Quyết định 3758/QĐ-BNN-KN 2020 ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho dự án khuyến nông Trung ương
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3758/QĐ-BNN-KN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3758/QĐ-BNN-KN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Quốc Doanh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 21/09/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3758/QĐ-BNN-KN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3758/QĐ-BNN-KN | Hà Nội, ngày 21 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành tạm thời các định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho
dự án khuyến nông Trung ương
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Quyết định số 2166/QĐ-BNN-TCCB ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Ban hành Quy chế Quản lý chương trình, dự án khuyến nông Trung ương và nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 3427/QĐ-BNN-KN ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT thành lập Hội đồng đánh giá hồ sơ đăng ký, nội dung, kinh phí và thẩm định định mức kinh tế kỹ thuật dự án khuyến nông Trung ương đột xuất thực hiện từ năm 2020;
Căn cứ kết quả thẩm định định mức kinh tế kỹ thuật của các Hội đồng theo Quyết định số 3427/QĐ-BNN-KN ngày 28/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tạm thời định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông Trung ương đột xuất thực hiện từ năm 2020 và các dự án có nội dung tương tự, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia; Thủ trưởng tổ chức chủ trì, chủ nhiệm dự án và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC:
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI
ÁP DỤNG TRONG DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG:
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT - BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: ........./QĐ-BNN-KN ngày ... tháng ... năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I/ MÔ HÌNH: TRỒNG THÂM CANH CỎ LÀM THỨC ĂN CHĂN NUÔI
1. Phần giống, vật tư: (mức hỗ trợ cho các vùng miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha
TT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Giống cỏ |
|
|
|
| - Trồng bằng hom | tấn hom | 3,5 |
|
| - Trồng bằng hạt | kg | 12,0 |
|
II | Vật tư |
|
|
|
1 | Phân đạm nguyên chất (N) |
|
|
|
| - Cỏ thân đứng (VA06 và cỏ tương tự) | kg | 250 |
|
| - Cỏ thân bụi, thân bò (cỏ Mombasa và cỏ tương tự) | kg | 200 |
|
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 80 |
|
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 100 |
|
4 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 2.500 |
|
*Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ tương ứng
2. Phần triển khai:
TT | Nội dung | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng/năm | 9 |
|
2 | Đào tạo, tập huấn |
|
|
|
2.1 | Tập huấn trong mô hình | Lần | 01 | 1 ngày |
2.2 | Tập huấn nhân rộng mô hình | ngày/lớp | 02 |
|
3 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách | ha | 6-10 |
|
II/- MÔ HÌNH: CHẾ BIẾN CỎ BẰNG PHƯƠNG PHÁP Ủ CHUA
1. Phần vật tư, nguyên liệu: (mức hỗ trợ cho các vùng miền theo quy định hiện hành)
TT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
I | Cỏ tươi làm nguyên liệu | kg | 1000 | Lượng cỏ tươi theo quy mô ủ |
II | Vật tư |
|
|
|
1 | Cám gạo, bột ngô hoặc bột sắn | kg | 30 |
|
2 | Muối ăn | kg | 5 |
|
3 | Ủ bằng bể ủ/hố ủ (nếu ủ bằng bể) |
|
|
|
| Bạt giải bể ủ/hố ủ | m2/tấn cỏ tươi | 8 |
|
4 | Túi ủ (nếu ủ bằng túi) |
|
|
|
| Túi nilon ủ: rộng 1,6m, dài 2,5m, dày 0,1 mm | Túi/tấn cỏ tươi | 2 |
|
2. Phần triển khai:
TT | Nội dung | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng/năm | 5 |
|
2 | Tập huấn trong mô hình | Lần | 01 | 01 ngày |
3 | Tập huấn ngoài mô hình | Ngày/lớp | 02 |
|
4 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách | Tấn cỏ tươi | 20-50 |
|
III/- MÔ HÌNH: TRỒNG THÂM CANH CHÈ TRUNG DU, PH1 TẠI CÁC TỈNH PHÍA BẮC
1. Phần giống, vật tư: (mức hỗ trợ cho các vùng miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha
TT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
|
Năm thứ nhất | Giống |
|
|
|
|
- Giống trồng mới | bầu | 22.000 |
| ||
- Giống trồng dặm (5%) | bầu | 1.100 |
| ||
- Cây che bóng | cây | 200 |
| ||
Vật tư |
|
|
| ||
- Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 82 |
| ||
- Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 110 |
| ||
- Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 72 |
| ||
- Phân hữu cơ vi sinh | kg | 3.000 |
| ||
- Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 1.000 |
| ||
Chăm sóc năm thứ hai | - Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 110 |
| |
- Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 48 |
| ||
- Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 66 |
| ||
- Phân hữu cơ vi sinh | kg | 3.000 |
| ||
- Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 1.500 |
| ||
Chăm sóc năm thứ ba | - Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 138 |
| |
- Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 56 |
| ||
- Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 84 |
| ||
- Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
|
*Các loại đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỉ lệ tương ứng
2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng/năm | 09 | Thực hiện 3 năm |
2 | Đào tạo, tập huấn |
|
|
|
2.1 | Tập huấn trong mô hình (Năm thứ nhất, thứ hai) | lần/năm | 01 | 01 ngày/lần |
2.2 | Đào tạo ngoài mô hình | ngày/lớp | 02 |
|
3 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách | ha | ≤05 | Không quá 09 tháng/năm |
IV/- MÔ HÌNH: THÂM CANH CHÈ THEO HƯỚNG VIETGAP
1. Phần vật tư: (mức hỗ trợ cho các vùng miền theo quy định hiện hành)
Đơn vị tính cho 01 ha/năm
TT | Hạng mục | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
1 | Phân đạm nguyên chất (N) | kg | 276 |
|
2 | Phân lân nguyên chất (P2O5) | kg | 112 | |
3 | Phân kali nguyên chất (K2O) | kg | 180 | |
4 | Phân hữu cơ vi sinh | kg | 3.000 | |
5 | Phân sinh học | kg | 25 | |
6 | Thuốc bảo vệ thực vật | 1.000 đ | 2.000 |
* Phân bón đạm, lân, kali nguyên chất được quy đổi ra phân đơn hoặc phân hỗn hợp với tỷ lệ tương ứng.
2. Phần triển khai
TT | Nội dung | Đơn vị | Định mức | Ghi chú |
1 | Thời gian triển khai | tháng/năm | 09 | Thực hiện 3 năm liên tiếp |
2 | Đào tạo, tập huấn |
|
|
|
2.1 | Tập huấn trong mô hình | lần/năm | 01 | 01 ngày/lần |
2.2 | Đào tạo ngoài mô hình | ngày/lớp | 02 |
|
3 | 01 cán bộ kỹ thuật chỉ đạo phụ trách | ha | ≤05 | Không quá 09 tháng/năm |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây