Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • Tiêu chuẩn liên quan
  • Lược đồ
  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7980-2:2024 Thông tin và tư liệu - Bộ yếu tố siêu dữ liệu Dublin Core - Phần 2: Thuộc tính và phân lớp DCMI

Số hiệu: TCVN 7980-2:2024 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ , Thông tin-Truyền thông
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
08/10/2024
Hiệu lực:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Người ký: Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.

TÓM TẮT TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 7980-2:2024

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7980-2:2024

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7980-2:2024 PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7980-2:2024 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7980-2:2024

ISO 15836-2:2019

THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU - BỘ YẾU TỐ SIÊU DỮ LIỆU DUBLIN CORE - PHẦN 2: THUỘC TÍNH VÀ PHÂN LỚP DCMI

Information and documentation - The Dublin Core metadata element set - Part 2:DCMI Properties and Classes

Mục lục

Lời nói đầu

Lời giới thiệu

1 Phạm vi áp dụng

2 Tài liệu viện dẫn

3 Thuật ngữ, định nghĩa và chữ viết tắt

4 Mô tả các thuật ngữ siêu dữ liệu

Phụ lục A (Tham khảo) Thông tin bổ sung

Phụ lục B (Tham khảo) Siêu dữ liệu Dublin Core dưới dạng dữ liệu liên kết

Phụ lục C (Tham khảo) Danh mục thuật ngữ theo thứ tự bảng chữ cái

Thư mục tài liệu tham khảo

 

Lời nói đầu

TCVN 7980-2:2024 hoàn toàn tương đương với ISO 15836-2:2019.

TCVN 7980-2:2024 do Vụ Thư viện biên soạn, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ TCVN 7980 (ISO 15836) Thông tin và tư liệu - Bộ yếu tố siêu dữ liệu Dublin Core gồm 02 phần:

- TCVN 7980-1:2024 (ISO 15836-1:2017), Phần 1: Yếu tố cốt lõi.

- TCVN 7980-2:2024 (ISO 15836-2:2019), Phần 2: Thuộc tính và phân lớp DCMI.

 

Lời giới thiệu

Các thuộc tính và phân lớp trong Tiêu chuẩn này được đề cập để sử dụng kết hợp với các thuật ngữ siêu dữ liệu từ bộ từ vựng tương thích khác trong phạm vi các hồ sơ ứng dụng.

Tập hợp các thuộc tính và phân lớp này được hiển thị dưới dạng bộ từ vựng RDF và có thể được sử dụng cho Dữ liệu liên kết. Mỗi thuộc tính và phân lớp được xác định bằng một định danh toàn cầu để sử dụng trong dữ liệu RDF. Người tạo lập siêu dữ liệu phi RDF có thể sử dụng bộ từ vựng này trong ngữ cảnh phi RDF, chẳng hạn như XML, JSON, UML và cơ sở dữ liệu quan hệ, bằng cách bỏ qua định danh toàn cầu và phép tt suy hình thức về các khía cạnh RDF cụ thể của định nghĩa thuật ngữ. Như vậy, người dùng có thể coi quan hệ miền, khoảng giá trị, thuộc tính và lớp con là đề xuất sử dụng và tập trung vào văn bản ngôn ngữ tự nhiên của các định nghĩa, chú thích sử dụng và ví dụ.

Các thuật ngữ siêu dữ liệu DCMI được điều chỉnh bởi Ban sử dụng DCMI (DCMI UB)[1]. Tiêu chuẩn này được biên soạn có sự hợp tác chặt chẽ với DCMI UB. Mục đích là để đảm bảo cho tài liệu và các thuật ngữ siêu dữ liệu DCMI được liên kết chặt chẽ nhất có thể cả về thuật ngữ cũng như định nghĩa và chú thích.

Thông tin thêm về việc sử dụng các thuật ngữ Dublin Core được cung cấp trong tài liệu hướng dẫn sử dụng có sẵn tại https://purl.org/metadata/user.guide.

DCMI dự định sửa đổi các nguyên tắc và liên kết nội dung chặt chẽ hơn với các thuật ngữ siêu dữ liệu DCMI.

Trong quá trình xây dựng Tiêu chuẩn này, vì một số lý do, có một vài thay đổi về thuật ngữ siêu dữ liệu DCMI. Hướng dẫn sử dụng DCMI và Hồ sơ ứng dụng mô tả bộ sưu tập Dublin Core đã được sử dụng như là các nguồn thông tin (dưới dạng các chú thích bổ sung) về cách sử dụng các thuật ngữ xác định. Những tham chiếu lỗi thời được cập nhật (ví dụ: thuật ngữ "Ngôn ngữ" hiện được khuyến nghị sử dụng BCP 47 thay vì RFC 4646). Một số thuật ngữ và định nghĩa đã được làm rõ (ví dụ: xem "available"), bổ sung hướng dẫn, ví dụ thuật ngữ “date” có thể khó sử dụng nhất quán.

Một số trường hợp các thuật ngữ, định nghĩa hoặc chú thích đã thay đổi (ví dụ: DateCopyrighted), do thông lệ đã thay đổi hoặc do yêu cầu thực tiễn từ khi thuật ngữ Dublin Core được định nghĩa.

Những thay đổi có liên quan đến Tiêu chuẩn này sẽ được theo dõi và bổ sung vào các phiên bản cập nhật.

 

THÔNG TIN VÀ TƯ LIỆU - BỘ YẾU TỐ SIÊU DỮ LIỆU DUBLIN CORE - PHẦN 2: THUỘC TÍNHVÀ PHÂN LỚP DCMI

Information and documentation - The Dublin Core metadata element set - Part 2: DCMI Properties and Classes

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này thiết lập bộ từ vựng để mô tả tài nguyên đa miền, được gọi là thuật ngữ siêu dữ liệu Dublin Core (DCMI Metadata Terms), bao gồm tất cả các thuộc tính và phân lớp trong không gian tên chính của DCMI Metadata Terms[2] (sau đây gọi là/terms/không gian tên (namespace)) như xuất bản trong tài liệu đề xuất DCMI Metadata Terms năm 2012 (DCMI-THUT NGỮ và Phụ lục A) và giải thích trong Phụ lục B, các thuộc tính và phân lớp này có thể được xác định thông qua các URI với mục đích dùng trong dữ liệu liên kết.

CHÚ THÍCH: 15 thuật ngữ của Bộ yếu tố siêu dữ liệu Dublin Core được định nghĩa trong không gian tên https://purl.org/dc/elements/1.1/ (sau đây gọi là/elements/1.1/ không gian tên (namespace)) và được ghi lại trong DCMI Recommendation (Khuyến nghị DCMI) "DCMI Metadata Terms" và trong TCVN 7980-1:2023 (ISO 15836-1).

Tiêu chuẩn này không quy định các thuật ngữ đặc tả sau đây từ DCMl Metadata Terms:

a) các thuật ngữ từ /elements/1.1/không gian tên (namespace) (có trong TCVN 7980-1:2023 (ISO 15836-1));

b) các lược đồ mã hóa từ vựng;

c) các lược đồ mã hóa cú pháp; các thuật ngữ này có ngữ nghĩa hẹp hơn

d) bộ từ vựng kiểu DCMI;

đ) các thuật ngữ liên quan đến DCMI Abstract Model (Mô hình tóm tắt DCMI).

TCVN 7980-1:2024 (ISO 15836-1:2017) và Tiêu chuẩn này đều đề cập đến 15 thuật ngữ được gọi là thuật ngữ cốt lõi nhưng trong TCVN 7980-1:2024 (ISO 15836-1:2017) có từ /elements/không gian tên (namespace) 1.1 và trong Tiêu chuẩn này có từ terms/không gian tên (namespace). Trong TCVN 7980-2:2024 (ISO 15836-2:2019), các thuật ngữ này có ngữ nghĩa hẹp hơn do các đặc tả khoảng giá trị và miền chính thức.

Tiêu chuẩn này không giới hạn nguồn tài nguyên.

Tiêu chuẩn này không đưa ra hướng dẫn thực hiện. Các thuộc tính và phân lớp thường được sử dụng trong ngữ cảnh của hồ sơ ứng dụng, trong đó quy định các chính sách, yêu cầu sử dụng chúng phù hợp với cộng đồng và địa phương.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu được viện dẫn sau là rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu có ghi năm công bố thì áp dụng bàn được nêu. Đối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 7980-1:2024 (ISO 15836-1:2017), Thông tin và Tư liệu - Bộ yếu tố siêu dữ liệu Dublin Core - Phần 1: Yếu tố cốt lõi.

3  Thuật ngữ, định nghĩa và chữ viết tắt

Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ, định nghĩa được nêu trong TCVN 7980-1:2024 (ISO 15836-1:2017) và các thuật ngữ, định nghĩa sau.

3.1  Thuật ngữ và định nghĩa

3.1.1

Lớp (class)

Tập hợp các tài nguyên.

CHÚ THÍCH: Thành phần của một lớp được gọi là một phần của lớp này. Bản thân các lớp là tài nguyên, thường được xác định bởi các URI và có thể được mô tả bằng cách sử dụng các thuộc tính RDF. Thuộc tính rdf:type có thể được sử dụng cho biết tài nguyên là một phần của lớp.

[NGUỒN: Lược đồ RDF. Phiên bản 1.1]

3.1.2

Miền (domain)

Lớp trong đó tài nguyên (3.1.10) được mô tả bởi thuật ngữ là một trường hợp cụ thể.

[NGUỒN: DCMI Terms, https://www.dublincore.org/specification/dublin-core/dcmi-terms/]

3.1.3

Miền bao gồm (domain includes)

Lớp được đề xuất cho các chủ đề của thuộc tính này (3.1.6)

3.1.4

Thực thể (entity)

Vật tồn tại tách biệt, độc lập so với cái khác.

3.1.5

Hằng s(literal)

Chuỗi ký tự Unicode, như chữ cái hoặc số nguyên, được liên kết tùy chọn với một thẻ ngôn ngữ hoặc kiểu dữ liệu.

3.1.6

Giá trị biến số(non-literal value)

Nút trống hoặc URI (3.1.13)

3.1.7

Thuộc tính (property)

Mối quan hệ giữa chủ đề và đối tượng của tài nguyên.

CHÚ THÍCH: Đây là từ đồng nghĩa với "Yếu tố".

[NGUỒN: Lược đồ RDF. Phiên bản 1.1].

3.1.8

Khoảng giá trị (range)

Lớp trong đó giá trị được mô tả bởi thuật ngữ như là một trường hợp cụ thể.

[NGUỒN: Thuật ngữ DCMI, https://www.dublincore.org/specification/dublin-core/dcmi-terms/].

3.1.9

Khoảng giá trị bao gồm (range includes)

Lớp đề xuất cho các giá trị của thuộc tính này (3.1.7).

3.1.10

Tài nguyên (resource)

Thực thể có thể định danh.

CHÚ THÍCH 1: Thuộc tính này không giới hạn phạm vi tài nguyên. Đó có thể là thực thể trừu tượng hay vật lý.

CHÚ THÍCH 2: Trong RDF, tài nguyên có thể được xác định bằng một URI (3.1.13).

[NGUỒN: RFC 3986 đã được sửa đổi. Từ “vật” đã được thay thế bằng “thực thể”]

3.1.11

Lớp con (subclass)

Lớp liên quan, thường sử dụng thuộc tính rdfs:subClassOf so với lớp khác, có phạm vi rộng hơn (lớp gốc), sao cho tất cả phần của lớp con đều là phần của lớp gốc.

[NGUỒN: Lược đồ RDF. Phiên bản 1.1].

3.1.12

Thuộc tính con (subproperty)

Thuộc tính (3.1.7) liên quan thường bằng cách sử dụng thuộc tính rdfs:subPropertyOf cho một thuộc tính khác, có phạm vi rộng hơn (thuộc tính gốc), sao cho tất cả tài nguyên liên quan với thuộc tính con đều liên quan với thuộc tính gốc.

[NGUỒN: Lược đồ RDF. Phiên bản 1.1].

3.1.13

Định danh tài nguyên thống nhất (Uniform Resource Identifier)

URI

Định danh bao gồm một chuỗi ký tự tuân theo quy tắc cú pháp của URI.

CHÚ THÍCH: Cách tạo, gán hoặc kích hoạt định danh, được cho phép với các đặc tả lược đồ URI như là URN (3.1.14).

[NGUỒN: RFC 3986]

3.1.14

Tên tài nguyên thống nhất (Uniform Resource Name)

URN

Định danh tài nguyên thống nhất (URI) (3.1.13) được chỉ định trong lược đồ URI là "URN" và một không gian tên URN cụ thể, với mục đích URN sẽ là định danh tài nguyên cố định và có vị trí độc lập.

[NGUỒN: RFC 8141]

3.2  Thuộc tính DCMI

3.2.1

Bản tóm tắt (abstract)

Bản tóm tắt của tài nguyên.

Nhãn

Bn tóm tắt

URl

https://purl.org/dc/terms/abstract

Thuộc tính con của

https://purl.org/dc/terms/description

3.2.2

Quyền truy cập (accessRights)

Thông tin về người có thể truy cập tài nguyên hoặc dấu hiệu về tình trạng bảo mật của tài nguyên.

Nhãn

Quyền truy cập

URI

https://purl.org/dc/terms/accessRights

Thuộc tính con của

https://purl.org/dc/terms/rights

Khoảng giá trị bao gồm

https://purl.org/dc/terms/RightsStatement

CHÚ THÍCH: Quyền truy cập có thể bao gồm thông tin về truy cập hoặc các hạn chế dựa trên bảo mật, an toàn hoặc các chính sách khác.

3.2.3

Phương pháp cộng dồn (accrualMethod)

Phương pháp tài nguyên được bổ sung vào bộ sưu tập.

Nhãn

Phương pháp cộng dồn

URI

https://purl.org/dc/terms/accrualMethod

Miền

https://purl.org/dc/dcmitype/Collection

Khoảng giá trị bao gồm

https://purl.org/dc/terms/MethodOfAccrual

CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là sử dụng một giá trị lấy từ Bộ sưu tập từ vựng mô tả Phương pháp cộng dồn.

3.2.4

Tần suất cộng dồn (accrualPeriodicity)

Tần suất các mục được bổ sung vào một bộ sưu tập.

Nhãn

Tần suất cộng dồn

URI

https://purl.org/dc/terms/accrualPeriodicity

Miền

https://purl.org/dc/dcmitype/CoIlection

Khoảng giá trị bao gồm

https://purl.org/dc/terms/Frequency

CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là sử dụng một giá trị lấy từ Bộ sưu tập từ vựng mô tả Phương pháp cộng dồn.

3.2.5

Chính sách cộng dồn (accrualPolicy)

Chính sách quản lý việc bổ sung các đề mục vào một bộ sưu tập.

Nhãn

Chính sách cộng dồn

URI

https://purl.org/dc/terms/accrualPolicy

Miền

https://purI.org/dc/dcmitype/Collection

Khoảng giá trị bao gồm

https://purl.org/dc/terms/Policy

CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là sử dụng một giá trị lấy từ Bộ sưu tập Từ vựng mô tả Chính sách cộng dồn.

3.2.6

Nhan đề song song (alternative)

Tên song song cho tài nguyên.

Nhãn

Nhan đề song song

URI

https://purl.org/dc/terms/altemative

Thuộc tính con của

htps://purl.org/dc/terms/title

Khoảng giá trị bao gồm

https://https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#Literal

CHÚ THÍCH: Sự khác biệt giữa nhan đề và nhan đề song song tùy thuộc từng ứng dụng cụ thể.

3.2.7

Đối tượng sử dụng (audience)

Lớp đối tượng mà tài nguyên (3.1.10) hướng tới hoặc hữu ích.

Nhãn

Đối tượng sử dụng

URI

https://https://purl.org/dc/terms/audience

Khoảng giá trị bao gồm

https://purl.org/dc/terms/AgentClass

CHÚ THÍCH: Cách thực hành tốt nhất để sử dụng thuộc tính này là dùng các giá trị biển số lấy từ bộ từ vựng các loại đối tượng.

3.2.8

Thời gian sẵn (available)

Ngày tài nguyên sẵn sàng phục vụ.

Nhãn

Thời gian sẵn có

URI

https://purl.org/dc/terms/available

Thuộc tính con của

https://purl.org/dc/terms/date

Khoảng giá trị

https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema# Literal

CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là mô tả ngày, ngày/giờ hoặc khoảng thời gian được khuyến nghị cho thuộc tính date (3.2.15), trong đó Thời gian sẵn có là thuộc tính con (3.1.12).

3.2.9

Trích dẫn thư mục (bibliographicCitation)

Tham chiếu thư mục cho tài nguyên.

Nhãn

Trích dẫn thư mục

URI

https://purl.org/dc/terms/bibliographicCitation

Thuộc tính con của

https://purl.org/dc/terms/identifier

Miền

https://purl.org/dc/terms/BibliographicResource

Khoảng giá trị

https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#Literal

CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là đưa vào bản mô tả thư mục chi tiết đầy đủ để có thể xác định rõ ràng tài nguyên.

3.2.10

Phù hợp với (conformsTo)

Tiêu chuẩn thiết lập phù hợp với tài nguyên mô tả.

Nhãn

Phù hợp với

URI

https://purl.org/dc/terms/conformsTo

Thuộc tính con của

https://purl.org/dc/terms/relation

Khoảng giá trbao gồm

https://purl.org/dc/terms/Standard

3.2.11

Đồng tác giả (contributor)

Thực thể chịu trách nhiệm đóng góp cho tài nguyên.

Nhãn

Đồng tác giả

URI

https://purl.org/dc/terms/contributor

Khoảng giá trị bao gồm

https://purl.org/dc/counts/

VÍ DỤ 1: Shakespeare, William (cá nhân)

VÍ DỤ 2: https://isni.org/isni/0000000121032683 (URI cho một người)

VÍ DỤ 3: Kính viễn vọng Không gian Hubble (dụng cụ khoa học)

VÍ DỤ 4: UNESCO (tổ chức)

CHÚ THÍCH: Áp dụng nguyên tắc sử dụng tên của cá nhân hoặc tổ chức với tư cách là người tạo lập cho đồng tác giả.

3.2.12

Phạm vi bao quát (coverage)

Không gian hoặc thời gian đề tài của tài nguyên, khả năng ứng dụng trong không gian của tài nguyên hoặc thẩm quyền tài phán đối với tài nguyên liên quan.

Nhãn

Phạm vi bao quát

URI

https://purl.org/dc/terms/coverage

Khoảng giá trị bao gồm

https://purl.org/dc/terms/Location

Khoảng giá trị bao gồm

https://purl.org/dc/term/Period

Khoảng giá trị bao gồm

https://purl.org/dc/terms/Jurisdiction

VÍ DỤ 1:1700/1799

VÍ DỤ 2: Boston, MA

CHÚ THÍCH 1: Không gian đề tài và không gian ứng dụng có thể là một địa điểm có tên hoặc một vị trí được chỉ định bởi tọa độ địa lý. Thời gian đề tài có thể là khoảng thời gian, ngày tháng hoặc khoảng giá trị ngày tháng được đưa ra. thẩm quyền tài phán có thể là một thực thể hành chính có tên hoặc vị trí địa lý mà tài nguyên áp dụng. Cách thực hành được đề xuất là sử dụng một bộ từ vựng có kiểm soát, ví dụ Từ điển từ chuẩn tên địa danh Getty (Getty Thesaurus of Geographic Names - TGN). Nếu có thể, các địa điểm hoặc khoảng thời gian có tên có thể được sử dụng ưu tiên hơn các định danh bằng số, chẳng hạn như tập hợp các tọa độ hoặc khoảng giá trị ngày.

CHÚ THÍCH 2: Vì phạm vi bao quát rất rộng, vì thế có thể sử dụng thuộc tính con cụ thể như: temporal (3.2.52) và spatial (3.2.49).

3.2.13

Thời gian tạo lập (created)

Ngày tạo lập tài nguyên.

Nhãn

Thời gian tạo lập

URI

https://purl.org/dc/terms/created

Thuộc tính con của

https://purl.org/dc/terms/date

Khoảng giá trị

https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#Literal

CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là mô tả ngày, ngày/giờ hoặc khoảng thời gian như được khuyến nghị cho thuộc tính date (3.2.15), trong đó Thời gian tạo lập là một thuộc tính con (3.1.12).

3.2.14

Người tạo lập (creator)

Thực thể chính chịu trách nhiệm tạo lập tài nguyên.

Nhãn

Người tạo lập

URI

https://purl.org/dc/terms/creator

Thuộc tính con của

https://purl.org/dc/terms/contributor

Khoảng giá trị bao gồm

https://purl.org/dc/terms/Agent

VÍ DỤ 1: Shakespeare, William (cá nhân)

VÍ DỤ 2: https://isni.org/isni/0000000121032683 (URI cho một cá nhân)

VÍ DỤ 3: UNESCO (tổ chức)

CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là xác định người tạo lập bằng một URI. Nếu điều này không thể hoặc không khả thi, có thể được cung cấp một giá trị hằng số để xác định người tạo lập.

3.2.15

Thời gian(date)

Thời điểm hoặc khoảng thời gian liên quan đến một sự kiện trong vòng đời của tài nguyên.

Nhãn

Thời gian

URI

https://purl.org/dc/terms/date

Khoảng giá trị

https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#Literal

VÍ DỤ 1: 2018

VÍ DỤ 2: 2016-03-04

VÍ DỤ 3:2017-11-05T08:15:30 - 05:00

VÍ DỤ 4:1968/2015

VÍ DỤ 5:2006/

CHÚ THÍCH 1: Thời gian có thể được sử dụng để thể hiện thông tin thời gian ở bất kỳ mức độ chi tiết nào.

Cách thực hành được đề xuất để biểu thị thời gian là mô tả ngày, ngày/giờ hoặc khoảng thời gian theo ISO 8601-1[1] hoặc một hồ sơ đã xuất bản của tiêu chun ISO, dụ Chú thích W3C về Định dạng Ngày và Giờ [2].

CHÚ THÍCH 2: Nếu không xác định được thời gian đầy đủ, có thể sử dụng tháng và năm (YYYY-MM) hoặc chỉ năm (YYYY).

CHÚ THÍCH 3: Khoảng giá trị thời gian có thể được ch định bằng cách sử dụng tiêu chuẩn TCVN ISO 8601:2004 về khoảng thời gian trong đó ngày bắt đầu và ngày kết thúc được phân tách bằng ký tự “/” (gạch chéo). Có thể không có ngày bắt đầu hoặc ngày kết thúc.

3.2.16

Thời gian được chấp nhận (dateAccepted)

Ngày chấp nhận tài nguyên.

Nhãn

Thời gian được chấp nhận

URI

https://purl.org/dc/terms/dateAccepted

Thuộc tính con của

https://purl.org/dc/terms/date

Khoảng giá trị

https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#Literal

CHÚ THÍCH 1: Cách thực hành được đề xuất là mô tả ngày, ngày/giờ hoặc khoảng thời gian như được khuyến nghị cho thuộc tính date (3.2.15), trong đó Thời gian chấp nhận là một thuộc tính con (3.1.12).

CHÚ THÍCH 2: Ví dụ về tài nguyên có Thời gian được chấp nhận gồm luận án (được một khoa của trường đại học chấp nhận) hoặc bài báo (được một tạp chí chấp nhận).

3.2.17

Thời gian có bản quyền (dateCopyrighted)

Ngày có bản quyền của tài nguyên.

Nhãn

Thời gian có bn quyền

URI

https://purl.org/dc/terms/dateCopyrighted

Thuộc tính con của

https://purl.org/dc/terms/date

Khoảng giá trị

https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#Literal

CHÚ THÍCH 1: Thường là một năm.

CHÚ THÍCH 2: Cách thực hành được đề xuất là mô tả ngày, ngày/giờ hoặc khoảng thời gian như được khuyến nghị cho thuộc tính date (3.2.15), trong đó Thời gian có bản quyền là một thuộc tính con (3.1.12).

3.2.18

Thời gian gửi (dateSubmitted)

Ngày gửi tài nguyên.

Nhãn

Thời gian gửi

URI

https://purl.org/dc/terms/dateSubmitted

Thuộc tính con của

https://purl.org/dc/terms/date

Khoảng giá trị bao gồm

https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#Literal

CHÚ THÍCH 1: Cách thực hành được đề xuất là mô tả ngày, ngày/giờ hoặc khoảng thời gian như được khuyến nghị cho thuộc tính date (3.2.15), trong đó Thời gian gửi là một thuộc tính con (3.1.12).

CHÚ THÍCH 2: Ví dụ về tài nguyên có"thời gian gửi” bao gồm luận án (nộp cho trường đại học) hoặc bài báo (gửi cho tạp chí).

3.2.19

Bản mô tả (description)

Mô ttài nguyên.

Nhãn

Bản mô tả

URI

https://purl.org/dc/terms/description

CHÚ THÍCH: Bản mô tả có thể bao gồm: bài tóm tắt, mục lục, biểu diễn đồ họa hoặc mô tả tự do tài nguyên.

3.2.20

Trình độ học vấn (educationLevel)

Lớp người đại diện, là đối tượng nhắm tới của tài nguyên mô tả, được xác định theo sự tiến bộ thông qua một bối cảnh giáo dục hoặc đào tạo.

Nhãn

Trình độ học vấn của đối tượng sử dụng

URI

https://purl.org/dc/terms/educationLevel

Thuộc tính con của

https://purl.org/dc/terms/audience

Khoảng giá trị bao gồm

https://purl.org/dc/terms/AgentClass

3.2.21

Độ lớn (extent)

Dung lượng hoặc thời lượng của tài nguyên.

Nhãn

Độ lớn

URI

https://purl.org/dc/temns/extent

Thuộc tính con của

https://purl.org/dc/terms/format

Khoảng giá trị bao gồm

https://purl.org/dc/terms/SizeOrDuration

VÍ DỤ 1: PT2H7M30S (2 giờ, 7 phút, 30 giây theo ISO 8601-1).

VÍ DỤ 2: 5,6 MB (dung lượng tệp tin bằng megabyte).

CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là ghi rõ dung lượng tệp tin bằng megabyte và thời lượng theo định dạng của TCVN ISO 8601:2004.

3.2.22

Định dạng (format) Định dạng tệp, phươngtiện vật lý hoặc dung lượng của tài nguyên.

Nhãn

Định dạng

URI

https://purl.org/dc/terms/format

Thuộc tính con của

https://purl.org/dc/terms/MediaType

Khoảng giá trị bao gồm

https://purl.org/dc/terms/Extent

DỤ 1: text/xml.

VÍ DỤ 2: https://id.loc.gov/vocabulary/mvidformat/dvd.

VÍ DỤ 3:23 cm.

CHÚ THÍCH 1: Cách thực hành được đề xuất là sử dụng bộ từ vựng có kiểm soát. Ví dụ, với định dạng tệp có thể sử dụng danh sách các loại phương tiện Internet [MIME].

CHÚ THÍCH 2: Ví dụ về kích thước bao gồm dung lượng và thời lượng.

3.2.23

Có định dạng (hasFormat)

Tài nguyên liên quan về cơ bản có nội dung giống với tài nguyên mô tả trước đó, nhưng ở định dạng khác.

Nhãn

Có định dạng

URI

https://purl.org/dc/terms/hasFormat

Thuộc tính con của

https://purl.org/dc/terms/relation

CHÚ THÍCH 1: Thuộc tính này được thiết kế để sử dụng với các giá trị biến số.

CHÚ THÍCH 2: Thuộc tính này là thuộc tính nghịch đảo của thuộc tính isFormatOf (3.2.28).

3.2.24

Có phần (hasPart)

Tài nguyên liên quan được bao gồm về mặt vật lý hoặc logic trong tài nguyên mô tả.

Nhãn

Có phần

URI

https://purl.org/dc/terms/hasPart

Thuộc tính con của

https://purl.org/dc/terms/relation

CHÚ THÍCH 1: Thuộc tính này được thiết kế để sử dụng với các giá trị biến số.

CHÚ THÍCH 2: Thuộc tính này là thuộc tính nghịch đảo của thuộc tính isPartOf (3.2.29).

3.2.25

Có phiên bản (hasVersion)

Tài nguyên liên quan là một phiên bản, ấn bản hoặc một chuyển thể của tài nguyên mô tả.

Nhãn

Có phiên bản

URI

https://purl.org/dc/terms/hasVersion

Thuộc tính con của

https://purl.org/dc/terms/relation

CHÚ THÍCH 1: Thay đổi trong phiên bản là những thay đổi đáng kể về nội dung chứ không phải là sự khác biệt về định dạng.

CHÚ THÍCH 2: Thuộc tính này được thiết kế để sử dụng với các giá trị biến số.

CHÚ THÍCH 3: Thuộc tính này là thuộc tính nghịch đảo của thuộc tính isVersionOf (3.2.34).

3.2.26

Định danh (identifier)

Tham chiếu rõ ràng đến tài nguyên trong ngữ cảnh nhất định.

Nhãn

Định danh

URI

https://purl.org/dc/terms/identifier

Khoảng giá trị

https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#Literal

VÍ DỤ 1: 978-3-16-148410-0

VÍ DỤ 2: https://doi.org/10.17863/CAM.11283

VÍ DỤ 3: URN:NBN:fi-fd2017-00011868

CHÚ THÍCH 1: Cách thực hành được đề xuất là xác định tài nguyên bằng một chuỗi phù hợp với hệ thống định danh. Các ví dụ nêu trên đại diện cho Mã số tiêu chuẩn quốc tế cho sách (ISBN), Định danh đối tượng kỹ thuật số (DOI) và Tên tài nguyên thống nhất (URN).

CHÚ THÍCH 2: Các định danh cố định phải được cung cp dưới dạng HTTP URI.

3.2.27

Phương pháp hướng dẫn (instructionalMethod)

Quy trình được sử dụng để hình thành kiến thức, thái độ và kỹ năng được hỗ trợ bởi tài nguyên mô tả.

Nhãn

Phương pháp hướng dẫn

URI

https://purt.org/dc/terms/instructionalMethod

Khoảng giá trị bao gồm

https://purl.org/dc/terms/Methodofinstruction

CHÚ THÍCH: Phương pháp hướng dẫn (3.2.27) thường bao gồm cách trình bày tài liệu hướng dẫn hoặc tiến hành các hoạt động hướng dẫn, các mô hình tương tác giữa người học với người học, giữa người học với người dạy và cơ chế đánh giá mức độ học tập của từng nhóm và từng cá nhân. Phương pháp hướng dẫn bao gồm tất cả các khía cạnh của quá trình hướng dẫn và học tập, từ lập kế hoạch và thực hiện thông qua đánh giá và phản hồi.

3.2.28

Là định dạng của (isFormatOf)

Tài nguyên liên quan đã có từ trước về cơ bản giống vớitài nguyên mô tả nhưng ở định dạng khác.

Nhãn

Là định dạng của

URI

https://purl.org/dc/terms/isFormatOf

Thuộc tính con của

https://purl.org/dc/terms/relation

CHÚ THÍCH 1: Thuộc tính này được thiết kế để sử dụng với các giá trị biến số.

CHÚ THÍCH 2: Thuộc tính này là thuộc tính nghịch đảo của thuộc tính hasFormat (3.2.23).

3.2.29

Là phần của (isPartOf)

Tài nguyên liên quan bao gồm tài nguyên mô tả về mặt vật lý hoặc logic.

Nhãn

Là phần của

URI

https://purl.org/dc/terms/isPartOf

Thuộc tính con của

https://purl.org/dc/terms/relation

CHÚ THÍCH 1: Thuộc tính này được thiết kế để sử dụng với các giá trị biến số.

CHÚ THÍCH 2: Thuộc tính này là thuộc tính nghịch đảo của thuộc tính hasPart (3.2.24).

3.2.30

Được tham chiếu bởi (isReferencedBy)

Tài nguyên liên quan tham chiếu, trích dẫn hoặc chỉ đến tài nguyên mô tả.

Nhãn

Được tham chiếu bởi

URI

https://purl.org/dc/terms/isReferencedBy

Thuộc tính con của

https://purl.org/dc/terms/relation

CHÚ THÍCH 1: Thuộc tính này được thiết kế để sử dụng với các giá trị biến số.

CHÚ THÍCH 2: Thuộc tính này là thuộc tính nghịch đảo của thuộc tính References (3.2.42).

3.2.31

Được thay thế bởi (isReplacedBy)

Tài nguyên liên quan bổ sung, đổi chỗ hoặc thay thế tài nguyên mô tả.

Nhãn

Được thay thế bởi

URI

https://purl.org/dc/terms/isReplacedBy

Thuộc tính con của

https://purl.org/dc/terms/relation

CHÚ THÍCH 1: Thuộc tính này được thiết kế để sử dụng với các giá trị biến số.

CHÚ THÍCH 2: Thuộc tính này là thuộc tính nghịch đảo của thuộc tính Replaces (3.2.44).

3.2.32

Được yêu cầu bởi (isRequiredBy)

Tài nguyên liên quan yêu cầu tài nguyên mô tả để hỗ trợ cho chức năng, cung cấp hoặc tính liên kết.

Nhãn

Được yêu cầu bởi

URI

https://purl.org/dc/terms/isRequiredBy

Thuộc tính con của

https://purl.org/dc/terms/relation

CHÚ THÍCH 1: Thuộc tính này được thiết kế để sử dụng với các giá trị biến số.

CHÚ THÍCH 2: Thuộc tính này là thuộc tính nghịch đảo của thuộc tính Requires (3.2.45).

3.2.33

Thời gian phát hành(issued)

Ngày chính thức phát hành tài nguyên.

Nhãn

Thời gian phát hành

URI

https://purl.org/dc/terms/issued

Thuộc tính con của

https://purl.org/dc/terms/date

Khoảng giá trị bao gồm

https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#Literal

CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là mô tả ngày, ngày/giờ hoặc khoảng thời gian như được khuyến nghị cho thuộc tính date (3.2.15), trong đó thời gian phát hành là một thuộc tính con (3.1.12).

3.2.34

Là phiên bản của(isVersionOf)

Tài nguyên liên quan trong đó tài nguyên mô tả là một phiên bản, ấn bản hoặc chuyển thể.

Nhãn

Là phiên bản của

URI

https://purl.org/dc/terms/isVersionOf

Thuộc tính con của

https://purl.org/dc/terms/relation

CHÚ THÍCH 1: Thay đổi trong phiên bn là những thay đổi đáng kể về nội dung chứ không phải là sự khác biệt về định dạng.

CHÚ THÍCH 2: Thuộc tính này được thiết kế để sử dụng với các giá trị biến số.

CHÚ THÍCH 3: Thuộc tính này là thuộc tính nghịch đảo của thuộc tính hasVersion (3.2.25).

3.2.35

Ngôn ngữ(language)

Ngôn ngữ của tài nguyên.

Nhãn

Ngôn ngữ

URI

https://purl.org/dc/terms/language

Khoảng giá trị bao gồm

https://puri.org/dc/terms/LinguisticSystem

VÍ DỤ 1: https://id.loc.gov/vocabulary/iso639-2/eng

(Ngôn ngữ tiếng Anh trong bộ từ vựng của Thư viện Quốc hội Hoa Kỳ của tiêu chuẩn ISO 639-2 Ngôn ngữ)

VÍ DỤ 2: https://iso639-3.sii.org/code/eng

(Ngôn ngữ tiếng Anh trong Bộ từ vựng quốc tế SIL của tiêu chuẩn ISO 6393 Ngôn ngữ)

VÍ DỤ 3: en-US (thẻ BCP 47 cho tiếng Anh Mỹ)

DỤ 4: zh-Hant-HK (thè BCP 47 cho tiếng Trung Hồng Kông trong chữ truyền thống (chữ Phồn thể))

VÍ DỤ 5: https://catalogue.bnf.fr/ark:/12148/cb119308987 (Ngôn ngữ tiếng Anh trong Bảng tiêu đề chủ đề Rameau)

CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là sử dụng giá trị biến số đại diện cho ngôn ngữ lấy từ một bộ từ vựng có kiểm soát như ISO 6392 hoặc ISO 639-3 hoặc giá trị hằng số bao gồm một th ngôn ngữ của Phương pháp hay nhất hiện tại 47 [BCP 47] của IETF.

3.2.36

Giấy phép (license)

Tài liệu pháp lý cho phép chính thức thực hiện hoạt động nào đó đối với tài nguyên.

Nhãn

Giấy phép

URI

https://purl.org/dc/terms/license

Thuộc tính con của

https://purl.org/dc/terms/rights

Khoảng giá trị bao gồm

https://purl.org/dc/terms/LicenseDocument

VÍ DỤ 1: https://creativecommons.org/licenses/by/4.0/deed.en

VÍ DỤ 2: https://creativecommons.org/publicdomain/zero/1.0/

VÍ DỤ 3: https://creativecommons.org/licenses/by/4.0/legalcode

CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xut là xác định tài liệu giấy phép bằng URI. Nếu điều này không thể hoặc không khả thi, có thể cung cấp một giá trị hằng số để xác định giấy phép.

3.2.37

Người trung gian (mediator)

Thực thể trung gian trong việc truy cập tài nguyên.

Nhãn

Người trung gian

URI

https://purl.org/dc/terms/mediator

Thuộc tính con của

https://purl.org/dc/terms/audience

Khoảng giá trị bao gồm

https://purl.org/dc/terms/AgentClass

CHÚ THÍCH: Người trung gian có thể là cha mẹ, giáo viên, người trợ giảng hoặc người chăm sóc.

3.2.38

Vật mang tin (medium)

Vật liệu hoặc vật mang tin của tài nguyên.

Nhãn

Vật mang tin

URI

https://purl.org/dc/terms/medium

Thuộc tính con của

https://purl.org/dc/terms/format

Miền bao gồm

https://purl.org/dc/terms/PhysicalResource

Khoảng giá trị bao gồm

https://purl.org/dc/terms/PhysicalMedium

3.2.39

Thời gian sửa đổi (modified)

Ngày tài nguyên được sửa đổi.

Nhãn

Thời gian sửa đổi

URI

https://purl.org/dc/terms/modified

Thuộc tính con của

https://purl.org/dc/terms/date

Khoảng giá trị bao gồm

https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#Literal

CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là mô tả ngày, ngày/giờ hoặc khoảng thời gian được khuyến nghị cho thuộc tính date (3.2.15), trong đó Thời gian sửa đổi là một thuộc tính con (3.1.12).

3.2.40

Xuất xứ (provenance)

Tuyên bố về những thay đổi liên quan đến quyền s hữu và quyền lưu trữ tài nguyên kể từ khi tài nguyên được tạo ra có ý nghĩa quan trọng đối với tính xác thực, tính toàn vẹn và cách hiểu của tài nguyên.

Nhãn

Xuất xứ

URI

https://purl.org/dc/terms/provenance

Khoảng giá trị bao gồm

https://purl.org/dc/terms/ProvenanceStatement

CHÚ THÍCH: Thông tin này có thể bao gồm bản mô t về những thay đổi mà các quản trị viên tiếp theo đã thực hiện đối với tài nguyên.

3.2.41

Nhà xuất bản (publisher)

Thực thể chịu trách nhiệm tạo lập tài nguyên.

Nhãn

Nhà xuất bản

URI

https://purl.org/dc/terms/publisher

Khoảng giá trị bao gồm

https://purl.org/dc/terms/Agent

VÍ DỤ: Một cá nhân, tổ chức hoặc ban ngành.

3.2.42

Tham chiếu (references)

Tài nguyên liên quan được tham chiếu, trích dẫn hoặc chỉ đến bởi tài nguyên mô tả.

Nhãn

Tham chiếu

URI

https://purl.org/dc/counts/references

Thuộc tính con của

https://purl.org/dc/terms/relation

CHÚ THÍCH 1: Thuộc tính này được thiết kế để sử dụng với các giá trị biến số.

CHÚ THÍCH 2: Thuộc tính này là thuộc tính nghịch đảo của thuộc tính isReferencedBy (3.2.30).

3.2.43

Quan hệ(relation)

Tài nguyên liên quan.

Nhãn

Quan hệ

URI

https://purl.org/dc/terms/relation

CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xut là xác định tài nguyên liên quan bằng URI. Nếu điều này không thể hoặc không khả thi, có thể cung cấp một chuỗi ký tự phù hợp với hệ thống nhận dạng chính thức.

3.2.44

Thay thế (replaces)

Tài nguyên liên quan b chiếm chỗ, đổi chỗ hoặc thay thế bởi tài nguyên mô tả.

Nhãn

Thay thế

URI

https://purl.org/dc/terms/replaces

Thuộc tính con của

https://purl.org/dc/terms/relation

CHÚ THÍCH 1: Thuộc tính này được thiết kế đ sử dụng với các giá trị biến số.

CHÚ THÍCH 2: Thuộc tính này là thuộc tính nghịch đảo của thuộc tính isReplacedBy (3.2.31).

3.2.45

Yêu cầu (requires)

Tài nguyên liên quan được tài nguyên mô tả yêu cầu để hỗ trợ cho chức năng, việc cung cấp hoặc tính phù hợp của nó.

Nhãn

Yêu cầu

URI

https://purl.org/dc/terms/requires

Thuộc tính con của

https://purl.org/dc/terms/relation

CHÚ THÍCH 1: Thuộc tính này được thiết kế để sử dụng với các giá trị biến số.

CHÚ THÍCH 2: Thuộc tính này là thuộc tính nghịch đo của thuộc tính isRequiredBy (3.2.32).

3.2.46

Quyền (rights)

Thông tin về quyền nắm giữ và sử dụng tài nguyên.

Nhãn

Quyền

URI

https://purl.org/dc/terms/rights

Khoảng giá trị bao gồm

https://purl.org/dc/terms/RightsStatement

CHÚ THÍCH: Thông thường, thông tin về quyền bao gồm tuyên bố về các quyền tài sản khác nhau liên quan đến tài nguyên, bao gồm c quyền sở hữu trí tuệ.

3.2.47

Chủ sở hữu quyền (rightsHolder)

Cá nhân hoặc tổ chức sở hữu hoặc quản lý các quyền đối với tài nguyên.

Nhãn

Chủ sở hữu quyền

URI

https://purl.org/dc/terms/rightsHolder

Khoảng giá trị bao gồm

https://purl.org/dc/terms/Agent

CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là tham chiếu chủ sở hữu quyền với một URI. Nếu điều này là không thể hoặc không khả thi, có thể cung cấp một giá trị hằng số để xác định chủ sở hữu quyền.

3.2.48

Nguồn (source)

Tài nguyên liên quan phái sinh ra tài nguyên mô tả.

Nhãn

Nguồn

URI

https://purl.org/dc/terms/source

Thuộc tính con của

https://purl.org/dc/terms/relation

CHÚ THÍCH: Thuộc tính này được thiết kế đ sử dụng với các giá trị biến số.

3.2.49

Không gian (spatial)

Đặc điểm không gian của tài nguyên.

Nhãn

Phạm vi bao quát không gian

URI

https://purl.org/dc/terms/spatial

Thuộc tính con của

https://purl.org/dc/terms/coverage

Khoảng giá trị bao gồm

https://purl.org/dc/terms/Location

3.2.50

Chủ đề (subject)

Đề tài của tài nguyên.

Nhãn

Chủ đề

URI

https://purl.org/dc/terms/subject

CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là tham chiếu đến chủ đề bằng một URI. Nếu điều này không thể hoặc không kh thi, có thể được cung cấp một giá trị hằng s đ xác định chủ đề. Tốt nhất là sử dụng cả hai (URI và giá trị hằng số) để tham chiếu đến chủ đề trong một bộ từ vựng có kiểm soát.

3.2.51

Mục lục(tableOfContents)

Danh sách các khối con của tài nguyên.

Nhãn

Mục lục

URI

https://purl.org/dc/terms/tableOfContents

Thuộc tính con của

https://purl.org/dc/terms/description

3.2.52

Thời gian (temporal)

Đặc điểm thời gian của tài nguyên.

Nhãn

Phạm vi bao quát thời gian

URI

https://purl.org/dc/terms/temporal

Thuộc tính con của

https://purl.org/dc/terms/coverage

Khoảng giá trị bao gồm

https://purl.org/dc/terms/PeriodOfTime

3.2.53

Nhan đề (title)

Tên của tài nguyên.

Nhãn

Nhan đề

URI

https://purl.org/dc/terms/title

Khoảng giá trị bao gồm

https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#Literal

3.2.54

Loại hình (type)

Bản chất hoặc loại tài nguyên.

Nhãn

Loại hình

URI

https://purl.org/dc/terms/type

CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là sử dụng bộ từ vựng có kiểm soát như Từ vựng kiểu DCMI [DCMI-TYPE]. Có thể sử dụng thuộc tính định dạng đ mô tả định dạng tệp, phương tiện vật lý hoặc kích thước của tài nguyên.

3.2.55

Hiệu lực (valid)

Thời gian (thường là một khoảng thời gian) có hiệu lực của tài nguyên.

Nhãn

Thời gian có hiệu lực

URI

https://purl.org/dc/terms/valid

Thuộc tính con của

https://purl.org/dc/terms/date

Khoảng giá trị bao gồm

https://www.w3.org/2000/01/rdf-schema#Literal

CHÚ THÍCH: Cách thực hành được đề xuất là mô tả ngày, ngày/giờ hoặc khoảng thời gian như được khuyến nghị cho thuộc tính date (3.2.15), trong đó Thời gian có hiệu lực là một thuộc tính con (3.1.12).

3.3  Phân lớp DCMI

3.3.1

Đối tượng (Agent)

Nguồn tác động hoặc có quyền tác động.

Nhãn

Đối tượng

URI

https://purl.org/dc/terms/Agent

3.3.2

Lớp đối tượng (AgentClass)

Nhóm đối tượng

Nhãn

Lớp đối tượng

URI

https://purl.org/dc/terms/AgentClass

VÍ DỤ: Các nhóm được xem là lớp, ví dụ sinh viên, phụ nữ, tổ chức từ thiện, giảng viên.

3.3.3

Tài nguyên thư mục (BibliographicResource)

Sách, bài báo hoặc tài nguyên tư liệu khác.

Nhãn

Tài nguyên thư mục

URI

https://purl.org/dc/terms/BibliographicResource

3.3.4

Định dạng tệp (FileFormat)

Định dạng tài nguyên kỹ thuật số.

Nhãn

Định dạng tệp

URI

https://purl.org/dc/terms/FileFormat

Lớp con của

https://purl.org/dc/terms/MediaType

VÍ DỤ: Định dạng được xác định bởi danh sách Các loại phương tiện Internet (MIME).

3.3.5

Tần suất (Frequency)

Số lần xuất hiện của một sự vật.

Nhãn

Tần suất

URI

https://purl.org/dc/terms/Frequency

VÍ DỤ: Tần suất xuất bản của báo, tạp chí.

3.3.6

Thẩm quyền tài phán (Jurisdiction)

Quy mô hoặc phạm vi của cơ quan tư pháp, thực thi pháp luật hoặc cơ quan quyền lực khác.

Nhãn

Thẩm quyền tài phán

URI

https://purl.org/dc/terms/Jurisdiction

3.3.7

Tài liệu giấy phép (LicenseDocument)

Tài liệu pháp lý cho phép chính thức thực hiện hoạt động nào đó đối với tài nguyên.

Nhãn

Tài liệu giấy phép

URI

https://purl.org/dc/terms/LicenseDocument

Lớp con của

https://purl.org/dc/terms/RightsStatement

3.3.8

Hệ thống ngôn ngữ học (LinguisticSystem)

Hệ thống các dấu hiệu, ký hiệu, âm thanh, cử chỉ hoặc quy tắc được sử dụng trong giao tiếp.

Nhãn

Hệ thống ngôn ngữ học

URI

https://purl.org/dc/terms/LinguisticSystem

CHÚ THÍCH: Ngôn ngữ viết, nói, ký hiệu và máy tính là các hệ thống ngôn ngữ học.

3.3.9

Vị trí (Location)

Vùng không gian hoặc địa điểm được đặt tên.

Nhãn

Vị trí

URI

https://purl.org/dc/terms/Location

3.3.10

Loại hình phương tiện truyền thông (MediaType)

Định dạng tệp hoặc phương tiện vật lý

Nhãn

Loại hình phương tiện truyền thông

URI

https://purl.org/dc/terms/MediaType

3.3.11

Phương pháp cộng dồn (MethodOfAccrual)

Phương pháp tài nguyên được bổ sung vào bộ sưu tập.

Nhãn

Phương pháp cộng dồn

URI

https://purl.org/dc/terms/MethodOfAccrual

3.3.12

Phương pháp hướng dẫn (MethodOfInstruction)

Quá trình được sử dụng để hình thành kiến thức, thái độ và kỹ năng.

Nhãn

Phương pháp hướng dẫn

URI

https://purl.org/dc/terms/MethodOfInstruction

3.3.13

Khoảng thời gian (PeriodOfTime)

Khoảng thời gian được đặt tên hoặc xác định bởi ngày bắt đầu và ngày kết thúc.

Nhãn

Khoảng thời gian

URI

https://purl.org/dc/terms/PeriodOfTime

3.3.14

Phương tiện vật lý (PhysicalMedium)

Chất liệu hoặc vật mang tin.

Nhãn

Phương tiện vật lý

URI

https://purl.org/dc/terms/PhysicalMedium

Lớp con của

https://purl.org/dc/terms/MediaType

CHÚ THÍCH: Ví dụ bao gồm giy, vi canvas hoặc DVD.

3.3.15

Tài nguyên vật lý (PhysicalResource)

Dạng vật chất.

Nhãn

Tài nguyên vật lý

URI

https://purl.org/dc/terms/PhysicalResource

3.3.16

Chính sách(Policy)

Kế hoạch hoặc quá trình hành động của một cơ quan có thẩm quyền, nhằm tác động và xác định các quyết định, hành động và những vấn đề khác.

Nhãn

Chính sách

URI

https://purl.org/dc/terms/Policy

3.3.17

Tuyên bố xuất xứ (ProvenanceStatement)

Bất kỳ thay đổi nào về chủ sở hữu và bảo hộ đối với tài nguyên từ khi tạo lập mà có ý nghĩa quan trọng đối với việc xác thực, tính toàn vẹn và cách hiểu của tài nguyên.

Nhãn

Tuyên bố xuất xứ

URI

https://purl.org/dc/terms/ProvenanceStatement

3.3.18

Tuyên bố về Quyền (RightsStatement)

Tuyên bố về quyền sở hữu trí tuệ (IPR) được nắm giữ hoặc sử dụng một tài nguyên, văn bản pháp lý cho phép chính thức thực hiện điều gì đó với tài nguyên hoặc tuyên bố về quyền truy cập.

Nhãn

Tuyên bố về Quyền

URI

https://purl.org/dc/terms/RightsStatement

3.3.19

Dung lượng hoặc thời lượng(SizeOrDuration)

Kích thước hay độ lớn hoặc thời gian cần thiết đ phát hoặc thực hiện.

Nhãn

Dung lượng hoặc thời lượng

URI

https://purl.org/dc/terms/SizeOrDuration

CHÚ THÍCH: Ví dụ bao gồm số trang, đặc tính về độ dài, chiều rộng và khổ hoặc khoảng thời gian tính bằng giờ, phút và giây.

3.3.20

Tiêu chuẩn (Standard)

Điểm tham chiếu có thể được đánh giá hoặc so sánh với những thứ khác.

Nhãn

Tiêu chuẩn

URI

https://purl.org/dc/terms/Standard

3.4  Chữ viết tắt

DCMI

Dublin Core Metadata Initiative (Sáng kiến siêu dữ liệu Dublin Core)

PID

Persistent identifier (Định danh cố định)

RDF

Resource Description Framework (Khung mô tả tài nguyên)

4  Mô tả các thuật ngữ siêu dữ liệu

Trong mô tả của các thuộc tính và các lớp ở Điều 3.2 và 3.3, mỗi thuộc tính có một nhãn mô tả (“nhãn”) để người xử lý nhận dạng và mã thông báo duy nhất ("tên") để sử dụng trong xử lý máy.

Theo Chính sách không gian tên DCMI [DCMI-NAMESPACE], "tên" của thuộc tính được nối vào URI không gian tên DCMI để xây dựng Định danh nguồn thống nhất, là định danh duy nhất trên toàn cầu cho yếu tố.

Tiêu chuẩn này bao gồm các thuộc tính và các lớp từ không gian tên https://purl.org/dc/terms/. Các thuật ngữ này được mô tả giống 15 yếu tố cốt lõi trong TCVN 7980-1:2024 (ISO 15836-1).

 

Phụ lục A

(Tham khảo)

Thông tin bổ sung

Thông tin bổ sung về các thuật ngữ siêu dữ liệu DCMI có tại https://dublincore.org/. Trang web này cung cấp thông tin về hội thảo, báo cáo, bài báo của nhóm làm việc, dự án và những phát triển mới liên quan đến Dublin Core Metadata Initiative (DCMI) Sáng kiến siêu dữ liệu Dublin Core.

 

Phụ lục B

(Tham khảo)

Siêu dữ liệu Dublin Core dưới dạng dữ liệu liên kết

Siêu dữ liệu Dublin Core liên kết có thể chứa ba loại liên kết:

1. URI của chính tài nguyên mô tả (ví dụ: công trình nghiên cứu và các thể hiện);

2. URI của các thuộc tính của tài nguyên mô tả;

3. URI của các giá trị (như tên, tiêu đề chủ đề).

URI của tài nguyên có thể dựa trên các định danh tiêu chuẩn như Mã số tiêu chuẩn quốc tế cho sách (ISBN). Chúng có thể được sử dụng để cung cấp các liên kết cố định đến tài nguyên hoặc siêu dữ liệu về chúng. Định danh cũng là một phương tiện hiệu quả để liên kết tác phẩm với các biểu ghi siêu dữ liệu thể hiện của cùng một tài nguyên hoặc liên kết các tác phẩm và các thể hiện có quan hệ với nhau.

Các URI của yếu tố lược đồ có thể được sử dụng để liên kết yếu tố dữ liệu (thuật ngữ) với mô t để thuận lợi cho việc đọc siêu dữ liệu của máy (và con người).

Dữ liệu liên kết được thể hiện trong các câu lệnh, mỗi câu lệnh có một và chỉ một giá trị. Nhiều giá trị, nếu có, cần phải đặt trong nhiều câu lệnh.

Các URI giá trị có thể được sử dụng để tạo liên kết từ các giá trị yếu tố (ví dụ Albert Einstein với tư cách là tác giả) đến các tài nguyên Internet liên quan. URI có thể là Mã định vị tài nguyên thống nhất (URL) hoặc các định danh như Tên tài nguyên thống nhất (URN). Định danh cố định có thể được liên kết với 1- n tài nguyên Web thông qua quy trình phân giải PID.

Tiêu chuẩn này chỉ xác định các liên kết của loại thứ hai (Định danh cố định). Việc liên kết với bn thân các tài nguyên hoặc với các giá trị thuật ngữ không thuộc phạm vi của tài liệu này.

Khi các yếu tố lược đồ được biểu thị dưới dạng dữ liệu liên kết, điều quan trọng là phải quyết định định danh và không gian tên của định danh nào được sử dụng. Không gian tên mặc định dựa trên URL cố định (PURL).

@prefix dcterms: <https://purl.org/dc/terms/>.

Có thể sử dụng một không gian tên dựa trên định danh cố định khác như:

@prefix dctermsfi: <https://urn.fi/urn:nbn:fi.dcterms:>.

và phân giải các URN từ không gian tên này thành các PURL tương ứng từ không gian tên mặc định. Việc chỉ cung cấp ánh xạ 1:1 sẽ không đưa ra bất kỳ giá trị gia tăng nào ngay lập tức, nhưng vì mỗi URN đơn lẻ có thể được phân giải thành nhiều URI, nên không gian tên sau này cũng có thể được phân giải, ví dụ thành các bản mô tả thuật ngữ tiếng Phần Lan.

Cộng đồng cũng có thể nghiên cứu các phương tiện khác để hỗ trợ việc liên kết đến các mô tả thuật ngữ đa ngôn ngữ.

Bảng B.1, B.2 và B.3 minh họa cách các tiền tố được gắn vào tên thuộc tính để dùng làm định danh hoặc được trích dẫn dưới dạng URI đầy đủ bằng cách sử dụng không gian tên PURL mặc định.

Bảng B.1 - Các URI của thuộc tính cốt lõi

Nhãn thuộc tính cốt lõi (Tiếng Việt)

Nhãn thuộc tính cốt lõi (Tiếng Anh)

Định danh

PURL

Số điều

Số trang

Bản mô tả

description

dcterms:description

https://purl.org/dc/terms/description

3.2.19

14

Chủ đề

subject

dcterms:subject

https://purl.org/dc/terms/subject

3.2.50

22

Định dạng

format

dcterm:format

https://purl.org/dc/terms/format

3.2.22

15

Định danh

identifier

dcterms:identifier

https://purl.org/dc/terms/fidentifier

3.2.26

16

Đồng tác giả

contributor

dcterms:contributor

https://purl.org/dc/terms/contributor

3.2.11

12

Loại hình

type

dcterms:type

https://purl.org/dc/terms/type

3.2.54

23

Ngôn ngữ

language

dcterms:language

https://purl.org/dc/terms/language

3.2.35

18

Người tạo lập

creator

dcterms:creator

https://purl.org/dc/terms/creators

3.2.14

13

Nguồn

source

dcterms:source

https://purl.org/dc/terms/source

3.2.48

22

Nhà xuất bản

publisher

dcterms:publisher

https://purl.org/dc/terms/publisher

3.2.41

20

Nhan đề

title

dcterms:title

https://purl.org/dc/terms/title

3.2.53

23

Phạm vi bao quát

coverage

dcterms:coverage

https://purl.org/dc/terms/coverage

3.2.12

12

Quan hệ

relation

dcterms:relation

https://purl.org/dc/terms/relation

3.2.43

20

Quyền

rights

dcterms:rights

https://purl.org/dc/terms/rights

3.2.46

21

Thời gian

date

dcterms:date

https://purl.org/dc/terms/date

3.2.15

13

Bảng B.2 - Các URI của thuộc tính

Nhãn thuộc tính cốt lõi (Tiếng Việt)

Nhãn thuộc tính cốt lõi (Tiếng Anh)

Định danh

PURL

Số điều

Sốtrang

Bản tóm tắt

abstract

dcterms:abstract

https://purl.org/dc/terms/abstract

3.2.1

10

Chính sách cộng dồn

accrualPolicy

dcterms:accrual Policty

https://purl.org/dc/terms/accrualPolicy

3.2.5

10

Chủ sở hữu quyền

rightsHolder

determs: rightsHolder

https://purl.org/dc/terms/rightsHolder

3.2.47

21

Có định dạng

hasFormat

dcterms:hasFormat

https://purl.org/dc/terms/hasForrnat

3.2.23

15

Có phần

hasPart

dcterms:hasPart

https://purl.org/dc/terms/hasPart

3.2.24

16

Có phiên bản

hasVersion

determs: hasVersion

https://purl.org/dc/terms/hasVersion

3.2.25

16

Độ lớn

extent

dcterms:extent

https://purl.org/dc/terms/extent

3.2.21

15

Đối tượng sử dụng

audience

dcterms:audience

https://purl.org/dc/terms/audience

3.2.7

11

Được tham chiếu bởi

isRefenenced By

dcterms:isReferencedBy

https://purl.org/dc/terms/isReferencedBy

3.2.30

17

Được thay thế bởi

isReplacedBy

dcterms:isReplaceBy

https://purl.org/dc/terms/isReplaced By

3.2.31

17

Được yêu cầu bởi

isRequiredBy

dcterms:isRequiredBy

https://purl.org/dc/terms/isRequiredBy

3.2.32

18

Giấy phép

license

determs license

https://purl.org/dc/terms/license

3.2.36

19

Không gian

spatial

dcterms:spatial

https://purl.org/dc/terms/spatial

3.2.49

22

Là định dạng của

isFormatOf

dcterms.isFormatOf

https://purl.org/dc/terms/isFormatof

3.2.28

17

Là phần của

isPartOf

dcterms:hasPart

https://purl.org/dc/terms/isPartOf

3.2.29

17

Là phiên bản của

isVersionOf

dcterms isVersionOf

https://purl.org/dc/terms/isVersionof

3.2.34

18

Mục lục

tableOfContents

dcterms: tableOfContent

https://purl.org/dc/terms/tableOfContent

3.2.51

22

Người trung gian

mediator

determs mediator

https://purl.org/dc/terms/mediator

3.2.37

19

Nhan đề song song

alternative

dcterms:alternative

https://purl.org/dc/terms/alternative

3.2.6

11

Phù hợp với

conformsTo

dcterms:conformsTo

https://purl.org/dc/terms/conformsTo

3.2.10

12

Phương pháp cộng dồn

accrualMethod

dcterms:accrualMethod

https://purl.org/dc/terms/accrualMethod

3.2.3

10

Phương pháp hướng dẫn

instructionalMethod

dcterms:instructionalMethod

https://purl.org/dc/terms/instructionalMethod

3.2.27

16

Quyền truy cập

accessRights

dcterms:accessRights

https://purl.org/dc/terms/accessRights

3.2.2

10

Tần suất cộng dồn

accrualPeriodicity

dcterms:accrualPeriodicity

https://purl.org/dc/terms/accrualPeriodicity

3.2.4

10

Tham chiếu

references

determs: references

https://purl.org/dc/terms/references

3.2.42

20

Thay thế

replaces

dcterms:replaces

https://purl.org/dc/terms/repiaces

3.2.44

21

Thời gian có bản quyền

dateCopyrighted

dcterms:dateCopyrighted

https://purl.org/dc/terms/dateCopyrighted

3.2.17

14

Thời gian được chấp nhận

dateAccepted

dcterms:dateAccepted

https://purl.org/dc/terms/dateAccepted

3.2.16

14

Thời gian gửi

dateSubmitted

dcterms:dateSubmitted

https://purl.org/dc/terms/dateSubmitted

3.2.18

14

Thời gian hiệu lực

valid

dcterms:valid

https://purl.org/dc/terms/valid

3.2.55

23

Thời gian phát hành

issued

dcterms:issued

https://purl.org/dc/terms/issued

3.2.33

18

Thời gian tạo lập

created

dcterm:created

https://purl.org/dc/terms/created

3.2.13

13

Thời gian sẵn có

available

determs:available

https://purl.org/dc/terms/available

3.2.8

11

Thời gian sửa đổi

modified

dcterms:modified

https://purl.org/dc/terms/modified

3.2.39

20

Thời gian

temporal

dcterms:temporal

https://purl.org/dc/terms/temporal

3.2.52

22

Trích dẫn thư mục

bibliographicCitation

dcterms.bibliographicCitation

https://purl.org/dc/terms/bibliographicCitation

3.2.9

11

Trình độ học vấn

educationlevel

dcterms:education level

https://purl.org/dc/terms/educationlevel

3.2.20

15

Vật mang tin

medium

determsimedium

https://purl.org/de/terms/medium

3.2.38

19

Xuất xứ

provenance

dctemns:provenance

https://purl.org/dc/terms/provenance

3.2.40

20

Yêu cầu

requires

dcterms:requires

https://purl.org/dc/terms/requires

3.2.45

21

Bảng B.3 - Các URI của lớp

Nhãn lớp (Tiếng Việt)

Nhãn lớp (Tiếng Anh)

Định danh

PURL

S điều

S trang

Chính sách

Policy

dcterms:Policy

https://purl.org/dc/terms/Policy

3.3.16

26

Định dạng tệp

FileFormat

dcterms:FileFormat

https://purl.org/dc/terms/FileFormat

3.3.4

24

Đối tượng

Agent

dcterms:Agent

https://purl.org/dc/terms/Agent

3.3.1

23

Hệ thống ngôn ngữ

LinguisticSystem

dcterms:LinguisticSystem

https://purl.org/dc/terms/LinguisticSystem

3.3.8

24

Khoảng thời gian

PeriodOfTime

dcterms:PeriodOfTime

https://purl.org/dc/terms/PeriodOfTime

3.3.13

25

Dung lượng hoặc thời lượng

SizeOrDuration

dcterms:SizeOrDuration

https://purl.org/dc/terms/SizeOrDuration

3.3.19

26

Loại hình phương tiện truyền thông

MediaType

dcterms:MediaType

https://purl.org/dc/terms/MediaType

3.3.10

25

Lớp đối tượng

Agentciass

determs:Agentciass

https://purl.org/dc/terms/Agentciass

3.3.2

23

Phương pháp cộng dồn

MethodOfAccrual

determs:MethodOfAccrual

https://purl.org/dc/terms/MethodOfAccrual

3.3.11

25

Phương pháp hướng dẫn

MethodOfinstruction

determs:Methodofinstruction

https://purl.org/dc/terms/Methodofinstruction MethodOfflnstruction

3.3.12

25

Phương tiện vật lý

PhysicalMedium

dcterms:PhysicalMedium

https://purl.org/dc/terms/PhysicalMedium

3.3.14

25

Tài liệu Giấy phép

LicenseDocument

dcterms:LicenseDocument

https://purl.org/dc/terms/LicenseDocument

3.3.7

24

Tài nguyên thư mục

BibliographicResources

determs: BibliographicResources

https://purl.org/dc/terms/BibliographicResources

3.3.3

23

Tài nguyên vật lý

PhysicalResource

dcterms:PhysicalResource

https://purl.org/dc/terms/PhysicalResource

3.3.15

25

Tần suất

Frequency

dcterms:Frequency

https://purl.org/dc/terms/Frequency

3.3.5

24

Thẩm quyền tài phán

Jurisdiction

dcterms:Jurisdiction

https://purl.org/dc/conflictingterms/Jurisdiction

3.3.6

24

Tiêu chuẩn

Standard

dcterms:Standard

https://purl.org/dc/terms/Standard

3.3.20

26

Tuyên bố về Quyền

RightsStatement

dcterms:RightsStatement

https://purl.org/dc/terms/RightsStatement

3.3.18

26

Tuyên bố xuất xứ

ProvenanceStatement

dcterms:ProvenanceStatement

https://purl.org/dc/terms/ProvenanceStatement

3.3.17

26

Vị trí

Location

determs:Location

https://purl.org/dc/terms/Location

3.3.9

24

 

Phụ lục C

(Tham khảo)

Danh mục thuật ngữ theo thứ tự bảng chữ cái

Thuật ngữ (Tiếng Việt)

Thuật ngữ (Tiếng Anh)

Số điều

Số trang

Định danh tài nguyên thống nhất

Uniform Resource Identifier

3.1.13

9

Giá trị biến số

Non-literal value

3.1.6

8

Hằng số

Literal

3.1.5

8

Khoảng giá trị

Range

3.1.8

9

Khoảng giá trị bao gồm

Range includes

3.1.9

9

Lớp

Class

3.1.1

8

Lớp con

Subclass

3.1.11

9

Miền

Domain

3.1.2

8

Miền bao gồm

Domain includes

3.1.3

8

Tài nguyên

Resource

3.1.10

9

Tên tài nguyên thống nhất

Uniform Resource Name

3.1.14

9

Thực thể

Entity

3.1.4

8

Thuộc tính

Property

3.1.7

8

Thuộc tính con

Subproperty

3.1.12

9

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] ISO 8601-1[3], Date and time- Representations for information interchange - Part 1: Basic rules.

[2] DCMI-TERMS DCMI Metadata Terms. Available at https://www.dublincore.org/specifications/dublin- core/dcmi-terms/ [viewed 2019-07-04].

[3] DCMI-NAMESPACE DCMI Namespace Policy. Available at https://dublincore.org/documents/dcmi - namespace/ [viewed 2019-07-04].

[4] DCMI-TYPE DCMI Type Vocabulary. Available at https://dublincore.org/documents/demi-type - vocabulary/ [viewed 2019-07-04].

[5] Getty Thesaurus of Geographic Names. Available at https://www.getty.edu/research/tools/vocabulary/tgn/index.html [viewed 2019-07-04],

[6] MIME MIME Media Types. Available at https://www.iana.org/assignments/media-types/media- types.xhtml [viewed 2019-07-04].

[7] RFC 3986, Uniform Resource Identifier (URI): Generic Syntax. Available at: https://www.ietf.org rfc/rfc3986.txt [viewed 2019-07-04],

[8] BCP 47, Best Current Practice 47. Available at https://tools.ietf.org/html /bcp47 [viewed 2019-07-04].

[9] W3C Note on Date and Time Formats. Available at https://www.w3.org/TR/NOTE-datetime [viewed 2019-07-04].

[10] Extended Date/Time Format [EDTF). Library of Congress, 2018. Available at https://www.locgov/standards/datetime/edtf.html [viewed 2019-07-04].

[11] RDF Schema version 1.1. W3C Recommendation 25 February 2014. Available at https://www.w3.org/TR/rdf-schema [viewed 2019-07-04).

 

 

[1] http://dublincore.org/usage

[2] Có tại địa chỉ: http://purl.org/dc/terms/.

[3] Tại địa chỉ: http://www.iso.org/iso-8601-date-and-format.html

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7980-2:2024

01

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7980-1:2024 ISO 15836-1:2017 Thông tin và tư liệu - Bộ yếu tố siêu dữ liệu Dublin Core - Phần 1: Yếu tố cốt lõi

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×