Quyết định 694/QĐ-BNN-VP 2021 Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 694/QĐ-BNN-VP
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 694/QĐ-BNN-VP | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hà Công Tuấn |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 08/02/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 694/QĐ-BNN-VP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 694/QĐ-BNN-VP | Hà Nội, ngày 08 tháng 02 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/08/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2012/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Thời gian thực hiện từ ngày 15/02/2021 đến ngày 30/10/2021.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ,
Thường trực Ban chỉ đạo CCHC chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
KẾ HOẠCH
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 694/QĐ-BNN-VP ngày 08 tháng 02 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU VÀ PHẠM VI RÀ SOÁT QUY ĐỊNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Mục đích
a) Đối với rà soát, đánh giá thủ tục hành chính:
- Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính (TTHC) nhằm kịp thời phát hiện những quy định TTHC không cần thiết, không phù hợp, không đảm bảo tính hợp pháp; các TTHC rườm rà, phức tạp, mâu thuẫn, chồng chéo, không phân định rõ cơ quan, đơn vị thực hiện, gây khó khăn, cản trở cho hoạt động sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân và đời sống của người dân.
- Cắt giảm chi phí về thời gian và chi phí tuân thủ TTHC, tạo điều kiện thuận lợi cho cá nhân, tổ chức khi thực hiện TTHC. Đồng thời, tiết kiệm chi phí của nhà nước trong việc giải quyết TTHC.
- Trên cơ sở kết quả rà soát, tiến hành việc sửa đổi, bổ sung hoặc kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ những quy định TTHC không phù hợp; kiến nghị đơn giản hóa TTHC nhằm cắt giảm chi phí tuân thủ TTHC cho cá nhân, tổ chức trong việc thực hiện TTHC.
b) Đối với rà soát TTHC liên thông cấp Bộ; liên thông giữa Bộ với địa phương.
Nâng cao hiệu quả hoạt động cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC theo yêu cầu của Chính phủ, góp phần tăng cường kỷ luật, kỷ cương hành chính, tiếp tục cải thiện chỉ số cải cách hành chính, cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh lành mạnh, thông thoáng, phục vụ người dân, doanh nghiệp.
2. Yêu cầu
- Công tác rà soát, đánh giá TTHC phải được tiến hành một cách đồng bộ, hiệu quả, đúng thời gian; thực hiện việc đánh giá TTHC theo đúng các nhóm, lĩnh vực, nội dung được yêu cầu, không bỏ sót thủ tục hành chính, đồng thời phải phân tích rõ các mặt hạn chế, tồn tại của từng TTHC để kiến nghị phương án đơn giản trên cơ sở tiếp thu ý kiến của công dân, tổ chức và doanh nghiệp trong quá trình thực hiện.
- Đơn giản hóa các thủ tục hành chính trên cơ sở hoàn thiện quy định pháp luật hiện hành về TTHC.
- Khắc phục những tồn tại hạn chế; nâng cao chất lượng giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước từ Trung ương tới địa phương.
3. Phạm vi rà soát
- Rà soát các quy định TTHC còn hiệu lực thi hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về thành phần hồ sơ, trình tự, cách thức thực hiện, mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu, điều kiện để thực hiện đối với từng TTHC.
- Rà soát các TTHC liên thông về nội dung liên thông, cấp liên thông, cơ quan tiếp nhận, địa điểm thực hiện.
II. NỘI DUNG VÀ CÁCH THỨC RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ TTHC
1. Nội dung
- Rà soát TTHC thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ ưu tiên sửa đổi, bổ sung năm 2021; các quy định TTHC liên quan đến hoạt động kinh doanh theo yêu cầu của Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 12/5/2020 của Chính phủ ban hành Chương trình cắt giảm, đơn giản hóa quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh giai đoạn 2020-2025 (phụ lục I kèm theo).
- Rà soát danh mục TTHC liên thông cấp Bộ (phụ lục II kèm theo).
- Rà soát danh mục TTHC liên thông giữa Bộ với địa phương (phụ lục III kèm theo).
2. Cách thức rà soát, đánh giá
- Thực hiện rà soát, đánh giá các TTHC nhằm đơn giản hóa quy định TTHC dựa vào các nội dung của tiêu chí về sự cần thiết, tính hợp lý, hợp pháp và chi phí tuân thủ theo hướng dẫn tại Chương V Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC, đồng thời sử dụng Biểu mẫu rà soát, đánh giá thủ tục hành chính tại Phụ lục VII (ban hành kèm theo Thông tư số 02/2017/TT-VPCP);
- Thực hiện rà soát các TTHC liên thông theo quy định tại Khoản 2 Điều 3; Điều 14; khoản 3 Điều 18; khoản 6, 7 Điều 19 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Giao các đơn vị thuộc Bộ
1.1. Tổ chức triển khai, thực hiện tốt các nội dung Kế hoạch này; chịu trách nhiệm trước Bộ trưởng về tiến độ và kết quả thực hiện.
1.2. Các đơn vị chủ trì phối hợp với các đơn vị liên quan rà soát, đánh giá TTHC theo phụ lục gửi kèm, đề xuất phương án đơn giản hóa TTHC theo quy định.
1.3. Các đơn vị hoàn thành việc rà soát và tổng hợp kết quả rà soát gửi về Văn phòng Bộ để kiểm tra, đánh giá chất lượng đối với TTHC đề nghị theo lĩnh vực, cụ thể như sau:
a) Đối với mục A Phụ lục I và Phụ lục II, III kèm theo Quyết định này gửi trước ngày 30/5/2021. Hồ sơ bao gồm:
- Công văn về việc đánh giá chất lượng rà soát;
- Dự thảo phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính;
- Các biểu mẫu rà soát theo quy định tại Phụ lục VII Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC; Phụ lục II, III kèm theo Kế hoạch này.
b) Đối với mục B Phụ lục I kèm theo Quyết định này gửi trước ngày 30/8/2021. Hồ sơ bao gồm:
- Dự thảo phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính
- Các biểu mẫu rà soát theo quy định tại Phụ lục VII Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC.
2. Giao Văn phòng Bộ
- Theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc việc thực hiện rà soát, đánh giá TTHC cho các đơn vị theo Kế hoạch đã được phê duyệt;
- Kiểm tra, đánh giá chất lượng Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này và các biểu mẫu rà soát, bảng tính toán chi phí tuân thủ TTHC của các đơn vị rà soát theo quy định tại Thông tư số 02/2017/TT-VPCP của Văn phòng Chính phủ. Trường hợp biểu mẫu, bảng tổng hợp chưa đạt yêu cầu, gửi trả lại và yêu cầu đơn vị bổ sung hoặc chỉnh sửa cho đến khi đạt yêu cầu. Trường hợp đơn vị được yêu cầu chỉnh sửa không thực hiện thì báo cáo Bộ trưởng xem xét, xử lý.
- Tổng hợp kết quả rà soát của các đơn vị theo Kế hoạch, báo cáo Bộ trưởng trước ngày 30/6/2021 đối với nhiệm vụ rà soát thường xuyên, trước ngày 30/10 đối với nhiệm vụ rà soát theo Nghị quyết số 68 của Chính phủ./.
Phụ lục I
RÀ SOÁT, ĐƠN GIẢN HÓA CÁC TTHC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 694/QĐ-BNN-VP ngày 08 tháng 02 năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
__________
STT | Tên/ nhóm Thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện rà soát | Thời thực hiện rà soát | ||
Chủ trì | Phối hợp | Bắt đầu | Hoàn thành | |||
A | TTHC THEO CHỈ ĐẠO CỦA BỘ (09 TTHC) | |||||
I | TTHC lĩnh vực Thủy sản (06 TTHC) | |||||
1 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực (1.004692) | Thủy sản | Tổng cục Thủy sản | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 5 |
2 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) (1.004913) | Thủy sản | Tổng cục Thủy sản | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 5 |
3 | Cấp thẻ, dấu kỹ thuật đăng kiểm viên tàu cá (1.003755) | Thủy sản | Tổng cục Thủy sản | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 5 |
4 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đăng kiểm tàu cá (1.003741) | Thủy sản | Tổng cục Thủy sản | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 5 |
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (1.003650) | Thủy sản | Tổng cục Thủy sản | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 5 |
6 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (1.003634) | Thủy sản | Tổng cục Thủy sản | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 5 |
II | TTHC Lĩnh vực Phòng, chống thiên tai (03 TTHC) | |||||
1 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp đế khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (1.008404) | Phòng chống thiên tai | Tổng cục Phòng chống thiên tai | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 5 |
2 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (1.008407) | Phòng chống thiên tai | Tổng cục Phòng chống thiên tai | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 5 |
3 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (1.008408) | Phòng chống thiên tai | Tổng cục Phòng chống thiên tai | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 5 |
B | TTHC THEO CHỈ ĐẠO CỦA CHÍNH PHỦ (NGHỊ QUYẾT 68/NQ-CP) (65 TTHC) | |||||
I | TTHC lĩnh vực Chăn nuôi (11 TTHC) | |||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (1.008120) | Chăn nuôi | Cục Chăn nuôi | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (1.008121) | Chăn nuôi | Cục Chăn nuôi | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
3 | Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu (1.008124) | Chăn nuôi | Cục Chăn nuôi | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
4 | Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu (1.008125) | Chăn nuôi | Cục Chăn nuôi | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
5 | Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (1.008122) | Chăn nuôi | Cục Chăn nuôi | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
6 | Thừa nhận phương pháp thử nghiệm thức ăn chăn nuôi của phòng thử nghiệm nước xuất khẩu (3.000131) | Chăn nuôi | Cục Chăn nuôi | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
7 | Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung | Chăn nuôi | Cục Chăn nuôi | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
8 | Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu (3.000128) | Chăn nuôi | Cục Chăn nuôi | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
9 | Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước (3.000127) | Chăn nuôi | Cục Chăn nuôi | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
10 | Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung (3.000130) | Chăn nuôi | Cục Chăn nuôi | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
11 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (1.008128) | Chăn nuôi | Cục Chăn nuôi | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
II | TTHC lĩnh vực Thủy sản (13 TTHC) | |||||
1 | Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (đối với khu vực biển ngoài 06 hải lý, khu vực biển giáp ranh giữa các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, khu vực biển nằm đồng thời trong và ngoài 06 hải lý) (1.004678) | Thủy sản | Tổng cục Thủy sản | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
2 | Cấp, cấp lại giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (1.004669) | Thủy sản | Tổng cục Thủy sản | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
3 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản (1.004359) | Thủy sản | Tổng cục Thủy sản | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
4 | Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho tổ chức, cá nhân nước ngoài có tàu hoạt động thuỷ sản trong vùng biển Việt Nam (1.004936) | Thủy sản | Tổng cục Thủy sản | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá (1.003586) | Thủy sản | Tổng cục Thủy sản | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
6 | Xóa đăng ký tàu cá (1.003681) | Thủy sản | Tổng cục Thủy sản | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
7 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (1.003634) | Thủy sản | Tổng cục Thủy sản | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
8 | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá (1.003590) | Thủy sản | Tổng cục Thủy sản | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
9 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá (1.003563) | Thủy sản | Tổng cục Thủy sản | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
10 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (1.003650) | Thủy sản | Tổng cục Thủy sản | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
11 | Cấp văn bản chấp thuận khai thác loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm (để mục đích bảo tồn, nghiên cứu khoa học, nghiên cứu tạo nguồn giống ban đầu hoặc để hợp tác quốc tế) (1.003851) | Thủy sản | Tổng cục Thủy sản | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
12 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (đối với nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) (1.004803) | Thủy sản | Tổng cục Thủy sản | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
13 | Công nhận kết quả khảo nghiệm thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (1.004683) | Thủy sản | Tổng cục Thủy sản | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
III | TTHC lĩnh vực Lâm nghiệp (05 TTHC) | |||||
1 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm I và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I CITES (1.004819) | Lâm nghiệp | Tổng cục Lâm nghiệp | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
2 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES (1.004815) | Lâm nghiệp | Tổng cục Lâm nghiệp | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
3 | Cấp Giấy phép CITES xuất khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES (1.003903) | Lâm nghiệp | Tổng cục Lâm nghiệp | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
4 | Cấp Giấy phép CITES nhập khẩu mẫu vật các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc các Phụ lục CITES (1.003578) | Lâm nghiệp | Tổng cục Lâm nghiệp | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
5 | Cấp Giấy phép CITES nhập nội từ biển mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục I và II CITES (1.003532) | Lâm nghiệp | Tổng cục Lâm nghiệp | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
IV | Lĩnh vực Thú y (07 TTHC) | |||||
1 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh (1.002338) | Thú y | Cục Thú y | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
2 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền của Cục Thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) (1.004756) | Thú y | Cục Thú y | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
3 | Cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin (2.001872) | Thú y | Cục Thú y | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
4 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y; Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp thay đổi thành phần, công thức, dạng bào chế, đường dùng, liều dùng, chỉ định điều trị của thuốc thú y; thay đổi phương pháp, quy trình sản xuất mà làm thay đổi chất lượng sản phẩm; đánh giá lại chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y theo quy định) (1.004881) | Thú y | Cục Thú y | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (1.002549) | Thú y | Cục Thú y | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
6 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) (2.001064) | Thú y | Cục Thú y | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
7 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thu y (Cấp Tỉnh) (2.002132) | Thú y | Cục Thú y | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
V | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật (19 TTHC) | |||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật (2.001427) | Bảo vệ thực vật | Cục Bảo vệ thực vật | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật (1.002560) | Bảo vệ thực vật | Cục Bảo vệ thực vật | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (1.004363) | Bảo vệ thực vật | Cục Bảo vệ thực vật | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (1.004346) | Bảo vệ thực vật | Cục Bảo vệ thực vật | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
5 | Cấp Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật (1.004546) | Bảo vệ thực vật | Cục Bảo vệ thực vật | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
6 | Cấp lại Thẻ hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật (1.004524) | Bảo vệ thực vật | Cục Bảo vệ thực vật | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
7 | Cấp Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật (1.002417) | Bảo vệ thực vật | Cục Bảo vệ thực vật | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật (1.004579) | Bảo vệ thực vật | Cục Bảo vệ thực vật | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
9 | Công nhận tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật (2.001236) | Bảo vệ thực vật | Cục Bảo vệ thực vật | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (1.007927) | Bảo vệ thực vật | Cục Bảo vệ thực vật | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón (1.007928) | Bảo vệ thực vật | Cục Bảo vệ thực vật | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
12 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (1.007931) | Bảo vệ thực vật | Cục Bảo vệ thực vật | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (1.007932) | Bảo vệ thực vật | Cục Bảo vệ thực vật | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
14 | Cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm phân bón (1.007926) | Bảo vệ thực vật | Cục Bảo vệ thực vật | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
15 | Cấp Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam (1.007923) | Bảo vệ thực vật | Cục Bảo vệ thực vật | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
16 | Gia hạn Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam (1.007924) | Bảo vệ thực vật | Cục Bảo vệ thực vật | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
17 | Cấp lại Quyết định công nhận phân bón lưu hành tại Việt Nam (3.000104) | Bảo vệ thực vật | Cục Bảo vệ thực vật | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
18 | Cấp Giấy phép nhập khẩu phân bón (1.007929) | Bảo vệ thực vật | Cục Bảo vệ thực vật | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
19 | Kiểm tra nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu (1.007930) | Bảo vệ thực vật | Cục Bảo vệ thực vật | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
VI | Lĩnh vực Quản lý chất lượng NLS & TS (03 TTHC) | |||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (1.003178) | Quản lý chất lượng NLS & TS | Cục Quản lý chất lượng NLS & TS | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn) (1.003153) | Quản lý chất lượng NLS & TS | Cục Quản lý chất lượng NLS & TS | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
3 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP) (2.001819) | Quản lý chất lượng NLS & TS | Cục Quản lý chất lượng NLS & TS | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
VII | Lĩnh vực Trồng trọt (05 TTHC) | |||||
1 | Cấp, cấp lại, gia hạn, phục hồi Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng (bao gồm cả cây trồng biến đổi gen được nhập khẩu với mục đích khảo nghiệm để đăng ký cấp Quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng) (1.007996) | Trồng trọt | Cục Trồng trọt | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
2 | Tự công bố lưu hành giống cây trồng (1.007992) | Trồng trọt | Cục Trồng trọt | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
3 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính (1.008003) | Trồng trọt | Cục Trồng trọt | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
4 | Cấp, cấp lại Quyết định công nhận lưu hành đặc cách giống cây trồng (1.007997) | Trồng trọt | Cục Trồng trọt | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
5 | Công nhận đặc cách giống cây trồng biến đổi gen (1.000076) | Trồng trọt | Cục Trồng trọt | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
VIII | Lĩnh vực Kinh tế hợp tác & PTNT (02 TTHC) | |||||
1 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu (1.003524) | Kinh tế hợp tác | Cục Kinh tế hợp tác và PTNT | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
2 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu (1.003486) | Kinh tế hợp tác | Cục Kinh tế hợp tác và PTNT | Văn phòng Bộ | Tháng 2 | Tháng 8 |
Phụ lục II
RÀ SOÁT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CẤP BỘ
TT | Tên thủ tục hành chính | Mã TTHC | Căn cứ pháp lý | Nội dung liên thông | Địa điểm thực hiện | Cơ quan thực hiện tiếp nhận | Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Cơ quan phối hợp |
1 | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | |||||||
1.1 | Ví dụ | 1.000000 | - Điều …., Luật số … ngày.... của Quốc hội về … - Điều …, Nghị định số …. ngày.... của Chính phủ về … - Điều …., Thông tư số …. ngày.... của Bộ về …. | - Liên thông trong tiếp nhận hồ sơ (nếu có) - Liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (nếu có) - Liên thông trong trả kết quả (nếu có) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã, Trung tâm hành chính công cấp huyện, cấp tỉnh |
|
|
|
2 | Lĩnh vực Chăn nuôi | |||||||
2.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Lĩnh vực Lâm nghiệp | |||||||
3.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Lĩnh vực ... | |||||||
4.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục III
RÀ SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG GIỮA BỘ VỚI ĐỊA PHƯƠNG
TT | Tên thủ tục hành chính | Mã TTHC | Căn cứ pháp lý | Nội dung liên thông | Địa điểm thực hiện | Cơ quan thực hiện tiếp nhận | Cơ quan có thẩm quyền quyết định | Cơ quan phối hợp |
1 | Lĩnh vực Bảo vệ thực vật | |||||||
1.1 | Ví dụ | 1.000000 | - Điều …, Luật số … ngày.... của Quốc hội về … - Điều …., Nghị định số … ngày.... của Chính phủ về …. - Điều …, Thông tư số ….ngày.... của Bộ về …. | - Liên thông trong tiếp nhận hồ sơ (nếu có) - Liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (nếu có) - Liên thông trong trả kết quả (nếu có) | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã, Trung tâm hành chính công cấp huyện, cấp tỉnh |
|
|
|
2 | Lĩnh vực Chăn nuôi | |||||||
2.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Lĩnh vực ... | |||||||
3.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|