Thông tư 09/2012/TT-BCT về sử dụng năng lượng tiết kiệm hiệu quả
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 09/2012/TT-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 20 tháng 4 năm 2012 |
Căn cứ Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 21/2011/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả;
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 44/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết khoản 2 Điều 33, khoản 4 Điều 34 Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả năm 2010; khoản 3 Điều 10, khoản 2 Điều 25 Nghị định số 21/2011/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả như sau:
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về:
Thông tư này áp dụng đối với:
Trong Thông tư này, các thuật ngữ sau đây được hiểu như sau:
LẬP KẾ HOẠCH VÀ BÁO CÁO THỰC HIỆN
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ
Cơ sở tiến hành gửi thông báo bằng văn bản về việc bổ sung, hiệu chỉnh đến Sở quản lý, đồng thời sao gửi Sở Công Thương tại địa phương để đăng ký kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch năm về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả.
Cơ sở tiến hành gửi thông báo bằng văn bản về việc bổ sung, hiệu chỉnh đến Sở quản lý, đồng thời sao gửi Sở Công Thương tại địa phương để đăng ký kế hoạch năm năm của cơ sở;
Cơ quan, đơn vị tiến hành gửi thông báo bằng văn bản về việc bổ sung, hiệu chỉnh đến Sở Công Thương tại địa phương để đăng ký kế hoạch năm và báo cáo tình hình sử dụng năng lượng hằng năm.
Sở Công Thương thực hiện việc xác nhận trực tiếp trên văn bản điện tử theo hướng dẫn của Hệ thống cơ sở dữ liệu năng lượng quốc gia không quá 15 ngày làm việc:
KIỂM TOÁN NĂNG LƯỢNG
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Ngoài trách nhiệm quy định tại các điều khác của Thông tư này, Sở Công Thương còn có trách nhiệm sau:
Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty nhà nước có trách nhiệm:
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
CÁC MẪU KẾ HOẠCH NĂM VÀ BÁO CÁO THỰC HIỆN KẾ HOẠCH NĂM
VỀ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ
CỦA CƠ SỞ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TRỌNG ĐIỂM
Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012 /TT-BCT ngày 20 tháng 4 năm 2012
của Bộ Trưởng Bộ Công Thương
Mẫu 1.1 |
Mẫu Kế hoạch năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch năm về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trong điểm (Dùng cho cơ sở hoạt động trong lĩnh vực sản xuất công nghiệp) |
Mẫu 1.2 |
Mẫu Kế hoạch năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch năm về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trong điểm (Dùng cho cơ sở sản xuất điện) |
Mẫu 1.3 |
Mẫu Kế hoạch năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch năm về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trong điểm (Dùng cho tòa nhà đặt trụ sở, văn phòng làm việc) |
Mẫu 1.4 |
Mẫu Kế hoạch năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch năm về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trong điểm (Dùng cho các trường học; bệnh viện; khu vui chơi, giải trí; thể dục, thể thao) |
Mẫu 1.5 |
Mẫu Kế hoạch năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch năm về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trong điểm (Dùng cho các khách sạn, nhà hàng) |
Mẫu 1.6 |
Mẫu Kế hoạch năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch năm về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trong điểm (Dùng cho tòa nhà siêu thị, cửa hàng) |
Mẫu 1.7 |
Mẫu Kế hoạch năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch năm về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trong điểm (Dùng cho cơ sở là cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước) |
Mẫu 1.8 |
Mẫu Kế hoạch năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch năm về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trong điểm (Dùng cho các cơ sở hoạt động trong lĩnh vực Giao thông vận tải) |
Mẫu 1.9 |
Mẫu Kế hoạch năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch năm về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trong điểm (Dùng cho các cơ sở chế biến, gia công sản phẩm trong nông nghiệp) |
Mẫu 1.10 |
Mẫu Kế hoạch năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch năm về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trong điểm (Dùng cho cơ sở đánh bắt thủy, hải sản; máy móc phục vụ sản xuất nông nghiệp) |
Mẫu 1.11 |
Mẫu Kế hoạch năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch năm về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trong điểm (Dùng cho cơ sở thủy lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp) |
Mẫu 1.1
Mẫu Kế hoạch năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch năm về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trong điểm
(Dùng cho cơ sở hoạt động trong lĩnh vự sản xuất công nghiệp)
KẾ HOẠCH NĂM
VỀ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ
[Tên cơ sở] báo cáo kế hoạch năm [xxxx] Ngày lập báo cáo [../../……]
Mã số ID: [Ghi mã số do Hệ thống cơ sở dữ liệu năng lượng quốc gia cấp]
Ngày tháng năm nhận báo cáo |
[Dành cho Sở Công Thương ghi] |
Ngày tháng năm xử lý, xác nhận |
[Dành cho Sở Công Thương ghi] |
Phân ngành: ...............................................................................................
Tên cơ sở: ……………………………........…………………………….
Mã số thuế: ……………………………........……………………………. ....
Điạ chỉ: ...……………………….............. [Tên Huyện ….] [Tên Tỉnh …..]
Người chịu trách nhiệm về nội dung báo cáo: ..............................................................
Điện thoại: .......................... Fax: …............................, Email: .…….......……
Trực thuộc (tên công ty mẹ): ...............................................................................
Điạ chỉ: ...……………………………….… [Tên Huyện ….] [Tên Tỉnh …..]
Điện thoại: .......................... Fax: …............................, Email: .…….......…
Chủ sở hữu: (Nhà nước/ thành phần kinh tế khác)
I. Thông tin về cơ sở và sản phẩm
Năm đưa cơ sở vào hoạt động |
|
|
Số lao động/diện tích mặt bằng |
Khu vực sản xuất |
Khu vực văn phòng |
Tổng số lao động hiện tại |
|
|
Diện tích mặt bằng (m2) |
|
|
Năng lực sản xuất của cơ sở
(chọn đơn vị đo phù hợp với loại sản phẩm là tấn/năm; m/năm; m2/năm; m3/giờ v.v…) |
|||
Năng lực SX Tên sản phẩm |
Đơn vị đo |
Theo thiết kế |
Mức sản xuất cao nhất hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
Mức tiêu thụ năng lượng hiện tại (Số liệu báo cáo thực hiện trong năm trước)
Loại nhiên liệu |
Khối lượng |
Nhiệt năng |
Giá nhiên liệu |
Sử dụng cho mục đích gì |
|||
Than đá |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Dầu FO |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Dầu Diezen |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Xăng |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Khí đốt |
|
106 m3 |
|
kJ/ m3 |
|
106 đ/ m3 |
|
Than cốc |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Khí than |
|
106 m3 |
|
kJ/ m3 |
|
106 đ/ m3 |
|
Hơi nước mua ngoài |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Điện năng mua ngoài |
Công suất ….………. kW |
Điện năng ………….. 106 kWh/năm |
Giá điện mua |
………… đồng/ kW |
…………… đồng/ kWh |
Điện tự sản xuất (nếu có) |
Công suất lắp đặt: ……….…… kW Điện năng sản xuất: ……………. 106kWh/năm |
|
Công nghệ: |
||
Nhiên liệu sử dụng: |
||
Nhiên liệu thay thế: |
II. Kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả năm [xxxx]
2.1. Dự kiến chỉ tiêu:
Tổng chi phí năng lượng/nhiên liệu …………. 106đồng (cộng số liệu từ bảng ở mục II.3)
Tổng chi phí vận hành …………………………..106đồng
Số lượng lao động trung bình toàn năm …………… người
Diện tích mặt bằng sản xuất thực tế …………….. m2
2.2. Kế hoạch sản xuất của cơ sở:
(chọn đơn vị đo phù hợp với loại sản phẩm là tấn/năm; m/năm; m2/năm; m3/giờ v.v…) |
|||
Năng lực SX Tên sản phẩm |
Dự kiến sản xuất |
Tỷ lệ so với chi phí sản xuất (%) |
Tỷ lệ so với doanh thu (%) |
|
(Số lượng) (Đơn vị đo) |
|
|
|
(Số lượng) (Đơn vị đo) |
|
|
|
(Số lượng) (Đơn vị đo) |
|
|
|
(Số lượng) (Đơn vị đo) |
|
|
|
(Số lượng) (Đơn vị đo) |
|
|
…… |
(Số lượng) (Đơn vị đo) |
|
|
2.3. Dự kiến mức sử dụng nhiên liệu
Loại nhiên liệu |
Mức sử dụng |
Giá nhiên liệu |
Than đá |
(Số lượng) (Đơn vị đo) |
|
Dầu FO |
(Số lượng) (Đơn vị đo) |
|
Dầu Diezen |
(Số lượng) (Đơn vị đo) |
|
Xăng |
(Số lượng) (Đơn vị đo) |
|
Khí đốt |
(Số lượng) (Đơn vị đo) |
|
Than cốc |
(Số lượng) (Đơn vị đo) |
|
Khí than |
(Số lượng) (Đơn vị đo) |
|
Hơi nước mua ngoài |
(Số lượng) (Đơn vị đo) |
|
… |
(Số lượng) (Đơn vị đo) |
|
Sử dụng điện
Điện năng mua ngoài |
Công suất ….………. kW |
Điện năng ………….. 106 kWh/năm |
|
Giá điện mua |
………… đồng/ kW |
……………đồng/ kWh |
|
Điện tự sản xuất (nếu có) |
Công suất lắp đặt: ….……kW Điện năng sản xuất: ……..... 106kWh/năm |
Giá điện sản xuất |
|
……… đồng/kWh |
|||
Công nghệ: |
|||
Nhiên liệu sử dụng: |
|||
Nhiên liệu thay thế: |
|||
2.4. Kế hoạch và mục tiêu tiết kiệm, sử dụng hiệu quả năng lượng năm [xxxx]:
Các giải pháp và dự kiến kết quả (Đối chiếu với kế hoạch năm năm đã đăng ký và các giải pháp bổ sung- nếu có- trong năm kế hoạch)
Giải pháp TKNL dự kiến áp dụng |
Loại nhiên liệu |
Mục đích của giải pháp |
Dự kiến kết quả |
Dự kiến chi phí (Triệu đồng) |
Ghi chú |
|
|
|
Mức tiết kiệm NL _________ (Đơnvị đo) Mức tiết kiệm NL _________ (%)1 Tiết kiệm chi phí __________ (Tr. đồng) Lợi ích khác (là gì?)________ |
|
|
|
|
|
Mức tiết kiệm NL _________ (Đơnvị đo) Mức tiết kiệm NL _________ (%)1 Tiết kiệm chi phí __________ (Tr. đồng) Lợi ích khác (là gì?)________ |
|
|
|
|
|
Mức tiết kiệm NL _________ (Đơnvị đo) Mức tiết kiệm NL _________ (%)1 Tiết kiệm chi phí __________ (Tr. đồng) Lợi ích khác (là gì?)_______ |
|
|
|
|
|
Mức tiết kiệm NL _________ (Đơnvị đo) Mức tiết kiệm NL _________ (%)1 Tiết kiệm chi phí __________ (Tr. đồng) Lợi ích khác (là gì?)________ |
|
|
|
|
|
Mức tiết kiệm NL _________ (Đơnvị đo) Mức tiết kiệm NL _________ (%)1 Tiết kiệm chi phí __________ (Tr. đồng) Lợi ích khác (là gì?)_______ |
|
|
(1) So với mục đích sử dụng (ví dụ chiếu sáng, điều hòa nhiệt độ, phụ tải cho thiết bị chuyển động, v.v…), không so với tổng năng lượng sử dụng.
2.5. Kế hoạch thay thế, nâng cấp, bổ sung thiết bị công nghệ
Năm |
Tên thiết bị |
Mô tả tính năng, vị trí sử dụng của thiết bị |
Cách thức lắp đặt (lắp mới, nâng cấp hoặc thay thế) |
Lý do lắp mới, nâng cấp hoặc thay thế |
Mức cam kết và khả năng thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Kết quả thực hiện kế hoạch
3.1. Chỉ tiêu chung:
Tổng chi phí năng lượng/nhiên liệu …………. 106đồng (cộng số liệu từ bảng ở mục 3.3)
Tổng chi phí vận hành …………………………..106đồng
Số lượng lao động trung bình toàn năm …………… người
Diện tích mặt bằng sản xuất thực tế …………….. m2
3.2. Sản xuất của cơ sở
(chọn đơn vị đo phù hợp với loại sản phẩm là tấn/năm; m/năm; m2/năm; m3/giờ v.v…) |
|||
Năng lực SX Tên sản phẩm |
Dự kiến sản xuất |
Tỷ lệ so với chi phí sản xuất (%) |
Tỷ lệ so với doanh thu (%) |
|
(Số lượng) (Đơn vị đo) |
|
|
|
(Số lượng) (Đơn vị đo) |
|
|
|
(Số lượng) (Đơn vị đo) |
|
|
|
(Số lượng) (Đơn vị đo) |
|
|
|
(Số lượng) (Đơn vị đo) |
|
|
…… |
(Số lượng) (Đơn vị đo) |
|
|
3.3. Sử dụng nhiên liệu thực tế
Loại nhiên liệu |
Mức sử dụng |
Giá nhiên liệu |
Than đá |
(Số lượng) (Đơn vị đo) |
|
Dầu FO |
(Số lượng) (Đơn vị đo) |
|
Dầu Diezen |
(Số lượng) (Đơn vị đo) |
|
Xăng |
(Số lượng) (Đơn vị đo) |
|
Khí đốt |
(Số lượng) (Đơn vị đo) |
|
Than cốc |
(Số lượng) (Đơn vị đo) |
|
Khí than |
(Số lượng) (Đơn vị đo) |
|
Hơi nước mua ngoài |
(Số lượng) (Đơn vị đo) |
|
… |
(Số lượng) (Đơn vị đo) |
|
Sử dụng điện thực tế
Điện năng mua ngoài |
Công suất ….………. kW |
Điện năng ………….. 106 kWh/năm |
|
Giá điện mua |
………… đồng/ kW |
……………đồng/ kWh |
|
Điện tự sản xuất (nếu có) |
Công suất lắp đặt: ….……kW Điện năng sản xuất: ……..... 106kWh/năm |
Giá điện sản xuất |
|
……… đồng/kWh |
|||
Công nghệ: |
|||
Nhiên liệu sử dụng: |
|||
Nhiên liệu thay thế: |
|||
3.4. Kết quả đạt được về mục tiêu tiết kiệm, sử dụng hiệu quả năng lượng trong năm ……….. :
Các giải pháp và kết quả đạt được (Đối chiếu với kế hoạch đã đăng ký ở mục II.4 và ghi thêm các giải pháp bổ sung- nếu có)
Giải pháp TKNL đã áp dụng |
Loại nhiên liệu |
Mục đích của giải pháp |
Kết quả đạt được |
Chi phí (Triệu đồng) |
Ghi chú |
|
|
|
Mức tiết kiệm NL _________ (Đơnvị đo) Mức tiết kiệm NL _________ (%)1 Tiết kiệm chi phí _________ (Tr. đồng) Lợi ích khác (là gì?)_______ |
|
|
|
|
|
Mức tiết kiệm NL _________ (Đơnvị đo) Mức tiết kiệm NL _________ (%)1 Tiết kiệm chi phí _________ (Tr. đồng) Lợi ích khác (là gì?)________ |
|
|
|
|
|
Mức tiết kiệm NL _________ (Đơnvị đo) Mức tiết kiệm NL _________ (%)1 Tiết kiệm chi phí _________ (Tr. đồng) Lợi ích khác (là gì?)_______ |
|
|
|
|
|
Mức tiết kiệm NL _________ (Đơnvị đo) Mức tiết kiệm NL _________ (%)1 Tiết kiệm chi phí _________ (Tr. đồng) Lợi ích khác (là gì?________ |
|
|
|
|
|
Mức tiết kiệm NL _________ (Đơnvị đo) Mức tiết kiệm NL _________ (%)1 Tiết kiệm chi phí _________ (Tr. đồng) Lợi ích khác (là gì?)________ |
|
|
(1) So với mục đích sử dụng (ví dụ chiếu sáng, điều hòa nhiệt độ, phụ tải cho thiết bị chuyển động, v.v…), không so với tổng năng lượng sử dụng.
3.5. Thực hiện việc thay thế, nâng cấp, bổ sung thiết bị công nghệ
Tên thiết bị dự kiến lắp mới/nâng cấp/thay thế theo kế hoạch |
Cách thức lắp đặt (lắp mới, nâng cấp hoặc thay thế) |
Thực hiện (Có/không) |
Lý do (Trong trường hợp không thực hiện được) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên thiết bị được lắp mới/nâng cấp/thay thế không có trong kế hoạch |
Mô tả tính năng, vị trí sử dụng của thiết bị |
Cách thức lắp đặt (lắp mới, nâng cấp hoặc thay thế) |
Lý do lắp mới/nâng cấp/thay thế thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Nội dung khác liên quan đến kế hoạch
|
Cam kết
Được sự ủy quyền của Giám đốc Công ty [Tên Công ty] về việc dự thảo và báo cáo kế hoạch năm về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả năm [YYYY] của [Tên Công ty hoặc Chi nhánh/Nhà máy trực thuộc được báo cáo trong kế hoạch], tôi cam kết đã kiểm tra kỹ các dữ liệu trong báo cáo, đảm bảo các dữ liệu là chính xác theo hiểu biết của bản thân tôi và xin chịu trách nhiệm về các dữ liệu đã báo cáo.
Ngày báo cáo […/../….]
Người lập kế hoạch |
Người đứng đầu cơ sở duyệt |
Mẫu 1.2
Mẫu Kế hoạch năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch năm về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trong điểm
(Dùng cho cơ sở sản xuất điện)
KẾ HOẠCH NĂM
VỀ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ
[Tên cơ sở] báo cáo kế hoạch năm [xxxx] Ngày lập báo cáo [../../……]
Mã số ID: [Ghi mã số do Hệ thống cơ sở dữ liệu năng lượng quốc gia cấp]
Ngày tháng năm nhận báo cáo |
[Dành cho Sở Công Thương ghi] |
Ngày tháng năm xử lý, xác nhận |
[Dành cho Sở Công Thương ghi] |
Phân ngành: ...............................................................................................
Tên cơ sở: ……………………………........…………………………….
Mã số thuế: ……………………………........……………………………. ....
Điạ chỉ: ...……………………….............. [Tên Huyện ….] [Tên Tỉnh …..]
Người chịu trách nhiệm về nội dung báo cáo: ................................................................
Điện thoại: .......................... Fax: …............................, Email: .…….......……
Trực thuộc (tên công ty mẹ): ...............................................................................
Điạ chỉ: ...……………………………….… [Tên Huyện ….] [Tên Tỉnh …..]
Điện thoại: .......................... Fax: …............................, Email: .…….......……
Chủ sở hữu: (Nhà nước/ thành phần kinh tế khác)
I. Thông tin về cơ sở hạ tầng và hoạt động
Công nhân viên |
Quản lý/ hành chính |
Vận hành/ sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị NL |
Nhân viên phục vụ |
Số lượng |
|
|
|
Năm đưa cơ sở vào hoạt động |
|
|||||
Nhiên liệu sử dụng |
Loại nhiên liệu |
Khối lượng sử dụng/năm |
Nhiệt trị thấp (kJ/kg) |
|||
Nhiên liệu chính |
|
|
|
|||
Nhiên liệu thay thế |
|
|
|
|||
Nhiên liệu phụ trợ 1 |
|
|
|
|||
Nhiên liệu phụ trợ 2 |
|
|
|
|||
Số tổ máy |
Công suất (MW) |
|
Số tổ máy |
Công suất (MW) |
||
Tổ máy 1 |
|
Tổ máy 5 |
|
|||
Tổ máy 2 |
|
Tổ máy 6 |
|
|||
Tổ máy 3 |
|
Tổ máy 7 |
|
|||
Tổ máy 4 |
|
Tổ máy 8 |
|
|||
Mức tiêu thụ năng lượng hiện tại (Số liệu báo cáo thực hiện trong năm trước)
Loại nhiên liệu |
Khối lượng |
Nhiệt năng |
Giá nhiên liệu |
Sử dụng cho mục đích gì |
|||
Than đá |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Dầu FO |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Dầu Diezen |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Xăng |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Khí đốt |
|
106 m3 |
|
kJ/ m3 |
|
106 đ/ m3 |
|
Than cốc |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Khí than |
|
106 m3 |
|
kJ/ m3 |
|
106 đ/ m3 |
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Điện sản xuất |
Công suất huy động: ……….…… kW Điện năng sản xuất: ……………. 106kWh/năm |
Công nghệ: |
|
Nhiên liệu sử dụng: |
|
Nhiên liệu thay thế: |
(Các nội dung khác theo Mẫu 1.1, mục: II; III; IV)
Mẫu 1.3
Mẫu Kế hoạch năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch năm về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trong điểm
(Dùng cho tòa nhà đặt trụ sở, văn phòng làm việc)
KẾ HOẠCH NĂM
VỀ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ
[Tên cơ sở] báo cáo kế hoạch năm [xxxx] Ngày lập báo cáo [../../……]
Mã số ID: [Ghi mã số do Hệ thống cơ sở dữ liệu năng lượng quốc gia cấp]
Ngày tháng năm nhận báo cáo |
[Dành cho Sở Công Thương ghi] |
Ngày tháng năm xử lý, xác nhận |
[Dành cho Sở Công Thương ghi] |
Phân ngành: ...............................................................................................
Tên cơ sở: ……………………………........…………………………….
Mã số thuế: ……………………………........……………………………. ....
Điạ chỉ: ...……………………….............. [Tên Huyện ….] [Tên Tỉnh …..]
Người chịu trách nhiệm về nội dung báo cáo: .........................................................................
Điện thoại: .......................... Fax: …............................, Email: .…….......………….......
Trực thuộc (tên công ty mẹ): ...............................................................................
Điạ chỉ: ...……………………………….… [Tên Huyện ….] [Tên Tỉnh …..]
Điện thoại: .......................... Fax: …............................, Email: .…….......…………........
Chủ sở hữu: (Nhà nước/ thành phần kinh tế khác)
I. Thông tin về cơ sở hạ tầng và hoạt động
Công nhân viên |
Làm việc theo chức vụ hành chính |
Nhân viên phục vụ |
Nhân viên vận hành/ sửa chữa thiết bị NL |
Số lượng |
|
|
|
Năm đưa tòa nhà vào hoạt động |
|
Loại công trình |
|
Tổng diện tích mặt sàn |
m2 |
Số tầng |
|
Tổng diện tích được bao che |
m2 |
Tổng diện tích bán bao che |
m2 |
Tổng diện tích không bao che |
m2 |
Diện tích được ĐHNĐ (1) |
m2 |
Tổng diện tích văn phòng |
m2 |
Số phòng làm việc |
|
Tổng diện tích các phòng họp |
m2 |
Số phòng họp |
|
Diện tích cho thuê làm cửa hàng |
m2 |
Số cửa hàng |
|
Diện tích khu căng-tin, phục vụ |
m2 |
Diện tích khu giải trí |
m2 |
Ghi chú: (1) ĐHNĐ – Điều hòa nhiệt độ.
Mức tiêu thụ năng lượng hiện tại (Số liệu báo cáo thực hiện trong năm trước)
Loại nhiên liệu |
Khối lượng |
Nhiệt năng |
Giá nhiên liệu |
Sử dụng cho mục đích gì |
|||
Than đá |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Dầu FO |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Dầu Diezen |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Xăng |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Khí đốt |
|
106 m3 |
|
kJ/ m3 |
|
106 đ/ m3 |
|
Than cốc |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Khí than |
|
106 m3 |
|
kJ/ m3 |
|
106 đ/ m3 |
|
Hơi nước mua ngoài |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Điện năng mua ngoài |
Công suất ….………. kW |
Điện năng ……….. 106 kWh/năm |
Giá điện mua |
………… đồng/ kW |
……………đồng/ kWh |
Điện tự sản xuất (nếu có) |
Công suất lắp đặt:……….……kW Điện năng sản xuất:…………….106kWh/năm |
|
Công nghệ: |
||
Nhiên liệu sử dụng: |
||
Nhiên liệu thay thế: |
(Các nội dung khác theo Mẫu 1.1, mục: II; III; IV)
Mẫu 1.4
Mẫu Kế hoạch năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch năm về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trong điểm
(Dùng cho các trường học; bệnh viện; khu vui chơi, giải trí; thể dục, thể thao)
KẾ HOẠCH NĂM
VỀ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ
[Tên cơ sở] báo cáo kế hoạch năm [xxxx] Ngày lập báo cáo [../../……]
Mã số ID: [Ghi mã số do Hệ thống cơ sở dữ liệu năng lượng quốc gia cấp]
Ngày tháng năm nhận báo cáo |
[Dành cho Sở Công Thương ghi] |
Ngày tháng năm xử lý, xác nhận |
[Dành cho Sở Công Thương ghi] |
Phân ngành: ...............................................................................................
Tên cơ sở: ……………………………........…………………………….
Mã số thuế: ……………………………........……………………………. ....
Điạ chỉ: ...……………………….............. [Tên Huyện ….] [Tên Tỉnh …..]
Người chịu trách nhiệm về nội dung báo cáo: ..............................................................
Điện thoại: .......................... Fax: …............................, Email: .…….......…
Trực thuộc (tên công ty mẹ): ...............................................................................
Điạ chỉ: ...……………………………….… [Tên Huyện ….] [Tên Tỉnh …..]
Điện thoại: .......................... Fax: …............................, Email: .…….......…
Chủ sở hữu: (Nhà nước/ thành phần kinh tế khác)
I. Thông tin về cơ sở hạ tầng và hoạt động
Công nhân viên |
Quản lý và theo chức vị chuyên môn |
Nhân viên phục vụ |
Nhân viên vận hành/ sửa chữa thiết bị NL |
Số lượng |
|
|
|
Năm đưa tòa nhà vào hoạt động |
|
Loại công trình |
|
Tổng diện tích mặt sàn |
m2 |
Số tầng |
|
Tổng diện tích được bao che |
m2 |
Tổng diện tích bán bao che |
m2 |
Tổng diện tích không bao che |
m2 |
Diện tích được ĐHNĐ (1) |
m2 |
Loại tòa nhà (2) |
|
||
Số phòng học/giảng đường |
|
Số văn phòng làm việc |
|
Tổng diện tích phòng họp |
|
Số phòng họp |
|
Số phòng bệnh (bệnh viện) |
|
Số phòng mổ (bệnh viện) |
|
Số phòng dịch vụ/cách ly (b/viện) |
|
Số phòng tập (TDTT) |
|
Diện tích khu căng-tin, phục vụ |
m2 |
Diện tích khu vui chơi, giải trí |
m2 |
Ghi chú: (1) ĐHNĐ-Điều hòa nhiệt độ. (2) Là trường học; bệnh viện hay khu vui chơi; TDTT.
Mức tiêu thụ năng lượng hiện tại (Số liệu báo cáo thực hiện trong năm trước)
Loại nhiên liệu |
Khối lượng |
Nhiệt năng |
Giá nhiên liệu |
Sử dụng cho mục đích gì |
|||
Than đá |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Dầu FO |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Dầu Diezen |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Xăng |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Khí đốt |
|
106 m3 |
|
kJ/ m3 |
|
106 đ/ m3 |
|
Than cốc |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Khí than |
|
106 m3 |
|
kJ/ m3 |
|
106 đ/ m3 |
|
Hơi nước mua ngoài |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Điện năng mua ngoài |
Công suất ….………. kW |
Điện năng ……….. 106 kWh/năm |
Giá điện mua |
………… đồng/ kW |
……………đồng/ kWh |
Điện tự sản xuất (nếu có) |
Công suất lắp đặt: ……….…… kW Điện năng sản xuất: ……………. 106kWh/năm |
|
Công nghệ: |
||
Nhiên liệu sử dụng: |
||
Nhiên liệu thay thế: |
(Các nội dung khác theo Mẫu 1.1, mục: II; III; IV)
Mẫu 1.5
Mẫu Kế hoạch năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch năm về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trong điểm
(Dùng cho các khách sạn, nhà hàng)
KẾ HOẠCH NĂM
VỀ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ
[Tên cơ sở] báo cáo kế hoạch năm [xxxx] Ngày lập báo cáo [../../……]
Mã số ID: [Ghi mã số do Hệ thống cơ sở dữ liệu năng lượng quốc gia cấp]
Ngày tháng năm nhận báo cáo |
[Dành cho Sở Công Thương ghi] |
Ngày tháng năm xử lý, xác nhận |
[Dành cho Sở Công Thương ghi] |
Phân ngành: ...............................................................................................
Tên cơ sở: ……………………………........…………………………….
Mã số thuế: ……………………………........……………………………. ....
Điạ chỉ: ...……………………….............. [Tên Huyện ….] [Tên Tỉnh …..]
Người chịu trách nhiệm về nội dung báo cáo: ............................................................
Điện thoại: .......................... Fax: …............................, Email: .…….......…
Trực thuộc (tên công ty mẹ): ...............................................................................
Điạ chỉ: ...……………………………….… [Tên Huyện ….] [Tên Tỉnh …..]
Điện thoại: .......................... Fax: …............................, Email: .…….......…
Chủ sở hữu: (Nhà nước/ thành phần kinh tế khác)
I. Thông tin về cơ sở hạ tầng và hoạt động
Công nhân viên |
Quản lý, phục vụ khách sạn/ nhà hàng |
Nhân viên tạp vụ, phục vụ khác |
Nhân viên vận hành/ sửa chữa thiết bị NL |
Số lượng |
|
|
|
Năm đưa tòa nhà vào hoạt động |
|
Loại công trình |
|
Tổng diện tích mặt sàn |
m2 |
Số tầng |
|
Tổng diện tích được bao che |
m2 |
Tổng diện tích bán bao che |
m2 |
Tổng diện tích không bao che |
m2 |
Diện tích được ĐHNĐ (1) |
m2 |
Loại tòa nhà (2) |
|
||
Số phòng khách sạn/nhà hàng |
|
Số văn phòng làm việc |
|
Tổng diện tích phòng khách ở |
|
Số lượng tối đa (khách/ tối). |
|
Tổng diện tích phòng họp |
m2 |
Số phòng họp |
|
Tổng diện tích phòng ăn |
m2 |
Diện tích khu vui chơi, giải trí |
m2 |
Tổng diện tích nhà để xe cho thuê |
m2 |
Diện tích làm dịch vụ khác |
m2 |
Ghi chú: (1) ĐHNĐ – Điều hòa nhiệt độ. (2) Là khách sạn hay nhà hàng.
Mức tiêu thụ năng lượng hiện tại (Số liệu báo cáo thực hiện trong năm trước)
Loại nhiên liệu |
Khối lượng |
Nhiệt năng |
Giá nhiên liệu |
Sử dụng cho mục đích gì |
|||
Than đá |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Dầu FO |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Dầu Diezen |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Xăng |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Khí đốt |
|
106 m3 |
|
kJ/ m3 |
|
106 đ/ m3 |
|
Than cốc |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Khí than |
|
106 m3 |
|
kJ/ m3 |
|
106 đ/ m3 |
|
Hơi nước mua ngoài |
|
10 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Điện năng mua ngoài |
Công suất ….………. kW |
Điện năng ……….. 106 kWh/năm |
Giá điện mua |
………… đồng/ kW |
…………… đồng/ kWh |
Điện tự sản xuất (nếu có) |
Công suất lắp đặt: ……….…… kW Điện năng sản xuất: ……………. 106kWh/năm |
|
Công nghệ: |
||
Nhiên liệu sử dụng: |
||
Nhiên liệu thay thế: |
(Các nội dung khác theo Mẫu 1.1, mục: II; III; IV)
Mẫu 1.6
Mẫu Kế hoạch năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch năm về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trong điểm
(Dùng cho tòa nhà siêu thị, cửa hàng)
KẾ HOẠCH NĂM
VỀ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ
[Tên cơ sở] báo cáo kế hoạch năm [xxxx] Ngày lập báo cáo [../../……]
Mã số ID: [Ghi mã số do Hệ thống cơ sở dữ liệu năng lượng quốc gia cấp]
Ngày tháng năm nhận báo cáo |
[Dành cho Sở Công Thương ghi] |
Ngày tháng năm xử lý, xác nhận |
[Dành cho Sở Công Thương ghi] |
Phân ngành: ...............................................................................................
Tên cơ sở: ……………………………........…………………………….
Mã số thuế: ……………………………........……………………………. ....
Điạ chỉ: ...……………………….............. [Tên Huyện ….] [Tên Tỉnh …..]
Người chịu trách nhiệm về nội dung báo cáo: .............................................................
Điện thoại: .......................... Fax: …............................, Email: .…….......…
Trực thuộc (tên công ty mẹ): ...............................................................................
Điạ chỉ: ...……………………………….… [Tên Huyện ….] [Tên Tỉnh …..]
Điện thoại: .......................... Fax: …............................, Email: .…….......…
Chủ sở hữu: (Nhà nước/ thành phần kinh tế khác)
I. Thông tin về cơ sở hạ tầng và hoạt động
Công nhân viên |
Quản lý/ bán hàng/ thu ngân/ kho hàng |
Nhân viên tạp vụ, phục vụ khác |
Nhân viên vận hành/ sửa chữa thiết bị NL |
Số lượng |
|
|
|
Năm đưa tòa nhà vào hoạt động |
|
Loại công trình |
|
Tổng diện tích mặt sàn |
m2 |
Số tầng |
|
Tổng diện tích được bao che |
m2 |
Tổng diện tích bán bao che |
m2 |
Tổng diện tích không bao che |
m2 |
Diện tích được ĐHNĐ (1) |
m2 |
Tổng diện tích bày bán hàng |
m2 |
Số gian hàng |
|
Tổng diện tích nhà kho |
m2 |
Diện tích khu vui chơi, giải trí |
m2 |
Tổng diện tích làm văn phòng |
m2 |
Diện tích khu ăn uống, dịch vụ |
m2 |
Ghi chú: (1) ĐHNĐ – Điều hòa nhiệt độ.
Mức tiêu thụ năng lượng hiện tại (Số liệu báo cáo thực hiện trong năm trước)
Loại nhiên liệu |
Khối lượng |
Nhiệt năng |
Giá nhiên liệu |
Sử dụng cho mục đích gì |
|||
Than đá |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Dầu FO |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Dầu Diezen |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Xăng |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Khí đốt |
|
106 m3 |
|
kJ/ m3 |
|
106 đ/ m3 |
|
Than cốc |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Khí than |
|
106 m3 |
|
kJ/ m3 |
|
106 đ/ m3 |
|
Hơi nước mua ngoài |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Điện năng mua ngoài |
Công suất ….………. kW |
Điện năng ……….. 106 kWh/năm |
Giá điện mua |
………… đồng/ kW |
…………… đồng/ kWh |
Điện tự sản xuất (nếu có) |
Công suất lắp đặt: ……….…… kW Điện năng sản xuất: ……………. 106kWh/năm |
|
Công nghệ: |
||
Nhiên liệu sử dụng: |
||
Nhiên liệu thay thế: |
(Các nội dung khác theo Mẫu 1.1, mục: II; III; IV)
Mẫu 1.7
Mẫu Kế hoạch năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch năm về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trong điểm
(Dùng cho cơ sở là cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước)
KẾ HOẠCH NĂM
VỀ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ
[Tên cơ sở] báo cáo kế hoạch năm [xxxx] Ngày lập báo cáo [../../……]
Mã số ID: [Ghi mã số do Hệ thống cơ sở dữ liệu năng lượng quốc gia cấp]
Ngày tháng năm nhận báo cáo |
[Dành cho Sở Công Thương ghi] |
Ngày tháng năm xử lý, xác nhận |
[Dành cho Sở Công Thương ghi] |
Phân ngành: ...............................................................................................
Tên cơ sở: ……………………………........…………………………….
Mã số thuế: ……………………………........……………………………. ....
Điạ chỉ: ...……………………….............. [Tên Huyện ….] [Tên Tỉnh …..]
Người chịu trách nhiệm về nội dung báo cáo: .........................................................
Điện thoại: .......................... Fax: …............................, Email: .…….......
Trực thuộc (tên công ty mẹ): ...............................................................................
Điạ chỉ: ...……………………………….… [Tên Huyện ….] [Tên Tỉnh …..]
Điện thoại: .......................... Fax: …............................, Email: .…….......
I. Thông tin về cơ sở hạ tầng và hoạt động
Công nhân viên |
Làm việc theo chức vụ hành chính |
Nhân viên phục vụ |
Nhân viên vận hành/ sửa chữa thiết bị NL |
Số lượng |
|
|
|
Năm đưa tòa nhà vào hoạt động |
|
Loại công trình |
|
Tổng diện tích mặt sàn |
m2 |
Số tầng |
|
Tổng diện tích được bao che |
m2 |
Tổng diện tích bán bao che |
m2 |
Tổng diện tích không bao che |
m2 |
Diện tích được ĐHNĐ (1) |
m2 |
Tổng diện tích văn phòng |
m2 |
Số phòng làm việc |
|
Tổng diện tích các phòng họp |
m2 |
Số phòng họp |
|
Diện tích khu căng-tin, phục vụ |
m2 |
Diện tích khu giải trí |
m2 |
Tổng diện tích nhà kho |
m2 |
Diện tích nhà để xe |
m2 |
Ghi chú: (1) ĐHNĐ – Điều hòa nhiệt độ.
Mức tiêu thụ năng lượng hiện tại (Số liệu báo cáo thực hiện trong năm trước)
Loại nhiên liệu |
Khối lượng |
Nhiệt năng |
Giá nhiên liệu |
Sử dụng cho mục đích gì |
|||
Than đá |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Dầu FO |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Dầu Diezen |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Xăng |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Khí đốt |
|
106 m3 |
|
kJ/ m3 |
|
106 đ/ m3 |
|
Than cốc |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Khí than |
|
106 m3 |
|
kJ/ m3 |
|
106 đ/ m3 |
|
Hơi nước mua ngoài |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Điện năng mua ngoài |
Công suất ….………. kW |
Điện năng ……….. 106 kWh/năm |
Giá điện mua |
………… đồng/ kW |
…………… đồng/ kWh |
Điện tự sản xuất (nếu có) |
Công suất lắp đặt: ……….…… kW Điện năng sản xuất: ……………. 106kWh/năm |
|
Công nghệ: |
||
Nhiên liệu sử dụng: |
||
Nhiên liệu thay thế: |
(Các nội dung khác theo Mẫu 1.1, mục: II; III; IV)
Cam kết
Được sự ủy quyền của [chức danh người đứng đầu] về việc dự thảo kế hoạch năm về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả năm [YYYY]/ báo cáo tình hình sử dụng năng lượng năm [YYYY] của [Tên Cơ quan, đơn vị], tôi cam kết đã kiểm tra kỹ các dữ liệu trong tài liệu, đảm bảo các dữ liệu là chính xác theo hiểu biết của bản thân tôi và xin chịu trách nhiệm về các dữ liệu đã báo cáo.
Ngày báo cáo […/../….]
Người lập [tên văn bản] |
Người đứng đầu cơ quan, đơn vị duyệt |
Mẫu 1.8
Mẫu Kế hoạch năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch năm về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trong điểm
(Dùng cho các cơ sở hoạt động trong lĩnh vực Giao thông vận tải)
KẾ HOẠCH NĂM
VỀ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ
[Tên cơ sở] báo cáo kế hoạch năm [xxxx] Ngày lập báo cáo [../../……]
Mã số ID: [Ghi mã số do Hệ thống cơ sở dữ liệu năng lượng quốc gia cấp]
Ngày tháng năm nhận báo cáo |
[Dành cho Sở Công Thương ghi] |
Ngày tháng năm xử lý, xác nhận |
[Dành cho Sở Công Thương ghi] |
Phân ngành: ...............................................................................................
Tên cơ sở: ……………………………........…………………………….
Mã số thuế: ……………………………........……………………………. ....
Điạ chỉ: ...……………………….............. [Tên Huyện ….] [Tên Tỉnh …..]
Người chịu trách nhiệm về nội dung báo cáo: ............................................................
Điện thoại: .......................... Fax: …............................, Email: .…….......…
Trực thuộc (tên công ty mẹ): .......................................................................................
Điạ chỉ: ...……………………………….… [Tên Huyện ….] [Tên Tỉnh …..]
Điện thoại: .......................... Fax: …............................, Email: .…….......…
Chủ sở hữu: (Nhà nước/ thành phần kinh tế khác)
I. Thông tin về cơ sở hạ tầng và hoạt động
Công nhân viên |
Quản lý/ hành chính/lái tàu/xe |
Sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị NL |
Nhân viên phục vụ |
Số lượng |
|
|
|
Năm đưa cơ sở vào hoạt động |
|
||||||||
Năng lực phương tiện của cơ sở |
|||||||||
Loại phương tiện |
Số lượng (chiếc) |
Loại nhiên liệu |
Năng lực vân chuyển/ năm |
||||||
H.khách x km |
Tấn x km |
||||||||
Xe tắc - xi |
|
|
|
|
|||||
Xe buýt |
|
|
|
|
|||||
Xe tải các loại |
|
|
|
|
|||||
Tàu hỏa |
|
|
|
|
|||||
Tàu thủy/thuyền |
|
|
|
|
|||||
Máy bay |
|
|
|
|
|||||
…. |
|
|
|
|
|||||
Mức tiêu thụ năng lượng hiện tại (Số liệu báo cáo thực hiện trong năm trước)
Loại nhiên liệu |
Khối lượng |
Nhiệt năng |
Giá nhiên liệu |
Sử dụng cho mục đích gì |
|||
Than đá |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Dầu FO |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Dầu Diezen |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Xăng |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Khí đốt |
|
106 m3 |
|
kJ/ m3 |
|
106 đ/ m3 |
|
Than cốc |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Khí than |
|
106 m3 |
|
kJ/ m3 |
|
106 đ/ m3 |
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Điện năng mua ngoài |
Công suất ….………. kW |
Điện năng ……….. 106 kWh/năm |
Giá điện mua |
………… đồng/ kW |
…………… đồng/ kWh |
Điện tự sản xuất (nếu có) |
Công suất lắp đặt: ……….…… kW Điện năng sản xuất: ……………. 106kWh/năm |
|
Công nghệ: |
||
Nhiên liệu sử dụng: |
||
Nhiên liệu thay thế: |
(Các nội dung khác theo Mẫu 1.1, mục: II; III; IV)
Mẫu 1.9
Mẫu Kế hoạch năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch năm về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trong điểm
(Dùng cho các cơ sở chế biến, gia công sản phẩm trong nông nghiệp)
KẾ HOẠCH NĂM
VỀ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ
[Tên cơ sở] báo cáo kế hoạch năm [xxxx] Ngày lập báo cáo [../../……]
Mã số ID: [Ghi mã số do Hệ thống cơ sở dữ liệu năng lượng quốc gia cấp]
Ngày tháng năm nhận báo cáo |
[Dành cho Sở Công Thương ghi] |
Ngày tháng năm xử lý, xác nhận |
[Dành cho Sở Công Thương ghi] |
Phân ngành: ...............................................................................................
Tên cơ sở: ……………………………........…………………………….
Mã số thuế: ……………………………........……………………………. ....
Điạ chỉ: ...……………………….............. [Tên Huyện ….] [Tên Tỉnh …..]
Người chịu trách nhiệm về nội dung báo cáo: ..........................................................
Điện thoại: .......................... Fax: …............................, Email: .…….......
Trực thuộc (tên công ty mẹ): ....................................................................................
Điạ chỉ: ...……………………………….… [Tên Huyện ….] [Tên Tỉnh …..]
Điện thoại: .......................... Fax: …............................, Email: .…….......
Chủ sở hữu: (Nhà nước/ thành phần kinh tế khác)
I. Thông tin về cơ sở hạ tầng và sản phẩm
Năm đưa cơ sở vào hoạt động |
|
|
Số lao động/diện tích mặt bằng |
Khu vực sản xuất |
Khu vực văn phòng |
Tổng số lao động hiện tại |
|
|
Diện tích mặt bằng (m2) |
|
|
Năng lực sản xuất của cơ sở
(chọn đơn vị đo phù hợp với loại sản phẩm là tấn/năm; m/năm; m2/năm; m3/giờ v.v…) |
|||
Năng lực SX Tên sản phẩm |
Đơn vị đo |
Theo thiết kế |
Mức sản xuất cao nhất hiện tại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
Mức tiêu thụ năng lượng hiện tại (Số liệu báo cáo thực hiện trong năm trước)
Loại nhiên liệu |
Khối lượng |
Nhiệt năng |
Giá nhiên liệu |
Sử dụng cho mục đích gì |
|||
Than đá |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Dầu FO |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Dầu Diezen |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Xăng |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Khí đốt |
|
106 m3 |
|
kJ/ m3 |
|
106 đ/ m3 |
|
Than cốc |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Khí than |
|
106 m3 |
|
kJ/ m3 |
|
106 đ/ m3 |
|
Hơi nước mua ngoài |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Điện năng mua ngoài |
Công suất ….………. kW |
Điện năng ………….. 106 kWh/năm |
Giá điện mua |
………… đồng/ kW |
…………… đồng/ kWh |
Điện tự sản xuất (nếu có) |
Công suất lắp đặt: ……….…… kW Điện năng sản xuất: ……………. 106kWh/năm |
|
Công nghệ: |
||
Nhiên liệu sử dụng: |
||
Nhiên liệu thay thế: |
(Các nội dung khác theo Mẫu 1.1, mục: II; III; IV)
Mẫu 1.10
Mẫu Kế hoạch năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch năm về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trong điểm
(Dùng cho các cơ sở đánh bắt thủy, hải sản; máy móc phục vụ sản xuất nông nghiệp)
KẾ HOẠCH NĂM
VỀ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ
[Tên cơ sở] báo cáo kế hoạch năm [xxxx] Ngày lập báo cáo [../../……]
Mã số ID: [Ghi mã số do Hệ thống cơ sở dữ liệu năng lượng quốc gia cấp]
Ngày tháng năm nhận báo cáo |
[Dành cho Sở Công Thương ghi] |
Ngày tháng năm xử lý, xác nhận |
[Dành cho Sở Công Thương ghi] |
Phân ngành: ...............................................................................................
Tên cơ sở: ……………………………........…………………………….
Mã số thuế: ……………………………........……………………………. ....
Điạ chỉ: ...……………………….............. [Tên Huyện ….] [Tên Tỉnh …..]
Người chịu trách nhiệm về nội dung báo cáo: .........................................................................
Điện thoại: .......................... Fax: …............................, Email: .…….......………….......
Trực thuộc (tên công ty mẹ): ...............................................................................
Điạ chỉ: ...……………………………….… [Tên Huyện ….] [Tên Tỉnh …..]
Điện thoại: .......................... Fax: …............................, Email: .…….......…………........
Chủ sở hữu: (Nhà nước/ thành phần kinh tế khác)
I. Thông tin về cơ sở hạ tầng và hoạt động
Công nhân viên |
Quản lý/ hành chính/ lái tàu/xe |
Sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị NL |
Nhân viên phục vụ |
Số lượng |
|
|
|
Năm đưa cơ sở vào hoạt động |
|
|
Loại phương tiện |
Số lượng (chiếc) |
Loại nhiên liệu/ năng lượng |
Tàu đánh bắt cá |
|
|
Tàu thủy/thuyền |
|
|
Máy kéo |
|
|
Máy cày |
|
|
Máy gặt đập |
|
|
Máy tuốt lúa |
|
|
…. |
|
|
Mức tiêu thụ năng lượng hiện tại (Số liệu báo cáo thực hiện trong năm trước)
Loại nhiên liệu |
Khối lượng |
Nhiệt năng |
Giá nhiên liệu |
Sử dụng cho mục đích gì |
|||
Than đá |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Dầu FO |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Dầu Diezen |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Xăng |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Khí đốt |
|
106 m3 |
|
kJ/ m3 |
|
106 đ/ m3 |
|
Than cốc |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Khí than |
|
106 m3 |
|
kJ/ m3 |
|
106 đ/ m3 |
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Điện năng mua ngoài |
Công suất ….………. kW |
Điện năng ……….. 106 kWh/năm |
Giá điện mua |
………… đồng/ kW |
…………… đồng/ kWh |
(Các nội dung khác theo Mẫu 1.1, mục: II; III; IV)
Mẫu 1.11
Mẫu Kế hoạch năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch năm về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trong điểm
(Dùng cho cơ sở thủy lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp)
KẾ HOẠCH NĂM
VỀ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ
[Tên cơ sở] báo cáo kế hoạch năm [xxxx] Ngày lập báo cáo [../../……]
Mã số ID: [Ghi mã số do Hệ thống cơ sở dữ liệu năng lượng quốc gia cấp]
Ngày tháng năm nhận báo cáo |
[Dành cho Sở Công Thương ghi] |
Ngày tháng năm xử lý, xác nhận |
[Dành cho Sở Công Thương ghi] |
Phân ngành: ...............................................................................................
Tên cơ sở: ……………………………........…………………………….
Mã số thuế: ……………………………........……………………………. ....
Điạ chỉ: ...……………………….............. [Tên Huyện ….] [Tên Tỉnh …..]
Người chịu trách nhiệm về nội dung báo cáo: .........................................................................
Điện thoại: .......................... Fax: …............................, Email: .…….......………….......
Trực thuộc (tên công ty mẹ): ...............................................................................
Điạ chỉ: ...……………………………….… [Tên Huyện ….] [Tên Tỉnh …..]
Điện thoại: .......................... Fax: …............................, Email: .…….......…………........
Chủ sở hữu: (Nhà nước/ thành phần kinh tế khác)
I. Thông tin về cơ sở hạ tầng và hoạt động
Công nhân viên |
Quản lý/ hành chính |
Vận hành/ sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị NL |
Nhân viên phục vụ |
Số lượng |
|
|
|
Năm đưa cơ sở vào hoạt động |
|
|
Hạng mục |
Đơn vị đo |
Số lượng |
Diện tích đất được phục vụ tưới tiêu |
ha |
|
Số trạm bơm |
(trạm) |
|
Số lượng bơm |
(chiếc) |
|
Tổng công suất sử dụng điện cho bơm |
kW |
|
Khối lượng nước bơm hàng ngày |
m3/ngày |
|
…. |
|
|
Mức tiêu thụ năng lượng hiện tại (Số liệu báo cáo thực hiện trong năm trước)
Loại nhiên liệu |
Khối lượng |
Nhiệt năng |
Giá nhiên liệu |
Sử dụng cho mục đích gì |
|||
Than đá |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Dầu FO |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Dầu Diezen |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Xăng |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Khí đốt |
|
106 m3 |
|
kJ/ m3 |
|
106 đ/ m3 |
|
Than cốc |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Khí than |
|
106 m3 |
|
kJ/ m3 |
|
106 đ/ m3 |
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Điện năng mua ngoài |
Công suất ….………. kW |
Điện năng ………….. 106 kWh/năm |
Giá điện mua |
………… đồng/ kW |
…………… đồng/ kWh |
Điện tự sản xuất (nếu có) |
Công suất lắp đặt: ……….…… kW Điện năng sản xuất: ……………. 106kWh/năm |
|
Công nghệ: |
||
Nhiên liệu sử dụng: |
||
Nhiên liệu thay thế: |
(Các nội dung khác theo Mẫu 1.1, mục: II; III; IV)


PHỤ LỤC II
CÁC MẪU VĂN BẢN ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH, BÁO CÁO THỰC HIỆN KẾ HOẠCH NĂM/ KẾ HOẠCH NĂM NĂM VỀ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ CỦA CƠ SỞ; ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH NĂM, BÁO CÁO TÌNH HÌNH SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG HẰNG NĂM CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
Ban hành kèm theo Thông tư số 09 /2012 /TT-BCT ngày 20 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Mẫu 2.1 |
Mẫu văn bản thông báo đến Sở quản lý tại địa phương về kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch năm/kế hoạch năm năm về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm |
Mẫu 2.2 |
Mẫu văn bản thông báo kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch năm/kế hoạch năm năm về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm sau khi đã chỉnh sửa theo yêu cầu của sở quản lý |
Mẫu 2.3 |
Mẫu văn bản đăng ký kế hoạch năm/báo cáo tình hình sử dụng năng lượng hàng năm của cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước |
Mẫu 2.1
Mẫu văn bản thông báo đến Sở quản lý tại địa phương về kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch năm/kế hoạch năm năm về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm
[Tên cơ sở] |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số [số của văn bản] |
[Tên tỉnh], ngày … tháng … năm ……. |
Kính gửi : Ông Giám đốc Sở …...... (tên địa phương)
Căn cứ qui định tại Điều 33 Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, Điều 10 Nghị định của Chính phủ số 21 /2011/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2011, Điều [5, 6, 8, 9 (lựa chọn số phù hợp với mục đích của văn bản)] Thông tư của Bộ Công Thương số .../2012/TT-BCT ngày .... tháng .... năm 2012, [Tên cơ sở] đã dự thảo xong [kế hoạch năm (xxxx)/ kế hoạch năm năm (từ xxxx đến yyyy) / báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch năm (xxxx)/ báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch năm năm (từ xxx đến yyyy) (lựa chọn nội dung phù hợp với mục đích của văn bản)] về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả và đã lưu nội dung tài liệu trên trên trang thông tin điện tử của Hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia tại địa chỉ [đường dẫn để truy cập văn bản, không ghi mật khẩu].
Đề nghị quý Sở xem xét, cho ý kiến để cơ sở có căn cứ sửa chữa, bổ sung hoàn chỉnh [kế hoạch năm/ kế hoạch năm năm/ báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch năm/ báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch năm năm (lựa chọn nội dung phù hợp với mục đích của văn bản)].
Chúng tôi cam kết đã kiểm tra kỹ các dữ liệu trong tài liệu, đảm bảo các dữ liệu là chính xác và xin chịu trách nhiệm về các dữ liệu đã báo cáo.
Người lập [tên văn bản] |
Người đứng đầu cơ sở duyệt |
Mẫu 2.2
Mẫu văn bản thông báo kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch năm/kế hoạch năm năm về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm sau khi đã chỉnh sửa theo yêu cầu của sở quản lý
[Tên cơ sở] |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số [số của văn bản] |
[Tên tỉnh], ngày … tháng … năm ……. |
Kính gửi : Ông Giám đốc Sở ……… (tên địa phương)
Căn cứ qui định tại Điều 33 Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, Điều 10 Nghị định của Chính phủ số 21 /2011/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2011, Điều [5, 6, 8, 9 (lựa chọn số phù hợp với mục đích của văn bản)] Thông tư của Bộ Công Thương số .../2012/TT-BCT ngày .... tháng .... năm 2012;
Sau khi tiếp thu ý kiến của Sở…. tại văn bản số [số hiệu văn bản của Sở], [Tên cơ sở] đã sửa chữa, hoàn chỉnh [kế hoạch năm (xxxx)/ kế hoạch năm năm (từ xxxx đến yyyy)/ báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch năm (xxxx)/ báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch năm năm (từ xxxx đến (yyyy) (lựa chọn nội dung phù hợp với mục đích của văn bản)] về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả và đã lưu nội dung tài liệu trên trên trang thông tin điện tử của Hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia tại địa chỉ [đường dẫn để truy cập văn bản, không ghi mật khẩu].
[Tên cơ sở] xin được chính thức [đăng ký kế hoạch năm (xxxx)/ đăng ký kế hoạch năm năm (từ xxxx đến yyyy)/ báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch năm (xxxx)/ báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch năm năm (từ xxxx đến yyyy) (lựa chọn nội dung phù hợp với mục đích của văn bản)] về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả.
Chúng tôi cam kết đã kiểm tra kỹ các dữ liệu trong tài liệu, đảm bảo các dữ liệu là chính xác và xin chịu trách nhiệm về các dữ liệu đã báo cáo.
Người lập [tên văn bản] |
Người đứng đầu cơ sở duyệt |
Mẫu 2.3
Mẫu văn bản đăng ký kế hoạch năm/báo cáo tình hình sử dụng năng lượng hàng năm của cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước
[Tên cơ sở] |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số [số của văn bản] |
[Tên tỉnh], ngày … tháng … năm ……. |
Kính gửi : Ông Giám đốc Sở Công Thương (tên địa phương)
Căn cứ qui định tại Điều 30, 31 Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, Điều 11 Nghị định của Chính phủ số 21 /2011/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2011, Điều [7,10 (lựa chọn số phù hợp với mục đích của văn bản)] Thông tư của Bộ Công Thương số .../2012/TT-BCT ngày .... tháng .... năm 2012;
[Tên cơ quan, đơn vị] đã dự thảo xong [kế hoạch năm (xxxx) về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả/ báo cáo tình hình sử dụng năng lượng năm (xxxx) (lựa chọn nội dung phù hợp với mục đích của văn bản)] và đã lưu nội dung tài liệu trên trên trang thông tin điện tử của Hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia tại địa chỉ [đường dẫn để truy cập văn bản, không ghi mật khẩu].
Bằng văn bản này, [Tên cơ quan, đơn vị] chính thức [đăng ký với quý Sở kế hoạch năm (xxxx) về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả/ báo cáo quý Sở tình hình sử dụng năng lượng năm (xxxx) (lựa chọn nội dung phù hợp với mục đích của văn bản)].
Chúng tôi cam kết đã kiểm tra kỹ các dữ liệu trong tài liệu, đảm bảo các dữ liệu là chính xác và xin chịu trách nhiệm về các dữ liệu đã báo cáo.
Người lập [tên văn bản] |
Người đứng đầu cơ quan, đơn vị duyệt |
PHỤ LỤC III
CÁC MẪU KẾ HOẠCH NĂM NĂM VÀ BÁO CÁO THỰC HIỆN KẾ HOẠCH NĂM NĂM VỀ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ CỦA CƠ SỞ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TRỌNG ĐIỂM
Ban hành kèm theo Thông tư số 09 /2012 /TT-BCT ngày 20 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
Mẫu 3.1 |
Mẫu Kế hoạch năm năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch năm năm về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm (Dùng cho cơ sở hoạt động trong lĩnh vự sản xuất công nghiệp) |
Mẫu 3.2 |
Mẫu Kế hoạch năm năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch năm năm về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm (Dùng cho cơ sở sản xuất điện) |
Mẫu 3.3 |
Mẫu Kế hoạch năm năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch năm năm về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm (Dùng cho tòa nhà đặt trụ sở, văn phòng làm việc) |
Mẫu 3.4 |
Mẫu Kế hoạch năm năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch năm năm về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm (Dùng cho các trường học; bệnh viện; khu vui chơi, giải trí; thể dục, thể thao) |
Mẫu 3.5 |
Mẫu Kế hoạch năm năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch năm năm về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm (Dùng cho các khách sạn, nhà hàng) |
Mẫu 3.6 |
Mẫu Kế hoạch năm năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch năm năm về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm (Dùng cho tòa nhà siêu thị, cửa hàng) |
Mẫu 3.7 |
Mẫu Kế hoạch năm năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch năm năm về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm (Dùng cho cơ sở là cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước) |
Mẫu 3.8 |
Mẫu Kế hoạch năm năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch năm năm về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm (Dùng cho các cơ sở hoạt động trong lĩnh vực Giao thông vận tải) |
Mẫu 3.9 |
Mẫu Kế hoạch năm năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch năm năm về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm (Dùng cho các cơ sở chế biến, gia công sản phẩm trong nông nghiệp) |
Mẫu 3.10 |
Mẫu Kế hoạch năm năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch năm năm về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm (Dùng cho cơ sở đánh bắt thủy, hải sản; máy móc phục vụ sản xuất nông nghiệp) |
Mẫu 3.11 |
Mẫu Kế hoạch năm năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch năm năm về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm (Dùng cho cơ sở thủy lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp) |
Mẫu 3.1
Mẫu Kế hoạch năm năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch năm năm về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm
(Dùng cho cơ sở hoạt động trong lĩnh vự sản xuất công nghiệp)
KẾ HOẠCH NĂM NĂM
VỀ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ
[Tên cơ sở] báo cáo kế hoạch 5 năm [giai đoạn từ .…. đến …..]. Ngày lập báo cáo [../../……]
Mã số ID: [Ghi mã số do Hệ thống cơ sở dữ liệu năng lượng quốc gia cấp]
Ngày tháng năm nhận báo cáo |
[Dành cho Sở Công Thương ghi] |
Ngày tháng năm xử lý, xác nhận |
[Dành cho Sở Công Thương ghi] |
Phân ngành: ...............................................................................................
Tên cơ sở: ……………………………........…………………………….
Mã số thuế: ……………………………........……………………………. ....
Điạ chỉ: ...……………………….............. [Tên Huyện ….] [Tên Tỉnh …..]
Người chịu trách nhiệm về nội dung báo cáo: .........................................................................
Điện thoại: .......................... Fax: …............................, Email: .…….......………….......
Trực thuộc (tên công ty mẹ): ...............................................................................
Điạ chỉ: ...……………………………….… [Tên Huyện ….] [Tên Tỉnh …..]
Điện thoại: .......................... Fax: …............................, Email: .…….......…………........
Chủ sở hữu: (Nhà nước/ thành phần kinh tế khác/
I. Thông tin về cơ sở hạ tầng và sản phẩm
Năm đưa cơ sở vào hoạt động |
|
||||
Số lao động/diện tích mặt bằng |
Khu vực sản xuất |
Khu vực văn phòng |
|||
Tổng số lao động hiện tại |
|
|
|||
Diện tích mặt bằng (m2) |
|
|
|||
Năng lực sản xuất của cơ sở (chọn đơn vị đo phù hợp với loại sản phẩm là tấn/năm; m/năm; m2/năm; m3/giờ v.v…) |
|||||
Tên Năng lực sản phẩm SX |
Đơn vị đo |
Theo thiết kế |
Mức sản xuất cao nhất hiện tại |
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
|
|
|
|
||
…… |
|
|
|
||
Mức tiêu thụ năng lượng hiện tại (Số liệu năm cuối cùng trong chu kỳ năm năm trước)
Loại nhiên liệu |
Khối lượng |
Nhiệt năng |
Giá nhiên liệu |
Sử dụng cho mục đích gì |
|||
Than đá |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Dầu FO |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Dầu Diezen |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Xăng |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Khí đốt |
|
106 m3 |
|
kJ/ m3 |
|
106 đ/ m3 |
|
Than cốc |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Khí than |
|
106 m3 |
|
kJ/ m3 |
|
106 đ/ m3 |
|
Hơi nước mua ngoài |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Điện năng mua ngoài |
Công suất ….………. kW |
Điện năng ………….. 106 kWh/năm |
Giá điện mua |
………… đồng/ kW |
…………… đồng/ kWh |
Điện tự sản xuất (nếu có) |
Công suất lắp đặt: ……….……kW Điện năng sản xuất:……………106kWh/năm |
|
Công nghệ: |
||
Nhiên liệu sử dụng: |
||
Nhiên liệu thay thế: |
II. Kế hoạch, mục tiêu tiết kiệm và sử dụng hiệu quả năng lượng trong năm năm tới
2.1. Các giải pháp và dự kiến kết quả
Giải pháp TKNL dự kiến áp dụng |
Năm bắt đầu |
Năm kết thúc |
Mục tiêu tiết kiệm, sử dụng hiệu quả NL |
|||||
Loại nhiên liệu |
Mục đích của giải pháp |
Mức TKNL dự kiến đạt được |
Dự kiến chi phí (Tr. đồng) |
Hoàn vốn (năm) |
Mức cam kết và khả năng thực hiện (2) |
|||
|
|
|
|
|
Mức TK …………(Đơn vị đo) Tương đương (1) ……... % Thành tiền ……Tr. đồng Lợi ích khác (là gì?) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức TK …………(Đơn vị đo) Tương đương ………% Thành tiền ……Tr. đồng Lợi ích khác (là gì?) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức TK …………(Đơn vị đo) Tương đương ..…….. % Thành tiền .…… Tr. đồng Lợi ích khác (là gì?) |
|
|
|
Ghi chú: (1) So với mục đích sử dụng (ví dụ chiếu sáng, điều hòa nhiệt độ, phụ tải cho thiết bị chuyển động, v.v…), không so với tổng năng lượng sử dụng.
(2) Cho biết khả năng thực hiện (ví dụ: từ 0 đến 100%); mức đảm bảo (thấp, trung bình, cao).
2.2. Kế hoạch thay thế, nâng cấp, bổ sung thiết bị công nghệ
Năm |
Tên thiết bị |
Mô tả tính năng, vị trí sử dụng của thiết bị |
Cách thức lắp đặt (lắp mới, nâng cấp hoặc thay thế) |
Lý do lắp mới, nâng cấp hoặc thay thế |
Mức cam kết và khả năng thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Kết quả thực hiện kế hoạch (Tổng hợp từ báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch hàng năm chuyển qua)
3.1. Các giải pháp và kết quả đạt được
Năm |
20…. |
20…. |
20…. |
20…. |
20…. |
Giải pháp 1: (Tên giải pháp) |
|
|
|
|
|
Mức tiết kiệm năng lượng - Dự kiến theo kế hoạch (kWh) |
|
|
|
|
|
Mức tiết kiệm năng lượng – Thực tế đạt được (kWh) |
|
|
|
|
|
Mức tiết kiệm năng lượng - Dự kiến theo kế hoạch (%) |
|
|
|
|
|
Mức tiết kiệm năng lượng – Thực tế đạt được (%) |
|
|
|
|
|
Mức tiết kiệm chi phí – Dự kiến theo kế hoạch (Triệu đồng) |
|
|
|
|
|
Mức tiết kiệm chi phí – Thực tế đạt được (Triệu đồng) |
|
|
|
|
|
Chi phí – Dự kiến theo kế họach (Triệu đồng) |
|
|
|
|
|
Chi phí – Thực tế thực hiện (Triệu đồng) |
|
|
|
|
|
Giải pháp 2: (Tên giải pháp) |
|
|
|
|
|
Mức tiết kiệm năng lượng - Dự kiến theo kế hoạch (kWh) |
|
|
|
|
|
Mức tiết kiệm năng lượng – Thực tế đạt được (kWh) |
|
|
|
|
|
Mức tiết kiệm năng lượng - Dự kiến theo kế hoạch (%) |
|
|
|
|
|
Mức tiết kiệm năng lượng – Thực tế đạt được (%) |
|
|
|
|
|
Mức tiết kiệm chi phí – Dự kiến theo kế hoạch (Triệu đồng) |
|
|
|
|
|
Mức tiết kiệm chi phí – Thực tế đạt được (Triệu đồng) |
|
|
|
|
|
Chi phí – Dự kiến theo kế họach (Triệu đồng) |
|
|
|
|
|
Chi phí – Thực tế thực hiện (Triệu đồng) |
|
|
|
|
|
Giải pháp 3: (Tên giải pháp) |
|
|
|
|
|
Mức tiết kiệm năng lượng - Dự kiến theo kế hoạch (kWh) |
|
|
|
|
|
Mức tiết kiệm năng lượng – Thực tế đạt được (kWh) |
|
|
|
|
|
Mức tiết kiệm năng lượng - Dự kiến theo kế hoạch (%) |
|
|
|
|
|
Mức tiết kiệm năng lượng – Thực tế đạt được (%) |
|
|
|
|
|
Mức tiết kiệm chi phí – Dự kiến theo kế hoạch (Triệu đồng) |
|
|
|
|
|
Mức tiết kiệm chi phí – Thực tế đạt được (Triệu đồng) |
|
|
|
|
|
Chi phí – Dự kiến theo kế họach (Triệu đồng) |
|
|
|
|
|
Chi phí – Thực tế thực hiện (Triệu đồng) |
|
|
|
|
|
…………. |
|
|
|
|
|
Tổng mức tiết kiệm thu được từ tất cả các giải pháp |
20…. |
20….. |
20….. |
20…… |
20…… |
Mức tiết kiệm năng lượng - Dự kiến theo kế hoạch (kWh) |
|
|
|
|
|
Mức tiết kiệm năng lượng – Thực tế đạt được (kWh) |
|
|
|
|
|
Mức tiết kiệm năng lượng - Dự kiến theo kế hoạch (%) |
|
|
|
|
|
Mức tiết kiệm năng lượng – Thực tế đạt được (%) |
|
|
|
|
|
Mức tiết kiệm chi phí – Dự kiến theo kế hoạch (Triệu đồng) |
|
|
|
|
|
Mức tiết kiệm chi phí – Thực tế đạt được (Triệu đồng) |
|
|
|
|
|
Chi phí – Dự kiến theo kế họach (Triệu đồng) |
|
|
|
|
|
Chi phí – Thực tế thực hiện (Triệu đồng) |
|
|
|
|
|
3.2. Thực hiện việc thay thế, nâng cấp, bổ sung thiết bị công nghệ
Năm |
Tên thiết bị dự kiến lắp mới/nâng cấp/thay thế theo kế hoạch |
Cách thức lắp đặt (lắp mới, nâng cấp hoặc thay thế) |
Thực hiện (Có/không) |
Lý do (Trong trường hợp không thực hiện được) |
||
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
||
Năm |
Tên thiết bị được lắp mới/nâng cấp/thay thế không có trong kế hoạch |
Mô tả tính năng, vị trí sử dụng của thiết bị |
Cách thức lắp đặt (lắp mới, nâng cấp hoặc thay thế) |
Lý do lắp mới/nâng cấp/thay thế thiết bị |
||
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
||
IV. Nội dung khác liên quan đến lập kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch năm năm
|
Cam kết
Được sự ủy quyền của Giám đốc Công ty [Tên Công ty] về việc dự thảo lập báo cáo thực hiện kế hoạch năm năm về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả giai đoạn [YYYY-YYYY] của [Tên Công ty hoặc Chi nhánh/Nhà máy trực thuộc được báo cáo trong kế hoạch], tôi cam kết đã kiểm tra kỹ các dữ liệu trong tài liệu, đảm bảo các dữ liệu là chính xác và xin chịu trách nhiệm về các dữ liệu đã báo cáo.
Ngày báo cáo […/../….]
Người lập kế hoạch |
Người đứng đầu cơ sở duyệt |
Mẫu 3.2
Mẫu Kế hoạch năm năm và Báo cáo thực hiện kế hoạch năm năm về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả của cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm
(Dùng cho cơ sở sản xuất điện)
KẾ HOẠCH NĂM NĂM
VỀ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ
[Tên cơ sở] báo cáo kế hoạch 5 năm [giai đoạn từ .…. đến …..]. Ngày lập báo cáo [../../……]
Mã số ID: [Ghi mã số do Hệ thống cơ sở dữ liệu năng lượng quốc gia cấp]
Ngày tháng năm nhận báo cáo |
[Dành cho Sở Công Thương ghi] |
Ngày tháng năm xử lý, xác nhận |
[Dành cho Sở Công Thương ghi] |
Phân ngành: ...............................................................................................
Tên cơ sở: ……………………………........…………………………….
Mã số thuế: ……………………………........……………………………. ....
Điạ chỉ: ...……………………….............. [Tên Huyện ….] [Tên Tỉnh …..]
Người chịu trách nhiệm về nội dung báo cáo: .........................................................................
Điện thoại: .......................... Fax: …............................, Email: .…….......………….......
Trực thuộc (tên công ty mẹ): ...............................................................................
Điạ chỉ: ...……………………………….… [Tên Huyện ….] [Tên Tỉnh …..]
Điện thoại: .......................... Fax: …............................, Email: .…….......…………........
Chủ sở hữu: (Nhà nước/ thành phần kinh tế khác/
I. Thông tin về cơ sở hạ tầng và hoạt động
Công nhân viên |
Quản lý/ hành chính |
Vận hành/ sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị NL |
Nhân viên phục vụ |
Số lượng |
|
|
|
Năm đưa cơ sở vào hoạt động |
|
|||||
Nhiên liệu sử dụng |
Loại nhiên liệu |
Khối lượng sử dụng/năm |
Nhiệt trị thấp (kJ/kg) |
|||
Nhiên liệu chính |
|
|
|
|||
Nhiên liệu thay thế |
|
|
|
|||
Nhiên liệu phụ trợ 1 |
|
|
|
|||
Nhiên liệu phụ trợ 2 |
|
|
|
|||
Số tổ máy |
Công suất (MW) |
|
Số tổ máy |
Công suất (MW) |
||
Tổ máy 1 |
|
Tổ máy 6 |
|
|||
Tổ máy 2 |
|
Tổ máy 7 |
|
|||
Tổ máy 3 |
|
Tổ máy 8 |
|
|||
Tổ máy 4 |
|
Tổ máy 9 |
|
|||
Tổ máy 5 |
|
|
Tổ máy 10 |
|
||
Mức tiêu thụ năng lượng hiện tại (Số liệu năm cuối cùng trong chu kỳ năm năm trước)
Loại nhiên liệu |
Khối lượng |
Nhiệt năng |
Giá nhiên liệu |
Sử dụng cho mục đích gì |
|||
Than đá |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Dầu FO |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Dầu Diezen |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Xăng |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Khí đốt |
|
106 m3 |
|
kJ/ m3 |
|
106 đ/ m3 |
|
Than cốc |
|
103 tấn |
|
kJ/kg |
|
106 đ/tấn |
|
Khí than |
|
106 m3 |
|
kJ/ m3 |
|
106 đ/ m3 |
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Điện sản xuất |
Công suất huy động: ……….…… kW Điện năng sản xuất: ……………. 106kWh/năm |
Công nghệ: |