Quyết định 343/QĐ-KTNN 2022 Kiểm toán chuyên đề quản lý về tài nguyên khoáng sản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 343/QĐ-KTNN
Cơ quan ban hành: | Kiểm toán Nhà nước | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 343/QĐ-KTNN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Doãn Anh Thơ |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 25/03/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Kế toán-Kiểm toán, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 343/QĐ-KTNN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 343/QĐ-KTNN |
Hà Nội, ngày 25 tháng 3 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Kiểm toán chuyên đề quản lý nhà nước về tài nguyên khoáng sản giai đoạn 2017-2021 trên địa bàn thành phố Hải Phòng
___________
TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Kiểm toán nhà nước và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kiểm toán nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 1985/QĐ-KTNN ngày 02/12/2021 của Tổng Kiểm toán nhà nước về Kế hoạch kiểm toán năm 2022;
Theo đề nghị của Kiểm toán trưởng Kiểm toán nhà nước khu vực VI và đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tổng hợp tại Tờ trình số 233/TTr-TH ngày 24/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Kiểm toán chuyên đề quản lý nhà nước về tài nguyên khoáng sản giai đoạn 2017-2021 trên địa bàn thành phố Hải Phòng với mục tiêu, nội dung, phạm vi, địa điểm và thời hạn kiểm toán như sau:
1. Mục tiêu kiểm toán: Đánh giá việc thực hiện trách nhiệm, tính hiệu lực, hiệu quả trong công tác quản lý nhà nước về tài nguyên khoáng sản của địa phương; đánh giá việc chấp hành các quy định trong thăm dò, khai thác tài nguyên khoáng sản và nghĩa vụ với ngân sách nhà nước của các tổ chức, cá nhân; phát hiện những tồn tại, hạn chế, bất cập trong việc quản lý, cấp phép, thăm dò, khai thác tài nguyên khoáng sản để kiến nghị hoàn thiện cơ chế, chính sách, đề xuất giải pháp khắc phục và xử lý các vi phạm theo quy định của pháp luật; cung cấp thông tin, số liệu tin cậy cho Quốc hội, Chính phủ, Hội đồng nhân dân và các cơ quan có thẩm quyền.
2. Nội dung kiểm toán: Việc tham mưu, ban hành cơ chế, chính sách; việc thực hiện, điều chỉnh quy hoạch; việc cấp, thực hiện các loại giấy phép; việc quản lý thu, nộp ngân sách nhà nước các khoản thuế, phí, lệ phí; việc tuân thủ pháp luật về bảo vệ môi trường; việc tổng hợp kết quả điều tra, thống kê, kiểm kê về khoáng sản; việc thực hiện các quy định về phòng, chống tham nhũng liên quan đến hoạt động thăm dò, khai thác tài nguyên khoáng sản.
3. Phạm vi kiểm toán: Giai đoạn 2017-2021 và các thời kỳ trước, sau có liên quan của các đơn vị được kiểm toán (có danh sách kèm theo).
4. Địa điểm kiểm toán: Tại các đơn vị được kiểm toán.
5. Thời hạn kiểm toán: 45 ngày kể từ ngày công bố Quyết định kiểm toán.
Điều 2. Thành lập Đoàn Kiểm toán nhà nước để thực hiện nhiệm vụ trên gồm các ông (bà) có tên sau:
Ông Trương Tuấn Ngọc: Số hiệu thẻ KTVNN B0400, Phó Kiểm toán trưởng Kiểm toán nhà nước khu vực VI, Trưởng đoàn;
Và các thành viên (có danh sách kèm theo).
Điều 3. Trưởng đoàn và các thành viên của Đoàn Kiểm toán nhà nước có nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm được quy định tại các Điều 39, 41, 42 Luật Kiểm toán nhà nước và khoản 6 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kiểm toán nhà nước.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chủ tịch UBND thành phố Hải Phòng; Thủ trưởng các đơn vị được kiểm toán và các đơn vị có liên quan; Vụ trưởng Vụ Tổng hợp, Kiểm toán trưởng Kiểm toán nhà nước khu vực VI, Trưởng đoàn kiểm toán và các ông (bà) có tên tại Điều 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. TỔNG KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC |
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ ĐƯỢC KIỂM TOÁN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 343/QĐ-KTNN ngày 25/3/2022 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
1. Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hải Phòng;
2. Sở Công Thương thành phố Hải Phòng;
3. Sở Xây dựng thành phố Hải Phòng;
4. Cục Thuế thành phố Hải Phòng.
DANH SÁCH THÀNH VIÊN ĐOÀN KIỂM TOÁN NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 343/QĐ-KTNN ngày 25/3/2022 của Tổng Kiểm toán nhà nước)
TT |
HỌ VÀ TÊN |
SỐ THẺ KTVNN |
CHỨC VỤ/CHỨC DANH |
1 |
Ông Trần Mạnh Quân |
B0307 |
Trưởng phòng - Tổ trưởng |
2 |
Bà Nguyễn Mai Liên |
B0565 |
Phó trưởng phòng - Tổ trưởng |
3 |
Ông Phạm Văn Sơn |
C0796 |
Phó trưởng phòng - Tổ trưởng |
4 |
Ông Đặng Thế Phúc |
B0692 |
Phó trưởng phòng - Tổ trưởng |
5 |
Ông Phạm Hữu Thành |
B0576 |
Phó trưởng phòng - Thành viên |
6 |
Ông Nguyễn Đình Thanh |
C0786 |
Phó trưởng phòng - Thành viên |
7 |
Ông Phan Kim Xuân |
B0694 |
Thành viên |
8 |
Ông Phạm Văn Hưng |
C0782 |
Thành viên |
9 |
Bà Trần Thị Ánh Tuyết |
C0775 |
Thành viên |
10 |
Ông Nguyễn Mạnh Trịnh |
C0804 |
Thành viên |
11 |
Bà Tào Thị Huyền Anh |
C0788 |
Thành viên |
12 |
Ông Lưu Văn Sáng |
C0795 |
Thành viên |
13 |
Ông Trần Đức Hữu |
C0770 |
Thành viên |
14 |
Ông Nguyễn Văn Công |
C1262 |
Thành viên |
15 |
Ông Bùi Hữu Lâm |
C1124 |
Thành viên |