Quyết định 1526/QĐ-BNN-TC của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc Phê duyệt đề cương, dự toán tổ chức tập huấn kiến thức phòng, tránh, giảm nhẹ thiên tai cho cán bộ địa phương
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1526/QĐ-BNN-TC
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1526/QĐ-BNN-TC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đào Xuân Học |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 07/06/2010 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1526/QĐ-BNN-TC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1526/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 07 tháng 06 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc Phê duyệt đề cương, dự toán tổ chức tập huấn kiến thức phòng,
tránh, giảm nhẹ thiên tai cho cán bộ địa phương
_________________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 03/2010/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy lợi trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 1002/QĐ-TTg ngày 13/7/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án nâng cao nhận thức cộng đồng và quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng;
Căn cứ Quyết định số 1144/QĐ-BNN-TC ngày 29/4/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc điều chỉnh Quyết định số 993/QĐ-BNN-TC ngày 19/4/2010 về việc điều chỉnh dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2010 (lần 1) của các Tổng cục Lâm nghiệp, Thủy sản và Thủy lợi;
Xét công văn số 73/TCTL-GNTT ngày 22/4/2010, phiếu trình văn bản ngày 26/5/2010 của Tổng cục Thủy lợi; Tờ trình số 03/TTr-GNTT ngày 09/4/2010 của Trung tâm Phòng tránh và Giảm nhẹ thiên tai về việc đề nghị phê duyệt đề cương, dự toán tổ chức tập huấn kiến thức phòng, tránh, giảm nhẹ thiên tai cho cán bộ địa phương;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đề cương, dự toán tổ chức tập huấn kiến thức phòng, tránh, giảm nhẹ thiên tai cho cán bộ địa phương với những nội dung chủ yếu sau:
1. Tên đề cương: Tổ chức tập huấn kiến thức phòng, tránh, giảm nhẹ thiên tai cho cán bộ địa phương.
2. Đơn vị chủ trì: Trung tâm Phòng tránh và Giảm nhẹ thiên tai
3. Mục tiêu đầu tư:
Tập huấn nâng cao hiểu biết kiến thức thiên tai trong đó chú trọng kiến thức về lũ, bão và các biện pháp phòng, tránh lũ, bão cho cán bộ chính quyền và cán bộ chuyên môn của các địa phương.
4. Phạm vi thực hiện: 28 tỉnh, thành phố ven biển từ Quảng Ninh đến Cà Mau và Kiên Giang, gồm: Quảng Ninh, Hải Phòng, Thái Bình, Nam Định, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu, thành phố Hồ Chí Minh, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau và Kiên Giang.
5. Nội dung chính:
- Xây dựng tài liệu tập huấn cho tập huấn viên
- Xây dựng tài liệu tập huấn cho học viên cấp tỉnh, huyện: 3 chuyên đề
- Tổ chức tập huấn cho tập huấn viên (TOT): 2 lớp
- Tổ chức tập huấn cấp tỉnh: 3 lớp (mỗi vùng 01 lớp)
- Tổ chức tập huấn cấp huyện: 24 lớp (2 đợt x 3 vùng x 4 lớp/vùng)
- Tuyên truyền nâng cao nhận thức qua truyền hình: Xây dựng và phát sóng 10 tiểu phẩm.
- Xuất bản 2.700 ấn phẩm dạng sách phổ biến kiến thức phòng tránh và giảm nhẹ thiên tai.
- Đánh giá giữa kỳ, tổng kết, rút kinh nghiệm: 2 ngày
6. Tổng dự toán: 2.500.000.000 đồng (Hai tỷ năm trăm triệu đồng)
Trong đó:
- Chi phí tổng hợp, xây dựng tài liệu TOT - Chi phí xây dựng tài liệu 3 chuyên đề cho học viên: - Dịch tài liệu - In ấn tài liệu phổ biến kiến thức - Chi phí tập huấn TOT - Chi phí tổ chức 03 lớp tập huấn cấp tỉnh: - Chi phí tổ chức 24 lớp tập huấn cấp huyện: - Họp đánh giá giữa kỳ, tổng kết, rút kinh nghiệm - Tuyên truyền nâng cao nhận thức qua truyền hình - Kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo đề án: - Dự phòng: |
57.000.000 đồng 47.000.000 đồng 10.000.000 đồng 189.000.000 đồng 129.620.000 đồng 201.780.000 đồng 1.214.200.000 đồng 82.508.000 đồng 320.000.000 đồng 94.620.000 đồng 143.022.000 đồng |
7. Nguồn kinh phí:
Nguồn sự nghiệp kinh tế thủy lợi giao cho Trung tâm Phòng tránh và Giảm nhẹ thiên tai năm 2010 là 2.500.000.000 đồng.
8. Thời gian thực hiện: Hoàn thành trước 31/12/2010.
Điều 2. Phân giao nhiệm vụ:
1. Giám đốc Trung tâm Phòng tránh và Giảm nhẹ thiên tai có trách nhiệm tổ chức quản lý, phối hợp với các địa phương và đơn vị liên quan triển khai thực hiện theo đúng đề cương được phê duyệt và các quy định hiện hành: Chủ trì xây dựng, nghiệm thu tài liệu tập huấn; trực tiếp tổ chức thực hiện 02 lớp tập huấn TOT và 03 lớp tập huấn cho cán bộ cấp tỉnh; hợp đồng với các địa phương tổ chức 24 lớp tập huấn cho cán bộ cấp huyện, cử cán bộ hỗ trợ, giám sát quá trình thực hiện.
2. Tổng cục Thủy lợi có trách nhiệm thực hiện chức năng quản lý nhà nước, Thường xuyên theo dõi, kiểm tra, đôn đốc đơn vị chủ trì để đề cương thực hiện đúng trình tự, thủ tục theo quy định hiện hành và đảm bảo tiến độ, chất lượng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi, Giám đốc Trung tâm Phòng tránh và Giảm nhẹ thiên tai và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
TỔNG HỢP KINH PHÍ
TẬP HUẤN KIẾN THỨC PHÒNG, TRÁNH VÀ GIẢM NHẸ THIÊN TAI CHO CÁC ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 1526/QĐ-BNN-TC ngày 07 tháng 6 năm 2010
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Nội dung công việc |
Khối lượng |
Kinh phí |
A |
Kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo đề án (mục A) |
|
94,620,000 |
B |
Xây dựng tài liệu (mục B) |
|
314,250,000 |
1 |
Chi phí xây dựng tài liệu cho tập huấn viên (TOT) |
|
57,000,000 |
2 |
Chi phí xây dựng tài liệu 3 chuyên đề tập huấn cho học viên cấp tỉnh và cấp huyện |
3 nhóm chuyên đề |
47,000,000 |
3 |
Xây dựng chương trình đào tạo |
3 loại lớp x 5 ngày x 6 tiết/ngày |
11,250,000 |
4 |
In ấn tài liệu: (50 học viên x 25 lớp x 1 bộ + 28 tỉnh x 50 bộ + 50 bộ lưu) |
2700 quyển |
189,000,000 |
5 |
Dịch tài liệu |
100 trang |
10,000,000 |
C |
Họp đánh giá, tổng kết giữa kỳ và cuối kỳ (mục C) |
(2 cuộc, mỗi cuộc 01 ngày) |
82,508,000 |
D |
Tập huấn (mục D) |
|
1,865,600,000 |
1 |
Tập huấn TOT (50 học viên x 2 lớp x 5 ngày/lớp) |
2 lớp x 5 ngày/lớp |
129,620,000 |
2 |
Tổ chức tập huấn cấp tỉnh (50 học viên/lớp) |
3 vùng x 1 lớp x 1 đợt x 5 ngày/lớp |
201,780,000 |
3 |
Tập huấn cho cán bộ cấp huyện (50 học viên/lớp) |
3 vùng x 12 lớp x 2 đợt x 5 ngày/lớp |
1,214,200,000 |
4 |
Phổ biến kiến thức trên truyền hình |
Xây dựng và phát sóng 10 tiểu phẩm ngắn |
320,000,000 |
TỔNG A + B + C + D |
A + B + C + D |
2,356,978,000 |
|
DỰ PHÒNG |
|
143,022,000 |
|
TỔNG DỰ TOÁN |
|
2,500,000,000 |
DỰ TOÁN KINH PHÍ
CHO TẬP HUẤN KIẾN THỨC PHÒNG, TRÁNH VÀ GIẢM NHẸ THIÊN TAI NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 1526/QĐ-BNN-TC ngày 07 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Khối lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
A |
KINH PHÍ CHO HOẠT ĐỘNG CỦA BAN CHỈ ĐẠO ĐỀ ÁN (3 người, mỗi khu vực đi 1 lớp cấp tỉnh và 1 lớp cấp huyện) |
94,620,000 |
|
|||
I |
Kinh phí đi lại |
|
|
|
69,600,000 |
|
1 |
- Lớp phía Bắc |
|
|
|
14,400,000 |
|
|
+ Thuê xe đi lại |
ngày |
12 |
1,200,000 |
14,400,000 |
ô tô 4 chỗ x 6 ngày x 2 lớp |
2 |
- Lớp miền Trung |
|
|
|
16,200,000 |
|
|
+ Vé máy bay Hà Nội - Đà Nẵng |
Chuyến |
6 |
2,700,000 |
16,200,000 |
6 người x 1 lượt khứ hồi |
|
+ Thuê xe đi lại |
ngày |
12 |
1,200,000 |
14,400,000 |
ô tô 4 chỗ x 6 ngày x 2 lớp |
3 |
- Lớp miền Nam |
|
|
|
39,000,000 |
|
|
+ Vé máy bay Hà Nội - tp Hồ Chí Minh |
Chuyến |
6 |
4,100,000 |
24,600,000 |
6 người x 1 lượt khứ hồi |
|
+ Thuê xe đi lại |
ngày |
12 |
1,200,000 |
14,400,000 |
ô tô 4 chỗ x 6 ngày x 2 lớp |
II |
Tiền ngủ |
Đêm |
108 |
150,000 |
16,200,000 |
3 người x 6 đêm x 3 vùng x 2 lớp |
III |
Tiền công tác phí |
ngày |
126 |
70,000 |
8,820,000 |
3 người x 7 ngày x 3 vùng x 2 lớp |
B |
CHI PHÍ XÂY DỰNG TÀI LIỆU |
|
|
|
314,250,000 |
|
I |
Chi phí xây dựng tài liệu cho tập huấn viên (TOT) |
|
|
|
57,000,000 |
|
1 |
Thu thập, biên tập tài liệu |
Công |
100 |
70,000 |
7,000,000 |
|
2 |
Biên soạn xây dựng tài liệu |
|
|
|
50,000,000 |
|
2.1 |
Kiến thức quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng về các loại hình thiên tai |
|
|
|
19,500,000 |
|
|
+ Lũ |
Trang |
30 |
130,000 |
3,900,000 |
|
|
+ Bão |
Trang |
30 |
130,000 |
3,900,000 |
|
|
+ Lũ quét |
Trang |
30 |
130,000 |
3,900,000 |
|
|
+ Sạt lở |
Trang |
30 |
130,000 |
3,900,000 |
|
|
+ Hạn hán |
Trang |
30 |
130,000 |
3,900,000 |
|
2.2 |
Hướng dẫn các bước triển khai thực hiện quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng trước các loại hình thiên tai |
|
|
|
16,250,000 |
|
|
+ Lũ |
Trang |
25 |
130,000 |
3,250,000 |
|
|
+ Bão |
Trang |
25 |
130,000 |
3,250,000 |
|
|
+ Lũ quét |
Trang |
25 |
130,000 |
3,250,000 |
|
|
+ Sạt lở |
Trang |
25 |
130,000 |
3,250,000 |
|
|
+ Hạn hán |
Trang |
25 |
130,000 |
3,250,000 |
|
2.3 |
Hướng dẫn, lập triển khai kế hoạch cộng đồng an toàn trước các loại hình thiên tai |
|
|
|
9,750,000 |
|
|
+ Lũ |
Trang |
25 |
130,000 |
3,250,000 |
|
|
+ Bão |
Trang |
25 |
130,000 |
3,250,000 |
|
|
+ Lũ quét |
Trang |
25 |
130,000 |
3,250,000 |
|
|
+ Sạt lở |
|
25 |
130,000 |
3,250,000 |
|
2.4 |
Họp xin ý kiến các bên liên quan để hoàn thiện tài liệu |
buổi |
3 |
1,500,000 |
4,500,000 |
3 buổi x 3 nhóm chuyên đề |
II |
Chi phí xây dựng tài liệu 3 chuyên đề tập huấn cho học viên cấp tỉnh và cấp huyện |
47,000,000 |
|
|||
1 |
Nhóm Chuyên đề 1: Hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật trong phòng, tránh, GNTT |
12,400,000 |
|
|||
|
Thu thập, biên tập tài liệu |
Công |
50 |
70,000 |
3,500,000 |
|
|
Tổng hợp tài liệu |
Công |
50 |
70,000 |
3,500,000 |
|
|
Xây dựng tài liệu (Báo cáo) |
Trang |
30 |
130,000 |
3,900,000 |
|
|
Họp với các bên liên quan để lấy ý kiến đóng góp cho tài liệu |
buổi |
1 |
1,500,000 |
1,500,000 |
|
2 |
Nhóm Chuyên đề 2: Những kiến thức cơ bản về lũ, bão, ATNĐ và tác hại |
17,300,000 |
TT 123/2009/TT-BTC |
|||
|
+ Một số đặc trưng của bão, ATNĐ, lũ như: Vị trí tâm bão, ATNĐ… Những tác hại do bão ATNĐ, lũ gây ra |
Trang |
30 |
130,000 |
3,900,000 |
|
|
+ Thông tin về bão, ATNĐ, lũ như: Nội dung các bản tin dự báo, đèn tín hiệu, pháo hiệu cảnh báo, cấp báo động, điện ngập lụt,... |
Trang |
25 |
130,000 |
3,250,000 |
|
|
+ Phân vùng: Bão xa, bão trên biển Đông, bão gần bờ, bão khẩn cấp, lũ báo động I, II, III |
Trang |
25 |
130,000 |
3,250,000 |
|
|
+ Những tác hại của bão, lũ, lũ quét và đến các hoạt động kinh tế - xã hội |
Trang |
30 |
130,000 |
3,900,000 |
|
|
Họp với các bên liên quan để lấy ý kiến đóng góp cho tài liệu |
buổi |
2 |
1,500,000 |
3,000,000 |
mỗi buổi 2 nhóm chuyên đề |
3 |
Nhóm Chuyên đề 3: Nội dung và biện pháp phòng, tránh lũ bão |
17,300,000 |
TT 123/2009/TT-BTC |
|||
|
+ Phòng, tránh bão cho tàu thuyền, lồng bè nuôi trồng thủy sản |
Trang |
30 |
130,000 |
3,900,000 |
|
|
+ Phòng tránh Bão cho các khu đầm ao nuôi trồng thủy sản ven biển |
Trang |
25 |
130,000 |
3,250,000 |
|
|
+ Phòng tránh lũ, bão cho các khu dân cư, đô thị, ven biển |
Trang |
25 |
130,000 |
3,250,000 |
|
|
+ Hướng dẫn lập kế hoạch quản lý rủi ro thiên tai tại địa phương |
Trang |
30 |
130,000 |
3,900,000 |
|
|
Họp với các bên liên quan để lấy ý kiến đóng góp cho tài liệu |
buổi |
2 |
1,500,000 |
3,000,000 |
mỗi buổi 2 nhóm chuyên đề |
III |
Xây dựng chương trình đào tạo |
|
|
|
11,250,000 |
TT 123/2009/TT-BTC |
|
Tổng số tiết học |
tiết |
90 |
|
|
3 loại lớp x 5 ngày x 6 tiết/ngày |
|
Kinh phí xây dựng chương trình đào tạo |
|
92 |
125,000 |
11,250,000 |
|
IV |
In ấn tài liệu: |
|
|
|
189,000,000 |
Chào hàng cạnh tranh |
|
Dạng sách màu phổ biến kiến thức |
Bộ |
2700 |
70,000 |
189,000,000 |
|
V |
Dịch tài liệu |
|
|
|
10,000,000 |
|
|
Dịch tài liệu tham khảo |
Trang |
100 |
100,000 |
10,000,000 |
TT 219/2009/TT-BTC |
C |
HỌP ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ VÀ TỔNG KẾT (dự kiến 28x2+6=62 đại biểu) (Dự kiến tổ chức 1 cuộc tại Đà Nẵng và 1 cuộc tại tp Hồ Chí Minh) |
82,508,000 |
|
|||
|
Thuê phòng họp |
ngày |
2 |
3,000,000 |
6,000,000 |
TT 23/2007/TT-BTC và thực tế |
|
Thuê máy chiếu |
ngày |
2 |
800,000 |
1,600,000 |
|
|
Phông chữ |
cái |
2 |
1,000,000 |
2,000,000 |
|
|
Thuê máy tính xách tay, máy in |
TS |
2 |
1,000,000 |
2,000,000 |
|
|
Nước uống |
suất |
124 |
7,000 |
868,000 |
|
|
Tài liệu |
Bộ |
124 |
50,000 |
6,200,000 |
|
|
Văn phòng phẩm |
Bộ |
124 |
30,000 |
3,720,000 |
|
|
Làm thêm giờ |
TS |
2 |
3,000,000 |
6,000,000 |
|
|
Đi lại của Ban tổ chức (2 người BCĐ và 4 người BTC đi từ Hà Nội) |
|
|
|
|
|
|
+ Vé máy bay Hà Nội - Đà Nẵng |
Chuyến |
6 |
2,700,000 |
16,200,000 |
6 người x 1 lượt khứ hồi |
|
+ Vé máy bay Hà Nội - tp Hồ Chí Minh |
Chuyến |
6 |
4,100,000 |
24,600,000 |
6 người x 1 lượt khứ hồi |
|
+ Thuê xe đi lại |
ngày |
4 |
1,200,000 |
4,800,000 |
(2 ngày x 2 cuộc họp) |
|
Tiền ngủ cho Ban tổ chức 6 người |
Đêm |
24 |
150,000 |
3,600,000 |
(6 người x 2 đêm x 2 cuộc) |
|
Tiền công tác phí cho Ban tổ chức 6 người |
ngày |
36 |
70,000 |
2,520,000 |
(6 người x 3 ngày x 2 cuộc) |
|
Viết báo cáo, trình bày |
bài |
4 |
200,000 |
800,000 |
TT 51/2008/TT-BTC |
|
Tiền chi phục vụ |
TS |
2 |
800,000 |
1,600,000 |
Theo thực tế |
|
TỔNG A + B + C |
|
|
|
491,378,000 |
|
1. Biên soạn xây dựng tài liệu: Áp dụng Khoản 1c Điều 4 Thông tư số 123/2009/TT-BTC ngày 17/6/2009 về quy định nội dung chi, mức chi xây dựng chương trình khung và biên soạn chương trình, giáo trình các môn học đối với các ngành đào tạo Đại học, Cao đẳng, Trung cấp chuyên nghiệp
Viết giáo trình |
trang |
1 |
70,000 |
70,000 |
Sửa chữa và biên tập tổng thể |
trang |
1 |
25,000 |
25,000 |
Chi thẩm định nhận xét |
trang |
1 |
35,000 |
35,000 |
Tổng (đồng) |
|
|
|
130,000 |
2. Chi xây dựng chương trình đào tạo: Áp dụng Khoản 1b Điều 4 Thông tư số 123/2009/TT-BTC ngày 17/6/2009 về quy định nội dung chi, mức chi xây dựng chương trình khung và biên soạn chương trình, giáo trình các môn học đối với các ngành đào tạo Đại học, Cao đẳng, Trung cấp chuyên nghiệp
Biên soạn chương trình |
tiết |
1 |
75,000 |
75,000 |
Sửa chữa và biên tập tổng thể |
tiết |
1 |
30,000 |
30,000 |
Chi thẩm định nhận xét |
tiết |
1 |
20,000 |
20,000 |
Tổng (đồng) |
|
|
|
125,000 |
D. TỔ CHỨC TẬP HUẤN KIẾN THỨC PHÒNG, TRÁNH VÀ GIẢM NHẸ THIÊN TAI
Đơn vị tính: Đồng
TT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Ghi chú |
I |
Tập huấn cho tập huấn viên (TOT) (50 học viên x 2 lớp x 5 ngày/lớp) |
|
|
|
129,620,000 |
|
1 |
Thuê hội trường (trừ 01 ngày đi thực tế/lớp) |
ngày |
8 |
3,000,000 |
24,000,000 |
Theo thực tế |
2 |
Thuê máy chiếu (4 ngày x 2 lớp) |
ngày |
8 |
800,000 |
6,400,000 |
|
3 |
Phông chữ (1x2 lớp) |
cái |
2 |
1,000,000 |
2,000,000 |
|
4 |
Thuê máy tính xách tay, máy in (2 bộ x 2 lớp) |
TS |
4 |
1,000,000 |
4,000,000 |
|
5 |
Thuê bảng trắng (4 bảng x 2 lớp) |
cái |
8 |
100,000 |
800,000 |
|
6 |
Nước uống |
suất |
500 |
7,000 |
3,500,000 |
TT 23/2007/TT-BTC |
7 |
Tài liệu |
bộ |
100 |
35,000 |
3,500,000 |
Theo thực tế |
8 |
Văn phòng phẩm |
bộ |
100 |
26,000 |
2,600,000 |
|
9 |
Làm thêm giờ |
TS |
2 |
2,000,000 |
4,000,000 |
|
10 |
Kinh phí cho ban tổ chức và giảng viên đi lại (dự kiến 4 người BTC và 2 giảng viên từ HN) |
|
|
|
57,600,000 |
|
|
- Lớp tại Đà Nẵng |
|
|
|
24,600,000 |
|
|
+ Vé máy bay Hà Nội - Đà Nẵng |
Chuyến |
6 |
2,700,000 |
16,200,000 |
6 người x 1 lượt khứ hồi |
|
+ Xe phục vụ Ban tổ chức, giảng viên |
ngày |
7 |
1,200,000 |
8,400,000 |
01 xe 7 chỗ |
|
- Lớp tại thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
|
33,000,000 |
|
|
+ Vé máy bay Hà Nội - tp Hồ Chí Minh |
Chuyến |
6 |
4,100,000 |
24,600,000 |
6 người x 1 lượt khứ hồi |
|
+ Xe phục vụ Ban tổ chức, giảng viên |
ngày |
7 |
1,200,000 |
8,400,000 |
01 xe 7 chỗ |
11 |
Xe đưa học viên đi thực tế |
ngày |
2 |
3,000,000 |
6,000,000 |
2 xe 30 chỗ |
12 |
Tiền ngủ cho Ban tổ chức 3 người |
Đêm |
48 |
150,000 |
7,200,000 |
4 người x 6 đêm x 2 lớp |
13 |
Công tác phí cho Ban tổ chức 4 người |
ngày |
56 |
70,000 |
3,920,000 |
4 người x 7 ngày x 2 lớp |
14 |
Thuê giảng viên, báo cáo viên (5 ngày x 2 buổi x 2 lớp) |
buổi |
20 |
300,000 |
6,000,000 |
TT 51/2008/TT-BTC |
15 |
Tiền chi phục vụ |
TS |
2 |
800,000 |
1,600,000 |
Theo thực tế |
16 |
Hoa và chứng chỉ cho các học viên |
TS |
2 |
1,250,000 |
2,500,000 |
Theo thực tế |
II |
Chi phí cho tổ chức tập huấn cấp tỉnh (50 học viên x 3 lớp x 5 ngày/lớp) |
|
|
|
201,780,000 |
|
1 |
Thuê hội trường (trừ 01 ngày đi thực tế) |
ngày |
12 |
3,000,000 |
36,000,000 |
Theo thực tế |
2 |
Thuê máy chiếu |
ngày |
12 |
800,000 |
9,600,000 |
|
3 |
Phông chữ |
cái |
3 |
1,000,000 |
3,000,000 |
|
4 |
Thuê máy tính xách tay, máy in |
TS |
6 |
1,000,000 |
6,000,000 |
|
5 |
Thuê bảng trắng |
cái |
12 |
100,000 |
1,200,000 |
|
6 |
Nước uống |
suất |
750 |
7,000 |
5,250,000 |
|
7 |
Tài liệu |
bộ |
150 |
35,000 |
5,250,000 |
|
8 |
Văn phòng phẩm |
bộ |
150 |
26,000 |
3,900,000 |
|
9 |
Làm thêm giờ |
TS |
3 |
2,000,000 |
6,000,000 |
Theo thực tế |
10 |
Thuê giảng viên, báo cáo viên |
buổi |
30 |
300,000 |
9,000,000 |
5 người x 2 buổi x 3 lớp |
11 |
Kinh phí cho ban tổ chức và giảng viên đi lại (dự kiến 4 người BTC và 2 giảng viên từ HN) |
|
|
|
66,000,000 |
|
|
- Lớp phía Bắc |
|
|
|
8,400,000 |
|
|
+ Xe phục vụ đi lại của BTC |
ngày |
7 |
1,200,000 |
8,400,000 |
ô tô, 7 ngày x 1 lớp |
|
- Lớp miền Trung |
|
|
|
24,600,000 |
|
|
+ Vé máy bay Hà Nội - Đà Nẵng |
Chuyến |
6 |
2,700,000 |
16,200,000 |
6 người x 1 lượt khứ hồi |
|
+ Xe phục vụ đi lại của BTC |
ngày |
7 |
1,200,000 |
8,400,000 |
ô tô, 7 ngày x 1 lớp |
|
- Lớp miền Nam |
|
|
|
33,000,000 |
|
|
+ Vé máy bay Hà Nội - tp Hồ Chí Minh |
Chuyến |
6 |
4,100,000 |
24,600,000 |
6 người x 1 lượt khứ hồi |
|
+ Xe phục vụ đi lại của BTC |
ngày |
7 |
1,200,000 |
8,400,000 |
ô tô, 7 ngày x 1 lớp |
12 |
Tiền chi phục vụ, trông xe |
TS |
3 |
800,000 |
2,400,000 |
Theo thực tế |
13 |
Hoa và chứng chỉ cho các học viên |
TS |
3 |
1,250,000 |
3,750,000 |
Theo thực tế |
14 |
Xe đưa học viên đi thực tế |
ngày |
3 |
3,000,000 |
9,000,000 |
2 xe 30 chỗ |
15 |
Tiền ngủ cho Ban tổ chức 4 người |
Đêm |
72 |
150,000 |
10,800,000 |
4 người x 6 đêm x 3 lớp |
16 |
Công tác phí cho Ban tổ chức 4 người |
ngày |
84 |
70,000 |
5,880,000 |
4 người x 7 ngày x 3 lớp |
17 |
Hỗ trợ tiền ăn cho học viên |
ngày |
750 |
25,000 |
18,750,000 |
TT 51/2008/TT-BTC |
III |
Tập huấn cho cán bộ huyện (50 học viên x 12 lớp x 5 ngày/lớp x 2 đợt) |
|
|
|
1,214,200,000 |
|
1 |
Tổ chức lớp học |
|
|
|
1,059,000,000 |
|
|
Thuê hội trường (trừ 01 ngày đi thực tế) |
ngày |
4 |
2,000,000 |
8,000,000 |
Theo thực tế |
|
Thuê máy chiếu |
ngày |
4 |
800,000 |
3,200,000 |
|
|
Phông chữ |
cái |
1 |
1,000,000 |
1,000,000 |
|
|
Thuê máy tính xách tay, máy in |
TS |
1 |
1,000,000 |
1,000,000 |
|
|
Thuê bảng trắng |
cái |
4 |
100,000 |
400,000 |
|
|
Nước uống |
suất |
250 |
7,000 |
1,750,000 |
TT 23/2007/TT-BTC |
|
Tài liệu |
bộ |
50 |
35,000 |
1,750,000 |
Theo thực tế |
|
Văn phòng phẩm |
bộ |
50 |
26,000 |
1,300,000 |
|
|
Làm thêm giờ |
TS |
1 |
2,000,000 |
2,000,000 |
|
|
Thuê giảng viên, báo cáo viên (2 người/ngày) |
ngày |
10 |
200,000 |
2,000,000 |
5 ngày x 2 buổi |
|
Tiền chi phục vụ |
TS |
1 |
800,000 |
800,000 |
Theo thực tế |
|
Hoa và chứng chỉ cho các học viên |
TS |
1 |
1,250,000 |
1,250,000 |
|
|
Xe phục vụ đi lại của BTC, giảng viên |
ngày |
7 |
1,200,000 |
8,400,000 |
ô tô, 7 ngày x 1 lớp |
|
Xe đưa học viên đi thực tế |
ngày |
1 |
3,000,000 |
3,000,000 |
2 xe 30 chỗ |
|
Công tác phí cho Ban tổ chức 10 người |
ngày |
70 |
70,000 |
4,900,000 |
10 người x 7 ngày |
|
Hỗ trợ tiền ăn cho học viên |
ngày |
225 |
15,000 |
3,375,000 |
TT 51/2008/TT-BTC |
|
Tổng của 1 lớp |
|
|
|
44,125,000 |
|
|
Tổng của 24 lớp tập huấn |
|
24 |
44,125,000 |
1,059,000,000 |
|
2 |
Chi phí hỗ trợ của đơn vị chủ trì |
|
|
|
155,200,000 |
|
|
- Các lớp phía Bắc (8 lớp, 4 nhóm x 2 người) |
|
|
|
38,440,000 |
|
|
+ Xe phục vụ đi lại |
ngày |
42 |
|
16,200,000 |
|
|
Nhóm 1: Hà Nội - Hải Phòng (2 đợt = 4 lượt) |
km |
720 |
5,000 |
3,600,000 |
Q.Ninh, H.Phòng |
|
Nhóm 2: Hà Nội - Nam Định (2 đợt = 4 lượt) |
km |
480 |
5,000 |
2,400,000 |
Th.Bình, N.Định |
|
Nhóm 2: Hà Nội - Thanh Hóa (2 đợt = 4 lượt) |
km |
640 |
5,000 |
3,200,000 |
N.Bình, T.Hóa |
|
Nhóm 2: Hà Nội - Hà Tĩnh (2 đợt = 4 lượt) |
km |
1,400 |
5,000 |
7,000,000 |
Ngh.An, H.Tĩnh |
|
+ Tiền ngủ cho cán bộ |
Đêm |
96 |
150,000 |
14,400,000 |
2 người x 6 đêm x 8 lớp |
|
+ Công tác phí cho cán bộ |
ngày |
112 |
70,000 |
7,840,000 |
2 người x 7 ngày x 8 lớp |
|
- Các lớp miền Trung (8 lớp, 4 nhóm x 2 người) |
|
|
|
51,280,000 |
|
|
+ Vé máy bay Hà Nội - Đà Nẵng (Lớp Quảng Bình đi ô tô từ Hà Nội) |
Chuyến |
6 |
2,700,000 |
16,200,000 |
6 lượt khứ hồi |
|
+ Xe phục vụ đi lại (8 lớp tại 4 điểm x 2 đợt) |
ngày |
56 |
|
12,400,000 |
|
|
Nhóm 1: Hà Nội - Quảng Bình (2 đợt = 2 lượt) |
km |
1,000 |
5,000 |
5,000,000 |
Q.Bình, Q.Trị |
|
Nhóm 2: Đà Nẵng (đưa đón sân bay 2 lượt) |
lượt |
2 |
200,000 |
400,000 |
TT.Huế, Đ.Nẵng |
|
Nhóm 3: Đà Nẵng - Quảng Ngãi (2 đợt = 2 lượt) |
km |
300 |
5,000 |
1,500,000 |
Q.Nam, Q.Ngãi, B.Định |
|
Nhóm 4: Đà Nẵng - Khánh Hòa (2 đợt = 2 lượt) |
km |
1,100 |
5,000 |
5,500,000 |
P.Yên, K.Hòa, N.Thuận |
|
+ Tiền ngủ cho cán bộ |
Đêm |
98 |
150,000 |
14,700,000 |
2 người x 6 đêm x 8 lớp + T7, CN |
|
+ Công tác phí cho cán bộ |
ngày |
114 |
70,000 |
7,980,000 |
2 người x 7 ngày x 8 lớp + T7, CN |
|
- Các lớp miền Nam (8 lớp, 4 nhóm x 2 người) |
|
|
|
65,480,000 |
|
|
+ Vé máy bay Hà Nội - tp Hồ Chí Minh |
Chuyến |
8 |
4,100,000 |
32,800,000 |
8 lượt khứ hồi |
|
+ Xe phục vụ đi lại |
ngày |
56 |
|
10,000,000 |
|
|
Nhóm 1: Tp HCM - Bình Thuận (2 đợt = 2 lượt) |
km |
500 |
5,000 |
2,500,000 |
B.Thuận, BR-VT |
|
Nhóm 2: Tp HCM - Bến Tre (2 đợt = 2 lượt) |
km |
200 |
5,000 |
1,000,000 |
tpHCM, T.Giang, B.Tre |
|
Nhóm 3: Tp HCM - Bạc Liêu (2 đợt = 2 lượt) |
km |
600 |
5,000 |
3,000,000 |
Tr.Vinh, S.Trăng, B.Liêu |
|
Nhóm 4: Tp HCM - Cà Mau (2 đợt = 2 lượt) |
km |
700 |
5,000 |
3,500,000 |
C.Mau, K.Giang |
|
+ Tiền ngủ cho cán bộ |
Đêm |
98 |
150,000 |
14,700,000 |
2 người x 6 đêm x 8 lớp + T7, CN |
|
+ Công tác phí cho cán bộ |
ngày |
114 |
70,000 |
7,980,000 |
2 người x 7 ngày x 8 lớp + T7, CN |
IV |
Phổ biến kiến thức trên truyền hình |
|
|
|
320,000,000 |
|
|
Làm phim |
Xây dựng và phát sóng 10 tiểu phẩm ngắn |
|
Có dự toán riêng |
||
|
Phát sóng |
|
||||
|
Tổng |
|
|
|
320,000,000 |
|
|
TỔNG I + II + III + IV |
|
|
|
1,865,600,000 |
|
Ghi chú:
- 02 lớp đào tạo TOT (dự kiến tại Đà Nẵng và thành phố Hồ Chí Minh) và 03 lớp tập huấn cấp tỉnh (tổ chức tại Hải Phòng, Đà Nẵng và thành phố Hồ Chí Minh) do Trung tâm Phòng tránh và GNTT trực tiếp tổ chức thực hiện.
- Các lớp tập huấn cấp huyện giao cho các địa phương tổ chức, Trung tâm Phòng tránh và GNTT có trách nhiệm cử cán bộ hỗ trợ các địa phương trong tổ chức lớp học, giảng dạy và giám sát quá trình thực hiện (02 cán bộ, giảng viên/lớp).