Quyết định 1649/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt quyết toán dự án đê điều hoàn thành năm 2009
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1649/QĐ-BNN-TC
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1649/QĐ-BNN-TC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Ngô Anh Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 21/10/2010 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1649/QĐ-BNN-TC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1649/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 21 tháng 10 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt quyết toán dự án đê điều hoàn thành năm 2009
________________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Nghị định 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ Về quản lý đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Luật đấu thầu số 61/2005/QH11, ngày 29/11/2005 của Quốc hội quy định về đấu thầu; Nghị định số 58/2008/NĐ-CP, ngày 05/05/2008 của Chính phủ Hướng dẫn thi hành Luật đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 09/04/2007 của Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 195/QĐ-BNN-ĐĐ ngày 22/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT Về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Dự án đầu tư tu bổ đê điều thường xuyên năm 2009 thành phố Hà Nội;
Xét tờ trình số 41/SNN-TCKT ngày 17/3/2010 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Về việc phê duyệt quyết toán Dự án tu bổ đê điều thường xuyên hoàn thành năm 2009 thành phố Hà Nội;
Căn cứ biên bản thẩm tra số liệu quyết toán vốn đầu tư XDCB Đê điều hoàn thành năm 2009 của tổ tư vấn ngày 02/8/2010 (Nam Hà Nội);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quyết toán dự án đê điều hoàn thành
Tên dự án: Tu bổ đê điều thường xuyên - Nam Hà Nội
Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội (Chi Cục đê điều và Phòng chống lụt bão Hà Nội)
Địa điểm xây dựng: Nam Hà Nội
Thời gian khởi công, hoàn thành: Năm 2009
Điều 2. Kết quả đầu tư
1. Nguồn vốn đầu tư:
Đơn vị: Đồng
Nguồn |
Được duyệt |
Thực hiện |
1 |
2 |
3 |
Tổng số |
|
|
Vốn Ngân sách Nhà nước: TW |
16.200.000.000 |
16.060.393.000 |
2. Chi phí đầu tư (có phụ lục chi tiết kèm theo):
Đơn vị: Đồng
Nội dung |
Tổng dự toán được duyệt |
Chi phí đầu tư được quyết toán |
1 |
2 |
3 |
Tổng số |
16.107.000.000 |
15.836.623.000 |
- Xây dựng |
14.447.000.000 |
14.244.447.000 |
- Thiết bị |
0 |
0 |
- Chi phí khác |
1.660.000.000 |
1.592.176.000 |
3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: Không
4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:
Đơn vị: Đồng
Nội dung |
Công trình (HMCT) thuộc chủ đầu tư quản lý |
Công trình (HMCT) Giao đơn vị khác quản lý |
||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Tổng số |
|
|
|
|
1- Tài sản cố định |
15.836.623.000 |
|
|
|
2- Tài sản lưu động |
|
|
|
|
Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan:
1. Trách nhiệm của chủ đầu tư:
1.1. Chi Cục đê điều và Phòng chống lụt bão Hà Nội (cơ quan đại diện chủ đầu tư) được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư công trình.
Đơn vị: Đồng
Nguồn |
Số tiền |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
Tổng số |
|
|
Vốn Ngân sách Nhà nước: TW |
15.836.623.000 |
|
1.2. Tổng các khoản công nợ tính đến ngày thẩm tra phê duyệt quyết toán 02/8/2010 là:
- Tổng nợ phải thu: 223.770.000 đồng
- Tổng nợ phải trả: Không
1.3. Chi Cục đê điều và Phòng chống lụt bão Hà Nội có trách nhiệm thu hồi số kinh phí phải thu: 223.770.000 đồng của các nhà thầu nộp ngân sách.
2. Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản:
Được phép ghi tăng tài sản:
Tên đơn vị tiếp nhận tài sản |
Tài sản cố định (đồng) |
Tài sản lưu động (đồng) |
Chi tiết theo nguồn vốn |
1 |
2 |
3 |
4 |
Chi Cục đê điều và Phòng chống lụt bão Hà Nội |
15.836.623.000 |
|
Trung ương |
Chi Cục đê điều và Phòng chống lụt bão Hà Nội (Hạt quản lý đê) có trách nhiệm quản lý, sử dụng các hạng mục công trình đê điều hoàn thành trong năm đảm bảo an toàn chống lũ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch; Tài chính, Cục trưởng Cục Quản lý đê điều và Phòng chống lụt bão, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội, Chi Cục trưởng Chi Cục đê điều và Phòng chống lụt bão Hà Nội và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC CHI TIẾT
DỰ ÁN TU BỔ ĐÊ ĐIỀU THƯỜNG XUYÊN NĂM 2009 THÀNH PHỐ HÀ NỘI - NAM HÀ NỘI (VỐN TW)
(Kèm theo Quyết định số 1649/QĐ-BNN-TC ngày 21 tháng 10 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: Đồng
STT |
Hạng mục công trình |
Tổng vốn đầu tư theo QĐ số 195/QĐ-BNN-ĐĐ ngày 22/1/2010 |
Giá trị đơn vị đề nghị quyết toán |
Kho bạc cấp phát |
Kết quả thẩm tra |
Chi phí đầu tư được quyết toán |
Chênh lệch |
Công nợ |
||
Giảm chi phí |
Thu hồi số đã cấp |
Phải thu |
Phải trả |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
Tổng cộng (A+B) |
16.107.000.000 |
16.060.393.000 |
16.060.393.000 |
15.836.623.000 |
15.836.623.000 |
(223.770.000) |
223.770.000 |
223.770.000 |
0 |
A |
Chi phí xây dựng |
14.447.000.000 |
14.443.517.000 |
14.443.517.000 |
14.244.447.000 |
14.244.447.000 |
(199.070.000) |
199.070.000 |
199.070.000 |
0 |
1 |
Gia cố mặt đê Vân Cốc huyện Phúc Thọ K2+200 - K3+530 |
2.465.000.000 |
2.464.519.000 |
2.464.519.000 |
2.464.519.000 |
2.464.519.000 |
0 |
0 |
|
0 |
2 |
Gia cố mặt đê hữu Hồng huyện Ba Vì Km6+276 - Km7+600 |
2.361.000.000 |
2.360.632.000 |
2.360.632.000 |
2.305.988.000 |
2.305.988.000 |
(54.644.000) |
54.644.000 |
54.644.000 |
0 |
3 |
Gia cố mặt đê La Thạch huyện Đan Phượng K3+000 - K4+355 |
2.634.000.000 |
2.633.555.000 |
2.633.555.000 |
2.570.022.000 |
2.570.022.000 |
(63.533.000) |
63.533.000 |
63.533.000 |
0 |
4 |
Rải cấp phối mặt đê Ngọc Tảo huyện Phúc Thọ K2+000 - K5+550 và K7+650 - K8+000 |
694.000.000 |
693.830.000 |
693.830.000 |
693.830.000 |
693.830.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
5 |
Làm dốc lên đê hữu Hồng huyện Phú Xuyên K112+600 - K115+430 |
187.000.000 |
187.006.000 |
187.006.000 |
187.006.000 |
187.006.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
Xây điếm canh đê văn hóa tả Đáy, Hà Đông K23+700 |
203.000.000 |
202.557.000 |
202.557.000 |
200.620.000 |
200.620.000 |
(1.937.000) |
1.937.000 |
1.937.000 |
0 |
7 |
Gia cố mặt đê tả Đáy huyện ứng Hòa K56+000 - K57+200 |
2.024.000.000 |
2.023.288.000 |
2.023.288.000 |
2.023.288.000 |
2.023.288.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
8 |
Gia cố mặt đê tả Đáy huyện ứng Hòa K57+200 - K58+433 |
2.403.000.000 |
2.401.856.000 |
2.401.856.000 |
2.322.900.000 |
2.322.900.000 |
(78.956.000) |
78.956.000 |
78.956.000 |
0 |
9 |
Khoan phụt vữa gia cố đê tả Đáy huyện ứng Hòa K61+900-K63+900 |
997.000.000 |
997.067.000 |
997.067.000 |
997.067.000 |
997.067.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
10 |
Đắp tầng phủ thượng lưu tả Đáy huyện Đan Phượng K1+760 - K2+000 (sau điều chỉnh lại từ K1+500 - K1+700) |
479.000.000 |
479.207.000 |
479.207.000 |
479.207.000 |
479.207.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
B |
Chi phí khác |
1.660.000.000 |
1.616.876.000 |
1.616.876.000 |
1.592.176.000 |
1.592.176.000 |
(24.700.000) |
24.700.000 |
24.700.000 |
|
I |
Chi phí Ban quản lý dự án |
255.000.000 |
255.300.000 |
255.300.000 |
255.300.000 |
255.300.000 |
0 |
0 |
|
|
II |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
792.000.000 |
794.642.000 |
794.642.000 |
794.642.000 |
794.642.000 |
0 |
0 |
0 |
|
1 |
Khảo sát thiết kế |
544.000.000 |
543.069.000 |
543.069.000 |
543.069.000 |
543.069.000 |
0 |
0 |
|
|
|
- Khảo sát |
|
156.859.000 |
156.859.000 |
156.859.000 |
156.859.000 |
0 |
0 |
|
|
|
- Thiết kế |
|
386.210.000 |
386.210.000 |
386.210.000 |
386.210.000 |
0 |
0 |
|
|
2 |
Thẩm định TK BVTC và dự toán |
15.000.000 |
15.273.000 |
15.273.000 |
15.273.000 |
15.273.000 |
0 |
0 |
|
|
3 |
Lựa chọn nhà thầu thi công xây dựng |
29.000.000 |
29.000.000 |
29.000.000 |
29.000.000 |
29.000.000 |
0 |
0 |
|
|
4 |
Chi phí giám sát thi công |
204.000.000 |
207.300.000 |
207.300.000 |
207.300.000 |
207.300.000 |
0 |
0 |
|
|
III |
Chi phí khác |
613.000.000 |
566.934.000 |
566.934.000 |
542.234.000 |
542.234.000 |
(24.700.000) |
24.700.000 |
24.700.000 |
|
1 |
Chi phí thẩm định dự án, tổng mức đầu tư |
4.000.000 |
|
0 |
|
|
0 |
0 |
|
|
2 |
Chuẩn bị đầu tư năm 2010 |
432.000.000 |
431.734.000 |
431.734.000 |
431.734.000 |
431.734.000 |
0 |
0 |
|
|
|
- Khảo sát |
|
314.983.000 |
314.983.000 |
314.983.000 |
314.983.000 |
0 |
0 |
|
|
|
- Thiết kế |
|
116.751.000 |
116.751.000 |
116.751.000 |
116.751.000 |
0 |
0 |
|
|
3 |
Kiểm toán |
111.000.000 |
85.800.000 |
85.800.000 |
85.800.000 |
85.800.000 |
0 |
0 |
|
|
4 |
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán |
66.000.000 |
49.400.000 |
49.400.000 |
24.700.000 |
24.700.000 |
(24.700.000) |
24.700.000 |
24.700.000 |
|