- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 2728/QĐ-BNG của Bộ Ngoại giao về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Ngoại giao
| Cơ quan ban hành: | Bộ Ngoại giao |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 2728/QĐ-BNG | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Gia Khiêm |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
12/08/2009 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Ngoại giao, Hành chính |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 2728/QĐ-BNG
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 2728/QĐ-BNG
|
BỘ NGOẠI GIAO Số: 2728/QĐ-BNG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 12 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NGOẠI GIAO
------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ NGOẠI GIAO
Căn cứ Nghị định số 15/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Ngoại giao;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 1 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 4 tháng 1 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Ngoại giao tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30 Bộ Ngoại giao
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Ngoại giao.
1.Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2.Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Ngoại giao có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các vụ, cục, đơn vị có liên quan thường xuyên cập nhật để trình Bộ trưởng công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Ngoại giao có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các vụ, cục, đơn vị có liên quan trình Bộ trưởng công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề án 30, thủ trưởng các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài và các vụ, cục, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NGOẠI GIAO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2728 /QĐ-BNG ngày 12 tháng 8 ăm 2009 của Bộ Ngoại giao)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NGOẠI GIAO
|
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC BỘ NGOẠI GIAO Ở TRONG NƯỚC |
|
1 |
Cấp hộ chiếu ngoại giao |
Công tác lãnh sự |
- Cục Lãnh sự -Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí Minh |
|
2 |
Cấp hộ chiếu công vụ |
Công tác lãnh sự |
- Cục Lãnh sự - Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí Minh |
|
3 |
Cấp lại hộ chiếu ngoại giao do làm hỏng, mất |
Công tác lãnh sự |
- Cục Lãnh sự - Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí Minh |
|
4 |
Cấp lại hộ chiếu công vụ do làm hỏng, mất |
Công tác lãnh sự |
- Cục Lãnh sự - Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí Minh |
|
5 |
Gia hạn hộ chiếu ngoại giao |
Công tác lãnh sự |
- Cục Lãnh sự - Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí Minh |
|
6 |
Gia hạn hộ chiếu công vụ |
Công tác lãnh sự |
- Cục Lãnh sự - Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí Minh |
|
7 |
Bổ sung, sửa đổi hộ chiếu ngoại giao |
Công tác lãnh sự |
- Cục Lãnh sự - Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí Minh |
|
8 |
Bổ sung, sửa đổi hộ chiếu công vụ |
Công tác lãnh sự |
- Cục Lãnh sự - Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí Minh |
|
9 |
Cấp công hàm xin thị thực các nước |
Công tác lãnh sự |
- Cục Lãnh sự - Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí Minh |
|
10 |
Hợp pháp hóa và chứng nhận lãnh sự giấy tờ, tài liệu |
Công tác lãnh sự |
- Cục Lãnh sự - Sở Ngoại vụ TP. Hồ Chí Minh |
|
11 |
Cấp lại bản chính giấy khai sinh đã đăng ký tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài mà sổ hộ tịch đã chuyển lưu tại Cục Lãnh sự |
Công tác lãnh sự |
- Cục Lãnh sự |
Thủ tục hành chính số 11 của Mục I được thay thế bởi Phần A và Phần B Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2480/QĐ-BNG theo quy định tại Điều 1.
|
12 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch đã đăng ký tại các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài mà sổ hộ tịch đã chuyển lưu tại Cục Lãnh sự |
Công tác lãnh sự |
- Cục Lãnh sự |
Thủ tục hành chính số 12 của Mục I được thay thế bởi Phần A và Phần B Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2480/QĐ-BNG theo quy định tại Điều 1.
|
13 |
Tuyển dụng công chức vào Bộ ngoại giao |
Cán bộ, ông chức, viên chức |
Vụ Tổ chức Cán bộ Bộ Ngoại giao |
|
14 |
Cấp giấy xác nhận có gốc Việt Nam |
Người Việt Nam ở nước ngoài |
- Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài |
|
15 |
Cấp giấy xác nhận ưu đãi cho người Việt Nam ở nước ngoài |
Người Việt Nam ở nước ngoài |
- Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài |
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TẠI CÁC CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM Ở NƯỚC NGOÀI |
|
01 |
Cấp hộ chiếu ngoại giao |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
|
02 |
Cấp hộ chiếu công vụ |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
|
03 |
Gia hạn hộ chiếu ngoại giao |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
|
04 |
Gia hạn hộ chiếu công vụ |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
|
05 |
Cấp lại hộ chiếu ngoại giao do hỏng, mất |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
|
06 |
Cấp lại hộ chiếu công vụ do hỏng, mất |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
|
07 |
Bổ sung, sửa đổi hộ chiếu ngoại giao |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
|
08 |
Bổ sung, sửa đổi hộ chiếu công vụ |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
|
09 |
Cấp hộ chiếu phổ thông |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
|
10 |
Cấp lại hộ chiếu phổ thông do hỏng, mất |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
|
11 |
Bổ sung, sửa đổi hộ chiếu phổ thông |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
|
12 |
Cấp giấy thông hành |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
|
13 |
Cấp giấy miễn thị thực |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
|
14 |
Hợp pháp hóa và chứng nhận lãnh sự |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
|
15 |
Đăng ký công dân, cấp giấy xác nhận đăng ký công dân |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
Thủ tục hành chính số 15 của Mục II được thay thế bởi Phần I và Phần II Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2013/QĐ-BNG theo quy định tại Điều 1.
|
16 |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài và có quốc tịch Việt Nam theo quy định của Luật quốc tịch Việt Nam |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
Thủ tục hành chính số 16 của Mục II được thay thế bởi Phần A và Phần B Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2480/QĐ-BNG theo quy định tại Điều 1.
|
17 |
Đăng ký khai sinh quá hạn cho công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
Thủ tục hành chính số 17 của Mục II được thay thế bởi Phần A và Phần B Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2480/QĐ-BNG theo quy định tại Điều 1.
|
18 |
Đăng ký lại việc sinh cho công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài, mà việc hộ tịch đó trước đây đã được đăng ký tại Cơ quan đại diện Việt Nam |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
Thủ tục hành chính số 18 của Mục II được thay thế bởi Phần A và Phần B Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2480/QĐ-BNG theo quy định tại Điều 1.
|
19 |
Đăng ký khai tử cho công dân Việt Nam chết ở nước ngoài |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
|
20 |
Đăng ký khai tử quá hạn cho công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
Thủ tục hành chính số 20 của Mục II được thay thế bởi Phần A và Phần B Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2480/QĐ-BNG theo quy định tại Điều 1.
|
21 |
Đăng ký lại việc tử cho công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài, mà việc hộ tịch đó trước đây đã được đăng ký tại Cơ quan đại diện Việt Nam |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
Thủ tục hành chính số 21 của Mục II được thay thế bởi Phần A và Phần B Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2480/QĐ-BNG theo quy định tại Điều 1.
|
22 |
Đăng ký việc nhận nuôi con nuôi giữa người nhận nuôi là công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài với trẻ em được nhận làm con nuôi là công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
|
23 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi cho công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài, mà việc hộ tịch đó trước đây đã được đăng ký tại Cơ quan đại diện Việt Nam |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
|
24 |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ giữa người nhận (đã thành niên) và người được nhận là công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
|
25 |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ giữa người nhận (chưa thành niên) và người được nhận là công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
|
26 |
Đăng ký việc nhận con giữa người nhận và người được nhận là công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
Các thủ tục hành chính số 24, 25, 26 của Mục II được thay thế bởi Phần A và Phần B Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2480/QĐ-BNG theo quy định tại Điều 1.
|
27 |
Đăng ký việc giám hộ giữa công dân Việt Nam với nhau cư trú ở nước ngoài, hoặc giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với người nước ngoài |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
Thủ tục hành chính số 27 của Mục II được thay thế bởi Phần A và Phần B Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2480/QĐ-BNG theo quy định tại Điều 1.
|
28 |
Đăng ký chấm dứt việc giám hộ giữa công dân Việt Nam với nhau cư trú ở nước ngoài, hoặc giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với người nước ngoài |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
|
29 |
Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch cho công dân Việt Nam đã đăng ký tại Cơ quan đại diện Việt Nam hoặc đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài và đã ghi chú vào sổ hộ tịch tại Cơ quan đại diện Việt Nam |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
Thủ tục hành chính số 29 của Mục II được thay thế bởi Phần A và Phần B Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2480/QĐ-BNG theo quy định tại Điều 1.
|
30 |
Cấp giấy phép nhập cảnh thi hài/di hài của công dân Việt Nam hoặc người có nguồn gốc Việt Nam chết ở nước ngoài. |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
|
31 |
Đăng ký kết hôn giữa hai bên nam nữ là công dân Việt Nam tạm trú ở nước ngoài |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
|
32 |
Đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với người nước ngoài |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
|
33 |
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam trong thời gian cư trú ở nước ngoài. |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
|
34 |
Cấp lại bản chính Giấy khai sinh cho dân Việt Nam đã đăng ký khai sinh tại Cơ quan đại diện Việt Nam, mà sổ đăng ký các sự kiện hộ tịch đó đang lưu tại Cơ quan đại diện Việt Nam |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
Thủ tục hành chính số 34 của Mục II được thay thế bởi Phần A và Phần B Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2480/QĐ-BNG theo quy định tại Điều 1.
|
35 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch cho công dân Việt Nam đã đăng ký hộ tịch tại Cơ quan đại diện Việt Nam, mà sổ đăng ký các sự kiện hộ tịch đó đang lưu tại Cơ quan đại diện Việt Nam |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
Thủ tục hành chính số 35 của Mục II được thay thế bởi Phần A và Phần B Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2480/QĐ-BNG theo quy định tại Điều 1.
|
36 |
Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã đăng ký tại các cơ quan có thẩm quyền nước ngoài |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
Thủ tục hành chính số 36 của Mục II được thay thế bởi Phần A và Phần B Thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 2480/QĐ-BNG theo quy định tại Điều 1.
|
37 |
Chứng thực hợp đồng, di chúc, giấy uỷ quyền, các đoạn trích tài liệu, bản sao, bản chụp các giấy tờ tài liệu, bản dịch ở nước ngoài |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
|
38 |
Cấp giấy chứng nhận có quốc tịch Việt Nam |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
|
39 |
Cấp giấy xác nhận không có quốc tịch Việt Nam (đối với người đã thành niên) |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
|
40 |
Cấp giấy xác nhận không có quốc tịch Việt Nam (đối với người chưa thành niên) |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
|
41 |
Cấp giấy xác nhận mất quốc tịch Việt Nam |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
|
42 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam (đối với cá nhân) |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
|
43 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam (đối với gia đình) |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
|
44 |
Xin thôi quốc tịch Việt Nam (đối với cá nhân) |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
|
45 |
Xin thôi quốc tịch Việt Nam (đối với gia đình) |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
|
46 |
Xin nhập quốc tịch Việt Nam (đối với cá nhân) |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
|
47 |
Xin nhập quốc tịch Việt Nam (đối với gia đình) |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
|
48 |
Thủ tục hồi hương (đăng ký thường trú ở Việt Nam) |
Công tác lãnh sự |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
|
49 |
Cấp giấy xác nhận người gốc Việt Nam |
Người Việt Nam ở nước ngoài |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
|
50 |
Cấp giấy xác nhận ưu đãi cho người Việt Nam ở nước ngoài |
Người Việt Nam ở nước ngoài |
Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài (có chức năng lãnh sự) |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!