Nghị định 67/2001/NĐ-CP của Chính phủ về việc ban hành các danh mục chất ma tuý và tiền chất
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 67/2001/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 67/2001/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Phan Văn Khải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 01/10/2001 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Nghị định 67/2001/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ Luật Phòng, chống ma tuý ngày 09 tháng 12 năm 2000;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Công nghiệp,
NGHỊ ĐỊNH:
Danh mục I: Các chất ma tuý rất độc, tuyệt đối cấm sử dụng; việc sử dụng các chất này trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm theo quy định đặc biệt của cơ quan có thẩm quyền;
Danh mục II: Các chất ma tuý độc hại, được dùng hạn chế trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế theo yêu cầu điều trị;
Danh mục III: Các chất ma tuý độc dược được dùng trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế theo yêu cầu điều trị;
Danh mục IV: Các hoá chất không thể thiếu trong quá trình điều chế, sản xuất ma túy.
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.
DANH MỤC I
CÁC CHẤT MA TUÝ RẤT ĐỘC, TUYỆT ĐỐI CẤM SỬ DỤNG TRONG LĨNH VỰC Y TẾ, VIỆC SỬ DỤNG CÁC CHẤT NÀY TRONG PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ ĐIỀU TRA TỘI PHẠM THEO QUY ĐỊNH ĐẶC BIỆT CỦA CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
(CÓ TRONG BẢNG IV CÔNG ƯỚC CỦA LIÊN HỢP QUỐC NĂM 1961 VÀ BẢNG I CÔNG ƯỚC CỦA LIÊN HỢP QUỐC NĂM 1971)
(Ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01tháng 10 năm 2001 của Chính phủ)
TT |
Tên chất |
Tên khoa học |
1 |
Acetorphin |
3-0-acetyltetrahydro - 7 - a - (1 - hydroxyl - 1 - methylbuty) - 6, 14 - endoetheno - oripavine |
2 |
Acetylalphamethylfenanyl |
N- [1 - (a - methylphenethyl) - 4 - piperidyl] acetanilide |
3 |
Alphacetylmethadol |
a - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane |
4 |
Alphamethylfentanyl |
N- [1 - (a - methylphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide |
5 |
Beta - hydroxyfentanyl |
N- [1 - (b - hydroxyphenethyl) - 4 - peperidyl] propionanilide |
6 |
Beta - hydroxymethyl - 3 - fentalnyl |
N- [1 - (b - hydroxyphenethyl) - 3 - methyl - 4 - piperidyl] propinonanilide |
7 |
Cần sa và nhựa cần sa |
Cananabis and canabis resin |
8 |
Desomorphine |
Dihydrodeoxymorphin |
9 |
Etorphine |
Tetrahydro - 7 a - (l - hydroxy - 1 - methylbutyl) - 6,14 - endoetheno - oripavine |
10 |
Heroine |
Diacetylmorphine |
11 |
Ketobemidone |
4 - meta - hydroxyphenyl - 1 - methyl - 4 - propionylpiperidine |
12 |
Methyl - 3 - fentanyl |
N- (3 - methyl - 1 - phenethyl - 4 - piperidy) propionanilide |
13 |
Methyl - 3 - thiofentanyl |
N- [3 - methyl - 1 [2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - peperidyl] propionanilide |
14 |
MPPP |
1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol propionate (ester) |
15 |
Para - fluorofentanyl |
4 - fluoro - N - (1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide |
16 |
PEPAP |
1 - phenethyl - 4 - phenyl - 4 - piperidionl acetate (ester) |
17 |
Thiofentanyl |
N - (1 [2- (2 - thieny) ethyl] - 4 - piperidyl] - 4 - propionanilide |
18 |
Brolamphetamine (DOB) |
2,5 - dimethoxy - 4 - bromoamphetamine |
19 |
Cathinone |
(-) - a - aminopropiophenone |
20 |
DET |
N, N - diethyltryptamine |
21 |
DMA |
(+) - 2,5 - dimethoxy - a - methylpenylethylamine |
22 |
DMHP |
3 - (1,2 - dimethythetyl) - 1 - hydroxy - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 6H - dibenzo [b,d] |
23 |
DMT |
N, N - dimethyltryptamine |
24 |
DOET |
(+) - 4 - ethyl - 2,5 - dimethoxy - a - phenethylamine |
25 |
Eticyclidine |
N- ethyl - 1 - phenylcylohexylamine |
26 |
Etryptamine * |
3 - (2 - aminobuty) indole |
27 |
(+) - Lysergide (LSD) |
9,10 - didehydro - N, N - diethyl - 6 - methylergoline - 8 bectacarboxamide |
28 |
MDMA |
(+) - N - a - dimethyl - 3,4 - (methylene - dioxy) phenethylamine |
29 |
Mescalin |
3,4,5 - trimthoxyphenethylamine |
30 |
Methcathinone * |
2 (methylamino) - 1 - phenylpropan - 1 - one |
31 |
4 - Methylaminorex |
(+) - cis - 2 - amino - 4 - methyl - 5 - phenyl - 2 - oxazoline |
32 |
MMDA |
(+) - 5 - methoxy - 3,4 - methlenedioxy - a - methylphenylethylamine |
33 |
N-ethyl MDA |
(+) N- ethyl - a methyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine |
34 |
N - hydroxy MDA |
|
35 |
Parahexyl |
3 - hexyl - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6, 6, 9 - trimethyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol |
36 |
PMA |
p - methoxy - a - methylphenylethylamine |
37 |
Psilocine, Psilotsin |
3 - [2 - (dimetylamino) ethyl] indol - 4 - ol |
38 |
Psilocybine |
3 - [2 - (dimetylamino) ethyl] indol - 4 - yl dihydrogenphosphat |
39 |
Rolicyclidine |
1 - (1 - phenylcyclohexy) pyrrolidine |
40 |
STP, DOM |
2,5 - dimethoxy - a - 4 - dimethylphenethylmaine |
41 |
Tenamfetamine (MDA) |
a - methyl - 3,4 - (methylendioxy) phenethylamine |
42 |
Tenocyclidine (TCP) |
1 - [1 - (2 - thienyl) cyclohexyl] piperidine |
43 |
Tetrahydrocannabinot |
1 - hydroxy - 3 - pentyl - 6a, 7, 10, 10 - tetrahydro - 6, 6, 9 - trimethyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol |
44 |
TMA |
(+) - 3,4,5 - trimethoxy - a - methylphenylethylamine |
45 |
MORPHIN METHOBROMID và các chất dẫn xuất của morphine nitroger pentavalent khác |
|
46 |
Acetyldihydrocodeine |
|
47 |
SECBUTABARBITAL |
5 - Sec - butyl - 5 - ethylbarbituric acid |
Muối của các chất liệt kê trong danh mục này, bất kỳ khi nào các muối đó có thể tồn tại.
DANH MỤC II
CÁC CHẤT MA TUÝ ĐỘC HẠI, ĐƯỢC DÙNG HẠN CHẾ TRONG PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, ĐIỀU TRA TỘI PHẠM HOẶC TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THEO YÊU CẦU ĐIỀU TRỊ (CÓ TRONG BẢNG I, BẢNG II CÔNG ƯỚC CỦA LIÊN HỢP QUỐC NĂM 1961 VÀ BẢNG II CÔNG ƯỚC CỦA LIÊN HỢP QUỐC NĂM 1971)
(Ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01tháng 10 năm 2001 của Chính phủ)
48 |
Acetylmethadol |
3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane |
49 |
Alfentanil |
N- [1 - [2 - (4 - ethyl 4,5 - dihydro 5 - oxo - 1 H - tetrazol - 1 - y) ethyl] - 4- (methoxymethy) - 4 - piperidyl] - N - phenylpropanamide |
50 |
Allylprodine |
3 - allyl - 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine |
51 |
Alphameprodine |
a - 3 - ethyl - 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - propronoxypiperidine |
52 |
Alphamethadol |
a - 6- dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanol |
53 |
Alphamethylthiofenianyl |
N - [1 - [1 - methyl - 2 - (2 - thieny) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide |
54 |
Alphaprodine |
a - 1,3 - dimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine |
55 |
Anileridine |
1 - para - aminophenethyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - cacboxylic acid ethyl ester |
56 |
Benzenthidine |
1 - (2 - benzyloxyethyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - cacboxylic acid ethyl ester |
57 |
Benzylmorphine |
3 - benzylmorphine |
58 |
Bectacetylmethadol |
b - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane |
59 |
Betameprodine |
b - 3 - ethyl - 1 - methyl - propionoxypiperidine |
60 |
Betamethadol |
b - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanol |
61 |
Betaprodine |
b - 1,3 - dimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine |
62 |
Bezitramide |
1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropy) - 4 - (2 - oxo - 3 - propionyl - 1 - benzimidazoliny) - piperidine |
63 |
Clonitrazene |
(2 - para - chlobenzyl) - 1 - diethylaminoethyl - 5 - nitrobenzimidazole |
64 |
Coca leaf (lá Coca) |
|
65 |
Cocaine |
Benzoyl - 1 - ecgoninmethyloxime |
66 |
Codoxim |
Dihydrocodeinone - 6 - cacboxymethyloxime |
67 |
Concentrate of poppy straw (Cao đặng thuốc phiện) |
|
68 |
Dextromoramide |
(+) - 4 [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 (1 - pyrrolidinyl) butyl] morpholine |
69 |
Diampromide |
N - [2 - (methylphenethylamino) - propyl] propionalinide |
70 |
Diethylthiambutene |
3 - diethylamino - 1,1 - di - (2 - thienyl) - 1 - butene |
71 |
Dienoxin |
1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - phenylisonipecotic acid |
72 |
Dihydromorphine |
7,8 - dihydromorphine |
73 |
Dimenoxadol |
2 - dimethylamino - 1 - ethoxy - 1,1 - diphenylacetate |
74 |
Dimepheptanol |
6 - dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanol |
75 |
Dimethylthiambutene |
3 - dimethylamino - 1,1 - di - (2 - thienyl) - 1 - butene |
76 |
Dioxaphetyl butyrate |
Ethyl - 4 - morpholino - 2,2 - diphenylbutyrate |
77 |
Diphenoxylate |
1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester |
78 |
Dipipanone |
4,4 - diphenyl - 6 - piperidine - 3 - heptanone |
79 |
Drotebanol |
3,4 - dimethoxy - 17 methylmorphinan - 6b, 14 - diol |
80 |
Ecgonine và các dẫn chất của nó |
(-) - 3 - hydroxytropane - 2 - carboxylate |
81 |
Ethylmethylthiambutene |
3 - ethylmethylamino - 1,1 - di - (2 - thienyl) - 1 - butene |
82 |
Etonitazene |
1 - diethylaminoethyl - 2 para - ethoxybenzyl - 5 - nitrobenzimidazole |
83 |
Etoxeridine |
1 - [2 - (2 - hydroxymethoxy) - ethyl] - 4 - phenylpiperidine - 4 - cacboxylic acid ethyl ester |
84 |
Fentanyl |
1 - phenethyl - 4 - N - propionylanilinopiperidine |
85 |
Furethidine |
1 - (2 - tetrahydrofurfuryloxyethyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - cacboxylic acid ethyl ester |
86 |
Hydrocodone |
Dihydrocodeinone |
87 |
Hydromorphinol |
14 - hydroxydihydromorphine |
88 |
Hydromorphone |
Dihydromorphinone |
89 |
Hydroxypethidine |
4 - meta - hydroxyphenyl - 1 - methylpiperidine - 4 - caboxylic acid ethyl ester |
90 |
Isomethadone |
6 - dimethylamino - 5 - methyl - 4,4 - diphenyl - 3 - hexanone |
91 |
Levomethorphan |
3 - methoxy - N - methylmorphinan |
92 |
Levomoramide |
(-) - 4 [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 (1 - pyrrolidinyl) bytyl] morpholine |
93 |
Levophenacylmorphan |
(-) - 3 - hydroxy - N - phenacylmorphinan |
94 |
Levorphanol |
(-) - 3 - hydroxy - N - methylmorphinan |
95 |
Metazocine |
2 - hydroxy - 2,5,9 - trimethyl - 6,7 - benzomorphan |
96 |
Methadone |
6 - dimethylamino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanone |
97 |
Methadone intermediate |
4 - cyano - 2 dimethylamino - 4,4 - diphenylbutane |
98 |
Methyldesorphine |
6 - methyl - delta - 6 - deoxymorphine |
99 |
Methyldihydromorphine |
6 - methyldihydromo_phine |
100 |
Metopon |
5 - methyldihydromorphione |
101 |
Moramide |
2 - methyl - 3 - morpholino - 1,1 - diphenylpropane caboxylic acid |
102 |
Morpheridine |
1 - (2 - morpholinoethyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester |
103 |
Morphine |
7,8 - dehydro - 4,5 - epoxy - 3,6 - dihydroxy - N - methylmorphinan |
104 |
Morphine - N - oxide |
3,6 - dihydroxy - N - methyl - 4,5 - epoxy - morphinen - 7N - oxide |
105 |
Myrophine |
Myristybenzylmorphine |
106 |
Nicomorphine |
3,6 - dinicotinylmorphine |
107 |
Noracymethadol |
(+) - a - 3 - acetoxy - 6 - methylamino - 4,4 - diphenyl - heptane |
108 |
Norlevorphanol |
(-) - 3 - hydroxymorphinan |
109 |
Normethadone |
6 - dimethylamino - 4,4 diphenyl - 3 - hexanone |
110 |
Normorphin |
N - demethylmorphine |
111 |
Norpipanone |
4,4 - diphenyl - 6 - piperidino - 3 - hexaoe |
112 |
Opium (Thuốc phiện) |
|
113 |
Oxycodone |
14 - hydroxydihydrocodeinone |
114 |
Oxymorphone |
14 - hydroxydihydromorphinone |
115 |
Pethidine |
1 - methyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxlic acid ethyl ester |
116 |
Pethidine intermediate A |
4 - cyano - 1 - methyl - 4 - phenylpiperidine |
117 |
Pethidine intermediate B |
4 - Phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester |
118 |
Pethidine intermediate C |
1 - methyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid |
119 |
Phenadoxone |
6 - morpholino - 4,4 - diphenyl - 3 - heptanone |
120 |
Phenampromide |
N - (1 - methyl - 2 - piperidinoethyl) propionanilide |
121 |
Phenazocine |
2 - hydroxy - 5,9 - dimethyl - 2 - phenethyl - 6, 7 - benzomorphan |
122 |
Phenomorphan |
3 - hydroxy - N - phenethylmorphinan |
123 |
Phenoperidine |
1 (3- hydroxy - 3 - phenylpropyl) - 4 - phenylpipeidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester |
124 |
Piminodine |
4 - phenyl - 1 - (3 - phenylaminopropyl) - piperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester |
125 |
Piritramide |
1- (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - (1 - piperidino) - piperidine - 4 - carboxylic acid amide |
126 |
Proheptazine |
1,3 - dimethyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxyazacycloheptane |
127 |
Properidine |
1 - methyl - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid isopropyl ester |
128 |
Racemethorphan |
(+) - 3 - methoxy - N - methylmorphinan |
129 |
Racemoramide |
(+) - 4 - [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 - (1 - pyrrolidiny) butyl] morpholine |
130 |
Racemorphan |
(+) - hydroxy - N - methylmorphinan |
131 |
Sulfentanil |
N - [4 - (methoxymethyl) - 1- [ - (thieny)] - 4 - piperidyl] propionanilide] |
132 |
Thebacon |
Acethyldihydrocodeinone |
133 |
Thebaine |
3,6 - dimethoxy - N - methyl - 4,5 - epoxymorphinadien - 6,8 |
134 |
Tilidine |
(+) - ethyl - trans - 2 - (dimethylamino) 1 - phenyl - 3 - cyclohexene - 1 carboxylate |
135 |
Trimeperidine |
6 - acetoxy - 3 - methoxy - N - 4,5 - epoxy - morphinan |
136 |
Codeine (3 - methylmorphine) |
6 - hydroxy - 3 - methoxy - N - methyl - 4,5 - epoxy - morphinen - 7 |
137 |
Dextroproxyphen |
a - (+) - 4 - dimethylamino - 1,2 - diphenyl - 3 - methyl - 2 - butanol propionate |
138 |
Dihydrocodeine |
6 - hydroxy - 3 - methoxy - N - methyl - 4,5 - epoxy - morphinan |
139 |
Ethylmorphine |
3 - Ethylmorphine |
140 |
Nicocodine |
6 - nicotinylcodeine |
141 |
Nicodicodine |
6 - nicotinyldihydrocodeine |
142 |
Norcodeine |
N - demethylcodeine |
143 |
Pholcodine |
3 - morpholinylethylmorphine |
144 |
Propiram |
N - (1 - methyl - 2 - piperidinoethyl) - N2 - pyridylpropionamide |
145 |
Amphetamine |
(+) - 2 - amino - 1 - phenylpropane |
146 |
Dexamphetamine |
(+) - 2 - amino - 1 - phenylpropane |
147 |
Fenetylline |
7 - [2 - i(a - methylphenylethyl) amino] ethyl] thiophenylline |
148 |
Levamphetamine |
(-) - đ - ( - methylphenylethylamine |
149 |
Levomethamphetamine |
(-) - N - a - methylphenylethylamine |
150 |
Mecloqualone |
3 - (o - chlorophenyl) - 2 - methyl - 4 - (3H) - quinazolinone |
151 |
Metamfetamine |
(+) - (s) - N - a - dimethylphenethylamine |
152 |
Metamfetamine racemate |
(+) - N, a - dimethylphenethylamine |
153 |
Methaqualone |
2 - methyl - 3 - o - tolyl - 4 - (3H) - quinazolinone |
154 |
Methylphenidate |
Methyl - a - phenyl - 2 - piperidineacetate |
155 |
Phencyclidine |
1 - (2 - phenylcyclohexyl) piperidine |
156 |
Phenmetrazine |
3 - methyl - 2 - phenylmorpholine |
157 |
Secobarbital |
5 - ally - 5 - (1 - methylbutyl) barbituric acid |
158 |
Delta - 9 - tetrahydrocanabinol and its stereochemical |
(6aR, 10aR) - 6a, 7, 8, 10a - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 3 - pentyl - 6H - dibenzo [b,d] pyran - l - ol |
159 |
Zipeprol * |
a - (a - methoxybenzyl) - 4 - (b - methoxyphenethyl) - 1 - piperezineethano |
Muối của các chất liệt kê trong danh mục này, bất kỳ khi nào các muối đó có thể tồn tại.
DANH MỤC III
CÁC CHẤT MA TUÝ ĐỘC DƯỢC ĐƯỢC DÙNG TRONG PHÂN TÍCH, KIỂM NGHIỆM, NGHIÊN CỨU KHOA HỌC, ĐIỀU TRA TỘI PHẠM HOẶC TRONG LĨNH VỰC Y TẾ THEO YÊU CẦU ĐIỀU TRỊ (CÓ TRONG BẢNG III VÀ BẢNG IV CÔNG ƯỚC CỦA LIÊN HỢP QUỐC NĂM 1971)
(Ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01tháng 10 năm 2001 của Chính phủ)
160 |
Amobarbital |
5 - ethyl - 5 - isopentylbarbituric acid |
161 |
Buprenorphine |
21 - cycloproply - 7 - a - [(s) - 1 - hydroxy - 12,2 - trimethylpropyl] - 6,14 - endo - ethano - 6,7,8,14 - tetrahydrooripavine |
162 |
Butalbital |
5 - allyl - 5 - isobutylbarbituric acid |
163 |
Cathine |
(+) - đ - a - [(R) - 1 - aminoethyl] benzyl alcohol |
164 |
Cyclobarbital |
5 - (1 - cyclohexen - 1 - yl) - 5 - ethylbarbituric acid |
165 |
Flunitrazepam ** |
5 - (o - fluoropheny) - 1,3 - dihydro - 1 - methyl - 7 - nitro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
166 |
Glutethimide |
2 - ethyl - 2 - phenylglutarimide |
167 |
Pentazocine |
(2R*, 6R*, 11*) - 1,2,3,4,5,6 - hexahydro - 6,11 - dimehyl - 3 - (3 - methyl - 2 - butenyl) - 2,6 - methano - 3 - benzazsocin - 8 - ol |
168 |
Pentobarbital |
5 - ethyl - 5 - (1 - methylbutyl) barbituric acid |
169 |
Allobarbital |
5,5 - diallylbarbituric acid |
170 |
Alprazolam |
8 - chloro - l - methyl - 6 - phenyl - 4H - s - triazolo [4,3 - a] [1,4] - benzodiazepine |
171 |
Amphepramone |
2 - (diethylamino) propiophenone |
172 |
Aminorex |
2 - amino - 5 - phenyl - 2 - oxazoline |
173 |
Barbital |
5,5 - diethylbarbituric acid |
174 |
Benzfetamine |
N - benzyl - N - a - dimethylphenethylamine |
175 |
Bromazepam |
7 - bromo - 1,3 - dihydro - 5 - (2 - pyridyl) - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
176 |
Butobarbital |
5 - butyl - 5 - ethylbarbituric acid |
177 |
Camazepam |
7 - chloro - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 1 - methyl - 5 - phenyl - 2H - 1,4 benzodiazepin - 2 - one dimethylcarbamate (ester) |
178 |
Chlordiazepoxide |
7 - chloro - 2 (methylamino) - 5 - phenyl - 3H - 1,4 - bensodiazepin - 4 - oxide |
179 |
Clobazam |
7 - chloro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 1H - 1,5 - benzodiazepine - 2,4 - (3H, 5H) - dione |
180 |
Clonazepam |
5 - (o- chlorophenyl) - 1,3 - nitro - 2H - 1,4 - benzodiazepine - 2 - one |
181 |
Clorazepate |
7 - chloro - 2,3 - dihydro - 2 - oxo - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - bensodiazepin - 3 - carboxylic acid |
182 |
Clotiazepam |
5 - (2 - chlorophenyl) - 7 - ethyl - 1,3 - dihydro - 1 - methyl - 2H - thieno [2,3,e] - 1 - 4 - diazepin - 2 - one |
183 |
Cloxazolam |
10 - chloro - 11b - (o - chlorophenyl) - 2,3,7,11b - tetrahydrooxazolon - [3,2-d] - [1,4] benzodiazenpin - 6(5H) - one |
184 |
Delorazepam |
7 - chloro - 5 - (o-chlorophenyl) - 1,3 - dihydro - 2H - 1,4 - benzodiazenpin - 2 - one |
185 |
Diazepam |
7 - chloro - 1,3 - dihydro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazenpin - 2 - one |
186 |
Estazolam |
8-chloro - 6 - phenyl - 4H - s - triazolo - [4,3 - a] [1,4 - benzodiazenpin |
187 |
Ethchlorvynol |
1 - choloro-3 - ethyl - 1 - penten - 4yn - 3 - ol |
188 |
Ethinamate |
1 - ethynylcyclohexanolcarbamate |
189 |
Ethyloflazepate |
Ethyl - 7 - chloro - 5 - (o - fluorophenyl) - 2 - 3 - dihydro - 2 - oxo - 1H - 1,4 - benzodiazepin - 3 - carboxylate |
190 |
Etilamfetamine |
N-ethyl - a - methylphenylethylamine |
191 |
Fencamfamin |
N-ethyl - 3 - phenyl - 2 - norobornanamine |
192 |
Fenpoporex |
(+) - 3 - [(a - methylphenylethyl) amino] proionitrile |
193 |
Fludiazepam |
7 - chloro - 5 - (o - fluorofenyl) - 1,3 - dihydro - 2H - 1,4 - benzodiazenpin - 2 - one |
194 |
Flurazepam |
7 - chloro - 1 - [2 - (diethylamino) ethyl] - 5 - fluorophenyl) - 1,2 - dihydro - 2H - 1,4 - benzodiazenpin - 2 - one |
195 |
Halazepam |
7 - chloro - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 1 - (2,2,2 - trifluoroethyl) - 2H - 1,4 - benzodiazenpin - 2 - one |
196 |
Haloxazolam |
10 - bromo - 11b - (o - fluorophenyl) - 2,3,7,11b - tetrahydrooxazolo [3,2 - d] [1,4] benzoidazepin - 6 - (5H) - one |
197 |
Ketasolam |
11 - chloro - 8 - 12b - dihydro - 2,8 - dimethyl - 12b - phenyl - 4H - [1,3] - oxazino [3,2 - d] [1,4] benzodiazepin - 4,7 (6H) - dione |
198 |
Lefetamine |
(-) - N,N - dimehyl - 1,3 - diphenylethylamine |
199 |
Loprazolam |
6 - (o - chlorophenyl) - 2,4 - dihydro - 2 - [(4-methyl - 1 - [iperaziniyl) methylene] - 8 - nitro - 1 - H - imidazo - [1,2 - a] [1,4] benzodiazepin - 1 - one |
200 |
Loprazepam |
7 - chloro - 5 - (o - chlorofenyl) - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 2H - 1,4 - benzodiazenpin - 2 - one |
201 |
Lometazepam |
7 - chloro - 5 - (o - chlorofenyl) - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 1 - methyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
202 |
Mazindol |
5 - (p-chlorophenyl) - 2,5 dihydro - 3H - imidazo - (2,1 - a) isoindol - 5 - ol |
203 |
Medazepam |
7 - chloro - 2,3 - dihydro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - benzodiazepam |
204 |
Mefenorex |
N-(3 - chloropropyl) - a - methylphenethylamine |
205 |
Meprobamate |
2 - methyl - 2 - propyl - 1,3 - propanediol dicarbamate |
206 |
Mesocarb * |
3 - (a - methylphenethyl) - N - (phenylcarbamoyl) sydnoneimine |
207 |
Methylphenobarbital |
5 - ethyl - 1 - methyl - 5 - phenylbarbituric acid |
208 |
Methylprylon |
3,3 - diethyl - 5 - methyl - 2,4 - piperidine - dione |
209 |
Midasolam |
8 - chloro - 6 - (o - fluorophenyl) - 1 - methyl - 4H - imidazo - [1,5 - a] [1,4] - benzodiazepin |
210 |
Nimetazepam |
1,3 - dihydro - 1 - methyl - 7 - nitro - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
211 |
Nitrazepam |
1,3 - dihydro - 7 - nitro - 5 phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
212 |
Nordazepam |
7 - chloro - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl -2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
213 |
Oxazepam |
7 - chloro - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
214 |
Oxazolam |
10 - chloro - 2,3,7,11b - tetrahydro - 2 - methyl - 11b - phenyloxazolo [3,2 d] [1,4] benzodiazepin - 6(5H) - one |
215 |
Pemoline |
2 - amino - 5 - phenyl - 2 - oxazolin - 4 - one |
216 |
Phendimetrazine |
(+) - (2S,3S) - 3,4 - dimethyl - 2 - phenylmorpholine |
217 |
Phenobarbital |
5 - ethyl - 5 - phenylbarbituric acid |
218 |
Phentermine |
a - a - dimethylphenethylamine |
219 |
Pinazepam |
7 - chloro - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 1 - (2 - propynyl) - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
220 |
Pipardrol |
1 - 1 - diphenyl - 1 - (2 - piperidyl) - methanol |
221 |
Prazepam |
7 - chloro - 1 - (cyclopropylmethyl) - 1,3 - dihydro - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
222 |
Pyrovalerone |
4 - methyl - 2 - (1 - pyrrolidinyl) valerophenone |
223 |
Pyrovalerone |
5 - sec - butyl - 5 - ethylbarbituric acid |
224 |
Temazepam |
7 - chloro - 1,3 - dihydro - 3 - dihydro - 3 - hydroxy - 1 - methyl - 5 - phenyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
225 |
Tetrazepam |
7 - chloro - 5 - (1 - cyclohexen - 1 yl) - 1,3 - dihydro - 1 methyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
226 |
Triazolam |
8 - chloro - 6 - (o - chlorophenyl) - 1 - methyl - 4H s - triazolo [4,3 - a] [1,4] benzodiazepine |
227 |
Vinylbutal |
5 - (1 - methylbutyl) - 5 - vinylbarbituric acid |
Muối của các chất liệt kê trong danh mục này, bất kỳ khi nào các muối đó có thể tồn tại.
DANH MỤC IV
CÁC HOÁ CHẤT KHÔNG THỂ THIẾU TRONG QUÁ TRÌNH SẢN XUẤT, ĐIỀU CHẾ CHẤT MA TUÝ (CÓ TRONG BẢNG I, BẢNG II CÔNG ƯỚC CỦA LIÊN HỢP QUỐC NĂM 1988)
(Ban hành kèm theo Nghị định số 67/2001/NĐ-CP ngày 01 tháng 10 năm 2001 của Chính phủ)
228 |
Ephedrine |
1 - phenyl - 2 - methylamino - 1 - propanol |
229 |
Ergometrine |
N - (2 - hydroxy - 1 - methylethyl) - D (+) - lysergamide |
230 |
Ergotamine |
12' - hydroxy - 2' - methyl - 5' - (phenylmethyl) - ergotaman - 3', 6', 18 - ione |
231 |
Lysergic acid |
(8b) - 9,10 - Didehydro - 6 - methylergolin - 8 - carboxylic acid |
232 |
1 - phenyl - 2 - propanone |
1 - phenyl - 2 - propanone |
233 |
Pseudoephedrine |
[S-(R*, R*)] - a - [1(Methylamino) ethyl] benzenmethanol |
234 |
N - acetylanthranilic acid |
1 - Acetylamino - 2 - carboxybenzene |
235 |
Isosaprole |
1,3 - Benzodioxole - 5 - (1 - propenyl) |
236 |
3,4 - methylenedioxyphenyl - 2 - propanone |
3,4 - methylenedioxypheny - 2 - propanone |
237 |
Piperonal |
1,3 - Benzodioxole, 5 - (carboxaldehyde) |
238 |
Safrole |
1,3 - Benzodioxole, 5 - (2 - propyenyl) |
239 |
Acetic anhydride |
Acetic oxide |
240 |
Acetone * |
2 - Propanone |
241 |
Anthranilicacid |
2 - Aminobenzoic acid |
242 |
Ethyl ether * |
1 - 1 - Oxybisethane |
243 |
Hydrochloric acid *** |
|
244 |
Methyl ethyl ketone * |
2 - Butanone |
245 |
Phenylacetic acid |
Benzeneacetic acid |
246 |
Piperidine |
Cyclopentimine |
247 |
Potassium permanganate ** |
|
248 |
Sulfuric acid *** |
|
249 |
Toluene * |
Methyl benzene |
Muối của các chất liệt kê trong danh mục này, bất kỳ khi nào các muối đó có thể tồn tại.
* Dung môi (chất lỏng để hoà tan một hoặc nhiều chất rắn mà không có sự thay đổi về thành phần hoá học và không có mặt ở sản phẩm cuối cùng)
** Chất xúc tiến (là chất phản ứng hoặc tham gia trong phản ứng, nhưng không có trong thành phần của sản phẩm cuối cùng)
*** A-xít được coi là chất xúc tiến