Quyết định 2670/QĐ-BNN-QLCL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố danh mục các chỉ tiêu chỉ định kiểm tra đối với lô hàng thủy sản

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2670/QĐ-BNN-QLCL

Quyết định 2670/QĐ-BNN-QLCL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố danh mục các chỉ tiêu chỉ định kiểm tra đối với lô hàng thủy sản
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:2670/QĐ-BNN-QLCLNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Lương Lê Phương
Ngày ban hành:29/08/2008Ngày hết hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 2670/QĐ-BNN-QLCL

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

________

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do - Hạnh phúc

______________________

Số: 2670/QĐ-BNN-QLCL

Hà Nội, ngày 29 tháng 8 năm 2008

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Công bố danh mục các chỉ tiêu chỉ định kiểm tra đối với lô hàng thủy sản

_______________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm ngày 26/7/2003; Nghị định số 163/2004/NĐ-CP ngày 07/9/2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Vệ sinh an toàn thực phẩm;

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản,

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1: Công bố danh mục các chỉ tiêu chỉ định kiểm tra đối với lô hàng thủy sản xuất khẩu vào thị trường có yêu cầu chứng thư của Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản; lô hàng thủy sản nhập khẩu để chế biến và lô hàng thủy sản xuất xưởng để tiêu thụ nội địa, bao gồm:

1. Danh mục các chỉ tiêu cảm quan/ngoại quan (phụ lục 1)

2. Danh mục các chỉ tiêu vi sinh (Phụ lục 2)

3. Danh mục các chỉ tiêu hóa học (Phụ lục 3)

Điều 2: Đối với các lô hàng không thuộc quy định tại Điều 1 của Quyết định này, theo yêu cầu của doanh nghiệp, cơ quan kiểm tra hướng dẫn doanh nghiệp xác định các chỉ tiêu cần kiểm tra phù hợp với quy định của Việt Nam và nước nhập khẩu.

Điều 3: Giao Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản cập nhật và công bố danh mục các chỉ tiêu chỉ định kiểm tra đến các đơn vị có liên quan để thực hiện.

Điều 4: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Điều 5: Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn cấp tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và các cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lương Lê Phương

 

 

PHỤ LỤC 1.

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2670/QĐ-BNN-QLCL ngày 29/8/2008)

DANH MỤC CHỈ TIÊU CẢM QUAN/NGOẠI QUAN CHỈ ĐỊNH KIỂM TRA ĐỐI VỚI LÔ HÀNG THỦY SẢN

 

TT

Loại sản phẩm

Màu sắc, mùi

Trạng thái (mạ băng, cơ thịt, mốc, hình dạng)

Kích cỡ

Tạp chất

Khối lượng tịnh

Nhiệt độ

Độ chân không

Tỷ lệ mạ băng

Bao gói, ghi nhãn, bảo quản

Ký sinh trùng

Quy định/Tiêu chuẩn tham chiếu

I

Thị trường EU, Thụy Sĩ, Nauy, Liên Bang Nga, Hàn Quốc

1

Thủy sản tươi/ướp đá

x

 

x

x

x

x(1)

 

 

x

x(3)

EC 853/2004, SanPin 2.3.2.1078-01 và các Tiêu chuẩn Việt Nam tương ứng

2

Thủy sản đông lạnh

x

x

x

x

x

x

 

x(2)

x

x(3)

3

Thủy sản khô

x

x

x

x

x

 

 

 

x

 

4

Đồ hộp thủy sản

x

x

 

x

x

 

x

 

x

 

5

Nước mắm và các sản phẩm dạng mắm có nguồn gốc từ thủy sản

x

x

 

x

x

 

 

 

x

 

II

Thị trường Nhật Bản, Canada, Trung Quốc

1

Thủy sản tươi/ướp đá

x

x

 

 

 

x

 

 

x

 

Các tiêu chuẩn Việt Nam tương ứng

2

Thủy sản đông lạnh

 

x

 

 

x

x

 

x(2)

x

 

3

Thủy sản khô

x

x

 

 

x

 

 

 

x

 

4

Đồ hộp thủy sản

x

x

 

 

x

 

x

 

x

 

5

Nước mắm và các sản phẩm dạng mắm có nguồn gốc từ thủy sản

x

x

 

x

x

 

 

 

x

 

III

Thủy sản nhập khẩu để chế biến

1

Thủy sản tươi/ướp đá

x

x

 

x

 

x

 

 

x

 

Các tiêu chuẩn Việt Nam tương ứng

2

Thủy sản đông lạnh

x

x

 

x

 

x

 

 

x

 

3

Thủy sản khô

x

x

 

 

 

 

 

 

x

 

IV

Thuỷ sản xuất xưởng tiêu thụ nội địa

1

Thủy sản tươi/ướp đá

x

 

x

x

x

x(1)

 

 

x

x(3)

Các tiêu chuẩn Việt Nam tương ứng

2

Thủy sản đông lạnh

x

x

x

x

x

x

 

x(2)

x

x(3)

3

Thủy sản khô

x

x

x

x

x

 

 

 

x

 

4

Đồ hộp thủy sản

x

x

 

x

x

 

x

 

x

 

5

Nước mắm và các sản phẩm dạng mắm có nguồn gốc từ thủy sản

x

x

 

x

x

 

 

 

x

 

"(1) Áp dụng đối với thủy sản ướp đá

“(2) Áp dụng theo Quyết định số 01/2008/QĐ-BNN ngày 04/1/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

“(3) Áp dụng đối với loài thủy sản có mối nguy ký sinh trùng gắn liền với loài

 

 

PHỤ LỤC 2.

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2670/QĐ-BNN-QLCL ngày 29/8/2008)

DANH MỤC CHỈ TIÊU VI SINH CHỈ ĐỊNH KIỂM TRA ĐỐI VỚI LÔ HÀNG THỦY SẢN

 

TT

Loại sản phẩm

Chỉ tiêu và giới hạn cho phép

Quy định/tiêu chuẩn tham chiếu

Ghi chú

TPC

Entercoccus

Coliforms

Fecal coliform

E.coli

Staphylococcus aureus

S.coagulase positive

Salmonella

Shigella

V.cholerae

V.para

Enterobacteriaceae

Clostridia perfringens

L.monocytogenes

Mould

Yeast

Sulphite Reducing Clostridium

I. THỊ TRƯỜNG EU, THỤY SĨ, NA UY

1

Giáp xác, nhuyễn thể có vỏ đã qua xử lý nhiệt

 

 

 

 

n=5, c=2, m=1/g, M=10/g

 

n=5, c=2, m=100 CFU/g, M=1000 CFU/g

(n-5; c=0) Không có trong 25g

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(EC) 1441/2007

 

2

Nhuyễn thể 2 mảnh vỏ đã qua xử lý nhiệt

n=5, c=2, m=1000 CFU/g, M=10000 CFU/g

 

 

 

n=5, c=2, m=1/g, M=10/g

 

n=5, c=2, m=10 CFU/g, M=100 CFU/g

(n-5; c=0) Không có trong 25g

 

 

 

 

 

 

 

 

 

FRANCE (DGAL/SDHA/ N2001-8090) 27/6/2001
ITALIA
Gazzetta Ufficiale N.260-1995

 

3

Thủy sản đông lạnh

n=5, c=2, m= 100000 CFU/g, M = 1000000 CFU/g

 

 

 

n=5, c=2, m=10/g, M=100/g

 

n=5, c=2, m=100 CFU/g, M=1000 CFU/g

(n-5; c=0) Không có trong 25g

 

 

 

n=5, c=2, m=100 CFU/g, M=1000 CFU/g

 

 

 

 

 

FRANCE (DGAL/SDHA/ N2001-8090) 27/6/2001
ITALIA
Gazzetta Ufficiale N.260-1995

(*) Các nước thành viên khác của EU có thể có yêu cầu riêng biệt, doanh nghiệp cần liên hệ với nhà nhập khẩu để xác định chỉ tiêu và giới hạn cho phép nhằm đáp ứng các yêu cầu riêng biệt đó

4

Thủy sản ăn liền (*)

n=5, c=2, m=1000 CFU/g, M=10000 CFU/g

 

 

 

(n-5, c=0) Không có trong 1g

 

n=5, c=2, m=10 cfu/g, M=100 cfu/g

(n-5; c=0) Không có trong 25g

 

 

 

n=5, c=1, m=10 CFU/g, M=100 CFU/g

 

(n-5; c=0) Không có trong 25g

 

 

 

FRANCE (DGAL/SDHA/ N2001-8090) 27/6/2001
ITALIA
Gazzetta Ufficiale N.260 -1995(EC) 1441/2006

5

Thủy sản đông lạnh có gia nhiệt (*)

n=5, c=2, m=10000 CFU/g, M=100000 CFU/g

 

 

 

n=5, c=2, m=1/g, M=10/g

 

n=5, c=2, m=10 CFU/g, M=100 CFU/g

(n-5; c=0) Không có trong 25g

 

 

 

n=5, c=2, m=100 CFU/g, M=1000 CFU/g

 

 

 

 

 

FRANCE (DGAL/SDHA/ N2001-8090) 27/6/2001
ITALIA
Gazzetta Ufficiale N.260-1995

II. THỊ TRƯỜNG HÀN QUỐC

1

Thủy sản tươi, ướp đá, đông lạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Neg

 

 

 

 

 

 

 

Phụ lục 1 của Thỏa thuận Hợp tác giữa NFPQIS và NAFIQAD

 

2

Thủy sản đông lạnh (bao gồm nhuyễn thể) không cần nấu trước khi ăn

100000 CFU/g

 

 

 

10/g

Neg

 

Neg

 

Neg

Neg

 

 

Neg

 

 

 

III. THỊ TRƯỜNG TRUNG QUỐC: Thực hiện theo Mục V của Danh mục này

IV. THỊ TRƯỜNG NGA

1

Giáp xác tươi, đông lạnh dạng sơ chế

1x105 CFU/g

 

0/0,001g

 

 

0/0,01g

 

Neg/25g

 

 

100 CFU/g

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 07/2007/QĐ-BTS ngày 27/7/2007 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ NN&PTNT); SanPin 2.3.2.1078-01)

 

2

Giáp xác đông lạnh đã xử lý nhiệt

2x104 CFU/g

1000-2000 CFU/g

0/0,1g

 

 

0/g

 

Neg/25g

 

 

 

 

0/g (chỉ áp dụng với bao gói chân không)

 

 

 

0/g

Đối với chỉ tiêu enterobac-teriaceae, sản phẩm dạng nguyên con, giới hạn là 1000; đối với sản phẩm dạng xay, giới hạn là 2000.

3

Cá đông lạnh (nguyên con, fillet, cắt khúc…)

1x105 CFU/g

 

0/0,001g

 

 

0/0,01g

 

Neg/25g

 

 

100 CFU/g

 

0/0,01g (chỉ áp dụng với bao gói chân không

Neg/25g

 

 

0/0,001g-0/0,1g

Quyết định số 07/2007/QĐ-BTS ngày 27/7/2007 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ NN&PTNT); SanPin 2.3.2.1078-01)

V.para: sản phẩm cá biển dạng fillet, cắt khúc: 0/0,01g; sản phẩm dạng xay: 0/0,1g L.monocy-togenes chỉ kiểm với sản phẩm cá nước ngọt

4

Cá đông lạnh xử lý nhiệt (hấp luộc chín) và sản phẩm dạng ăn

1x104 CFU/g

 

0/0,1g

 

 

0/g

 

Neg/25g

 

 

 

 

 

 

100 CFU/g

 

0/0,1g

Quyết định số 07/2007/QĐ-BTS ngày 27/7/2007 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ NN&PTNT); SanPin 2.3.2.1078-01

 

5

Thịt cá xay

5x104 CFU/g

 

0/0,01g

 

 

0/0,1g

 

Neg/25g

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhuyễn thể sơ chế (trừ NT2MV)

1x105 CFU/g

 

0/0,001g

 

 

0/0,01g

 

Neg/25g

 

 

100 CFU/g

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhuyễn thể dạng xử lý nhiệt (trừ nhuyễn thể 2 mảnh vỏ)

2x104 CFU/g

 

0/0,1g

 

 

0/0,01g

 

Neg/25g

 

 

100 CFU/g

 

 

 

 

 

0/g

Đối với chỉ tiêu enterococus, sản phẩm dạng nguyên con, giới hạn là 1000; đối với sản phẩm dạng xay, giới hạn là 2000.

8

Nhuyễn thể 2 mảnh vỏ sơ chế

5x104 CFU/g

 

0/0,1g

 

 

0/0,1g

 

Neg/25g

 

 

100 CFU/g

 

 

 

 

 

 

Quyết định số 07/2007/QĐ-BTS ngày 27/7/2007 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ NN&PTNT); SanPin 2.3.2.1078-01

Đối với chỉ tiêu enterococus, sản phẩm dạng nguyên con, giới hạn là 1000; đối với sản phẩm dạng xay, giới hạn là 2000.

9

Nhuyễn thể 2 mảnh vỏ xử lý nhiệt

2x104 CFU/g

1000-2000 CFU/g

0/0,1g

 

 

0/0,1g

 

Neg/25g

 

 

 

 

 

 

 

 

0/g

10

Cá phơi tái

5x104 CFU/g

 

0/0,1g

 

 

 

 

Neg/25g

 

 

 

 

 

 

50 CFU/g

100 CFU/g

0/g

 

11

Cá hong khô

5x104 CFU/g

 

0/0,1g

 

 

 

 

Neg/25g

 

 

 

 

 

 

100 CFU/g

100 CFU/g

0/0,1g

 

12

Cá sấy khô

5x104 CFU/g

 

0/g

 

 

 

 

Neg/25g

 

 

 

 

 

 

100 CFU/g

100 CFU/g

0/0,01g

Quyết định số 07/2007/QĐ-BTS ngày 27/7/2007 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ NN&PTNT); SanPin 2.3.2.1078-01

 

13

Sản phẩm hong khô, sấy khô từ thủy sản không xương sống

2x104 CFU/g

 

0/g

 

 

 

 

Neg/25g

 

 

 

 

 

 

100 CFU/g

100 CFU/g

0/0,1g

 

14

Súp cá hoặc hải sản khô

5x104 CFU/g

 

0/0,001g

 

 

 

 

Neg/25g

 

 

 

 

 

 

100 CFU/g

100 CFU/g

 

 

15

Rong biển khô

 

 

0/0,1g

 

 

 

 

Neg/25g

 

 

 

 

 

 

100 CFU/g

100 CFU/g

 

 

V. THỦY SẢN NHẬP KHẨU ĐỂ CHẾ BIẾN VÀ THỦY SẢN TRƯỚC KHI TIÊU THỤ NỘI ĐỊA

1

Nhuyễn thể 2 mảnh vỏ (nấu chín trước khi ăn)

106 CFU/g

 

 

 

100/g

100/g

 

Neg/25g

 

 

100/g

 

100/g

 

 

 

 

Quyết định 50/2006/QĐ-TTg

 

2

Thủy sản và sản phẩm thủy sản tươi, ướp đá, đông lạnh (nấu chín trước khi ăn (trừ nhuyễn thể 2 mảnh vỏ)

106 CFU/g

 

 

 

100/g

100/g

 

Neg/25g

 

 

100/g

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủy sản khô sơ chế nấu chín trước khi ăn

106 CFU/g

 

100/g

 

10/g

100/g

 

Neg/25g

 

 

100/g

 

20/g

 

 

 

 

Quyết định 50/2006/QĐ-TTg

 

4

Thủy sản và sản phẩm thủy sản tươi, ướp đá, đông lạnh ăn liền (trừ nhuyễn thể 2 mảnh vỏ)

105 CFU/g

 

 

 

3 MPN/g

 

 

Neg/25g

 

 

10/g

 

10/g

 

10/g

 

 

 

5

Sản phẩm chế biến thủy sản hấp nóng, hun khói, luộc, hấp (dùng trực tiếp, không qua xử lý nhiệt trước khi sử dụng)

105 CFU/g

 

10/g

 

3 MPN/g

10/g

 

Neg/25g

 

 

10/g

 

10/g

 

10/g

 

 

Quyết định 46/2007/QĐ-BYT

 

6

Nhuyễn thể 2 mảnh vỏ ăn sống

105 CFU/g

 

 

 

10/g

10/g

 

Neg/25g

 

 

Neg/25g

 

 

 

 

 

 

Quyết định 50/2006/QĐ-TTg; Quyết định 46/2007/QĐ-BYT

 

7

Thủy sản khô ăn liền

5x104 CFU/g

 

 

 

Neg/1g

10/g

 

Neg/25g

Neg/25g

 

Neg/25g

 

 

 

Neg/g

 

 

(*) kiểm tra chỉ tiêu bào tử kị khí

8

Đồ hộp thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Neg/1g (*)

 

 

 

 

 

9

Nước mắm và các sản phẩm dạng mắm cónguồn gốc từ thủy sản

104 CFU/g

 

102 CFU/g

 

Neg/g

3/1g

 

Neg/g

 

 

10/g

 

10/g

 

 

 

 

 

Lưu ý:

Số mẫu phân tích: 2 mẫu/nhóm sản phẩm tương tự của 1 lô hàng (có khối lượng tối đa 3 container 40 feet đối với cá tra, 1 container 40 feet đối với các loại sản phẩm khác) nhưng tối đa không quá 5 mẫu/lô hàng đối với lô hàng có nhiều nhóm sản phẩm (trừ các chỉ tiêu đã có quy định số mẫu tại cột giới hạn cho phép).

 

 
 
 

PHỤ LỤC 3.

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2670/QĐ-BNN-QLCL ngày 29/8/2008)

DANH MỤC CHỈ TIÊU HOÁ HỌC CHỈ ĐỊNH KIỂM TRA ĐỐI VỚI LÔ HÀNG THỦY SẢN

 

Chỉ tiêu kiểm tra

Loại sản phẩm

Giới hạn cho phép

Quy định/tiêu chuẩn tham chiếu

Tần suất lấy mẫu

I. THỊ TRƯỜNG EU, THỤY SĨ, NAUY

Hoá chất, kháng sinh cấm

Chloramphenicol

- Thủy sản và sản phẩm thủy sản nuôi

- Giáp xác và nhuyễn thể chân đầu

Không cho phép

EC 2003/181; EC 2377/90

Kiểm tra từng lô hàng xuất khẩu

Nitrofurans (AOZ, AMOZ)

Thủy sản và sản phẩm thủy sản nuôi

Không cho phép

EC 2003/181; EC 2377/90

Malachite Green/Leuco Malachite green

Cá nuôi

Không cho phép

EC 2003/181; EC 2377/90

Nitrofurans (AHD, SEM)

Thủy sản và sản phẩm thủy sản nuôi

Không cho phép

EC 2003/181; EC 2377/90

Lấy mẫu kiểm tra từng lô hàng đối với chỉ tiêu và nhóm mặt hàng của doanh nghiệp bị EU cảnh báo

KS hạn chế sử dụng

Nhóm Tetracyline (3 chất)

 

 

EC 2377/90

Lấy mẫu kiểm tra từng lô hàng đối với chỉ tiêu, nhóm mặt hàng của doanh nghiệp bị EU cảnh báo

Tetracylin

Thủy sản nuôi

100 ppb

Oxytetracylin

100 ppb

Chlortetracylin

100 ppb

Nhóm Quinolones (6 chất)

 

 

Oxolinic acid

Thủy sản nuôi

100 ppb

Enrofloxacin/Ciprofloxacin

100 ppb

Flumequin

Thủy sản (trừ cá): 200 ppb; Cá: 600 ppb

Difloxacin

300 ppb

Danofloxacin

100 ppb

Sarafloxacin

Các loài họ cá hồi

30 ppb

Nhóm Sulfonamids (4 chất)

 

 

Sulfadiazine

Thủy sản nuôi

Tổng 100 ppb

Sulfadimethozine

Sulfamethoxazole

Sulfadimidine

Kim loại nặng

Hg

Cá vây chân, cá da trơn, cá ngừ, cá chình, cá sơn, cá tuyết, cá bơn lưỡi ngựa, cá cờ, cá bơn buồm, cá phèn, cá nhông lớn, cá tuyết nhỏ, cá nhám góc, cá đuối, cá vây đỏ, cá hố, cá bao kiếm, cá vền biển, cá mập, cá thu rắn, cá tầm, cá kiếm

1,0mg/kg

EC 1881/2006

- Lấy mẫu kiểm tra từng lô hàng đối với chỉ tiêu, nhóm mặt hàng của doanh nghiệp bị EU cảnh báo

- Lấy mẫu 1/20 lô hàng thủy sản xuất khẩu để kiểm tra chỉ tiêu Hg và Cd đối với Cá đổng, cá mú, cá cờ, cá kiếm, cá ngừ, cá nhám, mực, bạch tuộc

Sản phẩm thủy sản khác, kể cả giáp xác (trừ phần thịt nâu của ghẹ, đầu và ngực của tôm hùm và các loài giáp xác lớn)

0,5mg/kg

Pb

Cơ thịt cá

0,3mg/kg

Giáp xác (trừ phần thịt nâu của ghẹ, đầu và ngực của tôm hùm và các loài giáp xác lớn)

0,5mg/kg

Nhuyễn thể hai mảnh vỏ

1,5mg/kg

Nhuyễn thể chân đầu (không nội tạng)

1,0mg/kg

Cd

Cá cơm, cá ngừ, cá vền hai sọc, cá chình, cá đối mục, cá sòng Nhật Bản, cá Luvar, cá mòi, cá trích

0,1mg/kg

Cơ thịt cá kiếm

0,3mg/kg

Giáp xác (trừ phần thịt nâu của ghẹ, đầu và ngực của tôm hùm và các loài giáp xác lớn)

0,5mg/kg

Nhuyễn thể hai mảnh vỏ

1,0mg/kg

Nhuyễn thể chân đầu (không nội tạng)

1,0mg/kg

Sản phẩm thủy sản khác

0,05mg/kg

Độc tố sinh học

PSP

Nhuyễn thể 2 mảnh vỏ

0,8 ppm

EC 853/2004

Thực hiện theo Quy chế kiểm soát vùng thu hoạch nhuyễn thể 2 mảnh vỏ

ASP

20 ppm

DSP

Âm tính, hoặc
- Tổng Okadaic acid + Dinophysis toxins + Pecteno toxins: 160µ/kg
- Yessotoxins: 1µ/kg
- Azaspiracids: 160µ/kg (thịt + dịch ngoại bào)

Hoá chất bảo quản, phụ gia thực phẩm và chỉ tiêu hóa học khác

CO

Cá ngừ, cờ kiếm đông lạnh

Không cho phép

95/2/EC; 98/72/EC

Lấy mẫu kiểm tra từng lô đối với nhóm mặt hàng của doanh nghiệp bị EU cảnh báo

Muối phosphat

Cá fillet đông lạnh

0,5g/kg (tính theo P2O5)

Histamine

Sản phẩm thủy sản được sản xuất từ các loài thủy sản có hàm lượng histidin cao (các loài cá họ Scombridae, Clupeidae, Engraulidae, Coryfenidae, Pomatomidae, Scombresosidae)

n=9, c=2, m=100 mg/kg, M= 200mg/kg

EC1441/2007

- Từng lô hàng đối với doanh nghiệp bị cảnh báo

- Lấy mẫu kiểm tra 1/5 lô hàng xuất khẩu sau khi có 3 lô hàng xuất khẩu liên tiếp được kiểm tra đạt yêu cầu

Sản phẩm thủy sản được sản xuất từ các loài thủy sản có hàm lượng histidin cao được xử lý lên men enzym trong nước muối

n=9, c=2, m=200 mg/kg, M= 400mg/kg

II. THỊ TRƯỜNG HÀN QUỐC

Hoá chất, kháng sinh

Chloramphenicol

Thủy sản nuôi (giáp xác, cá) dạng sống, tươi, đông lạnh

Không cho phép

Phụ lục 1 Thỏa thuận Hợp tác giữa NFPQIS và NAFIQAD

Từng lô hàng

Nitrofurans (AOZ, AMOZ)

Tôm nuôi

Không cho phép

Malachite Green/Leuco Malachite green

Thủy sản nuôi (lươn, cá, giáp xác, ba ba) dạng tươi, sống, đông lạnh

Không cho phép

Nitrofurans (AHD, SEM)

Tôm nuôi

Không cho phép

Lấy mẫu kiểm tra từng lô đối với chỉ tiêu và nhóm mặt hàng của doanh nghiệp bị Hàn Quốc cảnh báo

Spiramycin

Thủy sản nuôi (giáp xác, cá) dạng sống, tươi, đông lạnh

0,2 mg/kg

- Lấy mẫu kiểm tra từng lô đối với chỉ tiêu nhóm mặt hàng của doanh nghiệp bị Hàn Quốc cảnh báo

- Lấy mẫu kiểm tra 1/20 lô hàng xuất khẩu có nguyên liệu xuất xứ từ vùng không được kiểm soát trong Chương trình kiểm soát dư lượng các chất độc hại trong thủy sản nuôi

Oxolinic acid

0,1mg/kg

Enrofloxacin/Ciprofloxacin

0,1mg/kg (tổng 2 chất)

Flumequin

0,1mg/kg

Sulfachlorpyridazine

Cá nuôi dạng sống, tươi, đông lạnh

0,1mg/kg (dư lượng tổng 14 chất thuộc nhóm Sulfonamide)

Sulfadiazine

Sulfadimethoxine

Sulfamethoxylpyridazine

Sulfamerazine

Sulfamethazine

Sulfamethoxazole

Sulfamonomethoxine

Sulfathiazole

Sulfaquinonxaline

Sulfadoxine

Sulfapenazole

Sulfisoxazole

Sulfachlorpyrazine

Amoxicilline

Thủy sản nuôi (cá, giáp xác) dạng tươi, sống, đông lạnh

0,05mg/kg

Ampicilline

0,05mg/kg

Doxycycline

Cá nuôi dạng sống, tươi, đông lạnh

0,05mg/kg

Oxytetracyline

Thủy sản nuôi (giáp xác, cá, bào ngư) dạng sống, tươi, đông lạnh

0,2mg/kg (dư lượng tổng 3 chất)

Chlortetracycline

Tetracycline

Độc tố sinh học

PSP

Nhuyễn thể 2 mảnh vỏ

80µg/100g

Lấy mẫu kiểm tra từng lô đối với lô hàng được sản xuất từ nguyên liệu không được kiểm soát trong Chương trình kiểm soát ATVS vùng thu hoạch nhuyễn thể 2 mảnh vỏ

Kim loại nặng

Hg (thủy ngân tổng)

Cá, nhuyễn thể và nhuyễn thể có vỏ dạng sống, tươi, ướp đá, đông lạnh, khô

0,5mg/kg

Phụ lục 1 Thỏa thuận Hợp tác giữa NFPQIS và NAFIQAD, Cảnh báo của Cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu 2005-2008

- Lấy mẫu kiểm tra từng lô đối với chỉ tiêu nhóm mặt hàng của doanh nghiệp bị Hàn Quốc cảnh báo

- Lấy mẫu 1/20 lô hàng thủy sản xuất khẩu để kiểm tra chỉ tiêu Hg và Cd đối với Cá đổng, cá mú, cá cờ, cá kiếm, cá ngừ, cá nhám, mực, bạch tuộc; Nhuyễn thể 2 mảnh vỏ thu hoạch từ các vùng không thuộc chương trình kiểm soát ATVS vùng thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ.

Methyl thủy ngân

Cá tầng sâu và các loài cá ngừ

1,0mg/kg

Pb

0,5mg/kg

Nhuyễn thể và nhuyễn thể có vỏ

2,0mg/kg

Cd

Nhuyễn thể và nhuyễn thể có vỏ

2,0mg/kg

Hóa chất bảo quản, phụ gia, thực phẩm và chỉ tiêu hóa học khác

SO2

Thủy sản khô, thịt cua, ghẹ

0,03g/kg

Thông báo ngày 29/8/2007 của NFPQIS

Từng lô hàng xuất khẩu

CO

Cá rô phi fillet, cắt khúc đông lạnh

20µg/kg

Phụ lục 1 Thỏa thuận Hợp tác giữa NFPQIS và NAFIQAD

- Lấy mẫu kiểm tra từng lô đối với nhóm mặt hàng của doanh nghiệp bị Hàn Quốc cảnh báo hoặc doanh nghiệp có sử dụng

Cá rô phi đông lạnh đống gói chân không

10µl/l

Cá ngừ

200µg/kg

III. THỊ TRƯỜNG TRUNG QUỐC: thực hiện theo Mục VII

IV. THỊ TRƯỜNG LIÊN BANG NGA

Kháng sinh, chất phóng xạ, kim loại nặng, thuốc trừ sâu gốc Chlor hữu cơ

Theo danh mục trong Quyết định 07/2007/QĐ-BTS

Theo danh mục trong Quyết định 07/2007/QĐ-BTS

Quyết định 07/2007/QĐ-BTS

- Lấy mẫu kiểm tra từng lô đối với chỉ tiêu, nhóm mặt hàng của doanh nghiệp bị Liên bang Nga cảnh báo

- Lấy mẫu kiểm tra 1/20 lô hàng xuất khẩu có nguyên liệu xuất xứ từ vùng không được kiểm soát trong Chương trình kiểm soát dư lượng các chất độc hại trong thủy sản nuôi

Phụ gia thực phẩm

Theo danh mục trong Quyết định 07/2007/QĐ-BTS

Theo danh mục trong Quyết định 07/2007/QĐ-BTS

- Lấy mẫu kiểm tra từng lô đối với chỉ tiêu, nhóm mặt hàng của doanh nghiệp bị Liên bang Nga cảnh báo

- Lấy mẫu kiểm tra 1/20 lô hàng xuất khẩu đối với các trường hợp khác

Histamin

Cá thu, cá ngừ, cá hồi, cá mòi

100mg/kg

V. THỊ TRƯỜNG CANADA

Hóa chất kháng sinh cấm

Chloramphenicol

Thủy sản và sản phẩm thủy sản nuôi

Không cho phép (n=5, c=0)

Thỏa thuận hợp tác giữa NAFIQAD và CFIA

Từng lô hàng (áp dụng đối với lô hàng đăng ký kiểm tra theo Thỏa thuận)

Nitrofurans (AOZ, AMOZ, AHD, SEM)

Không cho phép (n=5, c=0)

Malachite Green/Leuco Malachite green

Không cho phép (n=5, c=0)

VI. THỊ TRƯỜNG NHẬT BẢN

Hóa chất kháng sinh cấm

Chloramphenicol

Giáp xác, nhuyễn thể chân đầu và thủy sản phối chế từ các loài thủy sản đó

Không cho phép

Quyết định số 06/2007/QĐ-BTS ngày 11/7/2007 của Bộ Thủy sản (nay là Bộ NN&PTNT)

Từng lô hàng xuất khẩu (chỉ áp dụng đối với lô hàng thuộc diện bắt buộc phải kiểm tra theo Quyết định 06/2007/QĐ-BTS)

Nitrofurans (AOZ)

Giáp xác (tôm, cua, ghẹ) và sản phẩm chế biến từ giáp xác

Không cho phép

VII. THỦY SẢN XUẤT XƯỞNG TIÊU THỤ NỘI ĐỊA

Hóa chất kháng sinh cấm

Chloramphenicol

Sản phẩm thủy sản đông lạnh, ướp lạnh ăn liền (ngoại trừ nhuyễn thể hai mảnh vỏ) và sản phẩm thủy sản nuôi

Không cho phép

Quyết định 50/2006/QĐ-TTg ngày 7/3/2006

- Từng lô hàng đối với doanh nghiệp bị cảnh báo

- Lấy mẫu kiểm tra 1/5 lô hàng sau khi có 3 lô hàng liên tiếp được kiểm tra đạt yêu cầu

Nitrofurans (AOZ, AMOZ)

Giáp xác nuôi (tôm, cua, ghẹ) và sản phẩm chế biến từ giáp xác nuôi

Không cho phép

Malachite Green/Leuco Malachite green

Cá nuôi và sản phẩm từ cá nuôi

Không cho phép

Kim loại nặng

Hg

Cá đổng, cá mú, cá cờ, cá kiếm, cá ngừ, cá nhám, nhuyễn thể 2 mảnh vỏ

1,0 ppm

Quyết định 50/2006/QĐ-TTg ngày 7/3/2006, Quyết định 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007

- Từng lô hàng đối với doanh nghiệp bị cảnh báo

Pb

Cá trích, nhuyễn thể 2 mảnh vỏ

0,4 ppm

Cd

Nhuyễn thể 2 mảnh vỏ, cá kiếm

0,1 ppm

Độc tố sinh học

PSP

Nhuyễn thể 2 mảnh vỏ

0,8 ppm

Quyết định 50/2006/QĐ-TTg ngày 7/3/2006

- Từng lô hàng có nguyên liệu từ các vùng thu hoạch không thuộc Chương trình kiểm soát

ASP

20 ppm

DSP

Âm tính, hoặc Tổng Okadaic acid + Dinophysis toxins + Pecteno toxins: 160µg/kg
- Yessotoxins: 1mg/kg
- Azaspiracids: 160µg/kg (thịt + dịch ngoại bào)

Các chỉ tiêu khác

Histamine

SP thủy sản có mối nguy Histamine gắn liền với loài

100mg/kg

- Từng lô hàng đối với doanh nghiệp bị cảnh báo

VIII. LÔ HÀNG THỦY SẢN NHẬP KHẨU ĐỂ CHẾ BIẾN

Hóa chất kháng sinh cấm

Chloramphenicol

Sản phẩm thủy sản đông lạnh, ướp lạnh ăn liền (ngoại trừ nhuyễn thể hai mảnh vỏ) và sản phẩm thủy sản nuôi

Không cho phép

Quyết định 50/2006/QĐ-TTg ngày 7/3/2006

Lấy mẫu kiểm tra từng lô hàng

Nitrofurans (AOZ, AMOZ)

Giáp xác nuôi (tôm, cua, ghẹ) và sản phẩm chế biến từ giáp xác nuôi

Không cho phép

Malachite Green/Leuco Malachite green

Cá nuôi và sản phẩm từ cá nuôi

Không cho phép

Kim loại nặng

Hg

Cá đổng, cá mú, cá cờ, cá kiếm, cá ngừ, cá nhám, nhuyễn thể 2 mảnh vỏ

1,0 ppm

Quyết định 50/2006/QĐ-TTg ngày 7/3/2006, Quyết định 46/2007/QĐ-BYT ngày 19/12/2007

- Lấy mẫu kiểm tra 1/5 lô hàng nhập khẩu sau khi có 5 lô hàng nhập khẩu liên tiếp có cùng nguồn gốc, xuất xứ, chủng loại được kiểm tra đạt yêu cầu

Pb

Cá trích, nhuyễn thể 2 mảnh vỏ

0,4 ppm

Cd

Nhuyễn thể 2 mảnh vỏ, cá kiếm

0,1 ppm

Độc tố sinh học

PSP

Nhuyễn thể 2 mảnh vỏ

0,8 ppm

Quyết định 50/2006/QĐ-TTg ngày 7/3/2006

Lấy mẫu kiểm tra từng lô hàng

ASP

20 ppm

DSP

Âm tính, hoặc Tổng Okadaic acid + Dinophysis toxins + Pecteno toxins: 160µg/kg
- Yessotoxins: 1mg/kg
- Azaspiracids: 160µg/kg (thịt + dịch ngoại bào)

Lưu ý:

Số mẫu phân tích: 1 mẫu/nhóm sản phẩm tương tự của 1 lô hàng (có khối lượng tối đa 3 container 40 feet đối với cá tra, 1 container 40 feet đối với các loại sản phẩm khác) nhưng tối đa không quá 5 mẫu/lô hàng đối với lô hàng có nhiều nhóm sản phẩm (trừ các chỉ tiêu đã có quy định số mẫu tại cột giới hạn cho phép).

(*) Methyl thủy ngân: Áp dụng từ ngày 2/12/2009.

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi