Quyết định 2629/QĐ-BTC 2025 về việc điều chỉnh cấp Chứng chỉ kiểm toán viên và Chứng chỉ kế toán viên kỳ thi năm 2024
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2629/QĐ-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2629/QĐ-BTC | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Quốc Tiến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/07/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Kế toán-Kiểm toán |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2629/QĐ-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều chỉnh cấp Chứng chỉ kiểm toán viên và
Chứng chỉ kế toán viên kỳ thi năm 2024
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24/2/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính; Nghị định số 166/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24/2/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 91/2017/TT-BTC ngày 31/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về việc thi, cấp, quản lý chứng chỉ kiểm toán viên và chứng chỉ kế toán viên;
Căn cứ Thông tư số 43/2023/TT-BTC ngày 27/6/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư có quy định liên quan đến việc nộp, xuất trình và khai thông tin về đăng ký hộ khẩu, sổ tạm trú hoặc giấy tờ có yêu cầu xác nhận của địa phương nơi cư trú khi thực hiện các chính sách hoặc thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 54/QĐ-HĐT ngày 31/5/2023 của Chủ tịch Hội đồng thi về việc công nhận kết quả thi kỳ thi năm 2022; Quyết định số 58/QĐ-HĐT ngày 12/6/2023 của Chủ tịch Hội đồng thi về việc công nhận kết quả phúc khảo kỳ thi năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 33/QĐ-HĐT ngày 26/4/2024 của Chủ tịch Hội đồng thi về việc công nhận kết quả thi kỳ thi năm 2023; Quyết định số 65/QĐ-HĐT ngày 08/7/2024 của Chủ tịch Hội đồng thi về việc công nhận kết quả phúc khảo kỳ thi năm 2023 và Quyết định số 68/QĐ-HĐT ngày 16/7/2024 của Chủ tịch Hội đồng thi về việc điều chỉnh kết quả thi kỳ thi năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 31/QĐ-HĐT-KTVKTV2024 ngày 14/5/2025 của Chủ tịch Hội đồng thi về việc công bố kết quả thi Kiểm toán viên, Kế toán viên và thi sát hạch người có chứng chỉ chuyên gia kế toán, chứng chỉ kiểm toán viên nước ngoài năm 2024; Quyết định số 50/QĐ-HĐTKTVKTV2024 ngày 08/7/2025 của Chủ tịch Hội đồng thi về việc công bố kết quả phúc khảo Kiểm toán viên, Kế toán viên và thi sát hạch người có chứng chỉ chuyên gia kế toán, chứng chỉ kiểm toán viên nước ngoài năm 2024;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán và Chủ tịch Hội đồng thi kiểm toán viên, kế toán viên năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh thông tin của 35 cá nhân đạt yêu cầu kỳ thi kiểm toán viên, kế toán viên năm 2024 có tên trong danh sách kèm theo.
Điều 2. Hủy bỏ Chứng chỉ kế toán viên số 1928/KET cấp cho “Bà Bùi Thị Vân, sinh năm 1988, quê quán Thanh Hóa” và Chứng chỉ kế toán viên số 1976/KET cấp cho “Bà Nguyễn Thị Mai, sinh năm 1998, quê quán Nghệ An”.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Cục trưởng Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán, Chánh Văn phòng Bộ Tài chính, Chủ tịch Hội đồng thi kiểm toán viên, kế toán viên năm 2024 và các cá nhân có tên tại Điều 1, Điều 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 1, Điều 2; - Bộ trưởng Nguyễn Văn Thắng (để b/c); - Thứ trưởng Hồ Sỹ Hùng (để b/c); - Cục CNTT (để đăng website); - Lưu: VT, Cục QLKT (4). | TL. BỘ TRƯỞNG
|
BỘ TÀI CHÍNH
DANH SÁCH CẤP CHỨNG CHỈ KIỂM TOÁN VIÊN, KẾ TOÁN VIÊN KỲ THI NĂM 2024
(Kèm theo Quyết định số 2629/QĐ-BTC ngày 30/7/2025 của Bộ Tài chính)
STT | SBD | Họ và tên | Năm sinh | Quê quán | Kỳ thi tháng | Số chứng chỉ |
1 | 10403 | Nguyễn Thị Điệp | 1983 | Bắc Ninh | 12/2024 | 7030/KTV |
2 | 10880 | Hoàng Thu Huyền | 1998 | Thái Bình | 12/2024 | 7056/KTV |
3 | 21080 | Nguyễn Thị Mỹ Linh | 1993 | Nghệ An | 12/2024 | 7224/KTV |
4 | 10009 | Bùi Lan Anh | 1998 | Nghệ An | 12/2024 | 7449/KTV |
5 | 10104 | Phạm Thị Tuyết Anh | 1997 | Nam Định | 12/2024 | 7450/KTV |
6 | 10163 | Nguyễn Thị Bằng | 1999 | Thái Bình | 12/2024 | 7451/KTV |
7 | 10365 | Trần Thị Duyên | 1999 | Nghệ An | 12/2024 | 7452/KTV |
8 | 10487 | Nguyễn Thị Thu Hà | 1999 | Hải Dương | 12/2024 | 7453/KTV |
9 | 10489 | Nguyễn Thị Tuyết Hà | 1999 | Hải Dương | 12/2024 | 7454/KTV |
10 | 10477 | Nguyễn Thị Hà | 1976 | Bắc Ninh | 12/2024 | 7455/KTV |
11 | 10694 | Đoàn Thị Phương Hoa | 1998 | Hà Nam | 12/2024 | 7456 KTV |
12 | 10947 | Trịnh Thanh Huyền | 1999 | Thanh Hóa | 12/2024 | 7457/KTV |
13 | 11019 | Nguyễn Thu Hương | 1998 | Yên Bái | 12/2024 | 7458/KTV |
14 | 11119 | Trần Thị Lan | 1988 | Thanh Hóa | 12/2024 | 7459/KTV |
15 | 11267 | Đặng Hoàng Long | 1999 | Nghệ An | 12/2024 | 7460/KTV |
16 | 11311 | Trần Thị Hương Ly | 1999 | Nam Định | 12/2024 | 7461/KTV |
17 | 11484 | Trần Đức Nghĩa | 1995 | TP. Hà Nội | 12/2024 | 7462/KTV |
18 | 11656 | Hồ Thu Phương | 1999 | Thanh Hóa | 12/2024 | 7463/KTV |
19 | 11926 | Nguyễn Thu Thảo | 1999 | TP. Hà Nội | 12/2024 | 7464/KTV |
20 | 11999 | Trịnh Thị Hương Thơm | 1999 | Bắc Giang | 12/2024 | 7465/KTV |
21 | 12051 | Nguyễn Thị Thúy | 1990 | Bắc Ninh | 12/2024 | 7466/KTV |
22 | 12081 | Cao Thị Thanh Thủy | 1988 | Hà Tĩnh | 12/2024 | 7467/KTV |
23 | 20128 | Nguyễn Thị Ngọc Bích | 1999 | TP. Đà Nẵng | 12/2024 | 7468/KTV |
24 | 20493 | Nguyễn Đoàn Nhật Hạ | 1999 | TP. Huế | 12/2024 | 7469/KTV |
25 | 20689 | Lê Thị Hoa | 1992 | Nghệ An | 12/2024 | 7470/KTV |
26 | 20912 | Nguyễn Hữu | 1998 | Phú Yên | 12/2024 | 7471/KTV |
27 | 21067 | Lê Nguyễn Khánh Linh | 1995 | TP. Huế | 12/2024 | 7472/KTV |
28 | 21177 | Nguyễn Khắc Lực | 1988 | Thanh Hóa | 12/2024 | 7473/KTV |
29 | 10186 | Nguyễn Thị Thanh Bình | 1985 | Thanh Hóa | 12/2024 | 1816/KTV |
30 | 10251 | Lê Thị Cúc | 1984 | Nghệ An | 12/2024 | 1818/KET |
31 | 10012 | Cao Thị Hồng Anh | 1986 | Hà Nam | 12/2024 | 2050/KET |
32 | 10217 | Nguyễn Thị Kim Chi | 1995 | Hà Nam | 12/2024 | 2051/KET |
33 | 10241 | Trần Thị Kim Chung | 1983 | Hà Tĩnh | 12/2024 | 2052/KET |
34 | 10288 | Trần Thị Huê Dinh | 1992 | Thái Bình | 12/2024 | 2053/KET |
35 | 10301 | Đào Thị Dung | 1993 | Thái Bình | 12/2024 | 2054/KET |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây