Quyết định 2003/QĐ-BNN-KHCN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt dự án khuyến nông Trung ương Sản xuất hạt giống lúa lai F1
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2003/QĐ-BNN-KHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2003/QĐ-BNN-KHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Bá Bổng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/08/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2003/QĐ-BNN-KHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 2003/QĐ-BNN-KHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 08 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG “SẢN XUẤT HẠT GIỐNG LÚA LAI F1”
--------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 và Nghị định 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08/01/2010 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Tài chính, Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Phê duyệt dự án khuyến nông Trung ương với các nội dung như sau:
1. Tên dự án: Sản xuất hạt giống lúa lai F1.
2. Tổ chức chủ trì dự án: Trung tâm Khuyến nông Quốc gia.
3. Chủ nhiệm dự án: KS. Nguyễn Thanh Lâm.
4. Địa điểm thực hiện: Nam Định, Vĩnh Phúc, Bắc Giang, Thanh Hóa, Thái Nguyên, Hà Nội, Quảng Nam, Đắk Lắk, Yên Bái, Lào Cai, Hà Nam, Ninh Bình, Hải Phòng, Nghệ An, Phú Thọ, Gia Lai, Cần Thơ, Hậu Giang.
5. Thời gian thực hiện dự án: 3 năm (2011-2013).
6. Mục tiêu dự án:
6.1. Mục tiêu tổng quát:
- Góp phần đẩy mạnh việc nghiên cứu và sản xuất hạt giống lúa lai F1 trong nước, hạn chế nhập khẩu; nâng cao hiệu quả trong sản xuất hạt giống, tăng sức cạnh tranh với hạt giống nhập khẩu;
- Góp phần nâng cao năng lực cho đội ngũ cán bộ kỹ thuật, nông dân sản xuất lúa lai giỏi.
6.2. Mục tiêu cụ thể:
- Quy mô: trên 2.900 ha/3 năm.
- Tăng thu nhập thông qua việc nâng cao hiệu quả sản xuất lên 40-50% so với sản xuất lúa thương phẩm. Năng suất bình quân đạt từ 20-30 tạ/ha (tương đương 7.000-7.000 tấn hạt giống lúa lai F1).
- Tập huấn cho khoảng 23.000 lượt hộ nông dân trực tiếp tham gia mô hình.
7. Nội dung, kinh phí và tiến độ thực hiện dự án (theo Phụ lục đính kèm)
8. Kinh phí từ nguồn ngân sách Nhà nước: 30.000.000.000 đ(Bằng chữ: Ba mươi tỷ đồng chẵn).
Điều 2.Tổ chức chủ trì và cá nhân Chủ nhiệm dự án chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện theo quy định tại Điều 1 và Thuyết minh dự án đã được phê duyệt; quản lý dự án và báo cáo Bộ theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3.Quyết định này thay thế Mục 3 Phần I Chương trình khuyến nông trồng trọt tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 311/QĐ-BNN-KHCN ngày 25 tháng 02 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt Danh mục các dự án khuyến nông Trung ương thực hiện từ năm 2011 (đợt 1).
Điều 4.Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Chủ nhiệm dự án và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
NỘI DUNG KINH PHÍ VÀ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2003/QĐ-BNN-KHCN ngày 29 tháng 8 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Nội dung | Quy mô | Địa điểm | Kinh phí(tr. đồng) | Ghi chú |
Năm 2011 |
|
| 10.000,00 |
| |
1 | Xây dựng mô hình
| 990 | Nam Định, Vĩnh Phúc, Bắc Giang, Thanh Hóa, Thái Nguyên, Hà Nội, Quảng Nam, Đắk Lắk, Yên Bái, Lào Cai, Hà Nam, Ninh Bình, Hải Phòng, Nghệ An, Phú Thọ, Gia Lai, Cần Thơ, Hậu Giang | 9.684,59 |
|
2 | Đào tạo tập huấn |
|
| 0 |
|
3 | Thông tin tuyên truyền |
|
| 38,80 |
|
4 | Chi khác |
|
| 276,61 |
|
Năm 2012 |
|
| 10.000,00 |
| |
1 | Xây dựng mô hình
| 990 | Nam Định, Vĩnh Phúc, Bắc Giang, Thanh Hóa, Thái Nguyên, Hà Nội, Quảng Nam, Đắk Lắk, Yên Bái, Lào Cai, Hà Nam, Ninh Bình, Hải Phòng, Nghệ An, Phú Thọ, Gia Lai, Cần Thơ, Hậu Giang | 9.684,59 |
|
2 | Đào tạo tập huấn |
|
| 0 |
|
3 | Thông tin tuyên truyền |
|
| 38,80 |
|
4 | Chi khác |
|
| 276,61 |
|
Năm 2013 |
|
| 10.000,00 |
| |
1 | Xây dựng mô hình
| 990 | Nam Định, Vĩnh Phúc, Bắc Giang, Thanh Hóa, Thái Nguyên, Hà Nội, Quảng Nam, Đắk Lắk, Yên Bái, Lào Cai, Hà Nam, Ninh Bình, Hải Phòng, Nghệ An, Phú Thọ, Gia Lai, Cần Thơ, Hậu Giang | 9.684,59 |
|
2 | Đào tạo tập huấn |
|
| 0 |
|
3 | Thông tin tuyên truyền |
|
| 38,80 |
|
4 | Chi khác |
|
| 276,61 |
|