Thông tư 25/2009/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành chế độ báo cáo thống kê tổng hợp về hoạt động thông tin và truyền thông
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 25/2009/TT-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 25/2009/TT-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Trần Đức Lai |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 24/07/2009 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 25/2009/TT-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG ------------------ Số: 25/2009/TT-BTTTT |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------- Hà Nội, ngày 24 tháng 7 năm 2009 |
THÔNG TƯ
Ban hành chế độ báo cáo thống kê tổng hợp về hoạt động thông tin và truyền thông
--------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
-Căn cứ Luật Thống kê ngày 17/6/2003;
-Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
-Căn cứ Quyết định số 305/2005/QĐ-TTg ngày 24/12/2005 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
-Căn cứ Quyết định số 111/2008/QĐ-TTg ngày 15/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ ban hành chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Bộ, ngành;
-Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính,
QUY ĐỊNH:
Nơi nhận: |
KT.BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG (Đã ký)
Trần Đức Lai |
CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ TỔNG HỢP
VỀ HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2009/TT-BTTTT ngày 24/7 /2009
của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
------------------------------
Phục vụ công tác quản lý nhà nước của Bộ về các hoạt động thông tin và truyền thông. Bảo đảm thực hiện Quyết định số 111/2008/QĐ-TTg ngày 15/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Bộ, ngành.
Đơn vị báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng mẫu biểu thống kê, gồm các tổ chức, pháp nhân tham gia quản lý hoạt động thông tin và truyền thông tại Việt Nam.
Số liệu báo cáo thống kê tổng hợp hoàn toàn thuộc phạm vi theo dõi, quản trị của đơn vị báo cáo.
Thời hạn nhận báo cáo được ghi cụ thể tại từng biểu mẫu báo cáo.
Để kịp thời phục vụ báo cáo công tác 6 tháng đầu năm, báo cáo công tác cả năm của Bộ Thông tin và Truyền thông, riêng đối với báo cáo Quý II và báo cáo cả năm - đơn vị gửi báo cáo Quý II vào chậm nhất vào ngày 15/5, gửi báo cáo cả năm chậm nhất vào ngày 15/11 (số liệu sơ bộ hoặc ước tính). Sau đó đơn vị gửi báo cáo chính thức theo thời hạn quy định trên biểu báo cáo.
Các báo cáo thống kê được thực hiện dưới hai hình thức: bằng văn bản và bằng điện tử. Báo cáo bằng văn bản có chữ ký, đóng dấu của thủ trưởng đơn vị, số điện thoại cố định, di động, hộp thư điện tử của người lập biểu để thuận lợi cho việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý dữ liệu. Báo cáo điện tử thực hiện bằng cách gửi thư điện tử kèm tệp dữ liệu báo cáo hoặc thực hiện trực tiếp trên trang thông tin điện tử www.mic.gov.vn
II. DANH MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ TỔNG HỢP
Stt |
Ký hiệu biểu |
Tên biểu báo cáo |
Kỳ báo cáo |
Đơn vị thực hiện biểu |
Nơi nhận |
1 |
01/CBC |
Hoạt động báo chí |
Năm |
Cục Báo chí |
-Bộ Thông tin và Truyền thông |
2 |
02/CXB |
Hoạt động xuất bản |
Năm |
Cục Xuất bản |
-Bộ Thông tin và Truyền thông |
3 |
03/CB1 |
Tổng số chương trình phát thanh, truyền hình |
Năm |
Cục Quản lý Phát thanh Truyền hình và Thông tin điện tử |
-Bộ Thông tin và Truyền thông |
4 |
03/CB2 |
Số giờ chương trình và số giờ phát sóng phát thanh |
Năm |
-Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
5 |
03/CB3 |
Số giờ chương trình và số giờ phát sóng truyền hình |
Năm |
-Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
6 |
03/CB4 |
Danh sách xã chưa được phủ sóng phát thanh |
Năm |
-Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
7 |
03/CB5 |
Số đơn vị có trang thông tin điện tử riêng |
Năm |
-Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
7 |
04/SB |
Hoạt động bưu chính, chuyển phát trên địa bàn |
Quý |
Sở Thông tin và Truyền thông |
-Bộ Thông tin và Truyền thông -UBND tỉnh/TP -Cục Thống kê tỉnh/TP |
8 |
05/SB |
Hoạt động viễn thông trên địa bàn |
Quý |
||
9 |
06/SB |
Hoạt động Internet trên địa bàn |
Quý |
||
10 |
07/SB |
Hoạt động công nghệ thông tin trên địa bàn |
Năm |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
01/CBC |
||||||
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Ngày nhận: 15/3 năm sau |
|||||||
Cục Báo chí |
|
|
|
|
|
|||
|
|
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG BÁO CHÍ |
||||||
|
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2009/TT-BTTTT) |
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỳ báo cáo: Năm 20... |
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã số |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thực hiện kỳ báo cáo |
Ghi chú |
||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
||||
1.1 |
Tổng số tòa soạn báo, tạp chí (có đến 31/12) |
Tòa soạn |
|
|
||||
1.2 |
Tổng số báo xuất bản, Số lượng in |
Đầu báo |
|
|
||||
1.3 |
1000 bản |
|
|
|||||
|
Tổng số báo xuất bản -chia theo cấp quản lý |
|
(Mã số 1.2=1.4+1.10) |
(Mã số 1.3=1.5+1.11) |
||||
1.4 |
Báo Trung ương Số lượng in |
Đầu báo |
|
|
||||
1.5 |
1000 bản |
|
|
|||||
|
Báo Trung ương chia ra |
|
(Mã số 1.4=1.6+1.8) |
(Mã số 1.5=1.7+1.9) |
||||
1.6 |
Báo ngày Số lượng in |
Đầu báo |
|
|
||||
1.7 |
1000 bản |
|
|
|||||
1.8 |
Báo cách ngày, tuần Số lượng in |
Đầu báo |
|
|
||||
1.9 |
1000 bản |
|
|
|||||
1.10 |
Báo địa phương Số lượng in |
Đầu báo |
|
|
||||
1.11 |
1000 bản |
|
|
|||||
|
Báo địa phương chia ra |
|
(Mã số 1.10=1.12+1.14) |
(Mã số 1.11=1.13+1.15) |
||||
1.12 |
Báo ngày Số lượng in |
Đầu báo |
|
|
||||
1.13 |
1000 bản |
|
|
|||||
1.14 |
Báo cách ngày, tuần Số lượng in |
Đầu báo |
|
|
||||
1.15 |
1000 bản |
|
|
|||||
|
Tổng số báo xuất bản - chia theo ngôn ngữ |
|
(Mã số 1.2=1.16+1.18) |
(Mã số 1.3=1.17+1.19) |
||||
1.16 |
Tiếng Việt Số lượng in |
Đầu báo |
|
Tiếng Việt bao gồm tiếng Kinh và các tiếng dân tộc ít người VN |
||||
1.17 |
1000 bản |
|
||||||
1.18 |
Tiếng nước ngoài Số lượng in |
Đầu báo |
|
|
||||
1.19 |
1000 bản |
|
|
|||||
1.20 |
Tổng số tạp chí xuất bản Số lượng in |
Đầu tạp chí |
|
|
||||
1.21 |
1000 bản |
|
|
|||||
|
Tổng số tạp chí - chia theo cấp quản lý |
|
(Mã số 1.20=1.22+1.24) |
(Mã số 1.21=1.23+1.25) |
||||
1.22 |
Trung ương Số lượng in |
Đầu tạp chí |
|
|
||||
1.23 |
1000 bản |
|
|
|||||
1.24 |
Địa phương Số lượng in |
Đầu tạp chí |
|
|
||||
1.25 |
1000 bản |
|
|
|||||
|
Tổng số tạp chí - chia theo ngôn ngữ |
|
(Mã số 1.20=1.26+1.28) |
(Mã số 1.21=1.27+1.29) |
||||
1.26 |
Tiếng Việt Số lượng in |
Đầu tạp chí |
|
Tiếng Việt bao gồm tiếng Kinh và các tiếng dân tộc ít người VN |
||||
1.27 |
1000 bản |
|
||||||
1.28 |
Tiếng nước ngoài Số lượng in |
Đầu tạp chí |
|
|
||||
1.29 |
1000 bản |
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… ngày ... / … /20... |
||||
Người lập biểu |
|
CỤC TRƯỞNG |
||||||
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký tên, đóng dấu) |
||||||
Số ĐT cố định |
|
|
|
|
|
|
||
Số ĐT di động |
|
|
|
|
|
|
||
Hộp thư điện tử |
|
|
|
|
|
|
Bộ Thông tin và Truyền thông |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
02/CXB |
|||||
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Ngày nhận: 15/3 năm sau |
||||||
Cục Xuất bản |
|
|
|
|
|
||
|
|
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG XUẤT BẢN |
|||||
|
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2009/TT-BTTTT) |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỳ báo cáo: Năm 20… |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã số |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Thực hiện kỳ báo cáo |
Ghi chú |
|||
A |
B |
C |
1 |
2 |
|||
I |
SÁCH |
|
|
|
|||
1.1 |
Tổng số Nhà xuất bản (NXB) có đến 31/12) |
Nhà |
|
(Mã số 1.1 = 1.2+1.3) |
|||
1.2 |
Chia ra: NXB Trung ương |
Nhà |
|
|
|||
1.3 |
NXB địa phương |
|
|
||||
1.4 |
Tổng số sách xuất bản Số lượng in |
Đầu sách |
|
|
|||
1.5 |
1000 bản |
|
|
||||
1.6 |
Trong đó: Sách in song song hai thứ tiếng Kinh và tiếng dân tộc ít người VN |
Đầu sách |
|
|
|||
1.7 |
1000 bản |
|
|
||||
|
Tổng số sách xuất bản - chia theo cấp quản lý |
|
(Mã số 1.4 =1.8+1.10) |
(Mã số 1.5=1.9+1.11) |
|||
1.8 |
Sách do các NXB trung ương quản lý |
Đầu sách |
|
|
|||
1.9 |
1000 bản |
|
|
||||
1.10 |
Sách do các NXB địa phương quản lý |
Đầu sách |
|
|
|||
1.11 |
1000 bản |
|
|
||||
|
Tổng số sách xuất bản - chia theo nội dung sách |
|
(Mã số 1.4 = 1.12+1.14+1.16+ 1.18+1.20+1.22+1.24) |
(Mã số 1.5 = 1.13+1.15+1.17+ 1.19+1.21+1.23+1.25) |
|||
1.12 |
Chính trị, pháp luật |
Đầu sách |
|
|
|||
1.13 |
1000 bản |
|
|
||||
1.14 |
Khoa học - công nghệ, kinh tế |
Đầu sách |
|
|
|||
1.15 |
1000 bản |
|
|
||||
1.16 |
Văn hoá - xã hội, nghệ thuật |
Đầu sách |
|
|
|||
1.17 |
1000 bản |
|
|
||||
1.18 |
Văn học |
Đầu sách |
|
|
|||
1.19 |
1000 bản |
|
|
||||
1.20 |
Giáo khoa - Giáo trình - Tham khảo |
Đầu sách |
|
|
|||
1.21 |
1000 bản |
|
|
||||
1.22 |
Thiếu niên, nhi đồng |
Đầu sách |
|
|
|||
1.23 |
1000 bản |
|
|
||||
1.24 |
Từ điển, ngoại văn |
Đầu sách |
|
|
|||
1.25 |
1000 bản |
|
|
||||
II |
VĂN HÓA PHẨM |
|
|
|
|||
1.26 |
Tổng số văn hóa phẩm xuất bản |
Loại |
|
|
|||
1.27 |
1000 bản |
|
|
||||
1.28 |
Tổng số băng đĩa (video, audio,.. xuất bản |
Loại |
|
|
|||
1.29 |
1000 bản |
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… ngày ... / … /20... |
|||
Người lập biểu |
|
CỤC TRƯỞNG |
|||||
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký tên, đóng dấu) |
|||||
Số ĐT cố định |
|
|
|
|
|
|
|
Số ĐT di động |
|
|
|
|
|
|
|
Hộp thư điện tử |
|
|
|
|
|
|
Bộ Thông tin và Truyền thông |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIỂU 03/CB1 |
||||||
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Ngày nhận: 20/3 năm sau |
|||||||
Cục Quản lý PTTH và TTĐT |
|
|
|
|||||
|
TỔNG SỐ CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH |
|
||||||
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2009/TT-BTTTT) |
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỳ báo cáo: Năm 20… |
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
|
|||||
|
|
|
||||||
|
1. Tổng số chương trình phát thanh, đài phát thanh |
|
||||||
Mã số |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Tổng số |
Trong đó chia ra |
||||
Đài Tiếng nói VN |
Các Đài Phát thanh tỉnh,TP trực thuộc TƯ |
|||||||
A |
B |
C |
(1)=(2)+(3) |
2 |
3 |
|||
1.1 |
Tổng số chương trình phát thanh |
Chương trình |
|
|
|
|||
|
Chia ra |
|
(Mã số 1.1 = 1.2+1.3+1.4+1.5+1.6+1.7) |
|||||
1.2 |
Hệ Thời sự-Chính trị-Tổng hợp |
Chương trình |
|
|
|
|||
1.3 |
Hệ Văn hoá-Đời sống-Khoa giáo |
|
|
|
||||
1.4 |
Hệ Âm nhạc-Thông tin-Giải trí |
|
|
|
||||
1.5 |
Hệ phát thanh dân tộc |
|
|
|
||||
1.6 |
Hệ phát thanh đối ngoại |
|
|
|
||||
1.7 |
Hệ phát thanh có hình |
|
|
|
||||
1.8 |
Tổng số đài phát thanh |
Đài |
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Tổng số chương trình truyền hình, đài truyền hình |
|||||||
Mã số |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Tổng số |
Trong đó |
||||
Đài Truyền hình VN |
Đài Truyền hình VTC |
Các Đài Truyền hình tỉnh, TP trực thuộc TƯ |
||||||
A |
B |
C |
(1)=(2)+(3)+(4) |
2 |
3 |
4 |
||
2.1 |
Tổng số (TS) chương trình truyền hình |
Chương trình |
|
|
|
|
||
|
TS chương trình truyền hình - chia theo ngôn ngữ |
|
(Mã số 2.1 =2.2+2.3+2.4) |
|||||
2.2 |
Tiếng Kinh |
Chương trình |
|
|
|
|
||
2.3 |
Tiếng nước ngoài |
|
|
|
|
|||
2.4 |
Tiếng dân tộc ít người VN |
|
|
|
|
|||
|
TS chương trình truyền hình -chia theo nội dung |
|
(Mã số 2.1 = 2.5+2.6+2.7+2.8+2.9) |
|||||
2.5 |
Tin tức-Thời sự |
Chương trình |
|
|
|
|
||
2.6 |
Khoa giáo-Văn nghệ |
|
|
|
|
|||
2.7 |
Thể thao-Giải trí-Thông tin kinh tế |
|
|
|
|
|||
2.8 |
Thanh thiếu niên |
|
|
|
|
|||
2.9 |
Nội dung khác |
|
|
|
|
|||
2.10 |
Tổng số đài phát hình |
Đài |
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… ngày ... / … /20... |
|
||
Người lập biểu |
|
CỤC TRƯỞNG |
|
|||||
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký tên, đóng dấu) |
|
|||||
Số ĐT cố định |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số ĐT di động |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộp thư điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
Bộ Thông tin và Truyền thông |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
03/CB2 |
|||||
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Ngày 20/3 năm sau |
||||||
Cục Quản lý PTTH và TTĐT |
|
|
|
|
|
||
SỐ GIỜ CHƯƠNG TRÌNH |
|||||||
|
|
VÀ SỐ GiỜ PHÁT SÓNG PHÁT THANH |
|
||||
|
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2009/TT-BTTTT) |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỳ báo cáo: Năm 20… |
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã số |
Tên chỉ tiêu |
Tổng số giờ chương trình phát thanh |
Trong đó chia ra |
||||
Đài Tiếng nói VN |
Các Đài Phát thanh tỉnh,TP trực thuộc TƯ |
||||||
A |
B |
(1)=(2)+(3) |
2 |
3 |
|||
1 |
Tổng số giờ chương trình phát thanh |
|
|
|
|||
1.1 |
Hệ Thời sự-Chính trị-Tổng hợp |
|
|
|
|||
1.2 |
Hệ Văn hoá-Đời sống-Khoa giáo |
|
|
|
|||
1.3 |
Hệ Âm nhạc-Thông tin-Giải trí |
|
|
|
|||
1.4 |
Hệ phát thanh dân tộc |
|
|
|
|||
1.5 |
Hệ phát thanh đối ngoại |
|
|
|
|||
1.6 |
Hệ phát thanh có hình |
|
|
|
|||
2 |
Tổng số giờ phát thanh trên sóng vô tuyến |
|
|
|
|||
|
Tổng số giờ phát thanh trên sóng vô tuyến - chia theo ngôn ngữ |
(Mã số 2 = 2.1+2.2+2.3+2.4+2.5+2.6+2.7) |
|||||
2.1 |
Hệ Thời sự-Chính trị-Tổng hợp |
|
|
|
|||
2.2 |
Hệ Văn hoá-Đời sống-Khoa giáo |
|
|
|
|||
2.3 |
Hệ Âm nhạc-Thông tin-Giải trí |
|
|
|
|||
2.4 |
Hệ phát thanh dân tộc |
|
|
|
|||
2.5 |
Hệ phát thanh đối ngoại |
|
|
|
|||
2.6 |
Hệ phát thanh có hình |
|
|
|
|||
2.7 |
Quảng cáo |
|
|
|
|||
|
Tổng số giờ phát thanh trên sóng vô tuyến - chia theo nguồn gốc chương trình |
(Mã số 2 = 2.8+2.9+2.10+2.11) |
|||||
2.8 |
Tự sản xuất |
|
|
|
|||
2.9 |
Mua bản quyền trong nước |
|
|
|
|||
2.10 |
Mua bản quyền nước ngoài |
|
|
|
|||
2.11 |
Trao đổi |
|
|
|
|||
3 |
Số giờ phát thanh trên mạng Internet |
|
|
|
|||
3.1 |
Phát trực tuyến |
|
|
|
|||
3.2 |
Phát không trực tuyến |
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
… ngày ... / … /20... |
||
|
Người lập biểu |
CỤC TRƯỞNG |
|||||
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
(Ký tên, đóng dấu) |
|||||
Số ĐT cố định |
|
|
|
|
|
|
|
Số ĐT di động |
|
|
|
|
|
|
|
Hộp thư điện tử |
|
|
|
|
|
|
Bộ Thông tin và Truyền thông |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIỂU 03/CB3 |
||||||
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Ngày nhận: Trước ngày 20/3 năm sau |
|||||||
Cục Quản lý PTTH và TTĐT |
|
|
|
|||||
|
SỐ GIỜ CHƯƠNG TRÌNH |
|
||||||
|
VÀ SỐ GiỜ PHÁT SÓNG TRUYỀN HÌNH |
|
||||||
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2009/TT-BTTTT) |
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỳ báo cáo: Năm 20… |
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
|
|||||
|
|
|
|
|||||
Mã số |
Tên chỉ tiêu |
Tổng số giờ chương trình truyền hình |
Trong đó |
|||||
Đài Truyền hình VN |
Đài Truyền hình VTC |
Các Đài Truyền hình tỉnh. TP trực thuộc TƯ |
||||||
A |
B |
(1)=(2)+(3)+(4) |
2 |
3 |
4 |
|||
1 |
Tổng số (TS) giờ chương trình truyền hình |
|
|
|
|
|||
|
TS giờ chương trình truyền hình - chia theo ngôn ngữ |
(Mã số 1 = 1.1+1.2+1.3) |
||||||
1.1 |
Tiếng Kinh |
|
|
|
|
|||
1.2 |
Tiếng nước ngoài |
|
|
|
|
|||
1.3 |
Tiếng dân tộc ít người VN |
|
|
|
|
|||
|
TS giờ chương trình truyền hình - chia theo nội dung |
(Mã số 1 = 1.4+1.5+1.6+1.7+1.8) |
||||||
1.4 |
Tin tức-Thời sự |
|
|
|
|
|||
1.5 |
Khoa học - Giáo dục |
|
|
|
|
|||
1.6 |
Thể thao-Giải trí-Thông tin kinh tế |
|
|
|
|
|||
1.7 |
Thanh thiếu niên |
|
|
|
|
|||
1.8 |
Nội dung khác |
|
|
|
|
|||
|
TS giờ chương trình truyền hình - chia theo nguồn hình thành |
(Mã số 1 = 1.10+1.11+1.12+1.13) |
||||||
1.10 |
Tự sản xuất |
|
|
|
|
|||
1.11 |
Mua bản quyền trong nước |
|
|
|
|
|||
1.12 |
Mua bản quyền nước ngoài |
|
|
|
|
|||
1.13 |
Trao đổi |
|
|
|
|
|||
2 |
TS giờ phát hình trên sóng vô tuyến |
|
|
|
|
|||
|
TS giờ phát hình trên sóng vô tuyến - chia theo ngôn ngữ |
(Mã số 2 = 2.1+2.2+2.3) |
||||||
2.1 |
Tiếng Kinh |
|
|
|
|
|||
2.2 |
Tiếng nước ngoài |
|
|
|
|
|||
2.3 |
Tiếng dân tộc ít người VN |
|
|
|
|
|||
|
TS giờ phát hình trên sóng vô tuyến - chia theo nội dung |
(Mã số 2 = 2.4+2.5+2.6+2.7+2.8+2.9) |
||||||
2.4 |
Tin tức-Thời sự |
|
|
|
|
|||
2.5 |
Khoa học - Giáo dục |
|
|
|
|
|||
2.6 |
Thể thao-Giải trí-Thông tin kinh tế |
|
|
|
|
|||
2.7 |
Thanh thiếu niên |
|
|
|
|
|||
2.8 |
Nội dung khác |
|
|
|
|
|||
2.9 |
Quảng cáo |
|
|
|
|
|||
|
TS giờ phát hình trên sóng vô tuyến - chia theo nguồn gốc chương trình |
(Mã số 2= 2.10+2.11+2.12+2.13) |
||||||
2.10 |
Tự sản xuất |
|
|
|
|
|||
2.11 |
Mua bản quyền trong nước |
|
|
|
|
|||
2.12 |
Mua bản quyền nước ngoài |
|
|
|
|
|||
2.13 |
Trao đổi |
|
|
|
|
|||
3 |
Số giờ phát hình trên Internet |
|
|
|
|
|||
3.1 |
Phát trực tuyến |
|
|
|
|
|||
3.2 |
Phát không trực tuyến |
|
|
|
|
|||
4 |
Số thuê bao dịch vụ truyền hình (thuê bao) |
|
|
|
|
|||
|
Chia ra |
(Mã số 4 = 4.1+4.2) |
||||||
4.1 |
Thuê bao truyền hình cáp (thuê bao) |
|
|
|
|
|||
4.2 |
Thuê bao truyền hình vệ tinh (thuê bao) |
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… ngày ... / … /20... |
|
||
Người lập biểu |
|
CỤC TRƯỞNG |
|
|||||
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký tên, đóng dấu) |
|
|||||
Số ĐT cố định |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số ĐT di động |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộp thư điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
Bộ Thông tin và Truyền thông |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIỂU 03/CB4 |
|||||
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Ngày nhận: Trước ngày 20/3 năm sau |
||||||
Cục Quản lý PTTH và TTĐT |
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
||||
DANH SÁCH XÃ CHƯA ĐƯỢC PHỦ SÓNG PHÁT THANH |
|||||||
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2009/TT-BTTTT) |
|
|||||
|
|
|
|||||
|
Kỳ báo cáo: Năm 20… |
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kính gửi: - Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
|||||
|
|
|
|
|
|||
Mã số xã (*) |
Tên xã |
Thuộc huyện |
Thuộc tỉnh.TP |
Ghi chú (số liệu tính đến ngày…) |
|||
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
|||
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|||
(*) Mã số xã được quy định tại Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành bảng mã số và danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam.
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
… ngày ... / … /20... |
||
Người lập biểu |
|
CỤC TRƯỞNG |
|||||
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký tên. đóng dấu) |
|||||
Số ĐT cố định |
|
|
|
|
|
|
|
Số ĐT di động |
|
|
|
|
|
|
|
Hộp thư điện tử |
|
|
|
|
|
|
Bộ Thông tin và Truyền thông |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
03/CB5 |
|||||||
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Ngày nhận: Trước ngày 20/3 năm sau |
||||||||
Cục Quản lý PTTH và TTĐT |
|
|
|
|
|
|
|||
SỐ ĐƠN VỊ CÓ TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ RIÊNG |
|
|
|||||||
|
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2009/TT-BTTTT) |
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỳ báo cáo: năm 20… |
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã số |
|
Tổng số |
Chia ra |
||||||
.com.vn |
.gov.vn |
.edu.vn |
.org.vn |
Tên miền .vn khác |
Ghi chú (tổng số tên miền đã hoạt động) |
||||
A |
B |
(1)=(2)+(3)+(4)+(5)+(6) |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
I. |
Chia theo ngành kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo danh mục ngành kinh tế cấp I) |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. |
Chia theo tỉnh/ thành phố trực thuộc TƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi theo danh mục đơn vị hành chính VN) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục ngành kinh tế cấp I được quy định tại Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam.
Danh mục đơn vị hành chính Việt Nam được quy định tại Quyết định số 124/2004/QĐ-TTg ngày 08/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ ban hành bảng mã số và danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam.
|
|||||||||
|
|
|
|
… ngày ... / … /20... |
|
||||
Người lập biểu |
|
CỤC TRƯỞNG |
|
||||||
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký tên, đóng dấu) |
|
||||||
Số ĐT cố định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số ĐT di động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộp thư điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
<Tên Sở> |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIỂU 04/SB |
||||||
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc |
Ngày nhận: Trước ngày 20 tháng sau kỳ báo cáo |
|||||||
|
|
|
|
|
||||
|
|
|||||||
|
HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH, CHUYỂN PHÁT TRÊN ĐỊA BÀN |
|
||||||
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2009/TT-BTTTT) |
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỳ báo cáo: <Q> … /20… |
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Sản lượng dịch vụ cung cấp (BÁO CÁO QUÝ, NĂM) |
|||||||
Mã số |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Phát sinh trong kỳ |
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ báo cáo |
Ghi chú |
|||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
|||
1.1 |
Bưu phẩm thường đi trong nước |
Kg |
|
|
|
|||
1.2 |
Bưu phẩm thường đi quốc tế |
Kg |
|
|
|
|||
1.3 |
Bưu phẩm thường từ quốc tế đến |
Kg |
|
|
|
|||
1.4 |
Bưu kiện thường đi trong nước |
Cái |
|
|
|
|||
1.5 |
Kg |
|
|
|
||||
1.6 |
Bưu kiện thường đi quốc tế |
Cái |
|
|
|
|||
1.7 |
Kg |
|
|
|
||||
1.8 |
Bưu kiện thường từ quốc tế đến |
Cái |
|
|
|
|||
1.9 |
Kg |
|
|
|
||||
1.10 |
Bưu gửi, hàng gửi chuyển phát nhanh (CPN) các loại đi trong nước |
Cái |
|
|
|
|||
1.11 |
Kg |
|
|
|
||||
1.12 |
Bưu gửi, hàng gửi CPN các loại đi quốc tế |
Cái |
|
|
|
|||
1.13 |
Kg |
|
|
|
||||
1.14 |
Bưu gửi, hàng gửi CPN các loại từ quốc tế đến |
Cái |
|
|
|
|||
1.15 |
Kg |
|
|
|
||||
1.16 |
Thư, điện chuyển tiền đi trong nước |
Cái, bức |
|
|
|
|||
1.17 |
Số tiền chuyển |
Tr. Đồng |
|
|
|
|||
1.18 |
Thư, điện chuyển tiền từ liên tỉnh, quốc tế đến |
Cái, bức |
|
|
|
|||
1.19 |
Số tiền chuyển |
Tr. Đồng |
|
|
|
|||
1.20 |
Thư, điện chuyển tiền đi quốc tế |
Cái, bức |
|
|
|
|||
1.21 |
Số tiền chuyển |
Tr. Đồng |
|
|
|
|||
|
Phát hành (chuyển phát) báo, tạp chí |
|
|
|
|
|||
1.22 |
Báo, tạp chí trung ương |
1000 tờ, cuốn |
|
|
|
|||
1.23 |
Báo, tạp chí địa phương |
1000 tờ, cuốn |
|
|
|
|||
1.24 |
Báo, tạp chí nhập khẩu |
1000 tờ, cuốn |
|
|
|
|||
1.25 |
Báo, tạp chí loại khác |
1000 tờ, cuốn |
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Doanh thu, chi phí, nộp ngân sách từ hoạt động bưu chính, chuyển phát (BÁO CÁO QUÝ, NĂM) (đơn vị tính: Triệu đồng) |
|||||||
Mã số |
Chỉ tiêu |
Số do doanh nghiệp tự hạch toán |
Ghi chú |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
|||||
2.1 |
Tổng doanh thu phát sinh |
|
Cột 1: Ghi số tổng hợp theo số liệu do cơ quan Thuế xác định. Doanh nghiệp nào chưa có số liệu do cơ quan Thuế xác định thì lấy số tự hạch toán của DN đó |
|||||
2.2 |
Tổng số các khoản đã nộp ngân sách địa phương |
|
||||||
2.3 |
Tổng giá trị đầu tư thực hiện (nếu có) |
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Hạ tầng, nhân lực và trang thiết bị (BÁO CÁO NĂM) |
|||||||
Mã số |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Số tăng |
Số giảm |
Số có đến cuối kỳ báo cáo |
Ghi chú |
||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
||
3.1 |
Tổng số điểm giao dịch có người phục vụ |
Điểm |
|
|
|
(Mã số 3.1 = 3.2+3.3+3.4) |
||
|
Chia ra |
|
|
|
|
|||
3.2 |
Số lượng bưu cục (post office) |
Điểm |
|
|
|
|||
3.3 |
Số lượng điểm Bưu điện văn hoá xã |
Điểm |
|
|
|
|||
3.4 |
Số lượng đại lý bưu chính, chuyển phát |
Điểm |
|
|
|
|||
3.5 |
Số lượng thùng thư công cộng độc lập |
Thùng thư |
|
|
|
|
||
3.6 |
Số lượng thuê bao hộp thư bưu chính |
Thuê bao |
|
|
|
|
||
3.7 |
Số lượng ô tô vận chuyển chuyên dụng |
Ô tô |
|
|
|
|
||
3.8 |
Số lượng xe máy vận chuyển chuyên dụng |
Xe máy |
|
|
|
|
||
3.9 |
Số lượng phương tiện vận chuyển chuyên dụng loại khác |
… |
|
|
|
Ghi rõ loại phương tiện |
||
3.10 |
Tổng số lao động |
Người |
|
|
|
|
||
Ghi chú: Chỉ tiêu 3.10 chỉ lấy số người có ký hợp đồng lao động với doanh nghiệp, các thành viên trong hội đồng quản trị, điều hành doanh nghiệp (nếu có). |
||||||||
|
|
|||||||
|
4. Chất lượng dịch vụ (BÁO CÁO NĂM) |
|||||||
|
Chỉ tiêu |
Số lượng |
Ghi chú |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
|||||
4.1 |
Tỷ lệ % bưu gửi, hàng gửi đạt chỉ tiêu thời gian chuyển phát toàn trình do doanh nghiệp công bố |
|
|
|||||
4.2 |
Tỷ lệ % bưu gửi, hàng gửi đạt chỉ tiêu về độ an toàn do doanh nghiệp công bố. |
|
|
|||||
4.3 |
Số lượng các vụ khiếu nại của khách hàng phát sinh trong kỳ (nếu có) |
|
|
|||||
4.4 |
Số vụ đã được giải quyết trong kỳ |
|
|
|||||
4.5 |
Tổng số tiền đã bồi thường cho khách hàng trong kỳ (nếu có). Đơn vị tính: Triệu đồng |
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Danh sách các doanh nghiệp có hoạt động bưu chính, chuyển phát trên địa bàn (BÁO CÁO QUÝ, NĂM) |
|||||||
Mã số |
Tên doanh nghiệp/Chi nhánh DN |
Địa chỉ |
Số điện thoại giao dịch |
Ghi chú (*) |
||||
A |
B |
C |
D |
E |
||||
5.1 |
|
|
|
|
||||
5.2 |
|
|
|
|
||||
… |
|
|
|
|
||||
… |
|
|
|
|
||||
|
Tổng số DN báo cáo |
|
||||||
*Ghi chú: Ghi số 1 vào cột E tương ứng nếu doanh nghiệp đã thực hiện báo cáo và số liệu đã được tổng hợp vào biểu 04/SB. Ghi số 0 nếu doanh nghiệp không báo cáo. Cộng các số trên cột E vào dòng Tổng số DN báo cáo để tính số lượng doanh nghiệp thực hiện báo cáo.
|
||||||||
6. Những vướng mắc gặp phải trong quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trên địa bàn (BÁO CÁO KHI CÓ PHÁT SINH) |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Đề xuất kiến nghị (BÁO CÁO KHI CÓ PHÁT SINH) |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Dự kiến mức tăng trưởng năm sau (sản lượng dịch vụ, doanh thu, nộp ngân sách) (BÁO CÁO NĂM) |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
............ ngày … tháng … năm 20…. |
||||
|
NGƯỜI LẬP BIỂU |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
||||||
|
(Ký, ghi rõ họ tên) |
(Ký tên, đóng dấu) |
||||||
|
Số ĐT cố định |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số ĐT di động |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộp thư điện tử |
|
|
|
|
|
|
<Tên Sở> |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIỂU 05/SB |
|||||||
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc |
Ngày nhận: Báo cáo Quý: ngày 20 tháng sau. Báo cáo năm ngày 20/3 năm sau |
||||||||
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
HOẠT ĐỘNG VIỄN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN |
|
|||||||
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2009/TT-BTTTT) |
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỳ báo cáo: <Q> … / 20… |
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Số lượng thuê bao thoại (BÁO CÁO QUÝ, NĂM) |
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã số |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Số tăng trong kỳ |
Số giảm trong kỳ |
Số có đến cuối kỳ báo cáo |
Ghi chú |
|||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
|||
1.1 |
Tổng số thuê bao điện thoại cố định hữu tuyến |
Thuê bao |
|
|
|
(Báo cáo quý. năm) |
|||
1.2 |
Tổng số thuê bao điện thoại cố định vô tuyến |
|
|
|
|||||
1.3 |
Tổng số thuê bao điện thoại di động trả sau |
|
|
|
|||||
1.4 |
Tổng số điểm giao dịch (đại lý) thông tin di động |
Đại lý |
|
|
|
(Báo cáo quý. năm) |
|||
1.5 |
Tổng số trạm phủ sóng thông tin di động (Base Station Tranceiver subsystem - BTS) |
Trạm |
|
|
|
||||
1.6 |
Tổng số trạm điều khiển thông tin di động (Base Station Controller - BSC) |
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Doanh thu phát sinh (đơn vị tính: Triệu đồng) (BÁO CÁO QUÝ. NĂM) |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã số |
Tên chỉ tiêu |
Thực hiện trong kỳ |
Cộng dồn từ đầu năm đến hết kỳ báo cáo |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
||||||
2.1 |
Tổng doanh thu phát sinh |
|
|
||||||
|
Trong đó |
|
|
||||||
2.2 |
Doanh thu từ các dịch vụ thông tin di động |
|
|
||||||
2.3 |
Các khoản đã nộp ngân sách địa phương |
|
|
||||||
2.4 |
Tổng giá trị đầu tư đã thực hiện (nếu có) |
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Danh sách các doanh nghiệp viễn thông cung cấp dịch vụ trên địa bàn và thực hiện báo cáo kỳ này (BÁO CÁO QUÝ, NĂM) |
|||||||||
Stt |
Tên doanh nghiệp viễn thông |
Ghi chú (*) |
|||||||
A |
B |
C |
|||||||
3.1 |
|
|
|||||||
3.2 |
|
|
|||||||
… |
|
|
|||||||
|
|
|
|||||||
|
Tổng số DN báo cáo |
|
|||||||
(*) Ghi số 1 vào cột C tương ứng nếu doanh nghiệp đã gửi báo cáo đến Sở và số liệu đã được tập hợp chung vào biểu 05/SB. Ghi số 0 nếu doanh nghiệp không báo cáo. Cộng các số trên cột C vào dòng Tổng số DN báo cáo để tính số lượng doanh nghiệp thực hiện báo cáo. |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Những vướng mắc các doanh nghiệp gặp phải trong quá trình sản xuất kinh doanh trên địa bàn (BÁO CÁO KHI CÓ PHÁT SINH) |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Đề xuất kiến nghị (BÁO CÁO KHI CÓ PHÁT SINH) |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Dự kiến mức tăng trưởng năm sau của các doanh nghiệp trên địa bàn (sản lượng dịch vụ, doanh thu, nộp ngân sách)(BÁO CÁO NĂM) |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
............ ngày … tháng … năm 20…. |
|
||||
NGƯỜI LẬP BIỂU |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
|
|||||||
(Ký, ghi rõ họ tên) |
(Ký tên, đóng dấu) |
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số ĐT cố định |
|
|
|
|
|
|
|
||
Số ĐT di động |
|
|
|
|
|
|
|
||
Hộp thư điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
<Tên Sở> |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIỂU 06/SB |
|||||||
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc |
Ngày nhận: trước ngày 20 tháng sau kỳ báo cáo |
||||||||
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
HOẠT ĐỘNG INTERNET TRÊN ĐỊA BÀN |
|
|||||||
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2009/TT-BTTTT) |
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kỳ báo cáo: <Q> … / 20… |
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông |
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Thuê bao Internet đến cuối kỳ báo cáo (BÁO CÁO QUÝ, NĂM) |
|||||||||
Mã số |
Tên nhóm thuê bao |
Đơn vị tính |
Số tăng |
Số giảm |
Số có đến cuối kỳ |
||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
||||
1.1 |
Thuê bao truy nhập gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng bằng hình thức quay số, thẻ trả trước. |
Thuê bao (quy đổi) |
|
|
|
||||
1.2 |
Thuê bao truy nhập Internet gián tiếp qua mạng điện thoại công cộng PSTN có ký hợp đồng với doanh nghiệp |
Thuê bao |
|
|
|
||||
1.3 |
Thuê bao Internet băng rộng (xDSL) |
Thuê bao |
|
|
|
||||
|
Chia ra: |
|
(Mã số 1.3 = 1.4+1.5+1.6) |
||||||
1.4 |
Cá nhân. hộ gia đình |
Thuê bao |
|
|
|
||||
1.5 |
Cơ quan tổ chức |
Thuê bao |
|
|
|
||||
1.6 |
Điểm công cộng |
Thuê bao |
|
|
|
||||
|
Chia ra: |
|
(Mã số 1.6 = 1.7+1.8+1.9) |
||||||
1.7 |
Đại lý |
Thuê bao |
|
|
|
||||
1.8 |
Điểm Bưu điện văn hóa xã |
Thuê bao |
|
|
|
||||
1.9 |
Điểm truy nhập công cộng khác ở cấp xã (thư viện. trạm xá. trường học....) |
Thuê bao |
|
|
|
||||
1.10 |
Truy nhập Internet gián tiếp qua các thuê bao vô tuyến cố định, di động CDMA, GSM |
Thuê bao |
|
|
|
||||
1.11 |
Truy nhập Internet qua hệ thống cáp đồng truyền hình (CATV) |
Thuê bao |
|
|
|
||||
1.12 |
Truy nhập Internet qua hệ thống cáp quang tới tận nhà thuê bao (FTTH) |
Thuê bao |
|
|
|
||||
1.13 |
Truy nhập Internet bằng kênh thuê riêng (leased-line) (quy đổi ra 64Kbps) |
64Kbps |
|
|
|
||||
Chỉ tiêu 1.3. 1.11 và 1.12 được tính vào nhóm thuê bao băng rộng |
|||||||||
Chỉ tiêu 1.1. 1.2 và 1.10 được tính vào nhóm thuê bao gián tiếp (dial-up) |
|||||||||
Chỉ tiêu 1.13 được tính là thuê bao kết nối trực tiếp |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Danh sách các doanh nghiệp Internet cung cấp dịch vụ trên địa bàn và thực hiện báo cáo kỳ này (BÁO CÁO QUÝ, NĂM) |
|||||||||
Stt |
Tên doanh nghiệp Internet |
Ghi chú (*) |
|||||||
A |
B |
C |
|||||||
2.1 |
|
|
|||||||
2.2 |
|
|
|||||||
… |
|
|
|||||||
|
|
|
|||||||
|
Tổng số DN báo cáo |
|
|||||||
(*) Ghi số 1 vào cột C tương ứng nếu doanh nghiệp đã gửi báo cáo đến Sở và số liệu đã được tập hợp chung vào biểu 06/SB. Ghi số 0 nếu doanh nghiệp không báo cáo. Cộng các số trên cột C vào dòng Tổng số DN báo cáo để tính số lượng doanh nghiệp báo cáo. |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Những vướng mắc các doanh nghiệp gặp phải trong quá trình sản xuất kinh doanh trên địa bàn (BÁO CÁO KHI CÓ PHÁT SINH) |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Đề xuất kiến nghị (BÁO CÁO KHI CÓ PHÁT SINH) |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Dự kiến mức tăng trưởng năm sau của các doanh nghiệp trên địa bàn (sản lượng dịch vụ, doanh thu, nộp ngân sách)(BÁO CÁO NĂM) |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
............ ngày … tháng … năm 20…. |
|
||||
Người lập biểu |
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
|
|||||||
(Ký, ghi rõ họ tên) |
(Ký tên, đóng dấu) |
|
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số ĐT cố định |
|
|
|
|
|
|
|
||
Số ĐT di động |
|
|
|
|
|
|
|
||
Hộp thư điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
<Tên Sở> |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIỂU 07/SB |
|||||||
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc |
Ngày nhận: Ngày 20/3 năm sau |
||||||||
|
|
|
|
|
|
||||
|
HOẠT ĐỘNG |
|
|
||||||
|
|
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRÊN ĐỊA BÀN |
|
|
|||||
|
|
(Ban hành kèm theo Thông tư số 25/2009/TT-BTTTT) |
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 20… |
|
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kính gửi: Bộ Thông tin và Truyền thông |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Sản lượng sản xuất sản phẩm công nghệ thông tin, điện tử chủ yếu |
|
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên sản phẩm |
Mã sản phẩm |
Đơn vị tính |
Khối lượng sản phẩm |
Giá trị sản phẩm xuất kho tiêu thụ trong năm (Tr.đồng) |
Thị trường, nhóm khách hàng chủ yếu |
||||
Sản xuất trong năm |
Tiêu thụ trong năm |
Tồn kho cuối năm |
|||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Doanh thu thuần và các khoản phải nộp ngân sách (đơn vị tính: Triệu đồng) |
|||||||||
Mã số |
Chỉ tiêu |
Số lượng |
Ghi chú |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
||||||
2.1 |
Tổng doanh thu thuần |
|
Cột 1: Ghi số tổng hợp theo số liệu do cơ quan Thuế xác định. Doanh nghiệp nào chưa có số liệu do cơ quan Thuế xác định thì lấy số tự hạch toán của DN đó |
||||||
|
Trong đó |
|
|||||||
2.2 |
Doanh thu xuất khẩu trực tiếp (nếu có) |
|
|||||||
2.3 |
Thuế và các khoản phải nộp nhà nước |
|
|||||||
|
Tổng doanh thu thuần chia ra theo các hoạt động: |
(Mã số 2.1 = 2.4+2.5+2.6+2.7+2.8) |
|||||||
2.4 |
Sản xuất, gia công, cung cấp dịch vụ phần mềm |
|
|||||||
2.5 |
Sản xuất, lắp ráp, cung cấp dịch vụ phần cứng - điện tử |
|
|||||||
2.6 |
Sản xuất và cung cấp dịch vụ nội dung thông tin số |
|
|
||||||
2.7 |
Phân phối, bán buôn các sản phẩm công nghệ thông tin |
|
|
||||||
2.8 |
Sản xuất và cung cấp dịch vụ khác |
|
|
||||||
2.9 |
Tổng giá trị đầu tư thực hiện trong năm |
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Lao động, thu nhập của người lao động tính đến hết 31/12 năm báo cáo |
|||||||||
Mã số |
Chỉ tiêu |
Số lượng (Người) |
Ghi chú |
||||||
A |
1 |
2 |
3 |
||||||
3.1 |
Tổng số lao động |
|
|
||||||
|
Chia ra |
|
(Mã số 3.1=3.2+3.3+3.4+3.5) |
||||||
3.2 |
Số có trình độ trên đại học |
|
|
||||||
3.3 |
Số có trình độ đại học, cao đẳng |
|
|
||||||
3.4 |
Số có trình độ trung cấp |
|
|
||||||
3.5 |
Số chưa qua đào tạo |
|
|
||||||
3.6 |
Thu nhập bình quân 1 người 1 tháng (triệu đồng) |
|
|
||||||
Các chỉ tiêu từ 3.2, 3.3, 3.4, 3.5 lấy theo học vị được đào tạo cao nhất. Chỉ tính những người có ký hợp đồng lao động với doanh nghiệp. Thu nhập của người lao động gồm: lương và các khoản có tính chất lương (lương theo cấp bậc, tiền thưởng, BHXH trả thay lương và các khoản phụ cấp có tính chất lương khác). |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Lao động chia theo nhóm công việc |
|||||||||
Mã số |
Nhóm công việc |
Số lượng |
Ghi chú |
||||||
A |
1 |
2 |
3 |
||||||
4.1 |
Quản lý (hành chính, kế toán, văn phòng) |
|
|
||||||
4.2 |
Kinh doanh, tiếp thị, bán hàng |
|
|
||||||
4.3 |
Làm việc trong dây chuyền. |
|
|
||||||
|
Chia ra |
|
(Mã số 4.3 = 4.4+4.5+4.6+4.7) |
||||||
4.4 |
Sản xuất, gia công, cung cấp dịch vụ phần mềm |
|
|
||||||
4.5 |
Sản xuất, lắp ráp, cung cấp dịch vụ phần cứng - điện tử |
|
|
||||||
4.6 |
Sản xuất và cung cấp dịch vụ nội dung thông tin số |
|
|
||||||
4.7 |
Sản xuất và cung cấp dịch vụ khác |
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Hoạt động nghiên cứu phát triển và đào tạo (nếu có) |
|||||||||
|
Lĩnh vực |
Chi phí (Triệu đồng) |
Ghi chú |
||||||
|
Nghiên cứu phát triển |
|
|
||||||
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
||||||
|
Đào tạo |
|
|
||||||
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Danh sách các doanh nghiệp có hoạt động CNTT trên địa bàn |
|||||||||
Stt |
Tên doanh nghiệp |
Địa chỉ |
Lĩnh vực hoạt động chính |
Ghi chú (DN đã gửi báo cáo) |
|||||
Sản xuất (SX), gia công ccdv phần mềm |
SX, lắp ráp, ccdv phần cứng, điện tử |
SX và ccdv nội dung thông tin số |
Phân phối, buôn bán sản phẩm cntt |
SX, cung cấp dịch vụ khác |
|||||
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
H |
I |
|
6.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số DN |
|
|
|
|
|
|
|||
Ghi chú: “ccdv” là viết tắt của cụm từ “cung cấp dịch vụ”. Cột D: Ghi số 1 nếu lĩnh vực hoạt động chính của doanh nghiệp là “sản xuất, gia công, ccdv phần mềm”. Ghi số 0 nếu lĩnh vực hoạt động chính của doanh nghiệp không phải là “sản xuất, gia công, ccdv phần mềm”. Các cột E, F, G và H: Cách ghi tương tự như cách ghi số liệu ở cột D. Cột I: Đánh số 1 vào ô nếu doanh nghiệp tương ứng đã báo cáo Sở và số liệu báo cáo của doanh nghiệp đó đã được tổng hợp chung vào biểu 07/SB. Ghi số 0 nếu doanh nghiệp không báo cáo. Cộng các cột D, E, F, G, H, I vào dòng Tổng số DN tương ứng để tính số lượng doanh nghiệp chia theo lĩnh vực hoạt động chính và số lượng doanh nghiệp đã thực hiện báo cáo kỳ này. |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Những vướng mắc các doanh nghiệp gặp phải trong quá trình sản xuất kinh doanh trên địa bàn (BÁO CÁO KHI CÓ PHÁT SINH) |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Đề xuất kiến nghị (BÁO CÁO KHI CÓ PHÁT SINH) |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Dự kiến mức tăng trưởng năm sau của các doanh nghiệp trên địa bàn (sản lượng sản phẩm dịch vụ, doanh thu, nộp ngân sách) |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
............ ngày … tháng … năm 200.. |
|||||
NGƯỜI LẬP BIỂU |
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
|||||||
(Ký, ghi rõ họ tên) |
|
(Ký tên, đóng dấu) |
|||||||
Số ĐT cố định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số ĐT di động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hộp thư điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong phạm vi chế độ báo cáo này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
-Báo: Là xuất bản phẩm định kỳ nhằm thông tin, tuyên truyền cho đọc giả thuộc mọi đối tượng. Các thông tin do báo đưa thường là các thông tin ban đầu mang tính thời sự.
+Báo Trung ương là các báo do các cơ quan Trung ương quản lý, được xuất bản và phát hành trong phạm vi cả nước.
+Báo địa phương là các báo do các tỉnh, thành phố quản lý và được phát hành chủ yếu phục vụ cho nhân dân trong phạm vi của tỉnh, thành phố.
-Tạp chí: Là xuất bản phẩm định kỳ thường viết về các chuyên ngành.
+Tạp chí Trung ương là các tạp chí do các cơ quan thuộc Trung ương quản lý xuất bản và phát hành trong phạm vi toàn quốc.
+Tạp chí địa phương là các tạp chí do các tỉnh. thành phố quản lý và được phát hành trong phạm vi tỉnh, thành phố.
* Đơn vị tính:
+ Đầu báo, tạp chí: Là tên báo, tạp chí. Mỗi tên báo, tạp chí là một đầu báo, tạp chí.
+ Bản báo, tạp chí: Là báo, tạp chí được nhân bản từ đầu báo, tạp chí. Một đầu báo, tạp chí có thể được nhân thành nhiều bản báo, tạp chí.
Biểu 01/CBC “HOẠT ĐỘNG BÁO CHÍ”: Cục Báo chí tập hợp từ các thông tin, số liệu của giấy phép hoạt động báo chí do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp và số liệu đăng ký xuất bản báo, tạp chí của các cơ quan báo chí trung ương và địa phương trong kỳ.
-Nhà xuất bản là tổ chức do cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội và các tổ chức khác (theo quy định của Chính phủ) thành lập và hoạt động theo Luật Xuất bản.
Theo cấp quản lý, Nhà Xuất bản bao gồm:
+Nhà xuất bản do Trung ương quản lý: Là các nhà xuất bản do các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ trực tiếp quản lý.
+Nhà xuất bản do địa phương quản lý: Là các nhà xuất bản do các cơ quan cấp dưới Bộ, ngành, cơ quan cấp tỉnh trở xuống quản lý.
-Sách xuất bản: Bao gồm sách quốc văn và sách ngoại văn được xuất bản.
+Sách trung ương xuất bản: là sách do các nhà xuất bản trung ương quản lý xuất bản.
+Sách địa phương xuất bản: là sách do các nhà xuất bản địa phương quản lý xuất bản.
-Sách quốc văn: là sách được in bằng tiếng Việt, kể cả bằng tiếng dân tộc ít người.
+Sách chính trị, pháp luật: là các sách về các lĩnh vực như chính trị, pháp luật, phổ biến pháp luật.
+Sách khoa học - công nghệ. kinh tế: là các sách về khoa học công nghệ, ứng dụng khoa học tự nhiên. khoa học xã hội trong các ngành kinh tế và đời sống.
+Sách văn hoá - xã hội, nghệ thuật: là sách về các lĩnh vực văn hoá, xã hội và nghệ thuật, là các tác phẩm của các nhà văn, nhà thơ, nhà soạn kịch sáng tác như truyện ngắn, tiểu thuyết, tập thơ, vở kịch....
+Sách văn học: là sách về các chủ đề văn học, phê bình văn học.…
+Sách giáo khoa - giáo trình - tham khảo: là các sách dùng vào việc học tập ở các trường phổ thông, các trường bổ túc văn hoá, các trường trung học chuyên nghiệp, các trường cao đẳng và các trường đại học.
+Sách thiếu niên nhi đồng: là các sách viết các đề tài về thiếu niên, nhi đồng, chủ yếu dành cho lứa tuổi thiếu niên, nhi đồng. Các loại sách này thường do nhà xuất bản thiếu niên nhi đồng xuất bản.
+Từ điển, ngoại văn: Là từ điển và sách được in bằng tiếng nước ngoài.
-Văn hoá phẩm các loại: Là các xuất bản phẩm văn hóa khác ngoài sách, báo, tạp chí. Các xuất bản phẩm này bao gồm tranh ảnh, câu đối, khẩu hiệu, bưu ảnh, bản đồ, lịch các loại, bưu thiếp....
* Đơn vị tính:
+ Đầu sách: Là tên sách. Mỗi tên sách là một đầu sách.
+ Bản sách: Là sách được nhân bản từ đầu sách. Mỗi đầu sách có thể được nhân thành nhiều bản.
Biểu 02/CBX “HOẠT ĐỘNG XUẤT BẢN”: Cục Xuất bản tập hợp từ các thông tin, số liệu của giấy phép xuất bản do Cục Xuất bản cấp và các số liệu đăng ký xuất bản của các nhà xuất bản trung ương và địa phương trong kỳ báo cáo.
-Các thuật ngữ và giải thích về hoạt động phát thanh, truyền hình đã được nêu tại chế độ báo cáo thống kê cơ sở áp dụng đối với các đơn vị hoạt động thông tin và truyền thông ban hành kèm theo Thông tư số 24/2009/TT-BTTTT ngày 23/7/2009 của Bộ Thông tin và Truyền thông (sau đây gọi là chế độ báo cáo thống kê cơ sở)
-Biểu 03/CB1 “SỐ LƯỢNG CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH”: Cục Quản lý Phát thanh Truyền hình và Thông tin điện tử tập hợp từ các biểu 03/CT do Đài Phát thanh Tiếng nói Việt Nam, Đài Truyền Việt Nam, Đài truyền hình VTC, Đài phát thanh truyền hình các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hình báo cáo Cục - theo quy định tại chế độ báo cáo thống kê cơ sở.
-Biểu 03/CB2 “SỐ GIỜ CHƯƠNG TRÌNH VÀ SỐ GIỜ PHÁT SÓNG PHÁT THANH”: Cục Quản lý Phát thanh Truyền hình và Thông tin điện tử tập hợp từ các biểu 03/PT do Đài phát thanh Tiếng nói Việt Nam và các đài phát thanh tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương báo cáo Cục - theo quy định tại chế độ báo cáo thống kê cơ sở.
-Biểu 03/CB3 “SỐ GIỜ CHƯƠNG TRÌNH VÀ SỐ GIỜ PHÁT SÓNG TRUYỀN HÌNH”: Cục Quản lý Phát thanh Truyền hình và Thông tin điện tử tập hợp từ các biểu 03/TH do Đài Truyền hình Việt Nam, Đài truyền hình VTC và các Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương báo cáo Cục - theo quy định tại chế độ báo cáo thống kê cơ sở.
-Biểu 03/CB4 “DANH SÁCH CÁC XÃ CHƯA ĐƯỢC PHỦ SÓNG PHÁT THANH”: Cục Quản lý Phát thanh Truyền hình và Thông tin điện tử tập hợp từ các biểu 03/PTX do các Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương báo cáo Cục - theo quy định tại chế độ báo cáo thống kê cơ sở.
-Trang thông tin điện tử riêng (website) là bản tin thực hiện trên mạng Internet theo địa chỉ riêng (gọi là tên miền) do Trung tâm Internet Việt Nam hoặc nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) cấp. Số đơn vị có trang tin điện tử riêng là tổng số các tổ chức, cá nhân đã được thiết lập, đăng ký, được cấp địa chỉ truy nhập và sở hữu trang tin điện tử riêng.
-Biểu 03/CB5 “SỐ ĐƠN VỊ CÓ TRANG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ RIÊNG”: Cục Quản lý Phát thanh Truyền hình và Thông tin điện tử tập hợp từ các thông tin và số liệu giấy phép hoạt động thông tin điện tử do Cục cấp.
-Các thuật ngữ và giải thích về hoạt động bưu chính, chuyển phát, viễn thông, Internet. công nghệ thông tin đã được nêu tại chế độ báo cáo thống kê cơ sở
Biểu 04/SB “HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH, CHUYỂN PHÁT TRÊN ĐỊA BÀN”: Sở Thông tin và Truyền thông tập hợp từ các biểu 04/CS do bưu điện tỉnh, các chi nhánh/đơn vị trực thuộc doanh nghiệp chuyển phát (do Bộ TTTT cấp phép), doanh nghiệp chuyển phát (do Sở cấp phép hoạt động) trên địa bàn báo cáo Sở - theo quy định tại chế độ báo cáo thống kê cơ sở
-Biểu 05/SB “HOẠT ĐỘNG VIỄN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN”: Sở Thông tin và Truyền thông tập hợp từ các biểu 05/CS do các chi nhánh/đơn vị trực thuộc doanh nghiệp viễn thông trên địa bàn báo cáo Sở - theo quy định tại chế độ báo cáo thống kê cơ sở.
-Biểu 06/SB “HOẠT ĐỘNG INTERNET TRÊN ĐỊA BÀN”: Sở Thông tin và Truyền thông tập hợp từ các biểu 06/CS do chi nhánh/đơn vị trực thuộc doanh nghiệp Internet trên địa bàn báo cáo Sở - theo quy định tại chế độ báo cáo thống kê cơ sở.
-Biểu 07/SB “HOẠT ĐỘNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRÊN ĐỊA BÀN”: Sở Thông tin và Truyền thông tập hợp từ các biểu 07/CS do doanh nghiệp hoạt động công nghệ thông tin trên địa bàn báo cáo Sở - theo quy định tại chế độ báo cáo thống kê cơ sở.