Thông tư 03/2011/TT-BKHCN hướng dẫn Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 03/2011/TT-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Văn bản này đã biết Số công báo. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 03/2011/TT-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày đăng công báo. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Quân |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/04/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày hết hiệu lực. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Văn bản này đã biết Ngày áp dụng. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Văn bản này đã biết Tình trạng hiệu lực. Chỉ có thành viên đăng ký gói dịch vụ mới có thể xem các thông tin này. Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Sở hữu trí tuệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Mỗi đơn vị chủ trì 03 dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ
Ngày 20/04/2011, Bộ Khoa học và Công nghệ đã ban hành Thông tư số 03/2011/TT-BKHCN hướng dẫn tuyển chọn và quản lý dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015 (Chương trình).
Theo đó, mỗi đơn vị chỉ được đồng thời đăng ký chủ trì thực hiện tối đa 03 dự án thuộc Chương trình, trong đó không quá 02 dự án cùng loại. Mỗi cá nhân không được đồng thời đăng ký làm chủ nhiệm quá 01 dự án thuộc Chương trình. Mỗi đơn vị, cá nhân chỉ được đồng thời đăng ký phối hợp thực hiện tối đa 03 dự án thuộc Chương trình, trong đó không quá 02 dự án cùng loại.
Các dự án thuộc Chương trình được tuyển chọn phải đáp ứng 04 tiêu chí là: Tính thống nhất; Tính bao quát và điển hình; Tính khả thi và Tính hiệu quả. Trong đó, căn cứ xây dựng dự án phải hợp lý; nội dung dự án phải phù hợp với năng lực của đơn vị đăng ký thực hiện; kinh phí phù hợp với khả năng bảo đảm nguồn kinh phí của Chương trình và khả năng huy động của đơn vị chủ trì; thời gian thực hiện dự án phải từ 01 - 05 năm và phải kết thúc muộn nhất vào năm 2015.
Cũng theo Thông tư này thì đơn vị chủ trì thực hiện dự án phải đăng ký chủ trì thực hiện dự án; có tư cách pháp nhân, có chức năng hoạt động phù hợp với lĩnh vực của dự án; có đủ năng lực, khả năng phối hợp, liên kết với các tổ chức, cá nhân khác để thực hiện thành công dự án và có cá nhân làm chủ nhiệm dự án.
Cá nhân làm chủ nhiệm dự án phải có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và chuyên môn phù hợp với lĩnh vực của dự án; có kinh nghiệm, khả năng tổ chức, quản lý thực hiện dự án và có đủ thời gian để thực hiện nhiệm vụ chủ nhiệm dự án.
Ngoài ra, thông tư còn có các quy định về quy trình tuyển chọn đơn vị chủ trì thực hiện dự án tại các khâu đề xuất dự án, phê duyệt danh mục dự án, nộp hồ sơ, thẩm định dự toán kinh phí, công bố kết quả tuyển chọn, xét chọn…; quản lý dự án; xử lý vi phạm và khiếu nại, tố cáo…
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04/06/2011.
Xem chi tiết Thông tư 03/2011/TT-BKHCN tại đây
tải Thông tư 03/2011/TT-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2011/TT-BKHCN |
Hà Nội, ngày 20 tháng 4 năm 2011 |
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 2204/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn tuyển chọn và quản lý dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015 như sau:
QUY ĐỊNH CHUNG
Các dự án thuộc Chương trình được tuyển chọn phải đáp ứng các tiêu chí sau đây:
TUYỂN CHỌN ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ ÁN
Danh mục các dự án sau khi được phê duyệt sẽ được công bố rộng rãi trên các báo Diễn đàn Doanh nghiệp, Khoa học và Phát triển và các trang tin điện tử của Bộ Khoa học và Công nghệ (www.most.gov.vn), Cục Sở hữu trí tuệ (www.noip.gov.vn) và Chương trình (www.hotrotuvan.com.vn).
Các địa phương, cơ quan phối hợp tổ chức thực hiện Chương trình hoặc các đơn vị, cá nhân có nhu cầu có thể đề nghị bổ sung danh mục các dự án. Việc bổ sung danh mục các dự án phải được đề nghị bằng văn bản và được Cục Sở hữu trí tuệ xem xét, trình các cấp có thẩm quyền phê duyệt theo trình tự quy định tại Điều 6 Thông tư này.
CỤC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
(Văn phòng Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ)
Văn phòng Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ (sau đây gọi là “Văn phòng Chương trình’’) và Sở Khoa học và Công nghệ địa phương tiếp nhận Hồ sơ và đánh số biên nhận theo ký mã hiệu dự án và thứ tự Hồ sơ nhận được theo Mẫu B4 kèm theo Thông tư này và gửi cho đơn vị nộp Hồ sơ.
Kết quả mở Hồ sơ phải được ghi thành biên bản theo Mẫu B5 kèm Thông tư này.
Tài liệu có trong Hồ sơ được đóng dấu xác nhận của Cục Sở hữu trí tuệ hoặc Sở Khoa học và Công nghệ.
- Tối đa 1/3 là đại diện của Bộ Khoa học và Công nghệ;
- Ít nhất 2/3 là đại diện các đơn vị thuộc các bộ, cơ quan phối hợp tổ chức thực hiện Chương trình có chuyên môn liên quan đến các lĩnh vực của dự án; các nhà khoa học, chuyên gia trong lĩnh vực của dự án và đại diện các đơn vị, cá nhân có khả năng hưởng lợi từ dự án.
Cục Sở hữu trí tuệ hoặc Sở Khoa học và Công nghệ địa phương yêu cầu các đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện Hồ sơ đăng ký để đáp ứng điều kiện quy định tại các điểm a, b, c khoản 1 Điều 18 Thông tư này theo kiến nghị của Hội đồng chuyên môn.
Các Hội đồng quy định tại khoản 1 Điều 20 có trách nhiệm phối hợp thẩm định dự toán kinh phí dự án nhằm bảo đảm tỉ lệ hỗ trợ từ Ngân sách nhà nước ở Trung ương và địa phương theo quy định tại Thông tư liên tịch hướng dẫn quản lý tài chính đối với Chương trình do Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành.
QUẢN LÝ DỰ ÁN
Trong quá trình thực hiện dự án, đơn vị chủ trì thực hiện dự án có thể đề nghị bổ sung hoặc điều chỉnh kinh phí, nội dung, địa điểm thực hiện dự án hoặc thay đổi chủ nhiệm dự án nhằm nâng cao hiệu quả thực hiện dự án.
- Cục Sở hữu trí tuệ có trách nhiệm tổng hợp, đề nghị Vụ Kế hoạch - Tài chính xem xét, phê duyệt việc điều chỉnh kinh phí đối với dự án Trung ương trực tiếp quản lý;
- Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm xem xét, phê duyệt việc điều chỉnh kinh phí đối với dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý.
Đơn vị chủ trì thực hiện dự án có trách nhiệm tổ chức nghiệm thu cơ sở kết quả thực hiện dự án và báo cáo kết quả nghiệm thu cho Cục Sở hữu trí tuệ hoặc Sở Khoa học và Công nghệ địa phương.
Cục Sở hữu trí tuệ hoặc Sở Khoa học và Công nghệ địa phương có trách nhiệm tổ chức nghiệm thu chính thức kết quả thực hiện dự án thuộc thẩm quyền quản lý và báo cáo kết quả nghiệm thu cho Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hoặc Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Cục Sở hữu trí tuệ, Sở Khoa học và Công nghệ địa phương có trách nhiệm xây dựng và trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hoặc Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phê duyệt phương án khai thác, sử dụng kết quả của dự án thuộc thẩm quyền quản lý của mình trên cơ sở phương án tự đề xuất hoặc phương án do đơn vị chủ trì thực hiện dự án đệ trình.
XỬ LÝ VI PHẠM VÀ KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục I DANH MỤC CÁC DỰ ÁN(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2011/TT-BKHCN ngày 20 tháng 4 năm 2011 của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN
THUỘC CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN TÀI SẢN TRÍ TUỆ
(Dự kiến thực hiện trong kế hoạch năm .........)
TT |
Tên dự án |
Loại dự án |
Ký mã hiệu
|
Mục tiêu/ yêu cầu của dự án |
Tóm tắt nội dung dự án |
Kết quả/sản phẩm dự kiến |
Thời gian |
|
Bắt đầu |
Kết thúc |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục II
PHIẾU ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2011 /TT-BKHCN
ngày 20 tháng 4 năm 2011 của Bộ Khoa học và Công nghệ)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
…….., ngày .... tháng … .năm 201… |
PHIẾU ĐĂNG KÝ
CHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ ÁN
thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ (*)
(Văn phòng Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ)
386 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Đơn vị dưới đây đăng ký chủ trì thực hiện dự án:
1. Tên dự án ..........................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Ký mã hiệu:.........................................................................................................................
- Đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án
Tên: .....................................................................................................................................
Địa chỉ: ...............................................................................................................................
Điện thoại:............................................ Email:...................................................................
Số tài khoản: .......................................................................................................................
Đại diện pháp lý (của đơn vị đăng ký chủ trì): ............................................................
3. Cá nhân đăng ký chủ nhiệm dự án
Họ và tên: ........................................... Chức vụ:...............................................................
Học hàm:............................................. Học vị:..................................................................
Địa chỉ:................................................. Điện thoại:...........................................................
4. Tài liệu kèm theo
(i) Thuyết minh dự án (........... bản);
(ii) Lý lịch khoa học của chủ nhiệm dự án (.........bản);
(iii) Thuyết minh về khả năng chủ trì thực hiện dự án của đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án (........ bản);
(iv) Tài liệu xác nhận về sự đồng ý của các đơn vị, cá nhân phối hợp thực hiện dự án (......... bản);
(v) Tài liệu chứng minh khả năng huy động kinh phí từ nguồn khác để thực hiện dự án (......... bản).
Chúng tôi cam đoan những nội dung và thông tin kê khai trong Hồ sơ là đúng sự thật và cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm của đơn vị chủ trì thực hiện dự án khi được tuyển chọn.
Cá nhân đăng ký chủ nhiệm dự án |
Đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án |
(Họ, tên và chữ ký) |
(Ký và đóng dấu) |
Phụ lục III
THUYẾT MINH DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2011/TT-BKHCN
ngày 20 tháng 4 năm 2011 của Bộ Khoa học và Công nghệ)
THUYẾT MINH DỰ ÁN
thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1. Tên dự án: .......................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Ký mã hiệu:...........................................................................................................................
2. Thời gian thực hiện:........tháng (từ tháng.......năm 201........đến tháng......năm 201.....)
3. Cấp quản lý: ....................................................................................................................
4. Đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án:
Tên đầy đủ:...........................................................................................................................
Địa chỉ: ................................................................................................................................
Điện thoại:........................................................... Email:.....................................................
Số tài khoản: ........................................................................................................................
Đại diện pháp lý: .................................................Chức vụ: ……………………..………..
5. Cá nhân đăng ký chủ nhiệm dự án:
Họ và tên: …………………………………….....................................................................
Đơn vị công tác: …………………………………………………………….……………..
Chức vụ:................................................................................................................................
Học hàm:............................................................ Học vị…………………….…………….
Điện thoại:........................................................... Email: ………………………………….
6. Dự kiến kinh phí thực hiện:
Tổng kinh phí thực hiện dự án:.............................................................................triệu đồng
Trong đó:
- Từ ngân sách Trung ương:.................................................................................triệu đồng
- Từ ngân sách địa phương:..................................................................................triệu đồng
- Kinh phí đối ứng:……………............................................................................triệu đồng
II. PHẦN THUYẾT MINH CHI TIẾT
1. Căn cứ xây dựng dự án
(Căn cứ pháp lý: Chủ trương, chính sách, quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của ngành, địa phương, Quyết định phê duyệt Danh mục các dự án;
Căn cứ thực tiễn: Nhu cầu của doanh nghiệp, ngành, địa phương; vấn đề và nhiệm vụ đặt ra cần giải quyết và tính cấp thiết cần xây dựng và triển khai dự án).
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
2. Mục tiêu của dự án (Mục tiêu chung, cụ thể và mục tiêu nhân rộng từ mô hình dự án):
...............................................................................................................................................
............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
3. Nội dung của dự án (Các nội dung và các hạng mục công việc cụ thể phải thực hiện để đạt được mục tiêu của dự án):
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
4. Phương án triển khai dự án
a) Phương án tổ chức thực hiện: ...........................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
b) Phương án về chuyên môn: ……………………………………………………………..
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
c) Phương án về tài chính: …………………………………………………………………
……………………………………………………………….……………………………..
……………………………………………………………….……………………………..
5. Tiến độ thực hiện dự án
STT |
Công việc thực hiện các nội dung dự án |
Mục tiêu/kết quả/sản phẩm phải đạt |
Thời gian (bắt đầu và kết thúc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Đơn vị, cá nhân phối hợp thực hiện dự án
STT |
Tên đơn vị, cá nhân; Cá nhân (Cơ quan công tác) |
Nội dung công việc thực hiện |
Kết quả/sản phẩm phải đạt |
Thời gian (bắt đầu và kết thúc) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Sản phẩm, kết quả của dự án
STT |
Kết quả, sản phẩm và các tiêu chí đánh giá chủ yếu |
Đơn vị đo |
Mức phải đạt |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Kinh phí thực hiện dự án và nguồn huy động cho các khoản chi
Dự toán và phân chia kinh phí thực hiện dự án
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nguồn kinh phí |
Tổng số kinh phí |
Trong đó: |
||||
Chi phí lao động trực tiếp |
Thuê khoán chuyên môn |
Nguyên vật liệu, năng lượng |
Máy móc, thiết bị |
Chi quản lý dự án và chi khác |
|||
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngân sách Trung ương |
|
|
|
|
|
|
2 |
Ngân sách địa phương |
|
|
|
|
|
|
3 |
Kinh phí đối ứng |
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Khoản 1. Chi tiết khoản chi phí lao động trực tiếp, thuê khoán chuyên môn
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
||
TƯ |
ĐP |
Khác |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
Khoản 2. Chi tiết khoản nguyên vật liệu, năng lượng
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
||
TƯ |
ĐP |
Khác |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
Khoản 3. Chi tiết khoản máy móc, thiết bị
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
||
TƯ |
ĐP |
Khác |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
Khoản 4. Chi tiết khoản chi quản lý dự án và các khoản chi khác
(Công tác phí: lưu trú, đi lại...; tổ chức và quản lý dự án; chi phí kiểm tra, nghiệm thu dự án; chi phí tổ chức hội nghị; viết báo cáo; in ấn tài liệu và các khoản chi khác)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn vốn |
||
TƯ |
ĐP |
Khác |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
9. Đối tượng tham gia/hưởng lợi/sử dụng kết quả của dự án (Tiêu chí lựa chọn đối tượng tham gia/hưởng lợi/sử dụng kết quả của dự án; dự kiến số lượng, danh sách đối tượng tham gia/hưởng lợi/sử dụng kết quả của dự án):
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
10. Dự kiến hiệu quả kinh tế - xã hội (Phân tích hiệu quả kinh tế - xã hội trực tiếp của dự án và theo khả năng nhân rộng từ mô hình của dự án):
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
11. Dự báo rủi ro và giải pháp phòng ngừa (Dự báo các rủi ro có thể xảy ra gây ảnh hưởng tới hiệu quả của dự án; các giải pháp phòng ngừa, giảm thiểu và khắc phục rủi ro):
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
12. Kiến nghị (Các kiến nghị, đề xuất để đảm bảo thực hiện hiệu quả dự án):
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Ngày.......tháng.........năm ......... |
|
Ngày........tháng..........năm ......... |
Cá nhân đăng ký chủ nhiệm dự án (Họ, tên và chữ ký) |
|
Đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án (Ký tên và đóng dấu) |
Phụ lục IV
PHIẾU TIẾP NHẬN
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03 /2011/TT-BKHCN
ngày 20 tháng 4 năm 2011 của Bộ Khoa học và Công nghệ)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc ……, ngày tháng năm 201... |
PHIẾU TIẾP NHẬN
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ ÁN
thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ
Cục Sở hữu trí tuệ(*) đã nhận được Hồ sơ đăng ký chủ trì thực hiện dự án với các thông tin sau đây:
1. Tên dự án: ..............................................................................................................
Ký mã hiệu: .............................................................................................................
2. Đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án
Tên đầy đủ:..............................................................................................................
Địa chỉ: ....................................................................................................................
Điện thoại:.................................... Email:.............................................................
Số tài khoản (của đơn vị): .......................................................................................
Đại diện pháp lý (của đơn vị): .........................................Chức vụ: ………………
3. Cá nhân đăng ký chủ nhiệm dự án
Họ và tên: …………………………………………………………………………
Đơn vị công tác: …………………………………………………………………..
Chức vụ:...................................................................................................................
4. Mã số biên nhận Hồ sơ: ........................................................................................
5. Ngày tiếp nhận Hồ sơ: ...........................................................................................
|
CÁN BỘ TIẾP NHẬN HỒ SƠ (Họ tên và chữ ký) |
Phụ lục V
BIÊN BẢN MỞ HỒ SƠ
ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2011/TT-BKHCN
Ngày 20 tháng 4 năm 2011 của Bộ Khoa học và Công nghệ)
CƠ QUAN CHỦ QUẢNCƠ QUAN QUẢN LÝ DỰ ÁN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
|
………., ngày tháng năm 201.... |
BIÊN BẢN
MỞ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ ÁN
thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ
1. Loại dự án: ..................................................................................................................
......................................................................................................................................
2. Địa điểm mở Hồ sơ:.....................................................................................................
3. Thời gian mở Hồ sơ: ......................................................., ngày............./......../201.....
4. Đại diện các cơ quan, tổ chức và cá nhân liên quan tham gia mở Hồ sơ:
STT |
Họ và tên |
Cơ quan, tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Tình trạng các Hồ sơ đăng ký chủ trì dự án:
- Tổng số Hồ sơ: ............................................................................................................
- Số Hồ sơ được niêm phong kín đến thời điểm mở Hồ sơ:............................................
6. Kiểm tra các Hồ sơ
TT |
Số biên nhận Hồ sơ |
Tên đơn vị nộp Hồ sơ |
Thời hạn nộp Hồ sơ |
Số bản (gốc/ sao) |
Các tài liệu trong Hồ sơ (**) |
Kết luận về Hồ sơ |
||||||||
Nép trong thêi h¹n |
Nép sau thêi h¹n(*) |
(i) |
(ii) |
(iii) |
(iv) |
(v) |
(vi) |
(vii) |
Hợp lệ |
Không hợp lệ |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Hồ sơ nộp sau thời hạn quy định sẽ được đánh dấu “x” vào ô tương ứng nhưng không được mở.
(**) Tài liệu được kiểm tra (nếu có) sẽ được đánh dấu “x” vào ô tương ứng được ký hiệu từ (i) đến (vii) tương ứng với các tài liệu sau đây:
(i): Phiếu đăng ký chủ trì thực hiện dự án;
(ii): Thuyết minh dự án;
(iii): Lý lịch khoa học của chủ nhiệm dự án;
(iv): Thuyết minh về khả năng chủ trì thực hiện dự án của đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án;
(v): Giấy xác nhận phối hợp thực hiện dự án của các đơn vị, cá nhân phối hợp thực hiện dự án;
(vi): Tài liệu chứng minh đã hoàn thành đúng hạn việc thanh quyết toán các dự án đã được Bộ Khoa học và Công nghệ giao chủ trì thực hiện (nếu có);
(vii): Tài liệu chứng minh khả năng huy động kinh phí từ nguồn khác để thực hiện dự án (trường hợp kinh phí thực hiện dự án cần huy động từ nguồn khác ngoài nguồn kinh phí của Chương trình).
7. Danh sách những Hồ sơ hợp lệ:
- Trong số .......... Hồ sơ đã nộp, có .......... Hồ sơ hợp lệ.
- Danh sách Hồ sơ hợp lệ:
TT |
Tên dự án/Số biên nhận |
Tên đơn vị nộp Hồ sơ |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các tổ chức, cá nhân tham gia mở Hồ sơ (Họ tên và chữ ký) |
|
Cơ quan tổ chức mở Hồ sơ (ký và đóng dấu) |
Phụ lục VI
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2011/TT-BKHCN
ngày 20 tháng 4 năm 2011 của Bộ Khoa học và Công nghệ)
(CẤP QUẢN LÝ DỰ ÁN) HỘI ĐỒNG CHUYÊN MÔN TUYỂN CHỌN ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ ÁN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Hà Nội, ngày ….. tháng …. năm 201… |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ ÁN
thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ
1. Họ và tên Thành viên Hội đồng chuyên môn:
...................................................................................................................................
2. Tên dự án: ................................................................................................................
3. Mã số Hồ sơ đăng ký chủ trì thực hiện dự án
4. Tên của đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án
5. Tên của cá nhân đăng ký chủ nhiệm dự án
6. Bảng điểm theo các tiêu chí đánh giá
Tiêu chí 1: Tính thống nhất, bao quát và điển hình của dự án
STT |
Tiêu chí |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá |
1 |
Tính thống nhất, bao quát và điển hình của dự án |
15 |
|
1.1 |
Mục tiêu dự án với mục tiêu Chương trình |
5 |
|
1.2 |
Nội dung dự án với nội dung Chương trình |
5 |
|
1.3 |
Vấn đề, nhiệm vụ mà dự án giải quyết mang tính phổ biến hoặc là nhu cầu của nhiều doanh nghiệp, của một địa phương hoặc khu vực |
5 |
|
|
T1 = Tổng số điểm đánh giá theo Tiêu chí 1 |
|
|
|
Nhận xét:
|
Tiêu chí 2: Tính khả thi của dự án
STT |
Tiêu chí |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá |
2 |
Tính khả thi của dự án: |
50 |
|
2.1 |
Căn cứ xây dựng dự án: |
5 |
|
Căn cứ pháp lý đầy đủ: Chủ trương, chính sách, quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của ngành, địa phương, Quyết định phê duyệt Danh mục các dự án. |
2 |
|
|
Căn cứ thực tiễn thể hiện tính cấp thiết: Nhu cầu của doanh nghiệp, ngành, địa phương; vấn đề và nhiệm vụ đặt ra cần giải quyết. |
3 |
|
|
Nhận xét:
|
|||
2.2 |
Mục tiêu của dự án: |
5 |
|
Mục tiêu được nêu một cách rõ ràng, đầy đủ, có thể định lượng và định tính được |
2 |
|
|
Mục tiêu của dự án phù hợp với chủ trương, chính sách, quy hoạch phát triển kinh tế, xã hội của ngành, địa phương |
2 |
|
|
Mục tiêu nhân rộng từ mô hình dự án |
1 |
|
|
Nhận xét:
|
|||
2.3
|
Nội dung của dự án: |
15 |
|
Nội dung dự án đầy đủ, hợp lý, bảo đảm tính khoa học để đạt được mục tiêu và thu được sản phẩm, kết quả hoặc giải quyết các vấn đề, nhiệm vụ mà dự án đã đặt ra |
15 |
|
|
Nội dung dự án được trình bày rõ ràng, cụ thể và chi tiết |
5 |
|
|
Nhận xét:
|
|||
2.4 |
Phương án triển khai dự án: |
10 |
|
|
Tính khoa học, hợp lý, sáng tạo trong việc lựa chọn, bố trí, sắp xếp từng hạng mục công việc để thực hiện nội dung của dự án đảm bảo đạt được mục tiêu, yêu cầu đặt ra |
4 |
|
|
Tính khoa học, khả thi của phương án chuyên môn thực hiện các hạng mục công việc |
3 |
|
|
Tính khoa học của biện pháp tổ chức, sắp xếp thời gian thực hiện dự án |
3 |
|
|
Nhận xét:
|
||
2.5 |
Năng lực triển khai dự án của tổ chức chủ trì và tổ chức, cá nhân phối hợp thực hiện dự án: |
10 |
|
|
Có chuyên môn và kinh nghiệm về sở hữu trí tuệ và lĩnh vực chuyên môn của dự án |
4 |
|
|
Năng lực tổ chức quản lý của đơn vị đăng ký chủ trì (tính khoa học và hợp lý trong xây dựng nội dung dự án và bố trí kế hoạch thực hiện, khả năng tập hợp lực lượng để triển khai dự án) |
3 |
|
|
Điều kiện về cơ sở vật chất, trang thiết bị của các tổ chức, cá nhân tham gia thực hiện dự án cho phép triển khai hiệu quả các nội dung dự án |
3 |
|
|
Nhận xét:
|
||
2.6 |
Phương án tài chính: |
5 |
|
|
Tính hợp lý, sát thực tế và có đủ luận cứ của dự toán kinh |
2 |
|
|
Tính chi tiết của dự toán kinh phí và phân bổ hợp lý kinh phí cho các khoản chi tương ứng để thực hiện dự án |
1 |
|
|
Khả năng huy động kinh phí đối ứng |
2 |
|
|
Nhận xét:
|
||
|
T2 = Tổng số điểm đánh giá theo Tiêu chí 2 |
|
Tiêu chí 3: Tính hiệu quả của dự án
STT |
Tiêu chí |
Điểm tối đa |
Điểm đánh giá |
3 |
Tính hiệu quả của dự án: |
35 |
|
3.1 |
Kết quả, sản phẩm của dự án: |
20 |
|
|
Sản phẩm, kết quả phù hợp với mục tiêu của dự án; định tính và lượng cụ thể để bảo đảm việc đánh giá, nghiệm thu khi dự án kết thúc |
10 |
|
|
Có ảnh hưởng, hiệu quả trực tiếp đối với các chủ thể tham gia, hưởng lợi từ dự án |
5 |
|
|
Khả năng phổ biến và nhân rộng để áp dụng cho các dự án cùng loại hoặc đáp ứng nhu cầu sử dụng chung cho cộng đồng |
5 |
|
|
Nhận xét:
|
||
3.2 |
Đối tượng được hỗ trợ, hưởng lợi từ dự án: |
10 |
|
|
Tính hợp lý về tiêu chí lựa chọn đối tượng được hỗ trợ, hưởng lợi từ dự án |
5 |
|
|
Khả năng tham gia, hưởng lợi trực tiếp từ dự án của các đối tượng hỗ trợ đã nêu trong Thuyết minh dự án. |
5 |
|
|
Nhận xét:
|
||
|
|||
3.3 |
Phân tích và phương án giảm thiểu rủi ro: |
5 |
|
|
Dự báo và phân tích sát thực tế những rủi ro có thể xảy ra ảnh hưởng đến kết quả thực hiện dự án |
3 |
|
|
Phương án giảm thiểu rủi ro |
2 |
|
|
Nhận xét:
|
||
|
T3 = Tổng số điểm đánh giá theo Tiêu chí 3 |
|
Tổng số điểm đánh giá cho Hồ sơ (T = T1 + T2 + T3): ..............................................
4. Khuyến nghị của thành viên Hội đồng về những điểm cần bổ sung, sửa đổi đối với Hồ sơ:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG
(Họ tên và chữ ký)
Phụ luc VII
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2011/TT-BKHCN
Ngày 20 tháng 4 năm 2001 của Bộ Khoa học và Công nghệ)
(CẤP QUẢN LÝ DỰ ÁN)HỘI ĐỒNG CHUYÊN MÔNTUYỂN CHỌN ĐƠN VỊCHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ ÁN |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Hà Nội, ngày tháng năm 201...... |
BIÊN BẢN
KIỂM PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ ÁN
thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ
Tên Dự án:.........................................................................................................................
Ký mã hiệu: .......................................................................................................................
Số thành viên Hội đồng:...............thành viên; Số thành viên có mặt:.........thành viên
Số phiếu phát ra:...............; Số phiếu thu về: .................; Số phiếu hợp lệ:.......................
Kết quả kiểm phiếu:
TT |
Tên dự án
|
Tên đơn vị nộp Hồ sơ |
Kết quả kiểm Phiếu đánh giá Hồ sơ |
Ghi chú |
|
Trung bình tổng số điểm (theo thứ tự từ cao xuống thấp) |
Trung bình số điểm về tính khả thi |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THƯ KÝ HỘI ĐỒNG |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG |
Phụ lục VIII
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2011/TT-BKHCN
ngày 20 tháng 4 năm 2011 của Bộ Khoa học và Công nghệ)
(CƠ QUAN QUẢN LÝ) (ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
…… ngày ….. tháng ….. năm 201…… |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN
thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ
(6 tháng 1 lần)
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
- Tên dự án: ………………………………………………………………………
- Mã số:…………………………………………………………………………...
- Đơn vị chủ trì thực hiện dự án: ……………………………………………….
Địa chỉ:……………………………………………………………………………...
Điện thoại:…………………………………………………………………………….
4. Chủ nhiệm dự án: ………………………………………………………………
5. Hợp đồng giao chủ trì thực hiện dự án:
Số ….............................................. ngày ….. tháng …… năm ……
Thời gian thực hiện hợp đồng:……………………………………………………...
Tổng kinh phí hợp đồng:……………………………………………………………
Trong đó: - Kinh phí từ ngân sách Trung ương:……………..……………………
- Kinh phí huy động:…………………………………………………...
II. PHẦN BÁO CÁO
1. Công việc chính đã thực hiện trong kỳ báo cáo (từ ngày ….. đến ngày….)
(cần ghi rõ tiến độ theo Thuyết minh dự án, tự đánh giá những nội dung nào đạt tiến độ, chậm tiến độ,…)
1.1 Các nội dung đã hoàn thành (chi tiết nội dung, tiến độ)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
1.2 Các nội dung chưa hoàn thành
- Nội dung 1: các hạng mục công việc đã thực hiện:
+ …………………………………………………………….
+ …………………………………………………………….
- Nội dung 2: các hạng mục công việc đã thực hiện
+ …………………………………………………………….
+ …………………………………………………………….
2. Kết quả/ sản phẩm (liệt kê đầy đủ, chi tiết các kết quả/sản phẩm đã có):
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3. Tình hình sử dụng kinh phí:
3.1. Ngân sách:
a/ Kinh phí được cấp:
- Tổng kinh phí được cấp đến hết kỳ báo cáo: ………… triệu đồng
- Kinh phí được cấp trong kỳ báo cáo: ………… triệu đồng
b/ Tổng kinh phí đã sử dụng trong kỳ báo cáo: ………… triệu đồng
- Cho các nội dung đã hoàn thành: ………… triệu đồng
- Cho các nội dung đang triển khai: ………… triệu đồng
3.2. Nguồn khác:
a/ Tổng kinh phí đã huy động: ………… triệu đồng
b/ Tổng kinh phí đã sử dụng trong kỳ báo cáo: ………… triệu đồng
- Cho các nội dung đã hoàn thành: ………… triệu đồng
- Cho các nội dung đang triển khai: ………… triệu đồng
4. Báo cáo chi tiết việc sử dụng kinh phí (bảng kèm theo)
5. Đánh giá:
Về kết quả đã đạt được:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…..
Những vấn đề tồn tại cần giải quyết:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Thuận lợi:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Khó khăn:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
6. Dự kiến công việc triển khai và kinh phí trong thời gian tới (kinh phí chi tiết theo bảng kèm theo):
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
7. Đề xuất và kiến nghị:
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………….
Chủ nhiệm dự án (ký, họ tên)
|
Đơn vị chủ trì thực hiện dự án (ký, họ tên, đóng dấu) |
Người lập báo cáo (ký, họ tên) |
|
Phụ lục IX
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
TÌNH HÌNH CHI TIÊU TÀI CHÍNH DỰ ÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2011/TT-BKHCN
ngày 20 tháng 4 năm 2011 của Bộ Khoa học và Công nghệ)
(CƠ QUAN QUẢN LÝ) (ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ) |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
TÌNH HÌNH CHI TIÊU TÀI CHÍNH DỰ ÁN
thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ
(6 tháng 1 lần)
STT |
Nội dung công việc |
Phần dự toán được duyệt |
Phần báo cáo |
Ghi chú |
|
|||||||||||||
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn kinh phí |
Kết quả |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
Nguồn kinh phí |
|
|||||||||
TƯ |
Khác |
TƯ |
Khác |
|
||||||||||||||
I |
Chi phí lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
II |
Chi phí nguyên vật liệu, năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
III |
Chi phí máy móc, thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
IV |
Chi quản lý dự án và chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
|
……….., ngày ……… tháng ……… năm………. |
|
|
|
||||||||||||||
|
Người lập báo cáo |
|
|
Chủ nhiệm dự án |
|
|
|
Đơn vị chủ trì thực hiện dự án |
|
|
|
|||||||
|
(Họ tên và chữ ký) |
|
|
(Họ tên và chữ ký) |
|
|
|
(Ký tên, đóng dấu) |
|
|
|
|||||||