Quyết định 3322/QĐ-BNN-TCLN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2013
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3322/QĐ-BNN-TCLN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3322/QĐ-BNN-TCLN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hà Công Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/07/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3322/QĐ-BNN-TCLN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3322/QĐ-BNN-TCLN |
Hà Nội, ngày 28 tháng 7 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2013
_________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số 25/2009/TT-BNN ngày 05/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê rừng và lập hồ sơ quản lý rừng;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố số liệu diện tích rừng và cây lâu năm có tán che phủ và có tác dụng phòng hộ như cây rừng tính đến ngày 31/12/2013 trong toàn quốc như sau:
1. Về tổng diện tích
Đơn vị tính: ha
TT |
Loại rừng |
Tổng cộng |
Thuộc quy hoạch 3 loại rừng |
Ngoài quy hoạch đất lâm nghiệp |
||
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Tổng diện tích rừng |
13.954.454 |
2.081.790 |
4.665.531 |
7.001.018 |
206.114 |
1.1 |
Rừng tự nhiên |
10.398.160 |
1.999.442 |
4.012.435 |
4.350.488 |
35.795 |
1.2 |
Rừng trồng |
3.556.294 |
82.348 |
653.096 |
2.650.530 |
170.319 |
a |
Rừng trồng đã khép tán |
3.160.314 |
73.179 |
580.376 |
2.355.404 |
151.355 |
b |
Rừng trồng chưa khép tán |
395.979 |
9.169 |
72.720 |
295.126 |
18.964 |
2 |
Diện tích rừng để tính độ che phủ |
13.558.474 |
2.072.621 |
4.592.811 |
6.705.892 |
187.150 |
2. Phân theo cơ cấu loài cây chủ yếu và độ che phủ rừng
TT |
Phân theo loài cây |
Tổng diện tích (ha) |
Độ che phủ (%) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Cây rừng |
13.537.925 |
39,71% |
2 |
Cây cao su, đặc sản |
416.529 |
1,25% |
|
Tổng cộng |
13.954.453 |
41,0% |
(Chi tiết số liệu theo các biểu 1, 2, 3, 4 kèm theo, Đơn vị tính: hécta).
Điều 2. Số liệu về hiện trạng rừng được công bố trên đây là căn cứ để các địa phương tiếp tục theo dõi diễn biến tài nguyên rừng theo quy định của Luật Bảo vệ và Phát triển rừng và phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về rừng và đất lâm nghiệp đối với Ủy ban nhân dân các cấp, quy định tại Quyết định số 07/2012/QĐ-TTg ngày 08/02/2012 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Lâm nghiệp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhân: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Biểu 1: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ CÂY LÂU NĂM TRONG TOÀN QUỐC
Tính đến ngày 31/12/2013
(Kèm theo Quyết định số 3322/QĐ-BNN-TCLN ngày 28/7/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: Ha
Loại đất loại rừng |
LĐLR |
Đầu năm |
Thay đổi trong năm |
Cuối năm |
Thuộc quy hoạch 3 loại rừng |
Ngoài quy hoạch đất Lâm nghiệp |
||
Đặc dụng |
Phòng hộ |
Sản xuất |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
Đất có rừng |
1000 |
13,862,043 |
92,411 |
13,954,454 |
2,081,790 |
4,665,531 |
7,001,018 |
206,114 |
A. Rừng tự nhiên |
1100 |
10,423,844 |
- 25,684 |
10,398,160 |
1,999,442 |
4,012,435 |
4,350,488 |
35,795 |
1. Rừng gỗ |
1110 |
8,491,520 |
- 62,044 |
8,429,476 |
1,561,410 |
3,209,753 |
3,632,953 |
25,359 |
2. Rừng tre nứa |
1120 |
521,304 |
- 3,610 |
517,694 |
51,982 |
143,113 |
320,220 |
2,378 |
3. Rừng hỗn giao |
1130 |
648,423 |
24,548 |
672,971 |
143,399 |
226,494 |
300,980 |
2,097 |
4. Rừng ngập mặn |
1140 |
58,227 |
- 511 |
57,716 |
13,984 |
42,723 |
842 |
166 |
5. Rừng núi đá |
1150 |
704,370 |
15,933 |
720,303 |
228,666 |
390,350 |
95,493 |
5,794 |
B. Rừng trồng |
1200 |
3,438,200 |
118,094 |
3,556,294 |
82,348 |
653,096 |
2,650,530 |
170,319 |
1. Rừng trồng có trữ lượng |
1210 |
1,873,659 |
41,421 |
1,915,080 |
59,153 |
407,264 |
1,372,140 |
76,523 |
2. Rừng trồng chưa có tr.lượng |
1220 |
1,135,997 |
- 59,925 |
1,076,072 |
16,036 |
153,105 |
819,054 |
87,877 |
3. Tre luồng |
1230 |
81,287 |
5,365 |
86,652 |
196 |
6,656 |
79,005 |
795 |
4. Cây lâu năm (đặc sản, cao su) |
1240 |
273,963 |
142,566 |
416,529 |
2,771 |
56,556 |
353,296 |
3,905 |
5. RT là cây ngập mặn, phèn |
1250 |
73,293 |
- 11,332 |
61,961 |
4,191 |
29,516 |
27,035 |
1,220 |
Biểu 2: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ CÂY LÂU NĂM THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ TRONG TOÀN QUỐC
Tính đến ngày 31/12/2013
(Kèm theo Quyết định số 3322/QĐ-BNN-TCLN ngày 28/7/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: Ha
Loại đất loại rừng |
LĐLR |
Tổng diện tích |
Ban QLR |
DN nhà nước |
Tổ chức KT khác |
Đơn vị vũ trang |
Hộ gia đình |
Cộng đồng |
Tổ chức khác |
UBND |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
I. Đất có rừng |
1000 |
13,954,454 |
4,744,121 |
1,900,394 |
206,141 |
264,926 |
3,414,360 |
524,477 |
607,408 |
2,292,626 |
A. Rừng tự nhiên |
1100 |
10,398,160 |
4,190,988 |
1,394,854 |
48,355 |
208,968 |
1,709,290 |
502,131 |
467,392 |
1,876,182 |
1. Rừng gỗ |
1110 |
8,429,476 |
3,474,580 |
1,177,679 |
38,721 |
160,976 |
1,299,389 |
452,107 |
348,943 |
1,477,080 |
2. Rừng tre nứa |
1120 |
517,694 |
155,520 |
83,619 |
2,634 |
10,257 |
125,396 |
5,538 |
31,568 |
103,161 |
3. Rừng hỗn giao |
1130 |
672,971 |
259,453 |
120,683 |
5,143 |
35,322 |
83,026 |
13,310 |
13,130 |
142,904 |
4. Rừng ngập mặn |
1140 |
57,716 |
37,794 |
4,834 |
214 |
717 |
2,131 |
111 |
3,146 |
8,768 |
5. Rừng núi đá |
1150 |
720,303 |
263,640 |
8,038 |
1,642 |
1,696 |
199,348 |
31,065 |
70,605 |
144,268 |
B. Rừng trồng |
1200 |
3,556,294 |
553,133 |
505,540 |
157,786 |
55,957 |
1,705,070 |
22,346 |
140,016 |
416,445 |
1. Rừng trồng có trữ lượng |
1210 |
1,915,080 |
387,527 |
291,961 |
49,370 |
34,650 |
878,872 |
10,804 |
55,051 |
206,843 |
2. Rừng trồng chưa có tr.lượng |
1220 |
1,076,072 |
98,100 |
137,069 |
36,930 |
17,689 |
622,184 |
11,249 |
34,369 |
118,482 |
3. Tre luồng |
1230 |
86,652 |
2,397 |
3,762 |
1,276 |
64 |
75,552 |
62 |
1,233 |
2,305 |
4. Cây lâu năm (đặc sản, cao su) |
1240 |
416,529 |
47,848 |
68,944 |
65,302 |
2,582 |
101,507 |
230 |
48,044 |
82,071 |
5. RT là cây ngập mặn, phèn |
1250 |
61,961 |
17,261 |
3,805 |
4,908 |
971 |
26,954 |
- |
1,318 |
6,743 |
Biểu 3: DIỄN BIẾN RỪNG VÀ CÂY LÂU NĂM THEO CÁC NGUYÊN NHÂN TRONG TOÀN QUỐC
Tính từ ngày 01/01/2013 đến 31/12/2013
(Kèm theo Quyết định số 3322/QĐ-BNN-TCLN ngày 28/7/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: Ha
Loại đất loại rừng |
LĐLR |
Tổng DT thay đổi |
Trồng mới |
Khai thác |
Cháy |
Sâu |
Phá rừng |
Chuyển đổi MĐSD đất |
Diễn biến tự nhiên, tái sinh |
Khác |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
Đất có rừng |
1000 |
92,411 |
156,035 |
(125,204) |
(495) |
- |
(1,204) |
(11,542) |
76,146 |
(1,325) |
A. Rừng tự nhiên |
1100 |
(25,684) |
(9,687) |
(812) |
(98) |
- |
(1,137) |
(4,120) |
76,146 |
(85,975) |
1. Rừng gỗ |
1110 |
(62,044) |
(6,317) |
(739) |
(94) |
- |
(986) |
(3,002) |
63,796 |
(114,702) |
2. Rừng tre nứa |
1120 |
(3,610) |
(2,468) |
(23) |
(3) |
- |
(36) |
(40) |
4,385 |
(5,427) |
3. Rừng hỗn giao |
1130 |
24,548 |
(763) |
(33) |
(1) |
- |
(113) |
(938) |
3,175 |
23,221 |
4. Rừng ngập mặn |
1140 |
(511) |
(99) |
(3) |
- |
- |
(0) |
(5) |
- |
(403) |
5. Rừng núi đá |
1150 |
15,933 |
(40) |
(15) |
(1) |
- |
(3) |
(135) |
4,790 |
11,336 |
B. Rừng trồng |
1200 |
118,094 |
165,722 |
(124,392) |
(397) |
- |
(67) |
(7,421) |
- |
84,649 |
1. Rừng trồng có trữ lượng |
1210 |
41,421 |
(120,468) |
(221) |
- |
(57) |
(291) |
195,311 |
(32,853) |
|
2. Rừng trồng chưa có tr.lượng |
1220 |
(59,925) |
158,859 |
- |
(175) |
- |
(9) |
(2,754) |
(195,390) |
(20,456) |
3. Tre luồng |
1230 |
5,365 |
769 |
(413) |
- |
- |
- |
(1,127) |
- |
6,136 |
4. Cây lâu năm (đặc sản, cao su) |
1240 |
142,566 |
4,900 |
(2,183) |
(1) |
- |
(1) |
(1,405) |
79 |
141,177 |
5. RT là cây ngập mặn, phèn |
1250 |
(11,332) |
1,194 |
(1,328) |
(1) |
- |
- |
(1,843) |
- |
(9,354) |
Biểu 4: TỔNG HỢP DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG, CÂY LÂU NĂM
Tính đến ngày 31/12/2013
(Kèm theo Quyết định số 3322/QĐ-BNN-TCLN ngày 28/7/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: ha
Vùng |
Tỉnh |
Diện tích tự nhiên |
Diện tích có rừng |
Rừng tự nhiên |
Rừng trồng |
Độ bao phủ (%) |
||||
Tổng |
Trong đó |
Không bao gồm diện tích cao su, cây đặc sản |
Bao gồm diện tích cao su, cây đặc sản |
|||||||
Trên 3 năm tuổi |
Dưới 3 năm tuổi |
Cây cao su, đặc sản |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Toàn quốc |
33,098,208 |
13,954,454 |
10,398,160 |
3,556,294 |
2,750,199 |
395,979 |
416,529 |
39.71 |
40.96 |
Tây Bắc |
Lai Châu |
906,879 |
409,901 |
381,058 |
28,843 |
5,200 |
12,506 |
11,137 |
42.59 |
43.82 |
Điện Biên |
956,290 |
400,027 |
382,599 |
17,428 |
8,193 |
8,488 |
747 |
40.87 |
40.94 |
|
Sơn La |
1,417,444 |
635,935 |
610,524 |
25,411 |
22,402 |
1,748 |
1,261 |
44.65 |
44.74 |
|
Hòa Bình |
460,869 |
243,953 |
133,707 |
110,246 |
94,005 |
16,241 |
|
49.41 |
49.41 |
|
Đông Bắc |
Lào Cai |
638,390 |
344,305 |
259,541 |
84,764 |
71,981 |
12,275 |
508 |
51.93 |
52.01 |
Yên Bái |
688,628 |
407,779 |
234,291 |
173,489 |
138,771 |
8,852 |
25,866 |
53.79 |
57.54 |
|
Hà Giang |
791,489 |
437,228 |
356,926 |
80,302 |
71,545 |
7,369 |
1,388 |
54.13 |
54.31 |
|
Tuyên Quang |
586,733 |
408,551 |
267,645 |
140,906 |
116,215 |
20,041 |
4,650 |
63.72 |
64.51 |
|
Phú Thọ |
353,343 |
184,606 |
65,165 |
119,441 |
112,207 |
6,600 |
634 |
50.20 |
50.38 |
|
Vĩnh Phúc |
123,650 |
31,915 |
12,027 |
19,888 |
18,092 |
980 |
816 |
24.36 |
25.02 |
|
Cao Bằng |
670,786 |
339,485 |
318,740 |
20,745 |
17,412 |
523 |
2,810 |
50.11 |
50.53 |
|
Bắc Kạn |
485,941 |
368,888 |
288,935 |
79,953 |
55,085 |
24,868 |
|
70.79 |
70.79 |
|
Thái Nguyên |
353,102 |
181,039 |
93,865 |
87,174 |
74,976 |
12,198 |
|
47.82 |
47.82 |
|
Quảng Ninh |
610,234 |
340,702 |
140,967 |
199,735 |
167,470 |
17,547 |
14,718 |
50.54 |
52.96 |
|
Lạng Sơn |
832,076 |
448,163 |
256,567 |
191,596 |
142,015 |
16,554 |
33,027 |
46.94 |
50.91 |
|
Bắc Giang |
384,971 |
149,439 |
62,531 |
86,908 |
73,466 |
9,043 |
4,399 |
35.33 |
36.47 |
|
Bắc Ninh |
82,271 |
599 |
- |
599 |
571 |
16 |
12 |
0.69 |
0.71 |
|
Sông Hồng |
TP Hải Phòng |
152,338 |
17,981 |
10,773 |
7,208 |
6,399 |
809 |
|
11.27 |
11.27 |
Hải Dương |
165,599 |
10,395 |
2,335 |
8,060 |
5,820 |
21 |
2,220 |
4.92 |
6.27 |
|
Hưng Yên |
92,603 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
0.00 |
0.00 |
|
TP Hà Nội |
334,470 |
23,791 |
6,840 |
16,951 |
15,082 |
933 |
936 |
6.55 |
6.83 |
|
Hà Nam |
86,049 |
4,755 |
3,120 |
1,635 |
1,577 |
58 |
|
5.46 |
5.46 |
|
Nam Định |
165,600 |
3,534 |
- |
3,534 |
3,534 |
- |
|
2.13 |
2.13 |
|
Thái Bình |
157,003 |
5,718 |
- |
5,718 |
5,718 |
- |
|
3.64 |
3.64 |
|
Ninh Bình |
139,174 |
26,650 |
23,298 |
3,351 |
3,323 |
28 |
|
19.13 |
19.13 |
|
Bắc Trung Bộ |
Thanh Hóa |
1,113,194 |
576,454 |
393,482 |
182,972 |
161,352 |
8,532 |
13,088 |
49.84 |
51.02 |
Nghệ An |
1,649,181 |
899,905 |
739,181 |
160,724 |
148,900 |
8,801 |
3,023 |
53.85 |
54.03 |
|
Hà Tĩnh |
599,730 |
336,311 |
220,909 |
115,402 |
80,788 |
25,446 |
9,168 |
48.80 |
50.33 |
|
Quảng Bình |
806,527 |
555,600 |
481,450 |
74,151 |
62,321 |
11,830 |
|
67.42 |
67.42 |
|
Quảng Trị |
473,982 |
236,032 |
141,305 |
94,727 |
86,108 |
8,595 |
24 |
47.98 |
47.98 |
|
T.Thiên Huế |
503,321 |
296,076 |
202,552 |
93,524 |
73,021 |
11,147 |
9,356 |
54.75 |
56.61 |
|
Duyên Hải |
TP Đà Nẵng |
128,543 |
55,963 |
41,653 |
14,311 |
14,305 |
- |
6 |
43.53 |
43.54 |
Quảng Nam |
1,043,837 |
546,232 |
410,686 |
135,546 |
104,492 |
30,338 |
716 |
49.35 |
49.42 |
|
Quảng Ngãi |
515,258 |
277,860 |
109,879 |
167,981 |
136,833 |
29,219 |
1,929 |
47.88 |
48.26 |
|
Bình Định |
605,058 |
311,858 |
204,793 |
107,065 |
89,740 |
16,662 |
663 |
48.68 |
48.79 |
|
Phú Yên |
506,057 |
181,994 |
119,684 |
62,310 |
56,500 |
3,966 |
1,844 |
34.82 |
35.18 |
|
Khánh Hòa |
521,765 |
212,903 |
170,427 |
42,476 |
41,194 |
1,282 |
|
40.56 |
40.56 |
|
Ninh Thuận |
335,833 |
148,663 |
139,944 |
8,720 |
7,821 |
899 |
|
44.00 |
44.00 |
|
Bình Thuận |
781,292 |
295,550 |
256,756 |
38,794 |
26,420 |
3,709 |
8,665 |
36.24 |
37.35 |
|
Tây Nguyên |
Kon Tum |
968,961 |
656,646 |
589,431 |
67,215 |
40,874 |
716 |
25,625 |
65.05 |
67.69 |
Gia Lai |
1,553,693 |
719,894 |
658,566 |
61,328 |
20,072 |
14,517 |
26,740 |
43.68 |
45.40 |
|
Lâm Đồng |
977,354 |
600,360 |
525,286 |
75,074 |
59,126 |
11,126 |
4,822 |
59.80 |
60.29 |
|
Đăc Lăc |
1,312,536 |
641,182 |
560,895 |
80,286 |
42,701 |
- |
37,585 |
45.56 |
48.00 |
|
Đăk Nông |
651,562 |
230,599 |
213,702 |
16,897 |
6,597 |
490 |
9,810 |
33.81 |
35.32 |
|
Đông Nam Bộ |
Đồng Nai |
590,724 |
177,938 |
119,949 |
57,989 |
42,320 |
2,128 |
13,541 |
27.47 |
29.76 |
Bà Rịa V.Tàu |
198,951 |
26,087 |
14,503 |
11,584 |
8,796 |
940 |
1,848 |
11.71 |
12.64 |
|
TP HCM |
209,554 |
34,412 |
13,382 |
21,030 |
20,729 |
- |
301 |
16.28 |
16.42 |
|
Bình Dương |
269,443 |
10,243 |
971 |
9,271 |
1,639 |
160 |
7,473 |
0.97 |
3.74 |
|
Bình Phước |
687,154 |
160,264 |
58,614 |
101,650 |
5,539 |
11,952 |
90,572 |
7.60 |
21.58 |
|
Tây Ninh |
403,967 |
57,944 |
39,442 |
18,502 |
10,214 |
1,540 |
6,748 |
12.29 |
13.96 |
|
Tây Nam Bộ |
Long An |
449,235 |
28,005 |
800 |
27,205 |
27,205 |
- |
|
6.23 |
6.23 |
Đồng Tháp |
337,695 |
44,063 |
- |
44,063 |
6,273 |
192 |
37,598 |
1.86 |
12.99 |
|
Tiền Giang |
250,830 |
3,937 |
- |
3,937 |
3,826 |
111 |
|
1.53 |
1.53 |
|
Bến Tre |
236,062 |
3,947 |
995 |
2,952 |
2,448 |
248 |
255 |
1.46 |
1.57 |
|
Vĩnh Long |
149,681 |
|
- |
|
- |
- |
|
0.00 |
0.00 |
|
Trà Vinh |
234,116 |
7,821 |
1,599 |
6,222 |
5,950 |
272 |
|
3.22 |
3.22 |
|
TP Cần Thơ |
140,895 |
|
- |
|
- |
- |
|
0.00 |
0.00 |
|
Hậu Giang |
160,245 |
2,544 |
- |
2,544 |
2,054 |
490 |
|
1.28 |
1.28 |
|
Sóc Trăng |
331,164 |
10,270 |
1,517 |
8,753 |
8,063 |
690 |
|
2.89 |
2.89 |
|
Bạc Liêu |
246,872 |
3,387 |
1,580 |
1,806 |
1,806 |
- |
|
1.37 |
1.37 |
|
An Giang |
353,667 |
12,340 |
583 |
11,757 |
11,374 |
383 |
|
3.38 |
3.38 |
|
Kiên Giang |
634,853 |
61,670 |
43,990 |
17,680 |
16,808 |
872 |
|
9.58 |
9.58 |
|
Cà Mau |
529,487 |
104,165 |
8,203 |
95,962 |
84,932 |
11,030 |
|
17.59 |
17.59 |
Ghi chú: Số liệu của Đắc Lắc, Bến Tre, Sóc Trăng, Bạc Liêu đến ngày 31/12/2012
Cột 11 = (Cột 4-Cột 8)/Cột 3 * 100
Cột 10 = (Cột 4-(Cột 8+ Cột 9))/Cột 3 *100