Thông tư 86/2017/TT-BTC về chương trình hưu trí bổ sung tự nguyện
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 86/2017/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 86/2017/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Văn Hiếu |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/08/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lao động-Tiền lương, Bảo hiểm |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Không đầu tư quá 20% tổng giá trị tài sản của quỹ hưu trí vào chứng khoán
Ngày 15/08/2017, Bộ Tài chính ban hành Thông tư số 86/2017/TT-BTC hướng dẫn một số điều của Nghị định số 88/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ về chương trình hưu trí bổ sung tự nguyện, áp dụng đối với các doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện; Ngân hàng giám sát, tổ chức lưu ký; Các tổ chức và cá nhân cung cấp các dịch vụ liên quan tới việc thiết lập, hoạt động, quản lý, giám sát quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện.
Thông tư này quy định, quỹ hưu trí được đầu tư không vượt quá 20% tổng giá trị tài sản của quỹ vào chứng chỉ của một quỹ đầu tư chứng khoán. Trường hợp đầu tư vào chứng chỉ quỹ đầu tư chứng khoán của các quỹ do doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí quản lý thì các doanh nghiệp này chỉ được thu phí quản lý quỹ một lần.
Về chế độ báo cáo của doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí, Thông tư yêu cầu doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí phải thực hiện chế độ báo cáo hoạt động quản lý quỹ hưu trí và báo cáo quản trị rủi ro, hệ thống kiểm soát nội bộ. Trong đó, báo cáo hoạt động quản lý quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện được thực hiện hàng năm, gửi báo cáo chậm nhất 03 tháng sau khi kết thúc năm; Báo cáo về tài sản của quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện và báo cáo về hoạt động đầu tư của quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện được thực hiện hàng quý, chậm nhất 20 ngày sau khi kết thúc quý gần nhất; Báo cáo quản trị rủi ro và hệ thống kiểm soát nội bộ thực hiện hàng năm, thời hạn gửi báo cáo chậm nhất 03 tháng sau khi kết thúc năm.
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/10/2017.
Từ ngày 15/11/2020, Thông tư này bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 84/2020/TT-BTC.
Xem chi tiết Thông tư 86/2017/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 86/2017/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH Số: 86/2017/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 15 tháng 8 năm 2017 |
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 07 năm 2017 của Chính phủ về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 88/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2016 của Chính phủ về chương trình hưu trí bổ sung tự nguyện;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính các ngân hàng và tổ chức tài chính,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 88/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về chương trình hưu trí bổ sung tự nguyện.
Thông tư này hướng dẫn về việc đầu tư, kế toán, xác định giá trị tài sản ròng và chế độ báo cáo của doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí và ngân hàng giám sát theo quy định của Nghị định số 88/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 07 năm 2016 của Chính phủ về chương trình hưu trí bổ sung tự nguyện (sau đây gọi tắt là Nghị định số 88/2016/NĐ-CP).
Quỹ hưu trí được áp dụng chế độ kế toán đối với quỹ mở quy định tại Thông tư số 198/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính về chế độ kế toán áp dụng đối với quỹ mở, Thông tư số 181/2015/TT-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính về chế độ kế toán áp dụng đối với quỹ hoán đổi danh mục và văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có) để hạch toán, kế toán các hoạt động nghiệp vụ của quỹ.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 86/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 88/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ về chương trình hưu trí bổ sung tự nguyện)
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ QUỸ HƯU TRÍ BỔ SUNG TỰ NGUYỆN
Kính gửi: |
- Bộ Tài chính; |
- Tên doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí tự nguyện:…………….
- Địa chỉ:
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh số ……. do ……. cấp ngày ……….
- Kỳ báo cáo năm: …………
- Tên, địa chỉ các tổ chức cung cấp dịch vụ cho doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí (kế toán quỹ, quản trị tài khoản hưu trí cá nhân) (nếu có);
- Danh sách các đại lý hưu trí.
1. Báo cáo tình hình chung
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Giá trị |
Thay đổi so với kỳ báo cáo trước |
I |
Số lượng quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện đang quản lý |
|
|
|
II |
Tổng giá trị tài sản ròng của các quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện đang quản lý |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Tổng giá trị các khoản đóng góp vào quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện trong kỳ |
|
|
|
2 |
Tổng giá trị các khoản chi trả từ quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện trong kỳ |
|
|
|
3 |
Tổng giá trị đầu tư cuối kỳ báo cáo |
|
|
|
2. Báo cáo đối với từng quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện đang quản lý
(Chi tiết đối với từng quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện đang quản lý)
- Tên quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện;
- Điều lệ quỹ số .... ngày ....; văn bản sửa đổi, bổ sung số ... ngày .... (nếu có); Trong đó nêu cụ thể chính sách đầu tư của quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện, tỷ trọng đầu tư vào từng loại tài sản quy định tại Khoản 3 Điều 20 Nghị định số 88/2016/NĐ-CP.
- Tên tổ chức lưu ký;
-Tên ngân hàng giám sát;
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Giá trị |
Thay đổi so với kỳ báo cáo trước |
I |
Tổng số lượng người tham gia quỹ (I=1+2) |
|
|
|
1 |
Số lượng cá nhân trực tiếp tham gia quỹ |
|
|
|
2 |
Số lượng người lao động tham gia quỹ thông qua người sử dụng lao động (Chi tiết đối với từng doanh nghiệp) |
|
|
|
II |
Giá trị tài sản ròng của quỹ |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Tổng giá trị các khoản đóng góp vào quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện trong kỳ |
|
|
|
2 |
Tổng giá trị các khoản chi trả từ quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện trong kỳ |
|
|
|
3 |
Tổng giá trị tài sản ròng của quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện |
|
|
|
|
……, ngày ….. tháng …. năm ….. |
PHỤ LỤC 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 86/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 88/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ về chương trình hưu trí bổ sung tự nguyện)
BÁO CÁO VỀ TÀI SẢN CỦA QUỸ HƯU TRÍ BỔ SUNG TỰ NGUYỆN
(áp dụng cho từng quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện)
Kính gửi: |
- Bộ Tài chính; |
- Tên doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí tự nguyện: ……..
- Địa chỉ:
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh số ……. do …….. cấp ngày ………….
- Kỳ báo cáo quý ……. năm ……
- Tên quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện;
- Điều lệ quỹ số .... ngày ....; văn bản sửa đổi, bổ sung số ... ngày .... (nếu có); Trong đó nêu cụ thể chính sách đầu tư của quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện, tỷ trọng đầu tư vào từng loại tài sản quy định tại Khoản 3 Điều 20 Nghị định số 88/2016/NĐ-CP.
Đơn vị tính:....VND
TT |
Tài sản |
Kỳ báo cáo |
Kỳ trước |
%/cùng kỳ năm trước |
1 |
Tiền và các khoản tương đương tiền |
|
|
|
|
Tiền |
|
|
|
|
Tiền gửi ngân hàng |
|
|
|
|
Các khoản tương đương tiền |
|
|
|
2 |
Trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
3 |
Trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh |
|
|
|
4 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
5 |
Chứng chỉ quỹ đầu tư chứng khoán |
|
|
|
6 |
Các khoản phải thu |
|
|
|
|
Lãi, cổ tức được nhận |
|
|
|
|
Các khoản phải thu khác |
|
|
|
|
Dự phòng phải thu khó đòi |
|
|
|
7 |
Tổng tài sản |
|
|
|
|
……, ngày ….. tháng …. năm ….. |
PHỤ LỤC 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 86/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 88/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ về chương trình hưu trí bổ sung tự nguyện)
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA QUỸ HƯU TRÍ BỔ SUNG TỰ NGUYỆN
(áp dụng cho từng quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện)
Kính gửi: |
- Bộ Tài chính; |
- Tên doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí tự nguyện: ……..
- Địa chỉ:
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh số ……. do …….. cấp ngày …………..
- Kỳ báo cáo quý …… năm ……
- Tên quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện;
- Điều lệ quỹ số .... ngày ....; văn bản sửa đổi, bổ sung số ... ngày .... (nếu có); Chính sách đầu tư của quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện, tỷ trọng đầu tư vào từng loại tài sản quy định tại Khoản 3 Điều 20 Nghị định số 88/2016/NĐ-CP.
Đơn vị tính:.... VND
I. BÁO CÁO DANH MỤC ĐẦU TƯ CỦA QUỸ
TT |
Loại tài sản (nêu chi tiết) |
Số lượng |
Giá thị trường hoặc giá trị hợp lý tại ngày báo cáo |
Tổng giá trị |
Tỷ lệ %/Tổng giá trị tài sản của quỹ |
I |
Tiền |
||||
1 |
Tiền mặt |
|
|
|
|
2 |
Tiền gửi ngân hàng |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
II |
Trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
III |
Trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh |
|
|
|
|
IV |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
V |
Chứng chỉ quỹ đầu tư chứng khoán |
||||
1 |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
VI |
Các khoản phải thu |
|
|
|
|
1 |
Lãi, cổ tức được nhận |
|
|
|
|
2 |
Các khoản phải thu khác |
|
|
|
|
3 |
Dự phòng phải thu khó đòi |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
VII |
Tổng giá trị danh mục |
|
|
|
|
II. BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
TT |
Chỉ tiêu |
Kỳ báo cáo |
Kỳ trước |
Lũy kế từ đầu năm |
I |
Thu nhập từ hoạt động đầu tư |
|
|
|
1 |
Tiền lãi, cổ tức được nhận |
|
|
|
2 |
Các khoản thu nhập khác |
|
|
|
II |
Chi phí |
|
|
|
1 |
Phí quản lý trả cho doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí |
|
|
|
2 |
Phí lưu ký trả cho tổ chức lưu ký |
|
|
|
3 |
Phí giám sát trả cho ngân hàng giám sát |
|
|
|
4 |
Chi phí dịch vụ kế toán quỹ, quản trị tài khoản hưu trí cá nhân và các chi phí khác mà doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí trả cho tổ chức cung cấp dịch vụ có liên quan; |
|
|
|
5 |
Chi phí kiểm toán trả cho tổ chức kiểm toán; |
|
|
|
6 |
Chi phí liên quan đến thực hiện các giao dịch tài sản của quỹ. |
|
|
|
7 |
Các loại phí khác (nêu chi tiết) |
|
|
|
III |
Thu nhập ròng từ hoạt động đầu tư (I-II) |
|
|
|
IV |
Lãi (lỗ) từ hoạt động đầu tư |
|
|
|
1 |
Lãi (lỗ) thực tế phát sinh từ hoạt động đầu tư |
|
|
|
2 |
Thay đổi về giá trị của các khoản đầu tư trong kỳ |
|
|
|
V |
Thay đổi của giá trị tài sản ròng của Quỹ do các hoạt động đầu tư trong kỳ (III + IV) |
|
|
|
VI |
Giá trị tài sản ròng đầu kỳ |
|
|
|
VII |
Thay đổi giá trị tài sản ròng của Quỹ trong kỳ: |
|
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
1 |
Thay đổi giá trị tài sản ròng của Quỹ do các hoạt động liên quan đến đầu tư của Quỹ trong kỳ |
|
|
|
2 |
Thay đổi giá trị tài sản ròng của Quỹ do việc nhận đóng góp của người tham gia quỹ trong kỳ |
|
|
|
3 |
Thay đổi giá trị tài sản ròng của Quỹ do việc chi trả cho người tham gia quỹ trong kỳ |
|
|
|
VIII |
Giá trị tài sản ròng cuối kỳ |
|
|
|
|
……, ngày ….. tháng …. năm ….. |
PHỤ LỤC 4
(Ban hành kèm theo Thông tư số 86/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 88/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ về chương trình hưu trí bổ sung tự nguyện)
BÁO CÁO VỀ VIỆC QUẢN TRỊ RỦI RO VÀ THỰC HIỆN HỆ THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ TRONG VIỆC QUẢN LÝ QUỸ HƯU TRÍ
Kính gửi: |
- Bộ Tài chính; |
- Tên doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí tự nguyện: ……….
- Địa chỉ:
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh số …… do ……. cấp ngày …….
- Kỳ báo cáo năm: …….
- Tên, địa chỉ các tổ chức cung cấp dịch vụ liên quan cho doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí (kế toán quỹ, quản trị tài khoản hưu trí cá nhân) (nếu có).
1. Tình hình chung của doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí
- Được cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh số ... ngày...;
- Thuộc diện tái cơ cấu hoặc kiểm soát, giám sát đặc biệt;
- Khiếu nại, tố cáo, tranh chấp trong năm liên quan đến hoạt động quản lý quỹ hưu trí (nếu có);
- Các trường hợp đền bù thiệt hại cho người tham gia quỹ;
- Biên bản/báo cáo kiểm tra, thanh tra của cơ quan quản lý nhà nước thực hiện trong năm.
2. Tình hình của từng quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện
- Thay đổi về tổ chức lưu ký;
- Thay đổi về ngân hàng giám sát;
- Thay đổi điều lệ quỹ; Trong đó, nêu cụ thể thay đổi của chính sách đầu tư của quỹ hưu trí bổ sung tự nguyện.
3. Báo cáo về tình hình thực hiện hệ thống kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp quản lý quỹ trong việc quản lý quỹ hưu trí
- Đánh giá về tình hình thực hiện và áp dụng hệ thống kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp quản lý quỹ trong việc quản lý quỹ hưu trí.
|
……, ngày ….. tháng …. năm ….. |
PHỤ LỤC 5
(Ban hành kèm theo Thông tư số 86/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 88/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ về chương trình hưu trí bổ sung tự nguyện)
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN KIỂM TRA VÀ GIÁM SÁT CỦA NGÂN HÀNG GIÁM SÁT ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP QUẢN LÝ QUỸ TRONG VIỆC QUẢN LÝ QUỸ HƯU TRÍ
Kính gửi: |
- Bộ Tài chính; |
- Tên ngân hàng giám sát:...
- Địa chỉ:....
- Tên doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí được giám sát:...
- Địa chỉ: ....
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí số ... cấp ngày....
- Tên, địa chỉ các tổ chức cung cấp dịch vụ liên quan cho doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí (kế toán quỹ, quản trị tài khoản hưu trí cá nhân) (nếu có).
- Kỳ báo cáo năm:....
1. Về việc tuân thủ các nghĩa vụ của doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí
- Đánh giá về việc tuân thủ các nghĩa vụ theo quy định của Nghị định số 88/2016/NĐ-CP đối với doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí và các tổ chức cung cấp dịch vụ về việc tuân thủ các nghĩa vụ theo quy định tại Nghị định số 88/2016/NĐ-CP, điều lệ quỹ, hợp đồng tham gia quỹ hưu trí, hợp đồng cung cấp các dịch vụ liên quan;
- Các trường hợp đền bù thiệt hại cho người tham gia quỹ (nếu có);
- Về việc hạch toán và quản lý tách biệt tài sản của người tham gia quỹ và doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí.
2. Về hoạt động đầu tư
- Đánh giá về việc tuân thủ chính sách đầu tư theo điều lệ quỹ, tuân thủ quyền và trách nhiệm của các bên liên quan đối với các giao dịch của quỹ hưu trí và tài khoản hưu trí cá nhân.
3. Về việc quản lý tài khoản hưu trí cá nhân
- Đánh giá việc phân bổ kết quả đầu tư, xác định giá trị tài khoản hưu trí cá nhân.
4. Về tình hình thực hiện hệ thống kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp quản lý quỹ trong việc quản lý quỹ hưu trí
- Đánh giá về tình hình thực hiện hệ thống kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp quản lý quỹ trong việc quản lý quỹ hưu trí;
- Đánh giá về quy trình, phương pháp xác định giá trị tài sản ròng của quỹ hưu trí;
- Đánh giá về quy trình, phương pháp phân bổ kết quả đầu tư, xác định giá trị tài khoản hưu trí cá nhân.
- Các rủi ro tiềm tàng (nếu có).
|
……, ngày ….. tháng …. năm ….. |