Quyết định 2910/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc hủy bỏ Tiêu chuẩn Việt Nam
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2910/QĐ-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2910/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Bùi Mạnh Hải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/12/2006 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2910/QĐ-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Số: 2910/QĐ-BKHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC HUỶ BỎ TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
---------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Nghị định số 54/2003/NĐ-CP ngày 19/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ và Nghị định số 28/2004/NĐ-CP ngày 16/1/2004 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2003/NĐ-CP;
Căn cứ Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá ngày 24/12/1999;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21/10/2004 của Chính phủ quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1:Huỷ bỏ 19 Tiêu chuẩn Việt Nam sau đây:
1 | TCVN 6703:2000 | Xăng máy bay và xăng ô tô thành phẩm – Xác định benzen và toluen bằng phương pháp sắc ký khí |
2 | TCVN 6778:2000 | Xăng – Phương pháp xác định độ ổn định ôxy hóa (Phương pháp chu kỳ cảm ứng) |
3 | TCVN 7143:2002 | Xăng – Phương pháp xác định hàm lượng chì bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử |
4 | TCVN 6609:2000 | Nhiên liệu chưng cất và nhiên liệu hàng không – Phương pháp xác định độ dẫn điện |
5 | TCVN 7332:2003 | Xăng – Xác định hàm lượng rượu từ C1đến C4và hợp chất MTBE, ETBE, TAME, DIPE, rượu Tert-amyl bằng phương pháp sắc khí |
6 | TCVN 7169:2002 | Nhiên liệu hàng không – Phương pháp thử phản ứng nước |
7 | TCVN 7170:2002 | Nhiện liệu hàng không – Phương pháp xác định điểm băng |
8 | TCVN 7272:2003 | Nhiên liệu tuốc bin hàng không - Phương pháp xác định trị số tách nước bằng máy đo độ tách nước xách tay (Separometer) |
9 | TCVN 6608:2000 | Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định điểm chớp cháy cốc kín bằng thiết bị thử có kích thước nhỏ |
10 | TCVN 5731:2000 | Sản phẩm dầu mỏ - Phương pháp xác định áp suất hơi (Phương pháp Reid) |
11 | TCVN 6593:2000 | Nhiên liệu lỏng – Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp bay hơi |
12 | TCVN 6324:1997 | Sản phẩm dầu mỏ - Xác định cặn cácbon – Phương pháp Conradson |
13 | TCVN 1591:1993 | Săm và lốp xe đạp |
14 | TCVN 2814:1978 | Săm lốp xe đạp xuất khẩu |
15 | TCVN 4785:1989 | Săm và lốp xe đạp - Danh mục chỉ tiêu chất lượng |
16 | TCVN 1596:1988 | Cao su – Phương pháp xác định độ bền kế dính nội |
17 | TCVN 1597:1987 | Cau su – Phương pháp xác định độ bền xé rách |
18 | TCVN 4509:1998 | Cao su – Phương pháp xác định độ bền khi kéo căng |
19 | TCVN 5363:1991 | Cao su – Xác định lượng mài mòn theo phương pháp lăn |
Điều 2:Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |