Quyết định 2670/QĐ-BNN-QLCL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố danh mục các chỉ tiêu chỉ định kiểm tra đối với lô hàng thủy sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2670/QĐ-BNN-QLCL
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2670/QĐ-BNN-QLCL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lương Lê Phương |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/08/2008 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2670/QĐ-BNN-QLCL
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2670/QĐ-BNN-QLCL |
Hà Nội, ngày 29 tháng 8 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
Công bố danh mục các chỉ tiêu chỉ định kiểm tra đối với lô hàng thủy sản
_______________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm ngày 26/7/2003; Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 07/9/2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố danh mục các chỉ tiêu chỉ định kiểm tra đối với lô hàng thủy sản xuất khẩu vào thị trường có yêu cầu chứng thư của Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản; lô hàng thủy sản nhập khẩu để chế biến và lô hàng thủy sản xuất xưởng để tiêu thụ nội địa, bao gồm:
1. Danh mục các chỉ tiêu cảm quan/ngoại quan (phụ lục 1)
2. Danh mục các chỉ tiêu vi sinh (Phụ lục 2)
3. Danh mục các chỉ tiêu hóa học (Phụ lục 3)
Điều 2: Đối với các lô hàng không thuộc quy định tại Điều 1 của Quyết định này, theo yêu cầu của doanh nghiệp, cơ quan kiểm tra hướng dẫn doanh nghiệp xác định các chỉ tiêu cần kiểm tra phù hợp với quy định của Việt Nam và nước nhập khẩu.
Điều 3: Giao Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản cập nhật và công bố danh mục các chỉ tiêu chỉ định kiểm tra đến các đơn vị có liên quan để thực hiện.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Điều 5: Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn cấp tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và các cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2670/QĐ-BNN-QLCL ngày 29/8/2008)
DANH MỤC CHỈ TIÊU CẢM QUAN/NGOẠI QUAN CHỈ ĐỊNH KIỂM TRA ĐỐI VỚI LÔ HÀNG THỦY SẢN
TT |
Loại sản phẩm |
Màu sắc, mùi |
Trạng thái (mạ băng, cơ thịt, mốc, hình dạng) |
Kích cỡ |
Tạp chất |
Khối lượng tịnh |
Nhiệt độ |
Độ chân không |
Tỷ lệ mạ băng |
Bao gói, ghi nhãn, bảo quản |
Ký sinh trùng |
Quy định/Tiêu chuẩn tham chiếu |
I |
Thị trường EU, Thụy Sĩ, Nauy, Liên Bang Nga, Hàn Quốc |
|||||||||||
1 |
Thủy sản tươi/ướp đá |
x |
|
x |
x |
x |
x(1) |
|
|
x |
x(3) |
EC 853/2004, SanPin 2.3.2.1078-01 và các Tiêu chuẩn Việt Nam tương ứng |
2 |
Thủy sản đông lạnh |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
x(2) |
x |
x(3) |
|
3 |
Thủy sản khô |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
4 |
Đồ hộp thủy sản |
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
|
x |
|
|
5 |
Nước mắm và các sản phẩm dạng mắm có nguồn gốc từ thủy sản |
x |
x |
|
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
II |
Thị trường Nhật Bản, Canada, Trung Quốc |
|||||||||||
1 |
Thủy sản tươi/ướp đá |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
x |
|
Các tiêu chuẩn Việt Nam tương ứng |
2 |
Thủy sản đông lạnh |
|
x |
|
|
x |
x |
|
x(2) |
x |
|
|
3 |
Thủy sản khô |
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
|
4 |
Đồ hộp thủy sản |
x |
x |
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
5 |
Nước mắm và các sản phẩm dạng mắm có nguồn gốc từ thủy sản |
x |
x |
|
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
III |
Thủy sản nhập khẩu để chế biến |
|||||||||||
1 |
Thủy sản tươi/ướp đá |
x |
x |
|
x |
|
x |
|
|
x |
|
Các tiêu chuẩn Việt Nam tương ứng |
2 |
Thủy sản đông lạnh |
x |
x |
|
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
3 |
Thủy sản khô |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
IV |
Thuỷ sản xuất xưởng tiêu thụ nội địa |
|||||||||||
1 |
Thủy sản tươi/ướp đá |
x |
|
x |
x |
x |
x(1) |
|
|
x |
x(3) |
Các tiêu chuẩn Việt Nam tương ứng |
2 |
Thủy sản đông lạnh |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
x(2) |
x |
x(3) |
|
3 |
Thủy sản khô |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
4 |
Đồ hộp thủy sản |
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
|
x |
|
|
5 |
Nước mắm và các sản phẩm dạng mắm có nguồn gốc từ thủy sản |
x |
x |
|
x |
x |
|
|
|
x |
|
"(1) Áp dụng đối với thủy sản ướp đá
“(2) Áp dụng theo Quyết định số 01/2008/QĐ-BNN ngày 04/1/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
“(3) Áp dụng đối với loài thủy sản có mối nguy ký sinh trùng gắn liền với loài
PHỤ LỤC 2.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2670/QĐ-BNN-QLCL ngày 29/8/2008)
DANH MỤC CHỈ TIÊU VI SINH CHỈ ĐỊNH KIỂM TRA ĐỐI VỚI LÔ HÀNG THỦY SẢN
TT |
Loại sản phẩm |
Chỉ tiêu và giới hạn cho phép |
Quy định/tiêu chuẩn tham chiếu |
Ghi chú |
||||||||||||||||||
TPC |
Entercoccus |
Coliforms |
Fecal coliform |
E.coli |
Staphylococcus aureus |
S.coagulase positive |
Salmonella |
Shigella |
V.cholerae |
V.para |
Enterobacteriaceae |
Clostridia perfringens |
L.monocytogenes |
Mould |
Yeast |
Sulphite Reducing Clostridium |
||||||
I. THỊ TRƯỜNG EU, THỤY SĨ, NA UY |
||||||||||||||||||||||
1 |
Giáp xác, nhuyễn thể có vỏ đã qua xử lý nhiệt |
|
|
|
|
n=5, c=2, m=1/g, M=10/g |
|
n=5, c=2, m=100 CFU/g, M=1000 CFU/g |
(n-5; c=0) Không có trong 25g |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(EC) 1441/2007 |
|
||
2 |
Nhuyễn thể 2 mảnh vỏ đã qua xử lý nhiệt |
n=5, c=2, m=1000 CFU/g, M=10000 CFU/g |
|
|
|
n=5, c=2, m=1/g, M=10/g |
|
n=5, c=2, m=10 CFU/g, M=100 CFU/g |
(n-5; c=0) Không có trong 25g |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
FRANCE (DGAL/SDHA/ N2001-8090) 27/6/2001 |
|
||
3 |
Thủy sản đông lạnh |
n=5, c=2, m= 100000 CFU/g, M = 1000000 CFU/g |
|
|
|
n=5, c=2, m=10/g, M=100/g |
|
n=5, c=2, m=100 CFU/g, M=1000 CFU/g |
(n-5; c=0) Không có trong 25g |
|
|
|
n=5, c=2, m=100 CFU/g, M=1000 CFU/g |
|
|
|
|
|
FRANCE (DGAL/SDHA/ N2001-8090) 27/6/2001 |
(*) Các nước thành viên khác của EU có thể có yêu cầu riêng biệt, doanh nghiệp cần liên hệ với nhà nhập khẩu để xác định chỉ tiêu và giới hạn cho phép nhằm đáp ứng các yêu cầu riêng biệt đó |
||
4 |
Thủy sản ăn liền (*) |
n=5, c=2, m=1000 CFU/g, M=10000 CFU/g |
|
|
|
(n-5, c=0) Không có trong 1g |
|
n=5, c=2, m=10 cfu/g, M=100 cfu/g |
(n-5; c=0) Không có trong 25g |
|
|
|
n=5, c=1, m=10 CFU/g, M=100 CFU/g |
|
(n-5; c=0) Không có trong 25g |
|
|
|
FRANCE (DGAL/SDHA/ N2001-8090) 27/6/2001 |
|||
5 |
Thủy sản đông lạnh có gia nhiệt (*) |
n=5, c=2, m=10000 CFU/g, M=100000 CFU/g |
|
|
|
n=5, c=2, m=1/g, M=10/g |
|
n=5, c=2, m=10 CFU/g, M=100 CFU/g |
(n-5; c=0) Không có trong 25g |
|
|
|
n=5, c=2, m=100 CFU/g, M=1000 CFU/g |
|
|
|
|
|
FRANCE (DGAL/SDHA/ N2001-8090) 27/6/2001 |
|||
II. THỊ TRƯỜNG HÀN QUỐC |
||||||||||||||||||||||
1 |
Thủy sản tươi, ướp đá, đông lạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Neg |
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 1 của Thỏa thuận Hợp tác giữa NFPQIS và NAFIQAD |
|
||
2 |
Thủy sản đông lạnh (bao gồm nhuyễn thể) không cần nấu trước khi ăn |
100000 CFU/g |
|
|
|
10/g |
Neg |
|
Neg |
|
Neg |
Neg |
|
|
Neg |
|
|
|
||||
III. THỊ TRƯỜNG TRUNG QUỐC: Thực hiện theo Mục V của Danh mục này |
||||||||||||||||||||||
IV. THỊ TRƯỜNG NGA |
||||||||||||||||||||||
1 |
Giáp xác tươi, đông lạnh dạng sơ chế |
1x105 CFU/g |
|
0/0,001g |
|
|
0/0,01g |
|
Neg/25g |
|
|
100 CFU/g |
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 07/2007/QĐ-BTS ngày 27/7/2007 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ NN&PTNT); SanPin 2.3.2.1078-01) |
|
||
2 |
Giáp xác đông lạnh đã xử lý nhiệt |
2x104 CFU/g |
1000-2000 CFU/g |
0/0,1g |
|
|
0/g |
|
Neg/25g |
|
|
|
|
0/g (chỉ áp dụng với bao gói chân không) |
|
|
|
0/g |
Đối với chỉ tiêu enterobac-teriaceae, sản phẩm dạng nguyên con, giới hạn là 1000; đối với sản phẩm dạng xay, giới hạn là 2000. |
|||
3 |
Cá đông lạnh (nguyên con, fillet, cắt khúc…) |
1x105 CFU/g |
|
0/0,001g |
|
|
0/0,01g |
|
Neg/25g |
|
|
100 CFU/g |
|
0/0,01g (chỉ áp dụng với bao gói chân không |
Neg/25g |
|
|
0/0,001g-0/0,1g |
Quyết định số 07/2007/QĐ-BTS ngày 27/7/2007 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ NN&PTNT); SanPin 2.3.2.1078-01) |
V.para: sản phẩm cá biển dạng fillet, cắt khúc: 0/0,01g; sản phẩm dạng xay: 0/0,1g L.monocy-togenes chỉ kiểm với sản phẩm cá nước ngọt |
||
4 |
Cá đông lạnh xử lý nhiệt (hấp luộc chín) và sản phẩm dạng ăn |
1x104 CFU/g |
|
0/0,1g |
|
|
0/g |
|
Neg/25g |
|
|
|
|
|
|
100 CFU/g |
|
0/0,1g |
Quyết định số 07/2007/QĐ-BTS ngày 27/7/2007 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ NN&PTNT); SanPin 2.3.2.1078-01 |
|
||
5 |
Thịt cá xay |
5x104 CFU/g |
|
0/0,01g |
|
|
0/0,1g |
|
Neg/25g |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
6 |
Nhuyễn thể sơ chế (trừ NT2MV) |
1x105 CFU/g |
|
0/0,001g |
|
|
0/0,01g |
|
Neg/25g |
|
|
100 CFU/g |
|
|
|
|
|
|
|
|||
7 |
Nhuyễn thể dạng xử lý nhiệt (trừ nhuyễn thể 2 mảnh vỏ) |
2x104 CFU/g |
|
0/0,1g |
|
|
0/0,01g |
|
Neg/25g |
|
|
100 CFU/g |
|
|
|
|
|
0/g |
Đối với chỉ tiêu enterococus, sản phẩm dạng nguyên con, giới hạn là 1000; đối với sản phẩm dạng xay, giới hạn là 2000. |
|||
8 |
Nhuyễn thể 2 mảnh vỏ sơ chế |
5x104 CFU/g |
|
0/0,1g |
|
|
0/0,1g |
|
Neg/25g |
|
|
100 CFU/g |
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 07/2007/QĐ-BTS ngày 27/7/2007 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ NN&PTNT); SanPin 2.3.2.1078-01 |
Đối với chỉ tiêu enterococus, sản phẩm dạng nguyên con, giới hạn là 1000; đối với sản phẩm dạng xay, giới hạn là 2000. |
||
9 |
Nhuyễn thể 2 mảnh vỏ xử lý nhiệt |
2x104 CFU/g |
1000-2000 CFU/g |
0/0,1g |
|
|
0/0,1g |
|
Neg/25g |
|
|
|
|
|
|
|
|
0/g |
||||
10 |
Cá phơi tái |
5x104 CFU/g |
|
0/0,1g |
|
|
|
|
Neg/25g |
|
|
|
|
|
|
50 CFU/g |
100 CFU/g |
0/g |
|
|||
11 |
Cá hong khô |
5x104 CFU/g |
|
0/0,1g |
|
|
|
|
Neg/25g |
|
|
|
|
|
|
100 CFU/g |
100 CFU/g |
0/0,1g |
|
|||
12 |
Cá sấy khô |
5x104 CFU/g |
|
0/g |
|
|
|
|
Neg/25g |
|
|
|
|
|
|
100 CFU/g |
100 CFU/g |
0/0,01g |
Quyết định số 07/2007/QĐ-BTS ngày 27/7/2007 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ NN&PTNT); SanPin 2.3.2.1078-01 |
|
||
13 |
Sản phẩm hong khô, sấy khô từ thủy sản không xương sống |
2x104 CFU/g |
|
0/g |
|
|
|
|
Neg/25g |
|
|
|
|
|
|
100 CFU/g |
100 CFU/g |
0/0,1g |
|
|||
14 |
Súp cá hoặc hải sản khô |
5x104 CFU/g |
|
0/0,001g |
|
|
|
|
Neg/25g |
|
|
|
|
|
|
100 CFU/g |
100 CFU/g |
|
|
|||
15 |
Rong biển khô |
|
|
0/0,1g |
|
|
|
|
Neg/25g |
|
|
|
|
|
|
100 CFU/g |
100 CFU/g |
|
|
|||
V. THỦY SẢN NHẬP KHẨU ĐỂ CHẾ BIẾN VÀ THỦY SẢN TRƯỚC KHI TIÊU THỤ NỘI ĐỊA |
||||||||||||||||||||||
1 |
Nhuyễn thể 2 mảnh vỏ (nấu chín trước khi ăn) |
106 CFU/g |
|
|
|
100/g |
100/g |
|
Neg/25g |
|
|
100/g |
|
100/g |
|
|
|
|
Quyết định 50/2006/QĐ-TTg |
|
||
2 |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản tươi, ướp đá, đông lạnh (nấu chín trước khi ăn (trừ nhuyễn thể 2 mảnh vỏ) |
106 CFU/g |
|
|
|
100/g |
100/g |
|
Neg/25g |
|
|
100/g |
|
|
|
|
|
|
|
|||
3 |
Thủy sản khô sơ chế nấu chín trước khi ăn |
106 CFU/g |
|
100/g |
|
10/g |
100/g |
|
Neg/25g |
|
|
100/g |
|
20/g |
|
|
|
|
Quyết định 50/2006/QĐ-TTg |
|
||
4 |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản tươi, ướp đá, đông lạnh ăn liền (trừ nhuyễn thể 2 mảnh vỏ) |
105 CFU/g |
|
|
|
3 MPN/g |
|
|
Neg/25g |
|
|
10/g |
|
10/g |
|
10/g |
|
|
|
|||
5 |
Sản phẩm chế biến thủy sản hấp nóng, hun khói, luộc, hấp (dùng trực tiếp, không qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng) |
105 CFU/g |
|
10/g |
|
3 MPN/g |
10/g |
|
Neg/25g |
|
|
10/g |
|
10/g |
|
10/g |
|
|
Quyết định 46/2007/QĐ-BYT |
|
||
6 |
Nhuyễn thể 2 mảnh vỏ ăn sống |
105 CFU/g |
|
|
|
10/g |
10/g |
|
Neg/25g |
|
|
Neg/25g |
|
|
|
|
|
|
Quyết định 50/2006/QĐ-TTg; Quyết định 46/2007/QĐ-BYT |
|
||
7 |
Thủy sản khô ăn liền |
5x104 CFU/g |
|
|
|
Neg/1g |
10/g |
|
Neg/25g |
Neg/25g |
|
Neg/25g |
|
|
|
Neg/g |
|
|
(*) kiểm tra chỉ tiêu bào tử kị khí |
|||
8 |
Đồ hộp thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Neg/1g (*) |
|
|
|
|
|
|||
9 |
Nước mắm và các sản phẩm dạng mắm cónguồn gốc từ thủy sản |
104 CFU/g |
|
102 CFU/g |
|
Neg/g |
3/1g |
|
Neg/g |
|
|
10/g |
|
10/g |
|
|
|
|
|
Lưu ý:
Số mẫu phân tích: 2 mẫu/nhóm sản phẩm tương tự của 1 lô hàng (có khối lượng tối đa 3 container 40 feet đối với cá tra, 1 container 40 feet đối với các loại sản phẩm khác) nhưng tối đa không quá 5 mẫu/lô hàng đối với lô hàng có nhiều nhóm sản phẩm (trừ các chỉ tiêu đã có quy định số mẫu tại cột giới hạn cho phép).
PHỤ LỤC 3.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2670/QĐ-BNN-QLCL ngày 29/8/2008)
DANH MỤC CHỈ TIÊU HOÁ HỌC CHỈ ĐỊNH KIỂM TRA ĐỐI VỚI LÔ HÀNG THỦY SẢN
Chỉ tiêu kiểm tra |
Loại sản phẩm |
Giới hạn cho phép |
Quy định/tiêu chuẩn tham chiếu |
Tần suất lấy mẫu |
|
I. THỊ TRƯỜNG EU, THỤY SĨ, NAUY |
|||||
Hoá chất, kháng sinh cấm |
Chloramphenicol |
- Thủy sản và sản phẩm thủy sản nuôi - Giáp xác và nhuyễn thể chân đầu |
Không cho phép |
EC 2003/181; EC 2377/90 |
Kiểm tra từng lô hàng xuất khẩu |
Nitrofurans (AOZ, AMOZ) |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản nuôi |
Không cho phép |
EC 2003/181; EC 2377/90 |
||
Malachite Green/Leuco Malachite green |
Cá nuôi |
Không cho phép |
EC 2003/181; EC 2377/90 |
||
Nitrofurans (AHD, SEM) |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản nuôi |
Không cho phép |
EC 2003/181; EC 2377/90 |
Lấy mẫu kiểm tra từng lô hàng đối với chỉ tiêu và nhóm mặt hàng của doanh nghiệp bị EU cảnh báo |
|
KS hạn chế sử dụng |
Nhóm Tetracyline (3 chất) |
|
|
EC 2377/90 |
Lấy mẫu kiểm tra từng lô hàng đối với chỉ tiêu, nhóm mặt hàng của doanh nghiệp bị EU cảnh báo |
Tetracylin |
Thủy sản nuôi |
100 ppb |
|||
Oxytetracylin |
100 ppb |
||||
Chlortetracylin |
100 ppb |
||||
Nhóm Quinolones (6 chất) |
|
|
|||
Oxolinic acid |
Thủy sản nuôi |
100 ppb |
|||
Enrofloxacin/Ciprofloxacin |
100 ppb |
||||
Flumequin |
Thủy sản (trừ cá): 200 ppb; Cá: 600 ppb |
||||
Difloxacin |
300 ppb |
||||
Danofloxacin |
100 ppb |
||||
Sarafloxacin |
Các loài họ cá hồi |
30 ppb |
|||
Nhóm Sulfonamids (4 chất) |
|
|
|||
Sulfadiazine |
Thủy sản nuôi |
Tổng 100 ppb |
|||
Sulfadimethozine |
|||||
Sulfamethoxazole |
|||||
Sulfadimidine |
|||||
Kim loại nặng |
Hg |
Cá vây chân, cá da trơn, cá ngừ, cá chình, cá sơn, cá tuyết, cá bơn lưỡi ngựa, cá cờ, cá bơn buồm, cá phèn, cá nhông lớn, cá tuyết nhỏ, cá nhám góc, cá đuối, cá vây đỏ, cá hố, cá bao kiếm, cá vền biển, cá mập, cá thu rắn, cá tầm, cá kiếm |
1,0mg/kg |
EC 1881/2006 |
- Lấy mẫu kiểm tra từng lô hàng đối với chỉ tiêu, nhóm mặt hàng của doanh nghiệp bị EU cảnh báo - Lấy mẫu 1/20 lô hàng thủy sản xuất khẩu để kiểm tra chỉ tiêu Hg và Cd đối với Cá đổng, cá mú, cá cờ, cá kiếm, cá ngừ, cá nhám, mực, bạch tuộc |
Sản phẩm thủy sản khác, kể cả giáp xác (trừ phần thịt nâu của ghẹ, đầu và ngực của tôm hùm và các loài giáp xác lớn) |
0,5mg/kg |
||||
Pb |
Cơ thịt cá |
0,3mg/kg |
|||
Giáp xác (trừ phần thịt nâu của ghẹ, đầu và ngực của tôm hùm và các loài giáp xác lớn) |
0,5mg/kg |
||||
Nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
1,5mg/kg |
||||
Nhuyễn thể chân đầu (không nội tạng) |
1,0mg/kg |
||||
Cd |
Cá cơm, cá ngừ, cá vền hai sọc, cá chình, cá đối mục, cá sòng Nhật Bản, cá Luvar, cá mòi, cá trích |
0,1mg/kg |
|||
Cơ thịt cá kiếm |
0,3mg/kg |
||||
Giáp xác (trừ phần thịt nâu của ghẹ, đầu và ngực của tôm hùm và các loài giáp xác lớn) |
0,5mg/kg |
||||
Nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
1,0mg/kg |
||||
Nhuyễn thể chân đầu (không nội tạng) |
1,0mg/kg |
||||
Sản phẩm thủy sản khác |
0,05mg/kg |
||||
Độc tố sinh học |
PSP |
Nhuyễn thể 2 mảnh vỏ |
0,8 ppm |
EC 853/2004 |
Thực hiện theo Quy chế kiểm soát vùng thu hoạch nhuyễn thể 2 mảnh vỏ |
ASP |
20 ppm |
||||
DSP |
Âm tính, hoặc |
||||
Hoá chất bảo quản, phụ gia thực phẩm và chỉ tiêu hóa học khác |
CO |
Cá ngừ, cờ kiếm đông lạnh |
Không cho phép |
95/2/EC; 98/72/EC |
Lấy mẫu kiểm tra từng lô đối với nhóm mặt hàng của doanh nghiệp bị EU cảnh báo |
Muối phosphat |
Cá fillet đông lạnh |
0,5g/kg (tính theo P2O5) |
|||
Histamine |
Sản phẩm thủy sản được sản xuất từ các loài thủy sản có hàm lượng histidin cao (các loài cá họ Scombridae, Clupeidae, Engraulidae, Coryfenidae, Pomatomidae, Scombresosidae) |
n=9, c=2, m=100 mg/kg, M= 200mg/kg |
EC1441/2007 |
- Từng lô hàng đối với doanh nghiệp bị cảnh báo - Lấy mẫu kiểm tra 1/5 lô hàng xuất khẩu sau khi có 3 lô hàng xuất khẩu liên tiếp được kiểm tra đạt yêu cầu |
|
Sản phẩm thủy sản được sản xuất từ các loài thủy sản có hàm lượng histidin cao được xử lý lên men enzym trong nước muối |
n=9, c=2, m=200 mg/kg, M= 400mg/kg |
||||
II. THỊ TRƯỜNG HÀN QUỐC |
|||||
Hoá chất, kháng sinh |
Chloramphenicol |
Thủy sản nuôi (giáp xác, cá) dạng sống, tươi, đông lạnh |
Không cho phép |
Phụ lục 1 Thỏa thuận Hợp tác giữa NFPQIS và NAFIQAD |
Từng lô hàng |
Nitrofurans (AOZ, AMOZ) |
Tôm nuôi |
Không cho phép |
|||
Malachite Green/Leuco Malachite green |
Thủy sản nuôi (lươn, cá, giáp xác, ba ba) dạng tươi, sống, đông lạnh |
Không cho phép |
|||
Nitrofurans (AHD, SEM) |
Tôm nuôi |
Không cho phép |
Lấy mẫu kiểm tra từng lô đối với chỉ tiêu và nhóm mặt hàng của doanh nghiệp bị Hàn Quốc cảnh báo |
||
Spiramycin |
Thủy sản nuôi (giáp xác, cá) dạng sống, tươi, đông lạnh |
0,2 mg/kg |
- Lấy mẫu kiểm tra từng lô đối với chỉ tiêu nhóm mặt hàng của doanh nghiệp bị Hàn Quốc cảnh báo - Lấy mẫu kiểm tra 1/20 lô hàng xuất khẩu có nguyên liệu xuất xứ từ vùng không được kiểm soát trong Chương trình kiểm soát dư lượng các chất độc hại trong thủy sản nuôi |
||
Oxolinic acid |
0,1mg/kg |
||||
Enrofloxacin/Ciprofloxacin |
0,1mg/kg (tổng 2 chất) |
||||
Flumequin |
0,1mg/kg |
||||
Sulfachlorpyridazine |
Cá nuôi dạng sống, tươi, đông lạnh |
0,1mg/kg (dư lượng tổng 14 chất thuộc nhóm Sulfonamide) |
|||
Sulfadiazine |
|||||
Sulfadimethoxine |
|||||
Sulfamethoxylpyridazine |
|||||
Sulfamerazine |
|||||
Sulfamethazine |
|||||
Sulfamethoxazole |
|||||
Sulfamonomethoxine |
|||||
Sulfathiazole |
|||||
Sulfaquinonxaline |
|||||
Sulfadoxine |
|||||
Sulfapenazole |
|||||
Sulfisoxazole |
|||||
Sulfachlorpyrazine |
|||||
Amoxicilline |
Thủy sản nuôi (cá, giáp xác) dạng tươi, sống, đông lạnh |
0,05mg/kg |
|||
Ampicilline |
0,05mg/kg |
||||
Doxycycline |
Cá nuôi dạng sống, tươi, đông lạnh |
0,05mg/kg |
|||
Oxytetracyline |
Thủy sản nuôi (giáp xác, cá, bào ngư) dạng sống, tươi, đông lạnh |
0,2mg/kg (dư lượng tổng 3 chất) |
|||
Chlortetracycline |
|||||
Tetracycline |
|||||
Độc tố sinh học |
PSP |
Nhuyễn thể 2 mảnh vỏ |
80µg/100g |
Lấy mẫu kiểm tra từng lô đối với lô hàng được sản xuất từ nguyên liệu không được kiểm soát trong Chương trình kiểm soát ATVS vùng thu hoạch nhuyễn thể 2 mảnh vỏ |
|
Kim loại nặng |
Hg (thủy ngân tổng) |
Cá, nhuyễn thể và nhuyễn thể có vỏ dạng sống, tươi, ướp đá, đông lạnh, khô |
0,5mg/kg |
Phụ lục 1 Thỏa thuận Hợp tác giữa NFPQIS và NAFIQAD, Cảnh báo của Cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu 2005-2008 |
- Lấy mẫu kiểm tra từng lô đối với chỉ tiêu nhóm mặt hàng của doanh nghiệp bị Hàn Quốc cảnh báo - Lấy mẫu 1/20 lô hàng thủy sản xuất khẩu để kiểm tra chỉ tiêu Hg và Cd đối với Cá đổng, cá mú, cá cờ, cá kiếm, cá ngừ, cá nhám, mực, bạch tuộc; Nhuyễn thể 2 mảnh vỏ thu hoạch từ các vùng không thuộc chương trình kiểm soát ATVS vùng thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ. |
Methyl thủy ngân |
Cá tầng sâu và các loài cá ngừ |
1,0mg/kg |
|||
Pb |
Cá |
0,5mg/kg |
|||
Nhuyễn thể và nhuyễn thể có vỏ |
2,0mg/kg |
||||
Cd |
Nhuyễn thể và nhuyễn thể có vỏ |
2,0mg/kg |
|||
Hóa chất bảo quản, phụ gia, thực phẩm và chỉ tiêu hóa học khác |
SO2 |
Thủy sản khô, thịt cua, ghẹ |
0,03g/kg |
Thông báo ngày 29/8/2007 của NFPQIS |
Từng lô hàng xuất khẩu |
CO |
Cá rô phi fillet, cắt khúc đông lạnh |
20µg/kg |
Phụ lục 1 Thỏa thuận Hợp tác giữa NFPQIS và NAFIQAD |
- Lấy mẫu kiểm tra từng lô đối với nhóm mặt hàng của doanh nghiệp bị Hàn Quốc cảnh báo hoặc doanh nghiệp có sử dụng |
|
Cá rô phi đông lạnh đống gói chân không |
10µl/l |
||||
Cá ngừ |
200µg/kg |
||||
III. THỊ TRƯỜNG TRUNG QUỐC: thực hiện theo Mục VII |
|||||
IV. THỊ TRƯỜNG LIÊN BANG NGA |
|||||
Kháng sinh, chất phóng xạ, kim loại nặng, thuốc trừ sâu gốc Chlor hữu cơ |
Theo danh mục trong Quyết định 07/2007/QĐ-BTS |
Theo danh mục trong Quyết định 07/2007/QĐ-BTS |
Quyết định 07/2007/QĐ-BTS |
- Lấy mẫu kiểm tra từng lô đối với chỉ tiêu, nhóm mặt hàng của doanh nghiệp bị Liên bang Nga cảnh báo - Lấy mẫu kiểm tra 1/20 lô hàng xuất khẩu có nguyên liệu xuất xứ từ vùng không được kiểm soát trong Chương trình kiểm soát dư lượng các chất độc hại trong thủy sản nuôi |
|
Phụ gia thực phẩm |
Theo danh mục trong Quyết định 07/2007/QĐ-BTS |
Theo danh mục trong Quyết định 07/2007/QĐ-BTS |
- Lấy mẫu kiểm tra từng lô đối với chỉ tiêu, nhóm mặt hàng của doanh nghiệp bị Liên bang Nga cảnh báo - Lấy mẫu kiểm tra 1/20 lô hàng xuất khẩu đối với các trường hợp khác |
||
Histamin |
Cá thu, cá ngừ, cá hồi, cá mòi |
100mg/kg |
|||
V. THỊ TRƯỜNG CANADA |
|||||
Hóa chất kháng sinh cấm |
Chloramphenicol |
Thủy sản và sản phẩm thủy sản nuôi |
Không cho phép (n=5, c=0) |
Thỏa thuận hợp tác giữa NAFIQAD và CFIA |
Từng lô hàng (áp dụng đối với lô hàng đăng ký kiểm tra theo Thỏa thuận) |
Nitrofurans (AOZ, AMOZ, AHD, SEM) |
Không cho phép (n=5, c=0) |
||||
Malachite Green/Leuco Malachite green |
Không cho phép (n=5, c=0) |
||||
VI. THỊ TRƯỜNG NHẬT BẢN |
|||||
Hóa chất kháng sinh cấm |
Chloramphenicol |
Giáp xác, nhuyễn thể chân đầu và thủy sản phối chế từ các loài thủy sản đó |
Không cho phép |
Quyết định số 06/2007/QĐ-BTS ngày 11/7/2007 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ NN&PTNT) |
Từng lô hàng xuất khẩu (chỉ áp dụng đối với lô hàng thuộc diện bắt buộc phải kiểm tra theo Quyết định 06/2007/QĐ-BTS) |
Nitrofurans (AOZ) |
Giáp xác (tôm, cua, ghẹ) và sản phẩm chế biến từ giáp xác |
Không cho phép |
|||
VII. THỦY SẢN XUẤT XƯỞNG TIÊU THỤ NỘI ĐỊA |
|||||
Hóa chất kháng sinh cấm |
Chloramphenicol |
Sản phẩm thủy sản đông lạnh, ướp lạnh ăn liền (ngoại trừ nhuyễn thể hai mảnh vỏ) và sản phẩm thủy sản nuôi |
Không cho phép |
Quyết định 50/2006/QĐ-TTg ngày 7/3/2006 |
- Từng lô hàng đối với doanh nghiệp bị cảnh báo - Lấy mẫu kiểm tra 1/5 lô hàng sau khi có 3 lô hàng liên tiếp được kiểm tra đạt yêu cầu |
Nitrofurans (AOZ, AMOZ) |
Giáp xác nuôi (tôm, cua, ghẹ) và sản phẩm chế biến từ giáp xác nuôi |
Không cho phép |
|||
Malachite Green/Leuco Malachite green |
Cá nuôi và sản phẩm từ cá nuôi |
Không cho phép |
|||
Kim loại nặng |
Hg |
Cá đổng, cá mú, cá cờ, cá kiếm, cá ngừ, cá nhám, nhuyễn thể 2 mảnh vỏ |
1,0 ppm |
Quyết định 50/2006/QĐ-TTg ngày 7/3/2006, Quyết định 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 |
- Từng lô hàng đối với doanh nghiệp bị cảnh báo |
Pb |
Cá trích, nhuyễn thể 2 mảnh vỏ |
0,4 ppm |
|||
Cd |
Nhuyễn thể 2 mảnh vỏ, cá kiếm |
0,1 ppm |
|||
Độc tố sinh học |
PSP |
Nhuyễn thể 2 mảnh vỏ |
0,8 ppm |
Quyết định 50/2006/QĐ-TTg ngày 7/3/2006 |
- Từng lô hàng có nguyên liệu từ các vùng thu hoạch không thuộc Chương trình kiểm soát |
ASP |
20 ppm |
||||
DSP |
Âm tính, hoặc Tổng Okadaic acid + Dinophysis toxins + Pecteno toxins: 160µg/kg |
||||
Các chỉ tiêu khác |
Histamine |
SP thủy sản có mối nguy Histamine gắn liền với loài |
100mg/kg |
- Từng lô hàng đối với doanh nghiệp bị cảnh báo |
|
VIII. LÔ HÀNG THỦY SẢN NHẬP KHẨU ĐỂ CHẾ BIẾN |
|||||
Hóa chất kháng sinh cấm |
Chloramphenicol |
Sản phẩm thủy sản đông lạnh, ướp lạnh ăn liền (ngoại trừ nhuyễn thể hai mảnh vỏ) và sản phẩm thủy sản nuôi |
Không cho phép |
Quyết định 50/2006/QĐ-TTg ngày 7/3/2006 |
Lấy mẫu kiểm tra từng lô hàng |
Nitrofurans (AOZ, AMOZ) |
Giáp xác nuôi (tôm, cua, ghẹ) và sản phẩm chế biến từ giáp xác nuôi |
Không cho phép |
|||
Malachite Green/Leuco Malachite green |
Cá nuôi và sản phẩm từ cá nuôi |
Không cho phép |
|||
Kim loại nặng |
Hg |
Cá đổng, cá mú, cá cờ, cá kiếm, cá ngừ, cá nhám, nhuyễn thể 2 mảnh vỏ |
1,0 ppm |
Quyết định 50/2006/QĐ-TTg ngày 7/3/2006, Quyết định 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007 |
- Lấy mẫu kiểm tra 1/5 lô hàng nhập khẩu sau khi có 5 lô hàng nhập khẩu liên tiếp có cùng nguồn gốc, xuất xứ, chủng loại được kiểm tra đạt yêu cầu |
Pb |
Cá trích, nhuyễn thể 2 mảnh vỏ |
0,4 ppm |
|||
Cd |
Nhuyễn thể 2 mảnh vỏ, cá kiếm |
0,1 ppm |
|||
Độc tố sinh học |
PSP |
Nhuyễn thể 2 mảnh vỏ |
0,8 ppm |
Quyết định 50/2006/QĐ-TTg ngày 7/3/2006 |
Lấy mẫu kiểm tra từng lô hàng |
ASP |
20 ppm |
||||
DSP |
Âm tính, hoặc Tổng Okadaic acid + Dinophysis toxins + Pecteno toxins: 160µg/kg |
Lưu ý:
Số mẫu phân tích: 1 mẫu/nhóm sản phẩm tương tự của 1 lô hàng (có khối lượng tối đa 3 container 40 feet đối với cá tra, 1 container 40 feet đối với các loại sản phẩm khác) nhưng tối đa không quá 5 mẫu/lô hàng đối với lô hàng có nhiều nhóm sản phẩm (trừ các chỉ tiêu đã có quy định số mẫu tại cột giới hạn cho phép).
(*) Methyl thủy ngân: Áp dụng từ ngày 2/12/2009.