Quyết định 20/2006/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành tạm thời Định mức lao động thiết kế khai thác và thẩm định thiết kế khai thác rừng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 20/2006/QĐ-BNN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 20/2006/QĐ-BNN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hứa Đức Nhị |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/03/2006 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 20/2006/QĐ-BNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
SỐ 20/2006/QĐ-BNN NGÀY 28 THÁNG 3 NĂM 2006 VỀ VIỆC
BAN HÀNH TẠM THỜI ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
THIẾT KẾ KHAI THÁC
VÀ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ KHAI THÁC RỪNG
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định
số 86/2003/NĐ-CP ngày
Căn cứ thỏa thuận
số 1110/LĐTBXH ngày
Xét đề nghị của
Cục trưởng Cục Lâm nghiệp và Vụ
trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Bản định mức lao động
thiết kế khai thác và thẩm định thiết
kế khai thác rừng (áp dụng tạm thời)
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo
Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ
trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Cục
trưởng Cục Lâm nghiệp, Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương, các chủ rừng, các
đơn vị tư vấn thiết kế khai thác
rừng, Thủ trưởng đơn vị có liên quan
thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành quyết
định này.
KT. BỘ TRƯỞNG
Thứ trưởng Hứa
Đức Nhị: Đã ký
BẢN
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG THIẾT KẾ KHAI THÁC VÀ
THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ KHAI THÁC RỪNG (ÁP DỤNG
TẠM THỜI)
(Kèm theo
Quyết định số 20/2006/QĐ/BNN ngày
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
STT |
Vùng |
Đơn
vị tính |
Định
mức lao động tổng hợp (C/m3) |
1 |
Khu vực phía Bắc
(các tỉnh từ Nghệ An trở ra) |
1
m3 |
0,42 |
2 |
Khu vực Duyên Hải
miền Trung (các tỉnh từ Hà Tĩnh đến Bình
Thuận) |
1
m3 |
0,41 |
3 |
Khu vực Tây Nguyên (5
tỉnh Kon Tum, Gia Lai, Đắc Lăk, Đăk Nông và
Lâm Đồng) |
1
m3 |
0,39 |
II.
Định mức lao động thẩm định thiết
kế khai thác chính gỗ rừng tự nhiên
STT |
Vùng |
Đơn
vị tính |
Định
mức lao động tổng hợp (C/m3) |
1 |
Khu vực phía Bắc
(các tỉnh từ Nghệ An trở ra) |
1
m3 |
0,020 |
2 |
Khu vực Duyên Hải
miền Trung (các tỉnh từ Hà Tĩnh đến Bình
Thuận) |
1
m3 |
0,019 |
3 |
Khu vực Tây Nguyên (5
tỉnh Kon Tum, Gia Lai, Đắc Lăk, Đăk Nông và
Lâm Đồng) |
1
m3 |
0,018 |
III.
Định mức lao động thiết kế khai thác gỗ
tận dụng
STT |
Vùng |
Đơn
vị tính |
Định
mức lao động tổng hợp (C/m3) |
1 |
Khu vực phía Bắc
(các tỉnh từ Nghệ An trở ra) |
1
m3 |
0,48 |
2 |
Khu vực Duyên Hải
miền Trung (các tỉnh từ Hà Tĩnh đến Bình
Thuận) |
1
m3 |
0,47 |
3 |
Khu vực Tây Nguyên (5
tỉnh Kon Tum, Gia Lai, Đắc Lăk, Đăk Nông và
Lâm Đồng) |
1
m3 |
0,46 |
IV. Định
mức lao động thiết kế khai thác gỗ tận
thu
STT |
Vùng |
Đơn
vị tính |
Định
mức lao động tổng hợp (C/m3) |
1 |
Khu vực phía Bắc
(các tỉnh từ Nghệ An trở ra) |
1
m3 |
0,49 |
2 |
Khu vực Duyên Hải
miền Trung (các tỉnh từ Hà Tĩnh đến Bình
Thuận) |
1
m3 |
0,48 |
3 |
Khu vực Tây Nguyên (5
tỉnh Kon Tum, Gia Lai, Đắc Lăk, Đăk Nông và
Lâm Đồng) |
1
m3 |
0,46 |
V. Rừng trồng
1. Định
mức lao động thiết kế khai thác gỗ
rừng trồng theo phương thức chặt trắng
toàn diện (áp dụng chung cho các vùng):
Đơn
vị tính |
Định
mức lao động tổng hợp (C/m3) |
1
m3 |
0,127 |
2. Định
mức lao động thiết kế khai thác gỗ
rừng trồng theo phương thức chặt trắng
theo băng, theo đám (áp dụng chung cho các vùng:)
Đơn
vị tính |
Định
mức lao động tổng hợp (C/m3) |
1
m3 |
0,128 |
3. Định
mức lao động thẩm định thiết kế
khai thác gỗ rừng trồng (áp dụng chung cho các vùng):
Đơn
vị tính |
Định
mức lao động tổng hợp (C/m3) |
1
m3 |
0,128 |
4. Định
mức lao động thẩm định thiết kế
khai thác gỗ rừng luồng (áp dụng chung cho các vùng):
Đơn
vị tính |
Định
mức lao động tổng hợp (C/ha) |
1
ha |
5,9 |