Quyết định 3322/QĐ-BNN-TCLN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2013

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 3322/QĐ-BNN-TCLN

Quyết định 3322/QĐ-BNN-TCLN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2013
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:3322/QĐ-BNN-TCLNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hà Công Tuấn
Ngày ban hành:28/07/2014Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
__________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________________

Số: 3322/QĐ-BNN-TCLN

Hà Nội, ngày 28 tháng 7 năm 2014

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2013

_________________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Thông tư số 25/2009/TT-BNN ngày 05/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập hồ sơ quản lý rừng;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp,

 

QUYẾT ĐỊNH:
 

Điều 1. Công bố số liệu diện tích rừng và cây lâu năm có tán che phủ có tác dụng phòng hộ như cây rừng tính đến ngày 31/12/2013 trong toàn quốc như sau:

1. Về tổng diện tích

Đơn vị tính: ha

TT

Loại rừng

Tổng cộng

Thuộc quy hoạch 3 loại rừng

Ngoài quy hoạch đất lâm nghiệp

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

1

Tổng diện tích rừng

13.954.454

2.081.790

4.665.531

7.001.018

206.114

1.1

Rừng tự nhiên

10.398.160

1.999.442

4.012.435

4.350.488

35.795

1.2

Rừng trồng

3.556.294

82.348

653.096

2.650.530

170.319

a

Rừng trồng đã khép tán

3.160.314

73.179

580.376

2.355.404

151.355

b

Rừng trồng chưa khép tán

395.979

9.169

72.720

295.126

18.964

2

Diện tích rừng để tính độ che phủ

13.558.474

2.072.621

4.592.811

6.705.892

187.150

2. Phân theo cơ cấu loài cây chủ yếu và độ che phủ rừng

TT

Phân theo loài cây

Tổng diện tích

(ha)

Độ che phủ

(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Cây rừng

13.537.925

39,71%

2

Cây cao su, đặc sản

416.529

1,25%

 

Tổng cộng

13.954.453

41,0%

(Chi tiết số liệu theo các biểu 1, 2, 3, 4 kèm theo, Đơn vị tính: hécta).

Điều 2. Số liệu về hiện trạng rừng được công bố trên đây là căn cứ để các địa phương tiếp tục theo dõi diễn biến tài nguyên rừng theo quy định của Luật Bảo vệ và Phát triển rừng và phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp đối với Ủy ban nhân dân các cấp, quy định tại Quyết định số 07/2012/QĐ-TTg ngày 08/02/2012 của Thủ tướng Chính phủ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhân:
- Như Điều 2;
- TTg Chính phủ (để b/c);
- VP TƯ Đảng;
- VP Chính phủ;
- VP Quốc hội;
- Bộ trưởng;
- Các Bộ, Ngành;
- UBND tỉnh và TP trực thuộc TƯ;
- Các Cục,Vụ,Viện,Trường thuộc Bộ;
- Tổng cục Lâm nghiệp;
- Lưu VT, TCLN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG









Hà Công Tuấn

 

Biểu 1: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ CÂY LÂU NĂM TRONG TOÀN QUỐC

Tính đến ngày 31/12/2013

(Kèm theo Quyết định số 3322/QĐ-BNN-TCLN ngày 28/7/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

                                                                                               

                                                                                    Đơn vị tính: Ha

Loại đất loại rừng

LĐLR

Đầu năm

Thay đổi

trong năm

Cuối năm

Thuộc quy hoạch 3 loại rừng

Ngoài quy hoạch đất Lâm nghiệp

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

Đất có rừng

1000

13,862,043

92,411

13,954,454

2,081,790

4,665,531

7,001,018

206,114

A. Rừng tự nhiên

1100

10,423,844

-     25,684

10,398,160

1,999,442

4,012,435

4,350,488

35,795

1. Rừng gỗ

1110

8,491,520

-     62,044

8,429,476

1,561,410

3,209,753

3,632,953

25,359

2. Rừng tre nứa

1120

521,304

-       3,610

517,694

51,982

143,113

320,220

2,378

3. Rừng hỗn giao

1130

648,423

24,548

672,971

143,399

226,494

300,980

2,097

4. Rừng ngập mặn

1140

58,227

-          511

57,716

13,984

42,723

842

166

5. Rừng núi đá

1150

704,370

15,933

720,303

228,666

390,350

95,493

5,794

B. Rừng trồng

1200

3,438,200

118,094

3,556,294

82,348

653,096

2,650,530

170,319

1. Rừng trồng có trữ lượng

1210

1,873,659

41,421

1,915,080

59,153

407,264

1,372,140

76,523

2. Rừng trồng chưa có tr.lượng

1220

1,135,997

-     59,925

1,076,072

16,036

153,105

819,054

87,877

3. Tre luồng

1230

81,287

5,365

86,652

196

6,656

79,005

795

4. Cây lâu năm (đặc sản, cao su)

1240

273,963

142,566

416,529

2,771

56,556

353,296

3,905

5. RT là cây ngập mặn, phèn

1250

73,293

-     11,332

61,961

4,191

29,516

27,035

1,220

 

Biểu 2: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ CÂY LÂU NĂM THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ TRONG TOÀN QUỐC

Tính đến ngày 31/12/2013

(Kèm theo Quyết định số 3322/QĐ-BNN-TCLN ngày 28/7/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

                                                                                                                       

                                                                                                            Đơn vị tính: Ha

Loại đất loại rừng

LĐLR

Tổng diện tích

Ban QLR

DN nhà nước

Tổ chức KT khác

Đơn vị vũ trang

Hộ gia đình

Cộng đồng

Tổ chức khác

UBND

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I. Đất có rừng

1000

13,954,454

4,744,121

1,900,394

206,141

264,926

3,414,360

524,477

607,408

2,292,626

A. Rừng tự nhiên

1100

10,398,160

4,190,988

1,394,854

48,355

208,968

1,709,290

502,131

467,392

1,876,182

1. Rừng gỗ

1110

8,429,476

3,474,580

1,177,679

38,721

160,976

1,299,389

452,107

348,943

1,477,080

2. Rừng tre nứa

1120

517,694

155,520

83,619

2,634

10,257

125,396

5,538

31,568

103,161

3. Rừng hỗn giao

1130

672,971

259,453

120,683

5,143

35,322

83,026

13,310

13,130

142,904

4. Rừng ngập mặn

1140

57,716

37,794

4,834

214

717

2,131

111

3,146

8,768

5. Rừng núi đá

1150

720,303

263,640

8,038

1,642

1,696

199,348

31,065

70,605

144,268

B. Rừng trồng

1200

3,556,294

553,133

505,540

157,786

55,957

1,705,070

22,346

140,016

416,445

1. Rừng trồng có trữ lượng

1210

1,915,080

387,527

291,961

49,370

34,650

878,872

10,804

55,051

206,843

2. Rừng trồng chưa có tr.lượng

1220

1,076,072

98,100

137,069

36,930

17,689

622,184

11,249

34,369

118,482

3. Tre luồng

1230

86,652

2,397

3,762

1,276

64

75,552

62

1,233

2,305

4. Cây lâu năm (đặc sản, cao su)

1240

416,529

47,848

68,944

65,302

2,582

101,507

230

48,044

82,071

5. RT là cây ngập mặn, phèn

1250

61,961

17,261

3,805

4,908

971

26,954

-

1,318

6,743

 

Biểu 3: DIỄN BIẾN RỪNG VÀ CÂY LÂU NĂM THEO CÁC NGUYÊN NHÂN TRONG TOÀN QUỐC

Tính từ ngày 01/01/2013 đến 31/12/2013

(Kèm theo Quyết định số 3322/QĐ-BNN-TCLN ngày 28/7/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

                                                                                                                       

                                                                                                            Đơn vị tính: Ha

Loại đất loại rừng

LĐLR

Tổng DT thay đổi

Trồng mới

Khai thác

Cháy

Sâu

Phá rừng

Chuyển đổi MĐSD đất

Diễn biến   tự nhiên,   tái sinh

Khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

Đất có rừng

1000

92,411

156,035

(125,204)

(495)

-

(1,204)

(11,542)

76,146

(1,325)

A. Rừng tự nhiên

1100

(25,684)

(9,687)

(812)

(98)

-

(1,137)

(4,120)

76,146

(85,975)

1. Rừng gỗ

1110

(62,044)

(6,317)

(739)

(94)

-

(986)

(3,002)

63,796

(114,702)

2. Rừng tre nứa

1120

(3,610)

(2,468)

(23)

(3)

-

(36)

(40)

4,385

(5,427)

3. Rừng hỗn giao

1130

24,548

(763)

(33)

(1)

-

(113)

(938)

3,175

23,221

4. Rừng ngập mặn

1140

(511)

(99)

(3)

-

-

(0)

(5)

-

(403)

5. Rừng núi đá

1150

15,933

(40)

(15)

(1)

-

(3)

(135)

4,790

11,336

B. Rừng trồng

1200

118,094

165,722

(124,392)

(397)

-

(67)

(7,421)

-

84,649

1. Rừng trồng có trữ lượng

1210

41,421

 

(120,468)

(221)

-

(57)

(291)

195,311

(32,853)

2. Rừng trồng chưa có tr.lượng

1220

(59,925)

158,859

-

(175)

-

(9)

(2,754)

(195,390)

(20,456)

3. Tre luồng

1230

5,365

769

(413)

-

-

-

(1,127)

-

6,136

4. Cây lâu năm (đặc sản, cao su)

1240

142,566

4,900

(2,183)

(1)

-

(1)

(1,405)

79

141,177

5. RT là cây ngập mặn, phèn

1250

(11,332)

1,194

(1,328)

(1)

-

-

(1,843)

-

(9,354)

 

Biểu 4: TỔNG HỢP DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG, CÂY LÂU NĂM

Tính đến ngày 31/12/2013

(Kèm theo Quyết định số 3322/QĐ-BNN-TCLN ngày 28/7/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

            Đơn vị tính: ha

Vùng

Tỉnh

Diện tích tự nhiên

Diện tích có rừng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Độ bao phủ (%)

Tổng

Trong đó

Không bao gồm diện tích cao su, cây đặc sản

Bao gồm diện tích cao su, cây đặc sản

Trên 3 năm tuổi

Dưới 3 năm tuổi

Cây cao su, đặc sản

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Toàn quốc

33,098,208

13,954,454

10,398,160

3,556,294

2,750,199

395,979

416,529

39.71

40.96

Tây Bắc

Lai Châu

              906,879 

           409,901 

             381,058 

          28,843 

           5,200 

      12,506 

      11,137 

42.59

43.82

Điện Biên

              956,290 

           400,027 

             382,599 

          17,428 

           8,193 

        8,488 

           747 

40.87

40.94

Sơn La

           1,417,444 

           635,935 

             610,524 

          25,411 

          22,402 

        1,748 

        1,261 

44.65

44.74

Hòa Bình

              460,869 

           243,953 

             133,707 

        110,246 

          94,005 

      16,241 

 

49.41

49.41

Đông Bắc

Lào Cai

              638,390 

           344,305 

             259,541 

          84,764 

          71,981 

      12,275 

           508 

51.93

52.01

Yên Bái

              688,628 

           407,779 

             234,291 

        173,489 

        138,771 

        8,852 

      25,866 

53.79

57.54

Hà Giang

              791,489 

           437,228 

             356,926 

          80,302 

          71,545 

        7,369 

        1,388 

54.13

54.31

Tuyên Quang

              586,733 

           408,551 

             267,645 

        140,906 

        116,215 

      20,041 

        4,650 

63.72

64.51

Phú Thọ

              353,343 

           184,606 

               65,165 

        119,441 

        112,207 

        6,600 

           634 

50.20

50.38

Vĩnh Phúc

              123,650 

             31,915 

               12,027 

          19,888 

          18,092 

           980 

           816 

24.36

25.02

Cao Bằng

              670,786 

           339,485 

             318,740 

          20,745 

          17,412 

           523 

        2,810 

50.11

50.53

Bắc Kạn

              485,941 

           368,888 

             288,935 

          79,953 

          55,085 

      24,868 

 

70.79

70.79

Thái Nguyên

              353,102 

           181,039 

               93,865 

          87,174 

          74,976 

      12,198 

 

47.82

47.82

Quảng Ninh

              610,234 

           340,702 

             140,967 

        199,735 

        167,470 

      17,547 

      14,718 

50.54

52.96

Lạng Sơn

              832,076 

           448,163 

             256,567 

        191,596 

        142,015 

      16,554 

      33,027 

46.94

50.91

Bắc Giang

              384,971 

           149,439 

               62,531 

          86,908 

          73,466 

        9,043 

        4,399 

35.33

36.47

Bắc Ninh

                82,271 

                  599 

                     -    

              599 

              571 

            16 

             12 

0.69

0.71

Sông Hồng

TP Hải Phòng

              152,338 

             17,981 

               10,773 

           7,208 

           6,399 

           809 

 

11.27

11.27

Hải Dương

              165,599 

             10,395 

                 2,335 

           8,060 

           5,820 

            21 

        2,220 

4.92

6.27

Hưng Yên

                92,603 

                   -    

                     -    

               -    

               -    

            -    

 

0.00

0.00

TP Hà Nội

              334,470 

             23,791 

                 6,840 

          16,951 

          15,082 

           933 

           936 

6.55

6.83

Hà Nam

                86,049 

               4,755 

                 3,120 

           1,635 

           1,577 

            58 

 

5.46

5.46

Nam Định

              165,600 

               3,534 

                     -    

           3,534 

           3,534 

            -    

 

2.13

2.13

Thái Bình

              157,003 

               5,718 

                     -    

           5,718 

           5,718 

            -    

 

3.64

3.64

Ninh Bình

              139,174 

             26,650 

               23,298 

           3,351 

           3,323 

            28 

 

19.13

19.13

Bắc Trung Bộ

Thanh Hóa

           1,113,194 

           576,454 

             393,482 

        182,972 

        161,352 

        8,532 

      13,088 

49.84

51.02

Nghệ An

           1,649,181 

           899,905 

             739,181 

        160,724 

        148,900 

        8,801 

        3,023 

53.85

54.03

Hà Tĩnh

              599,730 

           336,311 

             220,909 

        115,402 

          80,788 

      25,446 

        9,168 

48.80

50.33

Quảng Bình

              806,527 

           555,600 

             481,450 

          74,151 

          62,321 

      11,830 

 

67.42

67.42

Quảng Trị

              473,982 

           236,032 

             141,305 

          94,727 

          86,108 

        8,595 

             24 

47.98

47.98

T.Thiên Huế

              503,321 

           296,076 

             202,552 

          93,524 

          73,021 

      11,147 

        9,356 

54.75

56.61

Duyên Hải

TP Đà Nẵng

              128,543 

             55,963 

               41,653 

          14,311 

          14,305 

            -    

              6 

43.53

43.54

Quảng Nam

           1,043,837 

           546,232 

             410,686 

        135,546 

        104,492 

      30,338 

           716 

49.35

49.42

Quảng Ngãi

              515,258 

           277,860 

             109,879 

        167,981 

        136,833 

      29,219 

        1,929 

47.88

48.26

Bình Định

              605,058 

           311,858 

             204,793 

        107,065 

          89,740 

      16,662 

           663 

48.68

48.79

Phú Yên

              506,057 

           181,994 

             119,684 

          62,310 

          56,500 

        3,966 

        1,844 

34.82

35.18

Khánh Hòa

              521,765 

           212,903 

             170,427 

          42,476 

          41,194 

        1,282 

 

40.56

40.56

Ninh Thuận

              335,833 

           148,663 

             139,944 

           8,720 

           7,821 

           899 

 

44.00

44.00

Bình Thuận

              781,292 

           295,550 

             256,756 

          38,794 

          26,420 

        3,709 

        8,665 

36.24

37.35

Tây Nguyên

Kon Tum

              968,961 

           656,646 

             589,431 

          67,215 

          40,874 

           716 

      25,625 

65.05

67.69

Gia Lai

           1,553,693 

           719,894 

             658,566 

          61,328 

          20,072 

      14,517 

      26,740 

43.68

45.40

Lâm Đồng

              977,354 

           600,360 

             525,286 

          75,074 

          59,126 

      11,126 

        4,822 

59.80

60.29

Đăc Lăc

           1,312,536 

           641,182 

             560,895 

          80,286 

          42,701 

            -    

      37,585 

45.56

48.00

Đăk Nông

              651,562 

           230,599 

             213,702 

          16,897 

           6,597 

           490 

        9,810 

33.81

35.32

Đông Nam Bộ

Đồng Nai

              590,724 

           177,938 

             119,949 

          57,989 

          42,320 

        2,128 

      13,541 

27.47

29.76

Bà Rịa V.Tàu

              198,951 

             26,087 

               14,503 

          11,584 

           8,796 

           940 

        1,848 

11.71

12.64

TP HCM

              209,554 

             34,412 

               13,382 

          21,030 

          20,729 

            -    

           301 

16.28

16.42

Bình Dương

              269,443 

             10,243 

                    971 

           9,271 

           1,639 

           160 

        7,473 

0.97

3.74

Bình Phước

              687,154 

           160,264 

               58,614 

        101,650 

           5,539 

      11,952 

      90,572 

7.60

21.58

Tây Ninh

              403,967 

             57,944 

               39,442 

          18,502 

          10,214 

        1,540 

        6,748 

12.29

13.96

Tây Nam Bộ

Long An

              449,235 

             28,005 

                    800 

          27,205 

          27,205 

            -    

 

6.23

6.23

Đồng Tháp

              337,695 

             44,063 

                     -    

          44,063 

           6,273 

           192 

      37,598 

1.86

12.99

Tiền Giang

              250,830 

               3,937 

                     -    

           3,937 

           3,826 

           111 

 

1.53

1.53

Bến Tre

              236,062 

               3,947 

                    995 

           2,952 

           2,448 

           248 

           255 

1.46

1.57

Vĩnh Long

              149,681 

 

                     -    

 

               -    

            -    

 

0.00

0.00

Trà Vinh

              234,116 

               7,821 

                 1,599 

           6,222 

           5,950 

           272 

 

3.22

3.22

TP Cần Thơ

              140,895 

 

                     -    

 

               -    

            -    

 

0.00

0.00

Hậu Giang

              160,245 

               2,544 

                     -    

           2,544 

           2,054 

           490 

 

1.28

1.28

Sóc Trăng

              331,164 

             10,270 

                 1,517 

           8,753 

           8,063 

           690 

 

2.89

2.89

Bạc Liêu

              246,872 

               3,387 

                 1,580 

           1,806 

           1,806 

            -    

 

1.37

1.37

An Giang

              353,667 

             12,340 

                    583 

          11,757 

          11,374 

           383 

 

3.38

3.38

Kiên Giang

              634,853 

             61,670 

               43,990 

          17,680 

          16,808 

           872 

 

9.58

9.58

Cà Mau

              529,487 

           104,165 

                 8,203 

          95,962 

          84,932 

      11,030 

 

17.59

17.59

 

Ghi chú: Số liệu của Đc Lc, Bến Tre, Sóc Trăng, Bạc Liêu đến ngày 31/12/2012

Cột 11 = (Cột 4-Cột 8)/Cột 3 * 100         

Cột 10 = (Cột 4-(Cột 8+ Cột 9))/Cột 3 *100

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi