Quyết định 2402/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của Bộ Tài nguyên và Môi trường giai đoạn 2011-2015
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2402/QĐ-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 2402/QĐ-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Minh Quang |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 21/12/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2402/QĐ-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ----------------- Số: 2402/QĐ-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------------- Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2011 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Bộ Tài chính; - Bộ Thông tin và Truyền thông; - Các thứ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Lưu: VT, KH.TH. 5. | BỘ TRƯỞNG Nguyễn Minh Quang |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2402/QĐ-BTNMT ngày 21 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT | Tên dự án, nhiệm vụ chủ yếu | Thời gian thực hiện | Khái toán dự toán | Ước thực hiện đến 31/12/2010 | Kế hoạch 2011-2015 (Khái toán) | Đơn vị chủ trì và thực hiện |
| TỔNG CỘNG | | 2.569.753 | 659.877 | 1.909.876 | |
A | DỰ ÁN, NHIỆM VỤ CHUYỂN TIẾP | | 1.460.014 | 659.877 | 800.137 | |
I | Ứng dụng CNTT trong quản lý hành chính nhà nước | | 20.370 | 934 | 19.436 | |
1 | Xây dựng, hoàn thiện hệ thống thư điện tử thống nhất trong toàn ngành Tài nguyên và Môi trường | 2010-2011 | 3.000 | 180 | 2.820 | Cục Công nghệ thông tin và các đơn vị thuộc Bộ |
2 | Xây dựng cổng thông tin điện tử Bộ Tài nguyên và Môi trường | 2010-2012 | 14.970 | 754 | 14.216 | Cục Công nghệ thông tin và các đơn vị thuộc Bộ |
3 | Xây dựng Hệ thống thông tin báo cáo, thống kê tổng hợp CNTT TN&MT | 2011-2012 | 2.400 | | 2.400 | Cục Công nghệ thông tin và các đơn vị thuộc Bộ; Sở TNMT các tỉnh, thành phố |
II | Xây dựng và phát triển hạ tầng kỹ thuật thông tin | | 1.439.644 | 658.943 | 780.701 | |
1 | Xây dựng CSDL, lưu trữ hồ sơ, chia sẽ và trao đổi thông tin, dữ liệu về kết quả kiểm tra, thanh tra môi trường trên phạm vi toàn quốc | 2009-2012 | 15.000 | 800 | 14.200 | Tổng cục Môi trường |
2 | Xây dựng CSDL và hệ thống thông tin tổng hợp phục vụ quản lý tổng hợp đới bờ Bắc Trung Bộ và Duyên hải Trung Bộ | 2009-2012 | 30.000 | 4.500 | 25.500 | Tổng cục Môi trường |
3 | Xây dựng CSDL, lưu trữ hồ sơ, chia sẻ và trao đổi thông tin, dữ liệu về kết quả kiểm tra, thanh tra môi trường trên phạm vi toàn quốc | 2009-2011 | 15.000 | 800 | 14.200 | Tổng cục Môi trường |
4 | Thành lập CSDL nền thông tin địa lý tỷ lệ 1:10.000 gắn với mô hình số độ cao phủ trùm cả nước | 2008-2011 | 319.885 | 290.430 | 29.455 | Cục Đo đạc và Bản Đồ |
5 | Thành lập CSDL nền thông tin địa lý tỉ lệ 1:2.000, 1:5.000 các đô thị, khu công nghiệp, khu vực kinh tế trọng điểm | 2008-2011 | 232.630 | 189.450 | 43.180 | Cục Đo đạc và Bản Đồ |
6 | Xây dựng hệ thống quản lý CSDL nền địa lý QG và CSDL đo đạc bản đồ | 2007-2011 | 30.800 | 11.083 | 19.717 | Cục Đo đạc và Bản Đồ |
7 | Xây dựng, hệ thống hóa CSDL biển quốc gia về các kết quả điều tra cơ bản điều kiện tự nhiên,TN & MT các vùng biển Việt Nam | 2008-2011 | 185.000 | 142.000 | 43.000 | Tổng cục Biển và Hải đảo VN |
8 | Dự án Xây dựng hệ thống mạng thông tin tài nguyên và môi trường | 2010-2013 | 197.780 | 7.200 | 190.580 | Cục Công nghệ thông tin và các đơn vị thuộc Bộ |
9 | Dự án Xây dựng CSDL Quốc gia về tài nguyên và môi trường | 2010-2015 | 370.500 | 7.430 | 363.070 | Cục Công nghệ thông tin và các đơn vị thuộc Bộ |
10 | Tăng cường năng lực cho Cục Công nghệ thông tin | 2010-2012 | 43.049 | 5.250 | 37.799 | Cục Công nghệ thông tin và các đơn vị thuộc Bộ |
B | DỰ ÁN, NHIỆM VỤ MỞ MỚI | | 1.109.739 | | 1.109.739 | |
I | Ứng dụng CNTT trong quản lý hành chính nhà nước | | 93.467 | 0 | 93.467 | |
1 | Xây dựng Hệ thống thông tin quản lý thanh tra, khiếu nại, tố cáo ngành tài nguyên và môi trường | 2011-2013 | 12.265 | | 12.265 | Thanh tra các đơn vị thuộc Bộ; Cục Công nghệ thông tin |
2 | Xây dựng Hệ thống thông tin quản lý cán bộ, công chức, viên chức ngành tài nguyên và môi trường | 2011-2013 | 8.620 | | 8.620 | Vụ Tổ chức cán bộ; các đơn vị trực thuộc Bộ; Cục Công nghệ thông tin |
3 | Ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ các công tác quản lý Nhà nước khác thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường | 2012-2015 | 30.000 | | 30.000 | Cục Công nghệ thông tin và các đơn vị chức năng thuộc Bộ |
4 | Xây dựng hệ cấp phép qua mạng Internet về các giấy phép ngành TNMT thuộc thẩm quyền các cơ quan trực thuộc Bộ | 2011-2014 | 34.582 | | 34.582 | Cục Công nghệ thông tin và các đơn vị thuộc Bộ |
5 | Xây dựng hệ thống CSDL quản lý hồ sơ lưu trữ của Bộ Tài nguyên và Môi trường giai đoạn 2011-2015 | 2013-2015 | 8.000 | | 8.000 | Văn phòng Bộ |
II | Xây dựng và phát triển hạ tầng kỹ thuật thông tin | | 556.272 | | 556.272 | |
1 | Xây dựng hạ tầng công nghệ thông tin và Trung tâm điều hành tại trụ sở mới của Bộ Tài nguyên và Môi trường | 2011-2012 | 94.000 | | 94.000 | Văn phòng Bộ; Cục Công nghệ thông tin |
2 | Xây dựng hệ thống đảm bảo an toàn thông tin số tài nguyên và môi trường trên mạng | 2011-2013 | 12.272 | | 12.272 | Cục Công nghệ thông tin và các đơn vị thuộc Bộ |
3 | Dự án Đào tạo nguồn nhân lực ứng dụng Công nghệ thông tin trong ngành TN&MT | 2013-2015 | 20.000 | | 20.000 | Vụ Tổ chức cán bộ; Cục Công nghệ thông tin; các Trường thuộc Bộ |
4 | Đổi mới trang thiết bị công nghệ thông tin,điều tra, quan trắc, xử lý thông tin TN&MT | 2013-2015 | 200.000 | | 200.000 | Cục Công nghệ thông tin và các đơn vị thuộc Bộ |
- | Dự án Đổi mới trang thiết bị thu thập, tích hợp, quản lý, xử lý, lưu trữ và phân phối thông tin tài nguyên và môi trường | 2013-2015 | 20.000 | | 20.000 | Cục Công nghệ thông tin và các đơn vị thuộc Bộ |
- | Dự án Xây dựng Trung tâm máy tính hiệu năng cao phục vụ tính toán các bài toán về tài nguyên và môi trường | 2013-2015 | 160.000 | | 160.000 | Cục Công nghệ thông tin; Trung tâm Khí tượng thủy văn quốc gia |
- | Dự án Đổi mới trang thiết bị Công nghệ thông tin phục vụ nghiên cứu về tài nguyên và môi trường | 2013-2015 | 20.000 | | 20.000 | Các Viện nghiên cứu thuộc Bộ; Cục Công nghệ thông tin |
5 | Xây dựng hệ thống thông tin dữ liệu vĩ mô cho đất lúa, đất của các tổ chức và đất sân golf (đồng bộ với CSDL quốc gia) | 2013-2015 | 50.000 | | 50.000 | Tổng cục Đất đai; Cục Công nghệ thông tin |
6 | Xây dựng hệ thống dữ liệu không gian phục vụ quản lý đất đai đa mục tiêu (trước mắt đến năm 2015 tích hợp CSDL của 9 tỉnh thuộc dự án VLAP) | 2013-2015 | 20.000 | | 20.000 | Tổng cục Đất đai; Cục Công nghệ thông tin |
7 | Ứng dụng CNTT thực hiện tự động hóa thu thập dữ liệu từ hệ thống các trạm quan trắc và tổng hợp tài nguyên môi trường biển về các trung tâm dữ liệu biển và hải đảo Việt Nam | 2013-2015 | 30.000 | | 30.000 | Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam; Cục Công nghệ thông tin |
8 | Xây dựng CSDL hệ thống hải đồ điện tử các vùng biển và hải đảo Việt Nam | 2013-2015 | 50.000 | | 50.000 | Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam; Cục Công nghệ thông tin |
9 | Xây dựng hệ thống truyền thông tin, dữ liệu theo thời gian thực từ tàu nghiên cứu biển | 2013-2012 | 10.000 | | 10.000 | Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam; Cục Công nghệ thông tin |
10 | Xây dựng hệ thống thông tin tự động hóa công tác đo, truyền số liệu, xử lý và truyền phát sản phẩm tính toán dự báo, thông báo tài nguyên nước | 2012-2015 | 50.000 | | 50.000 | Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước; Cục Quản lý tài nguyên nước; Cục Công nghệ thông tin |
11 | Xây dựng trung tâm dữ liệu phục vụ công tác điều hành, quản lý nhà nước về Địa chất và Khoáng sản | 2012-2014 | 20.000 | | 20.000 | Tổng Cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam; Cục Công nghệ thông tin |
III | Ứng dụng CNTT chung | | 460.000 | | 460.000 | |
1 | Ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin giải quyết các bài toán chuyên đề về tài nguyên và môi trường | 2013-2015 | 20.000 | | 20.000 | Vụ Khoa học và Công nghệ; Cục Công nghệ thông tin; các Viện thuộc Bộ |
2 | Phát triển và ứng dụng phần mềm mã nguồn mở trong ngành tài nguyên và môi trường | 2013-2015 | 10.000 | | 10.000 | Cục Công nghệ thông tin và các đơn vị thuộc Bộ |
3 | Mở rộng và nâng cấp các phần mềm/hệ thống thông tin ứng dụng sử dụng chung trong ngành tài nguyên và môi trường (giai đoạn 2) | 2014-2016 | 10.000 | | 10.000 | Cục Công nghệ thông tin và các đơn vị thuộc Bộ |
4 | Hoàn thiện và phát triển Chính phủ điện tử tại ngành tài nguyên và môi trường | 2014-2016 | 50.000 | | 50.000 | Cục Công nghệ thông tin và các đơn vị thuộc Bộ |
5 | Mở rộng và nâng cấp Thư viện điện tử ngành tài nguyên và môi trường (giai đoạn 2) | 2014-2016 | 10.000 | | 10.000 | Cục Công nghệ thông tin và các đơn vị thuộc Bộ |
6 | Mạng thông tin kinh tế hóa ngành tài nguyên và môi trường (bao gồm hệ thống dịch vụ công trực tuyến về tài nguyên và môi trường) | 2012-2015 | 260.000 | | 260.000 | Cục Công nghệ thông tin và các đơn vị thuộc Bộ; Sở TNMT các tỉnh, thành phố |
7 | Hệ thống thông tin phục vụ dự báo, cảnh báo về tài nguyên và môi trường (dự báo, cảnh báo thiên tai, thảm họa, ứng phó với biến đổi khí hậu; dự báo, cảnh báo về chất lượng môi trường, về ô nhiễm môi trường; dự báo, cảnh báo về nguồn nước…) | 2013-2016 | 100.000 | | 100.000 | Cục Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu; Trung tâm Khí tượng thủy văn Quốc gia; Cục Công nghệ thông tin; Tổng cục Môi trường; Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam, Tổng cục Địa chất và Khoáng sản; Cục Tài nguyên nước. |