Quyết định 2951/QĐ-BKHCN 2012 thủ tục hành chính mới của Bộ Khoa học và Công nghệ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2951/QĐ-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2951/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Việt Thanh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/10/2012 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2951/QĐ-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ------- Số: 2951/QĐ-BKHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2012 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng và các Thứ trưởng; - Cục KSTTHC; - Trung tâm Tin học (để cập nhật); - Lưu: VT, VP, SHTT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Việt Thanh |
TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
I. Thủ tục hành chính cấp trung ương | ||
1 | Đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ | Cục Sở hữu trí tuệ |
II. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | ||
1 | Đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ | Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
Cá nhân đăng ký chủ nhiệm dự án | Đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án |
(Họ, tên và chữ ký) | (Ký và đóng dấu) |
STT | Công việc thực hiện các nội dung dự án | Mục tiêu/kết quả/sản phẩm phải đạt | Thời gian (bắt đầu và kết thúc) |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
STT | Tên đơn vị, cá nhân; Cá nhân (Cơ quan công tác) | Nội dung công việc thực hiện | Kết quả/sản phẩm phải đạt | Thời gian (bắt đầu và kết thúc) |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
STT | Kết quả, sản phẩm và các tiêu chí đánh giá chủ yếu | Đơn vị đo | Mức phải đạt | Ghi chú |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
STT | Nguồn kinh phí | Tổng số kinh phí | Trong đó: | ||||
Chi phí lao động trực tiếp | Thuê khoán chuyên môn | Nguyên vật liệu, năng lượng | Máy móc, thiết bị | Chi quản lý dự án và chi khác | |||
| Tổng | | | | | | |
| Trong đó: | | | | | | |
1 | Ngân sách Trung ương | | | | | | |
2 | Ngân sách địa phương | | | | | | |
3 | Kinh phí đối ứng | | | | | | |
STT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | ||
TƯ | ĐP | Khác | ||||||
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
Tổng | | | | |
STT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | ||
TƯ | ĐP | Khác | ||||||
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
Tổng | | | | |
STT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | ||
TƯ | ĐP | Khác | ||||||
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
Tổng | | | | |
STT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | ||
TƯ | ĐP | Khác | ||||||
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| Tổng | | | |
Ngày.......tháng.........năm ......... | | Ngày........tháng..........năm ......... |
Cá nhân đăng ký chủ nhiệm dự án (Họ, tên và chữ ký) | | Đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án (Ký tên và đóng dấu) |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
Cá nhân đăng ký chủ nhiệm dự án | Đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án |
(Họ, tên và chữ ký) | (Ký và đóng dấu) |
STT | Công việc thực hiện các nội dung dự án | Mục tiêu/kết quả/sản phẩm phải đạt | Thời gian (bắt đầu và kết thúc) |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
STT | Tên đơn vị, cá nhân; Cá nhân (Cơ quan công tác) | Nội dung công việc thực hiện | Kết quả/sản phẩm phải đạt | Thời gian (bắt đầu và kết thúc) |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
STT | Kết quả, sản phẩm và các tiêu chí đánh giá chủ yếu | Đơn vị đo | Mức phải đạt | Ghi chú |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
| | | | |
STT | Nguồn kinh phí | Tổng số kinh phí | Trong đó: | ||||
Chi phí lao động trực tiếp | Thuê khoán chuyên môn | Nguyên vật liệu, năng lượng | Máy móc, thiết bị | Chi quản lý dự án và chi khác | |||
| Tổng | | | | | | |
| Trong đó: | | | | | | |
1 | Ngân sách Trung ương | | | | | | |
2 | Ngân sách địa phương | | | | | | |
3 | Kinh phí đối ứng | | | | | | |
STT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | ||
TƯ | ĐP | Khác | ||||||
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
Tổng | | | | |
STT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | ||
TƯ | ĐP | Khác | ||||||
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
Tổng | | | | |
STT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | ||
TƯ | ĐP | Khác | ||||||
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
Tổng | | | | |
STT | Nội dung chi | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | ||
TƯ | ĐP | Khác | ||||||
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| | | | | | | | |
| Tổng | | | |
Ngày.......tháng.........năm ......... | | Ngày........tháng..........năm ......... |
Cá nhân đăng ký chủ nhiệm dự án (Họ, tên và chữ ký) | | Đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án (Ký tên và đóng dấu) |