Quyết định 66/2001/QĐ-BKHCNMT của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường về việc ban hành Tiêu chuẩn Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 66/2001/QĐ-BKHCNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 66/2001/QĐ-BKHCNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Mạnh Hải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 28/12/2001 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 66/2001/QĐ-BKHCNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG ****** Số: 66/2001/QĐ-BKHCNMT | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ******** Hà nội, ngày 28 tháng 12 năm 2001 |
1. | TCVN 6900-2 : 2001 (ISO 78-2 : 1999) | Hoá học - Cách trình bày tiêu chuẩn Phần 2: Các phương pháp phân tích hoá học |
2. | TCVN 5720 : 2001 | Bột giặt tổng hợp gia dụng (Soát xét lần 2 - Thay thế TCVN 5720 - 1993) |
3. | TCVN 6969 : 2001 | Phương pháp thử độ phân huỷ sinh học của chất tẩy rửa tổng hợp |
4. | TCVN 6970 : 2001 | Kem giặt tổng hợp gia dụng |
5. | TCVN 6971 : 2001 | Nước rửa tổng hợp dùng cho nhà bếp |
6. | TCVN 6972 : 2001 | Nước gội đầu (Thay thế TCVN 5725-91 và TCVN 5817-94) |
7. | TCVN 6860 : 2001 (ISO 11272 : 1998) | Chất lượng đất - Xác định khối lượng theo thể tích nguyên khối khô |
8. | TCVN 6861 : 2001 (ISO 11276 : 1995) | Chất lượng đất - Xác định áp suất nước trong lỗ hổng của đất - Phương pháp dùng căng kế (tensinonmeter) |
9. | TCVN 6862 : 2001 (ISO 11277 : 1998) | Chất lượng đất - Xác định sự phân bố cấp hạt trong đất khoáng - Phương pháp rây và sa lắng |
10 | TCVN 6863 : 2001 (ISO 11508 : 1998) | Chất lượng đất - Xác định khối lượng theo thể tích của hạt |
11. | TCVN 6864 : 2001 (ISO 13536 : 1995) | Chất lượng đất - Xác định dung lượng tiềm tàng trao đổi cation và các cation có khả năng trao đổi dùng dung dịch bari clorua được đệm ở pH = 8,1 |
12. | TCVN 6495-2 : 2001 (ISO 11074-2 : 1998) | Chất lượng đất - Từ vựng Phần 2: Các thuật ngữ và định nghĩa liên quan đến lấy mẫu |
13. | TCVN 5699-2-7 : 2001 IEC 335-2-7 : 1993 | An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự Phần 2-14: Yêu cầu cụ thể đối với máy giặt |
14. | TCVN 5699-2-14: 2001 IEC 335-2-14 : 1994 Amendment 1 : 1999 | An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự Phần 2-14: Yêu cầu cụ thể đối với máy dùng trong nhà bếp |
15. | TCVN 5699-2-21: 2001 IEC 335-2-21 : 1989 Amendment 1 : 1990 Amendment 2 : 1990 Amendment 3 : 1992 | An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự Phần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng |
16. | TCVN 5699-2-25: 2001 IEC 60335-2-25 : 1996 Amendment 1 : 1999 | An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự Phần 2-25: Yêu cầu cụ thể đối với lò vi sóng |
17. | TCVN 5699-2-35 : 2001 IEC 60335-2-35 : 1997 | An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự Phần 2-35: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun nước nóng nhanh |
18. | TCVN 5699-2-41: 2001 IEC 335-2-41 : 1996 | An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự Phần 2-41: Yêu cầu cụ thể đối với máy bơm chất lỏng có nhiệt độ không quá 35oC |
19. | TCVN 5699-2-45: 2001 IEC 335-2-45 : 1996 | An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự Phần 2-45: Yêu cầu cụ thể đối với dụng cụ gia nhiệt xách tay và các thiết bị tương tự |
20. | TCVN 5699-2-63 : 2001 IEC 335-2-63 : 1990 | An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự Phần 2-63: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị điện dùng để đun nóng chất lỏng và đun sôi nước dùng trong dịch vụ thương mại |
21. | TCVN 6592-1 : 2001 IEC 60947-1 : 1999 | Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp Phần 1: Quy tắc chung |
22. | TCVN 6592-4-1 : 2001 IEC 60947-4-1 : 1990 Amendment 1 : 1994 Amendment 2 : 1996 | Thiết bị đóng cắt và điều kiển hạ áp Phần 4: Côngtắctơ và bộ khởi động động cơ Mục 1: Côngtắctơ và bộ khởi động kiểu điện-cơ |
23. | TCVN 5309 : 2001 | Công trình biển di động - Qui phạm phân cấp và chế tạo- Phân cấp |
24. | TCVN 5310 : 2001 | Công trình biển di động - Qui phạm phân cấp và chế tạo- Thân công trình biển |
25. | TCVN 5311 : 2001 | Công trình biển di động - Qui phạm phân cấp và chế tạo-Trang thiết bị |
26. | TCVN 5312 : 2001 | Công trình biển di động - Qui phạm phân cấp và chế tạo- ổn định |
27. | TCVN 5313 : 2001 | Công trình biển di động - Qui phạm phân cấp và chế tạo-Chia khoang |
28. | TCVN 5314 : 2001 | Công trình biển di động - Qui phạm phân cấp và chế tạo- Phòng và chữa cháy |
29. | TCVN 5315 : 2001 | Công trình biển di động - Qui phạm phân cấp và chế tạo- Các thiết bị máy và hệ thống |
30. | TCVN 5316 : 2001 | Công trình biển di động - Qui phạm phân cấp và chế tạo- Trang bị điện |
31. | TCVN 5317 : 2001 | Công trình biển di động - Qui phạm phân cấp và chế tạo-Vật liệu |
32. | TCVN 5318 : 2001 | Công trình biển di động - Qui phạm phân cấp và chế tạo- Hàn |
33. | TCVN 5319 : 2001 | Công trình biển di động - Qui phạm phân cấp và chế tạo- Trang bị an toàn |
34. | TCVN 6919 : 2001 | Phương tiện giao thông đường bộ - Thiết bị phanh của xe cơ giới, moóc, bán moóc - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
35. | TCVN 6920: 2001 | Phương tiện giao thông đường bộ - Bảo vệ người lái đối với tác động của cơ cấu lái trong trường hợp bị va chạm- Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu |
36. | TCVN 6968: 2001 | Qui phạm thiết bị nâng trên các công trình biển |
37. | TCVN 6979 : 2001 | Mũ bảo hiểm cho trẻ em khi tham gia giao thông trên mô tô và xe máy |
38. | TCVN 6333 : 2001 | Đường trắng - Phương pháp xác định độ màu - Phương pháp chính thức Soát xét lần 2 - thay thế TCVN 6333 : 1997 |
39. | TCVN 6329 : 2001 | Đường trắng - Xác định Sunphit bằng phương pháp so màu Rosanilin - Phương pháp chính thức |
40. | TCVN 6961 : 2001 | Đường thô |
41. | TCVN 6960 : 2001 | Đường trắng - Xác định đường khử bằng phương pháp Knight và Allen Edta - Phương pháp chính thức |
42. | TCVN 6959 : 2001 | Đường trắng |
43. | TCVN 6958 : 2001 | Đường tinh luyện |
44. | TCVN 6966 - 1 : 2001 ISO 8689 - 1 : 2000 | Chất lượng nước - Phân loại sinh học sông - Phần 1 : Hướng dẫn diễn giải các dữ liệu chất lượng sinh học thu được từ các cuộc khảo sát động vật đáy không xương sống cỡ lớn |
45. | TCVN 6966 - 2 : 2001 ISO 8689 - 2 : 2000 | Chất lượng nước - Phân loại sinh học sông - Phần 2 : Hướng dẫn thể hiện các dữ liệu chất lượng sinh học thu được từ các cuộc khảo sát động vật đáy không xương sống cỡ lớn |
Nơi nhận: - Công báo; - Tổng cục TĐC; - Lưu HS, VT. | KT.BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG Bùi Mạnh Hải |