Thông tư 08/2012/TT-BGTVT Hiệp định giữa Việt Nam và Campuchia về vận tải thủy

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Thông tư 08/2012/TT-BGTVT

Thông tư 08/2012/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy
Cơ quan ban hành: Bộ Giao thông Vận tảiSố công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:08/2012/TT-BGTVTNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Thông tưNgười ký:Đinh La Thăng
Ngày ban hành:23/03/2012Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Ngoại giao, Giao thông, Hàng hải

TÓM TẮT VĂN BẢN

Tàu thuyền qua lại biên giới Việt Nam - Campuchia phải mang đủ 8 loại giấy tờ

Bộ Giao thông Vận tải đã ban hành Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/03/2012 hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy.
Tại Thông tư này, Bộ Giao thông Vận tải yêu cầu các phương tiện hoạt động vận tải thủy qua lại biên giới phải xuất trình cho các cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu các giấy tờ có giá trị sử dụng như sau: Giấy chứng nhận đăng ký; Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường; Giấy phép vận tải thủy qua biên giới; Bản kê hàng hóa và/hoặc danh sách hành khách kèm theo thông tin chi tiết của hộ chiếu; Giấy chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm dân sự đối với bên thứ ba của chủ tàu cũng như các loại bảo hiểm khác theo quy định hiện hành; Danh sách thuyền viên với đầy đủ chức danh, giấy chứng nhận chuyên môn, hộ chiếu, chứng nhận tiêm chủng quốc tế của thuyền viên; Tờ khai Hải quan đối với hàng hóa; Giấy chứng nhận kiểm dịch động thực vật.
Phương tiện thủy của Campuchia khi vào Việt Nam chỉ được phép lưu lại lãnh thổ Việt Nam theo thời hạn ghi trong Giấy phép. Trường hợp có lý do chính đáng (như thiên tai, tai nạn, hỏng hóc … không sửa chữa kịp) sẽ được Cơ quan Cảng vụ đường thủy nội địa nơi phương tiện gặp sự cố xem xét gia hạn.
Thuyền viên qua lại biên giới phải mang theo hộ chiếu hoặc hộ chiếu thuyền viên hoặc các loại giấy tờ có giá trị thay hộ chiếu có hiệu lực do cơ quan có thẩm quyền cấp và bằng, chứng chỉ chuyên môn phù hợp...
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/06/2012; bãi bỏ khoản 2 Điều 4 Thông tư số 20/2011/TT-BGTVT ngày 31/03/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải quy định về vận tải hành khách đường thủy nội địa.

Xem chi tiết Thông tư 08/2012/TT-BGTVT tại đây

tải Thông tư 08/2012/TT-BGTVT

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 08/2012/TT-BGTVT DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 08/2012/TT-BGTVT PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Thông tư 08/2012/TT-BGTVT ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-----------------

Số: 08/2012/TT-BGTVT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------------

Hà Nội, ngày 23 tháng 03 năm 2012

THÔNG TƯ

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỘT SỐ ĐIỀU CỦA HIỆP ĐỊNH GIỮA CHÍNH PHỦ

NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ CHÍNH PHỦ HOÀNG GIA CAMPUCHIA

VỀ VẬN TẢI THỦY

Căn cứ Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy ký ngày 17 tháng 12 năm 2009 có hiệu lực đầy đủ kể từ ngày 20 tháng 01 năm 2011;

Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy ký ngày 17 tháng 12 năm 2009,

Chương 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này hướng dẫn chi tiết một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy (sau đây gọi là “Hiệp định”).
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức và cá nhân có liên quan đến hoạt động vận tải thủy giữa Việt Nam và Campuchia.
2. Thông tư này không áp dụng với:
a) Tàu của các tổ chức quốc tế, các đoàn ngoại giao của Chính phủ và tàu cứu nạn của Việt Nam và Campuchia;
b) Phương tiện gia dụng của những cư dân sống trong khu vực biên giới.
Điều 3. Phạm vi hoạt động của phương tiện
Điều 4. Quy định đối với phương tiện
1. Phương tiện hoạt động vận tải thủy qua lại biên giới phải xuất trình cho các cơ quan có thẩm quyền khi được yêu cầu các giấy tờ có giá trị sử dụng như sau:
2. Phương tiện thủy của Campuchia khi vào Việt Nam chỉ được phép lưu lại lãnh thổ Việt Nam theo thời hạn ghi trong Giấy phép. Trường hợp có lý do chính đáng (như thiên tai, tai nạn, hỏng hóc … không sửa chữa kịp) sẽ được Cơ quan Cảng vụ đường thủy nội địa nơi phương tiện gặp sự cố xem xét gia hạn.
Điều 5. Quy định đối với thuyền viên, nhân viên phục vụ và hành khách
Chương 2.
CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI THỦY QUA BIÊN GIỚI CHO PHƯƠNG TIỆN
Điều 6. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép
a) Nhóm 1: Giấy phép cho phương tiện đi lại nhiều lần, với thời hạn tối đa là mười hai (12) tháng.
b) Nhóm 2: Giấy phép cho phương tiện đi một chuyến, với thời hạn tối đa là sáu mươi (60) ngày.
c) Nhóm Đặc biệt: Giấy phép cho các phương tiện chở hàng nguy hiểm, với thời hạn tối đa là sáu mươi (60) ngày.
2. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép
Điều 7. Cơ quan cấp phép
Điều 8. Trình tự cấp Giấy phép
Điều 9. Thu hồi và cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới cho phương tiện vận tải
1. Cơ quan cấp phép được thu hồi hoặc hủy bỏ Giấy phép đã cấp nếu phương tiện không thực hiện đúng các nội dung quy định trong Giấy phép.
2. Hết thời hạn của Giấy phép hoặc Giấy phép hư hỏng hoặc mất Giấy phép, tổ chức, cá nhân lập hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép theo quy định tại Điều 6, Điều 7 và Điều 8 của Thông tư này.
3. Mẫu Giấy phép vận tải thủy qua biên giới theo quy định tại Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 10. Thủ tục gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia
1. Phương tiện của Campuchia quá thời gian lưu hành tại Việt Nam nếu có lý do chính đáng (như thiên tai, tai nạn, hỏng … không sửa chữa kịp) được gia hạn 01 (một) lần với thời hạn không quá 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày hết hạn.
2. Hồ sơ bao gồm: Giấy phép vận tải thủy qua biên giới; Giấy đăng ký phương tiện; Đơn đề nghị gia hạn theo mẫu tại Phụ lục IV của Thông tư này.
3. Tiếp nhận và xử lý hồ sơ:
a) Tổ chức, cá nhân nộp 01 (một) bộ hồ sơ trực tiếp cho Cơ quan Cảng vụ đường thủy nội địa nơi phương tiện gặp sự cố;
b) Sau khi nhận được Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép vận tải thủy Campuchia – Việt Nam của chủ phương tiện hoặc thuyền trưởng với đầy đủ thông tin về phương tiện, thuyền viên, hàng hóa hoặc hành khách, ngày nhập cảnh vào Việt Nam, diễn biến sự cố, thời gian đề nghị lưu lại Việt Nam, trong thời hạn 01 (một) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ đúng quy định, Cơ quan Cảng vụ đường thủy nội địa nơi phương tiện đề nghị lưu lại, tiến hành kiểm tra tình hình thực tế và ra văn bản cho phép phương tiện lưu lại Việt Nam, với thời gian tối đa không quá 30 (ba mươi) ngày; trường hợp không gia hạn phải trả lời bằng văn bản nêu rõ lý do ngay trong ngày nhận hồ sơ.
4. Thẩm quyền gia hạn: Cơ quan Cảng vụ đường thủy nội địa tại các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi phương tiện gặp sự cố.
Chương 3.
HIỆU LỰC THI HÀNH VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 11. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2012; bãi bỏ khoản 2 Điều 4 Thông tư số 20/2011/TT-BGTVT ngày 31 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách đường thủy nội địa.
2. Ban hành kèm theo Thông tư này năm (05) phụ lục, bao gồm:
Điều 12. Trách nhiệm thi hành và tổ chức thực hiện
1. Cục Đường thủy nội địa Việt Nam tổ chức quản lý, hướng dẫn và kiểm tra về hoạt động vận tải thủy qua lại biên giới Việt Nam – Campuchia.
2. Các Sở Giao thông vận tải các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phối hợp với Cục Đường thủy nội địa Việt Nam tổ chức phổ biến và triển khai thực hiện Thông tư này tới các tổ chức, cá nhân có liên quan trên địa bàn do đơn vị quản lý.
3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ thuộc Bộ, Cục trưởng Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Giám đốc các Sở Giao thông vận tải, các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Nơi nhận:
- Như khoản 3, Điều 12;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, CQ ngang Bộ, CQ thuộc CP;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Các Thứ trưởng Bộ GTVT;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ TP);
- Các Sở GTVT;
- Cổng TTĐT Chính phủ;
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Công báo;
- Lưu: VT, HTQT (15b).

BỘ TRƯỞNG




Đinh La Thăng

Phụ lục I

DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG THUỶ QUY ĐỊNH CÁC TUYẾN QUÁ CẢNH VÀ CẢNG, BẾN CẢNG, CỤM CẢNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23 tháng 03 năm 2012)

 

1b

Sông Tiền (Sông Mê Công)

Từ Ngã ba kênh Tân Châu đến Ngã ba Kênh Tháp Mười số 2

56.3

1c

Sông Tiền (Sông Mê Công)

Từ Ngã ba kênh Tân Châu đến Ngã ba sông Vàm Nao

23.5

1d

Sông Tiền (Sông Mê Công)

Từ Ngã ba Kênh Tháp Mười số 2 đến Ngã ba Rạch Kỳ Hôn

112.9

1e

Sông Tiền (Sông Mê Công)

Từ Ngã ba Rạch Kỳ Hôn ra đến biển

41.1

2a.1

Sông Vàm Nao

Từ Ngã ba sông Tiền  đến Ngã ba sông Hậu

6.5

2a.2

Sông Hậu (sông Bassac)

Từ Ngã ba sông Vàm Nao đến cảng Cần Thơ

68

2a.3

Sông Hậu (sông Bassac)

Từ cảng Cần Thơ ra đến biển (phao số 0)

117.8

2b.1

Kênh Tân Châu

Từ Ngã ba sông Tiền đến Ngã ba sông Hậu

9.5

2b.2

Sông Hậu (sông Bassac)

Từ Ngã ba kênh Tân Châu đến Ngã ba sông Vàm Nao

39.5

3a.1

Kênh Tháp Mười số 1

Từ Ngã ba sông Tiền đến Ngã ba sông Vàm Cỏ Tây

90.5

3a.2

Sông Vàm Cỏ Tây

Từ Km 43 đến Km 82

39

3a.3

Kênh Thủ Thừa

Từ Ngã ba sông Vàm Cỏ Tây đến Ngã ba sông Vàm Cỏ Đông

10.5

3a.4

Sông Vàm Cỏ Đông

Từ Km 105 đến Km 108

3

3a.5

Bến Lức - Chợ Đệm

Từ Ngã ba sông Vàm Cỏ Đông đến Ngã ba Kênh Đôi

20

3a.6

Kênh Đôi

Từ Ngã ba chợ Đệm đến Ngã ba Rạch Ông Lớn

8.5

3a.7

Kênh Tẻ

Từ Ngã ba Rạch Ông Lớn đến TP HCM

4.5

3b.1

Kênh Chợ Gạo

Từ Rạch Kỳ Hôn đến Rạch Lá

28

3b.2

Sông Vàm Cỏ

Từ Km 8 đến Km 18

10

3b.3

Kênh Nước Mặn

Từ Ngã ba sông Vàm Cỏ đến Ngã ba sông Cần Giuộc

2

3b.4

Sông Cần Giuộc

Từ Ngã ba Kênh Nước Mặn đến Km 0

22

3b.5

Kênh Cây Khô

Từ Km 3 + 500m đến Km 0

3.5

3b.6

Rạch Ông Lớn

Từ Kênh Cây Khô đến Ngã ba Kênh Tẻ

5

3b.7

Kênh Tẻ

Từ Ngã ba Rạch Ông Lớn đến TP HCM

4.5

3c.1

Sông Vàm Cỏ

Từ Rạch Lá đến Ngã Ba sông Soài Rạp

24

3c.2

Sông Soài Rạp

Từ Ngã ba sông Vàm Cỏ đến Ngã ba Nhà Bè (Sông Sài Gòn)

20

3c.3

Sông Sài Gòn

Từ Ngã ba sông Nhà Bè (sông Sài Gòn) đến cảng TP HCM

13

3d.1

Khu vực cửa sông

Từ cửa sông Tiền đến cửa sông Soài Rạp

20

3d.2

Sông Soài Rạp

Từ cửa sông Soài Rạp đến Ngã ba Kênh Nước Mặn

16

3c.2

Sông Soài Rạp

Từ Ngã ba Kênh Nước Mặn đến Ngã ba sông Sài Gòn

20

3c.3

Sông Sài Gòn

Từ Ngã ba Sông Soài Rạp đến cảng TP HCM

13

3d.1

Khu vực cửa sông

Từ Cửa sông Tiền đến cửa sông Soài Rạp

20

3e.1

Khu vực cửa sông

Từ cửa sông Soài Rạp đến cửa sông Sài Gòn

25

3e.2

Sông Sài Gòn

Từ cửa sông Sài Gòn đến Ngã ba sông Soài Rạp

35

4

Sông Sài Gòn

Từ biên giới tỉnh đến cảng TP HCM

47

5

Sông Hậu

Từ Ngã ba sông Hậu – Sông Vàm Nao đến ngã 3 Kênh Ba Thê – sông Hậu

16.4

6a

Kênh Tri Tôn – Hậu Giang

Từ Ngã 3 Tri Tôn Hậu Giang đến Ngã 3 Kênh Rạch Giá Hà Tiên

58

6b

Rạch Giá Hà Tiên

Từ Ngã ba Rạch Giá Hà Tiên đến Nhà máy Xi măng Hà Tiên

56.9

 

3. Tuyến quá cảnh

3.1. Tuyến sông Tiền (sông Mê Công) qua Cửa Tiểu đến cảng Phnôm-Pênh theo các tuyến đường thuỷ quy định số 1e, 1d, 1c, 1b và 1a tại Việt Nam và số 1c và 1b tại Campuchia, và ngược lại.

3.2. Tuyến sông Hậu (sông Bassac) qua Cửa Định An và qua Kênh Vàm Nao và qua sông Tiền (sông Mê Công) đến cảng Phnôm-Pênh theo các tuyến đường thuỷ quy định số 2a.3, 2a.2, 2a.1, 1c, 1b và 1a tại Việt Nam và số 1c và 1b tại Campuchia, và ngược lại.

 

4. Cảng, bến cảng và cụm cảng
4.1. Cảng, bến, cụm cảng tại Campuchia

 

TT

Tên cảng bến

Chủ sở hữu cảng

Nằm trên sông

Loại hàng xếp dỡ

Loại cảng

(Cấp sông)

Thông số Cầu cảng

Ghi chú

 

Dài (m)

Rộng (m)

Sâu trước cảng (m)

 
 

1

Cảng nổi hành khách và dây chuyền (TS1)

Cảng

Phnôm-Pênh

Tonle Sap

Hàng hóa, hành khách

Chưa xác định

45

15

5,3

 

 
 
 

2

Cảng container và dây chuyền (TS3)

Cảng

Phnôm-Pênh

Tonle Sap

Hàng hóa, container

Chưa xác định

300

20

6,3

 

 
 

3

Cảng nội địa (TS5)

Cảng

Phnôm-Pênh

Tonle Sap

Hàng hóa

Chưa xác định

 

 

4,5

 

 

4

Cảng nổi Sokimex (TS7)

Công ty Sokimex

Tonle Sap

Xăng dầu

Chưa xác định

30

7

4,6

 

 
 

5

Cảng nổi Savimex (TS9)

Công ty Savimex

Tonle Sap

Xăng dầu

Chưa xác định

15

5

4,0

 

 
 

6

Cảng Km6 (TS11)

Công ty Green Trade

Tonle Sap

Hàng hóa

Chưa xác định

40

6

4,0

 

 

7

Cảng Prek Pneou (TS15)

Công ty Siam Gas

Tonle Sap

Khí gas

Chưa xác định

Hai cầu cảng

 

5,0

 

 

8

Cầu cảng Tela (TS17)

Công ty Tela

Tonle Sap

Xăng dầu

Chưa xác định

30

8

4,6

 

 

9

Cầu cảng Bright Victory (TS19)

Công ty Bright Victory

Tonle Sap

Xăng dầu

Chưa xác định

25

6

4,6

 

 

10

Cầu cảng Men Sarun (TS21)

Công ty Men Sarun

Tonle Sap

Hàng hóa

Chưa xác định

200

15

5,0

 

 

11

Cảng Kampong Chhnang

MPWT

Tonle Sap

Hàng  hóa nội địa

Chưa xác định

20

6

4

 

 

12

Cảng Siem Reap (Chong Khneas)

MPWT

Tonle Sap

Hàng hóa nội địa, hành khách

Chưa xác định

 

 

 

Đang xây dựng

 

13

Cầu cảng Mekong Shore (Chi nhánh Công ty Bright Victory)

Công ty xăng dầu Bright Victory Mekong

Thượng lưu Mekong

Xăng dầu

Chưa xác định

 

 

5,5

 

 
 

14

Cầu cảng Prek Anchanh Shore, Berths (UM1)

Cảng Phnôm-Pênh

Thượng lưu Mekong

Sản phẩm gỗ

Chưa xác định

 

 

5

 

 
 

15

Cầu cảng Tonle Bet Shore Berth (UM2)

Cảng Phnôm-Pênh

Thượng lưu Mekong

Hàng hóa

Chưa xác định

 

 

5

 

 

16

Cảng nội địa Kampong Cham (UM3) 

Cảng Phnôm-Pênh

Thượng lưu Mekong

Hàng hóa, hành khách

Chưa xác định

 

 

4

 

 

17

Cầu cảng Dey Eth (LM5)

Cảng Phnôm-Pênh

Hạ lưu Mekong

Hàng hóa

Chưa xác định

35

20

14

 

 

18

Cảng nổi (LM11)

Công ty Total

Hạ lưu Mekong

Xăng dầu, khí

Chưa xác định

30

6

10

 

 

19

Cảng container mới (LM17)

Cảng Phnôm-Pênh

Hạ lưu Mekong

 

Chưa xác định

 

 

10

Đang xây dựng

 

20

Cảng nổi Petronas (LM19)

Công ty Petronas

Hạ lưu Mekong

Xăng dầu

Chưa xác định

30

6

14

 

 

21

Cảng nổi Prek Ksay

Công ty Đầu tư LHR Asean Investment

Hạ lưu Mekong

Xăng dầu

Chưa xác định

20

6

2

 

 

22

Cảng Sokimex Prek Ksay (LM2)

Công ty Sokimex

Hạ lưu Mekong

Xăng dầu

Chưa xác định

 

 

3

 

 

23

Neak Loeung 

Cảng Phnôm-Pênh

Hạ lưu Mekong

Hàng hóa

Chưa xác định

 

 

4

 

 

24

Cảng công ty Asia Flour Mill Corperation (TB3)

Công ty Asia Flour Mild

Tonle Basak

Hàng hóa

Chưa xác định

 

 

6

 

 

25

Cảng nổi Chak Angre (TB5)

Công ty EDC. Chak Angre.

Tonle Basak

Xăng dầu

Chưa xác định

25

6

4

 

 

 

4.2. Cảng, bến, cụm cảng tại Việt Nam

TT

Tên cảng bến

Chủ sở hữu cảng

Nằm trên sông

Loại hàng xếp dỡ

Loại cảng

(Cấp sông)

Thông số Cầu cảng

Dài (m)

Rộng (m)

Sâu trước cảng (m)

1

Cảng chuyên dùng nhà máy điện Thủ đức

Nhà máy nhiệt điện Thủ đức

Kênh xáng

Xăng dầu

Sông  Cấp 3

120

15

3.0

2

Cảng kho vận miền Nam

Công ty kho vận miền Nam

Kênh Xáng

Container hàng rời

Sông  Cấp 3

120

15

3.0

3

Cảng nhà máy thép miền Nam

Công ty thép miền Nam

Kênh Xáng

Phôi sắt thép

Sông  Cấp 3

45

15

3.0

4

Cảng Tây Nam

Công ty sản xuất thương mại Tây Nam

Sông

Sài Gòn

Container hàng hóa

Sông  Cấp 2

130

15

4.5

5

Cảng Trường Thọ

Công ty cổ phần cơ khí

Sông

Sài Gòn

Containe, hàng hóa

Sông  Cấp 2

460

30

4.5

6

Cảng Trancimex

Công ty cổ phân giao nhận ngoại thương

Sông

Sài Gòn

Container hàng hóa

Sông  Cấp 3 

100

30

4.5

7

Cảng Phúc Long

Công ty cổ phần Phúc Long

Sông

Sài Gòn

Container hàng hóa

Sông  Cấp 3

80

30

4.5

8

Cảng Hoàng Long

Công ty TNHH thương mại Hoàng Long

Sông

Đồng Nai

Hàng hóa

Sông  Cấp 4

50

15

3.0

9

Cảng Hoàng Tuấn

Công ty TNHH thương mại Hoàng Tuấn

Sông Vàm Cỏ Đông

Hàng hóa

Sông  Cấp 3

50

15

3.0

10

Cảng Tôn Thất Thuyết

Tổng công ty đường sông miền Nam

Kênh Tẻ

Hàng hóa

Sông  Cấp 3

220

15

3.0

11

Cảng Tây Ninh

Xí nghiệp xăng dầu khí đốt Tây Ninh

Sông Vảm Cỏ Đông

Xăng dầu khí đốt

Sông  Cấp 4

60

30

3.0

12

Cảng xi măng Sài Gòn

Nhà máy xi măng Sài Gòn

Sông

Đồng Nai

Xi măng Clinke

Sông  Cấp 3

80

30

4.0

13

Cảng xăng dầu Long Bình Tân

Công ty xăng dầu Đồng Nai

Sông

Đồng Nai

Xăng dầu

Sông  Cấp 4

120

30

3.0

14

Cảng Tín Nghĩa

Công ty TNHH Tín Nghĩa

Sông

Đồng Nai

Hàng bách hóa

Sông  Cấp 3

124

30

4.0

15

Cảng Thành Tài

Công ty cổ phần thương mại Thành Tài

Sông Vàm Cỏ Đông

Hàng hóa, Gas

Sông  Cấp 3

300

20

4.5

16

Cảng Buocboong

Công ty TNHH Buocbong Bến Lức

Sông Vàm Cỏ Đông

Hàng hóa, Gas

Sông  Cấp 3

200

20

4.5

17

Cảng MT Gas

Công ty TNHH MT Gas

Sông Vàm Cỏ Đông

Gas

Sông  Cấp 3

140

16

4.5

18

Cảng Long Bình

Tổng công ty đường sông miền Nam

Sông Đông Nai

Hàng hóa

Sông  Cấp 2

560

30

4.5

19

Cảng xi măng Hà Tiên II

Công ty cổ phân xi măng Hà Tiên Cần Thơ

Sông Hậu

Hàng hóa

Sông  Cấp 3

50

15

4.0

20

Cảng Huỳnh Lâm

Doanh nghiệp Huỳnh Lâm

Sông Hậu

Hàng hóa

Sông  Cấp 4

50

15

4.5

21

Cảng vật tư An Giang

Công ty cổ phần vật tư An Giang

Rạch

Cần Thơ

Hàng hóa

Sông  Cấp 4

-

-

2.6

22

Cảng xăng dầu Cái Răng

Công ty xăng dầu Nam Bộ

Rạch

Cần Thơ

Xăng dầu

Sông  Cấp 4

-

-

2.8

23

Cảng Đức Long

Công ty phát triển hạ tầng Đức Long

Sông

Cổ Chiêm

Hàng hóa

Sông  Cấp 3

-

-

2.5

24

Cảng xi măng Hà Tiên Kiên Giang

Công ty xi măng Hà Tiên II

Kênh

Ba Hòn

Hàng hóa

Sông  Cấp 3

-

-

2.4

25

Cảng Long Bình

Cụm cảng Mỹ thới An Giang

Sông Hậu

Hàng hóa

Sông  Cấp 3

-

-

2.5

26

Cảng Bảo Mai

Doanh nghiệp Bảo Mai

Sông Hậu

Hàng hóa

Sông  Cấp 4

-

-

2.5

27

Cảng Hành khách Châu Đốc

quản lý các khu du lịch An Giang

Sông Hậu

Hành khách

Sông  Cấp 2

-

-

2.0

28

Cảng nhà máy Việt Đan

Công ty xuất nhập khẩu thủy sản Đồng Tháp

Sông

Cổ Chiêm

Hàng hóa

Sông  Cấp 4

-

-

2.05

29

Các Cầu Cảng khu cảng biển Sài Gòn

 

Sông 

Sài Gòn

 

Biển

 

 

 

30

Cảng biển Sài Gòn

 

Sông

Sài Gòn

 

Biển

 

 

 

31

Các cầu cảng khu cảng biển Cát Lái

 

Sông

Đồng Nai

 

Biển

 

 

 

32

Các cầu cảng khu cảng biển Hiệp Phước

 

Sông

Soài Rạp

 

Biển

 

 

 

33

Khu chuyển tải

 

Sông Ngã bảy Thiềng Liềng

 

Biển

 

 

 

34

Các cầu cảng khu cảng Đồng Nai

 

Sông

Đồng Nai

 

Biển

 

 

 

35

Các cầu cảng khu cảng Gò Dầu, Phước An, Phú Mỹ, Cái Mép

 

Sông

Thị Vải

 

Biển

 

 

 

36

Các cầu cảng khu cảng Vũng Tàu

 

Sông Đinh

 

Biển

 

 

 

37

Các cầu cảng thuộc khu vực cảng Cần Thơ

 

Sông Hậu

 

Biển

 

 

 

38

Các cầu cảng thuộc khu vực cảng Đồng Tháp

 

Sông Tiền

 

Biển

 

 

 

39

Các cầu cảng thuộc khu vực cảng Mỹ Tho

 

Sông Tiền

 

Biển

 

 

 

40

Các cầu cảng thuộc khu vực cảng Hòn Chông, Rạch Giá

 

 

 

Biển

 

 

 

 

 

nhayPhụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 08/2012/TT-BGTVT được thay thế bởi Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 13/2023/TT-BGTVT theo quy định tại khoản 9 Điều 1.nhay

Phụ lục II

DANH SÁCH HÀNH KHÁCH TUYẾN CỐ ĐỊNH

(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23 tháng 03 năm 2012)

Biểu trưng của Cục Đường thủy nội địa Việt Nam
(Cơ quan phát hành)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
(SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM)

 

DANH SÁCH HÀNH KHÁCH (PASSENGER LIST)

Số(No.):

Số đăng ký phương tiện (Registration No): …………………………………………………………………………..

Tên cá nhân, tổ chức (Name of Individual, organization):……………………………………………………………

Địa chỉ (Address): .............................................................................................................

Số điện thoại (Tel No.): ………………………….., Số fax (nếu có)/Fax No.(if any): ................

Tuyến vận tải (Route):         từ (from) ………… đến (to) …………. và ngược lại (and return).

Bến đi (Departure Terminal): …………………; Bến đến (Arrival  Terminal): ............................

Giờ khởi hành từ bến đi (Departure time): ……………, ngày (date) ………../(month)……..…../20 (year)….…

Danh sách hành khách khởi hành từ bến (Passengers departing from terminal):

Số TT
(No.)

Họ tên hành khách
(Passenger name)

Số vé
(Ticket No.)

(No.)

Họ tên hành khách
(Passenger name)

Số vé
(Ticket No.)

(No.)

Họ tên hành khách
(Passenger name)

Số vé
(Ticket No.)

(1)

(2)

(3)

(1)

(2)

(3)

(1)

(2)

(3)

1

 

 

16

 

 

31

 

 

2

 

 

17

 

 

32

 

 

3

 

 

18

 

 

33

 

 

4

 

 

19

 

 

34

 

 

5

 

 

20

 

 

35

 

 

6

 

 

21

 

 

36

 

 

7

 

 

22

 

 

37

 

 

8

 

 

23

 

 

38

 

 

9

 

 

24

 

 

39

 

 

10

 

 

25

 

 

40

 

 

11

 

 

26

 

 

41

 

 

12

 

 

27

 

 

42

 

 

13

 

 

28

 

 

43

 

 

14

 

 

29

 

 

44

 

 

15

 

 

30

 

 

45

 

 

Tổng cộng số hành khách khởi hành từ bến: … người
(Total passengers departing from terminal):……. (person)

Xác nhận của Bến/Ký, đóng dấu:
(Terminal/Signature and stamp)

Ngày (date) …./…../20….

……..

(Ghi chú: Danh sách này gồm 4 liên: Liên 1 (gốc) giao Hải quan cửa khẩu; liên 2 giao Chủ phương tiện; liên 3 giao Bến; liên 4 giao Biên phòng cửa khẩu)/Note: List of passenger includes 04 copies; 01 copy for Customs; 01 copy for carrier; 01 copy for  terminal; 01 copy for border guard officer.

 

Phụ lục III

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI THỦY QUA BIÊN GIỚI

(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23 tháng 03 năm 2012)

Tên doanh nghiệp, HTX
đề nghị cấp giấy phép

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------------

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY PHÉP VẬN TẢI THỦY QUA BIÊN GIỚI

Kính gửi: …………………………….

1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân):.............. ............................................................................

2. Địa chỉ : ........................................................................................................................

3. Số điện thoại:.............................................số Fax: .......................................................

4. Giấy phép chứng nhận đăng ký kinh doanh số…………………….........................…

Ngày cấp ………........Cơ quan cấp phép…………..(đối với trường hợp phương tiện vận tải phục vụ mục đích kinh doanh)

5. Đề nghị Cục Đường thủy Việt Nam (hoặc Sở Giao thông vận tải địa phương) cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới cho phương tiện vận tải sau:

Số TT

Tên phương tiện

Chủng loại (mục đích)

Số đăng ký

Trọng tải

Kích thước (Chiều rộng và mớn tối đa)

Năm sản xuất

Loại máy và Số máy

Tốc độ tối đa

HP/kW

Cửa khẩu Xuất - nhập

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Đề nghị cấp Giấy phép (đề nghị ghi rõ Nhóm 1, Nhóm 2 hay Nhóm đặc biệt):……...

7. Mục đích chuyến đi:

a) Công vụ : Thông tư 08/2012/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy                                                             b) Cá nhân : Thông tư 08/2012/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy



           

c) Hoạt động kinh doanh: Thông tư 08/2012/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy                                 d) Mục đích khác : Thông tư 08/2012/TT-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy

 

8. Dự kiến hành trình chuyến đi:.......................................................................................

9. Thời hạn đề nghị cấp phép: ...................... ..................................................................................

 

........., Ngày           tháng        năm

Thủ trưởng đơn vị/cá nhân

(Ký tên/ đóng dấu )
Ký tên (đóng dấu)

 


 
nhayPhụ lục III ban hành kèm theo Thông tư 08/2012/TT-BGTVT được thay thế bởi Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 13/2023/TT-BGTVT theo quy định tại khoản 10 Điều 1.nhay

Phụ lục IV

ĐƠN ĐỀ NGHỊ
GIA HẠN GIẤY PHÉP VẬN TẢI THỦY CAMPUCHIA - VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Thông tư số  08/2012/TT-BGTVT ngày 23 tháng 03 năm 2012)

 

Tên tổ chức, cá nhân đề nghị gia hạn giấy phép vận tải thủy của Campuchia

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

SOCIaLIST REPUBLIC OF VIET NAM

Name of organization or individual applying for extension of Cambodia – Viet Nam Cross-Border Transport Permit

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Independence - Freedom – Happiness

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

GIA HẠN GIẤY PHÉP VẬN TẢI THỦY CAMPUCHIA - VIỆT NAM

APPLICATION FOR EXTENDING OF CAMBODIA-VIET NAM

CROSS- BORDER TRANSPORT PERMIT

 

 

Kính gửi (To):....................................................................

 

 

1. Tên đơn vị (hoặc cá nhân): Name of (organization or individual………………………………………..

2. Địa chỉ: (Address) ……………………………………………………………………………...

3.Số điện thoại: (Tel No.).......................... Số Fax: (Fax No.): ......................................................

4.Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy phép đầu tư số (Nếu có) (Business Registration Certificate or Investment License No).(If any).:………………………………………………………………

Ngày cấp (Date of issue) ……………….............Cơ quan cấp (Issuing Authority)……………………….

5. Giấy phép vận tải thủy qua biên giới  số (Cambodia – Viet Nam Cross-Border Transport Permit No.): ................Ngày cấp (Date of issue) ……………………Cơ quan cấp (Issuing Authority)………………………

6. Đề nghị Sở GTVT …… …………..gia hạn Giấy phép vận tải thủy Campuchia - Việt Nam cho phương tiện vận tải sau: Kindly request Provincial Transport Department of...............to extend the validity of Cambodia - Viet Nam Cross- Border Transport Permit(s) for the following vessel(s):

- Số đăng ký của phương tiện xin gia hạn (Registration No.): …………………………………………..

- Thời gian nhập cảnh vào Việt Nam: ngày ……. tháng …... năm …..

Entry into Viet Nam, date ……..... month ... ..... year ................

- Thời hạn đề nghị được gia hạn thêm (lựa chọn 1 trong 2 nội dung sau để khai):

Proposed extended duration (choose one of the two following options):

Gia hạn giấy phép vận tải thủy: ….ngày, từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm

Extension for: …. ……...days, from date… ... month ..... year ... …to date ... ….month ... year .......

Gia hạn chuyến đi:………..ngày, từ ngày … tháng … năm … đến ngày … tháng … năm ……..

Extension for Journey : ... ... ... …days,  from date ... month ... year ... to date ... ..month ... year ...

7. Lý do đề nghị gia hạn (The reasons for extension):………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

8. Chúng tôi xin cam kết (We commit):

a) Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung Đơn đề nghị  gia hạn giấy phép vận tải thủy Campuchia - Việt Nam cho phương tiện và các văn bản kèm theo (To take full responsibility for the truthfulness and accuracy of the application for extending Cambodia-Viet Nam Cross-Border Transport Permit  for vessel and the attached documents).

b) Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam cũng như những quy định ghi trong Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thuỷ. (To comply strictly with all provisions of Vietnamese Laws as well as the provisions of the Agreement between the Government of the Socialist Republic of Viet Nam and the Government of the Kingdom of Cambodia on Inland Waterway Transport).

 

 

 

....., Ngày(Date)…….tháng(month)…….năm (year)….

Tổ chức, cá nhân (organization or individual)

Ký tên/Signature

Thuyền trưởng, chủ phương tiện hoặc người được ủy quyền

(Captain, vessel’s owner or authorized person).

 

nhayPhụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư 08/2012/TT-BGTVT được thay thế bởi Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư 13/2023/TT-BGTVT theo quy định tại khoản 10 Điều 1.nhay

Phụ lục V

GIẤY PHÉP VẬN TẢI THỦY QUA BIÊN GIỚI

(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23 tháng 03 năm 2012)

[TRANG BÌA - COVER]

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam - Socialist Republic of Viet Nam

 

[Hình quốc huy và/hoặc Biểu tượng của cơ quan cấp phép - insert national emblem and/or Logo of issuing authority]

 

GIẤY PHÉP VẬN TẢI QUA BIÊN GIỚI

CROSS-BORDER TRANSPORTATION PERMIT

 

[TRANG 1 - PAGE 1]

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam -Socialist Republic of Viet Nam

 

[Hình quốc huy và/hoặc Biểu tượng của cơ quan cấp phép - insert national emblem and/or Logo of issuing authority]

 

GIẤY PHÉP VẬN TẢI QUA BIÊN GIỚI

CROSS-BORDER TRANSPORTATION PERMIT

 

Được cấp theo Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về Vận tải đường thuỷ 

Issued under the Agreement between the Government of the Socialist Republic of Vietnam  and the Royal Government of Cambodia on Waterway Transportation

 

do (tên cơ quan cấp) - by [insert name of issuing authority]

 

□ cho tầu đường thuỷ nội địa đi nhiều chuyến (Loại 1)

for an inland waterway vessel undertaking multiple trips (Category 1)

□ cho tầu đường thuỷ nội địa đi một chuyến khứ hồi (Loại 2)

for an inland waterway vessel undertaking one round trip (Category 2)

□ cho tầu đường thuỷ nội địa chở hàng nguy hiểm (Loại 3)

for an inland waterway vessel carrying dangerous goods (Category 3)

[tick box]

 

[TRANG 2 - PAGE 2]

CẤP PHÉP VÀ HẠN SỬ DỤNG - ISSUE AND VALIDITY

Số - This is Cross-Border Transportation Permit No. ..........................................................

Nước cấp - Issuing country: ..................................................................................................

Cơ quan cấp - Issuing authority: ...........................................................................................

Nơi cấp - Place of issue: .......................................................................................................

Ngày cấp - Date of issue: ......................................................................................................

Ngày hết hạn - Date of expiry: ..............................................................................................

Loại (ghi rõ loại tầu) - Category: [either 'inland waterway vessel undertaking multiple trips (Category 1)' or 'inland waterway vessel undertaking one round trip (Category 2)' or 'inland waterway vessel carrying dangerous goods (Category 3)']

Trên tầu - Name of vessel: .........................................

 

[đóng dấu - insert name and/or stamp and/or signature of issuing authority of official]

 

[TRANG 3 - PAGE 3]

GIA HẠN - RENEWALS

 

Ngày gia hạn - Date of renewal: ..................................................................................................

Ngày hết hạn mới - New date of expiry: ......................................................................................

Nơi gia hạn - Place of renewal: ...................................................................................................

Ghi chú-Note ................................................................................................................................

 

[insert name and/or stamp and/or signature of issuing authority of official]

 

[ TRANG 4 - PAGE 4]

ĐẶC ĐIỂM CỦA TẦU - VESSEL PARTICULARS

Tên tầu - Name of vessel: ............................................................................................................

Chủng loại (mục đích) - Type and purpose of vessel: .................................................................

Số đăng ký - Registration no.: .....................................................................................................

GRT: ............................................................................................................................................

DWT: ...........................................................................................................................................

LOA: ............................................................................................................................................

Chiều rộng - Beam: ......................................................................................................................

Mớn tối đa - Maximum draught: ..................................................................................................

Năm đóng - Year built: ................................................................................................................

Loại máy và số máy - Type and number of engine: ....................................................................

Tốc độ tối đa - Maximum speed: .................................................................................................

HP / kW: ......................................................................................................................................

 

[TRANG 5 - PAGE 5]

CÁC CHI TIẾT VỀ CHỦ TẦU HOẶC NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN - OWNER OR OPERATOR PARTICULARS

Tên - Owner or operator of vessel: ..............................................................................................

Địa chỉ - Address of owner or operator: ......................................................................................

[theo đúng quy định - only if applicable under national law]: Số công ty và giấy phép No. of company or operator's license: .....................................................................................................

Nơi cấp - Place of issue: ...............................................................................................................

Ngày cấp - Date of issue: .............................................................................................................

Ngày hết hạn - Date of expiry: .....................................................................................................

 

[TRANG 6 - PAGE 6]

TUYẾN ĐƯỜNG ĐI, CẢNG BẾN - ROUTES, PORTS AND TERMINALS

Theo Điều 15 (4) của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng Gia Campuchia về Vận tải đường thuỷ (nếu cần thiết) under Art 15(4) of The Agreement between the Government of the Socialist Republic of Viet Nam and the Royal Government of Cambodia on Waterway Transportation (if applicable)

Tuyến - Prescribed routes: ...........................................................................................................

Cảng bến - Prescribed ports and/or terminals: .............................................................................

 

[TRANG 7 ĐẾN 47 - PAGES 7-47]

XÁC NHẬN - CERTIFICATIONS

kiểm tra tại cửa khẩu, cảng bến - of summary checks at the border gate and of inspections at the port or terminal of departure and at the port or terminal of destination

.........................................

 

[TRANG 48 - PAGE 48]

QUY ĐỊNH VỀ VIỆC SỬ DỤNG - RULES OF USE

1. Giấy phép này có 48 trang không kể trang bìa

This Permit contains 48 pages with the exclusion of the cover pages.

2. Giấy phép này được mang ra nước ngoài cùng với tầu và sẽ được trình cho các cơ quan chức năng khi được yêu cầu

This Permit shall be carried on board of the vessel and shall be produced to the competent authorities upon request.

3. Chỉ tầu được ghi trên giấy phép này được sử dụng Giấy phép này 

This Permit shall only be used for the vessel stated in it.

4. Giấy phép này chỉ được gia hạn một lần và sẽ không có giá trị vào ngày hết hiệu lực.

This Permit shall not be extended more than once and shall only remain valid until its date of expiry.

5. Giấy phép này cần được nộp trả lai cho cơ quan cấp

The expired Permit shall be returned to the issuing authority.

6. Những thay đổi, bổ sung và điều chỉnh trên Giấy phép này mà không được phép hoàn toàn bị cấm. Trong trường hợp bị mất cần báo ngay cho cơ quan cấp.

Unauthorised modification, addition or amendment of/to the Permit is strictly forbidden. Any case of loss should be immediately reported to the issuing authority.

7. Tầu chỉ được phép đi lại trên các tuyến, ra vào các cảng bến đã được ghi trong Giấy phép, tầu vận tải qua biên giới được phép đi lại trên các tuyến đường thuỷ quy định, ra vào các cảng bến được xác định trong Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng Gia Campuchia về Vận tải đường thuỷ.

The vessel shall only navigate within the prescribed routes and to and from the prescribed ports and terminals. If no specific routes, ports or terminals are prescribed in this Permit, a vessel engaged in cross-border transportation shall be permitted to use any of the regulated waterways and any of the ports and terminals designated under the Agreement between the Government of the Socialist Republic of Viet Nam and the Royal Government of Cambodia on Waterway Transportation.

Lưu ý: Việc sử dụng các tuyến đường thuỷ quy định, các tuyến quá cảnh, cảng bến là đối tượng của luật định phù hợp với Hiệp định này. Các hoạt động giao thông thuỷ tại các khu vực cửa sông và vùng ven biển cần chú ý đặc biệt đến điều kiện địa hình địa phương.

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi