Quyết định 1988/QĐ-BNN-KN 2024 phê duyệt kết quả nghiệm thu dự án Khuyến nông Trung ương giai đoạn 2021-2023
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1988/QĐ-BNN-KN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1988/QĐ-BNN-KN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Thanh Nam |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 26/06/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Kết quả nghiệm thu dự án Khuyến nông Trung ương giai đoạn 2021-2023
Ngày 26/6/2024, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ra Quyết định 1988/QĐ-BNN-KN về việc phê duyệt kết quả nghiệm thu kết thúc dự án Khuyến nông Trung ương thực hiện giai đoạn năm 2021-2023. Quyết định có nội dung chính như sau:
1. Các dự án được phê duyệt kết quả nghiệm thu kết thúc dự án Khuyến nông Trung ương thực hiện giai đoạn năm 2021-2023 trong lĩnh vực trồng trọt – bảo vệ Thực vật gồm:
- Xây dựng mô hình sản xuất lúa theo hướng hữu cơ, gắn với liên kết tiêu thụ sản phẩm tại một số tỉnh Bắc Trung Bộ;
- Xây dựng mô hình sản xuất ngô sinh khối làm thức ăn xanh cho chăn nuôi gia súc;
- Xây dựng mô hình sử dụng phân bón hữu cơ nano và chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật trong sản xuất rau, lúa an toàn;…
2. Các dự án được phê duyệt kết quả nghiệm thu kết thúc dự án Khuyến nông Trung ương thực hiện giai đoạn năm 2021-2023 trong lĩnh vực chăn nuôi thú y gồm:
- Xây dựng mô hình chăn nuôi lợn sinh sản tăng cường các biện pháp an toàn sinh học;
- Xây dựng mô hình chăn nuôi lợn sinh sản năng suất, chất lượng cao tăng cường các biện pháp an toàn sinh học tại các tỉnh Phía Nam;
- Xây dựng mô hình chăn nuôi lợn thịt tăng cường các biện pháp an toàn sinh học tại một số đơn vị quân đội;…
3. Các dự án được phê duyệt kết quả nghiệm thu kết thúc dự án Khuyến nông Trung ương thực hiện giai đoạn năm 2021-2023 trong lĩnh vực khuyến ngư gồm:
- Xây dựng mô hình nuôi tôm sú (P. monodom) trong rừng ngập mặn gắn với liên kết tiêu thụ sản phẩm;
- Xây dựng mô hình nuôi tôm sú (P. monodom) – lúa theo hướng hữu cơ gắn với liên kết tiêu thụ sản phẩm;
- Xây dựng mô hình nuôi cua gạch (Scylla paramamosa) trong ao đầm gắn với liên kết tiêu thụ sản phẩm;
- Xây dựng mô hình nuôi cá chim vây vàng (Trachinotus spp) bằng lồng HDPE đảm bảo an toàn thực phẩm;…
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1988/QĐ-BNN-KN tại đây
tải Quyết định 1988/QĐ-BNN-KN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP _________ Số: 1988 /QĐ-BNN-KN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ___________________________ Hà Nội, ngày 26 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
V/v phê duyệt kết quả nghiệm thu kết thúc dự án Khuyến nông Trung ương thực hiện giai đoạn năm 2021-2023
_________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Quyết định số 2166/QĐ-BNN-TCCB ngày 12/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành Quy chế quản lý chương trình, dự án khuyến nông Trung ương và nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: Quyết định số 2469/QĐ-BNN-KHCN ngày 03/6/2021 phê duyệt dự án khuyến nông Trung ương thực hiện giai đoạn từ năm 2021-2023; Quyết định số 3485/QĐ-BNN-KHCN ngày 06/8/2021 phê duyệt dự án khuyến nông Trung ương bổ sung thực hiện từ năm 2021; Quyết định số 3688/QĐ-BNN-KHCN ngày 01/9/2021 phê duyệt dự án Khuyến nông Trung ương bổ sung thực hiện từ năm 2021 và các Quyết định điều chỉnh dự án khuyến nông Trung ương thực hiện giai đoạn từ năm 2021-2023;
Căn cứ Quyết định số 1061/QĐ-BNN-KN ngày 12/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Hội đồng nghiệm thu kết thúc dự án Khuyến nông Trung ương;
Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia tại Tờ trình số 561 /TTr-KN ngày 25/6/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kết quả nghiệm thu kết thúc dự án khuyến nông trung ương thực hiện giai đoạn năm 2021 -2023, gồm 55 dự án, chi tiết tại Phụ lục.
Điều 2. Căn cứ vào kết quả được phê duyệt, Tổ chức chủ trì và cá nhân chủ nhiệm dự án thực hiện quyết toán và thanh lý theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ; Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Tài chính; Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia; Tổ chức chủ trì và cá nhân chủ nhiệm dự án, Thủ trưởng đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
Trần Thanh Nam |
Phụ lục
DANH SÁCH PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ NGHIỆM THU KẾT THÚC DỰ ÁN KHUYẾN NÔNG TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN NĂM 2021-2023
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-KN ngày tháng năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT |
Tên dự án |
Đơn vị chủ trì/Chủ nhiệm dự án |
Kết quả chấm điểm của Hội đồng (điểm) |
Kết quả đánh giá |
|
I |
Lĩnh vực: Trồng trọt - Bảo vệ Thực vật |
|
|
|
|
1 |
Xây dựng mô hình sản xuất lúa theo hướng hữu cơ, gắn với liên kết tiêu thụ sản phẩm tại một số tỉnh Bắc Trung Bộ |
Trung tâm Chuyển giao Công nghệ và Khuyến nông - Viện KHKT Nông nghiệp Bắc Trung Bộ/ ThS. Nguyễn Đức Anh |
76,50 |
Đạt |
|
2 |
Xây dựng mô hình sản xuất ngô sinh khối làm thức ăn xanh cho chăn nuôi gia súc |
Viện Nghiên cứu Ngô/TS. Vương Huy Minh |
82,50 |
Đạt |
|
3 |
Xây dựng mô hình sử dụng phân bón hữu cơ nano và chế phẩm sinh học BVTV trong sản xuất rau, lúa an toàn |
Viện Quy hoạch và Thiết kế Nông nghiệp/ TS. Nguyễn Quang Dũng |
75,00 |
Đạt |
|
4 |
Xây dựng mô hình sản xuất măng tây xanh theo hướng hữu cơ tại một số tỉnh Duyên hải Nam Trung bộ |
Công ty cổ phần Giống cây trồng Nha Hố/ KS. Nguyễn Thị Hoa |
72,29 |
Đạt |
|
5 |
Xây dựng mô hình và phát triển vùng trồng rau trái vụ theo tiêu chuẩn VietGAP |
Viện Môi trường Nông nghiệp/ ThS. Cù Thị Thanh Phúc |
77,57 |
Đạt |
|
6 |
Xây dựng mô hình ứng dụng giá thể để sản xuất một số loại rau chất lượng cao gắn với tiêu thụ sản phẩm ở các tỉnh phía Bắc |
Viện Cây lượng thực và Cây Thực phẩm/ TS. Đoàn Xuân Cảnh |
79,86 |
Đạt |
|
7 |
Xây dựng mô hình sản xuất rau chất lượng cao ứng dụng công nghệ thông tin kết nối cung cầu tại một số tỉnh phía Bắc |
Trung tâm Chuyển giao Công nghệ và Khuyến nông/ TS. Đỗ Văn Ngọc |
78,71 |
Đạt |
|
8 |
Xây dựng và phát triển mô hình sản xuất hoa cúc thương phẩm áp dụng công nghệ chiếu sáng bằng đèn Led tại Lâm Đồng |
Trung tâm N/C khoai tây, rau và hoa - Viện KHKT Nông nghiệp miền Nam/ ThS. Trần Anh Thông |
78,86 |
Đạt |
|
9 |
Xây dựng mô hình sản xuất sắn bền vững theo chuỗi giá trị tại một số tỉnh miền núi phía Bắc |
Trường Đại học Nông lâm- Đại học Thái Nguyên/ TS. Hoàng Kim Diệu |
75,86 |
Đạt |
|
10 |
Xây dựng mô hình sản xuất rau có chứng nhận VietGAP tại một số tỉnh Bắc Trung Bộ |
Trường Đại học Hồng Đức/ TS. Tống Văn Giang |
75,57 |
Đạt |
|
11 |
Xây dựng mô hình sản xuất các giống lạc mới năng suất, chất lượng cao và liên kết tiêu thụ sản phẩm |
Viện Cây lương thực và Cây thực phẩm/ ThS. Nguyễn Xuân Thu |
76,14 |
Đạt |
|
12 |
Xây dựng mô hình vườn mẫu cây ăn quả thích ứng với biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long |
Viện Cây ăn quả miền Nam/ TS. Đoàn Hữu Tiến |
79,57 |
Đạt |
|
13 |
Xây dựng mô hình thâm canh xoài theo tiêu chuẩn VietGAP, rải vụ thu hoạch, gắn với liên kết tiêu thụ sản phẩm tại tỉnh Khánh Hòa |
Trung tâm khuyến nông tỉnh Khánh Hòa/ KS. Lê Thị Huyền Tâm |
78,57 |
Đạt |
|
14 |
Xây dựng và phát triển mô hình mẫu thâm canh một số giống cam mới rải vụ theo VietGAP |
Viện Nghiên cứu Rau quả/ ThS. Nguyễn Ngọc Hà |
78,14 |
Đạt |
|
15 |
Xây dựng mô hình sản xuất phục vụ phát triển sản phẩm OCOP tại một số tỉnh Bắc Trung Bộ |
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam/ ThS. Lê Trường Giang |
78,14 |
Đạt |
|
16 |
Xây dựng mô hình chuyển đổi cơ cấu cây trồng vùng gò đồi kém hiệu quả sang trồng thâm canh cây ăn quả |
TT Khuyến nông - Khuyến ngư Quảng Bình/ KS. Lê Thuận Trung |
77,86 |
Đạt |
|
17 |
Xây dựng mô hình quản lý dịch hại tổng hợp trên chanh leo gắn với tiêu thụ sản phẩm cho các tỉnh phía Bắc và Tây Nguyên |
Viện Bảo vệ Thực vật/ TS. Nguyễn Thị Bích Ngọc |
81,00 |
Đạt |
|
18 |
Xây dựng mô hình mẫu sản xuất thâm canh Điều bền vững |
Trung tâm Nghiên cứu và Phát triển cây Điều/ TS. Trần Công Khanh |
75,90 |
Đạt |
|
19 |
Xây dựng mô hình thâm canh chè theo hướng hữu cơ, liên kết theo chuỗi giá trị tại một số tỉnh phía Bắc |
Viện KHKT Nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc/ TS. Nguyễn Ngọc Bình |
82,40 |
Đạt |
|
20 |
Xây dựng mô hình sản xuất cà phê theo hướng hữu cơ có truy xuất nguồn gốc và liên kết theo chuỗi giá trị |
Viện KHKT Nông lâm nghiệp Tây Nguyên/ TS. Nguyễn Xuân Hòa |
79,6 |
Đạt |
|
II |
Lĩnh vực: Chăn nuôi thú y |
|
|
|
|
21 |
Xây dựng mô hình chăn nuôi lợn sinh sản tăng cường các biện pháp an toàn sinh học |
Trung tâm Khuyến nông Hải Dương/ Nguyễn Văn Bình |
80,14 |
Đạt |
|
22 |
Xây dựng mô hình chăn nuôi lợn sinh sản năng suất, chất lượng cao tăng cường các biện pháp an toàn sinh học tại các tỉnh Phía Nam |
TTNC và PTCN chăn nuôi heo Bình Thắng/ Trần Văn Hào |
81,57 |
Đạt |
|
23 |
Xây dựng mô hình chăn nuôi lợn thịt tăng cường các biện pháp an toàn sinh học tại một số đơn vị quân đội |
Cục Quân nhu/Nguyễn Thị Dương |
79,86 |
Đạt |
|
24 |
Xây dựng mô hình chăn nuôi lợn Kiềng Sắt thương phẩm phát huy lợi thế cạnh tranh |
Trung tâm Khuyến nông Quảng Ngãi/ Nguyễn Hữu Nguyên |
76,43 |
Đạt |
|
25 |
Xây dựng mô hình sản xuất, chế biến và bảo quản thức ăn thô xanh cho gia súc ăn cỏ, thích ứng với biến đổi khí hậu |
Trung tâm Khuyến nông Ninh Thuận/ Đào Thị Hồng |
81,90 |
Đạt |
|
26 |
Xây dựng mô hình sản xuất, chế biến và bảo quản thức ăn thô xanh cho gia súc ăn cỏ tại các tỉnh miền núi phía Bắc và miền Trung. |
TT Nghiên cứu Bò và Đồng cỏ Ba Vì/ Phùng Quang Trường |
80,57 |
Đạt |
|
27 |
Xây dựng mô hình nuôi tằm thương phẩm bền vững tại Lâm Đồng |
Trung tâm khuyến nông Lâm Đồng/ Lê Văn Đắc |
74,41 |
Đạt |
|
28 |
Xây dựng mô hình nuôi ong mật gắn với liên kết tiêu thụ sản phẩm |
Trung tâm Khuyến nông tỉnh Tuyên Quang/ Dương Thị Kim Cúc |
77,29 |
Đạt |
|
29 |
Xây dựng mô hình chăn nuôi dê hướng thịt tại một số tỉnh Đồng bằng sông Cửu long |
TT Dịch vụ nông nghiêp và nước sạch Nông thôn Đồng Tháp/ Nguyễn Trí Tuệ |
78,43 |
Đạt |
|
30 |
Xây dựng mô hình chăn nuôi dê sữa tại Hà Nội và Bến Tre |
Trung tâm nghiên cứu Dê và Thỏ Sơn Tây/ Bùi Thanh Hằng |
78,43 |
Đạt |
|
31 |
Xây dựng mô hình vỗ béo bò thịt và xử lý chất thải chăn nuôi bằng chế phẩm sinh học |
Trung tâm Khuyến nông Yên Bái/ Ngô Đăng Sỹ |
79,43 |
Đạt |
|
32 |
Xây dựng mô hình vỗ béo trâu thịt và xử lý chất thải chăn nuôi bằng chế phẩm sinh học |
Trung tâm Khuyến nông -Giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Điện Biên/Trần Hoàng Sơn |
79,57 |
Đạt |
|
33 |
Xây dựng mô hình chăn nuôi gà thịt lông màu theo hướng hữu cơ gắn với tiêu thụ sản phẩm tại Phú Thọ |
Công ty TNHH Thành Lâm/ Nguyễn Trung Tuyến |
78,86 |
Đạt |
|
34 |
Xây dựng mô hình chăn nuôi gà thịt lông màu gắn với tiêu thụ sản phẩm |
Trung tâm Khuyến nông Thanh Hóa/ Lê Sỹ Thành |
83,57 |
Đạt |
|
III |
Lĩnh vực: Khuyến ngư |
|
|
|
|
35 |
Xây dựng mô hình nuôi tôm sú (P. monodom) trong rừng ngập mặn gắn với liên kết tiêu thụ sản phẩm. |
Trung tâm Khuyến nông Cà Mau/ Ks. Phạm Hoàng Trường. |
74,14 |
Đạt |
|
36 |
Xây dựng mô hình nuôi tôm sú (P. monodom) - lúa theo hướng hữu cơ gắn với liên kết tiêu thụ sản phẩm. |
Trung tâm Khuyến nông Bạc Liêu/ ThS. Nguyễn Văn Hưng. |
75,29 |
Đạt |
|
37 |
Xây dựng mô hình nuôi cua gạch (Scylla paramamosa) trong ao đầm gắn với liên kết tiêu thụ sản phẩm. |
Trung tâm Khuyến nông Thừa Thiên Huế/ Ks.Nguyễn Thị Thu Giang. |
80,71 |
Đạt |
|
38 |
Xây dựng mô hình nuôi cá chim vây vàng (Trachinotus spp) bằng lồng HDPE đảm bảo an toàn thực phẩm. |
Viện Nghiên cứu Nuôi trồng thủy sản I/ ThS. Nguyễn Thị Lệ Thủy. |
79,57 |
Đạt |
|
39 |
Xây dựng mô hình nuôi cá Bỗng (Spinibarbichthys denticulatus) trong lồng bè trên sông và hồ chứa gắn với liên kết tiêu thụ sản phẩm. |
Trung tâm Khuyến nông và Giống nông lâm nghiệp Cao Bằng/KS. Lương Thị Linh Đa. |
79,00 |
Đạt |
|
40 |
Xây dựng mô hình nuôi cá nheo mỹ (Ictalurus punctatus) trong lồng bè trên sông và hồ chứa gắn với liên kết tiêu thụ sản phẩm. |
Trung tâm Khuyến nông Lạng Sơn/ KS. Hoàng Văn Dũng. |
78,71 |
Đạt |
|
41 |
Xây dựng mô hình nuôi cá Lăng Chấm (Hemibagrus guttatus), Cá Chiên (Bagarius yarrelli) theo hướng VietGAP gắn với liên kết tiêu thụ sản phẩm. |
Chi cục Thủy sản tỉnh Tuyên Quang/ KS. Đoàn Thị Huệ. |
74,57 |
Đạt |
|
42 |
Xây dựng mô hình nuôi cá Diêu hồng (Oreochromissp) trong lồng bè trên sông và hồ chứa theo hướng VietGAP. |
Trung tâm Khuyến nông Hà Tĩnh/ KS.Trương Huy Dũng. |
79,86 |
Đạt |
|
43 |
Xây dựng mô hình nuôi trai lấy ngọc phục vụ thị trường trong nước và xuất khẩu. |
Trung tâm Khuyến nông Vĩnh Phúc/ KS. Dương Văn Phương. |
78,43 |
Đạt |
|
44 |
Xây dựng mô hình nuôi cá trắm đen (Mylopharyngodon piceus) thương phẩm bằng thức ăn công nghiệp đảm bảo an toàn thực phẩm gắn với liên kết tiêu thụ sản phẩm. |
Trung tâm Khuyến nông Thái Bình/ ThS. Bùi Bá Duyên. |
76,71 |
Đạt |
|
45 |
Xây dựng mô hình sử dụng đèn LED chuyên dụng cho nghề lưới vây kết hợp ánh sáng đánh bắt ở vùng biển khơi. |
Viện Hải Dương học/ThS. Nguyễn Phi Uy Vũ. |
80,71 |
Đạt |
|
46 |
Xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ CPF (Composite -Polyurethane Foam) trong bảo quản sản phẩm trên tàu khai thác xa bờ. |
Trung tâm Khuyến nông Thừa Thiên Huế/ KS. Nguyễn Thanh Tuấn. |
78,14 |
Đạt |
|
IV |
Lĩnh vực: Lâm Nghiệp |
|
|
|
|
47 |
Xây dựng và phát triển mô hình Bương mốc gắn với tiêu thụ sản phẩm tại Hà Nội và Hòa Bình |
Vườn Quốc gia Ba Vì/ ThS. Chu Ngọc Quân |
81,57 |
Đạt |
|
48 |
Xây dựng mô hình trồng cây Đảng sâm gắn với liên kết tiêu thụ sản phẩm tại tỉnh Kon Tum |
Trung tâm Khoa học Lâm nghiệp Đông Bắc Bộ/ TS. Lê Minh Cường. |
79,57 |
Đạt |
|
49 |
Xây dựng mô hình trồng rừng thâm canh cây Keo lai mô cung cấp gỗ lớn tại vùng Tây Nam Bộ |
Trung tâm Nghiên cứu thực nghiệm Lâm nghiệp Tây Nam Bộ/ TS. Võ Ngươn Thảo |
79,17 |
Đạt |
|
50 |
Xây dựng mô hình trồng Sa nhân tím tại một số tỉnh trung du miền núi phía Bắc |
Trường Đại học Nông - Lâm Bắc Giang/ TS. Nguyễn Văn Hoàn |
79,57 |
Đạt |
|
51 |
Xây dựng và phát triển mô hình trồng rừng gỗ lớn bằng giống Keo lai mô và Keo lá tràm mô |
Viện Nông nghiệp Thanh Hóa/ ThS. Nguyễn Trọng Quyền |
75,17 |
Đạt |
|
52 |
Xây dựng và phát triển mô hình trồng cây Đương quy, Giảo cổ lam ở Gia Lai và Đăk Nông |
Trường Đại học Lâm nghiệp/ ThS. Kiều Trí Đức |
76,00 |
Đạt |
|
53 |
Xây dựng và phát triển mô hình trồng cây dược liệu Địa hoàng, Diệp hạ châu theo tiêu chuẩn GACP |
Công ty CPTM Dược VTYT Khải Hà/ KS. Nguyễn Văn Đức |
79,00 |
Đạt |
|
V |
Lĩnh vực: Cơ giới hoá |
|
|
|
|
54 |
Xây dựng mô hình tổ chức dịch vụ ứng dụng mạ khay, máy cấy trong sản xuất lúa tại tỉnh Hải Dương |
TT Khuyến nông tỉnh Hải Dương/ Nguyễn Tuấn Dũng |
76,00 |
Đạt |
|
55 |
Xây dựng mô hình sấy và bảo quản ván bóc gỗ rừng trồng quy mô nhóm hộ |
Viện Nghiên cứu Công nghiệp rừng/ TS. Bùi Duy Ngọc |
81,57 |
Đạt |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây