Quyết định 2448/QĐ-BNN-TCTL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phân cấp đê trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2448/QĐ-BNN-TCTL
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2448/QĐ-BNN-TCTL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đào Xuân Học |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 18/10/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2448/QĐ-BNN-TCTL
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2448/QĐ-BNN-TCTL |
Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phân cấp đê trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
______________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Luật Đê điều;
Căn cứ Nghị định số 113/2007/NĐ-CP ngày 28/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đê điều;
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ công văn số 1493/UBND-NLN2 ngày 04/5/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc đề nghị phân loại, phân cấp cho các tuyến đê trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
Xét đề nghị của Tổng cục Thủy lợi,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân cấp các tuyến đê trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh như sau:
- Đê cấp III: 33,670 km;
- Đê cấp IV: 133,884 km;
- Đê cấp V: 230,043 km.
(Có danh mục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh căn cứ quy định tại Điều 1 của Quyết định này để chỉ đạo các cấp, các ngành của tỉnh trong việc thực hiện đảm bảo an toàn cho đê điều.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC CHI TIẾT CẤP CỦA CÁC TUYẾN ĐÊ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2448/QĐ-BNN-TCTL ngày 18 tháng 10 năm 2011
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. ĐÊ CẤP III
TT |
Tên tuyến đê |
Địa bàn |
Chiều dài (km) |
1 |
Đê Hà Nam |
H. Yên Hưng |
33,670 |
II. ĐÊ CẤP IV
TT |
Tên tuyến đê |
Địa bàn |
Chiều dài (km) |
1 |
Đê Bình Dương |
H. Đông Triều |
7,435 |
2 |
Đê Tân Việt (Phúc Đa, Đức Chính) |
-nt- |
3,850 |
3 |
Đê Hồng Phong - Hưng Đạo |
-nt- |
11,187 |
4 |
Đê xã Sông Khoai |
H. Yên Hưng |
4,000 |
5 |
Đê xã Hiệp Hòa |
-nt- |
4,000 |
6 |
Đê xã Yên Giang |
-nt- |
2,500 |
7 |
Đê thị trấn Quảng Yên |
-nt- |
4,775 |
8 |
Đê xã Hà An |
-nt- |
8,500 |
9 |
Đê xã Hoàng Tân |
-nt- |
4,000 |
10 |
Đê Đông Yên Hưng |
-nt- |
9,100 |
11 |
Đê Hang Son |
TP. Uông Bí |
2,677 |
12 |
Đê Vành Kiệu II |
-nt- |
4,323 |
13 |
Đê Vành Kiệu III |
-nt- |
9,200 |
14 |
Đê Điền Công |
-nt- |
11,457 |
15 |
Đê Bắc Cửa Lục |
H. Hoành Bồ |
10,280 |
16 |
Đê Hà Dong |
H. Tiên Yên |
5,300 |
17 |
Đê xã Đường Hoa |
H. Hải Hà |
5,500 |
18 |
Đê xã Quảng Minh |
-nt- |
5,300 |
19 |
Đê xã Hải Xuân |
TP. Móng Cái |
13,500 |
20 |
Đê xã Bình Ngọc |
-nt- |
7,000 |
|
Tổng chiều dài đê cấp IV |
|
133,884 |
III. ĐÊ CẤP V
TT |
Tên tuyến đê |
Địa bàn |
Chiều dài (km) |
1 |
Đê Đức Sơn |
H. Đông Triều |
4,087 |
2 |
Đê Ngưu Ngoa |
-nt- |
412 |
3 |
Đê Đầm Trũng |
-nt- |
1,154 |
4 |
Đê Vân Động |
-nt- |
1,312 |
5 |
Đê An Biên |
-nt- |
1,811 |
6 |
Đê Việt Dân |
-nt- |
3,410 |
7 |
Đê Hổ Lao |
-nt- |
1,465 |
8 |
Đê Kim Sơn |
-nt- |
3,828 |
9 |
Đê Mạo Khê |
-nt- |
3,015 |
10 |
Đê Đầm Tròn |
-nt- |
1,823 |
11 |
Đê Đồn Sơn |
-nt- |
1,324 |
12 |
Đê Đông Mai - Mai Hòa |
H. Yên Hưng |
3,000 |
13 |
Đê Chợ Rộc - Tiền An |
-nt- |
200 |
14 |
Đê Bồ Cáo - Tân An |
-nt- |
2,300 |
15 |
Đê Quang Trung |
TP. Uông Bí |
3,050 |
16 |
Đê Trưng Vương |
-nt- |
2,000 |
17 |
Đê Đồng Rực |
H. Hoành Bồ |
1,900 |
18 |
Đê Chân Đèo |
-nt- |
3,000 |
19 |
Đê Đầm Láng |
-nt- |
100 |
20 |
Đê Bờ Tranh |
-nt- |
450 |
21 |
Đê Lựng La |
-nt- |
2,300 |
22 |
Đê Bằng Chòi |
-nt- |
200 |
23 |
Đê Cây Gụ |
-nt- |
600 |
24 |
Đê Đồng Rong |
-nt- |
800 |
25 |
Đê Moom Diều |
-nt- |
700 |
26 |
Đê Ông Đới |
-nt- |
320 |
27 |
Đê Cây Duối |
-nt- |
1,000 |
28 |
Đê Trường Học |
-nt- |
1,200 |
29 |
Đê Yên Cư - Đại Yên |
TP. Hạ Long |
800 |
30 |
Đê Quỳnh Trung Đại Yên |
-nt- |
2,700 |
31 |
Đê Minh Khai - Đại Yên |
-nt- |
3,200 |
32 |
Đê Việt Hưng - Việt Hưng |
-nt- |
2,700 |
33 |
Đê Khe Cá - Hà Phong |
-nt- |
1,200 |
34 |
Đê Gò Giá - Tuần Châu |
-nt- |
838 |
35 |
Đê Xóm Nam - Tuần Châu |
-nt- |
408 |
36 |
Đê Xóm Kèo - Tuần Châu |
-nt- |
670 |
37 |
Miếu Quan Lớn - Đầm Tròn |
TX. Cẩm Phả |
269 |
38 |
Đê Bà Vi, đảo Hà Loan |
-nt- |
325 |
39 |
Đê Cây Thang, thôn Hà Tranh |
-nt- |
720 |
40 |
Đê Đồng Cói |
-nt- |
325 |
41 |
Đê Đồng Nội, đảo Hà Loan |
-nt- |
951 |
42 |
Đê xã Cẩm Hải |
-nt- |
2,450 |
43 |
Đê PAM |
-nt- |
4,404 |
44 |
Đê Đài Xuyên |
H. Vân Đồn |
3,577 |
45 |
Đê Bình Dân |
-nt- |
4,758 |
46 |
Đê Đoàn Kết |
-nt- |
8,200 |
47 |
Đê Vạn Yên |
-nt- |
1,920 |
48 |
Đê Ngọc Vừng |
-nt- |
720 |
49 |
Đê Quan Lạn |
-nt- |
5,500 |
50 |
Đê Hạ Long |
-nt- |
7,580 |
51 |
Đê Đông Xá |
-nt- |
400 |
52 |
Đê Minh Châu |
-nt- |
150 |
53 |
Đê Trường Xuân |
H. Cô Tô |
500 |
54 |
Đê thị trấn Cô Tô |
-nt- |
1,500 |
55 |
Đê xã Thanh Lân |
-nt- |
220 |
56 |
Đê Thôn Thượng |
H. Tiên Yên |
5,744 |
57 |
Đê Thôn Trung |
-nt- |
5,378 |
58 |
Đê Thôn Hạ |
-nt- |
3,853 |
59 |
Đê Thôn Bốn |
-nt- |
5,776 |
60 |
Đê Đông Nam |
-nt- |
2,400 |
61 |
Đê Bờ Nghè - Hà Tràng Tây |
-nt- |
3,000 |
62 |
Đê thôn Khe Cạn |
-nt- |
2,000 |
63 |
Đê thôn Cái Khánh |
-nt- |
1,000 |
64 |
Đê thôn Hội Phố |
-nt- |
100 |
65 |
Đê Chỉ Mùi - Hà Tràng Đông |
-nt- |
1,500 |
66 |
Cửa ông Lê Tịnh - Hà Tràng Tây |
-nt- |
1,000 |
67 |
Đồng Cây Vạ - Hà Tràng Đông |
-nt- |
500 |
68 |
Đê Coóc ửng 1- Đồng Châu |
-nt- |
409 |
69 |
Đê Coóc ửng 2- Đồng Châu |
-nt- |
161 |
70 |
Vạ Nam - thôn Đồng Châu |
-nt- |
821 |
71 |
Đồi Mây - thôn Đồng Châu |
-nt- |
1,103 |
72 |
A Thoòng - Đồng Mạ |
-nt- |
148 |
73 |
Phó Rách - Đồng Mạ |
-nt- |
166 |
74 |
Trường Đoàn - Đồng Châu |
-nt- |
371 |
75 |
Đê thôn Cống To |
-nt- |
1,676 |
76 |
Đê to Bình Nguyên |
H. Đầm Hà |
1,000 |
77 |
Đê nhỏ Bình Nguyên |
-nt- |
3,000 |
78 |
Đê thôn 5 Bình Hải |
-nt- |
1,000 |
79 |
Đê thôn 6 Bình Hải |
-nt- |
2,000 |
80 |
Đê thôn 7 Bình Hải |
-nt- |
1,000 |
81 |
Đê thôn 8 Bình Hải |
-nt- |
4,000 |
82 |
Đê ông Tất |
-nt- |
300 |
83 |
Đê Phúc Tiến |
-nt- |
500 |
84 |
Đê Ba Lê |
-nt- |
100 |
85 |
Đê Tài Giàu |
-nt- |
2,000 |
86 |
Đê ông Duyên |
-nt- |
500 |
87 |
Đê A Sầu |
-nt- |
400 |
88 |
Đê Đồng Am |
-nt- |
200 |
89 |
Đê Lốc Lai |
-nt- |
300 |
90 |
Đê Mùi Thủy |
-nt- |
100 |
91 |
Đê Lò Vôi |
-nt- |
100 |
92 |
Đê Đầm Buôn - Xóm Giáo |
-nt- |
3,500 |
93 |
Đê Xóm Giáo |
-nt- |
500 |
94 |
Đê Sơn Hải |
-nt- |
500 |
95 |
Đê xã Quảng Phong |
H. Hải Hà |
5,940 |
96 |
Đê xã Tiến Tới |
-nt- |
1,000 |
97 |
Đê xã Quảng Điền |
-nt- |
3,600 |
98 |
Đê xã Quảng Thắng |
-nt- |
3,626 |
99 |
Đê xã Cái Chiên |
-nt- |
505 |
100 |
Đê xã Quảng Thành |
-nt- |
2,500 |
101 |
Đê xã Quảng Nghĩa |
TP. Móng Cái |
5,760 |
102 |
Đê xã Hải Tiến |
-nt- |
6,660 |
103 |
Đê xã Hải Đông |
-nt- |
10,000 |
104 |
Đê xã Hải Yên |
-nt- |
2,500 |
105 |
Đê xã Ninh Dương |
-nt- |
5,200 |
106 |
Đê xã Vạn Ninh |
-nt- |
13,500 |
107 |
Đê xã Hải Xuân |
-nt- |
1,300 |
108 |
Đê xã Hải Hòa |
-nt- |
2,200 |
109 |
Đê xã Trà Cổ |
-nt- |
1,100 |
110 |
Đê xã Vĩnh Thực |
-nt- |
1,200 |
111 |
Đê xã Vĩnh Trung |
-nt- |
1,600 |
|
Tổng chiều dài đê cấp V |
|
230,043 |