Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2392/QĐ-BKHCN 2015 định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ KHCN
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2392/QĐ-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2392/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Quân |
Ngày ban hành: | 15/09/2015 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2392/QĐ-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ______________ Số: 2392/QĐ-BKHCN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ Hà Nội, ngày 15 tháng 9 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
Quy định một số định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí áp dụng đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ, cấp cơ sở của Bộ Khoa học và công nghệ
_________
BỘ TRƯỞNG
Bộ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 33/2014/TT-BKHCN ngày 6 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Quy chế quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tổng hợp,
QUYẾT ĐỊNH:
Các định mức không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước.
Nơi nhận:
|
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Quân |
PHỤ LỤC
Quy định một số định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp Bộ, cấp cơ sở của Bộ Khoa học và Công nghệ
(Kèm theo Quyết định số: 2393/QĐ-BKHCN ngày 15 tháng 9 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
I. Định mức chi quản lý nhiệm vụ KH&CN
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị tính |
Khung định mức chi tối đa áp dụng đối với nhiệm vụ cấp Bộ (nghìn đồng) |
Khung định mức chi tối đa áp dụng đối với nhiệm vụ cấp cơ sở (nghìn đồng) |
1 |
Chi tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN |
|
|
|
a |
Chi họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN |
Hội đồng |
|
|
|
Chủ tịch hội đồng |
|
600 |
400 |
|
Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng |
|
500 |
350 |
|
Thư ký hành chính |
|
200 |
150 |
|
Đại biểu được mời tham dự |
|
150 |
100 |
b |
Chi nhận xét đánh giá |
01 phiếu nhận xét đánh giá |
|
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
|
200 |
150 |
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện Hội đồng |
|
300 |
250 |
2 |
Chi tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN |
|
|
|
a |
Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN |
Hội đồng |
|
|
|
Chủ tịch hội đồng |
|
900 |
600 |
|
Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng |
|
600 |
400 |
|
Thư ký hành chính |
|
200 |
150 |
|
Đại biểu được mời tham dự |
|
150 |
100 |
b |
Chi nhận xét đánh giá |
01 phiếu nhận xét đánh giá |
|
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
|
300 |
200 |
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện Hội đồng |
|
450 |
300 |
3 |
Chi thẩm định nội dung, tài chính của nhiệm vụ KH&CN |
|
|
|
|
Tổ trưởng tổ thẩm định |
Nhiệm vụ |
450 |
300 |
|
Thành viên tổ thẩm định |
Nhiệm vụ |
350 |
200 |
|
Thư ký hành chính |
Nhiệm vụ |
200 |
150 |
|
Đại biểu được mời tham dự |
Nhiệm vụ |
150 |
100 |
4 |
Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức nhiệm vụ KH&CN |
|
|
|
a |
Chi họp Hội đồng nghiệm thu |
Nhiệm vụ |
|
|
|
Chủ tịch hội đồng |
|
900 |
600 |
|
Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng |
|
600 |
400 |
|
Thư ký hành chính |
|
200 |
150 |
|
Đại biểu được mời tham dự |
|
150 |
100 |
b |
Chi nhận xét đánh giá |
01 phiếu nhận xét đánh giá |
|
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng |
|
300 |
200 |
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện Hội đồng |
|
450 |
300 |
- Dự toán chi tiền công cho Hội đồng đánh giá giữa kỳ (nếu có) được áp dụng tối đa bằng 50% mức chi của Hội đồng tư vấn đánh giá nghiệm thu quy định tại Mục I Phụ lục ban hành theo Quyết định này.
II. Định mức dự toán tiền công lao động trực tiếp
STT |
Nội dung công việc |
Hệ số tiền công theo ngày (Hstcn) áp dụng đối với nhiệm vụ cấp Bộ |
Hệ số tiền công theo ngày (Hstcn) áp dụng đối với nhiệm vụ cấp cơ sở |
1 |
Chủ nhiệm nhiệm vụ |
0,55 |
0,39 |
2 |
Thành viên thực hiện chính; thư ký khoa học |
0,34 |
0,24 |
3 |
Thành viên |
0,18 |
0,13 |
4 |
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
0,13 |
0,10 |
III. Định mức chi hội thảo khoa học
STT |
Nội dung công việc |
Mức chi thù lao thuộc nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ (Đơn vị nghìn đồng) |
Mức chi thù lao thuộc nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở (Đơn vị nghìn đồng) |
1 |
Người chủ trì |
900/buổi |
600/buổi |
2 |
Thư ký hội thảo |
300/buổi |
200/buổi |
3 |
Báo cáo viên trình bày tại hội thảo |
1.200 /báo cáo |
800/báo cáo |
4 |
Báo cáo khoa học được cơ quan tổ chức hội thảo đặt hàng nhưng không trình bày tại hội thảo |
600/báo cáo |
400/báo cáo |
5 |
Thành viên tham gia hội thảo |
150/buổi |
100/buổi |