STT
|
Tên Nội dung/ nhiệm vụ
|
Đơn vị chủ trì
|
Đơn vị phối hợp
|
Sản phẩm/ đầu ra dự kiến
|
Thời gian thực hiện
|
1
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng cho 04 dự án thí điểm nuôi biển quy mô công nghiệp giai đoạn 2021 - 2025
|
Tổng cục Thủy sản/Các tỉnh Quảng Ninh, Phú Yên, Ninh Thuận, Kiên Giang
|
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Các tổ chức khoa học công nghệ;
- Hiệp hội nuôi biển Việt Nam;
- Các doanh nghiệp, cơ sở nuôi biển.
|
- Xây dựng được hệ thống cơ sở hạ tầng thiết yếu và hình thành được mối liên kết trong nuôi cá biển công nghiệp để tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp đầu tư nuôi biển;
- 04 mô hình nuôi thí điểm ở Quảng Ninh, Phú Yên, Ninh Thuận, Kiên Giang.
|
2021 -2030
|
1.1
|
Điều tra, lập báo cáo khả thi lựa chọn địa điểm các dự án đầu tư thí điểm
|
Tổng cục thủy sản
|
- Viện Kinh tế và Quy hoạch thủy sản;
- Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh có dự án thí điểm;
- Các đơn vị khác liên quan.
|
(1) Điều tra, khảo sát, khoan thăm dò địa chất, đánh giá sức tải môi trường khu vực xác định xây dựng dự án. (2) Xác định quy mô sản xuất, quy trình công nghệ áp dụng: Bao gồm quy mô lồng, vật liệu, đối tượng nuôi, hiệu quả.... nhu cầu nguyên nhiên liệu làm căn cứ việc thiết kế kho bãi, tàu thuyền chuyên chở, ..... (3) Đánh giá hiệu quả của dự án thông qua các chỉ số: NPV, IRR, (KT-XH-MT).
(4) Xây dựng báo cáo tiền khả thi, lập danh mục hạng mục đầu tư.
(5) Khái toán tổng nguồn vốn cho dự án, phân kỳ đầu tư. Cơ cấu nguồn vốn: TW, ĐP, Doanh nghiệp, dân, kêu gọi đầu tư, Nguồn vốn hợp pháp khác.
|
2022 -2023
|
1.2
|
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng thí điểm nuôi biển quy mô công nghiệp tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2021 - 2025
|
UBND tỉnh
Quảng Ninh
|
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Các tổ chức khoa học công nghệ;
- Hiệp hội nuôi biển Việt Nam;
- Các doanh nghiệp, cơ sở nuôi biển.
|
- Xây dựng được hệ thống cơ sở hạ tầng thiết yếu và hình thành được mối liên kết trong nuôi cá biển công nghiệp để tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp đầu tư nuôi biển;
- Xây dựng mô hình thí điểm nuôi biển theo chuỗi giá trị ở Quảng Ninh.
|
2022 -2025
|
1.3
|
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng thí điểm nuôi biển quy mô công nghiệp tỉnh Phú Yên giai đoạn 2021 - 2025
|
UBND tỉnh
Phú Yên
|
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Các tổ chức khoa học công nghệ;
- Hiệp hội nuôi biển Việt Nam;
- Các doanh nghiệp, cơ sở nuôi biển.
|
- Xây dựng được hệ thống cơ sở hạ tầng thiết yếu và hình thành được mối liên kết trong nuôi cá biển công nghiệp để tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp đầu tư nuôi biển;
- Xây dựng mô hình thí điểm nuôi biển theo chuỗi giá trị ở Phú yên.
|
2022 - 2025
|
1.4
|
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng thí điểm nuôi biển quy mô công nghiệp tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021 - 2025
|
UBND tỉnh
Ninh Thuận
|
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Các tổ chức khoa học công nghệ;
- Hiệp hội nuôi biển Việt Nam;
- Các doanh nghiệp, cơ sở nuôi biển.
|
- Xây dựng được hệ thống cơ sở hạ tầng thiết yếu và hình thành được mối liên kết trong nuôi cá biển công nghiệp để tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp đầu tư nuôi biển;
- Xây dựng mô hình thí điểm nuôi biển theo chuỗi giá trị ở Ninh Thuận.
|
2022 -2025
|
1.5
|
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng thí điểm nuôi biển quy mô công nghiệp tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2021 - 2025
|
UBND tỉnh
Kiên Giang
|
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Các tổ chức khoa học công nghệ;
- Hiệp hội nuôi biển Việt Nam;
- Các doanh nghiệp, cơ sở nuôi biển.
|
- Xây dựng được hệ thống cơ sở hạ tầng thiết yếu và hình thành được mối liên kết trong nuôi cá biển công nghiệp để tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp đầu tư nuôi biển;
- Xây dựng mô hình thí điểm nuôi biển theo chuỗi giá trị ở Kiên Giang.
|
2022 -
2025
|
2.
|
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng, dịch vụ các vùng nuôi biển tập trung xa bờ
|
2.1
|
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng, dịch vụ các vùng nuôi biển tập trung xa bờ tại Quảng Ninh
|
UBND tỉnh Quảng Ninh
|
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Các tổ chức khoa học công nghệ;
- Hiệp hội nuôi biển Việt Nam;
- Các doanh nghiệp, cơ sở nuôi biển.
|
Xây dựng hệ thống hạ tầng chung, thiết yếu cho các vùng nuôi biển tập trung để thu hút đầu tư vào phát triển nuôi biển của các thành phần kinh tế:
- Hệ thống hạ tầng dịch vụ;
- Hệ thống kho bãi, kho lạnh, thu gom, bảo quản, phân loại sản phẩm;
- Hệ thống phân luồng, phao tiêu, cột mốc;
- Hệ thống công nghiệp hỗ trợ;
- Hệ thống lồng bè quy mô công nghiệp.
|
2022 -2030
|
2.2
|
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng, dịch vụ các vùng nuôi biển tập trung xa bờ tại Ninh Thuận
|
UBND tỉnh Ninh Thuận
|
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Các tổ chức khoa học công nghệ;
- Hiệp hội nuôi biển Việt Nam;
- Các doanh nghiệp, cơ sở nuôi biển.
|
Xây dựng hệ thống hạ tầng chung, thiết yếu cho các vùng nuôi biển tập trung để thu hút đầu tư vào phát triển nuôi biển của các thành phần kinh tế:
- Hệ thống hạ tầng dịch vụ;
- Hệ thống kho bãi, kho lạnh, thu gom, bảo quản, phân loại sản phẩm;
- Hệ thống phân luồng, phao tiêu, cột mốc;
- Hệ thống công nghiệp hỗ trợ;
- Hệ thống lồng bè quy mô công nghiệp.
|
2022 -2030
|
2.4
|
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng, dịch vụ các vùng nuôi biển tập trung xa bờ tại Khánh Hoà
|
UBND tỉnh Khánh Hoà
|
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Các tổ chức khoa học công nghệ;
- Hiệp hội nuôi biển Việt Nam;
- Các doanh nghiệp, cơ sở nuôi biển.
|
Xây dựng hệ thống hạ tầng chung, thiết yếu cho các vùng nuôi biển tập trung để thu hút đầu tư vào phát triển nuôi biển của các thành phần kinh tế:
- Hệ thống hạ tầng dịch vụ;
- Hệ thống kho bãi, kho lạnh, thu gom, bảo quản, phân loại sản phẩm;
- Hệ thống phân luồng, phao tiêu, cột mốc;
- Hệ thống công nghiệp hỗ trợ;
- Hệ thống lồng bè quy mô công nghiệp.
|
2022 - 2030
|
2.5
|
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng, dịch vụ các vùng nuôi biển tập trung xa bờ tại Phú Yên
|
UBND tỉnh
Phú Yên
|
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Các tổ chức khoa học công nghệ;
- Hiệp hội nuôi biển Việt Nam;
- Các doanh nghiệp, cơ sở nuôi biển.
|
Xây dựng hệ thống hạ tầng chung, thiết yếu cho các vùng nuôi biển tập trung để thu hút đầu tư vào phát triển nuôi biển của các thành phần kinh tế:
- Hệ thống hạ tầng dịch vụ;
- Hệ thống kho bãi, kho lạnh, thu gom, bảo quản, phân loại sản phẩm;
- Hệ thống phân luồng, phao tiêu, cột mốc;
- Hệ thống công nghiệp hỗ trợ;
- Hệ thống lồng bè quy mô công nghiệp.
|
2022 -2030
|
2.6
|
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng, dịch vụ các vùng nuôi biển tập trung xa bờ tại Kiên Giang
|
UBND tỉnh
Kiên Giang
|
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Các tổ chức khoa học công nghệ;
- Hiệp hội nuôi biển Việt Nam;
- Các doanh nghiệp, cơ sở nuôi biển.
|
Xây dựng hệ thống hạ tầng chung, thiết yếu cho các vùng nuôi biển tập trung để thu hút đầu tư vào phát triển nuôi biển của các thành phần kinh tế:
- Hệ thống hạ tầng dịch vụ;
- Hệ thống kho bãi, kho lạnh, thu gom, bảo quản, phân loại sản phẩm;
- Hệ thống phân luồng, phao tiêu, cột mốc;
- Hệ thống công nghiệp hỗ trợ;
- Hệ thống lồng bè quy mô công nghiệp.
|
2022-2030
|
3
|
Nhóm dự án đầu tư cơ sở hạ tầng sản xuất giống phục vụ nuôi biển
|
3.1
|
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng sản xuất giống nhuyễn thể phục vụ nuôi biển tại Quảng Ninh.
|
UBND Quảng
Ninh
|
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Các tổ chức khoa học công nghệ;
- Hiệp hội nuôi biển Việt Nam;
- Các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất giống, nuôi biển.
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng vùng sản xuất giống nhuyễn thể tập trung phục vụ nuôi biển:
- Hệ thống cấp thoát nước, xử lý nước thải, trạm bơm, đê bao, kè, đường giao thông, hệ thống điện đầu mối;
- Hạ tầng kỹ thuật phục vụ nuôi thủy sản bố mẹ trên biển.
|
2022 -2030
|
3.2
|
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng sản xuất giống Ngao phục vụ nuôi biển tại Nam Định
|
UBND tỉnh Nam
Định
|
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Các tổ chức khoa học công nghệ;
- Hiệp hội nuôi biển Việt Nam;
- Các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất giống, nuôi biển.
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng vùng sản xuất giống Ngao tập trung phục vụ nuôi biển:
- Hệ thống cấp thoát nước, xử lý nước thải, trạm bơm, đê bao, kè, đường giao thông, hệ thống điện đầu mối;
- Hạ tầng kỹ thuật phục vụ nuôi thủy sản bố mẹ trên biển.
|
2022 -2030
|
3.3
|
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng sản xuất giống Ngao phục vụ nuôi biển tại Thái Bình
|
UBND tỉnh Ninh
|
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Các tổ chức khoa học công nghệ;
- Hiệp hội nuôi biển Việt Nam;
- Các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất giống, nuôi biển.
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng vùng sản xuất giống Ngao tập trung phục vụ nuôi biển:
- Hệ thống cấp thoát nước, xử lý nước thải, trạm bơm, đê bao, kè, đường giao thông, hệ thống điện đầu mối;
- Hạ tầng kỹ thuật phục vụ nuôi thủy sản bố mẹ trên biển.
|
2022 -2030
|
3.4
|
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng sản xuất giống Hàu phục vụ nuôi biển tại Ninh Bình
|
UBND tỉnh Ninh
|
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Các tổ chức khoa học công nghệ;
- Hiệp hội nuôi biển Việt Nam;
- Các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất giống, nuôi biển.
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng vùng sản xuất giống Hàu tập trung phục vụ nuôi biển:
- Hệ thống cấp thoát nước, xử lý nước thải, trạm bơm, đê bao, kè, đường giao thông, hệ thống điện đầu mối;
- Hạ tầng kỹ thuật phục vụ nuôi thủy sản bố mẹ trên biển.
|
2022 -2030
|
3.5
|
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng sản xuất giống Rong, tảo biển, cá biển, sinh vật cảnh tại Khánh Hòa
|
UBND tỉnh Khánh Hoà
|
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Các tổ chức khoa học công nghệ;
- Hiệp hội nuôi biển Việt Nam;
- Các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất giống, nuôi biển.
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng vùng sản xuất giống Rong, tảo biển, cá biển, sinh vật cảnh tập trung phục vụ nuôi biển:
- Hệ thống cấp thoát nước, xử lý nước thải, trạm bơm, đê bao, kè, đường giao thông, hệ thống điện đầu mối;
- Hạ tầng kỹ thuật phục vụ nuôi thủy sản bố mẹ trên biển.
|
2022 -2030
|
3.6
|
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng sản xuất giống Rong, tảo biển, cá biển, sinh vật cảnh tại Ninh Thuận
|
UBND tỉnh Ninh
Thuận
|
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Các tổ chức khoa học công nghệ;
- Hiệp hội nuôi biển Việt Nam;
- Các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất giống, nuôi biển.
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng vùng sản xuất giống Rong, tảo biển, cá biển, sinh vật cảnh tập trung phục vụ nuôi biển:
- Hệ thống cấp thoát nước, xử lý nước thải, trạm bơm, đê bao, kè, đường giao thông, hệ thống điện đầu mối;
- Hạ tầng kỹ thuật phục vụ nuôi thủy sản bố mẹ trên biển.
|
2022 -2030
|
3.7
|
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng sản xuất giống Rong, tảo biển, cá biển, sinh vật cảnh tại Bình Thuận
|
UBND tỉnh Bình
Thuận
|
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Các tổ chức khoa học công nghệ;
- Hiệp hội nuôi biển Việt Nam;
- Các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất giống, nuôi biển.
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng vùng sản xuất giống Rong, tảo biển, cá biển, sinh vật cảnh tập trung phục vụ nuôi biển:
- Hệ thống cấp thoát nước, xử lý nước thải, trạm bơm, đê bao, kè, đường giao thông, hệ thống điện đầu mối;
- Hạ tầng kỹ thuật phục vụ nuôi thủy sản bố mẹ trên biển
|
2022 -2030
|
3.8
|
Dự án đầu tư cơ sở hạ tầng sản xuất giống cá biển tại Kiên Giang
|
UBND tỉnh Kiên
Giang
|
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Các tổ chức khoa học công nghệ;
- Hiệp hội nuôi biển Việt Nam;
- Các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất giống, nuôi biển.
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng vùng sản xuất giống cá biển tập trung phục vụ nuôi biển:
- Hệ thống cấp thoát nước, xử lý nước thải, trạm bơm, đê bao, kè, đường giao thông, hệ thống điện đầu mối;
- Hạ tầng kỹ thuật phục vụ nuôi thủy sản bố mẹ trên biển.
|
2022 -2030
|
4
|
Dự án nghiên cứu ứng dụng công nghệ mới trong nuôi biển xa bờ
|
Tổng cục Thủy sản/Hiệp hội nuôi biển Việt Nam
|
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Các tổ chức khoa học công nghệ;
- Cục Thú y;
- Các tỉnh ven biển;
- Các doanh nghiệp, cơ sở nuôi biển.
|
- Quy trình nuôi các đối tượng chủ lực, chịu đựng được sóng gió, thích ứng với biến đổi khí hậu;
- Công nghệ sản xuất để tăng năng suất, sản lượng và bảo vệ môi trường sinh thái;
- Quy trình xử lý môi trường, dịch bệnh trong nuôi biển;
- Mô hình sản xuất xanh, thân thiện môi trường, tiết kiệm nguyên liệu.
|
2023 -2030
|
5
|
Dự án nghiên cứu, phát triển giống phục vụ nuôi biển
|
Tổng cục Thủy sản
|
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Các tổ chức khoa học công nghệ;
- Các tỉnh ven biển;
- Hiệp hội nuôi biển Việt Nam;
- Các doanh nghiệp nuôi biển.
|
- Quy trình sản xuất giống các đối tượng chủ lực;
- Gia hóa, lai tạo, chọn tạo giống tốt, có tốc độ tăng trưởng nhanh, phù hợp với đặc điểm và điều kiện của từng vùng để phát triển sản xuất;
- Quy trình sản xuất giống các loài cá cảnh, sinh vật cảnh, thủy đặc sản phục vụ nghề cá giải trí.
|
2022 -2030
|
6
|
Dự án phát triển trồng rong, tảo biển xuất khẩu đến năm 2030
|
UBND các
tỉnh ven biển
|
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Các tổ chức khoa học công nghệ;
- Các tỉnh ven biển;
- Hiệp hội nuôi biển Việt Nam;
- Các doanh nghiệp, cơ sở nuôi biển.
|
- Báo cáo điều tra, xác định tiềm năng, đánh giá hiện trạng vùng trồng rong, tảo biển tại địa phương;
- Nghiên cứu, chuyển giao công nghệ sản xuất giống và trồng các loài rong, tảo biển có giá trị kinh tế;
- Xây dựng chuỗi liên kết trong sản xuất, chế biến và tiêu thụ sản phẩm rong, tảo biển.
|
2023 -2030
|
7
|
Điều tra, đánh giá hiện trạng nuôi biển cả nước và xác định tiềm năng các vùng có khả năng phát triển nuôi biển
|
Tổng cục Thủy sản
|
- Viện Kinh tế và Quy hoạch thủy sản;
- Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh liên quan;
- Hiệp hội nuôi biển;
- Các doanh nghiệp, cơ sở nuôi biển.
|
- Báo cáo đánh giá hiện trạng nghề nuôi biển Việt Nam, bao gồm công nghệ nuôi, chế biến và thương mại các sản phẩm nuôi biển;
- Báo cáo tiềm năng các vùng biển có khả năng nuôi biển và đề xuất danh mục các vùng nuôi biển.
|
2023 -2025
|
8
|
Dự án quan trắc, cảnh báo môi trường và phòng chống dịch bệnh phục vụ nuôi biển
|
Tổng cục Thủy sản
|
- Các tỉnh ven biển;
- Cục Thú y;
- Các tổ chức khoa học công nghệ;
- Hiệp hội nuôi biển;
- Các doanh nghiệp, cơ sở nuôi biển.
|
- Hình thành được hệ thống giám sát được diễn biến môi trường trong vùng nuôi biển tập trung để cảnh báo kịp thời;
- Xây dựng được cơ chế thông tin, tuyên truyền, cảnh báo các hiện tượng môi trường xấu có thể xảy ra;
- Xây dựng được hướng dẫn phòng ngừa, cảnh báo dịch bệnh cho các giống loài nuôi biển;
- Nghiên cứu vắc xin phòng bệnh trên cá biển.
|
2022 -2030
|
9
|
Dự án nâng cao năng lực trong quản lý nuôi biển
|
Vụ Tổ chức cán bộ
|
- Các tỉnh ven biển;
- Tổng cục Thủy sản;
- Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông;
- Trung tâm Khuyến nông quốc gia;
- Các Viện, trường;
- Hiệp hội nuôi biển;
- Các cơ sở nuôi biển.
|
- Đào tạo, tập huấn nâng cao năng lực cho cán bộ quản lý nuôi biển về kỹ thuật và kỹ năng quản lý, quản trị trong nuôi biển;
- Xây dựng được hệ thống hạ tầng để ứng dụng công nghệ thông tin vào chỉ đạo, điều hành;
- Xây dựng được các phần mềm phù hợp để quản lý, chỉ đạo, điều hành (quản lý môi trường, dịch bệnh, mùa vụ, cảnh báo thiên tai...);
- Tập huấn đội ngũ cán bộ sử dụng hệ thống phần mềm phục vụ công tác quản lý, điều hành.
|
2023 -2030
|