulfate

Thùng (drum)

10kg hoạt chất (tương đương 13-14kg nặng)

Điều trị bệnh tiêu chảy ở heo.

ASA-3

2. Công ty Daiichi Fine Chemical Co., Ltd

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

D-calcium Pantothenate

Vitamin B5

Bao

10; 25kg

Bổ sung vitamin B5.

FUJI-1

2

Daimeton Soda

Sulfamonomethoxine sodium

Gói,

thùng, bao

20; 100g;

1; 10; 25kg

Trị sổ mũi truyền nhiễm, cầu trùng, tiêu chảy, viêm phổi,…

FUJI-3

3. Công ty Meiji Seika Kaisha

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Colimeiji

Colistin sulphate

Thùng

300; 400; 500; 600 BOU

Điều trị các bệnh tiêu chảy ở heo.

MJ-1

2

Colistin sulphate 2%

Colistin sulphate

Gói, bao

100kg

Điều trị các bệnh tiêu chảy ở heo.

MJ-2

4. Công ty Scientific Feed Laboratory

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Trimixliquid

Vitamin A, D3, E, K, B2, B6, B12, Panthenol

Thùng

500ml; 1; 18 lít

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin.

SS-4

2

Vitamin E 50%

Vitamin E

Bao

25kg

Phòng và trị bệnh do thiếu vit E.

SS-5

5. Công ty Kuraray Co., Ltd

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Kuraray Vitamin A 500

Vitamin A

Thùng

25kg

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin A.

KRRJ-1

6. Công ty Takeda Chemical Industries

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

CVC type A coated Ascorbic Acid

Ascorbic Acid (Vitamin C)

Thùng

25; 50kg

Bổ sung Vitamin C, tăng cường sức đề kháng cho gia súc.

TKD-3

7. Công ty Kohkin Chemical

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

All Purposes Premix Vitamin for Chicken

Vitamin A, D3, E, K3, B2, B6, khoáng lượng: Fe, Cu, Mn, Zn, Methionin, Nicotinamide, Folic acid

Thùng

50kg

Bổ sung vitamin, khoáng. Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, khoáng.

KOC-1

8. Công ty Kaken Pharmaceutical Co., Ltd

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Colistin sulfate

Colistin sulfate

Thùng

100; 200; 300; 400 BOU

Trị tiêu chảy do vi khuẩn E.coli và Salmonella.

KKP-1

 

NEW ZEALAND

1. Công ty Bomac Laboratories

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Tylomix

Tylosin

Bao

20kg

Viêm đường hô hấp, viêm phế quản, viêm phổi.

BLL-3

2

Kaomide D

Sulfadimidine

Bao

250kg

Nhiễm trùng tiêu hóa, hô hấp, sinh dục, tiết niệu.

BLL-4

3

Soladeplus

Vitamin ADE

Bao

5kg

Nâng cao sinh sản, kích thích tăng trưởng.

BLL-5

4

Tetravet

Oxytetracyclin

Chai

200g

Nhiễm trùng vết thương.

BLL-8

 

AUSTRALIA

1. Công ty Troy Laboratories Pty

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Ilium xylazil-20

Xylazine HCl

Lọ

20; 50ml

Giảm trương lực cơ, giảm đau và an thần.

TROY-2

2

Ketamil Injection

Ketamine HCl

Lọ

10; 50ml

Gây mê trên trâu, bò, ngựa, heo, dê, chó, mèo.

TROY-3

 

FRANCE

1. Công ty Doxal

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Nước sản xuất

Số đăng ký

1

Robindox

Robenidine 6,6%

Bao

20kg

Điều trị bệnh ký sinh trùng.

Doxal - France

DA-1

2

Enterodox

Carbadox 10%

Bao

25kg

Kích thích tăng trưởng.

Doxal - Italy France

DA-5

3

Clopen 25

Meticlorpindol

Bao

25kg

Điều trị bệnh ký sinh trùng.

Doxal - Italy France

DA-6

4

Coccidox

Nicarbazine 25%

Bao

25kg

Điều trị bệnh ký sinh trùng.

Doxal - Italy France

DA-7

2. Công ty Guyomarc h - VCN

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Vitaflash

Vitamin A, E, B1, B2, B6, B12, C, K3, PP, B5, Cystine, Methionine, Lysin, Arginine, Tritophane

Gói

20; 50 100g

Cung cấp vitamin và acid amin cần thiết, trị Gumboro trên gà.

GUY-1

2

Covit

Colistine, Oxytetracycline, Vit A, D3, K3, E, B2, B12

Gói

20; 50 100g

Phòng và trị các bệnh đường ruột, viêm rốn, bệnh hô hấp mãn tính.

GUY-2

3

Anticoc

Sulphadimerazine, Diaverdine

Gói

20; 50 100g

Điều trị bệnh cầu trùng ở gia súc, gia cầm.

GUY-4

3. Công ty Merial (rhône merlieux-rhône poulenc)

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Nguồn gốc

Số đăng ký

1

Suanovil 20

Spiramycine

Chai

50; 100; 250; 500ml

Phòng, trị bệnh do vi khuẩn Gr (+), Mycoplasma, cho trâu, bò, cừu, dê, heo, gà.

Pháp

MRA-45

2

Suanovil 50

Spiramycine

Hộp

100g; 1kg

Phòng, trị bệnh do vi khuẩn Gr (+), Mycoplasma, Pasteurella cho bê, heo, gà.

Pháp

MRA-46

3

Ronaxan PS 5%

Doxycycline

Gói, hộp

100g, 1,5; 25kg

Phòng trị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline.

Pháp

MRA-47

4

Imequyl 10%

Flumequine

Hộp

100g; 1kg

Phòng, trị bệnh do vi khuẩn Gr (-), gây cho gà, vịt, thỏ, bê, cừu, heo, cá.

Pháp

MRA-48

5

Imequyl 20%

Flumequine

Chai

100; 500ml; 60l

Phòng, trị bệnh do vi khuẩn Gr (-), gây cho gà, vịt, thỏ, bê, cừu, heo, cá.

Pháp

MRA-49

6

Imequyl 50%

Flumequine

Hộp

100g; 1kg

Phòng, trị bệnh do vi khuẩn Gr (-), gây ra cho gà, vịt, thỏ, bê, cừu, heo.

Pháp

MRA-50

7

Belcomycine S

Colistine

Chai

100ml, 250ml

Trị bệnh do các vi khuẩn Gr (-), mẫn cảm với Colistin.

Pháp

MRA-51

8

Belcospira

Colistine Spiramycine

Hộp

100g; 1kg

Trị bệnh do các vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Spiramycine.

Pháp

MRA-54

9

Coyden 25

Clopidol

Bao

Bột 25kg

Phòng cầu trùng ở gà thịt và thỏ.

Pháp

MRA-57

10

Coyden F 99%

Clopidol

Bao

Bột 50kg

Phòng bệnh cầu trùng ở gà thịt, thỏ.

Pháp

MRA-58

11

Nemisol L15

Levamisol

Chai

250ml

Trị các loại giun tròn ở trâu bò, heo, gà.

Pháp

MRA-59

12

Dovenix

Nitroxynil

Lọ

50; 250ml

Diệt sán lá gan, các loại giun tròn ở các loài thú.

Pháp

MRA-60

13

Trypamidium

Chlorhydrat chlorur isométamidium để

Gói

125mg; 1g

Phòng và trị bệnh do Tripanosoma ở trâu, bò, lạc đà, ngựa, chó.

Pháp

MRA-61

14

Vitaperos

12 vitamines

Hộp, bao

5; 100g; 25kg

Bổ sung vitamin cho gia súc.

Pháp

MRA-62

15

Hematopan B12

Sodium cacodylate

Lọ

50; 100; 250ml

Trị suy nhược thiếu máu cho thú nhai lại, ngựa, heo, chó, mèo.

Pháp

MRA-63

16

Frontline

Fipronil

Bình

100; 250ml

Diệt ngoại ký sinh cho chó mèo.

Pháp

MRA-64

17

Ronaxan 20%

Doxycycline

Gói, hộp

100g, 1kg, 5kg, 25kg

Phòng trị bệnh đường hô hấp do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline.

Pháp

MRA-65

18

Cofavit 500

Vitamin A, D3, E

Lọ

50; 100ml

Phòng và trị chứng thiếu Vitamin A, D3, E ở trâu, bò, dê, cừu, heo, thỏ.

Pháp

MRA-93

19

Heparenol

Sorbitol, Chlorur cholin, Betain, Lysine HCl

Bình

1; 5; 60; 200 lít

Tăng cường chức năng gan, lợi tiểu, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn.

Pháp

MRA-94

20

Oligoselen Vit E

Sodium selenite, Vit E

Bình

1; 5; 60; 200 lít

Bổ sung vitamin E và Selenium.

Pháp

MRA-95

21

Merisolone

Procain benzylpenicillin, Neomycine (sulphate), Methyl prednisolone

Chai

20; 50; 100; 250ml

Điều trị các bệnh nhạy cảm với Penicillin và Neomycin.

Pháp

MRA-99

22

Cloxamam

Cloxacilline

Ống

9,1g

Phòng trị bệnh viêm vú bò trong giai đoạn khô.

Pháp

MRA-100

23

Entero Porcelet

Spiramycin, Colistin

Ống bơm

12g

Phòng, trị bệnh đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycin và Colistin.

Pháp

MRA-101

24

Sulfa 33

Sulfadimidine

Chai

100; 500ml

Điều trị bệnh gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với sulphadimidine.

Pháp

MRA-102

25

Ampidexalone

Ampicilline Colistin, dexa

Chai

100ml

Phòng, trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Ampicilline và Colistin.

Pháp

MRA-103

26

Polystrongle poudre orale

Levamisole

Gói

Bao

100g; 1kg;

25kg

Phòng và trị bệnh do các loại giun tròn nhạy cảm với Levamisol.

Pháp

MRA-105

27

Oxytetracycline 10% Coophavet

Oxytetracycline

Chai

100ml; 250ml

Phòng trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline.

Pháp

MRA-106

28

Remacycline

Oxytetracycline

Chai

50ml; 100ml

Phòng trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline.

Pháp

MRA-107

29

Super Layer

Oxytetracycline Vit A, D3, E, K3, B2, B12, Ca, Vit PP, Methionine, Lysine

Gói

Thùng

100g; 1; 2,5kg

25kg

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline. Bệnh đường tiêu hóa, hô hấp có liên quan đến stress.

Pháp

MRA-108

30

Biodyl

Cyanocobalamin, selenit, ATP

Chai

50; 100ml

Điều trị các rối loạn cơ cho tất cả các loài vật.

Pháp

MRA-109

31

Colisultrix

Colistin-TMP

Gói, hộp

100g; 1kg; 2,5kg

Phòng, trị bệnh các vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Trimethoprim.

Pháp

MRA-110

32

NP 8

Colistine, Neomycine

Gói, hộp

100g; 1; 2; 5kg

Phòng, trị bệnh các vi khuẩn nhạy cảm với Colistin và Neomycin.

Pháp

MRA-111

33

CRD 92

Spiramycine TMP

Gói, hộp

100g; 1; 2; 5kg

Phòng, trị bệnh do các vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycine và Trimethoprim.

MRA-112

34

SMP 25

Sulphadime-thoxypyridazine

Chai

100ml

Trị bệnh gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với S.thoxypyridazine.

Pháp

MRA-113

35

Trisulmix injectable

Sulphadimethoxine-Trimethoprime

Chai

50, 100ml

Phòng, trị bệnh gây ra do các vi khuẩn nhạy cảm với Spiramycine và Trimethoprim.

Pháp

MRA-114

36

Dexacortyl

Dexamethasone, Sodium methyl hydroxybenzoate

Chai

50ml; 100ml

Điều trị kháng viêm.

Pháp

MRA-142

37

Aleccid

Sulfaquinoxaline Pyrimethamine

Bình

1; 5; 60; 200 lít

Phòng, trị bệnh cầu trùng.

Pháp

MRA-144

38

Sunix liquide

Sulfadimethoxin

Bình

1 lít, 5 lít, 10 lít

Trị cầu trùng gà.

Pháp

MRA-145

39

Trisulmix liquide

Sulfadimethoxine-Trimethoprime

Bình

1 lít, 5 lít

Phòng trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimethoxine và Trimethoprime.

Pháp

MRA-148

40

Cofalac

Colistin

Gói

100g

Trị bệnh đường do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin ở bê.

Pháp

MRA-149

41

Cofacoli

Colistine

Gói, hộp

100g; 1; 2; 5; 25kg

Phòng trị bệnh gây ra do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin ở gia cầm, thỏ, bê, cừu.

Pháp

MRA-150

42

Sepou

Carbaryl

Gói, hộp

100g; 1kg

Phòng và trị ngoại ký sinh cho gia súc, gia cầm.

Pháp

MRA-151

43

Phosretic

Ethanol B axít aminophosphoric

Gói,

hộp, thùng

100g; 1; 2,5kg

25kg

Phòng và chữa trị các bệnh có liên quan đến gan và thận.

Pháp

MRA-152

44

Trisulmix poudre

Sulphadimethoxine-Trimethoprime

Gói, hộp

100g; 1; 2; 5kg

Phòng và trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfadimethoxin và Trimethoprime.

Pháp

MRA-154

45

Synevit

Sinh tố - Khoáng

Gói, hộp

100g; 1; 2; 5kg

Bổ sung sinh tố, khoáng.

Pháp

MRA-155

46

Aureomycine

Chlortetracycline

Hộp

24 viên

Phòng bệnh viêm tử cung ở bò.

Pháp

MRA-164

47

Ketofen 10%

Ketoprofene

Lọ

10; 50; 100ml

Kháng viêm.

Pháp

MRA-165

48

Heartguard Plus Chewables

Ivermectin/pyrantel

Hộp

6 viên (3 loại 3 màu)

Phòng bệnh giun tim, phòng trị các loại giun đũa, giun móc.

Pháp, Mỹ

MRA-174

49

Ivomec Premix

Ivermectin

Gói

333g

Phòng trị nội ký sinh trùng.

Mỹ - Hà Lan

MRA-175

50

Gallimycin

Erythromycine

Hộp

227g

Phòng trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Erythromycine.

Trung Quốc

MRA-176

51

Ivomec Injectable

Ivermectin,

Lọ

50ml

Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng.

Mỹ - Hà Lan

MRA-177

52

Frontline spot on cat

Fipronil

Hộp

1 ống (nhỏ giọt 1; 3; 6 x 0,5ml)

Diệt ngoại ký sinh trùng ở mèo.

Pháp

MRA-178

53

Frontline spot on dog

Fipronil

Hộp

1 ống (nhỏ giọt 1; 3; 6 x 0,67ml); 1 ống (nhỏ giọt 1; 3; 6 x 1,34ml); 1 ống (nhỏ giọt 1; 3; 6 x 2,68ml)

Diệt ngoại ký sinh trùng ở chó.

Pháp

MRA-179

54

Cofacoli solution

Colistin

Bình

500ml, 1 lít

Trị bệnh đường tiêu hóa do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin.

Pháp

MRA-186

55

Cofamox 20

Amoxilin

Hộp, gói

100g, 1kg, 2,5kg; 25kg

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với amoxilin.

Pháp

MRA-187

56

Pyrevalgine

Acetylsalicylic, Vit C

Chai

100ml

Giảm đau, hạ sốt.

Pháp

MRA-188

57

Amprol 12%

Amprolium

Chai, bình

500ml; 1; 5; 10; 60 lít

Phòng và trị bệnh cầu trùng gia cầm.

Pháp

MRA-189

58

Cofalysor

Fish hydrolysate, Potasium metabisulphite, Vitamin B1, B2, B6, B12, Ammonium iron citrate, Mange

Chai

100; 250ml

Giúp tăng cường trao đổi chất.

Pháp

MRA-190

59

Flumicof 20

Flumequine

Bình

500ml; 1 lít

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequine.

Pháp

MRA-191

60

Vermizol L

Levamisol hydrochloride; Sodium metabisulphite

Chai

100ml

Thuốc diệt nội ký sinh.

Pháp

MRA-194

61

Virgocilline

Colistin sulphate, Methylpara hydroxybenzoate Propyl parahydroxybenzoat

Chai, hộp 10 chai

100ml

Điều trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin.

Pháp

MRA-195

62

Vitalic

Vitamin A, E, B1, B2, B6, Calcium panthothenate, Vit.PP, B12, Biotin

Bình

1; 5; 60; 200 lít

Bổ sung hỗn hợp vitamin cho gia cầm.

Pháp

MRA-196

63

Immiticide

Dichlorhydrate Melarsomine

Hộp

5 lọ thuốc + 5 lọ nước pha

Điều trị bệnh giun tim ở chó.

Pháp

MRA-200

4. Công ty Noe Socopharm

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Ampicoline

Ampicoline, Colistine

Chai

100ml

Điều trị các bệnh truyền nhiễm như MMA, Salmonellosis, E.coli,…

NOEF-1

2

Peni-Strepto 20/20 Noe

Benzylpenicilline, Dihydro streptomycine

Chai

100ml

Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin, Streptomycin.

NOEF-2

3

Tarigermel

Cloxacilline benzathine, Monosteanat d aluminium

Tupe

10ml

Phòng trị các bệnh viêm vú khi không cho sữa.

NOEF-3

4

Levamisole 15% Noe

Levamisole chlorhydrate

Chai

250ml

Trị sán cho bò, cừu, dê, heo,…

NOEF-4

5

Oxylon 20

Oxytetracycline

Chai

100ml

Điều trị các bệnh do vi trùng nhạy cảm với Oxytetracycline.

NOEF-6

6

Sulfadimerazine 33% NOE

Sulfadimidine

Chai

500ml

Điều trị các bệnh do vi trùng nhạy cảm với Sulfadimidine.

NOEF-7

7

Oblets gynaureo

Chlotetracycline

Hộp

100 viên (viên 13g)

Phòng, trị các bệnh đường sinh sản ở gia súc.

NOEF-8

8

Inifer 200

Fer complexd extran

Chai

100ml

Phòng, trị bệnh thiếu máu ở lợn.

NOEF-9

9

Sulfapram

Sulfamethoxypyridazine, Trimethoprim

Chai

100ml

Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim, Sulfamethoxypyridazine.

NOEF-10

10

Blotic

Propetamphos

Chai

10; 100ml, 1; 5 lít

Diệt côn trùng, ve bét ở trâu bò, cừu.

NOEF-11

11

Calcigluphos

Gluconat canxi, magnesium, acid boric

Chai

250; 500ml

Bổ sung canxi, magnesium, phosphore cho gia súc, gia cầm.

NOEF-12

5. Công ty Cevasante Animale

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Veriban

Diminazene aceturate, Excipients

Gói

2,36gr; 23,6gr

Trị ký sinh trùng đường máu.

SNF-20

2

Ampisur

Ampicillin, Colistin, Excipients

Chai

50; 100ml

Phòng và trị bệnh đường hô hấp.

SNF-22

3

Cevamycin W.S

Erythromycin, Colistin, Excipients

Gói

100; 400; 1000gr

Phòng và trị bệnh đường hô hấp.

SNF-23

4

Coxeva

Sulfadimidine, Diaveridine, Excipients

Gói

100gr

Trị cầu trùng gà.

SNF-25

5

Flumiquil 3%

Flumequine, Excipients

Chai

100ml

Tác dụng tốt vi khuẩn Gram âm.

SNF-27

6

Flumisol 10%

Flumequine, Excipients

Chai

50; 250; 500ml; 1 lít

Tác dụng tốt vi khuẩn Gram âm.

SNF-28

7

Flumiquil 50%

Flumequine, Excipients

Chai

50; 1000gr

Tác dụng tốt vi khuẩn Gram âm.

SNF-29

8

Tenaline 20%

Oxytetracycline, Excipients

Chai

100; 250ml

Phòng, trị viêm nhiễm đường hô hấp.

SNF-36

9

Terraline 10%

Oxytetracycline, Excipients

Chai

100; 250ml

Phòng, trị viêm nhiễm đường hô hấp.

SNF-37

10

Vigal 2X

Erythromycine, Vitamin A, D3, E, B2, B6, B12, PP, Excipients

Gói

114gr; 1kg

Phòng và trị bệnh do thiếu Vitamin.

SNF-38

11

Vigosine

Carnitine HCl, Sorbitol, Magnesium, Excipient

Chai

100; 200; 500ml

Chất điện giải.

SNF-56

12

Vermitan 10%

Albendazole, Excipients

Gói

10; 50; 100ml

Ngừa ký sinh trùng.

SNF-58

13

Vermitan 20%

Albendazole, Excipients

Gói

10; 50; 100kg

Ngừa ký sinh trùng.

SNF-59

14

Vetrimoxin L.A

Amoxicillin, Excipients

Chai

50; 100; 250ml

Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Amoxycillin.

SNF-77

15

Cevamex 1%

Ivermectin, Excipients

Chai

50; 100ml

Ngừa ký sinh trùng.

SNF-78

16

Nembutan

Pentobarbitone sodium Excipients

Chai

50; 100ml

Gây mê.

SNF-79

6. Công ty Vetoquinol

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Septotryl Inj

Sulphamethoxypyridazine Trimethoprim

Lọ, chai

50ml, 100ml, 250ml

Trị bệnh gây ra bởi những vi khuẩn nhạy cảm với S.methoxypyridazine, Trimethoprim.

VQ-3

2

Fercobsang Inj

Amonium ferrous citrate Vitamin B complex

Lọ, chai

50ml, 100ml, 250ml, 500ml

Trị thiếu máu, rối loạn tăng trưởng, phục hồi thú sau sinh hoặc thú bệnh.

VQ-5

3

Vit C Vetoquinol Inj

Ascorbic acid

Lọ

50ml, 100ml

Tăng sức đề kháng trên thú.

VQ-6

4

Stress-Vitam Inj

Vitamin A, D3, E Vitamin B Complex, Acid amin

Lọ

50ml, 100ml

Bổ sung vitamin và acid amin cho thú, hỗ trợ tăng trưởng.

VQ-7

5

Biocolistine Inj

Ampicillin trihydrate, Colistine

Lọ

50; 100; 250ml

Trị bệnh gây ra bởi những vi khuẩn nhạy cảm với Ampicilline, Colistine.

VQ-9

6

Avemix No 150

Sulphamethoxypyridazine Trimethoprim

Gói, hộp, bao

100g, 1kg, 5kg, 25kg

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với S.methoxypyridazine, Trimethoprim.

VQ-11

7

Amoxinsol 50

Amoxicillin

Gói, hộp

100; 150g; 1; 2; 5; 5kg

Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin.

VQ-13

8

Longamox

Amoxicillin

Lọ

100ml

Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin.

VQ-15

9

Longicine

Oxytetracycline

Lọ

100ml

Điều trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline.

VQ-16

10

Marbocyl Bolus 50mg

Marbofloxacin

Vỉ

6 viên (16 vỉ/hộp)

Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin.

VQ-17

11

Marbocyl 2%

Marbofloxacin

Lọ

100ml

Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin.

VQ-18

12

Marbocyl 10%

Marbofloxacin

Lọ

20ml; 50ml

Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin.

VQ-19

13

Marbocyl 5mg

Marbofloxacin

Vỉ

10 viên (10 vỉ/hộp)

Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin.

VQ-20

14

Marbocyl 20mg

Marbofloxacin

Vỉ

10 viên (1 vỉ/hộp)

Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin.

VQ-21

15

Marbocyl 80mg

Marbofloxacin

Vỉ

6 viên (2 vỉ/hộp)

Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Marbofloxacin.

VQ-22

16

Tolfedine 4%

Tolfenamide acid

Lọ

10ml

Điều trị nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với hai hoạt chất trên.

VQ-23

17

Diclomam

Ampicillin, Dicloxacillin

Tuýp

3g

Điều trị bệnh viêm vú, viêm tử cung trên bò.

VQ-24

18

Vitamin B12Vetoquinol

Vitamin B12

Lọ

5ml (hộp 20 lọ)

Bổ sung vitamin B12.

VQ-25

19

Oridermyl

Neomycin, Nystatin

Tuýp

10g, 30g

Điều trị bệnh nấm tai, các bệnh nhiễm trùng tai.

VQ-27

20

Theracalcium

Calcium Gluconate, Calcium Glucoheptonate

Lọ

100ml

Bổ sung calcium.

VQ-28

21

Sangavet

Diminazene diaceturate, Vitamine B12, Antipyrin

Hộp, gói

2,36g (100 gói/hộp) 23,6g (10 gói/hộp)

Điều trị ký sinh trùng đường máu trên trâu, bò, dê, cừu.

VQ-29

22

Phenylarthrite injectable

Phenylbutazone

Chai

100ml

Kháng viêm, giảm đau, giảm sốt.

VQ-30

23

Tolfedine CS

Tolfenamic acid

Chai

50; 100ml

Kháng viêm, giảm đau, giảm sốt.

VQ-31

24

Magnidazole Force

Albendazole

Vỉ

5 viên (10 vỉ/hộp)

Điều trị sán lá gan.

VQ-32

25

Pen-Hista-Strep

Benzylpenicillin, Dihydrostreptomycine

Chai

50; 100; 250ml

Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Penicillin, Streptomycin.

VQ-33

26

Oxytetracycline 10% Vetoquinol

Oxytetracycline

Chai

50; 100; 250ml

Điều trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracyclin.

VQ-34

27

Doksy RW

Doxycycline

Gói, hộp

100; 500g; 1; 2,5kg

Trị viêm đường hô hấp, tiết niệu, tiêu hóa trên heo, gà.

VQ-35

7. Công ty Virbac

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Amphoprim

Sulphadimethylpyrimidin, Trimethoprim

Chai

100ml

Phòng và trị các bệnh tiêu chảy, nhiễm trùng hô hấp, viêm khớp, nhiễm trùng máu.

VB-1

2

Coli-terravet

Oxytetracyclin, Colistin

Gói

100; 200g

Trị tiêu chảy, hô hấp, bệnh do E.coli.

VB-2

3

Vitamino Solution

Vitamin, amino acid, minerals

Chai

500; 1000ml

Cung cấp acid amin, vitamin.

VB-3

4

Injectavit

Vitamin

Chai

100ml

Cung cấp vitamin.

VB-4

5

Tri-Alplucine

Josamycin, Trimethoprim

Gói

50; 100g

Phòng và trị các bệnh đường hô hấp, kích thích miễn dịch.

VB-5

6

Multibio

Ampicillin, Colistin, Dexamethason

Chai

20; 100ml

Phòng, trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, MMA, bại huyết.

VB-6

7

Terravet 10% Inj

Oxytetracyclin

Chai

100ml

Phòng và trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, MMA.

VB-7

8

Diet-scour

Ampicillin, Colistin, Vit A, D3

Gói

100g

Trị tiêu chảy trên heo con và bê.

VB-8

9

Colistin 2 MUI/ml

Colistin

Chai

500ml

Phòng và trị các bệnh viêm ruột.

VB-9

10

Vitamino P

Vitamin, amino acid, minerals

Gói

100; 150g; 1kg

Cung cấp acid amin, vitamin.

VB-10

11

Vitaminthe

Oxybendazole, Niclosamide

Ống

5; 10; 25ml

Diệt nội ký sinh trùng cho chó, mèo.

VB-12

12

Tonimix

Vitamin, chất khoáng tổng hợp

Gói

1; 5kg

Phòng, trị bệnh do thiếu dinh dưỡng.

VB-13

13

Shotapen LA

Penicillin G, Dihydrostreptomycin

Chai

100ml

Phòng và trị các bệnh đường hô hấp, tiêu hóa, MMA, nhiễm trùng huyết.

VB-15

14

Oxomid-20

Oxolinic acid

Gói

50; 100g; 1kg

Phòng và trị các bệnh do E.coli.

VB-16

15

Alplucine Pig - Premix

Josamycin

Gói

1; 5; 25; 50kg

Phòng và trị Mycoplasma và kích thích miễn dịch.

VB-17

16

Calgophos

Mineral, trace elements

Chai

1000ml

Bổ sung Canxi, phospho và khoáng.

VB-19

17

Zoletil 50

Tiletamine base, Zolazepam

Lọ

5g

Gây mê trong thú y.

VB-22

18

Zoletil 100

Tiletamine base, Zolazepam

Lọ

10g

Gây mê trong thú y.

VB-23

19

Fencare 4%

Fenbendazole

Gói, hộp, xô

12,5; 100g; 1kg; 5kg

Phòng và trị giun sán.

VB-29

20

Niratil 15% Inj

Levamisole

Lọ

100; 250; 500ml

Phòng và trị giun sán.

VB-30

21

Rilexine 200 LC

Cephalexin

Ống bơm

10ml

Phòng và trị viêm vú cho bò sữa.

VB-31

22

Trypazen

Diminazene aceturate

Gói

2,36; 23,6g

Phòng, trị ký sinh trùng đường máu.

VB-32

23

Colipate

Colistin, sorbic acid

Chai

100ml

Phòng và trị tiêu chảy trên heo con, cừu con.

VB-33

24

Trisulmix oral susp

Trimethoprim, Sulphadiazine

Chai

200ml

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Trimethoprim, Sulphadiazine.

VB-34

25

Defencare Shampoo

Permethrim

Chai

200ml

Phòng và trị ve, bọ chét.

VB-35

26

Virbamec 1%

Invermectin

Chai

50; 100ml

Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng.

VB-36

27

Virbamax 1%

Abamectin

Chai

50; 100ml

Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng.

VB-37

28

Preventic

Amitraz

Hộp

1 vòng

Phòng và trị ve cho chó.

VB-38

29

Suramox 5% Premix

Amoxillin

Gói, hộp, bao

50; 100g; 1; 25kg

Phòng và trị các bệnh hô hấp, viêm khớp, nhiễm trùng huyết.

VB-39

30

Suramox 50%

Amoxillin

Hộp, bao

1; 25kg

Phòng và trị các bệnh hô hấp, viêm khớp, nhiễm trùng huyết.

VB-40

31

Duowin

Pyiproxyfrene, Permethrine

Lọ

250; 500ml

Diệt ve và bọ chét trên chó.

VB-43

32

Prequinix Colin No4

Spiramycine, Colistin

Gói, hộp, bao

50; 100g; 1; 25kg

Phòng và trị nhiễm trùng hô hấp.

VB-45

33

Pulmodox PM 50%

Doxycillin

Gói

100g

Phòng và trị viêm nhiễm đường hô hấp.

VB-47

34

Virbamec LA

Ivermectin

Lọ, chai

50; 200; 500ml; 1 lít

Phòng và trị nội, ngoại ký sinh trùng.

VB-48

35

Maxflor

Florfenicol

Lọ

10; 50; 100; 250ml

Trị viêm nhiễm đường hô hấp, tiêu chảy do E.coli, Salmonella.

VB-49

36

Thelmizole 15% Inj

Levamisole

Chai

100ml

Trị giun sán.

AV-1

37

Gammaferon Inj

Iron dextran, Vitamin B12

Chai

100ml

Trị bệnh thiếu sắt.

AV-2

38

Aminovitol Fort (B Complex)

Acid amin, Vitamin, khoáng, Methionin

Chai

100ml

Cung cấp vitamin, acid amin, khoáng.

AV-5

39

Oxytetracycline 10% Inj

Oxytetracycline

Chai

100ml

Phòng, trị viêm nhiễm đường hô hấp.

AV-6

40

Biotec

Spiramycin, Colistin

Chai

100ml

Phòng, trị viêm nhiễm đường hô hấp.

AV-8

41

Avicoc

Sulfadimidine, Diveridine

Gói

200g

Phòng và trị bệnh cầu trùng.

AV-11

42

Streptapen Inj

Penicillin, Streptomycin

Chai

100ml

Trị các bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, MMA, bại huyết.

AV-15

43

Exotral

Niclosamide, Levamisole

Hộp

12 viên

Trị giun sán cho chó, mèo.

AV-17

44

Parasitec Plus Inj

Levamisole

Chai

50; 100ml

Trị nội, ngoại ký sinh trùng.

AV-20

45

Toselen Aviaire

Vitamin E, Sodium selenite

Gói

100g

Cung cấp vitamin E, Selenium.

AV-23

46

Vitavit 500

Vitamin A, D3, E

Chai

100ml

Cung cấp các vitamin.

AV-24

47

Complex Vitamin B Inj

Vitamin A, D3, E, B1, B2, B5, B6, C, K3, PP

Chai

100ml

Cung cấp các vitamin nhóm B.

AV-25

48

Citius 1%

Ceftiofur chlohidrate

Chai

10; 50; 100; 250ml

Trị viêm nhiễm đường hô hấp ở lợn và bò.

VB-50

49

Citius 5%

Ceftiofur chlohidrate

Chai

10; 50; 100; 250ml

Trị viêm nhiễm đường hô hấp ở lợn và bò.

VB-51

50

Amphoprim bolus

Sulphamethoxypyridazin, Trimethoprim

Hộp

20; 100 viên (10 viên/vỉ)

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulphamethoxypyridazine, Trimethoprim gây ra cho bê.

VB-52

51

Invemox 15% LA

Amo

Chai

50; 100; 250ml

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Enrofloxacin gây ra cho bò, cừu, dê, lợn.

VB-54

52

Fortius L.A

Enrofloxacin

Chai

50; 100; 250ml

Trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa, niệu dục, nhiễm trùng máu, viêm da, viêm tuyến vú trên bò, dê, cừu, lợn.

VB-57

8. Công ty Adisseo

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Nguồn gốc

Số đăng ký

1

Microvit B12Promix 10000

Vitamin B12

Thùng, bao

5; 20; 25kg

Bổ sung Vitamin B12.

Pháp

ADSF-01

2

Hydrovit A D3E 100-10-40

Vitamin A, D3, E

Thùng, chai

1; 5; 25; 200lít

Bổ sung Vitamin A, D3, E.

Pháp

ADSF-02

3

Microvit E Oil Acetate FG

Vitamin E

Thùng

25; 50; 200kg

Bổ sung Vitamin E.

Pháp

ADSF-03

4

Microvit A Supra 1000

Vitamine A

Bao

25; 500kg

Bổ sung Vitamin A.

Pháp

ADSF-27

5

MicrovitTMAD3Supra 1000-200

Vitamin A, D3

Bao

25; 500kg

Bổ sung Vitamin A, D3.

Pháp

ADSF-28

6

Microvit K3Promix MPB

Vitamin K3

Bao

25kg

Bổ sung Vitamin A, D3.

Pháp, Ý

ADSF-29

7

Microvit A Supra 500

Vitamin A

Bao

25; 500kg

Bổ sung Vitamin A.

Pháp

ADSF-67

8

Microvit A Prosol 500

Vitamin A

Thùng

20kg

Bổ sung Vitamin A.

Pháp

ADSF-68

9

Microvit D3Prosol 500

Vitamin D3

Thùng

25kg

Bổ sung Vitamin D3.

Pháp - Hà Lan

ADSF-70

10

Microvit A D3Supra 500-100

Vitamin A, D3

Bao

25kg

Bổ sung Vitamin A, D3.

Pháp

ADSF-71

11

Microvit E Prosol 50

Vitamin E

Thùng

25kg

Bổ sung Vitamin E.

Pháp

ADSF-72

12

Microvit E Promix 50

Vitamin E

Bao

25; 500kg

Bổ sung Vitamin E.

Pháp

ADSF-73

13

Microvit B12Promix 1000

Vitamin B12

Bao

25kg

Bổ sung Vitamin B12.

Pháp

ADSF-74

14

Microvit B12Prosol 1000

Vitamin B12

Thùng

25kg

Bổ sung Vitamin B12.

Pháp

ADSF-75

15

MicrovitTMH Promix Biotin 2%

Vitamin H

Bao, thùng

5; 25kg

Bổ sung Vitamin H.

Pháp

ADSF-76

16

MicrovitTMB1Promix Thiamin Mono

Vitamin B1

Thùng

25kg

Bổ sung Vitamin B1.

Pháp - Đức

ADSF-77

17

Microvit B2Supra 80

Vitamin B2

Thùng,

bao

25kg

20kg

Bổ sung Vitamin B2.

Pháp, Mỹ, Đức

ADSF-78

18

MicrovitTMB6Promix Pyridoxine

Vitamin B6

Thùng

25kg

Bổ sung Vitamin B6.

Pháp, Đức, Trung Quốc

ADSF-79

19

MicrovitTMB9Promix Folic Acid

Vitamin B9

Thùng

25kg

Bổ sung Vitamin B9.

Pháp, Nhật, Trung Quốc

ADSF-80

20

MicrovitTMB3Promix Niacin

Vitamin B3

Bao

25kg

Bổ sung Vitamin B3.

Pháp, Thụy Sỹ, Trung Quốc

ADSF-81

21

Hetrazeen Vitamin K3

Vitamin K3

Thùng

25kg

Bổ sung Vitamin K3.

Pháp, Ireland

ADSF-82

22

Hetrazeen S Vitamin K3

Vitamin K3

Thùng

25kg

Bổ sung Vitamin K3.

Pháp, Ireland

ADSF-83

23

Microvit B5Promix D-Calpan

Vitamin B5

Thùng

25kg

Bổ sung Vitamin B5.

Pháp, Đức, Nhật, Trung Quốc

ADSF-84

24

Microvit A Oil Propionate EP/USP

Vitamin A

Thùng

25; 200kg

Bổ sung Vitamin A.

Pháp

ADSF-86

25

Microvit E Oil Acetate EP/USP

Vitamin E

Thùng

25kg

Bổ sung Vitamin E.

Pháp

ADSF-87

26

Hydrovit A D3E 100-20-20

Vitamin A, D3, E

Chai, thùng

1; 5; 25; 200 lít

Bổ sung Vitamin A, D3, E.

Pháp

ADSF-88

27

Rhodimet NP 99

DL-methionin

Bao

25; 1000kg

Bổ sung Methionin.

Pháp

ADSF-89

28

Rhodimet AT 88

DL-2-hydroxy-4-methylthio-butanoic

Thùng

250; 1150kg

Bổ sung Methionin.

Pháp - Tây Ban Nha

ADSF-90

9. Công ty Laboratories Biové

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

2S

Sulfadimidine, Spiramycine

Gói, hộp

1; 5kg

Phòng, trị các bệnh đường hô hấp.

BIOVE-1

2

Athricidine

Phenylbutazone

Lọ

100; 250ml

Trị nhiễm trùng, viêm khớp, thấp khớp, viêm cơ tim,…

BIOVE-2

3

Biorepas

Colistin

Gói, hộp

100g

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin.

BIOVE-3

4

Bioveine Gluconate de Calcium

Calcium, Magnesium

Lọ

250; 500ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu Calcium, Magnesium.

BIOVE-4

5

Colampi I

Colistin, Ampicillin

Lọ, chai

150; 250ml

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin, Ampicillin.

BIOVE-5

6

Inoxyl Soluble powder

Oxolinic acid

Gói, hộp

100g; 1; 5; 20kg

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxolinic acid.

BIOVE-6

7

Inoxyl Premix 24%

Oxolinic acid

Gói, hộp

1; 5; 20kg

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Oxolinic acid.

BIOVE-7

8

Neoxyne

Neomycin

Gói, hộp

100g; 1; 4kg

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Neomycin.

BIOVE-8

9

Polyviteda

Vitamin A, D3, E, B1, B6, C, K3, PP

Lọ

100; 250ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin.

BIOVE-10

10

Dextropirine 50

Acetyl Salicylic acid

Túi, gói

100g; 1kg

Tác dụng hạ sốt bê.

BIOVE-13

11

Mammitel

Colistin, Cloxacillin

Bơm tiêm

10ml (hộp 18 bơm tiêm)

Điều trị viêm vú, sưng vú.

BIOVE-14

12

Bioveine Calcium G.M.C Inj

Calcium, Magnesium

Lọ, chai

250; 500ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu Calcium, Magnesium.

BIOVE-15

13

Acti coli B

Colistin

Gói, túi

100g; 1kg

Điều trị các bệnh đường tiêu hóa, tiêu chảy.

BIOVE-18

14

Colampi B

Colistin, Ampicillin

Gói, túi

150g; 1kg

Trị viêm phế quản và các bệnh đường hô hấp.

BIOVE-19

15

Primazine

Sulfamethoxypyridazine

Lọ, chai

100; 250ml

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Sulfamethoxypyridazine.

BIOVE-21

16

Acti Tetra B

Oxytetracycline

Gói, túi

100g; 1kg; 5kg

Chống nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa và sưng mũi.

BIOVE-22

17

Trivitase

Vitamin A, D3, E

Lọ

100ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin A, D, E.

BIOVE-23

18

Bio-Pulmone

Diprophyline, Tepine, Turpentin

Lọ, chai

100; 250ml

Điều trị các bệnh phổi.

BIOVE-24

10. Công ty Evialis (Franvet)

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Doxy 5

Doxycillin

Thùng

1; 5kg

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycillin.

FRAN-1

2

Biotivit

Vitamin A, C, E, K3, B1, Lysine HCl, Methionine

Hộp

1; 5kg

Điều trị các bệnh do thiếu vitamin và axit amin.

FRAN-2

3

AD3E-Hydrosol

Vitamin A, D3, E

Can

1; 5 lít

Điều trị các bệnh do thiếu vitamin trong giai đoạn cai sữa.

FRAN-3

4

B-Maxaviaire

Vitamin B1, B2, B5, B6, B12, PP, H, tiền axit folic

Lọ

100; 500ml

Điều trị các bệnh do thiếu vitamin.

FRAN-4

5

Carnitol

Sorbitol, Camitine hydrochloride

Can

1; 5 lít

Bổ sung dinh dưỡng cho gia súc, gia cầm.

FRAN-5

11. Công ty Laboratoire Biard

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Biaverm

Niclosamide, Levamisole hydrochlorate

Hộp

12 viên

Thuốc tẩy giun và sán.

BA-02

2

Biaprim (Oral Sol)

Sodium sulfamethoxine, Trimethoprim

Chai

125; 250ml; 1; 5 lít

Phòng và trị bệnh tiêu chảy cho heo và gia cầm.

BA-03

3

Sodibio

Ampicillin, Colistine, Dexamethasone

Chai

100ml, 250ml

Trị các chứng viêm nhiễm cấp tính.

BA-04

4

Pneumobiotique

Spiramycine, Oxytetracycline

Gói, bao

100; 300; 3kg

Phòng và trị các bệnh nhiễm khuẩn ở phổi.

BA-05

5

Anthelminticide 15%

Levamisole hydrochlorate

Chai

100; 250ml

Thuốc tẩy giun.

BA-10

6

Sodistrep

Erythromycine, Dihydrostreptomycine

Chai

100; 250ml

Trị các bệnh do nhiễm vi khuẩn Gr (+), Gr (-).

BA-12

7

Biaminthic 5% Oral

Levamisole hydrochlorate

Chai, thùng

250ml; 1; 5 lít

Thuốc tẩy giun.

BA-13

8

Sodiazole (Oral Sol)

Levamisole, Bothionol sulfoxide

Chai, thùng

80ml; 1; 5 lít

Thuốc tẩy giun.

BA-14

9

Sodiazot (Oral Sol)

L Lysine HCl, Sorbitol, chất chiết xuất từ thảo dược

Chai, thùng

100; 250ml, 1; 5 lít

Điều hòa gan.

BA-16

10

Biamycine 20%

Oxytetracycline

Chai

20; 100; 250ml

Thuốc kháng sinh.

BA-18

11

Sodicoc (Oral Sol)

Sodium sulfaquinoxaline, Pyrimethamine

Thùng

1; 5 lít

Trị bệnh cầu trùng ở gia cầm và thỏ.

BA-19

 

ITALY

1. Công ty Ascor Chimici S.R.I (Italy)

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Vitamin C 50% Coated line

Vitamin C

Gói, bao, thùng

100gr; 25kg

Bổ sung vitamin C.

ACC-1

2

Naquilene 500 WS

Flumequine

Gói, hộp

100gr; 500gr; 1kg

Phòng, trị bệnh do vi khuẩn gr (-) cho gia súc, gia cầm.

ACC-2

3

Naquilene 100 WS

Flumequine

Gói, hộp

100gr; 500gr; 1kg

Phòng, trị bệnh do vi khuẩn gr (-) cho gia súc, gia cầm.

ACC-3

4

Naquilene 200 L

Flumequine

Gói, hộp

100gr; 500, 1kg

Phòng, trị bệnh do vi khuẩn gr (-) cho gia súc, gia cầm.

ACC-4

5

Spectyl Inj

Lincomycine Spectinomycine

Lọ

100ml

Phòng các bệnh do E.coli gây ra và nhiễm trùng đường hô hấp, tiêu hóa ở gia súc.

ACC-6

2. Công ty Gelilini International S.R.L

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Gardal 10%

Glycerol, Benzoic acid, Potassium sorbate

Bình

1; 1,25 lít

Điều trị bệnh giun tròn, sán dây, giun phổi, sán lá ở trâu, bò, cừu.

GII-01

2

Colimicin

Colistin sulphate

Gói

100g; 1kg

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin.

GII-02

3

Cistrynol

(+)-Cloprostenol

Lọ

15ml

Điều trị rối loạn sinh sản do tồn thể vàng, kích thích động dục.

GII-03

4

Engemycin Spray

Oxytetracycline

Bình

200ml

Điều trị vết thương ở trâu, bò, cừu và lợn do vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline.

GII-04

5

Finamast

Cefalexin benzathine, Cefalexin monohydrate

Syringe

5g

Trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Cefalexin ở vú bò.

GII-05

6

Gentagil Fortius

Gentamicin sulphate

Chai

250; 500ml

Điều trị bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu,…

GII-06

3. Sintofarm S.P.A

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Colistin sulfate 10% (Colistina solfato 10%)

Colistin sulfate

Túi, bao

100; 500g; 1; 25kg

Điều trị các bệnh đường ruột ở gia súc, gia cầm.

STFY-1

4. Công ty Chemifarm S.P.A.

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Sulfametazina 20%

Sulphamethazine

Gói

1kg

Trị bệnh do vi khuẩn gây ra trên lợn.

CSI-1

2

Colistina Solfato 12%

Colistin

Chai

1 lít

Trị bệnh đường ruột do vi khuẩn gây ra trên trâu, bò, lợn, gà, thỏ.

CSI-2

3

Trimetoprim 40-Sulfadimetossina 200

Trimethoprim Sulfadimethoxine

Chai

1 lít

Trị bệnh đường hô hấp, tiết niệu do vi khuẩn gây ra trên gà thịt, gà tây, thỏ.

CSI-3

4

Anprotiazolo 200

Formylsulpha-thiazole

Bao

25kg

Trị bệnh đường ruột do vi khuẩn gây ra trên lợn, thỏ.

CSI-4

5

Flumechina 50%

Flumequine

Chai

1 lít

Trị bệnh do trực khuẩn coli, thương hàn và THT.

CSI-5

6

Tiam-Oxi Premix

Tiamulin Oxytetracycline

Bao

25kg

Trị bệnh do mycoplasma, viêm phổi - màng phổi, viêm ruột trên lợn.

CSI-6

 

SINGAPORE

1. Công ty Diasham Resources Pte

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Nopstress with electrolytes

Vitamin A, D3, E, B6, B12, K, C, Menadione sodium bisulfite

Gói, túi

100; 150g; 1kg

Bổ sung vitamin và chất điện giải.

DSRS-01

2

Quadrex

Vitamin A, B1, B3, B12, D3, E, K, PP, Neomycin, Cu

Gói

100; 430g

Phòng và trị các bệnh nhiễm khuẩn, bổ sung vitamin, vi lượng.

DSRS-02

2. Công ty Zagro Singapore Pte

TT

Tên thuốc (nguyên liệu)

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Koccimycin 6%

Salinomycin

Bao

25kg

Phòng bệnh cầu trùng.

ZEL-1

2

CSP 250 Plus

Sulfadimidine, Chlortetracillin

Bao

25kg

Điều trị bệnh thương hàn, bạch lỵ, nhiễm trùng máu, CRD, viêm phổi,…

ZEL-2

3

Sultrimix Plus

Trimethoprim

Gói

100g; 180g

Bệnh thương hàn, bạch lỵ, nhiễm trùng máu, CRD, viêm phổi, phế quản.

ZEL-4

4

Anasol

Vitamin tổng hợp

Gói

100; 500g; 1kg

Chống stress, cung cấp Vitamin, khoáng cho thú.

ZEL-5

5

Nexymix

Neomycin, Oxytetracyclin

Gói

100g

Bệnh thương hàn, bạch lỵ, nhiễm trùng máu, CRD, viêm phổi, phế quản.

ZEL-6

6

Amilyte

Vitamin, điện giải

Gói

100; 500g

Cung cấp Vitamin và các chất điện giải.

ZEL-7

7

Tyloguard

Tylosin

Gói

100g

Trị các bệnh đường hô hấp, hồng lỵ.

ZEL-8

8

Eryguard 200

Erythromycin

Gói

100; 500g; 1; 8kg

Nhiễm trùng đường hô hấp, viêm phổi,

ZEL-9

9

Agimycin 10%

Chlotetracyclin

Bao

25kg

Trị nhiễm trùng đường ruột, hô hấp trên gia súc, gia cầm.

ZEL-10

10

Haltox

Acid citric

Bao

25kg

Cung cấp acid citric.

ZEL-14

11

Biotin 2%

Vitamin H

Bao

1kg, 5kg

Cung cấp vitamin H, điều trị các bệnh về lông, da.

ZEL-15

12

Cholin Chloride

Cholin chloride

Bao

25kg

Cung cấp acid amin thiết yếu.

ZEL-16

13

Vitamin E 50%

Vitamin E

Bao

1; 5; 20kg

Cung cấp vitamin E.

ZEL-18

 

SPAIN

1. Cenavisa S.A Laboratorios

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Cenamicina 10 Plus

Enrofloxacine

Chai

50; 100; 250ml

Phòng, trị các bệnh đường ruột và hô hấp.

CLS-1

2

Vitacen AD3E Inj

Vitamin A, D3, E

Chai

50; 100; 250; 500ml

Bổ sung vitamin A, D3, E.

CLS-2

3

E-Flox Oral Solution

Enrofloxacine

Chai, bình

100; 250; 500ml; 1; 5; 25 lít

Phòng, trị các bệnh đường ruột và hô hấp.

CLS-3

4

Cenamicina Plus

Enrofloxacine

Chai

50; 100; 250ml

Phòng, trị bệnh đường ruột và hô hấp.

CLS-5

5

Combecen Inj

Vit B1, B2, B3, B6, B12

Chai

50; 100; 250; 500ml

Bổ sung Vitamin B, B2, B3, B6, B12.

CLS-6

2. Công ty Laboratories Hipra S.A

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Tyloprim Inj

Tylosin

Chai

100ml

Trị viêm phổi, khí phế quản.

HP-2

2

Vermipra Inj

Levamisole

Lọ

50ml

Trị nội ký sinh trùng.

HP-6

3

Pederipra Spray

Chotetramycine

Lọ

100; 200; 270ml

 

HP-8

4

Gentamox Inj

Amoxicillin, Gentamicin

Chai

100ml

Trị bệnh đường ruột, hô hấp.

HP-10

5

Hiprasulfa-TS Inj

Sulphamethoxazole, Trimethoprim

Chai

100ml

Trị bệnh đường ruột.

HP-11

6

Oxipra-10 Inj

Oxytetracyclin

Chai

100; 250ml

Trị bệnh đường ruột.

HP-13

7

Hipralona Enro-1

Enrofloxacin

Chai

100ml

Trị tiêu chảy, CRD.

HP-14

8

Hipravit - AD3E Forte

Vitamin A, D3, E

Chai

10; 20; 50; 100; 250ml

Bổ sung vitamin A, D3, E.

HP-21

9

Hipravit - AD3E

Vitamin A, D3, E

Lọ, chai

100ml; 1 lít

Bổ sung vitamin A, D3, E.

HP-22

10

Hipravit - T

Vitamin A, D3, E, B1, B5, B6

Lọ, chai

100ml; 1 lít

Bổ sung vit cho gia súc, gia cầm.

HP-23

11

Hipralona Enro-S

Enrofloxacin

Lọ, chai

100ml; 1 lít

Trị bệnh đường hô hấp, đường ruột.

HP-24

12

Federipra spray

Chlotetracyclin HCl

Chai

270ml

Phòng và trị bệnh ở móng, vết thương phẫu thuật, vết thương ở da.

HP-29

13

Ferrohipra-200

Sắt (Fe)

Chai

100ml

Phòng, trị bệnh thiếu máu do thiếu sắt.

HP-30

3. Công ty S.P Veterinaria, S.A

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Ampifur

Ampicillin

Gói, bao

100g; 1; 25kg

Điều trị bệnh đường ruột.

SPV-1

2

Colimicia Complex

Tylosin, Colistin

Gói, bao

100g; 1; 25kg

Trị bệnh đường ruột, hô hấp.

SPV-2

3

Eriprim

Tylosin, Sulfafurazol

Gói, bao

100g; 1; 25kg

Điều trị bệnh đường ruột, đường hô hấp.

SPV-3

4

Hidro Rex Vital Aminoacidos

Vitamin A, D3, E, C, K3, B1, B2, B6, B12, Methionin, Lysin

Chai

250; 500ml, 1lít

Cung cấp các vitamin và acid amin thiết yếu.

SPV-5

5

Ironvex Inj

Iron detran

Chai

100ml

Cung cấp sắt.

SPV-6

6

Quinolone-N20

Norfloxacin

Chai

100; 250ml

Điều trị bệnh đường ruột, đường hô hấp.

SPV-7

7

Tetravex Plus Inj

Tetracyclin

Chai

100, 250ml

Điều trị bệnh đường hô hấp.

SPV-8

8

Toscalm

Tylosin

Gói, bao

100g; 1; 25kg

Điều trị bệnh đường hô hấp.

SPV-9

9

Toscalm Inj

Tylosin

Chai

20; 100ml

Điều trị bệnh đường hô hấp.

SPV-10

10

Avicilina Super

Ampicillin

Gói, bao

100g; 1; 25kg

Điều trị bệnh đường ruột, đường hô hấp.

SPV-11

11

Coccirex

Sulphaquinoxalin, Pyrimetharine

Chai

250; 500ml; 1 lít

Đặc trị bệnh cầu trùng ở gia cầm.

SPV-12

12

Colmyc-E

Enrofloxacin

Chai

100; 250; 500ml; 1 lít

Trị bệnh đường ruột, hô hấp.

SPV-13

13

Inectil Inj

Tylosin

Chai

20; 100; 250ml

Trị bệnh đường ruột, hô hấp.

SPV-15

14

Antidiarex

Sulfadimidine, Tetracyclin

Chai

100; 200ml; 1l

Điều trị bệnh đường ruột.

SPV-16

15

Mastivex-1

Cloxacillin, Framycetin

Syringe

10g

Điều trị bệnh viêm vú ở bò.

SPV-18

16

Dimetricin Inj

Erythromycin

Chai

100ml

Trị bệnh đường ruột, hô hấp.

SPV-19

17

Revefos Inj

Ethanol-B-aminophosphoric acid, Propionic acid

Chai

10; 20; 50; 100; 250ml

Giúp phục hồi và chống suy nhược, gia tăng tiết sữa.

SPV-22

18

Septibron TCD Inj

Tylosin, Tetracyclin

Chai

10; 20; 50; 100; 250ml

Trị bệnh đường ruột, hô hấp.

SPV-23

19

Colimutina Inj

Tiamulin, Colistin

Chai

10; 20; 50; 100; 250ml

Điều trị bệnh đường hô hấp.

SPV-25

20

Comyc-E Inj

Enrofloxacin

Chai

100; 250ml

Trị bệnh đường ruột, hô hấp.

SPV-26

21

Rex vital Aminoacids

Vitamin A, B5, C, K3, PP, Methionin, Lysin

Gói, bao

100; 500g; 1; 25kg

Cung cấp các acid amin và các vitamin thiết yếu.

SPV-27

22

Rex Vitamino

Vitamin A, B5, C, K3, PP, Methionin, Lysin

Gói, bao

100; 500g; 1; 25kg

Cung cấp các acid amin và các vitamin thiết yếu.

SPV-32

23

Supper egg formula plus

Vitamin B2, C, D3, K3, Oxytetracyclin

Gói, bao

100; 500g; 1; 25kg

Tăng năng suất trứng gia cầm.

SPV-28

24

Ampi Coli SP

Ampicillin, Colistin

Gói, bao

100; 500g; 1; 25kg

Trị bệnh đường ruột, hô hấp.

SPV-29

25

Ampi Coli fort SP

Ampicillin, Colistin

Gói, bao

100; 500g; 1; 25kg

Trị bệnh đường ruột, đường hô hấp.

SPV-30

26

Vitaject AD3E

Vitamin A, D3, E

Chai

100; 250ml

Cung cấp vitamin A, D, E.

SPV-31

4. Công ty Investigaciones Quimicas Y Farmaceuticals

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Fluquin

Enrofloxacin, Potsasium hydroxide

Chai, thùng

20; 20; 25; 50; 100; 250; 500ml; 1 lít; 2; 5; 10; 20; 25; 50; 100; 200 lít

Trị các bệnh nhiễm khuẩn đường ruột, tiêu chảy, viêm phổi.

IQF-2

5. Công ty tav Veterinaria S.L

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Tavet Enrofloxacina 10%

Enrofloxacin, Benzyl alcohol,

Chai, can

100; 50ml; 1 lít; 5 lít

Điều trị các bệnh do E.coli, Samonella, Mycoplama, tụ huyết trùng ở gia cầm.

TAV-01

2

Tavet Doxycyclina 10%

Doxycycline (hyclate), Acetyl salicylic axit, Bromhexine HCl

Lọ, chai, can

100ml; 1 lít; 5 lít

Điều trị bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline, Mycoplasma.

TAV-02

3

Tavet Enrofloxacina 5%

Enrofloxacin

Chai

100ml

Trị viêm phổi, cuống phổi, do Mycoplasma ở trâu bò; bệnh do E.coli, Salmonella ở lợn; bệnh đường hô hấp, tiêu hóa ở chó.

TAV-03

4

Tavet Oxytetracyclina 200 L.A

Oxytetracycline

Chai

10; 50; 100; 250ml

Điều trị bệnh viêm phổi, viêm cuống phổi, viêm dạ dày, viêm tử cung, viêm vú.

TAV-04

5

Amoxi - TAV 15% L.A.

Amoxicillin

Chai

10; 50; 100; 250ml

Trị bệnh đường tiêu hóa, hô hấp, tiết niệu do vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin.

TAV-05

6

Tavet - Cefalecina + Gentamicina

Cephalexin monohydrate, Gentamicin sulfate

Chai

10; 50; 100; 250ml

Trị bệnh viêm vú, bệnh ở bò, cừu và dê do E.coli, Klebsiella, Pseudomonas, streptococcus, staphylococcus,…

TAV-06

7

VIT-Amino

Vitamin A, D3, B1, B2, B6, C, K3, Methionine, Lysine, Tritropan,

Hộp, bao

100g; 1kg; 5; 25kg

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin, axit amin cần thiết, phục hồi sức khỏe.

TAV-07

8

Stress lyte plus

Vitamin A, B1, B2, B6, B12, C, D3, E, K2, muối Ca, Fe, Mn, Cu, Mg

Hộp

1kg

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin và khoáng.

TAV-09

6. Công ty Invesa International S.A

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Ganadexil 5%

Enrofloxacin 5%

Chai

100; 250; 1000ml

Trị viêm phế quản.

IIS-1

2

Ganadexil 10%

Enrofloxacin 10%

Chai

100; 250ml; 1000; 5000ml

Trị thương hàn.

IIS-2

3

Hierrodexina

Vitamin A B12

Chai

100ml

Trị thiếu máu, bổ sung chất sắt.

IIS-3

4

Levamisol 100

Levamisol HCl

Chai

250, 500, 1000ml

Trị bệnh hô hấp.

IIS-4

5

Zinaprim Inj

Sulfametacina Trimetoprim

Chai

10; 40; 100; 250; 500; 1000ml

Trị đường ruột, nhiễm trùng máu.

IIS-5

6

Vitamin AD3E Inj

Vitamin A, D3, E

Chai

10; 40; 100; 250; 500; 1000ml

Tăng sức đề kháng.

IIS-8

7

Zinaprim (Oral Powder)

Sulfamethazine, Trimethoprim

Bao

100; 200g; 500g; 1kg; 5kg; 10kg

Trị viêm phổi, cầu trùng.

IIS-9

8

Tilosina 200 Ganadexil Inj

Tylosin

Chai

10; 40; 50; 100; 250; 500; 1000ml

Trị bệnh hô hấp.

IIS-10

9

Multivit

Vitamin A, D, E, K, B1, B2, B6, PP

Chai

50; 100; 250ml; 500; 1000ml

Tăng sức đề kháng.

IIS-11

10

Ganaminovit (Oral Powder)

Vitamin A, D3, B1, B2, B6, C, K3và khoáng chất

Bao

100; 200; 500g; 1kg; 5kg; 10kg

Trị suy dinh dưỡng, thiếu máu.

IIS-12

11

Chicktonic (Oral Solution)

Vitamin A, D3, B1, B2, B6, B12, K3, khoáng chất

Chai

10; 40; 50; 100; 250; 500; 1000ml

Tăng sức đề kháng.

IIS-13

12

Ampidona (Oral Soluble Powder)

Ampicillin trihydrate, Colistin sulphate

Gói

100; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Phòng trị bệnh tiêu chảy ở lợn.

IIS-14

13

Coloxyvit (Oral Powder)

Oxytetracyclin, Colistin, Riboflovin, Niacidamine, Vit A, D3, K, E, B12

Gói

100; 200; 500g; 1; 2; 5; 10kg

Phòng trị bệnh tiêu chảy ở lợn.

IIS-15

14

Invemox 15% LA

Amoxicilline (trihydrate), Butylated hydroxytoluen, Benzyl alcokol, A. monostearate

Chai

10; 50, 100; 500ml

Trị bệnh cho vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicilline gây ra cho trâu, bò, cừu, heo, chó, mèo.

IIS-16

15

Promectine

Ivemectine

Chai

10; 50, 100; 500ml

Trị nội và ngoại ký sinh trùng cho trâu, bò, cừu và heo.

IIS-17

7. Công ty Mevet, S.A

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Enrovall

Enrofloxacin base

Chai

Lọ

100ml

1000ml

Phòng và trị bệnh do Mycoplasma, tụ huyết trùng,… ở gia súc, gia cầm.

MV-1

8. Công ty Laboratorios Syva S.A

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Mamifort

Ampicillin sodium, Cloxacillin sodium

Ống

10ml

Trị viêm vú ở trâu, bò, dê, cừu.

SYVAS-1

2

Syvaquinol 10% Oral

Enrofloxacin

Chai

100, 500, 1000ml; 5 lít

Điều trị bệnh do E.coli, Salmonella,…

SYVAS-2

3

Syvaquinol 100 Injectable

Enrofloxacin

Chai

20, 50, 100, 250ml

Điều trị bệnh do E.coli, Salmonella,…

SYVAS-3

4

Colistin

Ampicillin trihydrate, Colistin sodium

Chai

10, 50, 1000ml

Điều trị các bệnh gây ra bởi vi khuẩn nhạy cảm với Ampicillin.

SYVAS-4

5

Forticlina Retard

Oxytetracycline, Magnesium oxide, Polyvinylpirrolidone, 2-Oxypyrrolidone, Sodium formaldehyde sulfoxylate

Chai

10; 20; 50; 100ml

Trị các nhiễm rùng do các vi khuẩn nhạy cảm với Oxytetracycline gây ra trên trâu, bò, cừu, dê, lợn.

SYVAS-5

6

Amoxoil Retard

Amoxicillin trihydrate

Chai

10; 25; 50; 100; 250ml

Trị các nhiễm trùng do các vi khuẩn nhạy cảm với Amoxicillin gây ra trên bò, cừu, lợn, chó, mèo.

SYVAS-6

7

Dextrafer Complex

Dextran Fe, Gluconate Cu, Gluconate Cobalt, Vitamin B12,

Chai

10; 50; 100ml

Phòng và trị thiếu máu do thiếu sắt trên heo con, bê, nghé, cừu con, dê con.

SYVAS-7

8

Flumesyva Liquid 20%

Flumequin

Chai

100; 500ml; 1; 5 lít

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Flumequin gây ra trên bò, cừu, dê, heo, gia cầm.

SYVAS-8

9

Vit-ADE

Vitamin A, D3, E

Chai

10; 20; 50; 100ml

Trị bệnh thiếu vitamin A, D, E trên trâu, bò, ngựa, heo, cừu, dê, chó, mèo.

SYVAS-9

10

Mamifort Secado

Ampicillin trihydrate, Cloxacillin enzathine

Syringe

8g

Trị viêm vú do vi khuẩn trên bò sữa trong giai đoạn không tiết sữa.

SYVAS-10

11

Neuxyn 5%

Flunixin

Chai

50; 100ml

Trị viêm kết hợp với bệnh đường hô hấp, viêm kết hợp với sự biến đổi của cơ xương, trị MMA trên trâu, bò, ngựa, heo.

SYVAS-11

9. Công ty Laboratorios Calier, S.A

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Cloxacum

Cloxacillin

Hộp

200 ống

Phòng và trị bệnh viêm vú cho bò sữa trong giai đoạn không cho sữa.

CALIER-1

2

Cloxambiotic

Cloxacillin, Ampicillin

Hộp

200 ống

Phòng và trị bệnh viêm vú cho bò sữa trong giai đoạn không cho sữa.

CALIER-2

3

Roxacin Oral Solution

Enrofloxacin

Chai

1 lít

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra.

CALIER-3

4

Roxacin Injectable

Enrofloxacin

Chai

100ml

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra.

CALIER-4

5

Vitamin Forte

Vitamin A, D3, E

Chai

100ml

Phòng, trị các bệnh do thiếu vitamin.

CALIER-5

6

Roborante Calier

Calcium phosphorylcholine chloride, Casein peptides, Vitamin B12

Chai

100ml

Tăng cường biến dưỡng, hồi phục sau khi bệnh, khi sinh sản.

CALIER-6

7

Septo-skin

Oxytetracycline, Patent Blue

Chai

200; 270ml

Chống nhiễm trùng ở vết thương.

CALIER-7

8

Espes

Benzylpenicillin procain, Dihydrostreptomycin sulphate

Chai

100ml

Trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với penicillin và streptomycin gây ra.

CALIER-8

9

Calcio Calier Fort

Calcium borogluconate, Megnesium chloride, Magnesium hypophosphite, Sodium methyl p-hydroxybenzoate

Chai

100; 250; 500ml

Phòng và trị bệnh do thiếu Calci và Phospho ở bò.

CALIER-11

10

Ivertin

Ivermectin, Benzyl alcohol

Chai

50; 100; 250ml

Trị bệnh do giun tròn gây ra ở bò.

CALIER-12

11

Complejo B-8 Injectable

Thiamin HCl, Riboflavin sodium phosphate, Pyridoxine HCl, Nicotinamide, D-panthenol, Cyanocobalamine, D-biotin.

Chai

100; 250; 500ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu vitamin nhóm B, trị các triệu chứng thần kinh, bại liệt,...

CALIER-14

12

Ovo-Stark Complex

Vitamin A, D3, E, C, Magnesium, Selenium, Cu, Fe, Zn, Mn, Ca, I, Co, Sodium carbonate monobasic

Bao

1; 25kg

Phòng, trị các bệnh do thiếu vitamin, khoáng, giúp cơ thể cân bằng điện giải, tăng cường sức đề kháng.

CALIER-15

10. S.h.iberica S.A

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Robenin 60

Robenidine HCl

Bao

25kg

Phòng ngừa bệnh cầu trùng trên thỏ và gà thịt.

PHIS-1

 

THAILAND

1. Công ty Ajinomoto

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

L-Lysine Monohydrochloride

L-Lysine Monohydrochloride

Bao

25kg

Bổ sung axit amin.

AJN-1

2. Công ty Better Phama

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

ADEK 126 Solution

Vitamin A, D3, E, K, B2, B6, B12, D-Pantothenate

Chai, bình

100; 500ml; 5 lít

Phòng thiếu Vitamin; Cải thiện mức tăng trọng tăng cường sức đề kháng; Giảm tỷ lệ chết do bệnh tật, stress do sự thay đổi thời tiết đột ngột.

BP-1

2

ADEK 126 Powder

Vitamin A, D3, E, K, B2, B6, B12, Calcium-Pantothenate, Nicotinic acid

Gói, thùng

20; 100g; 1; 15; 25kg

Phòng thiếu Vitamin; Cải thiện mức tăng trọng và tăng cường sức đề kháng; Giảm nguy cơ gà bị còi, tỷ lệ chết do bệnh tật, stress do sự thay đổi thời tiết đột ngột,…

BP-2

3

Betafac-Egg

Vitamin A, D3, E, K, B2, B6, B12, Nicotinic acid, Cu, Fe, I, Mg, Zn, Co, Ca

Gói, bao

1; 10; 20; 30; 50lb

Giúp cân bằng các chất dinh dưỡng có trong thức ăn ở thời kỳ đẻ trứng, tăng năng suất trứng.

BP-3

4

Bio-B12

Erythromycin, vitamin B12

Gói, bao

20g; 1/4lb; 1; 5; 50lb

Phòng và trị bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi Mycoplasma, vi khuẩn Gr (+) và Gr (-).

BP-5

5

Betamycin

Chlotetracyclin, vitamin A, B12

Gói, bao

20g; 1/4lb; 1; 5; 50lb

Phòng ngừa và điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, đường tiêu hóa, bệnh cúm và CRD.

BP-6

6

Ditrim Oral suspension

Sulfadiazine, Trimethoprim

Chai

100; 250; 500ml; 1; 5 lít

Trị E.coli, Corynebacterium, phòng và trị các bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp và đường tiêu hóa trên heo và gia cầm.

BP-7

7

Losin-S

Tylosin, Sulfamethazine

Gói

25; 100; 500g; 10; 20; 50lb

Phòng và trị bệnh nhiễm khuẩn đường ruột và đường hô hấp trên heo và gia cầm: tiêu chảy, E.coli, bệnh thương hàn; viêm phổi,…

BP-8

8

Sultrim

Trimethoprim, Sulfaquinoxaline

Gói, bao

10; 20; 100g; 1/4; 1lb; 1; 2; 5; 10; 15; 20; 30; 50kg

Điều trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp và đường tiêu hóa: tiêu chảy do E.coli, bệnh thương hàn.

BP-10

9

Vermisole 50

Oxibendazole

Gói, hộp

15; 30; 100; 800g; 1; 15kg

Điều trị các loài giun ký sinh trên heo, trâu, bò, dê, ngựa, cừu và gia cầm như: giun dạ dày, giun đũa, giun kim, giun kết hạt, tiêu diệt trứng và ấu trùng xâm nhập vào gan và phổi.

BP-11

10

Biolyte

Sodium chloride, Postasium chloride, Sodium bicarbanate, Citric acid, Dextrol

Gói, thùng

100; 1; 15; 25kg

Phòng trị mất nước và chất điện giải do bị bệnh tiêu chảy kéo dài, phòng chống stress do thời tiết thay đổi, do vận chuyển… hỗ trợ cho việc điều trị bệnh tiêu chảy.

BP-12

11

Betafac 5A

Chlotetracycline, vitamin B1, B6, B12

Gói, bao

1/2; 1; 20lb

Kích thích tăng trọng, tăng hiệu quả sử dụng thức ăn, tăng năng suất trứng trên gia cầm đẻ. Giảm stress do thay đổi đột hay do vận chuyển.

BP-13

12

Wormer-B

Piperazine citrate

Gói

10; 50; 1000g

Trị giun ký sinh trên gia cầm, heo và ngựa.

BP-14

13

Sulfamet 12,5%

Sulfamethzine

Chai, bình

500ml; 4oz; 16oz; 1 gallon; 20 lít

Điều trị bệnh nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuẩn G+ và G-, trên gia cầm.

BP-15

14

Actmix Pig Grower

Vitamin, khoáng

Bao, gói

250; 500; 1; 5; 10; 20kg

Phòng và trị bệnh thiếu vitamin và khoáng chất cần thiết.

BP-16

15

Actmix Pig Finisher

Vitamin, khoáng

Bao, gói

1; 5; 10; 20kg

Phòng và trị bệnh thiếu vitamin và khoáng chất cần thiết.

BP-17

16

Actimix Layer

Vitamin, khoáng

Bao, gói

1; 5; 10; 20kg

Phòng, trị bệnh thiếu vitamin và khoáng chất cần thiết.

BP-18

17

Betacod

Vitamin A, D3

Bao, gói

1; 5; 10; 20; 50lb

Bổ sung Vitamin A và D3, kích thích tăng trọng và phòng bệnh do thiếu Vitamin.

BP-19

18

Oxta 50

Oxytetracycline

Bao, gói

1; 5; 25; 50kg

Kích thích tăng trọng cho heo, gà, vịt, cải thiện hiệu quả sử dụng thức ăn.

BP-20

19

Beta 50

Chlotetracycline

Bao, gói

1; 5; 10; 20; 50lb; 1; 5kg

Phòng và trị bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp, tiêu hóa gây ra bởi vi khuẩn Gr (+) & Gr (-).

BP-21

20

Vermisole 150

Oxybendazole

Bao, gói

15; 30; 100; 800g; 1; 5kg

Diệt các loại giun ký sinh trên heo, trâu, bò, cừu và gia cầm, các loài giun ký sinh trên heo, trâu, bò, dê, ngựa, cừu và gia cầm.

BP-22

21

Besinor

Norfloxacine

Chai, bình

100; 250; 500ml; 1; 5 lít; 1 gallon

Phòng điều trị bệnh nhiễm trùng gây ra bởi vi khuẩn Gr (+) và Gr (-), bệnh nhiễm khuẩn đường hô hấp gây ra bởi Mycoplasma (C.R.D), bệnh nhiễm trùng đường tiêu hóa do E.coli.

BP-24

22

Farminth

Piperazine citrate

Gói

10; 30; 100g; 1lb

Diệt giun đũa và giun kết hạt.

BP-25

23

Losin Soluble Powder

Tylosin tartrate

Hộp, bao

120g; 1,2kg; 12; 30; 60kg

Phòng và điều trị bệnh đường hô hấp do Mycoplasma gây ra, viêm phổi.

BP-26

24

BP 920 Broiler

Vitamin, khoáng

Gói, bao

1; 5; 10; 20kg

Cung cấp vitamin và khoáng chất cho gà thịt.

BP-28

25

Doxcine Water Soluble Powder

Doxycycline

Gói, bao

20; 100; 500g; 1kg; 15; 20kg

Phòng và trị nhiễm các vi khuẩn nhạy cảm với Doxycycline.

BP-29

26

Mycofloxacine 100

Enrofloxacin

Chai, thùng

100; 500ml; 1 lít; 5; 20 lít

Phòng và trị các bệnh nhiễm khuẩn Gr (+), Gr (-) và Mycoplasma.

BP-30

27

Betalin 10%

Tiamulin hydrogen

Gói

 

bao

10; 25; 50; 100;

500g; 1kg; 10;

15; 25kg

Trị bệnh CRD, dấu son, hồng lỵ, sưng phổi.

BP-31

28

Cobactin 6%

Colistin

Gói, thùng

100g; 1; 10; 20kg, 25 kg

Trị các bệnh dạ dày, ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin gây ra.

BP-32

29

Lincomed 10

Lincomycin

Gói, bao

100; 500g; 1; 5; 15; 25kg

Phòng và trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa trên heo.

BP-33

30

Fenbenzil

Fenbendazole

Gói, bao, thùng

25; 100; 500g; 1; 5; 10; 15; 20; 25kg

Trị các loại giun ký sinh trên lợn.

BP-35

31

Cobactin 40%

Colistin sulfate

Gói, bao, thùng

100; 500g; 1; 10; 15; 20; 25kg

Trị các bệnh ở dạ dày - ruột do vi khuẩn nhạy cảm với Colistin gây ra trên bò, lợn, gia cầm.

BP-36

3. Công ty Thai Meiji Pharmacetical Co., Ltd

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Colimeiji 10%

Colistin sulphate

Bao

20kg

Điều trị các bệnh tiêu chảy ở heo.

MJT-3

2

Colimeiji 2%

Colistin sulphate

Bao

20kg

Điều trị các bệnh tiêu chảy ở heo.

MJT-4

3

Colimeiji 400

Colistin sulphate

Thùng

150, 300, 450 Bou

Điều trị các bệnh tiêu chảy ở heo.

MJT-5

4. Công ty Thai P.D Chemicals

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Octain-En 1% (Oral)

Enrofloxacin

Lọ

100ml

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra.

THAI-1

2

Octain-En 10% (Oral)

Enrofloxacin

Lọ

100ml; 1 lít

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra.

THAI-3

3

Proguard 1% (Oral)

Enrofloxacin

Lọ

100ml

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra.

THAI-4

4

Proguard 10% (Oral)

Enrofloxacin

Lọ

100ml; 1 lít

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra.

THAI-6

5. Công ty Interthai Pharmaceutical Manufacturing

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Octain-En 5% Inj

Enrofloxacin

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra.

THAI-2

2

Proguard 5% Inj

Enrofloxacin

Lọ

20; 50; 100ml

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gram (-) và Gram (+) gây ra.

THAI-5

6. Công ty Macrophar

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Octamix A.C.

Colistin, Amoxicillin

Gói

100; 500g

Phòng, trị bệnh do vi khuẩn Gr (-) và Gr (+) gây ra.

MCP-1

2

Curazole

Levamizole, Silicon dioxide, Vanillin

Túi

7,5; 100; 500g

Trị giun tròn và giun phổi đường tiêu hóa, hô hấp trên trâu, bò, lợn, dê, cừu, gia cầm.

MCP-2

7. Công ty Octa Memorial

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Octa-Sulprim

Trimethoprim, Sulphadiazine

Chai

200ml

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn gây ra.

OMT-01

8. Công ty Olic

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Panacur Powder 25%

Fenbendazole

Thùng

10kg

Trị các loại giun tròn, giun phổi, giun dẹp, sán dây.

OLIC-01

9. Công ty Polipharm

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Enro-100

Enrofloxacin

Lọ

100ml

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn Gr (+) gây ra.

PLPT-01

10. Công ty Wellab International

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Corysol-240

Erythromycin, Chlotetracyclin

Gói

100g

Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn đường tiêu hóa ở gà, lợn.

WELL-1

2

Methozine 480

Sulphadizine, Trimethoprim

Gói

100g

Điều trị các bệnh đường hô hấp; bệnh do Salmonella; haemophilus gây ra.

WELL-2

3

Bioquin

Trimethoprim, Suphaquinoxaline

Gói

100g

Điều trị các bệnh THT, E.coli,…

WELL-3

11. Công ty T.P. Drug Laboratories

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Gentamicin Sulphate Inj

Gentamicin sulphate

Chai

10; 50; 100; 250ml

Điều trị viêm phế quản, viêm túi khí, đặc biệt là bệnh nhiễm khuẩn E.coli và các biến chứng của bệnh CRD; Viêm ruột, bệnh phân trắng ở gà, bệnh thương hàn, phó thương hàn và tụ huyết trùng.

TPDT-1

2

Gentamicin Sulphate

Gentamicin sulphate

Chai

20; 50; 100ml

Điều trị các bệnh do các vi khuẩn G+ và G- như: E.coli, Klebsiella, Proteus, Pseudomonas, Enterobacter, Serratia, Salmonella, Shigella gây ra.

TPDT-2

3

Lovasol

Levamisole

Chai

20; 50; 100ml

Thuốc tẩy các loại giun tròn bao gồm cả ấu trùng và giun trưởng thành: Giun phổi, giun dạ dày, giun kim, giun kết hạt và giun đũa ở heo, bò, trâu, dê, cừu và chó; giun thận ở heo; Giun tim ở chó.

TPDT-3

4

Ferron

Iron (Fe3+)

Chai

10; 20; 50; 100ml

Phòng và trị các bệnh do thiếu khoáng chất sắt ở heo con, trâu, bò con và các loại vật nuôi khác.

TPDT-4

12. Công ty Thai Progress Feed

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Octamix Mineral Compound

Sodium, Magnesium, Potassium, Zinc, Panthenic acid, Nicotinic acid

Gói

100; 500g

Bổ sung các chất điện giải.

TPF-01

2

Octamix Vitamin Compound

Vitamin A, C, D, E, K, B1, B2, B6, B12, Nicotinic acid, Folic acid

Gói

100; 500g

Bổ sung vitamin.

TPF-02

13. Bangkok Lab And Cosmetic Co, Ltd

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính (chủng VSV)

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Toltraril 2,5%

Toltrazuril, Diethanolamine

Chai

100ml; 1 lít

Phòng và trị bệnh cầu trùng trên gà, vịt, ngỗng.

BAC-1

2

Wormecide oral suspension

Albendazole, Magnesium aluminium sillicate, Carboxymethylcellulose sodium

Chai

200ml; 1 lít

Tẩy giun, sán trên bò, dê, lợn.

BAC-2

3

Toltraril - S 5%

Toltrazuril

Chai

100ml; 1 lít

Phòng và trị bệnh cầu trùng trên heo con

BAC-3

 

THỤY ĐIỂN (SWITZERLAND)

1. Công ty DR Tezza S.R.L

TT

Tên thuốc

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Ascarex D

Piperazin HCl

Thùng

25kg

Trị ký sinh trùng, các loại giun tròn.

AZN-01

 

THỤY SỸ (SWISS)

1. Công ty Finalorag

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Nước sản xuất

Số đăng ký

1

Ascorbic Acid

Vitamin C

Túi, hộp

25kg

Cung cấp Vitamin C cho gia súc, gia cầm.

Anh

HLR-1

2

Carophyll Red

Cantaxanthin

Túi, hộp

5 - 20kg

Cung cấp sắc tố màu đỏ cho gia cầm.

Pháp

HLR-3

3

Carophyll Yellow

Apo-Ester

Túi, hộp

5 - 20kg

Cung cấp sắc tố màu vàng cho gia cầm.

Pháp

HLR-4

4

K3Stab Feed Grade

Vitamin K3

Túi, hộp

25kg

Cung cấp Vitamin K3cho gia súc, gia cầm.

Ý

HLR-5

5

Menadione Sodium Bisulfite Feed Grade

Vitamin K3

Túi, hộp

25kg

Cung cấp Vitamin K3cho gia súc, gia cầm.

Ý

HLR-6

6

Pyridoxine Hydrochloride

Vitamin B6

Túi, hộp

20kg

Cung cấp Vitamin B6cho gia súc, gia cầm.

Đức

HLR-7

7

Rovimix C-EC

Vitamin C

Túi, hộp

25kg

Cung cấp Vitamin C cho gia súc, gia cầm.

Anh

HLR-12

8

Rovimix A-500

Vitamin A

Túi, hộp

20kg

Cung cấp Vitamin A cho gia súc, gia cầm.

Thụy Sỹ

HLR-17

9

Rovimix AD3500/100

Vitamin A và D

Túi, hộp

20kg

Cung cấp Vit A, D cho gia súc, gia cầm.

Pháp

HLR-19

10

Rovimix B1

Vitamin B1

Túi, hộp

25kg

Cung cấp Vitamin B1cho gia súc, gia cầm.

Đức

HLR-20

11

Rovimix B280 SD

Vitamin B2

Túi, hộp

20kg

Cung cấp Vitamin B2cho gia súc, gia cầm.

Pháp

HLR-21

12

Rovimix B6

Vitamin B6

Túi, hộp

25kg

Cung cấp Vitamin B6cho gia súc, gia cầm.

Đức

HLR-22

13

Rovimix Beta-Carotene 10%

Beta-carotene

Túi, hộp

5kg

Cung cấp beta-carotene cho gia súc, gia cầm.

Pháp

HLR-23

14

Rovimix Calpan

Pantothenates

Túi, hộp

25kg

Cung cấp Pantothenic cho gia súc, gia cầm.

Anh

HLR-24

15

Rovimix D3-500

Vitamin D

Túi, hộp

20kg

Cung cấp Vitamin D cho gia súc, gia cầm.

Pháp

HLR-25

16

Rovimix E-50 Adsorbate

Vitamin E

Túi, hộp

25kg

Cung cấp Vitamin E cho gia súc, gia cầm.

Thụy Sỹ

HLR-26

17

Rovimix E-50 SD

Vitamin E

Túi, hộp

20kg

Cung cấp Vitamin E cho gia súc, gia cầm.

Pháp

HLR-27

18

Rovimix Folic 80 SD

Folic acid

Túi, hộp

1 - 20kg

Cung cấp Folic acid cho gia súc, gia cầm.

Pháp

HLR-28

19

Rovimix H-2

Biotin

Túi, hộp

5 - 20kg

Cung cấp Biotin cho gia súc, gia cầm.

Pháp

HLR-29

20

Rovimix Niacin

Vitamin PP

Túi, hộp

25kg

Cung cấp Vitamin PP cho gia súc, gia cầm.

Thụy Sỹ

HLR-30

21

Rovimix Stay-C 35

Vitamin C

Túi, hộp

25kg

Cung cấp Vitamin C cho gia súc, gia cầm.

Pháp

HLR-31

22

Thiamine Hydrochloride

Vitamin B1

Túi, hộp

20kg

Cung cấp Vitamin B1cho gia súc, gia cầm.

Đức

HLR-32

23

Vitamin B121% Feed Grade

Vitamin B12

Túi, hộp

5kg

Cung cấp Vitamin B12cho gia súc, gia cầm.

Pháp

HLR-33

2. Công ty Novartis Consulting AG

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Econor 1%

Valnemulin

Bao, gói

100, 500g & 1kg

Trị bệnh hô hấp.

NVT-1

2

Econor 10%

Valnemulin

Bao, gói

100, 500g & 1kg

Trị bệnh hô hấp.

NVT-2

3

Econor 50%

Valnemulin

Bao, gói

100, 500g & 1kg

Trị bệnh hô hấp.

NVT-3

4

Dynamutilin injection 20%

Tiamulin hydrogen fumarate

Chai

100ml

Trị viêm phổi, bệnh lỵ, Leptospirosis trên heo.

NVT-8

5

Tiotilin 10% injection

Tiamulin hydrogen fumarate

Chai

100ml

Trị viêm phổi, bệnh lỵ, Leptospirosis trên heo.

NVT-9

6

Roxolin

Halquinol

Gói, thùng

100g; 1; 10; 25kg

Trị tiêu chảy trên heo, gia cầm.

NVT-10

7

Dynamutilin 10% Coated

Tiamulin hydrogen fumarate

Gói, bao, thùng

100; 500g; 1; 10; 25; 30; 40; 50kg

Trị lỵ, viêm phổi trên heo.

NVT-11

8

Dynamutilin 10% Oil injection

Tiamulin hydrogen fumarate

Chai

100ml

Trị lỵ, viêm phổi, viêm khớp trên heo.

NVT-12

9

Aquacil

Amoxicillin trihydrate

Gói, bao, thùng

100; 500g; 1; 10; 25; 30; 40kg

Trị nhiễm khuẩn trên heo.

NVT-13

10

Dynamutilin feed premix

Tiamulin hydrogen fumarate

Gói, bao, thùng

100; 500g; 1; 10; 25; 30; 40; 50kg

Trị lỵ, viêm phổi trên heo.

NVT-14

11

Lopatol 100

Nitroscanate

Hộp

10 viên

Trị giun chó, mèo.

CGN-01

12

Lopatol 500

Nitroscanate

Hộp

4 viên

Trị giun chó, mèo.

CGN-02

13

ESB 3

Sulfaclozine sodium

Bột

20, 250, 500g; 25, 50kg

Trị bệnh cầu trùng, thương hàn.

CGN-06

14

Fasinex 900

Triclabendazole

Hộp

25, 30, 40, 50, 80 viên

Trị sán lá gan.

CGN-09

15

Fasinex 10%

Triclabendazole

Lọ

100ml

Trị sán lá gan.

CGN-10

16

Cosumix Plus

Sulfachloropyridazine Sodium

Bao, gói

20, 250, 500g; 25, 50kg

Trị bệnh tụ huyết trùng và thương hàn.

CGN-11

17

Tiamutin 10% premix

Tiamulin

Bao, gói

100g, 500g & 1kg

Trị bệnh hô hấp.

CGN-18

18

Neocidol - 250 EC

Diazinon

Lọ

1 lít

Trị ngoại KST.

CGN-20

19

Quixalud 60%

Halquinol

Bao, gói

100g; 1, 10, 25, 50kg

Ức chế vi khuẩn, gây tiêu chảy.

CGN-21

20

Tiamutin 10% Inj

Tiamulin

Chích

Lọ: 100ml

Trị bệnh đường hô hấp cho heo.

SD-2

21

Tetramutin

Tiamulin, Chlortetracyline

Bao, gói

1kg, 3kg, 25kg, 30kg, 50kg

Trị bệnh hô hấp cho heo, gà.

SD-4

22

Tiamutin 45%

Tiamulin

Bao, gói

10g, 20g, 100g, 25kg

CRD trị bệnh hô hấp mãn tính.

SD-5

23

Tiamutin 80% Coated (Denagard 80% Coated)

Tiamulin

Bao, gói,

thùng

100g, 25g, 30g,

25; 30; 50kg

Trị bệnh hô hấp cho heo.

SD-6

C. DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC THÚ Y ĐƯỢC NHẬP KHẨU

CHINA

1. Công ty Fuzhou Fuxin Pharmaceutical

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Kanamycin sulfate BP98 (kanamycin Mono sulfate BP98)

Kanamycin sulfate

Thùng

15; 25 bou/kb

Phòng, trị bệnh do vi khuẩn Gr (+) gây ra ở gia súc, gia cầm

FFPC-01

2. Công ty Zhejiang Nhu

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Vitamin D3

Vitamin D3Powder 500.000IU/g Min

Thùng

25kg

Bổ sung Vitamin D3

ZN-01

2

Vitamin A/D3

Vitamin A, D3

Thùng

25kg

Bổ sung Vitamin A, D3

ZN-02

3

Biotin 2% Min

Vitamin H

Thùng

25kg

Bổ sung Vitamin H

ZN-03

4

Vitamin A

Vitamin A Powder 500.000IU/g Min

Thùng

25kg

Bổ sung Vitamin A

ZN-04

5

Vitamin E

Vitamin E Powder 50% Min

Thùng

25kg

Bổ sung Vitamin E

ZN-05

3. Công ty Zhumadian Huazhong Chia Tai Co.,

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Chlortetracycline feed grade (CTC.F.G) 15% Powder

Chlortetracycline

Bao

25kg

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm Chlortetracycline gây ra trên heo, cừu non, gia cầm

ZCT-1

2

Chlortetracycline feed grade (CTC.F.G) 15% Granular

Chlortetracycline

Bao

25kg

Phòng và trị các bệnh do vi khuẩn nhạy cảm Chlortetracycline gây ra trên heo, cừu non, gia cầm

ZCT-2

4. Zhanjiang Baoshenghuang Pharmaceutical Co., Ltd.

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Tylosin tartrat 98%

Tylosin tartrat

Lọ

1g

Tác dụng mạnh đối với các vi khuẩn gram (-), gram (+)

ZBP-1

2

Streptomycin Sulphate

Streptomycin

Lọ

1,3g (1.000.000 IU)

Trị các bệnh vi khuẩn mẫn cảm như viêm phổi, viêm họng, viêm phế quản, suyễn, viêm dạ dày viêm ruột do vi khuẩn, viêm hệ thống đường hô hấp của gia cầm, viêm đường tiết niệu, viêm tuyến sữa

ZBP-2

3

Benzil Penicillin potassium

Benzil Penicillin

Lọ

1.000.000 IU

Trị các bệnh do vi khuẩn gây ra

ZBP-3

4

Enrofloxacin 5% LA

Enrofloxacin

Lọ

50; 100ml

Trị các bệnh do E.coli, Salmonella, pasteurella. Mycoplasma, khuẩn gây mủ xanh

ZBP-4

5

Enrofloxacin 10% LA

Enrofloxacin

Lọ

50; 100ml

Trị các bệnh do E.coli, Salmonella, pasteurella. Mycoplasma, khuẩn gây mủ xanh

ZBP-5

5. Hebei Yuanzheng Pharmaceutical Co., Ltd

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Yzoxytetra 20%

Oxytetracyclin

Chai

50; 100ml

Trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn gr (-), gr (+) gây ra ở đường tiêu hóa, hô hấp, bại huyết, viêm vú, đường niệu dục

HYP-1

6. Zhejiang Hisun Pharmaceutical Co., Ltd

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Thể tích/ Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Enradin F-80

Enramycin

Bao

20kg

Chống lại sự phát triển của vi khuẩn đường ruột, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn trên gia cầm và heo

TKD-1

2

Enradin F-40

Enramycin

Bao

20kg

Chống lại sự phát triển của vi khuẩn đường ruột, nâng cao hiệu quả sử dụng thức ăn trên gia cầm và heo

TKD-2

 

CHI LÊ

1. Công ty Laboratorio Centrovet Ltda

TT

Tên thuốc, nguyên liệu

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng

Công dụng

Số đăng ký

1

Enromic 10%

Enrofloxacine

Lọ

20; 50; 100; 250; 500ml

Trị viêm phế quản, phổi, viêm vú, viêm tử cung, cho trâu, bò, lợn, cừu, dê, chó, mèo

LACE-1

2

Supervitasol w.s.p

Vitamin A, C, D3, E, B1, B2, B3, B5, B6, B12, K, Biotin, điện giải, Folic aid

Chai

20; 50; 100; 250; 500g; 1kg

Phòng và trị các chứng thiếu vitamin do bệnh truyền nhiễm gây ra

LACE-3

 

BULGARIA

1. Công ty Biovet J.S.C

TT

Tên sản phẩm

Hoạt chất chính

Dạng đóng gói

Khối lượng/ Thể tích

Công dụng

Số đăng ký

1

Tylosin tartrate

Tylosin tartrate

Thùng

5; 10; 25kg

Phòng và trị bệnh đường hô hấp, viêm ruột, bệnh lỵ trên gia cầm, lợn

BB-1

2

Tiamulin HF

Tiamulin hydrogen fumarate

Thùng

5; 10; 25kg

Phòng và trị những bệnh do vi khuẩn nhạy cảm với Tiamulin gây ra

BB-2

3

Rodotium 10%

Tiamulin hydrogen fumarate

Túi, thùng

1; 5; 10; 25kg

Phòng và trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa

BB-3

4

Rodotium 45%

Tiamulin hydrogen fumarate

Túi, thùng

1; 5; 10; 25kg

Phòng và trị bệnh đường hô hấp, lỵ, viêm khớp trên lợn, gia cầm

BB-4

5

Rodotium 80%

Tiamulin hydrogen fumarate

Túi, thùng

1; 5; 10; 25kg

Phòng và trị bệnh đường hô hấp, tiêu hóa

BB-5

6

Flavomycin 40

Flavophospholipol

Bao

25kg

Cải thiện hệ vi sinh đường ruột, kích thích tăng trưởng trên gà, heo, trâu, bò

IT-97

7

Flavomycin 80

Flavophospholipol

Bao

25kg

Cải thiện hệ vi sinh đường ruột, kích thích tăng trưởng trên gà, heo, trâu, bò

IT-98

8

Salocin 120

Salinomycin

Bao

25kg

Tăng năng suất, tăng chuyển hóa thức ăn trên heo

IT-99

9

Sacox 120

Salinomycin

Bao

25kg

Phòng bệnh cầu trùng gà

IT-100


II. DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC THÚ Y HẠN CHẾ SỬ DỤNG

 

TT

Tên thuốc, nguyên liệu làm thuốc

TT

Tên thuốc, nguyên liệu làm thuốc

1

Bacitracin Zn

9

Meticlorpidol/ Methylbenzoquate

2

Carbadox

10

Amprolium (dạng bột)

3

Olaquindox

11

Amprolium/ethopate

4

Spiramycin

12

Nicarbazin

5

Tylosin Phosphate

13

Flavophospholipol

6

Avoparcin

14

Salinomycin

7

Virginaiamycin

15

Avilamycin

8

Meticlorpidol

16

Monensin

 

III. DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC THÚ Y CẤM SỬ DỤNG

 

TT

Tên hóa chất và kháng sinh

1

Chloramphenicol (Tên khác Chloromycetin; Chlornitromycin; Laevomycin, Chlorocid, Leukomycin)

2

Furazolidon và dẫn xuất của nhóm Nitrofuran (Nitrofuran, Furacillin, Nitrofurazon, Furacin, Nitrofurantoin, Furoxon, Orafuran, Furadonin, Furadantin, Furaltadon, Payzone, Furazolin, Nitrofurmethon, Nitrofuridin, Nitrovin)

3

Dimetridazole (Tên khác: Emtryl)

4

Metronidazole (Tên khác: Trichomonacid, Flagyl, Klion, Avimetronid)

5

Dipterex (Tên khác: Metriphonat, Trichlorphon, Neguvon, Chlorophos, DTHP); DDVP (Tên khác Dichlorvos; Dichlorovos)


MỤC LỤC

 

I. DANH MỤC THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT TRONG NƯỚC

 

TT

Tên nhà sản xuất

Địa chỉ

Địa chỉ E.Mail

Điện thoại

Fax

 

Thành phố Hà Nội

 

 

 

 

1

Công ty Cổ phần thuốc thú y TW I (VINAVETCO)

88 - Trường Chinh – Phương Mai - Đống Đa – Hà Nội

 

04.8696243

091.3210744

04.8691263

2

Công ty Cổ phần dược và vật tư thú y  (HANVET)

88 - Trường Chinh – Phương Mai - Đống Đa – Hà Nội

[email protected]

04.8691156

04.8690097

3

Công ty TNHH TM&SX  thuốc thú y Diễm Uyên (HUPHAVET)

Ngõ 2 - Cầu Tiên – Giáp Nhất - Thịnh Liệt – Thanh Trì – Hà Nội

[email protected]

04.8686633

04.8617456

 

4

Công ty Dịch vụ kỹ thuật nông nghiệp

Phương Mai - Đống Đa – Hà Nội

 

04.8685392

 

5

Công ty TNHH dược thú y Thăng Long

11A ngõ 76 - Lạc Long Quân - quận Tây Hồ - Hà Nội

 

04.7530706

 

6

Công ty TNHH Thiện Chí I

19/134 Lê Trọng Tấn – Thanh Xuân – Hà Nội

 

04.8685456

04.85653087

 

7

Công ty TNHH thuốc thú y (PHAVETCO)

128C Đại La – Đồng Tâm; Số 23, tổ 17, đường Nguyễn Tam Trinh – Mai Động – Hai Bà Trưng – Hà Nội

 

04.8696273

04.8626908

 

8

Công ty TNHH thú y Việt Nam

129 đường Yên Lạc – Vĩnh Tuy – Hai Bà Trưng – Hà Nội

[email protected]

04.9783274

04.6362977

 

9

Công ty Cổ phần thuốc thú y TW5 (FIVET)

Xóm Cầu – Xã Định Công – Thanh Trì – Hà Nội

 

04.8531458

091.3210744

 

10

Công ty TNHH thú y xanh Việt Nam (Greenvet)

Khu công nghiệp Phú Thị - Gia Lâm – Hà Nội

[email protected]

04.8562175

091.3233703

04.5142388

11

Công ty TNHH Sản xuất, dịch vụ, thương mại Thịnh Vượng

Số 9, Tổ 7, thị trấn Văn Điển, Thanh Trì, Hà Nội

 

04.9761906

08.6810231

 

12

Công ty TNHH thương mại và dịch vụ phát triển chăn nuôi

Thôn Đồng Trì - Tứ Hiệp – Thanh Trì – Hà Nội

 

04.8695108

 

13

Công ty TNHH thuốc thú y Miền Bắc

Ngọc Hồi – Thanh Trì – Hà Nội

VP: Số 107 - A12 – Phương Mai – Đống Đa – Hà Nội

 

04.8523616

 

14

Công ty Cổ phần thuốc thú y Việt Anh

Xóm 1 - Định Công – Thanh Trì – Hà Nội

 

04.6406213

 

15

Doanh nghiệp tư nhân Hùng Cường

118 ngõ 559 Kim Ngưu, Q. Hai Bà Trưng – Hà Nội

[email protected]

04.8211858

04.6360375

090.3454888

 

16

Công ty Cổ phần Hùng Nguyên

Thịnh Liệt – Thanh Trì – Hà Nội

 

04.8619399

 

17

Công ty thuốc sát trùng Việt Nam

Thị trấn Đức Giang – Gia Lâm – Hà Nội

 

 

 

18

Doanh nghiệp tư nhân Nguyễn Cường

VP: H10, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội

ĐCSX: Xóm 4, Giáp Tứ, Thịnh Liệt, Q. Hoàng Mai, Hà Nội

 

04.8694629

 

19

Công ty TNHH Năm Thái

23 Quốc Bảo, thị trấn Văn Điển, Thanh Trì, Hà Nội

 

04.8532543

090.3445644

04.8532543

20

Cơ sở sản xuất thuốc thú y Minh Tuấn I

Số 15, đường C, Đại học Nông nghiệp I, Gia Lâm, Hà Nội

[email protected]

04.8276311

090.3297660

 

21

Cơ sở sản xuất thuốc thú y Thịnh Phương

Trâu Quỳ - Gia Lâm – Hà Nội

 

04.8276684

04.8276505

 

22

Công ty Cổ phần Hải Nguyên

Thôn Chính Trung – Trâu Quỳ - Gia Lâm – Hà Nội

 

 

 

23

Công ty TNHH Tân Minh Hà

Thôn Chính Trung – Trâu Quỳ - Gia Lâm – Hà Nội

 

 

 

24

Cơ sở sản xuất thuốc thú y Hải Đăng

Tổ 6, Tân Khai, Vĩnh Tuy, Thanh Trì, Hà Nội

 

04.8685434

091.3593415

 

25

Công ty TNHH TMSX thuốc thú y NAHATVET

K12 Quốc lộ 1A, Vĩnh Quỳnh, Thanh Trì, Hà Nội

 

04.8695074

 

26

Cơ sở Hóa sinh dược thú y

Số 32, A5, Đại học Nông nghiệp I, Gia Lâm – Hà Nội

[email protected]

04.8276634

 

27

Trung tâm chuyển giao công nghệ, Hội thú y Việt Nam

705-K12 thị trấn Cầu Diễn - Từ Liêm – Hà Nội

 

04.7530706

 

28

Xưởng sản xuất thực nghiệm thuốc thú y - Viện thú y

74 - Trường Chinh – Phương Mai - Đống Đa – Hà Nội

 

04.8691589

 

29

Công ty Cổ phần thuốc thú y Đức Hạnh (Marphavet)

Mỹ Đình - Từ Liêm – Hà Nội

 

 

 

30

Công ty TNHH kỹ thuật NN Việt Nam

60 Cổ Bi – Gia Lâm – Hà Nội

 

 

 

31

Công ty Cổ phần Đất Việt

Hoàng Liệt, Q. Hoàng Mai, Hà Nội

 

04.6813722

 

32

Công ty TNHH Vương Việt Anh

142 Định Công, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội

 

04.6642908

 

33

Công ty Cổ phần dược phẩm xanh Việt Nam (Greenpharma)

Khu công nghiệp Phú Thị - Gia Lâm – Hà Nội

[email protected]

04.8562175

091.3233703

04.5142388

 

Vĩnh Phúc

 

 

 

 

34

Công ty TNHH thuốc thú y Việt Nam (Pharmavet Co)

Lô 28, Khu công nghiệp Quang Minh, H. Mê Linh, tỉnh Vĩnh Phúc

 

091.3597222

091.3555166

04.6610747

 

Hà Tây

 

 

 

 

35

Xí nghiệp thuốc thú y Trung ương

Thị trấn Phùng – Hoài Đức – Hà Tây

 

034.861337

034.861799

36

Công ty phát triển công nghệ nông thôn (RTD)

Khu công nghiệp An Khánh – Hà Tây

[email protected]

04.8686154

091.3227058

 

37

Công ty Cổ phần Sóng Hồng

Khu công nghiệp An Khánh – Hà Tây

 

04.8685558

091.3228571

 

38

Công ty Cp dược phẩm công nghệ cao (Hitech-JSC)

Khu công nghiệp An Khánh – Hà Tây

 

 

 

39

Công ty Cổ phần công nghệ sinh học thú y (BTV)

Biên Giang – TX. Hà Đông, Hà Tây

 

 

 

40

Công ty TNHH thuốc thú y Bình Minh

Cụm Công nghiệp Phùng, Đan Phượng, Hà Tây

 

 

 

 

Hưng Yên

 

 

 

 

41

Công ty TNHH phát triển mạng lưới toàn cầu Nam Dũng (Netde Co., Ltd)

Thôn Hành Lạc - Thị trấn Như Quỳnh - Huyện Văn Lâm - tỉnh Hưng Yên

[email protected]

091.3222327

 

 

Bắc Ninh

 

 

 

 

42

Công ty Nông sản Bắc Ninh

Đường Nguyễn Trãi, TX. Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

 

0241.821243

0241.820712

 

 

Bắc Giang

 

 

 

 

43

Công ty TNHH Yan Wen Qing Bắc Giang

Việt Tiến, H. Việt Yên, T. Bắc Giang

 

 

 

 

Nam Định

 

 

 

 

44

Công ty Cổ phần thức ăn chăn nuôi HACO

Thị trấn Yên Định - Hải Hậu – Nam Định

 

0350.878615

 

 

Thái Bình

 

 

 

 

45

Công ty thương mại và đầu tư thuốc thú y Đông Nam Á

Khu 5 - thị trấn Đông Hưng – Thái Bình

 

036.851393

091.3295755

 

46

Công ty TNHH Trường Hằng

Khu công nghiệp Đồng Tu II, H. Hưng Hà, tỉnh Thái Bình

 

 

 

47

Công ty liên doanh Bình Giang

145 Lý Thường Kiệt – TX. Thái Bình – Thái Bình

 

 

 

48

Công ty TNHH Việt Trung

Khu III, TT. Hưng Hà, Thái Bình

 

 

 

 

Thành phố Đà Nẵng

 

 

 

 

49

Công ty Cổ phần thuốc thú y TW I – Chi nhánh Đà Nẵng

35F Nguyễn Chí Thanh, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng

 

 

 

 

Tỉnh Khánh Hòa

 

 

 

 

50

Phân viện thú y Miền Trung - Viện thú y

Km số 4 - đường 2/4 - Đồng Đế - Vĩnh Hải – Nha Trang – Khánh Hòa

[email protected]

058.831118

058.831592

 

Thành phố Hồ Chí Minh

 

 

 

 

51

Công ty TNHH một thành viên thuốc thú y TW (NAVETCO)

29 Nguyễn Đình Chiểu; số 5 Trần Cao Vân - Quận I – TP. HCM

[email protected]

08.8225063

08.8225060

52

Công ty Bio-Pharmachemine

2/3 Tăng Nhơn Phú, Phước Long B, Quận 9, TP. HCM

[email protected]

08.7313490

08.7313698

08.7313488

53

Công ty TNHH một thành viên thuốc thú y Thuận Kiều

236A Lê Văn Sỹ - quận Tân Bình – TP. HCM

[email protected]

08.8440582

08.8445155

 

54

Công ty Cổ phần Sài Gòn V.E.T

41A, Phước Long B, Quận 9, TP. HCM

[email protected]

08.7313547

08.7310239

08.7310704

55

Công ty TNHH Minh Huy

431/16A đường 26/3, Lê Đức Thọ, quận Gò Vấp, TP. HCM

[email protected]

08.8444834

0903817021

 

56

Cơ sở sản xuất dược thú y Khoa Nguyên

5/22 Âu Cơ, phường 14, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

[email protected]

08.8425556

08.8498550

57

Công ty TNHH sản xuất thương mại 533

29 Đào Cam Mộc, P4, Q8, TP. Hồ Chí Minh

 

08.8503092

08.8505196

58

Công ty TNHH thương mại và sản xuất thuốc thú y Sài Gòn (Sonavet)

45/308D và 36/1G Quang Trung, phường 12, quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

[email protected]

08.9872697

08.9873617

08.9873618

59

Công ty TNHH sản xuất thương mại Lê Trung

105/130 2A đường Nguyễn Văn Lượng, Q. Gò Vấp, TP. HCM

[email protected]

08.8951565

08.8444677

 

60

Công ty TNHH sản xuất thuốc thú y Thịnh Á

220 Phạm Thế Hiển, phường 2, quận 8, TP. HCM

[email protected]

08.8515728

08.8513571

08.8568035

61

Cơ sở dược thú y Phú Thọ

59/4B ấp Tiền Lâm – Bà Điểm Hóc Môn – TP. Hồ Chí Minh

[email protected]

[email protected]

08.8750058

0913.801716

08.8750058

62

Công ty TNHH thương mại và sản xuất Việt Viễn (VIVCO)

14G Phan Văn Trị - phường 7 - quận Gò Vấp – TP. HCM

[email protected]

08.8943854

0903839307

 

63

Công ty TNHH thương mại và sản xuất thuốc thú y Gấu Vàng

458 đường Cách Mạng tháng Tám - phường 4 - quận Tân Bình – TP. HCM

[email protected]; [email protected]

08.8443278

0913805777

 

64

Công ty TNHH TM-SX thuốc thú y Song Vân

15/5 Phạm Văn Hai, P1, Q. Tân Bình, TP. HCM

[email protected]

[email protected]

08.8447269

08.8442422

08.8447269

65

Công ty TNHH thương mại và sản xuất thuốc thú y Anpha

7/3 Giãn Dân – Long Thạnh Mỹ - TP. HCM

[email protected]

[email protected]

08.7330074

08.7330074

66

Công ty TNHH Quốc Minh

20/3 Tam Bình, KP8, P. Hiệp Bình Chánh, Q. Thủ Đức, TP. HCM

[email protected]

08.72661443

08.7266799

67

Công ty TNHH thương mại & sản xuất dinh dưỡng thú y Nam Long

TP. Hồ Chí Minh

 

 

 

68

Doanh nghiệp tư nhân Phúc Thọ

260/40 đường Nguyễn Thái Bình, P12, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh

[email protected]

0903644488

 

69

Công ty TNHH TM&SX thuốc thú y Napha

159 Bùi Công Trừng - Nhị Bình – Hóc Môn – TP. HCM

[email protected]

08.7120481

08.7120519

70

Công ty TNHH Kinh doanh thuốc thú y Minh Ngân

33 B8 Điện Biên Phủ - Q. Bình Thạnh – TP. Hồ Chí Minh

[email protected]

08.9967319

08.8223577

71

Công ty TNHH TM&SX thuốc thú y Thịnh Phát

Ấp Cây Đa – xã Tân Phú Trung - huyện Củ Chi – TP. Hồ Chí Minh

[email protected]

08.8992621

08.790630

08.8405844

72

Công ty TNHH thuốc thú y quốc tế Đông Nghi (INVET)

14G Phan Văn Trị - phường 7 - quận Gò Vấp – TP. Hồ Chí Minh

[email protected];

[email protected]

08.8207994

08.8207995

08.8207996

73

Cty TNHH thuốc thú y - Thủy sản Hương Hoàng Nam

TP. Hồ Chí Minh

 

 

 

74

Công ty TNHH SX-TM A.S.T.A

 

 

 

 

 

Tỉnh Bình Dương

 

 

 

 

75

Công ty liên doanh Anova

36 Đại lộ Độc Lập, Khu công nghiệp Việt Nam Singapore, Bình Dương

[email protected]

0650.782770

0650.782700

76

Công ty TNHH Bayer Việt Nam

Xã Uyên Hưng - huyện Tân Uyên - Bình Dương

[email protected]

08.7313424

08.8978840

77

Công ty TNHH thương mại và sản xuất thuốc thú y Minh Dũng

1/9 A ấp Bình Đường II, xã An Bình, huyện Dĩ An, tỉnh Bình Dương

[email protected]

[email protected]

0650.790847

0903708833

0650.790849

78

Công ty TNHH thương mại và sản xuất thuốc thú y SAPHA

134/46 Đông Hòa - Thuận An – Dĩ An – Bình Dương – TP. HCM

[email protected]

0650.751403

0650.751063

 

Tỉnh Đồng Nai

 

 

 

 

79

Xí nghiệp Nutriway Việt Nam

238 Quốc lộ 1A - Phường Tân Hiệp – TP. Biên Hòa - Đồng Nai

[email protected]

061.884304

061.881489

061.884304

0913851554

80

Công ty liên doanh Virbac Việt Nam

Khu công nghiệp Song Mây, xã Bắc Sơn, Thống Nhất, Đồng Nai

[email protected]

[email protected]

08.8404629

091.3910101

08.8401260

 

Tỉnh Long An

 

 

 

 

81

Công ty dược phẩm thú y - Thủy sản Long An

15 Phan Đình Phùng - phường 12 – Tân An – Long An

 

072.829203

072.834803

 

 

Tỉnh Tiền Giang

 

 

 

 

82

Công ty Cổ phần dược thú y Cai Lậy

Số 560 Quốc lộ 1 - thị trấn Cai Lậy - huyện Cai Lậy - Tiền Giang

[email protected]

08.8444834

 

 

Thành phố Cần Thơ

 

 

 

 

83

Công ty SXKD vật tư và thuốc thú y (VEMEDIM Cần Thơ)

Số 7 - đường 30/4 – thành phố Cần Thơ

[email protected]

vmd@@hcm.vnn.vn

071.820703

071.820704

071.825853

071.825177

84

Công ty TNHH thuốc thú y Cần Thơ (VETERCO)

Số 151/18 - Trần Hoàng Na – thành phố Cần Thơ

[email protected]

071.839766

091.3870031

071.831525

85

Công ty thuốc thú y Hậu Giang (ANIVET)

108/46/6 - đường 30/4 thành phố Cần Thơ

[email protected]

071.834713

071.834921

 

86

Công ty TNHH sản xuất thương mại thuốc thú y 1/5

108/46/6D - đường 30/4 – thành phố Cần Thơ

[email protected]

071.830385

 

87

Công ty TNHH thuốc thú y 2-9

108/46/6B - đường 30/4 – thành phố Cần Thơ

[email protected]

071.833063

091.3829740

 

88

Công ty TNHH thuốc thú y Á Châu (sản xuất thuốc thú y 3-2)

130 Quốc lộ 1A - phường Ba Láng - quận Cái Răng - Cần Thơ

 

071.913347

091.3973043

 

 

II. DANH MỤC THUỐC THÚ Y ĐƯỢC PHÉP ĐÓNG GÓI LẠI

 

TT

Tên nhà sản xuất

Địa chỉ

Địa chỉ E.Mail

Điện thoại

Fax

1

Công ty TNHH TM thú y Tân Tiến

62/8-10-12 Bàu Cát - phường 13 - quận Tân Bình – TP. Hồ Chí Minh

 

08.8493178

 

2

Công ty TNHH TM và Sản xuất Thiện Nguyễn

67/2 Quốc lộ 1A, phường Thới An, quận 12, TP. Hồ Chí Minh

[email protected]

08.7173211

08.7173309

08.7173209

3

Công ty TNHH TM và Sản xuất thuốc thú y Thịnh Á

220 Phạm Thế Hiển - phường 2 - quận 8 – TP. HCM

[email protected]

08.8515728

08.8513571

08.8568035

4

Công ty Cổ phần dược thú y Cai Lậy

Số 560 Quốc lộ 1 - thị trấn Cai Lậy - huyện Cai Lậy - Tiền Giang

[email protected]

08.8444834

090.3817021

 

5

Công ty liên doanh Guyomarc’h – VCN

Chèm - Thụy Phương - Từ Liêm – Hà Nội

 

 

 

6

Công ty TNHH thương mại và sản xuất Việt Viễn

14G Phan Văn Trị - phường 7 - quận Gò Vấp

[email protected]

08.8943854

0903839307

 

7

Công ty TNHH Minh Huy

431/16A đường 26/3, Lê Đức Thọ, quận Gò Vấp, TP. HCM

[email protected]

08.8444834

0903817021

 

8

Công ty phát triển công nghệ nông thôn (RTD)

Đại Tiến - Đại Kim – Thanh Trì – Hà Nội

[email protected]

04.8686154

091.3227058

 

9

Công ty TNHH Asialand Việt Nam

Số 24 đường 26, khu CN Sóng Thần II, Dĩ An, Bình Dương

[email protected]

0650728628

 

10

Công ty TNHH TM&SX thuốc thú y Napha

159 Bùi Công Trừng - Nhị Bình – Hóc Môn – TP. HCM

[email protected]

08.7120481

08.7120519


I. DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC THÚ Y

ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU

 

TT

Nhà sản xuất

Số đăng ký cuối cùng

Tổng số sản phẩm

 

IRELAND

 

 

1

CÔNG TY FRANKLIN

FK-45

36

2

CÔNG TY NORBROOK

NBR-4

4

3

CÔNG TY UNIVET

UNIVET-5

5

 

INDIA

 

 

4

CÔNG TY ALEMBIC LIMTED

ALBI-2

2

5

CÔNG TY AROSOL CHEMICAL PVT

ARSI-1

1

6

CÔNG TY DABUR AYUVET LIMITED

DAL-5

5

7

CÔNG TY CIPLA VETCARE

CIPLA-16

15

8

CÔNG TY RFCL LIMITED

RBXI-7

6

9

WOCKHARDT LIMITED

WVI-4

2

10

CÔNG TY TETRAGON CHEMIE PVT. LTD

TETRA-1

1

 

ENGLAND

 

 

11

CÔNG TY ANUPCO

AP-36

23

12

CÔNG TY TITHEBARN

TTUK-05

5

13

CÔNG TY ECO ANIMAL HEALTH

ECO-07

7

14

CÔNG TY MERIDEN ANIMAL HEALTH

MRD-03

2

 

HUNGARY

 

 

15

BIOGAL PHARMACEUTICAL WORKS LTD

BIOG-01

1

 

BELGIUM

 

 

16

CÔNG TY V.M.D.N.V

VMD-39 và LMIX-1

36

17

CÔNG TY KELA LABORATORIA N.V

KELA-8

8

18

CÔNG TY JANSSEN PHARMACEUTICA N.V

JSPB-3

1

19

CÔNG TY TAMINCO NV

UCB-5

2

 

EGYPT

 

 

20

CÔNG TY ADWIA

ADWIA-6

5

 

CANADA

 

 

21

CÔNG TY INTERFEED

ITF-4

4

 

SCOTLAND

 

 

22

KILCO INTERNATIONAL

KILCO-6

1

 

TAIWAN

 

 

23

CÔNG TY CHINA CHEMICAL & PHARMACEUTICAL

CCP-4

1

24

CÔNG TY RUEY SHYON PHARMACEUTICAL

RSPT-8

7

25

HUNG CHANG PHARMACEUTICAL CO., LTD

HCP-7

7

26

CÔNG TY KASHIN MEDICINES CO., LTD

KCPT-6

1

 

GERMANY

 

 

27

CÔNG TY BAYER AG

BYA-19, BE-7 và BYVK-07

20

28

CÔNG TY BREMER

BM-14

11

29

CÔNG TY BASF AKTIENGESELLSCHAFT

BASF-38

27

30

CÔNG TY DEGUSSA HULS AG

DGSG-4 và DAB-5

5

31

CÔNG TY ROTEX MEDICA GMBH

RTM-1

1

32

CÔNG TY LOHMANN ANIMAL HEALTH

LAH-09

9

33

CÔNG TY KAIMIGHT CHEMICAL AND PHARMACEUTICAL

KCPT-2

5

34

CÔNG TY MIAVIT_NIEMEYER GmbH & Co.KG

MVI-1

1

 

NEITHERLAND

 

 

35

CÔNG TY AKZONOBEL CHEMICALS B.V

ANC-3

3

36

CÔNG TY DUTCHFARM VETERINARY PHARMACEUTICALS B.V

DUTCH-5

5

37

CÔNG TY EUROVET ANIMAL HEALTH B.V

ERV-23

18

38

CÔNG TY INTERVET

IT-138

41

39

CÔNG TY INTERCHEME WERKEN “DE ADELAAR” B.V

ICW-24

32

40

CÔNG TY KEPRO B.V

KEPRO-5

5

41

CÔNG TY ALFASAN INTERNATION B.V

AFSI-10

8

42

CÔNG TY POLYMIX B.V

PLM-10

4

43

CÔNG TY FRANKLIN PRODUCTS INTERNATIONAL

FKH-7

2

44

CÔNG TY VETIMEX ANIMAL HEALTH B.V

VTMH-1

1

45

CÔNG TY TESGOFARM B.V

BMN-3

1

 

POLAND

 

 

46

CÔNG TY VETOQUINOL-BIOWET PHARMACEUTICAL

BIOWET-4

4

 

KOREA

 

 

47

CÔNG TY CHONG ANG BIOTECH

CAC-25

19

48

CÔNG TY DAE SUNG MICROBIOLOGICAL LABS CO., LTD

DAS

6

49

CÔNG TY EAGLE CHEMICAL

EAG-16

11

50

CÔNG TY KOMIPHARM INTERNATIONAL CO., LTD

KMB-23

16

51

CÔNG TY SAMYANG PHARMA CHEMICALS

SPC-17

9

52

CÔNG TY YOONEE CHEMICAL

YCK-4

2

53

CÔNG TY NAMJON

NJK-01

1

54

CÔNG TY SHINIL BIOGEN CO., LTD

SIL-17

12

55

CÔNG TY DEA HAN NEW PHARM

DHK-1

1

56

GREEN GROSS VETERINARY PRODUCTS

GGVK-04

1

57

CÔNG TY SAMU CHEMICAL IND

SAMU-08

3

58

CÔNG TY WOOGENE B&G

WG-4

4

59

LG LIFE SCIENCES – KOFAVET SPECIAL INC

LGK-03

4

60

CTC BIO INC

CTC-4

4

 

CZECH REPUBLIC

 

 

61

CÔNG TY BIOVETA, A.S

BVTC-7

3

 

INDONESIA

 

 

62

CÔNG TY CHEIL SAMSUNG

CSJ-01

1

63

CÔNG TY P.T SURYA HYDUP SATWA

SHS-03

1

64

CÔNG TY P.T MEDION

MDI-52

29

65

CÔNG TY PT. SORINI COPORATION TBK

SRI-01

1

 

MALAYSIA

 

 

66

CÔNG TY Y.S.P INDUSTRIES (M) SDN. BHD

YSPM-29

22

67

CÔNG TY PHIBRO ANIMAL HEALTH

PBAM-04

4

68

CÔNG TY SUNZEN CORPORATION SDN BHD

SZS-5

5

 

UNITED STATE OF AMERICA (USA)

 

 

69

CÔNG TY ARCHER DANIELS MILDLAND (ADM)

ADM-3

3

70

CÔNG TY BIOPRODUCTS-INC

BPD-4

2

71

CÔNG TY ELANCO ANIMAL HEALTH, NORBROOK LABORATORIES

EC-20

22

72

CÔNG TY INTERNATIONAL NUTRITION

IN-42

16

73

CÔNG TY MED PHARMEX

MPM-4

4

74

CÔNG TY AGRIPHARM

RXV-8

8

75

CÔNG TY FORT DODGE ANIMAL HEALTH

SAH-18, FDA-12, SVI-1

3

76

CÔNG TY ALPHARMA

ALP-17

11

77

CÔNG TY PFIZER

PFU-58

31

78

CÔNG TY AMERCAN VETERINARY LABORATORIES INC (A.V.L)

AVL-2

1

79

CÔNG TY NEPERA, INC

NPRU-1

1

80

SHERING-PLOUGH ANIMAL HEALTH CORPORATION

MKV-17

3

81

CÔNG TY WESTERN YEAST COMPANY

WYU-1

1

82

CÔNG TY AMECO-BIOS

ABU-4

1

 

VENEZUELA

 

 

83

LABORATORIOS REVEEX DE VENEZUELA C.A.

LRV-05

5

 

JAPAN

 

 

84

CÔNG TY ASAHI VET JAPAN

ASA-3

3

85

CÔNG TY DAIICHI FINE CHEMICAL CO., LTD

FUJI-3

3

86

CÔNG TY MEIJI SEIKA KAISHA

MJ-2

2

87

CÔNG TY SCIENTIFIC FEED LABORATORY

SS-5

2

88

CÔNG TY KURARAY CO., LTD

KRRJ-1

1

89

CÔNG TY TAKEDA CHEMICAL INDUSTRIES

TKD

3

90

CÔNG TY KOHKIN CHEMICAL

KOC

1

91

CÔNG TY KAKEN PHARMACEUTICAL CO., LTD

KKP-1

1

 

NEW ZEALAND

 

 

92

CÔNG TY BOMAC LABORATORIES

BLL-9

8

 

AUSTRALIA

 

 

93

CÔNG TY TROY LABORATORIES PTY

TROY-3

2

 

FRANCE

 

 

94

CÔNG TY DOXAL

DA-7

4

95

CÔNG TY GUYOMARC’H -  VCN

GUY-4

3

96

CÔNG TY MERIAL (RHÔNE MERLIEUX-RHÔNE POULENC)

MRA-188

69

97

CÔNG TY NOE SOCOPHARM

NOEF-15

11

98

CÔNG TY CEVASANTE ANIMALE

SNF-18

16

99

CÔNG TY VETOQUINOL

VQ-34

26

100

CÔNG TY VIRBAC

VB-49, AV-25

51

101

CÔNG TY ADISSEO

ADSF-90

28

102

CÔNG TY LABORATORIES BIOVÉ

BIOVE-26

25

103

CÔNG TY EVIALIS (FRANVET)

FRAN-6

5

104

CÔNG TY LABORATORIES BIARD

BA-19

11

 

ITALY

 

 

105

CÔNG TY ASCOR CHIMICI S.R.L (ITALY)

ACC-6

5

106

CÔNG TY GELILINI INTERNATIONAL S.R.L

GII-06

6

107

CÔNG TY SINTOFARM S.P.A

STFY-1

1

108

CÔNG TY CHEMIFARM S.P.A

CSI-6

6

 

SINGAPORE

 

 

109

CÔNG TY DIASHAM RESOURCES PTE

DSRS-02

2

110

CÔNG TY ZAGRO SINGAPORE PTE

ZEL-24

13

 

SPAIN

 

 

111

CENAVISA S.A LABORATORIOS

CLS-6

5

112

CÔNG TY LABORATORIES HIPRA S.A

HP-30

15

113

CÔNG TY S.P VETERINARIA, S.A

SPV-33

24

114

CÔNG TY INVESTIGACIONES QUIMICAS Y FARMACEUTICALS

IQF-4

1

115

CÔNG TY TAV VETERINARIA S.L

TAV-10

8

116

CÔNG TY INVESA INTERNATIONAL S.A

IIS-15

13

117

CÔNG TY MEVET, S.A

MV-1

1

118

CÔNG TY LABORATORIOS SYVA S.A

SYVAS-4

4

119

LABORATORIOS CALIER, S.A

CALIER-10

12

120

S.H.IBERICA S.A

PHIS-1

1

 

THAILAND

 

 

121

CÔNG TY AJINOMOTO

AJN-1

1

122

CÔNG TY BETTER PHAMA

BP-31

29

123

CÔNG TY THAI MEIJI PHARMACETICAL CO., LTD

MJT-5

3

124

CÔNG TY THAI P.D CHEMICALS

THAI-6

4

125

CÔNG TY INTERTHAI PHARMACEUTICAL MANUFACTURING

THAI-5

2

126

CÔNG TY MACROPHAR

MCP-1

1

127

CÔNG TY OCTA MEMORIAL

OMT-01

1

128

CÔNG TY OLIC

OLIC-01

1

129

CÔNG TY POLIPHARM

PLPT-01

1

130

CÔNG TY WELLAB INTERNATIONAL

WELL-3

3

131

CÔNG TY T.P DRUG LABORATORIES

TPDT-4

4

132

CÔNG TY THAI PROGRESS FEED

TPF-02

2

133

BANGKOK LAB AND COSMETIC CO., LTD

BAC-3

3

 

THỤY ĐIỂN (SWITZERLAND)

 

 

134

CÔNG TY DR TEZZA S.R.L

AZN-01

1

 

THỤY SỸ (SWISS)

 

 

135

CÔNG TY FINALOR AG

HLR-34

23

136

CÔNG TY NOVARTIS CONSULTING AG

NVT-5; GRA-13; CGN-21; SD-6

16

 

CHINA

 

 

137

CÔNG TY FUZHOU FUXIN PHARMACEUTICAL

FFPC-01

1

138

CÔNG TY ZHEJIANG NHU

ZN-5

5

139

CÔNG TY ZHUMADIAN HUAZHONG CHIA TAI CO.,

ZCT-2

2

140

CÔNG TY ZHANJIAN BAOSHENGUANG PHARMACEUTICAL CO., LTD

ZBP-5

5

141

CÔNG TY HEBEI YUANZHENG PHARMACEUTICAL CO., LTD

HYP-1

1

142

CÔNG TY ZHEJIANG HISUN PHARMACEUTICAL CO., LTD

TKD-2

2

 

CHILÊ

 

 

143

CÔNG TY LABORATORIO CENTROVET LTDA

LACE-1

2

 

BULGARIA

 

 

144

CÔNG TY BIOVET J.S.C

BB-5

5

II. DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC THÚ Y HẠN CHẾ SỬ DỤNG

 

III. DANH MỤC THUỐC, NGUYÊN LIỆU LÀM THUỐC THÚ Y CẤM SỬ DỤNG

 

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư 40/2008/TT-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 101/2007/TT-BNN ngày 10/12/2007 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 32/2006/TT-BNN ngày 08/5/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc thực hiện Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài

Thông tư 40/2008/TT-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 101/2007/TT-BNN ngày 10/12/2007 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 32/2006/TT-BNN ngày 08/5/2006 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn "hướng dẫn việc thực hiện Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các đại lý, mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài"

Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

Quyết định 1450/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc đính chính Thông tư 26/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu ban hành kèm theo Thông tư 37/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học, Thông tư 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở, Thông tư 39/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiếu cấp Trung học phổ thông

Quyết định 1450/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc đính chính Thông tư 26/2023/TT-BGDĐT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu ban hành kèm theo Thông tư 37/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Tiểu học, Thông tư 38/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiểu cấp Trung học cơ sở, Thông tư 39/2021/TT-BGDĐT ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục thiết bị dạy học tối thiếu cấp Trung học phổ thông

Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề

×
×
×
Vui lòng đợi