Quyết định 2951/QĐ-BKHCN 2012 thủ tục hành chính mới của Bộ Khoa học và Công nghệ

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2951/QĐ-BKHCN

Quyết định 2951/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:2951/QĐ-BKHCNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Việt Thanh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
30/10/2012
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ, Hành chính

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 2951/QĐ-BKHCN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2951/QĐ-BKHCN DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 2951/QĐ-BKHCN ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------
Số: 2951/QĐ-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2012

 
 
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Lĩnh vực: Sở hữu trí tuệ)
------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
 
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Sở hữu trí tuệ và Chánh Văn phòng Bộ Khoa học và Công nghệ,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1.Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ (Lĩnh vực: Sở hữu trí tuệ).
Các thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định này được ban hành tại:
- Quyết định số 2204/QĐ-BKHCN ngày 06 tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015;
- Thông tư số 03/2011/TT-BKHCN ngày 20 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn tuyển chọn và quản lý dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015;
- Thông tư liên tịch số 112/2011/TTLT/BTC-BKHCN ngày 02 tháng 8 năm 2011 của liên Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn quản lý tài chính đối với Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Cục trưởng Cục Sở hữu trí tuệ, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng;
- Cục KSTTHC;
- Trung tâm Tin học (để cập nhật);
-
Lưu: VT, VP, SHTT.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Trần Việt Thanh

 
 
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Lĩnh vực: Sở hữu trí tuệ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2951/QĐ-BKHCN ngày 30 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
 
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ
 

TT
Tên thủ tục hành chính
Cơ quan thực hiện
I. Thủ tục hành chính cấp trung ương
1
Đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ
Cục Sở hữu trí tuệ
II. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
1
Đăng ký chủ trì thực hiện dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ
Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương

 
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
 
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG
1. Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự án Trung ương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ
a) Trình tự thực hiện:
- Nộp hồ sơ đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương quản lý tại Cục Sở hữu trí tuệ.
- Cục Sở hữu trí tuệ tiếp nhận và mở công khai các hồ sơ để xem xét, đánh giá hình thức hồ sơ. Đại diện các đơn vị nộp hồ sơ đăng ký chủ trì thực hiện dự án và các đơn vị, cá nhân có liên quan khác được mời tham dự.
- Cục Sở hữu trí tuệ tổ chức họp Hội đồng đồng chuyên môn để đánh giá nội dung hồ sơ đăng ký chủ trì thực hiện dự án.
- Cục Sở hữu trí tuệ yêu cầu các đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đăng ký để đáp ứng các yêu cầu theo kiến nghị của Hội đồng chuyên môn (nếu có).
- Cục Sở hữu trí tuệ tổ chức họp Hội đồng thẩm định dự toán kinh phí dự án.
- Cục Sở hữu trí tuệ yêu cầu các đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án chỉnh sửa, hoàn thiện dự toán kinh phí thực hiện dự án (nếu có).
- Trình Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt kết quả tuyển chọn đơn vị chủ trì thực hiện dự án.
- Ký Hợp đồng giao chủ trì thực hiện dự án cho các đơn vị.
b) Cách thức thực hiện: Gửi hồ sơ trực tiếp đến Cục Sở hữu trí tuệ hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần Hồ sơ:
+ Phiếu đăng ký chủ trì thực hiện dự án;
+ Thuyết minh dự án;
+ Lý lịch khoa học của chủ nhiệm dự án;
+ Thuyết minh về khả năng chủ trì thực hiện dự án của đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án;
+ Giấy xác nhận phối hợp thực hiện dự án;
+ Tài liệu chứng minh đã hoàn thành đúng hạn việc thanh quyết toán các đề tài, dự án có sử dụng ngân sách nhà nước đã được Bộ Khoa học và Công nghệ giao thực hiện (nếu có);
+ Tài liệu chứng minh khả năng huy động vốn từ nguồn khác (trường hợp kinh phí thực hiện dự án cần huy động từ nguồn khác ngoài nguồn kinh phí của Chương trình).
Hồ sơ phải được niêm phong và ghi rõ bên ngoài các thông tin liên quan đến đơn vị đăng ký chủ trì và dự án đăng ký chủ trì.
Trước ngày hết hạn nộp hồ sơ, đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án có quyền rút hồ sơ, thay hồ sơ mới, bổ sung hoặc sửa đổi hồ sơ đã nộp. Mọi sửa đổi, bổ sung hồ sơ phải được nộp trong thời hạn và là bộ phận cấu thành của hồ sơ.
- Số lượng hồ sơ: 13 Bộ (01 bản gốc và 12 bản sao).
d) Thời hạn giải quyết: Không quy định về thời hạn giải quyết thủ tục hành chính.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các đơn vị có nhu cầu đăng ký chủ trì thực hiện dự án Trung ương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cục Sở hữu trí tuệ.
- Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt: Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ phê duyệt kết quả tuyển chọn dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ.
h) Lệ phí: không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Phiếu đăng ký chủ trì thực hiện dự án (Mẫu kèm theo).
- Thuyết minh dự án (Mẫu kèm theo).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Điều kiện về quyền đăng ký chủ trì, chủ nhiệm dự án và phối hợp thực hiện dự án:
+ Mỗi đơn vị chỉ được đồng thời đăng ký chủ trì thực hiện tối đa 03 dự án thuộc Chương trình, trong đó không quá 02 dự án cùng loại.
+ Mỗi cá nhân không được đồng thời đăng ký làm chủ nhiệm quá 01 dự án thuộc chương trình.
+ Mỗi đơn vị, cá nhân chỉ được đồng thời đăng ký phối hợp thực hiện tối đa 03 dự án thuộc Chương trình, trong đó không quá 02 dự án cùng loại.
+ Các đơn vị không được đăng ký chủ trì thực hiện dự án nếu chưa hoàn thành đúng hạn việc quyết toán các đề tài, dự án có sử dụng kinh phí nhà nước được Bộ Khoa học và Công nghệ giao thực hiện.
- Điều kiện đối với đơn vị chủ trì thực hiện dự án:
+ Đăng ký chủ trì thực hiện dự án theo quy định;
+ Có tư cách pháp nhân, có chức năng hoạt động phù hợp với lĩnh vực của dự án;
+ Có đủ năng lực (cơ sở vật chất, tài chính, nhân lực), khả năng phối hợp, liên kết với các tổ chức, cá nhân khác để thực hiện thành công dự án;
+ Có khả năng huy động tài chính cho thực hiện dự án;
+ Có cá nhân làm chủ nhiệm dự án đáp ứng các điều kiện quy định.
- Điều kiện đối với chủ nhiệm dự án:
+ Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và chuyên môn phù hợp với lĩnh vực của dự án;
+ Có kinh nghiệm, khả năng tổ chức, quản lý thực hiện dự án;
+ Có đủ thời gian để thực hiện nhiệm vụ của chủ nhiệm dự án.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 2204/QĐ-BKHCN ngày 06 tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015;
- Thông tư số 03/2011/TT-BKHCN ngày 20 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởngBộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn tuyển chọn và quản lý dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015;
- Thông tư liên tịch số 112/2011/TTLT/BTC-BKHCN ngày 02 tháng 8 năm 2011 của liên Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn quản lý tài chính đối với Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015.
 
Mẫu
Phiếu đăng ký chủ trì thực hiện dự án
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2011/TT-BKHCN ngày 20 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
 
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------------
…….., ngày .... tháng … .năm 201…
 
PHIẾU ĐĂNG KÝ
CHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ ÁN
thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ
 
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ (*)
(Văn phòng Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ)
386 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
 
Đơn vị dưới đây đăng ký chủ trì thực hiện dự án:
1. Tên dự án ..............................................................................................................
....................................................................................................................................
Ký mã hiệu:.................................................................................................................
2. Đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án
Tên: ............................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại:........................................     Email:.........................................................
Số tài khoản: .............................................................................................................
Đại diện pháp lý (của đơn vị đăng ký chủ trì): ...........................................................
3. Cá nhân đăng ký chủ nhiệm dự án
Họ và tên: .........................................    Chức vụ:....................................................
Học hàm:..........................................Học vị:...............................................................
Địa chỉ:.............................................    Điện thoại:.................................................
4. Tài liệu kèm theo
(i) Thuyết minh dự án (........... bản);
(ii) Lý lịch khoa học của chủ nhiệm dự án (.........bản);
(iii) Thuyết minh về khả năng chủ trì thực hiện dự án của đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án (........ bản);
(iv) Tài liệu xác nhận về sự đồng ý của các đơn vị, cá nhân phối hợp thực hiện dự án (......... bản);
(v) Tài liệu chứng minh khả năng huy động kinh phí từ nguồn khác để thực hiện dự án (......... bản).
Chúng tôi cam đoan những nội dung và thông tin kê khai trong Hồ sơ là đúng sự thật và cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm của đơn vị chủ trì thực hiện dự án khi được tuyển chọn.
 

Cá nhân
đăng ký chủ nhiệm dự án
Đơn vị
đăng ký chủ trì thực hiện dự án
(Họ, tên và chữ ký)
(Ký và đóng dấu)

 
Ghi chú: (*) Đối với dự án do Trung ương uỷ quyền cho địa phương quản lý, Phiếu đăng ký được gửi đến Sở Khoa học và Công nghệ địa phương
 
Mẫu
Thuyết minh dự án
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2011/TT-BKHCN ngày 20 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
 
THUYẾT MINH DỰ ÁN
thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ
 
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1. Tên dự án: .............................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Ký mã hiệu:.................................................................................................................
2. Thời gian thực hiện:........tháng (từ tháng.......năm 201........đến tháng......năm 201.....)
3. Cấp quản lý: ..........................................................................................................
4. Đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án:
Tên đầy đủ:..................................................................................................................
Địa chỉ: ........................................................................................................................
Điện thoại:...........................................................          Email:.............................................
Số tài khoản: ...............................................................................................................
Đại diện pháp lý: .................................................Chức vụ: ……………………..………
5. Cá nhân đăng ký chủ nhiệm dự án:
Họ và tên: ……………………………………...............................................................
Đơn vị công tác: …………………………………………………………….……………..
Chức vụ:....................................................................................................................
Học hàm:............................................................          Học vị…………………….…………
Điện thoại:...........................................................          Email: ………………………………
6. Dự kiến kinh phí thực hiện:
Tổng kinh phí thực hiện dự án:..................................................................triệu đồng
Trong đó:
- Từ ngân sách Trung ương:...................................................................triệu đồng
- Từ ngân sách địa phương:....................................................................triệu đồng
- Kinh phí đối ứng:…………….................................................................triệu đồng
II. PHẦN THUYẾT MINH CHI TIẾT
1. Căn cứ xây dựng dự án
(Căn cứ pháp lý: Chủ trương, chính sách, quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của ngành, địa phương, Quyết định phê duyệt Danh mục các dự án;
Căn cứ thực tiễn: Nhu cầu của doanh nghiệp, ngành, địa phương; vấn đề và nhiệm vụ đặt ra cần giải quyết và tính cấp thiết cần xây dựng và triển khai dự án).
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
2. Mục tiêu của dự án (Mục tiêu chung, cụ thể và mục tiêu nhân rộng từ mô hình dự án):
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
3. Nội dung của dự án (Các nội dung và các hạng mục công việc cụ thể phải thực hiện để đạt được mục tiêu của dự án):
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
4. Phương án triển khai dự án
a) Phương án tổ chức thực hiện: .............................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
b) Phương án về chuyên môn: ………………………………………………………….
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
c) Phương án về tài chính: ………………………………………………………………
……………………………………………………………….……………………………..
……………………………………………………………….……………………………..
5. Tiến độ thực hiện dự án

STT
Công việc thực hiện các nội dung dự án
Mục tiêu/kết quả/sản phẩm phải đạt
Thời gian (bắt đầu và kết thúc)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

6. Đơn vị, cá nhân phối hợp thực hiện dự án

STT
Tên đơn vị, cá nhân; Cá nhân
(Cơ quan công tác)
Nội dung công việc thực hiện
Kết quả/sản phẩm phải đạt
Thời gian
(bắt đầu và kết thúc)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

7. Sản phẩm, kết quả của dự án

STT
Kết quả, sản phẩm và các tiêu chí đánh giá chủ yếu
Đơn vị đo
Mức phải đạt
Ghi chú
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

8. Kinh phí thực hiện dự án và nguồn huy động cho các khoản chi
Dự toán và phân chia kinh phí thực hiện dự án
Đơn vị: triệu đồng

STT
Nguồn kinh phí
Tổng số kinh phí
Trong đó:
Chi phí lao động trực tiếp
Thuê khoán chuyên môn
Nguyên vật liệu, năng lượng
Máy móc, thiết bị
Chi quản lý dự án và chi khác
 
Tổng
 
 
 
 
 
 
 
Trong đó:
 
 
 
 
 
 
1
Ngân sách Trung ương
 
 
 
 
 
 
2
Ngân sách địa phương
 
 
 
 
 
 
3
Kinh phí đối ứng
 
 
 
 
 
 

Trong đó:
Khoản 1. Chi tiết khoản chi phí lao động trực tiếp, thuê khoán chuyên môn
Đơn vị: triệu đồng

STT
Nội dung chi
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Nguồn vốn
ĐP
Khác
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Tổng
 
 
 
 

Khoản 2. Chi tiết khoản nguyên vật liệu, năng lượng
Đơn vị: triệu đồng

STT
Nội dung chi
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Nguồn vốn
ĐP
Khác
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Tổng
 
 
 
 

Khoản 3. Chi tiết khoản máy móc, thiết bị
Đơn vị: triệu đồng

STT
Nội dung chi
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Nguồn vốn
ĐP
Khác
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Tổng
 
 
 
 

Khoản 4. Chi tiết khoản chi quản lý dự án và các khoản chi khác
(Công tác phí: lưu trú, đi lại...; tổ chức và quản lý dự án; chi phí kiểm tra, nghiệm thu dự án; chi phí tổ chức hội nghị; viết báo cáo; in ấn tài liệu và các khoản chi khác)
Đơn vị: triệu đồng

STT
Nội dung chi
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Nguồn vốn
ĐP
Khác
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Tổng
 
 
 

9. Đối tượng tham gia/hưởng lợi/sử dụng kết quả của dự án (Tiêu chí lựa chọn đối tượng tham gia/hưởng lợi/sử dụng kết quả của dự án; dự kiến số lượng, danh sách đối tượng tham gia/hưởng lợi/sử dụng kết quả của dự án):
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
10. Dự kiến hiệu quả kinh tế - xã hội (Phân tích hiệu quả kinh tế - xã hội trực tiếp của dự án và theo khả năng nhân rộng từ mô hình của dự án):
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
11. Dự báo rủi ro và giải pháp phòng ngừa (Dự báo các rủi ro có thể xảy ra gây ảnh hưởng tới hiệu quả của dự án; các giải pháp phòng ngừa, giảm thiểu và khắc phục rủi ro):
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
12. Kiến nghị (Các kiến nghị, đề xuất để đảm bảo thực hiện hiệu quả dự án):
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
 

Ngày.......tháng.........năm .........
 
Ngày........tháng..........năm .........
Cá nhân đăng ký
chủ nhiệm dự án
(Họ, tên và chữ ký)
 
Đơn vị đăng ký
chủ trì thực hiện dự án
(Ký tên và đóng dấu)

 
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thủ tục đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ
a) Trình tự thực hiện:
- Nộp hồ sơ đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý tại Sở Khoa học và Công nghệ địa phương.
- Sở Khoa học và Công nghệ tiếp nhận và mở công khai các hồ sơ để xem xét, đánh giá hình thức hồ sơ. Đại diện các đơn vị nộp hồ sơ đăng ký chủ trì thực hiện dự án và các đơn vị, cá nhân có liên quan khác được mời tham dự.
- Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức họp Hội đồng đồng chuyên môn để đánh giá, nội dung hồ sơ đăng ký chủ trì thực hiện dự án.
- Sở Khoa học và Công nghệ yêu cầu các đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án sửa đổi, bổ sung, hoàn thiện hồ sơ đăng ký để đáp ứng các yêu cầu theo kiến nghị của Hội đồng chuyên môn (nếu có).
- Sở Khoa học và Công nghệ phối hợp với Cục Sở hữu trí tuệ tổ chức họp Hội đồng thẩm định dự toán kinh phí dự án.
- Sở Khoa học và Công nghệ yêu cầu các đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án chỉnh sửa, hoàn thiện dự toán kinh phí thực hiện dự án (nếu có).
- Trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phê duyệt kết quả tuyển chọn đơn vị chủ trì thực hiện dự án.
- Ký Hợp đồng giao chủ trì thực hiện dự án cho các đơn vị.
b) Cách thức thực hiện: Gửi hồ sơ trực tiếp đến Sở Khoa học và Công nghệ hoặc qua đường bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Phiếu đăng ký chủ trì thực hiện dự án;
+ Thuyết minh dự án;
+ Lý lịch khoa học của chủ nhiệm dự án;
+ Thuyết minh về khả năng chủ trì thực hiện dự án của đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án;
+ Giấy xác nhận phối hợp thực hiện dự án;
+ Tài liệu chứng minh đã hoàn thành đúng hạn việc thanh quyết toán các đề tài, dự án có sử dụng ngân sách nhà nước đã được Bộ Khoa học và Công nghệ giao thực hiện (nếu có);
+ Tài liệu chứng minh khả năng huy động vốn từ nguồn khác (trường hợp kinh phí thực hiện dự án cần huy động từ nguồn khác ngoài nguồn kinh phí của Chương trình).
Hồ sơ phải được niêm phong và ghi rõ bên ngoài các thông tin liên quan đến đơn vị đăng ký chủ trì và dự án đăng ký chủ trì.
Trước ngày hết hạn nộp hồ sơ, đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án có quyền rút hồ sơ, thay hồ sơ mới, bổ sung hoặc sửa đổi hồ sơ đã nộp. Mọi sửa đổi, bổ sung hồ sơ phải được nộp trong thời hạn và là bộ phận cấu thành của hồ sơ.
- Số lượng Hồ sơ: 13 Bộ (01 bản gốc và 12 bản sao).
d) Thời hạn giải quyết: Không quy định về thời hạn giải quyết thủ tục hành chính.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Các đơn vị có nhu cầu đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Khoa học và Công nghệ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phê duyệt kết quả tuyển chọn dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ.
h) Lệ phí: không.
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Phiếu đăng ký chủ trì thực hiện dự án (Mẫu kèm theo).
- Thuyết minh dự án (Mẫu kèm theo).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Điều kiện về quyền đăng ký chủ trì, chủ nhiệm dự án và phối hợp thực hiện dự án:
+ Mỗi đơn vị chỉ được đồng thời đăng ký chủ trì thực hiện tối đa 03 dự án thuộc Chương trình, trong đó không quá 02 dự án cùng loại.
+ Mỗi cá nhân không được đồng thời đăng ký làm chủ nhiệm quá 01 dự án thuộc chương trình.
+ Mỗi đơn vị, cá nhân chỉ được đồng thời đăng ký phối hợp thực hiện tối đa 03 dự án thuộc Chương trình, trong đó không quá 02 dự án cùng loại.
+ Các đơn vị không được đăng ký chủ trì thực hiện dự án nếu chưa hoàn thành đúng hạn việc quyết toán các đề tài, dự án có sử dụng kinh phí nhà nước được Bộ Khoa học và Công nghệ giao thực hiện.
- Điều kiện đối với đơn vị chủ trì thực hiện dự án:
+ Đăng ký chủ trì thực hiện dự án theo quy định;
+ Có tư cách pháp nhân, có chức năng hoạt động phù hợp với lĩnh vực của dự án;
+ Có đủ năng lực (cơ sở vật chất, tài chính, nhân lực), khả năng phối hợp, liên kết với các tổ chức, cá nhân khác để thực hiện thành công dự án;
+ Có khả năng huy động tài chính cho thực hiện dự án;
+ Có cá nhân làm chủ nhiệm dự án đáp ứng các điều kiện quy định.
- Điều kiện đối với chủ nhiệm dự án:
+ Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và chuyên môn phù hợp với lĩnh vực của dự án;
+ Có kinh nghiệm, khả năng tổ chức, quản lý thực hiện dự án;
+ Có đủ thời gian để thực hiện nhiệm vụ của chủ nhiệm dự án.
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 2204/QĐ-BKHCN ngày 06 tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015;
- Thông tư số 03/2011/TT-BKHCN ngày 20 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn tuyển chọn và quản lý dự án thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015;
- Thông tư liên tịch số 112/2011/TTLT/BTC-BKHCN ngày 02 tháng 8 năm 2011 của liên Bộ Tài chính và Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn quản lý tài chính đối với Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015.
 
Mẫu
Phiếu đăng ký chủ trì thực hiện dự án
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2011/TT-BKHCN ngày 20 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
 
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------------
…….., ngày .... tháng … .năm 201…
 
PHIẾU ĐĂNG KÝ
CHỦ TRÌ THỰC HIỆN DỰ ÁN
thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ
 
Kính gửi: Cục Sở hữu trí tuệ (*)
(Văn phòng Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ)
386 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
 
Đơn vị dưới đây đăng ký chủ trì thực hiện dự án:
1. Tên dự án ...........................................................................................................
.................................................................................................................................
Ký mã hiệu:..............................................................................................................
2. Đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án
Tên: .........................................................................................................................
Địa chỉ: ....................................................................................................................
Điện thoại:........................................     Email:......................................................
Số tài khoản: ...........................................................................................................
Đại diện pháp lý (của đơn vị đăng ký chủ trì): ........................................................
3. Cá nhân đăng ký chủ nhiệm dự án
Họ và tên: .........................................    Chức vụ:..................................................
Học hàm:..........................................Học vị:.............................................................
Địa chỉ:.............................................    Điện thoại:...............................................
4. Tài liệu kèm theo
(i) Thuyết minh dự án (........... bản);
(ii) Lý lịch khoa học của chủ nhiệm dự án (.........bản);
(iii) Thuyết minh về khả năng chủ trì thực hiện dự án của đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án (........ bản);
(iv) Tài liệu xác nhận về sự đồng ý của các đơn vị, cá nhân phối hợp thực hiện dự án (......... bản);
(v) Tài liệu chứng minh khả năng huy động kinh phí từ nguồn khác để thực hiện dự án (......... bản).
Chúng tôi cam đoan những nội dung và thông tin kê khai trong Hồ sơ là đúng sự thật và cam kết thực hiện đầy đủ trách nhiệm của đơn vị chủ trì thực hiện dự án khi được tuyển chọn.
 

Cá nhân
đăng ký chủ nhiệm dự án
Đơn vị
đăng ký chủ trì thực hiện dự án
(Họ, tên và chữ ký)
(Ký và đóng dấu)

 
Ghi chú: (*) Đối với dự án do Trung ương uỷ quyền cho địa phương quản lý, Phiếu đăng ký được gửi đến Sở Khoa học và Công nghệ địa phương
 
Mẫu
Thuyết minh dự án
(Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2011/TT-BKHCN ngày 20 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
 
THUYẾT MINH DỰ ÁN
thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ
 
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1. Tên dự án: ............................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Ký mã hiệu:.................................................................................................................
2. Thời gian thực hiện:........tháng (từ tháng.......năm 201........đến tháng......năm 201.....)
3. Cấp quản lý: .........................................................................................................
4. Đơn vị đăng ký chủ trì thực hiện dự án:
Tên đầy đủ:.................................................................................................................
Địa chỉ: .......................................................................................................................
Điện thoại:...........................................................          Email:....................................
Số tài khoản: ..............................................................................................................
Đại diện pháp lý: .................................................Chức vụ: ……………………..…….
5. Cá nhân đăng ký chủ nhiệm dự án:
Họ và tên: ……………………………………...............................................................
Đơn vị công tác: …………………………………………………………….……………..
Chức vụ:....................................................................................................................
Học hàm:............................................................          Học vị…………………….……
Điện thoại:...........................................................          Email: …………………………
6. Dự kiến kinh phí thực hiện:
Tổng kinh phí thực hiện dự án:..................................................................triệu đồng
Trong đó:
- Từ ngân sách Trung ương:.....................................................................triệu đồng
- Từ ngân sách địa phương:......................................................................triệu đồng
- Kinh phí đối ứng:……………...................................................................triệu đồng
II. PHẦN THUYẾT MINH CHI TIẾT
1. Căn cứ xây dựng dự án
(Căn cứ pháp lý: Chủ trương, chính sách, quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của ngành, địa phương, Quyết định phê duyệt Danh mục các dự án;
Căn cứ thực tiễn: Nhu cầu của doanh nghiệp, ngành, địa phương; vấn đề và nhiệm vụ đặt ra cần giải quyết và tính cấp thiết cần xây dựng và triển khai dự án).
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
2. Mục tiêu của dự án (Mục tiêu chung, cụ thể và mục tiêu nhân rộng từ mô hình dự án):
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
3. Nội dung của dự án (Các nội dung và các hạng mục công việc cụ thể phải thực hiện để đạt được mục tiêu của dự án):
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
4. Phương án triển khai dự án
a) Phương án tổ chức thực hiện: ..............................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
b) Phương án về chuyên môn: ……………………………………………………………
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
c) Phương án về tài chính: ………………………………………………………………
……………………………………………………………….……………………………..
……………………………………………………………….……………………………..
5. Tiến độ thực hiện dự án

STT
Công việc thực hiện các nội dung dự án
Mục tiêu/kết quả/sản phẩm phải đạt
Thời gian (bắt đầu và kết thúc)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

6. Đơn vị, cá nhân phối hợp thực hiện dự án

STT
Tên đơn vị, cá nhân; Cá nhân
(Cơ quan công tác)
Nội dung công việc thực hiện
Kết quả/sản phẩm phải đạt
Thời gian
(bắt đầu và kết thúc)
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

7. Sản phẩm, kết quả của dự án

STT
Kết quả, sản phẩm và các tiêu chí đánh giá chủ yếu
Đơn vị đo
Mức phải đạt
Ghi chú
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 

8. Kinh phí thực hiện dự án và nguồn huy động cho các khoản chi
Dự toán và phân chia kinh phí thực hiện dự án
Đơn vị: triệu đồng

STT
Nguồn kinh phí
Tổng số kinh phí
Trong đó:
Chi phí lao động trực tiếp
Thuê khoán chuyên môn
Nguyên vật liệu, năng lượng
Máy móc, thiết bị
Chi quản lý dự án và chi khác
 
Tổng
 
 
 
 
 
 
 
Trong đó:
 
 
 
 
 
 
1
Ngân sách Trung ương
 
 
 
 
 
 
2
Ngân sách địa phương
 
 
 
 
 
 
3
Kinh phí đối ứng
 
 
 
 
 
 

Trong đó:
Khoản 1. Chi tiết khoản chi phí lao động trực tiếp, thuê khoán chuyên môn
Đơn vị: triệu đồng

STT
Nội dung chi
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Nguồn vốn
ĐP
Khác
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Tổng
 
 
 
 

Khoản 2. Chi tiết khoản nguyên vật liệu, năng lượng
Đơn vị: triệu đồng

STT
Nội dung chi
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Nguồn vốn
ĐP
Khác
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Tổng
 
 
 
 

Khoản 3. Chi tiết khoản máy móc, thiết bị
Đơn vị: triệu đồng

STT
Nội dung chi
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Nguồn vốn
ĐP
Khác
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Tổng
 
 
 
 

Khoản 4. Chi tiết khoản chi quản lý dự án và các khoản chi khác
(Công tác phí: lưu trú, đi lại...; tổ chức và quản lý dự án; chi phí kiểm tra, nghiệm thu dự án; chi phí tổ chức hội nghị; viết báo cáo; in ấn tài liệu và các khoản chi khác)
Đơn vị: triệu đồng

STT
Nội dung chi
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Nguồn vốn
ĐP
Khác
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
Tổng
 
 
 

 
9. Đối tượng tham gia/hưởng lợi/sử dụng kết quả của dự án (Tiêu chí lựa chọn đối tượng tham gia/hưởng lợi/sử dụng kết quả của dự án; dự kiến số lượng, danh sách đối tượng tham gia/hưởng lợi/sử dụng kết quả của dự án):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
10. Dự kiến hiệu quả kinh tế - xã hội (Phân tích hiệu quả kinh tế - xã hội trực tiếp của dự án và theo khả năng nhân rộng từ mô hình của dự án):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
11. Dự báo rủi ro và giải pháp phòng ngừa (Dự báo các rủi ro có thể xảy ra gây ảnh hưởng tới hiệu quả của dự án; các giải pháp phòng ngừa, giảm thiểu và khắc phục rủi ro):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
12. Kiến nghị (Các kiến nghị, đề xuất để đảm bảo thực hiện hiệu quả dự án):
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
 

Ngày.......tháng.........năm .........
 
Ngày........tháng..........năm .........
Cá nhân đăng ký
chủ nhiệm dự án
(Họ, tên và chữ ký)
 
Đơn vị đăng ký
chủ trì thực hiện dự án
(Ký tên và đóng dấu)

 
 
 
Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư 13/2024/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 26/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Thông tư 13/2024/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 26/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Lao động-Tiền lương, Khoa học-Công nghệ

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi