Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 3112/QĐ-BNN-TY của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc sử dụng vắc xin Lở mồm long móng còn tồn tại Chi cục Thú y các tỉnh năm 2010 chuyển sang tiêm phòng đợt I/2011 thuộc Chương trình quốc gia khống chế bệnh Lở mồm long móng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3112/QĐ-BNN-TY
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3112/QĐ-BNN-TY | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Diệp Kỉnh Tần |
Ngày ban hành: | 16/12/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3112/QĐ-BNN-TY
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3112/QĐ-BNN-TY |
Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc sử dụng vắc xin LMLM còn tồn tại Chi cục Thú y các tỉnh năm 2010
chuyển sang tiêm phòng đợt I/2011 thuộc Chương trình quốc gia
khống chế bệnh Lở mồm long móng
_____________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 của Nghị định 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 1941/QĐ-BNN-TY ngày 30/6/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt điều chỉnh Chương trình quốc gia khống chế và thanh toán bệnh Lở mồm long móng giai đoạn 2008-2010;
Căn cứ Quyết định số 975/QĐ-BNN-TY ngày 16/5/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt Chương trình quốc gia khống chế bệnh Lở mồm long móng (LMLM) giai đoạn 2011-2015;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y tại Tờ trình số 2055/TTr-TY-DT ngày 24/11/2011 về việc sử dụng số lượng vắc xin lở mồm long móng tồn tại Chi cục Thú y các tỉnh năm 2010 chuyển sang tiêm phòng đợt I/2011 thuộc Chương trình quốc gia khống chế bệnh Lở mồm long móng (LMLM);
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chuyển 543.644 liều (Năm trăm bốn ba nghìn, sáu trăm bốn mươi bốn liều) vắc xin LMLM trong Chương trình quốc gia khống chế và thanh toán bệnh LMLM giai đoạn 2008 - 2010, trong đó có 249.580 liều vắc xin LMLM đơn giá type O và 249.064 liều vắc xin LMLM tam giá type O, A, Asia 1, còn tồn ở Chi cục Thú y các tỉnh năm 2010, chuyển sang tiêm phòng đợt I/2011 thuộc Chương trình quốc gia khống chế và thanh toán bệnh LMLM giai đoạn 2011 - 2015 (có biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Cục Thú y có trách nhiệm hướng dẫn Chi cục Thú y các tỉnh có số lượng vắc xin tồn năm 2010 chuyển sang tiêm phòng đợt I/2011 theo đúng quy định và thanh quyết toán số lượng vắc xin trên vào Chương trình quốc gia khống chế và thanh toán bệnh LMLM giai đoạn 2011 - 2015.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Thú y, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Giám đốc Công ty TNHH một thành viên thuốc thú y Trung ương, Chủ tịch UBND các tỉnh và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Số lượng vắc xin Lở mồm long móng tồn năm 2010
chuyển sang tiêm phòng đợt 1/2011
(Kèm theo Quyết định số 3112/QĐ-BNN-TY ngày 16 tháng 12 năm 2011)
Đơn vị tính: liều
Thứ tự |
Tên tỉnh |
Số lượng vắc xin LMLM tồn năm 2010 chuyển sang 2011 |
||
Type O |
Type O+A+Asia1 |
Tổng số |
||
I |
Vùng khống chế |
240.350 |
218.619 |
458.944 |
1 |
Lạng Sơn |
350 |
66.800 |
67.150 |
2 |
Cao Bằng |
|
39.525 |
39.525 |
3 |
Nghệ An |
204.750 |
|
204.750 |
4 |
Hà Tĩnh |
600 |
|
600 |
5 |
Quảng Bình |
|
1.100 |
1.100 |
6 |
T.T. Huế |
|
3.325 |
3.325 |
7 |
Gia Lai |
|
2.575 |
2.575 |
8 |
Đắk Lắk |
1.850 |
9.775 |
11.625 |
9 |
Đắk Nông |
75 |
4.100 |
4.175 |
10 |
Lâm Đồng |
27.575 |
81.769 |
109.344 |
11 |
Đồng Tháp |
5.125 |
9.650 |
14.775 |
12 |
Sơn La |
25 |
|
|
II |
Vùng đệm |
9.230 |
75.445 |
84.675 |
1 |
Tuyên Quang |
|
4.125 |
4.125 |
2 |
Yên Bái |
|
150 |
150 |
3 |
Quảng Ngãi |
3.780 |
5.295 |
9.075 |
4 |
Bình Định |
4.350 |
|
4.350 |
5 |
Phú Yên |
1.100 |
65.875 |
66.975 |
Tổng cộng |
249.580 |
294.064 |
543.619 |