Quyết định 20/2008/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Danh mục tiêu chuẩn về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 20/2008/QĐ-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 20/2008/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Minh Hồng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 09/04/2008 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 20/2008/QĐ-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG SỐ
20/2008/QĐ-BTTTT
NGÀY
09 THÁNG 04 NĂM 2008
BAN
HÀNH DANH MỤC TIÊU CHUẨN VỀ
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CƠ QUAN
NHÀ NƯỚC
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 06 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 04 năm 2007 của Chính
phủ về ứng dụng công nghệ
thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính
phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin
và Truyền thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ và Cục trưởng Cục
Ứng dụng Công nghệ thông tin,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Danh mục tiêu chuẩn về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà
nước.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15
(mười lăm) ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều
3. Chánh Văn phòng, Vụ
trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Cục trưởng Cục Ứng dụng Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ,
các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn
Minh Hồng
DANH MỤC TIÊU CHUẨN VỀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TRONG CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2008/QĐ-BTTTT
ngày 09 tháng 04 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Thông tin
và Truyền thông)
Số TT |
Loại
tiêu chuẩn |
Ký
hiệu tiêu chuẩn |
Tên
đầy đủ của tiêu chuẩn (*) |
Quy
định áp dụng |
1 |
Tiêu
chuẩn về kết nối |
|
|
|
1.1 |
Truyền siêu văn bản |
HTTP
v1.1 |
Hypertext Transfer Protocol version 1.1 |
Bắt
buộc áp dụng |
1.2 |
Truyền
tệp tin |
FTP |
File
Transfer Protocol |
Bắt
buộc áp dụng một hoặc cả hai tiêu
chuẩn |
HTTP v1.1 |
Hypertext
Transfer Protocol version 1.1 |
|||
WebDAV |
Web-based
Distributed Authoring and Versioning |
Khuyến nghị áp dụng |
||
1.3 |
Truyền, phát luồng âm thanh/ hình ảnh |
RTSP |
Real-time
Streaming Protocol |
Khuyến
nghị áp dụng |
RTP |
Real-time
Transport Protocol |
Khuyến
nghị áp dụng |
||
RTCP |
Real-time
Control Protocol |
Khuyến
nghị áp dụng |
||
1.4 |
Truyền thư điện tử |
SMTP/MIME |
Simple Mail Transfer Protocol/Multipurpose
Internet Mail Extensions |
Bắt
buộc áp dụng |
1.5 |
Cung cấp dịch vụ truy cập hộp thư |
POP3
|
Post
Office Protocol version 3 |
Bắt
buộc áp dụng cả hai tiêu chuẩn đối với máy chủ |
IMAP4rev1 |
Internet
Message Access Protocol version 4 rev 1 |
|||
1.6 |
Truy
cập thư mục |
LDAP
v3 |
Lightweight
Directory Access Protocol version 3 |
Bắt
buộc áp dụng |
1.7 |
Dịch
vụ tên miền |
DNS |
Domain Name System |
Bắt
buộc áp dụng |
1.8 |
Dịch vụ nhóm tin tức |
NNTP |
Network News Transfer Protocol |
Bắt
buộc áp dụng |
1.9 |
Giao vận mạng có kết nối |
TCP |
Transmission
Control Protocol |
Bắt
buộc áp dụng |
1.10 |
Giao vận mạng không kết nối |
UDP |
User Datagram Protocol |
Bắt
buộc áp dụng |
1.11 |
IPv4 |
Internet
Protocol version 4 |
Bắt buộc áp dụng và sẵn sàng chuyển đổi
sang IPv6 |
|
1.12 |
IEEE
802.11g |
Institute
of Electrical and Electronics Engineers Standard (IEEE) 802.11g |
Bắt
buộc áp dụng |
|
1.13 |
WAP
v2.0 |
Wireless
Application Protocol version 2.0 |
Bắt
buộc áp dụng |
|
1.14 |
Dịch vụ truy cập từ xa |
SOAP v1.2 |
Simple Object Access Protocol version 1.2 |
Bắt buộc
áp dụng một, hai hoặc cả ba tiêu chuẩn |
WSDL v1.1 |
Web Services Description Language version
1.1 |
|||
UDDI v3 |
Universal
Description, Discovery and Integration version 3 |
|||
WMS
Version 1.3.0 |
OpenGIS
Web Map Service Version 1.3.0 |
Bắt
buộc áp dụng |
||
1.15 |
Dịch vụ đồng bộ thời gian |
NTP |
Network
Time Protocol |
Bắt buộc áp dụng |
2 |
Tiêu
chuẩn về tích hợp dữ liệu |
|
|
|
2.1 |
|
XML
v1.0 (4th Edition) |
Extensible
Markup Language version 1.0 (4th Edition) |
Bắt
buộc áp dụng |
2.2 |
Ngôn ngữ định dạng văn bản cho giao dịch
điện tử |
ebXML
v2.0 |
Electronic
Business XML v2.0 |
Bắt
buộc áp dụng |
2.3 |
XML Schema v1.0 |
XML Schema version 1.0 |
Bắt
buộc áp dụng |
|
2.4 |
XSL
v1.0 |
Extensible
Stylesheet Language version 1.0 |
Bắt
buộc áp dụng |
|
2.5 |
UML
v2.0 |
Unified
Modelling Language version 2.0 |
Khuyến nghị áp dụng |
|
2.6 |
RDF |
Resource
Description Framework |
Khuyến nghị áp dụng |
|
2.7 |
UTF-8 |
8-bit Universal Character Set (UCS)/Unicode
Transformation Format |
Bắt
buộc áp dụng |
|
2.8 |
GML
v3.2.1 |
Geography
Markup Language version 3.2.1 |
Bắt
buộc áp dụng |
|
2.9 |
WFS
v1.0.0 |
Web
Feature Service version 1.0.0 |
Bắt
buộc áp dụng |
|
3 |
Tiêu
chuẩn về truy cập thông tin |
|
|
|
3.1 |
Chuẩn nội dung web |
HTML
v4.01 |
Hypertext Markup Language version 4.01 |
Bắt
buộc áp dụng |
3.2 |
Chuẩn nội dung web mở rộng |
XHTML v1.1 |
Extensible Hypertext Markup Language
version 1.1 |
Bắt
buộc áp dụng |
3.3 |
CSS2 |
Cascading
Style Sheets Language Level 2 |
Bắt
buộc áp dụng một trong hai tiêu chuẩn |
|
XSL v1.0 |
Extensible
Stylesheet Language version 1.0 |
|||
WCAG
1.0 |
Web
Content Accessibility Guidelines 1.0 |
Bắt
buộc áp dụng |
||
3.4 |
(.txt) |
Định dạng Plain Text (.txt): Dành cho các
tài liệu cơ bản không có cấu trúc |
Bắt buộc áp dụng |
|
(.rtf) v1.8 |
Định
dạng Rich Text (.rtf) phiên bản 1.8: Dành cho các tài liệu có thể trao đổi
giữa các nền khác nhau |
Bắt buộc áp dụng |
||
(.pdf) v1.4, v1.5 |
Định dạng Portable Document (.pdf) phiên
bản 1.4 hoặc 1.5: Dành cho các tài liệu chỉ đọc |
Bắt buộc
áp dụng một, hai hoặc cả ba tiêu chuẩn |
||
(.doc) |
Định dạng văn bản Word của Microsoft
(.doc) phiên bản Word 1997-2003 |
|||
(.odt) v1.0 |
Định dạng Open Document (.odt) phiên bản
1.0 |
|||
3.5 |
(.csv) |
Định
dạng Comma Separated Variable/Delimited (.csv): Dành cho các bảng tính cần
trao đổi giữa các ứng dụng khác nhau. |
Bắt buộc áp dụng |
|
(.xls) |
Định
dạng bảng tính Excel của Microsoft (.xls) phiên bản Excel 1997-2003 |
Bắt buộc
áp dụng một hoặc cả hai tiêu chuẩn |
||
(.ods) v1.0 |
Định
dạng Open Document (.ods) phiên bản 1.0 |
|||
3.6 |
(.htm) |
Định dạng Hypertext Document (.htm): cho
các trình bày được trao đổi thông qua các loại trình duyệt khác nhau |
Bắt buộc áp dụng |
|
(.pdf) |
Định dạng Portable Document (.pdf): cho
các bài trình bày lưu dưới dạng chỉ đọc |
Bắt buộc
áp dụng một, hai hoặc cả ba tiêu chuẩn |
||
(.ppt) |
Định
dạng PowerPoint (.ppt) của Microsoft phiên bản PowerPoint 1997-2003. |
|||
(.odp)
v1.0 |
Định
dạng Open Document (.odp) phiên bản 1.0 |
|||
3.7 |
JPEG |
Joint Photographic Expert Group (.jpg) |
Bắt buộc
áp dụng một, hai, ba hoặc cả bốn tiêu chuẩn |
|
GIF
v89a |
Graphic
Interchange (.gif) version 89a |
|||
TIFF |
Tag Image File (.tif) |
|||
PNG |
Portable
Network Graphics (.png) |
|||
3.8 |
Ảnh gắn với toạ độ địa lý |
GEO TIFF |
A standard Tagged Image File Format for
GIS applications |
Bắt buộc áp dụng |
3.9 |
MPEG-1 |
Moving
Picture Experts Group–1 |
Khuyến
nghị áp dụng |
|
MPEG-2 |
Moving
Picture Experts Group–2 |
Khuyến
nghị áp dụng |
||
MP3 |
MPEG-1 Audio Layer 3 |
Khuyến
nghị áp dụng |
||
AAC |
Advanced Audio Coding |
Khuyến
nghị áp dụng |
||
3.10 |
(.asf), (.wma), (.wmv) |
Các định dạng của Microsoft Windows Media
Player (.asf), (.wma), (.wmv) |
Khuyến nghị áp dụng |
|
(.ra), (.ram), (.rm), (.rmm) |
Các định dạng Real Audio/Real Video
(.ra), (.ram), (.rm), (.rmm) |
Khuyến nghị áp dụng |
||
(.avi), (.mov), (.qt) |
Các định dạng Apple Quicktime (.avi),
(.mov), (.qt) |
Khuyến nghị áp dụng |
||
3.11 |
GIF
v89a |
Graphic
Interchange (.gif) version 89a |
Khuyến nghị áp dụng |
|
(.swf) |
Định dạng Macromedia Flash (.swf) |
Khuyến nghị áp dụng |
||
(.swf) |
Định dạng Macromedia Shockwave (.swf) |
Khuyến nghị áp dụng |
||
(.avi), (.mov), (.qt) |
Các định dạng Apple Quicktime (.avi),
(.mov), (.qt) |
Khuyến nghị áp dụng |
||
3.12 |
Chuẩn nội dung cho thiết bị di động |
WML
v2.0 |
Wireless
Markup Language version 2.0 |
Bắt
buộc áp dụng |
3.13 |
ASCII |
American
Standard Code for Information Interchange |
Bắt
buộc áp dụng |
|
3.14 |
Bộ ký tự và mã hóa cho tiếng Việt |
TCVN
6909:2001 |
TCVN
6909:2001 “Công nghệ thông tin - Bộ mã ký tự tiếng Việt 16-bit” |
Bắt
buộc áp dụng |
3.15 |
Zip |
Zip (.zip) |
Bắt buộc
áp dụng một hoặc cả hai tiêu chuẩn |
|
GNU Zip v4.3 |
GNU Zip (.gz) version 4.3 |
|||
3.16 |
ECMA 262 |
ECMAScript version 3 (3rd
Edition) |
Bắt
buộc áp dụng |
|
3.17 |
Chia sẻ nội dung web |
RSS
v1.0 |
RDF
Site Summary version 1.0 |
Bắt buộc
áp dụng một trong hai tiêu chuẩn |
RSS
v2.0 |
Really
Simple Syndication version 2.0 |
|||
ATOM v1.0 |
ATOM v1.0 |
Khuyến nghị áp dụng |
||
4 |
Tiêu
chuẩn về an toàn thông tin |
|
|
|
4.1 |
S/MIME
v3.0 |
Secure Multi-purpose Internet Mail
Extensions version 3.0 |
Bắt
buộc áp dụng |
|
Open
PGP |
Open
PGP |
Khuyến
nghị áp dụng |
||
4.2 |
SSH
v1.0 |
Secure
Shell version 1.0 |
Bắt
buộc áp dụng một trong hai tiêu chuẩn |
|
SSH
v2.0 |
Secure
Shell version 2.0 |
|||
SSL
v3.0 |
Secure Socket Layer version 3.0 |
Bắt
buộc áp dụng một trong hai tiêu chuẩn |
||
TLS
v1.0 |
Transport Layer Security version 1.0 |
|||
4.3 |
An
toàn truyền tệp tin |
HTTPS
|
Hypertext
Transfer Protocol over Secure Socket Layer |
Bắt buộc
áp dụng một hoặc cả hai tiêu chuẩn |
FTPS |
File Transfer Protocol over Secure Socket
Layer |
|||
4.4 |
An toàn truyền thư điện tử |
SMTPS |
Simple Mail Transfer Protocol over Secure
Socket Layer |
Bắt buộc áp dụng |
4.5 |
An toàn dịch vụ truy cập hộp thư |
POPS |
Post
Office Protocol over Secure Socket Layer |
Bắt buộc
áp dụng một hoặc cả hai tiêu chuẩn |
IMAPS |
Internet
Message Access Protocol over Secure Socket Layer |
|||
4.6 |
An
toàn dịch vụ DNS |
DNSSEC |
Domain
Name System Security |
Khuyến
nghị áp dụng |
4.7 |
IPsec
- IP ESP |
Internet
Protocol security với IP ESP |
Bắt
buộc áp dụng |
|
4.8 |
WPA |
Wi-fi
Protected Access |
Bắt buộc
áp dụng một trong hai tiêu chuẩn |
|
WPA2 |
Wi-fi
Protected Access 2 |
|||
4.9 |
AES |
Advanced Encryption Standard |
Khuyến nghị áp dụng |
|
3DES |
Triple Data
Encryption Standard |
Khuyến nghị áp dụng |
||
RSA |
Rivest-Shamir-Adleman |
Khuyến nghị áp dụng |
||
4.10 |
RSA |
Rivest-Shamir-Adleman
for Digital Signature |
Bắt
buộc áp dụng |
|
4.11 |
SHA-2 |
Secure
Hash Algorithms-2 |
Khuyến nghị áp dụng |
|
MD5 |
Message
Digest 5 |
Khuyến nghị áp dụng |
||
4.12 |
RSA |
Rivest-Shamir-Adleman
for Digital Signature |
Bắt
buộc áp dụng |
|
4.13 |
SAML
v2.0 |
Security Assertion Markup Language version 2.0 |
Khuyến nghị áp dụng |
|
4.14 |
XML
Encryption Syntax and Processing |
XML
Encryption Syntax and Processing |
Bắt
buộc áp dụng |
|
XML
Signature Syntax and Processing |
XML
Signature Syntax and Processing |
Bắt
buộc áp dụng |
||
4.15 |
Quản
lý khóa công khai bản tin XML |
XKMS
v2.0 |
XML
Key Management Specification version 2.0 |
Khuyến nghị áp dụng |
4.16 |
P3P
v1.0 |
Platform for Privacy Preferences Project version 1.0 |
Khuyến nghị áp dụng |
|
4.17 |
PKI |
Public Key Infrastructure |
Khuyến nghị áp dụng |
|
5 |
|
|
|
|
5.1 |
Tiêu chuẩn dữ liệu đặc tả |
Bắt
buộc áp dụng |