Thông tư 01/2011/TT-BTTTT Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 01/2011/TT-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 01/2011/TT-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Minh Hồng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 04/01/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bắt buộc áp dụng chuẩn kết nối ứng dụng cổng thông tin điện tử
Ngày 04/01/2011, Bộ Thông tin và Truyền thông đã ban hành Thông tư số 01/2011/TT-BTTTT công bố Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước.
Danh mục các tiêu chuẩn kỹ thuật này được áp dụng để làm căn cứ trong thực hiện khảo sát, thiết kế sơ bộ khi chuẩn bị đầu tư và thiết kế thi công khi thực hiện đầu tư trong các dự án ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
Trong đó, đáng chú ý là Thông tư bắt buộc các cơ quan, đơn vị áp dụng chuẩn kết nối ứng dụng cổng tin điện tử JSR 168, QSRP v1.0 trong việc thiết lập và quản lý các cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước trên nền tảng Java.
Các hệ thống thông tin đang hoạt động hoặc triển khai trước ngày 25/02/2011 cần được rà soát và có lộ trình nâng cấp cho phù hợp với quy định áp dụng tiêu chuẩn về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước theo Quyết định số 19/2008/QĐ-BTTTT ngày 09/4/2008…
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/02/2011 và thay thế Quyết định số 20/2008/QĐ-BTTTT ngày 09/4/2008.
Xem chi tiết Thông tư 01/2011/TT-BTTTT tại đây
tải Thông tư 01/2011/TT-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ Số: 01/2011/TT-BTTTT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 04 tháng 01 năm 2011 |
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 102/2009/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Ứng dụng công nghệ thông tin,
QUY ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VỀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
(Công bố kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BTTTT ngày 04 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Số TT |
Loại tiêu chuẩn |
Ký hiệu tiêu chuẩn |
Tên đầy đủ của tiêu chuẩn |
Quy định áp dụng |
1 |
Tiêu chuẩn về kết nối |
|
|
|
1.1 |
Truyền siêu văn bản |
HTTP v1.1 |
Hypertext Transfer Protocol version 1.1 |
Bắt buộc áp dụng |
1.2 |
Truyền tệp tin |
FTP |
File Transfer Protocol |
Bắt buộc áp dụng một hoặc cả hai tiêu chuẩn |
HTTP v1.1 |
Hypertext Transfer Protocol version 1.1 |
|||
WebDAV |
Web-based Distributed Authoring and Versioning |
Khuyến nghị áp dụng |
||
1.3 |
Truyền, phát luồng âm thanh/hình ảnh |
RTSP |
Real-time Streaming Protocol |
Khuyến nghị áp dụng |
RTP |
Real-time Transport Protocol |
Khuyến nghị áp dụng |
||
RTCP |
Real-time Control Protocol |
Khuyến nghị áp dụng |
||
1.4 |
Truyền thư điện tử |
SMTP/MIME |
Simple Mail Transfer Protocol/Multipurpose Internet Mail Extensions |
Bắt buộc áp dụng |
1.5 |
Cung cấp dịch vụ truy cập hộp thư |
POP3 |
Post Office Protocol version 3 |
Bắt buộc áp dụng cả hai tiêu chuẩn đối với máy chủ |
IMAP 4rev1 |
Internet Message Access Protocol version 4 revision 1 |
|||
1.6 |
Truy cập thư mục |
LDAP v3 |
Lightweight Directory Access Protocol version 3 |
Bắt buộc áp dụng |
1.7 |
Dịch vụ tên miền |
DNS |
Domain Name System |
Bắt buộc áp dụng |
1.8 |
Dịch vụ nhóm tin tức |
NNTP |
Network News Transfer Protocol |
Bắt buộc áp dụng |
1.9 |
Giao vận mạng có kết nối |
TCP |
Transmission Control Protocol |
Bắt buộc áp dụng |
1.10 |
Giao vận mạng không kết nối |
UDP |
User Datagram Protocol |
Bắt buộc áp dụng |
1.11 |
Liên mạng LAN/WAN |
IPv4 |
Internet Protocol version 4 |
Bắt buộc áp dụng |
IPv6 |
Internet Protocol version 6 |
Khuyến nghị áp dụng |
||
1.12 |
Mạng cục bộ không dây |
IEEE 802.11g |
Institute of Electrical and Electronics Engineers Standard (IEEE) 802.11g |
Bắt buộc áp dụng |
|
|
IEEE 802.11n |
Institute of Electrical and Electronics Engineers Standard (IEEE) 802.11n |
Khuyến nghị áp dụng |
1.13 |
Truy cập Internet với thiết bị không dây |
WAP v2.0 |
Wireless Application Protocol version 2.0 |
Bắt buộc áp dụng |
1.14 |
Dịch vụ truy cập từ xa |
SOAP v1.2 |
Simple Object Access Protocol version 1.2 |
Bắt buộc áp dụng một, hai hoặc cả ba tiêu chuẩn |
WSDL v1.1 |
Web Services Description Language version 1.1 |
|||
UDDI v3 |
Universal Description Discovery and Integration version 3 |
|||
WMS v1.3.0 |
OpenGIS Web Map Service version 1.3.0 |
Bắt buộc áp dụng |
||
1.15 |
Dịch vụ đồng bộ thời gian |
NTP v3 |
Network Time Protocol version 3 |
Bắt buộc áp dụng |
2 |
Tiêu chuẩn về tích hợp dữ liệu |
|
|
|
2.1 |
Ngôn ngữ định dạng văn bản |
XML v1.0 (5th Edition) |
Extensible Markup Language version 1.0 (5th Edition) |
Bắt buộc áp dụng |
|
|
XML v1/1 |
Extensible Markup Language version 1.1 |
|
2.2 |
Ngôn ngữ định dạng văn bản cho giao dịch điện tử |
ebXML v2.0 |
Electronic Business XML version 2.0 |
Bắt buộc áp dụng |
2.3 |
Định nghĩa các lược đồ trong văn bản XML |
XML Schema v1.0 |
XML Schema version 1.0 |
Bắt buộc áp dụng |
2.4 |
Biến đổi dữ liệu |
XSL v1.1 |
Extensible Stylesheet Language version 1.1 |
Bắt buộc áp dụng |
2.5 |
Mô hình hóa đối tượng |
UML v2.0 |
Unified Modelling Language version 2.0 |
Khuyến nghị áp dụng |
2.6 |
Mô tả tài nguyên dữ liệu |
RDF |
Resource Description Framework |
Khuyến nghị áp dụng |
2.7 |
Trình diễn bộ kí tự |
UTF-8 |
8-bit Universal Character Set (UCS)/Unicode Transformation Format |
Bắt buộc áp dụng |
2.8 |
Khuôn thức trao đổi thông tin địa lý |
GML v3.2.1 |
Geography Markup Language version 3.2.1 |
Bắt buộc áp dụng |
2.9 |
Truy cập và cập nhật các thông tin địa lý |
WFS v1.1.0 |
Web Feature Service version 1.1.0 |
Bắt buộc áp dụng |
2.10 |
Trao đổi dữ liệu đặc tả tài liệu XML |
XMI v2.1 |
XML Metadata Interchange version 2.1 |
Khuyến nghị áp dụng |
3 |
Tiêu chuẩn về truy cập thông tin |
|
|
|
3.1 |
Chuẩn nội dung web |
HTML v4.01 |
Hypertext Markup Language version 4.01 |
Bắt buộc áp dụng |
3.2 |
Chuẩn nội dung web mở rộng |
XHTML v1.1. |
Extensible Hypertext Markup Language version 1.1 |
Bắt buộc áp dụng |
3.3 |
Giao diện người dùng |
CSS2 |
Cascading Style Sheets Language Level 2 |
Bắt buộc áp dụng một trong hai tiêu chuẩn |
XSL v1.1 |
Extensible Stylesheet Language version 1.1 |
|||
3.4 |
Văn bản |
(.txt) |
Định dạng Plain Text (.txt): Dành cho các tài liệu cơ bản không có cấu trúc |
Bắt buộc áp dụng |
(.rtf) v1.8, v1.9.1 |
Định dạng Rich Text (.rtf) phiên bản 1.8, 1.9.1: Dành cho các tài liệu có thể trao đổi giữa các nền khác nhau |
Bắt buộc áp dụng |
||
(.pdf) v1.4, v1.5, v1.6, v1.7 |
Định dạng Portable Document (.pdf) phiên bản 1.4, 1.5, 1.6, 1.7: Dành cho các tài liệu chỉ đọc |
Bắt buộc áp dụng một, hai hoặc cả ba tiêu chuẩn |
||
(.doc) |
Định dạng văn bản Word của Microsoft (.doc) phiên bản Word 1997-2003 |
|||
(.odt) v1.0 |
Định dạng Open Document Text (.odt) phiên bản 1.0 |
|||
3.5 |
Bảng tính |
(.csv) |
Định dạng Comma Separated Variable/Delimited (.csv): Dành cho các bảng tính cần trao đổi giữa các ứng dụng khác nhau. |
Bắt buộc áp dụng |
(.xls) |
Định dạng bảng tính Excel của Microsoft (.xls) phiên bản Excel 1997-2003 |
Bắt buộc áp dụng một hoặc cả hai tiêu chuẩn |
||
(.ods) v1.0 |
Định dạng Open Document Spreadsheets (.ods) phiên bản 1.0 |
|||
3.6 |
Trình diễn |
(.htm) |
Định dạng Hypertext Document (.htm): cho các trình bày được trao đổi thông qua các loại trình duyệt khác nhau |
Bắt buộc áp dụng |
(.pdf) |
Định dạng Portable Document (.pdf): cho các bài trình bày lưu dưới dạng chỉ đọc |
Bắt buộc áp dụng một, hai hoặc cả ba tiêu chuẩn |
||
(.ppt) |
Định dạng PowerPoint (.ppt) của Microsoft phiên bản PowerPoint 1997-2003 |
|||
(.odp) v1.0 |
Định dạng Open Document Presentation (.odp) phiên bản 1.0 |
|||
3.7 |
Ảnh đồ họa |
JPEG |
Joint Photographic Expert Group (.jpg) |
Bắt buộc áp dụng một, hai, ba hoặc cả bốn tiêu chuẩn |
GIF v89a |
Graphic Interchange (.gif) version 89a |
|||
TIFF |
Tag Image File (.tif) |
|||
PNG |
Portable Network Graphics (.png) |
|||
3.8 |
Ảnh gắn với tọa độ địa lý |
GEO TIFF |
A standard Tagged Image File Format for GIS applications |
Bắt buộc áp dụng |
3.9 |
Phim ảnh, âm thanh |
MPEG-1 |
Moving Picture Experts Group-1 |
Khuyến nghị áp dụng |
MPEG-2 |
Moving Picture Experts Group-2 |
Khuyến nghị áp dụng |
||
MP3 |
MPEG-1 Audio Layer 3 |
Khuyến nghị áp dụng |
||
AAC |
Advanced Audio Coding |
Khuyến nghị áp dụng |
||
3.10 |
Luồng phim ảnh, âm thanh |
(.asf), (.wma), (.wmv) |
Các định dạng của Microsoft Windows Media Player (.asf), (.wma), (.wmv) |
Khuyến nghị áp dụng |
(.ra), (.ram), (.rm), (.rmm) |
Các định dạng Real Audio/Real Video (.ra), (.ram), (.rm), (.rmm) |
Khuyến nghị áp dụng |
||
(.avi), (.mov), (.qt) |
Các định dạng Apple Quicktime (.avi), (.mov), (.qt) |
Khuyến nghị áp dụng |
||
3.11 |
Hoạt họa |
GIF v89a |
Graphic Interchange (.gif) version 89a |
Khuyến nghị áp dụng |
(.swf) |
Định dạng Macromedia Plash (.swf) |
Khuyến nghị áp dụng |
||
(.swf) |
Định dạng Macromedia Shockwave (.swf) |
Khuyến nghị áp dụng |
||
(.avi), (.mov), (.qt) |
Các định dạng Apple Quicktime (.avi), (.mov), (.qt) |
Khuyến nghị áp dụng |
||
3.12 |
Chuẩn nội dung cho thiết bị di động |
WML v2.0 |
Wireless Markup Language version 2.0 |
Bắt buộc áp dụng |
3.13 |
Bộ ký tự và mã hóa |
ASCII |
American Standard Code for Information Interchange |
Bắt buộc áp dụng |
3.14 |
Bộ ký tự và mã hóa cho tiếng Việt |
TCVN 6909:2001 |
TCVN 6909:2001 “Công nghệ thông tin – Bộ mã ký tự tiếng Việt 16-bit” |
Bắt buộc áp dụng |
3.15 |
Nén dữ liệu |
Zip |
Zip (.zip) |
Bắt buộc áp dụng một hoặc cả hai tiêu chuẩn |
GNU Zip v4.3 |
GNU Zip (.gz) version 4.3 |
|||
3.16 |
Ngôn ngữ kịch bản phía trình khách |
ECMA 262 |
ECMAScript version 3 (3rd Edition) |
Bắt buộc áp dụng |
3.17 |
Chia sẻ nội dụng web |
RSS v1.0 |
RDF Site Summary Version 1.0 |
Bắt buộc áp dụng một trong hai tiêu chuẩn |
RSS v2.0 |
Really Simple Syndication version 2.0 |
|||
ATOM v1.0 |
ATOM version 1.0 |
Khuyến nghị áp dụng |
||
3.18 |
Chuẩn kết nối ứng dụng cổng thông tin điện tử |
JSR 168 |
Java Specification Requests 168 (Portlet Specification) |
Bắt buộc áp dụng |
JSR 286 |
Java Specification Requests 286 (Portlet Specification) |
Khuyến nghị áp dụng |
||
WSRP v1.0 |
Web Services for Remote Portlets version 1.0 |
Bắt buộc áp dụng |
||
WSRP v2.0 |
Web Services for Remote Portlets version 2.0 |
Khuyến nghị áp dụng |
||
4 |
Tiêu chuẩn về an toàn thông tin |
|
|
|
4.1 |
An toàn thư điện tử |
S/MIME v3.2 |
Secure Multi-purpose Internet Mail Extensions version 3.2 |
Bắt buộc áp dụng |
Open PGP |
Open PGP |
Khuyến nghị áp dụng |
||
4.2 |
An toàn tầng giao vận |
SSH v1.0 |
Secure Shell version 1.0 |
Bắt buộc áp dụng một trong hai tiêu chuẩn |
SSH v2.0 |
Secure Shell version 2.0 |
|||
SSL v3.0 |
Secure Socket Layer version 3.0 |
Bắt buộc áp dụng một trong hai tiêu chuẩn |
||
TLS v1.2 |
Transport Layer Security version 1.2 |
|||
4.3 |
An toàn truyền tệp tin |
HTTPS |
Hypertext Transfer Protocol over Secure Socket Layer |
Bắt buộc áp dụng một hoặc cả hai tiêu chuẩn |
FTPS |
File Transfer Protocol over Secure Socket Layer |
|||
4.4 |
An toàn truyền thư điện tử |
SMTPS |
Simple Mail Transfer Protocol over Secure Socket Layer |
Bắt buộc áp dụng |
4.5 |
An toàn dịch vụ truy cập hộp thư |
POPS |
Post Office Protocol over Secure Socket Layer |
Bắt buộc áp dụng một hoặc cả hai tiêu chuẩn |
IMAPS |
Internet Message Access Protocol over Secure Socket Layer |
|||
4.6 |
An toàn dịch vụ DNS |
DNSSEC |
Domain Name System Security |
Khuyến nghị áp dụng |
4.7 |
An toàn tầng mạng |
IPsec-IP ESP |
Internet Protocol security với IP ESP |
Bắt buộc áp dụng |
4.8 |
An toàn thông tin cho mạng không dây Wi-fi |
WPA2 |
Wi-fi Protected Access 2 |
Bắt buộc áp dụng |
4.9 |
Giải thuật mã hóa |
AES |
Advanced Encryption Standard |
Khuyến nghị áp dụng |
3DES |
Triple Data Encryption Standard |
Khuyến nghị áp dụng |
||
RSA |
Rivest-Shamir-Adleman |
Khuyến nghị áp dụng |
||
4.10 |
Giải thuật chữ ký số |
RSA |
Rivest-Shamir-Adleman for Digital Signature |
Bắt buộc áp dụng |
4.11 |
Giải thuật băm cho chữ ký số |
SHA-2 |
Secure Hash Algorithms-2 |
Khuyến nghị áp dụng |
4.12 |
Giải thuật truyền khóa |
RSA-KEM |
Rivest-Shamir-Adleman-KEM (Key Encapsulation Mechanism) Key Transport Algorithm |
Bắt buộc áp dụng |
4.13 |
Giải pháp xác thực người sử dụng |
SAML v2.0 |
Security Assertion Markup Language version 2.0 |
Khuyến nghị áp dụng |
4.14 |
An toàn trao đổi bản tin XML |
XML Encryption Syntax and Processing |
XML Encryption Syntax and Processing |
Bắt buộc áp dụng |
XML Signature Syntax and Processing |
XML Signature Syntax and Processing |
Bắt buộc áp dụng |
||
4.15 |
Quản lý khóa công khai bản in XML |
XKMS v2.0 |
XML Key Management Specification version 2.0 |
Khuyến nghị áp dụng |
4.16 |
Giao thức an toàn thông tin cá nhân |
P3P v1.0 |
Platform for Privacy Preferences Project version 1.0 |
Khuyến nghị áp dụng |
4.17 |
Hạ tầng khóa công khai |
PKI |
Public Key Infrastructure |
Khuyến nghị áp dụng |
4.18 |
An toàn cho dịch vụ web |
WS-Security v1.1 |
Web Services Security version 1.1 |
Khuyến nghị áp dụng |